Đề cương học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Thăng Long, thành phố Hà Nội. Mời các bạn đón đọc!

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
T T NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KÌ I
MÔN TOÁN 8
Năm học 2023 2024
A. LÝ THUYT: Ôn tp lý thuyết:
+ Chương 1: Đa thức,
+ Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớng dng
+ Chương 3: T giác
+ Chương 4: Đính lý Thalès
B. BÀI TP: Ôn tp các bài tp trong SGK, SBT
C. MT S DNG BÀI TP THAM KHO:
I. TRC NGHIM:
Câu 1: Tích của hai đơn thức
2
4xyz
x yz
2
3
là đơn thức
A.
2
x y z
22
12
B.
x y z
3 2 3
12
C.
x y z
3 2 3
12
D.
x y z
3 3 3
12
Câu 2: Khi chia đa thức
3 3 2 3
10 15x y x y
cho đơn thức
ta được kết qu
A.
23xy x
B.
2
23x y xy
C.
2
23xy xy
D.
23xy y
Câu 3: Khi nhân hai đa thức
2xy
và đa thức
22
24x xy y
ta được kết qu
A.
33
4xy
B.
33
8xy
C.
33
4xy
D.
33
8xy
Câu 4: Dng khai trin ca hằng đẳng thc
2
3x + 2y()
A.
22
3 6 2x xy y
B.
22
6 12 4x xy y
C.
22
9 12 4x xy y
D.
22
9 6 4x xy y
Câu 5: Dng khai trin ca hằng đẳng thc
2
(2 3 )xy
A.
22
4 6 6x xy y
B.
22
4 12 6x xy y
C.
22
4 12 9x xy y
D.
22
4 12 9x xy y
Câu 6: Biu thc
22
4 20 25x xy y
viết dưới dạng bình phương của mt tng là
A.
2
2 ( 5 )xy
B.
2
5 ( 2 )xy
C.
2
25xy
D.
2
(5 2 )xy
Câu 7: Biu thc
3 2 2 3
33x x y xy y
viết dưới dng lập phương là
A.
3
()xy
B.
3
()yx
C.
3
()xy
D.
3
()yx
Câu 8: Dng khai trin ca hằng đẳng thc
33
8 27xy
A.
22
(2x 3y (4x - 6xy + 9y ))
B.
22
(2 3 )(4 6 9 )x y x xy y
C.
22
(2 3 )(2 6 3 )x y x xy y
D.
22
(2 3 )(2 6 3 )x y x xy y
Câu 9: Rút gn biu thc
3
(2 1) 6 (2 1)A x x x
A.
3
8x
B.
3
1x
C.
3
81x
D.
3
81x
Câu 10: Thay
105x
vào biu thc
2
10 25xx
ta nhận được giá tr ca biu thc là
A. 100 B. 105 C. 10000 D. 11025
Câu 11: Thay
105x
vào biu thc
2
25x
ta nhận được giá tr ca biu thc là
A. 80 B. 10500 C. 15000 D. 11000
Câu 12: Thay
19; 9xy
và biu thc
3 2 2 3
33x x y xy y
ta nhận được giá tr ca
biu thc
A. 1000 B. 6859 C. 21952 D. -1000
Câu 13: Giá tr nh nht ca biu thc
2
68xx
A. 1 B. -1 C. 3 D. -3
Câu 14: Giá tr nh nht ca biu thc
2
68xx
đạt ti giá tr ca x bng
A. 1 B. -1 C. 3 D. -3
Câu 15: Đa thức
2
8 15xx
đưc phân tích thành tích của hai đa thức
A.
3x
5x
B.
3x
5x
C.
3x
5x
D.
3x
5x
Câu 16: Đa thức
3
25xx
đưc phân tích thành tích của các đa thức
A.
5x
5x
B.
x
5x
C.
x
5x
D.
;x
5x
5x
Câu 17: Kết qu phân tích đa thức
22
( 2) ( 2)xy
thành nhân t
A.
( )( )x y x y
B.
( 2)( 2)x y x y
C.
( )( 4)x y x y
D.
( 4)( )x y x y
Câu 18: Kết qu phân tích đa thức
3
( 2) 8x
thành nhân t
A.
