Đề cuối kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Trần Hưng Đạo – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Nam Định; đề thi có đáp án và thang điểm.

Trang 1/2 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
Mã đề thi 101
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đ
ề kiểm tra gồm 02 trang.
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ là các
A. hình bình hành. B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. ngũ giác.
Câu 2: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//
. B.
//
BDD B ACC A
.
C.
//
ABB A CDD C
. D.
//
.
Câu 3: Số đo rađian của góc 135
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
2
. D.
6
.
Câu 4: Các nghiệm của phương trình
2sin 1
x
A.
2
6
7
2
6
x k
k
x k
. B.
2
6
7
2
6
x k
k
x k
.
C.
2
6
2
6
x k
k
x k
. D.
2
6
5
2
6
x k
k
x k
.
Câu 5: Cho dãy số
n
u
với
1
1
n
u
n
,
*
n
. Giá trị của
3
u
bằng
A.
4
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 6: Cho cấp số cộng
n
u
có số hạng đầu
1
1
u
và công sai
4
d
. Tìm số hạng
12
u
.
A.
12
45
u
. B.
12
17
u
. C.
12
31
u
. D.
12
13
u
.
Câu 7:
2
2
2 3
lim
1
n
n
bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 8: Tính tổng
2 1
1 1 1
1 ... ...
2 2 2
n
S
A. 4. B. 2. C. 1. D.
2
3
.
Câu 9: Tính giới hạn
2
2 1
lim
1
x
x
x
.
A. 5. B. 2. C. 0. D. 1.
Câu 10: Tính
2
16 5
lim
2 1
x
x x
I
x

.
A.
2
I
. B.
2
I
. C.
I

. D.
0
I
.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi I; J; E; F lần lượt trung
điểm
, , , .
SA SB SC SD
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng IJ ?
A. CD. B. AB. C. EF. D. AD.
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
2
4
y x
. B.
3
sin
y
x
. C.
2
2 1
1
x
y
x
. D.
3
y x x
.
Câu 13: Tìm tham số m để hàm số
2
4
2
( )
2
2
x
khi x
f x
x
m khi x
liên tục tại
2
x
.
A.
4
m
. B.
0
m
. C.
4
m
. D.
2
m
.
Câu 14: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một đường elip. Độ cao h (km)
của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức
550 450cos
50
h t
trong đó t thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào qu
đạo. Tại thời điểm
t = 150 (phút) thì vệ tinh cách bề mặt Trái Đất bao nhiêu km?
A. 1000 (km). B. 550 (km). C. 100 (km). D. 775 (km).
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là đường thẳng
A. qua S và song song với AD. B. qua S và song song với CD.
C. qua S và cắt AB. D. SO với O là tâm hình bình hành ABCD.
PHẦN II: CÂU HỎI ĐIỀN ĐÁP ÁN (1,0 điểm)
Câu 16: Chu kỳ tuần hoàn T của hàm số
tan
y x
là :
Câu 17: Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho bởi
công thức
75 9 1
n
x n
. Một đứa trẻ phát triển bình thường chiều cao khi 5 tuổi
là bao nhiêu centimét?
Câu 18: Cho
2
lim 3
x
f x
2
lim 4
x
g x
. Tính
2
lim 3 2
x
f x g x
.
Câu 19: Số điểm chung của hai mặt phẳng song song là :
Câu 20: Tính
2 3
1 2 2 2 ... 2
lim
2 1
n
n
.
PHẦN III: CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Một quả ng cao su được thả từ độ cao 64 m xuống mặt đất. Sau mỗi lần
chạm đất, quả bóng nảy lên độ cao bằng
1
2
độ cao của lần rơi trước đó. Giả sử rằng qu
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất quá trình này tiếp diễn hạn lần.
Đúng lần chạm đất thứ 7, quả bóng đã đi được tổng quãng đường dài bao nhiêu mét
(bao gồm tổng quãng đường quả bóng rơi xuống và nảy lên).
Câu 22: (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau:
a)
2
4 3 1
lim
2 1
n n
n
. b)
3 2
2
1
3 4 1 6 3
lim
( 1)
x
x x x x
x
.
