Đề cương học kì 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường chuyên Bảo Lộc – Lâm Đồng

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương hướng dẫn ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 11 (chương trình chuẩn) 

1
Trường THPT Chuyên Bo Lc
T Toán
Đ CƯƠNG ÔN TP TON 11 CT CHUN
HC K I M HC 2022 - 2023
PHN I: ĐẠI S VÀ GII TÍCH
A. LÝ THUYT CN NM:
- Nm vng các khái nim v hàm s ng giác; hàm s chn; l; chu k; tập xác định; giá tr ln
nht, giá tr nh nht ca hàm s.
- Nm vng các dạng phương trình lượng giác cơ bản; thường gp.
- Nm vng các quy tắc đếm, hoán v, chnh hp, t hp, nh thc Niu-tơn.
- Vn dng tốt phương pháp chứng minh quy np
- Nm vng các khái nim v dãy s; dãy s tăng; giảm; b chn.
- Nm vng các khái nim v cp s cng; cp s nhân; các tính cht ca chúng.
B. CÁC DNG BÀI TP
- Tìm TXĐ và GTNN – GTLN ca hàm s ng giác.
- Giải phương trình lượng giác cơ bản và mt s phương trình lượng giác thường gp.
- Các bài tp áp dng qui tắc đếm, hoán v, chnh hp, t hp và công thc nh thc Newton.
- Các bài tp tính xác sut ca biến c, công thc cng và nhân xác sut.
- S dụng phương pháp chứng minh qui np toán học để chng minh mệnh đề toán học liên quan đến
s t nhiên.
- Áp dng tính cht v dãy s, cp s cng và cp s nhân để xác định s hng tng quát, xác định cp
s cng, cp s nhân.
C. BÀI TP MINH HA
1. HM S NG GIC PHƯƠNG TRNH LƯNG GIC
1. 1 Tìm tp xác định ca mi hàm s sau đây :
a/
( )
sin 1
sin 1
x
fx
x
+
=
; b/
( )
2tan 2
cos 1
x
fx
x
+
=
; c/
( )
cot
sin 1
x
fx
x
=
+
;
d/ ; e/
( )
sin 2
cos2 cos
x
y
xx
=
; f/
1
3cot2 1
y
x
=
+
.
1. 2 Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
a/
3cos 2yx=+
; b/
1 5sin3=−yx
; c/
4cos 2 9
5
yx

= + +


;
d/
; e/
33
( ) sin cos=+f x x x
; f/
44
( ) sin cosf x x x=+
.
1. 3 Giải phương trình :
a/
2sin 2 0x +=
; b/
( )
2
sin 2
3
x −=
; c/
( )
cot 20 cot60+=
oo
x
;
tan
3
yx

=+


2
d/
3 tan3 1 0+=x
. g/
sin 2 sin
55
xx

= +
; h/
( ) ( )
cos 2 1 cos 2 1xx+ =
.
1. 4 Giải các phương trình sau :
a/
2
1
cos 2
4
x =
; b/
2
4cos 2 3 0x −=
; c/
22
cos 3 sin 2 1xx+=
;
d/
sin cos 1xx+=
; e/
44
sin cos 1xx−=
; f/ .
1. 5 Tìm các nghim của phương trình sau trong khoảng đã cho :
a/
2sin2 1 0x +=
vi
0 x

; b/
( )
cot 5 3x −=
vi
x

.
1. 6 Giải các phương trình sau :
a/
2
cos 3sin cos 0x x x−=
; b/
3cos sin2 0xx+=
;
c/
cos7 .cos cos5 .cos3x x x x=
; d/
cos4 sin3 .cos sin .cos3x x x x x+=
;
e/
2cos2
0
1 sin 2
x
x
=
; f/
tan 3
0
2cos 1
x
x
=
+
;
g/
cos2 5sin 3 0xx =
; h/
5tan 2cot 3 0xx =
.
1. 7 Giải các phương trình sau:
a)
2
os4 2cos 3c x x+=
b)
32
os sin 3sin cos 0c x x x x+ =
c)
33
1 os sin sin2c x x x+ =
d)
sin2 os2 3sin cos 2 0x c x x x+ + =
e)
1 tan 2 2 sinxx+=
f)
( )
sin2 os2 cos 2cos2 sin 0x c x x x x+ + =
g)
11
2 2 cos
cos sin 4
x
xx

= +


h)
sin sin2 sin3
3
cos os2 os3
x x x
x c x c x
++
=
++
i)
( )
1 sin os2 sin
1
4
cos
1 tan
2
x c x x
x
x

+ + +


=
+
; j)
( )
2sin 1 os2 sin2 1 os2x c x x c x+ + = +
2. T HP XC SUT
2. 1 Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s của nó đều chn?
2. 2 T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có th to nên bao nhiêu s t nhiên có hai ch s khác nhau ?
2. 3 T các ch s 2, 3, 4, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s t nhiên bé hơn 100 ?
2. 4 Cho tp hp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. T các phn t ca tp X th lp bao nhiêu s t nhiên
trong các trường hơp sau :
a/ S đó có 4 chữ s khác nhau từng đôi một.
b/ S đó là số chn và có 4 ch s khác nhau từng đôi một.
c/ Có 4 ch s đôi một khác nhau và luôn có mt ch s 1.
d/ Có 5 ch s đôi một khác nhau và không bắt đầu bng 123.
2. 5 T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên
a/ Có ba ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
b/ Có 4 ch s đôi một khác nhau luôn có mt 2 ch s 1, 2 và hai ch s đứng cnh nhau .
c/ Có 5 ch s và ch s đứng sau luôn lớn hơn chữ s đứng trước.
44
sin cos 1xx+=
3
d/ Có 5 ch s đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ s chn, 2 ch s l.
2. 6 Có tối đa bao nhiêu số máy điện thoi có 7 ch s bắt đầu bng s 8 sao cho:
a/ Các ch s đôi một khác nhau. b/ Các ch s tùy ý.
2. 7 a/ Có bao nhiêu cách chọn 3 người t 10 người để thc hin cùng mt công vic ?
b/ Có bao nhiêu cách chọn 3 người t 10 người để thc hin ba công vic khác nhau ?
2. 8 Trong mt cuộc thi có 16 đội tham d, gi s rằng không có hai đội nào cùng điểm.
a/ Nếu kết qu cuc thi là chọn ra ba đội có điểm cao nht thì có bao nhiêu cách chn ?
b/ Nếu kết qu cuc thi là chn ra các gii nht, nhì, ba thì có bao nhiêu s la chn ?
2. 9 T các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và
lớn hơn 8600?
2. 10 Cho 10 điểm nm trên một đường tròn.
a/ Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu là hai trong s 10 điểm đã cho ?
b/ Có bao nhiêu véctơ khác
0
có gc và ngn trùng vi hai trong s 10 điểm đã cho ?
c/ Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là ba trong s 10 điểm đã cho ?
2. 11 Đa giác li 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
2. 12 Cho hai đường thng d
1
và d
2
song song nhau. Trên d
1
lấy 5 điểm, trên d
2
lấy 3 điểm. Hi có bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh của nó được ly t các điểm đã chọn ?
2. 13 a/ Tìm h s ca
8
x
trong khai trin
( )
10
32x +
.
b/ Tìm h s ca
49
xy
trong khai trin
( )
13
2xy
.
c/ Khai trin và rt gn
( ) ( )
45
2 1 3xx+ + +
thành đa thức.
d/ Trong khai trin và rt gn ca
( ) ( )
8 10
1 2 1 3xx + +
, hãy tính h s ca
3
x
.
2. 14 Xét khai trin ca
15
2
2
x
x



