TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
KHOA: TN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 01 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm i.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 đim). Cho
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
một sở của - không gian vectơ
3
hệ vectơ
(
𝑣
)
=
{
𝑣
1
= 𝑒
1
+ 𝑒
2
, 𝑣
2
= 𝑒
1
+ 2𝑒
2
+ 𝑒
3
, 𝑣
3
= 𝑒
1
+ 3𝑒
2
+ 𝑒
3
}
.
a.
Chứng minh hệ (v) một sở của
3
.
b.
Cho vectơ 𝑦 = 2𝑒
1
+ 6𝑒
2
+ 𝑒
3
. Tìm tọa độ của vectơ y đối với sở (v).
Câu 2 (2 đim). Gi 𝑃
3
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức bậchơn hoặc bằng 3. Gọi
𝑊
=
{
𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥
2
+ 𝑑𝑥
3
𝑃
3
[𝑥] | 𝑎 + 2𝑏 𝑐 = 0
}
Chng minh W không gian vectơ con ca 𝑃
3
[𝑥]. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Cho ánh x 𝑓∶
3
3
xác định bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (2𝑥
1
+ 𝑥
2
𝑥
3
, 𝑥
1
+ 3𝑥
3
, 5𝑥
1
2𝑥
2
)
a.
Chứng minh f phép biến đổi tuyếnnh.
b.
Tìm ma trn ca f đối vi s
{
𝑒
1
= (1, 1,1); 𝑒
2
= (2,2,1); 𝑒
3
= (3,1,0)
}
của
3
.
Câu 4 (2 đim). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶
3
3
xác định bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (2𝑥
1
+ 3𝑥
3
, 4𝑥
2
+ 3𝑥
3
, 3𝑥
1
+ 2𝑥
3
).
Tìm một sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở này dạng chéo.
Câu 5 (2 đim): Trong - không gian vectơ
3
cho dạng toàn phương có biểu thc ta đ đối
với cơ sở (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔(𝑥)= 2𝑥
2
+ 7𝑥
2
+ 23𝑥
2
+ 8𝑥
1
𝑥
2
16𝑥
1
𝑥
3
28𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
KHOA: TN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 02 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm i.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 đim). Cho
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
một sở của - không gian vectơ
3
hệ vectơ
(
𝑣
)
=
{
𝑣
1
= 𝑒
1
+ 2𝑒
2
+ 3𝑒
3
, 𝑣
2
= 2𝑒
1
𝑒
2
+ 𝑒
3
, 𝑣
3
= −𝑒
1
+ 𝑒
2
𝑒
3
}
.
a.
Chứng minh hệ (v) một sở của
3
.
b.
Cho vectơ 𝑦 = 4𝑒
1
+ 3𝑒
2
+ 2𝑒
3
. Tìm tọa độ của vectơ y đối với sở (v).
Câu 2 (2 đim). Gi 𝑃
3
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức bậchơn hoặc bằng 3. Gọi
𝑊
=
{
𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥
2
+ 𝑑𝑥
3
𝑃
3
[𝑥] | 𝑎 + 3𝑐 2𝑑 = 0
}
Chng minh W không gian vectơ con ca 𝑃
3
[𝑥]. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Cho ánh x 𝑓∶
3
3
xác định bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (𝑥
1
+ 2𝑥
2
3𝑥
3
, −𝑥
1
+ 2𝑥
3
, 5𝑥
2
2𝑥
3
)
a.
Chứng minh f phép biến đổi tuyếnnh.
b.
Tìm ma trn ca f đối vi s
{
𝑒
1
= (1,1,0); 𝑒
2
= (1,2,1); 𝑒
3
= (1,3,1)
}
của
3
.
Câu 4 (2 đim). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶
3
3
xác định bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (2𝑥
1
+ 4𝑥
3
, 3𝑥
1
+ 5𝑥
2
+ 3𝑥
3
, 𝑥
1
+ 2𝑥
3
).
Tìm một sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở này dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong - không gian vectơ
3
cho dạng toàn phương có biểu thc ta đ đối
với cơ sở (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔
(
𝑥
)
= 2𝑥
2
2𝑥
2
+ 15𝑥
2
+ 4𝑥
1
𝑥
2
12𝑥
1
𝑥
3
21𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHM
KHOA: TN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 03 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm i.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm). Cho hai sở của - không gian vectơ
3
(
𝑒
)
=
{
𝑒
1
=
(
1,2, 3
)
; 𝑒
2
=
(
0, 1,1
)
; 𝑒
3
=
(
2,1, 2
)}
;
(
𝑣
)
= {𝑣
1
=
(
1,1,1
)
; 𝑣
2
(
1,2,3
)
; 𝑣
3
= (0,2,1)}.
a.
