Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Trọng Điểm – Quảng Ninh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trọng Điểm, tỉnh Quảng Ninh.

TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC I - MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2023 - 2024
A. TÓM TẮT LÝ THUYT
A.1. ĐẠI SỐ
A.2. HÌNH HỌC TRC QUAN
HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐU
HÌNH CHÓP T GIÁC ĐU
1. Cách gi tên, các yếu t
2. Công thc tính din tích xung quanh
1
..
2
xq
S Cd=
(
xq
S
là din tích xung quanh,
C
là chu vi
đáy,
d
là d dài trung đoạn ca hình chóp
tam giác đều)
(
xq
S
là din tích xung quanh,
C
chu vi
đáy,
d
là d dài trung đoạn ca hình chóp
t giác đều)
3. Công thc tính th tích
(
V
thể tích,
S
diện tích đáy,
h
chiều cao của hình chóp tam giác đều)
(
V
thể tích,
S
diện tích đáy,
h
chiều cao của hình chóp tứ giác đều)
B. BÀI TP TRC NGHIM (8NB 6TH 4VD 2 VDC)
B.1. ĐẠI SÓ
I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phi là đơn thức ?
A.
1
4
B.
2xy+
C.
23
3xy z
D.
x
Câu 2. Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn?
A.
33
xyx
.
B.
2 .3
xy
.
C.
2 34
5
xyz
D.
22 3
1
5
x y xz
Câu 3. Biu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thc sau?
A.
3
2x
x
−+
.
B.
2
2xy x
C.
2
4x
D.
2
2
1+x
Câu 4 Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dng với đơn thức
2
3x yz
?
A.
3xyz
B.
2
2
3
x yz
C.
2
3
2
yzx
D.
2
4xy
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
32
.xy
B.
1
2xy
C.
5
1
1
3
xyz +
. D.
1
5x
Câu 6. Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A.
( )
2
22
2A B A AB B+=+ +
C.
( )
2
22
AB A B+=+
B.
( )
2
22
A B A AB B+ =++
D.
( )
2
22
2A B A AB B+= +
Câu 7. Đâu là đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A.
( )
2
()()xy xyxy+=+ +
C
.
22 2
( ) () 2()x y x xy y−− = +
B.
22
( )( )x y x yx y−=+
D.
( )( )
22
xyxy y x+ +=
Câu 8. Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A.
( )
3
3 2 23
33
A B A A B AB B
+=+ + +
C.
( )
3
33
AB A B+=+
B.
( )
3
3 2 23
33A B A A B AB B−=
D.
( )
3
33
AB A B−=
II MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau?
A.
2 2 22
35
xy y xy xy
−+ +
C.
2 22
24xy x y xy x+−+
B.
22
3
24
2
xx x+ −−
D.
3
15 2
2
xy
xy x y +−
.
Câu 10. Sau khi thu gọn đơn thức
22
3x yxy
ta được đơn thức :
A.
23
3
xy
C.
33
3xy
B.
32
3xy
D.
24
3xy
.
Câu 11. Điền đơn thức vào chỗ trng:
( )
(
)
2 33
3 ....... 3 27
x y xy y x y+ −+= +
A.
9x
.
B.
2
6x
.
C.
9
xy
.
D.
2
9x
.
Câu 12. Khai trin
( )
3
51x
được kết qu
A.
( )
( )
2
5 1 25 5 1x xx −+
C.
2
(5 1)(25 10 1)x xx ++
B.
2
(5 1)(25 5 1)
x xx ++
D.
2
(5 1)(5 10 1)x xx+ −+
Câu 13. Kết qu
2
1x
:
A.
( )( )
11xx−+
B.
( )( )
11xx++
C.
.
D.
Câu 14. Kết qu
( )
2
7x
:
A.
( )
2
2
7 x
B.
2
14 49xx
−+
C.
2
2 49
xx−+
D.
2
14 7
xx−+
III MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Đa thc
2
12 9 4xx−−
được phân tích thành
A.
( )( )
2 32 3xx−+
B.
C.
( )
2
32x
D.
Câu 16. Thu gọn đa thức
4545224
2 45 7 2xy y xy y xy xy−+ −+
ta được :
A.
4 5 22
5 11xy y xy++
C.
4 5 22
9 11xy y xy−+
B.
4 5 22
5 11xy y xy
−−+
D.
4 5 22
5 11xy y xy−+
Câu 17. Phân tích đa thức
32 23
6 12 8x x y xy x−+
được kết qu
A.
( )
3
xy
B.
( )
3
2xy
C.
( )
3
3
2xy
D.
( )
3
2xy
Câu 18. c Hunh muốn sơn bề mt của hai khối g có dng hình hp ch nhật. Hình hộp ch nht
th nhất có ba kích thước
x
(cm),
2y
(cm),
z
(cm). Hình hộp ch nht th hai có ba kích thước là
2x
(cm),
2y
(cm),
3z
(cm). Viết đa thức biểu th tng diện tích bề mt của hai khối g mà bác Hunh cn
phải sơn :
A.
12 16 14xy yz zx++
B.
10 5 4xy yz zx++
C.
2 4 10xy yz zx++
D.
2 10 13xy yz zx++
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Giá tr ln nht của biểu thc
2
68A xx
A.
6
B.
22
C.
18
D.
16
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị ca a đ đa thức
23 2
3 6 2a x ax x a+
chia hết cho đa thức
1x +
A.
1
B.
2
C.
0
D. Vô số.
B.2. HÌNH HỌC (8NB 6TH 4VD 2 VDC)
I MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A.
Hình chữ nht
B.
Hình vuông
C.
Hình tam giác
D. Tam giác cân
Câu 2: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu cạnh?