.
a/ Tìm s hng th 7 trong khai trin (viết theo chiu s mũ của x gim dn).
b/ Tìm s hng không cha x trong khai trin.
2. 15 Gi s khai trin
( )
15
12x
( )
15
2 15
0 1 2 15
1 2 ...x a a x a x a x = + + + +
.
a/ Tính
9
a
. b/ Tính
0 1 2 15
...a a a a+ + + +
. c/ Tính
0 1 2 3 14 15
...a a a a a a + + +
.
2. 16 a/ Biết rng h s ca
2
x
trong khai trin ca
( )
13
n
x
bng 90. Tìm n.
b/ Trong khai trin ca
( )
1
n
x
, h s ca
2n
x
bng 45. Tính n.
2. 17 a/ Tìm các s hng cha
x
vi s mũ tự nhiên trong khai trin
16
3
1
x
x

+


.
b/ Tìm h s
14
x
trong khai trin
5
2
1
n
x
x

+


biết
0 1 2
29
n n n
C C C+ + =
.
c/ Tìm s hng cha
6
x
trong khai trin
2
1
2
n
x
x



biết
( )( )
44
76
3 4 5
nn
C C n n
++
= + +
.
4
d/ Tìm s hng th 5 trong khai trin
( )
23
n
x
(Viết theo chiu s mũ giảm dn ca x) biết:
0 1 2
....... 1024
n
n n n n
C C C C+ + + + =
e/ Tìm s hng t do trong khai trin
1
2
n
x
x
+



biết
( )
4 3 2
1 1 2
45
n n n
C C A
−=
2. 18 Cho 8 qu cân có trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Chn ngu nhiên 3 qu
cân trong s đó. Tính xác suất để 3 qu cân được chn có trọng lượng không vượt quá 9kg.
2. 19 Mt lô hàng 10 sn phẩm, trong đó 2 phế phm. Ly 6 sn phm t hàng đó. Tính xác suất để
trong 6 sn phm lấy ra đó có không quá một phế phm.
2. 20 Chn ngu nhiên mt s t nhiên bé hơn 100. Tính xác suất để s đó:
a/ chia hết cho 3 b/ chia hết cho 5 c/ chia hết cho 7
2. 21 Một cái bình đựng 4 qu cu xanh và 6 qu cu vàng. Ly ra 3 qu cu t bình. Tính xác suất để
a/ được đng 2 quả cu xanh ;
b/ được đủ hai màu ;
c/ được ít nht 2 qu cu xanh.
2. 22 hai hộp đựng các viên bi. Hp th nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hp th hai đựng 4 bi đen, 5 bi
trng.
a/ Ly mi hp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trng.
b/ Dn bi trong hai hp vào mt hp ri ly ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trng.
2. 23 Mt hp có 9 th được đánh số t 1 đến 9. Rút ngu nhiên ra hai th ri nhân hai s ghi trên hai th vi
nhau.
a/ Tính xác suất để s nhận được là mt s l.
b/ Tính xác suất để s nhận được là mt s chn.
2. 24 Mt lp có 30 hc sinh, gm 8 hc sinh gii, 15 hc sinh khá và 7 hc sinh trung bình. Chn ngu nhiên
3 em để d đại hi. Tính xác suất để
a/ 3 học sinh được chọn đều là hc sinh gii ;
b/ có ít nht mt hc sinh gii ;
c/ không có hc sinh trung bình.
2. 25 Hai x th cùng bn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người th nht bn trúng bia là 0.9,
và của người th hai là 0.7. Tính xác suất để
a/ c hai cùng bn trúng ;
b/ ít nht một người bn trúng ;
c/ ch một người bn trúng.
3. DY S - CP S CNG
3. 1 Chứng minh rằng với mọi n N*, ta có:
a)
2 2 2
( 1)(2 1)
1 2 ...
6
n n n
n
++
+ + + =
b)
2
3 3 3
( 1)
1 2 ...
2
nn
n