Tìm ma trn chuyn s t
(
𝑒
)
sang
(
𝑣
)
.
b.
Cho vectơ 𝑥 = 2𝑒
1
𝑒
2
+ 3𝑒
3
. Tìm ta độ ca vectơ 𝑥 đối với sở (𝑣).
Câu 2 (2 đim). Gi 𝑀
2
- không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Gọi
𝑊
= { (
𝑎 𝑏
) 𝑀
2
| 2𝑎 3𝑏 + 𝑐 = 0}
𝑐 𝑑
Chng minh W không gian vectơ con ca 𝑀
2
. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Gi 𝑃
2
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức bậc bé hơn hoặc bằng 2. Xét
ánh xạ sau
𝑓∶
3
𝑃
2
[𝑥]
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
𝑓
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
= 2𝑎 + 3𝑏 2𝑐 + 2𝑏𝑥 + (𝑎 5𝑏 𝑐)𝑥
2
.
Chng minh f ánh x tuyến tínhtìm Ker (𝑓).
Câu 4 (2 đim). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶
3
3
xác định bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (3𝑥
1
+ 5𝑥
3
, 4𝑥
2
+ 3𝑥
3
, 5𝑥
1
+ 3𝑥
3
).
Tìm một sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở này dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong - không gian vectơ
3
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối
với cơ sở (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥
2
+ 14𝑥
2
+ 49𝑥
2
+ 12𝑥
1
𝑥
2
24𝑥
1
𝑥
3
56𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHM
KHOA: TN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 04 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm i.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm). Cho hai sở của - không gian vectơ
3
(
𝑒
)
=
{
𝑒
1
=
(
1,1,1
)
; 𝑒
2
=
(
3,2,1
)
; 𝑒
3
=
(
0,1,3
)}
;
(
𝑣
)
= {𝑣
1
=
(
1, 1,2
)
; 𝑣
2
(
3, 4,4
)
; 𝑣
3
= (0,2,5)}.
a.
Tìm ma trn chuyn s t
(
𝑒
)
sang
(
𝑣
)
.
b.
Cho vectơ 𝑥 = 3𝑣
1
𝑣
2
+ 2𝑣
3
. Tìm ta độ ca vectơ 𝑥 đối với sở (𝑒).
Câu 2 (2 đim). Gi 𝑀
2
- không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Gọi
𝑊
= { (
𝑎 𝑏
) 𝑀
2
| 𝑎 + 3𝑏 + 𝑐 4𝑑 = 0}
𝑐 𝑑
Chng minh W không gian vectơ con ca 𝑀
2
. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Gi 𝑃
2
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức bậc bé hơn hoặc bằng 2. Xét
ánh xạ sau
𝑓∶
3
𝑃
2
[𝑥]
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
𝑓
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
= 𝑎 + 2𝑏 𝑐 + 2𝑐𝑥 + (2𝑎 + 4𝑏 5𝑐)𝑥
2
.
Chng minh f ánh x tuyến tínhtìm Ker (𝑓).
Câu 4 (2 đim). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶
3
3
xác định bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (𝑥
1
+ 2𝑥
2
, 2𝑥
1
+ 4𝑥
2
, 2𝑥
1
+ 𝑥
2
+ 𝑥
3
).
Tìm một sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở này dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong - không gian vectơ
3
cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối
với cơ sở (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥
2
+ 4𝑥
2
+ 7𝑥
2
+ 6𝑥
1
𝑥
2
18𝑥
1
𝑥
3
14𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 01 Thời gian: 90 pt
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
1
Câu hi: Cho
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
một sở của - không gian
vectơ
3
hệ vectơ
(
𝑣
)
=
{
𝑣
1
= 𝑒
1
+ 𝑒
2
, 𝑣
2
= 𝑒
1
+ 2𝑒
2
+ 𝑒
3
, 𝑣
3
= 𝑒
1
+ 3𝑒
2
+ 𝑒
3
}
a.
Chứng minh hệ (v) một sở của
3
.
b.
Cho vectơ 𝑦 = 2𝑒
1
+ 6𝑒
2
+ 𝑒
3
. Tìm tọa độ của vec
y đối với sở (v).
2đ
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa.
1 1 1
Chỉ ra được |
1 2 3
| = −1 0
0 1 1
Nội dung ý 2: Viết được ma trận chuyển cở sở từ (e) sang
(v) và dùng công thc đổi ta độ để suy ra 𝑦/(𝑣) =
(1, 2,3).
