Đề cương học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương học kì 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề cương ôn tập cuối học kì 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Chu Văn An, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội. Tài liệu gồm 4 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

88 44 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024
Toán 8
A. ĐI S
Dạng 1. Phân thc đi s
Bài 1. Cho biu thc: 𝐴 =
!
!
"!
#!$%
(ĐK: 𝑥
"%
#
) và 𝐵 =
%
!"%
+
!
!
!
"%
(ĐK: 𝑥 ±1)
a) Tính giá trị của A khi 𝑥 = 2******
b) Rút gn biu thc P = A.B
c) Tìm giá trnguyên ca x đ3.P nhn giá trnguyên.
Bài 2. Cho biu thc với .
a) Chng minh: .
b) Tìm các giá trnguyên ca x đP có giá trnguyên dương.
c) Cho Q = P. . Tìm x biết: Q = .
Bài 3. Cho biu thc
a) Tìm điu kin xác đnh ca biu thc A.
b) Rút gn biu thc A.
c) Tính giá trị của biu thức A biết tha mãn x
2
- 5x + 6 = 0.
d) Tìm giá trị lớn nht ca biu thc biết .
Dạng 2. Phương trình
Bài 4. Gii các phương trình sau:
a) (x - 3 - 4x
2
) - (2 - 2x
2
) = 6 3x - 2x
2
b) (x - 2)(x + 2) = x(x - 3)
c)
d)
e)
f)
Bài 5. Một ca nô xuôi dòng tA đến B mt givà ngưc dòng tB đến A mt 6 gi. Tính
khong cách ? Biết rng vn tc dòng nưc là km/h.
Bài 6. Ô tô thnht đi từ tỉnh A đến tnh B vi vn tc km/h. Sau đó 1 gi, ô tô thhai đi
từ B đến A vi vn tc km/h. Hai ô tô gp nhau khi ô tô thnht mi đi đưc quãng
đưng AB. Tính quãng đưng .
Bài 7. Một ngưi đi bộ từ đến với vn tc dự định . Sau khi đi đưc na quãng
đưng với vn tc đó, ngưi y đi bng ô tô vi vn tc , do đó đã đến sớm
hơn dự định 2 gi10 phút. Tính chiu dài quãng đưng .
2
2x x +1 3 -11x
P= + +
x+3 x-3 9-x
x3¹±
3x - 4
P=
x-3
x-3
5
1
5
2
2
2x x +1 2x 10
A= +
x-1 x-3 x -4x+3
-
-
B
3
x-1
B=A.
x-27
x-1 x 3
0
25
-
-=
2x -1
3x 3 0
2
-+=
2x + 1 3x 3 x 4
2636
+-
=-
x+1 2x 2 12x 12
0
26 36
++
-+ =
5
AB
2
40
65
2
5
AB
A
B
4 /km h
AB
30 /km h
B
AB
Bài 8. Một đi máy cày dự định mt ngày cày ha. Khi thc hin, mi ngày cày đưc ha.
Vì vy không nhng đã cày xong trưc 2 ngày mà còn cày thêm ha na. Tính din tích rung
đội phi cày theo kế hoch đã đnh.
Bài 9. Lan mua hai loi hàng và phi trả tổng cng 120 nghìn đng, trong đó đã tính c10
nghìn đng là thuế giá trgia tăng (viết tt là thuế VAT ) . B i ết rng thuế VAT đ i vi loi hàng
thnht là ; thuế VAT đ i vi loi hàng thhai là . Hi nếu không kthuế VAT t h i L a n
phi trcho mi loi hàng bao nhiêu tin?
Bài 10. Nhân dp khai trương, mt siêu thđin máy đã gim giá nhiu mt hàng đthu hút
khách hàng. Tng giá niêm yết ca mt chiếu ti vi loi và mt chiếc tủ lạnh loi là 36,8
triu đng. Trong dp này, ti vi loi đưc gim và tủ lạnh loi đưc gim nên
bác Cưng đã mua mt chiếc ti vi và mt chiếc tủ lạnh nói trên vi tng stin là 26,805 triu
đồng. Hi giá niêm yết ca mi chiếc ti vi loi và mi chiếc tủ lạnh loi là bao nhiêu?
Dạng 3. Hàm svà đthhàm số bậc nht.
Bài 11. Cho hàm s
a) Tính ;
b) Tính các giá trị của ng vi .
