Đề cương giữa kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Cự Khối – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Cự Khối, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS C KHI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA GIA KÌ I
Môn: TOÁN 8
Năm hc 2024 – 2025
I.NI DUNG KIN THC ÔN TP:
1. Đi s
- Đơn thc, đa thc nhiu biến và các phép toán đa thc nhiu biến
- Các hng đng thc đáng nh
- Phân tích đa thc thành nhân t
2. Hình hc
- Tng các góc ca mt t giác
- Hình chóp tam giác đu, hình chóp t giác đu.
- Tng 4 góc trong t giác
- Định lí Pythagore
II. DNG BÀI TP THAM KHO
PHN I. TRC NGHIM
Câu 1: Trong các biu thc sau, đâu không phi là phân thc?
A.
2
6
x
B.
0
xy
C.
7
D.
2
1
0
+x
Câu 2: Mu thc ca phân thc
( )
(
)
2
2
1
.
+
xx
x yy
A.
( )
2
1+xx
B.
( )
2
.x yy
C.
D.
( )
xy
Câu 3: Để hai phân thc
A
B
M
N
bng nhau thì
A.
..=
AM BN
B.
..=AB M N
C.
..=AN M B
D.
..=AN AM
Câu 4: Điu kin xác đnh ca phân thc
là:
A.
4x
B.
2x
C.
D.
Câu 5: Trong các câu sau, đâu là tính cht cơ bn ca phân s
A.
( )
.
0
.
=
A AM
N
B BN
B.
+
=
+
A AM
B BM
C.
=
A AM
B BM
D.
( )
.
0
.
=
A AM
M
B BM
Câu 6: Chn câu đúng th hin cách rút gn mt phân thc
A.
( )
.
0
.
=
A AM
M
B BM
B.
:
:
=
A AM
B BM
(
M
là nhân t chung ca
,AB
)
B.
( )
.
0
:
=
A AM
M
B BM
D.
.
.
=
A AM
B BM
(
M
là nhân tử chung của
,AB
)
Câu 7: Nhân t chung ca t và mu ca phân thc
( )
( )
3
1
1
xx
x
A.
( )
1xx
B.
( )
3
1x
C.
D.
x
Câu 8: Mu thc chung ca hai phân thc
1
xy
1
+xy
A.
( )
xy
B.
( )
+xy
C.
( )( )
−+xyxy
D.
+
xy
xy
Câu 9: Để đối du mu phân thc
1
5
x
v phân thc có mu dương ta đưc phân thc
A.
1
5
x
B.
1
5
x
C.
1
5
x
D.
Câu 10: Quy đng mu hai phân thc
1
x
3
xy
ta đưc hai phân thc ln lưt là
A.
xy
x
3
xy
B.
( )
xy
xx y
( )
3
x
xx y
C.
( )
xy
xx y
( )
3
xx y
D.
( )
1
xx y
( )
3
xx y
Câu 11: Cho t giác
ABCD
50 ; 117 ; 71AB C=°= °
. S đo góc đnh
D
bng
A.
113°
. B.
107°
. C.
58°
. D.
83°
.
Bài 12: Cho
ΔABC
vuông ti
A
. Trong các khng đnh sau đây, khng đnh nào đúng?
a)
22 2
AB BC AC+=
b)
22 2
AC AB BC+=
c)
222
AC BC AB+=
d)
22 2
AC AB BC−=
Bài 13: Nhng b ba s đo nào dưi đây là đ dài ba cnh ca mt tam giác vuông?
a)
1,1,2cm cm cm
b)
2 ,4 ,20cm cm cm
c)
5 ,4 ,3cm cm cm
d)
2 ,2 ,2 2cm cm cm
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tam giác đu?