󰇛
󰇜󰇛
 
󰇜
B.
󰇛
󰇜󰇛
 
󰇜
C.

 
D.
󰇛
 
󰇜
Câu 19: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. T giác có hai đưng chéo bng nhau là hình bình hành
B. T giác có hai cnh bng nhau là hình bình hành
C. T giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
D. T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành
Câu 20: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hình ch nht là mt hình vuông
B. Hình thoi là mt hình vuông
C. Hình vuông là mt hình ch nht
D. Hình bình hành là mt hình ch nht
Câu 21: Cho hình thang
ABCD
. Gọi
; ; ;M N P Q
lần lượt trung điểm của
; ; ;AB BC CD DA
. Để
MNPQ
là hình thoi thì hình thang
ABCD
có thêm điều kiện:
A.
MP QN
B.
AC BD
C.
AB AD
D.
AC BD
Câu 22: Độ dài x trong hình bên bng
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 23: Cho
ABC
chu vi 64 cm. Gi
;;M N P
lần lượt trung điểm các cnh
;;AB BC CA
. Khi đó chu vi của
MNP
bng
A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm
Câu 24: Cho
ABC
cân ti
A
, đường phân giác ca góc
C
ct cnh
AB
tại điểm
D
.
Biết    . Khi đó đoạn thng
BD
có độ dài là
A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Câu 25 Thng s gi nng của các tháng trong năm 2022 ca T.P Huế t tháng 1 đến
tháng 12 lần lượt : 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8;
79,9; 25,8 . (đơn vị : gi). ( Ngun : Tng cc thng kê). Tháng TP Huế nhiu gi
nng nht là:
A. Tháng 5 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 8
II. T LUN
1. PHẦN ĐẠI S
Bài tp 1: Rút gn các biu thc sau
a)
A = x(x y xy x) (1 y) x
2
b)
2 2 2
(x + 2y)(x 2xy + 4y ) x(x 4y)B= −−
c)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
d)
2 2 3 3
D = (xy +1)(x y xy +1) + (x 1)(1 y )
Bài tp 2:Tính giá tr các biu thc
a)
( )
2 2 3
A = 2x y +4xy 6xy :2xy−−
ti
1
x = ;y = 4.
2
b)
2 2 4
B = 25x 10xy + y
ti
2; 3xy==
c)
( ) ( )( ) ( )
22
C = 3x +2 + 2 3x + 2 2y 1 + 2y 1−−
ti
1
x = ;y = .
1
32
Bài tp 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
32
2xx+
b)
( ) ( )
35x y x y x
c)
3
49xx
d)
( ) ( )
22
24x y x y +
e)
22
44x y x y+
f)
( )
3
27 1 1x x x + + +
Bài tp 4: Tìm x
a)
2
(2 3) 2 12x x x =
b)
( )
2023 2 4046 0x x x + =
c)
2
25
x + 5x +
4
0
d)
22
2x + 5 9x)(
e)
3
0xx
Bài tâp 5: Mt cánh ca s có dạng như hình ảnh bên . Mi ô ca nh
ca cánh ca s đưc cu to bao gm 1 hình vuông cnh x (m)( đã
bao gm khong cách gia các ô ca) và mt na hình tròn.
a/ Tính din tích S ca cánh cửa đó.
b/ Tính din tích ca cánh ca đó với x = 1,2 m.
Bài tp 6: Bác Lan gi tiết kim vi s tin 400 triệu đồng vào mt ngân hàng, hn 12
tháng và theo th thc lãi kép. Nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, số
tin lãi s đưc nhp làm vốn ban đầu đ tính lãi cho năm tiếp theo. Gi s lãi xut c định
x% /năm, x > 0. Tìm x biết rằng sau 2 năm gi tiết kim , bác Hoa nhận được s tin
gm c gc ln lãi là 449,44 triệu đồng.