A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 4: Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì?
A.
Tam giác đều
B.
Hình vuông
C.
Hình chữ nht
D. Hình thoi
Câu 5: Hãy chọn câu sai
A. Tứ giác li là t giác luôn nm trong một na mt phẳng có bờ là đường thng cha bt k cạnh nào
ca t giác
B. Tổng các góc ca mt t giác bằng
0
180
C. Tổng các góc ca mt t giác bằng
0
360
D. Tứ giác
ABCD
là hình gm đon thng
,,,
AB CD BC DA
trong đó bất k đoạn thẳng nào cũng không nằm trên mt
đường thng
Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hai đỉnh kề nhau
A
B
;
A
D
B. Hai đỉnh đối nhau
A
C
;
B
D
C. Đường chéo
;AC BD
D. Các đim nằm trong tứ giác là
E
F
điểm nm
ngoài tứ giác là
H
.
Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Tứ giác có hai cp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nếu :
A.
AC=
B.
BD=
C.
// ,AB DC BC AD=
D.
;A CB D= =
II MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9: Trong các miếng bìa ở hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào có thể gp li đ được hình
chóp tam giác đều?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A.
Hình 1
B.
Hình 2
C.
Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Mt gi hoa gỗ mi ni có dạng hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy
10 (cm)
độ dài
trung đoạn bằng
20 (cm)
. Tính diện tích xung quanh gi hoa gỗ mi ni đó.
A.
2
300 (cm )
B.
2
200 (cm )
C.
2
250 (cm )
D.
2
250 (cm )
Câu 11: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ca hình chóp t giác đu vi đ dài cnh
đáy
5 (cm)
, độ dài cạnh n
10 (cm)
độ dài trung đoạn ca hình chóp t giác đu là
9, 68 (cm)
.
A.
2
96,8 (cm )
B.
2
968 (cm )
C.
2
95, 8 (cm )
D.
2
98, 8 (cm )
Câu 12: Cho
ABC
vuông cân ở
A
. Tính độ dài
BC
biết
2AB AC
= =
dm
A.
4
=BC
dm
B.
6=
BC
dm
C.
8BC =
dm
D.
8BC =
dm
Câu 13: Cho tứ giác
ABCD
0 00
60 ; 135 ; 29AB D= = =
. S đo
C
là:
A.
0
137
B.
0
136
C.
0
135
D.
0
134
Câu 14: Một tam giác có cạnh huyền bằng
26
(cm) độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với
5
12
. Tính
độ dài các cạnh góc vuông
A.
10 cm; 22 cm
B.
15 cm; 24 cm
C.
10 cm; 24 cm
D.
10 2 cm; 24 cm
II MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15: Hình bên là một cái lu mt tri hè ca hc sinh tham gia cm tri có dng hình chóp t giác
đều theo các kích thước như hình vẽ. Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
A.
3
2, 67 (m )
B.
3
26, 7 (m )
C.
3
2,57 (m )
D.
3
2, 77 (m )
Câu 16: Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp
2
(m), trung đoạn ca hình chóp là
3
(m). Người ta sơn ba mt xung quanh của khối bê tông. Cứ mi mét
vuông sơn cần tr
30000
(đồng) (tiền sơn tiền công). Cn phi tr bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt
xung quanh?
A.
270000
ng)
B.
26000
ng)
C.
2700
ng)
D.
2600
ng)
Câu 17: Tứ giác
ABCD
00
; ; 90 ; 120AB BC CD DA B D= = = =
. Số đo góc
A
là:
A.
0
80A =
B.
0
85A =
C.
0
75A =
D.
0
70A =
Câu 18: Một máy bay cất cánh trong
5
phút với vận tốc
240
km/h. Hãy tính độ cao của máy bay so
với mặt đất, biết rằng từ điểm xuất phát đến phương thẳng đứng là
12
km.
A.
160h =
km
B.
160h =
m C.
16h =
km
D.
16h =
m
II MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19: Cho
ABC
, BC
là các góc nhọn. Gọi
H
chân đường vuông góc h t
A
xung
BC
.
Biết
6 cm; 4, 5 cm; 8 cm.= = =AH BH HC
. Khi đó
ABC
là tam giác gì?
A.
Tam giác cân
B.
Tam giác vuông cân
C.
Tam giác vuông
D. Tam giác đều
Câu 20: Cho tứ giác
ABCD
0
90CB
+=
. Chọn câu đúng
A.
22 22
AB BD AB CD+=
B.
2222
AC BD AB CD+=+
C.
22 2
2AC BD AB+=
D. Cả A, B, C đều sai
D. CÁC DẠNG TLUẬN
D.I. ĐẠI SỐ CHƯƠNG I:
Dạng 1: Bài tập vcác phép tính về đa thức nhiu biến
Phương pháp giải:
Vận dng quy tắc các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho
đơn thức
Bài 1: Rút gọn biểu thc
( ) ( )
)a xy xy++
( ) ( )
)b xy xy+
232 32
)
(
) 3 –6()
c x y x xy x xy xy
+ ++ +
2 22 2
) ( 2 ) (2 + 1)d x xy y y xy x
++
Bài 2: Rút gọn biểu thc
( )
2
3 5 2 1)a xx x−−
( )
(
)
2
2 3)
b x xy xy +−
232
)( )2 1c x y x xy−−
( )
( )
2
5 2 ) 1x y x xyd −+
( )
y 2 3
1
)( )
2
x xye −−
( )
3
)3 12 4 2 3 ) 8
(
4fxx y xxyx
−+
43 32 2 2
5 2 : )) ( ( )g xy xy xy xy+−
( )
2
2 2 43 32
)[( ) ]2 3 6 : xy xy xyh xy+
Bài 3: Rút gọn ri tính giá tr ca biu thc
2 3 3 33
) ( 3 3 (2 3 )– )a M x xy x y xxy y
=++ +
ti
5
x =
4.y
=
( )
( )
2 22
N = )b x x y yx y+−
ti
6;x =
8.y
=
53 32 44 22
[( )] ( )
) 15 10 20 : 5cP xy xy xy xy= +
ti
1;x =
2.y =
Bài 4: Chng minh giá tr ca biu thức không phụ thuộc vào giá trị ca biến
( )( ) ( )
–5 2 3 2 –3 7.)a x x xx x+ ++
( )( ) ( )( )
3–2 3 2 2 2) 11x xxb x++ +
( ) ( )( ) ( )
22
–1 1 2 2 2 ( 2))
c xx x x x x x +++ + +
Bài 5: Cho
a
b
là hai s t nhiên. Biết
a
chia cho
5
1
,
b
chia cho
5
4
. Chng minh
1ab +
chia hết cho
5
.
