-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương chi tiết học phần | Môn toán tài chính
Những kiến thức cơ bản của Giải tích toán học về Đại số tuyến tính: phép tính giới
hạn, tính liên tục, phép tính vi phân tích phân, cực trị và các ứng dụng của phép tính vi tích phân hàm một biến và nhiều biến số. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
toán tài chính ( UEH ) 6 tài liệu
Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 1.7 K tài liệu
Đề cương chi tiết học phần | Môn toán tài chính
Những kiến thức cơ bản của Giải tích toán học về Đại số tuyến tính: phép tính giới
hạn, tính liên tục, phép tính vi phân tích phân, cực trị và các ứng dụng của phép tính vi tích phân hàm một biến và nhiều biến số. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: toán tài chính ( UEH ) 6 tài liệu
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47305584
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Toán t愃i ch椃Ānh Mã học phần:
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Toán
Số t椃Ān chỉ: 3 (15 tiết lý thuyết + 60 tiết b愃i tập)
Điều kiện tiên quyết: không
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN STT Tên giảng viên Email Điện thoại Văn phòng 1 TS Phùng Duy Quang
quangmathftu@yahoo.com 0912083250 B201 2 TS Nguyễn Văn Minh
nguyenvanminh_math@ftu.edu. 0983000040 B201 vn 3 TS Vương Thảo Bình vuongbinh@ftu.edu.vn 0983466899 B201 4 ThS Phan Thị Hương phanhuong@ftu.edu.vn 0977231470 B201 5 ThS H愃 Thị Thu Hiền
thuhienha504@gmail.com 0988766050 B201 6
ThS Nguyễn Dương duongnguyencp@yahoo.com.vn 0984328949 B201 Nguyễn 7 ThS Nguyễn Trung Ch椃Ānh
chinhnt@ftu.edu.vn 01657379544 B201 8 ThS Phạm Ngọc Mai
phamngocmai@ftu.edu.vn 0916831468 B201 9 ThS Nguyễn Đức Hiếu nguyenduchieu@ftu.edu.vn 0982966913 B201
10 ThS Vũ Thị Hương Sắc huongsac@ftu.edu.vn 0978952671 B201
11 ThS Lâm Văn Sơn sonlam@ftu.edu.vn 01636969909 B201 12 TS Nguyễn Thu Hương nguyenthuhuong@yahoo.com Đi học nước B201 ngo愃i
13 ThS Tống Lan Anh ftulananh@gmail.com B201
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản thuộc nền tảng của toán học
cao cấp v愃 các ứng dụng trong kinh tế, t愃i ch椃Ānh bao gồm:
- Những kiến thức cơ bản của Giải t椃Āch toán học v愃 Đại số tuyến t椃Ānh: phép
t椃Ānh giớihạn, t椃Ānh liên tục, phép t椃Ānh vi phân t椃Āch phân, cực trị v愃 các ứng
dụng của phép t椃Ānh vi t椃Āch phân h愃m một biến v愃 nhiều biến số, phương pháp giải
một số loại phương trình cấp một, phương trình tuyến t椃Ānh cấp hai, ma trận, định thức,
hệ phương trình tuyến t椃Ānh, quy hoạch tuyến t椃Ānh. 1 lOMoAR cPSD| 47305584
- Giới thiệu một số mô hình tuyến t椃Ānh trong kinh tế, t愃i ch椃Ānh v愃 ứng dụng của
giải t椃Āchtoán học trong kinh tế, t愃i ch椃Ānh.
3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
3.1. Mục tiêu về kiến thức
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về Giải t椃Āch toán học:dãy số, h愃m
số v愃 giới hạn; phép t椃Ānh vi phân đối với h愃m số một biến số; h愃m nhiều biến số; cực
trị; phép t椃Ānh t椃Āch phân; phương trình vi phân sai phân thực sự cần thiết cho việc tiếp
cận với các mô hình phân t椃Āch quá trình ra quyết định trong kinh tế, t愃i ch椃Ānh v愃 quản lý.
3.2. Mục tiêu về kỹ năng
Học phần rèn luyện cho sinh viên khả năng tư duy logic, phương pháp phân t椃Āch
v愃 áp dụng công cụ định lượng các vấn đề để áp dụng nghiên cứu các học phần cơ sở v愃 chuyên ngh愃nh.
3.3. Mục tiêu khác: về thái độ và ý thức 4. TÀI LIỆU THAM KHẢO
4.1. Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Thị To愃n (chủ biên), Lý thuyết Toán cao cấp 1, NXB Thông tin v愃 truyềnthông, năm 2012.
2. Phùng Duy Quang (chủ biên), Hướng dẫn giải b愃i tập Toán cơ sở ứng dụng
trongphân t椃Āch kinh tế, NXB Thông tin v愃 truyền thông, năm 2012.
