Đề cương HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo cùng các em học sinh khối 11 đề cương HK1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Bỉnh Khiêm – Gia Lai, nhằm giúp các em có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 sắp tới.

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
1
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11 HK1
Năm học 2019-2020
A. NI DUNG ÔN TP
I. Hàm s ợng giác và phương trình lượng giác
1. Hàm s ng giác
n
3. Mt s ng gp
II. T hp- Xác sut
1. Quy tm
2. Hoán v- Chnh hp- T hp
3. Nh thc Niu- 
4. Phép th và bin c
5. Xác sut ca bin c
III. Phép dời hình và phép đồng dng
1. Phép tnh tin
2. Phép quay
3. Phép v t
4. Phép di hình
ng dng
IV. Đường thng và mt phng trong không gian. Quan h song song
1.  ng thng mt phng(Bài toán tìm giao tuym, thit din
2. ng thng thng chéo nhau(Chng thng song
song, tìm giao tuym, thit di.
B. BÀI TP
PHN I. T LUN
Bài 1. T
m t
p x

nh c
a các h
m s sau:
a/
( )
sin 1
sin 1
x
fx
x
+
=
; b/
( )
2tan 2
cos 1
x
fx
x
+
=
; c/
( )
cot
sin 1
x
fx
x
=
+
;
d/
tan
3
yx

=+


; e/
( )
sin 2
cos2 cos
x
y
xx
=
; f/
1
3cot 2 1
y
x
=
+
.
Bài 2. Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s sau:
a/
; b/
1 5sin3=−yx
; c/
4cos 2 9
5
yx

= + +


;
d/
( )
cos 3sinf x x x=−
; e/
33
( ) sin cos=+f x x x
; f/
44
( ) sin cosf x x x=+
.
Bài 3. Gi
a/
1
cos2
2
x =
; b/
2
4cos 2 3 0x −=
vi
0 x

;
c/
3cos sin 2 0xx+=
; d/
3cos sin cos3 3sin3x x x x+ = +
;
e/
8sin .cos .cos2 cos8
16
x x x x

=−


f/
cos7 .cos cos5 .cos3x x x x=
g/
cos4 sin3 .cos sin .cos3x x x x x+=
; h/
1 cos cos2 cos3 0x x x+ + + =
;
i/
2 2 2 2
sin sin 2 sin 3 sin 4 2x x x x+ + + =
. k/
2
cos sin 1 0xx+ + =
m/
( )
2
1
2 3 tan 1 2 3 0
cos
x
x
+ + =
n/
cos 5sin 3 0
2
x
x + =
;
p/
22
1
sin sin2 2cos
2
x x x+ =
q/
2
cos 3sin2 3xx=+
Bài 4. Gi
a)
2
os4 2cos 3c x x+=
b)
32
os sin 3sin cos 0c x x x x+ =
c)
33
1 os sin sin2c x x x+ =
d)
sin2 os2 3sin cos 2 0x c x x x+ + =
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
2
e)
1 tan 2 2sinxx+=
f)
( )
sin2 os2 cos 2cos2 sin 0x c x x x x+ + =
g)
11
2 2 cos
cos sin 4
x
xx

= +


h)
sin sin2 sin3
3
cos os2 os3
x x x
x c x c x
++
=
++
i)
( )
53
4cos os 2 8sin 1 cos 5
22
xx
c x x+ =
j)
( )
1 sin os2 sin
1
4
cos
1 tan
2
x c x x
x
x

+ + +


=
+
k)
3
8cos os3
3
x c x

+=


l)
( )
2sin 1 os2 sin2 1 os2x c x x c x+ + = +
m)
sin3 os3 sin cos 2 os2x c x x x c x+ + =
n)
sin2 2cos sin 1
0
tan 3
x x x
x
+
=
+
Bài 5. Cho tp hp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. T các phn t ca tp X có th lp bao nhiêu s t nhiên
trong mi ng hp sau:
a/ Có 4 ch s b/ Có 4 ch s khác nhau.
c/ Là s chn và có 4 ch s khác nhau.
d/ Có 4 ch s t khác nhau và luôn có mt ch s 1.
e/ Có 5 ch s t khác nhau và không bu bng 123.
f/ Có 5 ch s và ch s ng sau luôn l s c.
g/ Có 5 ch s  s u chn, 2 ch s cui l.
h/ S có 4 ch s ôi m
t khác nhau v
l
8600?
Bài 6. 
c l i 18 cm cng chéo?(Gi s không có bt kì
m nào trùng nhau).
Bài 7. Xét khai trin ca
15
2
2
x
x



.
a/ Tìm s hng th 7 trong khai trin (vit theo chiu s a x gim dn).
b/ Tìm s hng không cha x trong khai trin.
c/ T
m h
s c
a s h
ng ch
a x
3
Bài 8. a/ Tìm h s
5
x
trong khai trin và rút gn cc
( ) ( )
5 10
2
1 2 1 3x x x x + +
b/ Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
( )
10
2
13xx++
c/ Tìm các s hng cha
x
vi s  nhiên trong khai trin
16
3
1
x
x

+


.
d/ Tìm h s
14
x
trong khai trin
5
2
1
n
x
x

+


bit
0 1 2
29
n n n
C C C+ + =
.
e/ Tìm s hng cha
6
x
trong khai trin
2
1
2
n
x
x



bit
( )( )
44
76
3 4 5
nn
C C n n
++
= + +
.
f/ Tìm s hng th 5 trong khai trin
( )
23
n
x
(Vit theo chiu s m dn ca x) bit:
0 1 2
....... 1024
n
n n n n
C C C C+ + + + =
g/ Tìm s hng không cha x trong khai trin
1
2
n
x
x
+



bit
( )
4 3 2
1 1 2
45
n n n
C C A
−=
Bài 9. Mt cái bng 4 qu cu xanh và 6 qu cu vàng. Ly ra ng thi 3 qu cu t bình. Tính xác
su
 cu xanh ;  hai màu ; c ít nht 2 qu cu xanh.
Bài 10. Có hai hng các viên bi. Hp th nhng. Hp th 
trng.
a/ Ly mi hp 1 viên bi. Tính xác su c 2 bi trng.
b/ Dn bi trong hai hp vào mt hp ri ly ra 2 bi. Tính xác su c 2 bi trng.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
3
Bài 11. Mt hp có 9 th  t n 9. Rút liên tip ra hai th ri nhân hai s ghi trên hai th vi
nhau.
a/ Tính xác su s nhc là mt s l
.
b/ Tính xác su s nhc là mt s chn.
Bài 12. Trong mp Oxy cho A(-2;1) , B( 3;0 ),
v
=(1;-2)
a) Tìm t nh ca A, B qua phép dc bng vic thc hin liên tip các phép tnh ti
v
, phép quay tâm O góc quay 90
0
, phép v t tâm O có t s -2.
b) Ving thng nh cng thng AB qua phép dc bng vic thc hin
liên tip các phép tnh ti
2v
, phép quay tâm O góc quay -90
0
, phép v t tâm O có t s
1
3
.
c) Ving tròn nh cng tròn tâm A bán kính AB qua phép dc bng
vic thc hin liên tip các phép tnh ti
v
, phép quay tâm O góc quay -90
0
, phép v t tâm O có t s
2
.
Bài 21. m M, N lt thuc các cnh BC và SD.
a/ Tìm I = BN
(SAC).
b/ Tìm J = MN
(SAC).
c/ Chng minh I, J, C thng hàng
nh thit din ca hình chóp ct bi mt phng (BCN).
Bài 22. Cho t din ABCD. Gi E, F ln lt là m ca AD, CD và G thun AB sao cho
GA= 2GB.
a/ Tìm M = GE
(BCD),
b/ Tìm H = BC
(EFG). Suy ra thit din ca (EFG) vi t din ABCD. Thit din là hình gì ?
c/ Tìm (DGH)
(ABC).
Bài 23i M, N lt là
m các cnh SA, SB.
a/ Chng minh: MN // CD
b/ Tìm P = SC
(ADN)
c/ Kéo dài AN và DP ct nhau I. Chng minh: SI // AB // CD. T giác SABI là hình gì?
Bài 24m M, N, P, Q lt thuc
các cnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD.
a/ Chng minh: PQ // (SAB)
b/ Gm ca MN và PQ. Chng minh rng K luôn chy trên mng thng c nh.
Bài 25t t giác li. Gi M, N lm ca SA và
SC. Mt phng
( )
qua M và song song vi (SBD). Mt phng
( )
qua N và song song vi (SBD).
nh thit din ca hình chóp lt ct bi 2 mt phng
( )
( )
.
b/ Gi I và J lm ca AC vi hai mt phng nói trên. Chng minh: AC = 2IJ.
PHN II- TRC NGHIM
Câu 1: Vi giá tr nào c
22
3sin 2cos 2x x m+ = +
có nghim?
A. m > 0 B. 0
m
1 C. m < 0 D. - 1
m
0
Câu 2: Cho
cot 2
=
. Giá tr ca biu thc
sin cos
sin cos
P


+
=
A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 3: m cui là:
A.
B.
4
3
4
C.
3
4
3
4
D.
2
3
2
Câu 4: 
sin 3cos 0xx+=
có nghi nht là:
A.
3
B.
6
C.
5
6
D.
2
3
Câu 5: Cho
;
33


−


. Trong nhng khnh sau, kh
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
4
A.
cos 0
3

+


B.
cot 0
3

+


C.
tan 0
3

+


D.
sin 0
3

+


Câu 6: Cho hàm s
cosy x x= +
, giá tr nh nht ca hàm s trên
0;
2



là:
A.
2
B. 0 C.
2
D.
4
Câu 7: Nghim c
cos 0x =
là:
A.
xk
=
;
k
B.
2
xk
=+
;k
C.
2xk
=
;
k
D.
2
2
xk
=+
;k
Câu 8: 
sin2 . os2 . os4 0xc xc x =
có nghim là:
A.
k
;
k
B.
4
k
;
k
C.
2
k
;
k
D.
8
k
;
k
Câu 9: Cho
1
; ;sin
23

=


. Giá tr biu thc
sin cos 1P

= + +
là:
A.
4 2 2
3
+
B.
12 2 2
9
+
C.
12 2 2
9
D.
4 2 2
3
Câu 10: 
3
tan sin 1
sin cos
xx
xx
=
có nghim là:
A.
;
2
k
xk
=
B. Vô nghim C.
2;x k k
=
D.
;
2
x k k
= +
Câu 11: 
2sin2 3 0x −=
có tp nghim trong
0;2
là:
A.
45
;;
3 3 3
T

