Đề cương học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội. Mời bạn đọc đón xem!

1
TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
--------------------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Lũy thừa với số mũ thực.
- Lôgarit.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập.
- Công thức cộng xác suất.
- Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập.
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.
- Các quy tắc tính đạo hàm.
- Hai đường thẳng vuông góc
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Hai mặt phẳng vuông góc.
- Khoảng cách.
- Thể tích.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài, kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế.
2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
- Lũy thừa với số thực: Nhận biết khái niệm lũy thừa với số nguyên của một số thực khác
0
; lũy
thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Lôgarit: Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số
a
của một số thực dương.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit: Nhận biết hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu một số ví dụ thực tế về hàm
số mũ, hàm số logarit. Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập: Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố
độc lập.
- Đạo hàm: Nhận biết một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. Nhận biết định nghĩa đạo hàm. Tính
đạo hàm của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa.
- Hai đường thẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai đường thẳng. Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phép chiếu vuông góc: Nhận biết phép chiếu vuông góc.
- Hai mặt phẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Thể tích: Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều.
2.2. Các dạng bài tập
- Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số rút gọn các biểu thức chứa
biến.
- Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa.
- Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
- Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức srút gọn các biểu thức chứa
biến
- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit.
- Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
- Giải quyết một số vấn đề liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số m số
lôgarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
2
- Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc liên quan đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương
trình mũ và lôgarit.
- Nhận biết các biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
- Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc bằng cách sử dụng công thức cộng xác sut.
- Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất bằng cách sdụng công thức cộng c suất
phương pháp tổ hợp.
- Tính xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất và sơ
đồ hình cây.
- Thiết lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.
- Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn.
- Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp bản. Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích,
thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp. Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán
thực tiễn.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số tình huống đơn giản.
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
- Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
- Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Nhận biết và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
- Xác định điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Tính góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp cơ bản.
- Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong các trường hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế.
- Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều trong một số tình huống đơn giản.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng về thể tích vào một số bài toán thực tế.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho
a
là một số thực dương khác 1. Với mọi số nguyên
,mn
thỏa mãn
0n
, mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
. B.
( )
n
m m n
aa
+
=
. C.
.
.
m n m n
a a a=
. D.
m
m
n
n
aa=
.
Câu 2. Cho
log 2
a
b
log 3
a
c
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
31P =
. B.
13P =
. C.
30P =
. D.
108P =
.
Câu 3. Cho số thực dương
a
khác 1 và
0b
. Rút gọn biểu thức
2
24
log log
a
a
bb+
ta được
A.
4log .
a
b
B.
4log
a
b
C. 4. D.
2log .
a
b
Câu 4. Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số
A. B. C. D.
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. B. C. D.
Câu 7. Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định?
5
x
y =
( )
0;+
\0
)
0;+
( )
2
2
log 2 3y x x=
(
)
; 1 3;D = − +
1;3D =−
( ) ( )
; 1 3;D = − +
( )
1;3D =−
2
logyx=
2
x
y

=


3
2
x
y

=



1
2
logyx=
3
A.
2
3

=


x
y
. B.
0.5
x
y =
. C.
3
2
y log x=
. D.
1
5
logyx=
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình
3
log ( 2) 1x +=
A.
1.x =
B.
2.x =
C.
5.x =
D.
3.x =
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Bất phương trình có tập nghiệm là . Tổng
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi
A
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh",
B
là biến cố "Hai
viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố
AB
.
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu" B. "Hai viên bi lấy ra có khác màu"
C. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì" D. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh"
Câu 13. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’ ; B là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thể
ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của
AB
A.
5
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 14. Cho hai biến cố A và.B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng
đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A và B được gọi là
A. Xung khắc với nhau. B. Biến cố đối của nhau. C. Độc lập với nhau. D. Không giao với nhau.
Câu 15. Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:
A.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
B.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
.
C.
( ) ( ) ( )
P A B P A P B =
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
P A B P A P B P AB = +
.
Câu 16. Cho hai biến cố AB độc lập. Khi đó
( )
.P A B
bằng
A.
( ) ( ).P A P B
B.
( ) ( ).P A P B+
C.
( ). ( ).P A P B
D.
1 ( ) 1 ( ) .P A P B−−
Câu 17. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học
sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh giỏi mt
trong hai môn Toán hoặc Văn là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 18. Trong một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích đối với 40 học sinh lớp 11A. Kết quả 25
học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa và 14 học sinh thích cả Lý và Hóa. Chọn ngẫu nhiêu
một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh không thích cả hai môn Lý và Hóa là
A.
0,225.
B.
0,125
. C.
0,5
. D.
0,4
.
Câu 19. Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ ththứ nhất và xạ ththứ hai bắn
trúng mục tiêu lần lượt là
0,6
0,5.
Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là
A.
0,3.
B.
0,1
. C.
0,5
. D.
0,6
.
Câu 20. Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau,
( ) ( )
P A 0,4; P A.B 0,15.==
Khi đó
( )
PB
bằng
2
4
3 27
x
1;1
(
;1−
7; 7


)
1; +
log 1x
( )
10;+
( )
0;+
)
10;+
( )
;10−
22
log (3 2) log (6 5 ) xx
( ; )ab
+ab
8
3
28
15
26
5
11
5
4
A. 0,5. B. 0,55. C. 0,06. D. 0,25.
Câu 21. Tại một cuộc hội thảo quốc tế có 50 nhà khoa học trong đó có 31 người thành thạo tiếng
Anh, 21 người thành thạo tiếng Pháp và 5 người thành thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên
một người dự hội thảo. Xác suất để người được chọn không thành thạo cả hai thứ tiếng Anh và tiếng Pháp
A.
7
50
. B.
3
50
. C.
9
50
. D.
11
50
.
Câu 22. Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu đỏ, có cùng kích thước và khối lượng.
Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu có cùng màu.
A.
10
28
. B.
3
28
. C.
13
28
. D.
7
28
.
Câu 23. Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả 19 bạn thích môn
Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn, 15 bạn thích cả hai môn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính
xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đa hoặc Bóng bàn.
A. 0,5. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,9.
Câu 24. Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 6 viên bị màu đỏ, có cùng kích thước và khối lượng Bạn
An lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp (lấy xong không trả lại vào hộp), tiếp đó đến lược bạn tùng lấy ngẫu
nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để bạn Tùng lấy được viên bị màu xanh bằng
A.
52
91
. B.
28
91
. C.
24
91
. D.
27
91
.
Câu 25. Cho là các hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ?
A. B. C. D.
Câu 26. Đạo hàm của hàm số
5
2
23yx
x
= +
A.
2
2
10x
x
+
. B.
4
2
2
10x
x
+
. C.
4
2
2
10x
x
. D.
4
2
2
10 3x
x
++
.
Câu 27. Cho hàm số
2sin 3cos 3y x x= +
có đạo hàm
' cos siny a x b x c= + +
.Khi đó
2S a b c= +
có kết quả bằng
A.
10S =
. B.
7S =
. C.
2S =
. D.
1S =
.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
siny x x=
A.
' sin cosy x x x=+
. B.
' sin cosy x x x=−
. C.
' sin cosy x x x=−
. D.
' sin cosy x x x=+
.
Câu 29. Cho hàm số
2
sinyx=
. Khi đó đạo hàm y’
A.
2
' cosyx=
. B.
' 2sinyx=
. C.
' 2cosyx=
. D.
' sin2xy =
.
Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số tại ta được:
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Hàm số
2
1
xx
y
x
+
=
có đạo hàm
2
2
'
( 1)
ax bx c
y
x
++
=
. Khi đó
S a b c= + +
có kết quả
A.
1S =
. B.
2S =−
. C.
0S =
. D.
3S =−
.
( ) ( )
,u u x v v x==
x
( )
' ' '.uv u v uv=+
( )
' ' '.u v u v =
'
''
.
u u v uv
vv

