  CHI 
     3
1. THÔNG TIN  QUÁT
Tên         3   trong CNTP)

Trình Đại học
   0101002787    05200011
   sở ngành - Bắt buộc
  Bộ môn Kỹ thuật thực phẩm Khoa Công nghệ thực phẩm
 tín  2(2,0)
Phân   gian:
-
Số tiết thuyết : 30 tiết
-
Số tiết thí nghiệm/thực hành (TN/TH) : 0 tiết
-
Số giờ tự học : 60 giờ
  tham gia    :
-
Học phần tiên quyết: Không
-
Học phần học trước: Kỹ thuật thực phẩm 2
-
Học phần song hành: Không
2. THÔNG TIN  VIÊN
STT
[1]
 tên
[2]
Email
[3]
  công tác
[4]
1.
TS. Bùi Tấn Nga
nghiabt@huit.edu.vn
Khoa CNTP HUIT
2.
TS. Phan Thế Duy
duypt@huit.edu.vn
Khoa CNTP HUIT
3.
TS. Trịnh Hoài Thanh
thanhth@huit.edu.vn
Khoa CNTP HUIT
4.
TS. Trần Lưu Dũng
dungtl@huit.edu.vn
Khoa CNTP HUIT
5.
TS. Trần Văn Ngũ
ngutv@ huit.edu.vn
Khoa CNTP HUIT
6.
ThS. Nguyễn Hữu Quyền
quyennh@huit.edu.vn
Khoa CNTP HUIT
7.
PGS.TS. Huỳnh Huy
Cường
cuonghlh@huit.edu.vn
Khoa CNHH HUIT
8.
ThS. Huỳnh Bảo Long
longhb@huit.edu.vn
Khoa CNHH HUIT
3.  
Học phần “Kỹ thuật thực phẩm 3” trang bị cho người học các kiến thức bản về
khuếch tán, các quá trình truyền vận áp dụng trong công nghệ thực phẩm; kỹ thuật
thực hiện các quá trình truyền vận vật chất như chưng cất, hấp thụ, hấp phụ, trao đổi
ion, trích ly, kết tinh…; cấu tạo nguyên tắc hoạt động của các thiết bị truyền khối;
tính toán các thông số cơ bản của thiết bị truyền khối; chọn đúng phương pháp và thiết
bị sử dụng cho các quá trình truyền khối trong công nghệ thực phẩm.
4.  TIÊU  

tu
[1]
  tiêu
[2]

 trình  
[3]
G1
Tổng hợp kiến thức về truyền khối được ng
dụng trong công nghệ thực phẩm.
PLO1.2; PLO1.2
G2
Phản biện các vấn đề liên quan đến công nghệ
thực phẩm ứng dụng quá trình thiết bị
truyền khối.
PLO8.1; PLO8.2
G3
Khả năng làm việchọc tập độc lập. Rèn luyện
kỹ năng làm việc nhóm hiệu qu.
PLO12.1; PLO12.2
5.  DUNG  
 1.    các quá trình   trong công   
1.1. Phân loại các quá trình truyền khối
1.2. Lựa chọn phương pháp phân riêng
1.3. Các phương pháp thực hiện quá trình truyền khối
1.4. Biểu diễn thành phần pha
1.5. Cân bằng pha
1.5.1. Khái niệm về cân bằng pha
1.5.2. Phân loại cân bằng pha
1.5.3. Giản đồ pha
1.6. Truyền khối giữa hai pha
1.6.1. Cân bằng vật chấtđường làm việc của quá trình truyền khối
1.6.2. Hệ số truyền khối giữa hai pha và phương trình truyền khối bản
1.6.3. Giá trị động lực trungnh
1.6.4. Các đơn vị truyền khối
1.7. Nguyên tắc thiết kế thiết bị truyền khối
1.7.1. Thành phần pha
1.7.2. Hệ số truyền khối
1.7.3. Vật liệu chế tạo thiết bị
 2.    thu,   và trao  ion trong công  