Dạng 2: Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Viết các biu thức sau dưới dạng bình phương của mt tng hay mt hiu:
2
2
22
25
)5
4
) 16 8 1
) 4 12 9
ax x
bxx
c x xy y
++
−+
++
) ( 3)( 4)( 5)( 6) 1dx x x x+ + + ++
Bài 2: Viết các biu thức sau dưới dng lập phương của mt tng hay mt hiu:
( ) ( )
32
32
6 4 22 3
33
)
)
)
3 31
1
27 9 -
27
8 12 6
)
ax x x
b y yy
c x xy xy y
dxyxy
+ ++
+
+++
+
Bài 3: Rút gọn biểu thc
( ) ( )( ) ( )
( )( )( )
( ) ( ) ( )
22
222
2 22
2322325 25
1– 1–1
)
––
)
) 2
ax x x x
bxx xx x
cabc abc bc
+ + ++ +
++ +
+++
Bài 4: Tìm giá trị nh nht ca các biu thc
2
2
) 47
)8
aA x x
bB x x
=−+
= +
Bài 5: Tìm giá trị ln nht ca các biu thc
2
2
)4 3
) 2 8 15
aM x x
bN x x
= −+
= +−
Dạng 3: Bài tập về vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
3.1. Vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
Phương pháp giải:
- Vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi đa thức đã cho thành một tích của các đa thức.
Bài 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
2
)9
ax
22
)2b x xy y−+
66
)cx y
3
)8 1dy+
Bài 2. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
22
)4 9ax y
32
) 9 27 27
bx x x
+++
22
) 4 12 9c x xy y++
2
3 23
) 64 48 12d x x y xy y +−
Bài 3. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
22
) ( 2 ) (2 )ax y xy+ −−
3 33
)3b x y z xyz
++−
Bài 4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a)
2
11
2 16
Ax x=++
biết
3
4
x =
b)
22 2
2B x y xyz z=−+
biết
z xy=
Bài 5. Tìm x, biết:
2
) 10 25ax x−=
32
) 8 12 6 1 0bx x x+ + +=
3.2. Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung vào phân tích đa
thức thành nhân tử
Phương pháp giải:
- Đặt nhân tử chung hoặc nhóm số hạng thích hợp để xuất hiện hằng đẳng thức
Bài 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
32 2
)2a x x y xy−+
32 2
)4 4 9b x x y xy x++−
33
)
cx y x y
+−
2 23
)2 4 2 8d x y xy y y+ +−
Bài 2. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử:
32 3
) 3 31ax x x y+ + +−
22
)4 4 2b x xy x y y + −+
22
)9 3 2 4cx xyy−+
22
)3 6 3 5 5dx xyy xy + −+
Bài 3. Chứng tỏ rằng:
2023 2021
) 32 32aM=
chia hết cho 31
6 3 2022
) 7 2.7 8 1bN=+++
chia hết cho 8
Bài 4. Tính nhanh giá trị của đa thức sau:
2 22
24A x xy z y
=−+
tại
6; 4; 45xy z= =−=
Bài 5. Cho a+ b +c = 0. Chứng tỏ rằng:
333
3.a b c abc++=
Dạng 4: Bài toán thực tế
Phương pháp giải:
Lập biểu thức đại số theo yêu cầu của đề bài rồi thay giá trị của biến để tính toán.
Bài 1: Một xe khách đi từ Qung Ninh lên Nội vi vn tc
(9 15)x +
km/h trong thời gian
( 2)x
gi.
a) Viết biu thức đại s tính quãng đường Quảng Ninh Hà Nội theo
.x
b) Tính quãng đường Quảng Ninh - Hà Nội khi
5.
x =
Bài 2: Buýt đường sông Sài Gòn (Saigon Waterbus) đã khai trương tuyến s 1, bắt đu t bến Bạch
Đằng (Quận 1, TP.HCM) đi qua 4 bến kết thúc bến Linh Đông (Quận Th Đức). Từ bến Linh
Đông đi bến Bạch Đằng, buýt sông chạy vn tc
2vx
= +
km/gi. Thi gian chy sut tuyến là
13
10 2



x
giờ. Tính quãng đường t bến Linh Đông đến bến Bạch Đằng theo
.x
Bài 3: Ao Om, hay Ao Vuông, một thng cảnh độc đáo nổi tiếng tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Mặt nước ao trong xanh phẳng lặng được ph bởi hoa sen, hoa súng. Ao được bao bọc xung quanh
bởi các cát mp mô vi các hàng cây sao, cây du c th hàng trăm năm tui có r nổi lên khỏi mt
đất tạo nên những hình thù kì lạ. Ao có hình chữ nht, rng
x
mét, dài
( 200)
x +
mét, được đào trung
tâm miếng đất hình vuông có cnh là
( 400)x +
mét.