=


( )
' ' '.u v u v+ = +
( )
27
4
x
fx
x
+
=
+
2x =
( )
1
2
36
f
=
( )
11
2
6
f
=
( )
3
2
2
f
=
( )
5
2
12
f
=
5
Câu 32. Đạo hàm của hàm số bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Hàm số
2
22yx=+
có đạo hàm
2
'
22
a bx
y
x
+
=
+
. Khi đó
2S a b=−
có kết quả bằng
A.
4S =−
. B.
10S =
. C.
6S =−
. D.
8S =
.
Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số
?
A.
2024 .
x
y
=
B.
1
2024 .
x
y
=
C.
1
.2024 .
x
yx
=
D.
2024 ln2024.
x
y
=
Câu 35. Cho hai hàm số
( )
32
23f x x x= +
( )
2
3
5
2
x
g x x= +
. Bất phương trình
( ) ( )
f x g x

có tập nghiệm là
A.
(
)
;0 1;− +
. B.
( )
0;1
. C.
0;1
. D.
( ) ( )
;0 1;− +
.
Câu 36. Cho hàm số
32
21y x x= + +
có đồ thị là
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
hoành độ
1x =
là:
A.
72yx=+
. B.
5yx= +
. C.
31yx=+
. D.
73yx=−
.
Câu 37. Một chất điểm chuyển động theo phương trình , trong đó , được tính
bằng giây tính bằng mét . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Gọi là hình chiếu
của trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
2.,AB a AD a==
Cạnh bên
()SA ABCD
3.SA a=
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
45 .
B.
90 .
C.
30 .
D.
60 .
Câu 41. Cho hình chóp
với đáy
là hình vuông có cạnh , và vuông
góc với đáy. Góc giữa
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
AB BC a==
,
3SA a=
( )
SA ABC
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
o
60
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
30
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )SBC SAB
. B.
( ) ( )SAC SAB
. C.
( ) ( )SAC SBC
. D.
( ) ( )ABC SBC
.
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình thoi và vuông góc với mặt phẳng
. Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?
( )
2
32
2y x x=−
5 4 3
6 20 16x x x−−
5 4 3
6 20 4x x x−+
53
6 16xx+
5 4 3
6 20 16x x x−+
32
1
6
3
S t t= +
0t
t
( )
s
S
( )
m
3t =
33 /ms
27 /ms
9/ms
3/ms
.ABCD A B C D
AC

BD
60
30
45
90
.S ABCD
ABCD
( )
SA ABCD
M
A
SB
AM SD
( )
AM SCD
AM CD
( )
AM SBC
.S ABCD
ABCD
2a
6SA a=
( )
SBD
( )
ABCD
0
90
0
30
0
45
0
60
.S ABCD
ABCD
SB
( )
ABCD
( )
SBD
6
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho hình lập phương ( như hình vẽ). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau
CD
AA
A.
BB
B.
AD
C.
CA
D.
CC
Câu 46. Cho khối chóp diện tích đáy bằng
S
và chiều cao
h
. Khi đó thể tích
V
của khối chóp bằng:
A.
1
.
2
V S h=
B.
1
.
3
V S h=
C.
.V S h=
D.
1
.
6
V S h=
Câu 47. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cạnh bằng
.a
Khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()ABCD
bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
3.a
D.
.
2
a
Câu 48. Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy, mặt đáy là tam giác đều cạnh
a
và tam
giác
SAB
cân. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
.
A.
21
7
a
. B.
21
3
a
. C.
15
7
a
. D.
15
3
a
.
Câu 49. Cho hình lập phương có cạnh bằng Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
bằng
A. B. C. D.
Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều,
I
là trung điểm
BC
.
hiệu
( ', )d AA BC
là khoảng cách giữa 2 đường thẳng
AA
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ', )d AA BC IA=
. B.
( ', ) =d AA BC AB
. C.
( ', ) '=d AA BC A B
. D.
( ', ) =d AA BC AC
.
Câu 51. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy
6B =
và chiều cao
2h =
bằng:
A.
6
. B.
3
. C.
4
. D.
12
.
Câu 52. Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
BB a
=
. Đáy
ABC
là tam giác vuông cân
tại B,
2AC a=
.Tính thể tích khối lăng trụ đã cho
A.
3
3
a
. B.
3
6
a
. C.
3
a
. D.
3
2
a
.
2.3.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Với mọi
0, 0ab
,mn
là các số thực tùy ý. Giả sử các biểu thức xuất hiện trong các công
thức của mỗi mệnh đề đều có nghĩa.
a)
.
+
=
m n m n
a a a
b)
1
=
n
n
a
a
với
n
là số nguyên dương.
( )
SBC
( )
SAD
( )
SCD
( )
SAC
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
.ABCD A B C D
.a
( )
BCC B

.a
2.a
3.a
.
2
a
7
c) Nếu
55
22
mn
thì
mn
.
d) Nếu
32
44

mm
thì
1m
.
Câu 2. Với mọi số thc
0, 0ab
. Giả sử các biểu thức xuất hiện trong các công thức của mỗi mệnh đề
đều có nghĩa.
a)
2
3
2
3
=aa
b)
11
36
=a a a
c)
7
3
7
9
3
=
b
b
b
d)
(
)
4
2
2
3
6 12
=
ab
ab
ab
Câu 3. Cho
2
log 5;a =
3
b log 2=
.
a)
2
log 8 3=
.
b)
2 5.
a
=
c)
5
log 3.ab =
d)
3
2
log 60 .
ab
b
++
=
Câu 4. Cho hàm số
3
4
logyx=
.
a) Tập xác định của hàm số là
( )
0;D = +
.
b) Hàm số nghịch biến trên .
c) Đồ thị hàm số cắt trục
Ox
tại hai điểm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số đã cho đối xứng với đồ thị hàm số
4
3
logyx=
qua trục
Ox
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
1
2
x
fx

=


.
a) Tập xác định của hàm số:
( )
0;D = +
.
b) Hàm số nghịch biến trên tập xác định.
c)
( )
00f =
d) Đồ thị hàm số nằm trên trục Ox
Câu 6. Cho hai hàm số
( ) ( )
1
5
log 2 1f x x=+
( )
( )
5
2
log 1g x x= +
.
a)
( )
00f =
( )
10g =
.
b) Tập xác định của hàm số
( )
fx
1
;
2
D

= +


.
c) Phương trình
( ) ( )
f x g x=
có 2 nghiệm phân biệt.
d) Bất phương trình
( )
1
5
log 0gx
có một nghiệm nguyên.
8
Câu 7. Cho phương trình
1
5
1
3
3
x
x
+

=


. (1)
a)
1x =
là nghiệm của phương trình (1).
b)
3x =
không là nghiệm của phương trình (1).
c) Điều kiện của
x
để vế phải của (1) có nghĩa là
1x −
.
d) Phương trình (1) có tổng bình phương các nghiệm lớn hơn 30.
Câu 8. Cho bất phương trình
( )
14
2
log log 1x −
.
a) Bất phương trình tương đương với
( )
12
2
log 2log 1x −
.
b) Điều kiện của bất phương trình là
0x
.
c) Bất phương trình tương đương với
4
log 2x
.
d) Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
119
.
Câu 9. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, gọi A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2", gọi B là biến cố rút
được thẻ đánh số chia hết cho 3. Khi đó:
a)
( )
1
2
PA=
b)
( )
3
10
PB=
c)
( )
3
20
P AB =
d) Xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng
13
18
Câu 10. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học sinh tham
gia môn bóng chuyền, trong đó 6 học sinh tham gia cả hai môn bóng đá bóng chuyền. Thầy giáo
chọn ngẫu nhiên một học sinh từ lớp học để làm nhiệm vụ đặc biệt, gọi A biến cố: "Chọn được một
học sinh tham gia môn bóng đá", B là biến cố: "Chọn được một học sinh tham gia môn bóng chuyền".
a)
( )
9
20
PA=
b)
( )
1
4
PB=
c)
( )
7
20
P AB =
d) Xác suất để học sinh được chọn tham gia ít nhất một trong hai môn thể thao bằng
13
20
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số
a
từ tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 30. Goi
A
là biến cố “
a
là số lẻ”,
B
là biến cố “
a
là số lẻ và chia hết cho 3 và 5”,
C
là biến cố “
a
là số không chia hết cho 6”.
a)
( )
30n =
.
b)
( )
0,5PA=
c)
( )
1
6
PB=
d)
( )
1
5
PC =
Câu 12. Cho hàm số
( )
32
5 13 2f x x x x=
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau
9
a)
( )
2
3 10 13,f x x x x
=
b)
( )
10f
=
c)
( )
13
01
3
f x x
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
fx
tại điểm có hoành độ
0
0x =
13 5.yx=
Câu 13. Cho hàm số
3
( ) 2 1y f x x x= = +
.
a) Đạo hàm của hàm số tại
1x =−
bằng
1
.
b) Đạo hàm cấp hai của hàm số tại
2x =
bằng
12
.
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm
(2; 11)M
có hệ số góc bằng
14
.
d) Bất phương trình
( ) 0fx
vô nghiệm.
Câu 14. Cho hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
cắt nhau theo giao tuyến
a
.
a)
( )
P
vuông góc với
( )
Q
nếu góc giữa chúng bằng
90
.
b) Nếu
là góc giữa
( )
P
( )
Q
thì
0 180