+
+ + + =


c)
2
1.4 2.7 ... (3 1) ( 1)n n n n+ + + + = +
d)
2 2 1
n
n+
(n 3) e)
2
2 2 5
n
n
+
+
5
3. 2 Chứng minh rằng với mọi n N*, ta có:
a)
3
11nn+
chia hết cho 6. b)
32
35n n n++
chia hết cho 3.
c)
2 2 2 1
7.2 3
nn−−
+
chia hết cho 5.
3. 3 Tìm s hạng đầu, công sai, s hng th 15 và tng ca 15 s hạng đầu ca cp s cng vô hn (u
n
), biết:
a)
1 5 3
16
10
17
u u u
uu
+ =
+=
b)
2 5 3
46
10
26
u u u
uu
+ =
+=
c)
3
14
15
18
u
u
=−
=
d)
73
27
8
. 75
uu
uu
−=
=
e)
7 15
22
4 12
60
1170
uu
uu
+=
+=
f)
1 3 5
1 2 3
12
8
u u u
u u u
+ + =
=
3. 4 a) Gia các s 7 và 35 hãy đặt thêm 6 s nữa để đưc mt cp s cng.
b) Gia các s 4 và 67 hãy đặt thêm 20 s nữa để được mt cp s cng.
3. 5 a) Tìm 3 s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết tng ca chúng 27 tổng các bình phương của
chúng là 293.
b) Tìm 4 s hng liên tiếp ca mt cp s cng, biết tng ca chúng bng 22 và tổng các bình phương của
chúng bng 66.
3. 6 a) Ba góc ca mt tam giác vuông lp thành mt cp s cng. Tìm s đo các góc đó.
b) S đo các góc của mt đa giác li có 9 cnh lp thành mt cp s cng có công sai d = 3
0
. Tìm s đo
của các góc đó.
c) S đo các góc của mt t giác li lp thành mt cp s cng và góc ln nht gp 5 ln góc nh nht.
Tìm s đo các góc đó.
3. 7 Chng minh rng nếu 3 s a, b, c lp thành mt cp s cng thì các s x, y, z cũng lp thành mt cp s
cng, vi:
a)
2 2 2 2 2 2
;;x b bc c y c ca a z a ab b= + + = + + = + +
; b)
2 2 2
;;x a bc y b c a z c ab= = =
3. 8 Tìm x để 3 s a, b, c lp thành mt cp s cng, vi:
a)
2
10 3 ; 2 3; 7 4a x b x c x= = + =
b)
2
1; 3 2; 1a x b x c x= + = =
3. 9 Tìm
1
u
và công bi q ca cp s nhân
( )
n
u
biết:
a)
42
53
72
144
uu
uu
−=
−=
b)
1 3 5
17
65
325
u u u
uu
+ =
+=
c)
1 3 5
24
21
10
u u u
uu
+ + =
+=
3. 10 Tìm 3 s hng liên tiêp ca mt cp s nhân biết tng ca chúng bng 14 và tổng bình phương của chúng
bng 84.
3. 11 Tìm 3 s hng liên tiếp ca mt cp s nhân biết tng ca chúng bng 70 và tích ca chúng 8000.
3. 12 Cho 3 s có tng bng 26 lp thành mt cp s nhân. Lần lượt cộng thêm 1; 6; 3 đơn vị vào các s đó ta
được 3 s mi lp thành mt cp s cng. Tìm 3 s đó.
3. 13 Cho 3 stng bng 6 lp thành mt cp s cng. Bình phương các số đó ta được ba s mi theo th
t lp thành mt cp s nhân. Tìm 3 s đó.
3. 14 Tìm 3 stng bng 42, là 3 s hng liên tiếp ca mt cp s nhân. Đng thi 3 s theo th t đó lần
t là s hng th 1, th 4, th 16 ca mt cp s cng.
6
PHN II: HÌNH HC
A. LÝ THUYT
- Nm vng các khái nim v phép biến hình; phép di hình: phép tnh tiến, đối xng tâm, phép quay;
phép đng: phép v t.
- Nm vng các khái nim, tính cht trong quan h song song; hai đường thng song song; đường
thng song song mt phng; hai mt phng song song.
B. CÁC DNG BÀI TP
- Vn dụng định nghĩa và tính chất phép tnh tiến, phép quay, phép v t để gii bài tp xác định nh
của điểm, đường thẳng, đường tròn qua mt hoc hai phép biến hình.
- Vn dng các khái nim, tính chất và định lí trong quan h song song đ tìm giao điểm của đường
thng mt phng; giao tuyến hai mt phng; xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng;
chứng minh đường thng song song mt phng; hai mt phng song song.
C. BÀI TP MINH HA
I. PHÉP BIN HÌNH
Câu 1: Phép v t tâm O vi t s k (k 0) là mt phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho:
A.
B.
C. OM’ = kOM
D.
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình n. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAD thành tam giác ODC?
A.
B.
C.
( )
; 90
o
O
Q
D.
( )
;45
o
O
Q
Câu 3: Trong mt phng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình
2 4 1 0.xy+ =
Phép v t tâm O t
s 2 biến đường thng d thành đường thng
',d
phương trình đường thng d’ là:
A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0
Câu 4: Chn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Phép v t vi t s k > 0 là một phép đng dng.
B. Phép v t là một phép đng dng.
C. Phép v t vi t s k không phi là phép di hình.
D. Phép v t vi t s k > 0 biến góc có s đo thành góc có s đo .
Câu 5: Trong mt phng tọa độ Oxy, mt phép v t vi t s k biến điểm M thành điểm
’,M
điểm N thành
điểm N’. Biết . T s k ca phép v t này bng:
A.
B.
C.
D. 2
OM kOM'=
OM' kOM=
1
OM' OM
k
=
( )
;90
o
O
Q
( )
; 45
o
O
Q
1
k
MN (2; 1);M'N' (4; 2)= =
1
2
1
2
2
7
Câu 6: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm . Phép v t biến điểm thành điểm M’
tọa độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Cho , đường cao (H thuc cnh BC). Biết Phép đng dng F biến
thành Phép biến hình F có được bng cách thc hin liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây?
A. Phép đối xng tâm H và phép v t tâm H t s
B. Phép tnh tiến theo vectơ và phép v t tâm H t s
C. Phép v t tâm H t s và phép quay tâm H góc quay
D. Phép v t tâm H t s và phép quay tâm H góc quay
Câu 8: Cho hình bình hành
.ABCD
Phép tnh tiến
DA
T
biến:
A. B thành C B. A thành D C. C thành B D. C thành A
Câu 9: Cho đường tròn
( )
C
đường kính AB,
tiếp tuyến của đường tròn
( )
C
biết
song song vi
.AB
Phép tnh tiến theo vectơ
AB
biến
thành
'
thì ta có:
A.
'
vuông góc vi AB ti A B.
'
song song vi
C.
'
trùng vi
D.
'
vuông góc vi AB ti B
Câu 10: Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy
cho biết phép quay biến tam giác OAB thành tam giác
nào dưới đây?
A.
B.
C.
OBC
D.
OCD
Câu 11: Trong mt phng Oxy, nh của điểm qua phép quay tâm O góc quay
90
o
điểm nào trong
các điểm dưới đây?
A.
( )
3; 1N
B.
C.
D.
( )
3; 1Q −−
Câu 12: Trong mp Oxy cho
( )
2;0v =
điểm
( )
1;1M
. Điểm
'M
nào nh ca M qua phép tnh tiến theo
vectơ
v
?
A.
( )
' 3;1M
B.
( )
' 1;1M
C.
'(1; 1)M
D.
( )
' 3;1M
Câu 13: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm
,O
phép tnh tiến theo
AB
biến:
A. E thành F B. F thành O C. C thành O D. B thành A
Câu 14: Phép tnh tiến theo vectơ nào biến đường thng
: 3 5 0d x y+ =
thành chính nó?
I(1; 2)
(I,3)
V
M( 3;2)
( 11;10)
(6; 8)
(11; 10)
( 6;2)
ABC
AH
4, 2, 8.AH HB HC= = =
HBA
.HAC
1
.
2
k =
BA
2.k =
2=
0
90 .
2=
0
90 .
( )
;144
o
O
Q
OAE
OED
( )
1;3A
( )
3;1M
( )
3;1P
8
A.
(2;6)v =
B.
( 3; 1)v =
C.
(1; 3)v =−
D.
(3; 1)v =−
Câu 15: Cho
( )
1;5v
và điểm
( )
' 4;2M
. Biết M’nh ca M qua phép tnh tiến
v
T
. Điểm M có tọa độ
A.
( )
3;7
B.
( )
5; 3
C.
( )
3;5
D.
( )
4;10
Câu 16: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm . Phép v t biến điểm A thành điểm A’ có ta
độ là:
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Trong mt phng Oxy, nh của điểm qua phép quay tâm O góc quay
90
o
là điểm nào trong
các điểm dưới đây?
A.
( )
1; 2D −−
B.
( )
1;2B
C.
( )
2; 1C −−
D.
( )
2;1A
Câu 18: nh của đường thng
: 4 0d x y + =
qua phép tnh tiến theo
( )
2;0v =
A.
20xy+ =
B.
2 1 0xy+ =
C.
2 2 3 0xy+ =
D.
20xy + =
Câu 19: Trong mt phng Oxy, đường thng nh của đường thng
( )
qua phép .
Phương trình của đường thng là:
A.
B.
20xy+ =
C.
10xy+ + =
D.
20xy+ + =
Câu 20: Cho tam giác ABC đều tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAB thành tam giác OBC?
A.
( )
; 60
o
O
Q
B.
C.
( )
;120
o
O
Q
D.
II. QUAN H SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M và N lần lượt thuc các cnh BC và SD.
a/ Tìm I= BN
(SAC).
b/ Tìm J= MN
(SAC).
c/ Chng minh I, J, C thng hàng
d/ Xác định thiết din ca hình chóp vi (BCN)
Câu 2:Cho t din ABCD. Gi EF ln lượt là trung điểm ca AD và CD G trên đoạn AB sao cho GA=
2GB.
a/ Tìm M = GE
mp(BCD).
b/ Tìm H = BC
(EFG). Suy ra thiết din ca (EFG) vi t din ABCD. Thiết din là hình gì ?
c/ Tìm (DGH)
(ABC).
A( 2;5)
(O,3)
V
( 6;15)
(15;6)
( 15;6)
( 6; 15)−−
( )
2; 1M
( )
: 1 0d x y + =
( )
;90
o
O
Q
( )
10xy+ =
( )
; 120
o
O
Q
( )
;60
o
O
Q
9
Câu 3: Cho hình chóp SABCD. Gi O = AC
BD. Một mp(α) ct SA, SB, SC, SD tại A’, B’, C’, D’. Giả s
AB
C’D = E, A’B’
C’D’ = E’.
a/ Chng minh: S, E, E’ thẳng hàng
b/ Chứng minh A’C’, B’D’, SO đông qui
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a/ Tìm (SAC)
(SBD); (SA B)
(SCD), (S BC)
(SAD).
b/ Mt mp
( )
qua CD, ct SA và SB ti E và F. T giác CDEF là hình gì? Chng t giao điểm ca
DE và CF luôn luôn trên 1 đường thng c đinh.
c/ Gọi M, N là trung điểm SD và BC. K là điểm trên đoạn SA sao cho KS = 2KA. Hãy tìm thiết din
ca hình chóp SABCD v mp (MNK)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung
điểm các cnh SA, SB.
a/ Chng minh: MN // CD
b/ Tìm P = SC
(ADN)
c/ Kéo dài AN và DP ct nhau I. Chng minh: SI // AB // CD. T giác SABI là hình gì?
Câu 6: Cho t din ABCD. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca BC, CD.
a/ Chng minh rng MN // (ABD)
b/ . Gọi G và G’ lần lượt là trng tâm
ABC và
ACD . Chng minh rằng GG’ // (BCD)
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD với AB // CD,và AB = 2CD
a/ Tìm (SAD)
(SCD).
b M là trung điểm SA, tìm (MBC)
(SAD) và (SCD)
c/ Mt mt phng
( )
di động qua AB, ct SC và SD ti H và K. T giác A BHK là hình gì?
d/ Chứng minh giao điểm ca BK và AH luôn nằm trên 1 đường thng c định.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các đim M, N, P, Q lần lượt thuc các
cnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD.
a/ Chng minh: PQ // (SAB)
b/ Gi K là giao điểm ca MN và PQ. Chng minh rng K luôn chy trên một đường thng c định.
Câu 9: Cho hình chóp SABCD. Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca SA, SD, BD
a/ Chng minh AD // (MNP)
b/ NP // (SBC)
c. Tìm thiết din ca (MNP) vi hình chóp. Thiết din là hình gì?
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD ABEF nm trên hai na mt phng khác nhau. Gi M, N lần lượt
trung điểm của AD, BC. Các điểm I, J, K theo th t là trng tâm các tam giác ADF, ADC, BCE. Chng minh:
(IJK) // (CDEF)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là mt t giác li. Gi M, N lần lượt là trung đim ca SA
SC. Mt phng
( )
qua M và song song vi (SBD). Mt phng
( )
qua N và song song vi (SBD).
a/ Xác định thiết diện của hình chóp lần lượt cắt bởi 2 mặt phẳng
( )
( )
.
10
b/ Gi I và J lần lượt là giao điểm ca AC vi hai mt phng nói trên. Chng minh: AC = 2IJ.
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AC = a, BD = b. O là giao đim ca AC
BD. Tam giác SBD đều. Điểm I thuộc đoạn AC, AI = x (0 < x < a). Mt phng
( )
đi qua I và song song vi
(SBD). Xác định và tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
.
Đ THI THAM KHO HC K I NĂM HC 2021-2022
PHẦN TRẮC NGHIM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Nghiệm của phương trình
2
sin 2sin 1 0xx + =
A.
2 , k .xk
=
B.
2 , k .
2
xk
= +
C.
2 , k .
2
xk
= +
D.
, k .xk
=
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành 1 hàng dọc
A.
5.
B.
5
5.
C.
24.
D.
120.
Câu 3: Một cấp số nhân có số hạng đầu
1
3u =
và số hạng thứ hai
2
6.u =
Khi đó công bội q bằng
A.
3.
B.
1
.
2
C.
3.
D.
2.
Câu 4: Hệ số của
6
x
trong khai triển
( )
11
21x +
bằng
A. 924.
B. 29568.
C. 42240.
D. 462.
Câu 5: Tìm công sai của cấp số cộng biết ba số hạng đầu của cấp số cộng đó là 3; 7; 11.
A.
4.
B.
10.
C.
4.
D.
7
.
3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đng?
A. BC//(SAD).
B. BC//(SCD).
C. BC//(SBC).
D. BC//(SAB).
Câu 7: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên, tính xác suất
chọn được ít nhất 1 viên bi đỏ.
A.
1
.
21
B.
11
.
84
C.
37
.
42
D.
5
.
14
Câu 8: Một cấp số nhân có số hạng đầu
1
3u =
và công bội