A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đu S.MNP, đnh ca hình chóp là:
A. S B. M C. N D. P
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đu S.MNP, mt đáy MNP là:
A. tam giác đu B. tam giác vuông C. tam giác cân D. tam giác tù
Câu 17: S mặt bên ca hình chóp tam giác đu S.ABC là:
A. B. C. D.
Câu 18. Các mt bên ca hình chóp tam giác đu S.ABC là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đu C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 19.Các cnh bên ca hình chóp tam giác đu S.ABC là:
A. SA, SB, SC B. AB, AC, BC C. SA, SB, AB D. SB, SC, BC
Câu 20. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gp và dán li thì đưc mt hình chóp tam
giác đu?
3
2
1
4
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 21.Cc Rubik hình nào có dng hình chóp tam giác đu?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 22. Đáy ca hình chóp t giác đu là:
A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình ch nhật
Câu 23. S mặt bên ca hình chóp t giác đu là:
A. B. C. D.
Câu 24. Các mt bên ca hình chóp t giác đu là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đu C. Tam giác nhn D. Tam giác vuông
Câu 25. Các cnh bên ca hình chóp t giác đu S.ABCD là:
A. SA, SB, SC, SD B. AB, AC, BC, BD C. DA, SB, SH, DC D. SA, SC,
SD, SH
Câu 26. Các cnh đáy ca hình chóp t giác đu S.ABCD là:
A. AB, BC, CD, AD B. SA, SB, SC, SD C. DA, DB, AC, DC D. BA,
BC, BD, AC
Câu 27. Mt đáy ca hình chóp t giác đu S.MNPQ là:
A. MNPQ B. SMN C. SNP D. SPQ
Câu 28. Cho hình chóp t giác đu S.ABCD hình bên, khi đó SH đưc gi là:
A. đưng cao B. cnh bên C. cnh đáy D. đưng chéo
PHN II. T LUN
A. ĐẠI S
Dng 1: Thc hin các phép tính vi đa thc nhiu biến
Câu 1. Cho hai đa thc
22
43 2A xy x y
22
23 4B x xy x y
. Tính
AB
AB
.
Câu 2. Cho hai đa thc:
22
22M x xy y
22
21N x xy y 
.
4
3
2
1
1) Tính
MN
. 2) Tính
MN
. 3) Tính giá tr ca biu thc
MN
tại
1
x
,
2y 
.
Câu 3. Cho hai đa thc
22
1
3
5
A xy xy

;
22
4
5
B xy xy
.
1) Tính
MN
. 2) Tìm đa thc
C
sao cho
B AC
.
Câu 4. Cho hai đa thc:
22 2
33 59C x y xy y xy 
22 2 22 2
5 3 62 2D xy xy y xy y
.
1) Thu gn hai đa thc
C
D
. 2) Tính
CD
. 3) Tính
DC
.
Câu 5. Cho hai đa thc:
33
5
3
7
M xy xy

;
33
2
2
7
N xy xy

.
1) Tính
MN
. 2) Tìm đơn thc
A
sao cho
M NA
.
Câu 6. Cho hai đa thc:
33
1
5
4
C xy xy
;
33
3
8
D xy xy
.
1) Tính
CD
. 2) Tìm đơn thc
B
sao cho
D CB
.