=


B.
25
; ; ;
6 3 3 6
T

=


C.
74
; ; ;
6 3 6 3
T

=


D.
57
;;
6 6 6
T

=


Câu 12: Nghim c
2
1 5sin 2cos 0xx + =
là:
A.
2
3
xk
= +
;
k
B.
2
3
xk
=+
;
2
2
3
xk
=+
;
k
C.
2
6
xk
=+
;
5
2
6
xk
=+
;
k
D.
2
6
xk
= +
;
k
Câu 13: Hàm s
2cos 5
3
yx

=


t giá tr ln nht ti:
A.
4
2
3
xk
=+
;
k
B.
4
3
xk
=+
;
k
C.
5
6
xk
=+
;
k
D.
2
3
xk
=+
k
Câu 14: Trên hình v m M, N là nhm biu din
ca các cung có s 
A.
2 ( )
3
kk
+
B.
()
32
kk

+
C.
4
()
3
kk
+
D.
()
3
kk
+
Câu 15:   th hàm s
cosyx=
, ta thc hin phép tnh ti th
hàm s
sinyx=

A.
( )
;0v
=−
B.
( )
;0v
=
C.
;0
2
v
=−


D.
;0
2
v
=


Câu 16: 
2sin 1x =
có nghim là
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
5
A.
7
2 ; 2 ;
66
x k x k k
B.
2
2 ; 2 ;
33
x k x k k
C .
5
;;
66
x k x k k


= + = +
D .
5
2 ; 2 ;
66
x k x k k
Câu 17: Cho hàm s
22
5sin 1 5cos 1y x x= + + +
. Giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s lt
là:
A.
16+
26
B. 0 và
26
C.
16+
14
D. 2 và
26
Câu 18:  th hàm s trên hình v  th ca hàm s nào
A.
tanyx=
B.
cos2yx=
C.
cosyx=
D.
sinyx=
Câu 19: u ki 
sin 3cos 5m x x−=
có nghim là:
A.
4m
B.
4
4
m
m
−
C.
44m
D.
34m
Câu 20: Bii nào sai ?
A.
2
cosx cos ( )
2
xk
k
xk

=+
=
= +
B.
cot cot ( )x x k k
= = +
C.
2
tanx tan ( )
2
xk
k
xk

=+
=
= + +
D.
tan2 tan2 ( )
2
x x k k

= = +
Câu 21: ng th
A.
4 4 2
1
sin os 1 sin 2
2
x c x x+ =
B.
sin4 2sin .cos . os2x x xc x=
C.
( )( )
os2 sin cos sin cosc x x x x x= +
D.
( )
os sin .sin cos .cosc a b a b a b+ =
Câu 22: Tnh ca hàm s
sin2 cos
tan sinx
xx
y
x
+
=
là:
A.
\,kk
B.
\;
2
kk

+


C.
\;
2
kk



D.
\ , 2 ,
2
k k k


+


Câu 23: ình
cos 3sin 3xx+=
có nghim là:
A.
2
2
2
6
xk
xk
=+
=+
( )
k
B.
00
00
30 180
90 180
xk
xk
=+
=+
( )
k
C.
3
xk
=+
( )
k
D.
2
2
3
4
2
3
xk
xk
= +
=+
( )
k
Câu 24: S nghim ca p
3
tan tan
11
x
=
trên khong
;2
4



Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
6
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Tnh ca hàm s
2
1 cot 2yx=+
là:
A.
0
\ 180 ,D k k=
B.
\,
2
D k k

= +


C.
\,
2
D k k

=


D.
D =
Câu 26: ng thc nào sai ?
A.
sina + sinb = 2sin .cos
22
a b a b+−
B.
cos cos 2sin .sin
22
a b a b
ab
+−
=
C.
2
1 sin 2sin
42
x
x

=


D.
1
cos .sin sin(a ) sin(a b)
2
a b b= + +
Câu 27: Chn khnh nào sai ?
A. Hàm s
cotyx=
nghch bin trên khong
0;
2



B. Hàm s
( )
3
cosyx=
là hàm s chn
C. Hàm s
tanyx=
ng bin trên khong
( )
0;
D. Hàm s
sinyx=
là hàm tun hoàn vi chu kì
2
Câu 28: Gi M, m ln t là nghim âm ln nht và nghi nht c
trình
2
2sin 3cosx 3 0x + =
. Giá tr ca
Mm+
là:
A.
6
B. 0 C.
6
D.
3
Câu 29: Ph
2
3 4 os 0cx−=

A.
1
sin2
2
x =−
B.
1
os2
2
cx=−
C.
1
sin2
2
x =
D.
1
os2
2
cx=
Câu 30: Vi giá tr nào ca tham s 
cos
0
sin
xm
x
=
có nghim?
A.
m
B.
1m 
C.
1;1m−
D.
( )
1;1m−
Câu 31: Gi M, m lt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
44
6 sin cos cos 2.
22
xx
yx

= +


 ca
Mm
là:
A.
49
12
B.
49
12
C. 2 D. -2
Câu 32: S nghim c
3sin 2 cos2 1xx+=
trong khong
7
;
26




là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 33: Vi giá tr nào ca m thì ph
3
os 2
32
x
cm

+ + =


vô nghim?
A.
51
;;
22
m
− +
B.
15
;;
22
m
− +
C.
5
2
m
D.
1
2
m −
Câu 34: 
22
1 cos os os3 sin 0x c x c x x+ + + =

A.
( )
sin . cos os2 0x x c x+=
B.
( )
cos . cos os3 0x x c x+=
C.
( )
cos . cos os2 0x x c x−=
D.
( )
cos . cos os2 0x x c x+=
Câu 35: Trong các hàm s   th i xng qua trc tung?
A.
tanyx=
B.
sinyx=
C.
cotyx=
D.
cosyx=
Câu 36: Mt t hc sinh gm 6 nam và 4 n. Chn ngu nhiên 3 em. Tính xác su c chn
có ít nht 1 n.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
7
A.
1
6
B.
5
6
C.
1
30
D.
29
30
Câu 37: S t nhiên n tha mãn
21
1
5
n
nn
AC
+
−=
là:
A. n = 5
B. n = 3
C. n = 6
D. n = 4
Câu 38: Sp xp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy gh hàng ngang có 10 ch ngi. Hi có bao nhiêu
cách sp xp sao cho các n sinh luôn ngi cnh nhau và các nam sinh luôn ngi cnh nhau.
A. 120960
B. 34560
C. 120096
D. 207360
Câu 39: Cho 4 ch c vit lên các ti ta tri các tm bìa ra ngu
nhiên. Xác su 4 ch p thành ch SANG là:
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
24
D.
1
256
Câu 40: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3 quyn
sách. Tính xác su 3 quyc ly ra thuc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
B.
1
21
C.
37
42
D.
2
7
Câu 41: Mt hng. Chn ngu nhiên 2 viên bi. Xác suc chn cùng
màu là:
A.
4
9
B.
1
9
C.
5
9
D.
1
4
Câu 42: Vi các ch s 2; 3; 4; 5; 6 có th lc bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s 
hai ch s ng cnh nhau?
A. 120
B. 96
C. 48
D. 72
Câu 43: Cho các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gi M là tp hp tt c các s t nhiên gm 2 ch s khác nhau lp
t các s y ngu nhiên mt s thuc M. Tính xác su tng các ch s ca s 
A.
2
5
B.
7
30
C.
2
3
D.
3
5
Câu 44: Gieo mng tin liên tip 3 ln. Tính xác sut ca bin c A: " lu tiên xut hin mt sp"
A.
( )
1
4
PA=
B.
( )
3
8
PA=
C.
( )
7
8
PA=
D.
( )
1
2
PA=
Câu 45: Có 30 tm th  t n 30. Chn ngu nhiên ra 10 tm th. Tính xác su có 5 tm mang
s l, 5 tm mang s ch  mang s chia ht cho 10.
A. xp x 0,3
B.
48
105
C. 0,17
D.
99
667
Câu 46: H s ca
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x

+


là:
A.
4
40
C
B.
3
40
C
C.
2
40
C
D.
37
40
C
Câu 47: Tng
1 2 3 2016
2016 2016 2016 2016
..........C C C C+ + + +
bng:
A.
2016
2
B.
2016
2
+ 1
C.
2016
2
- 1
D.
2016
4
Câu 48:
2
5
A
là kí hiu ca:
A. S các t hp chp 2 ca 5 phn t
B. S các chnh hp chp 2 ca 5 phn t
C. S các hoán v ca 5 phn t
D. M
Câu 49: Tng các h s trong khai trin nh thc Niu - a biu thc
6
2
1
2 , 0
2
x
x


+


bng 64. S
hng không cha x trong khai trin là:
A. 40
B. 10
C. 15
D. 60
Câu 50: ng thng song song vng thng khác song song, cng th
cho. Hc to nên bi cám cng thng này?
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
8
A.
126
B.
240
C.
126
D.
60
Câu 51: T các ch s 1;2;3;4;5;6 có th lc bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s và là s t nhiên chn
A . 120 B. 60 C .  D. 108
Câu 52: Mt t hc sinh có 12 hc sinh, cn chn ra 4 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn
A. 495 B . 12
4
C. 4
12
D. 11880
Câu 53: T các ch s 1;2;3;4;5;6 có th lc bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s t
A. 20 B. 216 C . 720 D. 120
Câu 54: S cách xp 3 viên bi ging ht nhau vào 3 hp khác nhau là:
A . 6 B . 10 C . 27 D. 60
Câu 55: S cách xp 10 hc sinh mt bàn tròn có 10 gh
A . 9! B. 10
10
C. 10! D .
9
10
A
Câu 56: T các ch s 0;1;2;3;4;5 th lc bao nhiêu s t nhiên chn 4 ch s 
mt:
A . 180 B. 156 C . 360 D . 144
Câu 57: Tp hp A có 20 phn t. S tp con gm 4 phn t ca tp A là
A. 4
20
B . 20
4
C. 116280 D . 4845
Câu 58: Mt hp cha 5 qu bi , 4 qu bi màu vàng và 4 qu bi màu xanh. S cách ly t h
3 qu  3 màu :
A. 80 B . 13 C. 3 D. 
Câu 59: S cách xp 5 hc sinh vào mt bàn dài có 5 ch là:
A. 20 B. 5! C . 5
5
D. 4!
Câu 60: Mt t hc sinh có 5 nam 6 n. Chn ra 4 hc sinh, s cách chn sao cho ít nht 1 nam và ít
nht 1 n
A .  B . 310 C .7440 D. 630
Câu 61: c?
A.
40!
B.
2.42!
C.
21!
D.
42!
Câu 62: m luôn
nh nhau và các 
A  B . 1728 C. 3456 D. 288
Câu 63: 5 hc xp vào mt bàn dài 5 ch. S cách xp sao cho C luôn ngi
chính gia là
A . 24 B. 256 C. 120 D. 5
Câu 64: Trong mt bui tho lun nhóm. 2 hc sinh t 1, 3 hc sinh t 2 4 hc sinh ca t c
xp vào mt bàn tròn có 9 gh. S cách x các hc sinh cùng t luôn ngi cnh nhau là
A.  B. 576 C. 40320 D. 864
Câu 65: Lp A 45 hc  y mnh phong trào hc tp ca lp, lp t chc 2 nhóm hc tp
nhóm Toán nhóm Ting Anh. 28 bn tham gia nhóm Toán, 15 bn tham gia nhóm ting Anh 10
bn không tham gia vào nhóm nào. Hi có bao nhiêu bn tham gia c 2 nhóm:
A. 12 B. 8 C. 2 D. 0
Câu 66: Mt t hc sinh 6 nam 3 n c u cu xp thành mt hàng ngang. S cách xp sao cho
không có 2 bn n ng cnh nhau là
A. 9! B. 151200 C. 25200 D. 86400
Câu 67: T các ch s 0;1;2;3 th lc bao nhiêu s t nhiên 7 ch s, trong  s 2 có mt
n, ch s 3 có mn:
A. 5040 B. 360 C. 4320 D. 420
Câu 68: bao nhiêu cách xp 4 hc sinh nam và 4 hc sinh n thành mt hàng ngang sao cho nam n
ng xen k nhau:
A. 1152 B. 576 C. 40320 D . 48
Câu 69: Trong mt phng vi h t ng thng d: 2x-
(2; 3)v =−
. Phép tnh
ti
v
bing th
A. 2x-3y+1=0 B. 2x-y-6=0 C. 2x-y+6=0 D. 2x-y-7=0
Câu 70: Trong mt phng vi h t Ong thng d: 2x-y+3=0. Phép quay tâm O (O - gc ta
), góc quay -90
0
bing thng thng th
A. x+2y-3=0 B. x+2y-6=0 C. x+2y+6=0 D. x+2y+3=0
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
9
Câu 71: Phép tnh ti
0v
binh sau,
khnh nào sai?
A.
''MM NN=
B.
''MN