Bài 12. Cho hàm số bậc nhất
a) Xác định giá trị của để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác đnh giá trị của để đồ thị của hàm s cắt trc hoành ti đim có hoành độ bằng
Bài 13. Cho hàm số bậc nht . Xác đnh hệ số góc biết rng đthị của
hầm sđi qua hai đim , .
Bài 14. Cho đưng thng với là tham s. Tìm để:
a) song song vi b) trùng vi
c) cắt tại đim có hoành đ
Bài 15. Chng minh rng đưng thng luôn đi qua với mi giá trị của m.
Bài 16. Cho hàm s có đthlà đưng thng (d)
a) Tìm ta độ của đim A
Î
(d) biết hoành độ của đim A là 1.
b) Gi B giao đim ca đưng thng (d) đưng thng . Tính đdài đon
thng OB?
Bài 17. a) Vẽ đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ. Gọi lần lượt giao điểm của
đường thẳng với trục hoành, trục tung. Tính chu vi và diện tích của tam giác .
Bài 18. : Cho hai đưng thng .
a) Tìm ta đgiao điểm A của .
b) Gi cắt trc Ox ti B. Tính din tích tam giác OAB.
c) Tìm m đ , và đưng thng đồng quy.
40
52
4
10%
8%
A
B
A
30%
B
25%
A
B
() 2 3yfx x==-
(1),(3),(3)fff--
x
6; 4; 3yy y==-=-
( )
12.ym xm=- +
m
m
3.-
yaxb=+
( )
0a π
a
( )
0;1A
( )
2;5B
( )
2
:21dy m x m=-+-
m
m
d
1
:23dy x=-
d
2
:2dy x=- -
d
3
:32dy x=-
1x =-
ymx5=+
M(0;5)
3yx=-
( )
': 3 1dy x=-
yx5=+
M, N
yx5=+
OMN
( )
:32dy x=- +
( )
:23dx y
¢
-=
( )
d
( )
d
¢
( )
:32dy x=- +
( )
d
( )
d
¢
( ) ( )
:21 1dy m xm
¢¢
=- + + +
Dạng 4. Xác suất
Bài 19.a) Gieo mt con xúc xc 40 ln liên tiếp, có 18 ln xut hin mt 6 chm. Tính xác sut
thc nghim ca biến c“Mt xut hin ca xúc xc là mt 6 chm”
b) Gieo mt con xúc xc 20 ln liên tiếp, 8 ln xut hin mt 1 chm. Tính xác sut thc
nghim ca biến c“Mt xut hin ca xúc xc là mt 1 chm” .
Bài 20. Một tm bìa cng hình tròn đưc chia thành hình qut bng nhau và đánh s
. Đưc gn vào trc quay có mũi tên cố định tâm. Quay tm bìa xem mũi tên
chvào hình qut nào khi tm bìa dng li. Tính xác sut ca các biến csau.
a) “Mũi tên chvào hình qut ghi snguyên t”.
b) “Mũi tên chvào hình qut ghi schính phương ”.
Dạng 5. Nâng cao
Bài 21. Tìm giá trnhnht ca các biu thc sau:
a) b)
Bài 22. Cho . Tính .
Bài 23. Cho tha mãn .
Tính giá trbiu thc .
Bài 24. Cho đa thc:
a) Tìm m sao cho P(x) chia hết cho x-2
b) Với m tìm đưc, hãy gii phương trình P(x) =0
B. Hình học
Dạng 6. Hình phng
Bài 25. Cho tam giác ABC vuông ti A. Đim M nm gia AC, qua M kđưng thng MH
vuông góc vi BC (H thuc BC). Đưng thng MH cắt ct đưng thng BA ti N.
a) Chng minh HBN ABC từ đó suy ra BA.BN = BC.BH.
b) Chng minh BAH
.
= BCN
.
c) Tam giác vuông ABC có thêm điu kin gì đdin tích ca tam giác BAH bng mt na din
tích ca tgiác AHCN
Bài 26. Cho ABC vuông A, AB = 6cm, AC = 8cm, đưng cao AH, đưng phân giác BD.
a) Tính đdài các đon thng AD, DC.
b) Gi I là giao đim ca AH và BD. Chng minh AB.BI = BD.BH.
c) Chng minh AID cân.
d) TB kđưng thng vuông góc vi BD ct AC ti K. Chng minh
Bài 27. Cho ABC nhn, các đưng cao BD, CE (D thuc AC, E thuc AB). Trên đon BD
lấy đim M sao cho AMC
.