2.1. sở thuyết quá trình hấp thu, hấp phụtrao đổi ion
2.1.1. Đặc điểm cân bằng pha trong hấp thu, hấp phụtrao đổi ion
2.1.2. chế của các quá trình
2.1.3. Bản chất của vật liệu hấp thu, hấp phụtrao đổi ion
2.2. Tính toán thiết bị hấp thu, hấp phụtrao đổi ion
2.3. Thiết bị hấp thu, hấp phụtrao đổi ion dùng trong công nghệ thực phẩm
2.3.1. Thiết bị hấp thu dạng cột chêm
2.3.2. Thiết bị hấp thu dạng tháp đĩa
2.3.3. Thiết bị hấp phụ
2.3.4. Thiết bị trao đổi ion
 3.     trong công   
3.1. sở thuyết quá trình chưng cất
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Bản chất quá tnh
3.1.3. Ứng dụng
3.1.4. Cân bằng áp suất không đổi
3.1.5. Giản đồ hàm nhiệt - nồng độ
3.1.6. Chưng cất liên tục
3.2. Tính toán quá trình chưng cất liên tục, hệ hai cấu tử
3.2.1. Tính cân bằng vật chất
3.2.2. Tính cân bằng nhiệt lượng
3.2.3. Viết phương trình đường làm việc
3.2.4. Xác định số mâm thuyết
3.2.5. Hiệu suất quá trình chưng cất
3.3. Thiết bị chưng cất
3.3.1. Thiết bị chưng đơn giản
3.3.2. Thiết bị chưng chân không
3.3.3. Thiết bị chưng cất liên tục
3.3.4. Thiết bị chưng lôi cuốn hơi nước
 4.   trích ly các nguyên   
4.1. Kỹ thuật trích ly rắn lỏng
4.1.1. Nguyên quá trình trích ly rắn lỏng
4.1.2. Cấu tạo và nguyên hoạt động thiết bị trích ly rắn lỏng
4.2. Kỹ thuật trích bằng lưu chất siêu tới hạn (SFE)
4.2.1. Nguyên quá trình trích ly siêu tới hạn
4.2.2. Cấu tạo và nguyên hoạt động thiết bị trích ly siêu tới hạn
4.3. Kỹ thuật trích ly lỏng lỏng
4.3.1. Nguyên quá trình trích ly lỏng lỏng
4.3.2. Cấu tạo và nguyên hoạt động thiết bị trích ly lỏng lỏng
 5.   tinh các    
5.1. sở thuyết quá trình kết tinh
5.1.1. Khái niệm
5.1.2. Độ hòa tan
5.1.3. Độ quá bão hòa
5.1.4. Nguyên thực hiện quá trình kết tinh
5.2. Thiết bị kết tinh
5.2.1. Thiết bị kết tinh tách dung môi
5.2.2. Thiết bị kết tinh lạnh
6.  PHÁP  
 pháp  
 pháp  
Nhóm    


 
   
và trách

CLO 1
CLO2
CLO3
Thuyết trình
Lắng nghe, ghi chép, ghi
nhớ và đặt câu hỏi
x
Minh họa
Quan sát, ghi chép, đặt
câu hỏi
x
x
Vấn đáp
Vấn đáp
x
x
x
Bài tập tình huống
(bài tập nhóm)
Đọc tài liệu, thảo luận
nhóm, phản biện, trình
y.
x
x
x
Hướng dẫn người học tìm
kiếm tài liệu tham khảo,
đọc hiểu và kiểm tra kiến
thức
Tìm kiếm tài liệu tham
khảo, tóm tắt, đặt câu
hỏi làm rõ, và làm bài
tập, kiểm tra
x
x
x
7.  GIÁ  
-
Thang điểm đánh giá: 10/10
-
Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau:
 DUNG
 GIÁ
QUÁ TRÌNH
THI


