Đề cương giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN TOÁN
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Giá tr ng giác của góc lượng giác.
- Công thức lượng giác.
- Hàm s ng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản.
- Dãy s.
- Đưng thng và mt phng trong không gian.
- Hai đường thng song song.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Xác định được các giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Biết được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiến gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Biết giải các phương trình lượng giác cơ bản, biết được tính chẵn, lẻ và nhận dạng đồ thị của các hàm
số lượng giác.
- Biết chứng minh dãy số tăng, giảm, bị chặn.
- Biết tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng các kiến thức về hai đường thẳng song song để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 60 phút.
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa:
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Đổi s đo của góc
70
sang đơn vị radian.
A.
7
18
. B.
7
18
. C.
70
. D.
7
18
.
Câu 2. Đổi s đo của góc
sang đơn vị độ.
A.
6
. B.
15
. C.
10
. D.
5
.
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là ĐÚNG?
TT
Ni dung kiến thc hoặc năng lực môn hc
Hình thc
Trc nghim
4 la chn
(mức độ 1,2)
Trc nghim
đúng – sai
(mức độ 1,2,3)
T lun
(mức độ
2,3,4)
1
Giá tr ng giác của góc lượng giác
2
1
2
Công thức lượng giác
1
1
3
Hàm s ng giác
2
1
4
Phương trình lượng giác cơ bản
1
2
5
Dãy s
3
6
Đưng thng và mt phng trong không gian
2
7
Hai đường thng song song
1
1
3
Tng
12
3
6
A.
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
kk= +
. B.
2
2
1
1 cos ,
tan 2
k
k

= +

.
C.
22
sin cos 1ab+=
. D.
44
sin cos 1 + =
.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là ĐÚNG?
A.
tan cot 1 ,
2
k
k

+ =

. B.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk

= + +

.
C.
2
2
1
1 sin ,
cot 2
k
k

= +

. D.
22
sin cos 1ab+=
.
Câu 5. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s
tanyx=
là hàm s l. B. Hàm s
cotyx=
là hàm s l.
C. Hàm s
sinyx=
là hàm s chn. D. Hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. Hàm s
sinyx=
tun hoàn vi chu kì
2
. B. Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu kì
.
C. Hàm s
tanyx=
tun hoàn vi chu kì
2
. D. Hàm s
cosyx=
tun hoàn vi chu kì
2
.
Câu 7. Tìm tập xác định ca hàm s
tan 2
3
yx

=+


.
A.
\,
6
D k k

= +


. B.
\,
12 2
k
Dk


= +


.
C.
\,
62
k
Dk


= +


. D.
\,
12
D k k

= +


.
Câu 8. Tìm tập xác định ca hàm s
cot 3
2
yx

=+


.
A.
2
\,
63
k
Dk


= +


. B.
\,
63
k
Dk


= +


.
C.
\,
63
k
Dk


= +


. D.
\,
2
D k k

= +


.
Câu 9. Tập xác định ca hàm s
sin 1
tan
x
y
x
=
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\,
2
k
Dk

=


. C.
\,D k k
=
. D.
D =
.
Câu 10. Rút gn biu thc
( ) ( )
cos cos 2 cos 3
2
A x x x

= + + +



, ta được:
A.
cosAx=−
. B.
sinAx=−
. C.
cosAx=
. D.
sinAx=
.
Câu 11. Biến đổi biu thc
cos4 cos2B x x=−
thành tích, ta được:
A.
2cos3 sinB x x=
. B.
2cos3 cosB x x=
. C.
2sin3 cosB x x=
. D.
2sin3 sinB x x=−
.
Câu 12. Cho đường tròn có bán kính 8cm. Tính độ dài cung tròn có s đo
2
9
của đường tròn đó.
A.
16
9
l
=
cm. B.
4
9
l
=
cm. C.
36
l =
cm. D.
4
9
l =
cm.
Câu 13. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2cos
3
yx

=+


. Tính
P M m=−
.
A.
22P =
. B.
4P =
. C.
2P =
. D.
2P =
.
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
cosyx=
. B.
1 sinyx=−
. C.
1 sinyx=+
. D.
sinyx=
.
Câu 15. Chn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
B. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
C. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
D. Phương trình
sin =xm
có nghim khi và ch khi
1m
.
Câu 16. Nghim của phương trình
sin 1x =−
A.
,
2
x k k
= +
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
,x k k
=
. D.
3
,
2
x k k
= +
.
Câu 17. Tp nghim
S
của phương trình
3 tan 3 0
3
x
+=
.
A.
3,
9
S k k

