Đề cương giữa kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Khâm Đức – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Khâm Đức, tỉnh Quảng Nam.

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC
TỔ TOÁN TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 6 0 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1
Hàm số lượng
giác và phương
trình lượng giác
Giá trị lượng giác của góc lượng
giác
2 2 2 4
4
1 24
Công thức lượng giác
2 2 1 2 3
Hàm số lượng giác
1 1 1 2
2
Phương trình lượng giác cơ bản
2 2 1 2 1 7 3
2
Dãy số,cấp số
cộng,cấp số
nhân
Dãy số
1 1 1 2 2
2 32
Cấp số cộng
1 1 1 2 1* 10 1** 13 2
Cấp số nhân
1 1 1 2 1*
10 1** 13 2
3
Các số đặc
trưng đo xu thế
trung tâm của
mẫu số liệu
ghép nhóm
Mẫu số liệu ghép nhóm
1 1 1
4
Các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm
1 1 1 2 3
Tổng
12
12
18
17
1
13
21
3
60
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
lượng
giác và
phương
trình
lượng
giác
1.1. Giá trị
lượng giác
của góc
lượng giác
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm bản về
góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác;
số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles
cho các góc lượng giác; đường tròn lượng
giác.
-Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác
của một góc lượng giác..
Thông hiểu:
- tả được bảng giá tr lượng giác của một
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức bản
giữa các giá trị lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng
giác của c góc lượng giác liên quan đặc
biệt: nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém
nhau π.
2 2
1.2. Công
thức lượng
giác
Nhận biết:
-Nhận biết các công thức lượng giác: công
thức cộng; công thức góc nhân đôi, công
thức hạ bậc; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích.
Thông hiểu:
2 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
-Hiểu được cách biến đổi các công thức lượng
giác.
1.3. Hàm số
lượng giác
Nhận biết:
-Nhận biết tập xác định của hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x .
-Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học của
đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần
hoàn.
-Nhận biết được đồ thị các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x .
Thông hiểu:
- Xác định được sự đồng biến, nghịch biến
của các hàm số
sin ,
yx=
cos ,yx=
tanyx=
cotyx=
trên một khoảng, một đoạn cho
trước.
-Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
1 1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1.4.Phương
trình lượng
giác cơ bản
Nhận biết:
-Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m .
- Nhận biết được điều kiện có nghiệm của các
phương trình lượng giác cơ bản.
Thông hiểu:
-Xác định nghiệm của phương trình lượng
giác cơ bản
-Xác định hai phương trình tương đương.
Vận dụng:
-Giải được phương trình lượng giác dạng
biến đổi đưa về phương trình lượng giác
bản.
2 1 1
2
Dãy
số.Cấp số
cộng.Cấp
số nhân
2.1. Dãy số
Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số
hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn
của dãy số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu:
- Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt
các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng
hệ thức truy hồi; bằng cách tả.
1
1
2.2. Cấp số
cộng
Nhận biết:
-Nhận biết được một dãy số cấp số cộng.
Thông hiểu:
-Xác định số hạng đầu,công sai d ,số hạng
thứ n của cấp số cộng.
Vận dụng:
1 1 1
*
1**
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
-Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số cộng.
-Xác định n khi biết số hạng thứ n của cấp số
cộng
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn .
2.3.Cấp số
nhân
Nhận biết:
-Nhận biết được một dãy số cấp số nhân.
Thông hiểu:
-Xác định số hạng đầu,công bội q, số hạng
thứ n của cấp số nhân,.
Vận dụng:
-Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của
cấp số nhân.
-Xác định n khi biết số hạng thứ n của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với cấp
số nhân để giải một số bài toán liên quan đến
thực tiễn .
1 1 1* 1**
3.1. Mẫu số
liệu ghép
nhóm
Nhận biết:
-Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm
1
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
3
Các số
đặc trưng
đo xu thế
trung tâm
của mẫu
số liệu
ghép
nhóm
3.2. Các số
đặc trưng đo
xu thế trung
tâm
Nhận biết:
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống
với những kiến thức của các môn học khác
trong Chương trình lớp 11 trong thực tiễn.
Thông hiểu:
-Hiểu được ý nghĩa vai trò của các số
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong
thực tiễn.
-Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt
(mode).
1 1
Tổng
12
9
2
1
Lưu ý:
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
-(1** ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 11_GIỮA KÌ I_NĂM HỌC 2023-2024
I.PHN TRC NGHIỆM
Câu 1: Đổi
30
sang đơn vị radian?
A.
4
π
. B.
3
π
. C.
15
π
. D.
6
π
Câu 2: Đổi
2
π
rad sang đơn vị đo độ?
A.
90
B.
45
. C.
30
D.
60
.
Câu 3: Từ 12h đến lúc 12h10p thì kim phút đã
quay một góc lượng giác là bao nhiêu?
A.
3
π
. B.
3
π
. C.
30
. D.
2
π
.
Câu 4: Trên đường tròn như hình vẽ, có một điểm
M
di chuyển từ
A
theo chiều cùng chiều kim đồng
hồ 3 vòng rồi quay tiếp và dừng lại ở điểm
B
, khi đó tia
OM
đã quét được một góc bao nhiêu độ?
A.
1170
. B.
720
. C.
360
. D.
1350
.
Câu 5: Công thức độ dài cung tròn góc
là:
A.
.lR
. B.
2lR
. C.
2.lR
. D.
4
lR
.
Câu 6: Một đường tròn có bán kính 20 cm. Độ dài của cung tròn có số đo
3rad
là :
A.
23
l cm
. B.
60l cm
. C.
60l cm
. D.
120 cml
.
Câu 7: Một đường tròn có bán kính 20cm. Độ dài của cung tròn có số đo
37
là :
A.
9
37
l cm
. B.
50l cm
. C.
37
9
l cm
. D.
17
9
l cm
.
Câu 8: Một đường tròn có bán kính R. Một cung tròn có độ dài bằng
3
4
đường kính thì có số đo rad là:
A.
1
. B.
3
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 9: Cho góc hình học
uOv
có số đo
60°
như hình bên. Số đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
là:
A.
( )
, 60 .Ou Ov = °
B.
( )
, 60 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
C.
( )
, 60 .Ou Ov =−°
D.
( )
, 60 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
Câu 10: Cho góc hình học
uOv
có số đo
50°
như hình bên. Số đo của các góc lượng giác
( )
,Ov Ou
là:
A.
( )
, 50 .Ov Ou = °
B.
( )
, 50 .360Ov Ou k= °+ °
( )
.k
C.
( )
, 50 .Ov Ou =−°
D.
( )
, 50 .360Ov Ou k= °+ °
( )
.k
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 2
Câu 11: Cho một góc ợng giác
( )
,
Ox Ou
số đo
120−°
và một góc lượng giác
(
)
,
Ox Ov
số đo
230 .
°
Số đo của các góc lượng giác
( )
,Ou Ov
là:
A.
( )
, 350 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
B.
( )
, 110 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
C.
( )
, 350 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
D.
( )
, 110 .360Ou Ov k= °+ °
( )
.k
Câu 12: Biết rằng góc lượng giác
( )
,Ou Ov
có số đo bằng
2550 ,°
số đo của góc hình học
uOv
bằng:
A.
30 .°
B.
45 .°
C.
60 .°
D.
90 .°
Câu 13: Đim
M
trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là
α
thuộc góc phần tư th
nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A.
sin 0.
α
>
B.
cos 0.
α
<
C.
tan 0.
α
<
D.
cot 0.
α
<
Câu 14: Đim
N
trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là
α
thuộc góc phần tư th
hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A.
sin 0; 0.cos
αα
>>
B.
sin 0; 0.cos
αα
<<
C.
sin 0; 0.cos
αα
><
D.
sin 0; 0.cos
αα
<>
Câu 15: Đim
P
trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là
α
thuộc góc phần tư th
ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
sin 0.
α
>
B.
cos 0.
α
<
C.
tan 0.
α
>
D.
cot 0.
α
>
Câu 16: Đim
P
trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là
α
sao cho
0
2
π
α
<<
.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
sin 0.
α
>
B.
cos 0.
α
>
C.
tan 0.
α
>
D.
cot 0.
α
>
Câu 17: Giá trị của
sin
4
π
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
22
sin cos 1
αα
+=
. B.
2
2
1
1 tan ,
cos 2
kk
π
α απ
α