.
c) Nếu
( )
P
chứa đường thẳng vuông góc với
( )
Q
thì
( )
P
cũng vuông góc với
( )
Q
.
d) Nếu
( )
P
( )
Q
vuông góc với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong
( )
P
mà vuông góc với
a
cũng vuông góc với
( )
Q
.
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a
, cạnh
=SA a
( )
SA ABC
. Gọi
M
là trung điểm của
BC
.
a)
SA AB
.
b) Tam giác
SAC
vuông tại
A
.
c)
( )
BC SAM
.
d) Tam giác
SBC
là tam giác đều.
Câu 16. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
,
AB BC a==
. Cạnh bên
SA
vuông
góc với mặt phẳng đáy
( )
ABC
SA a=
. Gọi
I
là trung điểm của
AC
và kẻ
IH SC
a) Đường thẳng
SC
vuông góc với mặt phẳng
( )
BHI
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng
IH
BH
bằng
3
2
.
c) Độ dài đoạn thẳng
BH
bằng
2
2
a
d) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBC
bằng
0
60
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
tâm O,
( ), 2SA ABCD SA a⊥=
, G là trọng
tâm tam giác
SAB
, M là trung điểm
AB
a)
()OG SAB
.
b)
()OM SAB
c) Tan góc giữa đường thẳng
SC
( )
SAB
bằng
1
5
d) Tan góc giữa đường thẳng
SO
( )
SAB
bằng
2
4
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
a
, chiều cao bằng
2
a
. Gọi
M
là trung điểm
CD
.
10
a) Đường thẳng
SD
là cạnh của nhị diện
( )
SAD
( )
SCD
.
b) Góc nhị diện
( ) ( )
,,SAC AC ABCD


là góc nhị diện vuông.
c) Góc
SDO
là góc phẳng nhị diện
,,S CD O
.
d) Số đo góc phẳng nhị diện
,,S CD O
bằng
45
.
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng
AC
tạo với mặt
phẳng
( )
BCC B

một góc
30
.
a) Khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCC B

bằng
a
.
b) Thể tích khối lăng trụ
.ABC A B C
bằng
3
3
4
a
.
c) Tang của góc giữa hai mặt phẳng
( )
A BC
( )
ABC
bằng
26
3
.
d) Thể tích khối chóp
.A ABC
bằng
3
6
12
a
.
2.3.3. Tự lun.
Bài 1. Cho
0; 1aa
.
1. Rút gọn biểu thức
8 4 1
3
2
2
1
log log log logA a a a
a
= + +
2. Tính
S =
3 4 5 6 7 8
log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8.log
a
a
.
Bài 2. Cho hàm số
( )
1x
y f x e
==
.
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Tính
( )
1 ln5f +
.
3. Tìm
x
để
a)
( )
2
4xx
f x e
−−
=
. b)
( )
5fx
.
Bài 3. Cho hàm số
( ) ( )
1
3
log 3 2y f x x= =
.
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Tính
( )
0f
,
( )
3f
.
3. Tìm
x
để
a)
( )
3fx=
. b)
( )
1fx−
.
Bài 4. Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1.
2 1 2
27 9
xx+−
=
. 4.
2
1
7
1
2
8
x
x



.
2.
( ) ( )
22
log 1 6 log 5 1xx+ = +
. 5.
( )
3
log 3 2x +
3.
( )
2
5
5
log log 2 2xx+ =
. 6.
( ) ( )
0,3 0,3
log 2 1 log 4xx+
.
Bài 5. Lớp 11A của trường THPT Hoàng Văn Thụ có 46 học sinh, trong đó có 25 bạn học giỏi môn Toán, 17
bạn giỏi môn Văn và 12 học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn học sinh lớp 11A
1. Tính xác xuất để bạn học sinh chọn được học giỏi cả hai môn Toán và Văn.
2. Tính xác xuất để bạn học sinh chọn được học giỏi Toán hoặc học giỏi Văn.
3. Tính xác xuất để bạn học sinh chọn được học giỏi Toán và không học giỏi Văn.
Bài 6. Để nghiên cứu xác suất của một loại cây trồng mới phát triển bình thường, người trồng hạt giống của
loại cây đó trên hai đất thí nghiệm A, B khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của hạt giống đó trên
hai lô đất A, B lần lượt là
0,7
0,8
.
1. Tính xác suất để hạt giống đó phát triển bình thường trên cả hai lô đất A và B.
2. Tính xác suất để hạt giống đó phát triển bình thường trên đúng một lô đất.
Bài 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
11
1.
4 3 2
2 5 2 7 logy x x x x x=
. 6.
sin7 cos 5
5
x
y x x=
2.
3sin 4cos tan 5cot 2y x x x x= + +
. 7.
( )
3
2
52y x x=
.
3.
1
5 7ln 6
xx
y e x x
+
= + +
. 8.
2
89y x x= +
4.
( )
2 .cosy x x=+
. 9.
2
51
3
xx
y
+−
=
.
5.
2
37
21
xx
y
x
++
=
. 10.
( )
2
3
log 2 9yx=−
Bài 8. Cho hàm số
( )
32
31y f x x x x= =
có đồ thị là
( )
C
.
1. Tính
1
2
f



,
( )
1f
.
2. Giải bất phương trình
( )
2
21f x x
+
.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng
2
.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục hoành.
5. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất .
Bài 9. Cho hàm số
( )
21
32
x
y f x
x
+
==
có đồ thị là
( )
C
.
1. Tính đạo hàm của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có tung độ bằng 1.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại giao điểm của
( )
C
với trục hoành.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng
7
9
.
Bài 10. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
0
30 , 2ABC AC a==
. Mặt bên
SBC
là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
H
là trung điểm
BC
.
1. Chứng minh
( )
SH ABC
.
2. Tính thể tích khối chóp
.S ABC
.
3. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABC
.
4. Gọi
M
là điểm thuộc cạnh
AB
sao cho
1
3
AM AB=
. Tính số đo của góc nhị diện
,,B SH M
.
5. Tính
( )
( )
,d B SAC
.
Bài 11. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên bằng
3a
.
1. Chứng minh
( ) ( )
SAC ABCD
.
2. Tính chiều cao hình chóp
.S ABCD
.
3. Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
.
4. Tính góc giữa cạnh bên và và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
.
5. Tính góc giữa mặt bên và và mặt đáy của hình chóp
.S ABCD
.
6. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,AB BC
.
a) Chứng minh
( ) ( )
SMN SBD
b) Tính góc nhị diện
,,S MN B
7. Tính khoảng cách từ
A
đến
( )
SCD
.
8. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
CM
SD
.
Bài 12. Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có tất cả các cạnh đều bằng
a
.
1. Tính thể tích khối lăng trụ trên.
2. Tính góc giữa
AB
BC

.
3. Tính góc giữa đường thẳng
CB
( )
ABC
.
12
4. Gọi
M
là trung điểm
AB
.
a) Chứng minh
( )
CM ABB A

