Đề cương giữa kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức.
Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Lũy tha với số mũ thực.
- Lôgarit.
- Hàm smũ và hàm slôgarit
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập.
- Hai đường thẳng vuông góc
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài; kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thc tế.
2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
- Lũy thừa với số thực: Nhận biết khái niệm lũy thừa với số nguyên của một số thực khác
0
;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Lôgarit: Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số
a
của một số thực dương.
- Hàm số mũ hàm slôgarit: Nhận biết hàm số hàm số logarit. Nêu một số dụ thực tế về
hàm số mũ, hàm số logarit: Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập: Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố
độc lập.
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit: Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
dạng đơn giản.
- Hai đường thẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai đường thẳng. Nhận biết hai đường thẳng vuông
góc.
- Đường thẳng vuông góc với mt phẳng: Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
2.2. Các dạng bài tập
- Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa
biến.
- Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa.
- Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
- Sử dụng nh chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số rút gọn các biểu thức chứa
biến
- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit.
- Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit thông qua đồ thị của chúng.
- Giải quyết một số vấn đề liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ hàm số
logarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc liên quan đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit.
- Nhận biết các biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số tình huống đơn giản.
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
- Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho
0, ,a m n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a
+
+=
B.
..
m n m n
a a a
=
C.
( ) ( ) .
m n n m
aa=
D.
Câu 2. Vi mi s thực dương
, , ,a b x y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log
log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
C.
log .log log
b a b
a x x=
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 3. Cho
,ab
là hai số thực dương tùy ý và
1b
.Tìm kết luận đúng.
A.
( )
ln ln lna b a b+ = +
. B.
( )
ln ln .lna b a b+=
. C.
( )
ln ln lna b a b =
. D.
ln
log
ln
b
a
a
b
=
.
Câu 4. Rút gọn biểu thức
=
5
3
3
:Q b b
với
0b
.
A.
=
4
3
Qb
B.
=
4
3
Qb
C.
=
5
9
Qb
D.
=
2
Qb
Câu 5. Cho biểu thức
1
1
6
3
2
..P x x x=
với
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Câu 6. Cho biu thc
4
3
23
..P x x x=
, vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
3
Px=
B.
1
2
Px=
C.
13
24
Px=
D.
1
4
Px=
Câu 7. Cho
2 1 2 1
mn
. Khi đó
A.
mn
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
Câu 8. Với
,ab
là các số thực dương tùy ý và
1a
,
5
log
a
b
bằng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 9. Với
a
là số thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
bằng
A.
ln7
ln3
B.
7
ln
3
C.
( )
ln 4a
D.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
Câu 10. Với
a
là số thực dương tùy ý,
3
3
log
a



bằng:
A.
3
1 log a
B.
3
3 log a
C.
3
1
log a
D.
3
1 log a+
Câu 11. Cho
, xy
là các số thực lớn hơn
1
thoả mãn
22
96x y xy+=
. Tính
( )
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
M
xy
++
=
+
.
A.
1
2
M =
. B.
1
3
M =
. C.
1
4
M =
. D.
1M =
Câu 12. Giá trị của biểu thức
2 2 2 2
log 2 log 4 log 8 ... log 256M = + + + +
bằng
A.
48
B.
56
C.
36
D.
2
8log 256
Câu 13. Đặt
3
log 2a=
, khi đó
6
log 48
bằng
A.
31
1
a
a
B.
31
1
a
a
+
+
C.
41
1
a
a
-
-
D.
41
1
a
a
+
+
Câu 14. Tập xác định của hàm số
2
x
y =
A. . B.
( )
0;+
. C.
)
0;+
. D.
\0
.
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số
5
1
log
6
y
x
=
.
A.
( )
;6−
B. C.
( )
0;+
D.
( )
6;+
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Câu 17. Đồ thị hàm số
= lnyx
đi qua điểm
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2
2; e
. C.
( )
2 ; 2e
. D.
( )
0;1
.
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A.
3
logyx=
. B.
2
log 1yx=+
. C.
( )
2
log 1yx=+
. D.
( )
3
log 1yx=+
Câu 19. Cho đồ thị hàm số
x
ya=
log
b
yx=
như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
0 1;0 1ab
. B.
1; 1ab
C.
01ba
. D.
01ab
.
Câu 20. Tìm m để hàm số
2
ln( 2 1)y x mx= +
có tập xác định là R?
A.
1m =
. B.
( )
;1m −
C.
( ) ( )
; 1 1;m − +
. D.
( )
1;1m−
.
Câu 21. Nghiệm của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 22. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
( )
2
1
2
log 5 7 0xx + =
bằng
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 23. Nghim của phương trình
1
3 27
x
=
là
A.
4x =
. B.
3x =
. C.
2x =
. D.
1x =
.
Câu 24. Tính tổng
12
S x x=+
biết
1
x
,
2
x
là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức
2
3
61
1
2
4
x
xx
−+