Bài tập 7: Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của các lớp khối 8 tham gia các
câu lạc bộ Thể thao và Nghệ thuật của trường
8A
8B
8C
8D
Câu lạc bộ
Thể thao
8
12
10
5
Nghệ thuật
16
4
8
8
a) Lựa chọn và vẽ biểu đồ để so sánh số lượng học sinh tham gia hai câu lạc bộ này ở từng
lớp
b) Lựa chọn và vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh các lớp tham gia hai câu lạc bộ trong số
các học sinh khối 8 tham gia hai câu lạc bộ này
Bài tp 8: Biểu đồ ct kép hình bên
biu din din tích gieo trng lúa trong
các năm 2019; 2020 ca các vùng :
Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bng
sông Hng; Đồng bng sông Cu Long
. (đơn vị : nghìn ha)
(Ngun : Niêm giám thng kê 2021).
a/ Lp bng thng t s din tích
gieo trng lúa của năm 2019 diện
tích gieo trng lúa của năm 2020 của
các vùng nói trên (viết t s dng s
thp phân làm tròn kết qu đến hàng
phần mười).
b/ Nêu nhn xét v s thay đổi ca các t
s trong bng trên.
Bài tp 9: Tìm GTLN, GTNN ca các biu thc
a)
2
A = x 4x + 6
b)
2
B = 3x x + 712
c)
2
C = 4x 4x 11
d)
22
D = x y 4x + 3y +5
2. PHN HÌNH HC
Bài tp 1: Tính chiu cao AB ca ngôi nhà. Biết cái cây
chiu cao ED = 2m và khong cách AE = 4m, EC = 2,5m.
Bài tp 2: Để đo khoảng cách giữa hai điểm A B
(không thể đo trực tiếp). Người ta xác định các điểm C,
D, E như hình vẽ. Sau đó đo được khoảng cách giữa A
C là AC = 6m, khoảng cách giữa C E EC = 2m;
khoảng cách giữa E D DE = 3m. Tính khoảng cách
giữa hai điểm A và B.
Bài tp 3: Cho
ABC
12BC =
cm. Trên đường cao
AH
lấy các điểm
,IK
sao cho
AK KI IH==
. Qua
,IK
v các đường thng
/ / , / /EF BC MN BC
(
, ; ,E M AB F N AC
)
a) Tính độ dài các đoạn thng
EF
MN
.
b) Tính din tích t giác
MNEF
, biết rng din tích ca tam giác
ABC
240
cm
2
.
Bài tp 4: Cho
ABC
. Trên tia đối ca tia BC lấy điểm D sao cho
BD AB=
, trên tia đối ca
tia CB lấy điểm E sao cho
CE AC=
. Gọi H chân đưng vuông góc k t B đến AD, K
chân đường vuông góc k t C đến AE.
a) Chng minh rng HK song song vi DE
b) Tính HK, biết chu vi
ABC
bng 10cm.
Bài tp 5: Cho
ABC
cân tại A, đường phân giác góc
ABC
ct cnh
AC
ti
D
cho biết
15AB =
cm,
10BC =
cm.
a) Tính
AD
,
DC
.
b) Đường vuông góc vi
BD
ti
B
cắt đường thng
AC
kéo dài ti
E
. Tính
EC
.
Bài tp 6: Cho
ABC
vuông
A
. Gi
E
,
G
,
F
lần lượt các trung điểm ca
AB
,
BC
,
AC
. T
E
k đưng thng song song vi
BF
, đường thng này ct
GF
ti
I
.
a) T giác
AEGF
là hình gì? Vì sao?
b) V hình bình hành
BEIF
. Chứng minh 3 đường thng AG; BI EF cùng đi qua một
đim
c) Chng minh t giác
AGCI
là hình thoi.
d) Tìm điều kin ca tam giác
ABC
để t giác
AGCI
là hình vuông.