+ = ≠+


.
C.
( )
2
2
1
1 cot ,
sin
kk
α απ
α
+ = ≠∈
. D.
tan cot 1 ,
2
k
k
π
α αα

+=


Câu 19: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
cos cos
πα α
−=
. B.
( )
cos cos
αα
−=
.
C.
sin sin
2
π
απ

−=


. D.
( )
sin sin
πα α
+=
.
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
cos cos cos sin sinxy x y x y+= +
. B.
( )
cos cos sin sin osx y x y xc y+=
.
C.
( )
cos cos cos sin sinxy x y x y+=
. D.
( )
cos cos sin sin cosxy x y x y+= +
.
Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
cos cos cos sin sinxy x y x y
−= +
. B.
( )
cos cos sin sin osx y x y xc y−=
.
C.
( )
cos cos cos sin sinxy x y x y−=
. D.
( )
cos cos sin sin cosxy x y x y−= +
.
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
sin sin cos cos sinxy x y x y+=
B.
( )
sin cos cos sin sinxy x y x y+= +
.
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 3
C.
( )
sin cos cos sin sinxy x y x y+=
. D.
( )
sin sin cos cos sin
xy x y x y
+= +
.
Câu 23: Với
a
là góc lượng giác bất kì, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
sin 2 2sinaa=
. B.
sin 2 sin .cosa aa=
.
C.
cos 2 2sin .cosa aa
=
. D.
sin 2 2sin .cosa aa=
.
Câu 24: Với
a
là góc lượng giác bất kì, tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
22
cos 2 cos sina aa=
. B.
2
cos 2 2cos 1aa
=
.
C.
2
cos 2 1 2sinaa=
.
Câu 25: Rút gọn biểu thức
sin sin
44
Px x
ππ

= +−


, ta được kết quả
A.
2 sinPx=
. B.
2 cos
x
. C.
1
. D.
sin x
.
Câu 26: Gi
cos cos2 cos3
Mx x x
thì
A.
2 cos2 cos 1 .
M xx
B.
1
4 cos2 . cos .
2
M xx



C.
cos2 2 cos 1 .M xx
D.
cos2 2 cos 1 .M xx
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cos 100 100sin .cos .
a aa=
B.
(
) (
) (
)
cos 100 2sin 50 .cos 50 .a aa=
C.
( ) ( )
2
cos 100 1 2sin 50 .aa=
D.
( ) ( )
2
cos 100 1 2cos 50 .aa=
Câu 28: Tập xác định của hàm số
sinyx=
A.
D
=
B.
\,
2
k
Dk
π

