Đề cương lý thuyết bao gồm 92 câu hỏi ôn tập môn Pháp luật bảo hiểm có lời giải

Đề cương lý thuyết bao gồm 92 câu hỏi ôn tập môn Pháp luật bảo hiểm có lời giải với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38841209
92 CÂU BẢO HIỂM
Câu 1: Quan niệm về rủi ro? Rút ra những iểm tương ồng trong các quan niệm ấy ? .......... 5
Câu 2: Các nguy cơ xảy ra rủi ro? Tại sao khi giao kết HĐBH, người BH cần ánh giá các
nguy cơ xảy ra rủi ro ? ............................................................................................................... 5
Câu 3: Các loại rủi ro theo các tiêu thức phân loại ? Ý nghĩa của việc lựa chọn tiêu thức phân
loại ó ? ...................................................................................................................................... 5
Câu 5: Cách hiểu về rủi ro ầu cơ và rủi ro thuần tuý ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi ro ó ?
Người BH có nhận Bh cho các rủi ro ầu cơ không ? ............................................................... 6
Câu 11. Tại sao nói bảo hiểm thương mại góp phần ắc lực vào việc phòng tránh rủi ro. ....... 9
Câu 12. Vai trò trung gian tài chính của BH? hoạt ộng ầu tư của DNBH có chịu sự quản lý của
nhà nước hay không. ........................................................................................................... 9
Câu 13. Vai trò của BH? Những vai trò nào của BH tích cực nhất? tích cực thể hiện trong
thực tiễn như thế nào? ................................................................................................................ 9
Câu 14. Phân loại bảo hiểm kinh doanh theo luật ịnh. Mục ích của phân loại này. .............. 9
Câu 15. Theo quy nh iểu 7 luật KDBH, BH nhân thọ gồm những nghiệp vụ nào? cách hiểu
ngắn gọn. ..................................................................................................................................
10
Câu 16: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh phi nhân thọ gồm những nghiệp vụ nào?
cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy? .................................................................. 11
Câu 17: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh sức khỏe gồm những nghiệp vụ nào?
cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy? ........................................................................... 12
Câu 18: Phạm vi kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm của các loại hình dnbh? ...................... 12
Câu 19: Phân loại bảo hiểm theo ối tượng bảo hiểm? ........................................................... 12
Câu 20: các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản thông dụng ối tượng bh của từng nghiệp vụ bh ó?
............................................................................................................................................ 13
Câu 21: Các nghiệp vụ BH trách nhiệm dân sự thông dụng và ối tượng BH của từng nghiệp vụ
BH ó? ................................................................................................................................ 14
Câu 22: Các nghiệp vụ BH con người thông dụng ối tượng BH của từng nghiệp vụ BH ó:
............................................................................................................................................ 14
Câu 23: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật phân chia: .............................................. 15
Câu 24: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật tồn tích: ................................................. 15
Câu 25: Các DNBH thể lấy i tổng số tiền phí BH thu ược trong năm trừ i khoản chi bồi
thường, chi hợp ồng mới. chi phí quản lý coi ó lợi nhuận kinh doanh BH trưc tiếp của
lOMoARcPSD|38841209
năm tài chính ược không? ...................................................................................................... 16
Câu 26: Thế nào là bảo hiểm bắt buộc? Các nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc ở VN hiện nay?
Mục ích của việc quy ịnh BH bắt buộc? .............................................................................. 16
Câu 27: So sánh bảo hiểm tiền gửi và bảo hiểm kinh doanh: .................................................. 16
Câu 28: Phân biệt bảo hiểm hội bh kinh doanh? Nếu 1 quốc gia hệ thống bh hội
hoàn hảo thì các loại hình bh kinh doanh liên quan ến con người có cơ hội phát triển không?
Tại sao? .................................................................................................................................... 17
Câu 29: Những dấu mốc quan trọng trong lịch sử hình thành và phát triển ngành BH VN? .. 18
Câu 30: Vai trò của ngành Bh VN trong việc hỗ trợ cho Ngân sách nhà nước và tạo việc làm:
.................................................................................................................................................. 19
Câu 31: Khái niệm HĐBH? Các tài liệu bản của HĐBH? .................................................. 19
Câu 32: Thế nào là iều khoản bổ sung? Tại sao trong nhiều nghiệp vụ BH, người BH lại soạn
ra các iều khoản BH bổ sung? Có phải moi iều khoản BH bổ sung ược người Bh soạn ra ều có
thể áp dụng ược cho bất kì người mua Bh nào hay không? ........................... 19
Câu 33: Giấy yêu cầu BH là tài liệu thể hiện ý chí của bên nào? Mục ích và giá trị pháp lý của
giấy u cầu BH? .............................................................................................................. 20 Câu
34: Hình thức, bằng chứng và nội dung của HĐBH? ....................................................... 20
Câu 35: Khái niệm sự kiện BH? Tại sao trong khái niệm HĐBH người ta lại sử dụng thuật ngữ
sự kiện BH thay cho thuật ng rủi ro ược BH? .............................................................. 20 Câu
36: Điều khoản bồi thường theo tỷ lệ: Nội dung , mục ích , ví dụ ................................. 21
Câu 37: Điều khoản bồi thường theo tổn thất thứ nhất: nội dung , mục ích, ví dụ. ............... 22
Câu 38: Điều khoản miễn thường: nội dung, mục ích , ví dụ. ............................................... 22
Câu 39: Quyền lợi có thể ược bảo hiểm . Căn cứ ể xác ịnh quyền lợi ược bảo hiểm . .... 23
Câu 40: Các Chủ thể và khách thể của hợp ồng bảo hiểm..................................................... 23
Câu 41: Điều kiện pháp lý ểtrở thành người bảo hiểm ? Người tham gia BH? .................... 24
Câu 42: Cách hiểu về người ược BH ? Quan hệ giữa người ược BH và người tham gia BH?
Cho Vd ..................................................................................................................................... 24
Câu 43: Cách hiểu về người dc hưởng quyền lợi BH? Nếu trong HĐBH trọn ời, người thụ
hưởng chỉ ịnh người ược BH bị chết trong cùng một tai nạn thì người BH trả tiền BH
không? Nếu có thì trả cho ai? .................................................................................................. 24
Câu 44: Tại sao pháp luật kinh doanh BH của các nước ều có qui ịnh về quyền lợi có thể ược
BH ................................................................................................................................... 24 Câu
45: Tại sao nói HĐBH là hợp ồng theo mẫu? ................................................................ 25
Câu 46: Sau khi kí kết HĐBH có thể ược sử ổi bổ sung hay không? Luật BH quy ịnh như thế
nào về việc này? ................................................................................................................. 25
lOMoARcPSD|38841209
Câu 47: Cách hiểu về chuyển nhượng HDBH? Luật kinh hoanh BH quy ịnh vè chuyển nhượng
HDBH như thế nào? Cho ví dụ về việc chuyển nhượng HĐBH? .............................. 25 Câu 48:
Tại sao nó HĐBH là loại hợp ồng song vụ? ............................................................. 25
Câu 49: Nếu có sự không rõ ràng về câu, từ, ngữ, nghĩa trong các iều khoản của HĐBH, khi ưa
ra tòa án giải quyết tranh chấp thì tóa án phải giải thích các u từ , ngữ , nghĩa ố theo hướng
có lợi cho bên nào? ....................................................................................................... 25
Câu 50: Tại sao việc xác lập thực hiện HĐBH phải ảm bảo nguyên tắc “Trung thực, tín
nhiệm tuyệt ối”? ..................................................................................................................... 26
Câu 51: Một HĐBH ã kí kết, bên tham gia BH chưa nộp phí BH, tổn thất xảy ra, TH này
DNBH có bồi thường hay không, tại sao? ............................................................................... 26
Câu 52: Điều khoản phạm vi BH và loại trừ? Lí do phận ịnh phạm vị BH và loại trừ? ........ 26
Câu 53: Sự khác nhau giữa thuật ngữ bồi thường và trả tiền BH? .......................................... 26
Câu 54: Điều khoản xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền
BH? .......................................................................................................................................... 27
Câu 61: Phí BH và những iều khoản liên quan? Với mỗi iều khoản hãy cho 1 ví dụ minh họa?
.......................................................................................................................................... 30 Câu
62: Cách xác ịnh phí thuần? ........................................................................................... 30
Câu 63: Những iều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, trả tiền BH thể áp dụng
trong cùng một HDDBH ược không? Cho ví dụ minh họa ................................................... 31
Câu 64: Thời hạn hiệu lực của HĐBH là gì? Thời iểm phát sinh trách nhiệm của BH? ....... 32
Câu 65: Thời hiệu khiếu nại theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH? Thời hiệu khiếu nại
trùng với thời hiệu khởi kiện không? ....................................................................................... 32
Câu 66: Các nguyên tắc và quy trình thiết lập BH? ........................................................... 33
Câu 67: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong HĐBH? .......................................................... 34
Câu 68: Nghĩa vụ thông báo tuổi trong BH nhân thọ ược quy ịnh ntn? .............................. 34
Câu 69: Việc óng phí BH nhân thọ ược quy ịnh ntn trong Luật kinh doanh BH? Trường hợp
bên mua BH nhân thọ không thực hiện hoặc không thực hiện úng nghĩa vụ óng phí, người BH
có ược khởi kiện họ không? .................................................................................. 35
Câu 70: Việc giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết ược quy ịnh ntn trong luật KDBH?
Cha mẹ ược mua BH cho trường hợp chết của con chưa ến tuổi thành niên của họ không?
................................................................................................................................. 35
Câu 71: Trong HDBH nhân thọ trọn ời, có những trường hợp nào người BH bị chết nhưng
DNBH không phải trả tiền BH? ............................................................................................... 36
Câu 72: Nghĩa vụ bồi thường của người BH trong các HDBH TS BH TNDS? Trường hợp
NBH bị mất khả năng thanh toán thì bên mua BH ược òi bồi thường từ người nhận tái BH
lOMoARcPSD|38841209
ko? ............................................................................................................................................
36 Câu 73: Đặc trưng pháp lý của HDBH? ..................................................................................
36
Câu 74: Các trường hợp vô hiệu HDBH và hậu quả pháp lý? Cho 1 VD minh họa. .............. 36
Câu 75: các trường hợp chấm dứt HDBH và hậu quả pháp lý? Cho vd minh họa .................. 37
Câu 76: Đặc trưng của BH tài sản? Có phải tất cả các tài sản trên thực tế ều có thể trở thành ối
tượng BH của nghiệp vụ BH tài sản hay không? ............................................................... 37
Câu 81: Thế nào là BH dưới giá trong BH tài sản? Quy ịnh của Luật Kinh doanh BH trong
trường hợp BH dưới giá trị như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ? .............................................. 40
Câu 84: Phạm vi BH và loại trừ BH trong BH thiệt hại vật chất xe cơ giới? .......................... 41
Câu 85: Đặc iểm của BH trách nhiệm dân sự? ...................................................................... 41
Câu 86: Giới hạn trách nhiệm BH trong HĐBH trách nhiệm dân sự ược Luật Kinh doanh
BH quy ịnh như thế nào? ....................................................................................................... 41
Câu 87: Trong BH trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của DNBH chỉ phát sinh
khi nào? Bên thứ ba có quyền òi bồi thường từ người BH không? ....................................... 41
Câu 88: Mục ích của quy ịnh BH trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới? .......... 42
Câu 89: BH trùng trong BH trách nhiệm dân sự và cách xác ịnh số tiền bồi thường của BH?
.................................................................................................................................................. 42
Câu 90: Đặc trưng của BH con người? .................................................................................... 42
Câu 91: So sánh BH tài sản và BH con người? ....................................................................... 43
Câu 92: Đặc trung của BH nhân thọ? ...................................................................................... 43
lOMoARcPSD|38841209
Câu 1: Quan niệm về rủi ro? Rút ra những iểm tương ồng trong các quan niệm ấy ?
Quan niệm về rủi ro:
- Có nhiều quan niệm khác nhau về rủi ro:
Rủi ro là sự bất trắc có thể o lường ược
RR là biến cố bất ngờ gây ra những thiệt hại
RR là sự bất trắc cụ thể liên quan ến việc xuất hiện một biến cố không mong ợi
RR là một sự kiện không chắc chắn, có khả năng gây ra hậu quả xấu
RR sự kiện không chắc chắn về cơ may và bất hạnh
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi - Hai iểm tương ồng:
Tính ngẫu nhiên, bất ngờ
Gây ra thiệt hại về người và/hoặc tài sản
Câu 2: Các nguy cơ xảy ra rủi ro? Tại sao khi giao kết HĐBH, người BH cần ánh giá các
nguy cơ xảy ra rủi ro ?
- Khái niệm RR: khả năng xảy ra biến cố bất thường hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi - Nguy cơ xảy ra RR:
Nguy cơ vật chất: Hỏa hoạn có nguy cơ từ chất cháy và nguồn lửa
Nguy từ tinh thần: sự cố tai nạn gây ra bởi sự bất cẩn không tuân thủ quy ịnh an
toàn,….
Nguy cơ ạo ức: Trục lợi
- ánh giá RR qua c loại nguy giúp cho DNBH có quyết ịnh úng ắn trong việc nhận
hoặc từ chối BH, Định phí BH thích hợp và có những biện pháp cần thiét ể ấu tránh nhằm
ngăn ngừa, giảm thiểu trục lợi BH.
Câu 3: Các loại rủi ro theo các tiêu thức phân loại ? Ý nghĩa của việc lựa chọn tiêu thức
phân loại ó ?
- Khái niệm RR: khả năng xảy ra biến cố bất thường hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi
lOMoARcPSD|38841209
RR ầu cơ: những RR người chịu ảnh
hưởng có thể gặp hậu quả xấu hoặc ạt ược sự
gia tăng lợi ích
VD: Đầu hoạt ộng sản xuất kinh doanh,
kinh doanh chứng khoán,…
RR thuần túy: RR chỉ có thể dẫn ến tổn thất,
thiệt hại.
VD: Tai nạn, hỏa hoạn,…
RR bản: những RR xảy ra ngoài tầm
kiểm soát của con người khả năng hậu
quả thiệt hại hàng loạt
VD: Khủng hoảng kinh tế, thảm họa tự
nhiên,….
RR riêng biệt: là những RR chỉ gây ra hậu quả
thiệt hại cho 1 cá nhân hay 1 tổ chức cụ thể
VD: Tai nạn ô tô, máy bay rơi, tàu chìm, hỏa
hoạn,…
RR tài chính: RR mức hậu quthiệt hại
của nó có thể xác ịnh ược bằng tiền
VD: Ốm au, bệnh tật, mất cắp,…
RR phi tài chính RR mức hậu quthiệt
hại của nó không xác ịnh ược bằng tiền
VD: Bất hạnh trong cuộc sống vợ chồng, sai
lầm trong lựa chọn bạn ời,…
- Ý nghĩa của việc lựa chọn tiêu thức phân loại : là căn cứ ể xem xét RR có thể ược BH hay
không
Câu 4: Cách hiểu về rủi ro cơ bản và rủi ro riêng biệt ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi ro ó
? Người BH có nhận BH cho các rủi ro cơ bản không ?
- Khái niệm RR: khả năng xảy ra biến cố bất thường hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi
- RR bản: những RR xảy ra ngoài tầm kiểm soát của con người và khả năng hậu
quả thiệt hại hàng loạt
VD: Khủng hoảng kinh tế, thảm họa tự nhiên,…
- RR riêng biệt: là những RR chỉ gây ra hậu quả thiệt hại cho 1 cá nhân hay 1 tổ chức cụ thể
VD: Tai nạn ô tô, máy bay rơi, tàu chìm, hỏa hoạn,…
- Các nhà BH thường không nhận BH hoặc rất hạn chế nhận BH cho một số loại RR cơ bản
Câu 5: Cách hiểu về rủi ro ầu cơ và rủi ro thuần tuý ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi ro ó
? Người BH có nhận Bh cho các rủi ro ầu cơ không ?
- Khái niệm RR: khả năng xảy ra biến cố bất thường hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi
- RR ầu cơ: những RR người chịu ảnh hưởng thể gặp hậu quxấu hoặc ạt ược sự
gia tăng lợi ích
lOMoARcPSD|38841209
VD: Đầu hoạt ộng sản xuất kinh doanh, kinh doanh chứng khoán,… -
RR thuần túy: RR chỉ có thể dẫn ến tổn thất, thiệt hại.
VD: Tai nạn, hỏa hoạn,…
- Các nhà BH thường không nhận BH ối với RR ầu cơ
Câu 6: Cách hiểu về rủi ro tài chính và rủi ro phi tài chính ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi
ro ó ? Người BH có nhận BH cho các rủi ro phi tài chính không ?
- Khái niệm RR: khả năng xảy ra biến cố bất thường hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi
- RR tài chính: RR mà mức hậu quả thiệt hại của thể xác ịnh ược bằng tiền VD:
Ốm au, bệnh tật, mất cắp,…
- RR phi tài chính là RR mà mức ộ hậu quả thiệt hại của nó không xác ịnh ược bằng tiền
VD: Bất hạnh trong cuộc sống vợ chồng, sai lầm trong lựa chọn bạn ời,…
Câu 7: Quản lý rủi ro là gì ? Các biện pháp quản lý rủi ro ? Tại sao nói việc chuyển giao
rủi ro của hoạt ộng kinh doanh bảo hiểm lại có hiệu quả cao nhất ?
- Khái niệm Quản RR: quá trình nhận biết, ánh gvề mặt ịnh tính ịnh lượng RR,
xây dựng hệ thống cảnh báo RR, tìm kiếm, lựa chọn các phương pháp, công cụ ngăn ngừa,
hạn chế và khắc phục hậu quả RR
- Các biện pháp QL RR: mỗi biện pháp quản lý RR ều có những ưu iểm, nhược iểm nhất ịnh
Các biện pháp
Ưu iểm
Nhược iểm
tránh RR: việc tránh
không tham gia vào các hoạt
ộng, lĩnh vực có chứa
RR
tránh ược hoàn toàn 1 số
RR nhất ịnh
Cần thiét và hiệu quả trong
1 số trường hợp
Mang tính thụ ộng, bị phụ
thuộc vào hoàn cảnh
Phòng ngừa giảm thiểu RR:
việc sử dụng các biện
pháp, nhằm ngăn ngừa, hạn
chế sự xuất hiện của RR
hoặc sẽ giúp giảm nhẹ hậu
quả bất lợi do RR em lại
Mang tính chủ ộng của con
người, ko bị phụ thuộc vào
hoàn cảnh
Khả năng áp dụng các
phương pháp, biện pháp phụ
thuộc vào nhiều yếu tố như:
trình nhận thức, iều kiện
kinh tế, trình ộ KHKT)
Khắc phục hậu quả của RR:
có 2 loại: chấp nhận tự gánh
chịu chuyển giao RR
bằng BH
Chấp nhận tự gánh chịu:
ý thức tạo lập các quỹ dự
phòng
Chấp nhận tự gánh chịu: quy
khó thể lớn ắp
những thiệt hại gây ra
- Chuyển giao RR bằng BH : là việc mà cá nhân, tô chức chuyển hậu quả bất lợi mà RR xảy
ra ối với họ sang các cá nhân, tổ chức khác cùng gánh chịu.
lOMoARcPSD|38841209
Lợi thế: + có khả năng giải quyết ược những tổn thất lớn
+ khắc phục hậu quả kịp thời
Hạn chế: + BH không tương hỗ cho tất cả các loại RR
+ khi RR xảy ra không nằm trong HĐ BH thì BH sẽ không bù ắp
Câu 8: Điều kiện ể một rủi ro là rủi ro có thể ược BH ?
- Điều kiện về nguyên nhân: Ngẫu nhiên
- Điều kiện về xác suất: o lường ược và nằm trong khoảng từ 0 ến 1
- Điều kiện về tài chính: lượng hóa ược bằng tiền
- Điều kiện về pháp luật: không trái pháp luật và các quy tắc, chuẩn mực ạo ức XH
Câu 9: Khái niệm BH ? Khái niệm kinh doanh BH ? BH thương mại có thay thế cho các
biện pháp quản lý rủi ro khác không ?
- Có nhiều cách tiếp cận khái niệm BH
- Khái niệm BH: là phương pháp chuyển giao RR ược thực hiện qua HĐBH, theo ó bên mua
BH cần chấp nhận trả phí BH còn DNBH cam kết bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra
sự kiện BH
- Khái niệm kinh doanh BH: Kinh doanh BH là hoạt ộng của DNBH nhằm mục ích sinh lời,
theo ó DNBH chấp nhận RR của người ược BH, trên sở bên mua BH óng phí BH
DNBH trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược BH khi xảy ra sự
kiện BH
- BH không thay thế cho các biện pháp quản lý RR khác chỉ khắc phục những hạn chế
của các biện pháp quản RR ó
Câu 10: Trong HĐBH thường quy ịnh những loại rủi ro nào ? Hãy cho một ví dụ về mỗi
loại rủi ro ối với một HĐBH cụ thể ?
- HDBH sự thỏa thuận bằng văn bản giữa DNBH bên mua BH trong ó bên mua BH
phải nộp phí BH còn DNBH phải bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH
- HĐBH thường quy ịnh 2 loại RR: loại RR thuộc phạm vi BH và loại RR thuộc loại trừ BH
- Những RR thuộc phạm vi BH: những RR khi xảy ra DNBH phải chịu trách nhiệm
bồi thường, trả tiền BH.
- dụ: HDBH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển nhận BH RR: cháy, nổ, mắc cạn, ắm…
- Những RR thuộc loại trừ BH: là những RR khi xảy ra DNBH không chịu trách nhiệm
bồi thường, trả tiền BH
- Ví dụ: HĐBH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển loại trừ BH RR: chiến tránh, chậm trễ,
tàu không ủ khả năng i biển…
lOMoARcPSD|38841209
Câu 11. Tại sao nói bảo hiểm thương mại góp phần ắc lực vào việc phòng tránh rủi ro.
- Các công ty BH ều có bộ phận chuyên về nghiên cứu rủi ro và thống kê các vụ tai nạn
tổn thất, c công ty bảo hiểm ã tìm ra nguyên nhân chính gây nên các vụ tai nạn, tổn
thất, từ ó họ ề ra và tổ chức thực hiện ược các biện pháp phòng tránh hợp lý.
- Các công ty BH ban hành các quy tắc BH biểu phí BH thích hợp, các quy ịnh thưởng
phạt, tăng giảm phí ể góp phần nâng cao ý thức trách nhiệm của bên mua BH trong việc
tăng cường các biện pháp phòng tránh rủi ro, tại nạn.
Câu 12. Vai trò trung gian tài chính của BH? hoạt ộng ầu tư của DNBH có chịu sự quản
lý của nhà nước hay không.
- Vai trò trung gian tài chính
+ Vai trò thu hút và tập trung vốn
+ Vai trog chuyển hóa vốn và ầu tư vốn
- Hoạt ộng ầu tư vốn của DNBH chịu sự quản lý chặt chẽ của nhà nước
Câu 13. Vai trò của BH? Những vai trò nào của BH tích cực nhất? tích cực thể hiện
trong thực tiễn như thế nào?
- Vai trò của BH
+ cung cấp một loại dịch vụ tài chính ặc biệt: dịch vụ tài chính vô hình, thông qua giới
thiệu thương hiệu, không nhận giá trị tức thời ngay khi mua, chu trình kinh doanh
ảo ngược, mua khi chưa cần và dùng khi cần.
+ góp phần tích cực vào việc phòng tránh rủi ro, hạn chế tổn thất, mang lại an toàn cho
xã hội: bù ắp thiệt hại, lấy lại sự cân bằng ổn ịnh tình hình tài chính. Sự bảo ảm về mặt
vật chất, tài chính trước những hậu quả bất lợi của rui ro
+ là một trung gian tài chính, iều tiết quan hệ cung- cầu vốn cho nền kinh tế
+ tạo việc làm cho xã hội: thu hút một lượng lớn lực lượng lao ông làm việc tại doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp mua giới bảo hiểm - Vai trò thứ haivà vai trò thứ ba là quan
trọng nhất.
Câu 14. Phân loại bảo hiểm kinh doanh theo luật ịnh. Mục ích của phân loại này.
- Theo luật kinh doanh BH, toàn bộ hoạt ộng kinh doanh BH gồm
+ hoạt ộng bảo hiểm sức khỏe loại BH cho người bảo hiểm bị bệnh tật, thương tật,
ốm au ược DNBH trả tiền theo úngBH: BH tại nạn con người, BH y tế, BH chăm sóc sức
khỏe
+ Bảo hiểm phi nhân thọ: loại nghiệp vụ BHTS, trách nhiệm dân sự và các nghiệp vụ bảo
hiểm khác không thuộc bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm tài sản và thiệt hại
Bảo hiểm HHVC ường bộ. ường thủy nội ịa, ường sắt và ường hàng không
lOMoARcPSD|38841209
Bảo hiểm hàng không
Bảo hiểm xe cơ giới
Bảo hiểm cháy nổ
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu
Bảo hiểm trách nhiệm
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
Bảo hiểm nông nghiệp
+ Bảo hiểm nhân thọ: là loại nghiệp vụ BH cho trường hợp người ược bảo hiểm sống hoặc chết
Bảo hiểm trọn ời Bảo
hiểm sinh kỳ
Bảo hiểm tử kỳ
Bảo hiểm hỗn hợp
Bảo hiểm trả tiền ịnh kỳ
Bảo hiểm liện kết ầu Bảo
hiểm hưu trí
- Mục ích của phân loại này nhằm phân ịnh phạm vi kinh doanh BH của các DNBH nhân
thọ, phi nhân thọ, sức khỏe
Câu 15. Theo quy ịnh iểu 7 luật KDBH, BH nhân thọ gồm những nghiệp vụ nào? cách
hiểu ngắn gọn.
+ bảo hiểm tử kỳ: là loại BH nhân thọ theo ccso DNBH trả tiền BH khi và chỉ khi người c
bảo hiểm bị chết trc một thời iểm nhất ịnh ã chỉ rõ trong HĐBH
+ bảo hiểm sinh k: DNBH trả tiền khi NĐBH còn sống ến một thời iểm nhát ịnh ã chỉ
trog HĐBH
+ bảo hiểm trọn ời: DNBH trả tiền BH vào bất kỳ thời iểm nào khi NĐBH bị chết kể từ khi
HĐBH có hiệu lực
+ bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp: DNBH trả tiền BH cho cả trường hợp NĐBH bọ chết trong
thời hạn hiệu lực HĐ và cả trường hợp NĐBH còn sống ến thời iểm áo hạn hợp ồng + bảo
hiểm ịnh kỳ; quyền lợi BH ko phải là STBH c trả 1 lần duy nhất mà là những khoản trợ
cấp ược trả thành nhiều kỳ cho người thụ hưởng
+ bảo hiểm hưu trí; trả một chuỗi các khoản tiền cho người ược hưởng lợi kể từ thời iểm
NĐBH ạt ến một ộ tuổi nhất ịnh
lOMoARcPSD|38841209
+ bảo hiểm liên kết; NĐBH có thể thỏa mãn cả nhu cầu BH cho những rủi ro truyền thống
thông qua việc ủy thác ầu tư cho DNBH nhận thọ trong cùng 1 HĐ
Câu 16: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh phi nhân thọ gồm những nghiệp vụ
nào? cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy?
Theo quy ịnh tại iều 7 Luật kinh doanh BH, Bh phi nhân thọ bao gồm 10 nghiệp vụ:
- Bảo hiểm tài sản và BH thiệt hại: Là loại BH có ối tượng BH là các tài sản và các thiệt
hại tài chính khác.
- BH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển, ường bộ, ường thủy nội ịa, ường sắt và ường
hàng không: Là loại BH có ội tượng BH là hàng hóa ược vận chuyển bằng các phương
tiện vận chuyển như tầu biển, ô tô, tàu sông hoặc pha sông biển, tàu hỏa ô ray hoặc
máy bay. Một HĐBH có thể nhận BH cả rủi ro trong quá trình bốc dỡ, chuyển tải, lưu
kho từ một kho bãi y ến một kho bãi khác thể BH cho hàng hóa trong hành
trình vận chuyển a phương thức.
- -BH hàng không : loại BH gắn với việc sử dụng máy bay vào các mục ích kinh tế,
công vụ, nghiên cứu, khảo sát, o ạc và các mục ích dân dụng khác.Bh hàng không bao
gồm :BH thân máy bay, BH phụ tùng bay, BH thiết bị huấn luyện buồng lái giả, Bh
máy móc trang thiết bị phục vụ bay, BH mất khả năng sư dụng máy bay…
- Bh xe cơ giới: loại BH gằng với việc sử dụng c loại xe giới như BH thiệt hại
vật chất xe cơ giới, BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới ….
- BH cháy, nổ: Là loại BH cho tài sản ối với rủi ro cơ bản là rủi ro hỏa hoạn. nổ, sét ánh
và các rủi ro phụ thông thường khác.
- BH thân tàu trách nhiệm dân sự của chủ tàu: loại BH theo ó ói tượng BH vỏ
tàu, máy móc, trang thiết bị của tàu biển, tàu cá, các phương tiện thủy nội ịa trách
nhiệm dân sự của chủ phương tiện vận tải ó phát sinh trong quá trình kinh doanh khai
thác tàu.
- BH trách nhiệm: Là loại BH cho các trách nhiệm pháp lý của người ược BH ối với các
tổn thất, chi phí phát sinh cho các ối tượng khác theo quy ịnh của pháp luật hoặc theo
thỏa thuận trong hợp ồng.
- BH tín dụng và rủi ro tài chính: Là loại BH cho rủi ro tín dụng và rủi ro tài chính khác
phát sinh cho người ược BH.
lOMoARcPSD|38841209
- BH thiệt hại kinh doanh: Là loại BH cho những thiệt hại hậu quả của những rủi ro gây
ra cho tài sản mà người ược BH dùng vào mục ích kinh doanh
- Bh nông nghiệp: Là loại BH gắn với các hoạt ộng sản xuất nông nghiệp và thường bao
gồm các ối tượng BH là cây trong và vật nuôi -
Câu 17: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh sức khỏe gồm những nghiệp vụ
nào? cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy?