Bài tp 7: Cho hình bình hành
ABCD
2AD AB=
,
0
60A=
. Gọi
E
F
lần lượt trung
điểm của
BC
AD
. AE cắt BF tại I CF cắt ED tại K.
a) Chứng minh
AE BF
IK // BC
b) Chứng minh tứ giác
BFDC
là hình thang cân.
c) Trên tia đối của tia
BA
lấy điểm
M
sao cho
B
là trung điểm của
AM
. Chứng minh tứ
giác
BMCD
là hình chữ nhật.
d) Chứng minh ba điểm
;;M E D
thẳng hàng
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I TỔ TỰ NHIÊN MÔN TOÁN 8
Năm học 2023 – 2024
A. LÝ THUYẾT: Ôn tập lý thuyết: + Chương 1: Đa thức,
+ Chương 2: Hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng + Chương 3: Tứ giác
+ Chương 4: Đính lý Thalès
B. BÀI TẬP: Ôn tập các bài tập trong SGK, SBT
C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP THAM KHẢO: I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tích của hai đơn thức 2 4xyz và x2 3 yz là đơn thức A. 2 2 2 12x y z B. x3y2z3 12 C. x3y2z3 12 D. x3y3z3 12
Câu 2: Khi chia đa thức 3 3 2 3 10x y
15x y cho đơn thức 2 2
5x y ta được kết quả là A. 2xy 3x B. 2 2x y 3xy C. 2 2xy 3xy D. 2xy 3y
Câu 3: Khi nhân hai đa thức x 2y và đa thức 2 2 x 2xy
4y ta được kết quả là A. 3 3 x 4y B. 3 3 x 8y C. 3 3 x 4y D. 3 3 x 8y
Câu 4: Dạng khai triển của hằng đẳng thức 2 3x ( + 2y) là A. 2 2 3x 6xy 2y B. 2 2 6x 12xy 4y C. 2 2 9x 12xy 4y D. 2 2 9x 6xy 4y
Câu 5: Dạng khai triển của hằng đẳng thức 2 (2x 3y) là A. 2 2 4x 6xy 6y B. 2 2 4x 12xy 6y C. 2 2 4x 12xy 9y D. 2 2 4x 12xy 9y Câu 6: Biểu thức 2 2 4x 20xy
25y viết dưới dạng bình phương của một tổng là 2 2 2 A. 2x ( 5y) B. 5x
( 2y) C. 2x 5y D. 2 (5x 2y) Câu 7: Biểu thức 3 2 2 3 x 3x y 3xy
y viết dưới dạng lập phương là 3 A. 3 (x y) B. y ( x) C. 3 (x y) D. 3 (y x)
Câu 8: Dạng khai triển của hằng đẳng thức 3 3 8x 27y A. 2 2 (2x 3y ( ) 4x - 6xy + 9y ) B. 2 2 (2x 3y)(4x 6xy 9y ) C. 2 2 (2x 3y)(2x 6xy 3y ) D. 2 2 (2x 3y)(2x 6xy 3y )
Câu 9: Rút gọn biểu thức 3 A (2x 1) 6x(2x 1) A. 3 x 8 B. 3 x 1 C. 3 8x 1 D. 3 8x 1 Câu 10: Thay x 105 vào biểu thức 2 x 10x
25 ta nhận được giá trị của biểu thức là A. 100 B. 105 C. 10000 D. 11025 Câu 11: Thay x 105 vào biểu thức 2 x
25 ta nhận được giá trị của biểu thức là A. 80 B. 10500 C. 15000 D. 11000 Câu 12: Thay x 19;y 9 và biểu thức 3 2 2 3 x 3x y 3xy
y ta nhận được giá trị của biểu thức là A. 1000 B. 6859 C. 21952 D. -1000
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x 6x 8 là A. 1 B. -1 C. 3 D. -3
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x 6x
8 đạt tại giá trị của x bằng A. 1 B. -1 C. 3 D. -3 Câu 15: Đa thức 2 x 8x
15 được phân tích thành tích của hai đa thức A. x 3 x 5 B. x 3 x 5 C. x 3 x 5 D. x 3 x 5 Câu 16: Đa thức 3 x
25x được phân tích thành tích của các đa thức A. x 5 x
5 B. x x 5
C. x x 5 D. x; x 5 x 5
Câu 17: Kết quả phân tích đa thức 2 2 (x 2) (y 2) thành nhân tử là A. (x y)(x y) B. (x y 2)(x y 2) C. (x y)(x y 4) D. (x y 4)(x y)
Câu 18: Kết quả phân tích đa thức 3 (x 2) 8 thành nhân tử là
A. (𝑥 + 2)(𝑥2 + 6𝑥 + 12)
B. (𝑥 − 6)(𝑥2 + 6𝑥 + 12)
C. (𝑥 − 2)(𝑥2 + 6𝑥 + 12)
D. 𝑥(𝑥2 + 6𝑥 + 12)
Câu 19: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành
Câu 20: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Hình chữ nhật là một hình vuông
B. Hình thoi là một hình vuông
C. Hình vuông là một hình chữ nhật
D. Hình bình hành là một hình chữ nhật
Câu 21: Cho hình thang ABCD . Gọi M ;N ;P;Q lần lượt là trung điểm của
AB;BC;CD;DA . ĐểMNPQ là hình thoi thì hình thangABCD có thêm điều kiện: A. MP QN B. AC BD C. AB AD D. AC BD
Câu 22: Độ dài x trong hình bên bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho ABC
có chu vi là 64 cm. Gọi M;N ;P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB;BC;CA. Khi đó chu vi của MNPbằng A. 4cm B. 8cm C. 16cm D. 32cm Câu 24: Cho ABC
cân tại A có , đường phân giác của góc C cắt cạnh AB tại điểm D .