=



C.
{ }
\,
D kk
π
= 
D.
\,
2
D kk
π
π

= +∈



.
Câu 29: Tập xác định của hàm số
3
cos 1
y
x
=
A.
D =
B.
{ }
\ 2,D kk
π
= 
C.
{ }
\,D kk
π
= 
D.
\ 2,
2
D kk
π
π

=+∈



.
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. m s
sin
yx=
tuần hoàn với chu kì
2.
π
B. m s
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
2.
π
C. m s
cotyx=
tuần hoàn với chu kì
2.
π
D. m s
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
.
π
Câu 31: Hàm số
sinyx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;
2
π
π



. B.
( )
0;
π
. C.
;0
2
π



. D.
;
2
π
π



.
Câu 32: Hàm số
sinyx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
;0
π
. B.
3
;
22
ππ



. C.
( )
0;
π
. D.
7
;
4
π
π



.
Câu 33: Hàm số
cosyx=
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
;0
2
π



. B.
;
22
ππ



. C.
;
2
π
π

−−


. D.
( )
0;
π
.
Câu 34: Hàm số
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
3
;2
2
π
π



. B.
3
;
22
ππ



. C.
0;
2
π



. D.
3
;
2
π
π



.
Câu 35: Hàm số
tanyx=
đồng biến trên tập nào dưới đây ?
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 4
A.
0;
2
π