Theo quy ịnh tại Điều 7 Luật Kinh doanh BH, BH sức khỏe gồm 3 nghiệp vụ:
- BH tại nạn con người: Là loại BH con người ối với các hậu quả của rủi ro tai nạn như
tử vong, thương tật, mất khả năng lao ộng…
- BH chăm sóc sức khỏe: loại BH con người ối với các rủi ro ốm au, bệnh tật, thai
sản…
- BH y tế: Là loại BH mục ích chi trả các chi phí y tế phát sinh khi người ược BH phải
nằm viện hoặc iều trị ngoại trú do ốm au, bệnh tật, thai sản, tai nạn.
Câu 18: Phạm vi kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm của các loại hình dnbh?
Phạm vi kinh doanh các nghiệp vụ BH của các loại hình DNHB:
- DNHB nhân thọ: ược kinh doanh các nghiệp vụ BH nhân thọ các nghiệp vụ BH sức
khỏe.
- DNHB phi nhân thọ: ược kinh doanh các nghiệp vụ BH phi nhân thọ và c nghiệp vụ
BH sức khỏe.
- DNHB sức khỏe (nếu có): ược phép kinh doanh các nghiệp vụ BH sức khỏe.
Câu 19: Phân loại bảo hiểm theo ối tượng bảo hiểm?
Phân loại BH theo ối tượng BH:
- BH con người: thể loại BH bao gồm các HĐBH ối tượng BH là: tuổi thọ, nh
mạng, sức khỏe và tai nạn con người ( iều 31, luật kinh doanh BH)
- Bh tài sản: thể loại BH bao gồm các HĐBH ói tượng BH tài sản bao gồm vật
có thực, tiền, giấy tờ trị giá ược bằng tiền và các quyền tài sản (Điều 40, Luật kinh doanh BH)
lOMoARcPSD|38841209
- BH trách nhiệm dân sự: thloại BH bao gồm các HĐBH ối tượng BH trách
nhiệm dân sự của người ược BH ối với người thứ ba theo quy ịnh của pháp luật (iều 52, Luật
kinh doanh BH)
Câu 20: Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản thông dụng ối tượng bh của từng nghiệp vụ
bh ó?
Các nghiệp vụ BH tài sản thông dụng và ối tượng Bh của từng nghiệp vụ:
- BH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển, ường hàng không, ường sắt, BH hàng hóa
vận chuyển nội ịa có ối tượng là hàng hóa ược vận chuyển bằng các phương thức vận
tải trên;
- BH thân tàu biển, BH thân tàu thuyền hoạt ộng trên song hồ lãnh hải Việt Nam
ối tượng là vỏ tàu, máy móc, trang thiết bị trên tàu;
- BH thân máy bay và BH tổn thất hệ quả có ối tượng BH là …;
- BH thiệt hại vất chất xe cơ giới có ối tượng BH là…;
- BH tổn thất vật chất công trình xây dựng, lắp ặt có ối tượng BH là…;
- BH cháy và các rủi ro ặc biệt có ối tượng BH là…;
- BH gián oạn kinh doanh có ối tượng BH là…;
- BH máy móc thiết bị có ối tượng BH là…;
- BH vật nuôi, cây trồng có ối tượng BH là…;
- BH tín dụng xuất khẩu có ối tượng BH là…;
- BH tiền, BH trộm cắp có ối tượng BH là…;
- BH các loại tài sản sử dụng trong thăm dò và khai thác dầu khí có ối tượng BH là…;
-
lOMoARcPSD|38841209
Câu 21: Các nghiệp vụ BH trách nhiệm dân sự thông dụng ối tượng BH của từng
nghiệp vụ BH ó?
c nghiệp vụ BH TNDS thông dụng và ối tượng BH:
- BH TNDS của chủ tàu biển: BH TNDS của chủ tàu, thuyền khác ối tượng BH
trách nhiệm dân sự của chủ tàu phát sinh trong quá trình kinh doanh khai thác tàu
- BH TNDS của người vận chuyển hàng không ối ợng BH TNDS của người sử
dụng máy bay ể vận chuyển ối với thiệt hại về hành khách, hàng hóa, hành lý, bưu kiện
và ng thú 3
- BH TNDS của chủ xe cơ giới có ối tượng BH là TNDS của chủ xe cơ giới sử dụng xe
cơ giới ối với thiệt hài của tài sản, thương tiện và người thứ 3.
- BH trách nhiệm của chủ sử dụng lao ộng có ối tượng BH là
- BH trách nhiệm sản phẩm có ối tượng là
- BH trách nhiệm công cộng có ối tượng là
- BH trách nhiệm ối với người thứ ba trong xây dựng, lắp ặt có ối tượng BH là chính
phần trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của chủ công trình xây dựng lắp ặt
với những hậu quả tính ược bằng tiền theo quy ịnh của pháp luật khi công việc thi công
công trình, lắp ặt gây tai nạn làm thiệt hại về tính mạng tài sản, tinh thần cho bên thứ 3.
- BH trách nhiệm nghê nghiệp trong hoạt ộng tư vấn ầu tư, xây dựng có ối tượng BH là
- BH TNDS của chủ vật nuôi có ối tượng BH là
- BH trách nhiệm nghề nghiệp ối với một số nghề nghiệp ặc biệt như môi giới BH, môi
giới chứng khoán, tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kiểm toán, nghề y … có ối tượng
BH là
Câu 22: Các nghiệp vụ BH con người thông dụng và ối tượng BH của từng nghiệp vụ BH
ó:
BH nhân thọ có các loại cơ bản sau:
_ BH nhân thọ truyền thống: bao gồm những dạng hợp ồng BH nhân thọ mang yếu tố
bản là BH rủi ro cà thường kết hợp với yếu tố tiết kiệm trong một sp BH
+ BH nhân thọ tử kỳ
+ BH trọn ời
+ BH sinh kì
+ Niên kim nhân thọ
+ BH nhân thọ hỗn hợp
_ BH nhân thọ liên kết ầu tư: bao gồm các dạng BH nhân thọ với mục ích kết hợp các yếu
tố ầu tư trong một sp BH áp ứng ồng thời nhu cầu chuyển giao hậu quả tài chính của rủi
ro và nhu cầu ầu tư của người mua BH.
lOMoARcPSD|38841209
BH con người phi nhân thọ có các loại cơ bản sau:
_ BH tai nạn: rủi ro cơ bản ược BH là tai nạn mang lại những hậu quả như chết, thương tật,
phát sinh chi phí giải quyết hậu quả. Các sp BH thường ược thiết kết tương thích với ặc thù
về rủi ro của từng nhóm người hoạt ộng trong những lĩnh vực khác nhau. Ví dụ: tai nạn cá
nhân cho những người trong mộttuổi nhất ịnh; tai nạn hành khách; tai nạn thuyền viên;
tai nạn lái xe, phụ xe và người ngồi trên xe cơ giới; tai nạn thuyền viên; tai nạn nhân viên
tổ bay; tai nạn người i du lịch; tai nạn thân thể học sinh ...
+ BH sức khỏe: rủi ro cơ bản trường hợp bệnh tật, ốm au phải nằm viện, phẫu thuật
phát sinh chi phí giải quyết hậu quả. Loại này nhằm giúp người ược BH khắc phục các nhu
cầu tài chính về chi phí giải quyết hậu quả ó.
Bên cạnh những sản phẩm BH thuộc một trong hai loại treenm BH con người phi nhân thọ
còn nhiều dạng sản phẩm BH kết hợp (BH cho nhiều loại rủi ro: tai nạn, bệnh tật, tử
vong trong một hợp ồng BH).
Câu 23: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật phân chia:
Nghiệp vụ BH áp dụng kĩ thuận phân chia òi hỏi việc xác ịnh kết quả kinh doanh của từng
năm tài chính vào thời iểm khóa sổ niên ộ kế toán (31/12) phải tính ến các dự phòng nghiệp
vụ ặc trưng của kĩ thuật phân chia ó là: dự phòng phí BH chưa ược hưởng và dự phòng bồi
thường.
Các ặc iểm chủ yếu:
- Thời hạn BH ngắn
- Phí BH thường ược óng một lần toàn bộ
- Chỉ có mục ích BH rủi ro, không có mục ích tiết kiệm
- Rủi ro ược BH có tính ổn ịnh và phân bố ều trong kỳ hạn BH
Câu 24: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật tồn tích:
DNBH lập dự phòng toán học ể tích lũy số phí BH thu trước nhằm dảm bảo khả năng
thực hiện trách nhiệm trả tiền BH, ạt ược sự cân bằng tài chính cho cả thời hạn BH. Các
ặc iểm chủ yếu
- Thời hạn BH dài
- Phí BH thường ược nộp trong nhiều kì trong thời hạn BH
- Có thể kết hợp mục ích BH rủi ro và mục ích tiết kiệm, tích lũy tài chính trong cùng 1
HĐBH.
- Mức ộ rủi ro (xác suất tử vong) của người ược BH có xu hướng tăng theo thời hạn hợp
ồng.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 25: Các DNBH thể lấy i tổng số tiền phí BH thu ược trong năm trừ i khoản chi bi
thường, chi hợp ồng mới. chi phí quản coi ó lợi nhuận kinh doanh BH trưc tiếp
của năm tài chính ược không?
- Phần chênh lệch BH giữa tổng số tiền phí BH thu ược trong năm trừ i chi phí bồi thường
(hoặc chi phí bồi thường BH), chí phí hợp ồng mới (chi phí khai thác ) và trừ i chi phí
quản lý chưa thể ược coi là lợi nhuận của năm tài chính
- Lợi nhuận của năm tài chính của DNBH phải bằng: tổng doanh thu – chi phí bồi thường
(hoặc tiền trả BH) – chi phí hợp ồng mới – chi phí quản lý chi phí trích lập dự phòng
nghiệp vụ của năm + chi phí dự phòng nghiệp vụ từ năm trước chuyển sang.
Câu 26: Thế nào là bảo hiểm bắt buộc? Các nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc ở VN hiện nay?
Mục ích của việc quy ịnh BH bắt buộc?
-KN: bảo hiểm bắt buộc là loại bảo hiểm do PL quy ịnh về iều kiện bảo hiểm, mức phí bảo
hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu mà tổ chức, cá nhân tham gia BH và DNBH có nghĩa vụ thực
hiện ( iều 8 Luật kinh doanh bảo hiểm) - Các nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc ở VN:
+ Theo luật kinh doanh BH 2010:
BH TNDS của chủ xe cơ giới
BH TNDS của người vận chuyển hàng không ối với khách hàng
BH trách nhiệm nghề nghiệp của DN môi giới bảo hiểm
BH trách nhiệm nghề nghiệp ối với hoạt ộng tư vấn pháp luật
BH cháy nổ
+ Theo luật hàng hải: BH TNDS của chủ tàu biển i với tàu biển vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm
từ dầu mỏ hoặc hàng hóa nguy hại khác ối với môi trường khi hoạt ộng tại vùng nước các cảng
biển và khu vực hàng hải của VN
+ Theo quyết ịnh số 99/2005/QĐ-BTC: BH bắt buộc TNDS của người kinh doanh vận tải hành
khách, hàng hóa dễ cháy nổ trên ường thủy nội ịa
+Theo Nghị ịnh 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 quy ịnh về chế ộ bảo hiểm bắt buộc ối với
lĩnh vực ầu tư xây dựng
+...
-Mục ích: Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội
Câu 27: So sánh bảo hiểm tiền gửi và bảo hiểm kinh doanh:
-Kn:
+ Bh tiền gửi là 1 dạng tự BH của hệ thống c tổ chức tín dụng, nhằm chống lại những rủi ro
ặc thù trong hoạt ộng kinh doanh tiền tệ. Ở VN, các tổ chức tín dụng phải tham gia BH tiền gửi
và tổ chức BH tiền gửi sẽ bồi thường cho người gửi tiền tiết kiệm khi tổ chứcn dụng bị mất
khả năng thanh toán. Mức bồi thường tối a ối với mỗi sổ tiết kiệm ược quy ịnh cụ thể
lOMoARcPSD|38841209
+ BH kinh doanh phương pháp chuyển giao rủi ro ược thực hiện qua hợp ồng bảo hiểm, trong
ó bên mua bảo hiểm chấp nhận trả phí bảo hiểm còn DN bảo hiểm cam kết bồi thường hoặc trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
- Giống nhau: BH kinh doanh và BH tiền gửi ều ược thực hiện chuyển giao rủi ro trên cơ sở
phân tán, tương hỗ, số lớn bù số ít
- Khác nhau:
BH kinh doanh
Tổ chức thực hiện
DNBH
Tính chất hoạt ộng
Kinh doanh
Luật iều chỉnh
Luật kinh doanh BH các
vb pháp luật khác
Cách thức tiến hành
Tự nguyện
Các loại khác biệt khác như
Phạm vi chuyển giao, loại
rủi ro thể ược chuyển
giao, cơ chế hoạt ộng
Câu 28: Phân biệt bảo hiểm xã hội và bh kinh doanh? Nếu 1 quốc gia có hệ thống bh
hội hoàn hảo thì các loại hình bh kinh doanh liên quan ến con người có cơ hội phát triển
không? Tại sao?
-KN:
+ BH kinh doanh phương pháp chuyển giao rủi ro ược thực hiện qua hợp ồng bảo hiểm, trong
ó bên mua bảo hiểm chấp nhận trả phí bảo hiểm còn DN bảo hiểm cam kết bồi thường hoặc trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
+ BH xã hội ở VN thực chất là chế ộ xã hội của nhà nước nhằm bảo vệ người lao ộng và các ối
tượng liên quan bằng cách tập trung nguồn tài chính huy ộng ược từ người lao ộng, người sử
dụng lao ộng sự hỗ trợ của Nhà nước thực hiện trợ cấp vật chất cho người ược hưởng
lOMoARcPSD|38841209
quyền lợi BH khi người ược Bh gặp rủi ro như: ốm au, thai sản, tai nạn lao ộng, bệnh nghề
nghiệp, tuổi già, mất sức lao ộng, tử vong làm giảm sút hoặc bị mất thu nhập.
- Sự khác biệt giữa BH kinh doanh và BH xã hội:
Thứ 1: BH xã hội kmục ích kinh doanh nhằm thực hiện các phúc lợi hội. Hoạt
ộng bảo hiểm xã hội ược tiến hành bởi hệ thống BH xã hội, Bh y tế quản lí thống nhất
từ trung ương ến cơ sở, trong khi ó kinh doạn Bh ược thực hiện bởi sự vận hành của thị
trường BH với sự tham gia của nhiều loại DN BH, môi giới BH và ại lí BH
Thứ 2: Phạm vi Bh của BH xã hội chỉ giới hạn trong các rủi ro ảnh hưởng ến tính mạng,
sức khỏe, khả năng lao ộng của con người. BH hội, BH y tế không ảm bảo cho những
rủi ro tác ộng trực tiếp ến các ối tượng tài sản TNDS như trong bảo hiểm kinh
doanh.
Thứ 3: về cơ bản, mức óng góp BH xã hội ược ấn ịnh thống nhất bới quy ịnh chung của
luật pháp, phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập của người ược bảo hiểm, không giống các
yếu tố ịnh phí BH rất linh hoạt trong hoạt ộng kinh doanh BH.
Thứ 4: các khoản chi trả BH xã hội ược tính theo những căn cứ, ịnh mức cụ thể, thống
nhất và phụ thuộc vào mức óng góp BH xã hội rất khác với việc xác ịnh số bồi thường
hoặc tiền trả BH dựa trên nhiều nguyên tắc, phương pháp khác nhau trong hoạt ộng
kinh doanh bh.
Thứ 5: BH xã hội k áp dụng nguyên tắc sàng lọc ối tượng BH phân chia rủi ro trong
khi ó ây là những nguyên tắc kĩ thuật tối quan trọng của hoạt ộng kinh doanh BH
Thứ 6: Quyền ược nhận các khoản trả Bh xã hội ược ảm bảo bởi việc tham gia óng góp
BH xã hội, quan hệ giữa người ược bảo hiểm chủ thể quản không giống quan hệ
hợp ồng của hoạt ộng kinh doanh BH. Việc tham gia BH xã hội, bh y tế chủ yếu là theo
quy ịnh bắt buộc, trong khi ó các hợp ồng bảo hiểm là thỏa thuận giữa Dn bảo hiểm và
bên mua BH (ngay cả ối với những loại Bh bắt buộc, người tham gia bh vẫn có quyền
lựa chọn Dn bảo hiểm và thỏa thuận 1 số iều khoản của hợp ồng BH)
- Ý 2: Nếu 1 quốc gia có hệ thống BH xã hội hoàn hảo thì các loại hình bh kinh doanh liên
quan ến con người vẫn hội phát triển. các loại hình BH con người thể bổ
sung cho những hạn chế, khiếm khuyết vốn của BH xã hội thay thế cho BH
hội ối với những ối tượng chưa ược bảo vệ bởi hệ thống BH hội. Cùng với BH
hội, các loại bh con người của các DN bảo hiểm góp phần thỏa mãn nhu cầu bảo vệ
ngày càng hoàn hảo hơn cho con người
Câu 29: Những dấu mốc quan trọng trong lịch sử hình thành phát triển ngành BH
VN?
- Ngành 17/12/1964: ban hành quyết ịnh 179CP của chính phủ về việc thành lập công ty
BH VN, gọi tắt là Bảo Việt, tiền thân của tập oàn tài chính BH Bảo Việt ngày nay
- Ngày 18/12/1993: ban hành nghị ịnh 100/NĐ-CP về kinh doanh BH, chính thức xóa bỏ
ộc quyền nhà nước về kinh doanh BH
- Tháng 3/1996: Bảo Việt Nhân thọ chính thức triển khai sản phẩm BH nhân thọ ầu tiên
trên thị trường, mở ra thời kì phát triển phân ngành BH nhân thọ bên cạnh BH phi nhân
thọ
lOMoARcPSD|38841209
- Ngày 9/12/2000: Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua Luật kinh doanh BH (luật
số 24/2000/QH10) ây là luật ầu tiên trong lĩnh vực kinh doanh BH (trước ó chỉ có các
vb dưới luật)
- Ngày 24/11/2010: Quốc hội khóa XII, họp thứ 8 thông qua luật sửa ổi bổ sung 1 số
iều của luật kinh doanh BH (luật số 61/2010/QH12)
Câu 30: Vai trò của ngành Bh VN trong việc h trợ cho Ngân sách nhà nước và tạo việc
làm:
- Vai trò hỗ trợ cho NSNN:
Tăng thu cho NSNN qua thuế GTGT, thuế TNDN, Thuế TN cá nhân
Gián tiếp tăng nguồn thu cho NSNN qua việc ầu tư trở lại nền kinh tế
Mua trái phiếu chính phủ
- Vai trò tạo việc làm
Cán bộ, công nhân viên làm việc tại các DNBH
Đại lý BH
Các nghề khác như giám ịnh, luật sư
Câu 31: Khái niệm HĐBH? Các tài tiệu cơ bản của HĐBH?
*KN:
HĐBH sự thỏa thuận giữa bên mua BH DNBH trong ó bên mua BH phải óng phí BH,
DNBH phải trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược bảo hiểm khi sự
kiện bảo hiểm xảy ra.
*Các tài liệu cơ bản của HĐBH:
- Giấy yêu cầu bảo hiểm
- Các tài liệu bao hàm các iều khoản chung của HĐBH
- Các tài liệu bao hàm các iều khoản bổ sung củaBH
- Các tài liệu bao hàm các iều khoản riêng ca HĐBH
- Các tài liệu khác: các phụ lục hợp ồng, hóa ơn thu phí,…
Câu 32: Thế nào là iều khoản bổ sung? Tại sao trong nhiều nghiệp vụ BH, người BH lại
soạn ra các iều khoản BH bổ sung? phải moi iều khoản BH bổ sung ược người Bh soạn
ra ều có thể áp dụng ược cho bất kì người mua Bh nào hay không?
Điều khoản bổ sung và iều khoản do DNBH soạn ra và ban hành kèm theo các quy tắc BH, ơn
BH tiêu chuẩn nhằm thỏa mãn những nhu cầu riêng của người mua BH.
: trong các quy tắc, ơn BH tiêu chuẩn ược thiết kế ể thỏa mãn nhu cầu chung tính phổ quát
khi mua BH của ại a số người mua BH. Các iều khoản BH bổ sung tạo ra nhiều lựa chọn cho
những người mua BH có nhu cầu riêng vượt quá những ảm bảo trong các quy tắc, ơn BH tiêu
chuẩn ó.
Không. Thực tế, một số iều khoản BH bổ sung thường ược người Bh cung cấp khi người mua
BH ạt ược các yêu cầu nhất ịnh.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 33: Giấy yêu cầu BH tài liệu thể hiện ý chí của bên nào? Mục ích và giá trị pháp
lý của giấy yêu cầu BH?
Giấy yêu cầu BH tài liệu thể hiện ý chí của bên mua.
Mục ích:
+ công cụ giúp bên mua thể hiện nhu cầu mua BH
+ Là công cụ giúp cho DNBH thu thập thông tin ánh giá rủi ro và i ến quyết ịnh nhận BH hay
không và nhận BH với mức phí ntn.
Giá trị pháp lý:
+ một bộ phận của HĐBH + Là bằng chứng của việc bên mua BH ã
hoàn thành hay chưa hoàn thành nghĩa vụ cung cấp thông tin.
Câu 34: Hình thức, bằng chứng và nội dung của HĐBH?
Hình thức: Văn bản
Bằng chứng: Giấy chứng nhận BH, ơn BH, iện báo, telex, fax các hình thức khác do pháp
luật quy ịnh Nội dung: Theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH Chương II, iều 13, khoản 1,
HĐBH phải có những nội dung sau ây:
1. Tên, ịa chỉ của doanh nghiệp BH, bên mua BH, người ược BH
hoặc người thụ hưởng;
2. Đối tượng BH
3. Số tiền BH, giá trị tài sản ược BH
ối với BH tài sản
4. Phạm vi BH, iều kiện BH, iều khoản BH
5. Điều khoản loại trừ
6. Thời hạn BH
7. Mức phí BH, phương thức óng phí BH
8. Thời hạn, phương thức trả tiền BH hoặc bồi thường
9. Các quy ịnh giải quyết tranh chấp
trách
nhiệm
BH
10. Ngày, tháng, năm giao
kết
hợp
ồng
Ngoài ra, HĐBH có thể có các nội dung khác do các bên thỏa thuận.
Câu 35: Khái niệm sự kiện BH? Tại sao trong khái niệm HĐBH người ta lại sử dụng thuật
ngữ sự kiện BH thay cho thuật ngữ rủi ro ược BH?
Sự kiện BH là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy ịnh mà khi sự
kiện ó xảy ra thì DNBH phải trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược
BH.
- Vì thuật ngữ sự kiện BH nghĩa rộng hơn, bao quát cả những trường hợp DNBH phải BH
mà không phải xảy ra rủi ro. VD: (mỗi người viết một cái nhá) bảo hiểm tình yêu trả tiền BH
cho người thụ hưởng khi người thụ hưởng kết hôn mà không rủi ro xảy ra; bảo hiểm sinh kỳ
- sự kiện bảo hiểm thời iểm người ược bảo hiểm sống ến thời iểm thỏa thuận trong hợp ồng.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 36: Điều khoản bồi thường theo tỷ lệ: Nội dung , mục ích , ví dụ
Trả lời: Số tiền trả bảo hiểm or STBT ược xác ịnh bằng 1 t lệ nhất ịnh của giá trị thiệt hại
hoặc mức trả bảo hiểm bình thường. Có 3 loại tỷ lệ bồi thường sau:
1)tỷ lệ bảo hiểm dưới giá trị
*Nội dung
tỷ lệ bảo hiểm dưới giá trị = số tiền bảo hiểm
Giá trị bảo hiểm
Nguyên nhân từ sự chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm GTBH dẫn ến nh trạng bảo hiểm dưới
giá trị. Đối với bảo hiểm dưới giá trị việc giảm số tiền bồi thường theo t lệ hoàn toàn hợp
STBT= ST thiệt hại* tỷ lệ bảo hiểm dưới giá trị
Mục ích: Xác ịnh tỉ lệ bồi thường của HĐBH có sự chênh lệch giữa giá trị bảo hiểm và số tiền
bảo hiểm
Ví dụ: ông A mua bảo hiểm về tài sản của công ty BH XYZ . trong thời hạn bảo hiểm, tài sản
của ông A thiệt hại 80tr biết GTBH =500tr , STBH=300tr
=>STBT=80*(300:500)=
2) Tỷ lệ bồi thường thỏa thuận trong hợp ồng bảo hiểm
*Nội dung
Trong nghiệp vụ bảo hiểm này, người bảo hiểm ưa ra 1 tỷ lệ bồi thường cụ thể. Nếu KH ồng ý
kí kết HĐBH , ối với tất cả những tổn thất xảy ra người bảo hiểm chỉ bồi thường thiệt hại theo
tỷ lệ ã thỏa thuận.
*Mục ích: tác ộng ến ý thức trách nhiệm của bên ược bảo hiểm trong bảo vệ an toàn cho ối
tượng bảo hiểm. Đó biện pháp cần thiết ối với nghiệp vụ bảo hiểm như : bảo hiểm tín dụng
xuất khẩu , tín dụng thương mại, bảo hiểm tiền gửi, vật nuôi , cây trồng...Những loại bảo hiểm
có sự phức tạp trong quản lý rủi ro và dễ bị chi phối bởi nguy cơ tinh thần.
Ví dụ :Công ty xuất nhập khẩu ABC mua Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu của công ty bảo Hiểm
XYZ cho 1 lô hàng xuất khẩu. Với t lệ bồi thường thỏa thuận ghi trong hợp ồng là 60% . Lô
hàng hóa trên thiệt hại ST=100tr . thì STBT của cty bảo hiểm XYZ là = 60% *100tr = 60 tr
3) Tỷ lệ theo phí bảo hiểm ã nộp.
*Nội dung
Số tiền bồi thường hoặc chi trả bảo hiểm bị giảm bởi tỉ lệ
Số phí bảo hiểm ã nộp
Số phí bảo hiểm lẽ ra phải nộp
lOMoARcPSD|38841209
Tỷ lệ phí bảo hiểm thể c quy ịnh cụ thtrong hợp ồng bảo hiểm , nhưng ngay cả khi ko c
quy inh cụ thể vẫn ược áp dụng như một quy tắc xử sự khi có sai sót, nhầm lẫn trong cung cấp
thông tin và thông báo rủi ro thay ổi của bên mua bảo hiểm.
Mục ích: tỷ lệ giảm bảo hiệm làm tăng tính trung thực và chắc chắn của thông tin thiệt hại của
bên ược bảo hiểm, cũng như việc thực hiện nghĩa vụ phí bảo hiểm úng và ủ.
Ví dụ : một HĐBH có phí BH ã nộp 1 lần theo tỷ lệ phí là 2%. Tuy nhiên nếu khai báo chính
xác thì tỷ lệ phí phải 2,5% vậy khi xảy ra thiệt hại . người ược bảo hiểm chỉ nhận ược
STBT = STBT bình thường theo hợp ồng* (2% :2,5%)
Câu 37: Điều khoản bồi thường theo tổn thất thứ nhất: nội dung , mục ích, ví dụ.
Nội dung
+ STBT= Giá trị thiệt hại ( nếu GTTH< mức trách nhiệm BH hoặc STBH
+ STBT = Mức trách nhiệm BH hoặc số tiền Bảo hiểm ( nếu giá trị thiệt hại> mức TNBH hoặc
STBH)
Mục Đích: Bảo vệ quyền lợi của người c bảo hiểm, người bảo hiểm gánh chịu hoàn
toàn rủi ro vội tượng bảo hiểm cho người ược bảo hiểm trong phạm vi Số tiền bảo
hiểm .
Ví dụ: có số liệu về 1 HĐBH như sau
GTBH= 800tr
STBH=720tr
TH1) GTTH=60tr
TH2) GTTH= 800 tr
Đối với TH1 : STTH=60tr < STBH( 720tr ) => STBT= 60tr
Đối với TH2: STTH= 800tr > STBH( 720tr ) => STBT= 720tr
Câu 38: Điều khoản miễn thường: nội dung, mục ích , ví dụ.
a)Miễn thường có khấu trừ
* Nội dung : STBT= GTTH- Mức miễn thường khấu trừ( mkt). HĐBH có thể quy ịnh
MKT hoặc tỷ lệ KT
b) Miễn thường không khấu trừ Nội dung :
+Số tiền bồi thường= giá trị TH ( nếu giá trị thiệt hại lớn hơn mức miễn thường không khấu
trừ)
+số tiền bồi thường = 0 ( Nếu GTTH =< mức miễn thường không khấu trừ)
+ HĐBH có thể quy ịnh miễn thường hoặc không miễn thường
c) Mục ích :
lOMoARcPSD|38841209
Nhằm loại những tổn thất dạng hao hụt tự nhiên, thương mại thông thường khỏi trách nhiệm
bảo hiểm hoặc mang dụng ý tránh việc bỏ ra các chi phí về giám ịnh , thu thập hồ sơ , th
tục thanh toán... một cách không hiệu quả kinh tế ối với những tổn thất nhỏ . Đặc biệt
sự linh hoạt của mức miễn thướng sẽ áp ứng ược nhu cầu tự gánh chiu một phần tổn thất ể
giảm phí bảo hiểm của khách hàng BH. Mức miễn thường cũng còn là một biện pháp góp
phần ngăn ngừa rủi ro ạo ức, giảm thiểu nguy cơ tinh thần trong kinh doanh bảo hiểm
Câu 39: Quyền lợi có thể ược bảo hiểm . Căn cứ ể xác ịnh quyền lợi ược bảo hiểm .