Câu 23: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
2
2 3 27
khi 3
3
18 khi 3
x x
x
f x
x
x x
tại
3
x
.
Câu 24: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. M trung
điểm của SB.
a) Chứng minh rằng đường thẳng SD song song với mặt phẳng (MAC).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD).
c) Gọi E là điểm thuộc cạnh SC sao cho
3
SE EC
. Mặt phẳng (SAD) và đường thẳng ME
cắt nhau tại I. Gọi
1 2
;
S S
lần lượt là diện tích tam giác SMI và tứ giác
BCEM
. Tính
1
2
S
S
.
--- HẾT ---
Trang 1/2 - Mã đề 102
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
Mã đề thi 102
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán Lớp:11
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đ
ề kiểm tra gồm 02 trang.
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Nhiệt độ ngoài trời T (tính bằng
C
) vào thời điểm t giờ trong một ngày một thành
phố được tính bởi công thức
5
20 4sin
12 6
T t
. Tính nhiệt độ của thành phố đó
tại thời điểm t = 12 (giờ).
A. 22C. B. 20C. C. 18 C. D. 24C.
Câu 2: Phương trình
2cos 2
x
có tất cả các nghiệm
A.
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
. B.
3
2
4
,
7
2
4
x k
k
x k
.
C.
3
2
4
,
3
2
4
x k
k
x k
. D.
2
4
,
2
4
x k
k
x k
.
Câu 3: Cho dãy số
n
u
với
2
4 3
n
u n
,
n
. Khi đó
6
u
bằng:
A. 112. B. 652 C. 22 D. 503
Câu 4: Một cấp số cộng
n
u
1
3
u
8
39
u
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 5: Các mặt bên của hình lăng trụ là các
A. hình bình hành. B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. ngũ giác.
Câu 6: Cho hình hộp
.
ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
//
. B.
//
BDD B ACC A
.
C.
//
ABB A CDD C
. D.
//
.
Câu 7: Tính
2
2
8 3 1
lim
2 4 5
n n
n n
.
A. 4. B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 8: Tính giới hạn
2
1
4 7
lim
1
x
x x
I
x
.
A.
4
I
. B.
5
I
. C.
4
I
. D.
2
I
.
Câu 9: Tìm
2
3 5
lim
4 1
x
x x
x

.
A.
1
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
4
.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M; N; P; Q lần lượt
trung điểm
, , , .
SA SB SC SD
Đường thẳng nào sau đây không song song với đường MN ?
A. CD. B. AB. C. PQ. D. BC.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
?
A.
2
1
y x
. B.
cot
y x
. C.
2 1
1
x
y
x
. D.
3
y x x
.
Trang 2/2 - Mã đề 102
Câu 12: Góc có số đo 108 đổi ra radian là
A.
4
. B.
3
5
. C.
10
. D.
3
2
.
Câu 13: Tổng
2
1 1 1
3 3 3
n
S
có giá trị là:
A.
1
9
. B.
1
4
. C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 14: Tìm tham số m để hàm số
2
1
1
1
3 1
x
khi x
f x
x
m khi x
liên tục tại
1
x
.
A.
5
m
. B.
1
m
. C.
1
m
. D.
5
m
.
Câu 15: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng:
A. bất kỳ song song với
AD
. B.
SA
.
C. bất kỳ song song với
BC
. D. đi qua S và song song với
AD
.
PHẦN II: CÂU HỎI ĐIỀN ĐÁP ÁN (1,0 điểm)
Câu 16: Chu kỳ tuần hoàn T của hàm số
sin
y x
là:
Câu 17: Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ
n
tuổi phát triển bình thường được cho
bởi công thức
75 9 1
n
x n
. Một đứa trẻ phát triển bình thường chiều cao khi 4
tuổi là bao nhiêu centimét?
Câu 18: Cho
2
lim 3
x
f x
2
lim 4
x
g x
. Tính
2
lim 2 3
x
f x g x
.
Câu 19: Số điểm chung của hai đường thẳng chéo nhau là :
Câu 20: Tính
2 3
1 2 2 2 ... 2
lim
2 1
n
n
.
