Đề cương chương 1 môn tư tưởng Hồ Chí Minh| Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

Chương 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh
I. Mức độ dễ:
1. Khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, mâu thuẫn bản chi phối đời sống
xã hội Việt Nam lúc bấy giờ là?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư sản
C. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân và thực dân Pháp
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam thực dân Pháp xâm lược
cùng bọn tay sai
2. Giá trị truyền thống nào sở quan trọng nhất giúp Hồ Chí Minh xây
dựng hệ thống quan điểm của mình?
A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
C. Chủ nghĩa nhân văn của dân tộc
D. Truyền thống cần cù, yêu lao động
3. Luận điểm: “Dân ta một lòng nồng nàn yêu nước. Đómột truyền thống
quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy
lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi
sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và cướp nước” là của
ai?
A. Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh
C. Hoàng Hoa Thám
D. Hồ Chí Minh
4. Cách mạng Tháng Mười Nga nổ ra vào năm nào?
A. 1915
B. 1916
C. 1917
D. 1918
5. Quốc tể cộng sản (Quốc tế III) ra đời khi nào?
A. 3/1919
B. 3/1920
C. 3/1921
D. 3/1922
6. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô) ra đời khi nào?
A. 1917
B. 1918
C. 1921
D.1922
7. Quá trìnhnh thành phát triển tưởng Hồ Chí Minh được chia thành
mấy giai đoạn?
A. 4 giai đoạn
B. 5 giai đoạn
C. 6 giai đoạn
D. 7 giai đoạn
8. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc là?
A. Tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam
B. Phản ánh khát vọng thời đại
C. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người
D. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự nghiệp giải phóng
9. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc là?
A. Nền tảng tưởng kim chỉ nam cho hành động của cách mạng Việt
Nam
B. Phản ánh khát vọng thời đại
C. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người
D. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự nghiệp giải phóng
10. Trong các giai đoạn hình thành phát triển tưởng Hồ Chí Minh, giai
đoạn nào Hồ Chí Minh hình thành cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam?
A. Thời kỳ 1911 – 1920
B. Thời kỳ 1921 – 1930
C. Thời kỳ 1930 – 1945
D. Thời kỳ 1945 – 1969
11. Hồ Chí Minh trở về nước sau 30 năm hoạt động khi nào?
A. 10/1938
B. 1/1941
C. 8/1942
D. 9/1943
12. Hồ Chí Minh bắt gặp Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa khi nào?
A. 7/1920
B. 12/1920
C. 6/1923
D. 2/1930
II. Mức độ trung bình
1. Chủ trương “ỷ pháp cầu tiến bộ”, khai thông dân trí, nâng cao dân khí trên
sở đó tính chuyện giải phóng dân tộc quan điểm của nhà cách mạng
nào?
A. Hàm Nghi
B. Tôn Thất Thuyết
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh
2. Chủ trương cầu ngoại viện, dùng bạo lực để khôi phục độc lập dân tộc là của
nhà cách mạng nào?
A. Hàm Nghi
B. Tôn Thất Thuyết
C. Phan Bội Châu
D. Phan Châu Trinh
3. Cuộc cách mạng nào được coi “mở ra trước mắt họ thời đại cách mạng
chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc”?
A. Đại cách mạng tư sản Pháp
B. Cuộc đấu tranh giành độc lập của Mỹ
C. Công xã Pari
D. Cách mạng Tháng Mười Nga
4. Luận điểm: “Chỉ những người cách mạng chân chính mới thu hái được
những hiểu biết quý báu của các đời trước để lại” là của ai?
A. C.Mác
B. Ph. Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Hồ Chí
5. Triết lý hành động, tư tưởng nhập thế, hành đạo, giúp đời là ưu điểm của học
thuyết, tôn giáo nào?
A. Nho giáo
B. Phật giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
6. Tư tưởng vị tha, từ bi bác ái, cứu khổ cứu nạn là ưu điểm của học thuyết, tôn
giáo nào?