Quyền lợi có thể ược bảo hiểm:
- Quyền và lợi ích hợp pháp của bên BH mà doanh nghiệp BH có thể nhận BH
- Giữa Đối tượng bảo hiểm bên ược BH phải tồn tại mối quan hệ ược pháp luật
công nhận
- Người có quyền lợi có thể bảo hiểm là người có lợi ích khi ối tượng bảo hiểm an
toàn và phải gánh chịu thiệt hại khi ối tượng bảo hiểm gặp rủi ro, sự cố.
Căn cứ xác ịnh quyền lợi ược+Quyền sở hữu tài sản
+Quyền sở hữu tài sản
+Quyền chiếm hữu tài sản theo quy ịnh của pháp luật
+Quyền sử dụng hợp pháp tài sản
+ Quyền nhân thân
+ Quyền về quan hệ nuôi dưỡng , cấp dưỡng
+ Quyền về nghĩa vụ theo quan hệ hợp ồng
Câu 40: Các Chủ thể và khách thể của hợp ồng bảo hiểm
Chủ thể của hợp ồng bảo hiểm:
+DNBH
+Người tham gia bảo hiểm
+Người ược bảo hiểm
+Người thụ hưởng
*khách thể hợp ồng bảo hiểm : là những lợi ích kinh tế mà bên mua bảo iểm ược bảo vệ từ
HĐBH
Câu 41: Điều kiện pháp lý ểtrở thành người bảo hiểm ? Người tham gia BH?
- Điều kiện ể trở thành người BH:
lOMoARcPSD|38841209
+ giấy phép thành lập hoạt ộng ang hiệu lực +
HĐBH ược kí không vi phạm nội dung trong giấy phép
- Điều kiện ể trở thành người tham gia BH:
+Có ầy ủ năng lực hành vi dân sự nếu người tham gia BH là thể nhân
+ Có ầy ủ năng lực pháp luật dân sự nếu người tham gia BH là pháp nhân.
Câu 42: Cách hiểu về người ược BH ? Quan hệ giữa người ược BH người tham gia
BH? Cho Vd
- Người ược BH tổ chức, nhân tài sản, trách nhiệm, tính mạng, sưc khỏe , khả
năng lao ộng,tuổi thọ là ối tượng BH trong HĐBH
- Thông thường người ược Bh cũng chính là người tham gia BH.
- Có những trường hợp người ược BH khác người tham gia BH.
VD: việc bảo hiểm thân thể cho trẻ em buộc phải có người khác ứng ra tham gia BH
Câu 43: Cách hiểu về người dc hưởng quyền lợi BH? Nếu trong HĐBH trọn ời, người thụ
hưởng chỉ ịnh và người ược BH bị chết trong cùng một tai nạn thì người BH trả tiền
BH không? Nếu có thì trả cho ai?
- Người ược hưởng quyền lợi BH là người ược nhận bồi thường hoặc trả tiên BH của
HĐBH
- Thông thường quyền lợi BH thuộc về người ược BH, Tuy nhiên trong một số trường
hợp người ược BH người ược hưởng quyền lợi BH thuộc về các tổ chức nhân
khác nhau.
- TRong một số HĐBH người tham gia BH chỉ ịnh người thụ hưởng BH.
- Nếu trong HĐBH trọn ời,người thụ hưởng chị ịnh và người ược BH bị chết trong cùng
một tai nạn thì người BH sẽ trả tiền Bh cho người thừa kế hợp pháp của người
ược BH.
Câu 44: Tại sao pháp luật kinh doanh BH của các nước ều có qui ịnh về quyền lợi có thể
ược BH
Quyền lợi thể ược BH iều kiện tiên quyết xác ịnh hiệu lực của HĐBH. Khách thể của
HĐBH là lợi ích kinh tế mà bên mua BH ược bảo vệ bởi HĐBH, vì vậy pháp luật của các nước
cần phải quy ịnh về quyền lợi có thể ược BH nhằm:
+ Ngăn chặn việc kiếm lời không hợp lí trong quan hệ HĐBH.
+ Ngăn chặn rủi ro ạo ức : hành vi giết người ược BH,gây ra thương tật cho người ược BH
trong các HĐBH con người.
Câu 45: Tại sao nói HĐBH là hợp ồng theo mẫu?
Bất kỳ một HĐBH nào thì mẫu HĐBH ược ưa ra bởi bên BH, người BH soạn sẵn các iều khoản
bản của HĐBH( ây các iều khoản thuộc về phần iều kiện chung của HĐBH) . Khi thỏa
lOMoARcPSD|38841209
thuận HĐBH ối với các iều khoản thuộc phần iều kiện chung,người tham gia BH chỉ thể
chấp nhận toàn bộ các iều khoản này hoặc không giao kết HĐBH.
Câu 46: Sau khi kí kết HĐBH có thể ược sử ổi bsung hay không? Luật BH quy ịnh như
thế nào về việc này?
HĐBH có thể ược sửa ổi bổ sung khi các bên trong HĐBH có yêu cầu Điều 25
Luật kinh doanh bảo hiểm quy ịnh:
Nên mua BH và HDBH có thể thỏa thuận sửa ổi bổ sung phí BH, iều khiển , iều khoản BH trừ
trường hợp pháp luật có quy ịnh khác.
Mọi sửa ổi bổ sung HDBH phải ược lập thành văn bản.
Câu 47: Cách hiểu về chuyển nhượng HDBH? Luật kinh hoanh BH quy ịnh chuyển
nhượng HDBH như thế nào? Cho ví dụ về việc chuyển nhượng HĐBH?
Chuyển nhượng HĐBH việc chuyển quyền, nghĩa vụ của HĐBH ang hiệu lực của bên
mua BH cho 1 chủ thể khác.
ĐIều 26, Luật Kinh doanh BH quy ịnh:
Bên mua BH có thể chuyển nhượng HĐBH theo thảo thuận trong HĐBH.
Việc chuyn nhượng HĐBH chỉ có hiệu lực trong trường hợp bên mua BH thông báo bằng văn
bản cho DNBH về việc chuyển nhượng DNBH văn bản chấp thuận về việc chuyển
nhượng ó, trừ trường hợp việc chuyển nhượng ược thực hiện theo tập quán quốc tế.
Vd: Ông N mất khả năng thanh toán phí bảo hiểm cho HĐBH của BV. Ông N thông báo việc
trên qua văn bản cho BV ề nghị chuyển nhượng HĐBH cho ông A. BV ã có văn bản chấp nhận
về việc chuyển nhượng ó.
Câu 48: Tại sao nó HĐBH là loại hợp ồng song vụ?
Hợp ồng ơn vụ là loại hợp ồng chỉ 1 bên có nghĩa vụ
Hợp ồng song vụ là hợp ồng mà mỗi bên ề có nghĩa vụ ối với nhau.
Khác với hợp ồng ơn vụ, theo quy ịnh của pháp , HĐBH là loại hợp ồng mà nghĩa vụ ược xác
lập ối với cả 2 bên DNBH và bên mua BH trong quá trình giao kết và thực hiện HĐBH. Thông
thường, nga vụ quyền của các bên trong HĐBH tương xứng với nhau (thông thường
quyền của bên này là nghĩa vụ của bên kia).
Câu 49: Nếu có sự không rõ ràng về câu, từ, ngữ, nghĩa trong các iều khoản của HĐBH,
khi ưa ra tòa án giải quyết tranh chấp thì tóa án phải giải thích các câu từ , ngữ , nghĩa ố
theo hướng có lợi cho bên nào?
HĐBN là hợp ông theo mấu do 1 bên soạn thảo. Bên soạn thảo HĐBH là DNBH. vậy nếu
sự không ràng trong các iều khoản mẫu của HĐBH thid bên bảo hiển phải chịu bất lợi
khi toà giải thích các iều khoản trong việc giải quyết những tranh cháp có liên quan.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 50: Tại sao việc xác lập thực hiện HĐBH phải ảm bảo nguyên tắc “Trung thực,
tín nhiệm tuyệt ối”?
Do ặc thù sản phẩm của bảo hiểm 1 loại sản phẩm tính chất hình nhất trong các loại
sản phẩm, hàng hóa dịch vụ trên thị trường. Vì vậy cá bên phải có ộ trung thực cao trong quan
hệ hợp ồng. HĐBH chỉ có giá trọ pháp khi việc xác lập hợp ồng, giáp kết hợp ồng ược tiến
hành trên cơ sở thông tin trung thực của các bên.
Trung thực trong việc thực hiệc các nghĩa vụ và quyền lợi là iều kiện tiên quyết trong việc duy
trì HĐBH. HĐBH sẽ vô hiệu vì hành vi gian lận hoặc ý ồ trục lợi của các bên trong hợp ồng.
Câu 51: Một HĐBH ã kí kết, bên tham gia BH chưa nộp phí BH, tổn thất xảy ra, TH này
DNBH có bồi thường hay không, tại sao?
Trừ khi có thảo thuận về thời hạn ống phí abro hiểm hoặc thỏa thuận về bên ma BH nợ phí BH,
DNBH sẽ không phải bồi thường vì HĐBH là hợp ồng có tính chất bồi thường, có nghĩa là sau
khi ký kết hợp ồng và bên mua BH phải trả tiền thì mới ược quyền hưởng lợi.
Điều 15 luật KDBH quy ịnh: trách nhiệm BH phát sinh khi có 1 trong những Th sau:
HDBH ã ược giao kết và bên mua ã óng ủ phí BH.
HĐBH ã ược giao kết và trong ó thỏa thuận giữa DNBH bên mua BH nợ phí BH bằng
chứng về việc HĐBH ã ược giao kết và bên mua BH ã óng ủ phí BH.
Câu 52: Điều khoản phạm vi BH và loại trừ? Lí do phận ịnh phạm vị BH và loại trừ?
Phạm vi Bh: Xác ịnh những rủi ro, tổn thất, chi phí phát sinh thuộc trách nhiệm của HĐBH.
Loại trừ BH: Xác ịnh những rủi ro, tổn thất, chi phí gây thiệt hại cho người ược BH nhưng
không phát sinh trách nhiệm bồi thường, trả tiền BH của DNBH.
do quy ịnh: Những yêu cầu về mặt k thuật, pháp lí, kinh doanh khong cho phép DNBH
bảo hiểm tất cả các rủi ro.
Câu 53: Sự khác nhau giữa thuật ngữ bồi thường và trả tiền BH?
Thuật ngữ bồi thường ược sử dụng trong các loại hình BH thiệt hại bao gồm BH tài sản và BH
trách nghiệm dân sự; thuật ngữ trả tiền BH ược sử dụng trong BH con người.
Bồi thường BH có mục tiêu là khôi phục lại tình hình tài chính của người ược BH, còn trả tiền
BH mang ý nghĩa chi trả 1 khoản tiền nhất ịnh theo thỏa thuận trong HĐ, ơn thuần là việc thực
hiện cam kết của DNBH với bên mua BH.
Bồi thường không tạo ra cơ hội kiếm lời cho bên ược BH, vì số tiền bồi thường tối a bằng với
thiệt hại thực tế; Trả tiền BH trong BH nhân thọ bao gồm cả yếu tố sinh lời từ số tiền phí BH
mà bên mua BH ã nộp cho DNBH.
Trả tiền BH chỉ ơn thuần là việc thực hiện cam kết cảu DNBH với bên mua BH.
Câu 54: Điều khoản xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền
BH?
Khái niệm:
lOMoARcPSD|38841209
Thuật ngữ bồi thường ược sử dụng ể chỉ việc bên BH thực hiện cam kết ền bù cho người ược
BH những thiệt hại vật chất xảy ra trong sự kiện BH một phần hoặc toàn bộ. Bồi thường ược
sử dụng chủ yếu trong BH tài sản và BH trách nhiệm dân sự.
Trả tiền BH mang ý nghĩa của việc chi trả 1 khoản tiền nhất ịnh theo thỏa thuận trong HĐBH
từ phía DNBH. Thuật ngữ trả tiền ược sử dụng trong BH con người.
Nội dung iều khoản xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền BH:
+ Xác ịnh số tiền tối a mà người BH phải trả trong 1 sự kiện BH hay cả thời hạn BH
+ Việc xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền Bh phụ thuộc vào
từng loại ối tượng trong BH:
- Đối tượng BH Tài sản: biểu thị thông qua số tiền Bh hoặc hạn mức bồi
thường
- Đối tượng BH trách nhiệm dân sự: biểu thị thông qua các mức trách nhiệm
hoặc tổng mức trách nhiệm.
- Đối tượng BH tính mạng, sức khỏe khả năng lao ộng của con người:
biểu thị thông qua số tiền BH, mức trách nhiệm hoặc khoản tiền trả ịnh kỳ.
+ Căn cứ thỏa thuận giới hạn trách nhiệm.
Câu 55: Sự khác biệt giữa thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường với thời hạn trả
tiền BH hoặc bồi thường theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH ?
-Thời hạn yêu cầu trtiền BH hoặc bồi tường khoảng thời gian tính từ thời iểm phát sinh
quyền khiếu nại mà theo ó yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường của bên mua BH ưa ra có hiệu
lực pháp luật.
-Điều 2, Luật Kinh doanh Bh quy ịnh:
+Thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường theo HĐBH là 1 năm kể từ ngày xả ra sự kiện
bảo hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan khác không tính
vào thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
+ Trong trường hợp người thứ 3 yêu cầu bên mua BH bồi thường về những thiệt hại thuộc trách
nhiệm BH theo thỏa thuận trong HĐBH thì thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường ược
tính từ ngày người thứ 3 yêu cầu.
-Thời hạn trả tiền BH hoặc bồi thường là khoản thời gian tính từ thời iểm DNBH nhận ược ầy
hồ hợp lệ của bên mua BH về yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường theo ó DNBH phải
thực hiện nghĩa vụ trả tiền BH hoặc bồi thường
-Điều 29, Luật Kinh Doanh BH quy ịnh: khi xảy ra sự kiện BH, DNBH phải trả tiền BH hoặc
bồi thường theo thời hạn ã thỏa thuận trong HĐBH: trường hợp không thỏa thuận về thời
hạn thì DNBH phải trả tiền bời thường trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận ược ầy dủ hồ
sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 56: Căn cứ trả tiền BH trong HĐBH tai nạn, sức khoẻ/ Cho ví dụ minh hoạ ?
-Trong BH tai nạn:
+ Số tiền BH
+Tử vòn hoặc thương tật thực tế của người ược bảo hiểm
+ thỏa thuận trong HĐBH
-Trong BH sức khỏe
+ Số tiền BH
+Chi phí khám chữa bệnh, phục hồi sức khỏe của người ược bảo hiểm
+ Thỏa thuận trong HĐBH
dụ: B tham gia HĐBH tai nạn tại công ty bảo hiểm X, sau ó gặp phải một vụ tai
nạn xe máy bị gẫy chân với chi phí khám chữa bệnh là 25tr
Công ty bảo hiểm X sau khi c bà B thông báo sẽ tiến hành xác nhận thông tin và yêu cầu Bà B
cung cấp các tài liệu liên quan ến giấy tờ ến khám chữa bệnh tại bệnh viện, giấy tờ xác nhận
thương tật, và xem xét thỏa thuận trong hợp ồng giữa 2 bên ể tiến hành trả tiền bồi thương cho
bà B
Câu 57: Căn cứ bồi thường trong HĐBH tài sản ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Căn cứ bồi thường trong HĐBH tài sản:
- Giá thị trường của tài sản ược BH tại thời iểm và nơi xảy ra tổn thất
- Mức ộ thiệt hại thực tế
- Chi phí xác ịnh giá thị trường và mức ộ thiệt hại
- Các chi phí cần thiết và hợp lý ể ề phòng và hạn chế tổn thất
- Các chi phí phát sinh mà người ược bảo hiểm phải chịu ể thực hiện chỉ dẫn của
DNBH
dụ: Ông A tham gia hợp ồng bảo hiểm vật chất xe cho xe máy thuộc quyền sở hữu của ông
tại Bảo Việt với giá trị bảo hiểm là 20tr, số tiền bảo hiểm 20tr , 2 tháng sau khi tham gia hợp
ồng bảo hiểm ông gặp phải 1 tai nạn và xe y bị hư hỏng phải sửa chữa hết 6tr Căn cứ ể công
ty bv bồi thường cho ông theo hợp ồng tài sản
- Giá thị trường c bảo hiểm tại nơi và thời iểm xảy ra tổn thất là 20tr
- mức ộ thiệt hại thực tế 6tr
- Các chi phí phát sinh khác :0
lOMoARcPSD|38841209
Câu 58: Hình thức bồi thường trong HĐBH tài sản ược Luật Kinh doanh BH quy ịnh như
thế nào? Nếu DNBH ã thực hiện bồi thường tổn thất toàn bộ ối với tài sản ược BH hoặc
thay thế bằng tài sản khác thì họ có quyền gì?
-Hình thức bồi thường trong HĐBH tài sản ược luật Kinh doanh BH quy ịnh tại Điều 47. Theo
ó DNBH và bên ược bảo hiểm có thể thỏa thuận thực hiện việc bồi thường theo 1 trong 3 hình
thức:
+ sửa chữa tài sản bị thiệt hại
+ thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác +trả
tiền bồi thường.
-Nếu DNBH thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản tương ương hoặc bổi thường tổn thất toàn
ộ theo giá thị trường của tài sản thì họ có quyền thu hồi tài sản bị thiệt hại.
-Nếu tài sản tham gia BH dưới giá trị DNBH bồi thường tổn thất toàn bộ theo số tiền BH
(thấp hơn giá thị trường của Ts) thì bên ược BH có quyền thu hồi 1 phần số tiền thanh tàn
sản bị tổn thất
Câu 59: Các tiêu chí xác ịnh rủi ro có thể ược BH?
- biến cố ngẫu nhiên: việc xảy ra rủi ro và hậu quả không phụ thuốc vào sự mong muốn
của người tham gia bảo hiểm, người ược bảo hiểm cũng như người ược quyền lợi bảo
hiểm. tính ngẫu nhiên liên quan tới sự không chắc chắn về khả năng xảy ra và thời iểm
xảy ra
- lượng hóa ược về mặt tài chính: cam kết của bảo hiểm cốt yếu là về mặt tài chính, một
khoản bồi thường hoặc một khoản tiền trả bảo hiểm khi xảy ra rủi ro. vậy nhà bảo
hiểm cũng chỉ bảo hiểm cho những trường hợp, những loại hậu quả lượng hóa ược về
mặt tài chính. Việc thực hiện lượng hóa về mặt tài chính có thể thực hiện ược một cách
trực tiếp hoặc rất tương ối thông qua những quy ịnh chủ quan của con người.
- không trái pháp luật lợi ích công cộng: quan hệ bảo hiểm ược iều chỉnh bởi hệ thống
pháp luật. luật pháp về bảo hiểm của các quốc gia thường ưa ra các quy ịnh không cho
phép bảo hiểm ối với một số trường hợp NHẰM không i ngược lại pháp luậ của nhà
nước, lợi ích chung của xã hội, không thể trái với những chuẩn mực ạo ức và lễ phải ã
ược xã hội công nhận
Câu 60: Phân biệt loại trừ tương ối và loại trừ tuyệt ối?
- Loại trừ tuyệt ối: là những rủi ro không bao giờ ược chấp nhận BH
dụ: không chấp nhận bảo hiểm nhân thọ cho những người vấn nghiêm trọng về sức
khỏe như HIV_AIDS, ung thư ,….
- Loại tương ối: là những rủi ro có thể ược BH với những iều kiện ặc biệt
Ví dụ
Chấp nhận bảo hiểm nhân thọ khi có chứng nhận sức khỏe ạt yêu cầu rủi ro chết của họ là thấp
và có thể chấp nhận ược
lOMoARcPSD|38841209
Câu 61: Phí BH và những iều khoản liên quan? Với mỗi iều khoản hãy cho 1 ví dụ minh
họa?
- Phí BH là khoản tiền mà bên mua BH phải trả theo thỏa thuận trong hợp ồng bảo hiểm
ể nhận ược cam kết bồi thường, trả tiền BH của DNBH khi rủi ro xảy ra.
- Phí BH có thể ược quynh trong HĐBH bằng một số tiền cụ thể tính trên một ơn vị ối
tượng BH hoặc thông qua tỉ lệ phí BH.
- Các iều khoản liên quan
+ Quy ịnh về thời hạn nộp phí BH
Ví dụ: Trên giấy chứng nhận bảo hiểm sản phẩm của công ty PVI, thời hạn nộp phí bảo
hiểm ược ghi rõ ngay trên giấy: thanh toán trước ngày 12/12/2018
+ Quy ịnh thời gian gia hạn nộp phí BH
dụ: Quá thời hạn nộp phí bảo hiểm, nếu Bên mua bảo hiểm chưa nộp số phí bảo
hiểm ến hạn, Prudential sẽ thông báo bằng văn bản ến Bên mua bảo hiểm về khoản phí
bảo hiểm ến hạn và về tình trạng Hợp ồng bảo hiểm.
Trong trường hợp Bên mua bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm theo úng thời hạn ã thỏa
thuận, phí bảo hiểm phải nộp ược gia hạn 60 ngày kể từ ngày ến kỳ nộp phí bảo hiểm.
+ Quy ịnh phương thức nộp phí BH
VD: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
+ Quy ịnh về tăng mức phí trong một số trường hợp ặc biệt
VD: Đối với sở nguy hiểm về cháy, nổ (trừ sở hạt nhân) tổng số tiền bảo
hiểm của các tài sản tại một ịa iểm dưới 1.000 tồng: Mức phí bảo hiểm quy ịnh tại
khoản 1 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị ịnh này.
Trên cơ sở mức phí bảo hiểm quy ịnh tại iểm này, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua
bảo hiểm có thể thỏa thuận tăng mức phí bảo hiểm áp dụng ối với từng cơ sở có nguy
hiểm về cháy, nổ căn cứ vào mức ộ rủi ro của từng cơ sở và theo quy ịnh pháp luật.
Câu 62: Cách xác ịnh phí thuần?
- Phí thuần: khoản phí thu tương ứng với dự tính về trách nhiệm bồi thường, trả tiền
BH.
- Cách xác ịnh: dựa trên tần suất tổn thất thiệt hại trung bình cho một tổn thất: Tần
suất tổn thất (F) =
Thiệt hại trung bình/1 tổn
thất (C) =
Công thức khái quát tính phí thuần trong BH thiệt hại: P=FxC
- Riêng BH nhân thọ, bên cạnh các yếu tố trên, lãi suất kỹ thuật sử dụng khi xây dựng
biểu phí BH cũng là một yếu tố quan trọng trong ịnh phí BH của sản phẩm BH.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 63: Những iều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, trả tiền BH thể áp
dụng trong cùng một HDDBH ược không? Cho ví dụ minh họa
- Các iều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, trả tiền BH +
Điều khoản áp dụng mức miễn thường:
Nội dung: theo iều khoản này người BH chỉ bồi thường khi giá trị thiệt hại > 1 mức
mà 2 bên ã thỏa thuận ược miễn thường. Mức miễn thường có thể ược xác ịnh bằng
số tuyệt ối (số tiền cụ thể) or mức miễn thường có thể ược xác ịnh bằng 1 tỷ lệ miễn
thường.
Hình thức: Miễn thường có 2 loại:
Miễn thường không khấu trừ: theo hình thức này người BH sẽ bồi thường toàn bộ
giá trị thiệt hại khi giá trị thiệt hại > mức miễn thường.
◦ Miễn thường có khấu trừ (mức khấu trừ hợp ồng): theo hình thức này khi tính số
tiền bồi thường bao giờ người BH cũng loại mức miễn thường ra khỏi ST bồi thường.
Ý nghĩa:
Đáp ứng ược nhu cầu tự nh chịu một phần tổn thất giảm phí BH của Khách
hàng BH
Để người BH trách nhiệm bảo vệ TS của nh
◦ Ngăn ngừa rủi ro ạo ức...
+ Điều khoản bồi thường, trả tiền BH theo tỉ lệ
ND: Theo iều khoản y người BH chỉ bồi thường 1 phần giá trị thiệt hại theo những
tỉ lệ nhất ịnh.
STBT= giá trị thiệt hại x t lệ BT T
lệ BT có thể là 1 trong 3 tỷ lệ sau:
◦ Tỷ lệ giữa số tiền STBH và giá trị bảo hiểm (BHTS): tỷ lệ này ược áp dụng ối với các
hoạt ộng BH có STBH hợp ồng < giá trị BH (gtri TS) (BH dưới gtri).
Ý nghĩa: Hạn chế, ngăn ngừa gian lận trục lợi
Đảm bảo sự công bằng cho quan hệ bảo hiểm
◦ Tỷ lệ theo thỏa thuận
◦ Tỷ lệ giữa số phí ã óng theo hợp ồng với số phí lẽ ra phải óng. T lệ này ược áp dụng
với những hợp ồng có số phí ã óng thấp hơn số phí lẽ ra phải óng do sự khai báo rủi ro
sai sót không cố ý của người mua BH.
+ Điều khoản bồi thường theo tổn thất thứ nhất:
ND: Nhà BH chỉ BT trong phạm vi của STBH. Nếu giá trị thiệt hại STBH thì
người BH BT theo giá trị thiệt hại.
lOMoARcPSD|38841209
Nếu gtri thiệt hại STBH thì người BH BT = STBH
- Trong một HĐBH có thể áp dụng nhiều iều khoản bồi thường, trả tiền BH.
- Ví dụ: HĐBH TS có số tiền BH=80% giá trị, tỉ lệ phí ã óng theo hợp ồng =0.2%. Nếu
khai báo úng tỉ lệ áp dụng 0.6%. Hợp ồng áp dụng mức khấu trừ 5tr /vụ. Giá trị
thiệt hại 750tr .
số tiền BT của người BH = 750 x - 5 = 195 tr
Câu 64: Thời hạn hiệu lực của HĐBH là gì? Thời iểm phát sinh trách nhiệm của BH?
- Thời hạn hiệu lực của HĐBH: Thông thường thời hạn BH khoảng thời gian nằm giữa
thời iểm bắt ầu và thời iểm kết thúc hiệu lực BH theo thỏa thuận trong HĐBH. Trong 1
số trường hợp ặc biệt, thời hạn BH thể quy ịnh khác chẳng hạn như trong BH
xây dựng, lắp ặt; BH hàng hóa vận chuyển...
- Thời iểm phát sinh trách nhiệm BH quy ịnh trong Luật KD BH:
+ HĐBH ã ược giao kết và bên mua BH ã óng ủ phí BH
+ BH ã ược giao kết, trong ó có thỏa thuận giữa DNBH và bên mua BH về việc bên
mua BH nợ phí BH
+ Có bằng chứng về việc HĐBH ã ược giao kết và bên mua BH ã óng ủ phí BH.
Câu 65: Thời hiệu khiếu nại theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH? Thời hiệu khiếu nại
có trùng với thời hiệu khởi kiện không?
- Thời hiệu khiếu nại theo HĐBH thực chất là thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi
thường. Đó là khoảng thời gian tính từ thời iểm phát sinh quyn khiếu nại mà theo
ó yêu cầu trả tiền BH hoặc BT của bên mua BH ưa ra có hiệu lực PL.
- Điều 28. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường
1. Thời hạn u cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp ồng bảo hiểm
một năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan khác không tính vào thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc
bồi thường.
2. Trong trường hợp bên mua bảo hiểm chứng minh ược rằng bên mua bảo hiểm
không biết thời iểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì thời hạn quy ịnh tại khoản 1 Điều này
ược tính từ ngày bên mua bảo hiểm biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm ó.
3. Trong trường hợp người thứ ba yêu cầu bên mua bảo hiểm bồi thường về những
thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng bảo hiểm thì thời
hạn quy ịnh tại khoản 1 Điều này ược tính từ ngày người thứ ba yêu cầu.
- Thời hiệu khởi kiện là khoảng thời gian tính từ thời iểm phát sinh quyền khởi kiện
theo ó ơn khởi kiện của các bên liên quan trong HĐBH ưa ra ược tòa án chấp
thuận giải quyết.
- Theo quy ịnh tại Điều 30, Luật KD BH, thời hiệu khởi kiện là 3 năm kể từ thời iểm
phát sinh tranh chấp.
lOMoARcPSD|38841209
- Thời hiệu khiếu nại và thời hiệu khởi kiện có thể trùng nhau trong một thời gian là
một năm nếu thời iểm phát sinh quyền khiếu nại trùng với thời iểm phát sinh tranh
chấp.
Câu 66: Các nguyên tắc và quy trình thiết lập HĐBH?
- Các nguyên tắc khi xác lập HĐBH:
+ Ngun tắc tuân thủ pháp luật: Hệ thống luật pháp của xã hội nhằm bảo vệ trật tự, ạo ức xã
hội và những chuẩn mực, lẽ phải của con người ã ược xã hội thừa nhận. Xác lập hợp ồng bảo
hiểm - nh vi pháp luật của bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm buộc phải nằm trong
khuôn khổ có lợi cho lợi ích chung của cộng ồng, lợi ích căn bản của các thành viên xã hội.
+ Nguyên tắc tự nguyện, bình ẳng: Tự nguyện, bình ẳng thể hiện ý nguyện vị thế của bên
mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm trong giao kết hợp ồng. Hợp ồng bảo hiểm phải ược
giao kết trên cơ sở thể hiện rõ và thống nhất ý muốn của hai bên bằng sự àn phán minh bạch
công bằng giữa bên mua bảo hiểm về doanh nghiệp bảo hiểm. Sự can thiệp không lành mạnh
của tổ chức, cá nhân ều không thể chấp nhận và có hại cho môi trường kinh doanh, ảnh hưởng
sự phát triển bền vững của ngành bảo hiểm.
