-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý bệnh có đáp án
Đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý bệnh của Đại học Tây Nguyên giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Sinh lý bệnh 1 tài liệu
Đại học Tây Nguyên 34 tài liệu
Đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý bệnh có đáp án
Đề cương câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý bệnh của Đại học Tây Nguyên giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Sinh lý bệnh 1 tài liệu
Trường: Đại học Tây Nguyên 34 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Tây Nguyên
Preview text:
lOMoARcPSD| 36086670
Bộ câu hỏi sinh lý bệnh k17
Câu 1. Định nghĩa về bệnh nguyên học là: A.
Nghiên cứu về nguyên nhân gây bệnh B.
Nghiên cứu về nguyên nhân và điều kiện phát sinh ra bệnh C.
Nghiên cứu về bản chất và nguyên nhân gây bệnh D.
Nghiên cứu về cơ chế và nguyên nhân tác tộng Câu 2. Khái
niệm đúng về bệnh hiện nay là :
A. Bệnh là do sự thay đổi tỷ lệ các chất trong cơ thể hoặc rối loạn các phản ứng hoá học
B. Bệnh do mất cân bằng âm dương ,rối loạn tương sinh tương khắc của ngũhành
C. Bệnh do rối loạn và mất cân bằng giữa các ý thức ,tiềm thức và bản năng
D. Bệnh là tình trạng tổn thương hoạc rối loạn về cấu trúc và chức năng
Câu 3. Bệnh lý mà bệnh nguyên đóng góp vai trò dẫn dắt quá trình bệnh sinh là A. Bỏng B. Chấn thương C. Nhiễm độc D. Xơ gan do rượu
Câu 4. Mất nước đẳng trương gặp trong trường hợp A. Sốt cao B. Đái nhạt C. Tiêu chảy D. Mất nhiều mồ hôi
Câu 5. Pha 1 gói Oresol với 500 ml nước cho trẻ tiêu chảy uống thì kết quả sẽ
A. Tình trạng mất nước nhẹ hơn
B. Bệnh nhi hết cảm giác khát nước
C. Bệnh nhi càng có cảm giác khát nước hơn
D. Bệnh nhi đỡ khát nước hơn
Câu 6. Vai trò của thủy tĩnh trong lòng mạch?
A. Kéo nước từ gian bào vào lòng mạch
B. Đẩy nước sang khu vực có áp lực thẩm thấu cao hơn
C. Đẩy nước từ lòng mạch ra ngoài gian bào lOMoARcPSD| 36086670
D. Không cho các thành phần của huyết tương ra khỏi thành mạch
Câu 7 . Vai trò của áp lực keo trong lòng mạch là?
A. Không cho các thành phần của huyết tương ra khỏi thành mạch
B. Đẩy nước sang khu vực có áp lực thẩm thấu cao hơn
C. Đẩy nước từ lòng mạch ra ngoài gian bào
D. Giữ nước trong lòng mạch
Câu 8. Vai trò của thành mạch là? A.
Kéo nước từ gian bào vào lòng mạch B.
Đẩy nước sang khu vực có áp lực thẩm thấu cao hơn . C.
Đẩy nước từ lòng mạch ra ngoài gian bào D.
Không cho các protein có trọng lượng lớn ra khỏi thành mạch Câu 9.
Cơ chế chính gây bệnh phù viêm là?
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoài gian bào
C. Giảm áp lực keo huyết tương
D. Tăng tính thấm thành mạch
Câu 10. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là?
A. Tăng áp lực thủy tĩnh
B. Tăng áp lực thẩm thấu ngoài gian bào
C. Giảm áp lực keo huyết tương
D. Tăng tính thẩm thành mạch
Câu 11. Yếu tố làm thay đổi điểm đẳng nhiệt trong sốt là?