2q =
. Tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân này
bằng
A.
189.
B.
35.
C.
45.
D.
93.
Câu 9: Từ một thùng sữa có 7 hộp sữa cam và 5 hộp sữa dâu, lấy ngẫu nhiên ra hai hộp sữa. Xác suất để hai
hộp được lấy có cả hai loại là
A.
35
.
66
B.
35
.
132
C.
1
.
6
D.
2
.
11
Câu 10: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi
số lẻ bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
5
C.
1
.
10
D.
2
.
5
Câu 11: Gieo một đng xu cân đối và đng chất 2 lần. Xác suất để cả hai lần gieo đều mặt ngửa là
A.
1
.
4
B.
1
.
8
C.
1
.
2
D.
1
.
6
Câu 12: Cho dãy số
( )
n
u
với
2 1.
n
un=−
Tính tổng
12
.uu+
11
A.
2.
B.
5.
C.
4.
D.
3.
Câu 13: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A.
5!.
B.
3
5
.C
C.
3!.
D.
3
5
.A
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 3 bông hoa từ 5 bông hoa khác nhau?
A.
125.
B.
10.
C.
15.
D.
60.
Câu 15: Một tổ học sinh gm 7 nam và 3 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ?
A. 21.
B. 84.
C. 63.
D. 120.
Câu 16: Một cấp số cộng có số hạng đầu
1
1
2
u =−
và công sai
3.d =
Số hạng
10
u
bằng
A.
61
.
2
B.
55
.
2
C.
53
.
2
D.
59
.
2
Câu 17: Trong phép thử gieo đng thời một đng tiền xu và một sc sắc, số phần tử của không gian mẫu là
A. 8.
B. 2.
C. 12.
D. 6.
Câu 18: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song nhau. Mệnh đề nào sau đây đng?
A. Có đng 1 mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và
B. B. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
C. Không tn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
D. Có đng 2 mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
Câu 19: Chọn câu khẳng định SAI.
A. Nếu đường thẳng d song song với mp(P) thì qua d có duy nhất 1 mặt phẳng song song với mp(P).
B. Cho điểm A không nằm trên mp(P). Mọi đường thẳng đi qua A vàsong song với mp(P) đều nằm trong
mặt phẳng đi qua A và song song với mp(P).
C. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau.
D. Qua 1 điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có 1 và chỉ 1 mặt phẳng song song với mặt phẳng đã
cho.
Câu 20: Nghiệm của phương trình
3
tan
3
x =
A.
, k .xk
=
B.
, k .
3
xk
= +
C.
, k .
6
xk
= +
D.
2 , k .
3
xk
= +
Câu 21: Một cấp số cộng có số hạng đầu
1
1u =
, số hạng thứ năm
5
7.u =−
Khi đó tổng của 12 số hạng đầu của
cấp số cộng này bằng
A.
120.
B.
21.
C.
144.
D.
23.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
2sin 1yx=−
A. -1.
B. -3.
C. 0.
D. 1.
Câu 23: Một tổ có 8 học sinh, số cách để chọn ra 2 học sinh giữ chức vụ tổ trưởng và chức vụ tổ phó là
A.
16.
B.
56.
C.
28.
D.
64.
Câu 24: Bạn An có 5 bt chì khác nhau và 4 bt bi khác nhau. Bạn An muốn chọn 1 bt để tặng bạn Bình,
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn?
A. 5.
B. 20.
C. 4.
D. 9.
Câu 25: Trong mpOxy, phép tịnh tiến theo véc tơ
( )
2;1v =
biến điểm A(-3;4) thành điểm B có toạ độ là
A.
( )
1;5 .
B.
( )
5;3 .
C.
( )
5; 3 .
D.
( )
2;6 .
Câu 26: Trong mpOxy cho điểm A(-3;1). Ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;-2), tỷ số k=2 là
'.A
Khi đó toạ
độ véc tơ
'IA
A.
( )
8;6 .
B.
( )
7;4 .
C.
( )
2; 1 .−−
D.
( )
6;0 .
Câu 27: Cho dãy số
( )
n
u
với
25
.
1
n
n
u
n
=
+
Tính số hạng
5
.u
12
A.
5
.
2
B.
7
.
2
C.
3
.
2
D.
5
.
6
Câu 28: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Một đường thẳng và một điểm.
C. Ba điểm bất kỳ.
D. Hai điểm phân biệt.
Câu 29: Hệ số của
3
x
trong khai triển
( )
5
3x
bằng
A. -270 .
B. 90.
C. 270.
D. -90.
Câu 30: Một cấp số nhân có số hạng đầu
1
2u =
và số hạng thứ tư
4
54.u =
Số hạng thứ bảy
7
u
bằng
A.
4374.
B.
1458.
C.
20.
D.
2186.
Câu 31: Cho dãy số
( )
n
u
với
1
1
1
.
3 4, n 1
nn
u
uu
+
=
= +
Tìm
2
.u
A.
10.
B.
4.
C.
3.
D.
7.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB//CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SB(như hình vẽ)
Tìm câu khẳng định SAI.
A. CD//(SAB).
B. MN//(SCD).
C. MN//(SAB).
D. AB//(SCD).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Mặt phẳng nào
sau đây song song với mp(ABC)?
A. (NPS).
B. (MNS).
C. (MNP).
D. (MPS).
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm của hai đường chéo AC,
BD(như hình vẽ).
Giao tuyến của mặt phẳng(SAC) và mặt phẳng(SBD) là
A. Đường thẳng đi qua điểm S và song song với AB.
B. Đường thẳng đi qua điểm S và song song với AD.
C. Đường thẳng SA.
D. Đường thẳng SO.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB//CD(như hình vẽ)
Giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD) là
13
A. đường thẳng đi qua điểm S và song song AB.
B. đường thẳng đi qua điểm S và song song AD.
C. đường thẳng đi qua điểm S và song song BC.
D. đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
---------------------------------------------------------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------
PHN T LUN (3 ĐIM)
Câu 1(1,0 đ): Mt cp s cng có s hạng đầu
1
1u =
và s hng th by
7
25.u =
a) Tìm công sai d.
b) S hng 397 là s hng th bao nhiêu?
Câu 2(1,0 đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và M là điểm trên cnh SC sao
cho
3
.
4
CM
CS
=
a) Tìm giao tuyến ca mp(SAC) và mp(MBD).
b) Gọi N là trung điểm ca AO. Chng minh MN//mp(SAD).
Câu 3(0,5 đ): T các ch s 1; 2; 3; 4 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s sao cho ch s 1 có
mặt đng 3 ln, các ch s còn li không quá 1 ln.
Câu 4(0,5 đ): Cho khai trin
( )
2 3 *
0 1 2 3
1 2 ... , n
n
n
n
x a a x a x a x a x+ = + + + + +
và các h s tho mãn h
thc:
3
12
0
23
... 4096.
2
2 2 2
n
n
aa
aa
a + + + + + =
Tìm n.
-----------------HT----------------
| 1/13