+ Nguyên tắc thiện chí, hợp tác, trung thực: Thực tế, tình trạng ối nghịch lợi ích kinh tế có thể
xảy ra và trong trường hợp ó, hợp ồng bảo hiểm chỉ ược giao kết trên cơ sở sự hợp tác thiện chí
của các bên. Bất cứ một mưu toan, ý ồ, hành vi gian lận của các bên sẽ dẫn ến sự xung ột lợi
ích và các hậu quả vô hiệu hợp ồng, chấm dứt hợp ồng… Đề nghị giao kết hợp ồng bảo hiểm
thông thường ược thể hiện bằng việc người tham gia bảo hiểm gửi giấy yêu cầu BH. Sau ó
doanh nghiệp ồng ý hoặc từ chối yêu cầu và 2 bên tiến hành thực hiện các bước tiếp theo.
- Qui trình xác lập HĐBH thông thường:
+ Bên mua BH ề nghị ược BH
+ Bên mua BH kê khai giấy yêu cầu BH
+ DNBH ánh giá rủi ro
+ DNBH chấp nhận BH
+ Ký kết HĐBH => Cấp ơn BH/giấy chứng nhận BH +
Tái tục/ chấm dứt HĐBH.
Câu 67: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong
HĐBH?
a. Quyền và nghĩa vụ của bên mua BH - Quyền :
+ Yêu cầu DNBH giải thích các iều kiện, iều khoản, tài liệu liên quan ến HĐBH; cung cấp
thông tin về HĐBH ã giao kết; giữ bí mật các thông tin mà bên mua BH ã cung cấp;
+ Được cấp HĐBH hoặc bằng chứng của HĐBH ã giao kết;
+ Được bồi thường, trả tiền BH theo thỏa thuận của HĐBH;
lOMoARcPSD|38841209
+ Đơn phương chấm dứt HĐBH trong một số trường hợp;
+ Chuyển nhượng HĐBH theo thỏa thuận hoặc theo quy ịnh của Pháp Luật.
- Nghĩa vụ :
+ Nghĩa vụ cung cấp thông tin cho việc giao kết HĐBH;
+ Nghĩa vụ thông báo những thay ổi liên quan ến việc thực hiện HĐBH; +
Nghĩa vụ nộp phí BH;
+ Nghĩa vụ thông báo sự kiện BH xảy ra;
+ Nghĩa vụ thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế tổn thất.
b. Quyền và nghĩa vụ của DNBH - Quyền :
+ Thu phí BH theo thỏa thuận
+ Yêu cầu bên mua BH cung cấp thông tin
+ Đơn phương chấm dứt HĐBH trong một số trường hợp
+ Từ chối bồi thường, trả tiền BH khi sự kiện xảy ra bị loại trừ
+ Yêu cầu bên mua BH thực hiện các biện pháp ể phòng rủi ro, hạn chế tổn thất.
- Nghĩa vụ :
+ Nghĩa vụ thông tin;
+ Nghĩa vụ cấp cho bên mua BH HĐBH hoặc bằng chứng về HĐBH;
+ Nghĩa vụ bồi thường hoặc trả tiền BH;
+ Phối hợp với bên mua bảo hiểm ể giải quyết yêu cầu òi bồi thường của người thứ ba.
Câu 68: Nghĩa vụ thông báo tuổi trong BH nhân thọ ược quy ịnh ntn?
Nghĩa vụ thông báo tuổi trong BH nhân thọ ược quy ịnh tại iều 34, luật Kinh doanh BH, theo
ó:
- Bên mua BH phải có nghĩa vụ thông báo chính xác tuổi của người ược BH vào thời iểm
giao kết HĐBH ể làm căn cứ tính phí BH.
- Trong trường hợp bên mua BH thông báo sai tuổi của người ược BH tuổi úng của
người ược BH không thuộc nhóm tuổi thể ược BH thì DNBH quyền hủy bỏ HĐBH
hoàn lại số phí ã óng sau khi trừ i các chi phí hợp lý liên quan. Trường hợp HĐBH ã hiệu
lực từ 2 năm trở lên thì DNBH phải trả giá trị hoàn lại (giá trị giải ước) của HĐBH.
- Trường hợp thông báo sai tuổi của người ược BH làm giảm số phí phải óng và tuổi úng
của người ược BH vẫn thuộc nhóm tuổi có thể ược BH thì DNBH có quyền:
+ Yêu cầu bên mua BH óng phí BH bổ sung và giữ nguyên số tiền BH trong hợp ồng.
+ Giảm số tiền BH ã thỏa thuận trong hợp ồng tương ứng với số phí BH ã óng.
lOMoARcPSD|38841209
- Trường hợp thông báo sai tuổi làm tăng số phí BH phải óng và tuổi úng của người ược
BH vẫn thuộc nhóm tuổi thể ược BH thì DNBH phải hoàn lại số phí BH vượt trội ã óng
hoặc tăng số tiền BH trong HĐ tương ứng với số phí BH ã óng.
Câu 69: Việc óng phí BH nhân thọ ược quy ịnh ntn trong Luật kinh doanh BH? Trường
hợp bên mua BH nhân thọ không thực hiện hoặc không thực hiện úng nghĩa vụ óng phí,
người BH có ược khởi kiện họ không?
a. Việc óng phí BH nhân thọ ược quy ịnh tại iều 35 trong Luật Kinh doanh BH, theo ó:
- Bên mua BH có thể óng phí 1 lần hoặc nhiều lần theo thỏa thuận trong HĐBH
- Trường hợp phí BH ược óng nhiều lần và bên mua BH ã óng 1 hoặc một số lần nhưng không
óng những lần tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày ktừ ngày gia hạn óng phí DNBH có quyền
ơn phương ình chỉ thực hiện HĐBH và bên mua BH không có quyền òi lại các khoản phí BH
ã óng nếu thời gian ã óng phí BH dưới 2 năm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
- Trường hợp bên mua BH ã óng phí BH từ 2 năm trở lên DNBH thực hiện quyền ơn phương
ình chỉ HĐBH như trên thì DNBH phải trả cho bên mua BH giá trị hoàn lại của HĐBH trừ
khi có thỏa thuận khác.
- Các bên có thể thỏa thuận khôi phục hiệu lực HĐBH ã bị ơn phương ình chỉ trong các trường
hợp trên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày HĐBH bị ình chỉ và bên mua BH ã óng số phí BH
còn thiếu.
b. DNBH không ược khởi kiện òi bên mua BH óng phí BH nếu bên mua BH không óng hoặc
không óng ủ phí BH (Điều 36 - Luật Kinh doanh BH).
Câu 70: Việc giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết ược quy ịnh ntn trong luật
KDBH? Cha mẹ ược mua BH cho trường hợp chết của con chưa ến tuổi thành niên
của họ không?
a. Việc giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết ược quy ịnh tại iều 38 - Luật Kinh doanh
BH, theo ó:
- Khi bên mua BH giao kết HĐBH con người trong trường hợp chết của người khác thì phải
ược người ó ồng ý bằng văn bản, trong ó phải ghi rõ người thụ hưởng và số tiền BH.
Mọi trường hợp thay ổi người thụ hưởng phải ược sự ồng ý bằng văn bản của bên mua BH.
- Không ược giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết của những người sau ây:
+ Người dưới 18 tuổi, trừ trường hợp cha, mẹ hoặc người giám hộ của người ó ồng ý bằng văn
bản;
+ Người ang bị mắc bệnh tâm thần.
b. Cha mẹ ược quyền mua BH cho trường hợp chết của con chưa ến tuổi thành niên của họ.
lOMoARcPSD|38841209
Câu 71: Trong HDBH nhân thọ trọn ời, những trường hợp nào người BH bị chết nhưng
DNBH không phải trả tiền BH?
- Người ược BH bị chết do tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày óng khoản phí BH ầu tiên
hoặc kể từ ngày HDBH tiếp tục có hiệu lực.
- Người ược BH bị chết do lỗi cố ý của bên mua BH hoặc lỗi cố ý của người ược thụ hưởng.
- Người ược BH bị chết do thi hành án tử hình
- Trong các TH trên, DNBH phải trả cho bên mua BH giá trị hoàn lại của hợp ồng hoặc toàn
bộ số phí BH ã óng sau khi trừ i các chi phí hợp lý liên quan.
Câu 72: Nghĩa vụ bồi thường của người BH trong các HDBH TS và BH TNDS? Trường
hợp NBH bị mất khả năng thanh toán thì bên mua BH ược òi bồi thường từ người nhận
tái BH ko?
- Trong các HDBH TS và BH TNDS người BH có nghĩa vụ bồi thường cho người ược BH
hoặc người thụ hưởng chỉ ịnh
- Đối với HDBH trách nhiệm, NBH có thể bồi thường trực tiếp cho bên thứ 3 theo yêu cầu
của người ược BH
- Đối với HDBH trách nhiệm, trong TH người ược BH chết Thì DNBH bồi thường trực tiếp
cho bên thứ 3
- Trường hợp NBH mất khả năng thanh toán, bên mua BH ko ược òi bồi thường từ người
nhận tái BH, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
Câu 73: Đặc trưng pháp lý của HDBH?
- HDBH là loại hợp ồng song vụ.
- HDBH là loại hợp ồng theo mẫu
- HDBH là loại hợp ồng phải trả tiền
- Xác lập và thực hiện HDBH phải ảm bảo nguyên tắc: Trung thực, tín nhiệm tối a
Câu 74: Các trường hợp vô hiệu HDBH và hậu quả pháp lý? Cho 1 VD minh họa.
- Các bên giao kết HDBH không ảm bảo quy ịnh về năng lực giao kết và thực hiện HDBH
- Người xác lập HDBH ko nhận thức ược hành vi của mình tại thời iểm giao kết HDBH
- HDBH ược giao kết do nhầm lẫn
- Bên mua BH ko có quyền lợi có thể ược BH dối với ối tượng BH
- Tại thời iểm giao kết HDBH, ối tượng BH ko tồn tại
- Tại thời iểm giao kết hợp ồng, bên mua BH biết sự kiện BH ã xảy ra
- DNBH hoặc bên mua BH có hành vi lừa dối khi giao kết HDBH
Hậu quả pháp lý: DNBH phải hoàn lại toàn bộ số phí BH, bên mua BH phải hoàn trả lại
toàn bộ số tiền bồi thường ã nhận
Câu 75: các trường hợp chấm dứt HDBH và hậu quả pháp lý? Cho vd minh họa
a. Khi kết thúc thời hạn BH
b. các trường hợp chấm dứt HDBH trướ thời iểm kết thúc: - Hdbh chấm
dứt theo những quy ịnh của luật dân sự.
+ Các bên ơn phương ình chỉ thực hiện Hợp ồng theo pháp luật
lOMoARcPSD|38841209
+ Các bên giao kết HDBH ko còn năng lực hành vi dân sự hoặc năng lực pháp luật dân
sự ối với việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ ã cam kết
- HDBH chấm dứt theo quy ịnh của Luật KDBH
+ Đối tượng BH ko còn tồn tại do sự kiện loại trừ BH
+ Skiện BH ã xảy ra và DNBH ã hoàn thành toàn bộ cam kết bồi thường hoặc trả tiền bH
+ Ko còn tồn tại khả năng ối tượng BH chịu ảnh hưởng của rủi ro ược BH +
Bên mua BH ko còn ảm bảo quy ịnh về quyền lợi có thể ược BH.
+ Bên mua BH ko óng ủ phí BH hoặc ko óng phí BH theo thời hạn thỏa thuận trong
HDBH
+ Trường hợp giải thể, thu hẹp phạm vi giấy phép kinh doanh, mất khnăng thanh toán,
chia tách, sáp nhập DNBH, chấm dứt HD sẽ ược áp dụng nếu bên mua BH ko chấp nhân
chuyển giao HDBH.
HDBH chấm dứt do sự thay ổi của tình hình khách quan bởi những iều khoản quy ịnh
trong HD ko còn phù hợp với yêu cầu của cả 2 bên
c. Hậu quả pháp lý: Tùy từng trường hợp hậu quả pháp của việc HDBH chấm dứt trc hạn
liên quan ến khoản phí BH ã óng, giá trị hoàn lại của BH nhân thọ
Câu 76: Đặc trưng của BH tài sản? phải tất cả các tài sản trên thực tế ều thể trở
thành ối tượng BH của nghiệp vụ BH tài sản hay không?
- HDBH là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa DNBH và bên mua BH trong ó bên mua
BH phải nộp phí BH còn DNBH phải bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện
BH
- Khái niệm của HĐBH tài sản: Hợp ồng bảo hiểm tài sản hợp ồng bảo hiểm ối
tượng bảo hiểm là tài sản, bao gồm vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá ược bằng tiền các
quyền tài sản - Đặc trưng cơ bản:
Về ối tượng BH: tài sản và các quyền về tài sản ( quyền sở hữu và quyền sử dụng)
Việc xác ịnh giới hạn trách nhiệm của người BH thể hiện qua số tiền bảo hiểm ( phí
BH)
Nguyên tắc bồi thường: số tiền bồi thường mà người ược BH có thể nhận ược trong
mọi trường hợp không thể lớn hơn thiệt hại trong sự kiện BH
Nguyên tắc thế quyền: khi xác ịnh ược người thứ ba phải chịu trách nhiệm ối với
thiệt hại của tài sản ược BH. Sau khi bồi thường cho người ược BH trong hợp ồng
BH, nhà BH ược phép thế quyền người ược BH trong hợp ồng BH ể i òi phần thiệt
hại thuộc trách nhiệm của người thứ ba và trong giới hạn bồi thường mà người BH
ã trả cho người BH
Cách giải quyết BH hiểm trùng: một TH 1 tài sản ược BH ồng thời bằng nhiều
HĐBH tài sản, phạm vi bảo hiểm của các HĐ ó có ít nhất 1 sự kiện BH giống nhau
lOMoARcPSD|38841209
và tổng số tiền bảo hiểm của các hợp ồng lớn hơn giá trị tài sản. Nên trong trường
hợp BH trùng, các HĐBH sẽ chia sẽ trách nhiệm bồi thường cho tổng số tiền không
vượt quá giá GT tài sản ể ảm bảo nguyên tắc bồi thường
Vấn ề quyền lợi có thể BH ược và chuyển nhượng HĐBH
- Không phải tất cả các tài san ều có thể trở thành ối tượng BH:
Về mặt k thuật BH thì một tài sản chỉ có thể ược xác ịnh ược giá trị của nó và về
bản phải xác ịnh ược sự biến ộng về mặt giá trị của tài sản ó. Chính vậy các
tài sản hình không thể trở thành ối tượng của BH tài sản chỉ các tài sản
hữu hình mới có thể trở thành ối tượn BH của nghiệp vụ BH tài sản
Tài sản hình: giá trị thương hiệu của 1 tập oàn, 1 công ty, 1 các nhângiá trị
của các văn bằng phát minh, bằng sang chế, các loại bằng cấp khác,… tài sản
hình còn ược thể hiện ở vị trí ịa lý thuận lợi của 1 công ty, vị trí ắc ịa của 1 lô ất,…
Việc xác ịnh giá trị của các tài sản vô hình rất khó, thậm chí không xác ịnh ược. Giá trị
của các tài sản vô hình có sự biến ộng vô lớn theo thời gian
Câu 77: Nguyên tắc cơ bản chi phối việc bồi thường trong BH tài sản?
- Nguyên tắc cơ bản chi phối là nguyên tắc bồi thường
- Nội dung nguyên tắc bồi thường: số tiền bồi thường mà người ược BH có thể nhận ược
trong mọi trường hợp không thể lớn hơn thiệt hại trong sự kiện BH
- Mục ích của nguyên tắc bồi thường: khôi phục thiệt hại của BH, không cho phép
kiếm lời không hợp lý tquan hệ BH, nhằm ngăn chặn các hành vi gian lận, ý trục
lợi có thể phát sinh trong quan hệ BH
Câu 78: Nguyên tắc thế quyền và các iều kiện ể DNBH có thể thực hiện thế quyền?
- Nguyên tắc thế quyền: khi xác ịnh ược người thứ ba phải chịu trách nhiệm ối với thiệt
hại của tài sản ược BH. Sau khi bồi thường cho người ược BH trong hợp ồng BH, nhà
BH ược phép thế quyền người ược BH trong hợp ồng BH i òi phần thiệt hại thuộc
trách nhiệm của người thứ ba trong giới hạn bồi thường người BH ã trcho người
BH
- Các iều kiện ể DNBH ược phép thế quyền i òi thiệt hại:
RR gây nên thiệt hại là RR thuộc phạm vi BH trong hợp ồng
Phải xác ịnh ược người thứ ba liên quan chịu trách nhiệm bồi thường ( có nghĩa là
sự xảy ra tổn thất ối với tài sản có lỗi một phần và toàn bộ do người thứ ba gây ra)
Sau khi bồi thường cho tài sản ược BH
lOMoARcPSD|38841209
Việc người BH i ôi với người thứ ba về bản chất người BH thực hiện thay quyền hạn của
người ược BH
Câu 79: Trách nhiệm của bên ược BH trong việc chuyển quyền yêu cầu bồi honaf cho bên
BH?
Trách nhiệm cua bên ược BH trong việc huyển quyền yêu cầu bồi hoàn cho bên BH:
- Bên ược BH phải chuyển quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mình ã
nhận bồi thường cho DNBH
- Bên ược BH phải bảo lưu quyền yêu cầu người thứ 3 bồi thường
- Trường hợp bên ược BH từ chối chuyển quyền cho DNBH, không bảo lưu hay từ bỏ
yêu cầu người người thứ ba bồi thường thì DNBH quyền khấu trừ số tiền bồi thường
tùy mức ộ lỗi của người ược BH
- Trừ khi có thỏa thuận khác, việc người BH thế quyền người ược BH ể òi người thứ ba
sau khi ã bồi thường cho người ược BH, ược áp dụng cho mọi trường hợp trừ khi người
thứ ba là cha, mẹ, vợ, chồng, con , anh chị em ruột của người ược BH và những người
này không cố ý gây thiệt hại
Câu 80: Thế nào là BH trên giá trị trong BH tài sản? Quay ịnh của Luật Kinh doanh
BH trong trường hợp BH trên giá trị như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?
- BH tài sản trên giá trị là HĐBH tài sản theo ó số tiền BH cao hơn giá trị thị trường của
tài sản ược BH tại thời iểm giao kết HĐBH. DNBH bên mua không ược giao kết
hợp ồng BH tài sản trên giá trị (khoản 1, iều 42, luật kinh doanh BH)
- Khoản 2, iều 42, luật kinh doanh BH quy ịnh: trường hợp HĐBH tài sản trên giá trị ược
giao kết do lỗi vô ý của bên mua BH. DNBH phải hoàn lại cho bên mua BH số phí BH
ã óng tương ứng với số tiền BH vượt quá gtrị thị trường của tài sản ược BH, sau khi
trừ i các chi phí hợp lý liên quan. Trong trường hợp xảy ra sự kiện BH, DNBH chỉ chịu
trách nhiệm bồi thường thiệt hại không vượt quá giá thị trường của tài sản ược BH
- VD: trong trường hợp người tham gia bảo hiểm mua bảo hiểm nhưng người mua bảo
hiểm không biết hay không hiểu về nội dung của hợp ồng hoặc một do nào ó
mà giao kết hợp ồng với bên mua nhưng lỗi xuất phát từ phía người mua bảo hiểm thì
trong trường hợp này công ty bảo hiểm phải thanh toán lại cho người bảo hiểm số tiền
chênh lệch mà người mua bảo hiểm ã óng cho công ty bảo hiểm.
Câu 81: Thế nào BH dưới giá trong BH tài sản? Quy ịnh của Luật Kinh doanh BH
trong trường hợp BH dưới giá trị như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?
-BH tài sản dưới giá trị là HĐBH tài sản theo ó số tiền BH thấp hơn giá thị trường của tài sản
ược BH tại thời iểm giao kết BH. ( Khoản 1, Điều 43, Luật KDBH) - Khoản 2, Điều 43,
Luật Kinh doanh BH quy ịnh:
lOMoARcPSD|38841209
Trường hợp HĐBH tài sản dưới giá trị ược giao kết, DNBH chỉ chịu trách nhiệm bồi thường
thiệt hại theo tỷ lệ giữa số tiền BH giá thị trường của tài sản ược BH tại thời iểm giao kết
hợp ồng.
-Cho VD: + giá trị BH 800 tại thời giao kết HĐ
+ số tiền BH 640
Giá trị thiệt hại 140
STBT = 140 x 640/800
Câu 82: Vận dụng nguyên tắc thế quyền trong các trường hợp:
- Tài sản ược BH dưới giá trị?
- Tài sản ược BH úng giá trị?
Vận dụng nguyên tắc thế quyền trong các trường hợp:
- Tài sản ược BH dưới giá: DNBH sau khi bồi thường cho NĐBH theo tỷ lệ BH dưới giá
trị, ược thế quyền ối với người thứ 3 có lỗi theo ty lệ ã bồi thường ở HĐBH tài sản( trừ
khi có quy ịnh khác or thỏa thuận khác)
- Tài sản ược BH úng gtrị: DNBH sau khi bồi thường cho NĐBH ở HĐBH tài sản, ược
thế quyền òi toàn bộ trách nhiệm của người thứ 3 có lỗi.
Câu 83: BH trùng và cách xử lý trong trường hợp BH trùng trong BH tài sản?
- KN BH trùng trong BHTS: TH ối tượng BH ược BH ồng thời = nhiều HĐBH
một hay nhiều sự kiện BH giống nhau( 1 số tài liệu còn cập ến tiêu chí: tổng số tiền
bh của các HĐBH phải lớn hơn giá trị của ối tượng BH)
- Cách xử lý: Chia sẻ trách nhiệm bồi thường
+ Theo tỷ lệ trách nhiệm bồi thường ộc lập
STBT của từng HĐBH= GTTH x TNBT ộc lập/Tổng TNBT ộc lập
+ theo tỷ lệ số tiền BH
STBT= GTTH x STBH / Tổng STBH
Câu 84: Phạm vi BH và loại trừ BH trong BH thiệt hại vật chất xe cơ giới?
-Phạm vi BH : Thiên tai, tai nạn, Hỏa hoạn, nổ, mất cắp, rủ ro khác, các chi phí phát
sinh từ sự cố ược BH như hạn chế tổn thất, giám ịnh, mở rộng phạm vi BH( các iều
khoản BH bổ sung)
- Loại trừ BH: Hành vi xấu, cố ý của bên ược BH, hư hỏng do hao mòn tự nhiên, hư
hỏng thông thường không do tai tạn gây ra, chủ xe lái xe vi phạm nghiêm trọng luật lệ
angt, chiến tranh khủng bố, loại trừ khác.
Câu 85: Đặc iểm của BH trách nhiệm dân sự?
- Đối tượng BH
- Sự gắn kết và tính ộc lập trong quan hệ giữa người BH. Người ược BH và người thứ 3
lOMoARcPSD|38841209
- Vấn ề xác ịnh giới hạn trách nhiệm BH - Áp dụng nguyên tắc bồi thường:
- Hệ quả
+ chia sẻ trách nhiệm trong BH trùng
+ áp dụng nguyên tắc thế quyền
Câu 86: Giới hạn trách nhiệm BH trong HĐBH trách nhiệm dân sự ược Luật Kinh
doanh BH quy ịnh như thế nào?
Giới hạn trách nhiệm BH trong HĐBH trách nhiệm dân sự ược quy inh:
- Trong phạm vi số tiền BH, DNBH phải trả cho người ược BH những khoản tiền
theo quy ịnh của pháp luật, người ược BH có trách nhiệm bồi thường cho bên thứ 3.
- Ngoài những khoản tiền phải trả nói trên, DNBH còn phải trả các chi phí lien quan ến
việc giải quyết tranh chấp về trách nhiệm ối với người thứ 3 và lãi phải trả cho người
thứ 3 do người ược BH chậm trả tiền bồi thường theo chỉ dẫn DNBH.
- Tổng các khoản tiền phải bồi thường của DNBH không vượt quá mức trách nhiệm BH
trừ khi có thỏa thuận khác.
- Trong TH người c BH phải óng tiền bảo lãnh hoặc kí quỹ ảm bảo cho TS không bị lưu
giữ hoặc tránh việc khởi kiện tại tòa án thì theo yêu cầu của người ược BH, DNBH phải
thực hiện việc bảo lãnh hoặc ký quỹ trong phạm vi mức trách nhiệm BH.
Câu 87: Trong HĐBH trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của DNBH chỉ phát
sinh khi nào? Bên thứ ba có quyền òi bồi thường từ người BH không?
- Trong hợp ồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của DNBH chỉ
phát sinh khi nếu người thứ 3 yêu cầu người ược BH bồi thường thiệt hại do lỗi của
người ó gây ra cho người thứ 3 trong thời hạn bảo hiểm.
- Trừ khi có quy ịnh khác của pháp luật, người thứ 3 không có quyền ồi bồi thường trực
tiếp từ phía DNBH
Câu 88: Mục ích của quy ịnh BH trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới?
- Đảm bảo quyền lợi chính áng cho nạn nhân ( người thứ 3, hành khách,) trong tai nạn ặc
biệt trong trường hợp người gây tai nạn không khả năng tài chính bồi thường hoặc
trường hợp người gây tại nạn cũng bị chết.
- ổn ịnh tình hình tài chính, hoạt ộng kinh doanh của chủ xe.
- Góp phần thiết lập trật tự, công bằng , ảm bảo sự an toàn chung của xã hội
Câu 89: BH trùng trong BH trách nhiệm dân sự cách xác ịnh số tiền bồi thường của
BH?
- Khái niệm bảo hiểm trùng: : Là TH ối tượng BH ược BH ồng thời = nhiều HĐBH có một
hay nhiều sự kiện BH giống nhau( 1 số tài liệu còn ề cập ến tiêu chí: tổng số tiền bh của
các HĐBH phải lớn hơn giá trị của ối tượng BH)
Chia sẻ trách nhiệm giữa có DNBH trong HĐBH trách nhiệm dân sự theo tỷ lệ trách nhiệm
bồi thường ộc lập với trình tự:
lOMoARcPSD|38841209
Xác ịnh trách nhiệm bồi thường ộc lập của từng hợp ồng bảo hiểm- ó số tiền bồi
thường từng hợp ồng ã phải chi trả nếu như không tồn tại các hợp ồng bảo hiểm
khác.
Xác inh tổng trách nhiệm bồi thường ộc lập của các hợp ồng BH( S)
So sánh tổng trách nhiệm bồi thường ộc lập (S) và giá trị thiệt hại của ối tượng BH (Z).
sẽ phát sinh các trường hợp với các cách tính toán số tiền bồi thường sau:
(1) Trường hợp S <= Z thì số tiền bồi thường của từng hợp ồng BH bằng trách nhiệm
bồi thường ộc lập của hợp ồng ó.
(2) Nếu trường hợp S > Z thực hiện việc chia sẻ trách nhiệm bồi thường. ÁP dụng công
thức:
Câu 90: Đặc trưng của BH con người?
Khái niệm: Bảo hiểm con người bao gồm những nghiệp vụ bảo hiểm có ối tượng bảo hiểm
là tính mạng, sức khỏe, khả năng lao ộng và tuổi thọ của con người. Bảo hiểm con người ược
chia thành bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm con người phi nhân thọ -các ặc trưng:
+ về ối tượng bảo hiểm
+ sự phức tạp trong quan hệ giữa người tham gia bảo hiểm, người ược BH và người hưởng thụ
BH
+các nguyên tắc chi phối việ ctrả tiề nBH
+không áp dụng chế quyền
+không ề cập ến vấn ề bảo hiểm trùng
Câu 91: So sánh BH tài sản và BH con người?
Sự khác biệt giữa 2 loại bảo hiểm thể hiện ở những iểm chính:
Về ối tượng bảo hiểm
Về giới hạn trách nhiệm
Về nguyên tắc áp dụng trong bồi thường và trả tiền bảo hiểm
Về nguyên tắc thế quyền và xác ịnh trách nhiệm của các HĐBH khi cùng ảm bảo cho
một ối tượng bảo hiểm
Câu 92: Đặc trung của BH nhân thọ?
+Khái niệm bảo hiểm nhân thọ truyềnth ống: bao gồm những dạng hợp ồng bảo hiểm nhân thọ
mang yếu tố bản bảo hiểm rủi ro những kết hợp với yếu tố tiết kiệm trong một sản
phẩm bảo hiểm +các ặc trưng :
Thời hạn bảo hiểm dài
lOMoARcPSD|38841209
Phí BH nộp một lần toàn bộ hoặc có thể gộp thành nhiều kì, phí BH chịu sự tác
ộng kết hợp giữa 2 nhân tố “ tuổi thọ” và “ ầu tư tài chính”
Sự khác nhau trong mức ộ rang buộc cam kết của hai bên trong HĐBh
Tính a mục ích của hợp òng BH nhân thọ
Một số ặc trưng khác
lOMoARcPSD|38841209
| 1/44

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209 92 CÂU BẢO HIỂM
Câu 1: Quan niệm về rủi ro? Rút ra những iểm tương ồng trong các quan niệm ấy ? .......... 5
Câu 2: Các nguy cơ xảy ra rủi ro? Tại sao khi giao kết HĐBH, người BH cần ánh giá các
nguy cơ xảy ra rủi ro ? ............................................................................................................... 5
Câu 3: Các loại rủi ro theo các tiêu thức phân loại ? Ý nghĩa của việc lựa chọn tiêu thức phân
loại ó ? ...................................................................................................................................... 5
Câu 5: Cách hiểu về rủi ro ầu cơ và rủi ro thuần tuý ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi ro ó ?