PHẦN III: CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Một quả ng cao su được thả từ độ cao 64 m xuống mặt đất. Sau mỗi lần
chạm đất, quả bóng nảy lên độ cao bằng
1
2
độ cao của lần rơi trước đó. Giả sử rằng qu
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất quá trình này tiếp diễn hạn lần.
Đúng lần chạm đất thứ 8, quả bóng đã đi được tổng quãng đường dài bao nhiêu mét
(bao gồm tổng quãng đường quả bóng rơi xuống và nảy lên).
Câu 22: (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau
a)
2
9 5 1
lim
1
n n
n
. b)
3 2
2
1
3 4 2 8 8
lim
1
x
x x x x
x
.
Câu 23: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số
2
4 18
khi 2
2
19 khi 2
x x
x
f x
x
x x
tại x = 2.
Câu 24: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. M trung
điểm của
SB
.
a) Chứng minh rằng đường thẳng SD song song với mặt phẳng (MAC).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD).
c) Gọi E là điểm thuộc cạnh SC sao cho
4
SE EC
. Mặt phẳng (SAD) và đường thẳng ME
cắt nhau tại I. Gọi
1 2
;
S S
lần lượt là diện tích tam giác SMI và tứ giác
BCEM
. Tính
1
2
S
S
.
--- HẾT ---
0,25
0,25 0,25
0,25
ĐÁP ÁN CHẤM MÃ 101 – 103 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN:TOÁN 11
PHẦN : TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT : 4 ĐIỂM ( Mỗi câu đúng được 0,2 điểm )
101
1A
2B
3A
4A
5B
6A
7B
8B
9A
10B
11D
12D
13C
14C
15B
Câu 16:
Câu 17: 111 (cm) (không có cm vẫn cho điểm)
Câu 18: 1
Câu 19: 0
Câu 20: 2
103
1
A
2
A
3
D
4
B
5
D
6
B
7
B
8
B
9
A
10
A
11
D
12
B
13
D
14
A
15
D
Câu 16:
2
Câu 17: 93 (cm) (không có cm vẫn cho điểm)
Câu 18: 0
Câu 19: 0
Câu 20: 1
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM )
Câu 20. Quãng đường mỗi lần rơi xuống của quả bóng lập thành cấp số nhân có
1
1
64;
2
u q
0,25
Tổng quãng đường rơi xuống sau 7 lần chạm đất của quả bóng là
7
1
7
.( 1)
127
1
u q
S
q
(m)
0,25
Quãng đường mỗi lần nảy lên của quả bóng lập thành cấp số nhân có số hạng đầu
1
1
32;
2
v q
0,25
Tổng quãng đường nảy lên 6 lần là
6
1
6
.( 1)
63
1
v q
s
q
(m). Vậy tổng quãng đường là 190 (m)
0,25
Câu 21a.
2
4 3 1
lim
2 1
n n
n
=
2
2
3 1
4
lim
1
2
n
n n
n
n
=
2
3 1
. 4
lim
1
2
n
n n
n
n
=
2
3 1
4
lim
1
2
n n
n
= 1
1,0
Câu 21b.
3 2 3 2
2 2 2
2
1 1
3 3 1 2 6 3 ( 1) 2 1
lim lim
( 1) ( 1) ( 1)
( 1) ( 2 6 3)
x x
x x x x x x x x
x x x
x x x
0,25
1
1 1
lim 1
6
2 6 3
x
x
x x
0,25
Câu 22.
(3) 3 18 15f
(0,25) .
3 3
lim ( ) lim( 18) 15
x x
f x x
(0,25)
0,5
2
3 3 3 3
2 3 27 ( 3)(2 9)
lim lim lim lim 2 9 15
3 3
x x x x
x x x x
f x x
x x
0,25
3 3
lim ( ) lim ( ) (3)
x x
f x f x f
nên hàm số liên tục tại
x = 3
0,25
Câu 23a.
// (ñöôøngtrungbình )
//( )
( ); ( )
OM SD SBD
OM MAC
OM MAC SD MAC
0,75
Câu 23b.
laø 1 ñieåm chung ( ) vaø ( )
; ; //
M MCD SAB
CD MCD AB SAB AB CD
// //
MCD SAB MN AB CD N SA
1,0
Câu 23c. (SAD)
(SBC) = Sx // BC. Trong (SBC) có ME
Sx = I .