3. Lê Sĩ Đồng (chủ biên), Toán cao cấp (phần giải t椃Āch), NXB Giáo dục, 2007.
4. Lê Đình Thúy (Chủ biên), Toán cao cấp cho các nh愃 kinh tế (Phần I, II), NXB ĐHKTQD, 2013.
5. Graham Eaton: CIMA C03 Fundamentals of Business math (Study text)
6. Marvin L. Bittinger, David J. Ellenbogen, Scott: Calculus and its applications (10th-edition)
7. Linda Almgren Kime, Judith Clark, Beverly K. Michael: Explorations in College Algebra (3rd Edition)
8. G. Keller : Statistics for Management and Economics (9th edition)
4.3. Websites and Links: http://khoacoban.ftu.edu.vn 2 lOMoAR cPSD| 47305584
5. NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
5.1. Nội dung giảng dạy Phân bổ thời gian
Số tiết trên lớp Tự học, Nội dung chi tiết tự Lý
Bài tập nghiên thuyết cứu
Chương 1: Toán cho tài chính 3 10 Lãi suất 1.1 Dãy số, chuỗi số 1.2 Lãi đơn, Lãi gộp 1.3 Khấu hao
1.4 Giá trị hiện tại ròng v愃 tỷ lệ ho愃n vốn nội bộ
1.5 Niên kim, các khoản cho vay v愃 thế chấp
1.6 Mối liên hệ giữa lãi suất v愃 giá của trái phiếu Số chỉ số
1.7 Số chỉ số v愃 năm cơ sở
1.8 Ghép các dãy số chỉ số
1.9 Số chỉ số hỗn hợp
1.10 Các chỉ số thông dụng CPI, RPI... 1.11 Excel
Chương 2: Đạo hàm và ứng dụng 2 10
2.1 Hệ số góc của đường cong v愃 đạo h愃m
2.2 Ứng dụng của đạo h愃m, h愃m cận biên, h愃m bình quân
2.3 Tối ưu h愃m một biến, các điểm cực trị 2.4 Ứng dụng kinh tế
2.5 Độ cong v愃 ứng dụng 2.6 Hệ số co dãn
Chương 3: Hàm nhiều biến số 2 8 3.1 Đạo h愃m riêng
3.2 Áp dụng của đạo h愃m riêng
3.3 Tối ưu không điều kiện
3.4 Tối ưu có điều kiện v愃 nhân tử Lagrange
Chương 4: Tích phân và ứng dụng 2 8
4.1 Nguyên h愃m, T椃Āch phân 4.2 Các t椃Ānh chất
4.3 T椃Āch phân của h愃m mũ exp
4.4 Diện t椃Āch dưới một đường
4.5 Thặng dư tiêu dùng v愃 thặng dư sản xuất
4.6 Giải phương trình vi phân bậc 1
4.7 Phương trình vi phân cho tăng trưởng giới hạn v愃 tăng trưởng không giới hạn 3 lOMoAR cPSD| 47305584
Chương 5: Đại số tuyến tính và ứng dụng
5.1 Quy hoạch tuyến t椃Ānh 2 biến 2 8 5.2 Ma trận
5.3 Giải hệ phương trình: phương pháp khử 5.4 Định thức
5.5 Ma trận nghịch đảo v愃 phân t椃Āch input/output
5.6 Tự tương quan v愃 hồi qui tuyến t椃Ānh đơn biến 5.7 Excel
Chương 6: Phương trình vi phân 2 8
6.1 Giới thiệu phương trình vi phân
6.2 Giải phương trình vi phân bậc 1
6.3 Ứng dụng của phương trình vi phân bậc 1
Chương 7 : Chuỗi thời gian 1 6
7.1 Th愃nh phần v愃 mô hình chuỗi thời gian
7.2 Dự báo xu hướng tuyến t椃Ānh
7.3 Dự báo th愃nh phần theo mùa 7.4 Điều chỉnh theo mùa
7.5 Dịch chuyển theo trung bình
7.6 Đánh giá các mô hình dự báo 1
Kiểm tra giữa kỳ Ôn tập Tổng 1
5.2. Kế hoạch giảng dạy Buổi Nội dung
Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước 1 Lý thuyết Tự đọc to愃n Đánh giá Lãi suất v愃 index chương 1
Chương 1. Toán cho t愃i ch椃Ānh mục
Cho điểm sinh viên lên l愃m 1.1-1.4
Bài tập: Tờ BT tương ứng
b愃i tập hoặc phát biểu xây dựng 2 b愃i Lý thuyết Tự đọc to愃n
Chương 1. Toán cho t愃i ch椃Ānh mụcchương 1 1.5-1.8
Bài tập: Tờ BT tương ứng
Cho điểm sinh viên lên l愃m 3 Lý thuyết: Tự l愃m b愃i tập
b愃i tập hoặc phát biểu xây dựng
Chương 2. Đạo h愃m v愃 ứng dụng chương b愃i 1 Mục 2.1-2.2
Bài tậpTờ BT tương ứng 4
Lý thuyết: Chương 2. Đạo h愃m v愃
Tự l愃m hết Cho điểm sinh viên lên l愃m
b愃i ứng dụng Mục 2.3-2.4 tập chương 1
b愃i tập hoặc phát biểu xây dựng
Bài tập Tờ BT tương ứng b愃i 4 lOMoAR cPSD| 47305584
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i
5 Bài tập chương 1: 2 tiết Tự đọc to愃n Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i Lý thuyết: Chương
2. Đạo h愃m chương 2 tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i v愃 ứng dụng Mục 2.5-2.6 7
Lý thuyết: Tự đọc to愃n Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i Chương 2 mục 2.3-2.4
chương 2 tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i
Bài tập: Sách b愃i tập tương ứng 8
