Đề cương học kì 1 Hình học 11 – Lê Văn Đoàn

Tài liệu gồm 111 trang, được biên soạn bởi nhóm Toán thầy Lê Văn Đoàn: Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Bùi Sỹ Khanh – Nguyễn Đức Nam – Đỗ Minh Tiến

LOREM IPSUM
DOLOR SIT
AMET
TÀI LIỆU TOÁN 11
Năm học: 2020 – 2021.
Lưu hành nội bộ.
www.facebook.com/Nhóm-
Toán-Thầy-Lê-Văn-Đoàn-
112798047209867/
0933.755.607 thầy Đoàn
0983.047.188 thầy Nam
Nhomtoanlevandoan
@gmail.com
Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 1 -
Chương 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
NỘI DỤNG
Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm và phép quay.
Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
Phép vị tự, tâm vị tự của hai đường tròn.
Khái niệm về phép đồng dạng và hai hình đồng dạng.
§ 1. MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH

Định nghĩa
Phép biến hình một quy tắc để ứng với mỗi điểm
M
thuộc mặt phẳng, ta xác định được một
điểm duy nhất
M
thuộc mặt phẳng ấy. Điểm
M
gọi là ảnh của điểm
M
qua phép biến hình đó.
Kí hiệu và thuật ngữ: Cho phép biến hình
.F
Nếu
M
ảnh của điểm
M
qua
F
thì ta viết
( ).M F M
Ta nói phép biến hình
F
biến điểm
M
thành
.M
Nếu
H
một hình nào đó thì
{ ( ), }H M M F M M H
được gọi là ảnh của
H
qua
.F
Kí hiệu là
( ).H F H
Phép dời hình:
Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Phép dời hình:
Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm
đó.
Biến đường thẳng thành đường thẳng.
Biến tia thành tia.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
Biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính với đường tròn ban đầu.
Biến góc thành góc bằng góc ban đầu.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 2 -
§ 2. PHÉP TỊNH TIẾN

Định nghĩa
Trong mặt phẳng cho véctơ
.v
Phép biến hình biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
sao cho
MM v

được gọi là phép tịnh tiến theo véctơ
.v
Phép tịnh tiến theo véctơ
v
được kí hiệu
.
v
T
Như vậy:
( ) .
v
M T M MM v

Tính chất: Phép tịnh tiến là phép biến hình:
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
gọi
( ; )
M M
M x y
ảnh của
( ; )
M M
M x y
qua phép tịnh tiến theo
( ; ).v a b
Khi đó:
( )
M M
v
M M
x a x
M T M
y b y
BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN
1. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho
(2;1),v
điểm
(3;2).M
Tìm tọa độ điểm
A
sao cho
a)
( ).
v
A T M
A
là ảnh của
M
qua phép tịnh tiến
:v
2 3 5
( ) (5;3).
1 2 3
A
v
A
x
A T M A
y
b)
( ).
v
M T A
M
là ảnh của
A
qua phép tịnh tiến
:v
........................................................................................
........................................................................................
2. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho
( 1; 3),v
điểm
( 1;4).M
Tìm tọa độ
A
sao cho
a)
( ).
v
A T M
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
b)
( ).
v
M T A
........................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
c)
2
( ).
v
A T M
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
d)
( ).
v
M T A
...........................................................
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
v
M
M'
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 3 -
3. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 12 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua phép tịnh tiến
(4; 3).v
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải 1
Gọi
( )
v
d T d d d
nên
d
có dạng
2 3 0.x y m
Cho
3 2 ( 3;2) : 2 3 12 0.x y M d x y
Ta có:
...........................
( ) (.........;.........).
...........................
M
v
M
x
M T M M
y
Do
(1; 1) : 2 3 0M d x y m
...........................................................................................................
Suy ra
: 2 3 5 0.d x y
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải 2
Gọi
( ; ) : 2 3 12 0M x y d x y
( ; ) ( ).
M M v
M x y T M
Do
.............. ..............
( ) (.............; ..............).
.............. ..............
M
v
M
x x
M T M M
y y
( 4; 3) : 2 3 12 0 2( 4) 3( 3) 12 0
M M M M
M x y d x y x y
2 3 5 0 : 2 3 5 0.
M M M M
x y M d x y
Do đó ảnh của đường thẳng
d
qua phép tịnh tiến
(4; 3)v
: 2 3 5 0.d x y
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải 3
Chọn
( 3;2)M d
(0;4) .N d
............................
( ; ) ( ) (........;........).
............................
M
M M v
M
x
M x y T M M
y
...............................
( ; ) ( ) (........;........).
...............................
N
N N v
N
x
N x y T N N
y
Nếu gọi
( )
v
d T d
thì
, M N d
nên
d
có véctơ chỉ phương là
(3;2).
d
u M N

Suy ra véctơ pháp tuyến của
d
(2; 3)
d
n
và đi qua đi qua
(4;1)N
nên có dạng:
: 2( 4) 3( 1) 0 2 3 5 0.d x y x y
Lưu ý. Học sinh sẽ làm cách của giáo viên trên lớp.
4. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 5 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua phép tịnh tiến
(3;2).v
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 4 -
5. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 2 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua phép tịnh tiến
( 4;2).v
Lời giải. .............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
6. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 4 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua phép tịnh tiến
v AB

với
(3;1), ( 1;8).A B
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
7. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 4 5 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua phép tịnh tiến
v AB

với
(0;2), (2;3).A B
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
8. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 2 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua phép tịnh tiến
2v AB

với
( 2;3), (0;2).A B
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 5 -
9. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 4) ( 3) 6.C x y
Hãy tìm ảnh của đường tròn
( )C
qua phép tịnh tiến
(3;2).v
Lời giải tham khảo
Đường tròn
( )C
có tâm
(4; 3),I
bán kính
6.R
Gọi
3 4 7
( ; ) ( ) (7; 1).
2 3 1
I
I I v
I
x
I x y T I I
y
Gọi
( ) ( ) ( )
v
C T C C
có tâm
(7; 1)I
và bán kính
6R R
có dạng:
2 2
( ) : ( 7) ( 1) 6C x y
là ảnh của đường tròn
( )C
đã cho.
10. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 2) ( 4) 16.C x y
Hãy tìm ảnh của đường
tròn
( )C
qua phép tịnh tiến
(2; 3).v
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
11. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2
( ) : ( 1) ( 3) 25.C x y
Hãy tìm ảnh của đường
tròn
( )C
qua phép tịnh tiến
v AB

với
( 1;1), (1; 2).A B
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
12. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 4 6 8 0.C x y x y
Hãy tìm ảnh của đường
tròn
( )C
qua phép tịnh tiến
(5; 2).v
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 6 -
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho véctơ
(3; 1).u
Phép tịnh tiến theo véctơ
u
biến điểm
(1; 4)M
thành điểm
A.
(4; 5).M
B.
( 2; 3).M
C.
(3; 4).M
D.
(4;5).M
..............................................................................................................
..............................................................................................................
2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
nếu phép tịnh tiến biến điểm
(3;2)A
thành điểm
(2; 3)A
thì
biến điểm
(2;5)B
thành điểm
A.
(5;2).B
B.
(1;6).B
C.
(5;5).B
D.
(5;5).B
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho véctơ
( 1;3).v
Phép tịnh tiến theo véctơ
u
biến điểm
(3; 3)A
thành điểm
A.
(2; 6).A
B.
(2; 0).A
C.
(4; 0).A
D.
( 2; 0).A
..............................................................................................................
..............................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
( 4;2),M
biết
M
ảnh của
M
qua phép tịnh tiến theo
véctơ
(1; 5).v
Tìm tọa độ điểm
.M
A.
( 3;5).M
B.
(3;7).M
C.
( 5;7).M
D.
( 5; 3).M
..............................................................................................................
..............................................................................................................
5. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
( 5;2)M
điểm
( 3;2)M
ảnh của
M
qua phép tịnh
tiến theo véctơ
.v
Tìm tọa độ véctơ
.v
A.
( 2; 0).v
B.
(0;2).v
C.
( 1;0).v
D.
(2; 0).v
..............................................................................................................
..............................................................................................................
6. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
(0;2), ( 2;1)M N
véctơ
(1;2).v
Phép tịnh tiến
theo véctơ
v
biến
,M N
thành hai điểm
,M N
tương ứng. Tính độ dài
.M N
A.
5.M N
B.
7.M N
C.
1.M N
D.
3.M N
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
7. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
với
(1; 4), (8;2)A B
và giao điểm của
hai đường chéo
AC
BD
(3; 2).I
Nếu
T
phép tịnh tiến theo véctơ
u
biến đoạn thẳng
AB
thành đoạn thẳng
CD
thì vectơ
u
có tọa độ là
A.
(3;12).
B.
(5;3).
C.
( 3; 2).
D.
(7; 5).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 7 -
8. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho
ABC
biết
(2;4), (5;1), ( 1; 2).A B C
Phép tịnh tiến theo
véctơ
BC

biến
ABC
thành
A B C
tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm
G
của
A B C
A.
( 4; 2).G
B.
(4;2).G
C.
(4; 2).G
D.
( 4;4).G
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
9. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
m phương trình đườn thẳng
ảnh của đường thẳng
: 2 1 0x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
(1; 1).v
A.
: 2 0.x y
B.
: 2 3 0.x y
C.
: 2 1 0.x y
D.
: 2 2 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
10. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 5 1 0x y
vectơ
(4;2).v
Khi đó
ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo vectơ
v
A.
5 15 0.x y
B.
5 15 0.x y
C.
5 6 0.x y
D.
5 7 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
11. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( 4;2)v
đường thẳng
: 2 5 0.x y
Hỏi
ảnh của đường thẳng
nào sau đây qua
.
v
T
A.
: 2 5 0.x y
B.
: 2 9 0.x y
C.
: 2 15 0.x y
D.
: 2 11 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
12. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
1 2
:
1
x t
y t
đường thẳng
: 2 1 0.x y
Tìm tọa độ vectơ
v
biết
( ) .
v
T
A.
(0; 1).v
B.
(0;2).v
C.
(0;1).v
D.
( 1;1).v
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
13. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép tịnh tiến theo vectơ
(4;6)u
biến đường thẳng
a
phương
trình
1 0x y
thành
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 8 -
A.
9 0.x y
B.
9 0.x y
C.
9 0.x y
D.
9 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
14. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
nếu phép tịnh tiến biến điểm
(2; 1)A
thành điểm
(3;0)A
thì
biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó ?
A.
1 0.x y
B.
100 0.x y
C.
2 4 0.x y
D.
2 1 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
15. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
.: 3 2 5 0x ya
Phép tịnh tiến theo vec
(1; 2)u
biến đường thẳng đó thành đường thẳng
a
có phương trình là
A.
3 2 4 0.x y
B.
3 2 0.x y
C.
3 2 10 0.x y
D.
3 2 7 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
16. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho đường thẳng
phương trình
4 3 0.x y
Ảnh của
đường thẳng qua phép tịnh tiến
T
theo vectơ
(2; 1)u
có phương trình là
A.
4 5 0.x y
B.
4 10 0.x y
C.
4 6 0.x y
D.
4 6 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
17. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
phương trình
3 4 1 0.x y
Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải một đơn vị, đường thẳng
biến thành
đường thẳng
có phương trình là
A.
3 4 5 0.x y
B.
3 4 2 0.x y
C.
3 4 3 0.x y
D.
3 4 10 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
phương trình
2 3 0.x y
Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên trái hai đơn vị, đường thẳng
biến thành
đường thẳng
có phương trình là
A.
2 7 0.x y
B.
2 2 0.x y
C.
2 8 0.x y
D.
2 6 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 9 -
19. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 8 0.T x y x
Phép tịnh tiến theo
vectơ
(3; 1),u
biến đường tròn
( )T
thành đường tròn
( )T
có phương trình là
A.
2 2
8 2 8 0.x y x y
B.
2 2
4 5 0.x y x y
C.
2 2
4 4 3 0.x y x y
D.
2 2
6 4 2 0.x y x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tìm phương trình đường tròn
( )C
ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 4 2 1 0C x y x y
qua phép tịnh tiến theo
(1; 3).v
A.
2 2
( ) : ( 3) ( 4) 2.C x y
B.
2 2
( ) : ( 3) ( 4) 4.C x y
C.
2 2
( ) : ( 3) ( 4) 4.C x y
D.
2 2
( ) : ( 3) ( 4) 4.C x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
21. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
(3; 1)v
đường tròn
2 2
( ) : ( 4) 16.C x y
Ảnh của
( )C
qua phép tịnh tiến
v
T
A.
2 2
( 1) ( 1) 16.x y
B.
2 2
( 1) ( 1) 16.x y
C.
2 2
( 7) ( 1) 16.x y
D.
2 2
( 7) ( 1) 16.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
22. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 3 0.T x y x y
Phép tịnh tiến theo
phương của trục hoành về bên phải
4
đơn vị, biến đường tròn
( )T
thành đường tròn
( )T
phương trình là
A.
2 2
9 2 17 0.x y x y
B.
2 2
4 2 4 0.x y x y
C.
2 2
5 4 5 0.x y x y
D.
2 2
7 2 1 0.x y x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
23. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 3 0.T x y x y
Phép tịnh tiến theo
phương của trục tung về dưới
2
đơn vị, biến đường tròn
( )T
thành đường tròn
( )T
có phương
trình là
A.
2 2
2 9 0.x y y
B.
2 2
2 6 2 0.x y x y
C.
2 2
4 5 0.x y x y
D.
2 2
2 7 0.x y x
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A
11.D 12.C 13.A 14.B 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.B
21.C 22.A 23.D
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 10 -
BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỰ LUẬN
BT 1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
(3;5), ( 1;1), ( 1;2),A B v
đường thẳng
d
và đường tròn
( )C
có phương trình:
2 2
: 2 3 0, ( ) : ( 2) ( 3) 25.d x y C x y
a) Tìm ảnh của các điểm
, A B
theo thứ tự là ảnh của
, A B
qua phép tịnh tiến
.v
b) Tìm tọa độ điểm
C
sao cho
A
là ảnh của
C
qua phép tịnh tiến
.v
c) Tìm phương trình đường thẳng
,d
đường tròn
( )C
lần lượt ảnh của
, ( )d C
qua phép
tịnh tiến
.v
BT 2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
ảnh qua phép tịnh tiến theo
(2;5)v
tam giác
A B C
và tam giác
A B C
có trọng tâm là
( 3; 4),G
biết rằng
( 1;6), (3;4).A B
Tìm
, , .A B C
BT 3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho một phép tịnh tiến biến đường tròn
( )C
thành đường tròn
( ).C
Hãy xác định phép tịnh tiến đó trong các trường hợp sau:
a)
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 16,C x y
2 2
( ) : ( 10) ( 5) 16.C x y
b)
2 2
( ) : 2 6 1 0,C x y x y
2 2
( ) : 4 2 4 0.C x y x y
c)
2 2
( ) : ( ) ( 2) 5,C x m y
2 2 2
( ) : 2( 2) 6 12 0.C x y m y x m
BT 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho véctơ
( 2;1)v
hai đường thẳng
: 2 3 3 0d x y
1
: 2 3 5 0.d x y
a) Viết phương trình của đường thẳng
d
là ảnh của
d
qua
.
v
T
b) Tìm tọa đ của
u
có giá vuông góc vi đưng thẳng
d
đ
1
d
là ảnh của
d
qua
.
u
T
BT 5. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 9 0.d x y
a) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ
v
phương song song với trục
,Ox
biến
d
thành đường
thẳng
d
đi qua gốc tọa độ. Khi đó hãy viết phương trình đường thẳng
.d
b) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ
u
có giá song song với trục
,Oy
biến
d
thành
d
đi qua điểm
(1;1).A
BT 6. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
hãy xác định phép tịnh tiến theo
v
cùng phương với trục hoành
biến đường thẳng
: 4 4 0d x y
thành đường thẳng
d
qua
(1; 3).A
BT 7. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng lần lượt phương trình
: 3 5 3 0d x y
: 3 5 24 0.d x y
Tìm
,v
biết
13
v
( ) .
v
T d d
BT 8. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép tịnh tiến theo
v
biến điểm
(3; 1)M
thành một điểm trên
đường thẳng
: 9 0.d x y
Tìm tọa độ
,v
biết rằng
5.
v
BT 9. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
hãy xác định tọa đđiểm
M
trên trục hoành sao cho phép tịnh
tiến theo
( 2; 3)v
biến điểm
M
thành điểm
M
nằm trên trục tung.
BT 10. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
, d d
lần lượt phương trình
: 3 7 0, : 3 13 0d x y d x y
véctơ
(1; 1).u
Tìm tọa đcủa véctơ
v
trong phép
tịnh tiến
v
T
biến
d
thành
,d
biết rằng hai véctơ
v
u
cùng phương.
BT 11. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai parabol
2
( ) : 4 7P y x x
2
( ) : .P y x
Tìm phép
tịnh tiến biến
( )P
thành
( ).P
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 11 -
§ 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (giảm tải)

Định nghĩa
Điểm
M
được gọi là đối xứng với điểm
M
qua đường thẳng
d
nếu
d
đường trung trực của
đoạn thẳng
.MM
Khi điểm
M
nằm trên
d
thì ta xem
M
đối xứng với chính qua đường
thẳng
.d
Phép biến hình biến mỗi điểm
M
thành điểm
M
đối xứng với
M
qua đường thẳng
d
được
gọi là phép đối xứng qua đường thẳng
,d
hay gọi là tắt là phép đối xứng trục.
Đường thẳng
d
được gọi là trục đối xứng. Kí hiệu:
.
d
§
Như vậy:
( )M M MM M M
 
d o o
§
với
o
M
là hình chiếu vuông góc
M
lên
.d
Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
với mỗi điểm
( ; ),
M M
M x y
gọi
( ; ) ( ).
M M d
M x y M
§
Nếu chọn
d
là trục
,Ox
thì ta có:
M M
M M
x x
y y
Nếu chọn
d
là trục
,Oy
thì ta có:
M M
M M
x x
y y
Tính chất
Phép đối xứng trục là một phép dời hình nên có đầy đủ tính chất của phép dời hình:
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Biến một đường thẳng thành đường thẳng.
Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng
d
gọi là trục đối xứng của hình
H
nếu phép đối xứng trục
d
§
biến
H
thành chính
nó, tức là
( ).
d
H H §
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép đối xứng trục biến điểm
(2;1)A
thành
(2;5)A
trục đối
xứng là
A. Đường thẳng
3.y
B. Đường thẳng
3.x
..............................................................................................................
..............................................................................................................
d
M
o
M
M'
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 12 -
C. Đường thẳng
6.y
D. Đường thẳng
3 0.x y
..............................................................................................................
2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
với
(2;6), ( 1;2), (6;1).A B C
Gọi
G
trọng tâm của
.ABC
Phép đối xứng trục
Ox
§
biến điểm
G
thành điểm
G
có tọa độ là
A.
(2; 4).
B.
(3; 3).
C.
7
; 3 .
3
D.
4
; 4 .
3
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
nếu phép đối xứng trục biến điểm
(3;1)M
thành điểm
( 1; 3)M
thì nó biến điểm
( 3; 4)N
thành điểm
A.
(3;4).N
B.
(3; 4).N
C.
(4; 3).N
D.
(4; 3).N
..............................................................................................................
..............................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
nếu phép đối xứng trục biến điểm
(0;1)A
thành điểm
( 1; 0)A
thì
nó biến điểm
( 5;5)B
thành điểm
A.
( 5; 5).B
B.
(5;5).B
C.
(5; 5).B
D.
( 1;1).B
..............................................................................................................
..............................................................................................................
5. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0.d x y
Ảnh của
d
qua phép đối xứng
trục tung có phương trình
A.
2 0.x y
B.
2 0.x y
C.
2 0.x y
D.
2 2 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
6. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 4 5 1 0.C x y x y
Tìm ảnh đường
tròn
( )C
của
( )C
qua phép đối xứng trục
.Oy
A.
2 2
4 5 1 0.x y x y
B.
2 2
4 5 1 0.x y x y
C.
2 2
2 2 8 10 2 0.x y x y
D.
2 2
4 5 1 0.x y x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
7. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 3 1 0.C x y x y
Phép đối xứng qua
trục
Ox
biến đường tròn đó thành đường tròn
( )C
có phương trình
A.
2 2
2 3 1 0.x y x y
B.
2 2
2 3 1 0.x y x y
C.
2 2
2 3 1 0.x y x y
D.
2 2
2 3 1 0.x y x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
8. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 3 1 0.C x y x y
Phép đối xứng qua
trục
Oy
biến đường tròn đó thành đường tròn
( )C
có phương trình là
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 13 -
A.
2 2
2 3 1 0.x y x y
B.
2 2
2 3 1 0.x y x y
C.
2 2
2 3 1 0.x y x y
D.
2 2
2 3 1 0.x y x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
9. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 2 5 0.T x y x y
Phép đối xứng trục
Ox
§
biến đường tròn
( )T
thành đường tròn
( )T
có phương trình là
A.
2 2
2 5 0.x y x y
B.
2 2
2 5 0.x y x y
C.
2 2
2 5 0.x y x y
D.
2 2
2 5 0.x y x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
10. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
( )P
có phương trình
2
2 5.y x x
Phép đối xứng
trục
Oy
§
biến parabol
( )P
thành parabol
( )P
có phương trình là
A.
2
2 5.y x x
B.
2
2 5.y x x
C.
2
2 5.y x x
D.
2
2 5.y x x
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
11. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
( )P
có phương trình
2
2 3.y x x
Phép đối xứng
trục
Ox
§
biến parabol
( )P
thành parabol
( )P
có phương trình là
A.
2
2 3.y x x
B.
2
2 3.y x x
C.
2
2 3.y x x
D.
2
4 3.y x x
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
12. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 1 0x y
điểm
(3;2).A
Trong các
điểm dưới đây, điểm nào là điểm đối xứng của
A
qua đường thẳng
?
A.
( 1;4).M
B.
( 2;5).N
C.
(6; 3).P
D.
(1;6).Q
..............................................................................................................
..............................................................................................................
13. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
gọi
a
đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng
trục
a
Đ
biến điểm
(4;3)A
thành điểm
A
có tọa độ là
A.
( 4; 3).
B.
(4; 3).
C.
( 4;3).
D.
(3;4).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
14. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
gọi
b
đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng
trục
b
Đ
biến điểm
(5; 2)P
thành điểm
P
có tọa độ là
A.
(5;2).
B.
( 5;2).
C.
(2; 5).
D.
( 2;5).
..............................................................................................................
..............................................................................................................
15. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép đối xứng qua đường thẳng
0x y
biến đường thẳng
4 5 1 0x y
thành đường thẳng có phương trình là
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 14 -
A.
4 5 1 0.x y
B.
5 4 1 0.x y
C.
5 4 1 0.x y
D.
4 5 1 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
16. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
phương trình
2 3 6 0.x y
Đường
thẳng đối xứng của
qua trục hoành có phương trình là
A.
2 3 6 0.x y
B.
2 3 6 0.x y
C.
4 6 0.x y
D.
3 2 6 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
17. Gọi
a
đường phân giác của góc phần thứ nhất. Ta xét đường thẳng
: 3 4 5 0.x y
Phép đối xứng trục
a
Đ
biến đường thẳng
thành đường thẳng
có phương trình là
A.
4 3 5 0.x y
B.
3 4 5 0.x y
C.
4 3 5 0.x y
D.
3 4 5 0.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
18. Gọi
b
là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta xét đường thẳng
: 5 3.y x
Phép đối
xứng trục
b
Đ
biến đường thẳng
thành đường thẳng
có phương trình là
A.
5 3 0.x y
B.
5 3 0.x y
C.
5 3.y x
D.
5 3.y x
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
19. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép đối xứng qua đường thẳng
0x y
biến đường tròn
phương trình
2 2
2 1 0x y x
thành đường tròn có phương trình
A.
2 2
2 1 0.x y y
B.
2 2
2 1 0.x y x
C.
2 2
2 1 0.x y y
D.
2 2
2 1 0.x y x
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
gọi
a
là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta xét đường
tròn
2 2
( ) : ( 2) ( 3) 9.T x y
Phép đối xứng trục
a
Đ
biến đường tròn
( )T
thành đường tròn
( )T
có phương trình là
A.
2 2
( 3) ( 2) 9.x y
B.
2 2
( 2) ( 3) 9.x y
C.
2 2
( 3) ( 2) 9.x y
D.
2 2
( 3) ( 2) 9.x y
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.B 7.B 8.C 9.A 10.B
11.C 12.A 13.D 14.C 15.B 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 15 -
§ 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM (giảm tải)

Định nghĩa
Cho điểm
.I
Phép biến hình biến điểm
I
thành chính nó, biến mỗi điểm
M
khác
I
thành điểm
M
sao cho
I
trung điểm của đoạn thẳng
MM
được gọi là phép đối xứng tâm
,I
nghĩa
0.IM IM

Phép đối xứng tâm
I
thường được kí hiệu là
.
I
§
Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( ; ), ( ; )
I I M M
I x y M x y
( ; )
M M
M x y
ảnh của
M
qua phép
đối xứng tâm
.I
Khi đó:
2
.
2
M I M
M I M
x x x
y y y
Tính chất: Phép đối xứng tâm
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Tâm đối xứng của một hình
Điểm
I
được gọi tâm đối xứng của hình
H
nếu phép đối xứng tâm
I
biến hình
H
thành
chính nó. Khi đó
H
được gọi là hình có tâm đối xứng.
1. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
nếu phép đối xứng tâm biến điểm
(5;2)A
thành điểm
( 3;4)A
thì
nó biến điểm
(1; 1)B
thành điểm
A.
(1;7).B
B.
(1;6).B
C.
(2;5).B
D.
(1; 5).
B
.................................................................................................................
.................................................................................................................
2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(2; 1)I
ABC
với
(1;4), ( 2;3), (7;2).A B C
Phép
đối xứng tâm
§
I
biến trọng tâm
G
của
ABC
thành điểm
G
có tọa độ là
A.
( 2; 5).G
B.
(2; 5).G
C.
( 1; 4).G
D.
(0; 5).
G
.................................................................................................................
.................................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ. Khi đó biến
đường thẳng
3 4 13 0x y
thành đường thẳng
A.
3 4 13 0.x y
B.
3 4 13 0.x y
C.
3 4 13 0.x y
D.
3 4 13 0.x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho phép đối xứng tâm với tâm điểm
(1; 1).I
Khi đó biến
đường thẳng
2 3 5 0x y
thành đường thẳng
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 16 -
A.
2 3 7 0.x y
B.
2 3 7 0.x y
C.
2 3 7 0.x y
D.
2 3 4 0.x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
5. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(2; 1)I
đường thẳng
phương trình
2 2 0.x y
Ảnh của
qua phép đối xứng tâm
§
I
là đường thẳng có phương trình
A.
2 2 0.x y
B.
2 3 0.x y
C.
2 6 0.x y
D.
2 4 0.x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
6. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng song song
a
b
lần lượt phương trình
3 4 1 0x y
3 4 5 0.x y
Nếu phép đối xứng tâm biến
a
thành
b
thì tâm đối xứng
phải là điểm nào trong các điểm sau đây ?
A.
(2; 2).I
B.
(2;2).I
C.
( 2;2).I
D.
(2;0).I
.................................................................................................................
.................................................................................................................
7. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho điểm
(2; 1)I
đường tròn
2 2
( ) : 9.T x y
Phép đối xứng
tâm
§
I
biến đường tròn
( )T
thành đường tròn
( )T
có phương trình là
A.
2 2
8 4 11 0.x y x y
B.
2 2
4 6 5 0.x y x y
C.
2 2
2 4 0.x y x y
D.
2 2
6 2 2 0.x y x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
8. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : 8 10 32 0.C x y x y
Phương trình
của đường tròn
( )C
đối xứng của
( )C
qua gốc tọa độ
O
có phương trình là
A.
2 2
( 4) ( 5) 9.x y
B.
2 2
( 4) ( 5) 16.x y
C.
2 2
( 4) ( 5) 4.x y
D. Một phương trình khác.
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
9. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho parabol
2
( ) : .P y x x
Phương trình của parabol
( )Q
đối
xứng với
( )P
qua gốc tọa độ
O
A.
2
.y x x
B.
2
.y x x
C.
2
.y x x
D.
2
2 .y x x
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.B 5.A 6.A 7.A 8.A 9.A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 17 -
§ 5. PHÉP QUAY

1. Ñònh nghóa
Cho điểm
O
góc lượng giác
.
Phép biến hình biến
O
thành chính nó, biến mỗi điểm
M
khác
O
thành điểm
M
sao cho
OM OM
góc lượng giác
( ; )OM OM
bằng
được gọi phép
quay tâm
O
góc quay
.
Điểm
O
gọi là tâm quay,
gọi là góc quay.
Phép quay tâm
O
góc
,
kí hiệu là
( ; )
.
O
Q
Câu hỏi:
Phép quay nào biến lá cờ
( )C
thành lá cờ
( ) :C
...................................................................................
Phép quay nào biến lá cờ
( )C
thành lá cờ
( ) :C
..................................................................................
2. Tính chaát
Phép quay là phép biến hình
Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Biến một đường thẳng thành một đường thẳng.
Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Giả sử phép quay tâm
O
góc quay
biến đường thẳng
d
thành đường thẳng
.d
Khi đó:
Nếu
0
2
thì góc giữa
d
d
bằng
.
Nếu
2
thì góc giữa
d
d
bằng
.
3. Phöông phaùp xaùc ñònh moät aûnh qua pheùp quay
Phương pháp 1. Sử dụng định nghĩa
Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
gọi
( ; )
M M
M x y
ảnh của
( ; )
M M
M x y
qua phép quay tâm
( ; ),I a b
góc quay
.
Khi đó:
( ; )
(1)
( ; ) ( )
(2)
M M I
IM IM
M x y Q M
MIM
Từ
(1),
sử dụng công thức tính độ dài, sẽ tìm được phương trình thứ nhất theo
2
ẩn.
Từ
(2),
sử dụng định lý hàm số cos, sẽ tìm được phương trình thứ hai theo
2
ẩn.
Giải hệ phươngtrình này tìm được
, ,
M M
x y
từ đó suy ra tọa độ điểm
( ; ).
M M
M x y
Phương pháp 2. Sử dụng công thức tọa độ.
( ; )
( )cos ( )sin
( ; ) ( )
( )sin ( )cos
M M M
M M I
M M M
x x a y b a
M x y Q M
y x a y b b
d'
d
α
α
I
O
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 18 -
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
(2;3),A
đường thẳng
: 2 3 2 0d x y
đường tròn
phương trình:
2 2
( ) : 4 4 1 0.C x y x y
a) Tìm ảnh của điểm
(2;3)A
qua phép
( ;90 )
.
O
Q
Học sinh nghe giảng và bổ sung cách giải 1
Gọi
( ;90 )
( ),
O
A Q A
với
( ; ).A a b
Suy ra:
(1)
90 (2)
OA OA
A OA
Giải
(1) :
OA OA
...............................................................................................................................
(3)
Giải
(2) :
, 90 . 0
OA OA OA OA OAOA
     
................................................................
(4)
Từ
(3), (4)
2 2
13
2 3 0
a b
a b
.........................................................................................................................
Vì quay theo chiều dương nên chọn
( 3;2).A
Lời giải tham khảo 2
Vận dụng
( ; )
( )cos ( )sin
( ; ) ( )
( )sin ( )cos
M M M
M M I
M M M
x x a y b a
M x y Q M
y x a y b b
Khi đó:
( ;90 )
cos 90 sin 90 2.0 3.1 3
( ) ( 3;2).
sin 90 cos 90 2.1 3.0 2
A A A
O
A A A
x x y
A Q A A
y x y
Nhận xét. Học sinh giải theo cách giải của giáo viên trên lớp. Về trắc nghiệm nên giải theo cách 2.
b) Viết phương trình đường thẳng
d
là ảnh của
d
qua phép
( ;90 )
.
O
Q
Lời giải tham khảo
( ;90 )
( )
O
d Q d d d
phương trình
: 3 2 0.d x y m
Chọn
( 1;0) : 2 3 2 0.M d x y
Khi đó
( ;90 )
1.cos 90 0.sin 90 0
( ) (0; 1).
1.sin 90 0.cos 90 1
M
O
M
x
M Q M M
y
Do
(0; 1) 3.0 2.( 1) 0 2.M d M d m m
Vậy
: 3 2 2 0.d x y
Nhận xét. Đối với góc quay
bất kỳ, để tìm ảnh ta cần chọn ra
2
điểm trên
d
tìm ảnh của
2
điểm này.
Khi đó đường thẳng
d
đi qua hai điểm ảnh vừa tìm.
c) Viết phương trình đường tròn
( )C
là ảnh của
( )C
qua phép
( ;90 )
.
O
Q
Lời giải tham khảo
Đường tròn
( )C
có tâm
(2;2)I
và bán kính
2 2
2 2 ( 1) 3.R
Gọi
( ;90 )
( ) ( ) 3.
O
C Q C R R
Khi đó
( ;90 )
2 cos 90 2 sin 90 2
( ; ) ( ) ( 2;2).
2 sin 90 2 cos90 2
I
I I O
I
x
I x y Q I I
y
Do đó:
2 2
( ) : ( 2) ( 2) 9.C x y
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 19 -
2. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
(1;0), (0; 2).A B
Tìm
, A B
lần lượt ảnh của
, A B
qua phép quay tâm
,O
góc quay
90 .
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
hãy tìm ảnh của đường tròn
( )C
qua phép quay tâm
,O
góc quay
trong các trường hợp sau đây:
a)
2 2
( ) : ( 2) ( 1) 1,C x y
90 .
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
b)
2 2
( ) : 2 4 1 0,C x y x y
90 .
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c)
2 2
( ) : ( 1) 1,C x y
60 .
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
d)
2 2
( ) : 4 2 0,C x y x y
30 .
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 20 -
4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
hãy tìm ảnh của đường thẳng
d
qua phép quay tâm
,O
góc quay
trong các trường hợp sau đây:
a)
: 2 0, 90 .d x y
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
b)
: 3 11 0, 90 .d x y
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c)
: 3 5 0, 60 .d x y
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
d)
: 2 6 0, 45 .d x y
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 21 -
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cho hai đường thẳng bất
d
.d
Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng
d
thành đường
thẳng
?d
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
2. Cho hai đường thẳng song song
a
,a
một đường thẳng
c
không song song với chúng. bao
nhiêu phép quay biến đường thẳng
a
thành đường thẳng
a
biến đường thẳng
c
thành chính
nó ?
A. Không có phép nào. B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
3. Cho bốn đường thẳng
,, ,a b a b
trong đó
,a a b b
a
cắt
.b
Có bao nhiêu phép quay biến
các đường thẳng
a
b
lần lượt thành các đường thẳng
a
?b
A. Không có phép nào B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
4. Cho hình vuông
ABCD
tâm
.O
Phép quay tâm
O
với góc quay nào ới đây biến hình vuông
ABCD
thành chính nó ?
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
120 .
5. Cho tam giác
ABC
đều tâm
O
(
O
tâm của đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện phép quay
tâm
O
biến tam giác
ABC
thành chính nó. Một số đo của góc quay
A.
45 .
B.
60 .
C.
90 .
D.
120 .
6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
ta xét phép quay
( ; ).Q O
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai ?
A. Nếu
90
thì
Q
biến trục hoành
x Ox
thành trục tung
.y Oy
B. Nếu
270
thì
Q
biến trục tung
y Oy
thành trục hoành
.x Ox
C. Nếu
90
thì
Q
biến trục tung
y Oy
thành trục hoành
.x Ox
D. Nếu
180
thì
Q
biến trục hoành
x Ox
thành chính nó.
7. Trong câu này ta chxét các phép quay với góc quay
thỏa điều kiện
0 180 .
Cho hai
đường thẳng
a
b
cắt nhau tại điểm
.O
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Không tồn tại phép quay nào biến đường thẳng
a
thành đường thẳng
.b
B. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng
a
thành đường thằng
.b
C. Có đúng hai phép quay biến đường thẳng
a
thành đường thẳng
.b
D. Có vô số phép quay biến đường thẳng
a
thành đường thẳng
.b
8. Cho hình vuông
ABCD
tâm
.O
Ta xét các mệnh đề sau:
Phép quay
( ; 45 )Q O
biến hình vuông
ABCD
thành chính nó.
Phép quay
( ;60 )Q O
biến hình vuông
ABCD
thành chính nó.
Phép quay
( ;90 )Q O
biến hình vuông
ABCD
thành chính nó.
Phép quay
( ;180 )Q O
biến hình vuông
ABCD
thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 22 -
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng. D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
9. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mệnh đề sau:
Phép quay
( ;72 )Q O
biến ngũ giác đều
ABCDE
thành chính nó.
Phép quay
( ;90 )Q O
biến ngũ giác đều
ABCDE
thành chính nó.
Phép quay
( ;144 )Q O
biến ngũ giác đều
ABCDE
thành chính nó.
Phép quay
( ;216 )Q O
biến ngũ giác đều
ABCDE
thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng. B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng. D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
10. Chọn
12
giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu
độ ?
A.
360 .
B.
360 .
C.
180 .
D.
720 .
11. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
(các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh
AB
qua phép
quay
( ;270 )Q O
A.
.AB
B.
.BC
C.
.CD
D.
.DA
12. Cho hình thoi
ABCD
góc
60ABC
(các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ).
Ảnh của cạnh
CD
qua qua phép quay
( ;60 )Q A
A.
.AB
B.
.BC
C.
.CD
D.
.DA
13. Cho tam giác đều
ABC
tâm
O
các đường cao
, ,AA BB CC
(các đỉnh của tam giác ghi
theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường cao
AA
qua phép quay
( ;240 )Q O
A.
.AA
B.
.BB
C.
.CC
D.
d
qua
,O
.d BC
14. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho điểm
( ; ).A x y
Biểu thức tọa độ của
( ,90 )
( )
O
A Q A
A.
x y
y x
B.
x y
y x
C.
x y
y x
D.
x y
y x
15. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho điểm
( ; ).A x y
Biểu thức tọa độ của
( , 90 )
( )
O
A Q A
A.
x y
y x
B.
x y
y x
C.
x y
y x
D.
x y
y x
16. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(4;1).M
Phép quay
( ;90 )Q O
biến điểm
M
thành điểm
M
có tọa độ là
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 23 -
A.
(1;4).
B.
( 1;4).
C.
(1; 4).
D.
( 1; 4).
.................................................................................................................
.................................................................................................................
17. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho phép quay tâm
O
biến điểm
(1;0)A
thành điểm
(0;1).A
Khi
đó nó biến điểm
(1; 1)M
thành điểm
A.
( 1; 1).M
B.
(1;1).M
C.
( 1;1).M
D.
(1;0).M
.................................................................................................................
.................................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
với
(1;4), ( 2;2), (7; 9).A B C
Phép quay
( ;90 )Q O
biến trọng tâm
G
của
ABC
thành điểm
G
có tọa độ là
A.
(1; 2).
B.
(1;2).
C.
(3; 1).
D.
( 3;1).
.................................................................................................................
.................................................................................................................
19. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
qua phép quay tâm
,O
góc quay
90
biến điểm
( 3;5)M
thành
điểm nào ?
A.
(3;4).
B.
( 5; 3).
C.
(5; 3).
D.
( 3; 5).
.................................................................................................................
.................................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(4;1).A
Biểu thức tọa độ của điểm
( , 90 )
( )
O
A Q A
là ?
A.
( 1;4).A
B.
(1; 4).A
C.
(4; 1).A
D.
( 4; 1).A
.................................................................................................................
.................................................................................................................
21. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(0; 3).A
Tìm tọa độ điểm
A
ảnh của
A
qua phép quay
( , 45 )
O
Q
?
A.
1 3
;
2 2
B.
3 1
;
4 4
C.
3 1
;
2 2
D.
3 3
;
2 2
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
22. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
.(1;1)M
Hỏi điểm nào sau đây ảnh của điểm
M
qua
phép quay tâm
,(0;0)O
góc quay
45
?
A.
.)(0; 2M
B.
.)( 2;0M
C.
.)(0;1M
D.
1; 1).(M
.................................................................................................................
.................................................................................................................
23. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tìm phép quay
Q
biến điểm
( 1;5)A
thành điểm
(5;1)A
?
A.
( , 90 )
( ) .
O
Q A A
B.
( ,90 )
( ) .
O
Q A A
C.
( ,180 )
( ) .
O
Q A A
D.
( , 270 )
( ) .
O
Q A A
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 24 -
24. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
5 3 15 0.x y
Tìm ảnh
d
của
d
qua phép quay
( ,90 )
O
Q
với
O
là gốc tọa độ ?
A.
5 3 6 0.x y
B.
3 5 15 0.x y
C.
5 7 0.x y
D.
3 5 7 0.x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
25. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
(2;1)I
đường thẳng
: 2 3 4 0.d x y
Tìm ảnh của
d
qua
( ,45 )
I
Q
?
A.
5 2 3 2 0.x y
B.
5 3 10 2 0.x y
C.
5 3 2 0.x y
D.
5 3 11 2 0.x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
26. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
hai đường thẳng
a
b
phương trình lần ợt
4 3 5 0x y
7 4 0.x y
Nếu phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của góc quay
A.
45 .
B.
60 .
C.
90 .
D.
120 .
.................................................................................................................
.................................................................................................................
27. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
hãy viết phương trình đường tròn
( )C
ảnh của
2 2
( ) : 2 4 4 0C x y x y
qua phép quay
( ; 90 )
.
O
Q
A.
2 2
( 2) ( 1) 9.x y
B.
2 2
( 2) ( 1) 9.x y
C.
2 2
( 2) ( 1) 9.x y
D.
2 2
( 1) ( 2) 9.x y
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
28. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ) : 6 5 0.C x y x
Tìm ảnh đường tròn
( )C
của
( )C
qua
( ,90 )
.
O
Q
A.
2 2
( 3) 4.x y
B.
2 2
6 6 0.x y y
C.
2 2
( 3) 4.x y
D.
2 2
6 5 0.x y x
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.D 2.B 3.B 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B
11.B 12.B 13.B 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.B 20.B
21.D 22.A 23.A 24.B 25.D 26.A 27.A 28.C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 25 -
R
R'
O
O'
I
§ 6. PHÉP VỊ TỰ VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG

1. Ñònh nghóa
Cho điểm
O
cố định và một số thực
k
không đổi,
0.k
Phép biến hình biến mỗi điểm
M
thành
điểm
,M
sao cho
.OM k OM
 
được gọi là phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
và kí hiệu là
( ; )O k
V
(O
được
gọi là tâm vị tự) (hiểu khác, đây là phép zoom).
2. Tính chaát
Định 1. Nếu phép vị tự tâm
I
tỉ số
k
biến hai điểm
M
N
lần lượt thành hai điểm
M
N
thì
.M N k MN
 
. .M N k MN
Định lí 2. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
Hệ quả:
Biến đường thẳng không qua tâm vị tự thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Biến đường thẳng qua tâm vị tự thành chính nó.
Biến tia thành tia.
Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với
.k
Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là
.k
Biến góc bằng góc ban đầu.
Lưu ý.
Qua phép
( ; )O k
V
đường thẳng
d
biến thành chính nó khi đường thẳng
d
qua tâm vị tự
.O
Nếu
( ; )
;1/
( ) ( ).
I k
I k
M V M M V M
3. AÛnh cuûa ñöôøng troøn qua pheùp vò tröï
Định lí 3. Phép vị tự tỉ số
k
biến một đường tròn
( ; )I R
thành đường tròn có bán kính
. .R k R
Chú ý. Nếu phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
biến đường tròn
( ; )I R
thành đường tròn
( ; )I R
thì
R R
k k
R R
. .OI k OI
 
4. Taâm vò töï cuûa hai ñöôøng troøn
Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia. Tâm
của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Nếu tỉ số vị tự
0k
thì tâm vị tự đó gọi là tâm vị tự ngoài, nếu tỉ số vị tự
0k
thì tâm vị tự đó
gọi là tâm vị tự trong.
Cách xác định tâm vị tự:
Nếu
I
là tâm vị tự ngoài, ta có:
.
R
IO IO
R
 
Nếu
I
là tâm vị tự trong, ta có:
.
R
IO IO
R
 
6
4
2
3
O
B'
A
B
A'
P
M
O
M'
N'
P'
N
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 26 -
1. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 2 6 0.d x y
Viết phương trình của đường thẳng
d
là ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
(1;2)I
tỉ số vị tự
2k
?
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải
Gọi
( ; ) : 3 2 6 0M x y d x y
(1)
Gọi
( ; )M x y
là ảnh của
M
qua phép vị tự tâm
I
tỉ số
2 :k
1 2( 1) .........................
2 ; .
2 2( 2) ..........................
x x x
IM IM M
y y y
 
3 6
(1) 3 2 6 0 3 2 9 0
2 2
x y
x y
: 3 2 9 0.M d x y
Vậy
: 3 2 9 0d x y
là ảnh của
d
thỏa bài toán.
2. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 3 0.d x y
Viết phương trình của đường thẳng
d
là ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
(0;0)O
tỉ số vị tự
2k
?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
3. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0.d x y
Viết phương trình của đường thẳng
d
là ảnh của
d
qua phép vị tự tâm
(0;0)O
tỉ số vị tự
3k
?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
4. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 3) ( 1) 9.C x y
Viết phương trình của đường
tròn
( )C
là ảnh của
( )C
qua phép vị tự tâm
(1;2)I
tỉ số vị tự
2k
?
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải
Đường tròn
( )C
có tâm
(3; 1)I
và bán kính
3.R
Gọi
( ; )K x y
là tâm và
R
là bán kính của
( )C
là ảnh của
( ).C
Khi đó:
1 2( 1) ................................ ...
.........
2
2 2( 2) ................................ ..
2
' 2 ................................
x x x
IK IK
y y y
R R
R R
 
..........
...........
R
Vậy
2 2
( ) : ( 3) ( 6) 36.C x y
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 27 -
5. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 3) 2.C x y
Viết phương trình của đường
tròn
( )C
là ảnh của
( )C
qua phép vị tự tâm
(0;0)O
tỉ số vị tự
3k
?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
6. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 5.C x y
Viết phương trình của đường
tròn
( )C
là ảnh của
( )C
qua phép vị tự tâm
(1;2)I
tỉ số vị tự
2k
?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cho hình thang
ABCD
hai cạnh đáy
AB
CD
3 .AB CD
Phép vị tự biến điểm
A
thành điểm
C
và biến điểm
B
thành điểm
D
có tỉ số là
A.
1
3
k
B.
1
3
k
C.
3.k
D.
3.k
.......................................................................................................
...................................................................................................... `
2. Cho tam giác
ABC
trọng tâm
,G
gọi
, , A B C
lần lượt trung điểm các cạnh
, , .BC CA AB
Với giá trị nào của
k
thì phép vị tự
( ; )V G k
biến tam giác
ABC
thành tam giác
.A B C
A.
2.k
B.
2.k
C.
1
2
k
D.
1
2
k
.......................................................................................................
.......................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho phép vị tự tâm
(3; 1)I
tỉ số
2.k
Khi đó nó biến điểm
(5;4)M
thành điểm
A.
( 1; 11).M
B.
( 7;11).M
C.
(1;9).M
D.
(1; 9).M
.......................................................................................................
.......................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho phép vị tự tỉ số
2k
biến điểm
(1; 2)A
thành điểm
( 5;1).A
Khi đó nó biến điểm
(0;1)B
thành điểm
A.
(0;2).B
B.
(12; 5).B
C.
( 7;7).B
D.
(11;6).B
.......................................................................................................
.......................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 28 -
5. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho điểm
(3;2).A
Ảnh của
A
qua phép vị ttâm
O
tỉ số
1k
A.
(3;2).
B.
(2; 3).
C.
( 2; 3).
D.
( 3; 2).
......................................................................................................
......................................................................................................
6. Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm ảnh
A
của điểm
(1; 3)A
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2.
A.
(2;6).A
B.
(1;3).A
C.
( 2;6).A
D.
( 2; 6).A
......................................................................................................
......................................................................................................
7. Tìm ảnh
A
của
(1;2)A
qua phép vị tự tâm
(3; 1).I
tỉ số
2.k
A.
(3;4).A
B.
(1;5).A
C.
( 5; 1).A
D.
( 1;5).A
......................................................................................................
......................................................................................................
8. Cho
( 3;2), (1;1), (2; 4).P Q R
Gọi
, , P Q R
lần lượt là ảnh của
, , P Q R
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
3
k
Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác
P Q R
A.
1 1
;
9 3
B.
1
0;
9
C.
2 1
;
3 3
D.
2
;0
9
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
9. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho ba điểm
(0;3), (2; 1), ( 1;5).A B C
Phép vị tự tâm
A
tỉ số
k
biến
B
thành
.C
Khi đó giá trị
k
A.
1
2
k
B.
1.k
C.
1
2
k
D.
2.k
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
10. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 4 0, ( 1;2).d x y I
Tìm ảnh
d
của
d
qua phép vị tự tâm
I
tỉ số
2.k
A.
2 4 0.x y
B.
2 8 0.x y
C.
2 8 0.x y
D.
2 4 0.x y
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
11. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 3 5 0.d x y
Tìm ảnh
d
của
d
qua phép
vị tự tâm
O
tỉ số
2
3
k
A.
3 9 0.x y
B.
3 10 0.x y
C.
9 3 15 0.x y
D.
9 3 10 0.x y
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 29 -
12. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho phép vị tự tâm
(1;1)I
tỉ số
1
3
k
Khi đó biến đường
thẳng
5 1 0x y
thành đường thẳng có phương trình là
A.
15 3 10 0.x y
B.
15 3 23 0.x y
C.
15 3 23 0.x y
D.
5 3 8 0.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
13. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 5 2 7 0.d x y
Tìm ảnh
d
của
d
qua phép
vị tự tâm
O
tỉ số
2.k
A.
5 2 14 0.x y
B.
5 4 28 0.x y
C.
5 2 7 0.x y
D.
5 2 14 0.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
14. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
: 1
2 4
x y
d
: 2 6 0.d x y
Phép vị
tự
( , )
( ) .
O k
V d d
Tìm
.k
A.
3
2
k
B.
2
3
k
C.
1
3
k
D.
1
3
k
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
15. Tìm ảnh đường tròn
( )C
của đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 5C x y
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2.k
A.
2 2
( ) : ( 2) ( 4) 10.C x y
B.
2 2
( ) : ( 2) ( 4) 10.C x y
C.
2 2
( ) : ( 2) ( 4) 20.C x y
D.
2 2
( ) : ( 2) ( 4) 20.C x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
16. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 3) ( 1) 5.C x y
Tìm ảnh đường tròn
( )C
của đường tròn
( )C
qua phép vị tự tâm
(1;2)I
và tỉ số
2.k
A.
2 2
6 16 4 0.x y x y
B.
2 2
6 16 4 0.x y x y
C.
2 2
( 3) ( 8) 20.x y
D.
2 2
( 3) ( 8) 20.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
17. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 1) 4C x y
. Tìm ảnh
( )C
của
( )C
qua phép vị tự tâm
( 1;2)I
tỉ số
3.k
A.
2 2
14 4 1 0.x y x y
.......................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 30 -
B.
2 2
4 7 5 0.x y x y
C.
2 2
( 5) ( 1) 36.x y
D.
2 2
( 7) ( 2) 9.x y
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
(1; 1), (2;3)A B
và đường thẳng
a
có phương trình
4 1.y x
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm
§
A
§
B
(theo thứ tự), đường thẳng
a
biến thành đường thẳng
a
có phương trình là
A.
4 5.y x
B.
4 17.y x
C.
4 12.y x
D.
4 4.y x
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
19. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( 1; 0), (1;1)A B
và đường tròn
( )T
có phương trình
2 2
4 0.x y x
Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm
§
A
§
B
(theo thứ tự), đường tròn
( )T
biến thành đường tròn
( )T
có phương trình là
A.
2 2
4 2 4 0.x y x y
B.
2 2
4 4 4 0.x y x y
C.
2 2
6 2 1 0.x y x y
D.
2 2
4 8 0.x y y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
phương trình
5 1 0.x y
Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép
tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng
biến thành đường
thẳng
có phương trình là
A.
5 14 0.x y
B.
5 7 0.x y
C.
5 5 0.x y
D.
5 12 0.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
21. Trong mặt phẳng tọa độ
O ,xy
cho đường thẳng
có phương trình
3 2.y x
Thực hiện liên
tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ
( 1;2)u
(3;1),v
đường thẳng
biến thành đường
thẳng
d
có phương trình là
A.
3 1.y x
B.
3 5.y x
C.
3 9.y x
D.
3 15.y x
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
22. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
(2; 4).M
Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
phép quay tâm
O
góc quay
90
sẽ biến điểm
M
thành
điểm nào sau đây ?
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 31 -
A.
(2; 1).
B.
(2;1).
C.
( 1;2).
D.
(1;2).
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
23. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0d x y
thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
2k
và phép đối xứng trục
Oy
sẽ biến đường
thẳng
d
thành đường thẳng nào sau đây ?
A.
2 0.x y
B.
2 0.x y
C.
4 0.x y
D.
2 2 0.x y
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
24. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 2) ( 2) 4.C x y
Hỏi phép đồng dạng được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
2
k
và phép quay tâm
O
góc quay
90
sẽ
biến
( )C
thành đường tròn nào sau đây ?
A.
2 2
( 2) ( 2) 1.x y
B.
2 2
( 1) ( 1) 1.x y
C.
2 2
( 2) ( 1) 1.x y
D.
2 2
( 1) ( 1) 1.x y
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
25. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0.d x y
Phép đồng dạng phép thực
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
(1; 2)I
tỉ số
3k
phép quay tâm
O
góc quay
90
sẽ biến
đường thẳng
d
thành đường thẳng nào sau đây ?
A.
2 6 0.x y
B.
2 6 0.x y
C.
2 6 0.x y
D.
2 3 0.x y
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
26. Phép đồng dạng phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
(4;2)I
tỉ số
3k
phép đối
xứng qua trục
: 2 4 0d x y
sẽ biến
(0;1)M
thành điểm nào sau đây ?
A.
(16;5).
B.
(14;9).
C.
(12;13).
D.
(18;1).
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
27. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 4.C x y
Phép đồng dạng
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2k
phép quay tâm
O
góc quay
0
180
sẽ biến đường tròn
( )C
thành đường tròn nào sau đây ?
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 32 -
A.
2 2
4 8 2 0.x y x y
B.
2 2
4 8 2 0.x y x y
C.
2 2
( 2) ( 4) 16.x y
D.
2 2
( 2) ( 4) 16.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
28. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 9.C x y
Phép đồng dạng
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm
(1; 1)I
tỉ số
1
3
k
và phép tịnh tiến theo
(3; 4)v
sẽ biến đường tròn
( )C
thành đường tròn có phương trình là
A.
2 2
( 4) ( 4) 9.x y
B.
2 2
( 4) ( 4) 1.x y
C.
2 2
( 4) ( 4) 1.x y
D.
2 2
( 1) 1.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
29. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(3; 1).P
Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự
( ; 4)V O
1
;
2
V O
điểm
P
biến thành điểm
P
có tọa độ là
A.
(4; 6).P
B.
(6; 2).P
C.
( 6;2).P
D.
(12; 4).P
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
30. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0d x y
thỏa mãn phép đồng dạng được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị ttâm
O
tỉ số
2k
phép đối xứng trục
Oy
sẽ biến
đường thẳng
d
thành đường thẳng nào sau đây ?
A.
2 0.x y
B.
4 0.x y
C.
2 0.x y
D.
2 2 0.x y
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C
11.D 12.B 13.A 14.A 15.C 16.C 17.C 18.B 19.B 20.A
21.C 22.A 23.A 24.D 25.C 26.C 27.D 28.B 29.C 30.C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 33 -
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho hai đường thẳng
1
( ) : 2 3 1 0d x y
2
( ) : 2 0.d x y
Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
1
d
thành
2
.d
A. Vô số. B.
4.
C.
1.
D.
0.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
2. Cho
( 1;5)v
và điểm
(4;2).M
Biết
M
là ảnh của
M
qua phép tịnh tiến
.
v
T
Tìm
.M
A.
( 4;10).M
B.
( 3;5).M
C.
(3;7).M
D.
(5; 3).M
..................................................................................................................
..................................................................................................................
3. Cho điểm
(1; 4)A
( 2; 3),u
biết
A
ảnh của
A
qua phép tịnh tiến
.u
Tìm tọa độ điểm
.A
A.
(1; 4).A
B.
( 3; 1).A
C.
( 1; 4).A
D.
(3;1).A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
4. Cho hai đường thẳng song song
d
.d
Tìm khẳng định nào đúng ?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến
d
thành
.d
B. Có vô số phép tịnh tiến biến
d
thành
.d
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ
v
có giá vuông góc với đường thẳng
d
biến
d
thành
.d
D. Cả ba khẳng định trên đều đúng.
5. Điểm
( 2; 4)M
là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véc
( 1;7).v
A.
( 1; 3).F
B.
( 3;11).P
C.
(3;1).E
D.
(1; 3).Q
..................................................................................................................
..................................................................................................................
6. Trong mặt phng ta độ
,Oxy
cho
( 2; 3).v
Tìm ảnh của đim
(1; 1)A
qua phép tnh tiến theo
véctơ
.v
A.
( 2;1).A
B.
( 1;2).A
C.
(2; 1).A
D.
( 1; 2).A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
7. Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình ?
A. Phép tịnh tiến.
B. Phép đối xứng tâm.
C. Phép đối xứng trục.
D. Phép vị tự.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
8. Cho hình bình hành
.ABCD
Ảnh của điểm
D
qua phép tịnh tiến theo véctơ
AB

A.
.B
B.
.C
C.
.D
D.
.A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho điểm
(2; 5).M
Phép tịnh tiến theo
(1;2)v
biến điểm
M
thành điểm
.M
Tọa độ điểm
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 34 -
A.
(3;7).M
B.
(1;3).M
C.
(3;1).M
D.
(4;7).M
..................................................................................................................
..................................................................................................................
10. Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng ?
A. Tam giác cân.
B. Hình thang cân.
C. Hình elip.
D. Hình bình hành.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
11. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho véctơ
( 3;5).v
Tìm ảnh của điểm
(1;2)A
qua phép tịnh
tiến theo véctơ
.v
A.
(4; 3).A
B.
( 2;3).A
C.
( 4;3).A
D.
( 2;7).A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
12. Cho
4 5 .IA IB
 
Tỉ số vị tự
k
của phép vị tự tâm
,I
biến
A
thành
B
A.
4
5
k
B.
3
5
k
C.
5
4
k
D.
1
5
k
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
13. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 1) 4.C x y
Phép vị tự tâm
O
(với
O
là gốc tọa độ) tỉ số
2k
biến
( )C
thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình
sau ?
A.
2 2
( 1) ( 1) 8.x y
B.
2 2
( 2) ( 2) 8.x y
C.
2 2
( 2) ( 2) 16.x y
D.
2 2
( 2) ( 2) 16.x y
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
..................................................................................................................
14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho véctơ
(2; 1)v
điểm
( 3;2).M
Tìm tọa độ ảnh
M
của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo véctơ
.v
A.
(5; 3).M
B.
(1; 1).M
C.
( 1;1).M
D.
(1;1).M
..................................................................................................................
..................................................................................................................
15. Cho hình chữ nhật
O
tâm đối xứng. Hỏi bao nhiêu phép quay tâm
O
góc
, 0 2
biến hình chữ nhật trên thành chính nó ?
A. Không có. B.
4.
C.
2.
D.
3.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
16. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ
O
thành điểm
(1;2)A
sẽ biến điểm
A
thành điểm
A
tọa độ
A.
(2;4).A
B.
( 1; 2).A
C.
(4;2).A
D.
(3; 3).A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 35 -
17. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho
(2; 3), (1; 0).A B
Phép tịnh tiến theo
(4; 3)u
biến điểm
, A B
tương ứng thành
, A B
khi đó, độ dài đoạn thẳng
A B
bằng
A.
10.
B.
10.
C.
13.
D.
5.
..................................................................................................................
..................................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho vectơ
(3; 1).u
Phép tịnh tiến theo vectơ
u
biến điểm
(1; 4)M
thành
A.
(4; 5).M
B.
(3; 4).
M
C.
(2; 3).M
D.
(4;5).
M
..................................................................................................................
..................................................................................................................
19. Cho hình chữ nhật
.MNPQ
Phép tịnh tiến theo véctơ
MN

biến điểm
Q
thành điểm
A. Điểm
.Q
B. Điểm
.
N
C. Điểm
.M
D. Điểm
.
P
..................................................................................................................
..................................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(3; 1).A
Tìm tọa độ điểm
B
sao cho điểm
A
ảnh
của điểm
B
qua phép tịnh tiến theo véctơ
(2; 1).u
A.
( 1; 0).B
B.
(5; 2).
B
C.
(1; 2).B
D.
(1; 0).B
..................................................................................................................
..................................................................................................................
21. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
(như hình vẽ). Chọn mệnh đề đúng?
A. Phép tịnh tiến theo
DC

biến điểm
A
thành điểm
.B
B. Phép tịnh tiến theo
AB

biến điểm
A
thành điểm
.C
C. Phép tịnh tiến theo
AC

biến điểm
A
thành điểm
.D
D. Phép tịnh tiến theo
AA

biến điểm
A
thành điểm
.B
22. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép tịnh tiến theo vectơ
(1;2)v
biến điểm
(4;5)M
thành điểm
nào sau đây ?
A.
(1;6).P
B.
(3;1).Q
C.
(5;7).N
D.
(4;7).R
..................................................................................................................
..................................................................................................................
23. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
(1;1)A
(2;3).I
Phép vị tự tâm
I
tỉ số
2
k
biến điểm
A
thành điểm
.A
Tọa độ điểm
A
A.
(0;7).A
B.
(7;0).A
C.
(7;4).A
D.
(4;7).
A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
24. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép tính tiến theo véctơ
v
biến điểm
( ; )M x y
thành điểm
( ; )M x y
sao cho
2x x
4.y y
Tọa độ của
v
A.
( 2; 4).
B.
(4; 2).
C.
( 2; 4).
D.
(2;4).
..................................................................................................................
..................................................................................................................
25. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
(2;1)A
vectơ
(1;3).a
Phép tịnh tiến theo véctơ
a
biến
điểm
A
thành điểm
.A
Tọa độ điểm
A
C'
D'
B'
A
D
C
B
A'
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 36 -
A.
( 1; 2).A
B.
(1;2).A
C.
(4;3).A
D.
(3; 4).A
..................................................................................................................
..................................................................................................................
26. Cho hình thoi
ABCD
tâm
.I
Phép tịnh tiến theo véc tơ
IA

biến điểm
C
thành
A. Điểm
.B
B. Điểm
.C
C. Điểm
.D
D. Điểm
.I
..................................................................................................................
..................................................................................................................
27. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
phép tịnh tiến theo véc tơ
(1; 3)v
biến điểm
(1;2)A
thành điểm
nào trong các điểm sau ?
A.
(2; 5).M
B.
(1; 3).P
C.
( 3; 4).Q
D.
(3; 4).N
..................................................................................................................
..................................................................................................................
28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho điểm
( 3;2).M
Tọa độ của điểm
M
ảnh của điểm
M
qua phép tịnh tiến theo véctơ
(2; 1)v
A.
( 1;1).
B.
(3; 2).
C.
(5; 3).
D.
( 5; 3).
..................................................................................................................
..................................................................................................................
29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
phép quay tâm
(4; 3)I
góc quay
180
biến đường thẳng
: 5 0d x y
thành đường thẳng
d
có phương trình
A.
3 0.x y
B.
3 0.x y
C.
5 0.x y
D.
3 0.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
30. Cho đường thẳng
: 2 0.d x y
Phép hợp thành của phép đối xứng tâm
O
phép tịnh
tiến theo
(3;2)v
biến
d
thành đường thẳng nào sau đây ?
A.
4 0.x y
B.
3 3 2 0.x y
C.
2 2 0.x y
D.
3 0.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
31. Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm phương trình đường tròn
( )C
ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 1C x y
qua phép đối xứng tâm
(1; 0).I
A.
2 2
( 2) 1.x y
B.
2 2
( 2) 1.x y
C.
2 2
( 2) 1.x y
D.
2 2
( 2) 1.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
32. Trong mặt phẳng
,Oxy
qua phép quay
( , 90 ), (3; 2)Q O M
là ảnh của điểm
A.
( 3; 2).M
B.
( 3;2).M
C.
(2; 3).M
D.
(2; 3).M
...................................................................................................................
...................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 37 -
33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 6 0.x y
Viết phương trình
đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm
O
góc
90 .
A.
2 6 0.x y
B.
2 6 0.x y
C.
2 6 0.x y
D.
2 6 0.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
34. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 3) 4.C x y
Phép tịnh tiến theo vectơ
(3;2)v
biến đường tròn
( )C
thành đường tròn có phương trình nào sau đây ?
A.
2 2
( 2) ( 5) 4.x y
B.
2 2
( 4) ( 1) 4.x y
C.
2 2
( 1) ( 3) 4.x y
D.
2 2
( 2) ( 5) 4.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
35. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
( 3;6).B
Tìm tọa độ điểm
E
sao cho
B
ảnh của
E
qua
phép quay tâm
O
góc quay
90 .
A.
( 6; 3).E
B.
( 3; 6).E
C.
(6; 3).E
D.
(6; 3).E
...................................................................................................................
...................................................................................................................
36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
tìm tọa độ điểm
M
là ảnh của điểm
(2;1)M
qua phép đối
xứng tâm
(3; 2).I
A.
(1; 3).M
B.
( 5;4).M
C.
(4; 5).M
D.
(1;5).M
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
O ,xy
cho tam giác
ABC
(2; 4), (5;1), ( 1; 2).A B C
Phép tịnh
tiến
BC
T

biến tam giác
ABC
tành tam giác
.A B C
Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác
.A B C
A.
( 4;2).
B.
(4;2).
C.
(4; 2).
D.
( 4; 2).
...................................................................................................................
...................................................................................................................
38. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ
O ,xy
cho véctơ
( 1;2),v
điểm
(3;5).A
Tìm tọa độ của các điểm
A
là ảnh của
A
qua phép tịnh tiến theo
.v
A.
(2;7).A
B.
( 2;7).A
C.
(7;2).A
D.
( 2;7).A
...................................................................................................................
...................................................................................................................
39. Trong mặt phẳng
,Oxy
ảnh của điểm
( 2; 3)M
qua phép đối xứng trục
: 0x y
A.
(3;2).M
B.
( 3; 2).M
C.
(3; 2).M
D.
( 3;2).M
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 38 -
O
F
E
D
C
B
A
40. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho các điểm
(3;1), ( 1; 1).I J
Ảnh của
J
qua phép quay
( ; 90 )
I
Q
A.
(1;5).J
B.
(5; 3).J
C.
( 3;3).J
D.
(1; 5).J
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
41. Trong mặt phẳng tọa đ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 1) ( 2) 4.C x y
Tìm ảnh của đường
tròn
( )C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
2.
A.
2 2
( 2) ( 4) 16.
x y
B.
2 2
( 2) ( 4) 16.x y
C.
2 2
( 2) ( 4) 16.
x y
D.
2 2
( 2) ( 4) 16.
x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
42. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
như hình bên. Tam giác
EOD
ảnh của tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc quay
.
Tìm
.
A.
60 .
B.
60 .
C.
120 .
D.
120 .
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
43. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho véctơ
(1;2).v
Tìm ảnh của điểm
( 2; 3)A
qua phép tịnh
tiến theo vectơ
.v
A.
(5; 1).A
B.
( 1;5).
A
C.
(3; 1).A
D.
( 3;1).
A
...................................................................................................................
...................................................................................................................
44. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
d
phương trình
2 1 0.x y
Để phép tịnh tiến
theo
v
biến đường thẳng
d
thành chính nó thì
v
phải là véctơ nào trong các véctơ sau đây ?
A.
( 1;2).v
B.
(2;1).v
C.
(2; 4).v
D.
(2;4).v
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
45. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho véctơ
( 3;2)v
và đường thẳng
: 3 6 0.x y
Viết phương
trình đường thẳng
là ảnh của đường thẳng
qua phép tịnh tiến theo
.v
A.
: 3 15 0.x y
B.
: 3 5 0.x y
C.
: 3 15 0.x y
D.
: 3 15 0.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 39 -
46. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(1;2).M
Phép tịnh tiến theo véctơ
( 3;4)u
biến điểm
M
thành điểm
M
có tọa độ là
A.
( 2;6).M
B.
(2;5).M
C.
(2; 6).M
D.
(4; 2).M
...................................................................................................................
......................................................................................................
47. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
: 2 0.x y
Hãy viết phương trình đường thẳng
d
là ảnh của đường thẳng
qua phép quay tâm
,O
góc quay
90 .
A.
: 2 0.d x y
B.
: 2 0.d x y
C.
: 2 0.d x y
D.
: 4 0.d x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
48. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
tìm phương trình đường thẳng
ảnh của đường thẳng
: 2 1 0x y
qua phép tịnh tiến theo véctơ
(1; 1).v
A.
: 2 3 0.x y
B.
: 2 0.x y
C.
: 2 1 0.x y
D.
: 2 2 0.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
49. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
2 2
( ) : ( 2) ( 1) 9.C x y
Gọi
( )C
là ảnh của
đường tròn
( )C
qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm
,O
tỉ số
1
3
k
phép tịnh tiến
theo vectơ
(1; 3).v
Tính bán kính
R
của đường tròn
( ).C
A.
9.R
B.
3.R
C.
27.R
D.
1.R
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
50. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho điểm
(2; 1).I
Gọi
( )C
đồ thị hàm số
sin 3 .y x
Phép vị tự tâm
(2; 1),I
tỉ số
1
2
k
biến
( )C
thành
( ).C
Viết phương trình đường cong
( ).C
A.
3 1
sin(6 18).
2 2
y x
B.
3 1
sin(6 18).
2 2
y x
C.
3 1
sin(6 18).
2 2
y x
D.
3 1
sin(6 18).
2 2
y x
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
51. Cho tam giác
ABC
có diện tích bằng
2
6cm .
Phép vị ttỷ số
2k
biến tam giác
ABC
thành
tam giác
.A B C
Tính diện tích tam giác
A B C
?
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 40 -
A.
2
12cm .
B.
2
24cm .
C.
2
6cm .
D.
2
3cm .
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
52. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho điểm
(3; 4).A
Gọi
A
là ảnh của điểm
A
qua phép quay tâm
(0; 0),O
góc quay
90 .
Điểm
A
có tọa độ là
A.
( 3;4).A
B.
(4; 3).A
C.
(3; 4).A
D.
( 4;3).A
...................................................................................................................
...................................................................................................................
53. Trong mặt phẳng
,Oxy
cho
(3;3)v
đường tròn
2 2
( ) : 2 4 4 0.C x y x y
Ảnh của
( )C
qua phép tịnh tiến vectơ
v
là đường tròn nào ?
A.
2 2
( 4) ( 1) 4.x y
B.
2 2
( 4) ( 1) 9.x y
C.
2 2
( 4) ( 1) 9.x y
D.
2 2
8 2 4.x y x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
54. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
: .d y x
Tìm ảnh của
d
qua phép quay tâm
,O
góc quay
90 .
A.
: 2 .d y x
B.
: .d y x
C.
: 2 .d y x
D.
: .d y x
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
55. Trong mặt phẳng
,Oxy
tìm phương trình đường tròn
( )C
ảnh của đường tròn
2 2
( ) : 1C x y
qua phép đối xứng tâm
(1; 0).I
A.
2 2
( 2) 1.x y
B.
2 2
( 2) 1.x y
C.
2 2
( 2) 1.x y
D.
2 2
( 2) 1.x y
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
...................................................................................................................
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN CUỐI CHƯƠNG
1.D 2.D 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.B 9.A 10.D
11.D 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A 19.D 20.D
21.A 22.C 23.D 24.A 25.D 26.D 27.A 28.A 29.B 30.D
31.C 32.C 33.A 34.A 35.A 36.C 37.D 38.A 39.D 40.A
41.B 42.B 43.B 44.A 45.D 46.A 47.A 48.B 49.D 50.D
51.B 52.D 53.B 54.B 55.C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 41 -
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