A. Chất gây sốt nội sinh
B. Hưng phấn trung tâm đạo nhiệt
C. Hưng phấn trung tâm thải nhiệt
D. Tăng thải nhiệt giảm tạo nhiệt
Câu 12. Trong sốt glucid là năng lượng được sử dụng chủ yếu ở giai đoạn? A. Sốt đứng B. Sốt tăng C. Sốt lui lOMoARcPSD| 36086670
D. Bất kỳ giai đoạn nào
Câu 13. Khi nhiệt độ môi trường quá cao nguyên nhân gây tăng thân nhiệt là? A. Tăng tạo nhiệt
B. Tăng thân nhiệt nhưng thải nhiệt không thay đổi
C. Tạo nhiệt lớn hơn thải nhiệt D. Giảm thải nhiệt
Câu 14. Nguyên nhân chính gây nhiễm toan trong sốt là do rối loạn chuyển hóa? A. Glucid B. Protid C. Lipit D. Năng lượng
Câu 15. Loại axit gây nhiễm toan trong sốt cao là? A. Cacbonic B. Clohydric C. Nitoric D. Lactic
Câu 16. Bệnh nào dưới đây khi sốt gây sự phân ly mạch nhiệt? A. Cúm B. Thương hàn C. Viêm phổi D. Viêm não
Câu 17. Loại bạch cầu ở máu ngoại vi có chức năng xử lý và trình diện kháng nguyên
A. Bạch cầu đơn nhân to B. Bạch cầu lympho B C. Bạch cầu lympho T D. Bạch cầu trung tính
Câu 18 . Loại bạch cầu bình thường ở máu ngoại vi chiếm tỷ lệ cao nhất là? A. Bạch cầu trung tính B. Bạch cầu mono C. Bạch cầu lympho D. Bạch cầu ái toan
Câu 19. Chức năng sinh kháng thể là do loại bạch cầu? A. Bạch cầu a bazo B. Bạch cầu lympho lOMoARcPSD| 36086670 C. Bạch cầu ái toan D. Bạch cầu mono
Câu 20. . Trong nhiễm khuẩn cấp giai đoạn đầu tỷ lệ (%) bạch cầu nào tăng cao nhất?
A. Bạch cầu đa nhân trung tính B. Bạch cầu lympho C. Bạch cầu a bazo D. Bạch cầu mono
Câu 21. Trong nhiễm khuẩn cấp giai đoạn đâu loại bạch cầu nào giảm tới 0%? A. Bạch cầu lympho
B. Bạch cầu đa nhân trung tính C. Bạch cầu ưa bazo D. Bạch cầu ái toan
Câu 22. Đặc điểm tế bào ảnh hưởng nhất tới hội chứng thiếu máu, chảy máu trong bênh Leukemia là? A. Quá sản B. Loạn sản C. Dị sản D. Thiếu sản
Câu 23. Khoảng trống tuyệt đối trên công thức bạch cầu xuất hiện ở bệnh? A. Suy tủy B. Leukemia kinh C. Leukemia cấp D. Các bệnh về máu
Câu 24. Trong bệnh Leukemia cấp, dòng lympho ở lứa tuổi nào tăng cao nhất? A. Tế bào non đầu dòng B. Tế bào trung gian C. Tế bào trưởng thành
D. Các lứa tuổi tế bào đều tăng
Câu 25 . Trong bệnh Leukamia kinh dòng tủy số lượng tế bào ở lứa tuổi nào tăng cao nhất? lOMoARcPSD| 36086670 A. Tế bào non đầu dòng B. Tế bào trưởng thành C. Tế bào trung gian
D. Tăng tế bào ở các lứa tuổi
Câu 26. Trong suy tủy chỉ có dòng tế bào nào tăng giá trị tương đối (%) A. Hồng cầu B. Tiểu cầu C. Lympho D. Bạch cầu hạt
Câu 27 . Tiêu chuẩn quan trọng nhất để chẩn đoán bệnh Leukemia là? A. Số lượng bạch cầu
B. Tiến triển của bệnh cấp hay mãn
C. Dòng bạch cầu bị bệnh
D. Số lượng tế bào dòng bị bệnh tiến triển cấp hay mạn
Câu 28 .Trong chướng khí phế nang, màng khuếch tán dày là
A. Tăng thể tích khí cặn
B. Dịch nhầy tăng lên đàn hồi của phổi giảm
C. Số phế bào thông khí tốt giảm
D. Sự đàn hồi của phổi giảm
Câu 29 . Trong chướng khí phế nang, hiệu số khuếch tán giảm là
A. Tổ chức xơ phát triển mạnh B. Dịch nhầy tăng lên
C. Số phế bào thông khí tốt giảm
D. Tăng thể tích khí cặn
Câu 30 . Trong viêm phổi màng khuếch tán đầy là do?
A. Tăng thể tích khí cặn
B. Số phế bào thông khí tốt giảm
C. Sự đàn hồi của phổi giảm D. Dịch nhầy tăng lên