Người BH có nhận Bh cho các rủi ro ầu cơ không ? ............................................................... 6
Câu 11. Tại sao nói bảo hiểm thương mại góp phần ắc lực vào việc phòng tránh rủi ro. ....... 9
Câu 12. Vai trò trung gian tài chính của BH? hoạt ộng ầu tư của DNBH có chịu sự quản lý của
nhà nước hay không. ........................................................................................................... 9
Câu 13. Vai trò của BH? Những vai trò nào của BH là tích cực nhất? tích cực thể hiện trong
thực tiễn như thế nào? ................................................................................................................ 9
Câu 14. Phân loại bảo hiểm kinh doanh theo luật ịnh. Mục ích của phân loại này. .............. 9
Câu 15. Theo quy ịnh iểu 7 luật KDBH, BH nhân thọ gồm những nghiệp vụ nào? cách hiểu
ngắn gọn. .................................................................................................................................. 10
Câu 16: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh phi nhân thọ gồm những nghiệp vụ nào?
cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy? .................................................................. 11
Câu 17: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh sức khỏe gồm những nghiệp vụ nào?
cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy? ........................................................................... 12
Câu 18: Phạm vi kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm của các loại hình dnbh? ...................... 12
Câu 19: Phân loại bảo hiểm theo ối tượng bảo hiểm? ........................................................... 12
Câu 20: các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản thông dụng và ối tượng bh của từng nghiệp vụ bh ó?
............................................................................................................................................ 13
Câu 21: Các nghiệp vụ BH trách nhiệm dân sự thông dụng và ối tượng BH của từng nghiệp vụ
BH ó? ................................................................................................................................ 14
Câu 22: Các nghiệp vụ BH con người thông dụng và ối tượng BH của từng nghiệp vụ BH ó:
............................................................................................................................................ 14
Câu 23: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật phân chia: .............................................. 15
Câu 24: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật tồn tích: ................................................. 15
Câu 25: Các DNBH có thể lấy i tổng số tiền phí BH thu ược trong năm trừ i khoản chi bồi
thường, chi hợp ồng mới. chi phí quản lý và coi ó là lợi nhuận kinh doanh BH trưc tiếp của lOMoARcPSD| 38841209
năm tài chính ược không? ...................................................................................................... 16
Câu 26: Thế nào là bảo hiểm bắt buộc? Các nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc ở VN hiện nay?
Mục ích của việc quy ịnh BH bắt buộc? .............................................................................. 16
Câu 27: So sánh bảo hiểm tiền gửi và bảo hiểm kinh doanh: .................................................. 16
Câu 28: Phân biệt bảo hiểm xã hội và bh kinh doanh? Nếu 1 quốc gia có hệ thống bh xã hội
hoàn hảo thì các loại hình bh kinh doanh liên quan ến con người có cơ hội phát triển không?
Tại sao? .................................................................................................................................... 17
Câu 29: Những dấu mốc quan trọng trong lịch sử hình thành và phát triển ngành BH VN? .. 18
Câu 30: Vai trò của ngành Bh VN trong việc hỗ trợ cho Ngân sách nhà nước và tạo việc làm:
.................................................................................................................................................. 19
Câu 31: Khái niệm HĐBH? Các tài liệu cơ bản của HĐBH? .................................................. 19
Câu 32: Thế nào là iều khoản bổ sung? Tại sao trong nhiều nghiệp vụ BH, người BH lại soạn
ra các iều khoản BH bổ sung? Có phải moi iều khoản BH bổ sung ược người Bh soạn ra ều có
thể áp dụng ược cho bất kì người mua Bh nào hay không? ........................... 19
Câu 33: Giấy yêu cầu BH là tài liệu thể hiện ý chí của bên nào? Mục ích và giá trị pháp lý của
giấy yêu cầu BH? .............................................................................................................. 20 Câu
34: Hình thức, bằng chứng và nội dung của HĐBH? ....................................................... 20
Câu 35: Khái niệm sự kiện BH? Tại sao trong khái niệm HĐBH người ta lại sử dụng thuật ngữ
sự kiện BH thay cho thuật ngữ rủi ro ược BH? .............................................................. 20 Câu
36: Điều khoản bồi thường theo tỷ lệ: Nội dung , mục ích , ví dụ ................................. 21
Câu 37: Điều khoản bồi thường theo tổn thất thứ nhất: nội dung , mục ích, ví dụ. ............... 22
Câu 38: Điều khoản miễn thường: nội dung, mục ích , ví dụ. ............................................... 22
Câu 39: Quyền lợi có thể ược bảo hiểm . Căn cứ ể xác ịnh quyền lợi ược bảo hiểm . .... 23
Câu 40: Các Chủ thể và khách thể của hợp ồng bảo hiểm..................................................... 23
Câu 41: Điều kiện pháp lý ểtrở thành người bảo hiểm ? Người tham gia BH? .................... 24
Câu 42: Cách hiểu về người ược BH ? Quan hệ giữa người ược BH và người tham gia BH?
Cho Vd ..................................................................................................................................... 24
Câu 43: Cách hiểu về người dc hưởng quyền lợi BH? Nếu trong HĐBH trọn ời, người thụ
hưởng chỉ ịnh và người ược BH bị chết trong cùng một tai nạn thì người BH có trả tiền BH
không? Nếu có thì trả cho ai? .................................................................................................. 24
Câu 44: Tại sao pháp luật kinh doanh BH của các nước ều có qui ịnh về quyền lợi có thể ược
BH ................................................................................................................................... 24 Câu
45: Tại sao nói HĐBH là hợp ồng theo mẫu? ................................................................ 25
Câu 46: Sau khi kí kết HĐBH có thể ược sử ổi bổ sung hay không? Luật BH quy ịnh như thế
nào về việc này? ................................................................................................................. 25 lOMoARcPSD| 38841209
Câu 47: Cách hiểu về chuyển nhượng HDBH? Luật kinh hoanh BH quy ịnh vè chuyển nhượng
HDBH như thế nào? Cho ví dụ về việc chuyển nhượng HĐBH? .............................. 25 Câu 48:
Tại sao nó HĐBH là loại hợp ồng song vụ? ............................................................. 25
Câu 49: Nếu có sự không rõ ràng về câu, từ, ngữ, nghĩa trong các iều khoản của HĐBH, khi ưa
ra tòa án giải quyết tranh chấp thì tóa án phải giải thích các câu từ , ngữ , nghĩa ố theo hướng
có lợi cho bên nào? ....................................................................................................... 25
Câu 50: Tại sao việc xác lập và thực hiện HĐBH phải ảm bảo nguyên tắc “Trung thực, tín
nhiệm tuyệt ối”? ..................................................................................................................... 26
Câu 51: Một HĐBH ã kí kết, bên tham gia BH chưa nộp phí BH, tổn thất xảy ra, TH này
DNBH có bồi thường hay không, tại sao? ............................................................................... 26
Câu 52: Điều khoản phạm vi BH và loại trừ? Lí do phận ịnh phạm vị BH và loại trừ? ........ 26
Câu 53: Sự khác nhau giữa thuật ngữ bồi thường và trả tiền BH? .......................................... 26
Câu 54: Điều khoản xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền
BH? .......................................................................................................................................... 27
Câu 61: Phí BH và những iều khoản liên quan? Với mỗi iều khoản hãy cho 1 ví dụ minh họa?
.......................................................................................................................................... 30 Câu
62: Cách xác ịnh phí thuần? ........................................................................................... 30
Câu 63: Những iều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, trả tiền BH có thể áp dụng
trong cùng một HDDBH ược không? Cho ví dụ minh họa ................................................... 31
Câu 64: Thời hạn hiệu lực của HĐBH là gì? Thời iểm phát sinh trách nhiệm của BH? ....... 32
Câu 65: Thời hiệu khiếu nại theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH? Thời hiệu khiếu nại có
trùng với thời hiệu khởi kiện không? ....................................................................................... 32
Câu 66: Các nguyên tắc và quy trình thiết lập HĐBH? ........................................................... 33
Câu 67: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong HĐBH? .......................................................... 34
Câu 68: Nghĩa vụ thông báo tuổi trong BH nhân thọ ược quy ịnh ntn? .............................. 34
Câu 69: Việc óng phí BH nhân thọ ược quy ịnh ntn trong Luật kinh doanh BH? Trường hợp
bên mua BH nhân thọ không thực hiện hoặc không thực hiện úng nghĩa vụ óng phí, người BH
có ược khởi kiện họ không? .................................................................................. 35
Câu 70: Việc giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết ược quy ịnh ntn trong luật KDBH?
Cha mẹ có ược mua BH cho trường hợp chết của con chưa ến tuổi thành niên của họ không?
................................................................................................................................. 35
Câu 71: Trong HDBH nhân thọ trọn ời, có những trường hợp nào người BH bị chết nhưng
DNBH không phải trả tiền BH? ............................................................................................... 36
Câu 72: Nghĩa vụ bồi thường của người BH trong các HDBH TS và BH TNDS? Trường hợp
NBH bị mất khả năng thanh toán thì bên mua BH ược òi bồi thường từ người nhận tái BH lOMoARcPSD| 38841209 ko?
............................................................................................................................................
36 Câu 73: Đặc trưng pháp lý của HDBH? .................................................................................. 36
Câu 74: Các trường hợp vô hiệu HDBH và hậu quả pháp lý? Cho 1 VD minh họa. .............. 36
Câu 75: các trường hợp chấm dứt HDBH và hậu quả pháp lý? Cho vd minh họa .................. 37
Câu 76: Đặc trưng của BH tài sản? Có phải tất cả các tài sản trên thực tế ều có thể trở thành ối
tượng BH của nghiệp vụ BH tài sản hay không? ............................................................... 37
Câu 81: Thế nào là BH dưới giá trong BH tài sản? Quy ịnh của Luật Kinh doanh BH trong
trường hợp BH dưới giá trị như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ? .............................................. 40
Câu 84: Phạm vi BH và loại trừ BH trong BH thiệt hại vật chất xe cơ giới? .......................... 41
Câu 85: Đặc iểm của BH trách nhiệm dân sự? ...................................................................... 41
Câu 86: Giới hạn trách nhiệm BH trong HĐBH trách nhiệm dân sự ược Luật Kinh doanh
BH quy ịnh như thế nào? ....................................................................................................... 41
Câu 87: Trong HĐBH trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của DNBH chỉ phát sinh
khi nào? Bên thứ ba có quyền òi bồi thường từ người BH không? ....................................... 41
Câu 88: Mục ích của quy ịnh BH trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới? .......... 42
Câu 89: BH trùng trong BH trách nhiệm dân sự và cách xác ịnh số tiền bồi thường của BH?
.................................................................................................................................................. 42
Câu 90: Đặc trưng của BH con người? .................................................................................... 42
Câu 91: So sánh BH tài sản và BH con người? ....................................................................... 43
Câu 92: Đặc trung của BH nhân thọ? ...................................................................................... 43 lOMoARcPSD| 38841209
Câu 1: Quan niệm về rủi ro? Rút ra những iểm tương ồng trong các quan niệm ấy ? Quan niệm về rủi ro:
- Có nhiều quan niệm khác nhau về rủi ro:
• Rủi ro là sự bất trắc có thể o lường ược
• RR là biến cố bất ngờ gây ra những thiệt hại
• RR là sự bất trắc cụ thể liên quan ến việc xuất hiện một biến cố không mong ợi
• RR là một sự kiện không chắc chắn, có khả năng gây ra hậu quả xấu
• RR sự kiện không chắc chắn về cơ may và bất hạnh • …
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi - Hai iểm tương ồng:
• Tính ngẫu nhiên, bất ngờ
• Gây ra thiệt hại về người và/hoặc tài sản
Câu 2: Các nguy cơ xảy ra rủi ro? Tại sao khi giao kết HĐBH, người BH cần ánh giá các
nguy cơ xảy ra rủi ro ?
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại
kết quả không mong ợi - Nguy cơ xảy ra RR:
• Nguy cơ vật chất: Hỏa hoạn có nguy cơ từ chất cháy và nguồn lửa
• Nguy cơ từ tinh thần: sự cố tai nạn gây ra bởi sự bất cẩn không tuân thủ quy ịnh an toàn,….
• Nguy cơ ạo ức: Trục lợi
- Vì ánh giá RR qua các loại nguy cơ giúp cho DNBH có quyết ịnh úng ắn trong việc nhận
hoặc từ chối BH, Định phí BH thích hợp và có những biện pháp cần thiét ể ấu tránh nhằm
ngăn ngừa, giảm thiểu trục lợi BH.
Câu 3: Các loại rủi ro theo các tiêu thức phân loại ? Ý nghĩa của việc lựa chọn tiêu thức phân loại ó ?
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại kết quả không mong ợi lOMoARcPSD| 38841209
RR ầu cơ: là những RR mà người chịu ảnh RR thuần túy: RR chỉ có thể dẫn ến tổn thất,
hưởng có thể gặp hậu quả xấu hoặc ạt ược sự thiệt hại. gia tăng lợi ích
VD: Tai nạn, hỏa hoạn,…
VD: Đầu tư và hoạt ộng sản xuất kinh doanh, kinh doanh chứng khoán,…
RR cơ bản: là những RR xảy ra ngoài tầm RR riêng biệt: là những RR chỉ gây ra hậu quả
kiểm soát của con người và có khả năng hậu thiệt hại cho 1 cá nhân hay 1 tổ chức cụ thể
quả thiệt hại hàng loạt
VD: Tai nạn ô tô, máy bay rơi, tàu chìm, hỏa
VD: Khủng hoảng kinh tế, thảm họa tự hoạn,… nhiên,….
RR tài chính: là RR mà mức ộ hậu quả thiệt hại RR phi tài chính là RR mà mức ộ hậu quả thiệt
của nó có thể xác ịnh ược bằng tiền
hại của nó không xác ịnh ược bằng tiền
VD: Ốm au, bệnh tật, mất cắp,…
VD: Bất hạnh trong cuộc sống vợ chồng, sai
lầm trong lựa chọn bạn ời,…
- Ý nghĩa của việc lựa chọn tiêu thức phân loại : là căn cứ ể xem xét RR có thể ược BH hay không
Câu 4: Cách hiểu về rủi ro cơ bản và rủi ro riêng biệt ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi ro ó
? Người BH có nhận BH cho các rủi ro cơ bản không ?
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại kết quả không mong ợi
- RR cơ bản: là những RR xảy ra ngoài tầm kiểm soát của con người và có khả năng hậu
quả thiệt hại hàng loạt
VD: Khủng hoảng kinh tế, thảm họa tự nhiên,…
- RR riêng biệt: là những RR chỉ gây ra hậu quả thiệt hại cho 1 cá nhân hay 1 tổ chức cụ thể
VD: Tai nạn ô tô, máy bay rơi, tàu chìm, hỏa hoạn,…
- Các nhà BH thường không nhận BH hoặc rất hạn chế nhận BH cho một số loại RR cơ bản
Câu 5: Cách hiểu về rủi ro ầu cơ và rủi ro thuần tuý ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi ro ó
? Người BH có nhận Bh cho các rủi ro ầu cơ không ?
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại kết quả không mong ợi
- RR ầu cơ: là những RR mà người chịu ảnh hưởng có thể gặp hậu quả xấu hoặc ạt ược sự gia tăng lợi ích lOMoARcPSD| 38841209
VD: Đầu tư và hoạt ộng sản xuất kinh doanh, kinh doanh chứng khoán,… -
RR thuần túy: RR chỉ có thể dẫn ến tổn thất, thiệt hại.
VD: Tai nạn, hỏa hoạn,…
- Các nhà BH thường không nhận BH ối với RR ầu cơ
Câu 6: Cách hiểu về rủi ro tài chính và rủi ro phi tài chính ? Hãy cho ví dụ về mỗi loại rủi
ro ó ? Người BH có nhận BH cho các rủi ro phi tài chính không ?
- Khái niệm RR: là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc mang lại kết quả không mong ợi
- RR tài chính: là RR mà mức ộ hậu quả thiệt hại của nó có thể xác ịnh ược bằng tiền VD:
Ốm au, bệnh tật, mất cắp,…
- RR phi tài chính là RR mà mức ộ hậu quả thiệt hại của nó không xác ịnh ược bằng tiền
VD: Bất hạnh trong cuộc sống vợ chồng, sai lầm trong lựa chọn bạn ời,…
Câu 7: Quản lý rủi ro là gì ? Các biện pháp quản lý rủi ro ? Tại sao nói việc chuyển giao
rủi ro của hoạt ộng kinh doanh bảo hiểm lại có hiệu quả cao nhất ?
- Khái niệm Quản lý RR: là quá trình nhận biết, ánh giá về mặt ịnh tính và ịnh lượng RR,
xây dựng hệ thống cảnh báo RR, tìm kiếm, lựa chọn các phương pháp, công cụ ngăn ngừa,
hạn chế và khắc phục hậu quả RR
- Các biện pháp QL RR: mỗi biện pháp quản lý RR ều có những ưu iểm, nhược iểm nhất ịnh Các biện pháp Ưu iểm Nhược iểm
Né tránh RR: là việc tránh Né tránh ược hoàn toàn 1 số Mang tính thụ ộng, bị phụ
không tham gia vào các hoạt RR nhất ịnh thuộc vào hoàn cảnh ộng, lĩnh vực có chứa
Cần thiét và hiệu quả trong RR 1 số trường hợp
Phòng ngừa giảm thiểu RR: Mang tính chủ ộng của con Khả năng áp dụng các
là việc sử dụng các biện người, ko bị phụ thuộc vào phương pháp, biện pháp phụ
pháp, nhằm ngăn ngừa, hạn hoàn cảnh
thuộc vào nhiều yếu tố như:
chế sự xuất hiện của RR
trình ộ nhận thức, iều kiện
hoặc sẽ giúp giảm nhẹ hậu kinh tế, trình ộ KHKT)
quả bất lợi do RR em lại
Khắc phục hậu quả của RR: Chấp nhận tự gánh chịu: có Chấp nhận tự gánh chịu: quy
có 2 loại: chấp nhận tự gánh ý thức tạo lập các quỹ dự mô khó có thể lớn ể bù ắp
chịu và chuyển giao RR phòng những thiệt hại gây ra bằng BH
- Chuyển giao RR bằng BH : là việc mà cá nhân, tô chức chuyển hậu quả bất lợi mà RR xảy
ra ối với họ sang các cá nhân, tổ chức khác cùng gánh chịu. lOMoARcPSD| 38841209
• Lợi thế: + có khả năng giải quyết ược những tổn thất lớn
+ khắc phục hậu quả kịp thời
• Hạn chế: + BH không tương hỗ cho tất cả các loại RR
+ khi RR xảy ra không nằm trong HĐ BH thì BH sẽ không bù ắp
Câu 8: Điều kiện ể một rủi ro là rủi ro có thể ược BH ?
- Điều kiện về nguyên nhân: Ngẫu nhiên
- Điều kiện về xác suất: o lường ược và nằm trong khoảng từ 0 ến 1
- Điều kiện về tài chính: lượng hóa ược bằng tiền
- Điều kiện về pháp luật: không trái pháp luật và các quy tắc, chuẩn mực ạo ức XH
Câu 9: Khái niệm BH ? Khái niệm kinh doanh BH ? BH thương mại có thay thế cho các
biện pháp quản lý rủi ro khác không ?
- Có nhiều cách tiếp cận khái niệm BH
- Khái niệm BH: là phương pháp chuyển giao RR ược thực hiện qua HĐBH, theo ó bên mua
BH cần chấp nhận trả phí BH còn DNBH cam kết bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH
- Khái niệm kinh doanh BH: Kinh doanh BH là hoạt ộng của DNBH nhằm mục ích sinh lời,
theo ó DNBH chấp nhận RR của người ược BH, trên cơ sở bên mua BH óng phí BH ể
DNBH trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược BH khi xảy ra sự kiện BH
- BH không thay thế cho các biện pháp quản lý RR khác mà chỉ khắc phục những hạn chế
của các biện pháp quản RR ó
Câu 10: Trong HĐBH thường quy ịnh những loại rủi ro nào ? Hãy cho một ví dụ về mỗi
loại rủi ro ối với một HĐBH cụ thể ?
- HDBH là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa DNBH và bên mua BH trong ó bên mua BH
phải nộp phí BH còn DNBH phải bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH
- HĐBH thường quy ịnh 2 loại RR: loại RR thuộc phạm vi BH và loại RR thuộc loại trừ BH
- Những RR thuộc phạm vi BH: là những RR mà khi xảy ra DNBH phải chịu trách nhiệm
bồi thường, trả tiền BH.
- Ví dụ: HDBH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển nhận BH RR: cháy, nổ, mắc cạn, ắm…
- Những RR thuộc loại trừ BH: là những RR mà khi xảy ra DNBH không chịu trách nhiệm
bồi thường, trả tiền BH
- Ví dụ: HĐBH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển loại trừ BH RR: chiến tránh, chậm trễ,
tàu không ủ khả năng i biển… lOMoARcPSD| 38841209
Câu 11. Tại sao nói bảo hiểm thương mại góp phần ắc lực vào việc phòng tránh rủi ro.
- Các công ty BH ều có bộ phận chuyên về nghiên cứu rủi ro và thống kê các vụ tai nạn
tổn thất, các công ty bảo hiểm ã tìm ra nguyên nhân chính gây nên các vụ tai nạn, tổn
thất, từ ó họ ề ra và tổ chức thực hiện ược các biện pháp phòng tránh hợp lý.
- Các công ty BH ban hành các quy tắc BH và biểu phí BH thích hợp, các quy ịnh thưởng
phạt, tăng giảm phí ể góp phần nâng cao ý thức trách nhiệm của bên mua BH trong việc
tăng cường các biện pháp phòng tránh rủi ro, tại nạn.
Câu 12. Vai trò trung gian tài chính của BH? hoạt ộng ầu tư của DNBH có chịu sự quản
lý của nhà nước hay không.
- Vai trò trung gian tài chính
+ Vai trò thu hút và tập trung vốn
+ Vai trog chuyển hóa vốn và ầu tư vốn
- Hoạt ộng ầu tư vốn của DNBH chịu sự quản lý chặt chẽ của nhà nước
Câu 13. Vai trò của BH? Những vai trò nào của BH là tích cực nhất? tích cực thể hiện
trong thực tiễn như thế nào? - Vai trò của BH
+ cung cấp một loại dịch vụ tài chính ặc biệt: dịch vụ tài chính vô hình, thông qua giới
thiệu và thương hiệu, không nhận giá trị tức thời ngay khi mua, chu trình kinh doanh
ảo ngược, mua khi chưa cần và dùng khi cần.
+ góp phần tích cực vào việc phòng tránh rủi ro, hạn chế tổn thất, mang lại an toàn cho
xã hội: bù ắp thiệt hại, lấy lại sự cân bằng ổn ịnh tình hình tài chính. Sự bảo ảm về mặt
vật chất, tài chính trước những hậu quả bất lợi của rui ro
+ là một trung gian tài chính, iều tiết quan hệ cung- cầu vốn cho nền kinh tế
+ tạo việc làm cho xã hội: thu hút một lượng lớn lực lượng lao ông làm việc tại doanh
nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp mua giới bảo hiểm - Vai trò thứ haivà vai trò thứ ba là quan trọng nhất.
Câu 14. Phân loại bảo hiểm kinh doanh theo luật ịnh. Mục ích của phân loại này.
- Theo luật kinh doanh BH, toàn bộ hoạt ộng kinh doanh BH gồm
+ hoạt ộng bảo hiểm sức khỏe là loại HĐBH cho người bảo hiểm bị bệnh tật, thương tật,
ốm au ược DNBH trả tiền theo úng HĐBH: BH tại nạn con người, BH y tế, BH chăm sóc sức khỏe
+ Bảo hiểm phi nhân thọ: là loại nghiệp vụ BHTS, trách nhiệm dân sự và các nghiệp vụ bảo
hiểm khác không thuộc bảo hiểm nhân thọ
Bảo hiểm tài sản và thiệt hại
Bảo hiểm HHVC ường bộ. ường thủy nội ịa, ường sắt và ường hàng không lOMoARcPSD| 38841209 Bảo hiểm hàng không Bảo hiểm xe cơ giới Bảo hiểm cháy nổ
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu Bảo hiểm trách nhiệm
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh Bảo hiểm nông nghiệp
+ Bảo hiểm nhân thọ: là loại nghiệp vụ BH cho trường hợp người ược bảo hiểm sống hoặc chết
Bảo hiểm trọn ời Bảo hiểm sinh kỳ Bảo hiểm tử kỳ Bảo hiểm hỗn hợp
Bảo hiểm trả tiền ịnh kỳ
Bảo hiểm liện kết ầu tư Bảo hiểm hưu trí
- Mục ích của phân loại này nhằm phân ịnh phạm vi kinh doanh BH của các DNBH nhân
thọ, phi nhân thọ, sức khỏe
Câu 15. Theo quy ịnh iểu 7 luật KDBH, BH nhân thọ gồm những nghiệp vụ nào? cách hiểu ngắn gọn.
+ bảo hiểm tử kỳ: là loại BH nhân thọ theo ccso DNBH trả tiền BH khi và chỉ khi người c
bảo hiểm bị chết trc một thời iểm nhất ịnh ã chỉ rõ trong HĐBH
+ bảo hiểm sinh kỳ: DNBH trả tiền khi NĐBH còn sống ến một thời iểm nhát ịnh ã chỉ rõ trog HĐBH
+ bảo hiểm trọn ời: DNBH trả tiền BH vào bất kỳ thời iểm nào khi NĐBH bị chết kể từ khi HĐBH có hiệu lực
+ bảo hiểm nhân thọ hỗn hợp: DNBH trả tiền BH cho cả trường hợp NĐBH bọ chết trong
thời hạn hiệu lực HĐ và cả trường hợp NĐBH còn sống ến thời iểm áo hạn hợp ồng + bảo
hiểm ịnh kỳ; quyền lợi BH ko phải là STBH c trả 1 lần duy nhất mà là những khoản trợ
cấp ược trả thành nhiều kỳ cho người thụ hưởng
+ bảo hiểm hưu trí; trả một chuỗi các khoản tiền cho người ược hưởng lợi kể từ thời iểm
NĐBH ạt ến một ộ tuổi nhất ịnh lOMoARcPSD| 38841209
+ bảo hiểm liên kết; NĐBH có thể thỏa mãn cả nhu cầu BH cho những rủi ro truyền thống
thông qua việc ủy thác ầu tư cho DNBH nhận thọ trong cùng 1 HĐ
Câu 16: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh phi nhân thọ gồm những nghiệp vụ
nào? cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy?
Theo quy ịnh tại iều 7 Luật kinh doanh BH, Bh phi nhân thọ bao gồm 10 nghiệp vụ:
- Bảo hiểm tài sản và BH thiệt hại: Là loại BH có ối tượng BH là các tài sản và các thiệt hại tài chính khác.
- BH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển, ường bộ, ường thủy nội ịa, ường sắt và ường
hàng không: Là loại BH có ội tượng BH là hàng hóa ược vận chuyển bằng các phương
tiện vận chuyển như tầu biển, ô tô, tàu sông hoặc pha sông biển, tàu hỏa ô tô ray hoặc
máy bay. Một HĐBH có thể nhận BH cả rủi ro trong quá trình bốc dỡ, chuyển tải, lưu
kho từ một kho bãi này ến một kho bãi khác và có thể BH cho hàng hóa trong hành
trình vận chuyển a phương thức.
- -BH hàng không : là loại BH gắn với việc sử dụng máy bay vào các mục ích kinh tế,
công vụ, nghiên cứu, khảo sát, o ạc và các mục ích dân dụng khác.Bh hàng không bao
gồm :BH thân máy bay, BH phụ tùng bay, BH thiết bị huấn luyện buồng lái giả, Bh
máy móc trang thiết bị phục vụ bay, BH mất khả năng sư dụng máy bay…
- Bh xe cơ giới: Là loại BH gằng với việc sử dụng các loại xe cơ giới như BH thiệt hại
vật chất xe cơ giới, BH trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới ….
- BH cháy, nổ: Là loại BH cho tài sản ối với rủi ro cơ bản là rủi ro hỏa hoạn. nổ, sét ánh
và các rủi ro phụ thông thường khác.
- BH thân tàu và trách nhiệm dân sự của chủ tàu: là loại BH theo ó ói tượng BH là vỏ
tàu, máy móc, trang thiết bị của tàu biển, tàu cá, các phương tiện thủy nội ịa và trách
nhiệm dân sự của chủ phương tiện vận tải ó phát sinh trong quá trình kinh doanh khai thác tàu.
- BH trách nhiệm: Là loại BH cho các trách nhiệm pháp lý của người ược BH ối với các
tổn thất, chi phí phát sinh cho các ối tượng khác theo quy ịnh của pháp luật hoặc theo
thỏa thuận trong hợp ồng.
- BH tín dụng và rủi ro tài chính: Là loại BH cho rủi ro tín dụng và rủi ro tài chính khác
phát sinh cho người ược BH. lOMoARcPSD| 38841209
- BH thiệt hại kinh doanh: Là loại BH cho những thiệt hại hậu quả của những rủi ro gây
ra cho tài sản mà người ược BH dùng vào mục ích kinh doanh
- Bh nông nghiệp: Là loại BH gắn với các hoạt ộng sản xuất nông nghiệp và thường bao
gồm các ối tượng BH là cây trong và vật nuôi -
Câu 17: Theo quy ịnh tại iều 7 luật kinh doanh bh, bh sức khỏe gồm những nghiệp vụ
nào? cách hiểu ngắn gọn về các nghiệp vụ bh ấy?
Theo quy ịnh tại Điều 7 Luật Kinh doanh BH, BH sức khỏe gồm 3 nghiệp vụ: -
BH tại nạn con người: Là loại BH con người ối với các hậu quả của rủi ro tai nạn như
tử vong, thương tật, mất khả năng lao ộng… -
BH chăm sóc sức khỏe: Là loại BH con người ối với các rủi ro ốm au, bệnh tật, thai sản… -
BH y tế: Là loại BH có mục ích chi trả các chi phí y tế phát sinh khi người ược BH phải
nằm viện hoặc iều trị ngoại trú do ốm au, bệnh tật, thai sản, tai nạn.
Câu 18: Phạm vi kinh doanh các nghiệp vụ bảo hiểm của các loại hình dnbh?
Phạm vi kinh doanh các nghiệp vụ BH của các loại hình DNHB:
- DNHB nhân thọ: ược kinh doanh các nghiệp vụ BH nhân thọ và các nghiệp vụ BH sức khỏe.