Bài 4: Mt sân vận động hình ch nht có chiu dài
5 3 (m)+
xy
và chiu rng là
53xy
(m). Mi cạnh được
cha ra
3
m làm lối đi, phần trong phần sân trồng c
phc v cho các trận bóng đá. Tính diện tích mt sân
trng c theo x y. Tính số tin trng c cho mt sân
trên khi
10, 2xy= =
. Biết s tin đ trng
2
1 m
c
50000
đồng.
Bài 5: Mt mảnh đất hình ch nht có chiều dài bằng
2
(2 5)+x
mét, chiều rộng bằng
2
(4 12 )+xx
mét. Biết
chiều dài hơn chiều rng là
41
mét. Tính chu vi mảnh
đất hình ch nht trên.
5x + 3y
5x - 3y
4x
2
+ 12x
2x + 5
( )
2
D.II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG IV. HÌNH HC TRC QUAN
Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, thể tích, chiều cao hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
Phương pháp giải:
- S dng công thc tính diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều:
1
..
2
xq
S Cd=
- S dng công thc tính din tích xung quanh hình chóp t giác đều :
1
..
2
xq
S Cd=
- S dng công thc tính th tích của hình chóp tam giác đều :
1
.S.h
3
V =
- S dng công thc tính th tích ca hình chóp t giác đều:
1
.S.h
3
V =
Bài 1. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
vi kích thước như nh
v.
a) Tính chu vi tam giác
ABC
.
b) Cho biết đ dài trung đoạn hình chóp
.S ABC
.
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
.S ABC
.
Bài 2. Cho một nh chóp tam giác đều
.
S ABC
có độ dài cạnh đáy
AB
bằng
7
cm và đường cao của tam giác cân
SAB
11SM =
cm.
Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
.S ABC
.
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đu
.S ABCD
với kích thước như
hình v.
a) Tính chu vi đáy
ABCD
.
b) Cho biết đ dài trung đoạn hình chóp
.S ABC
.
c) Tính diện tích xung quanh ca hình chóp t giác đều
.S ABCD
.
Bài 4. Cho một hình chóp t giác đu
.S ABCD
có diện tích đáy
400
cm
2
, trung đoạn
25SI =
cm. nh diệ
n tích xung
quanh, diện ch toàn phần ( tức tổng din tích các mt ) ca
hình chóp t giác đều
.S ABCD
.
Bài 5. Cho hình chóp tứ giác đu
.
S ABCD
biết
25
AD =
mm,
27SO =
mm. Tính thể tích hình chóp t giác đều
.
S ABCD
?
Bài 6. Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
vi các kích
thước như hình vẽ bên.
a) Cho biết đ dài trung đoạn ca hình chóp
.S ABC
.
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần (tc
là tng các mt) ca hình chóp
.
S ABC
.
c) Tính th tích của hình chóp tam giác đều
.S ABC
biết
chiều cao của hình chóp khoảng
7,5
cm.
Dạng 2. Toán thực tế liên quan đến các công thức diện tích xung quanh, thể tích của các
hình chóp tam giác đều, tứ giác đều
Phương pháp giải:
Sử dụng tổng hợp các kiến thức thực tế công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của các
hình chóp tam giác đều, tứ giác đều để giải bài tập
Bài 1. Một khối tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp
2
m, trung đoạn ca hình chóp là
3
m. Người ta sơn ba mt xung quanh của khối tông. Cứ mi mét
vuông sơn cần tr
30000
đồng (tiền sơn và tiền công). Cn phi tr bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung
quanh?
Bài 2. Ngưi ta muốn làm cái nhà kho bằng tôn hình
lăng trụ t giác đu mái che bn hình chóp t giác
đều với kích thước đã cho trên hình.
a) Tính diện tích tôn cn thiết dùng để lp mái và che
xung quanh, biết độ dài trung đoạn hình chóp là
8
m.
b) Tính thể tích không khí trong kho sau khi xây dựng
xong.
Bài 3. Bạn làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem hình
bên) hình ghép từ hai hình chóp t giác đu có cạnh đáy
20
cm, cạnh bên
32
cm, khoảng cách gia hai đnh ca hai hình
chóp là
30
cm.
Bài 4. Kim tự tháp Kheops Ai Cập có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam
giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Chiều cao của kim tự tháp là
139
m, cạnh đáy của nó dài
230
m.
a) Tính thể tích của kim tự tháp Kheops Ai Cập (làm tròn đến hàng nghìn).
b) Giả sử người ta muốn “làm đẹp” kim tự tháp bằng cách dùng gạch men phẳng để ốp phủ kín toàn bộ
bề mặt kim tự tháp trên thì phải dùng tối thiểu bao nhiêu mét vuông gạch men ? Biết độ dài trung đoạn
của kim tự tháp là
180
m.
Bài 5. Đèn đ bàn hình kim tự tháp có dng hình chóp t giác
đều có cạnh đáy bằng
25
cm, chiều cao của đèn để bàn dài
35
cm.
a) Tính thể tích ca chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b) Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn bằng tm giy màu.
Tính diện tích giy màu bn Kim cn s dng (coi như mép
dán không đáng k), biết đ dài trung đoạn chiếc đèn hình
chóp này là
37
cm.
c) Nếu mỗi mét vuông giấy màu là
120000
đồng. Hỏi bn
Kim cn chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để mua đ giy màu
để dán được các mặt bên của chiếc đèn để bàn này?