. B.
( )
;0
π
. C.
3
0;
4
π



. D.
.
Câu 36: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng mà nó xác định ?
A.
sinyx=
. B.
cos
yx
=
. C.
cotyx=
. D.
tan
yx=
.
Câu 37: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
sin .yx
=
B.
cos .
yx
=
C.
tan .yx
=
D.
cot .yx=
Câu 38: Phương trình
cos cosx
α
=
có các nghiệm là
A.
2; 2,x k x kk
απ απ
= + =−+
. B.
2; 2x kx k
απ παπ
=+ =−+
.
C.
;x kx k
απ απ
= + =−+
. D.
;x kx k
απ παπ
=+ =−+
.
Câu 39: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A.
5
cos
4
x =
. B.
4
cos
3
x =
. C.
3
cos
2
x =
. D.
3
cos
4
x
=
.
Câu 40: Phương trình
cos 1x
=
có nghiệm là
A.
2,
2
xk
π
π
= +
.
k
B.
,
2
xk
π
π
=−+
.k
C.
,xk
π
=
k
. D.
2,xk
π
=
.k
Câu 41: Phương trình
sin 0x =
có nghiệm là
A.
2
2
xk
π
π
= +
. B.
xk
π
=
. C.
2xk
π
=
. D.
2
xk
π
π
= +
.
Câu 42: Phương trình
2
sin
2
x =
có nghiệm là:
A.
( )
4
3
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
∈Ζ
= +
.B.
( )
2
4
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
∈Ζ
=−+
.C.
( )
4
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
∈Ζ
=−+
.D.
( )
2
4
3
2
4
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
∈Ζ
= +
.
Câu 43: Phương trình
3
cos
2
x =
có nghiệm là
A.
;
6
x kk
π
π
=±+
. B.
;
3
x kk
π
π
=±+
. C.
2;
3
x kk
π
π
=±+
.D.
5
2;
6
x kk
π
π
=±+
.
Câu 44: Tập hợp các giá trị của tham số
m
để phương trình
sin xm=
có nghiệm là
A.
[ ]
1;1
. B.
( )
1;1
. C.
( ) ( )
; 1 1;−∞ +∞
. D.
(
] [
)
; 1 1;−∞ +∞
.
Câu 45: Cho dãy số
()
n
u
được xác định bởi
2
n
un= +
. Viết ba số hạng đầu của dãy
A.
2; 4;6.
B.
2;6;8.
C.
2; 4;6.
D.
6; 4; 2.
Câu 46: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau:
4
n
un= +
A. Dãy số tăng. B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm. D. Dãy số vừa tăng, vừa giảm.
Câu 47: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
1
2
2
+
=
=
nn
u
uu
. Số hạng thứ ba của dãy là
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 5
A.
3
3
2
u
=
. B.
3
7
2
u
=
. C.
3
1
2
u =
. D.
3
11
2
u
=
.
Câu 48: Cho dãy số có các số hạng đầu là:
2345
11111
;;;;;
33333
….Số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
1
11
33
+
=
n
n
u
. B.
1
1
3
+
=
n
n
u
. C.
1
3
=
n
n
u
. D.
1
1
3
=
n
n
u
.
Câu 49: Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
3
u =
2
7
u
=
. Tìm công sai
d
của cấp số cộng đó.
A.
4d =
. B.
8d =
. C.
10d =
. D.
4d =
.
Câu 50: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
1
3u =
, công sai
1d =
. Số hạng thứ hai của cấp số cộng là
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 51: Cho cấp số cộng có
1
3u =
,
4d =
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u =
. C.
3
5
u =
. D.
2
2
u =
.
Câu 52: Viết ba số xen giữa
2
22
để ta được một cấp số cộng có
5
số hạng?
A.
6
,
12
,
18
. B.
8
,
13
,
18
. C.
7
,
12
,
17
. D.
6
,
10
,
14
.
Câu 53: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A.
3;1;5;9;...
B.
1234
;;;;...
2345
C.
16;8;4; 2;...
D.
3;6;18;108;...
Câu 54: Công bội của cấp số nhân sau
11
3;1; ; ;...
39
A.
3
B.
1
3
C.
3
D.
1
3
Câu 55: Dãy số
1; 2; 4; 8; 16; 32;
là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1. B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2. D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 56: Một cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
2
6u
=
. Số hạng thứ 4 trong cấp số nhân này là
A.
54
B.
54
C.
162
D.
162
Câu 57: Một cấp số nhân
( )
n
u
với
1
2u =
2
6u
=
. Số hạng thứ 4 trong cấp số nhân này là
A.
54
B.
54
C.
162
D.
162
Câu 58. Đo chiều cao của
500
học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
Số học sinh
25
50
200
175
50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 59. Cho mẫu số liệu về chiều cao của các học sinh nữ trong khối
11
của một trường như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A.
145
sliệu;
6
nhóm. B.
30
sliệu;
5
nhóm.
C.
6
sliệu;
145
nhóm. D.
5
sliệu;
30
nhóm.
Câu 60.Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước của một số học sinh thu được kết qusau:
Thòi gian
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 6
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
20;25
A.
22,5
. B.
23
. C.
20
. D.
5
.
Câu 61. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại din ca nhóm
[
)
20; 40
A.
10
.
B.
20
.
C.
30
.
D.
40
.
Câu 62. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
Câu 63. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu sliu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[
60;80)
.
D.
[80;100)
.
Câu 64. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của
25
cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là
A.
70
3
o
M =
. B.
50
3
o
M =
. C.
70
2
o
M =
. D.
80
3
o
M =
.
Câu 65. Doanh thu n hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau :
Mốt của mẫu sliu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 66. Doanh thu n hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau :
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 7
Số trung bình của mẫu sliu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 67. Doanh thu n hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau :
Tứ phân vị thnhất của mẫu sliu gần nhất vi giá trnào trong các giá trdưới đây?
A.
7
.
B.
7,6
.
C.
8
.
D.
8, 6
.
Câu 68. Doanh thu n hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau :
Tứ phân vị thứ ba của mẫu sliu gần nhất vi giá trị nào trong các giá trị dưới đây?
A.
10
.
B.
11
.
C.
12
.
D.
13
.
Câu 69.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống điểm s của
100
học sinh tham dự kỳ thi học sinh gii toán,
ta có bảng số liệu sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. .
A.
12,18
. B.
12,81
. C.
13,35
. D.
13,53
.
Câu 70. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của
20
người, ta có bảng số liệu sau:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
A.
74
. B.
85
. C.
96
. D.
101
.
II.PHN T LUN:
Câu 1: Giải các phương trình sau :
a)
1
sin
2
x =
b)
2
sin
3
x =
c)
3
cos
2
x =
d)
cos3 cos
15
x
π
=
e)
1
cos 0
2
x +=
f)
1
tan
3
x =
g)
( )
cot 3 15 1x −=
h)
2cos 1 0x −=
i)
2cos 3 0x −=
k)
3.tan 3 0x +=
l)
2sin 1 0x +=
Câu 2: Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
4=u
5.= d
a)Viết 5 số hạng đầu của CSC
b)Tìm số hạng thứ 50 của CSC.
c)S
991
là số hạng thứ mấy của CSC?
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HC 2023-2024
Trang 8
d)Tính tổng
100
số hạng đầu tiên của CSC.
Câu 3: Tính số hạng đầu
1
u
và công sai
d
của một cấp số cộng biết
4
20
= u
19
55
=u
.
Câu 4: Cho cấp số cộng
(
)
n
u
tha mãn
246
87 4
7
2
+−=
+=
uuu
uu u
. Xác định số hạng đầu
1
u
và công sai
d
cấp số
cộng.
Câu 5: Tìm số hạng thứ 50 của cấp số cộng
,
n
u
biết rằng
5
9
19
.
35
=
=
u
u
Câu 6: Người ta trồng
3003
cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng
1
cây, hàng thứ
hai trồng
2
cây, hàng thứ ba trồng
3
cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Hỏi số
hàng cây được trồng là bao nhiêu hàng?
Câu 7: Bác An thuê một nhóm thkhoan giếng nước đsdụng. Biết vi một mét khoan đầu tiên, bác
cần trả một stiền 100.000 đồng. Từ mét khoan thứ hai, cứ mỗi mét, bác phải trthêm stin
8.000 đồng so với mét giếng trước đó. Biết phải khoan sâu 100 mét, giếng mới nước. Hỏi bác An
cần phải trả đội một số tiền là bao nhiêu để có giếng nước dùng?
Câu 8: Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá ca
mét khoan đầu tiên
100.000
đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá ca mỗi mét khoan ng thêm
8.000
đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống
45m
mới c.
Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Câu 9: Cho cấp số nhân : 2,6,18,54,162,…. Tính
1 10 10
,, ,u qu S
.
Câu 10: Cho cấp số nhân có
24
12, 48uu
= =
. Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy.
Câu 11: Cho cấp số nhân
n
u
với
13
27
3,
4
uu
= =
.
a) Tìm công bội
q
và viết năm số hạng đầu của cấp số nhân trên.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên.
Câu 12: Cho cấp số nhân có:
15
26
51
102
uu
uu
+=
+=
a)Tìm u
1
và q. b) Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng 3069.
c)Số 12288 là số hạng thứ mấy.
Câu 13: Mt loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cmỗi phút số ợng lại tăng lên gấp đôi
sng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn trong ống nghiệm sau 20
phút.
Câu 14: Ngưi ta thiết kế một tòa tháp 13 tầng. Biết rằng diện tích bmặt sàn ca mi tng bằng
2
2
diện
tích bmặt sàn ca tầng ngay n i và diện tích mặt sàn ca tầng 1 bằng nửa din tích ca đế
tháp. Tính diện tích mặt sàn tầng 13 của tháp biết đế tháp có diện tích là
2
640 m
.
---------HẾT--------
| 1/14