Bài tập: chương 2 tiếp Tự l愃m hết b愃i Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i tập chương 2
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 9
Lý thuyết: Chương 3 mục 3.1-3.2 Tự đọc lý thuyết
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng chương 3
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i
10 Lý thuyết: Chương 3 mục 3.3-3.4 Tự l愃m hết b愃i Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng tập chương 3 tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 11 Kiểm tra
giữa kỳ Yêu cầu sinh Thi trắc nghiệm hoặc tự luận viên ôn tập để kiểm tra giữa kỳ 12
Lý thuyết: Chương 4 T椃Āch phân Tự đọc lý
thuyết Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i v愃 ứng
dụng mục 4.1-4.3 chương 1 tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i
Bài tập: tờ BT tương ứng 13
Lý thuyết: Chương 4 T椃Āch phân Tự l愃m b愃i
tập Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i v愃 ứng dụng
mục 4.4-4.5 chương 1 tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i
Bài tập: tờ BT tương ứng 14
Bài tập: Chương 1 tờ BT tương Tự l愃m hết b愃i
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i ứng tập chương 1
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 15
Lý thuyết: Chương 4 T椃Āch phân Tự đọc lý
thuyết Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i v愃 ứng
dụng mục 4.6-4.7 chương 2 tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng 16
Lý thuyết: Chương 5 mục 5.1-5.2 Tự l愃m hết b愃i
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i 5 lOMoAR cPSD| 47305584
Bài tập: Tờ BT tương ứng tập chương 2
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 17
Lý thuyết: Chương 5 mục 5.3-5.5 Tự l愃m hết b愃i
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng tập chương 2
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 18
Lý thuyết: Chương 5 mục 5.6-5.7 Tự đọc lý thuyết
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng chương 3
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 19
Lý thuyết: Chương 6 mục 6.1 Tự đọc lý thuyết
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng chương 3
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 20
Lý thuyết: Chương 6 mục 6.2 Tự l愃m hết b愃i
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng tập chương 3
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 21
Lý thuyết: Chương 6 mục 6.3 Tự l愃m hết b愃i
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng tập chương 3
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 22 L ụ ờ ý c B t 7 T h . t u 1 ư y - ơ ế 7 n t . g : 2 ứ C B n h à g ư
Tự đọc lý thuyết chươni g 4 ơ
Cho điểm sinh viên tlên l愃m n ậ
b愃i tập hoặc phát biểu xây dựng g p b愃i 7 : m T 23
Lý thuyết: Chương 7 mục 7.3-7.4 Tự đọc lý thuyết
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i
Bài tập: Tờ BT tương ứng chương 4
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 24
Lý thuyết: Chương 7 mục 7.5-7.6 Tự l愃m b愃i tập
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i 6 lOMoAR cPSD| 47305584
Bài tập: Tờ BT tương ứng chương 4
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 25
Bài tập: Tờ BT tương ứngTự l愃m hết b愃i
Cho điểm sinh viên lên l愃m b愃i tập chương 4
tập hoặc phát biểu xây dựng b愃i 26 THI KẾT THÚC Tự luận HỌC PHẦN
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHÀN STT
Phương pháp đánh giá Thời lượng Số lần Trọng số [%] 1
Chuyên cần (Điểm danh, l愃m b愃i tập, ý 100% 10%
thức kỷ luật v愃 học tập) 2
Kiểm tra giữa kì: trắc nghiệm hoặc tự 30-60’ 1 20% luận 3
Thi kết thúc học phần: Tự luận 60-75’ 1 70% Nội dung thi
Bộ môn Toán ra đề thi kết thúc học phần
+) Tỷ lệ ứng dụng kinh tế, t愃i ch椃Ānh: 50%
+) Tỷ lệ Toán thuần túy: 50%
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2016
Phụ trách Bộ môn Toán
Trưởng Khoa Cơ bản TS. Phùng Duy Quang TS. Nguy n Văn Minh 7