Dng 2: Hng đng thc
Câu 7. Trin khai các biu thc sau theo hng đng thc
1)
( )
2
1x +
2)
( )
2
35x
4)
2
4x
5)
3
( 2)x +
6)
3
(2 1)x
7)
3
1
8
27
x +
8)
Câu 8. Đưa các đa thc sau v hằng đng thc bình phương ca 1 tng hoc 1 hiu:
1)
42
441xx−+
2)
2
12 36xx++
3)
( 3)( 3)xx−+
4)
32
3 31
xxx
+ ++
5)
32
6 12 8xx x+−
6)
2
( 2)( 2 4)x xx ++
7)
2
(2 1)(4 2 1)x xx+ −+
Dng 3: Phân tích đa thc thành nhân t:
Câu 9. Phân tích thành nhân tử:
1)
2
10 25xx−+
2)
22
25( ) 16( )
xy xy+−
3)
2 36xy z y xz++ +
4)
22
2x xy y xy yz
+−+
5)
22
25 2x y xy−++
6)
22
44
x xy
+−+
7)
2
87xx++
8)
2
3 18xx+−
9)
2
64x
10)
4
1x
11)
2
55x xy x y
+ −−
12)
2 23
2y x y xy y−−
13)
2 22
( )( )xy x y+−−
14)
2
56xx−+
15)
2
3 16 5xx−+
Câu 10. Tìm
x
biết:
1)
(2 7) 2 ( 1) 7x x xx +=
4)
2
3 ( 8) 2 ( 1) 2xx x xx+ +=
2)
3 ( 7) 2( 7) 0xx x−− =
5)
2
7 28 0x −=
3)
(2 1) (2 1) 0x xx
++ +=
6)
3
2 50 0xx−=
7)
( ) ( )( )
4 5 14 3 5xx x x−− =
8)
(3 4)( 2) 3 ( 9) 3x x xx = −−
Dng 4: Tìm GTLN, GTNN
Câu 11. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
2
20 101Ax x=−+
2
2 40 1Bx x=+−
22
4 5 2 28C x xy y y
=−+−+
2
( 2)( 5)( 7 10)Dx x x x= −−
Câu 12. Tính giá tr lớn nht ca biu thc:
2
43A xx= −+
2
B xx=
2
11 10C xx=−−
2
5 : ( 2 5)D xx= ++
B. PHN HÌNH HC
HÌNH HC TRC QUAN
Bài 1:
Mt gi hoa g mini có dng hình chóp tam giác đu (như hình bên)
độ dài cnh đáy là 10cm và đ dài trung đon bng 20cm. Tính din tích
xung quanh gi hoa g mini đó.
Bài 2.
Cho mt hình chóp t giác đu S.ABCD din tích đáy 400cm
2
, trung đon SI = 25cm. Tính din tích xung quanh, din tích
toàn phn ( tc là tng din tích các mt ) ca hình chóp t giác
đều S.ABCD.
Bài 3.
Cho hình chóp t giác đu S.ABCD biết AD = 25mm, SO =
27mm. Tính th tích hình chóp t giác đu S.ABCD ?
Bài 4. Chóp inox đt trên đnh núi Fansipan (Vit Nam) dng hình chóp tam giác đu vi din
tích đáy khong 1560 cm
2
chiu cao khong 90 cm. Tính th tích ca chóp inox trên đnh núi
Fansipan (Vit Nam).
Câu 5. Mt khi bê tông đưc làm có dng hình chóp tam giác đu trong đó cnh đáy hình chóp là
2
m, trung đon ca hình chóp là
3
m. Ngưi ta sơn ba mt xung quanh ca khi bê tông. C mỗi
mét vuông sơn cn tr
30000
đồng (tin sơn và tin công). Cn phi tr bao nhiêu tin khi sơn ba
mặt xung quanh ?
HÌNH HC PHNG
u 6. Tìm
x
hình 1, hình 2:
a) b) c) d)
Hình 1
Câu 7. Tính x trong các trưng hp sau:
Câu 8. Bn Tâm mun đóng mt np chéo
AC
để chiếc khung
hình ch
nht ABCD đưc vng hơn. Tính đ dài
AC
biết
48 , 36AD cm CD cm
Câu 9. Mt ngưi chy trên mt dc có đ dài
10AC m
. Biết đnh dc có đ cao 4m. Tính
khong cách t A đến B.
65
°
x
E
B
A
D
Câu 10. Mt chiếc thang dài 6,5m đt da trên
một bc tưng. Biết chân thang cách ng mt
khong 2,5m. Hi bc tưng cao bao nhiêu mét,
biết rng tưng đưc xây dng vuông góc vi
mặt đt.