1. Môû ñaàu veà hình hoïc khoâng gian
Đối tượng cơ bản:
Điểm: kí hiệu
, , , ...A B C
Đường thẳng: kí hiệu
1 2
, , , , , , ...a b c d d d
Mặt phẳng: kí hiệu
( ), ( ), ( ), ( ), ...P Q
Quan hệ cơ bản:
Thuộc: kí hiệu
.
Ví dụ:
, ( ).A d M P
Chứa, nằm trong: kí hiệu
.
Ví dụ:
( ), ( ).d P b
Hình biểu diễn của một hình trong không gian:
Đường thẳng được biểu diễn bởi đường thẳng. Đoạn thẳng biểu diễn bởi đoạn thẳng.
Hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau) được biểu diễn bởi hai đường thẳng song song
(hoặc cắt nhau).
Hai đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng song song
bằng nhau.
Dùng nét vẽ liền ( __ ) để biểu diễn cho những đường trông thấy dùng nét đứt đoạn (----)
để biểu diễn cho những đường bị che khuất.
2. Caùc tính chaát thöøa nhaän trong hình hoïc khoâng gian
Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng cho trước.
một và chỉ một mặt phng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Nếu 1 đường thẳng 2 điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng
thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Nếu hai mặt phẳng phân biệt một điểm chung thì chúng
còn có một điểm chung khác nữa.
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng sẽ một đường thẳng chung đi qua
điểm chung ấy. Đường thẳng chung duy nhất chứa tất cả
các điểm chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung
đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
3. Ñieàu kieän xaùc ñònh maët phaúng
Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết đi qua một điểm chứa một đường thẳng
kng đi qua điểm đó. Mt phng hoàn toàn th mở rng ra đến vô cực.
Mt phẳng được hoàn toàn c định khi biết cha hai đưng thng ct nhau.
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
II
Chöông
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 42 -
A
3
A
2
A
1
S
4. Hình choùp vaø hình töù dieän
Cho đa giác
1 2 3
.......
n
AA A A
nằm trong mặt phẳng
( )
điểm
( ).S
Lần lượt nối điểm
S
với
các đỉnh
1 2 3
, , , ...,
n
A A A A
ta được
n
tam giác
1 2 2 3 1
, , ..., .
n
SAA SA A SA A
Hình gồm đa giác
1 2 3
...
n
AA A A
n
tam giác
1 2 2 3 1
, , ...,
n
SAA SA A SA A
được gọi hình chóp, hiệu hình chóp này
1 2 3
. ... .
n
S A A A A
Khi đó ta gọi:
S
là đỉnh của hình chóp.
1 2 3
...
n
AA A A
là mặt đáy của hình chóp.
Các tam giác
1 2 2 3 1
, , ...,
n
SAA SA A SA A
gọi là mặt bên.
1 2 3
, , , ...,
n
SA SA SA SA
được gọi là các cạnh bên.
Ta gọi hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác,..., lần lượt là hình chóp tam giác, hình chóp
tứ giác, hình chóp ngũ giác, ....
Cho bốn điểm
, , , A B C D
không đồng phẳng. Hình gồm
4
tam giác
, ,ABC ACD
ABD
BCD
gọi là hình tứ diện (hay ngắn gọn gọi là tứ diện) và kí hiệu là
.ABCD
Các điểm
, , , A B C D
là bốn đỉnh của tứ diện.
Các đoạn thẳng
, , , , , AB BC CD DA CA BD
gọi là các cạnh của tứ diện.
Hai cạnh không đi qua một đỉnh gọi là hai cạnh đối diện của tứ diện.
Các tam giác
, , , ABC ACD ABD BCD
gi các mặt của tứ diện.
Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều gọi là hình tứ diện đều.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 43 -
Daïng toaùn 1: Tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
Phương pháp giải
Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng.
Đường thẳng nối hai điểm chung đó là giao tuyến của chúng.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho tứ diện
.SABC
Gọi
, M N
lần lượt hai điểm trên cạnh
AB
BC
sao cho
MN
không
song song với
.AC
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a)
( )SMN
( ).SAC
Ta có:
( ) ( )S SMN SAC
(1)
Trong
( ),ABC
gọi
.E MN AC
Ta có:
, ( ) ( )
, ( ) ( )
E MN MN SMN E SMN
E AC AC SAC E SAC
( ) ( )E SMN SAC
(2)
Từ
(1), (2) ( ) ( ) .SMN SAC SE
b)
( )SAN
( ).SCM
Ta có:
( ) ( )S SAN SCM
(3)
Trong
( ),ABC
gọi
.F AN CM
Ta có:
, ( ) ( )
( ) ( )
, ( ) ( )
F AN AN SAN F SAN
F SAN SCM
F CM CM SCM F SCM
(4)
Từ
(3), (4) ( ) ( ) .SAN SCM SF
c)
( )SMC
( ),ADN
với
D
là trung điểm của
.SB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Cần nhớ:
Điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng, điểm thuộc mặt phẳng.
Nghĩa là
, ( ) ( ).M d d P M P
Với việc giải hình trong không gian tập hợp nhiều mặt phẳng, điều kiện đầu tiên để hai đường thẳng cắt
nhau hai đường thẳng trước hết phải đồng phẳng (cùng nằm trong một mặt phẳng). Khi gọi giao điểm
của hai đường thẳng cần kiểm tra hai đường thẳng đó đồng phẳng ở mặt phẳng nào, kiểm tra được điều đó
là đã trả lời được câu hỏi “có cắt nhau không ?”, “làm đúng không ?”
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 44 -
2. Cho tứ diện
.SABC
Gọi
, K M
lần lượt hai điểm trên cạnh
SA
SC
sao cho
KM
không song
song
.AC
Gọi
N
là trung điểm của cạnh
.BC
Tìm giao tuyến của
a)
( )SAN
( ).ABM
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )SAN
( ).BCK
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp
. .S ABC
Trên cạnh
, SA SC
lấy
, M N
sao cho
MN
không song song
.AC
Gọi
K
là trung điểm
.BC
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a)
( )MNK
( ).ABC
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )MNK
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là tứ giác lồi. Tìm giao tuyến của:
a)
( )SAC
( ).SBD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
A
C
B
S
A
D
B
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 45 -
b)
( )SAB
( ).SCD
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
c)
( )SAD
( ).SBC
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
5. Cho hình chóp
. ,S ABCD
trong đó mặt đáy
ABCD
các cặp cạnh đối không song song. Gọi điểm
M
thuộc cạnh
.SA
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a)
( )SAC
( ).SBD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )SAB
( ).SCD
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
..............................................................................
c)
( )MBC
( ).SAD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là tứ giác lồi. Trên cạnh
SA
lấy điểm
.M
Tìm giao tuyến
của các cặp mặt phẳng sau đây:
a)
( )SAC
( ).SBD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
A
D
B
C
S
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 46 -
b)
( )SAB
( ).SCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )BCM
( ).SAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )CDM
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
e)
( )BDM
( ).SAC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với
AB CD
.AB CD
Lấy điểm
M
nằm trên
đoạn
.BC
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây:
a)
( )SAC
( ).SBD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )SAB
( ).SCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
A
D
B
S
C
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 47 -
c)
( )SAM
( ).SBD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )SDM
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Lấy điểm
M
trên cạnh
,SA
trung điểm
CD
.N
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a)
( )SAC
( ).SBD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )BMN
( ).SAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )BMN
( ).SAC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )MCD
( ).SBD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
e)
( )MCD
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
N
O
C
A
D
B
S
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 48 -
9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , M N P
lần lượt là trung điểm
các cạnh
, , .BC CD SA
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a)
( )SAC
( ).SBD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )MNP
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )MNP
( ).SAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )MNP
( ).SBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
e)
( )MNP
( ).SCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Cho hình chóp
. .S ABC
Trên cạnh
, SA SC
lấy
, M N
sao cho
MN
không song song
.AC
Gọi
O
là điểm nằm miền trong của tam giác
.ABC
Tìm giao tuyến của:
a)
( )MNO
( ).ABC
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
D
B
A
C
S
A
B
C
S
O
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 49 -
b)
( )MNO
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )SMO
( ).SBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )ONC
( ).SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
11. Cho tứ diện
ABCD
M
nằm trên cạnh
, AB N
nằm trên cạnh
AD
thỏa
2 ,MB MA
2 .AN ND
Gọi
P
là điểm thuộc miền trong của tam giác
.BCD
Tìm giao tuyến giữa:
a)
( )CMN
( ).BCD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )MNP
( ).SAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )MNP
( ).ABC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
B
D
C
A
P
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 50 -
12. Cho tứ diện
.SABC
Lấy điểm
, E F
lần lượt trên đoạn
, SA SB
sao cho
EF
không song song
với
.AB
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.ABC
Hãy tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng:
a)
( )EFG
( ).ABC
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b)
( )EFG
( ).SBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )EFG
( ).SGC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy tứ giác lồi. Hai điểm
, G H
lần lượt trọng tâm của
SAB
.SCD
Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a)
( )SGH
( ).ABCD
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 51 -
b)
( )SAC
( ).SGH
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )SAC
( ).BGH
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )SCD
( ).BGH
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
14. Cho tứ diện
.SABC
Gọi
, , D E F
lần lượt là trung điểm của
, , .AB BC SA
a) Tìm giao tuyến
SH
của
( )SCD
( ).SAE
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b) Tìm giao tuyến
CI
của hai mặt phẳng
( )SCD
( ).BFC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Hỏi
SH
CI
cắt nhau không ? Giải thích ? Nếu có, gọi giao điểm đó
,O
chứng minh
.IH SC
Tính tỉ số
OH
OS
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
F
E
D
A
C
S
B
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 52 -
u
d
β
α
Daïng toaùn 2: Tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng
d
vaø maët phaúng
( )
Phương pháp giải
Nếu đường thẳng
d
cắt đường thẳng
d
( , d d
đồng phẳng)
( )d
thì giao điểm của
d
( )
chính là giao điểm
I
của
d
.d
Nếu không có giao điểm như thế thì ta sẽ làm theo các bước sau:
Bước 1. Tìm mặt phẳng phụ
( )
thỏa
3
điều kiện:
Chứa đường thẳng
.d
1
điểm chung với
( ).
Càng lớn càng tốt.
Bước 2. Tìm giao tuyến
u
của
( )
( ).
Bước 3. Trong
( ),
gọi
.I d u
Khi đó:
, ( )
( ).
I u u
I d
I d
Lưu ý. Trong một số bài toán tìm giao tuyến nâng cao, ta thể dễ dàng tìm được một điểm chung,
nhưng khó xác định điểm chung còn lại. Khi đó ta nghĩ đến việc tìm giao điểm của đường
thẳng nằm trong mặt phẳng này với mặt phẳng kia. Đó chính điểm chung thứ hai của
hai mặt phẳng.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho tứ diện
SABC
M
điểm nằm trên tia đối của tia
, SA O
là điểm thuộc miền của trong
tam giác
.ABC
Hãy tìm:
a) Giao điểm của đường thẳng
BC
( ).SOA
Trong
( ),ABC
gọi
.E OA BC
Ta có:
, ( ) ( )
.
E OA OA SOA E SOA
E BC
Suy ra:
( ).E BC SOA
Cần nhớ: Trước khi làm, ta cần kiểm tra xem đường
BC
đồng phẳng cắt đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
( )SOA
hay không ? Nếu thì sẽ làm như trên, nếu không thì
sử dụng phương pháp mặt phụ.
b) Giao điểm của đường thẳng
MO
( ).SBC
Chọn mặt phẳng phụ
( )MAE
chứa
.MO
Xét hai mặt phẳng
( )MAE
( ) :SBC
Ta có:
, ( ) ( )
( ) ( )
( )
S AM AM MAE S MAE
S MAE SBC
S SBC
(1)
Mặt khác:
, ( ) ( )
( ) ( )
, ( ) ( )
E AO BC MAE E MAE
E MAE SBC
E BC BC SBC E SBC
(2)
Từ
(1), (2) ( ) ( ) .MAE SBC SE
Trong
( ),MAE
gọi
.F MO SE
Khi đó
( ).
, ( )
F MO
F MO SBC
F SE SE SBC
F
A
C
B
S
M
E
O
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 53 -
2. Cho tứ diện
SABC
có hai điểm
, M N
lần lượt thuộc hai cạnh
, SA SB
O
là điểm nằm trong
tam giác
.ABC
Hãy tìm
a) Giao điểm của đường thẳng
AB
( ).SOC
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng
MN
( ).SOC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Giao điểm của đường thẳng
SO
( ).CMN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp
. .S ABC
Trên cạnh
SA
lấy
M
sao cho
3 ,SA SM
trên cạnh
SC
lấy điểm
N
sao
cho
2 .SC SN
Điểm
P
thuộc cạnh
.AB
Hãy tìm
a) Giao điểm của đường thẳng
MN
( ).ABC
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng
BC
( ).MNP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
A
C
B
S
O
M
N
A
C
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 54 -
4. Cho tdiện
.ABCD
Trên
AC
AD
lần lượt lấy các điểm
, M N
sao cho
MN
không song song
với
.CD
Gọi
P
là điểm thuộc miền trong của tam giác
.BCD
Hãy tìm
a) Giao điểm của đường thẳng
MN
( ).BCD
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng
AP
( ).BMN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp
.S ABCD
với
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
điểm lấy trên cạnh
, SB N
điểm thuộc miền trong của tam giác
.SCD
Hãy tìm của
a) Đường thẳng
MN
( ).ABCD
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Đường thẳng
SC
( ).MAN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Đường thẳng
SD
( ).MAN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
C
A
D
B
S
N
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 55 -
d) Đường thẳng
SA
( ).CMN
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành tâm
O
G
là trọng tâm tam giác
.SAB
Tìm:
a) Giao tuyến của
( )SGC
( ).ABCD
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng
AD
( ).SGC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Giao điểm của đường thẳng
SO
( ).GCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Giao điểm của đường thẳng
SD
( ).BCG
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
G
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 56 -
G
E
B
A
C
F
D
ÔN TẬP HÌNH PHẲNG
1) Đường trung bình
2) Trọng tâm
3) Định lý Talét
Đồng dạng (đồng hồ cát):
4) Định lý Menelaus
Cho tam giác
,ABC
các điểm
, , D E F
lần lượt nằm trên các đường thẳng
, , .BC CA AB
Khi đó:
, , D E F
thẳng hàng
1.
FA DB EC
FB DC EA
Chứng minh phần thuận: Giả sử
, , D E F
thẳng hàng.
Từ
,C
dựng
, ( ).CG AB G AC
DBF
DB FB
CG BF
DC CG
(1)
EC CG
CG AF
EA FA
(2)
Lấy
(1) (2),
ta được:
1
DB EC FB CG FA DB EC
DC EA CG FA FB DC EA
(đpcm).
Chứng minh phần đảo: (học sinh tự chứng minh).
N
M
B
C
A
G
N
M
B
C
A
N
B
C
A
M
I
A
B
C
D
MN
là đường trung bình của tam giác
ABC
thì
.MN BC
1
.
2
MN BC
Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến.
Nếu
G
là trọng tâm tam giác
ABC
thì:
2
.
3
CG CM
AM AN MN
MN BC
AB AC BC
IA IB AB
AB CD
ID IC CD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 57 -
7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm của
SA
.CD
a) Tìm giao điểm
E
của
AD
với
( ).BMN
Trong
( ),ABCD
gọi
.E BN AD
Ta có:
, ( ) ( )
( ).
E BN BN BMN E BMN
E AD BMN
E AD
Mà theo đề bài
( ) .E AD BMN E E
b) Tìm giao điểm
F
của
SD
( ).BMN
Chứng minh rằng:
2 .FS FD
Cách giải 1. Sử dụng Menelaus:
Xét
SAE
, , M F E
thẳng hàng
1 1.2. 1 2 .
MS EA FD FD
FS FD
MA ED FS FS
Cách giải 2. Sử dụng dựng hình.
Dựng
, ( )DI SA I FE
Ta có:
,
FS SM
FMS FID
FD DI
FS MA
SM MA
FD DI
D
là trung điểm
AE
2 2 2 .
MA FS
DI MA FS FD
DI FD
Cách giải 3. Sử dụng trọng tâm.
Trong tam giác
,SAE
ta có
EM
là đường trung tuyến
(1)
Vì trong tam giác
ABE
ND AB
1
2
ND AB
nên
ND
là đường trung bình.
Suy ra
D
là trung điểm của
AE
nên
SD
là đường trung tuyến của tam giác
SAE
(2)
F SD EM F
là trọng tâm của tam giác
2 .SAE FS FD
Bình luận. Tùy vào giáo viên trên lớp hay không cho sử dụng định Menelaus ta chọn phương
pháp giải cho phù hợp. Đối với cách giải dựng hình ở cách 2 bản chất là chứng minh lại định lý
Menelaus. Nếu không cho sử dụng ta cũng nên học để biết cách dựng hình từ đâu và cách làm.
I
F
E
N
M
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 58 -
8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung điểm của
.SD
a) Tìm
( ).I BM SAC
Chứng minh:
2 .BI IM
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Tìm
( ).E SA BCM
Chứng minh:
E
là trung điểm của
.SA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
I
J
lần lượt là trung điểm của
AC
.BC
Trên cạnh
BD
lấy điểm
K
sao cho
2 .BK KD
a) Tìm giao điểm
E
của đường thẳng
CD
( ).
IJK
Chứng minh:
.DE DC
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
M
D
B
A
C
S
K
J
I
B
D
C
A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 59 -
b) Tìm giao điểm
F
của
AD
với
( ).IJK
Chứng minh:
2FA FD
.FK IJ
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi
M
N
hai điểm bất lần lượt nằm trên hai cạnh
AB
.CD
Tìm giao điểm của
MN
với
( ).IJK
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
AB
2 .AB CD
Gọi
, , I J K
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , .SA AB BC
a) Tìm giao điểm của
IK
( ).SBD
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Tìm giao điểm
F
của
SD
( ).IJK
Tính tỉ số
FS
FD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
K
J
I
C
A
B
D
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 60 -
c) Tìm giao điểm
G
của
SC
( ).IJK
Tính tỉ số
GS
GC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
.O
Gọi
M
trung điểm của
, SB N
là điểm thuộc đoạn
SD
sao cho
2 .SN ND
a) Tìm giao tuyến của
( )SBD
( ).SAC
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Tìm giao điểm
E
của đường thẳng
MN
và mặt phẳng
( ).ABCD
Tính
EN
EM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Tìm giao điểm
K
của đường thẳng
SC
mặt phẳng
( ).AMN
Gọi
J
giao điểm của
AK
.SO
Tính tỉ số:
JK
JA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
N
M
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 61 -
Daïng 3: Tìm thieát dieän cuûa hình (H) khi caét bôûi maët phaúng (P)
Phương pháp giải
Ta tìm các đoạn giao tuyến nối tiếp nhau của mặt phẳng
( )
với các mặt của hình chóp cho đến
khi khép kín thành một đa giác phẳng. Đa giác đó thiết diện cần tìm các đoạn giao tuyến
chính là các cạnh của thiết diện.
1. Cho tứ diện
.ABCD
Trên các đoạn
,CA
, CB BD
cho lần lượt các điểm
, , M N P
sao cho
MN
không song song với
.AB
Gọi
( )
mặt phẳng xác định bởi ba điểm
, , .M N P
Dựng thiết diện
tạo bởi
( )
và tứ diện
.ABCD
Lời giải tham khảo
Ta có:
, , ( ) ( ) ( ).M N P MNP
Ta có:
( ) ( )MNP BCD MP
(1)
Tương tự:
( ) ( )MNP ABC MN
(2)
Xét
( )MNP
( ) :ACD
Ta có:
, ( ) ( )
( ) ( ).
( )
N AC AC ACD N ACD
N ACD MNP
N MNP
Trong
( ),BCD
gọi
.E MP CD
Ta có:
, ( ) ( )
( ) ( ).
, ( ) ( )
E MP MP MNP E MNP
E MNP ACD
E CD CD ACD E ACD
Suy ra
( ) ( )MNP ACD NP
(3)
Trong
( ),ACD
gọi
.F NE AD
Suy ra
( ) ( )MNP ACD NF
(4)
Từ
(1),(2),(3),(4)
thiết diện tạo bởi
( )
và tứ diện
ABCD
là tứ giác
.MNFP
Bình luận. Bài toán thiết diện bài toán tổng hợp của bài toán tìm giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng, bài toán tìm giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng. Để kiểm tra xem thiết diện ta tìm đã “đúng
chưa ?”, có các cách như sau:
1. Mặt phẳng cắt đã “cắt rời” khối đa diện ban đầu thành hai khối đa diện mới chưa ?
2. Kiểm tra các đỉnh của đa giác thiết diện có nằm trên các cạnh của khối đa diện chưa ?
3. Kiểm tra các cạnh của đa giác thiết diện có nằm trên các mặt của khối đa diện chưa ?
F
P
E
B
D
C
A
M
N
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 62 -
2. Cho hình chóp
. .S ABC
Trên cạnh
, SA SB
lần lượt lấy
, M N
sao cho
MN
không song song với
.AB
Gọi
P
điểm thuộc miền trong tam giác
.ABC
Xác định thiết diện khi cắt nh chóp bởi
mặt phẳng
( ).MNP
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho tứ diện
.SABC
Gọi
, K N
lần lượt trung điểm
, SA BC
M
điểm thuộc đoạn
SC
sao cho
3 2 .SM MC
a) Tìm thiết diện của
( )KMN
với hình chóp.
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
.....................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Mặt phẳng
( )KMN
cắt
AB
tại
.I
Đặt
. .IA k IB
Tìm
.k
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
A
C
B
S
P
M
N
M
N
K
A
C
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 63 -
4. Cho tứ diện
.ABCD
Trên
AB
lấy điểm
.M
Điểm
N
trên
BC
thỏa
2 , BN NC P
trung
điểm
.CD
Xác định thiết diện khi cắt bởi
( ).MNP
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
.AD
Lấy
M
trên cạnh
.SB
Tìm
thiết diện cắt bởi
( ).AMD
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
N
P
B
D
C
A
M
A
D
B
S
C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 64 -
6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , M N P
các điểm lần ợt
trên các cạnh
, , .CB CD SA
Tìm thiết diện của hình chóp với
( ).MNP
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
.AD
Gọi
, H K
là trung điểm của
SB
, AB M
điểm lấy trong hình thang
ABCD
sao cho đường thẳng
KM
cắt hai đường
thẳng
, .AD CD
Tìm thiết diện của hình chóp với
( ).HKM
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C
A
D
B
S
A
D
B
S
C
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 65 -
Daïng toaùn 4: Chöùng minh ba ñieåm thaúng haøng
Phương pháp giải
Để chứng minh ba điểm
, , A B C
thẳng hàng, ta cần chứng minh ba điểm này lần lượt thuộc hai
mặt phẳng phân biệt
( )
( ).
Nghĩa là chúng cùng thuộc giao tuyến
d
của hai mặt phẳng
( )
( )
nên chúng thẳng hàng.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho tứ diện
.SABC
Trên các cạnh
, , SA SB SC
lần lượt lấy các điểm
, , M N P
sao cho
MN
cắt
AB
tại
, I NP
cắt
BC
tại
J
MP
cắt
AC
tại
.K
Chứng minh ba điểm
, , I J K
thẳng hàng.
Lời giải tham khảo
Gọi đường thẳng
d
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )MNP
( ).ABC
Ta có:
, ( ) ( )
, ( ) ( )
K MP MP MNP K MNP
K MP AC K d
K AC AC ABC K ABC
(1)
Tương tự:
, ( ) ( )
, ( ) ( )
I MN MN MNP I MNP
I MN AB I d
I AB AB ABC I ABC
(2)
, ( ) ( )
, ( ) ( )
J NP NP MNP J MNP
J NP BC J d
J BC NP ABC J ABC
(3)
Từ
(1),(2),(3),
suy ra
, , I J K
cùng thuộc
d
ba điểm
, , I J K
thẳng hàng (đpcm).
Bình luận. Cái khó của học sinh là tìm ra hai mặt phẳng
( )MNP
( )ABC
để tìm giao tuyến và ba điểm
, , I J K
đều thuộc giao tuyến. Để tìm ra nó, ta dựa vào kinh nghiệm sau:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
K
J
I
A
C
B
S
M
N
P
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 66 -
2. Cho tứ diện
ABCD
G
trọng tâm tam giác
.BCD
Gọi
, , M N P
lần lượt là trung điểm của
các cạnh
, , .AB BC CD
a) Xác định giao tuyến của
( )ADN
( ).ABP
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Gọi
I AG MP
.J CM AN
Chứng minh
, , D I J
thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình nhnh tâm
,O
hai điểm
, M N
lần lượt trung
điểm của
, ,SB SD
điểm
P
thuộc
SC
và kng trung điểm của
.SC
a) Tìm giao điểm của
SO
với
( ).MNP
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
G
N
M
P
B
D
C
A
O
B
C
A
S
D
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 67 -
b) Tìm giao điểm của
SA
với mặt phẳng
( ).MNP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi
, , F G H
lần lượt giao điểm của
QM
, AB QP
, AC QN
.AD
Chứng minh ba
điểm
, , F G H
thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình nhnh tâm
,O
hai điểm
, M N
lần lượt trung
điểm của
, ,SB SD
điểm
P
thuộc
SC
và kng trung điểm của
.SC
a) Tìm giao điểm của
SO
với
( ).MNP
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Tìm giao điểm của
SA
với mặt phẳng
( ).MNP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
B
C
A
S
D
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 68 -
c) Gọi
, , F G H
lần lượt giao điểm của
QM
, AB QP
, AC QN
.AD
Chứng minh ba
điểm
, , F G H
thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp
.S ABCD
AD
không song song với
.BC
Lấy
M
thuộc
SB
O
là giao điểm
AC
với
.BD
a) Tìm giao điểm
N
của
SC
với
( ).ADM
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Gọi
.I AN DM
Chứng minh
, , S I O
thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
A
B
D
C
S
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 69 -
BÀI TẬP RÈN LUYỆN GIAO TUYẾN
GIAO ĐIỂM
THẲNG HÀNG
TỈ SỐ
BT 1. Cho tứ diện
ABCD
G
trọng tâm tam giác
.BCD
Gọi
, , M N P
lần lượt trung điểm
của
, , .AB BC CD
a) Tìm giao tuyến của
( )ADN
( ).ABP
b) Gọi
I AG MP
.J CM AN
Chứng minh
, , D I J
thẳng hàng.
BT 2. Cho hình chóp
. .S ABCD
Gọi
, , E F H
lần lượt là các điểm thuộc cạnh
, , .SA SB SC
a) Tìm giao điểm
( ).K SD EFH
b) Gọi
O AC BD
.I EH FK
Chứng minh:
, , S I O
thẳng hàng.
c) Gọi
M AD BC
.N EK FH
Chứng minh:
, , S M N
thẳng hàng.
d) Gọi
P AB CD
.Q EF HK
Chứng minh:
, , A P Q
thẳng hàng.
BT 3. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, ,M N P
lần lượt các điểm thuộc cạnh
, , AB AC BD
, , .MN BC I MP AD J NJ IP K
Chứng minh:
, , C D K
thẳng hàng.
BT 4. Cho hình chóp
. .S ABCD
Gọi
I
J
là hai điểm trên hai cạnh
, .AD SB
a) Tìm giao tuyến của
( )SBI
( ).SAC
Tìm giao điểm
K
của
IJ
( ).SAC
b) Tìm giao tuyến của
( )SBD
( ).SAC
Tìm giao điểm
L
của
DJ
( ).SAC
c) Gọi
, .O AD BC M OJ SC
Chứng minh rằng:
, , , A K L M
thẳng hàng.
BT 5. Cho tứ giác
ABCD
có các cạnh đối đôi một không song song và điểm
( ).S ABCD
Lấy điểm
I
thuộc cạnh
,AD
lấy điểm
J
thuộc cạnh
.SB
a) Tìm
( ).K IJ SAC
b)
( ).L DJ SAC
c) Gọi
, .O AD BC M OJ SC
Chứng minh rằng:
, , K L M
thẳng hàng.
BT 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt là trung
điểm của
, .SA SC
a) Tìm giao tuyến của
( )BMN
với các mặt phẳng
( )SAB
( ).SBC
b) Tìm
( )I SO BMN
( ).K SD BMN
c) Tìm
( )E AD BMN
( ).F CD BMN
d) Chứng minh rằng ba điểm
, , B E F
thẳng hàng.
BT 7. Cho hình chóp
. .S ABCD
Gọi
, M N
là 2 điểm lần lượt nằm trên 2 cạnh
BC
.SD
a) Tìm giao điểm
I
của
BN
( ).SAC
b) Tìm giao điểm
J
của
MN
( ).SAC
c) Chứng minh:
, , I J C
thẳng hàng.
d) Xác định thiết diện của mặt phẳng
( )BCN
với hình chóp.
BT 8. Cho tdiện
ABCD
K
trung điểm của
.AB
Lấy
, I J
lần ợt thuộc
, AC BD
sao cho
2IA IC
3 .JB JD
a) Tìm giao điểm
E
của
AD
( ).IJK
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 70 -
b) Tìm giao tuyến
d
của
( )IJK
( ).BCD
c) Gọi
O
là giao điểm của
d
với
.CD
Chứng minh:
, , I O E
thẳng hàng.
d) Tính các tỉ số
OI
OE
OC
OD
BT 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
AD
đáy lớn
2 .AD BC
Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm của
, SB SC
.O AC BD
a) Tìm giao tuyến của
( )ABN
( ).SCD
b) Tìm giao điểm
P
của
DN
( ).SAB
c) Gọi
.K AN DM
Chứng minh
, , S K O
thẳng hàng. Đặt
. .KS k KO
Tìm
.k
BT 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt là trung
điểm của
, .SA SC
Gọi
( )P
là mặt phẳng qua
, M N
.B
a) Tìm giao tuyến của
( )P
với các mặt phẳng
( ), ( ), ( ), ( ).SAB SBC SAD SDC
b) Tìm
( ), ( ), ( ), ( ).I SO P K SD P E DA P F DC P
c) Chứng tỏ rằng ba điểm:
, , E B F
thẳng hàng.
BT 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
tứ giác có các cặp cạnh đối không song song nhau.
Gọi
, M E
là trung điểm
, SA AC
F CD
sao cho
3 .CD CF
a) Tìm giao tuyến của
( )SAB
( ).SCD
b) Tìm giao điểm
N
của
SD
( ).MEF
Đặt
. .NS k ND
Tìm
.k
c) Gọi
H SE CM
.K MF NE
Chứng minh
, , D H K
thẳng hàng.
d) Tính các tỉ số sau:
; ; ; ;
HM HS KM KN KH
HC HE KF KE KD
BT 12. Cho t diện
.ABCD
Trên các cạnh
, , AB AC BD
lần lượt lấy ba điểm
, , E F G
sao cho
3 , 2 , 4 .AB AE AC AF DB DG
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )EFG
( ).BCD
b) Tìm giao điểm
H
của đường thẳng
CD
với
( ).EFG
Tính tỉ số
HC
HD
c) Tìm giao điểm
I
của đường thẳng
AD
với
( ).EFG
Tính tỉ số
IA
ID
d) Chứng minh ba điểm
, , F H I
thẳng hàng.
e) Gọi
J
là trung điểm của
, BC AJ
cắt
EF
tại
.K
Tính tỉ số
AK
AJ
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 71 -
Daïng toaùn 5: Chöùng minh ba ñöôøng thaúng ñoàng quy
Phương pháp giải
Để chứng minh ba đường thẳng
, , a b c
đồng quy, ta làm theo các bước sau:
Chọn mặt phẳng
( )P
chứa đường thẳng
a
.b
Giả sử
.I a b
Tìm mặt phẳng
( )Q
chứa
a
( )R
chứa
b
sao cho
( ) ( ) .Q R c I c
Suy ra:
, , a b c
đồng quy tại
.I
Nghĩa là:
( ), ( ),
( ) ( )
.
( ) ( )
( ) ( )
a P b P I a b
a P Q
a b c I
b P R
c Q R
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho hình chóp
.S ABCD
AB
không song song
.CD
Gọi
M
là trung điểm
SC
O
là giao
điểm
AC
với
.BD
a) Tìm giao điểm
N
của
SD
với
( ).MAB
Chọn mặt phẳng phụ
( )SCD
chứa
.SD
Xét
( )SCD
( ) :MAB
Trong
( ),ABCD
gọi
.E AB CD
Ta có:
, ( ) ( )
, ( ) ( )
E AB AB ABM E ABM
E CD CD SCD E SCD
( ) ( )E ABM SCD
(1)
( )
, ( ) ( )
M ABM
M SC SC SCD M SCD
( ) ( )M ABM SCD
(2)
Từ
(1), (2) ( ) ( ) .ABM SCD EM
Trong
( )SCD
gọi
.N SD EM
Khi đó:
( ).
, ( )
N SD
N SD ABM
N EM EM ABM
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng
, , SO AM BN
đồng quy.
Phân tích: Nhận thấy rằng
( ), ( )AM SAC BN SBD
nên ta quan tâm đến
2
mặt này.
Xét
( )SAC
( )SBD
có:
( ) ( )S SAC SBD
(3)
Ta có:
, ( ) ( )
( ) ( )
, ( ) ( )
O AC AC SAC O SAC
O SAC SBD
O BD BD SBD O SBD
(4)
Từ
(3), (4) ( ) ( ) .SAC SBD SO
Mặt khác, trong
( ),ABM
gọi
.I AM BN
( )
( ) ( ) .
( )
I AM SAC
I SAC SBD I SO
I BN SBD
Do đó
, , SO AM BN
đồng quy.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 72 -
2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là tgiác lồi. Lấy
M
trên cạnh
.SC
Gọi
N
giao điểm của
SB
( ).ADM
Gọi
O
giao điểm
AC
.BD
Chứng
minh rằng
, , SO AM DN
đồng qui.
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
3. Cho hình chóp
. , ( ).S ABCD AB CD
Trên cạnh
SC
lấy
E
không trùng với
S
.C
a) Tìm giao điểm
F
của
SD
với
( ).ABE
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
b) Chứng minh ba đường thẳng
, , AB CD EF
đồng qui.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
A
D
B
C
S
A
D
B
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 73 -
§ 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
1. Vò töông ñoái cuûa hai ñöôøng thaúng phaân bieät
Cho hai đường thẳng phân biệt
a
.b
Định nghĩa
Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
2. Tính chaát hai ñöôøng thaúng song song
Tính chất 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một
và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
nh chất 2. (Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng). Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt
nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song
với nhau.
Hệ qu. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến
của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường
thẳng đó.
Tính chất 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song
với nhau.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 74 -
Daïng toaùn 1: Chöùng minh hai ñöôøng thaúng song song
Phương pháp giải
Cách 1. Chứng minh hai đường thẳng
, a b
đồng phẳng, rồi dùng các định trong hình học
phẳng, chẳng hạn định lý đường trung bình, định lý đảo Thales,… để chỉ ra
.a b
Cách 2. Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. Cụ thể,
chứng minh:
.
c a
a b
c b
Cách 3. Áp dụng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của nó.
Chẳng hạn: chứng minh:
( ), ( )
( ) ( )
b c a b c
b c a b
a a c
1. Cho tdiện
ABCD
, I J
lần ợt là trọng tâm tam giác
ABC
.ABD
Chứng minh:
.IJ CD
Gọi
, E F
lần lượt là trung điểm của
, .BC BD
EF
là đường trung bình của tam giác
.BCD
EF CD
(1)
I
là trọng tâm
AI
ABC
AE
J
là trọng tâm
AJ
ABD
AF
Suy ra:
AI AJ
IJ EF
AE AF
(2)
Từ
(1), (2),
suy ra
.IJ CD
2. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, , , , , M N P Q R S
lần lượt trung điểm của
, ,AB CD
,BC
,AD
, .AC BD
Chứng minh
MNPQ
là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn thẳng
, , MN PQ RS
cắt
nhau tại trung điểm
G
của mỗi đoạn.
Ta có:
, , , , , M N P Q R S
lần lượt trung điểm của các
cạnh:
, ,AB CD
,BC
,AD , .AC BD
, , , , , , , MP PN NQ QM MR RN NS SM
lần lượt
đường trung bình của các tam giác
,ABC
,BCD
,ACD
,ABD
,ABC
,ACD
,BCD
.ABD
MP AC NQ
MPNQ
MQ BD PN
là hình bình hành.
MR BC SN
MRNS
MS AD RN
là hình bình hành.
Gọi
G MN RS
.G MN PQ
G
là trung điểm của
RS
.MN
G G
nên ba đoạn thẳng
, , MN PQ RS
cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đoạn (đpcm).
I
E
F
B D
C
A
J
G
P
N
S
Q
R
M
B
D
C
A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 75 -
3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt trung
điểm của
, .SA SD
Chứng minh:
a)
MN AD
.MN BC
...................................................................................................... `
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b)
MO SC
.NO SB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt trung
điểm của
, .AB AD
Gọi
, , I J G
lần lượt trọng tâm của các tam giác:
,SAB
, .SAD AOD
Chứng
minh rằng:
a)
.IJ MN
...................................................................................................... `
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b)
IJ BD
.GJ SO
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
N
M
O
C
A
D
B
S
G
J
I
N
M
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 76 -
5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
.O
Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
E
là điểm trên cạnh
DC
sao cho
3 , DC DE I
là trung điểm
.AD
a) Tìm giao điểm
P
của
IE
( ).SBC
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Chứng minh:
.GE SP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, cạnh đáy lớn
AB
với
2 ,AB CD
AC
cắt
BD
tại
.O
Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
SBC
M
là trung điểm của
.SC
a) Tìm giao điểm đường thẳng
SB
( ).ADM
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Chứng minh:
.GO MD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
E
G
I
C
A
D
B
S
C
A
B
D
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 77 -
Daïng toaùn 2: Giao tuyeán song song
Phương pháp giải
Để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
( )
có chứa hai đường thẳng song song lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng, ta làm như sau:
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( ), ( )
A
a b Ax
a b
với
.Ax a b
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
.SA
Điểm
, E F
lần lượt là trung điểm của
AB
.BC
Tìm giao tuyến giữa các cặp mặt phẳng sau:
a)
( )SAB
( ).SCD
Ta có:
( ) ( )
( ), ( )
S SAB SCD
AB CD
AB SAB CD SCD
( ) ( )SAB SCD Sx
với
.Sx AB CD
Nhận xét. Có hai phương pháp tìm giao tuyến, một là tìm hai
điểm chung nối chúng lại. Hai giao tuyến đi
qua một điểm chung song song với hai đường
thẳng lần lượt song song nằm trong hai mặt.
b)
( )SBC
( ).SAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c)
( )MBC
( ).SAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d)
( )MEF
( ).SAC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
x
D
B
C
A
S
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 78 -
2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
.SAD
a) Tìm giao tuyến của
( )SAB
( ).SCD
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
SD
và mặt phẳng
( ).GBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
.AB
Gọi
M
trung điểm của
.SC
a) Tìm giao tuyến của
( )SAC
( ).SBD
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
SB
( ).MAD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
D
B
C
A
S
A
B
C
D
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 79 -
4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành tâm
,O
M
trung điểm
,SC
I
trung điểm
của
,SM
J
là trung điểm của
AO
N
thuộc cạnh
AD
sao cho
3 .ND NA
a) Tìm giao tuyến của
( )SAC
( ).SBD
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Tìm giao tuyến của
( )SAD
( ).SBC
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
c) Chứng minh:
.IJ SA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Chứng minh:
.NJ AB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
SBC
E
là một điểm nằm trên đoạn thẳng
BD
sao cho
3 .BE BD
a) Tìm giao tuyến của
( )SAB
( ).SCD
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Tìm giao tuyến của
( )SAC
( ).SBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C
A
B
D
S
G
B
D
C
A
S
E
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 80 -
c) Tìm giao điểm của đường thẳng
SB
( ).ADG
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Chứng minh:
.GE SA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
,AB
3 ,AB a
2 .CD a
Gọi
O
giao điểm của
AC
, BD M
là điểm trên cạnh
SA
sao cho
5 3 .AM SA
a) Tìm giao tuyến của
( )SAD
( ).SBC
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
b) Tìm giao điểm
N
của đường thẳng
SB
( ).MCD
Chứng minh:
.ON SD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi
.I SO MC
Tính tỉ số:
OI
SI
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
A
B
D
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 81 -
§ 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG

1. Vò töông ñoái cuûa ñöôøng thaúng vôùi maët phaúng
Cho đường thẳng
d
và mặt phẳng
( ).P
Có ba trường hợp xảy ra:
Đường thẳng
d
( )P
2
điểm chung phân biệt
( )d P
(hình 1)
Đường thẳng
d
( )P
1
điểm chung duy nhất
( )d P A
(hình 2)
Đường thẳng
d
( )P
không có điểm chung nào
( )d P
(hình 3)
Hình 1 Hình 2 Hình 3
Định nghĩa. Đường thẳng
d
và mặt phẳng
( )P
gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm
chung.
2. Caùc ñònh lí
Định lí 1. Nếu đường thẳng
d
không nằm trong mặt phẳng
( )
d
song song với đường thẳng
d
nằm trong
( )
thì
d
song song với
( ).
Định 2. Cho đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
( ).
Nếu mặt phẳng
( )
chứa
a
cắt
( )
theo giao tuyến
b
thì
b
song song với
.a
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau và cùng song song với một đường thẳng
thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
song song với đường thẳng kia.
Daïng toaùn 1: Chöùng minh ñöôøng thaúng d song song maët phaúng
(P)
Phương pháp giải
Để chứng minh đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( ),P
ta cần chứng minh đường thẳng
d
song song với một đường thẳng
d
nằm trong mặt phẳng
( ).P
Hiển nhiên đường thẳng
d
này
không nằm trong
( ).P
Cụ thể, để chứng minh
( ),d P
ta cần:
( ) ( ).
( )
d d
d P d P
d P
BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
M
N
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ACD
.BCD
Chứng
minh rằng
MN
song song với các mặt phẳng
( )ABC
( ).ABD
A
d
P
P
d
d
P
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 82 -
O
D
B
A
C
S
Gọi
E
là trung điểm của
.CD
M
N
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ACD
BCD
1
3
EM EN
EA EB
Áp dụng định lý Thales vào
.ABE MN AB
Ta có:
( ) ( ).
( )
MN AB
AB ABC MN ABC
MN ABC
Tương tự:
( ) ( )
( )
MN AB
AB ABD MN ABD
MN ABD
(đpcm).
2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, M N
lần lượt trung điểm của
các cạnh
AB
.CD
a) Chứng minh:
( )MN SBC
( ).MN SAD
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Gọi
E
là trung điểm của
.SA
Chứng minh:
( )SB MNE
( ).SC MNE
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt
là trung điểm
, .SA SD
Chứng minh:
a)
( )BC SAD
).(AD SBC
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
N
E
B D
C
A
M
D
B
A
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 83 -
b)
( )MN ABCD
( ).MN SBC
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
..................................................................................
c)
)(MO SCD
( ).NO SBC
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
.O
Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
E
là điểm trên cạnh
DC
sao cho
3 , DC DE I
là trung điểm
.AD
a) Chứng minh:
( )OI SAB
( ).OI SCD
........................................................................................................ `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Tìm giao điểm
P
của
IE
( ).SBC
Chứng minh:
( ).GE SBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
D
B
A
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 84 -
5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , M N P
lần lượt trung điểm
của
,AB
CD
.SA
a) Chứng minh:
( )MN SAD
( ).SB MNP
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Gọi
, G I
là trọng tâm của tam giác
ABC
.SBC
Chứng minh:
( ).GI SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
,AB
với
2 .AB CD
Gọi
O
là giao
điểm của
AC
, BD I
trung điểm của
, SA G
trọng tâm của tam giác
SBC
E
một
điểm trên cạnh
SD
sao cho
3 2 .SE SD
a) Chứng minh:
( ).DI SBC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Chứng minh:
( ).GO SCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
D
B
A
C
S
O
C
A
B
D
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 85 -
c) Chứng minh:
( ).SB ACE
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thang
( ).AB CD
Biết
2 .AB CD
Gọi
, G H
lần lượt
trọng tâm tam giác
SAD
,SBC
gọi
, E F
lần lượt là trung điểm của
, .AD BC
a) Tìm giao tuyến của
( )SAB
( ).SCD
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
.................................................................................................
b) Chứng minh rằng:
( ).GH SCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi
K
giao điểm của
CG
, DH L
giao điểm của
CE
.DF
Chứng minh ba điểm
, , S K L
thẳng hàng và tính tỉ số
SK
SL
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
H
G
F
E
C
A
B
D
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 86 -
8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt trung
điểm của
SA
.CD
a) Tìm giao điểm
( ).E AD BMN
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
b) Tìm giao điểm
( ).F SD BMN
Chứng minh:
2 .SF FD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi
I
là trung điểm
,ME
.G AN BD
Chứng minh:
( ).FG SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Gọi
.H MN SG
Chứng minh:
.OH GF
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
M
N
O
D
B
A
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 87 -
Daïng toaùn 2: Tìm thieát dieän song song vôùi moät ñöôøng thaúng
Phương pháp giải
Để tìm thiết diện của mặt phẳng
( )
đi qua một điểm song song với hai đường thẳng chéo nhau
hoặc
( )
chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng,thường sử dụng tính chất sau:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ,
( )
M
d a
d
với
a d
( ).M a
1. Cho hình chóp
. ,S ABCD
đáy
ABCD
hình thang, đáy lớn
.AB
Gọi
O
giao điểm của
AC
; , BD E K
lần lượt là trung điểm
, .BC SC
a) Chứng minh:
( ).EK SAB
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Gọi mặt phẳng
( )P
qua
O
và song song với
BC
.SA
Tìm thiết diện cắt của hình chóp
.
S ABCD
với mặt phẳng
( ).P
Lời giải tham khảo
Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ,
( )
O P ABCD
BC ABCD ABCD P Ox
BC P
với
.Ox BC
Trong
( ),ABCD
gọi
, ( )
M Ox DC
M N P
M Ox AB
(1)
Ta lại có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ,
( )
N P SAB
SA P SAB P Ny
SA SAB
với
.Ny SA
Trong
( ),SAB
gọi
( )T Ny SB T P
(2)
Tương tự
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ,
( )
T P SBC
BC P SBC P Tz
BC SBC
với
.Tz BC
Trong
( ),SBC
gọi
( )R Tz SC R P
(3)
Từ
(1), (2), (3),
suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác
.MNTR
z
y
x
R
T
M
N
K
E
O
A
B
D
C
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 88 -
2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
O
là giao điểm của
AC
, BD M
trung điểm
.SA
a) Chứng minh:
( ).OM SCD
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Gọi
( )
mặt phẳng đi qua
,M
đồng thời song song với
SC
.AD
Tìm thiết diện của mặt
phẳng
( )
với hình chóp
. .S ABCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, I J
lần lượt trung điểm của
AB
, CD M
một điểm trên đoạn
.IJ
Gọi
( )P
là mặt phẳng qua
M
song song với
AB
.CD
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )P
( ).ICD
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng
( ).P
Thiết diện là hình gì ?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
O
D
B
A
C
S
J
I
B
D
C
A
M
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 89 -
4. Cho hình chóp
. .S ABCD
Gọi
, M N
thuộc cạnh
, .AB CD
Gọi
( )
mặt phẳng qua
MN
song
song
.SA
..................................................................
..................................................................
..................................................................
a) Tìm thiết diện của
( )
và hình chóp.
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Tìm điều kiện của
, M N
để thiết diện là hình thang.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
K
J
lần lượt trọng
tâm của các tam giác
ABC
.SBC
a) Chứng minh:
( ).KJ SAB
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Gọi
( )P
mặt phẳng chứa
KJ
song song với
.AD
Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng
( ).P
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C
A
D
B
S
M
N
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 90 -
6. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
M
là điểm thuộc
BC
sao cho
2 .MC MB
Gọi
, N P
lần lượt là trung
điểm của
BD
.AD
a) Chứng minh:
( ).NP ABC
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Tìm giao điểm
( )Q AC MNP
tính
QA
QC
Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt bởi
( ).MNP
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Chứng minh:
( ),MG ABD
với
G
là trọng tâm của tam giác
.ACD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
P
N
M
B
D
C
A
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 91 -
7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , M N P
lần lượt trung điểm
của các cạnh
, , .AB AD SB
a) Chứng minh:
( ).BD MNP
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Tìm giao điểm của
( )MNP
với
.BC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )MNP
( ).SBD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )MNP
( ).SBD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gi
G
là trng tâm
; SAB N
là
mt điểm thuộc đon
AC
sao cho:
1
;
3
AN
I
AC
là trung điểm
.AB
a) Chứng minh:
( ).OI SAD
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
P
N
M
C
A
D
B
S
N
G
I
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 92 -
b) Chứng minh:
( ).GN SDC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi
( )
mặt phẳng đi qua
O
song song với
SA
.BC
Mặt
( )
cắt
, SB SC
lần lượt tại
L
.K
Tìm hình tính thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( )
với hình chóp
. .S ABCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SA
thỏa
3 2 .MA MS
Hai điểm
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
.BC
a) Xác định giao tuyến của
( )MEF
( ).SAC
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Xác định giao điểm
K
của mặt phẳng
( )MEF
với cạnh
.SD
Tính tỉ số:
KS
KD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
F
E
M
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 93 -
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Tìm giao điểm
I
của
MF
với
( ).SBD
Tính tỉ số:
IM
IF
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )MEF
cắt các mặt của hình chóp
. .S ABCD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn
.AB
Gọi
, M N
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AD
.SD
a) Tìm giao tuyến của:
( )SAD
( ).SBC
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
................................................................................................
b) Tìm giao điểm
I
của
BN
và mặt phẳng
( ).SAC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
C
N
M
A
B
D
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 94 -
c) Tìm giao điểm
J
của
SC
và mặt phẳng
( ).BMN
Suy ra:
( ).IJ SAB
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Gọi
( )
mặt phẳng chứa đường thẳng
MN
song song với
.CD
Thiết diện của mặt phẳng
( )
và hình chóp
.S ABCD
là hình gì ?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP ÔN TẬP: GIAO TUYẾN
GIAO ĐIỂM
SONG SONG
THIẾT DIỆN
BT 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt là trung
điểm
, .SA SD
Chứng minh rằng:
a)
( ).BC SAD
b)
)( .AD SBC
c)
( ).MN ABCD
d)
( ).MN SBC
e)
)( .MO SCD
f)
( ).NO SBC
BT 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật. Gọi
G
trọng tâm tam giác
SAD
E
là điểm trên cạnh
DC
sao cho
3 , DC DE I
là trung điểm
.AD
a) Chứng minh:
( )OI SAB
( ).OI SCD
b) Tìm giao điểm
P
của
IE
( ).SBC
Chứng minh:
( ).GE SBC
BT 3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, M N
lần lượt trung điểm
của
AB
.CD
a) Chứng minh:
( )MN SBC
( ).MN SAD
b) Gọi
P
là điểm trên cạnh
.SA
Chứng minh:
( )SB MNP
( ).SC MNP
c) Gọi
, G I
là trọng tâm của tam giác
ABC
.SBC
Chứng minh:
( ).GI SAB
BT 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
,AB
với
2 .AB CD
Gọi
O
giao điểm của
AC
, BD I
trung điểm của
, SA G
trọng tâm của tam giác
SBC
E
là một điểm trên cạnh
SD
sao cho
3 2 .SE SD
Chứng minh:
a)
( ).DI SBC
b)
( ).GO SCD
c)
( ).SB ACE
BT 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
trung điểm các cạnh
.,AB AD
Gọi
, I J
thuộc
, SM SN
sao cho
2
3
SI SJ
SM SN
Chứng minh:
a)
( ).MN SBD
b)
( ).IJ SBD
c)
( ).SC IJO
BT 6. Cho tứ diện
ABCD
G
là trọng tâm của tam giác
ABD
I
là điểm trên cạnh
BC
sao cho
2 .BI IC
Chứng minh rằng:
( ).IG ACD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 95 -
BT 7. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, G P
lần lượt trọng tâm của các tam giác
ACD
.ABC
Chứng
minh rằng:
( )GP ABC
( ).GP ABD
BT 8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
O
giao điểm của
AC
, BD M
là trung điểm
.SA
a) Chứng minh:
( ).OM SCD
b) Gọi
( )
mặt phẳng đi qua
,M
đồng thời song song với
SC
.AD
Tìm thiết diện của
mặt phẳng
( )
với hình chóp
. .S ABCD
BT 9. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang đáy lớn
.AB
Gọi
M
trung điểm
, ( )CD
là mặt phẳng qua
,M
đồng thời song song với
SA
.BC
Tìm thiết diện của
( )
với
hình chóp
. .S ABCD
Thiết diện là hình gì ?
BT 10. Cho hình chóp
. .S ABCD
Gọi
, M N
thuộc cạnh
, .AB CD
Gọi
( )
mặt phẳng qua
MN
song song
.SA
a) Tìm thiết diện của
( )
và hình chóp.
b) Tìm điều kiện của
MN
để thiết diện là hình thang.
BT 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
SC
( )P
là mặt phẳng qua
AM
và song song với
.BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
( ).P
b) Gọi
, E F
lần lượt giao điểm của
( )P
với các cạnh
SB
.SD
Tìm tỉ số diện tích của
SME
với
SBC
và tỉ số diện tích của
SMF
với
.SCD
c) Gọi
K
giao điểm của
ME
, CB J
giao điểm của
MF
.CD
Chứng minh
, , K A J
nằm trên đường thẳng song song với
EF
và tìm tỉ số
EF
KJ
BT 12. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, M N
hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh
BC
.AD
Xác định
thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng
( )
qua
MN
song song với
.CD
Xác định vị trí của
hai điểm
, M N
để thiết diện là hình bình hành.
BT 13. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
, I J
lần lượt là trung điểm của
AB
, CD M
một điểm trên đoạn
.IJ
Gọi
( )P
là mặt phẳng qua
M
song song với
AB
.CD
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )P
( ).ICD
b) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng
( ).P
Thiết diện là hình gì ?
BT 14. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
K
J
lần lượt trọng
tâm của các tam giác
ABC
.SBC
a) Chứng minh KJ // (SAB)
b) Gọi
( )P
mặt phẳng chứa
KJ
song song với
.AD
Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi
mặt phẳng
( ).P
BT 15. Cho tdiện
.ABCD
Gọi
1 2
,G G
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ACD
.BCD
Chứng
minh rằng:
1 2
( )G G ABC
1 2
( ).G G ABD
BT 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
G
là trọng tâm của
, SAB I
là trung điểm
,AB
lấy điểm
M
trong đoạn
AD
sao cho
3 .AD AM
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SAD
( ).SBC
b) Đường thẳng qua
M
và song song
AB
cắt
CI
tại
.N
Chứng minh
( ).NG SCD
c) Chứng minh:
( ).MG SCD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 96 -
BT 17. Cho hình chóp
. ,S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
2 .AD BC
Gọi
O
giao điểm của
AC
, BD G
là trọng tâm của tam giác
.SCD
a) Chứng minh:
( ).OG SBC
b) Cho
M
là trung điểm của
.SD
Chứng minh:
( ).CM SAB
c) Gọi
I
là điểm trên cạnh
SC
sao cho
2 3 .SC SI
Chứng minh:
( ).SA BDI
BT 18. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, , M N P
lần lượt trung
điểm của các cạnh
, , .AB AD SB
a) Chứng minh:
( ).BD MNP
b) Tìm giao điểm của
( )MNP
với
.BC
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )MNP
( ).SBD
d) Tìm thiết diện của hình chóp với
( ).MNP
BT 19. Cho tứ diện
.ABCD
Gọi
M
điểm thuộc
BC
sao cho
2 .MC MB
Gọi
, N P
lần lượt
trung điểm của
BD
.AD
a) Chứng minh:
( ).NP ABC
b) Tìm giao điểm
Q
của
AC
với
( )MNP
tính
QA
QC
Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt
bởi
( ).MNP
c) Chứng minh:
( ),MG ABD
với
G
là trọng tâm của tam giác
.ACD
BT 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của
( )SAC
( ); ( )SBD SAB
( ).SCD
b) Một mặt phẳng qua
BC
và song song với
AD
cắt
SA
tại
, ( , ),E E S E A
cắt
SD
tại
, ( , ).F F S F D
Tứ giác
BEFC
là hình gì ?
c) Gọi
M
thuộc đoạn
AD
sao cho
3AD AM
G
là trọng tâm tam giác
,SAB
I
là trung
điểm
.AB
Đường thẳng qua
M
song song
AB
cắt
CI
tại
.N
Chứng minh:
( )NG SCD
( ).MG SCD
BT 21. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành, tâm
.O
Gọi
, , M N P
lần lượt
trung điểm của
, , .SA BC CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SAC
), ( )(SBD SAB
( ).SCD
b) Tìm giao điểm
E
của
SB
( ).MNP
c) Chứng minh:
( ).NE SAP
BT 22. Cho tứ diện
.ABCD
Lấy điểm
M
trên cạnh
AB
sao cho
2 .AM MB
Gọi
G
trọng tâm
BCD
I
trung điểm của
, CD H
là điểm đối xứng của
G
qua
.I
a) Chứng minh:
( ).GD MCH
b) Tìm giao điểm
K
của
MG
với
( ).ACD
Tính tỉ số
GK
GM
BT 23. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, I K
lần lượt trung điểm
của
, .BC CD
a) Tìm giao tuyến của
( )SIK
( ), ( )SAC SIK
( ).SBD
b) Gọi
M
là trung điểm của
.SB
Chứng minh:
( ).SD ACM
c) Tìm giao điểm
F
của
DM
( ).SIK
Tính tỉ số
MF
MD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 97 -
BT 24. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
G
trọng tâm
,SAB
trên
AD
lấy điểm
E
sao cho
3 .AD AE
Gọi
M
là trung điểm
.AB
a) Chứng minh:
( ).EG SCD
b) Đường thẳng qua
E
song song
AB
cắt
MC
tại
.F
Chứng minh:
( ).GF SCD
c) Gọi
I
là điểm thuộc cạnh
CD
sao cho
2 .CI ID
Chứng minh:
( ).GO SAI
BT 25. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
SC
N
là trọng tâm tam giác
.ABC
a) Chứng minh:
( ).SB AMN
b) Tìm giao tuyến của
( )AMN
với
( ).SAB
c) Tìm giao điểm
I
của
SD
với
( ).AMN
Tính tỉ số:
IS
ID
d) Gọi
Q
là trung điểm của
.ID
Chứng minh:
( ).QC AMN
BT 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm
của
, .BC CD
a) Tìm giao tuyến của
( )SMD
( ).SAB
b) Tìm giao tuyến của
( )SMN
( ).SBD
c) Gọi
H
điểm trên cạnh
SA
sao cho
2 .HA HS
Tìm giao điểm
K
của
MH
( ).SBD
Tính tỉ số:
KH
KM
d) Gọi
G
là giao điểm của
BN
.DM
Chứng minh:
( ).HG SBC
BT 27. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AD
đáy lớn
2 .AD BC
Gi
O
là giao điểm của
AC
và
, BD G
trọng tâm của tam giác
.SCD
a) Chứng minh:
( ).OG SBC
b) Gọi
M
là trung điểm của cạnh
.SD
Chứng minh:
( ).CM SAB
c) Giả sử điểm
I
trên đoạn
SC
sao cho
2 3 .SC SI
Chứng minh:
( ).SA BID
d) Xác định giao điểm
K
của
BG
và mặt phẳng
( ).SAC
Tính tỉ số:
KB
KG
BT 28. Cho hình chóp
. .S ABC
Gọi
, , M P I
lần lượt trung điểm của
, , .AB SC SB
Một mặt phẳng
( )
qua
MP
và song song với
AC
và cắt các cạnh
, SA BC
tại
, .N Q
a) Chứng minh:
( ).BC IMP
b) Xác định thiết diện của
( )
với hình chóp. Thiết diện này là hình gì ?
c) Tìm giao điểm của đường thẳng
CN
và mặt phẳng
( ).SMQ
BT 29. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy một hình tứ giác lồi. Gọi
, M N
trung điểm của
SC
.CD
Gọi
( )
là mặt phẳng qua
, M N
và song song với đường thẳng
.AC
a) Tìm giao tuyến của
( )
với
( ).ABCD
b) Tìm giao điểm của đường thẳng
SB
với
( ).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
( ).
BT 30. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với
.AB CD
Gọi
, , M N I
lần lượt là
trung điểm của
, , .AD BC SA
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )IMN
( ); ( )SAC IMN
( ).SAB
b) Tìm giao điểm của
SB
( ).IMN
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 98 -
c) Tìm thiết diện của mặt phẳng
( )IDN
với hình chóp
. .S ABCD
BT 31. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
nh nh hành tâm
.O
Gi
G
là trọng m
; SAB N
là mt điểm thuc đon
AC
sao cho:
1
;
3
AN
I
AC
là trung điểm
.AB
a) Chứng minh:
( )OI SAD
.GN SD
b) Gọi
( )
mặt phẳng đi qua
O
song song với
SA
.BC
Mặt phẳng
( )
cắt
, SB SC
lần lượt tại
L
.K
Tìm hình tính thiết diện cắt bởi mặt phẳng
( )
với hình chóp
. .S ABCD
BT 32. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, H K
lần lượt trung
điểm các cạnh
, SA SB
M
là điểm thuộc cạnh
,CD
(M
khác
C
).D
a) Tìm giao tuyến của:
( )KAM
( ), ( )SBC SBC
( ).SAD
b) Tìm thiết diện tạo bởi
( )HKO
với hình chóp
. .S ABCD
Thiết diện là hình gì ?
c) Gọi
L
là trung điểm đoạn
.HK
Tìm
( ).I OL SBC
Chứng minh:
.SI BC
BT 33. Cho tứ diện
,ABCD
, M N
trung điểm của cạnh
, AB BC
gọi
G
trọng tâm tam giác
.ACD
a) Tìm giao điểm
E
của
MG
( ).BCD
b) Tìm
( ) ( ).d MNG BCD
Giả sử
.d CD P
Chứng minh:
( ).GP ABC
c) Gọi
( )
là mặt phẳng chứa
MN
.AD
Tìm thiết diện của
( )
với tứ diện.
BT 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Điểm
M
thuộc cạnh
SA
thỏa
3 2 .MA MS
Hai điểm
E
F
lần lượt là trung điểm của
AB
.BC
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )MEF
( ).SAC
b) Xác định giao điểm
K
của mặt phẳng
( )MEF
với cạnh
.SD
Tính tỉ số:
KS
KD
c) Tìm giao điểm
I
của
MF
với
( ).SBD
Tính tỉ số:
IM
IF
d) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )MEF
cắt các mặt của hình chóp
. .S ABCD
BT 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
trung điểm
, .SA SD
a) Xác định giao điểm của
NC
( ).OMD
b) Xác định thiết diện hình chóp với mặt phẳng
( )P
qua
MO
và song song với
.SC
BT 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
M
trung điểm của
, ( )SC P
là mặt phẳng qua
AM
và song song với
.BD
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng
( ).P
b) Gọi
, E F
lần lượt là giao điểm của
( )P
với các cạnh
SB
.SD
Hãy tìm tỉ số diện tích của
tam giác
SME
với tam giác
SBC
và tỉ số diện tích của tam giác
SMF
và tam giác
.SCD
c) Gọi
K
giao điểm của
ME
, CB J
giao điểm của
MF
.CD
Chứng ba điểm
, , K A J
nằm trên một đường thẳng song song với
EF
và tìm tỉ số
EF
KJ
BT 37. Cho hình chóp
.S ABCD
G
trọng tâm
.ABC
Gọi
, , , , , M N P Q R H
lần lượt là trung
điểm của
, , , , , .SA SC CB BA QN AG
a) Chứng minh rằng:
, , S R G
thẳng hàng và
2 4 .SG MH RG
b) Gọi
G
là trọng tâm
.SBC
Chứng minh:
( )GG SAB
( ).GG SAC
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 99 -
§ 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG

1. Vò töông ñoái cuûa hai maët phaúng phaân bieät
Cho hai mặt phẳng phân biệt
( )P
( ).Q
Có hai trường hợp xảy ra:
1
điểm chung
( ) ( ) .P Q a
Không có điểm chung
( ) ( ).P Q
Định nghĩa. Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
2. Caùc ñònh lí
Định 1. Nếu mặt phẳng
( )
chứa hai đường thẳng cắt nhau
, a b
, a b
cùng song song với
mặt phẳng
( )
thì
( )
song song với
( ).
Muốn chứng minh hai mặt phẳng song song, ta phải chứng minh có hai đường thẳng cắt nhau
thuộc mặt phẳng này lần lượt song song với mặt phẳng kia.
Muốn chứng minh đường thẳng
( ),a Q
ta chứng minh đường thẳng a nằm trong mặt phẳng
( ) ( ).P Q
Định2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đã cho.
Nếu đường thẳng
d
song song với mặt phẳng
( )
thì trong
( )
một đường thẳng song song
với
d
qua
d
duy nhất một mặt phẳng song song với
( ).
đó để chứng minh đường
thẳng
d
song song với
( )
ta phải chứng minh
d
thuộc mặt phẳng
( )
có
( ) ( ) ( ).d
Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì
song song với nhau.
Cho điểm
A
không nằm trên mặt phẳng
( ).
Mọi đường thẳng đi
qua
A
song song với
( )
đều nằm trong mặt phẳng đi qua
A
và song song với
( ).
Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt
phẳng này thì cũng cắt mặt phng kia hai giao tuyến song song với
nhau.
Hệ qu: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song
những đoạn thẳng bng nhau.
Định Thales: Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát
tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Q
P
a
Q
P
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 100 -
Chöùng minh hai maët phaúng song song
Phương pháp giải Chứng minh hai mặt phẳng song song
( ) ( ).P Q
Ta chứng minh mặt phẳng
( )P
hai đường thẳng CẮT NHAU lần lượt song song với mặt
phẳng
( ).Q
Cụ thể, để chứng minh
( ) ( ),P Q
ta cần chỉ ra:
( ) (1)
( ) (2)
( ) ( ).
, ( )
a Q
b Q
P Q
a b P
a b A
Trước hết ta cần chứng minh
(1)
và chứng minh
(2),
sau đó gộp lại như trên.
1. Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình thang
AD BC
2 .AD BC
Gọi
, M N
lần lượt là trung điểm của
SA
.AD
Chứng minh:
( ) ( ).BMN SCD
Ta có:
, M N
lần lượt là trung điểm của
SA
.AD
MN
là đường trung bình
.SAD MN SD
Ta có:
( ) ( ).
( )
MN SD
SD SCD MN SCD
MN SCD
2ND AD BC
ND BC
nên suy ra
BNDC
hình bình hành
.BN CD
Ta có:
( ) ( ).
( )
NB CD
CD SCD NB SCD
NB SCD
Khi đó:
( )
( )
( ) ( ).
( ), ( )
MN SCD
NB SCD
BMN SCD
MN BMN NB BMN
MN NB N
Bình luận: Bản chất bài toán là tập hợp của hai bài toán chứng minh đường song song mặt.
Học sinh cần xem lại những phần suy luận ngược, cụ thể luôn đặt câu hỏi:
( )d d d
Dù ®o¸n d song song víi ®êng nµo n»m trong ( ) d vµ d n»m trong tam gi¸c hay ®ång hå c¸t nµo ?
Thales.
2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
.O
Gọi
, , M N P
lần lượt là trung
điểm
, , SA SB SD
, K I
là trung điểm của
, .BC OM
....................................................................
a) Chứng minh:
.( () )OMN SCD
...................................................................................................... `
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
M
B
N
A
D
C
S
I
K
P
N
M
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 101 -
b) Chứng minh:
.( () )PMN ABCD
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) Chứng minh:
( ).KI SCD
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, M N
lần lượt trung
điểm của
, .SA SD
....................................................................
....................................................................
a) Chứng minh:
( ) ( ).OMN SBC
...................................................................................................... `
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Gọi
, , P Q R
lần lượt là trung điểm của
, , .AB ON SB
Chứng minh:
( ).PQ SBC
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
N
M
K
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 102 -
c) Chứng minh:
( ) ( ).MOR SCD
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
4. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
chung cạnh
AB
không đồng phẳng.
Gọi
, , I J K
lần lượt trung điểm các
cạnh
, , .AB CD EF
Chứng minh:
a) Chứng minh:
.( () )ADF BCE
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
b) Chứng minh:
( () ).DIK JBE
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
5. Cho các hình nh hành
,
ABCD ABEF
nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Trên
các đường chéo
, AC BF
lấy các điểm
, M N
sao cho
2 , 2 .MC AM NF BN
Qua
, M N
lần lượt kẻ các đường thẳng
song song với cạnh
,AB
cắt các cạnh
, AD AF
theo thứ tự tại
1 1
, .M N
a) Chứng minh:
.MN DE
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
K
J
I
C
E
A
B
D
F
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 103 -
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
b) Chứng minh:
1 1
( ).M N DEF
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
c) Chứng minh:
1 1
( ) ( ).MNM N DEF
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, , , M N P E
lần lượt trung điểm
, , ,
SA BC CD SC
I
trên cạnh
SA
thỏa
3 .AI IS
a) Tìm giao tuyến của
( )SAD
( ).MOP
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
b) Tìm
( ),K IE ABC
( )
H BC EIM
k
với
. .CH k CB
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
................................................................................
c) Gọi
G
trọng tâm
.SBC
Tìm thiết diện hình
chóp
.S ABC
bị cắt bởi
( ).IMG
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
N
M
C
E
A
B
D
F
P
N
M
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 104 -
7. Cho hình chóp
.S ABC
G
trọng tâm của tam giác
.ABC
Trên đoạn
SA
lấy hai điểm
, M N
sao cho
.SM MN NA
a) Chứng minh: ( ).GM SBC
....................................................................................................... `
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Gọi
D
là điểm đối xứng của
A
qua
.G
Chứng minh:
( ) ( ).MCD NBG
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) Gọi
( ).H DM SBC
Chứng minh
H
là trọng tâm
.SBC
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
8. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
M
trung điểm của
, SC N
là điểm trên đường chéo
BD
sao cho
3 .BD BN
a) Xác định giao tuyến của
( )SDC
( ).SAB
....................................................................................................... `
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
N
M
G
A
C
B
S
N
M
O
C
A
D
B
S
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 105 -
b) Tìm giao điểm
T
của đường thẳng
DM
( ).SAB
Tính tỉ số:
TM
TD
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) Gọi
.K AN BC
Chứng minh rằng:
( ).MK SBD
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
d) Gọi
, .I AN DC L IM SD
Tính tỉ số
LS
LD
IKM
IAL
S
S
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 106 -
§ 5. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 2

BT 1. (THPT Bình Hưng Hòa Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
bình hành. Điểm
M
nằm trên cạnh
SB
sao cho
2 .SM MB
Gọi
G
trọng tâm của tam giác
.SCD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SAD
( ).SBC
b) Chứng minh đường thẳng
MG
song song với mặt phẳng
( ).ABCD
c) Xác định thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( ),
biết rằng
( )
chứa đường
thẳng
MG
và song song với đường thẳng
.SA
BT 2. (THPT Bình Tân Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành,
gọi
G
là trọng tâm của tam giác
; SAB I
là trung điểm của
.AB
a) Tìm giao tuyến của
( )SAB
)( ();SCD SID
( .)SAC
b) Tìm giao điểm
( ).M SA CDG
c) Xác định thiết diện với hình chóp
.S ABCD
với
( ).CDG
d) Giả sử
( ).N SB CDG
Tính tỉ số
SN
SB
BT 3. (THPT Lê Quý Đôn – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
, , M N P
lần lượt trung điểm
, , ; SA BC CD G
trọng tâm tam giác
SCD
.E AP BD
a) Tìm giao điểm
F
của
MP
và mặt phẳng
( ).SBD
b) Chứng minh:
( )MN SCD
( ).GE SAC
c) Lấy điểm
H
thuộc cạnh
AD
sao cho
(0 1),
AH
n n
AD
mặt phẳng
( )P
qua
H
song song
, SA CD
cắt
, , SD SC BC
lần lượt tại
, , .K L R
Tìm hình tính của thiết diện được tạo bởi
( )P
với hình chóp
. .S ABCD
d) Cho
SA
k
CD
,
Q HR AC
. Tính
n
theo
k
để thiết diện
HKLQ
là hình thoi.
BT 4. (THPT Nguyễn Chí Thanh Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
AD BC
2 .AD BC
Gọi
, E F
lần lượt là trung điểm của
SA
.AD
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng
( )BCE
( ).SAD
Suy ra giao điểm
I
của
( )BCE
với
.SD
b) Chứng minh
( ).CI BEF
c) Tìm giao diểm
K
của
FI
với
( ).SBC
Chứng minh:
( ) ( ).SBF KCD
d) Gọi
O
giao điểm của
AC
; ( )BF
một mặt phẳng đi qua
O
song song
, .SA BC
Xác định thiết diện của
( )
với hình chóp
. .S ABCD
BT 5. (THPT Nguyễn Hiền – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một hình
thang
,AD BC
biết
2 .AD BC
Gọi
I
J lần lượt trọng tâm các tam giác
SAD
.SBC
a) Tìm giao tuyến của
( )ADJ
( ); ( )SBC BIC
( ).SAD
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 107 -
b) Tìm giao điểm
,M N
của
( )ADJ
, ,SB SC
giao điểm
,P Q
của
( )BCI
, .SA SD
c) Chứng minh
, PM NQ
cùng song song
( ).ABCD
d) Cho
AM
cắt
BP
tại
; E CQ
cắt
DN
tại
F
PC
cắt
EF
tại
.K
Tính tỷ số
EK
EF
BT 6. (THPT Nguyễn Hữu Cảnh Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
bình hành. Gọi
, E F
lần lượt là trung điểm của cạnh
AB
.SC
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SDE
với
( ), ( )SBC SAB
với
( ).SCD
b) Gọi
G
trọng tâm tam giác
, SAB K
điểm trên cạnh
SD
sao cho
2 .SK KD
Chứng
minh
GK
song song với mặt phẳng
( ).ABCD
c) Gọi
I
là giao điểm của đường thẳng
EF
( ).SBD
Tính tỉ số
EI
EF
BT 7. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai v– Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
mặt đáy
ABCD
hình thang, cạnh đáy lớn
2 .AD BC
Gọi
,I K
lần ợt trung điểm
AD
.SI
Trên cạnh
AB
lấy điểm
M
sao cho
2 .AM MB
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng
( )SAD
( .)KBC
b) Tìm giao điểm
J
của đường thẳng
BC
và mặt phẳng
( .)SKM
c) Gọi
G
là trọng tâm
.SAD
Chứng minh rằng
( ).JK GMC
d) Chứng minh thiết diện tạo bởi
( )KBC
với hình chóp
.S ABCD
là 1 hình bình hành.
BT 8. (THPT Nguyễn Thượng Hiền – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, , E I N
lần lượt là trung điểm của
, , .SA BC CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )ECD
( ).SAB
Suy ra giao điểm
F
của đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( ).ECD
b) Chứng minh:
( ) ( ).OEI SCD
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )EIN
( ).SCD
c) Lấy điểm
H
thuộc cạnh
SB
sao cho
2 ,BH SH
gọi
M
trung điểm của
,AB
G
trọng
tâm của tam giác
.SBC
Chứng minh rằng:
( ).AH MNG
BT 9. (THPT Bình Hưng Hòa Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình
bình hành tâm
.O
Gọi
, , M N P
lần lượt là trung điểm của
, , .SB BC CD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )MNP
( ).SBD
b) Chứng minh mặt phẳng
( )OMN
song song với mặt phẳng
( ).SCD
c) Xác định thiết diện của hình chóp
.S ABCD
cắt bởi mặt phẳng
( )P
đi qua điểm
,O
song song
với
AB
.SC
Thiết diện là hình gì ?
BT 10. (THPT Lê Trọng Tấn Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành.
Gọi
, I G
lần lượt là trọng tâm của tam giác
, .SAD ACD
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SAB
( ).SCD
b) Chứng minh rằng
IG
song song với mặt phẳng
( ).SBC
c) Tìm giao điểm của
SD
và mặt phẳng
( ).IBC
d) Thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng
( )IBC
là hình gì ? Giải thích.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch¬ng 1. §êng & mÆt trong kh«ng gian
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 108 -
BT 11. (THPT Trần Phú – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang
đáy là
AB
.CD
Biết đáy lớn
3 .AB CD
Gọi
, E F
I
lần lượt là các điểm trên các cạnh
, AB SB
AD
sao cho:
2 , 2EB EA FB FS
2 .IA ID
a) Chứng minh
( )EF SAD
) ( ).(CEF SAD
b) Chứng minh
( ).FI SCD
c) Tìm giao điểm
G
của
EF
và mặt phẳng
( ).SCD
Chứng minh
.GC SD
BT 12. (THPT Tân Bình – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABC
G
trọng tâm
SAB
M
trên
SC
thỏa
2
.
3
SM SC
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng
( )ABC
và mặt phẳng
( ).BMG
b) Gọi
( )
mặt phẳng chứa
MG
mp
( ) .SA
Nêu cách vẽ thiết diện tạo bởi mặt phẳng
( )
và hình chóp
. .S ABC
Thiết diện là hình gì ?
BT 13. (THPT Tây Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang
(đáy lớn
AB
),
2 .AB AD
Gọi
E
giao điểm của hai đường thẳng
AD
; BC
, M N
lần
lượt là trung điểm của các cạnh
, .SA AB
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )SAD
( ).SBC
b) Tìm giao điểm
P
của đường thẳng
SD
với mặt phẳng
( ).MBC
c) Gọi
.O AC DN
Chứng minh rằng:
,NC AD
( ).SC OMN
BT 14. (THPT Nguyễn Thượng Hiền – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
.O
Gọi
, I J
lần lượt là trung điểm của
, SA SB
G
trọng tâm tam giác
.SCD
a) Tìm giao tuyến của
( )IOJ
( ),ABCD
suy ra giao điểm
N
của
BC
( ).IOJ
b) Gọi
H
là trung điểm của
.CD
Chứng minh rằng
( ) ( ).IOH SBC
c) Gọi
M
điểm thuộc cạnh
.BC
Mặt phẳng
( )
qua
MG
song song
CD
cắt
, , AD SD SC
lần lượt tại
, , .P Q R
Xác định thiết diện tạo thành bởi mặt phẳng
( )
hình chóp. Thiết
diện là hình gì ?
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn
MỤC LỤC
Trang
Chương 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
...................................................... 1
§ 1. MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH .......................................................................................... 1
§ 2. PHÉP TỊNH TIẾN .................................................................................................................... 2
§ 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC ..................................................................................................... 11
§ 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM ....................................................................................................... 15
§ 5. PHÉP QUAY ........................................................................................................................... 17
§ 6. PHÉP VỊ TỰ VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ............................................................................. 25
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 33
Chương 2. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
........... 41
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ............................................... 41
Dạng toán 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ............................................................... 43
Dạng toán 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ......................................... 52
Dạng toán 3. Tìm thiết diện .................................................................................................. 61
Dạng toán 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng ................................................................ 65
Dạng toán 5. Chứng minh ba điểm đồng quy ................................................................... 71
§ 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG .............................................................................. 73
Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ...................................... 74
Dạng toán 2. Giao tuyến song song ..................................................................................... 77
§ 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG ............................................................ 81
Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ....................................... 81
Dạng toán 2. Tìm thiết diện song song ................................................................................ 87
§ 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG ..................................................................................... 99
§ 5. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 .......................................................................................................... 106
ĐỊA CHỈ GHI DANH
TRUNG TÂM THẾ VINH – 45A LÊ THÚC HOẠCH – Q. TÂN PHÚ (ĐỐI DIỆN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ).
TRUNG TÂM HOÀNG GIA – 56 PHỐ CHỢ – P. TÂN THÀNH – Q. TÂN PHÚ (SAU CHỢ TÂN PHÚ).
71/25/10 PHÚ THỌ HÒA – P. PHÚ THỌ HÒA – Q. TÂN PHÚ – TP. HỒ CHÍ MINH.
ĐIỆN THOẠI GHI DANH
0983.047.188 – Zalo (Thầy Nguyễn Đức Nam) – Face: https://www.facebook.com/marion.zack/
0933.755.607 – Zalo (Thầy Lê Văn Đoàn) – 0929.031.789 – Face: https://www.facebook.com/levan.doan.902
NHÓM TOÁN THẦY LÊ VĂN ĐOÀN
Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Thầy Bùi Sỹ Khanh – Thầy Nguyễn
Đức Nam – Thầy Đỗ Minh Tiến – Thầy Nguyễn Duy Tùng – Thầy Trần Nguyễn Vĩnh Nghi – Thầy Hoàng
Minh Thiện – Thầy Trần Quốc Tuấn.
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn
THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP TOÁN ĐANG HỌC
KHỐI 6 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
19’15 – 21’15 T6A T6A Giải đề
KHỐI 7 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
17’30 -19’30
T7A T7A Giải đề
KHỐI 8 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
19’15 – 21’15 T8A T8A Giải đề
KHỐI 9 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
17’30 -19’30 T9A T9B T9A T9B Giải đề
KHỐI 10 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
17’45 -19’15 T10C T10C
19’30 – 21’00 T10A1
T10A2
10HG
T10B T10A1
T10A2
10HG
T10B T10A1
T10A2
10HG
T10B
Giải đề
KHỐI 11 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
17’45 -19’15 T11A T11B1
T11B2
T11A T11B1
T11B2
T11A T11B1
T11B2
Giải đề
19’30 – 21’00 T11-C T11-C T11-C
KHỐI 12 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
17’45 -19’15
T12A1
T12A2
T12HG1
T12C T12A1
T12A2
T12HG1
T12C T12A1
T12A2
T12HG1
T12C
T12HG2
Lớp
chuyên
đề VD và
VDC
19’30 – 21’00 T12B T12B T12HG2 T12B T12HG2
| 1/111