=


.
A.
5S =−
. B.
8S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
log 1x
A.
( )
10;+
. B.
( )
0;+
. C.
)
10;+
. D.
( )
;10−
.
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
5
log 2 1 0xx +
A.
3
1;
2



. B.
( )
3
;1 ;
2

− +


. C.
( )
1
;0 ;
2

− +


. D.
1
0;
2



.
Câu 27. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
( )
2
ln ln 4 4xx−
.
A.
( )
2;S = +
. B.
( )
1;S = +
. C.
\2SR=
. D.
( )
1; \ 2S = +
.
Câu 28. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
3
11
24
xx−+



.
A.
1;2S =
B.
( )
;1S = −
C.
( )
1;2S =
D.
( )
2;S = +
Câu 29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 30. Một hộp có 70 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 70. Rút ngẫu nhiên một tấp thẻ. Kí hiệu a là số ghi
trên thẻ. Gọi A là biến cố “a là ước của 28”, B là biến cố “ a là ước của 70”, biến cố
C A B=
. Ta có biến
cố C:
A.
1;2;7;14C =
. B.
1,2,7,14,70C =
C.
1;2;5;10;12;70C =
. D.
1;2;4;7;14;28C =
.
Câu 31. Trong không gian cho ba đường thẳng
,,abc
phân biệt. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu
ab
bc
thì
ac
. B. Nếu
ab
ca
thì
cb
.
C. Nếu
ab
bc
thì
ac
. D. Nếu
ac
bc
thì
ab
.
Câu 32. Trong không gian, cho hai đường thẳng
a
b
vuông góc với nhau. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Chúng chéo nhau. B. Chúng có cùng vectơ chỉ phương.
C. Chúng cắt nhau. D. Góc giữa chúng bằng
90
.
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với mặt đáy. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.
BC SC
. B.
BD SC
. C.
()AC SBD
. D.
()CD SBC
.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
P
thì đường
thẳng
d
vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
P
thì đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
.
C. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng
nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
thì đường thẳng
d
vuông góc với bất đường
thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
P
.
Câu 35. Trong không gian cho hai đường thng
,ab
và các mt phng
( ) ( )
;

. Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
(
)
b
a
ba
)(
)(
//
(

)
)(
)(
)//()(
a
a
(
)
/ /( )
()
⊥
a
ba
b
(
)V
ba
b
a
//
)(
)(
A. (
)
B. (
) C. (

) D. (
)V
Câu 36. Trong không gian, qua một điểm
O
cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
cho trước?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 37. Cho hai đường thng
,ab
phân bit và mt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
( ) ( )
//PQ
( )
bP
thì
( )
bQ
. B. Nếu
( )
//aP
ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
//aP
( )
bP
thì
ba
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
//ab
.
Câu 38. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Nếu
( )
d
( )
//a
thì
ad
.
B. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng
( )
thì
d
vuông
góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )
.
C. Nếu
( )
d
thì
d
vuông góc với hai đường thẳng nằm trong
( )
.
D. Nếu đường thẳng
d
vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng
( )
thì
( )
d
.
Câu 39. Tp hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thng
AB
A. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng
AB
và vuông góc với
AB
.
C. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB
.
D. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc vơi mặt đáy, mệnh đề
nào sau đây sai?
A.
)(SACBD
B.
)(SABBC
C.
)(SBDAC
C.
)(SADCD
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
C
,
H
là hình chiếu của
A
trên
SC
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
( )
BC SAB
B.
( )
AH SBC
C.
( )
BC SAC
D.
AH SB
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
C
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
AC SB
B.
BC SC
C.
BC SB
D.
SC AB
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc với mặt phẳng
()ABCD
.
Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng
BC
?
A.
()SBD
. B.
()SAB
. C.
()SCD
. D.
()SAC
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
,
ABCD
là hình chữ nhật ( tham khảo hình vẽ). Trong
các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
SA AB
. B.
( )
BC SAB
. C.
( )
BC SCD
. D.
SD DC
.
Câu 45. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thẳng
BC
''AC
bằng:
A.
o
30
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
45
.
Câu 46. Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 47. Cho hình lập phương
.ABCD EFGH
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BG
là:
A.
o
45
. B.
o
180
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy. Đường
thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng nào?
A. (SAB). B. (SBC). C. (SAC). D. (ABC).
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
I
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
,HK
lần lượt là hình chiếu của
A
lên
,SC SD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()AK SCD
. B.
()BC SAC
. C.
()AH SCD
. D.
()BD SAC
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy
()ABC
, biết
SA a=
( )
23AB a=−
. Tính
số đo góc giữa hai đường thẳng
SB
AB
.
A.
15
. B.
45
. C.
30
. D.
75
.
Câu 51. Cho tứ diện đều
ABCD
cạnh
a
. Tính số đo góc giữa hai đường thẳng
AB
CD
.
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
2.3.2. PHẦN TỰ LUN:
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
2
log 3
41
3
2log 8 3log 16 4A = +
;
3 81
2log 2 4log 2
9B
+
=
Bài 2.
1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a)
1
2
x
y
+
=
b)
1
2
logyx=
2. Cho hàm số:
3
( ) log (2 1) 2f x x= +
.
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính
(4)f
. Xác định điểm tương ứng trên đồ thị hàm số.
c) Tìm x sao cho
( ) 1fx=−
. Xác định điểm tương ứng trên đồ thị hàm số.
d) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Bài 3. Giả sử giá trị còn lại V (triệu đồng) của một chiếc ô tô nào đó sau t năm được cho bởi công thức:
( ) 730.(0,82)
t
Vt =
a) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 500 triệu đồng?
b) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 200 triệu đồng?
( kết quả được tính tròn năm)
Bài 4. Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a)
2
22
28
x x x+−
=
b)
5 17
73
32 0,25.128
xx
xx
+−
−−
=
c)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
+
+ =
d)
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 1 1.xx + + =
e)
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0x x x+ + + =
f)
31
1
4.2
2
x
x