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC TỔ TOÁN – TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Nội dung kiến Số CH thức
Đơn vị kiến thức Thời Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời gian CH gian CH gian CH gian CH gian TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút)
Giá trị lượng giác của góc lượng Hàm số lượng giác 2 2 2 4 4
1 giác và phương Công thức lượng giác 2 2 1 2 3 trình lượng giác 1 24 Hàm số lượng giác 1 1 1 2 2
Phương trình lượng giác cơ bản 2 2 1 2 1 7 3 Dãy số Dãy số,cấp số 1 1 1 2 2 2 cộng,cấp số Cấp số cộng 1 1 1 2 1* 10 1** 13 2 2 32 nhân Cấp số nhân 1 1 1 2 1* 10 1** 13 2 Các số đặc Mẫu số liệu ghép nhóm 1 1 1 trưng đo xu thế 3 trung tâm của
Các số đặc trưng đo xu thế trung 4 mẫu số liệu tâm 1 1 1 2 3 ghép nhóm Tổng 12 12 9 18 2 17 1 13 21 3 60 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I -NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về
góc lượng giác: khái niệm góc lượng giác;
số đo của góc lượng giác; hệ thức Chasles
cho các góc lượng giác; đường tròn lượng giác. 1.1. Giá trị
-Nhận biết được khái niệm giá trị lượng giác lượng giác
của một góc lượng giác.. của góc Thông hiểu: 2 2 lượng giác
-Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một
số góc lượng giác thường gặp; hệ thức cơ bản
giữa các giá trị lượng giác của một góc
lượng giác; quan hệ giữa các giá trị lượng
giác của các góc lượng giác có liên quan đặc Hàm số
biệt: bù nhau, phụ nhau, đối nhau, hơn kém lượng nhau π. 1 giác và Nhận biết: phương trình
-Nhận biết các công thức lượng giác: công 1.2. Công lượng thức lượng
thức cộng; công thức góc nhân đôi, công 2 1 giác giác
thức hạ bậc; công thức biến đổi tích thành
tổng và công thức biến đổi tổng thành tích. Thông hiểu:
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
-Hiểu được cách biến đổi các công thức lượng giác. Nhận biết:
-Nhận biết tập xác định của hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x .
-Nhận biết được các khái niệm về hàm số
chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn.
- Nhận biết được các đặc trưng hình học của
đồ thị hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần 1.3. Hàm số lượng giác hoàn. 1 1
-Nhận biết được đồ thị các hàm lượng giác y
= sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x . Thông hiểu:
- Xác định được sự đồng biến, nghịch biến
của các hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x
y = cot x trên một khoảng, một đoạn cho trước.
-Tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
-Nhận biết được công thức nghiệm của phương
trình lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m .
- Nhận biết được điều kiện có nghiệm của các
phương trình lượng giác cơ bản. 1.4.Phương Thông hiểu: trình lượng
-Xác định nghiệm của phương trình lượng 2 1 1 giác cơ bản giác cơ bản
-Xác định hai phương trình tương đương. Vận dụng:
-Giải được phương trình lượng giác ở dạng
biến đổi đưa về phương trình lượng giác cơ bản. Nhận biết:
- Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn.
- Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn 2.1. Dãy số
của dãy số trong những trường hợp đơn giản. 1 1 Thông hiểu:
- Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê
các số hạng; bằng công thức tổng quát; bằng 2 Dãy
hệ thức truy hồi; bằng cách mô tả. số.Cấp số cộng.Cấp Nhận biết: số nhân 2.2. Cấp số
-Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng. cộng Thông hiểu: 1 1 1* 1**
-Xác định số hạng đầu,công sai d ,số hạng
thứ n của cấp số cộng. Vận dụng:
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
-Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
-Xác định n khi biết số hạng thứ n của cấp số cộng
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn . Nhận biết:
-Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân. Thông hiểu:
-Xác định số hạng đầu,công bội q, số hạng
thứ n của cấp số nhân,. Vận dụng: 2.3.Cấp số nhân
-Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của 1 1 1* 1** cấp số nhân.
-Xác định n khi biết số hạng thứ n của cấp số nhân.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với cấp
số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn . Nhận biết: 3.1. Mẫu số liệu ghép
-Đọc và giải thích được mẫu số liệu ghép nhóm 1 nhóm
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Nội dung Đơn vị kiến kiến thức thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: Các số
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê đặc trưng
với những kiến thức của các môn học khác đo xu thế
trong Chương trình lớp 11 và trong thực tiễn. 3 trung tâm của mẫu Thông hiểu: số liệu 3.2. Các số
-Hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số ghép đặc trưng đo
đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong nhóm xu thế trung thực tiễn. 1 1 tâm
-Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung
tâm cho mẫu số liệu ghép nhóm: số trung
bình cộng (hay số trung bình), trung vị
(median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). Tổng 12 9 2 1 Lưu ý:
- (1* ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
-(1** ): Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11_GIỮA KÌ I_NĂM HỌC 2023-2024 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đổi 30 sang đơn vị radian? A. π π π π . B. . C. . D. 4 3 15 6 Câu 2: π
Đổi rad sang đơn vị đo độ? 2 A. 90 B. 45 . C. 30 D. 60 .
Câu 3: Từ 12h đến lúc 12h10p thì kim phút đã
quay một góc lượng giác là bao nhiêu? A. π π π − . B. . C. 30 . D. . 3 3 2
Câu 4: Trên đường tròn như hình vẽ, có một điểm M di chuyển từ A theo chiều cùng chiều kim đồng
hồ 3 vòng rồi quay tiếp và dừng lại ở điểm B , khi đó tia OM đã quét được một góc bao nhiêu độ? A. 1170 . B. 720 . C. 360 . D. 1350 −  .
Câu 5: Công thức độ dài cung tròn góc là: A. l  . R  .
B. l  2R . C. l  2 . R  .
D. l  4R .
Câu 6: Một đường tròn có bán kính 20 cm. Độ dài của cung tròn có số đo 3rad là :
A. l  23cm .
B. l  60cm .
C. l  60 cm .
D. l 120cm.
Câu 7: Một đường tròn có bán kính 20cm. Độ dài của cung tròn có số đo 37 là : A. 9 l  cm .
B. l  50cm . C. 37 l  cm . D. 17 l  cm . 37 9 9
Câu 8: Một đường tròn có bán kính R. Một cung tròn có độ dài bằng 3 đường kính thì có số đo rad là: 4 A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 . 2
Câu 9: Cho góc hình học uOv có số đo 60° như hình bên. Số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) là:
A. (Ou,Ov) = 60 .°
B. (Ou,Ov) = 60° + k.360° (k ∈).
C. (Ou,Ov) = 60 − .°
D. (Ou,Ov) = 60
− ° + k.360° (k ∈).
Câu 10: Cho góc hình học uOv có số đo 50° như hình bên. Số đo của các góc lượng giác (Ov,Ou) là:
A. (Ov,Ou) = 50 .° B. (Ov,Ou) = 50° + k.360° (k ∈).
C.
(Ov,Ou) = 50 −
D. (Ov,Ou) = 50
− ° + k.360° (k ∈). Trang 1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024
Câu 11: Cho một góc lượng giác (Ox,Ou) có số đo là 120 −
° và một góc lượng giác (Ox,Ov) có số đo
230 .° Số đo của các góc lượng giác (Ou,Ov) là:
A. (Ou,Ov) = 350° + k.360° (k ∈).
B. (Ou,Ov) =110° + k.360° (k ∈).
C. (Ou,Ov) = 350 −
° + k.360° (k ∈).
D. (Ou,Ov) = 110 −
° + k.360° (k ∈).
Câu 12: Biết rằng góc lượng giác (Ou,Ov) có số đo bằng 2550 ,° số đo của góc hình học uOv bằng: A. 30 .° B. 45 .° C. 60 .° D. 90 .°
Câu 13: Điểm M trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là α thuộc góc phần tư thứ
nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây. A. sinα > 0. B. cosα < 0. C. tanα < 0. D. cotα < 0.
Câu 14: Điểm N trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là α thuộc góc phần tư thứ
hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A. sinα > 0; cosα > 0.
B. sinα < 0; cosα < 0.
C. sinα > 0; cosα < 0.
D. sinα < 0; cosα > 0.
Câu 15: Điểm P trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là α thuộc góc phần tư thứ
ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. sinα > 0. B. cosα < 0. C. tanα > 0. D. cotα > 0. Câu 16: π
Điểm P trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo là α sao cho − < α < 0 . 2
Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. sinα > 0. B. cosα > 0. C. tanα > 0. D. cotα > 0. Câu 17: π Giá trị của sin bằng 4 A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 2 . 2 2 2
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào sai?  π A. 2 2 sin α 1 + cos α =1. B. 2 1 tan α α  kπ ,k  + = ≠ + ∈ . 2 cos α 2     π C. 2 1 1+ cot α = α ≠ kπ,k k  . D. tanα cotα 1 α  ,k  + = ≠ ∈ 2 ( ) sin α 2   
Câu 19: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. cos(π −α ) = −cosα . B. cos( α − ) = −cosα .  π C. sin α  − =   sinπ .
D. sin (π +α ) = sinα .  2 
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. cos(x + y) = cos xcos y + sin xsin y .
B. cos(x + y) = cos xsin y −sin x os c y .
C. cos(x + y) = cos xcos y −sin xsin y .
D. cos(x + y) = cos xsin y + sin xcos y .
Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. cos(x y) = cos xcos y + sin xsin y .
B. cos(x y) = cos xsin y −sin x os c y .
C. cos(x y) = cos xcos y −sin xsin y .
D. cos(x y) = cos xsin y + sin xcos y .
Câu 22: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sin (x + y) = sin xcos y − cos xsin y
B. sin (x + y) = cos xcos y + sin xsin y . Trang 2
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024
C. sin (x + y) = cos xcos y −sin xsin y .
D. sin (x + y) = sin xcos y + cos xsin y .
Câu 23: Với a là góc lượng giác bất kì, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. sin 2a = 2sin a .
B. sin 2a = sin . a cos a .
C. cos 2a = 2sin . a cos a .
D. sin 2a = 2sin . a cos a .
Câu 24: Với a là góc lượng giác bất kì, tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . B. 2
cos 2a = 2cos a −1. C. 2
cos 2a =1− 2sin a .  π   π
Câu 25: Rút gọn biểu thức P sin x  sin  x  = + − −  , ta được kết quả là 4 4     