MN
C .  D
Câu 72: Trong mt phng vi h t ng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 1 2 4C x y + + =
. Phép v t tâm O
(O gc t), t s k=-2 bin (C) 
A .
( ) ( )
22
2 4 4xy + + =
B.
( ) ( )
22
2 4 16xy + + =
C.
( ) ( )
22
2 4 16xy+ + =
D.
( ) ( )
22
2 4 4xy+ + =
Câu 73: Trong các m sau, m o sai?
A.  B. 
C.  D. 
Câu 74: Trên hình v. Phép bic bng cách thc hin liên
tip phép tnh ti
AI
phép v t tâm C, t s k=2 bin tam
giác IAH thành
A . Tam giác CBA B. Tam giác CAD
C. Tam giác BAD D. Tam giác CBD
Câu 75: Trong mt phng vi h t ng tròn
( ) ( ) ( )
22
: 2 1 4C x y + =
m A(1;0),
B(2;0). M là m a mãn h thc
'MA MM MB+=

A.
( ) ( )
22
3 1 4xy + =
B.
( ) ( )
22
1 1 4xy+ + + =
C.
( ) ( )
22
2 1 4xy + + =
D.
( ) ( )
22
1 1 4xy + =
Câu 76: i M,N,P lm ca
các ct din ca hình chóp ct bi mt phng (MNP) là
A.  B.  C.  D. 
Câu 77: Cho t din ABCD. Gi M,N lm ca các cm ca
m c
A.  B. 
C.  D . 
Câu 78: Trong các m sau, m 
A. 
B
C. 
D. 
Câu 79: Cho t din ABCD, gi M,N lm ca các cnh AD và BC, G trng tâm ca
m cng thng MG vi (ABC) là
A. G
B . G
C . 
D . G
Câu 80: nh a, SA vuông góc vi AD
3SA a=
. Gi
M,N,P lm ca các cm cng thng AD (MNP). Tìm
m 
A . MQ=2MN B. 
C. MQ=MN D . MN=2MQ
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
10
Câu 81: Cho t dim I,J,K ln t nm trên 3 cnh AB,BC,CD không trùng vi các
nh. Thit din ca hình t din ABCD khi ct bi (JIK) là
A.  B .  C.  D. 
Câu 82: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là t giác li vi AB và CD không song song. Gm
cng thng AB và CD. Gi d là giao tuyn ca các mt phng (SAB) và (SCD). Tìm d?
A. d
SI
B. d
AC
C. d
BD
D. d
SO
Câu 83: i I, J lm ca AB và CB.
n ca hai mt phng thng song song vi:
A. BJ
B. AD
C. BI
D. IJ
Câu 84: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác. Gi M, N lm thuc các cnh AC, BC
sao cho MN không song song vi AB. Gm cng thng MN và (SAB). Khnh nào

Am cng thng MN vi AB.
B. m cng thng AM vi BN.
Cm cng thng BN vi AM.
Dm cng thng AN vi BM.
----------------------- Hết -------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIM
1.B
2.A
3.A
4.D
5.D
6.A
7.B
8.D
9.D
10.B
11.D
12.C
13.A
14.C
15.C
16.D
17.C
18.C
19.B
20.A
21.A
22.C
23.A
24.C
25.C
26.D
27.C
28.B
29.D
30.D
31.B
32.C
33.B
34.D
35.D
36.B
37.A
38.B
39.C
40.D
41.A
42.D
43.A
44.D
45.A
46.B
47.C
48.B
49.C
50.D
51.D
52.A
53.D
54.C
55.A
56.B
57.D
58.A
59.B
60.B
61.D
62.A
63.A
64.B
65.B
66.B
67.B
68.A
69.B
70.A
71.C
72.C
73.C
74.B
75.A
76.D
77.C
78.C
79.D
80.A
81.A
82.A
83.D
84.A
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
92.
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
PHN III - ĐỀ THAM KHO
KIM TRA HC KÌ 1 - TOÁN 11
Thi gian: 90 phút(không k thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ : 001
PHN 1. TRC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM).
Câu 1: 
3tan 3 0x
có nghim là
A.
2
3
kx +=
. B.
kx +=
3
. C.
kx +=
6
. D.
2
6
kx +=
.
Câu 2: Trong các m sau, m nào đúng?
A. ng thm chung thì chéo nhau.
B. ng thng không song song thì chéo nhau.
C. ng thng phân bit nm trong hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
D. ng thng không cùng nm trong mt mt phng thì chéo nhau.
Câu 3: Cho t din ABCD có tt c các cu bng a và G là trng tâm tam giác ABC. Ct t din bi
mp(GCD) thì din tích thit din là
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
11
A.
4
2
2
a
. B.
6
2
2
a
. C.
4
3
2
a
. D.
2
3
2
a
.
Câu 4: Tp giá tr ca hàm s
cos5yx=
là:
A.
11
;
55
T

=−


. B.
5;5T =−
. C.
1;1T =−
. D.
TR=
.
Câu 5: m thm B nm gim A C. Dng v mt phía cng
thu ABE và BCF. Gi I, J lm ca AF và CE. M 
đúng?
A.
BIJ
ch là tam giác cân. B.
BIJ
u.
C.
BIJ
ch là tam giác vuông. D.
BIJ
là tam giác vuông cân.
Câu 6: n ca (SAD) và (SBC) là:
A. ng thng qua S và song song vi AD, BC. B. SO.
C. SD. D. ng thng qua S và song song vi AB, CD.
Câu 7: Trong h trng thng dnh ca
: 3 5 0d x y + =
qua phép tnh tin theo
( )
2; 1v
=−
A.
3 6 0xy + =
. B.
3 5 0xy + =
. C.
30xy−=
. D.
30xy−=
.
Câu 8: Tìm s hng cha
8
x
trong khai trin nh thc
5
3
1
n
x
x

+


bit rng
1
43
7( 3)
nn
nn
C C n
+
++
= + +
.
A.
8
10
C
. B.
88
12
Cx
. C.
8
12
C
. D.
58
12
Cx
.
Câu 9: Tìm h s ca s hng cha x
9
trong khai trin ca nh thc
( )
19
2 x
?
A.
109
19
2C
. B.
9 10
19
2C
. C.
910
19
2C
. D.
9 10 9
19
2Cx
.
Câu 10: T các ch s 1; 3; 5; 7; 9 lc bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s?
A.
4!
. B.
4
5
C
. C.
4
5
A
. D. 625.
Câu 11: u trng tâm G, bao nhiêu phép quay tâm G góc
, 2 2
, bin tam
?
A. 7. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 12: Tính tng
16 0 15 1 14 2 16
16 16 16 16
3 3 3 ...C C C C + +
A.
16
2
. B.
10
2
. C.
16
3
. D.
10
3
.
Câu 13: Bn An 3 cái bút chì khác nhau 8 cái bút mc khác nhau. H bn An
chn mt chic bút?
A.
3! 8!+
. B. 11!. C. 24. D. 11.
Câu 14: Mt hng 9 th s t 1 n 9. Rút ngu nhiên hai thnhân hai s ghi trên hai th
vi nhau. Tính xác su tích nhc là s chn?
A. 0,5. B. 0,9. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 15: Gi
1 2 3 4
, , ,x x x x
bn nghim cg trình
2
5sin 4 3sin4 cos4 4 0x x x+ =
trên
0;
2



. Khi
 ca biu thc
1 2 3 4
P cot4 cot4 cot4 cot4x x x x= + + +
bng:
A.
6
. B. 0. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 16: Gieo ngu nhiên mt con súc sc cân ng cht hai ln liên tip. Xác su tng s chm
hai ln gieo bng 7 là:
A.
1
36
. B.
1
6
. C.
7
11
. D.
1
11
.
Câu 17: Tìm tt c các giá tr ca m  nh
22
cos4 cos 3 sinx x m x=+
có nghim
0;
12
x



?
A.
mR
. B.
( )
1;1m−
. C.
1
;1
2
m



. D.
( )
0;1m
.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
12
Câu 18: bao nhiêu cách sp xp 8 con th khác nhau o 4 chung khác nhau sao cho s th ca 4
chuu bng nhau?
A. 40320. B. 70. C. 2520. D. 1680.
Câu 19: Trong h trc Oxy, t nh Aa
( 11;8)A
qua phép quay tâm O góc quay
0
90
A.
'( 8; 11)A −−
. B.
'(8; 11)A
. C.
'(8;11)A
. D.
'( 8;11)A
.
Câu 20: Tng giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
sin2017 cos2017 y x x=−
A. 0. B. 2. C. 1. D.
2
.
Câu 21: 
3cos sin2 0xx+=
, nghim c
A.
2
3
kx +=
. B.
2
4
3
kx +=
. C.
kx +=
2
. D.
xk
.
Câu 22: Cho
( ) ( )
0;2 , 2;1AB
. Gi
11
,AB
lt nh ca A , B qua phép tnh tin theo vec
( )
1;2u
=−
//
,AB
lt là nh ca
11
,AB
qua phép quay tâm O góc quay
.  dài
//
,AB
A.
13
. B.
5
. C. 2. D.
10
.
Câu 23: 
cos2 3cos 2 0xx + =
có nghim là:
A.
Zkkxkx =+= ,2,
2
. B.
2 , 2 ,
6
x k x k k Z= + =