.
b) Tính thể tích khối tứ diện
A MBC
.
5. Tính
( )
( )
,d C ABB A
.
6. Tính
( )
,d CC A B

2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN, LỚP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
HÌNH THỨC
NB
TH
VD
VDC
TN
4 lựa
chọn
(mc
độ 1, 2)
TN
Đúng –
Sai
(mức độ
1, 2, 3)
TL
(mc
độ
2,3,4)
1
Hàm số
mũ và
hàm số
lôgarit
1.1. Lũy thừa với số
thc.
1
1
1
1.2. Lôgarit.
1.3. Hàm số mũ và hàm s
lôgarit.
1
1
1.4. Phương trình, bất
phương trình
lôgarit.
2
Quan hệ
vuông góc
trong
không
gian
2.1. Hai đường thẳng
vuông góc.
1
1
1
2.2. Đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng.
2.3. Phép chiếu vuông c.
Góc giữa đường thẳng
mặt phẳng.
1
1
1
1
2.4. Hai mặt phẳng vuông
góc.
2
1
1
2.5. Khoảng cách.
1
1
1
1
2.6. Thể tích.
1
1
3
Các quy
tắc tính
xác suất
3.1. Biến cố hợp, biến cố
giao, biến cố độc lập.
1
1
1
3.2. Công thức cộng xác
sut.
1
2
1
3.3. Công thức nhân xác
suất cho hai biến cố độc
lập.
1
4
Đạo hàm
4.1. Định nghĩa và ý nghĩa
của đạo hàm.
1
1
1
1
1
4.2. Các quy tắc tính đạo
hàm.
1
1
1
1
Tổng
7
9
0
2
12
3
6
Ghi chú: Phần trắc nghiệm Đúng – Sai gồm 3 câu hỏi, mỗi câu có 4 ý hỏi với các mức độ 1, 2, 3.
13
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
học sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1. Nếu
log 2
a
b =
thì
3
log
a
b
bng:
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
Câu 2. Cho đồ th hàm s
x
ya=
;
x
yb=
;
log
c
yx=
như hình vẽ. Tìm mi liên h ca
,a
,b
c
.
A.
b a c
. B.
a b c
. C.
c a b
. D.
c b a
.
Câu 3. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi
số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của
AB
A.
11
. B.
10
. C.
12
. D.
13
.
Câu 4. Tại một cuộc hội thảo quốc tế có 50 nhà khoa học trong đó có 31 người thành thạo tiếng Anh, 21
người thành thạo tiếng Pháp và 5 người thành thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một người
dự hội thảo. Xác suất để người được chọn thành thạo ít nhất một trong hai thứ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp là
A.
47
50
. B.
37
50
. C.
39
50
. D.
41
50
.
Câu 5. Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là
0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng:
A. 0,24. B. 0,96. C. 0,46. D. 0,92.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
( )
cot 2 1yx=−
A.
( )
2
2
sin 2 1x
B.
( )
2
2
sin 2 1x
C.
( )
2
1
sin 2 1x
D.
( )
2
2
cos 2 1x
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
tại điểm có hoành độ
có hệ số góc bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AB SBC
. C.
( )
AC SBC
. D.
( )
BC SAC
.
Câu 9. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
,
SB
vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng
SO
và mặt phẳng
( )
ABCD
là:
1
23
x
y
x
+
=
0
1x =−
5
1
5
5
1
5
14
A.
SOB
. B.
SOA
. C.
SBO
. D.
OSB
.
Câu 10. Cho hình lập phương ( như hình vẽ). Mặt phẳng
()ABCD
vuông góc mặt phẳng nào dưới
đây?
A.
()A B BA

. B.
()A B C D
. C.
()A B CD

. D.
()ABC D

.
Câu 11. Cho hình lăng trụ tam giác
. ABC A B C
có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 60
0
,
đáy
ABC
là tam giác đều và
A
cách đều
,,A B C
. Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ.
A.
a
. B.
2a
. C.
2
3a
. D.
3
2a
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với
mặt phẳng đáy và
2.SA a=
Tính thể tích
V
của khối chóp
..S ABCD
A.
3
2
.
6
a
V
B.
3
2
.
4
a
V
C.
3
2.Va
D.
3
2
.
3
a
V
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai. (3 điểm)
Câu 1. Cho hai hàm số
( ) ( )
1
3
log 1f x x=+
( )
( )
3
2
log 1g x x= +
.
a) Tập xác định của hàm số
( )
fx
( )
;1D = −
.
b) Hàm số
( )
gx
đồng biến trên .
c) Phương trình
( ) ( )
f x g x=
có 2 nghiệm phân biệt.
d) Bất phương trình
( )
1
3
log 0gx
có một nghiệm nguyên.
Câu 2. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có các cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a.
a)
BD SA
.
b)
( )
SO ABCD
, với
O
là tâm hình vuông
ABCD
.
c) Giá trị tan của góc giữa
( )
SAB
( )
ABCD
bằng
14
.
d) Thể tích khối chóp
.S ABCD
3
14
2
a
.
Câu 3. Cho hàm số
( ) ( )
1f x x x=+
có đồ th
( )
C
D
C
B
A
D'
C'
B'
A'
15
a) Đạo hàm của hàm số
( )
fx
( )
31
2
x
fx
x
+
=
với
0x
.
b) Phương trình
( )
0fx
=
có một nghiệm.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ th
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng 4 là
13
4
.
d)
( )
14
9
3
f
=
.
PHẦN III. Tự lun. (4 điểm)
Bài 1. (0,75 điểm) Trong đợt kiểm tra khảo sát khối 11 của TP Hà Nội, thống kê cho thấy
90%
học sinh
của trường
X
đạt yêu cầu,
25%
học sinh trường
Y
không đạt yêu cầu. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
trường
X
một học sinh của trường
Y
. Tính xác xuất để hai học sinh được chọn đúng 1 học sinh
đạt yêu cầu.
Bài 2. (0,75 điểm) Cho hàm số
32
41y x x x= + +
đồ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm có hoành độ bằng
1
.
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hàm số
( )
21x
y f x
xm
+
==
. Tìm
m
để
( )
0fx
với mọi
( )
;2x −
.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình thoi cạnh
a
,
0
60ABC =
. Hai mặt bên
( )
SAB
( )
SAD
cùng vuông góc mặt phẳng đáy,
2SD a=
.
1. Chứng minh
( ) ( )
SBD SAC
.
2. Tính góc giữa
SA
( )
ABCD
.
3. Tính
( )
,d C SBD
.
------------- HẾT -------------
Hoàng Mai, ngày 03 tháng 04 năm 2024
TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương
| 1/15

Preview text:

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 11
NĂM HỌC 2023 – 2024
-------------------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức: Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Lũy thừa với số mũ thực. - Lôgarit.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit
- Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập.
- Công thức cộng xác suất.
- Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập.
- Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.
- Các quy tắc tính đạo hàm.
- Hai đường thẳng vuông góc
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
- Hai mặt phẳng vuông góc. - Khoảng cách. - Thể tích.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Kỹ năng trình bày bài, kỹ năng tính toán và tư duy lôgic.
- HS biết áp dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán thực tế. 2. NỘI DUNG
2. 1. Câu hỏi lý thuyết và công thức:

- Lũy thừa với số mũ thực: Nhận biết khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0 ; lũy
thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
- Lôgarit: Nhận biết khái niệm lôgarit cơ số a của một số thực dương.
- Hàm số mũ và hàm số lôgarit: Nhận biết hàm số mũ và hàm số lôgarit. Nêu một số ví dụ thực tế về hàm
số mũ, hàm số logarit. Nhận dạng đồ thị của các hàm số mũ, hàm số logarit.
- Biến cố giao, biến cố hợp, biến cố độc lập: Nhận biết các khái niệm biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
- Đạo hàm: Nhận biết một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm. Nhận biết định nghĩa đạo hàm. Tính
đạo hàm của một số hàm số đơn giản bằng định nghĩa.
- Hai đường thẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai đường thẳng. Nhận biết hai đường thẳng vuông góc.
- Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: Nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Phép chiếu vuông góc: Nhận biết phép chiếu vuông góc.
- Hai mặt phẳng vuông góc: Nhận biết góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.
- Thể tích: Nhận biết công thức tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều.
2.2. Các dạng bài tập
- Sử dụng tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến.
- Tính giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn liền với phép tính lũy thừa.
- Giải thích các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
- Sử dụng tính chất của phép tính lôgarit trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến
- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) của lôgarit bằng cách sử dụng máy tính cầm tay.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với phép tính lôgarit.
- Giải thích các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
- Giải quyết một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc thực tiễn gắn với hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. 1
- Giải quyết một số vấn đề liên môn hoặc có liên quan đến thực tiển gắn với phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
- Nhận biết các biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập.
- Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố xung khắc bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất.
- Tính xác suất của biến cố hợp của hai biến cố bất kì bằng cách sử dụng công thức cộng xác suất và phương pháp tổ hợp.
- Tính xác suất của biến cố giao của hai biến cố độc lập bằng cách sử dụng công thức nhân xác suất và sơ đồ hình cây.
- Thiết lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị.
- Vận dụng định nghĩa đạo hàm vào giải quyết một số bài toán thực tiễn.
- Tính đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản. Sử dụng các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích,
thương các hàm số và đạo hàm của hàm số hợp. Vận dụng các quy tắc đạo hàm để giải quyết một số bài toán thực tiễn.
- Chứng minh hai đường thẳng vuông góc trong một số tình huống đơn giản.
- Điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
- Vận dụng kiến thức về quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng để mô tả một số hình ảnh thực tế.
- Giải thích mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng.
- Xác định hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
- Nhận biết và tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản.
- Xác định điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Tính góc phẳng nhị diện trong một số trường hợp cơ bản.
- Xác định khoảng cách giữa các đối tượng điểm, đường thẳng, mặt phẳng trong không gian.
- Xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau trong các trường hợp đơn giản.
- Vận dụng kiến thức về khoảng cách vào một số tình huống thực tế.
- Tính thể tích của khối chóp, khối lăng trụ, khối hộp, khối chóp cụt đều trong một số tình huống đơn giản.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng về thể tích vào một số bài toán thực tế.
2.3. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.3.1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho a là một số thực dương khác 1. Với mọi số nguyên ,
m n thỏa mãn n  0 , mệnh đề nào sau đây đúng? m m A. m n n a = a . B. ( )n m m n a a + = . C. m n m. . n a a = a . D. n m n a = a .
Câu 2. Cho log b 2 và log c 3. Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a a
A. P = 31.
B. P =13.
C. P = 30.
D. P =108.
Câu 3. Cho số thực dương a khác 1 và b  0 . Rút gọn biểu thức 2 4
log b + log b ta được 2 a a
A. 4log b .
B. 4log b C. 4. D. 2log . b a a a
Câu 4. Tập xác định của hàm số 5x y = là A. . B. (0;+) . C. \  0 . D. 0;+ ) .
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2 x − 2x − 3 2 ) A. D = (− ;  − 
1 3;+) B. D =  1 − ;  3 C. D = (− ;  − )
1  (3;+) D. D = ( 1 − ;3)
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x    x   A. 3
y = log x
B. y =   C. y =  
D. y = log x 2  2    2   1 2
Câu 7. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định? 2  x 2 
A. y =   . B. 0.5x y = .
C. y = log x .
D. y = log x .  3 3  1 2 5
Câu 8. Nghiệm của phương trình log (x + 2) = 1là 3
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x = 5. D. x = 3. 2
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 4
3 −x  27 là A.  1 −  ;1 . B. (  ;1 − .
C. − 7; 7  . D. 1;+) .   Câu 10.
Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là A. (10;+) . B. (0;+) .
C. 10;+) . D. ( ; − 10). Câu 11.
Bất phương trình log (3x − 2)  log (6 −5 )
x có tập nghiệm là (a ;b) . Tổng a + b 2 2 bằng 8 28 A. . 26 11 B. . C. . D. . 3 15 5 5 Câu 12.
Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B là biến cố "Hai
viên bi lấy ra đều có màu đỏ". Mô tả bằng lời biến cố AB .
A. "Hai viên bi lấy ra có cùng màu"
B. "Hai viên bi lấy ra có khác màu"
C. "Hai viên bi lấy ra có màu bất kì"
D. "Hai viên bi lấy ra chỉ có màu xanh" Câu 13.
Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ
trong hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thể
ghi số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 14.
Cho hai biến cố A và.B Nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng
đến xác suất xảy ra của biến cố kia thì hai biến cố A và B được gọi là
A. Xung khắc với nhau. B. Biến cố đối của nhau. C. Độc lập với nhau.
D. Không giao với nhau. Câu 15.
Với hai biến cố xung khắc, ta có công thức tính xác suất của biến cố hợp như sau:
A. P( AB) = P( A) + P(B)
B. P( AB) = P( A) + P(B) .
C. P( AB) = P( A) − P(B) .
D. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB) . Câu 16.
Cho hai biến cố AB độc lập. Khi đó P ( . A B) bằng A. P( )
A P(B). B. P( )
A + P(B). C. P( )
A .P(B). D. 1− P( )
A 1− P(B). Câu 17.
Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12 học
sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Xác suất để chọn được học sinh giỏi một
trong hai môn Toán hoặc Văn là A. 0,3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 . Câu 18.
Trong một cuộc khảo sát về các môn học yêu thích đối với 40 học sinh lớp 11A. Kết quả 25
học sinh thích môn Lý, 20 học sinh thích môn Hóa và 14 học sinh thích cả Lý và Hóa. Chọn ngẫu nhiêu
một học sinh. Xác suất để chọn được học sinh không thích cả hai môn Lý và Hóa là A. 0, 225. B. 0,125. C. 0,5 . D. 0, 4 . Câu 19.
Có hai xạ thủ cùng bắn vào một mục tiêu. Xác suất để xạ thủ thứ nhất và xạ thủ thứ hai bắn
trúng mục tiêu lần lượt là 0, 6 và 0,5. Xác suất để cả hai xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là A. 0,3. B. 0,1 . C. 0,5 . D. 0, 6 . Câu 20.
Cho A và B là 2 biến cố độc lập với nhau, P(A) = 0,4; P(A.B) = 0,15. Khi đó P(B) bằng 3 A. 0,5. B. 0,55. C. 0,06. D. 0,25. Câu 21.
Tại một cuộc hội thảo quốc tế có 50 nhà khoa học trong đó có 31 người thành thạo tiếng