A. P = 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1. D. sin x .
Câu 26: Gọi M  cosx  cos2x  cos3x thì 1 
A. M  2cos2xcosx   1 . B. M  4cos2 . x    cosx .  2 
C. M  cos2x2cosx   1 .
D. M  cos2x2cosx   1 .
Câu 27: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos(100a) =100sin . a cos . a
B. cos(100a) = 2sin(50a).cos(50a). C. ( a) 2
cos 100 =1− 2sin (50a). D. ( a) 2
cos 100 =1− 2cos (50a).
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = sin x là  π A. D =  B.  \ k D  , k  = ∈ 2    π
C. D =  \{kπ, k ∈ }  D. D  \  kπ , k  = + ∈ . 2   
Câu 29: Tập xác định của hàm số 3 y = là cosx −1 A. D = 
B. D =  \{k2π, k ∈ }  π
C. D =  \{kπ, k ∈ }  D. D  \  k2π , k  = + ∈ . 2   
Câu 30: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π.
B. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π.
C. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì 2π.
D. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì π.
Câu 31: Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  π π  π ;  −  π    . B. (0;π ) . C. − . D. ;π . 2   ;0    2     2 
Câu 32: Hàm số y = sin x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.( π − ;0) . B.  π 3π  π ;    . C.(0;π ) . D. 7 π  ; . 2 2      4 
Câu 33: Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  π  π π   π  ;0 −  . B. −  ; . C. π −  ;− . D. (0;π ) . 2       2 2   2 
Câu 34: Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 3π  π π  π  − π ;2π      . B. 3  ; . C.0; . D. 3  ; π − . 2        2 2   2   2 
Câu 35: Hàm số y = tan x đồng biến trên tập nào dưới đây ? Trang 3
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024 A. π  π 0;    . B. ( π − ;0) . C. 3 0; . D.  . 2      4 
Câu 36: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng mà nó xác định ?
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = cot x .
D. y = tan x .
Câu 37: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = sin .x B. y = cos . x C. y = tan . x D. y = cot . x
Câu 38: Phương trình cos x = cosα có các nghiệm là
A. x = α + k2π; x = α
− + k2π ,k ∈ .
B. x = α + k2π; x = π −α + k2π .
C. x = α + kπ; x = α − + kπ .
D. x = α + kπ; x = π −α + kπ .
Câu 39: Phương trình nào sau đây có nghiệm ? 5 4 3 3
A. cos x = . B. cos x = . C. cos x = . D. cos x = . 4 3 2 4
Câu 40: Phương trình cos x =1 có nghiệm là A. π π
x = + k2π , k  .
B. x = − + kπ , k  .
C. x = kπ , k   .
D. x = k2π , k  .  2 2
Câu 41: Phương trình sin x = 0 có nghiệm là π π
A. x = + k.
B. x = kπ .
C. x = k.
D. x = + kπ . 2 2
Câu 42: Phương trình 2 sin x = có nghiệm là: 2  π  π  π  π x = + kπ  x = + k2π  x = + kπ  x = + k2π  A. 4  (k∈Ζ).B. 4  (k ∈Ζ).C. 4  (k ∈Ζ) .D. 4  (k ∈Ζ) .  3π π π π x = + kπ  = − + π  = − + π  3 = + π  x k2 x k x k2  4  4  4  4
Câu 43: Phương trình 3 cos x = − có nghiệm là 2 A. π π π π
x = ± + kπ; k
 ∈ . B. x = ± + kπ; k
 ∈ . C. x = ± + k2π; k  ∈ .D. 5 x = ± + k2π; k  ∈ . 6 3 3 6
Câu 44: Tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình sin x = m có nghiệm là A. [ 1; − ] 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. ( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) . D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞) .
Câu 45: Cho dãy số (u được xác định bởi u = n + . Viết ba số hạng đầu của dãy n 2 n ) A. 2;4;6. B. 2;6;8. C. 2; − 4;6. D. 6;4;2.
Câu 46: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: u = n + n 4
A. Dãy số tăng.
B. Dãy số giảm.
C. Dãy số không tăng, không giảm.
D. Dãy số vừa tăng, vừa giảm.  1 u =
Câu 47: Cho dãy số (u với 1
. Số hạng thứ ba của dãy là n )  2 u = u −  n+ n 2 1 Trang 4
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024 A. 3 u − = . 7 u − = . 1 u = . 11 u − = . 3 B. C. D. 2 3 2 3 2 3 2
Câu 48: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1 1 1 1 1
; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 3 3 3 3 3 A. 1 1 u = . B. 1 u = . C. 1 u = . D. 1 u = . n n 1 3 3 + n n 1 3 + n 3n n n 1 3 −
Câu 49: Cho một cấp số cộng (u u = 3 và u = 7 . Tìm công sai d của cấp số cộng đó. n ) 1 2 A. d = 4 − . B. d = 8 − .
C. d = 10. D. d = 4.
Câu 50: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 − , công sai d = 1
− . Số hạng thứ hai của cấp số cộng là n ) 1 A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − .
Câu 51: Cho cấp số cộng có u = 3
− , d = 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1
A. u =15 .
B. u = 8 .
C. u = 5.
D. u = 2. 5 4 3 2
Câu 52: Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng? A. 6 , 12, 18. B. 8 , 13, 18. C. 7 , 12, 17 . D. 6 , 10, 14.
Câu 53: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A. 3 − ;1;5;9;... B. 1 2 3 4 ; ; ; ;. . C. 16;8;4;2;. . D. 3;6;18;108;... 2 3 4 5
Câu 54: Công bội của cấp số nhân sau 1 1 3;1; ; ;... là 3 9 A. 3 B. 1 C. 3 − D. 1 − 3 3
Câu 55: Dãy số 1; 2; 4; 8; 16; 32;… là một cấp số nhân với:
A. Công bội là 3 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