- DNHB phi nhân thọ: ược kinh doanh các nghiệp vụ BH phi nhân thọ và các nghiệp vụ BH sức khỏe.
- DNHB sức khỏe (nếu có): ược phép kinh doanh các nghiệp vụ BH sức khỏe.
Câu 19: Phân loại bảo hiểm theo ối tượng bảo hiểm?
Phân loại BH theo ối tượng BH: -
BH con người: là thể loại BH bao gồm các HĐBH có ối tượng BH là: tuổi thọ, tính
mạng, sức khỏe và tai nạn con người ( iều 31, luật kinh doanh BH) -
Bh tài sản: là thể loại BH bao gồm các HĐBH có ói tượng BH là tài sản bao gồm vật
có thực, tiền, giấy tờ trị giá ược bằng tiền và các quyền tài sản (Điều 40, Luật kinh doanh BH) lOMoARcPSD| 38841209 -
BH trách nhiệm dân sự: Là thể loại BH bao gồm các HĐBH có ối tượng BH là trách
nhiệm dân sự của người ược BH ối với người thứ ba theo quy ịnh của pháp luật (iều 52, Luật kinh doanh BH)
Câu 20: Các nghiệp vụ bảo hiểm tài sản thông dụng và ối tượng bh của từng nghiệp vụ bh ó?
Các nghiệp vụ BH tài sản thông dụng và ối tượng Bh của từng nghiệp vụ:
- BH hàng hóa vận chuyển bằng ường biển, ường hàng không, ường sắt, BH hàng hóa
vận chuyển nội ịa có ối tượng là hàng hóa ược vận chuyển bằng các phương thức vận tải trên;
- BH thân tàu biển, BH thân tàu thuyền hoạt ộng trên song hồ và lãnh hải Việt Nam có
ối tượng là vỏ tàu, máy móc, trang thiết bị trên tàu;
- BH thân máy bay và BH tổn thất hệ quả có ối tượng BH là …;
- BH thiệt hại vất chất xe cơ giới có ối tượng BH là…;
- BH tổn thất vật chất công trình xây dựng, lắp ặt có ối tượng BH là…;
- BH cháy và các rủi ro ặc biệt có ối tượng BH là…;
- BH gián oạn kinh doanh có ối tượng BH là…;
- BH máy móc thiết bị có ối tượng BH là…;
- BH vật nuôi, cây trồng có ối tượng BH là…;
- BH tín dụng xuất khẩu có ối tượng BH là…;
- BH tiền, BH trộm cắp có ối tượng BH là…;
- BH các loại tài sản sử dụng trong thăm dò và khai thác dầu khí có ối tượng BH là…; - … lOMoARcPSD| 38841209
Câu 21: Các nghiệp vụ BH trách nhiệm dân sự thông dụng và ối tượng BH của từng nghiệp vụ BH ó?
Các nghiệp vụ BH TNDS thông dụng và ối tượng BH:
- BH TNDS của chủ tàu biển: BH TNDS của chủ tàu, thuyền khác có ối tượng BH là
trách nhiệm dân sự của chủ tàu phát sinh trong quá trình kinh doanh khai thác tàu
- BH TNDS của người vận chuyển hàng không có ối tượng BH là TNDS của người sử
dụng máy bay ể vận chuyển ối với thiệt hại về hành khách, hàng hóa, hành lý, bưu kiện và ng thú 3
- BH TNDS của chủ xe cơ giới có ối tượng BH là TNDS của chủ xe cơ giới sử dụng xe
cơ giới ối với thiệt hài của tài sản, thương tiện và người thứ 3.
- BH trách nhiệm của chủ sử dụng lao ộng có ối tượng BH là
- BH trách nhiệm sản phẩm có ối tượng là
- BH trách nhiệm công cộng có ối tượng là
- BH trách nhiệm ối với người thứ ba trong xây dựng, lắp ặt có ối tượng BH là chính là
phần trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của chủ công trình xây dựng lắp ặt
với những hậu quả tính ược bằng tiền theo quy ịnh của pháp luật khi công việc thi công
công trình, lắp ặt gây tai nạn làm thiệt hại về tính mạng tài sản, tinh thần cho bên thứ 3.
- BH trách nhiệm nghê nghiệp trong hoạt ộng tư vấn ầu tư, xây dựng có ối tượng BH là
- BH TNDS của chủ vật nuôi có ối tượng BH là
- BH trách nhiệm nghề nghiệp ối với một số nghề nghiệp ặc biệt như môi giới BH, môi
giới chứng khoán, tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kiểm toán, nghề y … có ối tượng BH là
Câu 22: Các nghiệp vụ BH con người thông dụng và ối tượng BH của từng nghiệp vụ BH ó:
BH nhân thọ có các loại cơ bản sau:
_ BH nhân thọ truyền thống: bao gồm những dạng hợp ồng BH nhân thọ mang yếu tố cơ
bản là BH rủi ro cà thường kết hợp với yếu tố tiết kiệm trong một sp BH + BH nhân thọ tử kỳ + BH trọn ời + BH sinh kì + Niên kim nhân thọ + BH nhân thọ hỗn hợp
_ BH nhân thọ liên kết ầu tư: bao gồm các dạng BH nhân thọ với mục ích kết hợp các yếu
tố ầu tư trong một sp BH – áp ứng ồng thời nhu cầu chuyển giao hậu quả tài chính của rủi
ro và nhu cầu ầu tư của người mua BH. lOMoARcPSD| 38841209
BH con người phi nhân thọ có các loại cơ bản sau:
_ BH tai nạn: rủi ro cơ bản ược BH là tai nạn mang lại những hậu quả như chết, thương tật,
phát sinh chi phí giải quyết hậu quả. Các sp BH thường ược thiết kết tương thích với ặc thù
về rủi ro của từng nhóm người hoạt ộng trong những lĩnh vực khác nhau. Ví dụ: tai nạn cá
nhân cho những người trong một ộ tuổi nhất ịnh; tai nạn hành khách; tai nạn thuyền viên;
tai nạn lái xe, phụ xe và người ngồi trên xe cơ giới; tai nạn thuyền viên; tai nạn nhân viên
tổ bay; tai nạn người i du lịch; tai nạn thân thể học sinh ...
+ BH sức khỏe: rủi ro cơ bản là trường hợp bệnh tật, ốm au phải nằm viện, phẫu thuật và
phát sinh chi phí giải quyết hậu quả. Loại này nhằm giúp người ược BH khắc phục các nhu
cầu tài chính về chi phí giải quyết hậu quả ó.
Bên cạnh những sản phẩm BH thuộc một trong hai loại treenm BH con người phi nhân thọ
còn có nhiều dạng sản phẩm BH kết hợp (BH cho nhiều loại rủi ro: tai nạn, bệnh tật, tử
vong trong một hợp ồng BH).
Câu 23: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật phân chia:
Nghiệp vụ BH áp dụng kĩ thuận phân chia òi hỏi việc xác ịnh kết quả kinh doanh của từng
năm tài chính vào thời iểm khóa sổ niên ộ kế toán (31/12) phải tính ến các dự phòng nghiệp
vụ ặc trưng của kĩ thuật phân chia ó là: dự phòng phí BH chưa ược hưởng và dự phòng bồi thường. Các ặc iểm chủ yếu: - Thời hạn BH ngắn
- Phí BH thường ược óng một lần toàn bộ
- Chỉ có mục ích BH rủi ro, không có mục ích tiết kiệm
- Rủi ro ược BH có tính ổn ịnh và phân bố ều trong kỳ hạn BH
Câu 24: Đặc iểm của các loại BH áp dụng kĩ thuật tồn tích:
DNBH lập dự phòng toán học ể tích lũy số phí BH thu trước nhằm dảm bảo khả năng
thực hiện trách nhiệm trả tiền BH, ạt ược sự cân bằng tài chính cho cả thời hạn BH. Các ặc iểm chủ yếu - Thời hạn BH dài
- Phí BH thường ược nộp trong nhiều kì trong thời hạn BH
- Có thể kết hợp mục ích BH rủi ro và mục ích tiết kiệm, tích lũy tài chính trong cùng 1 HĐBH.
- Mức ộ rủi ro (xác suất tử vong) của người ược BH có xu hướng tăng theo thời hạn hợp ồng. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 25: Các DNBH có thể lấy i tổng số tiền phí BH thu ược trong năm trừ i khoản chi bồi
thường, chi hợp ồng mới. chi phí quản lý và coi ó là lợi nhuận kinh doanh BH trưc tiếp
của năm tài chính ược không?

- Phần chênh lệch BH giữa tổng số tiền phí BH thu ược trong năm trừ i chi phí bồi thường
(hoặc chi phí bồi thường BH), chí phí hợp ồng mới (chi phí khai thác ) và trừ i chi phí
quản lý chưa thể ược coi là lợi nhuận của năm tài chính
- Lợi nhuận của năm tài chính của DNBH phải bằng: tổng doanh thu – chi phí bồi thường
(hoặc tiền trả BH) – chi phí hợp ồng mới – chi phí quản lý – chi phí trích lập dự phòng
nghiệp vụ của năm + chi phí dự phòng nghiệp vụ từ năm trước chuyển sang.
Câu 26: Thế nào là bảo hiểm bắt buộc? Các nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc ở VN hiện nay?
Mục ích của việc quy ịnh BH bắt buộc?
-KN: bảo hiểm bắt buộc là loại bảo hiểm do PL quy ịnh về iều kiện bảo hiểm, mức phí bảo
hiểm, số tiền bảo hiểm tối thiểu mà tổ chức, cá nhân tham gia BH và DNBH có nghĩa vụ thực
hiện ( iều 8 Luật kinh doanh bảo hiểm) - Các nghiệp vụ bảo hiểm bắt buộc ở VN:
+ Theo luật kinh doanh BH 2010:
• BH TNDS của chủ xe cơ giới
• BH TNDS của người vận chuyển hàng không ối với khách hàng
• BH trách nhiệm nghề nghiệp của DN môi giới bảo hiểm
• BH trách nhiệm nghề nghiệp ối với hoạt ộng tư vấn pháp luật • BH cháy nổ
+ Theo luật hàng hải: BH TNDS của chủ tàu biển ối với tàu biển vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm
từ dầu mỏ hoặc hàng hóa nguy hại khác ối với môi trường khi hoạt ộng tại vùng nước các cảng
biển và khu vực hàng hải của VN
+ Theo quyết ịnh số 99/2005/QĐ-BTC: BH bắt buộc TNDS của người kinh doanh vận tải hành
khách, hàng hóa dễ cháy nổ trên ường thủy nội ịa
+Theo Nghị ịnh 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 quy ịnh về chế ộ bảo hiểm bắt buộc ối với
lĩnh vực ầu tư xây dựng +...
-Mục ích: Bảo vệ lợi ích công cộng và an toàn xã hội
Câu 27: So sánh bảo hiểm tiền gửi và bảo hiểm kinh doanh: -Kn:
+ Bh tiền gửi là 1 dạng tự BH của hệ thống các tổ chức tín dụng, nhằm chống lại những rủi ro
ặc thù trong hoạt ộng kinh doanh tiền tệ. Ở VN, các tổ chức tín dụng phải tham gia BH tiền gửi
và tổ chức BH tiền gửi sẽ bồi thường cho người gửi tiền tiết kiệm khi tổ chức tín dụng bị mất
khả năng thanh toán. Mức bồi thường tối a ối với mỗi sổ tiết kiệm ược quy ịnh cụ thể lOMoARcPSD| 38841209
+ BH kinh doanh là phương pháp chuyển giao rủi ro ược thực hiện qua hợp ồng bảo hiểm, trong
ó bên mua bảo hiểm chấp nhận trả phí bảo hiểm còn DN bảo hiểm cam kết bồi thường hoặc trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
- Giống nhau: BH kinh doanh và BH tiền gửi ều ược thực hiện chuyển giao rủi ro trên cơ sở
phân tán, tương hỗ, số lớn bù số ít - Khác nhau: BH kinh doanh BH tiền gửi Tổ chức thực hiện DNBH Bh tiền gửi VN Tính chất hoạt ộng Kinh doanh K kinh doanh Luật iều chỉnh
Luật kinh doanh BH và các Luật các tổ chức tiền gửi và vb pháp luật khác các văn bản PL khác Cách thức tiến hành Tự nguyện Bắt buộc – bắt buộc
Các loại khác biệt khác như
Phạm vi chuyển giao, loại
rủi ro có thể ược chuyển giao, cơ chế hoạt ộng
Câu 28: Phân biệt bảo hiểm xã hội và bh kinh doanh? Nếu 1 quốc gia có hệ thống bh xã
hội hoàn hảo thì các loại hình bh kinh doanh liên quan ến con người có cơ hội phát triển không? Tại sao? -KN:
+ BH kinh doanh là phương pháp chuyển giao rủi ro ược thực hiện qua hợp ồng bảo hiểm, trong
ó bên mua bảo hiểm chấp nhận trả phí bảo hiểm còn DN bảo hiểm cam kết bồi thường hoặc trả
tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm
+ BH xã hội ở VN thực chất là chế ộ xã hội của nhà nước nhằm bảo vệ người lao ộng và các ối
tượng liên quan bằng cách tập trung nguồn tài chính huy ộng ược từ người lao ộng, người sử
dụng lao ộng và sự hỗ trợ của Nhà nước ể thực hiện trợ cấp vật chất cho người ược hưởng lOMoARcPSD| 38841209
quyền lợi BH khi người ược Bh gặp rủi ro như: ốm au, thai sản, tai nạn lao ộng, bệnh nghề
nghiệp, tuổi già, mất sức lao ộng, tử vong làm giảm sút hoặc bị mất thu nhập.
- Sự khác biệt giữa BH kinh doanh và BH xã hội:
• Thứ 1: BH xã hội k có mục ích kinh doanh mà nhằm thực hiện các phúc lợi xã hội. Hoạt
ộng bảo hiểm xã hội ược tiến hành bởi hệ thống BH xã hội, Bh y tế quản lí thống nhất
từ trung ương ến cơ sở, trong khi ó kinh doạn Bh ược thực hiện bởi sự vận hành của thị
trường BH với sự tham gia của nhiều loại DN BH, môi giới BH và ại lí BH
• Thứ 2: Phạm vi Bh của BH xã hội chỉ giới hạn trong các rủi ro ảnh hưởng ến tính mạng,
sức khỏe, khả năng lao ộng của con người. BH xã hội, BH y tế không ảm bảo cho những
rủi ro tác ộng trực tiếp ến các ối tượng là tài sản và TNDS như trong bảo hiểm kinh doanh.
• Thứ 3: về cơ bản, mức óng góp BH xã hội ược ấn ịnh thống nhất bới quy ịnh chung của
luật pháp, phụ thuộc chủ yếu vào thu nhập của người ược bảo hiểm, không giống các
yếu tố ịnh phí BH rất linh hoạt trong hoạt ộng kinh doanh BH.
• Thứ 4: các khoản chi trả BH xã hội ược tính theo những căn cứ, ịnh mức cụ thể, thống
nhất và phụ thuộc vào mức óng góp BH xã hội rất khác với việc xác ịnh số bồi thường
hoặc tiền trả BH dựa trên nhiều nguyên tắc, phương pháp khác nhau trong hoạt ộng kinh doanh bh.
• Thứ 5: BH xã hội k áp dụng nguyên tắc sàng lọc ối tượng BH và phân chia rủi ro trong
khi ó ây là những nguyên tắc kĩ thuật tối quan trọng của hoạt ộng kinh doanh BH
• Thứ 6: Quyền ược nhận các khoản trả Bh xã hội ược ảm bảo bởi việc tham gia óng góp
BH xã hội, quan hệ giữa người ược bảo hiểm và chủ thể quản lí không giống quan hệ
hợp ồng của hoạt ộng kinh doanh BH. Việc tham gia BH xã hội, bh y tế chủ yếu là theo
quy ịnh bắt buộc, trong khi ó các hợp ồng bảo hiểm là thỏa thuận giữa Dn bảo hiểm và
bên mua BH (ngay cả ối với những loại Bh bắt buộc, người tham gia bh vẫn có quyền
lựa chọn Dn bảo hiểm và thỏa thuận 1 số iều khoản của hợp ồng BH)
- Ý 2: Nếu 1 quốc gia có hệ thống BH xã hội hoàn hảo thì các loại hình bh kinh doanh liên
quan ến con người vẫn có cơ hội phát triển. Vì các loại hình BH con người có thể bổ
sung cho những hạn chế, khiếm khuyết vốn có của BH xã hội và thay thế cho BH xã
hội ối với những ối tượng chưa ược bảo vệ bởi hệ thống BH xã hội. Cùng với BH xã
hội, các loại bh con người của các DN bảo hiểm góp phần thỏa mãn nhu cầu bảo vệ
ngày càng hoàn hảo hơn cho con người
Câu 29: Những dấu mốc quan trọng trong lịch sử hình thành và phát triển ngành BH VN?
- Ngành 17/12/1964: ban hành quyết ịnh 179CP của chính phủ về việc thành lập công ty
BH VN, gọi tắt là Bảo Việt, tiền thân của tập oàn tài chính BH Bảo Việt ngày nay
- Ngày 18/12/1993: ban hành nghị ịnh 100/NĐ-CP về kinh doanh BH, chính thức xóa bỏ
ộc quyền nhà nước về kinh doanh BH
- Tháng 3/1996: Bảo Việt Nhân thọ chính thức triển khai sản phẩm BH nhân thọ ầu tiên
trên thị trường, mở ra thời kì phát triển phân ngành BH nhân thọ bên cạnh BH phi nhân thọ lOMoARcPSD| 38841209
- Ngày 9/12/2000: Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 8 thông qua Luật kinh doanh BH (luật
số 24/2000/QH10) ây là luật ầu tiên trong lĩnh vực kinh doanh BH (trước ó chỉ có các vb dưới luật)
- Ngày 24/11/2010: Quốc hội khóa XII, kì họp thứ 8 thông qua luật sửa ổi bổ sung 1 số
iều của luật kinh doanh BH (luật số 61/2010/QH12)
Câu 30: Vai trò của ngành Bh VN trong việc hỗ trợ cho Ngân sách nhà nước và tạo việc làm:
- Vai trò hỗ trợ cho NSNN:
• Tăng thu cho NSNN qua thuế GTGT, thuế TNDN, Thuế TN cá nhân
• Gián tiếp tăng nguồn thu cho NSNN qua việc ầu tư trở lại nền kinh tế
• Mua trái phiếu chính phủ - Vai trò tạo việc làm
• Cán bộ, công nhân viên làm việc tại các DNBH • Đại lý BH
• Các nghề khác như giám ịnh, luật sư
Câu 31: Khái niệm HĐBH? Các tài tiệu cơ bản của HĐBH? *KN:
HĐBH là sự thỏa thuận giữa bên mua BH và DNBH trong ó bên mua BH phải óng phí BH,
DNBH phải trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược bảo hiểm khi sự kiện bảo hiểm xảy ra.
*Các tài liệu cơ bản của HĐBH:
- Giấy yêu cầu bảo hiểm
- Các tài liệu bao hàm các iều khoản chung của HĐBH
- Các tài liệu bao hàm các iều khoản bổ sung của HĐBH
- Các tài liệu bao hàm các iều khoản riêng của HĐBH
- Các tài liệu khác: các phụ lục hợp ồng, hóa ơn thu phí,…
Câu 32: Thế nào là iều khoản bổ sung? Tại sao trong nhiều nghiệp vụ BH, người BH lại
soạn ra các iều khoản BH bổ sung? Có phải moi iều khoản BH bổ sung ược người Bh soạn
ra ều có thể áp dụng ược cho bất kì người mua Bh nào hay không?

Điều khoản bổ sung và iều khoản do DNBH soạn ra và ban hành kèm theo các quy tắc BH, ơn
BH tiêu chuẩn nhằm thỏa mãn những nhu cầu riêng của người mua BH.
Vì: trong các quy tắc, ơn BH tiêu chuẩn ược thiết kế ể thỏa mãn nhu cầu chung có tính phổ quát
khi mua BH của ại a số người mua BH. Các iều khoản BH bổ sung tạo ra nhiều lựa chọn cho
những người mua BH có nhu cầu riêng vượt quá những ảm bảo trong các quy tắc, ơn BH tiêu chuẩn ó.
Không. Thực tế, một số iều khoản BH bổ sung thường ược người Bh cung cấp khi người mua
BH ạt ược các yêu cầu nhất ịnh. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 33: Giấy yêu cầu BH là tài liệu thể hiện ý chí của bên nào? Mục ích và giá trị pháp
lý của giấy yêu cầu BH?
Giấy yêu cầu BH là tài liệu thể hiện ý chí của bên mua. Mục ích: + Là công cụ giúp bên mua thể hiện nhu cầu mua BH
+ Là công cụ giúp cho DNBH thu thập thông tin ể ánh giá rủi ro và i ến quyết ịnh nhận BH hay
không và nhận BH với mức phí ntn. Giá trị pháp lý: + Là một bộ phận của
HĐBH + Là bằng chứng của việc bên mua BH ã
hoàn thành hay chưa hoàn thành nghĩa vụ cung cấp thông tin.
Câu 34: Hình thức, bằng chứng và nội dung của HĐBH? Hình thức: Văn bản
Bằng chứng: Giấy chứng nhận BH, ơn BH, iện báo, telex, fax và các hình thức khác do pháp
luật quy ịnh Nội dung: Theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH Chương II, iều 13, khoản 1,
HĐBH phải có những nội dung sau ây: 1.
Tên, ịa chỉ của doanh nghiệp BH, bên mua BH, người ược BH
hoặc người thụ hưởng; 2. Đối tượng BH 3. Số tiền BH, giá trị tài sản ược BH ối với BH tài sản 4. Phạm vi BH, iều kiện BH, iều khoản BH 5. Điều khoản loại trừ trách nhiệm BH 6. Thời hạn BH 7.
Mức phí BH, phương thức óng phí BH 8.
Thời hạn, phương thức trả tiền BH hoặc bồi thường 9.
Các quy ịnh giải quyết tranh chấp 10. Ngày, tháng, năm giao kết hợp ồng
Ngoài ra, HĐBH có thể có các nội dung khác do các bên thỏa thuận.
Câu 35: Khái niệm sự kiện BH? Tại sao trong khái niệm HĐBH người ta lại sử dụng thuật
ngữ sự kiện BH thay cho thuật ngữ rủi ro ược BH?
Sự kiện BH là sự kiện khách quan do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy ịnh mà khi sự
kiện ó xảy ra thì DNBH phải trả tiền BH cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người ược BH.
- Vì thuật ngữ sự kiện BH có nghĩa rộng hơn, bao quát cả những trường hợp DNBH phải BH
mà không phải xảy ra rủi ro. VD: (mỗi người viết một cái nhá) bảo hiểm tình yêu trả tiền BH
cho người thụ hưởng khi người thụ hưởng kết hôn mà không có rủi ro xảy ra; bảo hiểm sinh kỳ
- sự kiện bảo hiểm là thời iểm người ược bảo hiểm sống ến thời iểm thỏa thuận trong hợp ồng. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 36: Điều khoản bồi thường theo tỷ lệ: Nội dung , mục ích , ví dụ
Trả lời:
Số tiền trả bảo hiểm or STBT ược xác ịnh bằng 1 tỷ lệ nhất ịnh của giá trị thiệt hại
hoặc mức trả bảo hiểm bình thường. Có 3 loại tỷ lệ bồi thường sau:
1)tỷ lệ bảo hiểm dưới giá trị *Nội dung
tỷ lệ bảo hiểm dưới giá trị = số tiền bảo hiểm Giá trị bảo hiểm
Nguyên nhân từ sự chênh lệch giữa số tiền bảo hiểm và GTBH dẫn ến tình trạng bảo hiểm dưới
giá trị. Đối với bảo hiểm dưới giá trị việc giảm số tiền bồi thường theo tỷ lệ là hoàn toàn hợp lý
STBT= ST thiệt hại* tỷ lệ bảo hiểm dưới giá trị
Mục ích: Xác ịnh tỉ lệ bồi thường của HĐBH có sự chênh lệch giữa giá trị bảo hiểm và số tiền bảo hiểm
Ví dụ: ông A mua bảo hiểm về tài sản của công ty BH XYZ . trong thời hạn bảo hiểm, tài sản
của ông A thiệt hại 80tr biết GTBH =500tr , STBH=300tr =>STBT=80*(300:500)=
2) Tỷ lệ bồi thường thỏa thuận trong hợp ồng bảo hiểm *Nội dung
Trong nghiệp vụ bảo hiểm này, người bảo hiểm ưa ra 1 tỷ lệ bồi thường cụ thể. Nếu KH ồng ý
kí kết HĐBH , ối với tất cả những tổn thất xảy ra người bảo hiểm chỉ bồi thường thiệt hại theo tỷ lệ ã thỏa thuận.
*Mục ích: tác ộng ến ý thức trách nhiệm của bên ược bảo hiểm trong bảo vệ an toàn cho ối
tượng bảo hiểm. Đó là biện pháp cần thiết ối với nghiệp vụ bảo hiểm như là : bảo hiểm tín dụng
xuất khẩu , tín dụng thương mại, bảo hiểm tiền gửi, vật nuôi , cây trồng...Những loại bảo hiểm
có sự phức tạp trong quản lý rủi ro và dễ bị chi phối bởi nguy cơ tinh thần.
Ví dụ :Công ty xuất nhập khẩu ABC mua Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu của công ty bảo Hiểm
XYZ cho 1 lô hàng xuất khẩu. Với tỷ lệ bồi thường thỏa thuận ghi trong hợp ồng là 60% . Lô
hàng hóa trên thiệt hại ST=100tr . thì STBT của cty bảo hiểm XYZ là = 60% *100tr = 60 tr
3) Tỷ lệ theo phí bảo hiểm ã nộp. *Nội dung
Số tiền bồi thường hoặc chi trả bảo hiểm bị giảm bởi tỉ lệ
Số phí bảo hiểm ã nộp
Số phí bảo hiểm lẽ ra phải nộp lOMoARcPSD| 38841209
Tỷ lệ phí bảo hiểm có thể c quy ịnh cụ thể trong hợp ồng bảo hiểm , nhưng ngay cả khi ko c
quy inh cụ thể vẫn ược áp dụng như một quy tắc xử sự khi có sai sót, nhầm lẫn trong cung cấp
thông tin và thông báo rủi ro thay ổi của bên mua bảo hiểm.
Mục ích: tỷ lệ giảm bảo hiệm làm tăng tính trung thực và chắc chắn của thông tin thiệt hại của
bên ược bảo hiểm, cũng như việc thực hiện nghĩa vụ phí bảo hiểm úng và ủ.
Ví dụ : một HĐBH có phí BH ã nộp 1 lần theo tỷ lệ phí là 2%. Tuy nhiên nếu khai báo chính
xác thì tỷ lệ phí phải là 2,5% vì vậy khi xảy ra thiệt hại . người ược bảo hiểm chỉ nhận ược
STBT = STBT bình thường theo hợp ồng* (2% :2,5%)
Câu 37: Điều khoản bồi thường theo tổn thất thứ nhất: nội dung , mục ích, ví dụ. • Nội dung
+ STBT= Giá trị thiệt hại ( nếu GTTH< mức trách nhiệm BH hoặc STBH
+ STBT = Mức trách nhiệm BH hoặc số tiền Bảo hiểm ( nếu giá trị thiệt hại> mức TNBH hoặc STBH)
• Mục Đích: Bảo vệ quyền lợi của người c bảo hiểm, người bảo hiểm gánh chịu hoàn
toàn rủi ro về ội tượng bảo hiểm cho người ược bảo hiểm trong phạm vi Số tiền bảo hiểm .
• Ví dụ: có số liệu về 1 HĐBH như sau GTBH= 800tr STBH=720tr TH1) GTTH=60tr TH2) GTTH= 800 tr
Đối với TH1 : STTH=60tr < STBH( 720tr ) => STBT= 60tr
Đối với TH2: STTH= 800tr > STBH( 720tr ) => STBT= 720tr
Câu 38: Điều khoản miễn thường: nội dung, mục ích , ví dụ.
a)Miễn thường có khấu trừ
* Nội dung : STBT= GTTH- Mức miễn thường có khấu trừ( mkt). HĐBH có thể quy ịnh MKT hoặc tỷ lệ KT
b) Miễn thường không khấu trừ Nội dung :
+Số tiền bồi thường= giá trị TH ( nếu giá trị thiệt hại lớn hơn mức miễn thường không khấu trừ)
+số tiền bồi thường = 0 ( Nếu GTTH =< mức miễn thường không khấu trừ)
+ HĐBH có thể quy ịnh miễn thường hoặc không miễn thường c) Mục ích : lOMoARcPSD| 38841209
Nhằm loại những tổn thất dạng hao hụt tự nhiên, thương mại thông thường khỏi trách nhiệm
bảo hiểm hoặc mang dụng ý tránh việc bỏ ra các chi phí về giám ịnh , thu thập hồ sơ , thủ
tục thanh toán... một cách không có hiệu quả kinh tế ối với những tổn thất nhỏ . Đặc biệt
sự linh hoạt của mức miễn thướng sẽ áp ứng ược nhu cầu tự gánh chiu một phần tổn thất ể
giảm phí bảo hiểm của khách hàng BH. Mức miễn thường cũng còn là một biện pháp góp
phần ngăn ngừa rủi ro ạo ức, giảm thiểu nguy cơ tinh thần trong kinh doanh bảo hiểm
Câu 39: Quyền lợi có thể ược bảo hiểm . Căn cứ ể xác ịnh quyền lợi ược bảo hiểm .
Quyền lợi có thể ược bảo hiểm:
- Quyền và lợi ích hợp pháp của bên BH mà doanh nghiệp BH có thể nhận BH
- Giữa Đối tượng bảo hiểm và bên ược BH phải tồn tại mối quan hệ ược pháp luật công nhận
- Người có quyền lợi có thể bảo hiểm là người có lợi ích khi ối tượng bảo hiểm an
toàn và phải gánh chịu thiệt hại khi ối tượng bảo hiểm gặp rủi ro, sự cố.