= +

. B.
,
3
S k k

= +

. C.
3,S k k

= +
. D.
,
6
S k k

= +

.
Câu 18. Tìm các nghim của phương trình
( )
cos 30 cos2xx =
.
A.
oo
70 360x k+=
,
o o
12 050 , kkx = +
. B.
oo
70 120x k+=
,
o o
12 050 , kkx = +
.
B.
oo
70 120x k+=
,
o o
360150 , kkx = +
. D.
oo
70 360x k+=
,
o o
360150 , kkx = +
.
Câu 19. Tìm s nghim thuộc đoạn
;2

của phương trình
2sin 0
3

+=


x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 20. Tìm s hng th 5 ca dãy s
( )
n
u
cho bi công thc s hng tng quát:
2
1
n
n
u
n
=
+
.
A.
5
5
3
u =
. B.
5
3
5
u =
. C.
5
5
6
u =
. D.
5
6
5
u =
.
Câu 21. Trong các dãy s
( )
n
u
cho bi s hng tng quát
n
u
sau, dãy s nào là dãy s gim?
A.
2
n
un=
. B.
23
1
n
n
u
n
+
=
+
. C.
3
1
n
un=−
. D.
2
n
un=
.
Câu 22. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
*
2 2,
n
u a n a n= +
. Dãy s
( )
n
u
là dãy tăng khi và chỉ khi
A.
2a
. B.
2a
. C.
2a
. D.
2.a
Câu 23. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Bốn điểm phân bit. B. Ba điểm phân bit.
C. Một điểm và một đường thng. D. Hai đường thng ct nhau.
Câu 24. Trong không gian cho 3 điểm phân bit không thng hàng. Hi có bao nhiêu mt phẳng đi qua 3
điểm đó?
A. 2. B. Vô s. C. 1. D. 0.
Câu 25. Hai đường thng phân biệt không có điểm chung cùng nm trong mt mt phẳng thì hai đường
thẳng đó:
A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. ct nhau.
Câu 26. Cho hình t din
. V trí tương đối của hai đường thng
AC
BD
là:
A. trùng nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. ct nhau.
Câu 27. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
A. Đưng thng
SA
. B. Đon thng
SO
. C. Đim
S
. D. Đưng thng
SO
.
Câu 28. Nếu ba đường thng không cùng nm trong mt mt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó
A. Trùng nhau. B. To thành mt tam giác.
C. Đồng quy. D. Cùng song song vi mt mt phng.
Câu 29. Cho t din
. Gi
,EF
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,AB CD
. Điểm
G
là trng
tâm tam giác
BCD
. Khi đó giao điểm của đường thng
EG
và mt phng
( )
ACD
là:
A. Đim
F
.
B. Giao điểm của đường thng
EG
CD
.
C. Giao điểm của đường thng
EG
AC
.
D. Giao điểm của đường thng
EG
AF
.
Câu 30. Cho t din
.ABCD
Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm ca các cnh
, , , .AB AD CD BC
Mnh
đề nào sau đây sai?
A.
//MN BD
1
.
2
MN BD=
B.
//MN PQ
.MN PQ=
C.
MNPQ
là hình hình bình. D.
MP
NQ
chéo nhau.
Câu 31. Cho t din
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AD
AC
. Gi
G
là trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GMN
( )
BCD
là đường thng:
A. qua
M
và song song vi
AB
. B. Qua
N
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
D. qua
G
và song song vi
BC
.
Câu 32. Tính tng
S
tt c các nghiệm trên đoạn
0;
của phương trình
( )( )
2
2sin 1 2sin2 1 3 4cos .x x x + =
A.
7
3
S =
. B.
S
=
. C.
2
S
=
. D.
5
6
S
=
.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Với
x
là góc bất kì và biểu thức có nghĩa, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
sin4 4sin cos .x x x=
b)
22
cos2 cos sin .x x x=−
c)
tan cot 2cot2 .x x x−=
d)
44
sin cos cos2 .x x x =
Câu 2: Cho
12
sin
13
=
2


. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
5
cos
13
=−
b)
119
cos2
169
=−
c)
12 5 3
sin
3 26

+=


d)
7
tan
4 17

+=


Câu 3: Cho
3
sin
5
=
,
12
cos
13
=
0 , 90

. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
4
cos
5
=−
b)
25
sin
169
=
c)
( )
56
sin
65

+=
d)
( )
63
cos
65

−=
Câu 4: Cho biết
tan 2x =
0 90x

. Khi đó:
a)
cos 0x
b)
3
cos
3
x =
c)
6
sin
3
x =
d)
( )
36
cos 30
6
x
−=
Câu 5: Cho hàm s
2
( ) 2sin 5y f x x= =
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s tun hoàn vi chu kì
2
b) Hàm s là mt hàm s chn
c) Giá tr ln nht ca hàm s đạt được khi
2
xk
=+
, vi
k
d) Giá tr nh nht ca hàm s bng
3
Câu 6: Huyết áp áp lc máu cn thiết tác động lên thành đng mch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Nh lc co bóp ca tim và sc cn của động mch mà huyết áp được to ra. Gi s huyết
áp ca một người thay đổi theo thời gian được cho bi công thc:
( )
120 15cos150p t t
=+
, trong đó
( )
pt
huyết áp tính theo đơn v
mmHg
(milimét thy ngân) thi gian
t
tính theo đơn vị phút. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm s
()pt
tun hoàn vi chu kì
75
b) Thời điểm
0t =
, huyết áp của người này là 120
mmHg
c) Huyết áp tâm thu (huyết áp cao nht) của người này là
135
mmHg
d) Huyết áp tâm tương (huyết áp thp nht) của người này là
105
mmHg
Câu 7: Cho phương trình lượng giác
2cos 3x =
, khi đó:
a) Phương trình có nghim
2 ( )
3
x k k
= +
b) Trong đoạn
5
0;
2