.
C.
2 , 2 ,
3
x k x k k Z= + =

. D.
2 , ,
3
x k x k k Z= + =

.
Câu 24: Trong h tr   ng tn
22
( ): ( 4) ( 2) 16C x y + + =
    ng tròn
/
()C
sao cho
()C
nh ca
/
()C
qua phép v t
( )
;2O
V
?
A.
22
( 2) ( 1) 16xy+ + =
. B.
22
( 2) ( 1) 4xy+ + =
.
C.
22
( 2) ( 1) 16xy + + =
. D.
22
( 2) ( 1) 4xy + + =
.
Câu 25: Cho
,kn
là hai s t nhiên tha mãn
0 kn
. Khsai?
A.
!
n
Pn=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
k n k
=
. C.
1
1
k k k
n n n
C C C
+
+=
. D.
!
!
k
n
n
A
k
=
.
Câu 26: Trong h trc Oxy, t nh M’ ca
( )
1;2M
qua phép tnh ti
( )
1;2u
=−
A.
'( 2;4)M
. B.
'(2; 4)M
. C.
( )
' 0;4M
. D.
'( 2; 4)M −−
.
Câu 27: Vi
x

thì s nghim c
1
cos
32
x

−=


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28: m ca AC
BD; I, J lt là trum cm E ca (AIJ) và SD. Khnh nào đúng?
A.
( )
K SO AI và E JK SD E SD AIJ= = =
.
B.
( )
H SO AJ và E IH SD E SD AIJ= = =
.
C.
E SD IJ=
( )
AIJSDE =
.
D.
AJSDE =
( )
AIJSDE =
.
Câu 29: Tp xnh ca hàm s
3sin
2cos 3
x
y
x
=
là:
A.
\ 2 ; 2 ,
66
D R k k k



= + +


. B.
DR
.
C.
3
\
2
DR


=



. D.
+= kkRD ,2
6
\
.
Câu 30: Trong các khnh sau, khnh nào sai? Mt mt phnh bi:
A. ng thng ct nhau. B. ng thng phân bit.
C. m không thng hàng. D. Mm và mng thng không qua nó.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
13
PHN 2. T LUẬN (4,0 ĐIỂM).
Câu 1(1 điểm): Gi
a/
2cos 3 0x −=
. b/
=−3cos2 1 2sin cosx x x
.
Câu 2(1 điểm):
a/ T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có th lc bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s t
khác nhau và chia ht cho 5.
b/ T mt h, 5 viên bi xanh và 4 viên bi vàng, ly ngu nhiên bn viên. Tính xác
sut
sao cho trong bc ch.
Câu 3(0,5 điểm): Tính tng
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
0 1 2 2017
2017 2017 2017 2017
...S C C C C= + + + +
.
Câu 4(1,5 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
n là
2,BC a=
,AD a=
.AB b=
Mt bên
SAD
u.
a/ Tìm giao tuyn ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
.
m
M AB
sao cho
AM x=
( )
0 xb
,
N CD
Q SB
sao cho MQ, MN lt song
song vi
,.SA BC
Tìm và tính din tích thit din ca hình chóp khi ct bi (MNQ) theo
,,ab
x
.
----------------HT---------------
KIM TRA H
C K
I LP 11
Thi gian: 90 phút ; 30 câu trc nghim.
MÃ ĐỀ: 002
Phâ
n 1: Tră
c nghiê
m (6 điê
m)
Câu 1: Nghim cg trình
1
sinx
2
=
là :
A.
2
2,
3
x k k
. B.
2,
6
= + x k k
.
C.
2,
3
= + x k k
. D.
2,
6
= + x k k
.
Câu 2: Cho hình chóp
.,S ABCD
ABCD
t giác li.Vi
L
m thuc cnh
SB
O
m
cng thng
AC
vi
BD
. Gi
G
ng
SO
( )
ADL
. Kh
kh
A.
G
m cng thng
SO
vi
AL
.
B.
G
m cng thng
DS
vi
AL
.
C.
G
m cng thng
DL
vi
SC
.
D.
G
m cng thng
SO
vi
DL
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD

ABCD
hình bình nh tâm
O
. Gi
M
,
N
,
K
lt trung
m ca
CD
,
CB
,
SA
m cm ca
SO
vi
( )
MNK
m
E
,
vi
E
nh theo mt trong bc li
A.
E
là giao ca
KM
vi
SO
. B.
E
là giao ca
KN
vi
SO
.
C.
E
là giao ca
MN
vi
SO
. D.
E
là giao ca
KH
vi
SO
.
Câu 4: Tnh ca hàm s
y cot x=
là :
A. B.
\,kk
C.
\ 2 ,kk
D.
\,
2
kk

+


Câu 5: Cho phép bin hình F bim M
/
(x
/
; y
/
) tha mãn:
'
'
2 3 1
33
x x y
y x y
= +
= + +

nh cim A( 2; 1) qua phép bim M có t
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
14
A. Kt qu khác . B.
( )
6;10 .M
C.
( )
6;10 .M
D.
( )
6; 10 .M
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
AC ct BD ti O. Giao tuyn ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
ng thng:
A.
.AC
B.
.SC
C.
.SA
D.
.SO
Câu 7: Trong h trc Oxy, Cho
( )
1; 2v
m
( )
3;4N
. Bit N nh ca M qua phép tnh tin
2 v
T
.
T M là:
A.
( )
5;8M
. B.
( )
2;2M
. C.
( )
1;0M
.
D.
( )
1;0M
.
Câu 8: Tính tng
0
1
0 2016 1 2015 2 2014 k 2016 k 2016
2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 2017 k 2017
S C C C C C C C C C C
= + + + + +
A.
2016
2016.2
B.
2017
2017.2
C.
2016
2017.2 .
D.
2017
2016.2
Câu 9: H s ca
7
x
trong khai trin biu thc sau:
10
( ) (2 3 )f x x=−
A.
2099520.
B.
2099520.
C.
2099502.
D.
2099250.
Câu 10: Lan 5 cái áo, 3 cái qun 1 cái áo hoc 1 cái qun ho
dép tng cho bn ?
A. 10. B. 30. C. 20. D. 35.
Câu 11: Trong h to 
Oxy
ng tròn
( )
C

( ) ( )
22
1 2 25xy + + =
. nh cng
tròn
( )
C
qua phép quay tâm
O
, góc quay
90
A.
( ) ( )
22
2 1 25+ + + =xy
. B.
( ) ( )
22
2 1 25 + + =xy
.
C.
( ) ( )
22
1 2 25 + + =xy
. D.
( ) ( )
22
2 1 25 + =xy
.
Câu12: Gi a
1
, a
2

11
h s trong khai trin sau:
( ) ( )
10
11 10 9
1 2 10 11
1 2 ...x x x a x a x a x a+ + = + + + + +
.H
s a
5
là :
A.
672.
B.
627.
C.
210.
D.
201.
Câu 13: S các s t nhiên có 4 ch s to t các s 1,3,5,7,9 là:
A.
652.
B.
102.
C.
625.
D.
120.
Câu 14: i A,B,C cùng bn vào mc tiêu. Bit rng xác sut bn trúng mc tiêu c
ng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác su có ít nht mi bn trúng mc tiêu là
A. 0,84. B. 0,75. C. 0,94. D. 0,45 .
Câu 15: Câu 8 Tng các giá tr nguyên âm c 
3sin cos 5x m x+=
vô nghim là
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
4
.
Câu 16: Có 7 bông hoa hng nhung, 5 bông cúc vàng, 4 bông vn th trng .Chn ngu nhiên 4 bông
hoa. Xác su c chn có ít nht mt bông cúc vàng là :
A.
149
.
182
B.
1445
.
1456
C.
305
.
91
D.
194
.
182
Câu 17: Gi m s m n    ng giác biu din nghim c  
22
π 5 9
cos3x sin7 2sin 2cos
4 2 2
xx
x

+ = +


. Khi m là
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15.
Câu 18: 6 hc sinh nam 5 hc sinh n. bao nhiêu cách chn 5 hc sinh sao cho s hc sinh n
s l
A. 226
B. 225 .
C. 262
D. 3720
Câu 19: Cho phép quay tâm
O
góc quay
0
120
bing thng
d
thành
'
d
ng
thng
d
'
d
bng:
A.
0
120
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
60
.
Câu 20: Gi
tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
y 3sinx cosx 2=
là :
A. 4 và 0. B. -3 và 1. C. 0 và -4. D. -1 và 3.
Câu 21: S nghim trong khong
( )
0;2
c
2cosx- 3 0=
là :
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
15
Câu 22: Trong h to 
Oxy
cho
( )
4;3A
, nh ca
A
c bng cách thc hin liên tip qua phép quay
( )
0
;90O
Q
và phép tnh ti
( )
3;2v =−
A.M
( )
6; 6−−
. B.
( )
6;6M
.
C.M
( )
6;8
. D.
( )
6; 6 .M
Câu 23: Nghim c
2
sin sin 2 0xx+ =
A.
2,x k k
=
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
,
2
x k k
= +
. D.
,x k k
=
.
Câu 24: Tìm nh cng tròn (C):
22
2 2 7 0x y x y+ + =
qua phép v t tâm
( )
A 2; 1
, t s k = 2.
A.
( ) ( )
22
4 1 36 + + =xy
. B.
( ) ( )
22
4 1 36+ + + =xy
.
C.
( ) ( )
22
4 1 36 + =xy
. D.
( ) ( )
22
4 1 36+ + =xy
.
Câu 25: S các s t nhiên có 5 ch s khác nhau to t các s 1,2,3,5,6,8,9 là:
A.
21.
B.
2520.
C.
16807.
D.
2502.
Câu 26: Trong h trc Oxy, t nh ca
( )
3;2A
qua phép tnh tin theo vecto
( )
1; 3u
A.
( )
4;0M
. B.
( )
4; 1M
. C.
( )
2;4M
. D.
( )
1;4M
.
Câu 27: S nghim trong khong
( )
0;3
c
2sin x+ 2 0=
là :
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 28: Cho hình chóp
.S ABCD
n ca
( )
SAB
( )
SCD
là:
A. ng thng qua
S
và song song vi
CD
.B. ng thng qua
S
và song song vi
DA
.
C. ng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành.D. ng thng qua
S
và ct
AB
.
Câu 29: Tnh ca hàm s
y tan x=
là :
A.
\,kk
B.
C.
\,
2
kk
D.
\ 2 ,
2
kk
Câu 30: Tìm m  sau :
A. Có duy nht mt mt phm không thng hàng cc.
B. Có duy nht mt mt phc.
C. Có mt mt phng duy nhng thc.
D. Có duy nht mt mt phng thng lt nm trong hai mt phng ct nhau.
PHN 2: T LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Câu 1 ( 1 điểm) Giải phương trình sau:
a)
2cosx 2 0+=
b)
2
cos 2sin 2 0xx + =
.
m)
a)T các s 0,1,2,3,4,5,6,8 có th lc bao nhiêu s t nhiên l gm 4 ch s t khác nhau .
b)T mt hp có 20 th  t n 20.Chn ngng thi 8 th.Tính xác sut sao cho
trong 8 th c chn có 4 chn, 4 l và có duy nht mt th chia ht cho 5
m ) Tính tng
1 1 1 1
....
2!2015! 4 !2013! 2014! 3! 2016!
S
m O. Gi M, N, P ln t là
m ca AB, AD, SO.
a) Tìm giao tuyn ca ( SAB) và (SDC).
b)Tìm thit din ca hình chóp ct bi mt phng ( MNP).
----------- HT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 001
132
1
C
132
16
B
132
2
D
132
17
D
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
16
132
3
A
132
18
C
132
4
C
132
19
A
132
5
B
132
20
A
132
6
A
132
21
C
132
7
D
132
22
B
132
8
B
132
23
C
132
9
B
132
24
B
132
10
D
132
25
D
132
11
C
132
26
A
132
12
A
132
27
B
132
13
D
132
28
B
132
14
D
132
29
A
132
15
C
132
30
B
BNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 002
132
1
D
132
16
A
132
2
D
132
17
C
132
3
D
132
18
A
132
4
B
132
19
B
132
5
C
132
20
C
132
6
D
132
21
A
132
7
D
132
22
B
132
8
C
132
23
B
132
9
A
132
24
A
132
10
A
132
25
B
132
11
D
132
26
B
132
12
A
132
27
D
132
13
C
132
28
A
132
14
C
132
29
C
132
15
B
132
30
A
----------------------------------- HT -----------------------------------
| 1/16