Chuyên

 
nhóm
Bài 
nhân
Bài 
nhóm
 
5%
10%
30%
5%
50%
8.   
8.1. Sách, giáo trình chính
[1]. Nguyễn Bin, Các Quá trình, Thiết bị trong công nghệ hóa chất thực phẩm, tập
4: Phân riêng dưới tác dụng nhiệt, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2022.
8.2. Tài  tham 
[1]. Tôn Thất Minh, Giáo trình các quá trình và thiết bị trong công nghệ thực phẩm –
công nghệ sinh học (Tập 1), Nhà xuất bản Bách Khoa Hà Nội, 2015;
[2]. Nguyễn Bin, Các quá trình thiết bị trong công nghệ hóa chất thực phẩm,
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008;
[3]. Bộ môn Máy thiết bị, Quá trình thiết bị công nghệ Hóa học Thực phẩm
(Tập 10: Ví dụ & Bài tập), NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2000.
[4]. Văn Bang, Minh, Quá trình Thiết bị công nghệ hóa học thực
phẩm (Tập 3: Truyền khối). NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2000.
[5]. Theodore L. Bergman, Adrienne S. Lavine, Frank P. Incropera, Fundamentals of
heat and mass transfer, Wiley, 2011.
[6]. Drian Basmadjian, Mass transfer: Principles and Applications, Taylor&Francis,
2005.
8.3.  
Không
9. QUY    
Người học nhiệm vụ:
-
Tham dự trên 75% giờ học thuyết;
-
Chủ động lên kế hoạch học tập:
+ Tích cực khai thác các tài nguyên trong thư viện của trường và trên mạng để
phục vụ cho việc tự học, tự nghiên cứu và các hoạt động thảo luận;
+ Đọc trước tài liệu do giảng viên cung cấp hoặc yêu cầu;
+ Ôn tập các nội dung đã học; tự kiểm tra kiến thức bằng cách làm các bài trắc
nghiệm kiểm tra hoặc bài tập được giảng viên cung cấp.
-
Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận, trình bày, vấn đáp trên lớp hoạt
động nhóm;
-
Hoàn thành đầy đủ, trung thực và sáng tạo các bài tập cá nhân, bài tập nhóm theo
yêu cầu;
-
Dự kiểm tra trên lớp (nếu có)thi cuối học phần.
10.    
-
Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho chương trình đại học ngành
Công nghệ thực phẩm, từ Khóa 13DH, năm học 2023-2024;
-
Giảng viên: sử dụng đơng y để làm sở cho việc chuẩn bị bài giảng, lên
kế hoạch giảng dạy và đánh giá kết cuả học tập của người học;
-
Lưu ý: Trước khi giảng dạy, giảng viên cần nêu các nội dung chính của đề
cương học phần cho người học bao gồm chuẩn đầu ra, nội dung, phương pháp dạy
và học chủ yếu, phương pháp đánh giá và tài liệu tham khảo dùng cho học phần;
-
Người học: sử dụng đề cươngy làm sở để nắm được các thông tin chi tiết về
học phần, từ đó xác định được phương pháp học tập phù hợp để đạt được kết quả
mong đợi.
11. PHÊ 
Phê duyệt lần đầu Bản cập nhật lần thứ: 2
Ngày phê  ……….…. Ngày   10/01/2024
Trưởng khoa Trưởng bộn Chủ nhiệm học phần
Nguyn Đoan Duy Bùi Tấn Nghĩa Bùi Tấn Nghĩa