Preview text:


Sở GD & ĐT Tp. Hồ Chí Minh TÀI LIỆU TOÁN 11 Năm học: 2020 – 2021. Lưu hành nội bộ. LOREM IPSUM DOLOR SIT AMET www.facebook.com/Nhóm- 0933.755.607 thầy Đoàn Nhomtoanlevandoan Toán-Thầy-Lê-Văn-Đoàn- 0983.047.188 thầy Nam @gmail.com 112798047209867/
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
Chương 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG NỘI DỤNG
 Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm và phép quay.
 Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.
 Phép vị tự, tâm vị tự của hai đường tròn.
 Khái niệm về phép đồng dạng và hai hình đồng dạng.
§ 1. MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH   Định nghĩa
Phép biến hình là một quy tắc để ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, ta xác định được một
điểm duy nhất M  thuộc mặt phẳng ấy. Điểm M  gọi là ảnh của điểm M qua phép biến hình đó.
Kí hiệu và thuật ngữ: Cho phép biến hình F.
 Nếu M  là ảnh của điểm M qua F thì ta viết M   F(M ). Ta nói phép biến hình F biến điểm
M thành M .
 Nếu H là một hình nào đó thì H   {M M   F(M ), M H} được gọi là ảnh của H qua F.
Kí hiệu là H   F(H ).  Phép dời hình:
 Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì.  Phép dời hình:
 Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó.
 Biến đường thẳng thành đường thẳng.  Biến tia thành tia.
 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
 Biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính với đường tròn ban đầu.
 Biến góc thành góc bằng góc ban đầu.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 1 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
§ 2. PHÉP TỊNH TIẾN   Định nghĩa
Trong mặt phẳng cho véctơ v. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M  sao cho    M'
MM   v được gọi là phép tịnh tiến theo véctơ v. 
Phép tịnh tiến theo véctơ v được kí hiệu T. v v  
Như vậy: M   T(M )  MM   v. M v
Tính chất: Phép tịnh tiến là phép biến hình:
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
 Biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
 Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
 Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến
Trong mặt phẳng tọa độ O , xy gọi M (
x ;y ) là ảnh của M(x ;y ) qua phép tịnh tiến theo M M M Mx   a x
v  (a;b). 
Khi đó: M   T(M ) M M    v y   b yMM
BÀI TẬP TỰ LUẬN CƠ BẢN
1. Trong mặt phẳng O ,
xy cho v  (2;1), điểm M(3;2). Tìm tọa độ điểm A sao cho
a) A T(M ). b) M T( ) A . v v  
A là ảnh của M qua phép tịnh tiến v :
M là ảnh của A qua phép tịnh tiến v : x   2  3  5
........................................................................................
A T(M )  A    ( A 5; 3). v y   1  2  3  A
........................................................................................ 
2. Trong mặt phẳng O ,
xy cho v  (1; 3), điểm M(1;4). Tìm tọa độ A sao cho
a) A T(M ).
c) A T (M ). v 2v
................................................................................... ........................................................................................
................................................................................... ........................................................................................
................................................................................... ........................................................................................ b) M T( )
A . ........................................................ d) M T ( )
A . ........................................................... vv
................................................................................... ........................................................................................
................................................................................... ........................................................................................
................................................................................... ........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 2 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
3. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường thẳng d : 2x  3y  12  0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến v  (4;3).
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải 1
Gọi d   T (d)  d   d nên d  có dạng 2x  3y m  0. v Cho x  3
  y  2  M( 3
 ;2)  d : 2x  3y  12  0. x 
 ...........................  
Ta có: M   T(M ) M    M (..  .......;.........). v y
 ...........................  M  Do M (
 1;1)  d  : 2x  3y m  0  ...........................................................................................................
Suy ra d  : 2x  3y  5  0.
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải 2
Gọi M(x;y)  d : 2x  3y  12  0 và M (
x ;y )  T(M ). M M v x   .............. x   ..............   
Do M   T(M ) M    
M(.............; ..............). v y   .............. y   ..............  M   Vì M (x  4; y
 3)  d : 2x  3y  12  0  2(x  4)  3(y  3)  12  0 M M M M   2x  3y
 5  0  M   d  : 2x  3y  5  0. M M M M  
Do đó ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến v  (4;3) là d  : 2x  3y  5  0.
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải 3 Chọn M( 3
 ;2)  d N(0;4)  d. x 
 ............................   Vì M (
x ;y )  T(M ) M    M (..  ......;........). M M v y
 ............................  M  x 
 ...............................   Vì N (
x ;y )  T(N ) N    N (..  ......;........). N N v y
 ...............................  N   
Nếu gọi d   T(d) thì M , N   d nên d  có véctơ chỉ phương là u M N    (3;2). v d  
Suy ra véctơ pháp tuyến của d  là n  (2;3) và đi qua đi qua N (4  ;1) nên có dạng: d
d  : 2(x  4)  3(y  1)  0  2x  3y  5  0.
Lưu ý. Học sinh sẽ làm cách của giáo viên trên lớp.
4. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường thẳng d : 2x  3y  5  0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến v  (3;2).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 3 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
5. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường thẳng d : 3x y  2  0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến v  (4;2).
Lời giải. .............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
6. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường thẳng d : 2x y  4  0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến 
v AB với ( A 3;1), B( 1  ;8).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
7. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường thẳng d : 3x  4y  5  0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến 
v AB với ( A 0;2), B(2;3).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
8. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường thẳng d : x  3y  2  0. Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến 
v  2AB với (
A 2;3), B(0;2).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 4 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
9. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  4)  (y  3)  6. Hãy tìm ảnh của đường tròn 
(C) qua phép tịnh tiến v  (3;2).
Lời giải tham khảo
Đường tròn (C) có tâm I (4;3), bán kính R  6. x   3  4  7   Gọi I (
x ;y )  T(I ) I    I (  7;1). I I v y   2  3  1  I   Gọi (C )
  T(C )  (C )
 có tâm I (7;1) và bán kính R  R  6 có dạng: v 2 2 (C )
 : (x  7)  (y  1)  6 là ảnh của đường tròn (C) đã cho.
10. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  2)  (y  4)  16. Hãy tìm ảnh của đường 
tròn (C) qua phép tịnh tiến v  (2;3).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
11. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường tròn 2 (C ) : (x 1) (y 3)   
 25. Hãy tìm ảnh của đường  
tròn (C) qua phép tịnh tiến v AB với ( A 1  ;1), B(1; 2  ).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
12. Trong mặt phẳng O ,
xy cho đường tròn 2 2
(C ) : x y  4x  6y  8  0. Hãy tìm ảnh của đường 
tròn (C) qua phép tịnh tiến v  (5;2).
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 5 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM  
1. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho véctơ u  (3;1). Phép tịnh tiến theo véctơ u biến điểm M(1; 4  ) thành điểm A. M (  4;5). B. M (  2;3).
.............................................................................................................. C. M (  3;4). D. M (4  ;5).
..............................................................................................................
2. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy nếu phép tịnh tiến biến điểm (
A 3;2) thành điểm A (  2; 3) thì nó
biến điểm B(2; 5) thành điểm
.............................................................................................................. A. B (  5;2). B. B (  1;6).
.............................................................................................................. C. B (  5;5). D. B (  5;5).
..............................................................................................................  
3. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho véctơ v  (1;3). Phép tịnh tiến theo véctơ u biến điểm ( A 3; 3  ) thành điểm A. A (  2;6). B. A (  2;0).
.............................................................................................................. C. A (4  ;0). D. A (  2;0).
..............................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho điểm M (
 4;2), biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo 
véctơ v  (1;5). Tìm tọa độ điểm M .
A. M(3;5).
B. M(3; 7).
.............................................................................................................. C. M( 5  ;7).
D. M(5;3).
..............................................................................................................
5. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho điểm M( 5
 ;2) và điểm M (3;2) là ảnh của M qua phép tịnh  
tiến theo véctơ v . Tìm tọa độ véctơ v .  
A. v  (2; 0). B. v  (0;2).
..............................................................................................................  
C. v  (1; 0).
D. v  (2; 0).
.............................................................................................................. 
6. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho hai điểm M(0;2), N( 2
 ;1) và véctơ v  (1;2). Phép tịnh tiến 
theo véctơ v biến M, N thành hai điểm M , N  tương ứng. Tính độ dài M N  .
.............................................................................................................. A. M N
   5. B. M N
   7. .............................................................................................................. C. M N    1. D. M N    3.
..............................................................................................................
7. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho hình bình hành ABCD với (
A 1;4), B(8;2) và giao điểm của 
hai đường chéo AC BD I(3; 2
 ). Nếu T là phép tịnh tiến theo véctơ u biến đoạn thẳng 
AB thành đoạn thẳng CD thì vectơ u có tọa độ là
.............................................................................................................. A. (3;12). B. (5; 3).
..............................................................................................................
C. (3;2). D. (7; 5  ).
..............................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 6 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
8. Trong mặt phẳng tọa độ O , xy cho ABC biết (
A 2;4), B(5;1), C( 1  ; 2
 ). Phép tịnh tiến theo 
véctơ BC biến AB
C thành AB C
  tương ứng các điểm. Tọa độ trọng tâm G  của AB C   là
.............................................................................................................. A. G (
 4;2). B. G (4  ;2).
.............................................................................................................. C. G (  4;2). D. G (  4;4).
..............................................................................................................
9. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy tìm phương trình đườn thẳng  là ảnh của đường thẳng 
 : x  2y  1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  (1;1).
A.  : x  2y  0.
..............................................................................................................
B.  : x  2y  3  0.
..............................................................................................................
C.  : x  2y  1  0.
..............................................................................................................
D.  : x  2y  2  0.
.............................................................................................................. 
10. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  : x  5y 1  0 và vectơ v  (4;2). Khi đó 
ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo vectơ v
A. x  5y  15  0.
..............................................................................................................
B. x  5y  15  0.
..............................................................................................................
C. x  5y  6  0.
.............................................................................................................. D. x
  5y  7  0.
.............................................................................................................. 
11. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho v  (4;2) và đường thẳng  : 2x y  5  0. Hỏi  là
ảnh của đường thẳng  nào sau đây qua T. v
A.  : 2x y  5  0.
..............................................................................................................
B.  : 2x y  9  0.
..............................................................................................................
C.  : 2x y  15  0.
..............................................................................................................
D.  : 2x y  11  0.
.............................................................................................................. x   1  2t
12. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  :  và đường thẳng y   1  t  
 : x  2y  1  0. Tìm tọa độ vectơ v biết T( )    . v
A. v  (0;1).
.............................................................................................................. 
B. v  (0;2).
.............................................................................................................. 
C. v  (0;1).
.............................................................................................................. 
D. v  (1;1).
.............................................................................................................. 
13. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy phép tịnh tiến theo vectơ u  (4;6) biến đường thẳng a có phương
trình x y  1  0 thành
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 7 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
A. x y  9  0.
..............................................................................................................
B. x y  9  0.
..............................................................................................................
C. x y  9  0.
.............................................................................................................. D. x   y  9  0.
..............................................................................................................
14. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy nếu phép tịnh tiến biến điểm (
A 2;1) thành điểm A (3;0) thì nó
biến đường thẳng nào sau đây thành chính nó ?
A. x y  1  0.
..............................................................................................................
B. x y  100  0.
..............................................................................................................
C. 2x y  4  0.
..............................................................................................................
D. 2x y  1  0.
..............................................................................................................
15. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng a : 3x  2y  5  .
0 Phép tịnh tiến theo vectơ 
u  (1;2) biến đường thẳng đó thành đường thẳng a  có phương trình là
A. 3x  2y  4  0.
..............................................................................................................
B. 3x  2y  0.
..............................................................................................................
C. 3x  2y  10  0.
..............................................................................................................
D. 3x  2y  7  0.
..............................................................................................................
16. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  có phương trình 4x y  3  0. Ảnh của 
đường thẳng qua phép tịnh tiến T theo vectơ u  (2;1) có phương trình là
A. 4x y  5  0.
..............................................................................................................
B. 4x y  10  0.
..............................................................................................................
C. 4x y  6  0.
..............................................................................................................
D. x  4y  6  0.
..............................................................................................................
17. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  có phương trình 3x  4y  1  0. Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên phải một đơn vị, đường thẳng  biến thành
đường thẳng  có phương trình là
A. 3x  4y  5  0.
..............................................................................................................
B. 3x  4y  2  0.
..............................................................................................................
C. 3x  4y  3  0.
D.
3x  4y  10  0.
..............................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  có phương trình 2x y  3  0. Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về bên trái hai đơn vị, đường thẳng  biến thành
đường thẳng  có phương trình là
A. 2x y  7  0.
..............................................................................................................
B. 2x y  2  0.
..............................................................................................................
C. 2x y  8  0.
D.
2x y  6  0.
..............................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 8 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
19. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường tròn 2 2
(T ) : x y  2x  8  0. Phép tịnh tiến theo 
vectơ u  (3;1), biến đường tròn (T ) thành đường tròn (T )  có phương trình là A. 2 2
x y  8x  2y  8  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  4x y  5  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y  4x  4y  3  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  6x  4y  2  0.
20. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy tìm phương trình đường tròn (C )
 là ảnh của đường tròn  2 2
(C ) : x y  4x  2y  1  0 qua phép tịnh tiến theo v  (1;3). A. 2 2 (C )
 : (x  3)  (y  4)  2.
.............................................................................................................. B. 2 2 (C )
 : (x  3)  (y  4)  4.
.............................................................................................................. C. 2 2 (C )
 : (x  3)  (y  4)  4.
.............................................................................................................. D. 2 2 (C )
 : (x  3)  (y  4)  4. 
21. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho v  (3;1) và đường tròn 2 2
(C ) : (x  4)  y  16. Ảnh của
(C ) qua phép tịnh tiến T là v A. 2 2
(x  1)  (y  1)  16.
.............................................................................................................. B. 2 2
(x  1)  (y  1)  16.
.............................................................................................................. C. 2 2
(x  7)  (y  1)  16.
.............................................................................................................. D. 2 2
(x  7)  (y  1)  16.
22. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường tròn 2 2
(T ) : x y x  2y  3  0. Phép tịnh tiến theo
phương của trục hoành về bên phải 4 đơn vị, biến đường tròn (T ) thành đường tròn (T )  có phương trình là A. 2 2
x y  9x  2y  17  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  4x  2y  4  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y  5x  4y  5  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  7x  2y  1  0.
23. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường tròn 2 2
(T ) : x y x  2y  3  0. Phép tịnh tiến theo
phương của trục tung về dưới 2 đơn vị, biến đường tròn (T ) thành đường tròn (T )  có phương trình là A. 2 2
x y  2y  9  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  2x  6y  2  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y x  4y  5  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  2x  7  0.
..............................................................................................................
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.B 3.B 4.C 5.D 6.A 7.B 8.A 9.A 10.A 11.D 12.C 13.A 14.B 15.A 16.C 17.B 18.A 19.A 20.B 21.C 22.A 23.D
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 9 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
BÀI TẬP RÈN LUYỆN TỰ LUẬN
BT 1. Trong mặt phẳng tọa độ O , xy cho (
A 3;5), B(1;1), v  (1;2), đường thẳng d và đường tròn
(C ) có phương trình: 2 2
d : x  2y  3  0, (C ) : (x  2)  (y  3)  25. 
a) Tìm ảnh của các điểm A , B  theo thứ tự là ảnh của ,
A B qua phép tịnh tiến v . 
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến v .
c) Tìm phương trình đường thẳng d , đường tròn (C )
 lần lượt là ảnh của d, (C) qua phép  tịnh tiến v . 
BT 2. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho tam giác ABC có ảnh qua phép tịnh tiến theo v  (2;5) là
tam giác AB C
  và tam giác AB C
  có trọng tâm là G (3;4), biết rằng ( A 1  ;6), ( B 3;4). Tìm
A , B , C .
BT 3. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho một phép tịnh tiến biến đường tròn (C ) thành đường tròn (C )
 . Hãy xác định phép tịnh tiến đó trong các trường hợp sau: a) 2 2
(C ) : (x  1)  (y  2)  16, 2 2 (C )
 : (x  10)  (y  5)  16. b) 2 2
(C ) : x y  2x  6y  1  0, 2 2 (C )
 : x y  4x  2y  4  0. c) 2 2
(C ) : (x m)  (y  2)  5, 2 2 2 (C )
 : x y  2(m  2)y  6x  12  m  0. 
BT 4. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho véctơ v  (2;1) và hai đường thẳng d : 2x  3y  3  0 và
d : 2x  3y  5  0. 1
a) Viết phương trình của đường thẳng d  là ảnh của d qua T. v
b) Tìm tọa độ của u có giá vuông góc với đường thẳng d để d là ảnh của d qua T. 1 u
BT 5. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng d : 3x y  9  0. 
a) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ v có phương song song với trục Ox, biến d thành đường
thẳng d  đi qua gốc tọa độ. Khi đó hãy viết phương trình đường thẳng d . 
b) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ u có giá song song với trục Oy, biến d thành d  đi qua điểm ( A 1;1). 
BT 6. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy hãy xác định phép tịnh tiến theo v cùng phương với trục hoành
biến đường thẳng d : x  4y  4  0 thành đường thẳng d  qua ( A 1; 3  ).
BT 7. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình là  
d : 3x  5y  3  0 và d  : 3x  5y  24  0. Tìm v, biết v  13 và T(d)  d . v
BT 8. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy phép tịnh tiến theo v biến điểm M(3; 1
 ) thành một điểm trên  
đường thẳng d : x y  9  0. Tìm tọa độ v , biết rằng v  5.
BT 9. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy hãy xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho phép tịnh 
tiến theo v  (2; 3) biến điểm M thành điểm M  nằm trên trục tung.
BT 10. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho hai đường thẳng d, d lần lượt có phương trình là  
d : 3x y  7  0, d  : 3x y  13  0 và véctơ u  (1;1). Tìm tọa độ của véctơ v trong phép  
tịnh tiến T biến d thành d , biết rằng hai véctơ v u cùng phương. v
BT 11. Trong mặt phẳng tọa độ O , xy cho hai parabol 2
(P) : y x  4x  7 và 2 (P )
 : y x . Tìm phép
tịnh tiến biến (P) thành (P )  .
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 10 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
§ 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (giảm tải)   Định nghĩa
 Điểm M  được gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của
đoạn thẳng MM . Khi điểm M nằm trên d thì ta xem M đối xứng với chính nó qua đường thẳng . d
 Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M  đối xứng với M qua đường thẳng d được
gọi là phép đối xứng qua đường thẳng ,
d hay gọi là tắt là phép đối xứng trục. M Mo d M'
 Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng. Kí hiệu: § . d  
 Như vậy: M   § (M )  MM M
M với M là hình chiếu vuông góc M lên . d d o o o
Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy với mỗi điểm M(x ;y ), gọi M (
x ;y )  § (M). M M M M d x   x   
Nếu chọn d là trục Ox, thì ta có: M M   y   y   M Mx   x    
Nếu chọn d là trục Oy, thì ta có: M M   y   yM M   Tính chất
Phép đối xứng trục là một phép dời hình nên có đầy đủ tính chất của phép dời hình:
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
 Biến một đường thẳng thành đường thẳng.
 Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
 Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Trục đối xứng của một hình
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng trục § biến H thành chính d
nó, tức là H  § (H ). d
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy phép đối xứng trục biến điểm (
A 2;1) thành A (  2;5) có trục đối xứng là
A. Đường thẳng y  3.
..............................................................................................................
B. Đường thẳng x  3.
..............................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 11 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
C. Đường thẳng y  6.
..............................................................................................................
D. Đường thẳng x y  3  0.
2. Trong mặt phẳng tọa độ O , xy cho ABC với ( A 2;6), B( 1
 ;2), C(6;1). Gọi G là trọng tâm của
ABC. Phép đối xứng trục § biến điểm G thành điểm G  có tọa độ là Ox A. (2; 4). B. (3; 3  ).
.............................................................................................................. 7    4   
.............................................................................................................. C.  ; 3  .   ; 4  .  D. 3  3 
..............................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy nếu phép đối xứng trục biến điểm M(3;1) thành điểm M (1;3)
thì nó biến điểm N(3; 4  ) thành điểm A. N (3  ;4). B. N (3  ;4).
.............................................................................................................. C. N (4
 ;3). D. N (4  ;3).
..............................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy nếu phép đối xứng trục biến điểm (
A 0;1) thành điểm A (1;0) thì nó biến điểm B( 5  ;5) thành điểm A. B (  5;5). B. B (  5;5).
.............................................................................................................. C. B (  5;5). D. B (  1;1).
..............................................................................................................
5. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng d : x y  2  0. Ảnh của d qua phép đối xứng
trục tung có phương trình
A. x y  2  0.
..............................................................................................................
B. x y  2  0.
..............................................................................................................
C. x y  2  0.
..............................................................................................................
D. x  2y  2  0.
6. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường tròn 2 2
(C ) : x y  4x  5y  1  0. Tìm ảnh đường tròn (C )
 của (C ) qua phép đối xứng trục Oy. A. 2 2
x y  4x  5y  1  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  4x  5y  1  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
2x  2y  8x  10y  2  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  4x  5y  1  0.
..............................................................................................................
7. Trong mặt phẳng tọa độ O , xy cho đường tròn 2 2
(C ) : x y  2x  3y  1  0. Phép đối xứng qua
trục Ox biến đường tròn đó thành đường tròn (C )  có phương trình A. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
..............................................................................................................
8. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường tròn 2 2
(C ) : x y  2x  3y  1  0. Phép đối xứng qua
trục Oy biến đường tròn đó thành đường tròn (C )  có phương trình là
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 12 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  2x  3y  1  0.
9. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường tròn 2 2
(T ) : x y  2x y  5  0. Phép đối xứng trục
§ biến đường tròn (T ) thành đường tròn (T )  có phương trình là Ox A. 2 2
x y  2x y  5  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  2x y  5  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y  2x y  5  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y x  2y  5  0.
10. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho parabol (P) có phương trình 2
y  2x x  5. Phép đối xứng
trục § biến parabol (P) thành parabol (P )  có phương trình là Oy A. 2
y  2x x  5.
.............................................................................................................. B. 2
y  2x x  5.
.............................................................................................................. C. 2
y  2x x  5.
.............................................................................................................. D. 2
y  2x x  5.
11. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho parabol (P) có phương trình 2
y x  2x  3. Phép đối xứng
trục § biến parabol (P) thành parabol (P )  có phương trình là Ox A. 2
y x  2x  3.
.............................................................................................................. B. 2
y x  2x  3.
.............................................................................................................. C. 2 y x
  2x  3.
.............................................................................................................. D. 2 y x   4x  3.
12. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  : 2x y  1  0 và điểm ( A 3;2). Trong các
điểm dưới đây, điểm nào là điểm đối xứng của A qua đường thẳng  ?
A. M(1; 4). B. N( 2  ;5).
..............................................................................................................
C. P(6;3). D. Q(1;6).
..............................................................................................................
13. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Phép đối xứng trục Đ biến điểm (
A 4;3) thành điểm A có tọa độ là a
A. (4;3). B. (4; 3  ).
.............................................................................................................. C. ( 4  ;3). D. (3; 4).
..............................................................................................................
14. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Phép đối xứng
trục Đ biến điểm P(5;2) thành điểm P  có tọa độ là b A. (5;2). B. ( 5  ;2).
.............................................................................................................. C. (2; 5  ). D. ( 2  ;5).
..............................................................................................................
15. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy phép đối xứng qua đường thẳng x y  0 biến đường thẳng
4x  5y  1  0 thành đường thẳng có phương trình là
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 13 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. 4
x  5y  1  0.
..............................................................................................................
B. 5x  4y  1  0.
..............................................................................................................
C. 5x  4y  1  0.
D.
4x  5y  1  0.
..............................................................................................................
16. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy cho đường thẳng  có phương trình 2x  3y  6  0. Đường
thẳng đối xứng của  qua trục hoành có phương trình là
A. 2x  3y  6  0.
..............................................................................................................
B. 2x  3y  6  0.
..............................................................................................................
C. 4x y  6  0.
D.
3x  2y  6  0.
..............................................................................................................
17. Gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta xét đường thẳng  : 3x  4y  5  0.
Phép đối xứng trục Đ biến đường thẳng  thành đường thẳng  có phương trình là a
A. 4x  3y  5  0.
..............................................................................................................
B. 3x  4y  5  0.
..............................................................................................................
C. 4x  3y  5  0.
D.
3x  4y  5  0.
..............................................................................................................
18. Gọi b là đường phân giác của góc phần tư thứ hai. Ta xét đường thẳng  : y  5x  3. Phép đối
xứng trục Đ biến đường thẳng  thành đường thẳng  có phương trình là b
A. x  5y  3  0.
..............................................................................................................
B. x  5y  3  0.
..............................................................................................................
C. y  5x  3.
D.
y  5x  3.
..............................................................................................................
19. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy phép đối xứng qua đường thẳng x y  0 biến đường tròn có phương trình 2 2
x y  2x  1  0 thành đường tròn có phương trình A. 2 2
x y  2y  1  0.
.............................................................................................................. B. 2 2
x y  2x  1  0.
.............................................................................................................. C. 2 2
x y  2y  1  0.
.............................................................................................................. D. 2 2
x y  2x  1  0.
20. Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy gọi a là đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Ta xét đường tròn 2 2
(T ) : (x  2)  (y  3)  9. Phép đối xứng trục Đ biến đường tròn (T ) thành đường tròn a (T )  có phương trình là A. 2 2
(x  3)  (y  2)  9.
.............................................................................................................. B. 2 2
(x  2)  (y  3)  9.
.............................................................................................................. C. 2 2
(x  3)  (y  2)  9.
.............................................................................................................. D. 2 2
(x  3)  (y  2)  9.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.A 2.C 3.D 4.A 5.B 6.B 7.B 8.C 9.A 10.B 11.C 12.A 13.D 14.C 15.B 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 14 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
§ 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM (giảm tải)   Định nghĩa
Cho điểm I. Phép biến hình biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I thành điểm
M  sao cho I là trung điểm của đoạn thẳng MM  được gọi là phép đối xứng tâm I, nghĩa là   
IM IM   0. Phép đối xứng tâm I thường được kí hiệu là § . I
Biểu thức tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ O ,
xy choI(x ;y ), M(x ;y ) và M (
x ;y ) là ảnh của M qua phép I I M M M M x   2x x  
đối xứng tâm I. Khi đó: M I M  . y   2y yMI M
Tính chất: Phép đối xứng tâm
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
 Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.
 Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
 Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.
Tâm đối xứng của một hình
Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành
chính nó. Khi đó H được gọi là hình có tâm đối xứng.
1. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y nếu phép đối xứng tâm biến điểm (
A 5;2) thành điểm A (3;4) thì nó biến điểm ( B 1; 1  ) thành điểm A. B (  1;7). B. B (  1;6).
................................................................................................................. C. B (  2;5). D. B (  1;5).
.................................................................................................................
2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm I(2; 1  ) và ABC với ( A 1;4), ( B 2  ;3), C(7;2).Phép
đối xứng tâm § biến trọng tâm G của AB
C thành điểm G  có tọa độ là I A. G (  2;5). B. G (  2;5).
................................................................................................................. C. G (
 1;4). D. G (0;5).
.................................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho phép đối xứng tâm có tâm là điểm gốc tọa độ. Khi đó nó biến
đường thẳng 3x  4y  13  0 thành đường thẳng
A. 3x  4y  13  0.
.................................................................................................................
B. 3x  4y  13  0.
.................................................................................................................
C. 3x  4y  13  0.
................................................................................................................. D. 3
x  4y  13  0.
.................................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho phép đối xứng tâm với tâm là điểm I(1; 1  ). Khi đó nó biến
đường thẳng 2x  3y  5  0 thành đường thẳng
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 15 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
A. 2x  3y  7  0.
.................................................................................................................
B. 2x  3y  7  0.
.................................................................................................................
C. 2x  3y  7  0.
D. 2x  3y  4  0.
.................................................................................................................
5. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm I(2; 1
 ) và đường thẳng  có phương trình
x  2y 2  0. Ảnh của  qua phép đối xứng tâm § là đường thẳng có phương trình I
A. x  2y  2  0.
.................................................................................................................
B. x  2y  3  0.
.................................................................................................................
C. x  2y  6  0.
D. 2x y  4  0.
.................................................................................................................
6. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho hai đường thẳng song song a b lần lượt có phương trình
3x  4y 1  0 và 3x  4y  5  0. Nếu phép đối xứng tâm biến a thành b thì tâm đối xứng
phải là điểm nào trong các điểm sau đây ?
A. I (2;2).
B. I(2;2).
................................................................................................................. C. I( 2  ;2). D. I(2; 0).
.................................................................................................................
7. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm I(2; 1  ) và đường tròn 2 2
(T ) : x y  9. Phép đối xứng
tâm § biến đường tròn (T ) thành đường tròn (T )  có phương trình là I A. 2 2
x y  8x  4y  11  0.
................................................................................................................. B. 2 2
x y  4x  6y  5  0.
................................................................................................................. C. 2 2
x y  2x  4y  0.
................................................................................................................. D. 2 2
x y  6x  2y  2  0.
8. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho đường tròn 2 2
(C ) : x y  8x  10y  32  0. Phương trình
của đường tròn (C )
 đối xứng của (C) qua gốc tọa độ O có phương trình là A. 2 2
(x  4)  (y  5)  9.
................................................................................................................. B. 2 2
(x  4)  (y  5)  16.
................................................................................................................. C. 2 2
(x  4)  (y  5)  4.
.................................................................................................................
D. Một phương trình khác.
9. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho parabol 2
(P) : y x x. Phương trình của parabol (Q) đối
xứng với (P) qua gốc tọa độ O A. 2 y x   x.
................................................................................................................. B. 2
y x x.
................................................................................................................. C. 2 y x   x.
................................................................................................................. D. 2
y x  2x. BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.D 4.B 5.A 6.A 7.A 8.A 9.A
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 16 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh § 5. PHÉP QUAY  1. Ñònh nghóa
 Cho điểm O và góc lượng giác .
Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác
O thành điểm M  sao cho OM   OM và góc lượng giác (OM;OM )
 bằng được gọi là phép
quay tâm O góc quay .
 Điểm O gọi là tâm quay, gọi là góc quay.
 Phép quay tâm O góc ,
kí hiệu là Q . (O;)  Câu hỏi:
Phép quay nào biến lá cờ (C ) thành lá cờ (C )
 : ...................................................................................
Phép quay nào biến lá cờ (C )
 thành lá cờ (C ) : .................................................................................. 2. Tính chaát
Phép quay là phép biến hình
 Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
 Biến một đường thẳng thành một đường thẳng.
 Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho.
 Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho.
 Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Giả sử phép quay tâm O góc quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d . Khi đó: O  Nếu 0 
thì góc giữa d d  bằng . α 2 d  Nếu
thì góc giữa d d  bằng  . 2 d' α I
3. Phöông phaùp xaùc ñònh moät aûnh qua pheùp quay
Phương pháp 1. Sử dụng định nghĩa
Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y gọi M (
x ;y ) là ảnh của M(x ;y ) qua phép quay tâm I(a;b), M M M M I
 M   IM (1)  góc quay .
Khi đó: M (x ;y )  Q (M )   M M  (I ; )  MI
M   (2) 
Từ (1), sử dụng công thức tính độ dài, sẽ tìm được phương trình thứ nhất theo 2 ẩn.
Từ (2), sử dụng định lý hàm số cos, sẽ tìm được phương trình thứ hai theo 2 ẩn.
Giải hệ phươngtrình này tìm được x , y , M x y M
M  từ đó suy ra tọa độ điểm ( ; ). M M
Phương pháp 2. Sử dụng công thức tọa độ. x 
 (x a)cos  (y b)sin a M (
x ;y )  Q (M )  MM M    M M  (I ; ) y
 (x a)sin  (y b)cos bMM M
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 17 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh BÀI TẬP TỰ LUẬN
1. Trong mặt phẳng O , xy cho điểm (
A 2;3), đường thẳng d : 2x  3y  2  0 và đường tròn có phương trình: 2 2
(C ) : x y  4x  4y  1  0. a) Tìm ảnh của điểm (
A 2;3) qua phép Q . (O; 90)
Học sinh nghe giảng và bổ sung cách giải 1 O
 A  OA (1)  Gọi A  Q ( ), A với (
A a;b). Suy ra:  (O; 90)  A  OA  90 (2) 
Giải (1) : OA  OA  ............................................................................................................................... (3)       Giải (2) : O ,
A OA  90  OA OA  .
OAOA  0  ................................................................ (4)  2 2 a  b  13  Từ (3), (4)   
......................................................................................................................... 2
a  3b  0 
Vì quay theo chiều dương nên chọn A (  3;2).
Lời giải tham khảo 2 x 
 (x a)cos  (y b)sin a   Vận dụng M (
x ;y )  Q (M ) M M M   M M  (I ; ) y
 (x a)sin  (y b)cos bMM Mx 
x cos 90  y sin 90  2.0  3.1  3  
Khi đó: A  Q ( ) A A A A    A (  3;2). (O; 90) y
x sin 90  y cos 90  2.1  3.0  2  AA A
Nhận xét. Học sinh giải theo cách giải của giáo viên trên lớp. Về trắc nghiệm nên giải theo cách 2.
b) Viết phương trình đường thẳng d  là ảnh của d qua phép Q . (O; 90)
Lời giải tham khảo d   Q
(d)  d   d  phương trình d  : 3x  2y m  0. (O; 90) Chọn M( 1
 ;0)  d : 2x  3y  2  0. x 
 1.cos 90  0.sin 90  0  
Khi đó M   Q (M ) M    M (  0;1). (O; 90) y
 1.sin 90  0.cos 90  1  M 
Do M d M (0
 ;1)  d   3.0  2.(1)  m  0  m  2. Vậy d : 3x  2y  2  0.
Nhận xét. Đối với góc quay  bất kỳ, để tìm ảnh ta cần chọn ra 2 điểm trên d và tìm ảnh của 2 điểm này.
Khi đó đường thẳng d đi qua hai điểm ảnh vừa tìm.
c) Viết phương trình đường tròn (C )
 là ảnh của (C ) qua phép Q . (O; 90)
Lời giải tham khảo
Đường tròn (C ) có tâm I(2;2) và bán kính 2 2
R  2  2  (1)  3. Gọi (C )   Q
(C )  R  R  3. (O; 90) x 
 2 cos 90  2 sin 90  2   Khi đó I (
x ;y )  Q (I ) I    I (  2;2). I I  (O; 90) y
 2 sin 90  2 cos 90  2  I   Do đó: 2 2 (C )
 : (x  2)  (y  2)  9.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 18 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
2. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho hai điểm ( A 1;0), ( B 0; 2
 ). Tìm A , B lần lượt là ảnh của , A B qua phép quay tâm , O góc quay 90.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
3. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y hãy tìm ảnh của đường tròn (C ) qua phép quay tâm , O góc quay
trong các trường hợp sau đây: a) 2 2
(C ) : (x  2)  (y  1)  1,  90.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. b) 2 2
(C ) : x y  2x  4y  1  0,  9  0.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. c) 2 2
(C ) : x  (y  1)  1,  60.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. d) 2 2
(C ) : x y  4x  2y  0,  3  0.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 19 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
4. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y hãy tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm ,
O góc quay
trong các trường hợp sau đây:
a) d : x y  2  0,  90.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
b) d : x  3y  11  0,  90  . 
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) d : x  3y  5  0,  60.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
d) d : 2x y  6  0,  45.
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 20 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cho hai đường thẳng bất kì d d . Có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d  ?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất. C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
2. Cho hai đường thẳng song song a a , một đường thẳng c không song song với chúng. Có bao
nhiêu phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a  và biến đường thẳng c thành chính nó ?
A. Không có phép nào.
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
3. Cho bốn đường thẳng a, ,
b a , b trong đó a a , b b và a cắt b. Có bao nhiêu phép quay biến
các đường thẳng a b lần lượt thành các đường thẳng a  và b ?
A. Không có phép nào
B. Có một phép duy nhất.
C. Chỉ có hai phép. D. Có vô số phép.
4. Cho hình vuông ABCD có tâm .
O Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông
ABCD thành chính nó ? A. 30 .  B. 45 .  C. 60. D. 120 . 
5. Cho tam giác ABC đều tâm O (O là tâm của đường tròn ngoại tiếp). Ta thực hiện phép quay
tâm O biến tam giác ABC thành chính nó. Một số đo của góc quay A. 45 .  B. 60. C. 90. D. 120 . 
6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Ox ,
y ta xét phép quay Q(O; ).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Nếu  90 thì Q biến trục hoành x O
x thành trục tung y Oy.
B. Nếu  270 thì Q biến trục tung y Oy
thành trục hoành x Ox.
C. Nếu  90 thì Q biến trục tung y Oy
thành trục hoành x Ox.
D. Nếu  180 thì Q biến trục hoành x O
x thành chính nó.
7. Trong câu này ta chỉ xét các phép quay với góc quay thỏa điều kiện 0   180. Cho hai
đường thẳng a b cắt nhau tại điểm .
O Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Không tồn tại phép quay nào biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
B. Có duy nhất một phép quay biến đường thẳng a thành đường thằng b.
C. Có đúng hai phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
D. Có vô số phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng b.
8. Cho hình vuông ABCD tâm .
O Ta xét các mệnh đề sau:
 Phép quay Q(O;45 )
 biến hình vuông ABCD thành chính nó.
 Phép quay Q(O;60 )
 biến hình vuông ABCD thành chính nó.
 Phép quay Q(O;90 )
 biến hình vuông ABCD thành chính nó.  Phép quay ( Q O;180 )
 biến hình vuông ABCD thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 21 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng.
B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
9. Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O. Ta xét các mệnh đề sau:
 Phép quay Q(O;72 )
 biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó.
 Phép quay Q(O;90 )
 biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó.  Phép quay ( Q O;144 )
 biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó.
 Phép quay Q(O;216 )
 biến ngũ giác đều ABCDE thành chính nó.
Trong các mệnh đề trên:
A. Có duy nhất một mệnh đề đúng.
B. Có hai mệnh đề đúng.
C. Có ba mệnh đề đúng.
D. Tất cả bốn mệnh đề đều đúng.
10. Chọn 12 giờ làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ ? A. 360. B. 3  60. C. 1  80. D. 720.
11. Cho hình vuông ABCD tâm O (các đỉnh ghi theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của cạnh AB qua phép quay Q(O;270 )  là A. A . B B. BC. C. CD. D. D . A
12. Cho hình thoi ABCD có góc ABC  60 (các đỉnh của hình thoi ghi theo chiều kim đồng hồ).
Ảnh của cạnh CD qua qua phép quay Q( ; A 60 )  là A. A . B B. BC. C. CD. D. D . A
13. Cho tam giác đều ABC có tâm O và các đường cao AA , BB , CC  (các đỉnh của tam giác ghi
theo chiều kim đồng hồ). Ảnh của đường cao AA qua phép quay Q(O;240 )  là
A. AA .
B. BB .
C. CC . D. d qua ,
O d BC.
14. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho điểm (
A x;y). Biểu thức tọa độ của A  Q là  ( ) A (O,90 ) x    y     x    y   x    y   x    yA.   B.   C.   D.   y    x              y x  y x  y x 
15. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho điểm (
A x;y). Biểu thức tọa độ của A  Q là  ( ) A (O,90 ) x    y     x    y   x    y   x    yA.   B.   C.   D.   y    x              y x  y x  y x 
16. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm M(4;1). Phép quay Q(O;90 )
 biến điểm M thành điểm
M  có tọa độ là
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 22 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. (1; 4). B. ( 1  ;4).
................................................................................................................. C. (1; 4  ). D. (1;4).
.................................................................................................................
17. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho phép quay tâm O biến điểm (
A 1;0) thành điểm A (0;1). Khi
đó nó biến điểm M(1; 1  ) thành điểm A. M (
 1;1). B. M (1;1).
................................................................................................................. C. M (  1;1). D. M (  1;0).
.................................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho ABC với ( A 1;4), B( 2  ;2), C(7; 9
 ). Phép quay Q(O;90 ) 
biến trọng tâm G của AB
C thành điểm G  có tọa độ là A. (1; 2  ). B. (1;2).
................................................................................................................. C. (3; 1  ). D. ( 3  ;1).
.................................................................................................................
19. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y qua phép quay tâm ,
O góc quay 90 biến điểm M( 3  ;5) thành điểm nào ? A. (3; 4).
B. (5;3).
................................................................................................................. C. (5; 3  ). D. (3;5).
.................................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho điểm (
A 4;1). Biểu thức tọa độ của điểm A  Q ( ) A là ? (O,90) A. ( A 1  ; 4). B. ( A 1; 4  ).
................................................................................................................. C. ( A 4;1). D. ( A 4  ; 1  ).
.................................................................................................................
21. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho điểm (
A 0;3). Tìm tọa độ điểm A là ảnh của A qua phép quay Q ? (O, 45  )  1 3    3 1  
................................................................................................................. A.  ;     ;   B.    2 2  4 4
.................................................................................................................  3 1      3 3    C.  ; 
.................................................................................................................    ;   D.    2 2   2 2 
.................................................................................................................
22. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm M(1;1). Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của điểm M qua phép quay tâm ( O 0;0 , ) góc quay 45 ? A. M (  0; 2 . ) B. M (  2;0 . )
................................................................................................................. C. M (  0; ) 1 . D. M  1 ( ;1).
.................................................................................................................
23. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y tìm phép quay Q biến điểm (
A 1;5) thành điểm A (5;1)? A. Q ( )
A A . (O, 90  )
................................................................................................................. B. Q ( )
A A . (O,90)
................................................................................................................. C. Q ( )
A A . (O,180)
................................................................................................................. D. Q ( ) A A . (O, 270  )
.................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 23 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
24. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng d có phương trình 5x  3y  15  0. Tìm ảnh d
của d qua phép quay Q
với O là gốc tọa độ ? (O,90)
A. 5x  3y  6  0.
.................................................................................................................
B. 3x  5y  15  0.
.................................................................................................................
C. 5x y  7  0. D. 3
x  5y  7  0.
.................................................................................................................
25. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho I(2;1) và đường thẳng d : 2x  3y  4  0. Tìm ảnh của d qua Q ? (I ,45) A. x
  5y  2  3 2  0.
................................................................................................................. B. x
  5y  3  10 2  0.
.................................................................................................................
C. x  5y  3  2  0.
................................................................................................................. D. x
  5y  3  11 2  0.
26. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y có hai đường thẳng a b có phương trình lần lượt là
4x  3y  5  0 và x  7y  4  0. Nếu có phép quay biến đường thẳng này thành đường thẳng
kia thì số đo của góc quay A. 45 .  B. 60.
................................................................................................................. C. 90. D. 120 . 
.................................................................................................................
27. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y hãy viết phương trình đường tròn (C )  là ảnh của 2 2
(C ) : x y  2x  4y  4  0 qua phép quay Q . (O; 90  ) A. 2 2
(x  2)  (y  1)  9.
................................................................................................................. B. 2 2
(x  2)  (y  1)  9.
................................................................................................................. C. 2 2
(x  2)  (y  1)  9.
................................................................................................................. D. 2 2
(x  1)  (y  2)  9.