phương trình có 4 nghiệm
c) Tng các nghim của phương trình trong đoạn
5
0;
2



bng
25
6
d) Trong đoạn
5
0;
2



phương trình có nghiệm ln nht bng
13
6
Câu 8: Cho phương trình
tan 3.x =
a)
3
là mt nghim của phương trình.
b) Tp nghim của phương trình là
22
2 ; 2 , .
33
k k k
+ +

c) Phương trình có hai nghiệm trên đoạn
0;2 .
d) Tng các nghim của phương trình trên đoạn
0;2
bng
4
.
3
Câu 9: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
n
n
u
n
=
+
. Khi đó:
a) Năm số hạng đầu tiên ca dãy s
1 2 3 4 5
1 2 3 4 5
; ; ; ;
2 3 4 5 6
u u u u u= = = = =
b) S hng
10 100
,uu
lần lượt là
10 100
;
11 101
−−
c)
85
86
là s hng th 86 ca dãy s
( )
n
u
d)
99
101
là mt s hng ca dãy s
( )
n
u
Câu 10: Cho dãy s
( )
n
u
, biết
1
1
1
3
nn
u
uu
+
=−
=+
vi
1n
. Khi đó:
a) B s hạng đầu tiên ca dãy s lần lượt là
1;2;5;8;
b) S hng th năm của dãy là
13
c) Công thc s hng tng quát ca dãy s là:
23
n
un=−
.
d) 101 là s hng th 35 ca dãy s đã cho.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AB
ct
CD
ti
,E AC
ct
BD
ti
F
trong mt phẳng đáy. Khi
đó:
a) Đưng thng
EF
nm trong mt phng
()ABCD
.
b)
AB
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()ABCD
.
c)
SF
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
( ),SCD
SE
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
.
d) Gi
G EF AD=
khi đó,
SG
giao tuyến ca mt phng
()SEF
và mt phng
()SAD
.
Câu 12: Cho t giác
AC
BD
giao nhau ti
O
và một điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
. Trên đoạn
SC
ly một điểm
M
không trùng vi
S
C
,
K AM SO=
. Khi đó:
a)
SO
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
,
b)
SO
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
,
()SBD
c) Giao điểm của đường thng
SO
vi mt phng
()ABM
là điểm
K
d) Giao điểm của đường thng
SD
vi mt phng
()ABM
là điểm
N
thuộc đường thng
AK
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Khi đó:
a)
AB
song song
CD
b)
SA
ct
SC
c)
SA
song song
BC
d)
SC
chéo nhau
AB
Câu 14: Cho t din
,IJ
theo th t là trung điểm ca các cnh
BC
,
BD
. Gi
()P
là mt
phng qua
,IJ
và ct các cnh
,AC AD
lần lượt tại hai điểm
,MN
. Khi đó:
a)
1
2
IJ CD=
b)
MN
ct
DC
c)
IJNM
là mt hình thang
d) Để
IJNM
là hình bình hành thì
M
là trung điểm của đoạn
AC
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
là mt hình bình hành tâm
O
. Gi
,IK
lần lượt là
trung điểm ca
SB
SD
. Khi đó:
a)
SO
là giao tuyến ca
()SAC
()SBD
b) Giao điểm
J
ca
SA
vi
()CKB
thuộc đường thẳng đi qua
K
và song song vi
DC
c) Giao tuyến ca
()OIA
()SCD
là đường thẳng đi qua
C
và song song vi
SD
d)
//CD IJ
Phần 3. Tự luận
Bài 1.
1) Cho
5
cos
13
=−
2


. Tính:
sin
;
cos2
;
sin
6



,
tan2
,
cos
2
.
2) Cho
1
sin os = .
2
c

+
Tính
sin2
;
sin4
.
Bài 2.
1) Rút gn các biu thc sau:
a)
22
2
2
1 sin cos
cos
cos
E

−
=−
; b)
( )
4 4 2 2
2 sin cos 4sin cosF x x x x= + +
.
2) Chứng minh rằng:
a)
1 sin2 cos2
cot
1 sin2 cos2
xx
x
xx
++
=
+−
b)
22
22
22
cos sin
sin cos
cot tan