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN KỸ THUẬT THỰC PHẨM 3
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
Tên học phần (tiếng Việt): Kỹ thuật thực phẩm 3 (Truyền khối trong CNTP)
Tên học phần (tiếng Anh): Food Engineering III (Mass Transfer)
Trình độ:
Đại học
M học phần: 0101002787
M tự quản: 05200011
Thuộc khối kiến thức: Cơ sở ngành - Bắt buộc
Đơn vị phụ trách: Bộ môn Kỹ thuật thực phẩm – Khoa Công nghệ thực phẩm
Số tín chỉ: 2(2,0)
Phân bố thời gian:
- Số tiết lý thuyết : 30 tiết
- Số tiết thí nghiệm/thực hành (TN/TH) : 0 tiết
- Số giờ tự học : 60 giờ
Điều kiện tham gia học tập học phần:
- Học phần tiên quyết: Không
- Học phần học trước: Kỹ thuật thực phẩm 2
- Học phần song hành: Không
2. THÔNG TIN GIẢNG VIÊN STT Họ và tên Email Đơn vị công tác [1] [2] [3] [4] 1. TS. Bùi Tấn Nghĩa nghiabt@huit.edu.vn Khoa CNTP – HUIT 2. TS. Phan Thế Duy duypt@huit.edu.vn Khoa CNTP – HUIT 3. TS. Trịnh Hoài Thanh thanhth@huit.edu.vn Khoa CNTP – HUIT 4. TS. Trần Lưu Dũng dungtl@huit.edu.vn Khoa CNTP – HUIT 5. TS. Trần Văn Ngũ ngutv@ huit.edu.vn Khoa CNTP – HUIT 6. ThS. Nguyễn Hữu Quyền quyennh@huit.edu.vn Khoa CNTP – HUIT PGS.TS. Huỳnh Lê Huy 7. Cường cuonghlh@huit.edu.vn Khoa CNHH – HUIT 8. ThS. Huỳnh Bảo Long longhb@huit.edu.vn Khoa CNHH – HUIT
3. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần “Kỹ thuật thực phẩm 3” trang bị cho người học các kiến thức cơ bản về
khuếch tán, các quá trình truyền vận áp dụng trong công nghệ thực phẩm; kỹ thuật
thực hiện các quá trình truyền vận vật chất như chưng cất, hấp thụ, hấp phụ, trao đổi
ion, trích ly, kết tinh…; cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị truyền khối;
tính toán các thông số cơ bản của thiết bị truyền khối; chọn đúng phương pháp và thiết
bị sử dụng cho các quá trình truyền khối trong công nghệ thực phẩm.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN Mục
Chuẩn đầu ra của Trình độ Mô tả mục tiêu tiêu
Chương trình đào tạo năng lực [2] [1] [3] [4]
Tổng hợp kiến thức về truyền khối được ứng G1 PLO1.2; PLO1.2 3
dụng trong công nghệ thực phẩm.
Phản biện các vấn đề liên quan đến công nghệ G2
thực phẩm có ứng dụng quá trình và thiết bị PLO8.1; PLO8.2 3 truyền khối.
Khả năng làm việc và học tập độc lập. Rèn luyện G3 PLO12.1; PLO12.2 3
kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả.
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN
Chương 1. Đại cương về các quá trình truyền khối trong công nghệ thực phẩm
1.1. Phân loại các quá trình truyền khối
1.2. Lựa chọn phương pháp phân riêng
1.3. Các phương pháp thực hiện quá trình truyền khối
1.4. Biểu diễn thành phần pha 1.5. Cân bằng pha
1.5.1. Khái niệm về cân bằng pha
1.5.2. Phân loại cân bằng pha 1.5.3. Giản đồ pha
1.6. Truyền khối giữa hai pha
1.6.1. Cân bằng vật chất và đường làm việc của quá trình truyền khối
1.6.2. Hệ số truyền khối giữa hai pha và phương trình truyền khối cơ bản
1.6.3. Giá trị động lực trung bình