2
Câu hi: Gi 𝑃
3
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức
bậc bé hơn hoặc bằng 3. Gọi
𝑊
=
{
𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥
2
+ 𝑑𝑥
3
𝑃
3
[𝑥] | 𝑎 + 2𝑏 𝑐 = 0
}
Chng minh W không gian vectơ con ca 𝑃
3
[𝑥].
Tính dim(W).
2đ
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
Nội dung ý 2: dim(W) = 3.
3
Câu hi: Cho phép biến đổi tuyn tính 𝑓∶
3
→ ℝ
3
xác định
bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (2𝑥
1
+ 𝑥
2
𝑥
3
, 𝑥
1
+ 3𝑥
3
, 5𝑥
1
2𝑥
2
)
a.
Chứng minh f phép biến đổi tuyếnnh.
b.
Tìm ma trn ca f đối với cơ sở
{
𝑒
1
= (1, 1,1); 𝑒
2
=
(2,2,1); 𝑒
3
= (3,1,0)
}
của
3
.
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
0 11/4 25/4
Ni dung ý 2: 𝐴 = [
3 21/4 27/4
]
−2 −11/4 −17/4
4
Câu hi: Cho phép biến đổi tuyn tính 𝑓∶
3
→ ℝ
3
xác định
bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (2𝑥
1
+ 3𝑥
3
, 4𝑥
2
+ 3𝑥
3
, 3𝑥
1
+ 2𝑥
3
).
Tìm một cở sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở
này có dạng chéo.
Đáp án:
Nội dung ý 1: f 3 trị riêng phân biệt -1; 4; 5
Nội dung ý 2:
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 1 𝑢
1
=
(
1, 3/5,1
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 4 𝑢
2
=
(
0,1,0
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 5 𝑢
3
=
(
1,3,1
)
.
Chọn {u
1
, u
2
, u
3
} làm một sở của
3
thì ma trận của f
đối với sở này dạng chéo.
5
Câu hỏi: Trong - không gian vector
3
cho dng toàn
phương biu thc ta độ đối vi s (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔(𝑥)= 2𝑥
2
+ 7𝑥
2
+ 23𝑥
2
+ 8𝑥
1
𝑥
2
16𝑥
1
𝑥
3
28𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Đáp án:
Nội dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương:
𝜔
(
𝑥
)
= 2𝑦
2
𝑦
2
5𝑦
2
1
2
3
Nội dung ý 2: với
𝑦
1
= 𝑥
1
+ 2𝑥
2
4𝑥
3
𝑥
1
= 𝑦
1
2𝑦
2
{
𝑦
2
= 𝑥
2
2𝑥
3
{
𝑥
2
= 𝑦
2
+ 2𝑦
3
𝑦
3
= 𝑥
3
𝑥
3
= 𝑦
3
1 −2 0
𝑃 = [
0
1
2
]
0 0 1
P ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu
10 điểm
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 02 Thời gian: 90 pt
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
1
Câu hi: Cho
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
một sở của - không gian
vectơ
3
hệ vectơ
(
𝑣
)
=
{
𝑣
1
= 𝑒
1
+ 2𝑒
2
+ 3𝑒
3
, 𝑣
2
= 2𝑒
1
𝑒
2
+ 𝑒
3
, 𝑣
3
= 𝑒
1
+ 𝑒
2
𝑒
3
}
.
a.
Chứng minh hệ (v) một sở của
3
.
b.
Cho vectơ 𝑦 = 4𝑒
1
+ 3𝑒
2
+ 2𝑒
3
. Tìm tọa độ của vectơ
y đối với sở (v).
2đ
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa.
1 2 −1
Chỉ ra được |
2 −1 1
| = 5 0
3 1 −1
Nội dung ý 2: Viết được ma trận chuyển cở sở từ (e) sang
(v) và dùng công thức đổi ta độ để suy ra 𝑦/(𝑣) = (1,4,5).
2
Câu hi: Gi 𝑃
3
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức
bậc bé hơn hoặc bằng 3. Gọi
𝑊
=
{
𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥
2
+ 𝑑𝑥
3
𝑃
3
[𝑥] | − 𝑎 + 3𝑐 2𝑑 = 0
}
Chng minh W không gian vectơ con ca 𝑃
3
[𝑥].
Tính dim(W).