=
c)
tan tan
tan tan
cot cot



=
d)
22
2
2
1 4sin cos
(sin cos )
(sin cos )
xx
xx
xx
=−
+
3) Cho tam giác
ABC
, chng minh rng
sin( 2 ) sinA B C C+ + =
.
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a)
cos
sin 1
x
y
x
=
. b)
tan 2
3
yx

= +


. c)
1
sin cos
y
xx
=
d)
1
cos2 5
tan
yx
x
= + +
e)
2 sin2yx=−
f)
1 cot
cos
x
y
x
+
=
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a)
3sin 13yx=−
b)
sin cos 2025y x x= +
c)
2
5 2sin 2yx=−
d)
sin sin
66
y x x
= +

Bài 5. Giải các phương trình sau
a)
tan 3
26
x

+=


b)
3
sin 3
42
x

+=


. c)
( )
cos 2 70 1x =
.
d)
( )
3sin 2 38 4x + =
. e)
7
sin 3 sin
12 4
xx
= +

.
f)
cos cos 0
44
xx

+ + =
. g)
3
sin3 cos 0
4
xx

=


.
Bài 6. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
()hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t
(giờ) được cho bởi công thức
12
3
12 4cos
4
ht


= +


. Hỏi mực nước
cao nhất trong ngày của con kênh là bao nhiêu
m
và vào lúc mấy giờ?
Bài 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
là hình bình hành. Gọi
E
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
3CD CE=
,
F
là điểm thuộc cạnh
SD
sao cho
3
4
SF SD=
.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(SBE)
( )
SAC
.
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
SBC
;
( )
SAB
.
c) Tìm điểm
K
là giao điểm của
AF
(SBE)
. Tính tỉ số
.
KF
KA
Bài 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thang với đáy lớn
AD
. Gi
G
trng tâm tam
giác
SAD
.
a)Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
;
( )
SAD
( )
SBC
;
( )
SAB
.
b)Tìm giao điểm của đường thng
BG
và mt phng
( )
SAC
.
c)Tìm giao tuyến ca các mt ca hình chóp
.S ABCD
và mt phng
( )
BCG
( nếu có).
2.3. ĐỀ MINH HỌA
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn mt phương án. (3 điểm)
Câu 1. Biết
( )
4
sin , 90 180 .
5

=
Khi đó giá trị
cos
bng
A.
3
5
. B.
1
5
. C.
3
5
. D.
1
5
.
Câu 2. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
sin3yx=
. B.
cos2yx=
. C.
tan4yx=
. D.
cotyx=
.
Câu 3. Trong các công thc sau, công thc nào sai?
A.
22
cos2 cos sin .a a a=
B.
22
cos2 cos sin .a a a=+
C.
2
cos2 2cos 1.aa=
D.
2
cos2 1 2sin .aa=
Câu 4. Nghim của phương trình
2cos 3 0x −=
A.
( )
2 , |
3
x k k
= +
. B.
( )
,|
6
x k k
= +
.
C.
( )
,|
3
x k k
= +
. D.
( )
2 , |
6
x k k
= +
.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1 sin
1 cos
x
y
x
=
+
.
A.
\ 2 ; 2 ,
22
D k k k

= + +




. B.
\,D k k=
.
C.
\ 2 ,D k k= +

. D.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được
2
vòng trong
5
giây. Hi trong
1
giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ?
A.
144
. B.
288
. C.
36
. D.
72
.
Câu 7. Cho dãy s
( )
n
u
vi
23
n
un=+
. Tìm s hng th 6 ca dãy s.
A.
17
. B.
5
. C.
15
. D.
7
.
Câu 8. Số hạng thứ ba của dãy số
1
1
2022
nn
u
u u n
+
=
=−
bằng
A.
2019.
B.
2020.
C.
2018.
D.
2017.
Câu 9. Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1
n
u
nn
=
+
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Là dãy s gim. B.
5
s hạng đầu ca dãy s
1
2
;
1
6
;
1
12
;
1
20
;
1
30
.
C. Là dãy s tăng. D. B chn trên bi s
1
2
M =
.
Câu 10. Hình t din có tt c bao nhiêu cnh?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M=
.AB CD N=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đường thng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
Câu 12. Cho t din
.ABCD
Gi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3. Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (3 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
( )
2 3cos2f x x=+
( )
sin cosg x x x=+
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
fx
bng 5.
b) Hàm s
( )
fx
đạt giá tr nh nht khi
()
2
x k k
= +
.
c) Hàm s
( )
gx
là hàm s chn.
d) Chu k ca hàm s
( )
gx
2
T
=
.
Câu 2. Cho biết
3
sin ,
52
=
. Khi đó:
a)
tan 0
b)
4
cos
5
=−
c)
3
tan2
4
=
d)
24
sin 2
5
=
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Điểm
M
thuc
cnh
SA
, điểm
E
là trung điểm cạnh AB. Khi đó:
a)
//OE AD
b) Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
là đường thng qua
S
và song song vi
AC
.
c) Giao tuyến ca hai mt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thng SO.
d) Giao tuyến ca hai mt phẳng (MEO) và (SAD) là đường thng qua
M
và song song vi AD.
Phn III. T lun (4 điểm)
Bài 1 (2,5 đim).
a) Giải phương trình:
02sin 1
4
x