= 90
&
.
a) Chng minh: AE.AB = AC.AD;
12
1, 2, 3, . . . . . , 1 1, 1 2
:A
:B
2
2
xx1
A
xx1
-+
=
++
2
2
2x 10x 13
B
x4x4
-+
=
-+
xyz
1
yz zx xy
++ =
++ +
222
xyz
S
yz zx xy
=++
++ +
x, y,z 0¹
xyzxyz++=
111
3
xyz
++=
222
111
P
xyz
=++
( )
43 2
Px x x 6x 40x m 1979=++ - +-
D
D
KA IH
KC AD
=
D
b) Chng minh: AM
2
= AC.AD;
c) Trên đon CE ly đim N sao cho ANB
.
= 90
&
. Chng minh: AM = AN.
Bài 28. Cho tam giác MNP vuông ti M. Ly đim H trên đon PM (H khác P và M). Gi K là
chân đưng cao hạ từ H lên PN.
a) Chng minh: .
b) Chng minh: PMK
.
= PNH
.
.
c) Kéo dài HK ct đưng thng MN ti E. Kéo dài NH ct PE ti F. Chng minh MP phân giác
góc KMF.
d) Gi A, B C ln t hình chiếu vuông góc ca M trên KE, PE PN. Chng minh ba
đim A, B, C thng hàng.
Dạng 7. Hình không gian
Bài 29. Cho hình chóp tgiác đu S.MNPQ như hình vbên có chiu
cao 15cm và thtích là 1280 cm .
a/ Tính đdài cnh đáy ca hình chóp.
b/ Tính din tích xung quanh ca hình chóp biết, đdài trung đon
của hình chóp là 17cm.
Bài 30. Cho hình chóp tam giác đu S.ABC vi các kích thưc như
hình vbên .
a/ Cho biết đdài trung đon ca hình chóp S.ABC.
b/ Tính din tích xung quanh ca hình chóp S.ABC.
c/ Tính thtích ca hình chóp S.ABC biết chiu cao ca hình
chóp khong 7,5 cm.
Bài 31. Đèn đbàn có dng hình chóp tgiác đu có
đáy bng 25cm, chiu cao ca đèn đbàn là 35cm.
a/ Tính thtích ca chiếc đèn đbàn này.
b/ Bn Lan đnh dán các mt bên ca đèn bng tm giy màu. Tính din
tích giy màu bn Lan cn sdụng (coi như mép dán không đáng kể),
biết đdài trung đon chiếc đèn hình chóp này là 37cm.
c/ Nếu mi mét vuông giy màu 120000 đng. Hi bn Lan cn
chun bít nht bao nhiêu tin đmua đ giy màu đdán đưc các
mặt bên ca chiếc đèn đbàn này ?
PK.PN PH.PM=
3
| 1/4

Preview text:

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 Toán 8 A. ĐẠI SỐ
Dạng 1. Phân thức đại số

Bài 1. Cho biểu thức: 𝐴 = !!"! (ĐK: 𝑥 ≠ "% ) và 𝐵 = % + ! (ĐK: 𝑥 ≠ ±1) #!$% # !"% !!"%
a) Tính giá trị của A khi 𝑥 = 2
b) Rút gọn biểu thức P = A.B
c) Tìm giá trị nguyên của x để 3.P nhận giá trị nguyên.
Bài 2. Cho biểu thức 2x x +1 3 -11x P = + + với x ¹ 3 ± . 2 x + 3 x - 3 9 - x a) Chứng minh: 3x - 4 . P = x -3
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên dương. x - 3 1 c) Cho Q = P. . Tìm x biết: Q = . 5 5 2 2x x +1 2x -10
Bài 3. Cho biểu thức A = + - 2 x -1 x - 3 x - 4x + 3
a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của biểu thức A biết x thỏa mãn x2 - 5x + 6 = 0. x -1
d) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B biết B = A. . 3 x - 27 Dạng 2. Phương trình
Bài 4.
Giải các phương trình sau:
a) (x - 3 - 4x2) - (2 - 2x2) = 6 – 3x - 2x2 2x +1 3x + 3 x - 4 = - b) (x - 2)(x + 2) = x(x - 3) e) 2 6 36 x -1 x - 3 c) - = 0 x +1 2x + 2 12x +12 f) - + = 0 2 5 2 6 36 2x -1 d) - 3x + 3 = 0 2
Bài 5. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 6 giờ. Tính
khoảng cách A B ? Biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h.