0,25
Kẻ EH // BC ( H BC). Ta có
1
2 2 2
4
SMI SME
HB EC SM IM
S S
SB SC MH EM
0,25
1
2
1 3 3 5 6
. .
2 4 8 3 5
SME
BCEM SME
SBC
S SM SE S
S S
S SB SC S
0,25
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. Điểm toàn bài lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
H
I
N
E
O
M
S
D
C
B
A
0,25
0,25 0,25
0,25
ĐÁP ÁN CHẤM MÃ 102 – 104 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN:TOÁN 11
PHẦN : TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT : 4 ĐIỂM ( Mỗi câu đúng được 0,2 điểm )
102
1A
2C
3A
4A
5A
6B
7A
8D
9A
10D
11D
12B
13D
14B
15D
Câu 16:
2
Câu 17: 102 (cm) (không có cm vẫn cho điểm)
Câu 18:
6
Câu 19: 0
Câu 20:
2
104
1B
2C
3A
4A
5B
6B
7A
8B
9D
10B
11B
12C
13A
14C
15A
Câu 16:
Câu 17: 84 (cm) (không có cm vẫn cho điểm)
Câu 18: 7
Câu 19: 1
Câu 20:
1
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM )
Câu 20. Quãng đường mỗi lần rơi xuống của quả bóng lập thành cấp số nhân có
1
1
64;
2
u q
0,25
Tổng quãng đường rơi xuống sau 8 lần chạm đất của quả bóng là
8
1
8
.( 1)
127,5
1
u q
S
q
(m)
0,25
Quãng đường mỗi lần nảy lên của quả bóng lập thành cấp số nhân có số hạng đầu
1
1
32;
2
v q
0,25
Tổng quãng đường nảy lên 7 lần là
7
1
7
.( 1)
63,5
1
v q
s
q
(m). Vậy tổng quãng đường là 191 (m)
0,25
Câu 21a.
2
9 5 1
lim
1
n n
n
=
2
2
5 1
9
lim
1
1
n
n n
n
n
=
2
5 1
9
lim
1
1
n
n n
n
n
=
2
5 1
9
lim
1
1
n n
n
= 3
1,0
Câu 21b.
3 2 3 2
2 2 2
2
1 1
3 3 1 3 8 8 ( 1) 2 1
lim lim
( 1) ( 1) ( 1)
( 1) ( 3 8 8)
x x
x x x x x x x x
x x x
x x x
0,25
1
1 1
lim 1
8
3 8 8
x
x
x x
0,25
Câu 22.
(2) 2 19 17f
(0,25) .
2 2
lim ( ) lim( 19) 17
x x
f x x
(0,25)
0,5
2
2 2 3 2
4 18 ( 2)(4 9)
lim lim lim lim 4 9 17
2 2
x x x x
x x x x
f x x
x x
0,25
2 2
lim ( ) lim ( ) (2)
x x
f x f x f
nên hàm số liên tục tại x =2
0,25
Câu 23a.
// (ñöôøngtrungbình )
//( )
( ); ( )
OM SD SBD
OM MAC
OM MAC SD MAC
0,75
Câu 23b.
laø 1 ñieåm chung ( ) vaø ( )
; ; //
M MCD SAB
CD MCD AB SAB AB CD
// //MCD SAB MN AB CD N SA
1,0
Câu 23c. (SAD)
(SBC) = Sx // BC. Trong (SBC) có ME
Sx = I .
0,25
Kẻ EH // BC ( H BC). Ta có
1 5 5 5
5 3 3 3
SMI SME
HB EC SM IM
S S
SB SC MH EM
0,25
1
2
1 4 2 3 10
. .
2 5 5 2 9
SME
BCEM SME
SBC
S SM SE S
S S
S SB SC S
0,25
M
ọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. Điểm to
àn bài l
ấy 1 chữ số sau dấu phẩy
H
I
N
E
O
M
S
D
C
B
A
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán Lớp: 11 Mã đề thi 101
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1: Các mặt bên của hình lăng trụ là các
A. hình bình hành.
B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. ngũ giác.