=


.
b) Giải phương trình:
( )
tan 3, 0;2 .
3
xx

+ =


c) Chng minh rng
2
1 sin 2
cot .
1 sin2 4
a
a
a
+

=−


Bài 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
hình thang vi
AB
đáy lớn,
O
giao
điểm ca
AC
BD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA SB
.
a) Chứng minh đường thng
MN
song song với đường thng
CD
.
b) Tìm giao tuyến ca mt phng
( )
OMN
và mt phng
( )
ABCD
.
c)Tìm giao điểm của đường thng
SB
và mt phng
( )
OMN
.
-----Hết-----
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2024 – 2025 1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Công thức lượng giác. - Hàm số lượng giác.
- Phương trình lượng giác cơ bản. - Dãy số.
- Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
- Hai đường thẳng song song.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Xác định được các giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Biết được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc lượng giác có liên quan đặc biệt.
- Giải quyết một số vấn đề thực tiến gắn với giá trị lượng giác của góc lượng giác.
- Biết giải các phương trình lượng giác cơ bản, biết được tính chẵn, lẻ và nhận dạng đồ thị của các hàm số lượng giác.
- Biết chứng minh dãy số tăng, giảm, bị chặn.
- Biết tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Vận dụng các kiến thức về hai đường thẳng song song để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng 2. NỘI DUNG
2.1. Bảng năng lực và cấp độ tư duy
Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán lớp 11 – Thời gian làm bài: 60 phút.
TT Hình thức
Nội dung kiến thức hoặc năng lực môn học Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận 4 lựa chọn đúng – sai (mức độ
(mức độ 1,2) (mức độ 1,2,3) 2,3,4) 1
Giá trị lượng giác của góc lượng giác 2 1 2 Công thức lượng giác 1 1 3 Hàm số lượng giác 2 1 4
Phương trình lượng giác cơ bản 1 2 5 Dãy số 3 6
Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 2 7
Hai đường thẳng song song 1 1 3 Tổng 12 3 6
2.2. Câu hỏi và bài tập minh họa:
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1.
Đổi số đo của góc 70 sang đơn vị radian. 7 7 70 7 A. . B. . C. 18 18  . D. 18 .
Câu 2. Đổi số đo của góc
rad sang đơn vị độ. 12 A. 6 . B. 15 . C. 10 . D. 5 .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là ĐÚNG? 1 1  k  A. 2 =1+ cot    k ,  k  . B. 2 =1+ cos    , k    . 2 ( ) sin  2 tan   2  C. 2 2
sin a + cos b = 1 . D. 4 4 sin  + cos  = 1.
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là ĐÚNG? k  1   
A. tan  + cot  = 1   , k    . B. 2
=1+ tan    + k ,  k    .  2  2 cos   2  1  k  C. 2 =1+ sin    , k    . D. 2 2
sin a + cos b = 1 . 2 cot   2 
Câu 5. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì  .
C. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2 .   
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y = tan 2x +   .  3      k  A. D = \  + k ,  k  . B. D = \  + , k   . 6  1  2 2   k     C. D = \  + , k   . D. D = \  + k ,  k  . 6 2  12     
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y = cot 3x +   .  2    k2    k  A. D = \ − + , k  . B. D = \ − + , k   .  6 3   6 3   k     C. D = \  + , k   . D. D = \ − + k ,  k   . 6 3   2  sin x −1
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = là tan x   k  A. D =
\  + k , k   . B. D = \ 
, k   . C. D =
\ k , k   . D. D = .  2   2    
Câu 10. Rút gọn biểu thức A = cos − x + cos  
(2 − x)+cos(3 + x), ta được:  2 
A. A = − cos x .
B. A = −sin x .
C. A = cos x .
D. A = sin x .
Câu 11. Biến đổi biểu thức B = cos 4x − cos 2x thành tích, ta được:
A. B = 2cos 3x sin x .
B. B = 2cos 3x cos x .
C. B = 2sin 3x cos x . D. B = 2
− sin3xsin x .
Câu 12. Cho đường tròn có bán kính 8cm. Tính độ dài cung tròn có số đo 2 của đường tròn đó. 9 16 4 36 4 A. l = cm. B. l = cm. C. l = l = cm. 9 9  cm. D. 9