Bài 6. Ô tô thứ nhất đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 40 km/h. Sau đó 1 giờ, ô tô thứ hai đi 2
từ B đến A với vận tốc 65 km/h. Hai ô tô gặp nhau khi ô tô thứ nhất mới đi được quãng 5
đường AB. Tính quãng đường A B .
Bài 7. Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc dự định 4 km / h . Sau khi đi được nửa quãng
đường AB với vận tốc đó, người ấy đi bằng ô tô với vận tốc 30 km / h , do đó đã đến B sớm
hơn dự định 2 giờ 10 phút. Tính chiều dài quãng đường AB .
Bài 8. Một đội máy cày dự định một ngày cày 40 ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52 ha.
Vì vậy không những đã cày xong trước 2 ngày mà còn cày thêm 4 ha nữa. Tính diện tích ruộng
đội phải cày theo kế hoạch đã định.
Bài 9. Lan mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 120 nghìn đồng, trong đó đã tính cả 10
nghìn đồng là thuế giá trị gia tăng (viết tắt là thuế VAT). Biết rằng thuế VAT đối với loại hàng
thứ nhất là 10% ; thuế VAT đối với loại hàng thứ hai là 8% . Hỏi nếu không kể thuế VAT thi Lan
phải trả cho mỗi loại hàng bao nhiêu tiền?
Bài 10. Nhân dịp khai trương, một siêu thị điện máy đã giảm giá nhiều mặt hàng để thu hút
khách hàng. Tồng giá niêm yết của một chiếu ti vi loại A và một chiếc tủ lạnh loại B là 36,8
triệu đồng. Trong dịp này, ti vi loại A được giảm 30% và tủ lạnh loại B được giảm 25% nên
bác Cường đã mua một chiếc ti vi và một chiếc tủ lạnh nói trên với tổng số tiền là 26,805 triệu
đồng. Hỏi giá niêm yết của mỗi chiếc ti vi loại A và mỗi chiếc tủ lạnh loại B là bao nhiêu?
Dạng 3. Hàm số và đồ thị hàm số bậc nhất.
Bài 11.
Cho hàm số y = f (x) = 2x - 3
a) Tính f (- 1), f (3), f (- 3);
b) Tính các giá trị của x ứng với y = 6;y = - 4;y = - 3.
Bài 12. Cho hàm số bậc nhất y = (m - )
1 x + 2m.
a) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 3.
Bài 13. Cho hàm số bậc nhất y = ax + b (a π . X ) 0
ác định hệ số góc a biết rẳng đồ thị của
hầm số đi qua hai điểm A (0;1 , ) B (2;5 .)
Bài 14. Cho đường thẳng d y = ( 2 : m - )
2 x + m - 1 với m là tham số. Tìm m để:
a) d song song với d : y = 2x - 3
b) d trùng với d : y = - x - 2 1 2
c) d cắt d : y = 3x - 2tại điểm có hoành độ x = - 1 3
Bài 15. Chứng minh rằng đường thẳng y = mx + 5luôn đi qua M(0;5)với mọi giá trị của m.
Bài 16. Cho hàm số y = x - 3có đồ thị là đường thẳng (d)
a) Tìm tọa độ của điểm A Î (d) biết hoành độ của điểm A là 1.
b) Gọi B là giao điểm của đường thẳng (d) và đường thẳng (d ') : y = 3x - . 1 Tính độ dài đoạn thẳng OB?
Bài 17. a) Vẽ đường thẳng y = x + 5 trong mặt phẳng tọa độ. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của
đường thẳng y = x + 5 với trục hoành, trục tung. Tính chu vi và diện tích của tam giác OMN .
Bài 18. : Cho hai đường thẳng (d): y = - 3x + 2 và (d )
¢ : x - 2y = 3.
a) Tìm tọa độ giao điểm A của (d )và (d¢ .)
b) Gọi (d): y = - 3x + 2 cắt trục Ox tại B. Tính diện tích tam giác OAB. c) Tìm m để (d ,
) (d¢ )và đường thẳng (d )
¢ : y = (- 2m + ) 1 x + m + 1 đồng quy. Dạng 4. Xác suất
Bài 19.
a) Gieo một con xúc xắc 40 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt 6 chấm. Tính xác suất
thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 6 chấm”
b) Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 8 lần xuất hiện mặt 1 chấm. Tính xác suất thực
nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc là mặt 1 chấm” .