g)
11
2 2 3 3
x x x x+−
+ +
h)
( )
2
3
log 36 3x−
k)
( )
0.3 3
10
log 5 2 log 9x−
m)
31
2
log log 1x



Bài 5. Bạn An và Bình, mỗi bạn gieo đồng thời hai đồng xu cân đối. Xét hai biến cố sau:
A: “ Cả hai đồng xu bạn An gieo đều ra mặt sấp”.
B: “Hai đồng xu bạn Bình gieo có một sấp, một ngửa”.
Chứng tỏ rằng A và B là hai biến cố độc lập.
Bài 6. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
tâm
O
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
.
,AM AN
là các đường cao của tam giác
SAB
SAD
;
a) Chứng minh rằng các mặt bên ca chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam
giác đó.
b) Gọi
P
là trung đim của
SC
. Chứng minh rằng
( )
OP ABCD
.
c) Chứng minh:
( ) ( )
,.BD SAC MN SAC⊥⊥
d) Chứng minh:
( )
;AN SCD AM SC⊥⊥
e)
( )
SC AMN
Bài 7. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là mt hình thang vuông có
BC
là đáy nhỏ và góc
0
90ACD =
,
( )
SA ABCD
.
a) Chứng minh tam giác
,SCD SBC
là các tam giác vuông.
b) Kẻ
AH SB
, chứng minh
( )
AH SBC
.
c) K
AK SC
, chứng minh
( )
AK SCD
.
Bài 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
. Gọi
M
N
lần lượt là hình chiếu của đim
A
trên các đường thẳng
SB
SD
.
a) Chứng minh
( )
BC SAB
, từ đó chứng minh
( )
AM SBC
.
b) Xác định thiết diện của hình chóp
.S ABCD
với mặt phẳng
( )
AMN
; Tính diện tích thiết diện này
theo
a
.
Bài 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, cạnh
SA
vuông góc với mặt phẳng
đáy,
2, 3,AB a SA a BC a= = =
.
a) Chứng minh
( )
CD SAD
.
b) Chứng minh
SBC
là tam giác vuông.
c) Xác định và tính góc giữa
SC
AB
.
d) Gọi
E
là trung đim ca cạnh CD. Chứng minh
BD SE
.
Bài 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
. Mặt bên
SAB
là tam giác đều
2SC a=
. Gọi
,HK
lần lượt là trung đim của các cạnh
,AB AD
.
a) Chứng minh
( )
SH ABCD
.
b) Chứng minh
AC SK
CK SD
.
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
MA TRẬN ĐKIỂM TRA GIỮA HỌC KII
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
HÌNH
THỨC
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
1
Hàm số mũ
và hàm số
lôgarit
1.1. Lũy thừa với smũ thực.
1
2
2
1
1.2. Lôgarit.
2
2
1
5
1.3. Hàm số mũ và hàm số
lôgarit.
1
1
1
2
1
1.4. Phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit.
2
1
1
2
2
Quan h
vuông góc
trong
không gian
2.1. Hai đường thẳng vuông góc.
2
2
1
4
1
2.2. Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng.
1
2
2
1
4
2
3
Các quy tc
tính xác
suất
Biến cố hợp, biến cố giao, biến
cố độc lập.
1
1
2
Tổng
8
12
5
2
20
7
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho
a
,
b
là hai số thực dương khác
1
m
,
n
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là
sai?
A.
mn
m
n
aa
bb