1.6.4. Các đơn vị truyền khối
1.7. Nguyên tắc thiết kế thiết bị truyền khối 1.7.1. Thành phần pha
1.7.2. Hệ số truyền khối
1.7.3. Vật liệu chế tạo thiết bị
Chương 2. Kỹ thuật hấp thu, hấp phụ và trao đổi ion trong công nghệ thực phẩm
2.1. Cơ sở lý thuyết quá trình hấp thu, hấp phụ và trao đổi ion
2.1.1. Đặc điểm cân bằng pha trong hấp thu, hấp phụ và trao đổi ion
2.1.2. Cơ chế của các quá trình
2.1.3. Bản chất của vật liệu hấp thu, hấp phụ và trao đổi ion
2.2. Tính toán thiết bị hấp thu, hấp phụ và trao đổi ion
2.3. Thiết bị hấp thu, hấp phụ và trao đổi ion dùng trong công nghệ thực phẩm
2.3.1. Thiết bị hấp thu dạng cột chêm
2.3.2. Thiết bị hấp thu dạng tháp đĩa
2.3.3. Thiết bị hấp phụ
2.3.4. Thiết bị trao đổi ion
Chương 3. Kỹ thuật chưng cất trong công nghệ thực phẩm
3.1. Cơ sở lý thuyết quá trình chưng cất 3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Bản chất quá trình 3.1.3. Ứng dụng
3.1.4. Cân bằng ở áp suất không đổi
3.1.5. Giản đồ hàm nhiệt - nồng độ
3.1.6. Chưng cất liên tục
3.2. Tính toán quá trình chưng cất liên tục, hệ hai cấu tử
3.2.1. Tính cân bằng vật chất
3.2.2. Tính cân bằng nhiệt lượng
3.2.3. Viết phương trình đường làm việc
3.2.4. Xác định số mâm lý thuyết
3.2.5. Hiệu suất quá trình chưng cất
3.3. Thiết bị chưng cất
3.3.1. Thiết bị chưng đơn giản
3.3.2. Thiết bị chưng chân không
3.3.3. Thiết bị chưng cất liên tục
3.3.4. Thiết bị chưng lôi cuốn hơi nước
Chương 4. Kỹ thuật trích ly các nguyên liệu thực phẩm
4.1. Kỹ thuật trích ly rắn – lỏng
4.1.1. Nguyên lý quá trình trích ly rắn – lỏng
4.1.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly rắn – lỏng
4.2. Kỹ thuật trích bằng lưu chất siêu tới hạn (SFE)
4.2.1. Nguyên lý quá trình trích ly siêu tới hạn
4.2.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly siêu tới hạn
4.3. Kỹ thuật trích ly lỏng – lỏng
4.3.1. Nguyên lý quá trình trích ly lỏng – lỏng
4.3.2. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động thiết bị trích ly lỏng – lỏng
Chương 5. Kỹ thuật kết tinh các sản phẩm thực phẩm
5.1. Cơ sở lý thuyết quá trình kết tinh 5.1.1. Khái niệm 5.1.2. Độ hòa tan 5.1.3. Độ quá bão hòa
5.1.4. Nguyên lý thực hiện quá trình kết tinh 5.2. Thiết bị kết tinh
5.2.1. Thiết bị kết tinh tách dung môi
5.2.2. Thiết bị kết tinh lạnh
6. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC
Nhóm CĐR của học phần Mức Kiến độ tự chủ
Phương pháp giảng dạy Phương pháp học tập Kỹ thức năng và trách nhiệm CLO 1 CLO2 CLO3 Lắng Thuyết nghe, ghi chép, ghi trình nhớ và đặt câu hỏi x Quan sát, ghi chép, đặt Minh họa câu hỏi x x Vấn đáp Vấn đáp x x x
Đọc tài liệu, thảo luận Bài tập tình huống (bài tập nhóm) nhóm, phản biện, trình x x x bày.
Hướng dẫn người học tìm Tìm kiếm tài liệu tham
kiếm tài liệu tham khảo,
khảo, tóm tắt, đặt câu
đọc hiểu và kiểm tra kiến hỏi làm rõ, và làm bài x x x thức tập, kiểm tra
7. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
- Thang điểm đánh giá: 10/10