Anh, 21 người thành thạo tiếng Pháp và 5 người thành thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên
một người dự hội thảo. Xác suất để người được chọn không thành thạo cả hai thứ tiếng Anh và tiếng Pháp là A. 7 . B. 3 . C. 9 . D. 11 . 50 50 50 50 Câu 22.
Một hộp đựng 5 quả cầu màu xanh và 3 quả cầu màu đỏ, có cùng kích thước và khối lượng.
Chọn ngẫu nhiên hai quả cầu trong hộp. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu có cùng màu. A. 10 . B. 3 . C. 13 . D. 7 . 28 28 28 28 Câu 23.
Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả 19 bạn thích môn
Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn, 15 bạn thích cả hai môn. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính
xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai môn Bóng đa hoặc Bóng bàn. A. 0,5. B. 0,7. C. 0,6. D. 0,9. Câu 24.
Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 6 viên bị màu đỏ, có cùng kích thước và khối lượng Bạn
An lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp (lấy xong không trả lại vào hộp), tiếp đó đến lược bạn tùng lấy ngẫu
nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để bạn Tùng lấy được viên bị màu xanh bằng A. 52 . B. 28 . C. 24 . D. 27 . 91 91 91 91 Câu 25.
Cho u = u ( x),v = v( x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Mệnh
đề nào sau đây sai ? '  u
u 'v uv '
A. (uv)' = u 'v + uv'.
B. (u v)' = u '− v'. C. = .
D. (u + v)' = u '+ v '.    v v 2 Câu 26. Đạo hàm của hàm số 5 y = 2x − + 3 là x A. 2 2 2 2 10x + . B. 4 10x + . C. 4 10x − . D. 4 10x + + 3 . 2 x 2 x 2 x 2 x Câu 27.
Cho hàm số y = 2sin x − 3cos x + 3 có đạo hàm y ' = a cos x + bsin x + c .Khi đó
S = 2a + b c có kết quả bằng
A. S = 10.
B. S = 7 .
C. S = 2 . D. S = 1. Câu 28.
Đạo hàm của hàm số y = x sin x
A. y ' = xsin x + cos x .
B. y ' = sin x x cos x .
C. y ' = xsin x − cos x .
D. y ' = sin x + x cos x . Câu 29. Cho hàm số 2
y = sin x . Khi đó đạo hàm y’ là A. 2
y ' = cos x .
B. y ' = 2sin x .
C. y ' = 2cos x .
D. y ' = sin 2x . x + Câu 30.
Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2 7 =
tại x = ta được: x + 2 4 A. f ( ) 1 2 = . B. f ( ) 11 2 = . C. f ( ) 3 2 = . D. f ( ) 5 2 = . 36 6 2 12 2 x + x 2
ax + bx + c Câu 31. Hàm số y = có đạo hàm y ' =
. Khi đó S = a + b + c có kết quả là x −1 2 (x −1)
A. S = 1. B. S = 2 − .
C. S = 0 . D. S = 3 − . 4 Câu 32.
Đạo hàm của hàm số y = (x x )2 3 2 2 bằng: A. 5 4 3
6x − 20x −16x . B. 5 4 3
6x − 20x + 4x . C. 5 3
6x +16x . D. 5 4 3
6x − 20x +16x . a + bx Câu 33. Hàm số 2 y =
2 + 2x có đạo hàm y ' =
. Khi đó S = a − 2b có kết quả bằng 2 2 + 2x A. S = 4 − .
B. S =10 . C. S = 6 − . D. S = 8 . Câu 34.
Tính đạo hàm của hàm số 2024x y = ? A. 2024 . x y = − − B. x 1 y = 2024 . C. x 1 y = . x 2024 . D. 2024x y = ln 2024. x Câu 35.
Cho hai hàm số f (x) 3 2
= 2x x + 3 và g (x) 2 3 = x +
− 5 . Bất phương trình f (x)  g(x) 2 có tập nghiệm là A. (− ;  01;+). B. (0 ) ;1 . C. 0  ;1 . D. (− ;  0) (1;+) . Câu 36. Cho hàm số 3 2
y = x + 2x +1 có đồ thị là (C ) . Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có
hoành độ x =1 là:
A. y = 7x + 2 .
B. y = −x + 5 .
C. y = 3x +1.
D. y = 7x − 3 . 1 Câu 37.
Một chất điểm chuyển động theo phương trình 3 2
S = − t + 6t , trong đó t  0 , t được tính 3
bằng giây (s) và S tính bằng mét (m) . Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 3 (giây) bằng
A. 33 m / s .
B. 27 m / s .
C. 9 m / s .
D. 3 m / s . Câu 38.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Góc giữa hai đường thẳng A C
  và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 45. D. 90 . Câu 39.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là hình chiếu
của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM SD .
B. AM ⊥ (SCD) .
C. AM CD .
D. AM ⊥ (SBC) . Câu 40.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = a 2. Cạnh bên
SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3 .
a Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45 .  B. 90 .  C. 30 .  D. 60 .  Câu 41.
Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a , SA = a 6 và vuông
góc với đáy. Góc giữa (SBD) và ( ABCD) bằng? A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 . Câu 42.
Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AB = BC = a , SA = a 3
SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC ) và ( ABC) là A. o 60 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 30 . Câu 43.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(SBC) ⊥ (SAB) .
B. (SAC) ⊥ (SAB) .
C. (SAC) ⊥ (SBC) .
D. (ABC) ⊥ (SBC) . Câu 44.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)? 5
A. (SBC) .
B. (SAD).
C. (SCD) . D. (SAC) . Câu 45.
Cho hình lập phương ( như hình vẽ). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo
nhau CD AA là A' D' B' C' A D B C
A. BB B. AD C. CA D. CCCâu 46.
Cho khối chóp diện tích đáy bằng S và chiều cao h . Khi đó thể tích V của khối chóp bằng: A. 1 V = S.h B. 1 V = S.h
C. V = S.h D. 1 V = S.h 2 3 6 Câu 47.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( ABCD) bằng a A. . a B. 2 . a C. 3 . a D. . 2 Câu 48.
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, mặt đáy là tam giác đều cạnh a và tam
giác SAB cân. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . A. a 21 . a a a B. 21 . C. 15 . D. 15 . 7 3 7 3 Câu 49.
Cho hình lập phương ABC . D A BCD   có cạnh bằng .
a Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCC B) bằng a A. . a B. 2 . a C. 3 . a D. . 2 Câu 50.
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều, I là trung điểm BC .
hiệu d(AA', BC) là khoảng cách giữa 2 đường thẳng AA và BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d(AA', BC) = IA.
B. d(AA', BC) = AB .
C. d(AA', BC) = A' B .
D. d(AA', BC) = AC . Câu 51.
Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B = 6 và chiều cao h = 2 bằng: A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12. Câu 52.
Cho khối lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
 có BB = a . Đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B, AC = a 2 .Tính thể tích khối lăng trụ đã cho 3 3 3 A. a . a a B. . C. 3 a . D. . 3 6 2
2.3.2. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Với mọi a  0,b  0 và m, n là các số thực tùy ý. Giả sử các biểu thức xuất hiện trong các công
thức của mỗi mệnh đề đều có nghĩa. a) m. n m+ = n a a a b) −n 1 a =
với n là số nguyên dương. n a 6 m n  5   5  c) Nếu   
  thì m n .  2   2  m 3m 2   −     d) Nếu      thì m 1.  4   4 
Câu 2. Với mọi số thực a  0,b  0 . Giả sử các biểu thức xuất hiện trong các công thức của mỗi mệnh đề đều có nghĩa. 2 a) 3 2 3 a = a 1 1 b) 3 6 a a = a 3 7 7 c) b 9 = b 3 b ( ab )42 d) 2 = ab 3 6 12 a b a = log 5; b = log 2 Câu 3. Cho 2 3 . a) log 8 = 3. 2 b) 2a = 5. c) ab = log 3. 5 a + b + 2 d) log 60 = . 3 b y = log x 3 Câu 4. Cho hàm số 4 .
a) Tập xác định của hàm số là D = (0;+) .
b) Hàm số nghịch biến trên .
c) Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt.
d) Đồ thị hàm số đã cho đối xứng với đồ thị hàm số y = log x qua trục Ox . 4 3 x   f ( x) 1 =     Câu 5. Cho hàm số 2 .
a) Tập xác định của hàm số: D = (0;+) .
b) Hàm số nghịch biến trên tập xác định. c) f (0) = 0
d) Đồ thị hàm số nằm trên trục Ox
Câu 6. Cho hai hàm số f ( x) = log
2x +1 và g ( x) 2 = log −x +1 . 5 ( ) 1 ( ) 5
a) f (0) = 0 và g ( ) 1 = 0 .  1 
b) Tập xác định của hàm số f ( x) là D = − ;+    .  2 
c) Phương trình f ( x) = g (x) có 2 nghiệm phân biệt.
d) Bất phương trình log g x  0 có một nghiệm nguyên. 1 ( ) 5 7 x 1 +  x−  1
Câu 7. Cho phương trình 5 3 =   . (1)  3 
a) x =1 là nghiệm của phương trình (1).
b) x = 3 không là nghiệm của phương trình (1).
c) Điều kiện của x để vế phải của (1) có nghĩa là x  1 − .
d) Phương trình (1) có tổng bình phương các nghiệm lớn hơn 30.
Câu 8. Cho bất phương trình log log x  1 − . 1 ( 4 ) 2