Câu 2: Cho hình hộp . ABCD AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AAD D   //  BCC B   . B. BDD B   //  ACC A   . C. ABB A   // CDD C   .
D. ABCD //  AB CD   .
Câu 3: Số đo rađian của góc 135 là 3 2   A. . B. . C. . D. . 4 3 2 6
Câu 4: Các nghiệm của phương trình 2sin x  1  là     x    k 2  x    k 2 6  6 A.
k  . B.
k  . 7  7 x   k 2 x    k 2  6  6     x    k 2  x    k 2 6  6 C.
k  . D.
k  .   5 x   k 2 x   k 2  6  6 1
Câu 5: Cho dãy số u với u  , *
n   . Giá trị của u bằng n n n  1 3 1 1 1 A. 4. B. . C. . D. . 4 3 2
Câu 6: Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u  1 và công sai d  4 . Tìm số hạng u . n  1 12
A. u  45 . B. u  17 . C. u  31.
D. u  13. 12 12 12 12 2 2n  3 Câu 7: lim bằng 2 n 1 A. 2. B. 2. C. 1. D. 3. 1 1 1
Câu 8: Tính tổng S  1    ...   ... 2 1 2 2 2n 2 A. 4. B. 2. C. 1. D. . 3 2x 1
Câu 9: Tính giới hạn lim . x2 x 1 A. 5. B. 2. C. 0. D. 1. 2 16x  5x
Câu 10: Tính I  lim . x 2x 1
A. I  2 .
B. I  2 .
C. I   . D. I  0 .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I; J; E; F lần lượt là trung điểm S ,
A SB, SC, S .
D Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng IJ ? A. CD. B. AB. C. EF. D. AD. Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 12: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? 3 2x 1 A. 2 y x  4 . B. y  . C. y  . D. 3
y x x . sin x 2 x 1 2  x  4  khi x  2 
Câu 13: Tìm tham số m để hàm số f (x)   x  2
liên tục tại x  2 .  m khi x  2 
A. m  4 .
B. m  0 .
C. m  4 . D. m  2 .
Câu 14: Một vệ tinh nhân tạo bay quanh Trái Đất theo quỹ đạo là một đường elip. Độ cao h (km) 
của vệ tinh so với bề mặt Trái Đất được xác định bởi công thức h  550  450cos t 50
trong đó t là thời gian tính bằng phút kể từ lúc vệ tinh bay vào quỹ đạo. Tại thời điểm
t = 150 (phút) thì vệ tinh cách bề mặt Trái Đất bao nhiêu km? A. 1000 (km). B. 550 (km). C. 100 (km). D. 775 (km).
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là đường thẳng
A.
qua S và song song với AD.
B. qua S và song song với CD.
C. qua S và cắt AB.
D. SO với O là tâm hình bình hành ABCD.
PHẦN II: CÂU HỎI ĐIỀN ĐÁP ÁN (1,0 điểm)
Câu 16: Chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y  tan x là :
Câu 17: Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho bởi
công thức x  75  9n  
1 . Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao khi 5 tuổi n là bao nhiêu centimét?
Câu 18: Cho lim f x  3 và lim g x  4 . Tính lim 3 f x  2g x   . x2 x2 x2
Câu 19: Số điểm chung của hai mặt phẳng song song là : 2 3
1  2  2  2  ...  2n Câu 20: Tính lim . 2n  1
PHẦN III: CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 64 m xuống mặt đất. Sau mỗi lần 1
chạm đất, quả bóng nảy lên độ cao bằng
độ cao của lần rơi trước đó. Giả sử rằng quả 2
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất và quá trình này tiếp diễn vô hạn lần.
Đúng lần chạm đất thứ 7, quả bóng đã đi được tổng quãng đường dài bao nhiêu mét
(bao gồm tổng quãng đường quả bóng rơi xuống và nảy lên).