Preview text:

Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm
ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 11 HK1 Tổ Toán Năm học 2019-2020 A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
1. Hàm số lượng giác
2. Phương trình lượng giác cơ bản
3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
II. Tổ hợp- Xác suất 1. Quy tắc đếm
2. Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp 3. Nhị thức Niu- tơn
4. Phép thử và biến cố
5. Xác suất của biến cố
III. Phép dời hình và phép đồng dạng 1. Phép tịnh tiến 2. Phép quay 3. Phép vị tự 4. Phép dời hình 5. Phép đồng dạng
IV. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
1. Đại cương về đường thẳng mặt phẳng(Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện…).
2. Hai đường thẳng song song song và hai đường thẳng chéo nhau(Chứng minh hai đường thẳng song
song, tìm giao tuyến, giao điểm, thiết diện…). B. BÀI TẬP PHẦN I. TỰ LUẬN
Bài 1
. Tìm tâ ̣p xác đi ̣nh của các hàm số sau: x + x + x a/ f ( x) sin 1 = f x = f x = sin x − ; b/ ( ) 2tan 2 1 cos x − ; c/ ( ) cot 1 sin x + ; 1    sin (2 − x) 1 d/ y = tan x +   ; e/ y = y = .  3  cos 2x − ; f/ cos x 3 cot 2x +1
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:   
a/ y = 3cos x + 2 ;
b/ y = 1− 5sin 3x ;
c/ y = 4 cos 2x + + 9   ;  5 
d/ f ( x) = cos x − 3 sin x ; e/ 3 3
f (x) = sin x + cos x ; f/ 4 4
f (x) = sin x + cos x .
Bài 3. Giải các phương trình sau : 1 a/ cos 2x = ; b/ 2
4cos 2x − 3 = 0 với 0  x   ; 2
c/ 3 cos x + sin 2x = 0 ;
d/ 3 cos x + sin x = cos 3x + 3 sin 3x ;    e/ 8sin . x cos . x cos 2x = cos 8 − x   f/ cos7 . x cos x = cos5 . x cos3x 16  g/ cos 4x + sin3 . x cos x = sin . x cos3x ;
h/ 1+ cos x + cos 2x + cos3x = 0 ; i/ 2 2 2 2
sin x + sin 2x + sin 3x + sin 4x = 2 . k/ 2
cos x + sin x +1 = 0 1 x m/
−(2 + 3) tan x −1+ 2 3 = 0 n/ cos x + 5sin −3 = 0 ; 2 cos x 2 1 p/ 2 2
sin x + sin 2x − 2 cos x = q/ 2
cos x = 3sin 2x + 3 2
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2 o
c s4x + 2cos x = 3 b) 3 2 o
c s x + sin x − 3sin x cos x = 0 c) 3 3 1+ o
c s x − sin x = sin 2x d) sin 2x + o
c s2x + 3sin x −cos x − 2 = 0 1
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
e) 1+ tan x = 2 2 sin x f) (sin 2x + o
c s2x)cos x + 2cos 2x −sin x = 0 1 1   
sin x + sin 2x + sin 3x g) − = 2 2 cos x +   h) = 3 cos x sin x  4  cos x + o c s2x + o c s3x (    1+ sin x + os c 2x)sin x +   5x 3x  4  1 i) 4cos o c s + 2(8sin x − ) 1 cos x = 5 j) = cos x 2 2 1+ tan x 2    k) 3 8 cos x + = os c 3x   l) 2sin x (1+ o
c s2x) + sin 2x =1+ o c s2x  3 
sin 2x + 2 cos x − sin x −1 m) sin 3x + o
c s3x − sin x + cos x = 2 o c s2x n) = 0 tan x + 3
Bài 5. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên
trong mỗi trường hợp sau: a/ Có 4 chữ số
b/ Có 4 chữ số khác nhau.
c/ Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau.
d/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
e/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bằng 123.
f/ Có 5 chữ số và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước.
g/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ số đầu chẵn, 2 chữ số cuối lẻ.
h/ Số có 4 chữ số đôi mô ̣t khác nhau và lớn hơn 8600?
Bài 6. Đa giác lồi 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo, giao điểm của hai đường chéo?(Giả sử không có bất kì
2 giao điểm nào trùng nhau). 15  2 
Bài 7. Xét khai triển của 2 x −   .  x
a/ Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (viết theo chiều số mũ của x giảm dần).
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.
c/ Tìm hê ̣ số của số ha ̣ng chứa x3 5 10
Bài 8. a/ Tìm hệ số 5
x trong khai triển và rút gọn của đa thức x ( − x) 2 1 2 + x (1+ 3x) b/ Tìm hệ số của 4
x trong khai triển ( + x + x )10 2 1 3 16  1 
c/ Tìm các số hạng chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển 3 x +   .  x n  1  d/ Tìm hệ số 14 x trong khai triển 5 x +   biết 0 1 2
C + C + C = 29 . 2  x n n n n  1  e/ Tìm số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 2x −   biết 4 4 CC
= 3 n + 4 n +5 . n+7 n+6 ( )( )  x n
f/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển (2 − 3x) (Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết: 0 1 2
C + C + C +....... n +C =1024 n n n n n 1 +  2 
g/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x −   biết 4( 4 3 CC = 5A n 1 − n 1 − ) 2  n−2 x
Bài 9. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra đồng thời 3 quả cầu từ bình. Tính xác suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ; c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 10. Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5 bi trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng. 2
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
Bài 11. Một hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút liên tiếp ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau.
a/ Tính xác suất để số nhận được là một số lẻ.
b/ Tính xác suất để số nhận được là một số chẵn.
Bài 12. Trong mp Oxy cho A(-2;1) , B( 3;0 ), v =(1;-2)
a) Tìm tọa độ ảnh của A, B qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ
v , phép quay tâm O góc quay 900, phép vị tự tâm O có tỉ số -2.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng AB qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện 1
liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ 2
v , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị tự tâm O có tỉ số − . 3
c) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép dời hình có được bằng
việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ v , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị tự tâm O có tỉ số 2 .
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD. a/ Tìm I = BN  (SAC). b/ Tìm J = MN  (SAC).
c/ Chứng minh I, J, C thẳng hàng
d/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BCN).
Bài 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, CD và G thuộc đoạn AB sao cho GA= 2GB. a/ Tìm M = GE  (BCD),
b/ Tìm H = BC  (EFG). Suy ra thiết diện của (EFG) với tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì ? c/ Tìm (DGH)  (ABC).
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB. a/ Chứng minh: MN // CD b/ Tìm P = SC  (ADN)
c/ Kéo dài AN và DP cắt nhau ở I. Chứng minh: SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc
các cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD. a/ Chứng minh: PQ // (SAB)
b/ Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng K luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và
SC. Mặt phẳng ( ) qua M và song song với (SBD). Mặt phẳng ( ) qua N và song song với (SBD).
a/ Xác định thiết diện của hình chóp lần lượt cắt bởi 2 mặt phẳng ( ) và ( ).
b/ Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AC với hai mặt phẳng nói trên. Chứng minh: AC = 2IJ. PHẦN II- TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2
3sin x + 2cos x = m + 2 có nghiệm? A. m > 0 B. 0  m  1 C. m < 0 D. - 1  m  0 sin + cos
Câu 2: Cho cot = 2. Giá trị của biểu thức P = sin − là cos A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm cuối là:  3 3 3  3 A.  và  − B. − và C. và − D. và 4 4 4 4 2 2
Câu 4: Phương trình sin x + 3 cos x = 0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:   5 2 A. B. C. D. 3 6 6 3   Câu 5: Cho     − ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  3 3  3
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11             A. cos  +  0   B. cot  +  0   C. tan  +  0   D. sin  +  0    3   3   3   3    
Câu 6: Cho hàm số y = −x + cos x , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;   là:  2     A. B. 0 C. D. − 2 2 4
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos x = 0 là:  
A. x = k ; k B. x =
+ k ;k C. x = k2 ; k D. x = + k2 ;k  2 2
Câu 8: Phương trình sin 2 . x o c s2 . x o
c s4x = 0 có nghiệm là:   
A. k ; k B. k ; k C. k ; k D. k ; k  4 2 8    1 Câu 9: Cho   ; ;sin  =  
. Giá trị biểu thức P = sin + cos +1 là:  2  3 4 + 2 2 12 + 2 2 12 − 2 2 4 − 2 2 A. B. C. D. 3 9 9 3 tan x − sin x 1
Câu 10: Phương trình = có nghiệm là: 3 sin x cos x k  A. x = ; k B. Vô nghiệm
C. x = k2 ; k x = + k;k  2 D. 2
Câu 11: Phương trình 2sin 2x − 3 = 0 có tập nghiệm trong 0; 2  là:  4 5    2 5    7 4  A. T =  ; ;
B. T =  ; ; ;
C. T =  ; ; ;  D.  3 3 3   6 3 3 6   6 3 6 3   5 7  T =  ; ;   6 6 6 
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2
1− 5sin x + 2cos x = 0 là:   2 A. x =  + k2 ; k B. x = + k2 ; x = + k2 ; k  3 3 3  5  C. x = + k2 ; x = + k2 ; k D. x =  + k2 ; k  6 6 6   
Câu 13: Hàm số y = 2 − cos x − − 5  
đạt giá trị lớn nhất tại:  3  4 4 5  A. x =
+ k2 ; k B. x =
+ k ; k C. x =
+ k ; k D. x = + k2 k  3 3 6 3
Câu 14: Trên hình vẽ sau các điểm M, N là những điểm biểu diễn
của các cung có số đo là:    A.
+ k2 (k  ) B.
+ k (k  ) 3 3 2 4  C. + k (k  ) D.
+ k (k  ) 3 3
Câu 15: Để có được đồ thị hàm số y = cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị
hàm số y = sin x theo vectơ:       A. v = (  − ;0) B. v = ( ;0) C. v = − ; 0   D. v = ; 0    2   2 