Preview text:

Trường THPT Chuyên Bảo Lộc Tổ Toán
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 CT CHUẨN
HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
PHẦN I: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
A. LÝ THUYẾT CẦN NẮM:
- Nắm vững các khái niệm về hàm số lượng giác; hàm số chẵn; lẻ; chu kỳ; tập xác định; giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- Nắm vững các dạng phương trình lượng giác cơ bản; thường gặp.
- Nắm vững các quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn.
- Vận dụng tốt phương pháp chứng minh quy nạp
- Nắm vững các khái niệm về dãy số; dãy số tăng; giảm; bị chặn.
- Nắm vững các khái niệm về cấp số cộng; cấp số nhân; các tính chất của chúng.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
- Tìm TXĐ và GTNN – GTLN của hàm số lượng giác.
- Giải phương trình lượng giác cơ bản và một số phương trình lượng giác thường gặp.
- Các bài tập áp dụng qui tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và công thức nhị thức Newton.
- Các bài tập tính xác suất của biến cố, công thức cộng và nhân xác suất.
- Sử dụng phương pháp chứng minh qui nạp toán học để chứng minh mệnh đề toán học liên quan đến số tự nhiên.
- Áp dụng tính chất về dãy số, cấp số cộng và cấp số nhân để xác định số hạng tổng quát, xác định cấp
số cộng, cấp số nhân.
C. BÀI TẬP MINH HỌA
1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 1. 1
Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây : x + x + x a/ f ( x) sin 1 = ; b/ f ( x) 2 tan 2 = ; c/ f ( x) cot = ; sin x −1 cos x −1 sin x +1    sin (2 − x) 1 d/ y = tan x + ; e/ y = y = .    3  cos 2x − ; f/ cos x 3 cot 2x +1 1. 2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   
a/ y = 3cos x + 2 ;
b/ y = 1− 5sin 3x ;
c/ y = 4 cos 2x + + 9   ;  5 
d/ f ( x) = cos x − 3 sin x ; e/ 3 3
f (x) = sin x + cos x ; f/ 4 4
f (x) = sin x + cos x . 1. 3 Giải phương trình : a/ 2 sin x + 2 = 0 ; b/ (x − ) 2 sin 2 = ;
c/ cot ( + 20o ) = cot 60o x ; 3 1       d/ 3 t an3x +1 = 0 . g/ sin 2x − = sin + x     ; h/ cos(2x + ) 1 = cos (2x − ) 1 .  5   5  1. 4
Giải các phương trình sau : 1 a/ 2 cos 2x = ; b/ 2 4cos 2x − 3 = 0 ; c/ 2 2
cos 3x + sin 2x =1 ; 4
d/ sin x + cos x = 1 ; e/ 4 4
sin x − cos x = 1 ; f/ 4 4
sin x + cos x = 1 . 1. 5
Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :
a/ 2sin 2x +1 = 0 với 0  x   ;
b/ cot ( x − 5) = 3 với  −  x   . 1. 6
Giải các phương trình sau : a/ 2
cos x − 3 sin x cos x = 0 ;
b/ 3 cos x + sin 2x = 0 ; c/ cos 7 .
x cos x = cos 5 . x cos 3x ; d/ cos 4x + sin 3 . x cos x = sin . x cos 3x ; 2 cos 2x tan x − 3 e/ = 0 ; f/ = 0 1− sin 2x 2 cos x + ; 1
g/ cos 2x − 5sin x − 3 = 0 ;
h/ 5 tan x − 2 cot x − 3 = 0 . 1. 7
Giải các phương trình sau: a) 2 o
c s4x + 2cos x = 3 b) 3 2 o
c s x + sin x − 3sin x cos x = 0 c) 3 3 1+ o
c s x − sin x = sin 2x d) sin 2x + o
c s2x + 3sin x − cos x − 2 = 0
e) 1+ tan x = 2 2 sin x f) (sin 2x + o
c s2x)cos x + 2cos 2x − sin x = 0 1 1   
sin x + sin 2x + sin 3x g) − = 2 2 cos x +   h) = 3 cos x sin x  4  cos x + o c s2x + o c s3x (    1+ sin x + o
c s2x)sin x +    4  1 i) =
cos x ; j) 2sin x (1+ o
c s2x) + sin 2x =1+ o c s2x 1+ tan x 2
2. TỔ HỢP – XÁC SUẤT 2. 1
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn? 2. 2
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể tạo nên bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau ? 2. 3
Từ các chữ số 2, 3, 4, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên bé hơn 100 ? 2. 4
Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên
trong các trường hơp sau :
a/ Số đó có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.
b/ Số đó là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau từng đôi một.
c/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
d/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bằng 123. 2. 5
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên
a/ Có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5 ?
b/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau luôn có mặt 2 chữ số 1, 2 và hai chữ số đứng cạnh nhau .
c/ Có 5 chữ số và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước. 2
d/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ. 2. 6
Có tối đa bao nhiêu số máy điện thoại có 7 chữ số bắt đầu bằng số 8 sao cho:
a/ Các chữ số đôi một khác nhau. b/ Các chữ số tùy ý. 2. 7
a/ Có bao nhiêu cách chọn 3 người từ 10 người để thực hiện cùng một công việc ?
b/ Có bao nhiêu cách chọn 3 người từ 10 người để thực hiện ba công việc khác nhau ? 2. 8
Trong một cuộc thi có 16 đội tham dự, giả sử rằng không có hai đội nào cùng điểm.
a/ Nếu kết quả cuộc thi là chọn ra ba đội có điểm cao nhất thì có bao nhiêu cách chọn ?
b/ Nếu kết quả cuộc thi là chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao nhiêu sự lựa chọn ? 2. 9
Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 8600?
2. 10 Cho 10 điểm nằm trên một đường tròn.
a/ Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai đầu là hai trong số 10 điểm đã cho ?
b/ Có bao nhiêu véctơ khác 0 có gốc và ngọn trùng với hai trong số 10 điểm đã cho ?
c/ Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là ba trong số 10 điểm đã cho ?
2. 11 Đa giác lồi 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
2. 12 Cho hai đường thẳng d1 và d2 song song nhau. Trên d1 lấy 5 điểm, trên d2 lấy 3 điểm. Hỏi có bao nhiêu
tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm đã chọn ?
2. 13 a/ Tìm hệ số của 8
x trong khai triển ( x + )10 3 2 . b/ Tìm hệ số của 4 9
x y trong khai triển ( − )13 2x y .
c/ Khai triển và rút gọn ( x + )4 + ( + x)5 2 1 3 thành đa thức.
d/ Trong khai triển và rút gọn của ( − x)8 + ( + x)10 1 2 1 3 , hãy tính hệ số của 3 x . 15  2 
2. 14 Xét khai triển của 2 x −   .  x
a/ Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (viết theo chiều số mũ của x giảm dần).
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.
2. 15 Giả sử khai triển ( − )15 1 2x có (1− 2x)15 2 15
= a + a x + a x + ...+ a x . 0 1 2 15 a/ Tính a .
b/ Tính a + a + a + ... + a .
c/ Tính a a + a a + ... + a a . 9 0 1 2 15 0 1 2 3 14 15
2. 16 a/ Biết rằng hệ số của 2
x trong khai triển của ( n
1− 3x) bằng 90. Tìm n. b/ Trong khai triển của ( )n
x −1 , hệ số của n 2
x − bằng 45. Tính n. 16  1 
2. 17 a/ Tìm các số hạng chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển 3 x +   .  x n  1  b/ Tìm hệ số 14 x trong khai triển 5 x +   biết 0 1 2
C + C + C = 29 . 2  x n n n n  1  c/ Tìm số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 2x −   biết 4 4 CC
= 3 n + 4 n + 5 . n+7 n+6 ( )( )  x  3
d/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển ( n
2 − 3x) (Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết: 0 1 2
C + C + C + ....... n + C =1024 n n n n n 1 +  2 
e/ Tìm số hạng tự do trong khai triển x −   biết 4( 4 3 CC = 5A n 1 − n 1 − ) 2  n−2 x
2. 18 Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cân trong số đó. Tính xác suất để 3 quả cân được chọn có trọng lượng không vượt quá 9kg.
2. 19 Một lô hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 2 phế phẩm. Lấy 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Tính xác suất để
trong 6 sản phẩm lấy ra đó có không quá một phế phẩm.
2. 20 Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên bé hơn 100. Tính xác suất để số đó: a/ chia hết cho 3 b/ chia hết cho 5 c/ chia hết cho 7
2. 21 Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra 3 quả cầu từ bình. Tính xác suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ;
c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
2. 22 Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5 bi trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
2. 23 Một hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau.
a/ Tính xác suất để số nhận được là một số lẻ.
b/ Tính xác suất để số nhận được là một số chẵn.
2. 24 Một lớp có 30 học sinh, gồm 8 học sinh giỏi, 15 học sinh khá và 7 học sinh trung bình. Chọn ngẫu nhiên
3 em để dự đại hội. Tính xác suất để
a/ 3 học sinh được chọn đều là học sinh giỏi ;
b/ có ít nhất một học sinh giỏi ;
c/ không có học sinh trung bình.
2. 25 Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát đạn vào bia. Xác suất để người thứ nhất bắn trúng bia là 0.9,
và của người thứ hai là 0.7. Tính xác suất để
a/ cả hai cùng bắn trúng ;
b/ ít nhất một người bắn trúng ;
c/ chỉ một người bắn trúng.
3. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG
3. 1 Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có: 2 2 2 2 ( n n 1)(2n 1) 3 3 3  ( n n +1) a) 1 2 . . n + + + + + = 1 + 2 + . .+ n = 6 b)  2    2 n n+2
c) 1.4 + 2.7 + ... + n(3n + 1) = n(n + 1)
d) 2  2n +1 (n  3) e) 2  2n + 5 4