Câu 13. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số    y = 2 cos x + 
 . Tính P = M m .  3  A. P = 2 2 .
B. P = 4 . C. P = 2 . D. P = 2 .
Câu 14. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y = cos x .
B. y = 1− sin x .
C. y = 1+ sin x .
D. y = sin x .
Câu 15. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định sau:
A. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1.
B. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1.
C. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1.
D. Phương trình sin x = m có nghiệm khi và chỉ khi m  1.
Câu 16. Nghiệm của phương trình sin x = 1 − là   3 A. x = −
+ k , k  . B. x = − + k2 ,k  . C. x = k , k  . D. x =
+ k , k  . 2 2 2 x
Câu 17. Tập nghiệm S của phương trình 3 tan + 3 = 0 . 3        
A. S = − + k3 , k   . B. S = − + k , k   . C. S =  
− + k3 ,k   . D. S =  + k,k   .  9   3   6 
Câu 18. Tìm các nghiệm của phương trình cos ( x − 30) = − cos 2x . A. o o x = 70 + k360 , o o x = 50 + 12 k 0 , k  . B. o o x = 70 + 120 k , o o x = 50 + 12 k 0 , k  . B. o o x = 70 + 120 k , o o
x =150 + k360 , k  . D. o o x = 70 + k360 , o o
x =150 + k360 , k  .   
Câu 19. Tìm số nghiệm thuộc đoạn  ; 2  của phương trình 2sin x + = 0   .  3  A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2n
Câu 20. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số (u cho bởi công thức số hạng tổng quát: u = . n ) n n +1 5 3 5 6 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . 5 3 5 5 5 6 5 5
Câu 21. Trong các dãy số (u cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n 2n + 3
A. u = 2n . B. u = . C. 3
u = n −1 . D. 2 u = n . n n n +1 n n
Câu 22. Cho dãy số (u , biết u = − a n + a n  
. Dãy số (u là dãy tăng khi và chỉ khi n ) n ( ) * 2 2, n )
A. a  2 .
B. a  2 .
C. a  2 .
D. a  2.
Câu 23. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Bốn điểm phân biệt.
B. Ba điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 24. Trong không gian cho 3 điểm phân biệt không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng đi qua 3 điểm đó? A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 25. Hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó: A. trùng nhau. B. song song. C. chéo nhau. D. cắt nhau.
Câu 26. Cho hình tứ diện ABCD . Vị trí tương đối của hai đường thẳng AC BD là: A. trùng nhau. B. chéo nhau. C. song song. D. cắt nhau.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD) là
A. Đường thẳng SA .
B. Đoạn thẳng SO .
C. Điểm S .
D. Đường thẳng SO .
Câu 28. Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường thẳng đó A. Trùng nhau.
B. Tạo thành một tam giác. C. Đồng quy.
D. Cùng song song với một mặt phẳng.
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD . Điểm G là trọng
tâm tam giác BCD . Khi đó giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD) là:
A. Điểm F .
B.
Giao điểm của đường thẳng EG CD .
C.
Giao điểm của đường thẳng EG AC .
D.
Giao điểm của đường thẳng EG AF .
Câu 30. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, A , D C , D BC. Mệnh
đề nào sau đây sai? 1
A. MN //BD MN = B . D
B. MN //PQ MN = P . Q 2
C. MNPQ là hình hình bình.
D. MP NQ chéo nhau.
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD AC . Gọi G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GMN ) và ( BCD) là đường thẳng:
A. qua M và song song với AB .
B. Qua N và song song với BD .
C. qua G và song song với CD
D. qua G và song song với BC .
Câu 32. Tính tổng S tất cả các nghiệm trên đoạn 0;  của phương trình ( x − )( x + ) 2 2sin 1 2sin 2 1 = 3 − 4 cos . x 7  5 A. S = . B. S =   . C. S = . D. S = . 3 2 6
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai Câu 1:

Với x là góc bất kì và biểu thức có nghĩa, các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) sin4x = 4sin xcos . x b) 2 2
cos 2x = cos x − sin . x
c) tan x − cot x = 2cot 2 . x d) 4 4
sin x − cos x = −cos 2 . x 12  Câu 2: Cho sin  = và
    . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 13 2 5 119 a) cos = − b) cos 2 = − 13 169    12 5 3    7 c) sin  − + =   d) tan  + =    3  26  4  17 3 12 Câu 3: Cho sin  = , cos  =
và 0  ,   90 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 5 13 4 25 a) cos = − b) sin  = c) ( +  ) 56 sin = d) ( −  ) 63 cos = 5 169 65 65  Câu 4: Cho biết tan x =
2 và 0  x  90 . Khi đó: 3 6 −
a) cos x  0 b) cos x = c) sin x = d) (x  − ) 3 6 cos 30 = 3 3 6 Câu 5: Cho hàm số 2
y = f (x) = 2sin x − 5 . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
b)
Hàm số là một hàm số chẵn
c) Giá trị lớn nhất của hàm số đạt được khi x =
+ k , với k 2
d) Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 3 −
Câu 6: Huyết áp là áp lực máu cần thiết tác động lên thành động mạch nhằm đưa máu đi nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Nhờ lực co bóp của tim và sức cản của động mạch mà huyết áp được tạo ra. Giả sử huyết
áp của một người thay đổi theo thời gian được cho bởi công thức: p (t ) = 120 +15cos150t , trong đó
p (t ) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và thời gian t tính theo đơn vị phút. Xét
tính đúng sai của các khẳng định sau: 
a) Hàm số p(t) tuần hoàn với chu kì 75
b) Thời điểm t = 0 , huyết áp của người này là 120 mmHg
c) Huyết áp tâm thu (huyết áp cao nhất) của người này là 135 mmHg
d) Huyết áp tâm tương (huyết áp thấp nhất) của người này là 105 mmHg Câu 7:
Cho phương trình lượng giác 2cos x = 3 , khi đó: 
a) Phương trình có nghiệm x = 
+ k2 (k  ) 3  5  b) Trong đoạn 0; 
 phương trình có 4 nghiệm  2   5  25
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong đoạn 0;   bằng  2  6  5  13 d) Trong đoạn 0; 
 phương trình có nghiệm lớn nhất bằng  2  6 Câu 8:
Cho phương trình tan x = 3.  a)
là một nghiệm của phương trình. 3   −  
b) Tập nghiệm của phương trình là 2 2  + k2 ; 
+ k2 ,k  .  3 3 
c) Phương trình có hai nghiệm trên đoạn 0; 2. 4
d) Tổng các nghiệm của phương trình trên đoạn 0;2 bằng . 3 −n Câu 9:
Cho dãy số (u , biết u = . Khi đó: n ) n n +1 1 2 3 4 5
a) Năm số hạng đầu tiên của dãy số là u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 10 100
b) Số hạng u ,u lần lượt là − ; − 10 100 11 101 85 c)
là số hạng thứ 86 của dãy số (u n ) 86 99 d)
là một số hạng của dãy số (u n ) 101 u  = 1 −
Câu 10: Cho dãy số (u , biết 1 
với n  1. Khi đó: n ) u = u + 3  n 1+ n
a) Bố số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là 1 − ;2;5;8;
b) Số hạng thứ năm của dãy là 13
c) Công thức số hạng tổng quát của dãy số là: u = 2n − 3 . n
d) 101 là số hạng thứ 35 của dãy số đã cho.
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD , biết AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F trong mặt phẳng đáy. Khi đó:
a) Đường thẳng EF nằm trong mặt phẳng ( ABCD) .
b) AB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD) .
c) SF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), SE là giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAC) và (SBD) .
d) Gọi G = EF AD khi đó, SG giao tuyến của mặt phẳng (SEF ) và mặt phẳng (SAD) .
Câu 12: Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C , K = AM SO . Khi đó:
a) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) , (ABC)
b) SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) , (SBD)
c) Giao điểm của đường thẳng SO với mặt phẳng ( ABM ) là điểm K
d) Giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng ( ABM ) là điểm N thuộc đường thẳng AK
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khi đó:
a) AB song song CD
b)
SA cắt SC
c)
SA song song BC
d) SC chéo nhau AB
Câu 14: Cho tứ diện ABCD I , J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC , BD . Gọi (P) là mặt
phẳng qua I , J và cắt các cạnh AC, AD lần lượt tại hai điểm M , N . Khi đó: 1 a) IJ = CD 2
b) MN cắt DC
c)
IJNM là một hình thang
d) Để IJNM là hình bình hành thì M là trung điểm của đoạn AC
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi I , K lần lượt là
trung điểm của SB SD . Khi đó:
a) SO là giao tuyến của (SAC) và (SBD)
b) Giao điểm J của SA với (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song song với DC c) Giao tuyến của ( )
OIA và (SCD) là đường thẳng đi qua C và song song với SD
d) CD / /IJ Phần 3. Tự luận Bài 1. 5      1) Cho cos = − và
    . Tính: sin ; cos2 ; sin  −   , tan 2 , cos . 13 2  6  2 1 2) Cho sin  + o
c s = . Tính sin 2 ; sin 4 . 2 Bài 2.
1) Rút gọn các biểu thức sau: 2 2 1− sin   cos  a) 2 E = − cos  ; b) F = ( 4 4 x + x) 2 2 2 sin cos
+ 4sin x cos x . 2 cos  2) Chứng minh rằng:
1+ sin 2x + cos 2x 2 2 cos  − sin  a) = cot x b) 2 2 = sin  cos 