28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C ) : x y  6x  5  0. Tìm ảnh đường tròn (C )
 của (C ) qua Q . (O,90) A. 2 2
x  (y  3)  4.
................................................................................................................. B. 2 2
x y  6y  6  0.
................................................................................................................. C. 2 2
x  (y  3)  4.
................................................................................................................. D. 2 2
x y  6x  5  0.
.................................................................................................................
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1.D 2.B 3.B 4.B 5.D 6.D 7.D 8.B 9.C 10.B 11.B 12.B 13.B 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.B 20.B 21.D 22.A 23.A 24.B 25.D 26.A 27.A 28.C
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 24 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
§ 6. PHÉP VỊ TỰ VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG  1. Ñònh nghóa
Cho điểm O cố định và một số thực k không đổi, k  0. Phép biến hình biến mỗi điểm M thành  
điểm M , sao cho OM   k.OM được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k và kí hiệu là V (O được (O;k )
gọi là tâm vị tự) (hiểu khác, đây là phép zoom). B' M' 4 M P' A 3 P O 2 6 A' O B N' N 2. Tính chaát
Định lí 1. Nếu phép vị tự tâm I tỉ số k biến hai điểm M N lần lượt thành hai điểm M  và   N  thì M N
   k.MN M N
   k.MN.
Định lí 2. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.  Hệ quả:
 Biến đường thẳng không qua tâm vị tự thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
 Biến đường thẳng qua tâm vị tự thành chính nó.  Biến tia thành tia.
 Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với k .
 Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là k .
 Biến góc bằng góc ban đầu.  Lưu ý.  Qua phép V
đường thẳng d biến thành chính nó khi đường thẳng d qua tâm vị tự O. (O;k )
 Nếu M  V
(M )  M V (M ).  (I ;k ) I;1/k
3. AÛnh cuûa ñöôøng troøn qua pheùp vò tröï
Định lí 3. Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn (I;R) thành đường tròn có bán kính R  k . . R
Chú ý. Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường tròn (I; )
R thành đường tròn (I ;R )  thì RR   k   k  
OI   k.OI . R R
4. Taâm vò töï cuûa hai ñöôøng troøn
Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia. Tâm
của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn.
Nếu tỉ số vị tự k  0 thì tâm vị tự đó gọi là tâm vị tự ngoài, nếu tỉ số vị tự k  0 thì tâm vị tự đó
gọi là tâm vị tự trong.
Cách xác định tâm vị tự: R'  R  R
Nếu I là tâm vị tự ngoài, ta có: IO   IO .  O R I O'  R 
Nếu I là tâm vị tự trong, ta có: IO    IO . R
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 25 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
1. Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường thẳng d : 3x  2y  6  0. Viết phương trình của đường thẳng
d là ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k  2 ?
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải
Gọi M(x;y)  d : 3x  2y  6  0 (1) Gọi M (  x ;y )
 là ảnh của M qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2 :   x
  1  2(x 1) x
  .........................    
IM  2IM      M    ; . y
   2  2(y  2) y
  ..........................       x  3    y  6 (1)  3   2  
  6  0  3x   2y  9  0 
M   d : 3x   2y  9  0.   2       2   
Vậy d  : 3x  2y  9  0 là ảnh của d thỏa bài toán.
2. Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường thẳng d : 2x y  3  0. Viết phương trình của đường thẳng
d là ảnh của d qua phép vị tự tâm (
O 0; 0) tỉ số vị tự k  2 ?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
3. Trong mặt phẳng Ox ,
y cho đường thẳng d : x y  2  0. Viết phương trình của đường thẳng
d là ảnh của d qua phép vị tự tâm (
O 0; 0) tỉ số vị tự k  3 ?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
4. Trong mặt phẳng Ox , y cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  3)  (y  1)  9. Viết phương trình của đường tròn (C )
 là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k  2 ?
Học sinh nghe giảng và bổ sung lời giải
Đường tròn (C) có tâm I(3; 1
 ) và bán kính R  3. Gọi K (  x ;y )
 là tâm và R là bán kính của (C ) là ảnh của (C).   x
  1  2(x 1) ..
 .............................. x    ............     I
K   2IK       Khi đó:   y
   2  2(y  2)  ..
 ..............................  y    ............ R     2 R    R  ' 2R ..   
 ..............................        R ...........  Vậy 2 2 (C )
 : (x  3)  (y  6)  36.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 26 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
5. Trong mặt phẳng Ox , y cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  3)  2. Viết phương trình của đường tròn (C )
 là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm (
O 0; 0) tỉ số vị tự k  3 ?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
6. Trong mặt phẳng Ox , y cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  2)  5. Viết phương trình của đường tròn (C )
 là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số vị tự k  2 ?
Lời giải. ............................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB CD AB  3C .
D Phép vị tự biến điểm A
thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số là 1 1 A. k  
B. k   
....................................................................................................... 3 3
...................................................................................................... `
C. k  3. D. k  3  .
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm , G gọi A ,  B ,
C  lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C , A A . B
Với giá trị nào của k thì phép vị tự V( ;
G k) biến tam giác ABC thành tam giác AB C  .
A. k  2.
B. k  2.
....................................................................................................... 1 1 C. k  
D. k   
....................................................................................................... 2 2
3. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho phép vị tự tâm I(3; 1
 ) có tỉ số k  2
 . Khi đó nó biến điểm M(5;4) thành điểm A. M (  1  ; 1
 1). B. M ( 7  ;11).
....................................................................................................... C. M (  1;9). D. M (  1; 9  ).
.......................................................................................................
4. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho phép vị tự tỉ số k  2 và biến điểm ( A 1; 2  ) thành điểm A (  5
 ;1).Khi đó nó biến điểm ( B 0;1) thành điểm A. B (  0;2). B. B (  12; 5  ).
....................................................................................................... C. B (  7  ;7). D. B (  11;6).
.......................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 27 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
5. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho điểm (
A 3;2). Ảnh của A qua phép vị tự tâm O tỉ số k  1 là A. (3;2). B. (2; 3).
...................................................................................................... C. ( 2  ;3). D. ( 3  ;2).
......................................................................................................
6. Trong mặt phẳng Ox ,
y tìm ảnh A của điểm (
A 1;3) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. A. A (  2;6). B. A (  1;3).
...................................................................................................... C. A (  2  ;6). D. A (  2  ; 6  ).
......................................................................................................
7. Tìm ảnh A của (
A 1;2) qua phép vị tự tâm I(3;1). tỉ số k  2. A. A (  3;4). B. A (  1;5).
...................................................................................................... C. A (  5  ; 1  ). D. A (  1  ;5).
......................................................................................................
8. Cho P(3;2), Q(1;1), (
R 2;4). Gọi P ,  Q ,
R lần lượt là ảnh của P, Q, R qua phép vị tự tâm O 1
tỉ số k    Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác P QR   là 3 1 1    1   A.  ;  
......................................................................................................  0;    B. 9 3  9
...................................................................................................... 2 1   2    C.  ;     ;0  D.
...................................................................................................... 3 3 9 
9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm (
A 0; 3),B(2;1),C(1;5). Phép vị tự tâm A tỉ số k
biến B thành C . Khi đó giá trị k là 1
A. k    B. k  1. 
...................................................................................................... 2
...................................................................................................... 1 C. k   D. k  2.
...................................................................................................... 2
10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  4  0, I (1;2). Tìm ảnh d của d
qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2.
A. 2x y  4  0.
......................................................................................................
B. 2x y  8  0.
......................................................................................................
C. 2x y  8  0.
......................................................................................................
D. 2x y  4  0.
......................................................................................................
11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3x y  5  0. Tìm ảnh d của d qua phép 2
vị tự tâm O tỉ số k    3
A. 3x y  9  0.
......................................................................................................
B. 3x y  10  0.
......................................................................................................
C. 9x  3y  15  0.
......................................................................................................
D. 9x  3y  10  0.
......................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 28 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh 1
12. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho phép vị tự tâm I(1;1) tỉ số k    Khi đó nó biến đường 3
thẳng 5x y  1  0 thành đường thẳng có phương trình là
A. 15x  3y  10  0.
.......................................................................................................
B. 15x  3y  23  0.
.......................................................................................................
C. 15x  3y  23  0.
.......................................................................................................
D. 5x  3y  8  0.
.......................................................................................................
13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 5x  2y  7  0. Tìm ảnh d của d qua phép
vị tự tâm O tỉ số k  2.
A. 5x  2y  14  0.
.......................................................................................................
B. 5x  4y  28  0.
.......................................................................................................
C. 5x  2y  7  0.
.......................................................................................................
D. 5x  2y  14  0.
....................................................................................................... x y
14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d : 
 1 và d : 2x y  6  0. Phép vị 2 4 tự V
(d)  d . Tìm k. (O,k ) 3 2 A. k  
B. k   
....................................................................................................... 2 3
....................................................................................................... 1 1 C. k  
D. k   
....................................................................................................... 3 3
15. Tìm ảnh đường tròn (C )  của đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  2)  5 qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2. A. 2 2 (C )
 : (x  2)  (y  4)  10.
....................................................................................................... B. 2 2 (C )
 : (x  2)  (y  4)  10.
....................................................................................................... C. 2 2 (C )
 : (x  2)  (y  4)  20.
....................................................................................................... D. 2 2 (C )
 : (x  2)  (y  4)  20.
.......................................................................................................
16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  3)  (y  1)  5. Tìm ảnh đường tròn (C )
 của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1;2) và tỉ số k  2.  A. 2 2
x y  6x  16y  4  0.
....................................................................................................... B. 2 2
x y  6x  16y  4  0.
....................................................................................................... C. 2 2
(x  3)  (y  8)  20.
....................................................................................................... D. 2 2
(x  3)  (y  8)  20.
.......................................................................................................
17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  1)  4 . Tìm ảnh (C )  của (C)
qua phép vị tự tâm I (1;2) tỉ số k  3. A. 2 2
x y  14x  4y  1  0.
.......................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 29 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh B. 2 2
x y  4x  7y  5  0.
...................................................................................................... C. 2 2
(x  5)  (y  1)  36.
...................................................................................................... D. 2 2
(x  7)  (y  2)  9.
......................................................................................................
18. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho hai điểm (
A 1;1), B(2; 3) và đường thẳng a có phương trình
y  4x  1. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm § và § (theo thứ tự), đường thẳng a A B
biến thành đường thẳng a có phương trình là
A. y  4x  5.
.......................................................................................................
B. y  4x  17.
.......................................................................................................
C. y  4x 12.
....................................................................................................... D. y  4  x 4.
.......................................................................................................
19. Trong mặt phẳng tọa độ Ox , y cho hai điểm (
A 1; 0), B(1;1) và đường tròn (T ) có phương trình 2 2
x y  4x  0. Thực hiện liên tiếp hai phép đối xứng tâm § và § (theo thứ tự), đường tròn A B
(T ) biến thành đường tròn (T )  có phương trình là A. 2 2
x y  4x  2y  4  0.
....................................................................................................... B. 2 2
x y  4x  4y  4  0.
....................................................................................................... C. 2 2
x y  6x  2y  1  0.
....................................................................................................... D. 2 2
x y  4y  8  0.
.......................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng  có phương trình 5x y 1  0. Thực hiện
phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép
tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng  biến thành đường
thẳng  có phương trình là
A. 5x y  14  0.
.......................................................................................................
B. 5x y  7  0.
.......................................................................................................
C. 5x y  5  0.
.......................................................................................................
D. 5x y  12  0.
.......................................................................................................
21. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng  có phương trình y  3
x  2. Thực hiện liên  
tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ u  ( 1
 ;2) vàv  (3;1), đường thẳng  biến thành đường
thẳng d có phương trình là A. y  3  x 1.
....................................................................................................... B. y  3  x 5.
....................................................................................................... C. y  3  x  9.
....................................................................................................... D. y  3  x  15.
22. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M (2; 4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên 1
tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến điểm M thành 2 điểm nào sau đây ?
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 30 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. (2;1).
...................................................................................................... B. (2;1).
...................................................................................................... C. (1;2).
...................................................................................................... D. (1; 2).
......................................................................................................
23. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  0 thỏa mãn phép đồng dạng có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến đường
thẳng d thành đường thẳng nào sau đây ?
A. 2x y  0.
......................................................................................................
B. 2x y  0.
......................................................................................................
C. 4x y  0.
......................................................................................................
D. 2x y  2  0.
......................................................................................................
24. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  2)  (y  2)  4. Hỏi phép đồng dạng có được 1
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k
và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ 2
biến (C ) thành đường tròn nào sau đây ? A. 2 2
(x  2)  (y  2)  1.
...................................................................................................... B. 2 2
(x  1)  (y  1)  1.
...................................................................................................... C. 2 2
(x  2)  (y  1)  1.
...................................................................................................... D. 2 2
(x  1)  (y  1)  1.
......................................................................................................
25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  0. Phép đồng dạng là phép thực
hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (1;2) tỉ số k  3 và phép quay tâm O góc quay 90 sẽ biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây ?
A. 2x y  6  0.
......................................................................................................
B. x  2y  6  0.
......................................................................................................
C. 2x y  6  0.
......................................................................................................
D. 2x y  3  0.
......................................................................................................
26. Phép đồng dạng là phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (4;2) tỉ số k  3 và phép đối
xứng qua trục d : x  2y  4  0 sẽ biến M (0;1) thành điểm nào sau đây ? A. (16;5).
...................................................................................................... B. (14;9).
...................................................................................................... C. (12;13).
...................................................................................................... D. (18;1).
......................................................................................................
27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  2)  4. Phép đồng dạng là
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép quay tâm O góc quay 0 180
sẽ biến đường tròn (C ) thành đường tròn nào sau đây ?
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 31 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. 2 2
x y  4x  8y  2  0.
....................................................................................................... B. 2 2
x y  4x  8y  2  0.
....................................................................................................... C. 2 2
(x  2)  (y  4)  16.
....................................................................................................... D. 2 2
(x  2)  (y  4)  16.
.......................................................................................................
28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  2)  9. Phép đồng dạng là 1 
phép thực hiện liên tiếp qua phép vị tự tâm I (1;1) tỉ số k
và phép tịnh tiến theo v  (3; 4) 3
sẽ biến đường tròn (C ) thành đường tròn có phương trình là A. 2 2
(x  4)  (y  4)  9.
....................................................................................................... B. 2 2
(x  4)  (y  4)  1.
....................................................................................................... C. 2 2
(x  4)  (y  4)  1.
.......................................................................................................
....................................................................................................... D. 2 2
(x 1)  y  1.
29. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho điểm P(3;1). Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự V (O;4) và  1 V O  ;    
điểm P biến thành điểm P  có tọa độ là  2 A. P (  4; 6  ).
....................................................................................................... B. P (  6; 2  ).
....................................................................................................... C. P (  6  ;2).
....................................................................................................... D. P (  12; 4  ).
.......................................................................................................
30. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho đường thẳng d : 2x y  0 thỏa mãn phép đồng dạng có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k  2 và phép đối xứng trục Oy sẽ biến
đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây ?
A. 2x y  0.
.......................................................................................................
B. 4x y  0.
....................................................................................................... C. 2
x y  0.
.......................................................................................................
D. 2x y  2  0.
....................................................................................................... BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.D 3.A 4.C 5.D 6.D 7.D 8.B 9.A 10.C 11.D 12.B 13.A 14.A 15.C 16.C 17.C 18.B 19.B 20.A 21.C 22.A 23.A 24.D 25.C 26.C 27.D 28.B 29.C 30.C
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 32 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh ÔN TẬP CHƯƠNG 1
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d ) : 2x  3y  1  0 và 1
(d ) : x y  2  0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d . 2 1 2 A. Vô số. B. 4.
.................................................................................................................. C. 1. D. 0.
..................................................................................................................  2. Cho v  ( 1
 ;5) và điểm M (4;2). Biết M  là ảnh của M qua phép tịnh tiến T. Tìm M. v
A. M (4;10). B. M (3; 5).
..................................................................................................................
C. M (3; 7). D. M (5;3).
..................................................................................................................  
3. Cho điểm A (
 1;4) và u  (2;3), biết A là ảnh của A qua phép tịnh tiến u. Tìm tọa độ điểm . A A. ( A 1; 4). B. (
A 3;1). .................................................................................................................. C. (
A 1;4). D. ( A 3;1).
..................................................................................................................
4. Cho hai đường thẳng song song d d .
 Tìm khẳng định nào đúng ?
A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d . 
B. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d .  
C. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d . 
D. Cả ba khẳng định trên đều đúng. 
5. Điểm M (2; 4) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến theo véctơ v  (1;7).
A. F(1;3). B. P(3;11).
..................................................................................................................
C. E(3;1). D. Q(1; 3).
.................................................................................................................. 
6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v  (2; 3). Tìm ảnh của điểm (
A 1;1) qua phép tịnh tiến theo  véctơ v. A. A (  2  ;1). B. A (  1;2).
.................................................................................................................. C. A (  2;1). D.
.................................................................................................................. A (  1  ; 2  ).
7. Phép biến hình nào sau đây không là phép dời hình ?
A. Phép tịnh tiến.
..................................................................................................................
B. Phép đối xứng tâm.
..................................................................................................................
C. Phép đối xứng trục. D. Phép vị tự.
.................................................................................................................. 
8. Cho hình bình hành ABCD. Ảnh của điểm D qua phép tịnh tiến theo véctơ AB A. B. B. C.
.................................................................................................................. C. D. D. . A
.................................................................................................................. 
9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 5). Phép tịnh tiến theo v  (1;2) biến điểm
M thành điểm M . Tọa độ điểm M  là
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 33 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. M (  3;7). B. M (  1;3).
.................................................................................................................. C. M (  3;1). D. M (  4;7).
..................................................................................................................
10. Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng ? A. Tam giác cân.
.................................................................................................................. B. Hình thang cân.
.................................................................................................................. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
.................................................................................................................. 
11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v  (3; 5). Tìm ảnh của điểm (
A 1;2) qua phép tịnh  tiến theo véctơ v. A. A (  4; 3  ). B. A (  2;3).
.................................................................................................................. C. A (  4;3). D. A (
 2;7). ..................................................................................................................  
12. Cho 4IA  5IB. Tỉ số vị tự k của phép vị tự tâm I , biến A thành B là 4 3 A. k   B. k  
.................................................................................................................. 5 5 5 1
.................................................................................................................. C. k   D. k   4 5
..................................................................................................................
13. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  1)  4. Phép vị tự tâm O (với O
là gốc tọa độ) tỉ số k  2 biến (C ) thành đường tròn nào trong các đường tròn có phương trình sau ? A. 2 2
(x  1)  (y  1)  8.
.................................................................................................................. B. 2 2
(x  2)  (y  2)  8.
.................................................................................................................. C. 2 2
(x  2)  (y  2)  16.
.................................................................................................................. D. 2 2
(x  2)  (y  2)  16.
.................................................................................................................. 
14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho véctơ v  (2;1) và điểm M (3;2). Tìm tọa độ ảnh 
M  của điểm M qua phép tịnh tiến theo véctơ v. A. M (  5;3). B. M (
 1;1). .................................................................................................................. C. M (
 1;1). D. M (1;1).
..................................................................................................................
15. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,
0   2
biến hình chữ nhật trên thành chính nó ? A. Không có. B. 4.
.................................................................................................................. C. 2. D. 3.
..................................................................................................................
16. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm (
A 1;2) sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là A. A (  2;4). B. A (  1  ; 2  ).
.................................................................................................................. C. A (  4;2). D. A (  3;3).
..................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 34 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh 
17. Trong mặt phẳng Oxy, cho (
A 2;3), B(1; 0). Phép tịnh tiến theo u  (4; 3  ) biến điểm , A B
tương ứng thành A ,
B khi đó, độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 10. B. 10.
.................................................................................................................. C. 13. D. 5.
..................................................................................................................  
18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u  (3;1). Phép tịnh tiến theo vectơ u biến điểm M (1;4) thành A. M (
 4;5). B. M (3;4). .................................................................................................................. C. M (
 2;3). D. M (4;5).
.................................................................................................................. 
19. Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véctơ MN biến điểm Q thành điểm A. Điểm Q. B. Điểm N.
.................................................................................................................. C. Điểm M. D. Điểm P.
..................................................................................................................
20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (3
A ;1). Tìm tọa độ điểm B sao cho điểm A là ảnh 
của điểm B qua phép tịnh tiến theo véctơ u  (2; 1  ).
A. B(1; 0).
B. B(5;2).
..................................................................................................................
C. B(1;2).
D. B(1; 0).
..................................................................................................................
21. Cho hình hộp ABC . D AB CD
  (như hình vẽ). Chọn mệnh đề đúng? 
A. Phép tịnh tiến theo DC biến điểm A thành điểm B . D' C'  B'
B. Phép tịnh tiến theo AB biến điểm A thành điểm C . A'  D
C. Phép tịnh tiến theo AC biến điểm A thành điểm D . C  A
D. Phép tịnh tiến theo AA biến điểm A thành điểm B . B
22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v  (1;2) biến điểm M (4; 5) thành điểm nào sau đây ?
A. P(1; 6).
B. Q(3;1).
..................................................................................................................
C. N (5; 7). D. ( R 4;7).
..................................................................................................................
23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm (
A 1;1) và I(2; 3). Phép vị tự tâm I tỉ số k  2 
biến điểm A thành điểm A .
 Tọa độ điểm A là A. A (  0;7). B. A (  7;0).
.................................................................................................................. C. A (  7;4). D. A (  4;7).
.................................................................................................................. 
24. Trong mặt phẳng tọa độOxy, phép tính tiến theo véctơ v biến điểm M (x;y) thành điểm  M (  x ;y )
 sao cho x  x  2 và y  y  4. Tọa độ của v A. (2; 4). B. (4;2).
..................................................................................................................
C. (2;4). D. (2; 4).
..................................................................................................................  
25. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm (
A 2;1) và vectơ a  (1;3). Phép tịnh tiến theo véctơ a biến
điểm A thành điểm A .
 Tọa độ điểm A là
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 35 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. A (  1  ; 2
 ). B. A (1;2).
.................................................................................................................. C. A (  4;3). D. A (  3;4).
.................................................................................................................. 
26. Cho hình thoi ABCD tâm I . Phép tịnh tiến theo véc tơ IA biến điểm C thành
A. Điểm B. B. Điểm C.
.................................................................................................................. C. Điểm D. D. Điểm I .
.................................................................................................................. 
27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo véc tơ v  (1; 3) biến điểm ( A 1;2) thành điểm nào trong các điểm sau ?
A. M (2; 5).
B. P(1; 3).
..................................................................................................................
C. Q(3;4). D. N (3; 4).
..................................................................................................................
28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (3;2). Tọa độ của điểm M  là ảnh của điểm 
M qua phép tịnh tiến theo véctơ v  (2;1) là A. (1;1). B. (3;2).
.................................................................................................................. C. (5;3). D. (5; 3).
..................................................................................................................
29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm I (4;3) góc quay 180 biến đường thẳng
d : x y  5  0 thành đường thẳng d có phương trình
A. x y  3  0.
...................................................................................................................
B. x y  3  0.
...................................................................................................................
C. x y  5  0.
...................................................................................................................
D. x y  3  0.
...................................................................................................................
30. Cho đường thẳng d : x y  2  0. Phép hợp thành của phép đối xứng tâm O và phép tịnh 
tiến theo v  (3;2) biến d thành đường thẳng nào sau đây ?
A. x y  4  0.
...................................................................................................................
B. 3x  3y  2  0.
...................................................................................................................
C. 2x y  2  0.
...................................................................................................................
D. x y  3  0.
31. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C )
 là ảnh của đường tròn 2 2
(C ) : x y  1 qua phép đối xứng tâm I(1; 0). A. 2 2
(x  2)  y  1.
................................................................................................................... B. 2 2
x  (y  2)  1.
................................................................................................................... C. 2 2
(x  2)  y  1.
................................................................................................................... D. 2 2
x  (y  2)  1.
...................................................................................................................
32. Trong mặt phẳng Oxy, qua phép quay Q(O,90 ),  M (
 3;2)là ảnh của điểm
A. M (3;2). B. M (3;2). ...................................................................................................................
C. M (2; 3).
D. M (2;3). ...................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 36 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng  : x  2y  6  0. Viết phương trình đường thẳng 
 là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O góc 90.
A. 2x y  6  0.
...................................................................................................................
B. 2x y  6  0.
...................................................................................................................
C. 2x y  6  0.
...................................................................................................................
D. 2x y  6  0.
...................................................................................................................
34. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  3)  4. Phép tịnh tiến theo vectơ
v  (3;2) biến đường tròn (C) thành đường tròn có phương trình nào sau đây ? A. 2 2
(x  2)  (y  5)  4.
................................................................................................................... B. 2 2
(x  4)  (y  1)  4.
................................................................................................................... C. 2 2
(x  1)  (y  3)  4.
................................................................................................................... D. 2 2
(x  2)  (y  5)  4.
...................................................................................................................
35. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm B(3; 6). Tìm tọa độ điểm E sao cho B là ảnh của E qua
phép quay tâm O góc quay 9  0 . 
A. E(6;3). B.
................................................................................................................... E(3;6).
...................................................................................................................
C. E(6; 3). D. E(6;3).
36. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, tìm tọa độ điểm M  là ảnh của điểm M (2;1) qua phép đối
xứng tâm I (3;2). A. M (  1;3).
................................................................................................................... B. M (  5;4).
................................................................................................................... C. M (  4;5).
................................................................................................................... D. M (  1;5).
...................................................................................................................
37. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có (
A 2; 4), B(5;1), C (1;2). Phép tịnh
tiến T biến tam giác ABC tành tam giác AB C
 . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác AB C  . BC A. (4;2). B. (4; 2).
................................................................................................................... C. (4;2). D. (4;2).
................................................................................................................... 
38. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho véctơ v  (1;2), điểm (3
A ; 5).Tìm tọa độ của các điểm 
A là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo v. A. A (  2;7). B. A (
 2;7). ................................................................................................................... C. A (  7;2). D. A (
 2;7). ...................................................................................................................
39. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (2; 3) qua phép đối xứng trục  : x y  0 là A. M (  3;2).
................................................................................................................... B. M (  3;2).
................................................................................................................... C. M (  3;2). D. M (  3;2).
...................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 37 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh
40. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm I (3;1), J (1;1). Ảnh của J qua phép quay Q (I ; 90  ) là A. J (  1;5).
................................................................................................................... B. J (  5;3).
................................................................................................................... C. J (  3;3).
................................................................................................................... D. J (  1;5).
...................................................................................................................
41. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  1)  (y  2)  4. Tìm ảnh của đường
tròn (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số 2. A. 2 2
(x  2)  (y  4)  16.
................................................................................................................... B. 2 2
(x  2)  (y  4)  16.
................................................................................................................... C. 2 2
(x  2)  (y  4)  16.
................................................................................................................... D. 2 2
(x  2)  (y  4)  16.
...................................................................................................................
42. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình bên. Tam giác EOD là ảnh của tam giác AOF
qua phép quay tâm O góc quay . Tìm . A B
A.  60.
...................................................................................................................
B.  60. O F
C ................................................................................................................... C.  120 . 
................................................................................................................... D.  12  0. E D
43. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho véctơ v  (1;2). Tìm ảnh của điểm (
A 2; 3) qua phép tịnh  tiến theo vectơ v. A. A (  5;1). B. A (
 1;5). ................................................................................................................... C. A (  3;1). D. A (  3
 ;1). ...................................................................................................................
44. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x y  1  0. Để phép tịnh tiến  
theo v biến đường thẳng d thành chính nó thì v phải là véctơ nào trong các véctơ sau đây ? 
A. v  (1;2).
................................................................................................................... 
B. v  (2;1).
...................................................................................................................
C. v  (2;4).
...................................................................................................................
D. v  (2; 4).
................................................................................................................... 
45. Trong mặt phẳng Oxy, cho véctơ v  ( 3
 ;2) và đường thẳng  : x  3y  6  0. Viết phương  trình đường thẳng 
 là ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến theo v.
A.  : 3x y  15  0.
...................................................................................................................
B.  : 3x y  5  0.
...................................................................................................................
C.  : x  3y  15  0.
...................................................................................................................
D.  : x  3y  15  0.
...................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 38 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh 
46. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M (1; 2). Phép tịnh tiến theo véctơ u  ( 3  ;4) biến điểm
M thành điểm M  có tọa độ là A. M (
 2;6). B. M (2;5).
................................................................................................................... C. M (  2;6). D.
...................................................................................................... M (  4;2).
47. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : x y  2  0. Hãy viết phương trình đường thẳng
d là ảnh của đường thẳng  qua phép quay tâm O, góc quay 90.
A. d : x y  2  0.
...................................................................................................................
B. d : x y  2  0.
...................................................................................................................
C. d : x y  2  0.
...................................................................................................................
D. d : x y  4  0.
...................................................................................................................
48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường thẳng 
 là ảnh của đường thẳng 
 : x  2y  1  0 qua phép tịnh tiến theo véctơ v  (1; 1  ).
A.  : x  2y  3  0.
...................................................................................................................
B.  : x  2y  0.
...................................................................................................................
C.  : x  2y  1  0.
...................................................................................................................
D.  : x  2y  2  0.
...................................................................................................................
49. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn 2 2
(C ) : (x  2)  (y  1)  9. Gọi (C )  là ảnh của 1
đường tròn (C ) qua việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số k   và phép tịnh tiến 3  theo vectơ v  (1; 3
 ). Tính bán kính R của đường tròn (C ). 
A. R  9.
...................................................................................................................
B. R  3.
...................................................................................................................
C. R  27.
................................................................................................................... D. R  1.
...................................................................................................................
50. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I (2;1). Gọi (C ) là đồ thị hàm số y  sin 3x. Phép vị tự tâm 1
I (2;1), tỉ số k   biến (C ) thành (C ).
 Viết phương trình đường cong (C ).  2 3 1 A. y
 sin(6x  18).
................................................................................................................... 2 2 3 1
................................................................................................................... B. y
 sin(6x  18). 2 2
................................................................................................................... 3 1
C. y    sin(6x  18).
................................................................................................................... 2 2
................................................................................................................... 3 1 D. y    sin(6x  18). 2 2
...................................................................................................................
51. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 2
6cm . Phép vị tự tỷ số k  2
 biến tam giác ABC thành
tam giác AB C
 . Tính diện tích tam giác AB C   ?
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 39 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam) Ch­¬ng 1. PhÐp biÕn h×nh A. 2 12cm .
................................................................................................................... B. 2 24cm .
................................................................................................................... C. 2 6cm . D. 2 3cm .
...................................................................................................................
52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm (
A 3; 4). Gọi A là ảnh của điểm A qua phép quay tâm
O(0; 0), góc quay 90. Điểm A có tọa độ là A. A (  3;4). B. A (  4; 3
 ). ................................................................................................................... C. A (  3;4). D. A (
 4;3). ................................................................................................................... 
53. Trong mặt phẳng Oxy, cho v  (3; 3) và đường tròn 2 2
(C ) : x y  2x  4y  4  0. Ảnh của 
(C ) qua phép tịnh tiến vectơ v là đường tròn nào ? A. 2 2
(x  4)  (y  1)  4.
................................................................................................................... B. 2 2
(x  4)  (y  1)  9.
................................................................................................................... C. 2 2
(x  4)  (y  1)  9.
................................................................................................................... D. 2 2
x y  8x  2y  4.
...................................................................................................................
54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : y x. Tìm ảnh của d qua phép quay tâm O, góc quay 90.
A. d  : y  2x.
...................................................................................................................
B. d  : y x  .
................................................................................................................... C. d  : y  2  x.
D. d  : y x.
...................................................................................................................
55. Trong mặt phẳng Oxy, tìm phương trình đường tròn (C )
 là ảnh của đường tròn 2 2
(C ) : x y  1 qua phép đối xứng tâm I(1; 0). A. 2 2
x  (y  2)  1.
................................................................................................................... B. 2 2
(x  2)  y  1.
................................................................................................................... C. 2 2
(x  2)  y  1.
................................................................................................................... D. 2 2
x  (y  2)  1.
...................................................................................................................
ĐÁP ÁN BÀI TẬP ÔN CUỐI CHƯƠNG 1.D 2.D 3.D 4.B 5.B 6.B 7.D 8.B 9.A 10.D 11.D 12.A 13.D 14.C 15.C 16.A 17.A 18.A 19.D 20.D 21.A 22.C 23.D 24.A 25.D 26.D 27.A 28.A 29.B 30.D 31.C 32.C 33.A 34.A 35.A 36.C 37.D 38.A 39.D 40.A 41.B 42.B 43.B 44.A 45.D 46.A 47.A 48.B 49.D 50.D 51.B 52.D 53.B 54.B 55.C
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 40 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG Chöông TRONG KHÔNG GIAN II
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG 
1. Môû ñaàu veà hình hoïc khoâng gian
Đối tượng cơ bản:  Điểm: kí hiệu ,
A B, C , ...
 Đường thẳng: kí hiệu a, , b ,
c d, d , d , ... 1 2
 Mặt phẳng: kí hiệu (P), (Q), (), (), ... Quan hệ cơ bản:
 Thuộc: kí hiệu  . Ví dụ: A d, M  (P).
 Chứa, nằm trong: kí hiệu  . Ví dụ: d  (P), b  ().
Hình biểu diễn của một hình trong không gian:
 Đường thẳng được biểu diễn bởi đường thẳng. Đoạn thẳng biểu diễn bởi đoạn thẳng.
 Hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau) được biểu diễn bởi hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau).
 Hai đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng song song và bằng nhau.
 Dùng nét vẽ liền ( __ ) để biểu diễn cho những đường trông thấy và dùng nét đứt đoạn (----)
để biểu diễn cho những đường bị che khuất.
2. Caùc tính chaát thöøa nhaän trong hình hoïc khoâng gian
 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng cho trước.
 Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
 Nếu 1 đường thẳng có 2 điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng
thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
 Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
 Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng
còn có một điểm chung khác nữa.
Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua
điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả
các điểm chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung
đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
 Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
3. Ñieàu kieän xaùc ñònh maët phaúng
 Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng.
 Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng
không đi qua điểm đó. Mặt phẳng hoàn toàn có thể mở rộng ra đến vô cực.
 Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 41 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
4. Hình choùp vaø hình töù dieän
 Cho đa giác AA A .......A nằm trong mặt phẳng () và điểm S  (). Lần lượt nối điểm S với 1 2 3 n
các đỉnh A , A , A , ..., A ta được n tam giác SA A , SA A , ..., SA A . Hình gồm đa giác 1 2 3 n 1 2 2 3 n 1
AA A ...A n tam giác SAA , SA A , ..., SA A được gọi là hình chóp, kí hiệu hình chóp này 1 2 3 n 1 2 2 3 n 1 S
S.A A A ...A . Khi đó ta gọi: 1 2 3 n
S là đỉnh của hình chóp.
AA A ...A là mặt đáy của hình chóp. 1 2 3 n
 Các tam giác SAA , SA A , ..., SA A gọi là mặt bên. A3 1 2 2 3 n 1 A1
SA , SA , SA , ..., SA được gọi là các cạnh bên. 1 2 3 n A2
 Ta gọi hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác,..., lần lượt là hình chóp tam giác, hình chóp
tứ giác, hình chóp ngũ giác, ....  Cho bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm 4 tam giác ABC, ACD, ABD
BCD gọi là hình tứ diện (hay ngắn gọn gọi là tứ diện) và kí hiệu là ABC . D Các điểm ,
A B, C, D là bốn đỉnh của tứ diện.
 Các đoạn thẳng AB, BC, CD, D , A C ,
A BD gọi là các cạnh của tứ diện.
 Hai cạnh không đi qua một đỉnh gọi là hai cạnh đối diện của tứ diện.
 Các tam giác ABC, ACD, ABD, BCD gọi là các mặt của tứ diện.
 Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều gọi là hình tứ diện đều.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 42 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 1: Tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng
Phương pháp giải
 Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng.
 Đường thẳng nối hai điểm chung đó là giao tuyến của chúng.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho tứ diện SABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm trên cạnh AB BC sao cho MN không
song song với AC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SMN ) và (SAC ).
Ta có: S  (SMN )  (SAC ) (1)
Trong (ABC ), gọi E MN AC. E
  MN, MN  (SMN)  E  (SMN)  Ta có:  E
  AC, AC  (SAC )  E  (SAC ) 
E  (SMN )  (SAC) (2)
Từ (1), (2)  (SMN )  (SAC )  SE.
b) (SAN ) và (SCM ).
Ta có: S  (SAN )  (SCM ) (3)
Trong (ABC ), gọi F AN CM. F
  AN, AN  (SAN)  F  (SAN)  Ta có: 
F  (SAN )  (SCM ) (4) F
  CM, CM  (SCM )  F  (SCM ) 
Từ (3), (4)  (SAN )  (SCM )  SF.
c) (SMC ) và (ADN ), với D là trung điểm của S . B
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................  Cần nhớ:
Điểm thuộc đường thẳng, đường thẳng nằm trong mặt phẳng, điểm thuộc mặt phẳng.
Nghĩa là M d, d  (P)  M  (P).
Với việc giải hình trong không gian là tập hợp nhiều mặt phẳng, điều kiện đầu tiên để hai đường thẳng cắt
nhau là hai đường thẳng trước hết phải đồng phẳng (cùng nằm trong một mặt phẳng). Khi gọi giao điểm
của hai đường thẳng cần kiểm tra hai đường thẳng đó đồng phẳng ở mặt phẳng nào, kiểm tra được điều đó
là đã trả lời được câu hỏi “có cắt nhau không ?”, “làm đúng không ?”

Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 43 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho tứ diện SABC. Gọi K, M lần lượt là hai điểm trên cạnh SA SC sao cho KM không song
song AC. Gọi N là trung điểm của cạnh BC. Tìm giao tuyến của S
a) (SAN ) và (ABM ).
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. A C
.............................................................................................
............................................................................................. B
b) (SAN ) và (BCK).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABC. Trên cạnh S ,
A SC lấy M, N sao cho MN không song song AC. Gọi K
là trung điểm BC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (MNK ) và (ABC ).
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b) (MNK ) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Tìm giao tuyến của: S
a) (SAC ) và (SBD).
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. A D
............................................................................................. C
............................................................................................. B
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 44 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) (SAB) và (SCD).
c) (SAD) và (SBC ).
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
5. Cho hình chóp S.AB ,
CD trong đó mặt đáy ABCD có các cặp cạnh đối không song song. Gọi điểm
M thuộc cạnh S .
A Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng:
a) (SAC ) và (SBD).
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b) (SAB) và (SCD).
c) (MBC) và (SAD).
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
.............................................................................. .............................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Trên cạnh SA lấy điểm M . Tìm giao tuyến
của các cặp mặt phẳng sau đây: S
a) (SAC ) và (SBD).
............................................................................................. M
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. A D
.............................................................................................
............................................................................................. C
............................................................................................. B
.............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 45 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) (SAB) và (SCD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (BCM) và (SAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (CDM) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
e) (BDM ) và (SAC).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với AB CD AB CD. Lấy điểm M nằm trên
đoạn BC. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: S
a) (SAC ) và (SBD).
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. A
............................................................................................. D
............................................................................................. B M C
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b) (SAB) và (SCD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 46 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
c) (SAM) và (SBD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (SDM) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm M trên cạnh , SA
trung điểm CD N. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAC ) và (SBD). S
.............................................................................................
............................................................................................. M
............................................................................................. A
............................................................................................. D
............................................................................................. N O B C
b) (BMN ) và (SAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (BMN ) và (SAC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (MCD) và (SBD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
e) (MCD) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 47 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
các cạnh BC, CD, S .
A Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: S
a) (SAC ) và (SBD).
.............................................................................................
............................................................................................. A D
............................................................................................. B C
.............................................................................................
b) (MNP) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (MNP) và (SAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (MNP) và (SBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
e) (MNP) và (SCD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Cho hình chóp S.ABC. Trên cạnh S ,
A SC lấy M, N sao cho MN không song song AC. Gọi
O là điểm nằm miền trong của tam giác ABC. Tìm giao tuyến của: S
a) (MNO) và (ABC ).
.............................................................................................
............................................................................................. A B
............................................................................................. O
............................................................................................. C
.............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 48 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) (MNO) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (SMO) và (SBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (ONC ) và (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
11. Cho tứ diện ABCD M nằm trên cạnh ,
AB N nằm trên cạnh AD thỏa MB  2M , A AN  2N .
D Gọi P là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Tìm giao tuyến giữa: A
a) (CMN ) và (BCD).
.............................................................................................
.............................................................................................
............................................................................................. B D
............................................................................................. P
............................................................................................. C
.............................................................................................
b) (MNP) và (SAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (MNP) và (ABC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 49 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
12. Cho tứ diện SABC. Lấy điểm E, F lần lượt trên đoạn S ,
A SB sao cho EF không song song
với AB. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy tìm giao tuyến giữa hai mặt phẳng:
a) (EFG) và (ABC ).
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
b) (EFG) và (SBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (EFG) và (SGC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Hai điểm G, H lần lượt là trọng tâm của SAB SC .
D Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau:
a) (SGH ) và (ABCD).
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 50 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) (SAC ) và (SGH ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (SAC ) và (BGH ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (SCD) và (BGH ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
14. Cho tứ diện SABC. Gọi ,
D E, F lần lượt là trung điểm của ,
AB BC, S . A S
a) Tìm giao tuyến SH của (SCD) và (SAE).
............................................................................................. F
.............................................................................................
............................................................................................. A C
.............................................................................................
............................................................................................. D E
............................................................................................. B
b) Tìm giao tuyến CI của hai mặt phẳng (SCD) và (BFC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Hỏi SH CI có cắt nhau không ? Giải thích ? Nếu có, gọi giao điểm đó là , O chứng minh OH
IH SC. Tính tỉ số  OS
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 51 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 2: Tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng d vaø maët phaúng ( )
Phương pháp giải
Nếu đường thẳng d cắt đường thẳng d  (d, d  đồng phẳng) và d   ( )
thì giao điểm của d và ( )
chính là giao điểm I của d d .
Nếu không có giao điểm như thế thì ta sẽ làm theo các bước sau: β
Bước 1. Tìm mặt phẳng phụ () thỏa 3 điều kiện: d
 Chứa đường thẳng d.
 Có 1 điểm chung với ( ) . u  Càng lớn càng tốt.
Bước 2. Tìm giao tuyến u của ( ) và (). α I   , u u  ( )  
Bước 3. Trong (), gọi I d u. Khi đó: 
I d  (). I   d 
Lưu ý. Trong một số bài toán tìm giao tuyến nâng cao, ta có thể dễ dàng tìm được một điểm chung,
nhưng khó xác định điểm chung còn lại. Khi đó ta nghĩ đến việc tìm giao điểm của đường
thẳng nằm trong mặt phẳng này với mặt phẳng kia. Đó chính là điểm chung thứ hai của hai mặt phẳng.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho tứ diện SABC M là điểm nằm trên tia đối của tia S ,
A O là điểm thuộc miền của trong
tam giác ABC . Hãy tìm:
a) Giao điểm của đường thẳng BC và (SO ) A . M S
Trong (ABC ), gọi E OA BC . E   ,
OA OA  (SO ) A E  ( ) SOA  Ta có:  . F E   BC 
Suy ra: E BC  (SO ). A A C
Cần nhớ: Trước khi làm, ta cần kiểm tra xem đường BC có
đồng phẳng và cắt đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng
O E ( )
SOA hay không ? Nếu có thì sẽ làm như trên, nếu không thì B
sử dụng phương pháp mặt phụ.
b) Giao điểm của đường thẳng MO và (SBC ).
 Chọn mặt phẳng phụ (MAE) chứa MO.
 Xét hai mặt phẳng (MAE) và (SBC) : S
  AM, AM  (MAE)  S  (MAE)  Ta có: 
S  (MAE)  (SBC ) (1) S   (SBC )  E
  AO, BC  (MAE)  E  (MAE)  Mặt khác: 
E  (MAE)  (SBC ) (2) E
  BC, BC  (SBC )  E  (SBC ) 
Từ (1), (2)  (MAE)  (SBC )  SE. F   MO  
Trong (MAE), gọi F MO SE. Khi đó 
F MO  (SBC ). F
  SE, SE  (SBC ) 
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 52 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho tứ diện SABC có hai điểm M , N lần lượt thuộc hai cạnh S ,
A SB O là điểm nằm trong
tam giác ABC . Hãy tìm S
a) Giao điểm của đường thẳng AB và (SOC ).
.................................................................................................... N M
.................................................................................................... A C
.................................................................................................... O
.................................................................................................... B
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng MN và (SOC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Giao điểm của đường thẳng SO và (CMN ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABC. Trên cạnh SA lấy M sao cho SA  3SM, trên cạnh SC lấy điểm N sao
cho SC  2SN. Điểm P thuộc cạnh AB. Hãy tìm S
a) Giao điểm của đường thẳng MN và (ABC ).
....................................................................................................
.................................................................................................... A C
....................................................................................................
.................................................................................................... B
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng BC và (MNP).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 53 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
4. Cho tứ diện ABCD. Trên AC AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN không song song
với CD. Gọi P là điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Hãy tìm
a) Giao điểm của đường thẳng MN và (BCD).
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng AP và (BMN ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm lấy trên cạnh SB, N
điểm thuộc miền trong của tam giác SCD. Hãy tìm của S
a) Đường thẳng MN và (ABCD).
....................................................................................................
.................................................................................................... M
.................................................................................................... N
.................................................................................................... A D
.................................................................................................... O
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
b) Đường thẳng SC và (MAN ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Đường thẳng SD và (MAN ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 54 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
d) Đường thẳng SA và (CMN ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình bình hành tâm O G là trọng tâm tam giác SAB. Tìm: S
a) Giao tuyến của (SGC ) và (ABCD).
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... G A D
.................................................................................................... O
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
b) Giao điểm của đường thẳng AD và (SGC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Giao điểm của đường thẳng SO và (GCD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Giao điểm của đường thẳng SD và (BCG).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 55 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
ÔN TẬP HÌNH PHẲNG
1) Đường trung bình A
MN là đường trung bình của tam giác ABC thì M N 1  MN BC.  MN BC. 2 B C 2) Trọng tâm A
Trọng tâm là giao điểm của ba đường trung tuyến.
Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì: M G N 2 CG CM. 3 B C 3) Định lý Talét A AM AN MN      M N MN BC AB AC BC B C
Đồng dạng (đồng hồ cát): A B IA IB AB AB CD     I ID IC CD C D
4) Định lý Menelaus
Cho tam giác ABC, các điểm ,
D E, F lần lượt nằm trên các đường thẳng BC, ,
CA AB. Khi đó: FA DB EC ,
D E, F thẳng hàng     1. FB DC EA
Chứng minh phần thuận: Giả sử ,
D E, F thẳng hàng. A
Từ C, dựng CG  ,
AB (G AC ). F DB FB ED
BF CG BF   (1) G DC CG EC CG B D C
CG AF   (2) EA FA DB EC FB CG FA DB EC Lấy (1)(2), ta được:        1 (đpcm). DC EA CG FA FB DC EA
Chứng minh phần đảo: (học sinh tự chứng minh).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 56 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA CD. S M F I A E D N B C
a) Tìm giao điểm E của AD với (BMN ).
Trong (ABCD), gọi E   BN AD. E
   BN, BN  (BMN)  E  (BMN)  Ta có: 
E   AD  (BMN ). E    AD 
Mà theo đề bài E AD  (BMN )  E E .
b) Tìm giao điểm F của SD và (BMN ). Chứng minh rằng: FS  2FD.
Cách giải 1. Sử dụng Menelaus: MS EA FD FD
Xét SAE M, F, E thẳng hàng     1  1.2.
 1  FS  2FD. MA ED FS FS
Cách giải 2. Sử dụng dựng hình.
Dựng DI S ,
A (I FE) FS SM FS MA
 Ta có: FMS FID  
, mà SM MA    FD DI FD DI MA FS
 Mà D là trung điểm AE DI MA   2 
 2  FS  2FD. DI FD
Cách giải 3. Sử dụng trọng tâm.
Trong tam giác SAE, ta có EM là đường trung tuyến (1) 1
Vì trong tam giác ABE ND AB ND
AB nên ND là đường trung bình. 2
Suy ra D là trung điểm của AE nên SD là đường trung tuyến của tam giác SAE (2)
F SD EM F là trọng tâm của tam giác SAE FS  2FD.
Bình luận. Tùy vào giáo viên trên lớp có hay không cho sử dụng định lý Menelaus mà ta chọn phương
pháp giải cho phù hợp. Đối với cách giải dựng hình ở cách 2 bản chất là chứng minh lại định lý
Menelaus. Nếu không cho sử dụng ta cũng nên học để biết cách dựng hình từ đâu và cách làm.

Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 57 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SD. S
a) Tìm I BM  (SAC ). Chứng minh: BI  2IM.
.................................................................................................... M
....................................................................................................
.................................................................................................... A D
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Tìm E SA  (BCM ). Chứng minh: E là trung điểm của S . A
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Cho tứ diện ABCD. Gọi I J lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên cạnh BD lấy điểm
K sao cho BK  2KD. A
a) Tìm giao điểm E của đường thẳng CD và (IJK ).
Chứng minh: DE DC .
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... I
.................................................................................................... K
.................................................................................................... B D
.................................................................................................... J
.................................................................................................... C
....................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 58 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) Tìm giao điểm F của AD với (IJK ). Chứng minh: FA  2FD FK IJ .
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi M N là hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai cạnh AB CD. Tìm giao điểm của MN với (IJK ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB AB  2CD. Gọi I, J , K
lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A AB, BC .
a) Tìm giao điểm của IK và (SBD). S
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... I
....................................................................................................
.................................................................................................... A B
.................................................................................................... J
.................................................................................................... K
.................................................................................................... D C
.................................................................................................... FS
b) Tìm giao điểm F của SD và (IJK ). Tính tỉ số  FD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 59 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian GS
c) Tìm giao điểm G của SC và (IJK ). Tính tỉ số  GC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi M là trung điểm của SB, N
là điểm thuộc đoạn SD sao cho SN  2ND. S
a) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC ).
....................................................................................................
.................................................................................................... N M
....................................................................................................
.................................................................................................... A D
.................................................................................................... O
.................................................................................................... B C
.................................................................................................... EN
b) Tìm giao điểm E của đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD). Tính  EM
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Tìm giao điểm K của đường thẳng SC và mặt phẳng (AMN ). Gọi J giao điểm của AK SO. JK Tính tỉ số:  JA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 60 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng 3: Tìm thieát dieän cuûa hình (H) khi caét bôûi maët phaúng (P)
Phương pháp giải
Ta tìm các đoạn giao tuyến nối tiếp nhau của mặt phẳng () với các mặt của hình chóp cho đến
khi khép kín thành một đa giác phẳng. Đa giác đó là thiết diện cần tìm và các đoạn giao tuyến
chính là các cạnh của thiết diện.
1. Cho tứ diện ABCD. Trên các đoạn C ,
A CB, BD cho lần lượt các điểm M, N, P sao cho MN
không song song với AB. Gọi () là mặt phẳng xác định bởi ba điểm M, N, P. Dựng thiết diện
tạo bởi () và tứ diện ABCD.
Lời giải tham khảo A N F E B P D M C
Ta có: M, N , P  ()  ()  (MNP).
 Ta có: (MNP)  (BCD)  MP (1)
 Tương tự: (MNP)  (ABC)  MN (2)
 Xét (MNP) và (ACD) : N
  AC, AC  (ACD)  N  (ACD)  Ta có: 
N  (ACD)  (MNP). N   (MNP) 
Trong (BCD), gọi E MP CD. E
  MP, MP  (MNP)  E  (MNP)  Ta có: 
E  (MNP)  (ACD). E   C ,
D CD  (ACD)  E  (ACD) 
Suy ra (MNP)  (ACD)  NP (3)
 Trong (ACD), gọi F NE AD. Suy ra (MNP)  (ACD)  NF (4)
Từ (1),(2),(3),(4)  thiết diện tạo bởi () và tứ diện ABCD là tứ giác MNFP.
Bình luận. Bài toán thiết diện là bài toán tổng hợp của bài toán tìm giao điểm của đường thẳng với mặt
phẳng, bài toán tìm giao tuyến của mặt phẳng với mặt phẳng. Để kiểm tra xem thiết diện ta tìm đã “đúng
chưa ?”, có các cách như sau:

1. Mặt phẳng cắt đã “cắt rời” khối đa diện ban đầu thành hai khối đa diện mới chưa ?
2. Kiểm tra các đỉnh của đa giác thiết diện có nằm trên các cạnh của khối đa diện chưa ?
3. Kiểm tra các cạnh của đa giác thiết diện có nằm trên các mặt của khối đa diện chưa ?
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 61 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho hình chóp S.ABC . Trên cạnh S ,
A SB lần lượt lấy M, N sao cho MN không song song với
AB. Gọi P là điểm thuộc miền trong tam giác ABC . Xác định thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng (MNP). S
....................................................................................................
.................................................................................................... M
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... A C
.................................................................................................... P N
....................................................................................................
.................................................................................................... B
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho tứ diện SABC . Gọi K, N lần lượt là trung điểm ,
SA BC M là điểm thuộc đoạn SC
sao cho 3SM  2MC . S
a) Tìm thiết diện của (KMN ) với hình chóp.
..................................................................................... M
..................................................................................... K
.....................................................................................
..................................................................................... A C
.....................................................................................
..................................................................................... N
..................................................................................... B
.....................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Mặt phẳng (KMN ) cắt AB tại I . Đặt IA k. . IB Tìm k.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 62 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
4. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M . Điểm N trên BC thỏa BN  2NC , P là trung
điểm CD. Xác định thiết diện khi cắt bởi (MNP). A
....................................................................................................
.................................................................................................... M
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... B D
....................................................................................................
.................................................................................................... P N
.................................................................................................... C
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD. Lấy M trên cạnh SB. Tìm
thiết diện cắt bởi (AMD).
.................................................................................................... S
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... A D
....................................................................................................
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 63 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P là các điểm lần lượt trên các cạnh C , B C , D S .
A Tìm thiết diện của hình chóp với (MNP).
.................................................................................................... S
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... A D
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AD. Gọi H , K là trung điểm của
SB AB, M là điểm lấy trong hình thang ABCD sao cho đường thẳng KM cắt hai đường
thẳng AD, CD. Tìm thiết diện của hình chóp với (HKM ).
.................................................................................................... S
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... A D
....................................................................................................
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 64 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 4: Chöùng minh ba ñieåm thaúng haøng
Phương pháp giải
Để chứng minh ba điểm , A ,
B C thẳng hàng, ta cần chứng minh ba điểm này lần lượt thuộc hai mặt phẳng phân biệt ( )
và (). Nghĩa là chúng cùng thuộc giao tuyến d của hai mặt phẳng ( )
và () nên chúng thẳng hàng. BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho tứ diện SABC . Trên các cạnh S ,
A SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MN cắt
AB tại I, NP cắt BC tại J MP cắt AC tại K. Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng.
Lời giải tham khảo S P M C K A N B J I
Gọi đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ABC ). K
  MP, MP  (MNP)  K  (MNP) 
Ta có: K MP AC  
K d (1) K
  AC, AC  (ABC )  K  (ABC )  Tương tự: I
  MN, MN  (MNP)  I  (MNP) I MN AB     
I d (2) I   ,
AB AB  (ABC )  I  (ABC )  J
  NP, NP  (MNP)  J  (MNP) J NP BC     
J d (3) J
  BC, NP  (ABC )  J  (ABC ) 
Từ (1),(2),(3), suy ra I, J, K cùng thuộc d  ba điểm I, J, K thẳng hàng (đpcm).
Bình luận. Cái khó của học sinh là tìm ra hai mặt phẳng (MNP) (ABC ) để tìm giao tuyến và ba điểm
I, J, K đều thuộc giao tuyến. Để tìm ra nó, ta dựa vào kinh nghiệm sau:
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 65 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác BCD. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, BC , CD. A
a) Xác định giao tuyến của (ADN ) và (ABP ).
....................................................................................................
.................................................................................................... M
....................................................................................................
.................................................................................................... B D
.................................................................................................... G
.................................................................................................... N P
.................................................................................................... C
....................................................................................................
b) Gọi I AG MP J CM AN. Chứng minh D, I, J thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm ,
O hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của S , B S ,
D điểm P thuộc SC và không là trung điểm của SC. S
a) Tìm giao điểm của SO với (MNP).
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... A
.................................................................................................... D
.................................................................................................... O
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
....................................................................................................
....................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 66 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi F, G, H lần lượt là giao điểm của QM A ,
B QP AC, QN và . AD Chứng minh ba
điểm F, G, H thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm ,
O hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của S , B S ,
D điểm P thuộc SC và không là trung điểm của SC. S
a) Tìm giao điểm của SO với (MNP).
....................................................................................................
....................................................................................................
.................................................................................................... A
.................................................................................................... D
.................................................................................................... O
.................................................................................................... B C
....................................................................................................
....................................................................................................
b) Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng (MNP).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 67 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
c) Gọi F, G, H lần lượt là giao điểm của QM A ,
B QP AC, QN và . AD Chứng minh ba
điểm F, G, H thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp S.ABCD AD không song song với BC. Lấy M thuộc SB O là giao điểm AC với B . D
a) Tìm giao điểm N của SC với (ADM ). S
.................................................................................................... M
....................................................................................................
.................................................................................................... A
.................................................................................................... B
....................................................................................................
.................................................................................................... O
.................................................................................................... D C
....................................................................................................
....................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Gọi I AN DM. Chứng minh S, I, O thẳng hàng.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 68 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
BÀI TẬP RÈN LUYỆN GIAO TUYẾN GIAO ĐIỂM THẲNG HÀNG TỈ SỐ BT 1.
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm tam giác BCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của ,
AB BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của (ADN ) và (ABP).
b) Gọi I AG MP J CM AN . Chứng minh ,
D I, J thẳng hàng. BT 2.
Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi E, F, H lần lượt là các điểm thuộc cạnh S , A S , B SC.
a) Tìm giao điểm K SD  (EFH ).
b) Gọi O AC BD I EH FK. Chứng minh: S, I, O thẳng hàng.
c) Gọi M AD BC N EK FH . Chứng minh: S, M, N thẳng hàng.
d) Gọi P AB CD Q EF HK. Chứng minh: ,
A P, Q thẳng hàng. BT 3. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc cạnh A ,
B AC, BD
MN BC I, MP AD J, NJ IP K. Chứng minh: C, ,
D K thẳng hàng. BT 4.
Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi I J là hai điểm trên hai cạnh A , D SB.
a) Tìm giao tuyến của (SBI ) và (SAC ). Tìm giao điểm K của IJ và (SAC ).
b) Tìm giao tuyến của (SBD) và (SAC ). Tìm giao điểm L của DJ và (SAC ).
c) Gọi O AD BC, M OJ SC. Chứng minh rằng: , A K, ,
L M thẳng hàng. BT 5.
Cho tứ giác ABCD có các cạnh đối đôi một không song song và điểm S  (ABCD). Lấy điểm
I thuộc cạnh A ,
D lấy điểm J thuộc cạnh SB.
a) Tìm K IJ  (SAC ).
b) L DJ  (SAC ).
c) Gọi O AD BC, M OJ SC. Chứng minh rằng: K, ,
L M thẳng hàng. BT 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S , A SC.
a) Tìm giao tuyến của (BMN ) với các mặt phẳng (SAB) và (SBC ).
b) Tìm I SO  (BMN ) và K SD  (BMN ).
c) Tìm E AD  (BMN ) và F CD  (BMN ).
d) Chứng minh rằng ba điểm ,
B E, F thẳng hàng. BT 7.
Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M, N là 2 điểm lần lượt nằm trên 2 cạnh BC S . D
a) Tìm giao điểm I của BN và (SAC ).
b) Tìm giao điểm J của MN và (SAC ).
c) Chứng minh: I, J, C thẳng hàng.
d) Xác định thiết diện của mặt phẳng (BCN ) với hình chóp. BT 8.
Cho tứ diện ABCD K là trung điểm của .
AB Lấy I, J lần lượt thuộc AC, BD sao cho
IA  2IC JB  3JD.
a) Tìm giao điểm E của AD và (IJK ).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 69 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) Tìm giao tuyến d của (IJK) và (BCD).
c) Gọi O là giao điểm của d với CD. Chứng minh: I, ,
O E thẳng hàng. OI OC d) Tính các tỉ số và  OE OD BT 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn và AD  2BC. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của S ,
B SC O AC BD.
a) Tìm giao tuyến của (ABN ) và (SCD).
b) Tìm giao điểm P của DN và (SAB).
c) Gọi K AN DM. Chứng minh S, K, O thẳng hàng. Đặt KS k.KO. Tìm k.
BT 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S ,
A SC. Gọi (P) là mặt phẳng qua M, N B.
a) Tìm giao tuyến của (P) với các mặt phẳng (SAB), (SBC ), (SAD), (SDC ).
b) Tìm I SO  (P), K SD  (P), E DA  (P), F DC  (P).
c) Chứng tỏ rằng ba điểm: E, ,
B F thẳng hàng.
BT 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song nhau.
Gọi M, E là trung điểm S ,
A AC F CD sao cho CD  3CF.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm N của SD và (MEF). Đặt NS k.N . D Tìm k.
c) Gọi H SE CM K MF NE. Chứng minh ,
D H, K thẳng hàng. HM HS KM KN KH d) Tính các tỉ số sau: ; ; ; ;  HC HE KF KE KD
BT 12. Cho tứ diện ABC .
D Trên các cạnh A ,
B AC, BD lần lượt lấy ba điểm E, F, G sao cho
AB  3AE, AC  2AF, DB  4DG.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (EFG) và (BCD). HC
b) Tìm giao điểm H của đường thẳng CD với (EFG). Tính tỉ số  HD IA
c) Tìm giao điểm I của đường thẳng AD với (EFG). Tính tỉ số  ID
d) Chứng minh ba điểm F, H, I thẳng hàng. AK
e) Gọi J là trung điểm của BC, AJ cắt EF tại K. Tính tỉ số  AJ
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 70 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 5: Chöùng minh ba ñöôøng thaúng ñoàng quy
Phương pháp giải
Để chứng minh ba đường thẳng , a ,
b c đồng quy, ta làm theo các bước sau:
 Chọn mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a b. Giả sử I a  . b
 Tìm mặt phẳng (Q) chứa a và (R) chứa b sao cho (Q)  ( )
R c I  . c Suy ra: , a ,
b c đồng quy tại I. a
  (P), b  (P), I a b
a (P)(Q)  Nghĩa là: 
a b c I. b   (P)  ( ) R
c (Q)(R) 
BÀI TẬP VẬN DỤNG 1.
Cho hình chóp S.ABCD AB không song song CD. Gọi M là trung điểm SC O là giao
điểm AC với BD.
a) Tìm giao điểm N của SD với (MAB).
Chọn mặt phẳng phụ (SCD) chứa S . D
Xét (SCD) và (MAB) :
Trong (ABCD), gọi E AB CD. E   A ,
B AB  (ABM )  E  (ABM )  Ta có:  E   C ,
D CD  (SCD)  E  (SCD) 
E  (ABM)  (SCD) (1) M   (ABM)  Mà  M
SC, SC  (SCD)  M  (SCD) 
M  (ABM)  (SCD) (2)
Từ (1), (2)  (ABM )  (SCD)  EM.
Trong (SCD) gọi N SD EM . Khi đó: N   SD 
N SD  (ABM). N
  EM, EM  (ABM) 
b) Chứng minh rằng ba đường thẳng S ,
O AM, BN đồng quy.
Phân tích: Nhận thấy rằng AM  (SAC ), BN  (SBD) nên ta quan tâm đến 2 mặt này.
Xét (SAC ) và (SBD) có: S  (SAC )  (SBD) (3) O
  AC, AC  (SAC)  O  (SAC)  Ta có: 
O  (SAC )  (SBD) (4) O   B ,
D BD  (SBD)  O  (SBD) 
Từ (3), (4)  (SAC )  (SBD)  S .
O Mặt khác, trong (ABM), gọi I AM BN. I
  AM  (SAC)   
I  (SAC )  (SBD)  I SO. Do đó S ,
O AM, BN đồng quy. I
  BN  (SBD) 
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 71 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD ...............................................................................................
là tứ giác lồi. Lấy M trên cạnh SC . Gọi N
...............................................................................................
là giao điểm của SB và (ADM ). Gọi
O là giao điểm AC BD. Chứng ...............................................................................................
minh rằng SO, AM, DN đồng qui.
............................................................................................... S
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
............................................................................................... A D
...............................................................................................
............................................................................................... B C
...............................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABC ,
D (AB  CD). Trên cạnh SC lấy E không trùng với S C . S
a) Tìm giao điểm F của SD với (ABE ).
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
............................................................................................... A D
...............................................................................................
............................................................................................... B
............................................................................................... C
...............................................................................................
b) Chứng minh ba đường thẳng AB, CD, EF đồng qui.
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 72 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
§ 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
1. Vò töông ñoái cuûa hai ñöôøng thaúng phaân bieät
Cho hai đường thẳng phân biệt a b. Định nghĩa
 Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
 Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
 Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
2. Tính chaát hai ñöôøng thaúng song song
Tính chất 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một
và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
Tính chất 2. (Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng). Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt
nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
Hệ quả. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến
của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó.
Tính chất 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 73 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 1: Chöùng minh hai ñöôøng thaúng song song
Phương pháp giải
Cách 1. Chứng minh hai đường thẳng a, b đồng phẳng, rồi dùng các định lý trong hình học
phẳng, chẳng hạn định lý đường trung bình, định lý đảo Thales,… để chỉ ra a b.
Cách 2. Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. Cụ thể, c   a  chứng minh:   a  . b c   b 
Cách 3. Áp dụng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của nó. b  c a  b c    
Chẳng hạn: chứng minh: b   ( ),
c  ()  a b    (  )
 ()  a a    c  
1. Cho tứ diện ABCD I , J lần lượt là trọng tâm tam giác ABC ABD. Chứng minh: IJ CD.
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC , BD. A
EF là đường trung bình của tam giác BCD.
EF CD (1) AI
I là trọng tâm ABC   J AE I AJ B D
J là trọng tâm ABD   F AF AI AJ E Suy ra:  
IJ EF (2) AE AF C
Từ (1), (2), suy ra IJ CD.
2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N , P, Q, ,
R S lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC, AD,
AC, BD. Chứng minh MNPQ là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn thẳng MN, PQ, RS cắt
nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn.
Ta có: M, N , P, Q, ,
R S lần lượt là trung điểm của các A
cạnh: AB, CD, BC, AD, AC, BD.
MP, PN, N , Q QM, ,
MR RN, NS, SM lần lượt là
đường trung bình của các tam giác ABC, B , CD AC , D AB ,
D ABC, AC , D B , CD ABD. M Q M
 P AC NQ   
MPNQ là hình bình hành. M
Q BD PN  R G M
 R BC SN S   B
MRNS là hình bình hành. D M
S AD RN 
Gọi G MN RS G   MN PQ. P N
G là trung điểm của RS MN.
G G  nên ba đoạn thẳng MN, P ,
Q RS cắt nhau tại C
trung điểm của mỗi đoạn (đpcm).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 74 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S ,
A SD. Chứng minh: S
a) MN AD MN BC .
...................................................................................................... ` N
....................................................................................................... M
....................................................................................................... A
....................................................................................................... D
....................................................................................................... O B
....................................................................................................... C
b) MO SC NO SB.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AB, AD. Gọi I, J, G lần lượt là trọng tâm của các tam giác: SA , B SA , D AOD. Chứng minh rằng: S a) IJ MN .
...................................................................................................... `
....................................................................................................... J
....................................................................................................... I
....................................................................................................... N A D G
....................................................................................................... M O
....................................................................................................... B C
b) IJ BD GJ SO.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 75 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAD E là điểm trên cạnh DC sao cho DC  3DE, I là trung điểm AD. S
a) Tìm giao điểm P của IE và (SBC ).
.......................................................................................................
....................................................................................................... G
....................................................................................................... A I D
....................................................................................................... E
....................................................................................................... O B C
.......................................................................................................
b) Chứng minh: GE SP.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AB với AB  2C , D AC cắt
BD tại O. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC M là trung điểm của SC. S
a) Tìm giao điểm đường thẳng SB và (ADM ).
.......................................................................................................
.......................................................................................................
....................................................................................................... A B
.......................................................................................................
....................................................................................................... D C
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Chứng minh: GO MD.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 76 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 2: Giao tuyeán song song
Phương pháp giải
Để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng () và () có chứa hai đường thẳng song song lần lượt nằm
trong hai mặt phẳng, ta làm như sau: A
  ()  ()  Ta có: a   b  ( )
 ()  Ax
Ax a b  với . a   ( ),
b  () 
BÀI TẬP VẬN DỤNG
1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh S .
A Điểm E, F
lần lượt là trung điểm của AB BC . Tìm giao tuyến giữa các cặp mặt phẳng sau:
a) (SAB) và (SCD). S S
  (SAB)  (SCD)  x  Ta có: AB CD MA
 B  (SAB), CD  (SCD) 
 (SAB)  (SCD)  Sx với Sx AB CD. A D
Nhận xét. Có hai phương pháp tìm giao tuyến, một là tìm hai
điểm chung và nối chúng lại. Hai là giao tuyến đi
qua một điểm chung và song song với hai đường
B C
thẳng lần lượt song song nằm trong hai mặt.
b) (SBC ) và (SAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) (MBC ) và (SAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) (MEF ) và (SAC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 77 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAD.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). S
.......................................................................................................
.......................................................................................................
....................................................................................................... A
....................................................................................................... D
....................................................................................................... B C
.......................................................................................................
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (GBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD là hình thang, đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm của SC.
a) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD). S
.......................................................................................................
.......................................................................................................
....................................................................................................... A B
.......................................................................................................
....................................................................................................... D C
.......................................................................................................
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB và (MAD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 78 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm ,
O M là trung điểm SC, I là trung điểm
của SM, J là trung điểm của AO N thuộc cạnh AD sao cho ND  3N . A
a) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD). S
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
b) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC ). D C
.......................................................................................................
....................................................................................................... A B
....................................................................................................... c) Chứng minh: IJ  . SA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Chứng minh: NJ AB.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC
E là một điểm nằm trên đoạn thẳng BD sao cho 3BE BD.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD). S
.......................................................................................................
....................................................................................................... G
....................................................................................................... A B
....................................................................................................... E
....................................................................................................... D C
.......................................................................................................
b) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 79 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
c) Tìm giao điểm của đường thẳng SB và (ADG).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ d) Chứng minh: GE  . SA
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, AB  3a, CD  2a. Gọi O
giao điểm của AC B ,
D M là điểm trên cạnh SA sao cho 5AM  3 . SA S
a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC ).
......................................................................................................
......................................................................................................
......................................................................................................
...................................................................................................... A B
......................................................................................................
...................................................................................................... D C
......................................................................................................
......................................................................................................
b) Tìm giao điểm N của đường thẳng SB và (MCD). Chứng minh: ON SD.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ OI
c) Gọi I SO MC . Tính tỉ số:  SI
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 80 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
§ 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG 
1. Vò töông ñoái cuûa ñöôøng thaúng vôùi maët phaúng
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (P). Có ba trường hợp xảy ra:
 Đường thẳng d và (P ) có 2 điểm chung phân biệt  d  (P) (hình 1)
 Đường thẳng d và (P ) có 1 điểm chung duy nhất  d  (P)  A (hình 2)
 Đường thẳng d và (P ) không có điểm chung nào  d  (P) (hình 3) d d d A P P P Hình 1 Hình 2 Hình 3
Định nghĩa. Đường thẳng d và mặt phẳng (P ) gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. 2. Caùc ñònh lí
Định lí 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng () và d song song với đường thẳng
d  nằm trong () thì d song song với ().
Định lí 2. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (). Nếu mặt phẳng () chứa a và cắt
() theo giao tuyến b thì b song song với a.
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau và cùng song song với một đường thẳng
thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và
song song với đường thẳng kia.
Daïng toaùn 1: Chöùng minh ñöôøng thaúng d song song maët phaúng (P)
Phương pháp giải
Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (P), ta cần chứng minh đường thẳng d
song song với một đường thẳng d  nằm trong mặt phẳng (P). Hiển nhiên đường thẳng d này
không nằm trong (P). d  d 
Cụ thể, để chứng minh d  (P), ta cần: d
   (P)  d  (P).  d   (P)  BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD BC . D Chứng
minh rằng MN song song với các mặt phẳng (ABC ) và (ABD).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 81 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Gọi E là trung điểm của C . D A
M N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD EM EN 1 BCD     EA EB 3
Áp dụng định lý Thales vào A
BE MN A . B M  N AB  M Ta có: AB
 (ABC )  MN  (ABC ).  M
 N  (ABC)  B D M  N AB NE  Tương tự: AB
 (ABD)  MN  (ABD)  (đpcm). C M
 N  (ABD) 
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB C . D S
a) Chứng minh: MN  (SBC ) và MN  (SAD).
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................ A D
........................................................................................................
........................................................................................................ B C
........................................................................................................
b) Gọi E là trung điểm của S .
A Chứng minh: SB  (MNE) và SC  (MNE).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là a) BC  (SAD) và AD  (SBC).
hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt .......................................................................................... là trung điểm S ,
A SD. Chứng minh:
.......................................................................................... S
..........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
.......................................................................................... A D
.......................................................................................... O
.......................................................................................... B C
..........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 82 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) MN  (ABCD) và MN  (SBC ).
c) MO  (SCD) và NO  (SBC ).
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
.................................................................................. ..........................................................................................
4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAD E là điểm trên cạnh DC sao cho DC  3DE, I là trung điểm A . D
a) Chứng minh: OI  (SAB) và OI  (SCD). S
........................................................................................................ `
........................................................................................................
........................................................................................................ A D
........................................................................................................
........................................................................................................ O
........................................................................................................ B C
........................................................................................................
b) Tìm giao điểm P của IE và (SBC ). Chứng minh: GE  (SBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 83 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm
của AB, CD S . A
a) Chứng minh: MN  (SAD) và SB  (MNP). S
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................ A D
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................ B C
........................................................................................................
b) Gọi G, I là trọng tâm của tam giác ABC SBC. Chứng minh: GI  (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB, với AB  2C .
D Gọi O là giao
điểm của AC BD, I là trung điểm của S ,
A G là trọng tâm của tam giác SBC E là một
điểm trên cạnh SD sao cho 3SE  2S . D S A B O D C
a) Chứng minh: DI  (SBC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
b) Chứng minh: GO  (SCD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 84 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
c) Chứng minh: SB  (ACE).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AB CD ). Biết AB  2C .
D Gọi G, H lần lượt là
trọng tâm tam giác SAD SBC , gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC . S
a) Tìm giao tuyến của (SAB ) và (SCD ).
.................................................................................................
.................................................................................................
................................................................................................. H G
................................................................................................. A B
................................................................................................. E F
................................................................................................. D C
.................................................................................................
b) Chứng minh rằng: GH  (SCD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi K là giao điểm của CG DH , L là giao điểm của CE DF. Chứng minh ba điểm SK
S, K, L thẳng hàng và tính tỉ số  SL
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 85 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SAC . D S
a) Tìm giao điểm E AD  (BMN ).
................................................................................................
................................................................................................ M
................................................................................................ D
................................................................................................ A
................................................................................................ N O
................................................................................................
................................................................................................ B C
b) Tìm giao điểm F SD  (BMN). Chứng minh: SF  2F . D
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi I là trung điểm ME, G AN B .
D Chứng minh: FG  (SAB).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Gọi H MN SG. Chứng minh: OH GF.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 86 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Daïng toaùn 2: Tìm thieát dieän song song vôùi moät ñöôøng thaúng
Phương pháp giải
Để tìm thiết diện của mặt phẳng () đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng chéo nhau
hoặc () chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng,thường sử dụng tính chất sau: M   ( )  ()
d ( )  ( )
 ()  a,  M a  với a d ( ). d   () 
1. Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy ABCD là hình thang, đáy lớn A .
B Gọi O là giao điểm của AC B ;
D E, K lần lượt là trung điểm BC, SC. S
a) Chứng minh: EK  (SAB).
....................................................................................................... `
........................................................................................................ y z K
........................................................................................................ T
........................................................................................................ R N A B
........................................................................................................ E O
........................................................................................................ D C x M
........................................................................................................
b) Gọi mặt phẳng (P) qua O và song song với BC S .
A Tìm thiết diện cắt của hình chóp S.ABCD
với mặt phẳng (P).
Lời giải tham khảo O
  (P)  (ABCD)    Ta có BC  (ABCD)
 (ABCD)  (P)  Ox, Ox BC  với . B  C (P)   M
  Ox DC  Trong (ABCD), gọi 
M, N  (P) (1) M   Ox AB  N
  (P)  (SAB)    Ta lại có: SA  (P)
 (SAB)  (P)  Ny, Ny SA  với . S
 A  (SAB) 
Trong (SAB), gọi T Ny SB T  (P) (2) T
  (P) (SBC)    Tương tự BC  (P)
 (SBC )  (P)  Tz, Tz BC  với . B
 C  (SBC) 
Trong (SBC), gọi R Tz SC R  (P) (3)
 Từ (1), (2), (3), suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNT . R
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 87 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC BD, M là trung điểm S . A
a) Chứng minh: OM  (SCD). S
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................ A D
........................................................................................................ O
........................................................................................................ B C
........................................................................................................
b) Gọi () là mặt phẳng đi qua M, đồng thời song song với SC A .
D Tìm thiết diện của mặt
phẳng () với hình chóp S.ABC . D
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
3. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB CD, M là một điểm trên đoạn
IJ. Gọi (P ) là mặt phẳng qua M song song với AB C . D A
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P ) và (ICD).
....................................................................................................... ` I
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................ B D M
........................................................................................................ J
........................................................................................................ C
........................................................................................................
b) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P). Thiết diện là hình gì ?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 88 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
4. Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M, N thuộc cạnh AB, CD. Gọi () là mặt phẳng qua MN và song song S . A S
a) Tìm thiết diện của () và hình chóp.
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................ A D
........................................................................................................ N
........................................................................................................ M B C
........................................................................................................
..................................................................
........................................................................................................
..................................................................
........................................................................................................
..................................................................
........................................................................................................
b) Tìm điều kiện của M, N để thiết diện là hình thang.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K J lần lượt là trọng
tâm của các tam giác ABC SBC.
a) Chứng minh: KJ  (SAB).
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Gọi (P ) là mặt phẳng chứa KJ và song song với A .
D Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 89 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
6. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MC  2M .
B Gọi N, P lần lượt là trung
điểm của BD A . D A
a) Chứng minh: NP  (ABC).
....................................................................................................... `
........................................................................................................ P
........................................................................................................
........................................................................................................ B D N
........................................................................................................ M
........................................................................................................ C
........................................................................................................ QA
b) Tìm giao điểm Q AC  (MNP ) và tính
 Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt bởi (MNP). QC
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Chứng minh: MG  (ABD), với G là trọng tâm của tam giác AC . D
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 90 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AD, SB. S
a) Chứng minh: BD  (MNP).
....................................................................................................... `
........................................................................................................ P
........................................................................................................ A D N
........................................................................................................ M B
........................................................................................................ C
b) Tìm giao điểm của (MNP) với BC.
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm SAB; N AN 1
một điểm thuộc đoạn AC sao cho:
 ; I là trung điểm A . B AC 3
a) Chứng minh: OI  (SAD). S
....................................................................................................... `
........................................................................................................
........................................................................................................ G
........................................................................................................ A D
........................................................................................................ N I
........................................................................................................ O B C
........................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 91 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) Chứng minh: GN  (SDC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
c) Gọi () là mặt phẳng đi qua O và song song với SABC. Mặt () cắt SB, SC lần lượt tại L
K. Tìm hình tính thiết diện cắt bởi mặt phẳng () với hình chóp S.ABC . D
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA thỏa
3MA  2MS. Hai điểm E F lần lượt là trung điểm của AB BC. S
a) Xác định giao tuyến của (MEF ) và (SAC ).
....................................................................................................... ` M
........................................................................................................
........................................................................................................ A D
........................................................................................................ E
........................................................................................................ B F C
........................................................................................................ KS
b) Xác định giao điểm K của mặt phẳng (MEF ) với cạnh S . D Tính tỉ số:  KD
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 92 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................ IM
c) Tìm giao điểm I của MF với (SBD). Tính tỉ số:  IF
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MEF ) cắt các mặt của hình chóp S.ABC . D
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD S . D S
a) Tìm giao tuyến của: (SAD ) và (SBC ).
................................................................................................
................................................................................................ N
................................................................................................
................................................................................................ A B
................................................................................................ M
................................................................................................ D C
................................................................................................
b) Tìm giao điểm I của BN và mặt phẳng (SAC ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 93 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
c) Tìm giao điểm J của SC và mặt phẳng (BMN ). Suy ra: IJ  (SAB ).
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
d) Gọi () là mặt phẳng chứa đường thẳng MN và song song với C .
D Thiết diện của mặt phẳng ()
và hình chóp S.ABCD là hình gì ?
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP ÔN TẬP: GIAO TUYẾN GIAO ĐIỂM SONG SONG THIẾT DIỆN BT 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N lần lượt là trung điểm S , A S .
D Chứng minh rằng:
a) BC  (SAD).
b) AD  (SBC ).
c) MN  (ABCD).
d) MN  (SBC ).
e) MO  (SCD).
f) NO  (SBC ). BT 2.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác SAD
E là điểm trên cạnh DC sao cho DC  3DE, I là trung điểm A . D
a) Chứng minh: OI  (SAB) và OI  (SCD).
b) Tìm giao điểm P của IE và (SBC). Chứng minh: GE  (SBC ). BT 3.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AB C . D
a) Chứng minh: MN  (SBC ) và MN  (SAD).
b) Gọi P là điểm trên cạnh S .
A Chứng minh: SB  (MNP) và SC  (MNP).
c) Gọi G, I là trọng tâm của tam giác ABC SBC. Chứng minh: GI  (SAB). BT 4.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn A ,
B với AB  2C . D Gọi O
giao điểm của AC B ,
D I là trung điểm của S ,
A G là trọng tâm của tam giác SBC E
là một điểm trên cạnh SD sao cho 3SE  2S . D Chứng minh:
a) DI  (SBC).
b) GO  (SCD).
c) SB  (ACE). BT 5.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm các cạnh A SI SJ , B A . D 2
Gọi I, J thuộc SM, SN sao cho    Chứng minh: SM SN 3
a) MN  (SBD).
b) IJ  (SBD).
c) SC  (IJO). BT 6.
Cho tứ diện ABCD G là trọng tâm của tam giác ABD I là điểm trên cạnh BC sao cho
BI  2IC. Chứng minh rằng: IG  (ACD).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 94 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian BT 7. Cho tứ diện ABC .
D Gọi G, P lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD ABC. Chứng
minh rằng: GP  (ABC) và GP  (ABD). BT 8.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC B , D M là trung điểm S . A
a) Chứng minh: OM  (SCD). b) Gọi ( )
là mặt phẳng đi qua M, đồng thời song song với SC AD. Tìm thiết diện của mặt phẳng ( )
với hình chóp S.ABC . D BT 9.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M là trung điểm C , D ( )
là mặt phẳng qua M, đồng thời song song với SABC. Tìm thiết diện của ( ) với
hình chóp S.ABC .
D Thiết diện là hình gì ?
BT 10. Cho hình chóp S.ABC .
D Gọi M, N thuộc cạnh A , B C . D Gọi ( )
là mặt phẳng qua MN và song song S . A
a) Tìm thiết diện của ( ) và hình chóp.
b) Tìm điều kiện của MN để thiết diện là hình thang.
BT 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC
và (P) là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P).
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB S .
D Tìm tỉ số diện tích của SME với S
BC và tỉ số diện tích của SMF với SC . D
c) Gọi K là giao điểm của ME C ,
B J là giao điểm của MF C .
D Chứng minh K, , A J EF
nằm trên đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số  KJ
BT 12. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M, N là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh BC AD. Xác định
thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( )
qua MN và song song với C .
D Xác định vị trí của
hai điểm M, N để thiết diện là hình bình hành.
BT 13. Cho tứ diện ABC .
D Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB C ,
D M là một điểm trên đoạn
IJ. Gọi (P) là mặt phẳng qua M song song với AB C . D
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (P) và (ICD).
b) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (P). Thiết diện là hình gì ?
BT 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi K J lần lượt là trọng
tâm của các tam giác ABC SBC. a) Chứng minh KJ // (SAB)
b) Gọi (P) là mặt phẳng chứa KJ và song song với AD. Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
BT 15. Cho tứ diện ABC .
D Gọi G ,G lần lượt là trọng tâm của các tam giác ACD BC . D Chứng 1 2
minh rằng: G G  (ABC ) và G G  (ABD). 1 2 1 2
BT 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của SA , B I là trung điểm A ,
B lấy điểm M trong đoạn AD sao cho AD  3AM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b) Đường thẳng qua M và song song AB cắt CI tại N. Chứng minh NG  (SCD).
c) Chứng minh: MG  (SCD).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 95 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
BT 17. Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD AD  2BC. Gọi O
giao điểm của AC B ,
D G là trọng tâm của tam giác SC . D
a) Chứng minh: OG  (SBC ).
b) Cho M là trung điểm của S .
D Chứng minh: CM  (SAB).
c) Gọi I là điểm trên cạnh SC sao cho 2SC  3SI. Chứng minh: SA  (BDI ).
BT 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của các cạnh A , B A , D S . B
a) Chứng minh: BD  (MNP).
b) Tìm giao điểm của (MNP) với BC .
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
d) Tìm thiết diện của hình chóp với (MNP).
BT 19. Cho tứ diện ABC .
D Gọi M là điểm thuộc BC sao cho MC  2M .
B Gọi N, P lần lượt là
trung điểm của BD AD.
a) Chứng minh: NP  (ABC ). QA
b) Tìm giao điểm Q của AC với (MNP) và tính
 Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt QC bởi (MNP).
c) Chứng minh: MG  (ABD), với G là trọng tâm của tam giác AC . D
BT 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Tìm giao tuyến của (SAC ) và (SBD); (SAB) và (SCD).
b) Một mặt phẳng qua BC và song song với AD cắt SA tại E, (E S, E  )
A , cắt SD tại
F, (F S, F D). Tứ giác BEFC là hình gì ?
c) Gọi M thuộc đoạn AD sao cho AD  3AM G là trọng tâm tam giác SA , B I là trung
điểm AB. Đường thẳng qua M và song song AB cắt CI tại N. Chứng minh:
NG  (SCD) và MG  (SCD).
BT 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của S ,
A BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC ) và (SBD), (SAB) và (SCD).
b) Tìm giao điểm E của SB và (MNP).
c) Chứng minh: NE  (SAP).
BT 22. Cho tứ diện ABC .
D Lấy điểm M trên cạnh AB sao cho AM  2M .
B Gọi G là trọng tâm B
CD I trung điểm của C ,
D H là điểm đối xứng của G qua I.
a) Chứng minh: GD  (MCH ). GK
b) Tìm giao điểm K của MG với (ACD). Tính tỉ số  GM
BT 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của (SIK) và (SAC ), (SIK) và (SBD).
b) Gọi M là trung điểm của S .
B Chứng minh: SD  (ACM). MF
c) Tìm giao điểm F của DM và (SIK). Tính tỉ số  MD
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 96 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
BT 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm SA , B
trên AD lấy điểm E sao cho AD  3AE. Gọi M là trung điểm AB.
a) Chứng minh: EG  (SCD).
b) Đường thẳng qua E song song AB cắt MC tại F. Chứng minh: GF  (SCD).
c) Gọi I là điểm thuộc cạnh CD sao cho CI  2I .
D Chứng minh: GO  (SAI ).
BT 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC
N là trọng tâm tam giác ABC.
a) Chứng minh: SB  (AMN ).
b) Tìm giao tuyến của (AMN) với (SAB). IS
c) Tìm giao điểm I của SD với (AMN ). Tính tỉ số:  ID
d) Gọi Q là trung điểm của I .
D Chứng minh: QC  (AMN).
BT 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, C . D
a) Tìm giao tuyến của (SMD) và (SAB).
b) Tìm giao tuyến của (SMN ) và (SBD).
c) Gọi H là điểm trên cạnh SA sao cho HA  2HS. Tìm giao điểm K của MH và (SBD). KH Tính tỉ số:  KM
d) Gọi G là giao điểm của BN DM. Chứng minh: HG  (SBC ).
BT 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AD là đáy lớn và AD  2BC. Gọi
O là giao điểm của AC B ,
D G trọng tâm của tam giác SC . D
a) Chứng minh: OG  (SBC ).
b) Gọi M là trung điểm của cạnh S .
D Chứng minh: CM  (SAB).
c) Giả sử điểm I trên đoạn SC sao cho 2SC  3SI. Chứng minh: SA  (BID). KB
d) Xác định giao điểm K của BG và mặt phẳng (SAC ). Tính tỉ số:  KG
BT 28. Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, ,
P I lần lượt là trung điểm của A ,
B SC, S . B Một mặt phẳng ( )
qua MP và song song với AC và cắt các cạnh S ,
A BC tại N, Q.
a) Chứng minh: BC  (IMP).
b) Xác định thiết diện của ( )
với hình chóp. Thiết diện này là hình gì ?
c) Tìm giao điểm của đường thẳng CN và mặt phẳng (SMQ).
BT 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình tứ giác lồi. Gọi M, N là trung điểm của SC C . D Gọi ( )
là mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC. a) Tìm giao tuyến của ( )
với (ABCD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SB với ( ) .
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ) .
BT 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB C .
D Gọi M, N, I lần lượt là trung điểm của A ,
D BC, S . A
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IMN) và (SAC ); (IMN ) và (SAB).
b) Tìm giao điểm của SB và (IMN ).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 97 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
c) Tìm thiết diện của mặt phẳng (IDN ) với hình chóp S.ABC . D
BT 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi G là trọng tâm SA ; B N AN 1
là một điểm thuộc đoạn AC sao cho:
 ; I là trung điểm AB. AC 3
a) Chứng minh: OI  (SAD) và GN S . D b) Gọi ( )
là mặt phẳng đi qua O và song song với SABC. Mặt phẳng ( ) cắt S , B SC
lần lượt tại L K. Tìm hình tính thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( )
với hình chóp S.ABC . D
BT 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi H, K lần lượt là trung điểm các cạnh S ,
A SB M là điểm thuộc cạnh C ,
D (M khác C D).
a) Tìm giao tuyến của: (KAM) và (SBC ), (SBC ) và (SAD).
b) Tìm thiết diện tạo bởi (HKO) với hình chóp S.ABC .
D Thiết diện là hình gì ?
c) Gọi L là trung điểm đoạn HK. Tìm I OL  (SBC ). Chứng minh: SI BC.
BT 33. Cho tứ diện ABC ,
D M, N là trung điểm của cạnh A ,
B BC và gọi G là trọng tâm tam giác AC . D
a) Tìm giao điểm E của MG và (BCD).
b) Tìm d  (MNG)  (BCD). Giả sử d CD P. Chứng minh: GP  (ABC ).
c) Gọi () là mặt phẳng chứa MN và  A .
D Tìm thiết diện của () với tứ diện.
BT 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh SA thỏa
3MA  2MS. Hai điểm E F lần lượt là trung điểm của AB BC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MEF) và (SAC ). KS
b) Xác định giao điểm K của mặt phẳng (MEF) với cạnh S . D Tính tỉ số:  KD IM
c) Tìm giao điểm I của MF với (SBD). Tính tỉ số:  IF
d) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MEF) cắt các mặt của hình chóp S.ABC . D
BT 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N là trung điểm S , A S . D
a) Xác định giao điểm của NC và (OMD).
b) Xác định thiết diện hình chóp với mặt phẳng (P) qua MO và song song với SC.
BT 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC, (P)
là mặt phẳng qua AM và song song với BD.
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P).
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của (P) với các cạnh SB S .
D Hãy tìm tỉ số diện tích của
tam giác SME với tam giác SBC và tỉ số diện tích của tam giác SMF và tam giác SC . D
c) Gọi K là giao điểm của ME C ,
B J là giao điểm của MF C . D Chứng ba điểm K EF , ,
A J nằm trên một đường thẳng song song với EF và tìm tỉ số  KJ
BT 37. Cho hình chóp S.ABCD G là trọng tâm A
BC. Gọi M, N, P, , Q ,
R H lần lượt là trung điểm của S ,
A SC, C , B B ,
A QN, AG.
a) Chứng minh rằng: S, ,
R G thẳng hàng và SG  2MH  4RG.
b) Gọi G  là trọng tâm S
BC. Chứng minh: GG  (SAB) và GG  (SAC).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 98 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
§ 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG 
1. Vò töông ñoái cuûa hai maët phaúng phaân bieät
Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Có hai trường hợp xảy ra: Q P a P Q
Có 1 điểm chung  (P)  (Q)  a.
Không có điểm chung  (P)  (Q).
Định nghĩa. Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. 2. Caùc ñònh lí
Định lí 1. Nếu mặt phẳng () chứa hai đường thẳng cắt nhau a, b a, b cùng song song với
mặt phẳng () thì () song song với ().
 Muốn chứng minh hai mặt phẳng song song, ta phải chứng minh có hai đường thẳng cắt nhau
thuộc mặt phẳng này lần lượt song song với mặt phẳng kia.
 Muốn chứng minh đường thẳng a  (Q), ta chứng minh đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (P)  (Q).
Định lí 2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song
song với mặt phẳng đã cho.
 Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng () thì trong () có một đường thẳng song song
với d và qua d có duy nhất một mặt phẳng song song với (). Dó đó để chứng minh đường
thẳng d song song với () ta phải chứng minh d thuộc mặt phẳng () và có
()  ()  d  ().
 Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
 Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (). Mọi đường thẳng đi
qua A và song song với () đều nằm trong mặt phẳng đi qua A
và song song với ().
Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt
phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau.
Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song
những đoạn thẳng bằng nhau.
Định lí Thales: Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát
tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 99 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
Chöùng minh hai maët phaúng song song
Phương pháp giải Chứng minh hai mặt phẳng song song (P)  (Q).
Ta chứng minh mặt phẳng (P ) có hai đường thẳng CẮT NHAU và lần lượt song song với mặt phẳng (Q). a   (Q) (1)
b (Q) (2) 
Cụ thể, để chứng minh (P)  (Q), ta cần chỉ ra: 
 (P)  (Q). a  , b  (P)
a b A 
Trước hết ta cần chứng minh (1) và chứng minh (2), sau đó gộp lại như trên.
1. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang mà AD BC AD  2BC . Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của SA AD. Chứng minh: (BMN )  (SCD). S
Ta có: M, N lần lượt là trung điểm của SA AD.
MN là đường trung bình S
AD MN S . D M MN   SD  Ta có: SD
 (SCD)  MN  (SCD).  MN   (SCD) A D  N
Mà có 2ND AD BC ND BC nên suy ra BNDC
hình bình hành  BN CD. B C M
 N  (SCD) NB  CD       NB   (SCD)  Ta có: C
D  (SCD)  NB  (SCD). 
 (BMN )  (SCD).  Khi đó: M
N  (BMN ), NB  (BMN ) NB   (SCD)   M
 N NB N 
Bình luận: Bản chất bài toán là tập hợp của hai bài toán chứng minh đường song song mặt.
Học sinh cần xem lại những phần suy luận ngược, cụ thể luôn đặt câu hỏi: d  ( )
Dù ®o¸n d song song víi ®­êng nµo n»m tro
 ng (  )  d d d vµ d   n»m  tro  ng ta  m gi  ¸c hay   ®ång hå  c¸t  nµo ?  Thales.
2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm S ,
A SB, SD K, I là trung điểm của BC, OM. S
a) Chứng minh: (OMN )  (SCD).
...................................................................................................... ` M P
....................................................................................................... N
....................................................................................................... I A D
....................................................................................................... O
....................................................................................................... B K C
.......................................................................................................
....................................................................
.......................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 100 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) Chứng minh: (PMN )  (ABCD . )
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) Chứng minh: KI  (SCD).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của S , A SD. S
a) Chứng minh: (OMN )  (SBC ).
...................................................................................................... ` M N
.......................................................................................................
.......................................................................................................
....................................................................................................... A D
....................................................................................................... O
....................................................................................................... B K C
.......................................................................................................
....................................................................
.......................................................................................................
....................................................................
.......................................................................................................
b) Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, ON , SB. Chứng minh: PQ  (SBC ).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 101 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian c) Chứng minh: (MO ) R  (SCD).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
4. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF a) Chứng minh: (ADF)  (BCE . )
có chung cạnh AB và không đồng phẳng. ...........................................................................................
Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, CD, EF. Chứng minh:
...........................................................................................
........................................................................................... F K E
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
........................................................................................... B A I
...........................................................................................
........................................................................................... D J C
...........................................................................................
b) Chứng minh: (DIK )  (JBE ).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
5. Cho các hình bình hành ABCD, ABEF a) Chứng minh: MN DE.
nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Trên ...........................................................................................
các đường chéo AC , BF lấy các điểm
M, N sao cho MC  2AM, NF  2BN . ...........................................................................................
Qua M, N lần lượt kẻ các đường thẳng ...........................................................................................
song song với cạnh AB, cắt các cạnh ...........................................................................................
AD, AF theo thứ tự tại M , N . 1 1
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 102 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
........................................................................................... F E
...........................................................................................
...........................................................................................
........................................................................................... N
........................................................................................... A B
........................................................................................... M
........................................................................................... D C
...........................................................................................
b) Chứng minh: M N  (DEF).
c) Chứng minh: (MNM N )  (DEF). 1 1 1 1
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là a) Tìm giao tuyến của (SAD) và (MOP).
hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P, E ...........................................................................................
lần lượt là trung điểm S ,
A BC, CD, SC
I trên cạnh SA thỏa AI  3IS.
...........................................................................................
........................................................................................... S
...........................................................................................
........................................................................................... M
...........................................................................................
........................................................................................... A D
........................................................................................... P O B N C
...........................................................................................
b) Tìm K IE  (ABC ), H BC  (EIM )
c) Gọi G là trọng tâm SBC . Tìm thiết diện hình
k với CH k.CB.
chóp S .ABC bị cắt bởi (IMG).
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
................................................................................ ...........................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 103 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
7. Cho hình chóp S .ABC G là trọng tâm của tam giác ABC . Trên đoạn SA lấy hai điểm M, N
sao cho SM MN N . A S
a) Chứng minh: GM  (SBC ).
....................................................................................................... ` M
.......................................................................................................
....................................................................................................... N
....................................................................................................... A C
....................................................................................................... G
....................................................................................................... B
.......................................................................................................
b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua G. Chứng minh: (MCD)  (NBG).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) Gọi H DM  (SBC ). Chứng minh H là trọng tâm SBC .
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SC, N
là điểm trên đường chéo BD sao cho BD  3BN . S
a) Xác định giao tuyến của (SDC ) và (SAB).
....................................................................................................... `
....................................................................................................... M
....................................................................................................... A
....................................................................................................... D
....................................................................................................... N O B C
.......................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 104 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian TM
b) Tìm giao điểm T của đường thẳng DM và (SAB). Tính tỉ số:  TD
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
c) Gọi K AN BC. Chứng minh rằng: MK  (SBD).
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................. LS S
d) Gọi I AN DC , L IM SD. Tính tỉ số và IKM LD S IAL
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 105 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
§ 5. BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 2 
BT 1. (THPT Bình Hưng Hòa – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Điểm M nằm trên cạnh SB sao cho SM  2MB. Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ).
b) Chứng minh đường thẳng MG song song với mặt phẳng (ABCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (), biết rằng () chứa đường
thẳng MG và song song với đường thẳng S . A
BT 2. (THPT Bình Tân – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
gọi G là trọng tâm của tam giác SAB; I là trung điểm của AB.
a) Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD); (SID) (SAC ).
b) Tìm giao điểm M SA  (CDG).
c) Xác định thiết diện với hình chóp S.ABCD với (CDG). SN
d) Giả sử N SB  (CDG). Tính tỉ số  SB
BT 3. (THPT Lê Quý Đôn – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành.
Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm S ,
A BC, CD; G là trọng tâm tam giác SCD
E AP BD.
a) Tìm giao điểm F của MP và mặt phẳng (SBD).
b) Chứng minh: MN  (SCD) và GE  (SAC ). AH
c) Lấy điểm H thuộc cạnh AD sao cho
n (0  n  1), mặt phẳng (P) qua H song song AD S ,
A CD cắt SD, SC, BC lần lượt tại K, , L .
R Tìm hình tính của thiết diện được tạo bởi
(P) với hình chóp S.ABCD. SA d) Cho
k , Q HR AC . Tính n theo k để thiết diện HKLQ là hình thoi. CD BT 4.
(THPT Nguyễn Chí Thanh – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang,
AD BC AD  2BC . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SA AD.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (BCE) và (SAD). Suy ra giao điểm I của (BCE) với SD.
b) Chứng minh CI  (BEF ).
c) Tìm giao diểm K của FI với (SBC ). Chứng minh: (SBF )  (KCD).
d) Gọi O là giao điểm của AC BF; () là một mặt phẳng đi qua O và song song S , A BC .
Xác định thiết diện của () với hình chóp S.ABCD. BT 5.
(THPT Nguyễn Hiền – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình
thang AD BC , biết AD  2BC . Gọi I J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD SBC .
a) Tìm giao tuyến của (ADJ ) và (SBC ); (BIC ) và (SAD).
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 106 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
b) Tìm giao điểm M, N của (ADJ ) và SB,SC , giao điểm P,Q của (BCI ) và S , A SD.
c) Chứng minh PM, NQ cùng song song (ABCD). EK
d) Cho AM cắt BP tại E; CQ cắt DN tại F PC cắt EF tại K. Tính tỷ số  EF BT 6.
(THPT Nguyễn Hữu Cảnh – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB SC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SDE ) với (SBC ), (SAB) với (SCD).
b) Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, K là điểm trên cạnh SD sao cho SK  2KD. Chứng
minh GK song song với mặt phẳng (ABCD). EI
c) Gọi I là giao điểm của đường thẳng EF và (SBD). Tính tỉ số  EF BT 7.
(THPT Nguyễn Thị Minh Khai v– Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy
ABCD là hình thang, cạnh đáy lớn AD  2BC . Gọi I,K lần lượt là trung điểm AD SI .
Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM  2MB.
a) Tìm giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (KBC ).
b) Tìm giao điểm J của đường thẳng BC và mặt phẳng (SKM ).
c) Gọi G là trọng tâm SAD. Chứng minh rằng JK  (GMC ).
d) Chứng minh thiết diện tạo bởi (KBC ) với hình chóp S.ABCD là 1 hình bình hành. BT 8.
(THPT Nguyễn Thượng Hiền – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành tâm O. Gọi E, I, N lần lượt là trung điểm của S ,
A BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ECD) và (SAB). Suy ra giao điểm F của đường thẳng
SB và mặt phẳng (ECD).
b) Chứng minh: (OEI )  (SCD). Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (EIN ) và (SCD).
c) Lấy điểm H thuộc cạnh SB sao cho BH  2SH, gọi M là trung điểm của AB, G là trọng
tâm của tam giác SBC . Chứng minh rằng: AH  (MNG). BT 9.
(THPT Bình Hưng Hòa – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, BC , CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (SBD).
b) Chứng minh mặt phẳng (OMN ) song song với mặt phẳng (SCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P ) đi qua điểm O, song song
với AB SC . Thiết diện là hình gì ?
BT 10. (THPT Lê Trọng Tấn – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi I, G lần lượt là trọng tâm của tam giác SAD, ACD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).
b) Chứng minh rằng IG song song với mặt phẳng (SBC ).
c) Tìm giao điểm của SD và mặt phẳng (IBC ).
d) Thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng (IBC ) là hình gì ? Giải thích.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 107 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0933.755.607 (ThÇy §oµn) – 0983.047.188 (ThÇy Nam)
Ch­¬ng 1. §­êng & mÆt trong kh«ng gian
BT 11. (THPT Trần Phú – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có
đáy là AB C .
D Biết đáy lớn AB  3C .
D Gọi E, F I lần lượt là các điểm trên các cạnh
AB, SB AD sao cho: EB  2E ,
A FB  2FS IA  2ID.
a) Chứng minh EF  (SAD) và (CEF )  (SAD).
b) Chứng minh FI  (SCD).
c) Tìm giao điểm G của EF và mặt phẳng (SCD). Chứng minh GC SD.
BT 12. (THPT Tân Bình – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABC G là trọng tâm SAB M 2
trên SC thỏa SM SC . 3
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (ABC ) và mặt phẳng (BMG ). b) Gọi ( )
là mặt phẳng chứa MG và mp ()  S .
A Nêu cách vẽ thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( )
và hình chóp S.ABC. Thiết diện là hình gì ?
BT 13. (THPT Tây Thạnh – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang
(đáy lớn AB ), AB  2AD. Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD BC; M, N lần
lượt là trung điểm của các cạnh S , A AB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ).
b) Tìm giao điểm P của đường thẳng SD với mặt phẳng (MBC ).
c) Gọi O AC DN. Chứng minh rằng: NC AD, SC  (OMN ).
BT 14. (THPT Nguyễn Thượng Hiền – Tp. Hồ Chí Minh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của S ,
A SB G là trọng tâm tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của (IOJ ) và (ABCD), suy ra giao điểm N của BC và (IOJ ).
b) Gọi H là trung điểm của CD. Chứng minh rằng (IOH )  (SBC ).
c) Gọi M là điểm thuộc cạnh BC . Mặt phẳng () qua MG và song song CD cắt AD, SD, SC
lần lượt tại P, Q, .
R Xác định thiết diện tạo thành bởi mặt phẳng () và hình chóp. Thiết diện là hình gì ?
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn Trang - 108 -
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn) MỤC LỤC Trang
Chương 1. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ...................................................... 1
§ 1. MỞ ĐẦU VỀ PHÉP BIẾN HÌNH .......................................................................................... 1
§ 2. PHÉP TỊNH TIẾN .................................................................................................................... 2
§ 3. PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC ..................................................................................................... 11
§ 4. PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM ....................................................................................................... 15
§ 5. PHÉP QUAY ........................................................................................................................... 17
§ 6. PHÉP VỊ TỰ VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG ............................................................................. 25
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 33
Chương 2. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN ........... 41
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ............................................... 41
Dạng toán 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ............................................................... 43
Dạng toán 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng ......................................... 52
Dạng toán 3. Tìm thiết diện .................................................................................................. 61
Dạng toán 4. Chứng minh ba điểm thẳng hàng ................................................................ 65
Dạng toán 5. Chứng minh ba điểm đồng quy ................................................................... 71
§ 2. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG .............................................................................. 73
Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ...................................... 74
Dạng toán 2. Giao tuyến song song ..................................................................................... 77
§ 3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNG ............................................................ 81
Dạng toán 1. Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng ....................................... 81
Dạng toán 2. Tìm thiết diện song song ................................................................................ 87
§ 4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG ..................................................................................... 99
§ 5. ÔN TẬP CHƯƠNG 2 .......................................................................................................... 106 ĐỊA CHỈ GHI DANH
TRUNG TÂM THẾ VINH – 45A LÊ THÚC HOẠCH – Q. TÂN PHÚ (ĐỐI DIỆN TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ).
 TRUNG TÂM HOÀNG GIA – 56 PHỐ CHỢ – P. TÂN THÀNH – Q. TÂN PHÚ (SAU CHỢ TÂN PHÚ).
 71/25/10 PHÚ THỌ HÒA – P. PHÚ THỌ HÒA – Q. TÂN PHÚ – TP. HỒ CHÍ MINH.
ĐIỆN THOẠI GHI DANH
0983.047.188 – Zalo (Thầy Nguyễn Đức Nam) – Face: https://www.facebook.com/marion.zack/
0933.755.607 – Zalo (Thầy Lê Văn Đoàn) – 0929.031.789 – Face: https://www.facebook.com/levan.doan.902
NHÓM TOÁN THẦY LÊ VĂN ĐOÀN
Ths. Lê Văn Đoàn – Ths. Trương Huy Hoàng – Ths. Nguyễn Tiến Hà – Thầy Bùi Sỹ Khanh – Thầy Nguyễn
Đức Nam – Thầy Đỗ Minh Tiến – Thầy Nguyễn Duy Tùng – Thầy Trần Nguyễn Vĩnh Nghi – Thầy Hoàng
Minh Thiện – Thầy Trần Quốc Tuấn.
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn
§iÖn tho¹i ghi danh: 0983.047.188 (ThÇy Nam) – 0933.755.607 (ThÇy §oµn)
THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP TOÁN ĐANG HỌC KHỐI 6 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 19’15 – 21’15 T6A T6A Giải đề KHỐI 7 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 17’30 -19’30 T7A T7A Giải đề KHỐI 8 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 19’15 – 21’15 T8A T8A Giải đề KHỐI 9 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 17’30 -19’30 T9A T9B T9A T9B Giải đề KHỐI 10 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 17’45 -19’15 T10C T10C 19’30 – 21’00 T10A1 T10B T10A1 T10B T10A1 T10B Giải đề T10A2 T10A2 T10A2 10HG 10HG 10HG KHỐI 11 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 17’45 -19’15 T11A T11B1 T11A T11B1 T11A T11B1 Giải đề T11B2 T11B2 T11B2 19’30 – 21’00 T11-C T11-C T11-C KHỐI 12 Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật T12A1 T12C T12A1 T12C T12A1 T12C Lớp 17’45 -19’15 T12A2 T12A2 T12A2 T12HG2 chuyên đề VD và T12HG1 T12HG1 T12HG1 VDC 19’30 – 21’00 T12B T12B T12HG2 T12B T12HG2
Ths. Lª V¨n §oµn - Ths. Tr­¬ng Huy Hoµng - Ths. NguyÔn TiÕn Hµ - Bïi Sü Khanh - NguyÔn §øc Nam - §ç Minh TiÕn