A. Nho giáo
B. Phật giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
7. Hồ Chí Minh nhận thấy học thuyết, tôn giáo nào trong đó “những điều
thích hợp với điều kiện của nước ta”?
A. Nho giáo
B. Phật giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Chủ nghĩa Tam dân
8. Yếu tố nào thuộc nhân tố chủ quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ
thống tư tưởng của mình?
A. Truyền thống dân tộc
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh
D. Chủ nghĩa Mác - Lenin
9. Yếu tố nào thuộc nhân tố chủ quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ
thống tư tưởng của mình?
A. Truyền thống dân tộc
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Phẩm chất đạo đức và năng lực hoạt động thực tiễn
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
10. Hồ Chí Minh nhận xét về phong trào nào “đưa hổ cửa trước, rước beo cửa
sau”?
A. Phong trào Cần Vương của Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết
B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế của Hoàng Hoa Thám
C. Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu
D. Phong trào Duy Tân của Phan Châu Trinh
11. Trong thời gian 30 năm hoạt động nước ngoài, Hồ Chí Minh đã đến
hoạt động tại Thái Lan trong khoảng thời gian nào?
A. 1921 - 1923
B. 1923 - 1924
C. 1924 - 1927
D. 1928 - 1929
III. Mức độ khó:
1. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời của Hồ Chí Minh, khi
Người tìm ra con đường cứu nước giải phóng dân tộc?
A. Đọc được thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc
vấn đề thuộc địa của Lênin
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxay
C. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam
2. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Lúc bấy giờ, tôi
ủng hộ cách mạng Tháng Mười chỉ theo cảm tính tự nhiên... Tôi kính yêu
Lênin vì Lênin là một người yêu nước vĩ đại đã giải phóng đồng bào mình...”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu
3. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Bây giờ học
thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn
nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa Lênin”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp
B. Đường cách mệnh
C. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu
4. Sự kiện đánh dấu bước chuyển về chất trong tưởng của Nguyễn Ái Quốc:
Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Lênin, từ giác ngộ dân tộc đến giác
ngộ giai cấp, từ người yêu nước trở thành người cộng sản?
A. Đọc được thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc
vấn đề thuộc địa của Lênin
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxay
C. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản
Việt Nam
5. Vào cuối những năm 20 đấu những năm 30 của thế kỷ XX, Quốc tế cộng sản
đã bị chi phối nặng nề bởi khuynh hướng “tả”. Khuynh hướng này đã khiến
Nguyễn Ái Quốc bị chỉ trích như nào?
A. Chỉ lo đến việc phản đế, mà quên mất lợi ích giai cấp đấu tranh
B. Chỉ lo đến cách mạng điền địa, quên mất cách mạng giải phóng dân
tộc
C. Chỉ lo cách mạng giải phóng dân tộc, mà quên mất cách mạng xã hội chủ
nghĩa
D. Chỉ lo đến việc phản phong, mà quên mất lợi ích dân tộc
6. Theo Hồ Chí Minh, nguồn gốc của những đau khổ áp bức dân tộc
đâu?
A. Ở chính tại các nước thuộc địa
B. Ở tại “chính quốc”, ở nước đế quốc đang thống trị dân tộc mình
C. Ở tại các nước tư bản phát triển
D. Cả 3 phương án trên
7. Quốc tế cộng sản thừa nhận sửa chữa những sai lầm của khuynh hướng
“tả” tại Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội IV
B. Đại hội V
C. Đại hội VI
D. Đại hội VII
| 1/8

Preview text:

Chương 1: Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh I. Mức độ dễ:
1. Khi thực dân Pháp xâm lược Việt Nam, mâu thuẫn cơ bản chi phối đời sống
xã hội Việt Nam lúc bấy giờ là?