Bài 6. Kim t tháp Louvre một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lc ngay lối vào của bo
tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dng là hình chóp t giác đu vi chiều cao
21
m và đ dài cạnh đáy
34
m. Các mặt bên của kim t tháp là các tam giác đều (xem hình nh minh ha dưới).
a) Tính thể tích ca kim t tháp Louvre.
b) Tổng din tích tht s ca sàn kim t tháp là
2
1000m
. Hỏi nếu s dụng loại gch hình vuông có cnh
60
cm đ lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
c) Mi mt ca Kim t tháp (tr mt có cổng ra vào) được tạo thành từ
18
tấm kính hình tam giác đều
17
hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau. Hỏi có bao nhiêu tấm kính hình thoi trên mỗi mt?
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI KIM TRA ĐT KT QUTT!
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024 A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT A.1. ĐẠI SỐ
A.2. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
HÌNH CHÓP TAM GIÁC ĐỀU
HÌNH CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU
1. Cách gọi tên, các yếu tố
2. Công thức tính diện tích xung quanh 1 S = C d xq . . 2 ( S ( S
xq là diện tích xung quanh, C là chu vi
xq là diện tích xung quanh, C là chu vi
đáy, d là dộ dài trung đoạn của hình chóp đáy, d là dộ dài trung đoạn của hình chóp tam giác đều) tứ giác đều)
3. Công thức tính thể tích 1
V = .S.h 3
(V là thể tích, S là diện tích đáy, h là (V là thể tích, S là diện tích đáy, h
chiều cao của hình chóp tam giác đều)
chiều cao của hình chóp tứ giác đều)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8NB – 6TH – 4VD – 2 VDC) B.1. ĐẠI SÓ
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 1
B. 2x + y 4 C. 2 3 3 − xy z D. x
Câu 2. Trong những đơn thức sau, đơn thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3 3 x y x . B. 2 .3 x y . C. 2 3 4 5 − x y z D. 1 2 2 3 x y xz 5
Câu 3. Biểu thức nào không phải là đa thức trong các biểu thức sau? A. 3
x − 2 + . B. 2
xy − 2x x 2 x + 1 C. 2 x − 4 D. 2
Câu 4 Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz ? A. 3 − xyz B. 2 2 3 x yz C. 2 yzx D. 2 4x y 3 2
Câu 5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 1 3 2 x y . B. 1 − C. 5 xyz +1 . D. 1 2xy 3 − 5x
Câu 6. Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. ( A + B)2 2 2
= A + 2AB + B C. ( + )2 2 2
A B = A + B B. ( + )2 2 2
A B = A + AB + B
D. ( A + B)2 2 2
= A − 2AB + B
Câu 7. Đâu là đẳng thức sai trong các đẳng thức dưới đây.
A. (x + y)2 = (x + y)(x + y) C. 2 2 2
(−x y) = (−x) − 2(−x)y + y B. 2 2
x y = (x + y)(x y) D. ( + )( + ) 2 2
x y x y = y x
Câu 8. Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. ( A + B)3 3 2 2 3
= A + 3A B + 3AB + B C. ( + )3 3 3
A B = A + B
B. ( AB)3 3 2 2 3
= A − 3A B − 3AB B D. ( − )3 3 3
A B = A B
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau? A. 2 2 2 2
x y + 3y + 5xy x y C. 2 2 2
2xy + x y xy + 4x B. 2 3 2
2x + x − − 4x D. 3 15 − + 2 xy xy x y − . 2 2
Câu 10. Sau khi thu gọn đơn thức 2 2
3x yxy ta được đơn thức : A. 2 3 3x y C. 3 3 3x y B. 3 2 3x y D. 2 4 3x y .
Câu 11. Điền đơn thức vào chỗ trống: ( x + y)( 2 − xy + y ) 3 3 3 ....... 3 = 27x + y A. 9x . B. 2 6x . C. 9xy . D. 2 9x .
Câu 12. Khai triển ( x)3 5 −1 được kết quả là A. ( x − )( 2
5 1 25x − 5x + ) 1 C. 2
(5x −1)(25x +10x +1) B. 2
(5x −1)(25x + 5x +1) D. 2
(5x +1)(5x −10x +1) Câu 13. Kết quả 2 x −1 là : A. (x − ) 1 (x + ) 1 B. ( x+ ) 1 (x + ) 1 C. 2 x + 2x +1 . D. 2 x + 2x −1
Câu 14. Kết quả (x − )2 7 là : A. (7 − x )2 2 2
B. 2x −14x + 49 C. 2 x − 2x + 49
D. x −14x + 7
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG Câu 15. Đa thức 2
12x − 9 − 4x được phân tích thành
A. (2x−3)(2x+3)
B. −(2x −3)2 (3− 2x)2 C. D. −( x + )2 2 3
Câu 16. Thu gọn đa thức 4 5 4 5 2 2 4
2x y − 4y + 5x y − 7y + x y − 2x y ta được : A. 4 5 2 2
5x y +11y + x y C. 4 5 2 2
9x y −11y + x y B. 4 5 2 2 5
x y −11y + x y D. 4 5 2 2
5x y −11y + x y
Câu 17. Phân tích đa thức 3 2 2 3
x − 6x y +12xy −8x được kết quả là
A. (x y)3 (2x y)3 3 x − (2y)3 B. C.
D . (x y)3 2
Câu 18. Bác Huỳnh muốn sơn bề mặt của hai khối gỗ có dạng hình hộp chữ nhật. Hình hộp chữ nhật
thứ nhất có ba kích thước x (cm), 2y (cm), z (cm). Hình hộp chữ nhật thứ hai có ba kích thước là 2x
(cm), 2y (cm), 3z (cm). Viết đa thức biểu thị tổng diện tích bề mặt của hai khối gỗ mà bác Huỳnh cần phải sơn :
A. 12xy +16yz +14zx
B. 10xy +5yz + 4zx C. 2xy + 4yz +10zx
D. 2xy +10yz +13zx
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Giá trị lớn nhất của biểu thức 2
A  68xx A. 6 B. 22 C. 18 D. 16
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức 2 3 2
a x + 3ax – 6x – 2a chia hết cho đa thức x + 1 A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số.