=


. B.
.
m n m n
x x x
+
=
. C.
( )
.
n
nn
xy x y=
. D.
( )
.
m
n n m
xx=
.
Câu 2. Cho
a
là một số thực dương, biểu thức
2
3
.aa
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của
a
?
A.
2
3
a
. B.
7
3
a
. C.
3
2
a
. D.
6
a
.
Câu 3. Cho
0a
;
1a
x
,
y
là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
( )
log log log
a a a
x y x y+ = +
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
C.
( )
log log .log
a a a
xy x y=
. D.
( )
log log .log
a a a
x y x y+=
.
Câu 4. Vi
a
là sthc dương tùy ý,
( )
2
2
log 8a
bng:
A.
2
2
8 log a+
. B.
2
2
8log a
. C.
2
2
3log a
. D.
2
3 2log a+
.
Câu 5. Cho
01a
. Giá trị của biểu thức
( )
2
3
log
a
Pa=
là:
A.
2
3
. B.
1
. C.
3
2
. D.
6
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
( )
2
ln 9yx=−
là:
A.
D =
. B.
( ) ( )
; 3 3;D = − +
. C.
( )
3,3D =−
. D.
(
)
, 3 3,D = − +
.
Câu 7. Cho
a
là số thực dương khác
1.
Giá trị của biểu thức
log 5
a
Pa=
A.
5a
. B.
5
. C.
5
a
. D.
25
.
Câu 8. Cho
x
,
y
là các số thực dương thoả mãn
31xy+
22
96x y xy+=
. Tính
( )
12 12
12
1 log log
log 3
xy
M
xy
++
=
+
.
A.
1
4
M =
. B.
2M =
. C.
1
2
M =
. D.
2
3
M =
.
Câu 9. Cho các số thực dương
,ab
thỏa mãn
1, 1ab
. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A.
log log
ab
ba=
. B.
log log
ab
ba=−
. C.
1
log
log
a
b
b
a
=
. D.
log
b
a
ab=
.
Câu 10. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
2
2
1
16
2
x mx



nghiệm
đúng với mọi
x
. Hãy chọn đáp án đúng.
A.
2;2S =−
. B.
( )
2;2S =−
. C.
S =
. D.
( ) ( )
; 2 2;S = − +
Câu 11. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90
0
.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì không vuông góc với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với
nhau.
Câu 12. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 13. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
có tất cả các mặt đều là hình vuông (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng
BD
CD
bằng:
A.
0
90
. B.
0
45
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Biết rằng
,SA SC SB SD==
. Khẳng
định nào sau đây là SAI?
A.
AC BD
. B.
AC SO
. C.
SO AB
. D.
AC SA
.
Câu 15. Nếu đường thẳng
a
vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì:
A.
a
vuông góc với mặt phẳng (P). B.
a
không vuông góc với mặt phẳng (P)
C.
a
song song với mặt phẳng (P). D.
a
nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình chữ nhật,
SA
vuông góc với đáy ( tham khảo hình vẽ
bên dưới). Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng nào ?
A.
( )
SAD
B.
( )
SAC
C.
( )
SCD
D.
( )
SAB
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
vuông tại
A
3; 5SA a SC a==
. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
BD SAC
. C.
( )
BC SCD
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
,B SA
vuông góc với đáy và
;3SA AB a AC a= = =
(tham khảo hình bên).
A
D
B
C
S
B
D
A
C
S
Góc giữa hai đường thẳng
SB
SC
bằng
A.
60
. B.
30
. C.
90
. D.
45
.
Câu 19. Hai xạ thủ X, Y mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu. Xét các biến cố
:A
“XthX
bắn trúng mục tiêu”;
:B
“XthY bắn trúng mục tiêu”. Nội dung của biến cố
AB
A. Cả hai xạ thủ bắn trượt mục tiêu. B. Có ít nhất một xạ thbắn trúng mục tiêu.
C. Cả hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. D. Xạ thủ X bắn trượt, xạ thY bắn trúng mục tiêu.
Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần. Gọi
A
là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên
tiếp” và
B
là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố
.AB
A.
,A B SSS NNN=
. B.
, , ,A B SSS SSN NSS NNN=
.
C.
,,A B SSS SSN NSS=
. D.
, , , ,A B SSS SSN NSS NNN SNS=
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Giải phương trình và bất phương trình sau:
1)
21
3 81
x+
=
2)
( )
1
2
log 3 5x+
Bài 2.
1) Rút gọn biểu thức:
55
44
4
4
,
x y y x
P
xy
+
=
+
( )
0, 0xy
2) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thc lãi kép kỳ hạn 6 tháng với lãi
sut 8% một năm. Giả sử lãi suất không đổi. Hỏi sau bao lâu ngưi đó nhận được ít nhất 120 triệu
đồng.
Bài 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
và các cạnh bên của hình
chóp cùng bằng
3a
.
1) Chứng minh
( )
SO ABCD
,
BD SA
.
2) Xác định và tính góc giữa
SC
AD
.
3) Gọi
( )
là mt phẳng đi qua
A
và vuông góc với cạnh
SC
. Xác định thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bi
( )
.
---------------------------HẾT-------------------------
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 – 2024 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức.
Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Lũy thừa với số mũ thực. - Lôgarit.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập.
- Hai đường thẳng vuông góc
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài; kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:

- Lũy thừa với số mũ thực: Nhận biết khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0 ;
lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Lôgarit: Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số a của một số thực dương.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit: Nhận biết hàm số mũ và hàm số logarit. Nêu một số ví dụ thực tế về
hàm số mũ, hàm số logarit: Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập: Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit: Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit ở dạng đơn giản.
- Hai đường thẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai đường thẳng. Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
2.2. Các dạng bài tập
- Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa.
- Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
- Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến
- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit.
- Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit thông qua đồ thị của chúng.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số logarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc có liên quan đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Nhận biết các biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số tình huống đơn giản.
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
- Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa 2.3.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho a  0, , m n
. Khẳng định nào sau đây đúng? m a nm = m n n m a . A. m n m n a a a + + = . m n m n = n B. a .a a − = . C. (a ) (a ) . D. a
Câu 2. Với mọi số thực dương a, ,
b x, y a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai? A. 1 1 log = . B. log xy = x + y . a ( ) log log a x log x a a a C. x log .
a log x = log x . D. log
= log x − log y . b a b a a a y
Câu 3. Cho a, b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận đúng. A. a
ln a + ln b = ln (a + b) . B. ln (a + b) = ln .
a ln b . C. ln a − ln b = ln (a b) . D. ln log a = . b ln b 5
Câu 4. Rút gọn biểu thức Q = 3 3
b : b với b  0 . − 4 4 5 A. = 3 Q b B. = 3 Q b C. = 9 Q b D. = 2 Q b 1 1
Câu 5. Cho biểu thức 2 3 6
P = x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = x B. 6 P = x C. 6 P = x D. 6 P = x 4 3 2 3
Câu 6. Cho biểu thức P = .
x x . x , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 1 13 1 A. 3 P = x B. 2 P = x C. 24 P = x D. 4 P = x m n Câu 7. Cho 2 1 2 1 . Khi đó A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
Câu 8. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b bằng: 5 a 1 1
A. 5log b .
B. + log b .
C. 5 + log b . D. log b . a 5 a a 5 a
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln (7a) − ln (3a) bằng ln (7a) A. ln 7 B. 7 ln
C. ln (4a) D. ln 3 3 ln (3a)  3 
Câu 10. Với a là số thực dương tùy ý, log bằng: 3    a A. 1 1− log a
B. 3− log a C. D. 1+ log a 3 3 log a 3 3 1+ log x + log y Câu 11. Cho ,
x y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x + 9y = 6xy . Tính 12 12 M = 2 log x + . 3y 12 ( ) A. 1 M = . B. 1 M = . C. 1 M = . D. M =1 2 3 4
Câu 12. Giá trị của biểu thức M = log 2 + log 4 + log 8 + ... + log 256 bằng 2 2 2 2 A. 48 B. 56 C. 36 D. 8log 256 2
Câu 13. Đặt a = log 2 , khi đó log 48 bằng 3 6 3a −1 3a+ 1 4a- 1 4a+ 1 A. C. D. a B. 1 a+ 1 a- 1 a+ 1
Câu 14. Tập xác định của hàm số 2x y = là A. . B. (0; +) .
C. 0; +) . D. \   0 . 1
Câu 15. Tìm tập xác định của hàm số y = log . 5 6 − x A. ( ;6 − ) B. C. (0;+) D. (6;+)
Câu 16. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? xx 1   2  x x
A. y =  
B. y =  
C. y = ( 3)
D. y = (0,5)  π   3 
Câu 17. Đồ thị hàm số y = ln x đi qua điểm A. (1; 0) . B. ( 2 2; e ) .
C. (2e; 2) . D. (0;1) .
Câu 18. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y = log x .
B. y = log x +1.
C. y = log x +1 .
D. y = log x +1 3 ( ) 2 ( ) 3 2
Câu 19. Cho đồ thị hàm số x
y = a y = log x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào b đúng?
A. 0  a  1; 0  b  1 .
B. a  1;b  1
C. 0  b  1  a .
D. 0  a  1  b .
Câu 20. Tìm m để hàm số 2
y = ln(x − 2mx +1) có tập xác định là R? A. m =1. B. m(− ) ;1 C. m(− ;  − )
1  (1; +) . D. m( 1 − ; ) 1 .
Câu 21. Nghiệm của phương trình log
2x −1 = 2 là: 3 ( )
A. x = 3.
B. x = 5. C. 9 x = . D. 7 x = . 2 2
Câu 22. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log ( 2
x − 5x + 7 = 0 bằng 1 ) 2 A. 6 B. 5 C. 13 D. 7 −
Câu 23. Nghiệm của phương trình x 1 3 = 27 là
A. x = 4 .
B. x = 3.
C. x = 2 . D. x =1. x−3  x x+  1