2đ
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
Nội dung ý 2: dim(W) = 3.
dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương:
3
Câu hi: Cho phép biến đổi tuyn tính 𝑓∶
3
→ ℝ
3
xác định
bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (𝑥
1
+ 2𝑥
2
3𝑥
3
, −𝑥
1
+ 2𝑥
3
, 5𝑥
2
2𝑥
3
)
a.
Chứng minh f phép biến đổi tuyếnnh.
b.
Tìm ma trn ca f đối vi s
{
𝑒
1
= (1,1,0); 𝑒
2
=
(1,2,1); 𝑒
3
= (1,3,1)
}
của
3
.
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
−2 −6 −9
Ni dung ý 2: 𝐴 = [
14 17 29
]
−9 −9 −16
4
Câu hi: Cho phép biến đổi tuyn tính 𝑓∶
3
→ ℝ
3
xác định
bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (2𝑥
1
+ 4𝑥
3
, 3𝑥
1
+ 5𝑥
2
+ 3𝑥
3
, 𝑥
1
+ 2𝑥
3
).
Tìm một cở sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở
này có dạng chéo.
Đáp án:
Nội dung ý 1: f 3 trị riêng phân biệt 0; 4; 5
Nội dung ý 2:
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 0 𝑢
1
=
(
2,3/5,1
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 4 𝑢
2
=
(
2, 9,1
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 5 𝑢
3
=
(
0,1,0
)
.
Chọn {u
1
, u
2
, u
3
} làm một sở của
3
thì ma trận của f
đối với sở này dạng chéo.
5
Câu hi: Trong - không gian vector
3
cho dng toàn
phương biu thc ta độ đối vi s (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔
(
𝑥
)
= 2𝑥
2
2𝑥
2
+ 15𝑥
2
+ 4𝑥
1
𝑥
2
12𝑥
1
𝑥
3
21𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
1đ
𝜔
(
𝑥
)
= 2𝑦
2
4𝑦
2
+
33
𝑦
2
1
2
16
3
Nội dung ý 2: với
𝑦 = 𝑥
+ 𝑥 3𝑥
𝑥 = 𝑦
𝑦
+
33
𝑦
1
1
2
3
1
1
2
8
3
{
𝑦
= 𝑥 +
9
𝑥
9
2 2
8
3
𝑥
2
= 𝑦
2
𝑦
3
𝑦
3
= 𝑥
3
⎝𝑥 = 𝑦
8
3
3
33
⎡1 −1
8
𝑃 =
9
0 1
8
0 0 1
P ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu
10 điểm
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
- không gian vectơ các đa thức
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 03 Thời gian: 90 pt
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
1
Câu hỏi: Cho hai sở của - không gian vectơ
3
(
𝑒
)
=
{
𝑒
1
=
(
1,2, 3
)
; 𝑒
2
=
(
0, 1,1
)
; 𝑒
3
=
(
2,1, 2
)}
;
(
𝑣
)
= {𝑣
1
=
(
1,1,1
)
; 𝑣
2
(
1,2,3
)
; 𝑣
3
= (0,2,1)}.
a.
Tìm ma trn chuyn s t
(
𝑒
)
sang
(
𝑣
)
.
b.
Cho vectơ 𝑥 = 2𝑒
1
𝑒
2
+ 3𝑒
3
. Tìm tọa độ của vectơ
𝑥 đối vi s (𝑣).
2đ
Đáp án:
Ni dung ý 1: Ma trn chuyn s t
(
𝑒
)
sang
(
𝑣
)
là:
−3 −9 −6
𝑃 = [
6 16 −11
] .
1 4 3
Nội dung ý 2: Dùng công thức đổi tọa độ để suy ra 𝑥/(𝑣) =
(2/3, 26/3,37/3).
2
Câu hi: Gi 𝑀
2
- không gian vectơ các ma trận vuông
cấp 2. Gọi
𝑊
= { (
𝑎 𝑏
) 𝑀
2
| 2𝑎 3𝑏 + 𝑐 = 0}
𝑐 𝑑
Chng minh W là không gian vectơ con ca 𝑀
2
. Tính
dim(W).
2đ
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
Nội dung ý 2: dim(W) = 3.
3
bậchơn hoặc bằng 2. Xét ánh xạ sau
𝑓∶
3
𝑃
2
[𝑥]
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
𝑓
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
= 2𝑎 + 3𝑏 2𝑐 + 2𝑏𝑥 + (𝑎 5𝑏
𝑐)𝑥
2
.
Chứng minh f ánh x tuyến tínhtìm Ker (𝑓).