Căn cứ xác ịnh quyền lợi ược+Quyền sở hữu tài sản
+Quyền sở hữu tài sản
+Quyền chiếm hữu tài sản theo quy ịnh của pháp luật
+Quyền sử dụng hợp pháp tài sản + Quyền nhân thân
+ Quyền về quan hệ nuôi dưỡng , cấp dưỡng
+ Quyền về nghĩa vụ theo quan hệ hợp ồng
Câu 40: Các Chủ thể và khách thể của hợp ồng bảo hiểm
Chủ thể của hợp ồng bảo hiểm: +DNBH
+Người tham gia bảo hiểm +Người ược bảo hiểm +Người thụ hưởng
*khách thể hợp ồng bảo hiểm : là những lợi ích kinh tế mà bên mua bảo iểm ược bảo vệ từ HĐBH
Câu 41: Điều kiện pháp lý ểtrở thành người bảo hiểm ? Người tham gia BH?
- Điều kiện ể trở thành người BH: lOMoARcPSD| 38841209
+ Có giấy phép thành lập và hoạt ộng ang có hiệu lực +
HĐBH ược kí không vi phạm nội dung trong giấy phép
- Điều kiện ể trở thành người tham gia BH:
+Có ầy ủ năng lực hành vi dân sự nếu người tham gia BH là thể nhân
+ Có ầy ủ năng lực pháp luật dân sự nếu người tham gia BH là pháp nhân.
Câu 42: Cách hiểu về người ược BH ? Quan hệ giữa người ược BH và người tham gia BH? Cho Vd
- Người ược BH là tổ chức, cá nhân có tài sản, trách nhiệm, tính mạng, sưc khỏe , khả
năng lao ộng,tuổi thọ là ối tượng BH trong HĐBH
- Thông thường người ược Bh cũng chính là người tham gia BH.
- Có những trường hợp người ược BH khác người tham gia BH.
VD: việc bảo hiểm thân thể cho trẻ em buộc phải có người khác ứng ra tham gia BH
Câu 43: Cách hiểu về người dc hưởng quyền lợi BH? Nếu trong HĐBH trọn ời, người thụ
hưởng chỉ ịnh và người ược BH bị chết trong cùng một tai nạn thì người BH có trả tiền
BH không? Nếu có thì trả cho ai?

- Người ược hưởng quyền lợi BH là người ược nhận bồi thường hoặc trả tiên BH của HĐBH
- Thông thường quyền lợi BH thuộc về người ược BH, Tuy nhiên trong một số trường
hợp người ược BH và người ược hưởng quyền lợi BH thuộc về các tổ chức cá nhân khác nhau.
- TRong một số HĐBH người tham gia BH chỉ ịnh người thụ hưởng BH.
- Nếu trong HĐBH trọn ời,người thụ hưởng chị ịnh và người ược BH bị chết trong cùng
một tai nạn thì người BH sẽ trả tiền Bh cho người thừa kế hợp pháp của người ược BH.
Câu 44: Tại sao pháp luật kinh doanh BH của các nước ều có qui ịnh về quyền lợi có thể ược BH
Quyền lợi có thể ược BH là iều kiện tiên quyết ể xác ịnh hiệu lực của HĐBH. Khách thể của
HĐBH là lợi ích kinh tế mà bên mua BH ược bảo vệ bởi HĐBH, vì vậy pháp luật của các nước
cần phải quy ịnh về quyền lợi có thể ược BH nhằm:
+ Ngăn chặn việc kiếm lời không hợp lí trong quan hệ HĐBH.
+ Ngăn chặn rủi ro ạo ức : hành vi giết người ược BH,gây ra thương tật cho người ược BH ở
trong các HĐBH con người.
Câu 45: Tại sao nói HĐBH là hợp ồng theo mẫu?
Bất kỳ một HĐBH nào thì mẫu HĐBH ược ưa ra bởi bên BH, người BH soạn sẵn các iều khoản
cơ bản của HĐBH( ây là các iều khoản thuộc về phần iều kiện chung của HĐBH) . Khi thỏa lOMoARcPSD| 38841209
thuận HĐBH ối với các iều khoản thuộc phần iều kiện chung,người tham gia BH chỉ có thể
chấp nhận toàn bộ các iều khoản này hoặc không giao kết HĐBH.
Câu 46: Sau khi kí kết HĐBH có thể ược sử ổi bổ sung hay không? Luật BH quy ịnh như
thế nào về việc này?
HĐBH có thể ược sửa ổi bổ sung khi các bên trong HĐBH có yêu cầu Điều 25
Luật kinh doanh bảo hiểm quy ịnh:
Nên mua BH và HDBH có thể thỏa thuận sửa ổi bổ sung phí BH, iều khiển , iều khoản BH trừ
trường hợp pháp luật có quy ịnh khác.
Mọi sửa ổi bổ sung HDBH phải ược lập thành văn bản.
Câu 47: Cách hiểu về chuyển nhượng HDBH? Luật kinh hoanh BH quy ịnh vè chuyển
nhượng HDBH như thế nào? Cho ví dụ về việc chuyển nhượng HĐBH?
Chuyển nhượng HĐBH là việc chuyển quyền, nghĩa vụ của HĐBH ang có hiệu lực của bên
mua BH cho 1 chủ thể khác.
ĐIều 26, Luật Kinh doanh BH quy ịnh:
Bên mua BH có thể chuyển nhượng HĐBH theo thảo thuận trong HĐBH.
Việc chuyển nhượng HĐBH chỉ có hiệu lực trong trường hợp bên mua BH thông báo bằng văn
bản cho DNBH về việc chuyển nhượng và DNBH có văn bản chấp thuận về việc chuyển
nhượng ó, trừ trường hợp việc chuyển nhượng ược thực hiện theo tập quán quốc tế.
Vd: Ông N mất khả năng thanh toán phí bảo hiểm cho HĐBH của BV. Ông N thông báo việc
trên qua văn bản cho BV ề nghị chuyển nhượng HĐBH cho ông A. BV ã có văn bản chấp nhận
về việc chuyển nhượng ó.
Câu 48: Tại sao nó HĐBH là loại hợp ồng song vụ?
Hợp ồng ơn vụ là loại hợp ồng chỉ 1 bên có nghĩa vụ
Hợp ồng song vụ là hợp ồng mà mỗi bên ề có nghĩa vụ ối với nhau.
Khác với hợp ồng ơn vụ, theo quy ịnh của pháp , HĐBH là loại hợp ồng mà nghĩa vụ ược xác
lập ối với cả 2 bên DNBH và bên mua BH trong quá trình giao kết và thực hiện HĐBH. Thông
thường, nghĩa vụ và quyền của các bên trong HĐBH là tương xứng với nhau (thông thường
quyền của bên này là nghĩa vụ của bên kia).
Câu 49: Nếu có sự không rõ ràng về câu, từ, ngữ, nghĩa trong các iều khoản của HĐBH,
khi ưa ra tòa án giải quyết tranh chấp thì tóa án phải giải thích các câu từ , ngữ , nghĩa ố
theo hướng có lợi cho bên nào?

HĐBN là hợp ông theo mấu do 1 bên soạn thảo. Bên soạn thảo HĐBH là DNBH. Vì vậy nếu
có sự không rõ ràng trong các iều khoản mẫu của HĐBH thid bên bảo hiển phải chịu bất lợi
khi toà giải thích các iều khoản trong việc giải quyết những tranh cháp có liên quan. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 50: Tại sao việc xác lập và thực hiện HĐBH phải ảm bảo nguyên tắc “Trung thực,
tín nhiệm tuyệt ối”?
Do ặc thù sản phẩm của bảo hiểm là 1 loại sản phẩm có tính chất vô hình nhất trong các loại
sản phẩm, hàng hóa dịch vụ trên thị trường. Vì vậy cá bên phải có ộ trung thực cao trong quan
hệ hợp ồng. HĐBH chỉ có giá trọ pháp lí khi việc xác lập hợp ồng, giáp kết hợp ồng ược tiến
hành trên cơ sở thông tin trung thực của các bên.
Trung thực trong việc thực hiệc các nghĩa vụ và quyền lợi là iều kiện tiên quyết trong việc duy
trì HĐBH. HĐBH sẽ vô hiệu vì hành vi gian lận hoặc ý ồ trục lợi của các bên trong hợp ồng.
Câu 51: Một HĐBH ã kí kết, bên tham gia BH chưa nộp phí BH, tổn thất xảy ra, TH này
DNBH có bồi thường hay không, tại sao?
Trừ khi có thảo thuận về thời hạn ống phí abro hiểm hoặc thỏa thuận về bên ma BH nợ phí BH,
DNBH sẽ không phải bồi thường vì HĐBH là hợp ồng có tính chất bồi thường, có nghĩa là sau
khi ký kết hợp ồng và bên mua BH phải trả tiền thì mới ược quyền hưởng lợi.
Điều 15 luật KDBH quy ịnh: trách nhiệm BH phát sinh khi có 1 trong những Th sau:
HDBH ã ược giao kết và bên mua ã óng ủ phí BH.
HĐBH ã ược giao kết và trong ó có thỏa thuận giữa DNBH và bên mua BH nợ phí BH Có bằng
chứng về việc HĐBH ã ược giao kết và bên mua BH ã óng ủ phí BH.
Câu 52: Điều khoản phạm vi BH và loại trừ? Lí do phận ịnh phạm vị BH và loại trừ?
Phạm vi Bh: Xác ịnh những rủi ro, tổn thất, chi phí phát sinh thuộc trách nhiệm của HĐBH.
Loại trừ BH: Xác ịnh những rủi ro, tổn thất, chi phí gây thiệt hại cho người ược BH nhưng
không phát sinh trách nhiệm bồi thường, trả tiền BH của DNBH.
Lý do quy ịnh: Những yêu cầu về mặt kỹ thuật, pháp lí, kinh doanh khong cho phép DNBH
bảo hiểm tất cả các rủi ro.
Câu 53: Sự khác nhau giữa thuật ngữ bồi thường và trả tiền BH?
Thuật ngữ bồi thường ược sử dụng trong các loại hình BH thiệt hại bao gồm BH tài sản và BH
trách nghiệm dân sự; thuật ngữ trả tiền BH ược sử dụng trong BH con người.
Bồi thường BH có mục tiêu là khôi phục lại tình hình tài chính của người ược BH, còn trả tiền
BH mang ý nghĩa chi trả 1 khoản tiền nhất ịnh theo thỏa thuận trong HĐ, ơn thuần là việc thực
hiện cam kết của DNBH với bên mua BH.
Bồi thường không tạo ra cơ hội kiếm lời cho bên ược BH, vì số tiền bồi thường tối a bằng với
thiệt hại thực tế; Trả tiền BH trong BH nhân thọ bao gồm cả yếu tố sinh lời từ số tiền phí BH
mà bên mua BH ã nộp cho DNBH.
Trả tiền BH chỉ ơn thuần là việc thực hiện cam kết cảu DNBH với bên mua BH.
Câu 54: Điều khoản xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền BH? Khái niệm: lOMoARcPSD| 38841209
Thuật ngữ bồi thường ược sử dụng ể chỉ việc bên BH thực hiện cam kết ền bù cho người ược
BH những thiệt hại vật chất xảy ra trong sự kiện BH một phần hoặc toàn bộ. Bồi thường ược
sử dụng chủ yếu trong BH tài sản và BH trách nhiệm dân sự.
Trả tiền BH mang ý nghĩa của việc chi trả 1 khoản tiền nhất ịnh theo thỏa thuận trong HĐBH
từ phía DNBH. Thuật ngữ trả tiền ược sử dụng trong BH con người.
Nội dung iều khoản xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền BH:
+ Xác ịnh số tiền tối a mà người BH phải trả trong 1 sự kiện BH hay cả thời hạn BH
+ Việc xác ịnh giới hạn trách nhiệm của BH trong bồi thường hoặc trả tiền Bh phụ thuộc vào
từng loại ối tượng trong BH:
- Đối tượng BH là Tài sản: biểu thị thông qua số tiền Bh hoặc hạn mức bồi thường
- Đối tượng BH là trách nhiệm dân sự: biểu thị thông qua các mức trách nhiệm
hoặc tổng mức trách nhiệm.
- Đối tượng BH là tính mạng, sức khỏe và khả năng lao ộng của con người:
biểu thị thông qua số tiền BH, mức trách nhiệm hoặc khoản tiền trả ịnh kỳ.
+ Căn cứ thỏa thuận giới hạn trách nhiệm.
Câu 55: Sự khác biệt giữa thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường với thời hạn trả
tiền BH hoặc bồi thường theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH ?
-Thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi tường là khoảng thời gian tính từ thời iểm phát sinh
quyền khiếu nại mà theo ó yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường của bên mua BH ưa ra có hiệu lực pháp luật.
-Điều 2, Luật Kinh doanh Bh quy ịnh:
+Thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường theo HĐBH là 1 năm kể từ ngày xả ra sự kiện
bảo hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan khác không tính
vào thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường.
+ Trong trường hợp người thứ 3 yêu cầu bên mua BH bồi thường về những thiệt hại thuộc trách
nhiệm BH theo thỏa thuận trong HĐBH thì thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường ược
tính từ ngày người thứ 3 yêu cầu.
-Thời hạn trả tiền BH hoặc bồi thường là khoản thời gian tính từ thời iểm DNBH nhận ược ầy
ủ hồ sơ hợp lệ của bên mua BH về yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường theo ó DNBH phải
thực hiện nghĩa vụ trả tiền BH hoặc bồi thường
-Điều 29, Luật Kinh Doanh BH quy ịnh: khi xảy ra sự kiện BH, DNBH phải trả tiền BH hoặc
bồi thường theo thời hạn ã thỏa thuận trong HĐBH: trường hợp không có thỏa thuận về thời
hạn thì DNBH phải trả tiền bời thường trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận ược ầy dủ hồ
sơ hợp lệ về yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi thường. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 56: Căn cứ trả tiền BH trong HĐBH tai nạn, sức khoẻ/ Cho ví dụ minh hoạ ? -Trong BH tai nạn: + Số tiền BH
+Tử vòn hoặc thương tật thực tế của người ược bảo hiểm + thỏa thuận trong HĐBH -Trong BH sức khỏe + Số tiền BH
+Chi phí khám chữa bệnh, phục hồi sức khỏe của người ược bảo hiểm + Thỏa thuận trong HĐBH
ví dụ: Bà B tham gia HĐBH tai nạn tại công ty bảo hiểm X, sau ó bà có gặp phải một vụ tai
nạn xe máy bị gẫy chân với chi phí khám chữa bệnh là 25tr
Công ty bảo hiểm X sau khi c bà B thông báo sẽ tiến hành xác nhận thông tin và yêu cầu Bà B
cung cấp các tài liệu liên quan ến giấy tờ ến khám chữa bệnh tại bệnh viện, giấy tờ xác nhận
thương tật, và xem xét thỏa thuận trong hợp ồng giữa 2 bên ể tiến hành trả tiền bồi thương cho bà B
Câu 57: Căn cứ bồi thường trong HĐBH tài sản ? Cho ví dụ minh hoạ ?
Căn cứ bồi thường trong HĐBH tài sản: -
Giá thị trường của tài sản ược BH tại thời iểm và nơi xảy ra tổn thất -
Mức ộ thiệt hại thực tế -
Chi phí xác ịnh giá thị trường và mức ộ thiệt hại -
Các chi phí cần thiết và hợp lý ể ề phòng và hạn chế tổn thất -
Các chi phí phát sinh mà người ược bảo hiểm phải chịu ể thực hiện chỉ dẫn của DNBH
ví dụ: Ông A tham gia hợp ồng bảo hiểm vật chất xe cho xe máy thuộc quyền sở hữu của ông
tại Bảo Việt với giá trị bảo hiểm là 20tr, số tiền bảo hiểm 20tr , 2 tháng sau khi tham gia hợp
ồng bảo hiểm ông gặp phải 1 tai nạn và xe máy bị hư hỏng phải sửa chữa hết 6tr Căn cứ ể công
ty bv bồi thường cho ông theo hợp ồng tài sản -
Giá thị trường c bảo hiểm tại nơi và thời iểm xảy ra tổn thất là 20tr -
mức ộ thiệt hại thực tế 6tr -
Các chi phí phát sinh khác :0 lOMoARcPSD| 38841209
Câu 58: Hình thức bồi thường trong HĐBH tài sản ược Luật Kinh doanh BH quy ịnh như
thế nào? Nếu DNBH ã thực hiện bồi thường tổn thất toàn bộ ối với tài sản ược BH hoặc
thay thế bằng tài sản khác thì họ có quyền gì?

-Hình thức bồi thường trong HĐBH tài sản ược luật Kinh doanh BH quy ịnh tại Điều 47. Theo
ó DNBH và bên ược bảo hiểm có thể thỏa thuận ể thực hiện việc bồi thường theo 1 trong 3 hình thức:
+ sửa chữa tài sản bị thiệt hại
+ thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản khác +trả tiền bồi thường.
-Nếu DNBH thay thế tài sản bị thiệt hại bằng tài sản tương ương hoặc bổi thường tổn thất toàn
ộ theo giá thị trường của tài sản thì họ có quyền thu hồi tài sản bị thiệt hại.
-Nếu tài sản tham gia BH dưới giá trị và DNBH bồi thường tổn thất toàn bộ theo số tiền BH
(thấp hơn giá thị trường của Ts) thì bên ược BH có quyền thu hồi 1 phần số tiền thanh lý tàn sản bị tổn thất
Câu 59: Các tiêu chí xác ịnh rủi ro có thể ược BH?
- biến cố ngẫu nhiên: việc xảy ra rủi ro và hậu quả không phụ thuốc vào sự mong muốn
của người tham gia bảo hiểm, người ược bảo hiểm cũng như người ược quyền lợi bảo
hiểm. tính ngẫu nhiên liên quan tới sự không chắc chắn về khả năng xảy ra và thời iểm xảy ra
- lượng hóa ược về mặt tài chính: cam kết của bảo hiểm cốt yếu là về mặt tài chính, một
khoản bồi thường hoặc một khoản tiền trả bảo hiểm khi xảy ra rủi ro. vì vậy nhà bảo
hiểm cũng chỉ bảo hiểm cho những trường hợp, những loại hậu quả lượng hóa ược về
mặt tài chính. Việc thực hiện lượng hóa về mặt tài chính có thể thực hiện ược một cách
trực tiếp hoặc rất tương ối thông qua những quy ịnh chủ quan của con người.
- không trái pháp luật và lợi ích công cộng: quan hệ bảo hiểm ược iều chỉnh bởi hệ thống
pháp luật. luật pháp về bảo hiểm của các quốc gia thường ưa ra các quy ịnh không cho
phép bảo hiểm ối với một số trường hợp NHẰM không i ngược lại pháp luậ của nhà
nước, lợi ích chung của xã hội, không thể trái với những chuẩn mực ạo ức và lễ phải ã ược xã hội công nhận
Câu 60: Phân biệt loại trừ tương ối và loại trừ tuyệt ối?
- Loại trừ tuyệt ối: là những rủi ro không bao giờ ược chấp nhận BH
Ví dụ: không chấp nhận bảo hiểm nhân thọ cho những người có vấn ề nghiêm trọng về sức
khỏe như HIV_AIDS, ung thư ,….
- Loại tương ối: là những rủi ro có thể ược BH với những iều kiện ặc biệt Ví dụ
Chấp nhận bảo hiểm nhân thọ khi có chứng nhận sức khỏe ạt yêu cầu rủi ro chết của họ là thấp
và có thể chấp nhận ược lOMoARcPSD| 38841209
Câu 61: Phí BH và những iều khoản liên quan? Với mỗi iều khoản hãy cho 1 ví dụ minh họa?
- Phí BH là khoản tiền mà bên mua BH phải trả theo thỏa thuận trong hợp ồng bảo hiểm
ể nhận ược cam kết bồi thường, trả tiền BH của DNBH khi rủi ro xảy ra.
- Phí BH có thể ược quy ịnh trong HĐBH bằng một số tiền cụ thể tính trên một ơn vị ối
tượng BH hoặc thông qua tỉ lệ phí BH.
- Các iều khoản liên quan
+ Quy ịnh về thời hạn nộp phí BH
Ví dụ: Trên giấy chứng nhận bảo hiểm sản phẩm của công ty PVI, thời hạn nộp phí bảo
hiểm ược ghi rõ ngay trên giấy: thanh toán trước ngày 12/12/2018
+ Quy ịnh thời gian gia hạn nộp phí BH
Ví dụ: Quá thời hạn nộp phí bảo hiểm, nếu Bên mua bảo hiểm chưa nộp số phí bảo
hiểm ến hạn, Prudential sẽ thông báo bằng văn bản ến Bên mua bảo hiểm về khoản phí
bảo hiểm ến hạn và về tình trạng Hợp ồng bảo hiểm.
Trong trường hợp Bên mua bảo hiểm không nộp phí bảo hiểm theo úng thời hạn ã thỏa
thuận, phí bảo hiểm phải nộp ược gia hạn 60 ngày kể từ ngày ến kỳ nộp phí bảo hiểm.
+ Quy ịnh phương thức nộp phí BH
VD: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản
+ Quy ịnh về tăng mức phí trong một số trường hợp ặc biệt
VD: Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (trừ cơ sở hạt nhân) có tổng số tiền bảo
hiểm của các tài sản tại một ịa iểm dưới 1.000 tỷ ồng: Mức phí bảo hiểm quy ịnh tại
khoản 1 Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị ịnh này.
Trên cơ sở mức phí bảo hiểm quy ịnh tại iểm này, doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua
bảo hiểm có thể thỏa thuận tăng mức phí bảo hiểm áp dụng ối với từng cơ sở có nguy
hiểm về cháy, nổ căn cứ vào mức ộ rủi ro của từng cơ sở và theo quy ịnh pháp luật.
Câu 62: Cách xác ịnh phí thuần?
- Phí thuần: là khoản phí thu tương ứng với dự tính về trách nhiệm bồi thường, trả tiền BH.
- Cách xác ịnh: dựa trên tần suất tổn thất và thiệt hại trung bình cho một tổn thất: Tần suất tổn thất (F) =
Thiệt hại trung bình/1 tổn thất (C) =
Công thức khái quát tính phí thuần trong BH thiệt hại: P=FxC
- Riêng BH nhân thọ, bên cạnh các yếu tố trên, lãi suất kỹ thuật sử dụng khi xây dựng
biểu phí BH cũng là một yếu tố quan trọng trong ịnh phí BH của sản phẩm BH. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 63: Những iều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, trả tiền BH có thể áp
dụng trong cùng một HDDBH ược không? Cho ví dụ minh họa
- Các iều khoản chi phối cách tính số tiền bồi thường, trả tiền BH +
Điều khoản áp dụng mức miễn thường:
● Nội dung: theo iều khoản này người BH chỉ bồi thường khi giá trị thiệt hại > 1 mức
mà 2 bên ã thỏa thuận ược miễn thường. Mức miễn thường có thể ược xác ịnh bằng
số tuyệt ối (số tiền cụ thể) or mức miễn thường có thể ược xác ịnh bằng 1 tỷ lệ miễn thường.
● Hình thức: Miễn thường có 2 loại:
◦ Miễn thường không khấu trừ: theo hình thức này người BH sẽ bồi thường toàn bộ
giá trị thiệt hại khi giá trị thiệt hại > mức miễn thường.
◦ Miễn thường có khấu trừ (mức khấu trừ hợp ồng): theo hình thức này khi tính số
tiền bồi thường bao giờ người BH cũng loại mức miễn thường ra khỏi ST bồi thường. ● Ý nghĩa:
◦ Đáp ứng ược nhu cầu tự gánh chịu một phần tổn thất ể giảm phí BH của Khách hàng BH
◦ Để người BH có trách nhiệm bảo vệ TS của mình
◦ Ngăn ngừa rủi ro ạo ức...
+ Điều khoản bồi thường, trả tiền BH theo tỉ lệ
● ND: Theo iều khoản này người BH chỉ bồi thường 1 phần giá trị thiệt hại theo những tỉ lệ nhất ịnh.
STBT= giá trị thiệt hại x tỷ lệ BT Tỷ
lệ BT có thể là 1 trong 3 tỷ lệ sau:
◦ Tỷ lệ giữa số tiền STBH và giá trị bảo hiểm (BHTS): tỷ lệ này ược áp dụng ối với các
hoạt ộng BH có STBH hợp ồng < giá trị BH (gtri TS) (BH dưới gtri).
Ý nghĩa: Hạn chế, ngăn ngừa gian lận trục lợi
Đảm bảo sự công bằng cho quan hệ bảo hiểm
◦ Tỷ lệ theo thỏa thuận
◦ Tỷ lệ giữa số phí ã óng theo hợp ồng với số phí lẽ ra phải óng. Tỷ lệ này ược áp dụng
với những hợp ồng có số phí ã óng thấp hơn số phí lẽ ra phải óng do sự khai báo rủi ro
sai sót không cố ý của người mua BH.
+ Điều khoản bồi thường theo tổn thất thứ nhất:
● ND: Nhà BH chỉ BT trong phạm vi của STBH. Nếu giá trị thiệt hại STBH thì
người BH BT theo giá trị thiệt hại. lOMoARcPSD| 38841209
Nếu gtri thiệt hại STBH thì người BH BT = STBH
- Trong một HĐBH có thể áp dụng nhiều iều khoản bồi thường, trả tiền BH.
- Ví dụ: HĐBH TS có số tiền BH=80% giá trị, tỉ lệ phí ã óng theo hợp ồng =0.2%. Nếu
khai báo úng tỉ lệ áp dụng là 0.6%. Hợp ồng có áp dụng mức khấu trừ 5tr /vụ. Giá trị thiệt hại 750tr .
 số tiền BT của người BH = 750 x - 5 = 195 tr
Câu 64: Thời hạn hiệu lực của HĐBH là gì? Thời iểm phát sinh trách nhiệm của BH?
- Thời hạn hiệu lực của HĐBH: Thông thường thời hạn BH là khoảng thời gian nằm giữa
thời iểm bắt ầu và thời iểm kết thúc hiệu lực BH theo thỏa thuận trong HĐBH. Trong 1
số trường hợp ặc biệt, thời hạn BH có thể quy ịnh khác chẳng hạn như trong HĐBH
xây dựng, lắp ặt; BH hàng hóa vận chuyển...
- Thời iểm phát sinh trách nhiệm BH quy ịnh trong Luật KD BH:
+ HĐBH ã ược giao kết và bên mua BH ã óng ủ phí BH
+ HĐBH ã ược giao kết, trong ó có thỏa thuận giữa DNBH và bên mua BH về việc bên mua BH nợ phí BH
+ Có bằng chứng về việc HĐBH ã ược giao kết và bên mua BH ã óng ủ phí BH.
Câu 65: Thời hiệu khiếu nại theo quy ịnh của Luật Kinh doanh BH? Thời hiệu khiếu nại
có trùng với thời hiệu khởi kiện không?
- Thời hiệu khiếu nại theo HĐBH thực chất là thời hạn yêu cầu trả tiền BH hoặc bồi
thường. Đó là khoảng thời gian tính từ thời iểm phát sinh quyền khiếu nại mà theo
ó yêu cầu trả tiền BH hoặc BT của bên mua BH ưa ra có hiệu lực PL.
- Điều 28. Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường 1.
Thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường theo hợp ồng bảo hiểm là
một năm, kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm. Thời gian xảy ra sự kiện bất khả kháng
hoặc trở ngại khách quan khác không tính vào thời hạn yêu cầu trả tiền bảo hiểm hoặc bồi thường. 2.
Trong trường hợp bên mua bảo hiểm chứng minh ược rằng bên mua bảo hiểm
không biết thời iểm xảy ra sự kiện bảo hiểm thì thời hạn quy ịnh tại khoản 1 Điều này
ược tính từ ngày bên mua bảo hiểm biết việc xảy ra sự kiện bảo hiểm ó. 3.
Trong trường hợp người thứ ba yêu cầu bên mua bảo hiểm bồi thường về những
thiệt hại thuộc trách nhiệm bảo hiểm theo thoả thuận trong hợp ồng bảo hiểm thì thời
hạn quy ịnh tại khoản 1 Điều này ược tính từ ngày người thứ ba yêu cầu.
- Thời hiệu khởi kiện là khoảng thời gian tính từ thời iểm phát sinh quyền khởi kiện
mà theo ó ơn khởi kiện của các bên liên quan trong HĐBH ưa ra ược tòa án chấp thuận giải quyết.
- Theo quy ịnh tại Điều 30, Luật KD BH, thời hiệu khởi kiện là 3 năm kể từ thời iểm phát sinh tranh chấp. lOMoARcPSD| 38841209
- Thời hiệu khiếu nại và thời hiệu khởi kiện có thể trùng nhau trong một thời gian là
một năm nếu thời iểm phát sinh quyền khiếu nại trùng với thời iểm phát sinh tranh chấp.
Câu 66: Các nguyên tắc và quy trình thiết lập HĐBH?
- Các nguyên tắc khi xác lập HĐBH:
+ Nguyên tắc tuân thủ pháp luật: Hệ thống luật pháp của xã hội nhằm bảo vệ trật tự, ạo ức xã
hội và những chuẩn mực, lẽ phải của con người ã ược xã hội thừa nhận. Xác lập hợp ồng bảo
hiểm - hành vi pháp luật của bên mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm buộc phải nằm trong
khuôn khổ có lợi cho lợi ích chung của cộng ồng, lợi ích căn bản của các thành viên xã hội.
+ Nguyên tắc tự nguyện, bình ẳng: Tự nguyện, bình ẳng thể hiện ý nguyện và vị thế của bên
mua bảo hiểm và doanh nghiệp bảo hiểm trong giao kết hợp ồng. Hợp ồng bảo hiểm phải ược
giao kết trên cơ sở thể hiện rõ và thống nhất ý muốn của hai bên bằng sự àn phán minh bạch và
công bằng giữa bên mua bảo hiểm về doanh nghiệp bảo hiểm. Sự can thiệp không lành mạnh
của tổ chức, cá nhân ều không thể chấp nhận và có hại cho môi trường kinh doanh, ảnh hưởng
sự phát triển bền vững của ngành bảo hiểm.