Câu 24. Tính tổng S = x + x biết x , x là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức 2 6 1 2 =   . 1 2 1 2  4  A. S = 5 − .
B. S = 8 .
C. S = 4 . D. S = 2 .
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. (10;+). B. (0;+).
C. 10;+) . D. ( ; − 10).
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2
2x x +1  0 là 3 ) 5  3       1  A. 1 − ;   . B. (− ) 3 ;1  ; +   . C. (− ) 1 ;0  ; +   . D. 0;   .  2   2   2   2 
Câu 27. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
ln x  ln (4x − 4) .
A. S = (2;+) .
B. S = (1;+) .
C. S = R \  2 .
D. S = (1;+) \  2 . 2 −x +3x  1  1
Câu 28. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    .  2  4
A. S = 1;2 B. S = (− ) ;1
C. S = (1;2)
D. S = (2;+ ) 2 2 x −3x−7  1  −
Câu 29. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 21  3   là  3 
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
Câu 30. Một hộp có 70 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 70. Rút ngẫu nhiên một tấp thẻ. Kí hiệu a là số ghi
trên thẻ. Gọi A là biến cố “a là ước của 28”, B là biến cố “ a là ước của 70”, biến cố C = AB . Ta có biến cố C:
A. C = 1;2;7;1  4 .
B. C = 1,2,7,14,7  0
C. C = 1;2;5;10;12;7 
0 . D. C = 1; 2; 4;7;14; 2  8 .
Câu 31. Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c phân biệt. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu a b b c thì a c .
B. Nếu a b c a thì c b .
C. Nếu a b b c thì a c .
D. Nếu a c b c thì a b .
Câu 32. Trong không gian, cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chúng chéo nhau.
B. Chúng có cùng vectơ chỉ phương.
C. Chúng cắt nhau.
D. Góc giữa chúng bằng 90 .
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt đáy. Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A. BC SC .
B. BD SC .
C. AC ⊥ (SBD) .
D. CD ⊥ (SBC) .
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì đường
thẳng d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (P) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng d
vuông góc với mặt phẳng (P) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng
nằm trong mặt phẳng (P) .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) thì đường thẳng d vuông góc với bất kì đường
thẳng nào nằm trong mặt phẳng (P) .
Câu 35. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b và các mặt phẳng ( );( ) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: a // b  ( ) //( ) ( )   ( ⊥ b   ⊥ ( ( (  ) ) ) ⊥ ) a ⊥ a a ( )  a / /( )  a ⊥ ( ) (  )   b ⊥    ⊥ a V a // b b ( ( ) ) b ⊥ ( ) A. ( )
B. (  ) C. (  ) D. ( V )
Câu 36. Trong không gian, qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ( ) cho trước? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 37. Cho hai đường thẳng a,b phân biệt và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu (P) // (Q) và b ⊥ (P) thì b ⊥ (Q) .
B. Nếu a // (P) và b a thì b ⊥ (P) .
C. Nếu a // (P) và b ⊥ (P) thì b a .
D. Nếu a ⊥(P) và b ⊥ (P) thì a // b .
Câu 38. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Nếu d ⊥ ( ) và a // ( ) thì a d .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) thì d vuông
góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng ( ) .
C. Nếu d ⊥ ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng ( ) thì d ⊥ ( ) .
Câu 39. Tập hợp các điểm cách đều hai đầu đoạn thẳng AB
A. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
B.
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB .
C.
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
D.
Trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc vơi mặt đáy, mệnh đề nào sau đây sai?
A. BD ⊥ (SAC)
B. BC ⊥ (SAB)
C. AC ⊥ (SBD)
C. CD ⊥ (SAD)
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại C , H là hình chiếu của A trên
SC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. BC ⊥ (SAB)
B. AH ⊥ (SBC)
C. BC ⊥ (SAC)
D. AH SB
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại C (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. AC SB
B. BC SC
C. BC SB
D. SC AB
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) .
Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng BC ?
A. (SBD) .
B. (SAB) .
C. (SCD) . D. (SAC) .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , ABCD là hình chữ nhật ( tham khảo hình vẽ). Trong
các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. SA AB .
B. BC ⊥ (SAB) .
C. BC ⊥ (SCD) .
D. SD DC .
Câu 45. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D ' , góc giữa hai đường thẳng BC A'C ' bằng: A. o 30 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 45 .
Câu 46. Trong các mệnh đề sau, mênh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B.