Câu 56: Một cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6
− . Số hạng thứ 4 trong cấp số nhân này là n ) 1 2 A. 54 − B. 54 C. 162 D. 162 −
Câu 57: Một cấp số nhân (u với u = 2 và u = 6
− . Số hạng thứ 4 trong cấp số nhân này là n ) 1 2 A. 54 − B. 54 C. 162 D. 162 −
Câu 58. Đo chiều cao của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12.
Câu 59. Cho mẫu số liệu về chiều cao của các học sinh nữ trong khối 11 của một trường như sau:
Mẫu số liệu trên có bao nhiêu số liệu, bao nhiêu nhóm?
A. 145 số liệu; 6 nhóm.
B. 30 số liệu; 5 nhóm.
C. 6 số liệu; 145 nhóm.
D. 5 số liệu; 30 nhóm.
Câu 60.Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Trang 5
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024 Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là A. 22,5. B. 23. C. 20 . D. 5.
Câu 61. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 62. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 2 . D. 20 .
Câu 63. Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 64. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 70 M = . B. 50 M = . C. 70 M = . D. 80 M = . o 3 o 3 o 2 o 3
Câu 65. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau :
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 66. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau : Trang 6
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 67. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau :
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7,6 . C. 8 . D. 8,6 .
Câu 68. Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại ở bảng sau :
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 69.Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán,
ta có bảng số liệu sau:
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. . A. 12,18. B. 12,81. C. 13,35 . D. 13,53 .
Câu 70. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê huyết áp của 20 người, ta có bảng số liệu sau:
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm trên. A. 74 . B. 85 . C. 96. D. 101. II.PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Giải các phương trình sau : a) π 1 sin x = b) 2 sin x = c) 3 cos x = −
d) cos3x = cos e) 1 cos x + = 0 f) 1 tan x = 2 3 2 15 2 3
g) cot (3x −15 ) =1 h) 2cos x −1= 0 i) 2cos x − 3 = 0 k) 3.tan x +3 = 0 l) 2sin x +1= 0
Câu 2: Cho cấp số cộng (u u = 4 và d = 5. − n ) 1
a)Viết 5 số hạng đầu của CSC
b)Tìm số hạng thứ 50 của CSC. c)Số 991 −
là số hạng thứ mấy của CSC? Trang 7
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11_GKI NĂM HỌC 2023-2024
d)Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của CSC.
Câu 3: Tính số hạng đầu u và công sai d của một cấp số cộng biết u = 20 − và u = 55. 1 4 19
u + u u = 7 −
Câu 4: Cho cấp số cộng (u thỏa mãn 2 4 6
. Xác định số hạng đầu u và công sai d cấp số n )  u +u =  2u 1 8 7 4 cộng. u =19
Câu 5: Tìm số hạng thứ 50 của cấp số cộng u biết rằng 5  . n , u =  35 9
Câu 6: Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Hỏi số
hàng cây được trồng là bao nhiêu hàng?
Câu 7:
Bác An có thuê một nhóm thợ khoan giếng nước để sử dụng. Biết với một mét khoan đầu tiên, bác
cần trả một số tiền là 100.000 đồng. Từ mét khoan thứ hai, cứ mỗi mét, bác phải trả thêm số tiền là
8.000 đồng so với mét giếng trước đó. Biết phải khoan sâu 100 mét, giếng mới có nước. Hỏi bác An
cần phải trả đội một số tiền là bao nhiêu để có giếng nước dùng?
Câu 8:
Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước. Biết giá của
mét khoan đầu tiên là 100.000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan tăng thêm
8.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 45m mới có nước.
Hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó?
Câu 9:
Cho cấp số nhân : 2,6,18,54,162,…. Tính u ,q,u , S . 1 10 10
Câu 10:
Cho cấp số nhân cóu =12,u = 48 . Hỏi số 192 là số hạng thứ mấy. 2 4
Câu 11: Cho cấp số nhân u với 27 u = 3,u = . n 1 3 4
a) Tìm công bội q và viết năm số hạng đầu của cấp số nhân trên.
b) Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân trên. u  + u = 51
Câu 12: Cho cấp số nhân có: 1 5 u  +u =  102 2 6 a)Tìm u1 và q.
b) Hỏi tổng của bao nhiêu số hạng đầu tiên sẽ bằng 3069.
c)Số 12288 là số hạng thứ mấy.
Câu 13:
Một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm, cứ mỗi phút số lượng lại tăng lên gấp đôi
số lượng đang có. Từ một vi khuẩn ban đầu, hãy tính tổng số vi khuẩn có trong ống nghiệm sau 20 phút.
Câu 14: Người ta thiết kế một tòa tháp 13 tầng. Biết rằng diện tích bề mặt sàn của mỗi tầng bằng 2 diện 2
tích bề mặt sàn của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt sàn của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế
tháp. Tính diện tích mặt sàn tầng 13 của tháp biết đế tháp có diện tích là  2 640 m . ---------HẾT-------- Trang 8
Document Outline

  • Ma tran_Bang dac ta_Toan 11-GKI_23-24
  • ĐE CUONG TOAN 11_GKI_23-24 -IN