3. 2 Chứng minh rằng với mọi n  N*, ta có: 3 3 2
a) n +11n chia hết cho 6.
b) n + 3n + 5n chia hết cho 3. 2n−2 2n 1 − c) 7.2 + 3 chia hết cho 5.
3. 3 Tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng vô hạn (un), biết:
u + u u = 10
u + u u = 10  u = 15 − a) 1 5 3  b) 2 5 3  c) 3   1 u + 6 u = 17  4 u + 6 u = 26  14 u = 18 u u = 8  7 u + 1 u 5 = 60
u + u + u = 12 − d) 7 3  e)  2 2 f) 1 3 5   2 u . 7 u = 75  u u u = 8 4 u + 1 u 2 =1170  1 2 3
3. 4 a) Giữa các số 7 và 35 hãy đặt thêm 6 số nữa để được một cấp số cộng.
b) Giữa các số 4 và 67 hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng.
3. 5 a) Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng là 27 và tổng các bình phương của chúng là 293.
b) Tìm 4 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 22 và tổng các bình phương của chúng bằng 66.
3. 6 a) Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm số đo các góc đó.
b) Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 30. Tìm số đo của các góc đó.
c) Số đo các góc của một tứ giác lồi lập thành một cấp số cộng và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. Tìm số đo các góc đó.
3. 7 Chứng minh rằng nếu 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì các số x, y, z cũng lập thành một cấp số cộng, với: 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a) x = b + bc + c ; y = c + ca + a ; z = a + ab + b ;
b) x = a b ;
c y = b c ;
a z = c ab
3. 8 Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: 2 2
a) a = 10 − 3x; b = 2x + 3; c = 7 − 4x
b) a = x + 1; b = 3x − 2; c = x −1
3. 9 Tìm u và công bội q của cấp số nhân (u biết: n ) 1 u  − u = 72 u
 − u + u = 65 u  + u + u = 21 − a) 4 2  b) 1 3 5  c) 1 3 5  u u = 144  u + u = 325 u + u = 10 5 3  1 7  2 4
3. 10 Tìm 3 số hạng liên tiêp của một cấp số nhân biết tổng của chúng bằng 14 và tổng bình phương của chúng bằng 84.
3. 11 Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng bằng 70 và tích của chúng 8000.
3. 12 Cho 3 số có tổng bằng 26 lập thành một cấp số nhân. Lần lượt cộng thêm 1; 6; 3 đơn vị vào các số đó ta
được 3 số mới lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
3. 13 Cho 3 số có tổng bằng 6 lập thành một cấp số cộng. Bình phương các số đó ta được ba số mới theo thứ
tự lập thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó.
3. 14 Tìm 3 số có tổng bằng 42, là 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Đồng thời 3 số theo thứ tự đó lần
lượt là số hạng thứ 1, thứ 4, thứ 16 của một cấp số cộng. 5 PHẦN II: HÌNH HỌC A. LÝ THUYẾT
- Nắm vững các khái niệm về phép biến hình; phép dời hình: phép tịnh tiến, đối xứng tâm, phép quay;
phép đồng: phép vị tự.
- Nắm vững các khái niệm, tính chất trong quan hệ song song; hai đường thẳng song song; đường
thẳng song song mặt phẳng; hai mặt phẳng song song.
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
- Vận dụng định nghĩa và tính chất phép tịnh tiến, phép quay, phép vị tự để giải bài tập xác định ảnh
của điểm, đường thẳng, đường tròn qua một hoặc hai phép biến hình.
- Vận dụng các khái niệm, tính chất và định lí trong quan hệ song song để tìm giao điểm của đường
thẳng và mặt phẳng; giao tuyến hai mặt phẳng; xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng;
chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng; hai mặt phẳng song song.
C. BÀI TẬP MINH HỌA I. PHÉP BIẾN HÌNH
Câu 1: Phép vị tự tâm O với tỉ số k (k  0) là một phép biến hình biến điểm M thành điểm M’ sao cho: = = 1 A. OM kOM' B. OM' kOM C. OM’ = kOM OM ' = OM D. k
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAD thành tam giác ODC? Q Q C. ( ;90o O ) ( ; 4−5o O ) ( Q D. Q ; 9 − 0o O ) ( ;45o O ) A. B.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 2x + 4 y −1 = 0. Phép vị tự tâm O tỉ
số 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng d ', phương trình đường thẳng d’ là: A. x + 2y -1 = 0 B. x - 2y + 1 = 0 C. 2x + 4y + 7 = 0 D. 3x + 6y + 5 = 0
Câu 4: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Phép vị tự với tỉ số k > 0 là một phép đồng dạng.
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
C. Phép vị tự với tỉ số k  1 không phải là phép dời hình.
D. Phép vị tự với tỉ số k > 0 biến góc có số đo  thành góc có số đo k .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một phép vị tự với tỉ số k biến điểm M thành điểm M ’, điểm N thành
điểm N’. Biết MN = (2; 1 − );M'N' = (4; 2
− ) . Tỉ số k của phép vị tự này bằng: 1 1 − C. 2 − D. 2 A. 2 B. 2 6
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(1; 2
− ) . Phép vị tự V biến điểm M( 3
− ;2) thành điểm M’ có (I,3) tọa độ là: − − − − A. ( 11;10) B. (6; 8) C. (11; 10) D. ( 6; 2) Câu 7: Cho ABC
, đường cao AH (H thuộc cạnh BC). Biết AH = 4, HB = 2, HC = 8. Phép đồng dạng F biến HBA thành HA .
C Phép biến hình F có được bằng cách thực hiện liên tiếp hai phép biến hình nào sau đây? 1
A. Phép đối xứng tâm H và phép vị tự tâm H tỉ số k = . 2
B. Phép tịnh tiến theo vectơ BA và phép vị tự tâm H tỉ số k = 2.
C. Phép vị tự tâm H tỉ số = 2 và phép quay tâm H góc quay 0 −90 .
D. Phép vị tự tâm H tỉ số = 2 và phép quay tâm H góc quay 0 90 .
Câu 8: Cho hình bình hành ABC .
D Phép tịnh tiến T biến: DA
A. B thành C
B. A thành D
C. C thành B
D. C thành A
Câu 9: Cho đường tròn (C ) có đường kính AB,  là tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết  song song với .
AB Phép tịnh tiến theo vectơ AB biến  thành  ' thì ta có:
A.  ' vuông góc với AB tại A
B.  ' song song với 
C.  ' trùng với 
D.  ' vuông góc với AB tại B
Câu 10: Cho đa giác đều ABCDE tâm O như hình bên. Hãy cho biết phép quay Q
biến tam giác OAB thành tam giác ( ;144o O ) nào dưới đây? OAEOED   A. B. C. OBC D. OCD
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A(1;3) qua phép quay tâm O góc quay 90o − là điểm nào trong các điểm dưới đây? A. N (3;− ) 1 M (3 ) ;1 P ( 3 − ) ;1 D. Q ( 3 − ;− ) 1 B. C.
Câu 12: Trong mp Oxy cho v = (2;0) và điểm M ( 1 − ; )
1 . Điểm M ' nào là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo vectơ v ? A. M '( 3 − ; ) 1 B. M '(1; ) 1 C. M '(1; 1 − ) D. M '(3; ) 1
Câu 13: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm ,
O phép tịnh tiến theo AB biến:
A. E thành F
B. F thành O
C. C thành O
D. B thành A
Câu 14: Phép tịnh tiến theo vectơ nào biến đường thẳng d : x + 3y − 5 = 0 thành chính nó? 7 A. v = (2;6) B. v = ( 3 − ; 1 − ) C. v = (1; 3 − ) D. v = (3; 1 − )
Câu 15: Cho v (−1;5) và điểm M '(4;2) . Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến T . Điểm M có tọa độ là v A. (3;7) B. (5; 3 − ) C. ( 3 − ;5) D. ( 4 − ;10)
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 2 − ;5) . Phép vị tự V
biến điểm A thành điểm A’ có tọa (O,3) độ là: − − − − A. ( 6;15) B. (15;6) C. ( 15;6) D. ( 6; 15)
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (2; − )
1 qua phép quay tâm O góc quay 90o là điểm nào trong các điểm dưới đây? A. D( 1 − ; 2 − ) B. B (1;2) C. C ( 2 − ;− ) 1 D. A(2; ) 1
Câu 18: Ảnh của đường thẳng d : x y + 4 = 0 qua phép tịnh tiến theo v = (2;0) là
A. x + y − 2 = 0
B. 2x + y −1 = 0
C. 2x + 2y − 3 = 0
D. x y + 2 = 0
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng (d ) : x y +1 = 0 là ảnh của đường thẳng () qua phép Q . ( ;90o O )
Phương trình của đường thẳng () là: x + y −1 = 0 + − = + + = + + = A. B. x y 2 0 C. x y 1 0 D. x y 2 0
Câu 20: Cho tam giác ABC đều tâm O như hình bên. Hãy cho
biết phép quay nào trong các phép quay dưới đây biến tam giác
OAB thành tam giác OBC? A. ( Q Q C. Q Q ; 6 − 0o O ) ( ; 1−20o O ) ( ;120o O ) ( ;60o O ) B. D.
II. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M và N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD. a/ Tìm I= BN  (SAC). b/ Tìm J= MN  (SAC).
c/ Chứng minh I, J, C thẳng hàng
d/ Xác định thiết diện của hình chóp với (BCN)
Câu 2:Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AD và CD và G trên đoạn AB sao cho GA= 2GB. a/ Tìm M = GE  mp(BCD).
b/ Tìm H = BC  (EFG). Suy ra thiết diện của (EFG) với tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì ? c/ Tìm (DGH)  (ABC). 8
Câu 3: Cho hình chóp SABCD. Gọi O = AC  BD. Một mp(α) cắt SA, SB, SC, SD tại A’, B’, C’, D’. Giả sử
AB  C’D = E, A’B’  C’D’ = E’.
a/ Chứng minh: S, E, E’ thẳng hàng
b/ Chứng minh A’C’, B’D’, SO đông qui
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a/ Tìm (SAC)  (SBD); (SA B)  (SCD), (S BC)  (SAD).
b/ Một mp ( ) qua CD, cắt SA và SB tại E và F. Tứ giác CDEF là hình gì? Chứng tỏ giao điểm của
DE và CF luôn luôn ở trên 1 đường thẳng cố đinh.
c/ Gọi M, N là trung điểm SD và BC. K là điểm trên đoạn SA sao cho KS = 2KA. Hãy tìm thiết diện
của hình chóp SABCD về mp (MNK)
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB. a/ Chứng minh: MN // CD b/ Tìm P = SC  (ADN)