a) Bất phương trình tương đương với log 2log x  1 − . 1 ( 2 ) 2
b) Điều kiện của bất phương trình là x  0 .
c) Bất phương trình tương đương với log x  2 . 4
d) Tổng tất cả các nghiệm nguyên dương của bất phương trình là 119.
Câu 9. Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác nhau.
Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, gọi A là biến cố: "Rút được thẻ đánh số chia hết cho 2", gọi B là biến cố rút
được thẻ đánh số chia hết cho 3. Khi đó: a) P ( A) 1 = 2 b) P ( B) 3 = 10 c) P ( AB) 3 = 20
d) Xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3 bằng 13 18
Câu 10. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học sinh tham
gia môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia cả hai môn bóng đá và bóng chuyền. Thầy giáo
chọn ngẫu nhiên một học sinh từ lớp học để làm nhiệm vụ đặc biệt, gọi A là biến cố: "Chọn được một
học sinh tham gia môn bóng đá", B là biến cố: "Chọn được một học sinh tham gia môn bóng chuyền". a) P ( A) 9 = 20 b) P ( B) 1 = 4 c) P ( AB) 7 = 20 13
d) Xác suất để học sinh được chọn có tham gia ít nhất một trong hai môn thể thao bằng 20
Câu 11. Chọn ngẫu nhiên một số a từ tập hợp các số tự nhiên từ 1 đến 30. Goi A là biến cố “ a là số lẻ”,
B là biến cố “ a là số lẻ và chia hết cho 3 và 5”, C là biến cố “ a là số không chia hết cho 6”. a) n() = 30. b) P( A) = 0,5 c) P (B) 1 = 6 d) P (C ) 1 = 5
Câu 12. Cho hàm số f ( x) 3 2
= x − 5x −13x − 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau 8 a) f ( x) 2
= 3x −10x −13, x   b) f ( ) 1 = 0 c) f ( x) 13  0  1 −  x  3
d) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f ( x) tại điểm có hoành độ x = 0 là y = 1 − 3x − 5. 0 3 = = − − +
Câu 13. Cho hàm số y f (x) x 2x 1.
a) Đạo hàm của hàm số tại x = 1 − bằng 1.
b) Đạo hàm cấp hai của hàm số tại x = 2 bằng 12.
c) Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M (2; 1
− 1) có hệ số góc bằng 14 − .
d) Bất phương trình f (
x)  0 vô nghiệm.
Câu 14. Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến a .
a) ( P) vuông góc với (Q) nếu góc giữa chúng bằng 90 .
b) Nếu  là góc giữa ( P) và (Q) thì 0    180 .
c) Nếu ( P) chứa đường thẳng vuông góc với (Q) thì ( P) cũng vuông góc với (Q) .
d) Nếu ( P) và (Q) vuông góc với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong ( P) mà vuông góc với a
cũng vuông góc với (Q) .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , cạnh SA = a SA ⊥ ( ABC) . Gọi M
là trung điểm của BC .
a) SA AB .
b) Tam giác SAC vuông tại A .
c) BC ⊥ (SAM ) .
d) Tam giác SBC là tam giác đều.
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB = BC = a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ( ABC) và SA = a . Gọi I là trung điểm của AC và kẻ IH SC
a) Đường thẳng SC vuông góc với mặt phẳng (BHI ) 3
b) Cosin góc tạo bởi hai đường thẳng IH BH bằng . 2 a 2
c) Độ dài đoạn thẳng BH bằng 2
d) Góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (SBC) bằng 0 60 .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a tâm O, SA ⊥ ( ABCD), SA = 2a , G là trọng
tâm tam giác SAB , M là trung điểm AB
a) OG ⊥ (SAB) . b) OM ⊥ (SAB) 1
c) Tan góc giữa đường thẳng SC và (SAB) bằng 5 2
d) Tan góc giữa đường thẳng SO và (SAB) bằng 4 a
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng
. Gọi M là trung điểm CD . 2 9
a) Đường thẳng SD là cạnh của nhị diện (SAD) và (SCD) .
b) Góc nhị diện (SAC), AC,( ABCD) 
 là góc nhị diện vuông.
c) Góc SDO là góc phẳng nhị diện S,C , D O .
d) Số đo góc phẳng nhị diện S,C , D O bằng 45 .
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng AC tạo với mặt phẳng (BCC B  ) một góc 30.
a) Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCC B  ) bằng a . 3
b) Thể tích khối lăng trụ a 3 AB . C A BC   bằng . 4
c) Tang của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC) và ( ABC) bằng 2 6 . 3 3 d) Thể tích khối chóp a 6
A .ABC bằng . 12 2.3.3. Tự luận.
Bài 1
. Cho a  0;a  1 . 1. 1
Rút gọn biểu thức A = log a − log a + log a + log 8 4 1 2 3 a 2
2. Tính S = log 3.log 4.log 5.log 6.log 7.log 8.log a . a 3 4 5 6 7 8
Bài 2. Cho hàm số y f ( x) x 1 e − = = .
1. Tìm tập xác định của hàm số. 2. Tính f (1+ ln 5) . 3. Tìm x để a) f ( x) 2 x x 4 e − − = .
b) f ( x)  5.
Bài 3. Cho hàm số y = f (x) = log 3− 2x . 1 ( ) 3
1. Tìm tập xác định của hàm số.
2. Tính f (0) , f ( 3 − ) . 3. Tìm x để a) f ( x) = 3. b) f ( x)  1 − .
Bài 4. Giải các phương trình và bất phương trình sau: x 1 −   1. 1 2 x 1 + x−2 27 = 9 . 4. 2 x −7  2   .  8 
2. log x +1 = 6 − log 5x +1 . 5. log x + 3  2 3 ( ) 2 ( ) 2 ( ) 3. 2 log x + log x − 2 = 2 . 6. log 2x +1  log 4 − x . 0,3 ( ) 0,3 ( ) 5 ( ) 5
Bài 5. Lớp 11A của trường THPT Hoàng Văn Thụ có 46 học sinh, trong đó có 25 bạn học giỏi môn Toán, 17
bạn giỏi môn Văn và 12 học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn học sinh lớp 11A
1. Tính xác xuất để bạn học sinh chọn được học giỏi cả hai môn Toán và Văn.
2. Tính xác xuất để bạn học sinh chọn được học giỏi Toán hoặc học giỏi Văn.
3. Tính xác xuất để bạn học sinh chọn được học giỏi Toán và không học giỏi Văn.
Bài 6. Để nghiên cứu xác suất của một loại cây trồng mới phát triển bình thường, người trồng hạt giống của
loại cây đó trên hai lô đất thí nghiệm A, B khác nhau. Xác suất phát triển bình thường của hạt giống đó trên
hai lô đất A, B lần lượt là 0, 7 và 0,8 .
1. Tính xác suất để hạt giống đó phát triển bình thường trên cả hai lô đất A và B.
2. Tính xác suất để hạt giống đó phát triển bình thường trên đúng một lô đất.
Bài 7. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 10 1. x 4 3 2
y = 2x − 5x − 2x − 7x − log x .
6. y = sin 7x − cos − 5x 5
2. y = 3sin x + 4cos x − tan x + 5cot x − 2 .
7. y = (x x − )3 2 5 2 . 3. x x 1 y 5e 7 ln x x 6 + = + − + . 8. 2 y = x + 8x − 9
4. y = ( x + 2).cos x . 9. 2 5 1 3 x x y + − = . 2 + + 5. x 3x 7 y = .
10. y = log 2 − 9x 2 ( ) 2x −1 3
Bài 8. Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x x −1 có đồ thị là (C).   1. Tính 1
f   , f (− ) 1 .  2 
2. Giải bất phương trình f (x) 2  2x +1.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 2 .
4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
5. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất . +
Bài 9. Cho hàm số y = f ( x) 2x 1 =
có đồ thị là (C) . 3x − 2
1. Tính đạo hàm của hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 1.
3. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 7 − . 9
Bài 10. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 0
ABC = 30 , AC = 2a . Mặt bên SBC là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi H là trung điểm BC .
1. Chứng minh SH ⊥ ( ABC) .
2. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và ( ABC) .
4. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho 1 AM =
AB . Tính số đo của góc nhị diện B, SH , M  . 3
5. Tính d (B,(SAC)) .
Bài 11. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 3a .
1. Chứng minh (SAC) ⊥ ( ABCD) .
2. Tính chiều cao hình chóp S.ABCD .
3. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD .
4. Tính góc giữa cạnh bên và và mặt đáy của hình chóp S.ABCD .
5. Tính góc giữa mặt bên và và mặt đáy của hình chóp S.ABCD .
6. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC .
a) Chứng minh (SMN ) ⊥ (SBD)
b) Tính góc nhị diện S, MN, B
7. Tính khoảng cách từ A đến (SCD) .
8. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM SD .
Bài 12. Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh đều bằng a .
1. Tính thể tích khối lăng trụ trên.
2. Tính góc giữa AB B C  .
3. Tính góc giữa đường thẳng C B  và ( ABC). 11
4. Gọi M là trung điểm AB .
a) Chứng minh CM ⊥ ( ABB A  ) .
b) Tính thể tích khối tứ diện A MBC .
5. Tính d (C ,( ABB A  )).
6. Tính d (CC , A B  )
2.4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II

MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút MỨC ĐỘ HÌNH THỨC TN TN STT TL NỘI DUNG 4 lựa Đúng – (mức NB TH VD VDC chọn Sai độ (mức (mức độ 2,3,4) độ 1, 2) 1, 2, 3)
1.1. Lũy thừa với số mũ thực. 1 1 Hàm số 1.2. Lôgarit. mũ và 1
1.3. Hàm số mũ và hàm số 1 hàm số lôgarit lôgarit. 1.4. Phương trình, bất 1 1 phương trình mũ và lôgarit. 2.1. Hai đường thẳng vuông góc. 1 1 2.2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Quan hệ
2.3. Phép chiếu vuông góc.
vuông góc Góc giữa đường thẳng và 1 1 1 1 2 trong mặt phẳng. 1 không 2.4. Hai mặt phẳng vuông gian 2 1 1 góc. 2.5. Khoảng cách. 1 1 1 1 2.6. Thể tích. 1 1
3.1. Biến cố hợp, biến cố 1
giao, biến cố độc lập. 1 Các quy 3.2. Công thức cộng xác 3 1 tắc tính suất. 1 xác suất
3.3. Công thức nhân xác 1 2
suất cho hai biến cố độc 1 lập.
4.1. Định nghĩa và ý nghĩa 1 1 của đạo hàm. 1 1 4 Đạo hàm 1
4.2. Các quy tắc tính đạo hàm. 1 1 1 1 Tổng 7 9 0 2 12 3 6
Ghi chú: Phần trắc nghiệm Đúng – Sai gồm 3 câu hỏi, mỗi câu có 4 ý hỏi với các mức độ 1, 2, 3. 12
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi,
học sinh chỉ chọn một phương án. (3 điểm)
Câu 1. Nếu log b = 2 thì 3 log b bằng: a a A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 2. Cho đồ thị hàm số x y = a ; x
y = b ; y = log x như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của , a , b c . c
A. b a c .
B. a b c .
C. c a b .
D. c b a .
Câu 3. Một hộp đựng 20 tấm thẻ cùng loại được đánh số từ 1 đến 20. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong
hộp. Gọi A là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi số chẵn lớn hơn 9’’ ; B là biến cố : ‘‘ Rút được tấm thẻ ghi
số không nhỏ hơn 8 và không lớn hơn 15’’. Số phần tử của AB A. 11. B. 10 . C. 12 . D. 13 .
Câu 4. Tại một cuộc hội thảo quốc tế có 50 nhà khoa học trong đó có 31 người thành thạo tiếng Anh, 21
người thành thạo tiếng Pháp và 5 người thành thạo cả tiếng Anh và tiếng Pháp. Chọn ngẫu nhiên một người
dự hội thảo. Xác suất để người được chọn thành thạo ít nhất một trong hai thứ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp là 47 37 39 41 A. . B. . C. . D. . 50 50 50 50
Câu 5. Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai,thứ ba bắn trúng đích lần lượt là
0,8 ; 0,6; 0,5. Xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích bằng: A. 0,24. B. 0,96. C. 0,46. D. 0,92.
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = cot (2x − ) 1 là 2 2 1 2 A. B. C. D. 2 sin (2x − ) 1 2 sin (2x − ) 1 2 sin (2x − ) 1 2 cos (2x − ) 1 x +1
Câu 7. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = 1
− có hệ số góc bằng 0 2x − 3 A. 1 1 5 . B. − . C. 5 − . D. . 5 5
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AB ⊥ (SBC ) .
C. AC ⊥ (SBC ) .
D. BC ⊥ (SAC) .
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SB vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) là: 13 A. SOB . B. SOA . C. SBO . D. OSB . Câu 10.
Cho hình lập phương ( như hình vẽ). Mặt phẳng (ABCD) vuông góc mặt phẳng nào dưới đây? A' D' B' C' A D B C A. ( A BB  ) A . B. ( A BCD  ) . C. ( A BCD) . D. ( ABC D  ) . Câu 11.
Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A B
C có các cạnh bên hợp với đáy những góc bằng 600,
đáy ABC là tam giác đều và ’ A cách đều ,
A B, C . Tính khoảng cách giữa hai đáy của hình lăng trụ. a 3 2a A. a . B. a 2 . C. . D. . 2 3 Câu 12.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a 2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . D 3 a 2 3 a 2 3 a 2 A. V . B. V . C. 3 V a 2. D. V . 6 4 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu hỏi, học sinh chọn Đúng hoặc Sai. (3 điểm)
Câu 1. Cho hai hàm số f (x) = log x +1 và g ( x) 2 = log −x +1 . 3 ( ) 1 ( ) 3
a) Tập xác định của hàm số f ( x) là D = (−;− ) 1 .
b) Hàm số g (x) đồng biến trên .
c) Phương trình f ( x) = g (x) có 2 nghiệm phân biệt.
d) Bất phương trình log g x  0 có một nghiệm nguyên. 1 ( ) 3
Câu 2. Cho hình chóp đều S.ABCD có các cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng a. a) BD SA .
b) SO ⊥ ( ABCD) , với O là tâm hình vuông ABCD .
c) Giá trị tan của góc giữa (SAB) và ( ABCD) bằng 14 . 3 a 14
d) Thể tích khối chóp S.ABCD là . 2
Câu 3. Cho hàm số f ( x) = ( x + ) 1
x có đồ thị (C ) 14 x +
a) Đạo hàm của hàm số f ( x) là f ( x) 3 1 = với x   0. 2 x
b) Phương trình f ( x) = 0 có một nghiệm.
c) Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 4 là 13 . 4 d) f ( ) 14 9 = . 3
PHẦN III. Tự luận. (4 điểm)
Bài 1. (0,75 điểm) Trong đợt kiểm tra khảo sát khối 11 của TP Hà Nội, thống kê cho thấy 90% học sinh
của trường X đạt yêu cầu, 25% học sinh trường Y không đạt yêu cầu. Chọn ngẫu nhiên một học sinh
trường X và một học sinh của trường Y . Tính xác xuất để hai học sinh được chọn có đúng 1 học sinh đạt yêu cầu.
Bài 2. (0,75 điểm) Cho hàm số 3 2
y = − x + 4x + x −1 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C )
tại điểm có hoành độ bằng 1. +
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hàm số y = f ( x) 2x 1 =
. Tìm m để f ( x)  0 với mọi x(− ;  2 − ) . x m
Bài 4. (2 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 0
ABC = 60 . Hai mặt bên (SAB) và
(SAD) cùng vuông góc mặt phẳng đáy, SD = 2a.
1. Chứng minh (SBD) ⊥ (SAC) .
2. Tính góc giữa SA và ( ABCD) .
3. Tính d (C, SBD) .
------------- HẾT -------------
Hoàng Mai, ngày 03 tháng 04 năm 2024 TỔ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Thu Phương 15