B.2. HÌNH HỌC (8NB – 6TH – 4VD – 2 VDC)
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Tam giác cân
Câu 2: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu cạnh? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Hình chóp tứ giác đều có mặt đáy là hình gì? A. Tam giác đều B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 5: Hãy chọn câu sai
A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 0 180
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 0 360
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB,CD, BC, DA
trong đó bất kỳ đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng
Câu 6: Cho hình vẽ dưới đây:
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hai đỉnh kề nhau A B ; A D
B. Hai đỉnh đối nhau A C ; B D
C. Đường chéo AC; BD
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E F và điểm nằm
ngoài tứ giác là H .
Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành
Câu 8: Hãy chọn câu đúng. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu : A.  =  A C B.  =  B D
C. AB / /DC, BC = AD D.  =   =  A C; B D
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9: Trong các miếng bìa ở hình 1; hình 2; hình 3; hình 4; miếng bìa nào có thể gấp lại để được hình chóp tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 10: Một giỏ hoa gỗ mi ni có dạng hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 10 (cm) và độ dài
trung đoạn bằng 20 (cm) . Tính diện tích xung quanh giỏ hoa gỗ mi ni đó. A. 2 2 2 2 300 (cm ) B.
200 (cm )
C. 250 (cm ) D. 250 (cm )
Câu 11: Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh
đáy là 5 (cm), độ dài cạnh bên là 10 (cm) và độ dài trung đoạn của hình chóp tứ giác đều là 9,68 (cm) . A. 2 2 2 2 96,8 (cm ) B.
968 (cm )
C. 95,8 (cm ) D. 98,8 (cm ) Câu 12: Cho A
BC vuông cân ở A . Tính độ dài BC biết AB = AC = 2 dm A. BC =4 dm B. BC = 6 dm C. BC =8 dm D. BC = 8 dm
Câu 13: Cho tứ giác ABCD có  0 =  0 =  0
A 60 ; B 135 ; D = 29 . Số đo C là: A. 0 137 B. 0 136 C. 0 135 D. 0 134
Câu 14: Một tam giác có cạnh huyền bằng 26 (cm) độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính
độ dài các cạnh góc vuông A. 10 cm; 22 cm B. 15 cm; 24 cm C. 10 cm; 24 cm D. 102 cm; 24 cm
II – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15: Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác
đều theo các kích thước như hình vẽ. Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu? A. 3 3 3 2,67 (m ) B. 26,7 (m ) C. 2,57 (m ) D . 3 2,77 (m )
Câu 16: Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là 2
(m), trung đoạn của hình chóp là 3 (m). Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét
vuông sơn cần trả 30000(đồng) (tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh? A. 270000 (đồng) B. 26000 (đồng) C. 2700 (đồng) D. 2600 (đồng)
Câu 17: Tứ giác ABCD có = =  0 =  0 AB BC;CD D ;
A B 90 ; D =120 . Số đo góc A là: A.  0 A = 80 B.  0 A = 85 C.  0 A = 75 D.  0 A = 70
Câu 18: Một máy bay cất cánh trong 5 phút với vận tốc 240 km/h. Hãy tính độ cao của máy bay so
với mặt đất, biết rằng từ điểm xuất phát đến phương thẳng đứng là 12 km. A. h =160 km
B. h=160 m C. h =16 km D . h =16 m
II – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO Câu 19: Cho ABC có  
B, C là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC .
Biết AH = 6 cm; BH = 4,5 cm; HC = 8 cm.. Khi đó A
BC là tam giác gì? A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông cân C. Tam giác vuông D. Tam giác đều
Câu 20: Cho tứ giác ABCD có  +  0
C B = 90 . Chọn câu đúng A. 2 2 2 2
AB + BD = AB CD B. 2 2 2 2
AC + BD = AB + CD C. 2 2 2
AC + BD = 2AB
D. Cả A, B, C đều sai D. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
D.I. ĐẠI SỐ CHƯƠNG I:

Dạng 1: Bài tập về các phép tính về đa thức nhiều biến Phương pháp giải:
Vận dụng quy tắc các phép tính: nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) (x + y) + ( – x y)
b) (x + y) – (x y) 2 3 2 3 2
c)(x y + x xy + 3) + (x + xy xy – ) 6 2 2 2 2
d)(x – 2xy + y y ) – (2xy + x + 1)
Bài 2: Rút gọn biểu thức a) x( 2
3 5x − 2x − ) 1 b) ( 2
x − 2xy + 3)(−xy) 2 3 2
c)x y(2x xy − ) 1
d) ( x y)( 2 5 2 x xy + ) 1 e 1 ) ( x − y) ( 2x − 3y) f x( x y) 3
)3 12 – 4 – 2x(4x − 3y) + 8x 2 4 3 3 2 2 2 g) 5
( x y x y + 2x y) : (−x y) 2 2 4 3 3 2
h)[(2x y) + 3x y – 6x y ] : (xy)2
Bài 3: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức 2 3 3 3 3
a) M = (x + 3xy – 3x ) + (2y xy + 3x ) – y tại x = 5 và y = 4. 2 b)
x (x + y) − y( 2 2 N =
x y ) tại x = 6; − y = 8. 5 3 3 2 4 4 2 2
c) P = [(15x y – 10x y + 20x y )] : (5x y ) tại x = 1; − y = 2.