Câu 16: Phương trình 2sin x =1 có nghiệm là 4
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 7 2 A. x k 2 ; x k 2 ; k B. x k2 ; x k2 ; k 6 6 3 3  5 5 C . x = + k; x =
+ k;k D . x k2 ; x k2 ; k 6 6 6 6 Câu 17: Cho hàm số 2 2
y = 5sin x +1 + 5cos x +1 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. 1+ 6 và 2 6 B. 0 và 2 6 C. 1+ 6 và 14 D. 2 và 2 6
Câu 18: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
A. y = tan x
B. y = cos 2x
C. y = cos x
D. y = sin x
Câu 19: Điều kiện để phương trình msin x −3cos x = 5 có nghiệm là: m  4 − A. m  4 B. C. 4 −  m  4 D. m  34 m  4
Câu 20: Biến đổi nào sai ?
x =  + k2 A. cosx = cos  (k  ) 
B. cot x = cot  x =  + k (k  )
x =  − + k2
x =  + k2  C. tan x = tan  (k  ) 
D. tan 2x = tan 2  x =  + k (k  )
x =  + + k2 2
Câu 21: Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 A. 4 4 2 sin x + o
c s x = 1− sin 2x
B. sin 4x = 2sin . x cos . x o c s2x 2 C. o
c s2x = (sin x − cos x)(sin x + cos x) D. o
c s(a + b) = sin .
a sin b − cos . a cosb sin 2x + cos x
Câu 22: Tập xác định của hàm số y = tan x− là: s inx      A.
\ k , k   B.
\  + k ; k   C. \ k ; k   D.  2   2   
\  + k , k2 , k    2 
Câu 23: Phương trình cos x + 3 sin x = 3 có nghiệm là:   x = + k2  0 0 2 x = 30 + 1 k 80  A.  (k  ) = +   B.
(k  ) C. x
k (k  ) D.  0 0  = + 3 x = + k2 x 90 1 k 80  6  2 x = − + k2  3  (k  ) 4 x = + k2  3    
Câu 24: Số nghiệm của phương trình 3 tan x = tan trên khoảng ; 2   11  4  5
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Tập xác định của hàm số 2
y = 1+ cot 2x là:      A. D =  0 \ 1
k 80 , k   B. D =
\  + k , k   C. D = \ k
, k   D. D =  2   2 
Câu 26: Đẳng thức nào sai ? a + b a b − = − a + b a b cos a cos b 2sin .sin A. s ina + sinb = 2sin .cos B. 2 2 2 2   x  2 1− sin x = 2 sin −     1 C. 4 2 D. cos . a sin b = sin(a− ) b + sin(a+ b) 2
Câu 27: Chọn khẳng định nào sai ?   
A. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng 0; 
B. Hàm số y = ( 3
cos x ) là hàm số chẵn  2 
C. Hàm số y = tan x đồng biến trên khoảng (0; ) D. Hàm số y = sin x là hàm tuần hoàn với chu kì 2
Câu 28: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2sin x + 3cosx− 3 = 0 . Giá trị của M + m là:    A. B. 0 C. D. − 6 6 3
Câu 29: Phương trình 2 3 − 4 o
c s x = 0 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1 A. sin 2x = − B. o c s2x = − C. sin 2x = D. o c s2x = 2 2 2 2 x m
Câu 30: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình cos = 0 có nghiệm? sin x A. mB. m  1  C. m  1 − ;  1 D. m( 1 − ; ) 1
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x   x  4 4 y = 6 sin + cos − cos x − 2.     
Khi đó giá trị của M m là:   2   2  49 49 A. B. C. 2 D. -2 12 12   7 
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x + cos 2x = 1 trong khoảng − ;   là:  2 6  A. 1 B. 4 C. 3 D. 2  x
Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình 3 os c + 2 + = m   vô nghiệm?  3  2  5   1   1   5  A. m  ; − −  − ;+     B. m  ; −  ; +      2   2   2   2  5 1 C. m D. m  − 2 2
Câu 34: Phương trình: 2 2 1+ cos x + o c s x + o
c s3x − sin x = 0 tương đương với phương trình: A. sin . x (cos x + o c s2x) = 0 B. cos . x (cos x + o c s3x) = 0 C. cos . x (cos x − o c s2x) = 0 D. cos . x (cos x + o c s2x) = 0
Câu 35: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y = tan x
B. y = sin x
C. y = cot x D. = y cos x
Câu 36: Một tổ học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ. 6
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 1 5 1 29 A. B. C. D. 6 6 30 30
Câu 37: Số tự nhiên n thỏa mãn 2 n 1
A C − = 5 là: n n 1 + A. n = 5 B. n = 3 C. n = 6 D. n = 4
Câu 38: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 120960 B. 34560 C. 120096 D. 207360
Câu 39: Cho 4 chữ cái A, G, N, S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải các tấm bìa ra ngẫu
nhiên. Xác suất để 4 chữ cái đó xếp thành chữ SANG là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 24 256
Câu 40: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 5 1 37 2 A. B. C. D. 42 21 42 7
Câu 41: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là: 4 1 5 1 A. B. C. D. 9 9 9 4
Câu 42: Với các chữ số 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó
hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau? A. 120 B. 96 C. 48 D. 72
Câu 43: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập
từ các số đã cho. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó lớn hơn 7. 2 7 2 3 A. B. C. D. 5 30 3 5
Câu 44: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp" A. P ( A) 1 =
B. P ( A) 3 = C. P ( A) 7 = D. P ( A) 1 = 4 8 8 2
Câu 45:
Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm mang
số lẻ, 5 tấm mang số chẵn và trong đó chỉ có đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 10. 48 99 B. D.
A. xấp xỉ 0,3 105 C. 0,17 667 40  1 
Câu 46: Hệ số của 31
x trong khai triển x +   là: 2  x A. 4 C B. 3 C C. 2 C D. 37 C 40 40 40 40 Câu 47: Tổng 1 2 3 2016 C +C +C +..........+C bằng: 2016 2016 2016 2016 A. 2016 2 B. 2016 2 + 1 C. 2016 2 - 1 D. 2016 4 Câu 48: 2
A là kí hiệu của: 5
A. Số các tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
B. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hoán vị của 5 phần tử
D. Một đáp án khác. 6  1 
Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu - tơn của biểu thức 2 x + ,  0   bằng 64. Số 2  2 x
hạng không chứa x trong khai triển là: A. 40 B. 10 C. 15 D. 60
Câu 50: Cho 5 đường thẳng song song với nhau và 4 đường thẳng khác song song, cắt 3 đường thẳng đã
cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi các giao điểm của các đường thẳng này? 7
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 A. 126 B. 240 C. 126 D. 60
Câu 51: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số tự nhiên chẵn A . 120 B. 60 C . Kết quả khác D. 108
Câu 52: Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 495 B . 124 C. 412 D. 11880
Câu 53: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một A. 20 B. 216 C . 720 D. 120
Câu 54: Số cách xếp 3 viên bi giống hệt nhau vào 3 hộp khác nhau là: A . 6 B . 10 C . 27 D. 60
Câu 55: Số cách xếp 10 học sinh một bàn tròn có 10 ghế là A . 9! B. 1010 C. 10! D . 9 A 10
Câu 56: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một: A . 180 B. 156 C . 360 D . 144
Câu 57: Tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập A là A. 420 B . 204 C. 116280 D . 4845
Câu 58: Một hộp chứa 5 quả bi màu đỏ, 4 quả bi màu vàng và 4 quả bi màu xanh. Số cách lấy từ hộp đó ra
3 quả bi có đủ 3 màu là: A. 80 B . 13
C. 3 D. Kết quả khác
Câu 59: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là: A. 20 B. 5! C . 55 D. 4!
Câu 60: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Chọn ra 4 học sinh, số cách chọn sao cho có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ là A . Kết quả khác B . 310 C .7440 D. 630
Câu 61: Có bao nhiêu cách xếp 42 học sinh của 1 lớp thành 1 hàng dọc? A. 40! B. 2.42! C. 21! D. 42!
Câu 62: Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ được xếp vào 9 ghế. Số cách xếp sao cho các bạn nam luôn
ngồi cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau là: A . Kết quả khác B . 1728 C. 3456 D. 288
Câu 63: Có 5 học sinh A,B,C,D,E được xếp vào một bàn dài có 5 chỗ. Số cách xếp sao cho C luôn ngồi ở chính giữa là A . 24 B. 256 C. 120 D. 5
Câu 64: Trong một buổi thảo luận nhóm. Có 2 học sinh tổ 1, 3 học sinh tổ 2 và 4 học sinh của tổ 3 được
xếp vào một bàn tròn có 9 ghế. Số cách xếp để các học sinh cùng tổ luôn ngồi cạnh nhau là A. Kết quả khác B. 576 C. 40320 D. 864
Câu 65: Lớp A có 45 học sinh. Để đẩy mạnh phong trào học tập của lớp, lớp tổ chức 2 nhóm học tập là
nhóm Toán và nhóm Tiếng Anh. Có 28 bạn tham gia nhóm Toán, 15 bạn tham gia nhóm tiếng Anh và 10
bạn không tham gia vào nhóm nào. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia cả 2 nhóm: A. 12 B. 8 C. 2 D. 0
Câu 66: Một tổ học sinh có 6 nam và 3 nữ được yêu cầu xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp sao cho
không có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là A. 9! B. 151200 C. 25200 D. 86400
Câu 67: Từ các chữ số 0;1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần: A. 5040 B. 360 C. 4320 D. 420
Câu 68: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho nam và nữ đứng xen kẽ nhau: A. 1152 B. 576 C. 40320 D . 48
Câu 69: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v = (2; 3 − ) . Phép tịnh
tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-3y+1=0 B. 2x-y-6=0 C. 2x-y+6=0 D. 2x-y-7=0
Câu 70: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+3=0. Phép quay tâm O (O - gốc tọa
độ), góc quay -900 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là A. x+2y-3=0 B. x+2y-6=0 C. x+2y+6=0 D. x+2y+3=0 8
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
Câu 71: Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
A. MM ' = NN '
B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN
C . MM’N’N là hình bình hành D. MN=M’N’ 2 2