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 47. Cho hình lập phương ABC .
D EFGH , góc giữa hai đường thẳng AB BG là: A. o 45 . B. o 180 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Đường
thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?
A. (SAB).
B. (SBC).
C. (SAC). D. (ABC).
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I , cạnh bên SA vuông góc với đáy, H , K
lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AK ⊥ (SCD) .
B. BC ⊥ (SAC) .
C. AH ⊥ (SCD) .
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy ( ABC) , biết SA = a AB = (2 − 3)a . Tính
số đo góc giữa hai đường thẳng SB AB . A. 15 . B. 45. C. 30 . D. 75 .
Câu 51. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng AB CD . A. 90 . B. 60 . C. 45. D. 30 . 2.3.2. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1.
Tính giá trị biểu thức: log 2log 2+4log 2 2 3
A = 2 log 8 − 3log 16 + 4 ; 3 81 B = 9 4 1 3 Bài 2.
1. Vẽ đồ thị của các hàm số sau: a) 1 2x y + = b) y = log x 1 2
2. Cho hàm số: f (x) = log (2x +1) − 2 . 3
a) Tìm tập xác định của hàm số.
b) Tính f (4) . Xác định điểm tương ứng trên đồ thị hàm số.
c) Tìm x sao cho f (x) = 1
− . Xác định điểm tương ứng trên đồ thị hàm số.
d) Tìm giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành.
Bài 3. Giả sử giá trị còn lại V (triệu đồng) của một chiếc ô tô nào đó sau t năm được cho bởi công thức: ( ) 730.(0,82)t V t =
a) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 500 triệu đồng?
b) Theo mô hình này, khi nào chiếc xe có giá trị 200 triệu đồng?
( kết quả được tính tròn năm)
Bài 4. Giải các phương trình, bất phương trình sau: x+5 x 1 − 7 xx− a) 2 x +2x 2− 2 = 8 x b) x−7 x−3 32 = 0,25.128 c) ( ) ( ) 1 1 x 1 5 2 5 2 + + = − d) log (x − ) 1 + log x +1 = 1. e) log ( 2 x + 4x + log 2x + 3 = 0 3 ) 1 ( ) 1 ( ) 2 2 3 3x 1 −   f) 1  4.2x   g) x x 1 + x x 1 2 2 3 3 − +  + h) log ( 2 36 − x  3 3 )  2    k) log
5 − 2x  log 9 m) log  log x   1 0.3 ( ) 3 3 1   10 2
Bài 5. Bạn An và Bình, mỗi bạn gieo đồng thời hai đồng xu cân đối. Xét hai biến cố sau:
A: “ Cả hai đồng xu bạn An gieo đều ra mặt sấp”.
B: “Hai đồng xu bạn Bình gieo có một sấp, một ngửa”.
Chứng tỏ rằng A và B là hai biến cố độc lập.
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm O , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6 .
AM , AN là các đường cao của tam giác SAB SAD ;
a) Chứng minh rằng các mặt bên của chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó.
b) Gọi P là trung điểm của SC . Chứng minh rằng OP ⊥ ( ABCD) .
c) Chứng minh: BD ⊥ (SAC), MN ⊥ (SAC).
d) Chứng minh: AN ⊥ (SCD); AM SC
e) SC ⊥ ( AMN )
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là một hình thang vuông có BC là đáy nhỏ và góc 0
ACD = 90 , SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh tam giác SC ,
D SBC là các tam giác vuông.
b) Kẻ AH SB , chứng minh AH ⊥ (SBC) .
c) Kẻ AK SC , chứng minh AK ⊥ (SCD) .
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6 . Gọi M
N lần lượt là hình chiếu của điểm A trên các đường thẳng SB SD .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) , từ đó chứng minh AM ⊥ (SBC) .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD với mặt phẳng ( AMN ); Tính diện tích thiết diện này theo a .
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, AB = a 2, SA = a 3, BC = a .
a) Chứng minh CD ⊥ (SAD) . b) Chứng minh S
BC là tam giác vuông.
c) Xác định và tính góc giữa SC AB .
d) Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Chứng minh BD SE .
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều
SC = a 2 . Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD .
a) Chứng minh SH ⊥ ( ABCD) .
b) Chứng minh AC SK CK SD .
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút HÌNH MỨC ĐỘ STT NỘI DUNG THỨC NB TH VD VDC TN TL
1.1. Lũy thừa với số mũ thực. 1 2 2 1
Hàm số mũ 1.2. Lôgarit. 2 2 1 5 1
và hàm số 1.3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit 1 lôgarit. 1 1 2 1
1.4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 2 1 1 2 Quan hệ
2.1. Hai đường thẳng vuông góc. 2 2 1 4 1 vuông góc 2 trong
2.2. Đường thẳng vuông góc với không gian 1 mặt phẳng. 2 2 1 4 2 3
Các quy tắc Biến cố hợp, biến cố giao, biến tính xác 1 cố độc lập. 1 2 suất Tổng 8 12 5 2 20 7
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Câu 1. Cho a , b là hai số thực dương khác 1 và m , n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai? mn m   A. a a = n m   . B. m. n m n x x x + = . C. ( ) n = . n xy x y . D. ( n ) n.m x = x . n bb
Câu 2. Cho a là một số thực dương, biểu thức 2 3
a . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của a là ? 2 7 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 2 a . D. 6 a .
Câu 3. Cho a  0 ; a  1và x , y là hai số thực dương. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. log ( x + y) = log x + log y . B. log xy = x + y . a ( ) log log a a a a a
C. log ( xy) = log .
x log y .
D. log x + y = x y . a ( ) log .log a a a a a
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2 8a bằng: 2 ) A. 2 8 + log a . B. 2 8log a . C. 2 3log a . D. 3+ 2log a . 2 2 2 2
Câu 5. Cho 0  a  1 . Giá trị của biểu thức 3 P = log a là: 2 a ( ) 2 3 A. . B. 1. C. . D. 6 . 3 2
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = ( 2
ln 9 − x ) là:
A. D = . B. D = (− ;  3
− )(3;+) . C. D = ( 3
− ,3) . D. D = (− ,  −  3 3, +) .
Câu 7. Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log 5 a P = a 5 A. 5a . B. 5 . C. . D. 25. a
Câu 8. Cho x , y là các số thực dương thoả mãn x + 3y  1 và 2 2
x + 9y = 6xy . Tính 1+ log x + log y 12 12 M = . log x + 3y 12 ( ) 1 1 2 A. M = .
B. M = 2 . C. M = . D. M = . 4 2 3
Câu 9. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a  1,b  1. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG?
A. log b = log a .
B. log b = −log a . C. 1 log b = . D. logb a a = b . a b a b a log a b 2 x −2mx  1 
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 16   nghiệm  2 
đúng với mọi x . Hãy chọn đáp án đúng. A. S =  2 − ;2 . B. S = ( 2 − ;2) . C. S = . D. S = (− ;  2 − )(2;+)
Câu 11. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
B. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 900.
C. Trong không gian, hai đường thẳng không có điểm chung thì không vuông góc với nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
Câu 12. Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 13. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có tất cả các mặt đều là hình vuông (tham khảo hình vẽ)
Góc giữa hai đường thẳng BD CD bằng: A. 0 90 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 60 .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết rằng SA = SC, SB = SD . Khẳng
định nào sau đây là SAI?
A. AC BD .
B. AC SO .
C. SO AB .
D. AC SA.
Câu 15. Nếu đường thẳng a vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (P) thì:
A. a vuông góc với mặt phẳng (P).
B. a không vuông góc với mặt phẳng (P)
C. a song song với mặt phẳng (P).
D. a nằm trong mặt phẳng (P)
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy ( tham khảo hình vẽ
bên dưới). Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào ? S A D B C A. (SAD)
B. (SAC)
C. (SCD) D. (SAB)
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB vuông tại A
SA = a 3; S
C = a 5 . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau: S A B D C
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. BD ⊥ (SAC) .
C. BC ⊥ (SCD) .
D. CD ⊥ (SAD) .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy và SA = AB = ;
a AC = a 3 (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng SB SC bằng A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 19. Hai xạ thủ X, Y mỗi người bắn một viên đạn vào một mục tiêu. Xét các biến cố A : “Xạ thủ X
bắn trúng mục tiêu”; B : “Xạ thủ Y bắn trúng mục tiêu”. Nội dung của biến cố AB
A. Cả hai xạ thủ bắn trượt mục tiêu.
B. Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
C. Cả hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
D. Xạ thủ X bắn trượt, xạ thủ Y bắn trúng mục tiêu.
Câu 20. Gieo một đồng xu cân đối liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt sấp xuất hiện liên
tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố A . B
A. AB = SSS, NNN .
B. AB = SSS, SSN, NSS, NNN .
C. AB = SSS, SSN, NSS .
D. AB = SSS, SSN, NSS, NNN, SNS.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1. Giải phương trình và bất phương trình sau: 1) 2x 1 3 + = 81 2) log x + 3  5 1 ( ) 2 Bài 2. 5 5 4 4 + 1) Rút gọn biểu thức: x y y x P =
, ( x  0, y  0) 4 4 x + y
2) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn 6 tháng với lãi
suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không đổi. Hỏi sau bao lâu người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng.
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a và các cạnh bên của hình
chóp cùng bằng a 3 .
1) Chứng minh SO ⊥ ( ABCD) , BD SA.
2) Xác định và tính góc giữa SC AD .
3) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với cạnh SC . Xác định thiết diện của hình chóp
S.ABCD cắt bởi ( ) .
---------------------------HẾT-------------------------