Bài 20. Một tấm bìa cứng hình tròn được chia thành 12 hình quạt bằng nhau và đánh số 1, 2 , 3 , . ...., 1 1, 1
2. Được gắn vào trục quay có mũi tên cố định ở tâm. Quay tấm bìa xem mũi tên
chỉ vào hình quạt nào khi tấm bìa dừng lại. Tính xác suất của các biến cố sau.
a) A : “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số nguyên tố ”.
b) B : “Mũi tên chỉ vào hình quạt ghi số chính phương ”. Dạng 5. Nâng cao
Bài 21.
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau: 2 x - x +1 2 2x -10x +13 a) A = b) B = 2 x + x +1 2 x - 4x + 4 x y z 2 2 2 + + = x y z 1 S = + +
Bài 22. Cho y + z z + x x + y . Tính y + z z + x x + y . 1 1 1
Bài 23. Cho x,y,z ¹ 0 thỏa mãn x + y + z = xyz và + + = 3. x y z 1 1 1
Tính giá trị biểu thức P = + + . 2 2 2 x y z
Bài 24. Cho đa thức: ( ) 4 3 2
P x = x + x + 6x - 40x + m -1979
a) Tìm m sao cho P(x) chia hết cho x-2
b) Với m tìm được, hãy giải phương trình P(x) =0 B. Hình học Dạng 6. Hình phẳng
Bài 25.
Cho tam giác ABC vuông tại A. Điểm M nằm giữa A và C, qua M kẻ đường thẳng MH
vuông góc với BC (H thuộc BC). Đường thẳng MH cắt cắt đường thẳng BA tại N.
a) Chứng minh ∆HBN∆ABC từ đó suy ra BA.BN = BC.BH. b) Chứng minh BAH . = BCN .
c) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì để diện tích của tam giác BAH bằng một nửa diện tích của tứ giác AHCN
Bài 26. Cho D ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm, đường cao AH, đường phân giác BD.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AD, DC.
b) Gọi I là giao điểm của AH và BD. Chứng minh AB.BI = BD.BH. c) Chứng minh D AID cân. KA IH
d) Từ B kẻ đường thẳng vuông góc với BD cắt AC tại K. Chứng minh = KC AD
Bài 27. Cho D ABC nhọn, các đường cao BD, CE (D thuộc AC, E thuộc AB). Trên đoạn BD lấy điểm M sao cho AMC . = 90&.
a) Chứng minh: AE.AB = AC.AD; b) Chứng minh: AM2 = AC.AD;
c) Trên đoạn CE lấy điểm N sao cho ANB
. = 90&. Chứng minh: AM = AN.
Bài 28. Cho tam giác MNP vuông tại M. Lấy điểm H trên đoạn PM (H khác P và M). Gọi K là
chân đường cao hạ từ H lên PN.
a) Chứng minh: PK.PN = PH.PM. b) Chứng minh: PMK . = PNH ..
c) Kéo dài HK cắt đường thẳng MN tại E. Kéo dài NH cắt PE tại F. Chứng minh MP là phân giác góc KMF.
d) Gọi A, B và C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên KE, PE và PN. Chứng minh ba
điểm A, B, C thẳng hàng.
Dạng 7. Hình không gian
Bài 29.
Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ như hình vẽ bên có chiều
cao 15cm và thể tích là 1280 cm 3 .
a/ Tính độ dài cạnh đáy của hình chóp.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp biết, độ dài trung đoạn của hình chóp là 17cm.
Bài 30. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với các kích thước như hình vẽ bên .
a/ Cho biết độ dài trung đoạn của hình chóp S.ABC.
b/ Tính diện tích xung quanh của hình chóp S.ABC.
c/ Tính thể tích của hình chóp S.ABC biết chiều cao của hình chóp khoảng 7,5 cm.
Bài 31. Đèn để bàn có dạng hình chóp tứ giác đều có
đáy bằng 25cm, chiều cao của đèn để bàn là 35cm.
a/ Tính thể tích của chiếc đèn để bàn này.
b/ Bạn Lan định dán các mặt bên của đèn bằng tấm giấy màu. Tính diện
tích giấy màu bạn Lan cần sử dụng (coi như mép dán không đáng kể),
biết độ dài trung đoạn chiếc đèn hình chóp này là 37cm.
c/ Nếu mỗi mét vuông giấy màu là 120000 đồng. Hỏi bạn Lan cần
chuẩn bị ít nhất bao nhiêu tiền để mua đủ giấy màu để dán được các
mặt bên của chiếc đèn để bàn này ?