Câu 72: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C) : ( x − )
1 + ( y + 2) = 4 . Phép vị tự tâm O
(O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là 2 2 2 2
A . ( x − 2) + ( y + 4) = 4 B. ( x − 2) + ( y + 4) = 16 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y − 4) = 16 D. ( x + 2) + ( y − 4) = 4
Câu 73: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
Có một phép quay là phép đồng nhất
B. Có một phép tịnh tiến là phép đồng nhất
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất
D. Có một phép vị tự là phép dời hình
Câu 74: Trên hình vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ AI và phép vị tự tâm C, tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành A . Tam giác CBA B. Tam giác CAD C. Tam giác BAD D. Tam giác CBD 2 2
Câu 75: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn (C ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 = 4 và hai điểm A(1;0),
B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích các điểm M’ thỏa mãn hệ thức MA + MM ' = MB
đường tròn (C’) có phương trình 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y − ) 1 = 4 B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1
= 4 C. (x − 2) + ( y + ) 1 = 4 D.
(x − )2 +( y − )2 1 1 = 4
Câu 76: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Một tam giác B. Một lục giác C. Một tứ giác D. Một ngũ giác
Câu 77: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; G là trung điểm của
MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
A. A’ là trung điểm của BN B. BA’=CA’=DA’ C. GA=3GA’
D . G cách đều A,B,C,D
Câu 78: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
Câu 79: Cho tứ diện ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm của
tam giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC
B . Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AC C . Điểm N
D . Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 80: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với AD và SA = a 3 . Gọi
M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,BC; Q là giao điểm của đường thẳng AD và (MNP). Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề A . MQ=2MN
B. Không xác định được tỉ lệ giữa MN và MQ C. MQ=MN D . MN=2MQ 9
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
Câu 81: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I,J,K lần lượt nằm trên 3 cạnh AB,BC,CD mà không trùng với các
đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi (JIK) là A. Một tứ giác B . Một tam giác C. Một ngũ giác D. Một hình thang
Câu 82: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao điểm
của hai đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d? A. d  SI B. d  AC C. d  BD D. d  SO
Câu 83: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Câu 84: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC, BC
sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
----------------------- Hết -------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.B 2.A 3.A 4.D 5.D 6.A 7.B 8.D 9.D 10.B 11.D 12.C 13.A 14.C 15.C 16.D 17.C 18.C 19.B 20.A 21.A 22.C 23.A 24.C 25.C 26.D 27.C 28.B 29.D 30.D 31.B 32.C 33.B 34.D 35.D 36.B 37.A 38.B 39.C 40.D 41.A 42.D 43.A 44.D 45.A 46.B 47.C 48.B 49.C 50.D 51.D 52.A 53.D 54.C 55.A 56.B 57.D 58.A 59.B 60.B 61.D 62.A 63.A 64.B 65.B 66.B 67.B 68.A 69.B 70.A 71.C 72.C 73.C 74.B 75.A 76.D 77.C 78.C 79.D 80.A 81.A 82.A 83.D 84.A 85. 86. 87. 88. 89. 90. 91. 92. 93. 94. 95. 96. 97. 98. 99. 100.
PHẦN III - ĐỀ THAM KHẢO
KIỂM TRA HỌC KÌ 1 - TOÁN 11
Thời gian: 90 phút(không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 001
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (6,0 ĐIỂM)
.
Câu 1: Phương trình 3tan x 3 0 có nghiệm là     A. x = − + k  2 . B. x = − +  k . C. x = − +  k . D. x = − + k  2 . 3 3 6 6
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt nằm trong hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng thì chéo nhau.
Câu 3: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và G là trọng tâm tam giác ABC. Cắt tứ diện bởi
mp(GCD) thì diện tích thiết diện là 10
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 2 a 2 2 a 2 2 a 3 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 4 6 4 2
Câu 4: Tập giá trị của hàm số y = cos5x là:  1 1 A. T = − ;   .
B. T = −5;  5 .
C. T = −1;  1 .
D. T = R .  5 5
Câu 5: Cho ba điểm thẳng hàng A, B, C điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Dựng về một phía của đường
thẳng AC hai tam giác đều ABE và BCF. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AF và CE. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B
IJ chỉ là tam giác cân. B. B
IJ là tam giác đều. C. B
IJ chỉ là tam giác vuông. D. B
IJ là tam giác vuông cân.
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Giao tuyến của (SAD) và (SBC) là:
A. Đường thẳng qua S và song song với AD, BC. B. SO. C. SD.
D. Đường thẳng qua S và song song với AB, CD.
Câu 7: Trong hệ trục Oxy, phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d : x − 3y + 5 = 0 qua phép tịnh tiến theo → v = (2;− ) 1 là
A. x − 3y + 6 = 0 .
B. 3x y + 5 = 0 .
C. 3x y = 0 .
D. x − 3y = 0 . n  1 
Câu 8: Tìm số hạng chứa 8
x trong khai triển nhị thức 5 + x   biết rằng n 1+ n C = C + 7(n + 3) . 3  + + xn 4 n 3 A. 8 C . B. 8 8 C x . C. 8 C . D. 5 8 C x . 10 12 12 12
Câu 9: Tìm hệ số của số hạng chứa x9 trong khai triển của nhị thức ( − )19 2 x ? A. 9 10 C 2 . B. 9 10 C − 2 . C. 10 9 C 2 . D. 9 10 9 C − 2 x . 19 19 19 19
Câu 10: Từ các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số? A. 4!. B. 4 C . C. 4 A . D. 625. 5 5
Câu 11: Cho tam giác đều có trọng tâm G, có bao nhiêu phép quay tâm G góc , 2
−     2 , biến tam
giác đều đã cho thành chính nó? A. 7. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 12: Tính tổng 16 0 15 1 14 2 16
3 C − 3 C + 3 C −...+ C 16 16 16 16 A. 16 2 . B. 10 2 . C. 16 3 . D. 10 3 .
Câu 13: Bạn An có 3 cái bút chì khác nhau và 8 cái bút mực khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn An
chọn một chiếc bút? A. 3!+ 8! . B. 11!. C. 24. D. 11.
Câu 14: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi trên hai thẻ
với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn? 5 13 A. 0,5. B. 0,9. C. . D. . 18 18   
Câu 15: Gọi x , x , x , x là bốn nghiệm của phương trình 2 5sin 4x + 3sin4 c
x os4x − 4 = 0 trên 0; . Khi 1 2 3 4    2 
đó giá trị của biểu thức P = cot4x + cot4x + cot4x + cot4x bằng: 1 2 3 4 3 3 A. 6 − . B. 0. C. . D. . 2 4
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để tổng số chấm hai lần gieo bằng 7 là: 1 1 7 1 A. . B. . C. . D. . 36 6 11 11   
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2
cos4x = cos 3x + msin x có nghiệm x  0;   ?  12   1 
A. m R . B. m ( 1 − ; ) 1 . C. m  ;1   . D. m (0; ) 1 .  2  11
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
Câu 18: Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 con thỏ khác nhau vào 4 chuồng khác nhau sao cho số thỏ của 4 chuồng đều bằng nhau? A. 40320. B. 70. C. 2520. D. 1680.
Câu 19: Trong hệ trục Oxy, tọa độ ảnh A’ của ( A 1
− 1;8) qua phép quay tâm O góc quay 0 90 là A. A'( 8 − ; 1 − 1) . B. A'(8; 1 − 1) . C. A'(8;11) . D. A'( 8 − ;11) .
Câu 20: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2017x − cos 2017xA. 0. B. 2. C. 1. D. −2 .
Câu 21: Cho phương trình 3cos x + sin2x = 0 , nghiệm của phương trình là   3  A. x = − + k  2 . B. x = + k  2 . C. x = +  k . D. x k . 3 4 2 →
Câu 22: Cho A(0;2), B( 2 − ; ) 1 . Gọi A , B = − 1
1 lần lượt là ảnh của A , B qua phép tịnh tiến theo vectơ u ( 1;2) và / /
A , B lần lượt là ảnh của A , B 1
1 qua phép quay tâm O góc quay  . Khi đó độ dài / / A , B A. 13 . B. 5 . C. 2. D. 10 .
Câu 23: Phương trình cos2x − 3cos x + 2 = 0 có nghiệm là:   A. x =
+ k, x = k2 ,k Z . B. x = 
+ k2, x = k2,k Z . 2 6   C. x = 
+ k2, x = k2,k Z . D. x = 
+ k2, x = k,k Z . 3 3
Câu 24: Trong hệ trục Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : ( x − 4) + ( y + 2) = 16 . Tìm phương trình đường tròn /
(C ) sao cho (C) là ảnh của /
(C ) qua phép vị tự ( V ? O; 2 − ) A. 2 2
( x + 2) + ( y − 1) = 16 . B. 2 2
( x + 2) + ( y − 1) = 4 . C. 2 2
( x − 2) + ( y + 1) = 16 . D. 2 2
( x − 2) + ( y + 1) = 4 .
Câu 25: Cho k, n là hai số tự nhiên thỏa mãn 0  k n . Khẳng định nào sau đây sai? k n! − k n!
A. P = n!. B. C = . C. k k 1 k C + C = C . D. = . n n + A k ( ! n k )! n n n 1 n k ! →
Câu 26: Trong hệ trục Oxy, tọa độ ảnh M’ của M ( 1
− ;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 1 − ;2) là A. M '( 2 − ;4) . B. M '(2; 4 − ) . C. M ' (0;4) . D. M '( 2 − ; 4) − .   
Câu 27: Với −  x   thì số nghiệm của phương trình 1 cos x − =   là  3  2 A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi O là giao điểm của AC và
BD; I, J lần lượt là trung điểm của SB, SC. Tìm giao điểm E của (AIJ) và SD. Khẳng định nào đúng?
A. K = SO  AI và E = JK SD  E = SD (AIJ) .
B. H = SO  AJ và E = IH SD  E = SD (AIJ) .
C. E = SDIJ  E = SD  (AIJ ).