Câu 11. Bn Vy cũng mt nhóm bn r nhau ra
công viên chơi cu trưt. Tính chiu dài ca cu
trưt. Vi AC=4m; AB=3m.
Ban giám hiu xác nhn TT/NTCM duyt Giáo viên lp
Nguyn Xuân Lc Nguyn Thu Trang
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-8
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: TOÁN 8
Năm học 2024 – 2025
I.NỘI DUNG KIẾN THỨC ÔN TẬP: 1. Đại số
- Đơn thức, đa thức nhiều biến và các phép toán đa thức nhiều biến
- Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Phân tích đa thức thành nhân tử 2. Hình học
- Tổng các góc của một tứ giác
- Hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều.
- Tổng 4 góc trong tứ giác - Định lí Pythagore
II. DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các biểu thức sau, đâu không phải là phân thức? 2 A. 6 B. 0 − x +1 2 C. 7 − D. x x y 0 2 x (1+ x)
Câu 2: Mẫu thức của phân thức là (x y) 2 .y A. 2 x (1+ x)
B. (x y) 2 .y C. (1+ x)
D. (x y)
Câu 3:
Để hai phân thức A M bằng nhau thì B N A. . A M = . B N B. . A B = M. N C. . A N = M. B D. . A N = . A M
Câu 4: Điều kiện xác định của phân thức x − 5 là: 2 x − 4 A. x ≠ 4 B. x ≠ 2 C. x ≠ 2 − D. x ≠ 2 ±
Câu 5: Trong các câu sau, đâu là tính chất cơ bản của phân số A. A .
= A M ( N ≠ 0) B. A A+ = M B . B N B B + M C. A A− = M D. A .
= A M (M ≠ 0) B B M B . B M
Câu 6: Chọn câu đúng thể hiện cách rút gọn một phân thức A. A .
= A M ( M ≠ 0) B. A A: =
M (M là nhân tử chung của ,A B) B . B M B B : M B. A . = A M
( M ≠ 0) D. A .
= A M ( M là nhân tử chung của , A B ) B B : M B . B M x(x − )
Câu 7: Nhân tử chung của tử và mẫu của phân thức 1 là (x − )3 1
A. x(x − ) 1 B. (x − )3 1 C. (x − ) 1 D. x
Câu 8: Mẫu thức chung của hai phân thức 1 và 1 là x y x + y
A. (x y)
B. (x + y)
C. (x y)(x + y)
D. x y x + y
Câu 9: Để đối dấu mẫu phân thức x −1 về phân thức có mẫu dương ta được phân thức 5 −
A. x −1
B. 1− x
C. 1− x D. x −1 − 5 5 5 − 5 −
Câu 10: Quy đồng mẫu hai phân thức 1 và 3 ta được hai phân thức lần lượt là x x y
A. x y và 3
B. x y và 3x x x y
x(x y)
x(x y)
C. x y và 3 D. 1 và 3
x(x y)
x(x y)
x(x y)
x(x y)