+ Nguyên tắc thiện chí, hợp tác, trung thực: Thực tế, tình trạng ối nghịch lợi ích kinh tế có thể
xảy ra và trong trường hợp ó, hợp ồng bảo hiểm chỉ ược giao kết trên cơ sở sự hợp tác thiện chí
của các bên. Bất cứ một mưu toan, ý ồ, hành vi gian lận của các bên sẽ dẫn ến sự xung ột lợi
ích và các hậu quả vô hiệu hợp ồng, chấm dứt hợp ồng… Đề nghị giao kết hợp ồng bảo hiểm
thông thường ược thể hiện bằng việc người tham gia bảo hiểm gửi giấy yêu cầu BH. Sau ó
doanh nghiệp ồng ý hoặc từ chối yêu cầu và 2 bên tiến hành thực hiện các bước tiếp theo.
- Qui trình xác lập HĐBH thông thường:
+ Bên mua BH ề nghị ược BH
+ Bên mua BH kê khai giấy yêu cầu BH + DNBH ánh giá rủi ro + DNBH chấp nhận BH
+ Ký kết HĐBH => Cấp ơn BH/giấy chứng nhận BH +
Tái tục/ chấm dứt HĐBH.
Câu 67: Quyền và nghĩa vụ của các bên trong HĐBH?
a. Quyền và nghĩa vụ của bên mua BH - Quyền :
+ Yêu cầu DNBH giải thích các iều kiện, iều khoản, tài liệu liên quan ến HĐBH; cung cấp
thông tin về HĐBH ã giao kết; giữ bí mật các thông tin mà bên mua BH ã cung cấp;
+ Được cấp HĐBH hoặc bằng chứng của HĐBH ã giao kết;
+ Được bồi thường, trả tiền BH theo thỏa thuận của HĐBH; lOMoARcPSD| 38841209
+ Đơn phương chấm dứt HĐBH trong một số trường hợp;
+ Chuyển nhượng HĐBH theo thỏa thuận hoặc theo quy ịnh của Pháp Luật. - Nghĩa vụ :
+ Nghĩa vụ cung cấp thông tin cho việc giao kết HĐBH;
+ Nghĩa vụ thông báo những thay ổi liên quan ến việc thực hiện HĐBH; + Nghĩa vụ nộp phí BH;
+ Nghĩa vụ thông báo sự kiện BH xảy ra;
+ Nghĩa vụ thực hiện các biện pháp phòng ngừa rủi ro, hạn chế tổn thất.
b. Quyền và nghĩa vụ của DNBH - Quyền :
+ Thu phí BH theo thỏa thuận
+ Yêu cầu bên mua BH cung cấp thông tin
+ Đơn phương chấm dứt HĐBH trong một số trường hợp
+ Từ chối bồi thường, trả tiền BH khi sự kiện xảy ra bị loại trừ
+ Yêu cầu bên mua BH thực hiện các biện pháp ể phòng rủi ro, hạn chế tổn thất. - Nghĩa vụ : + Nghĩa vụ thông tin;
+ Nghĩa vụ cấp cho bên mua BH HĐBH hoặc bằng chứng về HĐBH;
+ Nghĩa vụ bồi thường hoặc trả tiền BH;
+ Phối hợp với bên mua bảo hiểm ể giải quyết yêu cầu òi bồi thường của người thứ ba.
Câu 68: Nghĩa vụ thông báo tuổi trong BH nhân thọ ược quy ịnh ntn?
Nghĩa vụ thông báo tuổi trong BH nhân thọ ược quy ịnh tại iều 34, luật Kinh doanh BH, theo ó: -
Bên mua BH phải có nghĩa vụ thông báo chính xác tuổi của người ược BH vào thời iểm
giao kết HĐBH ể làm căn cứ tính phí BH. -
Trong trường hợp bên mua BH thông báo sai tuổi của người ược BH và tuổi úng của
người ược BH không thuộc nhóm tuổi có thể ược BH thì DNBH có quyền hủy bỏ HĐBH và
hoàn lại số phí ã óng sau khi trừ i các chi phí hợp lý liên quan. Trường hợp HĐBH ã có hiệu
lực từ 2 năm trở lên thì DNBH phải trả giá trị hoàn lại (giá trị giải ước) của HĐBH. -
Trường hợp thông báo sai tuổi của người ược BH làm giảm số phí phải óng và tuổi úng
của người ược BH vẫn thuộc nhóm tuổi có thể ược BH thì DNBH có quyền:
+ Yêu cầu bên mua BH óng phí BH bổ sung và giữ nguyên số tiền BH trong hợp ồng.
+ Giảm số tiền BH ã thỏa thuận trong hợp ồng tương ứng với số phí BH ã óng. lOMoARcPSD| 38841209 -
Trường hợp thông báo sai tuổi làm tăng số phí BH phải óng và tuổi úng của người ược
BH vẫn thuộc nhóm tuổi có thể ược BH thì DNBH phải hoàn lại số phí BH vượt trội ã óng
hoặc tăng số tiền BH trong HĐ tương ứng với số phí BH ã óng.
Câu 69: Việc óng phí BH nhân thọ ược quy ịnh ntn trong Luật kinh doanh BH? Trường
hợp bên mua BH nhân thọ không thực hiện hoặc không thực hiện úng nghĩa vụ óng phí,
người BH có ược khởi kiện họ không?

a. Việc óng phí BH nhân thọ ược quy ịnh tại iều 35 trong Luật Kinh doanh BH, theo ó:
- Bên mua BH có thể óng phí 1 lần hoặc nhiều lần theo thỏa thuận trong HĐBH
- Trường hợp phí BH ược óng nhiều lần và bên mua BH ã óng 1 hoặc một số lần nhưng không
óng những lần tiếp theo thì sau thời hạn 60 ngày kể từ ngày gia hạn óng phí DNBH có quyền
ơn phương ình chỉ thực hiện HĐBH và bên mua BH không có quyền òi lại các khoản phí BH
ã óng nếu thời gian ã óng phí BH dưới 2 năm, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
- Trường hợp bên mua BH ã óng phí BH từ 2 năm trở lên mà DNBH thực hiện quyền ơn phương
ình chỉ HĐBH như trên thì DNBH phải trả cho bên mua BH giá trị hoàn lại của HĐBH trừ khi có thỏa thuận khác.
- Các bên có thể thỏa thuận khôi phục hiệu lực HĐBH ã bị ơn phương ình chỉ trong các trường
hợp trên trong thời hạn 2 năm kể từ ngày HĐBH bị ình chỉ và bên mua BH ã óng số phí BH còn thiếu.
b. DNBH không ược khởi kiện òi bên mua BH óng phí BH nếu bên mua BH không óng hoặc
không óng ủ phí BH (Điều 36 - Luật Kinh doanh BH).
Câu 70: Việc giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết ược quy ịnh ntn trong luật
KDBH? Cha mẹ có ược mua BH cho trường hợp chết của con chưa ến tuổi thành niên của họ không?
a. Việc giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết ược quy ịnh tại iều 38 - Luật Kinh doanh BH, theo ó:
- Khi bên mua BH giao kết HĐBH con người trong trường hợp chết của người khác thì phải
ược người ó ồng ý bằng văn bản, trong ó phải ghi rõ người thụ hưởng và số tiền BH.
Mọi trường hợp thay ổi người thụ hưởng phải ược sự ồng ý bằng văn bản của bên mua BH.
- Không ược giao kết HĐBH con người cho trường hợp chết của những người sau ây:
+ Người dưới 18 tuổi, trừ trường hợp cha, mẹ hoặc người giám hộ của người ó ồng ý bằng văn bản;
+ Người ang bị mắc bệnh tâm thần.
b. Cha mẹ ược quyền mua BH cho trường hợp chết của con chưa ến tuổi thành niên của họ. lOMoARcPSD| 38841209
Câu 71: Trong HDBH nhân thọ trọn ời, có những trường hợp nào người BH bị chết nhưng
DNBH không phải trả tiền BH?
- Người ược BH bị chết do tự tử trong thời hạn 2 năm kể từ ngày óng khoản phí BH ầu tiên
hoặc kể từ ngày HDBH tiếp tục có hiệu lực.
- Người ược BH bị chết do lỗi cố ý của bên mua BH hoặc lỗi cố ý của người ược thụ hưởng.
- Người ược BH bị chết do thi hành án tử hình
- Trong các TH trên, DNBH phải trả cho bên mua BH giá trị hoàn lại của hợp ồng hoặc toàn
bộ số phí BH ã óng sau khi trừ i các chi phí hợp lý liên quan.
Câu 72: Nghĩa vụ bồi thường của người BH trong các HDBH TS và BH TNDS? Trường
hợp NBH bị mất khả năng thanh toán thì bên mua BH ược òi bồi thường từ người nhận tái BH ko?
- Trong các HDBH TS và BH TNDS người BH có nghĩa vụ bồi thường cho người ược BH
hoặc người thụ hưởng chỉ ịnh
- Đối với HDBH trách nhiệm, NBH có thể bồi thường trực tiếp cho bên thứ 3 theo yêu cầu của người ược BH
- Đối với HDBH trách nhiệm, trong TH người ược BH chết Thì DNBH bồi thường trực tiếp cho bên thứ 3
- Trường hợp NBH mất khả năng thanh toán, bên mua BH ko ược òi bồi thường từ người
nhận tái BH, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.
Câu 73: Đặc trưng pháp lý của HDBH?
- HDBH là loại hợp ồng song vụ.
- HDBH là loại hợp ồng theo mẫu
- HDBH là loại hợp ồng phải trả tiền
- Xác lập và thực hiện HDBH phải ảm bảo nguyên tắc: Trung thực, tín nhiệm tối a
Câu 74: Các trường hợp vô hiệu HDBH và hậu quả pháp lý? Cho 1 VD minh họa.
- Các bên giao kết HDBH không ảm bảo quy ịnh về năng lực giao kết và thực hiện HDBH
- Người xác lập HDBH ko nhận thức ược hành vi của mình tại thời iểm giao kết HDBH
- HDBH ược giao kết do nhầm lẫn
- Bên mua BH ko có quyền lợi có thể ược BH dối với ối tượng BH
- Tại thời iểm giao kết HDBH, ối tượng BH ko tồn tại
- Tại thời iểm giao kết hợp ồng, bên mua BH biết sự kiện BH ã xảy ra
- DNBH hoặc bên mua BH có hành vi lừa dối khi giao kết HDBH
Hậu quả pháp lý: DNBH phải hoàn lại toàn bộ số phí BH, bên mua BH phải hoàn trả lại
toàn bộ số tiền bồi thường ã nhận
Câu 75: các trường hợp chấm dứt HDBH và hậu quả pháp lý? Cho vd minh họa
a. Khi kết thúc thời hạn BH
b. các trường hợp chấm dứt HDBH trướ thời iểm kết thúc: - Hdbh chấm
dứt theo những quy ịnh của luật dân sự.
+ Các bên ơn phương ình chỉ thực hiện Hợp ồng theo pháp luật lOMoARcPSD| 38841209
+ Các bên giao kết HDBH ko còn ủ năng lực hành vi dân sự hoặc năng lực pháp luật dân
sự ối với việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ ã cam kết
- HDBH chấm dứt theo quy ịnh của Luật KDBH
+ Đối tượng BH ko còn tồn tại do sự kiện loại trừ BH
+ Sự kiện BH ã xảy ra và DNBH ã hoàn thành toàn bộ cam kết bồi thường hoặc trả tiền bH
+ Ko còn tồn tại khả năng ối tượng BH chịu ảnh hưởng của rủi ro ược BH +
Bên mua BH ko còn ảm bảo quy ịnh về quyền lợi có thể ược BH.
+ Bên mua BH ko óng ủ phí BH hoặc ko óng phí BH theo thời hạn thỏa thuận trong HDBH
+ Trường hợp giải thể, thu hẹp phạm vi giấy phép kinh doanh, mất khả năng thanh toán,
chia tách, sáp nhập DNBH, chấm dứt HD sẽ ược áp dụng nếu bên mua BH ko chấp nhân chuyển giao HDBH.
HDBH chấm dứt do sự thay ổi của tình hình khách quan bởi vì những iều khoản quy ịnh
trong HD ko còn phù hợp với yêu cầu của cả 2 bên
c. Hậu quả pháp lý: Tùy từng trường hợp hậu quả pháp lý của việc HDBH chấm dứt trc hạn
liên quan ến khoản phí BH ã óng, giá trị hoàn lại của BH nhân thọ
Câu 76: Đặc trưng của BH tài sản? Có phải tất cả các tài sản trên thực tế ều có thể trở
thành ối tượng BH của nghiệp vụ BH tài sản hay không?
- HDBH là sự thỏa thuận bằng văn bản giữa DNBH và bên mua BH trong ó bên mua
BH phải nộp phí BH còn DNBH phải bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH
- Khái niệm của HĐBH tài sản: Hợp ồng bảo hiểm tài sản là hợp ồng bảo hiểm mà ối
tượng bảo hiểm là tài sản, bao gồm vật có thực, tiền, giấy tờ trị giá ược bằng tiền và các
quyền tài sản - Đặc trưng cơ bản:
• Về ối tượng BH: tài sản và các quyền về tài sản ( quyền sở hữu và quyền sử dụng)
• Việc xác ịnh giới hạn trách nhiệm của người BH thể hiện qua số tiền bảo hiểm ( phí BH)
• Nguyên tắc bồi thường: số tiền bồi thường mà người ược BH có thể nhận ược trong
mọi trường hợp không thể lớn hơn thiệt hại trong sự kiện BH
• Nguyên tắc thế quyền: khi xác ịnh ược người thứ ba phải chịu trách nhiệm ối với
thiệt hại của tài sản ược BH. Sau khi bồi thường cho người ược BH trong hợp ồng
BH, nhà BH ược phép thế quyền người ược BH trong hợp ồng BH ể i òi phần thiệt
hại thuộc trách nhiệm của người thứ ba và trong giới hạn bồi thường mà người BH ã trả cho người BH
• Cách giải quyết BH hiểm trùng: là một TH 1 tài sản ược BH ồng thời bằng nhiều
HĐBH tài sản, phạm vi bảo hiểm của các HĐ ó có ít nhất 1 sự kiện BH giống nhau lOMoARcPSD| 38841209
và tổng số tiền bảo hiểm của các hợp ồng lớn hơn giá trị tài sản. Nên trong trường
hợp BH trùng, các HĐBH sẽ chia sẽ trách nhiệm bồi thường cho tổng số tiền không
vượt quá giá GT tài sản ể ảm bảo nguyên tắc bồi thường
• Vấn ề quyền lợi có thể BH ược và chuyển nhượng HĐBH
- Không phải tất cả các tài san ều có thể trở thành ối tượng BH:
• Về mặt kỹ thuật BH thì một tài sản chỉ có thể ược xác ịnh ược giá trị của nó và về
cơ bản phải xác ịnh ược sự biến ộng về mặt giá trị của tài sản ó. Chính vì vậy các
tài sản vô hình không thể trở thành ối tượng của BH tài sản mà chỉ có các tài sản
hữu hình mới có thể trở thành ối tượn BH của nghiệp vụ BH tài sản
• Tài sản vô hình: giá trị thương hiệu của 1 tập oàn, 1 công ty, 1 các nhân… giá trị
của các văn bằng phát minh, bằng sang chế, các loại bằng cấp khác,… tài sản vô
hình còn ược thể hiện ở vị trí ịa lý thuận lợi của 1 công ty, vị trí ắc ịa của 1 lô ất,…
Việc xác ịnh giá trị của các tài sản vô hình rất khó, thậm chí không xác ịnh ược. Giá trị
của các tài sản vô hình có sự biến ộng vô lớn theo thời gian
Câu 77: Nguyên tắc cơ bản chi phối việc bồi thường trong BH tài sản?
- Nguyên tắc cơ bản chi phối là nguyên tắc bồi thường
- Nội dung nguyên tắc bồi thường: số tiền bồi thường mà người ược BH có thể nhận ược
trong mọi trường hợp không thể lớn hơn thiệt hại trong sự kiện BH
- Mục ích của nguyên tắc bồi thường: khôi phục thiệt hại của NĐBH, không cho phép
kiếm lời không hợp lý từ quan hệ BH, nhằm ngăn chặn các hành vi gian lận, ý ồ trục
lợi có thể phát sinh trong quan hệ BH
Câu 78: Nguyên tắc thế quyền và các iều kiện ể DNBH có thể thực hiện thế quyền?
- Nguyên tắc thế quyền: khi xác ịnh ược người thứ ba phải chịu trách nhiệm ối với thiệt
hại của tài sản ược BH. Sau khi bồi thường cho người ược BH trong hợp ồng BH, nhà
BH ược phép thế quyền người ược BH trong hợp ồng BH ể i òi phần thiệt hại thuộc
trách nhiệm của người thứ ba và trong giới hạn bồi thường mà người BH ã trả cho người BH
- Các iều kiện ể DNBH ược phép thế quyền i òi thiệt hại:
• RR gây nên thiệt hại là RR thuộc phạm vi BH trong hợp ồng
• Phải xác ịnh ược người thứ ba liên quan chịu trách nhiệm bồi thường ( có nghĩa là
sự xảy ra tổn thất ối với tài sản có lỗi một phần và toàn bộ do người thứ ba gây ra)
• Sau khi bồi thường cho tài sản ược BH lOMoARcPSD| 38841209
Việc người BH i ôi với người thứ ba về bản chất là người BH thực hiện thay quyền hạn của người ược BH
Câu 79: Trách nhiệm của bên ược BH trong việc chuyển quyền yêu cầu bồi honaf cho bên BH?
Trách nhiệm cua bên ược BH trong việc huyển quyền yêu cầu bồi hoàn cho bên BH:
- Bên ược BH phải chuyển quyền yêu cầu người thứ ba bồi hoàn khoản tiền mà mình ã
nhận bồi thường cho DNBH
- Bên ược BH phải bảo lưu quyền yêu cầu người thứ 3 bồi thường
- Trường hợp bên ược BH từ chối chuyển quyền cho DNBH, không bảo lưu hay từ bỏ
yêu cầu người người thứ ba bồi thường thì DNBH có quyền khấu trừ số tiền bồi thường
tùy mức ộ lỗi của người ược BH
- Trừ khi có thỏa thuận khác, việc người BH thế quyền người ược BH ể òi người thứ ba
sau khi ã bồi thường cho người ược BH, ược áp dụng cho mọi trường hợp trừ khi người
thứ ba là cha, mẹ, vợ, chồng, con , anh chị em ruột của người ược BH và những người
này không cố ý gây thiệt hại
Câu 80: Thế nào là BH trên giá trị trong BH tài sản? Quay ịnh của Luật Kinh doanh
BH trong trường hợp BH trên giá trị như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?
- BH tài sản trên giá trị là HĐBH tài sản theo ó số tiền BH cao hơn giá trị thị trường của
tài sản ược BH tại thời iểm giao kết HĐBH. DNBH và bên mua không ược giao kết
hợp ồng BH tài sản trên giá trị (khoản 1, iều 42, luật kinh doanh BH)
- Khoản 2, iều 42, luật kinh doanh BH quy ịnh: trường hợp HĐBH tài sản trên giá trị ược
giao kết do lỗi vô ý của bên mua BH. DNBH phải hoàn lại cho bên mua BH số phí BH
ã óng tương ứng với số tiền BH vượt quá giá trị thị trường của tài sản ược BH, sau khi
trừ i các chi phí hợp lý liên quan. Trong trường hợp xảy ra sự kiện BH, DNBH chỉ chịu
trách nhiệm bồi thường thiệt hại không vượt quá giá thị trường của tài sản ược BH
- VD: trong trường hợp người tham gia bảo hiểm mua bảo hiểm nhưng người mua bảo
hiểm không biết hay không hiểu rõ về nội dung của hợp ồng hoặc vì một lý do nào ó
mà giao kết hợp ồng với bên mua nhưng lỗi xuất phát từ phía người mua bảo hiểm thì
trong trường hợp này công ty bảo hiểm phải thanh toán lại cho người bảo hiểm số tiền
chênh lệch mà người mua bảo hiểm ã óng cho công ty bảo hiểm.
Câu 81: Thế nào là BH dưới giá trong BH tài sản? Quy ịnh của Luật Kinh doanh BH
trong trường hợp BH dưới giá trị như thế nào? Cho ví dụ minh hoạ?
-BH tài sản dưới giá trị là HĐBH tài sản theo ó số tiền BH thấp hơn giá thị trường của tài sản
ược BH tại thời iểm giao kết HĐBH. ( Khoản 1, Điều 43, Luật KDBH) - Khoản 2, Điều 43,
Luật Kinh doanh BH quy ịnh: lOMoARcPSD| 38841209
Trường hợp HĐBH tài sản dưới giá trị ược giao kết, DNBH chỉ chịu trách nhiệm bồi thường
thiệt hại theo tỷ lệ giữa số tiền BH và giá thị trường của tài sản ược BH tại thời iểm giao kết hợp ồng.
-Cho VD: + giá trị BH 800 tại thời giao kết HĐ + số tiền BH 640 Giá trị thiệt hại 140  STBT = 140 x 640/800
Câu 82: Vận dụng nguyên tắc thế quyền trong các trường hợp:
- Tài sản ược BH dưới giá trị?
- Tài sản ược BH úng giá trị?
Vận dụng nguyên tắc thế quyền trong các trường hợp:
- Tài sản ược BH dưới giá: DNBH sau khi bồi thường cho NĐBH theo tỷ lệ BH dưới giá
trị, ược thế quyền ối với người thứ 3 có lỗi theo ty lệ ã bồi thường ở HĐBH tài sản( trừ
khi có quy ịnh khác or thỏa thuận khác)
- Tài sản ược BH úng giá trị: DNBH sau khi bồi thường cho NĐBH ở HĐBH tài sản, ược
thế quyền òi toàn bộ trách nhiệm của người thứ 3 có lỗi.
Câu 83: BH trùng và cách xử lý trong trường hợp BH trùng trong BH tài sản?
- KN BH trùng trong BHTS: Là TH ối tượng BH ược BH ồng thời = nhiều HĐBH có
một hay nhiều sự kiện BH giống nhau( 1 số tài liệu còn ề cập ến tiêu chí: tổng số tiền
bh của các HĐBH phải lớn hơn giá trị của ối tượng BH)
- Cách xử lý: Chia sẻ trách nhiệm bồi thường
+ Theo tỷ lệ trách nhiệm bồi thường ộc lập
STBT của từng HĐBH= GTTH x TNBT ộc lập/Tổng TNBT ộc lập
+ theo tỷ lệ số tiền BH
STBT= GTTH x STBH / Tổng STBH
Câu 84: Phạm vi BH và loại trừ BH trong BH thiệt hại vật chất xe cơ giới?
-Phạm vi BH : Thiên tai, tai nạn, Hỏa hoạn, nổ, mất cắp, rủ ro khác, các chi phí phát
sinh từ sự cố ược BH như hạn chế tổn thất, giám ịnh, mở rộng phạm vi BH( các iều khoản BH bổ sung)
- Loại trừ BH: Hành vi xấu, cố ý của bên ược BH, hư hỏng do hao mòn tự nhiên, hư
hỏng thông thường không do tai tạn gây ra, chủ xe lái xe vi phạm nghiêm trọng luật lệ
angt, chiến tranh khủng bố, loại trừ khác.
Câu 85: Đặc iểm của BH trách nhiệm dân sự? - Đối tượng BH
- Sự gắn kết và tính ộc lập trong quan hệ giữa người BH. Người ược BH và người thứ 3 lOMoARcPSD| 38841209
- Vấn ề xác ịnh giới hạn trách nhiệm BH - Áp dụng nguyên tắc bồi thường: - Hệ quả
+ chia sẻ trách nhiệm trong BH trùng
+ áp dụng nguyên tắc thế quyền
Câu 86: Giới hạn trách nhiệm BH trong HĐBH trách nhiệm dân sự ược Luật Kinh
doanh BH quy ịnh như thế nào?
Giới hạn trách nhiệm BH trong HĐBH trách nhiệm dân sự ược quy inh:
- Trong phạm vi số tiền BH, DNBH phải trả cho người ược BH những khoản tiền mà
theo quy ịnh của pháp luật, người ược BH có trách nhiệm bồi thường cho bên thứ 3.
- Ngoài những khoản tiền phải trả nói trên, DNBH còn phải trả các chi phí lien quan ến
việc giải quyết tranh chấp về trách nhiệm ối với người thứ 3 và lãi phải trả cho người
thứ 3 do người ược BH chậm trả tiền bồi thường theo chỉ dẫn DNBH.
- Tổng các khoản tiền phải bồi thường của DNBH không vượt quá mức trách nhiệm BH
trừ khi có thỏa thuận khác.
- Trong TH người c BH phải óng tiền bảo lãnh hoặc kí quỹ ảm bảo cho TS không bị lưu
giữ hoặc tránh việc khởi kiện tại tòa án thì theo yêu cầu của người ược BH, DNBH phải
thực hiện việc bảo lãnh hoặc ký quỹ trong phạm vi mức trách nhiệm BH.
Câu 87: Trong HĐBH trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của DNBH chỉ phát
sinh khi nào? Bên thứ ba có quyền òi bồi thường từ người BH không?
- Trong hợp ồng bảo hiểm trách nhiệm dân sự, trách nhiệm bồi thường của DNBH chỉ
phát sinh khi nếu người thứ 3 yêu cầu người ược BH bồi thường thiệt hại do lỗi của
người ó gây ra cho người thứ 3 trong thời hạn bảo hiểm.
- Trừ khi có quy ịnh khác của pháp luật, người thứ 3 không có quyền ồi bồi thường trực tiếp từ phía DNBH
Câu 88: Mục ích của quy ịnh BH trách nhiệm dân sự bắt buộc của chủ xe cơ giới?
- Đảm bảo quyền lợi chính áng cho nạn nhân ( người thứ 3, hành khách,) trong tai nạn ặc
biệt là trong trường hợp người gây tai nạn không ủ khả năng tài chính ể bồi thường hoặc
trường hợp người gây tại nạn cũng bị chết.
- ổn ịnh tình hình tài chính, hoạt ộng kinh doanh của chủ xe.
- Góp phần thiết lập trật tự, công bằng , ảm bảo sự an toàn chung của xã hội
Câu 89: BH trùng trong BH trách nhiệm dân sự và cách xác ịnh số tiền bồi thường của BH?
- Khái niệm bảo hiểm trùng: : Là TH ối tượng BH ược BH ồng thời = nhiều HĐBH có một
hay nhiều sự kiện BH giống nhau( 1 số tài liệu còn ề cập ến tiêu chí: tổng số tiền bh của
các HĐBH phải lớn hơn giá trị của ối tượng BH)
 Chia sẻ trách nhiệm giữa có DNBH trong HĐBH trách nhiệm dân sự theo tỷ lệ trách nhiệm
bồi thường ộc lập với trình tự: lOMoARcPSD| 38841209
• Xác ịnh trách nhiệm bồi thường ộc lập của từng hợp ồng bảo hiểm- ó là số tiền bồi
thường mà từng hợp ồng ã phải chi trả nếu như không tồn tại các hợp ồng bảo hiểm khác.
• Xác inh tổng trách nhiệm bồi thường ộc lập của các hợp ồng BH( S)
• So sánh tổng trách nhiệm bồi thường ộc lập (S) và giá trị thiệt hại của ối tượng BH (Z).
sẽ phát sinh các trường hợp với các cách tính toán số tiền bồi thường sau:
(1) Trường hợp S <= Z thì số tiền bồi thường của từng hợp ồng BH bằng trách nhiệm
bồi thường ộc lập của hợp ồng ó.
(2) Nếu trường hợp S > Z thực hiện việc chia sẻ trách nhiệm bồi thường. ÁP dụng công thức:
Câu 90: Đặc trưng của BH con người?
Khái niệm: Bảo hiểm con người bao gồm những nghiệp vụ bảo hiểm có ối tượng bảo hiểm
là tính mạng, sức khỏe, khả năng lao ộng và tuổi thọ của con người. Bảo hiểm con người ược
chia thành bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm con người phi nhân thọ -các ặc trưng:
+ về ối tượng bảo hiểm
+ sự phức tạp trong quan hệ giữa người tham gia bảo hiểm, người ược BH và người hưởng thụ BH
+các nguyên tắc chi phối việ ctrả tiề nBH
+không áp dụng chế quyền
+không ề cập ến vấn ề bảo hiểm trùng
Câu 91: So sánh BH tài sản và BH con người?
Sự khác biệt giữa 2 loại bảo hiểm thể hiện ở những iểm chính:
• Về ối tượng bảo hiểm
• Về giới hạn trách nhiệm
• Về nguyên tắc áp dụng trong bồi thường và trả tiền bảo hiểm
• Về nguyên tắc thế quyền và xác ịnh trách nhiệm của các HĐBH khi cùng ảm bảo cho
một ối tượng bảo hiểm
Câu 92: Đặc trung của BH nhân thọ?
+Khái niệm bảo hiểm nhân thọ truyềnth ống: bao gồm những dạng hợp ồng bảo hiểm nhân thọ
mang yếu tố cơ bản là bảo hiểm rủi ro và những kết hợp với yếu tố tiết kiệm trong một sản
phẩm bảo hiểm +các ặc trưng :
• Thời hạn bảo hiểm dài lOMoARcPSD| 38841209
• Phí BH nộp một lần toàn bộ hoặc có thể gộp thành nhiều kì, phí BH chịu sự tác
ộng kết hợp giữa 2 nhân tố “ tuổi thọ” và “ ầu tư tài chính”
• Sự khác nhau trong mức ộ rang buộc cam kết của hai bên trong HĐBh
• Tính a mục ích của hợp òng BH nhân thọ
• Một số ặc trưng khác lOMoARcPSD| 38841209