D. E = SDAJ E = SD  (AIJ ). 3sin x
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = là: 2 cos x − 3   
A. D = R \  + k2 ;−
+ k2 ,k  . B. D R .  6 6   3   
C. D = R \   .
D. D = R \  + k 2 , k  .  2    6 
Câu 30: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Một mặt phẳng xác định bởi:
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Một điểm và một đường thẳng không qua nó. 12
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
PHẦN 2. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM).
Câu 1(1 điểm): Giải các phương trình sau : a/ 2 cos x − 3 = 0 .
b/ 3 cos2x = 1− 2sin c x osx . Câu 2(1 điểm):
a/ Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một
khác nhau và chia hết cho 5.
b/ Từ một hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 4 viên bi vàng, lấy ngẫu nhiên bốn viên. Tính xác suất
sao cho trong bốn viên được chọn có không quá ba viên bi đỏ. Câu 3(0,5 điể 2 2 2 2
m): Tính tổng S = ( 0 C ) + ( 1 C ) +( 2 C ) +...+ ( 2017 C . 2017 2017 2017 2017 )
Câu 4(1,5 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình thang có đáy lớn là BC = 2 , a AD = a, AB = .
b Mặt bên SAD là tam giác đều.
a/ Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB) và (SCD) .
b/ Điểm M AB sao cho AM = x (0  x b) , N CD Q SB sao cho MQ, MN lần lượt song song với S , A B .
C Tìm và tính diện tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (MNQ) theo , a , b x .
----------------HẾT---------------
KIỂM TRA HỌC KÌ I – LỚP 11
Thời gian: 90 phút ; 30 câu trắc nghiệm. MÃ ĐỀ: 002
Phần 1: Trắc nghiê ̣m (6 điểm) 1
Câu 1: Nghiệm của phương trình s inx = là : 2 2  − A. x k2 , k . B. x = + k2,k  . 3 6   C. x = + k2,k  . D. x = + k2,k  . 3 6
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC ,
D ABCD là tứ giác lồi.Với L là điểm thuộc cạnh SB O là giao điểm
của hai đường thẳng AC với BD . Gọi G là giao điểm đường SO và ( ADL) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với AL .
B. G là giao điểm của hai đường thẳng DS với AL .
C. G là giao điểm của hai đường thẳng DL với SC .
D. G là giao điểm của hai đường thẳng SO với DL .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của CD, CB , SA. H là giao điểm của MN và AC. Khi đó giao điểm của SO với (MNK ) là điểm E ,
với E được xác định theo một trong bốn phương án được liệt kê dưới đây. Hãy chọn câu đúng:
A. E là giao của KM với SO .
B. E là giao của KN với SO .
C. E là giao của MN với SO .
D. E là giao của KH với SO .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = cot x là : A. B.
\ k , k     C.
\ k2, k   D.
\  + k , k    2  '
x = 2x −3y +1
Câu 5: Cho phép biến hình F biến điểm M(x ; y ) thành điểm M/(x/; y/) thỏa mãn:  .Khi đó ' y = 3 − x + y + 3
ảnh của điểm A(− 2; 1) qua phép biến hình F là điểm M có tọa độ là 13
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 A. Kết quả khác . B. M (6;10). C. M ( 6 − ;10). D. M (6; 1 − 0).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có AC cắt BD tại O. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD) là đường thẳng: A. . AC B. . SC C. . SA D. . SO
Câu 7: Trong hệ trục Oxy, Cho v (1; 2 − ) và điểm N ( 3
− ;4) . Biết N là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . − 2 v Tọa độ M là: A. M ( 5 − ;8) . B. M ( 2 − ;2). C. M (1;0). M ( 1 − ;0). D. Câu 8: Tính tổng 0 2016 1 2015 2 2014 k 2016−k 2016 0 S=C C +C C +C C + + C C + C C 2017 2017 2017 2016 2017 2015 2017 2017−k 2017 1 A. 2016 2016.2 B. 2017 2017.2 C. 2016 2017.2 . D. 2017 2016.2
Câu 9: Hệ số của 7
x trong khai triển biểu thức sau: 10
f (x) = (2 − 3x) là A. 2099520. − B. 2099520. C. 2099502. D. 2099250. −
Câu 10: Lan có 5 cái áo, 3 cái quần, 2 đôi dép. Có bao nhiêu cách chọn 1 cái áo hoặc 1 cái quần hoặc 1 đôi dép tặng cho bạn ? A. 10. B. 30. C. 20. D. 35. 2 2
Câu 11: Trong hệ toạ độ Oxy cho đường tròn (C ) có phương trình ( x − ) 1
+ ( y + 2) = 25 . Ảnh của đường
tròn (C ) qua phép quay tâm O , góc quay 90 là 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + ) 1 = 25 .
B. ( x − 2) + ( y + ) 1 = 25 . 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y + 2) = 25 .
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 = 25 . 10 Câu12: Gọi a 11 10 9 + + = + + + + +
1, a2, …, a11 là hệ số trong khai triển sau: ( x ) 1
(x 2) x a x a x ... a x a .Hệ 1 2 10 11 số a5 là : A. 672. B. 627. C. 210. D. 201.
Câu 13: Số các số tự nhiên có 4 chữ số tạo từ các số 1,3,5,7,9 là: A. 652. B. 102. C. 625. D. 120.
Câu 14: Ba người A,B,C cùng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A,B,C tương
ứng là 0,7; 0,6; 0,5. Xác suất để có ít nhất một người bắn trúng mục tiêu là A. 0,84. B. 0,75. C. 0,94. D. 0,45 .
Câu 15: Câu 8 Tổng các giá trị nguyên âm của m để phương trình 3sin x + mcos x = 5 vô nghiệm là A. −5 . B. 6 − . C. 7 − . D. −4 .
Câu 16: Có 7 bông hoa hồng nhung, 5 bông cúc vàng, và 4 bông vạn thọ trắng .Chọn ngẫu nhiên 4 bông
hoa. Xác suất để 4 bông hoa được chọn có ít nhất một bông cúc vàng là : 149 1445 305 194 A. . B. . C. . D. . 182 1456 91 182
Câu 17: Gọi m là số điểm nằm trên đường tròn lượng giác biểu diễn nghiệm của phương trình  π 5x  9x 2 2 cos 3 x+ sin 7x = 2 sin + − 2cos   . Khi đóm là  4 2  2 A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 15.
Câu 18: Có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho số học sinh nữ là số lẻ A. 226 B. 225 . C. 262 D. 3720
Câu 19: Cho phép quay tâm O góc quay 0
120 biến đường thẳng d thành '
d .Khi đó, góc giữa hai đường thẳng d và ' d bằng: A. 0 120 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 60 − .
Câu 20: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx − cosx− 2 là : A. 4 và 0. B. -3 và 1. C. 0 và -4. D. -1 và 3.
Câu 21: Số nghiệm trong khoảng (0;2 ) của phương trình 2cos x- 3 = 0 là : A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . 14
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11
Câu 22: Trong hệ toạ độ Oxy cho A(4; )
3 , ảnh của A có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép quay ( Q
và phép tịnh tiến theo véctơ v = ( 3 − ;2) là 0 O;90 ) A.M ( 6 − ; 6 − ). B. M ( 6 − ;6). C.M (6;8) . D. M (6; 6 − ).
Câu 23: Nghiệm của phương trình 2
sin x + sin x − 2 = 0 là  
A. x = k2 , k  . B. x =
+ k2,k  . C. x = + k ,k  . D. x = k,k  . 2 2
Câu 24: Tìm ảnh của đường tròn (C): 2 2
x + y − 2x + 2 y − 7 = 0 qua phép vị tự tâm A(2; ) 1 − , tỉ số k = − 2. 2 2 2 2
A. ( x − 4) + ( y + ) 1 = 36 .
B. ( x + 4) + ( y + ) 1 = 36 . 2 2 2 2
C. ( x − 4) + ( y − ) 1 = 36 .
D. ( x + 4) + ( y − ) 1 = 36 .
Câu 25: Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau tạo từ các số 1,2,3,5,6,8,9 là: A. 21. B. 2520. C. 16807. D. 2502.
Câu 26: Trong hệ trục Oxy, tọa độ ảnh của A(3;2) qua phép tịnh tiến theo vecto u (1; 3 − ) là A. M (4;0) . B. M (4; ) 1 − . C. M (2;4) . D. M (1; 4) .
Câu 27: Số nghiệm trong khoảng (0;3 ) của phương trình 2sin x+ 2 = 0 là : A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là:
A. Đường thẳng qua S và song song với CD .B. Đường thẳng qua S và song song với DA .
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành.D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 29: Tập xác định của hàm số y = tan x là : A. \ k , k B. C. \ k , k D. \ k 2 , k 2 2
Câu 30: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm cho trước.
C. Có một mặt phẳng duy nhất đi qua hai đường thẳng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng lần lượt nằm trong hai mặt phẳng cắt nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)
Câu 1 ( 1 điểm) Giải phương trình sau:
a) 2 cosx+ 2 = 0 b) 2
cos x − 2sin x + 2 = 0 . Câu 2 (1 điểm)
a)Từ các số 0,1,2,3,4,5,6,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau .
b)Từ một hộp có 20 thẻ đánh số từ 1 đến 20.Chọn ngẫu nhiên đồng thời 8 thẻ.Tính xác suất sao cho
trong 8 thẻ được chọn có 4 chẳn, 4 lẻ và có duy nhất một thẻ chia hết cho 5 1 1 1 1
Câu 3( 0,5 điểm ) Tính tổng S .... 2!2015! 4!2013! 2014!3! 2016!
Câu 4 (1,5 điểm ) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là
trung điểm của AB, AD, SO.
a) Tìm giao tuyến của ( SAB) và (SDC).
b)Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( MNP).
----------- HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 001 132 1 C 132 16 B 132 2 D 132 17 D 15
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Đề cương ôn thi học kì 1 môn toán khối 11 132 3 A 132 18 C 132 4 C 132 19 A 132 5 B 132 20 A 132 6 A 132 21 C 132 7 D 132 22 B 132 8 B 132 23 C 132 9 B 132 24 B 132 10 D 132 25 D 132 11 C 132 26 A 132 12 A 132 27 B 132 13 D 132 28 B 132 14 D 132 29 A 132 15 C 132 30 B
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 002 132 1 D 132 16 A 132 2 D 132 17 C 132 3 D 132 18 A 132 4 B 132 19 B 132 5 C 132 20 C 132 6 D 132 21 A 132 7 D 132 22 B 132 8 C 132 23 B 132 9 A 132 24 A 132 10 A 132 25 B 132 11 D 132 26 B 132 12 A 132 27 D 132 13 C 132 28 A 132 14 C 132 29 C 132 15 B 132 30 A
----------------------------------- HẾT ----------------------------------- 16