1+ sin 2x − cos 2x 2 2 cot  − tan  tan − tan  2 2
1− 4sin x cos x c) = tan tan  d) 2
= (sin x − cos x) cot  − cot  2 (sin x + cos x)
3) Cho tam giác ABC , chứng minh rằng sin( A + B + 2C) = − sin C .
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau cos x    1 a) y = . b) y = tan x − + 2   . c) y = sin x −1  3  sin x − cos x 1 1+ cot x d) y = cos 2x + + 5
e) y = 2 − sin 2x f) y = tan x cos x
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:      
a) y = 3sin x −13
b) y = sin x + cos x − 2025 c) 2
y = 5 − 2sin 2x d) y = sin x − − sin x +      6   6 
Bài 5. Giải các phương trình sau  x      3 a) tan + = 3   b) sin 3x + =   .
c) cos (2x − 70) = 1 − .  2 6   4  2  7     d) 3sin ( 2 − x + 38) = 4. e) sin 3x − = sin −x +     .  12   4         3  f) cos x + + cos − x = 0     . g) sin 3x − cos − x = 0   .  4   4   4 
Bài 6. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước   3 
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) được cho bởi công thức h = 12 + 4cos t −  . Hỏi mực nước 12 4 
cao nhất trong ngày của con kênh là bao nhiêu m và vào lúc mấy giờ?
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E là điểm thuộc cạnh CD sao cho 3
CD = 3CE , F là điểm thuộc cạnh SD sao cho SF = SD . 4
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBE) và (SAC ) .
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) ; (SAB) và (SCD) . KF
c) Tìm điểm K là giao điểm của AF và (SBE) . Tính tỉ số . KA
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD .
a)Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD) ; (SAD) và (SBC ) ; (SAB) và (SCD) .
b)Tìm giao điểm của đường thẳng BG và mặt phẳng (SAC) .
c)Tìm giao tuyến của các mặt của hình chóp S.ABCD và mặt phẳng ( BCG) ( nếu có). 2.3. ĐỀ MINH HỌA
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm) 4 Câu 1. Biết sin =
, (90    180). Khi đó giá trị cos bằng 5 3 1 3 1 A. . B. . C. − . D. − . 5 5 5 5 Câu 2.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
y = sin 3x .
B. y = cos 2x .
C. y = tan 4x .
D. y = cot x . Câu 3.
Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. 2 2
cos 2a = cos a – sin . a B. 2 2
cos 2a = cos a + sin . a C. 2
cos 2a = 2cos a –1. D. 2 cos 2a = 1– 2sin . a Câu 4.
Nghiệm của phương trình 2cos x − 3 = 0 là   A. x = 
+ k2 ,(k  ) |. B. x = 
+ k ,(k  ) | . 3 6   C. x = 
+ k ,(k  ) |. D. x = 
+ k2 ,(k  ) |. 3 6 1− sin x Câu 5.
Tìm tập xác định D của hàm số y = . 1+ cos x     A. D =
\ − + k2 ; + k2 , k   . B. D =
\ −k , k  .  2 2    C. D =
\  + k2 , k  . D. D =
\  + k2 , k   .  2 
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 1 giây, bánh xe quay
được một góc bao nhiêu độ? A. 144 . B. 288 . C. 36 . D. 72 . Câu 7.
Cho dãy số (u với u = 2n + 3 . Tìm số hạng thứ 6 của dãy số. n ) n A. 17 . B. 5 . C. 15 . D. 7 . u  = 2022 Câu 8.
Số hạng thứ ba của dãy số 1  bằng u = u nn 1+ n A. 2019. B. 2020. C. 2018. D. 2017. 1 Câu 9.
Cho dãy số (u với u = n ) n 2
n + . Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 1 1 1 1
A. Là dãy số giảm.
B. 5 số hạng đầu của dãy số là ; ; ; ; . 2 6 12 20 30 1
C. Là dãy số tăng.
D. Bị chặn trên bởi số M = . 2
Câu 10. Hình tứ diện có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng
(SAC) và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SN. B. SC. C. . SB D. SM .
Câu 12. Cho tứ diện .
ABCD Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau?
A.
IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ cắt AB .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (3 điểm)
Câu 1. Cho hàm số f ( x) = 2 + 3cos 2x g ( x) = sin x + cos x . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) bằng 5. 
b) Hàm số f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất khi x =
+ k (k  ) . 2
c) Hàm số g ( x) là hàm số chẵn. 
d) Chu kỳ của hàm số g ( x) là T = . 2 3 
Câu 2. Cho biết sin  = ,
    . Khi đó: 5 2 4 3 24
a) tan  0 b) cos = − c) tan 2 = d) sin 2 − = 5 4 5
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD. Điểm M thuộc
cạnh SA , điểm E là trung điểm cạnh AB. Khi đó: a) OE / / AD
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua S và song song với AC .
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO.
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MEO) và (SAD) là đường thẳng qua M và song song với AD.
Phần III. Tự luận (4 điểm) Bài 1 (2,5 điểm).
  
a) Giải phương trình: 2 sin x − −1 = 0   .  4    
b) Giải phương trình: tan x + = 3, x    (0;2 ).  3  1+ sin 2a    c) Chứng minh rằng 2 = cot a − .   1− sin 2a  4 
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn, O là giao
điểm của AC BD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của , SA SB .
a) Chứng minh đường thẳng MN song song với đường thẳng CD .
b) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (OMN ) và mặt phẳng ( ABCD) .
c)Tìm giao điểm của đường thẳng SB và mặt phẳng (OMN ). -----Hết-----