- Kế hoạch đánh giá học phần cụ thể như sau: QUÁ TRÌNH NỘI THI DUNG CUỐI ĐÁNH GIÁ Chuyên Hoạt động Bài tập cá Bài tập cần nhóm nhân nhóm KỲ TỶ LỆ 5% 10% 30% 5% 50%
8. NGUỒN HỌC LIỆU
8.1. Sách, giáo trình chính
[1]. Nguyễn Bin, Các Quá trình, Thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm, tập
4: Phân riêng dưới tác dụng nhiệt
, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2022.
8.2. Tài liệu tham khảo
[1]. Tôn Thất Minh, Giáo trình các quá trình và thiết bị trong công nghệ thực phẩm –
công nghệ sinh học (Tập 1)
, Nhà xuất bản Bách Khoa Hà Nội, 2015;
[2]. Nguyễn Bin, Các quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa chất và thực phẩm,
NXB Khoa học và kỹ thuật, 2008;
[3]. Bộ môn Máy thiết bị, Quá trình và thiết bị công nghệ Hóa học và Thực phẩm
(Tập 10: Ví dụ & Bài tập)
, NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2000.
[4]. Võ Văn Bang, Vũ Bá Minh, Quá trình và Thiết bị công nghệ hóa học và thực
phẩm (Tập 3: Truyền khối).
NXB Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2000.
[5]. Theodore L. Bergman, Adrienne S. Lavine, Frank P. Incropera, Fundamentals of
heat and mass transfer
, Wiley, 2011.
[6]. Drian Basmadjian, Mass transfer: Principles and Applications, Taylor&Francis, 2005. 8.3. Phần mềm Không
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
Người học có nhiệm vụ:
- Tham dự trên 75% giờ học lý thuyết;
- Chủ động lên kế hoạch học tập:
+ Tích cực khai thác các tài nguyên trong thư viện của trường và trên mạng để
phục vụ cho việc tự học, tự nghiên cứu và các hoạt động thảo luận;
+ Đọc trước tài liệu do giảng viên cung cấp hoặc yêu cầu;
+ Ôn tập các nội dung đã học; tự kiểm tra kiến thức bằng cách làm các bài trắc
nghiệm kiểm tra hoặc bài tập được giảng viên cung cấp.
- Tích cực tham gia các hoạt động thảo luận, trình bày, vấn đáp trên lớp và hoạt động nhóm;
- Hoàn thành đầy đủ, trung thực và sáng tạo các bài tập cá nhân, bài tập nhóm theo yêu cầu;
- Dự kiểm tra trên lớp (nếu có) và thi cuối học phần.
10. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
- Phạm vi áp dụng: Đề cương này được áp dụng cho chương trình đại học ngành
Công nghệ thực phẩm, từ Khóa 13DH, năm học 2023-2024;
- Giảng viên: sử dụng đề cương này để làm cơ sở cho việc chuẩn bị bài giảng, lên
kế hoạch giảng dạy và đánh giá kết cuả học tập của người học;
- Lưu ý: Trước khi giảng dạy, giảng viên cần nêu rõ các nội dung chính của đề
cương học phần cho người học – bao gồm chuẩn đầu ra, nội dung, phương pháp dạy
và học chủ yếu, phương pháp đánh giá và tài liệu tham khảo dùng cho học phần;
- Người học: sử dụng đề cương này làm cơ sở để nắm được các thông tin chi tiết về
học phần, từ đó xác định được phương pháp học tập phù hợp để đạt được kết quả mong đợi. 11. PHÊ DUYỆT ☒ Phê duyệt lần đầu
☐ Bản cập nhật lần thứ: 2
Ngày phê duyệt: ……….….
Ngày cập nhật: 10/01/2024 Trưởng khoa
Trưởng bộ môn
Chủ nhiệm học phần Lê Nguyễn Đoan Duy Bùi Tấn Nghĩa Bùi Tấn Nghĩa