Câu 22: (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 4n  3n 1 3 2
x  3x  4x  1  6x  3 a) lim . b) lim . 2n 1 2 x 1  (x 1) 2
 2x  3x  27  khi x  3
Câu 23: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x   x  3 tại x  3. x 18 khi x  3 
Câu 24: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SB.
a) Chứng minh rằng đường thẳng SD song song với mặt phẳng (MAC).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD).
c) Gọi E là điểm thuộc cạnh SC sao cho SE  3EC . Mặt phẳng (SAD) và đường thẳng ME S
cắt nhau tại I. Gọi S ; S lần lượt là diện tích tam giác SMI và tứ giác BCEM . Tính 1 . 1 2 S2 --- HẾT --- Trang 2/2 - Mã đề 101
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Toán Lớp:11 Mã đề thi 102
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề kiểm tra gồm 02 trang.
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1: Nhiệt độ ngoài trời T (tính bằng C
 ) vào thời điểm t giờ trong một ngày ở một thành   5 
phố được tính bởi công thức T  20  4sin t  
 . Tính nhiệt độ của thành phố đó  12 6 
tại thời điểm t = 12 (giờ). A. 22C. B. 20C. C. 18 C. D. 24C.
Câu 2: Phương trình 2cos x   2 có tất cả các nghiệm là    3 x   k 2  x   k 2 4  4 A.
, k   . B.
, k   . 3  7 x   k 2 x   k 2  4  4  3   x   k 2  x   k 2 4  4 C.
, k   . D.
, k   . 3   x    k 2 x    k 2  4  4
Câu 3: Cho dãy số u với 2
u  4  3n , n
  . Khi đó u bằng: n n 6 A. 112. B. 652 C. 22 D. 503
Câu 4: Một cấp số cộng u u  3 và u  39 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n  1 8 A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 5: Các mặt bên của hình lăng trụ là các
A. hình bình hành.
B. tam giác vuông. C. tam giác đều. D. ngũ giác.
Câu 6: Cho hình hộp . ABCD AB CD
  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. AAD D   //  BCC B   . B. BDD B   //  ACC A   . C. ABB A   // CDD C   .
D. ABCD //  AB CD   . 2 8n  3n 1 Câu 7: Tính lim . 2 2n  4  5n A. 4. B. 0. C. 2. D.  4. 2 x  4x  7
Câu 8: Tính giới hạn I  lim . x 1  x  1
A. I  4 .
B. I  5 .
C. I  4 .
D. I  2 . 2 x  3x  5 Câu 9: Tìm lim . x 4x 1 1 1 A.  . B. 1. C. 0 . D. . 4 4
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm , SA SB, SC, .
SD Đường thẳng nào sau đây không song song với đường MN ? A. CD. B. AB. C. PQ. D. BC.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ? 2x 1 A. 2 y x 1 .
B. y  cot x . C. y  . D. 3
y x x . x 1 Trang 1/2 - Mã đề 102
Câu 12: Góc có số đo 108 đổi ra radian là  3  3 A. . B. . C. . D. . 4 5 10 2 1 1 1
Câu 13: Tổng S     
  có giá trị là: 2 3 3 3n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 9 4 3 2 2  x 1  khi x  1
Câu 14: Tìm tham số m để hàm số f x   x 1
liên tục tại x  1. 3   m khi x  1 
A. m  5 .
B. m  1. C. m  1  . D. m  5 .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SBC) là đường thẳng:
A. bất kỳ song song với AD . B. SA .
C. bất kỳ song song với BC .
D. đi qua S và song song với AD .
PHẦN II: CÂU HỎI ĐIỀN ĐÁP ÁN (1,0 điểm)
Câu 16: Chu kỳ tuần hoàn T của hàm số y  sin x là:
Câu 17: Chiều cao (đơn vị: centimét) của một đứa trẻ n tuổi phát triển bình thường được cho
bởi công thức x  75  9n  
1 . Một đứa trẻ phát triển bình thường có chiều cao khi 4 n
tuổi là bao nhiêu centimét?
Câu 18: Cho lim f x  3 và lim g x  4 . Tính lim 2 f x  3g x   . x2 x2 x2
Câu 19: Số điểm chung của hai đường thẳng chéo nhau là : 2 3
1  2  2  2  ...  2n Câu 20: Tính lim . 2n  1
PHẦN III: CÂU HỎI TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21: (1,0 điểm) Một quả bóng cao su được thả từ độ cao 64 m xuống mặt đất. Sau mỗi lần 1
chạm đất, quả bóng nảy lên độ cao bằng
độ cao của lần rơi trước đó. Giả sử rằng quả 2
bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất và quá trình này tiếp diễn vô hạn lần.