Biết 𝐴𝐵 = 30𝑐𝑚; 𝐵𝐶 = 20𝑐𝑚. Khi đó đoạn thẳng BD có độ dài là A. 3cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Câu 25 Thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 của T.P Huế từ tháng 1 đến
tháng 12 lần lượt là : 65,4; 199,4; 175,8; 224,8; 284,9; 259,1; 251,7; 263,3; 176,5; 89,8;
79,9; 25,8
. (đơn vị : giờ). ( Nguồn : Tổng cục thống kê). Tháng ở TP Huế có nhiều giờ nắng nhất là: A. Tháng 5 B. Tháng 6 C. Tháng 7 D. Tháng 8 II. TỰ LUẬN 1. PHẦN ĐẠI SỐ
Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức sau a) A = x(x y) xy(1 xy) x2 b) 2 2 2
B = (x + 2y)(x − 2xy + 4y ) − x(x − 4y)
c) C = (x + 1)2 + 2(x − 3)(1 + x) + (x − 3)2 d) 2 2 3 3 D = (xy + 1)(x y xy + 1) + (x 1)(1 y )
Bài tập 2:Tính giá trị các biểu thức 1 a) ( 2 2 3
A = − 2x y + 4xy − 6xy ) : 2xy tại x = ; y = 4. b) 2 2 4
B = 25x −10xy + y tại x = 2; y = 3 2 2 2 1
c) C = (3x + 2) + 2(3x + 2)(2y − ) 1 + (2y − ) 1 tại x = ; y = − 1 . 3 2
Bài tập 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3 2 x + 2x
b) 3( x y) − 5x( y x) c) 3 4x − 9x 2 2
d) ( x − 2 y) − 4( x + y) e) 2 2
x y + x − 4 y − 4 f) 3 −27x (x + ) 1 + x + 1 Bài tập 4: Tìm x a) 2
x (2x − 3) − 2x = 12
b) x ( x − 2023) − 2x + 4046 = 0 25 c) 2 x + 5x + 0 d) 2 2 2x ( + 5) 9x 4 3 e) x x 0
Bài tâp 5: Một cánh cửa sổ có dạng như hình ảnh bên . Mỗi ô cửa nhỏ
của cánh cửa sổ được cấu tạo bao gồm 1 hình vuông cạnh x (m)( đã
bao gồm khoảng cách giữa các ô cửa) và một nửa hình tròn.
a/ Tính diện tích S của cánh cửa đó.
b/ Tính diện tích của cánh cửa đó với x = 1,2 m.
Bài tập 6: Bác Lan gửi tiết kiệm với số tiền 400 triệu đồng vào một ngân hàng, kì hạn 12
tháng và theo thể thức lãi kép. Nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số
tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Giả sử lãi xuất cố định
là x% /năm, x > 0. Tìm x biết rằng sau 2 năm gửi tiết kiệm , bác Hoa nhận được số tiền
gồm cả gốc lẫn lãi là 449,44 triệu đồng.