Bài 4: Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
a) (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7.
b)(3 – 2x)(3+ 2x) + (2x – ) 1 (2x + ) 1 c)(x ) 2
(x + x + ) + (x )(x + ) 2 –1 1 2 – 2 2 – x (2 + x)
Bài 5: Cho a b là hai số tự nhiên. Biết a chia cho 5 dư 1, b chia cho 5 dư 4 . Chứng minh
ab + 1 chia hết cho 5.
Dạng 2: Bài tập về các hằng đẳng thức đáng nhớ
Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu: 2 25
a) x + 5x + 4 2
b) 16x −8x +1 2 2
c) 4x +12xy + 9y
d
) (x + 3)(x + 4)(x + 5)(x + 6) +1
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hay một hiệu: 3 2
a) x + 3x + 3x +1 3 2 b) 1
27y – 9y + y - 27 6 4 2 2 3
c) 8x +12x y + 6x y + y d) (
x + y)3 (xy)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức a) (2 x + 3)2 – 2( 2x + 3) (2x + 5) + (2 x + 5)2 b) ( 2 x + x + ) 1 ( 2 x x + ) 1 ( 2 x – ) 1 c) ( a + b c)2 + ( a b + c)2 – 2( b c)2
Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức 2
a) A = x − 4x + 7 2
b) B = x + 8x
Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức 2
a) M = 4x x + 3 2 b) N = 2 − x + 8x −15
Dạng 3: Bài tập về vận dụng hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử
3.1. Vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử Phương pháp giải:
- Vận dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ để biến đổi đa thức đã cho thành một tích của các đa thức.
Bài 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 2 a) x − 9 2 2
b) x − 2xy + y 6 6
c) x y 3 d) 8y +1
Bài 2. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a) 4x − 9y 3 2
b) x + 9x + 27x + 27 2 2
c) 4x +12xy + 9y 2 3 2 3
d) 64x − 48x y +12xy y
Bài 3. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 2 2
a) (x + 2y) − (2x y) 3 3 3
b) x + y + z − 3xyz
Bài 4. Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: a) 2 1 1
A = x + x + biết 3 x = 2 16 4 b) 2 2 2
B = x y − 2xyz + z biết z = xy
Bài 5. Tìm x, biết: 2
a) x −10x = 25 − 3 2
b) 8x +12x + 6x +1 = 0
3.2. Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm số hạng và đặt nhân tử chung vào phân tích đa
thức thành nhân tử Phương pháp giải:
- Đặt nhân tử chung hoặc nhóm số hạng thích hợp để xuất hiện hằng đẳng thức
Bài 1. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 3 2 2
a) x − 2x y + xy 3 2 2
b) x + 4x y + 4xy − 9x 3 3
c) x y + x y 2 2 3
d) 2x y + 4xy + 2y −8y
Bài 2. Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: 3 2 3
a) x + 3x + 3x +1− y 2 2
b) 4x − 4xy + 2x y + y 2 2
c) 9x − 3x + 2y − 4y 2 2
d) 3x − 6xy + 3y − 5x + 5y
Bài 3. Chứng tỏ rằng: 2023 2021 a) M = 32 − 32 chia hết cho 31 6 3 2022
b) N = 7 + 2.7 + 8 +1 chia hết cho 8
Bài 4. Tính nhanh giá trị của đa thức sau: 2 2 2
A = x − 2xy − 4z + y tại x = 6; y = 4; − z = 45
Bài 5. Cho a+ b +c = 0. Chứng tỏ rằng: 3 3 3
a + b + c = 3 . abc
Dạng 4: Bài toán thực tế Phương pháp giải:
Lập biểu thức đại số theo yêu cầu của đề bài rồi thay giá trị của biến để tính toán.
Bài 1: Một xe khách đi từ Quảng Ninh lên Hà Nội với vận tốc (9x +15) km/h trong thời gian (x − 2) giờ.
a) Viết biểu thức đại số tính quãng đường Quảng Ninh – Hà Nội theo . x
b) Tính quãng đường Quảng Ninh - Hà Nội khi x = 5.
Bài 2: Buýt đường sông Sài Gòn (Saigon Waterbus) đã khai trương tuyến số 1, bắt đầu từ bến Bạch
Đằng (Quận 1, TP.HCM) đi qua 4 bến và kết thúc ở bến Linh Đông (Quận Thủ Đức). Từ bến Linh
Đông đi bến Bạch Đằng, buýt sông chạy vận tốc v = x + 2 km/giờ. Thời gian chạy suốt tuyến là  1 3  x − 
giờ. Tính quãng đường từ bến Linh Đông đến bến Bạch Đằng theo . x 10 2   
Bài 3: Ao Bà Om, hay Ao Vuông, là một thắng cảnh độc đáo và nổi tiếng ở tỉnh Trà Vinh, Việt Nam.
Mặt nước ao trong xanh và phẳng lặng được phủ bởi hoa sen, hoa súng. Ao được bao bọc xung quanh
bởi các gò cát mấp mô với các hàng cây sao, cây dầu cổ thụ hàng trăm năm tuổi có rễ nổi lên khỏi mặt
đất tạo nên những hình thù kì lạ. Ao có hình chữ nhật, rộng x mét, dài (x + 200) mét, được đào ở trung
tâm miếng đất hình vuông có cạnh là (x + 400) mét.
Bài 4: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 5x + 3y
5x + 3y (m) và chiều rộng là 5x − 3y (m). Mỗi cạnh được
chừa ra 3m làm lối đi, phần trong là phần sân trồng cỏ
phục vụ cho các trận bóng đá. Tính diện tích mặt sân có 5x - 3y
trồng cỏ theo x và y. Tính số tiền trồng cỏ cho mặt sân
trên khi x =10, y = 2 . Biết số tiền để trồng 2 1 m cỏ là 50000 đồng.
Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng (2x + 5)2 2
(2x + 5) mét, chiều rộng bằng 2
(4x +12x) mét. Biết
chiều dài hơn chiều rộng là 41 mét. Tính chu vi mảnh 4x2 + 12x
đất hình chữ nhật trên. D.II. HÌNH HỌC
CHƯƠNG IV. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Dạng 1. Tính diện tích xung quanh, thể tích, chiều cao hình chóp tam giác đều, tứ giác đều Phương pháp giải: 1
- Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh hình chóp tam giác đều: S = C d xq . . 2 1
- Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh hình chóp tứ giác đều : S = C d xq . . 2 1
- Sử dụng công thức tính thể tích của hình chóp tam giác đều : V = .S.h 3 1
- Sử dụng công thức tính thể tích của hình chóp tứ giác đều: V = .S.h 3
Bài 1.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi tam giác ABC .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC .
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC .
Bài 2. Cho một hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy
AB bằng 7 cm và đường cao của tam giác cân SAB SM = 11 cm.
Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều S.ABC .
Bài 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với kích thước như hình vẽ.
a) Tính chu vi đáy ABCD .
b) Cho biết độ dài trung đoạn hình chóp S.ABC .
c) Tính diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
Bài 4. Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy
là 400 cm 2 , trung đoạn SI = 25 cm. Tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần ( tức là tổng diện tích các mặt ) của
hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
Bài 5. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD = 25 mm,
SO = 27 mm. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với các kích
thước như hình vẽ bên.
a) Cho biết độ dài trung đoạn của hình chóp S.ABC .
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần (tức
là tổng các mặt) của hình chóp S.ABC .
c) Tính thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC biết
chiều cao của hình chóp khoảng 7,5cm.
Dạng 2. Toán thực tế liên quan đến các công thức diện tích xung quanh, thể tích của các
hình chóp tam giác đều, tứ giác đều Phương pháp giải:
Sử dụng tổng hợp các kiến thức thực tế và công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của các
hình chóp tam giác đều, tứ giác đều để giải bài tập
Bài 1. Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là 2
m, trung đoạn của hình chóp là 3m. Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi mét
vuông sơn cần trả 30000đồng (tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh?
Bài 2. Người ta muốn làm cái nhà kho bằng tôn hình
lăng trụ tứ giác đều có mái che là bốn hình chóp tứ giác
đều với kích thước đã cho trên hình.
a) Tính diện tích tôn cần thiết dùng để lợp mái và che
xung quanh, biết độ dài trung đoạn hình chóp là 8 m.
b) Tính thể tích không khí trong kho sau khi xây dựng xong.
Bài 3. Bạn Hà làm một cái lòng đèn hình quả trám (xem hình
bên) là hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy 20
cm, cạnh bên 32 cm, khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hình chóp là 30 cm.
Bài 4. Kim tự tháp Kheops – Ai Cập có dạng hình chóp đều, đáy là hình vuông, các mặt bên là các tam
giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Chiều cao của kim tự tháp là 139 m, cạnh đáy của nó dài 230 m.
a) Tính thể tích của kim tự tháp Kheops – Ai Cập (làm tròn đến hàng nghìn).
b) Giả sử người ta muốn “làm đẹp” kim tự tháp bằng cách dùng gạch men phẳng để ốp phủ kín toàn bộ
bề mặt kim tự tháp trên thì phải dùng tối thiểu bao nhiêu mét vuông gạch men ? Biết độ dài trung đoạn
của kim tự tháp là 180 m.
Bài 5. Đèn để bàn hình kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác
đều có cạnh đáy bằng 25 cm, chiều cao của đèn để bàn dài 35 cm.
a) Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b) Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu.
Tính diện tích giấy màu bạn Kim cần sử dụng (coi như mép
dán không đáng kể), biết độ dài trung đoạn chiếc đèn hình chóp này là 37 cm.
c) Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 120000 đồng. Hỏi bạn
Kim cần chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để mua đủ giấy màu
để dán được các mặt bên của chiếc đèn để bàn này?
Bài 6. Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối vào của bảo
tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với chiều cao 21m và độ dài cạnh đáy
là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam giác đều (xem hình ảnh minh họa dưới).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Tổng diện tích thật sự của sàn kim tự tháp là 2
1000m . Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh
là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
c) Mỗi mặt của Kim tự tháp (trừ mặt có cổng ra vào) được tạo thành từ 18 tấm kính hình tam giác đều
và 17 hàng kính hình thoi xếp chồng lên nhau. Hỏi có bao nhiêu tấm kính hình thoi trên mỗi mặt?
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP VÀ LÀM BÀI KIỂM TRA ĐẠT KẾT QUẢ TỐT!
Document Outline

  • TRƯỜNG THCS TRỌNG ĐIỂM
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 8
  • NĂM HỌC 2023 - 2024
  • A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
  • A.1. ĐẠI SỐ
    • I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
      • Câu 9. Đâu là đa thức thu gọn trong các đa thức sau?
      • A. C.
      • A. C.
    • III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
      • IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
      • Câu 19. Giá trị lớn nhất của biểu thức là
      • Câu 20. Có bao nhiêu giá trị của a để đa thức chia hết cho đa thức
    • I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
  • Câu 5: Hãy chọn câu sai
  • Câu 18: Một máy bay cất cánh trong phút với vận tốc km/h. Hãy tính độ cao của máy bay so với mặt đất, biết rằng từ điểm xuất phát đến phương thẳng đứng là km.