Đúng lần chạm đất thứ 8, quả bóng đã đi được tổng quãng đường dài bao nhiêu mét
(bao gồm tổng quãng đường quả bóng rơi xuống và nảy lên).
Câu 22: (1,5 điểm) Tính các giới hạn sau 2 9n  5n  1 3 2
x  3x  4x  2  8x  8 a) lim . b) lim . n 1 x  x  2 1 1 2
 4x x 18  khi x  2
Câu 23: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f x   x  2 tại x = 2. x 19 khi x  2 
Câu 24: (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. M là trung điểm của SB .
a) Chứng minh rằng đường thẳng SD song song với mặt phẳng (MAC).
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MCD).
c) Gọi E là điểm thuộc cạnh SC sao cho SE  4EC . Mặt phẳng (SAD) và đường thẳng ME S
cắt nhau tại I. Gọi S ; S lần lượt là diện tích tam giác SMI và tứ giác BCEM . Tính 1 . 1 2 S2 --- HẾT --- Trang 2/2 - Mã đề 102
ĐÁP ÁN CHẤM MÃ 101 – 103 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN:TOÁN 11
PHẦN : TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT : 4 ĐIỂM ( Mỗi câu đúng được 0,2 điểm ) 1A 2B 3A 4A 5B 6A 7B 8B 9A 10B
11D 12D 13C 14C 15B 101 Câu 16: 
Câu 17: 111 (cm) (không có cm vẫn cho điểm) Câu 18: 1 Câu 19: 0 Câu 20: 2 1A 2A 3D 4B 5D 6B 7B 8B 9A
10A 11D 12B
13D 14A 15D 103 Câu 16: 2
Câu 17: 93 (cm) (không có cm vẫn cho điểm) Câu 18: 0 Câu 19: 0 Câu 20: 1
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM )
1
Câu 20. Quãng đường mỗi lần rơi xuống của quả bóng lập thành cấp số nhân có u  64; q  1 2 0,25 7 u .(q 1)
Tổng quãng đường rơi xuống sau 7 lần chạm đất của quả bóng là 1 S   127 (m) 7 0,25 q 1 1
Quãng đường mỗi lần nảy lên của quả bóng lập thành cấp số nhân có số hạng đầu v  32; q 0,25 1 2 6 v .(q 1)
Tổng quãng đường nảy lên 6 lần là 1 s
 63 (m). Vậy tổng quãng đường là 190 (m) 6 q 1 0,25 2  3 1  n 4   3 1 3 1 2   . n 4   4   4n  3n  1 2  n n  2 n n 2 Câu 21a. lim = lim = n n lim = lim = 1 1,0 2n 1  1   1  1 0,25 n 2    0,25 n 2    0,25 2  0,25 n   n n 3 2 3 2
x  3x  3x 1 x  2  6x  3   (x 1) x  2x 1  Câu 21b. lim   lim   2 2   2 2  x 1  x 1 (x 1) (x 1)  (x 1)
(x 1) (x  2  6x  3)     0,25  1  1  lim x 1     0,25 x 1  
x  2  6x  3  6
Câu 22. f (3)  3
  18  15 (0,25) . lim f (x)  lim (x  18)  15 (0,25) 0,5 x 3 x 3   2 2x  3x  27
(x  3)(2x  9)
lim f x  lim  lim
 lim 2x  9  15 0,25 x 3 x 3 x 3 x 3 x  3 x  3     
Có lim f (x)  lim f (x)  f (3) nên hàm số liên tục tại x = 3 0,25 x 3 x 3   I
OM // SD (ñöôøng trung bình SBD)  Câu 23a.