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có  = °  = ° 
A 50 ;B 117 ;C = 71° . Số đo góc đỉnh D bằng
A. 113° . B. 107° . C. 58° . D. 83°.
Bài 12: Cho ΔABC vuông tại A. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng? a) 2 2 2
AB + BC = AC b) 2 2 2
AC + AB = BC c) 2 2 2
AC + BC = AB d) 2 2 2
AC AB = BC
Bài 13: Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? a) 1c , m 1 c , m 2
c m b) 2 c , m 4 c , m 2
0 c m c) 5 c , m 4 c , m 3
c m d) 2 c , m 2 c , m 2
2 c m
Câu 14: Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tam giác đều? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 1
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, đỉnh của hình chóp là: A. S B. M C. N D. P
Câu 16: Cho hình chóp tam giác đều S.MNP, mặt đáy MNP là: A. tam giác đều
B. tam giác vuông C. tam giác cân D. tam giác tù
Câu 17: Số mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 18. Các mặt bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là hình gì? A. Tam giác cân
B. Tam giác đều C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 19.Các cạnh bên của hình chóp tam giác đều S.ABC là: A. SA, SB, SC B. AB, AC, BC C. SA, SB, AB D. SB, SC, BC
Câu 20. Trong các miếng bìa sau, miếng bìa nào khi gấp và dán lại thì được một hình chóp tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 21.Cục Rubik ở hình nào có dạng hình chóp tam giác đều? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 22. Đáy của hình chóp tứ giác đều là: A. Hình vuông B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 23. Số mặt bên của hình chóp tứ giác đều là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 24. Các mặt bên của hình chóp tứ giác đều là hình gì? A. Tam giác cân
B. Tam giác đều C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông
Câu 25. Các cạnh bên của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: A. SA, SB, SC, SD
B. AB, AC, BC, BD C. DA, SB, SH, DC D. SA, SC, SD, SH
Câu 26. Các cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều S.ABCD là: A. AB, BC, CD, AD
B. SA, SB, SC, SD C. DA, DB, AC, DC D. BA, BC, BD, AC
Câu 27. Mặt đáy của hình chóp tứ giác đều S.MNPQ là: A. MNPQ B. SMN C. SNP D. SPQ
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD hình bên, khi đó SH được gọi là: A. đường cao
B. cạnh bên C. cạnh đáy D. đường chéo PHẦN II. TỰ LUẬN A. ĐẠI SỐ
Dạng 1: Thực hiện các phép tính với đa thức nhiều biến
Câu 1. Cho hai đa thức 2 2
A  43xy 2x y và 2 2
B  2x3xy  4x y . Tính AB AB .
Câu 2. Cho hai đa thức: 2 2
M  2x 2xy y và 2 2
N x  2xy y 1.
1) Tính M N .
2) Tính M N . 3) Tính giá trị của biểu thức M N tại x 1, y 2.
Câu 3. Cho hai đa thức 2 1 2 A 4
 3x y x y ; 2 2
B x y x y . 5 5
1) Tính M N .
2) Tìm đa thức C sao cho B AC .
Câu 4. Cho hai đa thức: 2 2 2
C x y 3xy 3 y 5xy 9 2 2 2 2 2 2
D  x y 5xy 3y 62x y  2y .
1) Thu gọn hai đa thức C D . 2) Tính C D .
3) Tính DC .
Câu 5. Cho hai đa thức: 3 5 3 M 2
 3x y x y ; 3 3 N x y  2x y . 7 7
1) Tính M N .
2) Tìm đơn thức A sao cho M N A .
Câu 6. Cho hai đa thức: 3 1 3 C 3
 5x y x y ; 3 3
D x y x y . 4 8
1) Tính C D.
2) Tìm đơn thức B sao cho D C   B .