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ phong kiến
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư sản
C. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân và thực dân Pháp
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam và thực dân Pháp xâm lược cùng bọn tay sai
2. Giá trị truyền thống nào là cơ sở quan trọng nhất giúp Hồ Chí Minh xây
dựng hệ thống quan điểm của mình? A. Chủ nghĩa yêu nước
B. Tinh thần đoàn kết, cố kết cộng đồng
C. Chủ nghĩa nhân văn của dân tộc
D. Truyền thống cần cù, yêu lao động
3. Luận điểm: “Dân ta có một lòng nồng nàn yêu nước. Đó là một truyền thống
quý báu của ta. Từ xưa đến nay, mỗi khi Tổ quốc bị xâm lăng, thì tinh thần ấy
lại sôi nổi, nó kết thành một làn sóng vô cùng mạnh mẽ, to lớn, nó lướt qua mọi
sự nguy hiểm, khó khăn, nó nhấn chìm tất cả lũ bán nước và cướp nước” là của ai? A. Phan Bội Châu B. Phan Châu Trinh C. Hoàng Hoa Thám D. Hồ Chí Minh
4. Cách mạng Tháng Mười Nga nổ ra vào năm nào? A. 1915 B. 1916 C. 1917 D. 1918
5. Quốc tể cộng sản (Quốc tế III) ra đời khi nào? A. 3/1919 B. 3/1920 C. 3/1921 D. 3/1922
6. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết (Liên Xô) ra đời khi nào? A. 1917 B. 1918 C. 1921 D.1922
7. Quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh được chia thành
mấy giai đoạn? A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn C. 6 giai đoạn D. 7 giai đoạn
8. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc là?
A. Tài sản tinh thần vô giá của dân tộc Việt Nam
B. Phản ánh khát vọng thời đại
C. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người
D. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự nghiệp giải phóng
9. Giá trị của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc là?
A. Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam cho hành động của cách mạng Việt Nam
B. Phản ánh khát vọng thời đại
C. Tìm ra các giải pháp đấu tranh giải phóng loài người
D. Cổ vũ các dân tộc đấu tranh trong sự nghiệp giải phóng
10. Trong các giai đoạn hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, giai
đoạn nào Hồ Chí Minh hình thành cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam? A. Thời kỳ 1911 – 1920 B. Thời kỳ 1921 – 1930 C. Thời kỳ 1930 – 1945 D. Thời kỳ 1945 – 1969
11. Hồ Chí Minh trở về nước sau 30 năm hoạt động khi nào? A. 10/1938 B. 1/1941 C. 8/1942 D. 9/1943
12. Hồ Chí Minh bắt gặp Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về những vấn đề dân
tộc và vấn đề thuộc địa khi nào? A. 7/1920 B. 12/1920 C. 6/1923 D. 2/1930
II. Mức độ trung bình
1. Chủ trương “ỷ pháp cầu tiến bộ”, khai thông dân trí, nâng cao dân khí trên
cơ sở đó mà tính chuyện giải phóng dân tộc là quan điểm của nhà cách mạng nào? A. Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Phan Bội Châu D. Phan Châu Trinh
2. Chủ trương cầu ngoại viện, dùng bạo lực để khôi phục độc lập dân tộc là của
nhà cách mạng nào? A. Hàm Nghi B. Tôn Thất Thuyết C. Phan Bội Châu D. Phan Châu Trinh
3. Cuộc cách mạng nào được coi là “mở ra trước mắt họ thời đại cách mạng
chống đế quốc, thời đại giải phóng dân tộc”?
A. Đại cách mạng tư sản Pháp
B. Cuộc đấu tranh giành độc lập của Mỹ C. Công xã Pari
D. Cách mạng Tháng Mười Nga
4. Luận điểm: “Chỉ có những người cách mạng chân chính mới thu hái được
những hiểu biết quý báu của các đời trước để lại” là của ai? A. C.Mác B. Ph. Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hồ Chí
5. Triết lý hành động, tư tưởng nhập thế, hành đạo, giúp đời là ưu điểm của học
thuyết, tôn giáo nào? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hồi giáo
6. Tư tưởng vị tha, từ bi bác ái, cứu khổ cứu nạn là ưu điểm của học thuyết, tôn giáo nào? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Hồi giáo
7. Hồ Chí Minh nhận thấy học thuyết, tôn giáo nào trong đó có “những điều
thích hợp với điều kiện của nước ta”? A. Nho giáo B. Phật giáo C. Thiên chúa giáo D. Chủ nghĩa Tam dân
8. Yếu tố nào thuộc nhân tố chủ quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ
thống tư tưởng của mình? A. Truyền thống dân tộc
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Khả năng tư duy và trí tuệ của Hồ Chí Minh D. Chủ nghĩa Mác - Lenin