c/ Kéo dài AN và DP cắt nhau ở I. Chứng minh: SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Câu 6: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD.
a/ Chứng minh rằng MN // (ABD)
b/ . Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm  ABC và  ACD . Chứng minh rằng GG’ // (BCD)
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD với AB // CD,và AB = 2CD a/ Tìm (SAD)  (SCD).
b M là trung điểm SA, tìm (MBC)  (SAD) và (SCD)
c/ Một mặt phẳng ( ) di động qua AB, cắt SC và SD tại H và K. Tứ giác A BHK là hình gì?
d/ Chứng minh giao điểm của BK và AH luôn nằm trên 1 đường thẳng cố định.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc các
cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD. a/ Chứng minh: PQ // (SAB)
b/ Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng K luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
Câu 9: Cho hình chóp SABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SD, BD a/ Chứng minh AD // (MNP) b/ NP // (SBC)
c. Tìm thiết diện của (MNP) với hình chóp. Thiết diện là hình gì?
Câu 10: Cho hình bình hành ABCD và ABEF nằm trên hai nửa mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AD, BC. Các điểm I, J, K theo thứ tự là trọng tâm các tam giác ADF, ADC, BCE. Chứng minh: (IJK) // (CDEF)
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và
SC. Mặt phẳng ( ) qua M và song song với (SBD). Mặt phẳng ( ) qua N và song song với (SBD).
a/ Xác định thiết diện của hình chóp lần lượt cắt bởi 2 mặt phẳng ( ) và ( ) . 9
b/ Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AC với hai mặt phẳng nói trên. Chứng minh: AC = 2IJ.
Câu 12: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AC = a, BD = b. O là giao điểm của AC và
BD. Tam giác SBD đều. Điểm I thuộc đoạn AC, AI = x (0 < x < a). Mặt phẳng ( ) đi qua I và song song với
(SBD). Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) .
ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2
sin x − 2sin x +1 = 0 là  C.
A. x = k2 , k  . B. x = + k2, k  . 
D. x = k , k  . 2 x = − + k2 , k  . 2
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành 1 hàng dọc A. 5. B. 5 5 . C. 24. D. 120.
Câu 3: Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3 và số hạng thứ hai u = 6. Khi đó công bội q bằng 1 2 1 A. −3. B. . C. 3. D. 2. 2
Câu 4: Hệ số của 6
x trong khai triển ( x + )11 2 1 bằng A. 924. B. 29568. C. 42240. D. 462.
Câu 5: Tìm công sai của cấp số cộng biết ba số hạng đầu của cấp số cộng đó là 3; 7; 11. 7 A. 4. B. 10. C. −4. D. . 3
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng? A. BC//(SAD). B. BC//(SCD). C. BC//(SBC). D. BC//(SAB).
Câu 7: Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên, tính xác suất
chọn được ít nhất 1 viên bi đỏ. 1 11 37 5 A. . B. . C. . D. . 21 84 42 14
Câu 8: Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3 và công bội q = 2 . Tổng 5 số hạng đầu của cấp số nhân này 1 bằng A. 189. B. 35. C. 45. D. 93.
Câu 9: Từ một thùng sữa có 7 hộp sữa cam và 5 hộp sữa dâu, lấy ngẫu nhiên ra hai hộp sữa. Xác suất để hai
hộp được lấy có cả hai loại là 35 35 1 2 A. . B. . C. . D. . 66 132 6 11
Câu 10: Một hộp chứa 10 thẻ được ghi số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chọn được thẻ ghi số lẻ bằng 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 2 5 10 5
Câu 11: Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để cả hai lần gieo đều mặt ngửa là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 6
Câu 12: Cho dãy số (u với u = 2n −1. Tính tổng u + u . n ) n 1 2 10 A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 13: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau? A. 5!. B. 3 C . C. 3!. D. 3 A . 5 5
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn 3 bông hoa từ 5 bông hoa khác nhau? A. 125. B. 10. C. 15. D. 60.
Câu 15: Một tổ học sinh gồm 7 nam và 3 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ? A. 21. B. 84. C. 63. D. 120. 1
Câu 16: Một cấp số cộng có số hạng đầu u = −
và công sai d = 3. Số hạng u bằng 1 2 10 61 55 53 59 A. − . B. − . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 17: Trong phép thử gieo đồng thời một đồng tiền xu và một súc sắc, số phần tử của không gian mẫu là A. 8. B. 2. C. 12. D. 6.
Câu 18: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song nhau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Có đúng 1 mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và
B. B. Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
C. Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
D. Có đúng 2 mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.
Câu 19: Chọn câu khẳng định SAI.
A. Nếu đường thẳng d song song với mp(P) thì qua d có duy nhất 1 mặt phẳng song song với mp(P).
B. Cho điểm A không nằm trên mp(P). Mọi đường thẳng đi qua A vàsong song với mp(P) đều nằm trong
mặt phẳng đi qua A và song song với mp(P).
C. Hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song nhau.
D. Qua 1 điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có 1 và chỉ 1 mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho.
Câu 20: Nghiệm của phương trình 3 tan x = là 3   
A. x = k , k  . B. x = + k , k  . C. x = + k , k  . D. x = + k2, k  . 3 6 3
Câu 21: Một cấp số cộng có số hạng đầu u = 1 , số hạng thứ năm u = 7.
− Khi đó tổng của 12 số hạng đầu của 1 5 cấp số cộng này bằng A. −120. B. 21. − C. 144. D. 23.
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2sin x −1 là A. -1. B. -3. C. 0. D. 1.
Câu 23: Một tổ có 8 học sinh, số cách để chọn ra 2 học sinh giữ chức vụ tổ trưởng và chức vụ tổ phó là A. 16. B. 56. C. 28. D. 64.
Câu 24: Bạn An có 5 bút chì khác nhau và 4 bút bi khác nhau. Bạn An muốn chọn 1 bút để tặng bạn Bình,
Hỏi bạn An có bao nhiêu cách chọn? A. 5. B. 20. C. 4. D. 9.
Câu 25: Trong mpOxy, phép tịnh tiến theo véc tơ v = (2; )
1 biến điểm A(-3;4) thành điểm B có toạ độ là A. ( 1 − ;5). B. ( 5 − ;3). C. (5; 3 − ). D. ( 2 − ;6).
Câu 26: Trong mpOxy cho điểm A(-3;1). Ảnh của A qua phép vị tự tâm I(1;-2), tỷ số k=2 là A '. Khi đó toạ độ véc tơ IA' là A. ( 8 − ;6). B. ( 7 − ;4). C. ( 2 − ;− ) 1 . D. ( 6 − ;0). n
Câu 27: Cho dãy số (u với 2 5 u =
. Tính số hạng u . n ) n n + 1 5 11 5 7 3 5 A. . B. . C. − . D. . 2 2 2 6
Câu 28: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Hai đường thẳng cắt nhau.
B. Một đường thẳng và một điểm.
C. Ba điểm bất kỳ.
D. Hai điểm phân biệt.
Câu 29: Hệ số của 3
x trong khai triển ( x − )5 3 bằng A. -270 . B. 90. C. 270. D. -90.
Câu 30: Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 2 và số hạng thứ tư u = 54. Số hạng thứ bảy u bằng 1 4 7 A. 4374. B. 1458. C. 20. D. 2186.  u = 1
Câu 31: Cho dãy số (u với 1  . Tìm u . n ) u = 3u + 4, n  1  2 n 1 + n A. 10. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB//CD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SB(như hình vẽ)
Tìm câu khẳng định SAI. A. CD//(SAB). B. MN//(SCD). C. MN//(SAB). D. AB//(SCD).
Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Mặt phẳng nào
sau đây song song với mp(ABC)? A. (NPS). B. (MNS). C. (MNP). D. (MPS).
Câu 34: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và O là giao điểm của hai đường chéo AC, BD(như hình vẽ).
Giao tuyến của mặt phẳng(SAC) và mặt phẳng(SBD) là
A. Đường thẳng đi qua điểm S và song song với AB. B. Đường thẳng đi qua điểm S và song song với AD.
C. Đường thẳng SA.
D. Đường thẳng SO.
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB//CD(như hình vẽ)
Giao tuyến của mp(SAB) và mp(SCD) là 12
A. đường thẳng đi qua điểm S và song song AB.
B. đường thẳng đi qua điểm S và song song AD.
C. đường thẳng đi qua điểm S và song song BC.
D. đường thẳng SO với O là giao điểm của AC và BD.
---------------------------------------------------------- HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM ----------
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1(1,0 đ): Một cấp số cộng có số hạng đầu u = 1 và số hạng thứ bảy u = 25. 1 7 a) Tìm công sai d.
b) Số hạng 397 là số hạng thứ bao nhiêu?
Câu 2(1,0 đ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O và M là điểm trên cạnh SC sao CM 3 cho = . CS 4
a) Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(MBD).
b) Gọi N là trung điểm của AO. Chứng minh MN//mp(SAD).
Câu 3(0,5 đ): Từ các chữ số 1; 2; 3; 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số sao cho chữ số 1 có
mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại không quá 1 lần. n
Câu 4(0,5 đ): Cho khai triển (1 + 2x) 2 3 n *
= a + a x + a x + a x + ... + a x , n 
và các hệ số thoả mãn hệ 0 1 2 3 n a a a a thức: 1 2 3 a + + + + ... n + = 4096. Tìm n. 0 2 3 2 2 2 2n
-----------------HẾT---------------- 13