Dạng 2: Hằng đẳng thức
Câu 7. Triển khai các biểu thức sau theo hằng đẳng thức 1) (x + )2 1 2) ( x − )2 3 5 4) 2 x − 4 5) 3 (x + 2) 6) 3 (2x −1) 7) 3 1 8x + 8) 3x − 27 27
Câu 8. Đưa các đa thức sau về hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu: 1) 4 2 4x − 4x +1 2) 2 x +12x + 36
3) (x −3)(x +3) 4) 3 2
x + 3x + 3x +1 5) 3 2
x − 6x +12x − 8 6) 2
(x − 2)(x + 2x + 4) 7) 2
(2x +1)(4x − 2x +1)
Dạng 3: Phân tích đa thức thành nhân tử:
Câu 9. Phân tích thành nhân tử: 1) 2 x −10x + 25 2) 2 2
25(x + y) −16(x y)
3) 2xy + 3z + 6y + xz 4) 2 2
x − 2xy + y xy + yz 5) 2 2
x − 25 + y + 2xy 6) 2 2
x + 4x y + 4 7) 2 x + 8x + 7 8) 2 x + 3x −18 9) 2 x − 64 10) 4 x −1 11) 2
5x + 5xy x y 12) 2 2 3
y x y − 2xy y 13) 2 2 2
(x + y) − (x y ) 14) 2 x − 5x + 6 15) 2 3x −16x + 5
Câu 10. Tìm x biết:
1) x(2x − 7) − 2x(x +1) = 7 4) 2
3x(x + 8) − x − 2x(x +1) = 2
2) 3x(x − 7) − 2(x − 7) = 0 5) 2 7x − 28 = 0
3) (2x +1) + x(2x +1) = 0 6) 3 2x − 50x = 0
7) 4x(x − 5) − (x − ) 1 (4x − 3) = 5
8) (3x − 4)(x − 2) = 3x(x − 9) − 3
Dạng 4: Tìm GTLN, GTNN
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2
A = x − 20x +101 2
B = 2x + 40x −1 2 2
C = x − 4xy + 5y − 2y + 28 2
D = (x − 2)(x − 5)(x − 7x −10)
Câu 12. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức: 2
A = 4x x + 3 2
B = x x 2
C =11−10x x 2
D = 5 : (x + 2x + 5) B. PHẦN HÌNH HỌC
HÌNH HỌC TRỰC QUAN Bài 1:
Một giỏ hoa gỗ mini có dạng hình chóp tam giác đều (như hình bên)
độ dài cạnh đáy là 10cm và độ dài trung đoạn bằng 20cm. Tính diện tích
xung quanh giỏ hoa gỗ mini đó. Bài 2.
Cho một hình chóp tứ giác đều S.ABCD có diện tích đáy là 400cm
2 , trung đoạn SI = 25cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích
toàn phần ( tức là tổng diện tích các mặt ) của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Bài 3.
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD biết AD = 25mm, SO =
27mm. Tính thể tích hình chóp tứ giác đều S.ABCD ?
Bài 4.
Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam) có dạng hình chóp tam giác đều với diện
tích đáy khoảng 1560 cm 2 và chiều cao khoảng 90 cm. Tính thể tích của chóp inox trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam).
Câu 5.
Một khối bê tông được làm có dạng hình chóp tam giác đều trong đó cạnh đáy hình chóp là
2 m, trung đoạn của hình chóp là 3 m. Người ta sơn ba mặt xung quanh của khối bê tông. Cứ mỗi
mét vuông sơn cần trả 30000 đồng (tiền sơn và tiền công). Cần phải trả bao nhiêu tiền khi sơn ba mặt xung quanh ? HÌNH HỌC PHẲNG
Câu 6. Tìm x ở hình 1, hình 2: B D x 65° E A a) b) c) d) Hình 1
Câu 7. Tính x trong các trường hợp sau:
Câu 8. Bạn Tâm muốn đóng một nẹp chéo AC để chiếc khung
hình chữ nhật ABCD được vững hơn. Tính độ dài AC biết
AD  48cm,CD  36cm
Câu 9. Một người chạy trên một dốc có độ dài
AC  10m . Biết đỉnh dốc có độ cao 4m. Tính
khoảng cách từ A đến B.
Câu 10. Một chiếc thang dài 6,5m đặt dựa trên
một bức tường. Biết chân thang cách tường một
khoảng 2,5m. Hỏi bức tường cao bao nhiêu mét,
biết rằng tường được xây dựng vuông góc với mặt đất.
Câu 11. Bạn Vy cũng một nhóm bạn rủ nhau ra
công viên chơi cầu trượt. Tính chiều dài của cầu trượt. Với AC=4m; AB=3m.
Ban giám hiệu xác nhận TT/NTCM duyệt Giáo viên lập Nguyễn Xuân Lộc Nguyễn Thu Trang
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-8
Document Outline

  • de-cuong-gki-toan-8-24-25_291020240
  • New Microsoft Word Document