  OM // (MAC) 0,75 S
OM  (MAC);SD  (MAC)  M
M laø 1 ñieåm chung (MCD) vaø (SAB)  N H Câu 23b. A CD
MCD; AB SAB    ; AB// CD EB1,0 D O C
  MCD  SAB  MN // AB // CD N SA
Câu 23c. (SAD)  (SBC) = Sx // BC. Trong (SBC) có MESx = I . 0,25 HB EC 1 SM IM
Kẻ EH // BC ( HBC). Ta có     2   2  S  2S 0,25 SB SC 4 SMI SME MH EM S SM SE 1 3 3 5 S 6 SME 1  .  .   SS   S SB SC 2 4 8 BCEM 3 SME S 5 0,25 SBC 2
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. Điểm toàn bài lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
ĐÁP ÁN CHẤM MÃ 102 – 104 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN:TOÁN 11
PHẦN : TRẮC NGHIỆM VÀ ĐIỀN KHUYẾT : 4 ĐIỂM ( Mỗi câu đúng được 0,2 điểm ) 1A 2C 3A 4A 5A 6B 7A 8D 9A
10D 11D 12B 13D 14B 15D 102 Câu 16: 2
Câu 17: 102 (cm) (không có cm vẫn cho điểm)
Câu 18:  6 Câu 19: 0 Câu 20: 2 1B 2C 3A 4A 5B 6B 7A 8B 9D 10B 11B 12C 13A 14C 15A 104 Câu 16: 
Câu 17: 84 (cm) (không có cm vẫn cho điểm) Câu 18: 7 Câu 19: 1 Câu 20: 1
PHẦN II : TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM ) 1
Câu 20. Quãng đường mỗi lần rơi xuống của quả bóng lập thành cấp số nhân có u  64; q  1 2 0,25 8 u .(q 1)
Tổng quãng đường rơi xuống sau 8 lần chạm đất của quả bóng là 1 S   127,5 (m) 8 0,25 q 1 1
Quãng đường mỗi lần nảy lên của quả bóng lập thành cấp số nhân có số hạng đầu v  32; q  1 2 0,25 7 v .(q 1)
Tổng quãng đường nảy lên 7 lần là 1 s
 63,5 (m). Vậy tổng quãng đường là 191 (m) 7 0,25 q 1 2  5 1  n 9   5 1 5 1 2   n 9   9   9n  5n 1 2  n n  2 n n 2 n n Câu 21a. lim = lim = lim = lim = 3 1,0 n 1  1   1  1 0,25 n 1   0,25 n 1    0,25 1 0,25 n   n n 3 2 3 2
x  3x  3x 1
x  3  8x  8   (x 1) x  2x 1  Câu 21b. lim   lim   2 2   2 2  x 1  x 1 (x 1) (x 1)  (x 1)
(x 1) (x  3  8x  8)     0,25  1  1  lim x 1     0,25 x 1  
x  3  8x  8  8
Câu 22. f (2)  2
 19  17 (0,25) . lim f (x)  lim (x  19)  17 (0,25) 0,5 x 2 x 2   2 4x x 18
(x  2)(4x  9)
lim f x  lim  lim
 lim 4x  9  17 0,25 x 2 x 2 x 3 x 2 x  2 x  2     
Có lim f (x)  lim f (x)  f (2) nên hàm số liên tục tại x =2 0,25 x 2 x 2   I
OM // SD (ñöôøng trung bình SBD)  Câu 23a.
  OM // (MAC) 0,75 S
OM  (MAC);SD  (MAC)  M
M laø 1 ñieåm chung (MCD) vaø (SAB)  N HCâu 23b. A CD E B
MCD; AB SAB    ; AB// CD  1,0 D O C
  MCD   SAB   MN // AB // CD N SA
Câu 23c. (SAD)  (SBC) = Sx // BC. Trong (SBC) có MESx = I . 0,25 HB EC 1 SM 5 IM 5 5
Kẻ EH // BC ( HBC). Ta có        SS 0,25 SB SC 5 MH 3 EM 3 SMI 3 SME S SM SE 1 4 2 3 S 10 SME 1  .  .   SS   S SB SC 2 5 5 BCEM 2 SME S 9 0,25 SBC 2
Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. Điểm toàn bài lấy 1 chữ số sau dấu phẩy
Document Outline

  • 101
  • 102
  • HDC_TOÁN_11_HK1_2023_2024