Bài tập 7: Bảng thống kê sau cho biết số lượng học sinh của các lớp khối 8 tham gia các
câu lạc bộ Thể thao và Nghệ thuật của trường 8A 8B 8C 8D Câu lạc bộ Thể thao 8 12 10 5 Nghệ thuật 16 4 8 8
a) Lựa chọn và vẽ biểu đồ để so sánh số lượng học sinh tham gia hai câu lạc bộ này ở từng lớp
b) Lựa chọn và vẽ biểu đồ biểu diễn tỉ lệ học sinh các lớp tham gia hai câu lạc bộ trong số
các học sinh khối 8 tham gia hai câu lạc bộ này
Bài tập 8:
Biểu đồ cột kép ở hình bên
biểu diễn diện tích gieo trồng lúa trong
các năm 2019; 2020 của các vùng :
Tây Nguyên; Đông Nam Bộ; Đồng bằng
sông Hồng; Đồng bằng sông Cửu Long
. (đơn vị : nghìn ha)

(Nguồn : Niêm giám thống kê 2021).
a/ Lập bảng thống kê tỉ số diện tích
gieo trồng lúa của năm 2019 và diện
tích gieo trồng lúa của năm 2020 của
các vùng nói trên (viết tỉ số ở dạng số
thập phân và làm tròn kết quả đến hàng phần mười).

b/ Nêu nhận xét về sự thay đổi của các tỉ số trong bảng trên.
Bài tập 9: Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức a) 2 A = x 4x + 6 b) 2 B = 3x 12x + 7 c) 2 C = 4x 4x 11 d) 2 2 D = x y 4x + 3y + 5 2. PHẦN HÌNH HỌC
Bài tập 1: Tính chiều cao AB của ngôi nhà. Biết cái cây có
chiều cao ED = 2m và khoảng cách AE = 4m, EC = 2,5m.
Bài tập 2: Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B
(không thể đo trực tiếp). Người ta xác định các điểm C,
D, E như hình vẽ. Sau đó đo được khoảng cách giữa A và
C là AC = 6m, khoảng cách giữa C và E là EC = 2m;
khoảng cách giữa E và D là DE = 3m. Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B. Bài tập 3: Cho ABC
BC =12 cm. Trên đường cao AH lấy các điểm I, K sao cho
AK = KI = IH . Qua I, K vẽ các đường thẳng EF / /BC, MN / /BC ( E, M A ;
B F, N AC )
a) Tính độ dài các đoạn thẳng EF MN .
b) Tính diện tích tứ giác MNEF , biết rằng diện tích của tam giác ABC là 240 cm 2 .
Bài tập 4: Cho ABC
. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = AB, trên tia đối của
tia CB lấy điểm E sao cho CE = AC . Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AD, K
chân đường vuông góc kẻ từ C đến AE.
a) Chứng minh rằng HK song song với DE
b) Tính HK, biết chu vi ABC  bằng 10cm.
Bài tập 5: Cho ABC
cân tại A, đường phân giác góc ABC cắt cạnh AC tại D và cho biết
AB = 15 cm, BC =10 cm.
a) Tính AD , DC .
b) Đường vuông góc với BD tại B cắt đường thẳng AC kéo dài tại E . Tính EC .
Bài tập 6: Cho ABC
vuông ở A . Gọi E , G , F lần lượt là các trung điểm của AB , BC ,
AC . Từ E kẻ đường thẳng song song với BF , đường thẳng này cắt GF tại I .
a) Tứ giác AEGF là hình gì? Vì sao?
b) Vẽ hình bình hành BEIF . Chứng minh 3 đường thẳng AG; BI EF cùng đi qua một điểm
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AGCI là hình vuông.
Bài tập 7: Cho hình bình hành ABCD AD = 2AB , 0
A = 60 . Gọi E F lần lượt là trung
điểm của BC AD . AE cắt BF tại I CF cắt ED tại K.
a) Chứng minh AE BF IK // BC
b) Chứng minh tứ giác BFDC là hình thang cân.
c) Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho B là trung điểm của AM . Chứng minh tứ
giác BMCD là hình chữ nhật.
d) Chứng minh ba điểm M;E;D thẳng hàng