9. Yếu tố nào thuộc nhân tố chủ quan giúp Hồ Chí Minh hình thành nên hệ
thống tư tưởng của mình? A. Truyền thống dân tộc
B. Tinh hoa văn hóa nhân loại
C. Phẩm chất đạo đức và năng lực hoạt động thực tiễn D. Chủ nghĩa Mác - Lênin
10. Hồ Chí Minh nhận xét về phong trào nào “đưa hổ cửa trước, rước beo cửa sau”?
A. Phong trào Cần Vương của Hàm Nghi, Tôn Thất Thuyết
B. Khởi nghĩa nông dân Yên Thế của Hoàng Hoa Thám
C. Phong trào Đông Du của Phan Bội Châu
D. Phong trào Duy Tân của Phan Châu Trinh
11. Trong thời gian 30 năm hoạt động ở nước ngoài, Hồ Chí Minh đã đến và
hoạt động tại Thái Lan trong khoảng thời gian nào? A. 1921 - 1923 B. 1923 - 1924 C. 1924 - 1927 D. 1928 - 1929 III. Mức độ khó:
1. Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong cuộc đời của Hồ Chí Minh, khi
Người tìm ra con đường cứu nước giải phóng dân tộc?
A. Đọc được Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa của Lênin
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxay
C. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
2. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Lúc bấy giờ, tôi
ủng hộ cách mạng Tháng Mười chỉ là theo cảm tính tự nhiên... Tôi kính yêu
Lênin vì Lênin là một người yêu nước vĩ đại đã giải phóng đồng bào mình...”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh
C. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu
3. Đoạn trích sau đây thuộc tác phẩm nào của Hồ Chí Minh: “Bây giờ học
thuyết nhiều, chủ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhất, chắc chắn
nhất, cách mạng nhất là chủ nghĩa Lênin”?
A. Bản án chế độ thực dân Pháp B. Đường cách mệnh
C. Con đường dẫn tôi đến chủ nghĩa Lênin
D. Cương lĩnh chính trị đầu
4. Sự kiện đánh dấu bước chuyển về chất trong tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc:
Từ chủ nghĩa yêu nước đến với chủ nghĩa Lênin, từ giác ngộ dân tộc đến giác
ngộ giai cấp, từ người yêu nước trở thành người cộng sản?
A. Đọc được Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và
vấn đề thuộc địa của Lênin
B. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxay
C. Tham dự Đại hội lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp
D. Tổ chức hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
5. Vào cuối những năm 20 đấu những năm 30 của thế kỷ XX, Quốc tế cộng sản
đã bị chi phối nặng nề bởi khuynh hướng “tả”. Khuynh hướng này đã khiến
Nguyễn Ái Quốc bị chỉ trích như nào?
A. Chỉ lo đến việc phản đế, mà quên mất lợi ích giai cấp đấu tranh
B. Chỉ lo đến cách mạng điền địa, mà quên mất cách mạng giải phóng dân tộc
C. Chỉ lo cách mạng giải phóng dân tộc, mà quên mất cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. Chỉ lo đến việc phản phong, mà quên mất lợi ích dân tộc
6. Theo Hồ Chí Minh, nguồn gốc của những đau khổ và áp bức dân tộc là ở đâu?
A. Ở chính tại các nước thuộc địa
B. Ở tại “chính quốc”, ở nước đế quốc đang thống trị dân tộc mình
C. Ở tại các nước tư bản phát triển D. Cả 3 phương án trên
7. Quốc tế cộng sản thừa nhận và sửa chữa những sai lầm của khuynh hướng
“tả” tại Đại hội lần thứ mấy? A. Đại hội IV B. Đại hội V C. Đại hội VI D. Đại hội VII