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
Ni dung ý 2: Ker (𝑓) = {(𝑎, 0, 𝑎)|𝑎 𝑦 ý}
4
Câu hi: Cho phép biến đổi tuyn tính 𝑓∶
3
3
xác định
bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (3𝑥
1
+ 5𝑥
3
, 4𝑥
2
+ 3𝑥
3
, 5𝑥
1
+ 3𝑥
3
).
Tìm một cở sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở
này có dạng chéo.
Đáp án:
Nội dung ý 1: f 3 trị riêng phân biệt -2; 4; 8
Nội dung ý 2:
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 2 𝑢
1
=
(
1, 1/2,1
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 4 𝑢
2
=
(
0,1,0
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 8 𝑢
3
=
(
1,3/4,1
)
.
Chọn {u
1
, u
2
, u
3
} làm một sở của
3
thì ma trận của f
đối với sở này dạng chéo.
5
Câu hỏi: Trong - không gian vector
3
cho dng toàn
phương biu thc ta độ đối vi s (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥
2
+ 14𝑥
2
+ 49𝑥
2
+ 12𝑥
1
𝑥
2
24𝑥
1
𝑥
3
56𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Đáp án:
Nội dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương:
𝜔
(
𝑥
)
= 3𝑦
2
+ 2𝑦
2
7𝑦
2
1
2
3
Nội dung ý 2: với
𝑦
1
= 𝑥
1
+ 2𝑥
2
4𝑥
3
𝑥
1
= 𝑦
1
2𝑦
2
{
𝑦
2
= 𝑥
2
2𝑥
3
{
𝑥
2
= 𝑦
2
+ 2𝑦
3
𝑦
3
= 𝑥
3
𝑥
3
= 𝑦
3
1 −2 0
𝑃 = [
0
1
2
]
0 0 1
P ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu
10 điểm
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính
học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03
Đề số: 04 Thời gian: 90 pt
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
1
Câu hỏi: Cho hai cơ s ca - không gian vectơ
3
(
𝑒
)
=
{
𝑒
1
=
(
1,1,1
)
; 𝑒
2
=
(
3,2,1
)
; 𝑒
3
=
(
0,1,3
)}
;
(
𝑣
)
= {𝑣
1
=
(
1, 1,2
)
; 𝑣
2
(
3, 4,4
)
; 𝑣
3
= (0,2,5)}.
a.
Tìm ma trn chuyn s t
(
𝑒
)
sang
(
𝑣
)
.
b.
Cho vectơ 𝑥 = 3𝑣
1
𝑣
2
+ 2𝑣
3
. Tìm tọa độ của vectơ
𝑥 đối vi s (𝑒).
2đ
Đáp án:
Ni dung ý 1: Ma trn chuyn s t
(
𝑒
)
sang
(
𝑣
)
là:
−20 −63 3
𝑃 = [
7
22
1
]
.
5 15 1
Ni dung ý 2: Dùng công thc đổi ta đ để suy ra 𝑥/(𝑣) =
(9, 3,2).
2
Câu hi: Gi 𝑀
2
- không gian vectơ các ma trận vuông
cấp 2. Gọi
𝑊
= { (
𝑎 𝑏
) 𝑀
2
| 𝑎 + 3𝑏 + 𝑐 4𝑑 = 0}
𝑐 𝑑
Chng minh W là không gian vectơ con ca 𝑀
2
. Tính
dim(W).
2đ
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
Nội dung ý 2: dim(W) = 3.
Câu hỏi: Gi 𝑃
2
[𝑥] - không gian vectơ các đa thức
bậc bé hơn hoặc bằng 2. Xét ánh xạ sau
giang
3
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
𝑓
(
𝑎, 𝑏, 𝑐
)
= 𝑎 + 2𝑏 𝑐 + 2𝑐𝑥 + (2𝑎 + 4𝑏
5𝑐)𝑥
2
.
Chng minh f ánh x tuyến tínhtìm Ker (𝑓).
Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa
Ni dung ý 2: Ker (𝑓) = {(−2𝑎, 𝑎, 0)|𝑎 𝑦 ý}
4
Câu hi: Cho phép biến đổi tuyn tính 𝑓∶
3
→ ℝ
3
xác định
bởi
𝑓(𝑥
1
, 𝑥
2
, 𝑥
3
) = (𝑥
1
+ 2𝑥
2
, 2𝑥
1
+ 4𝑥
2
, 2𝑥
1
+ 𝑥
2
+ 𝑥
3
).
Tìm một cở sở của
3
sao cho ma trận của f đối với sở
này có dạng chéo.
Đáp án:
Nội dung ý 1: f 3 trị riêng phân biệt 0; 1; 5
Nội dung ý 2:
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 0 𝑢
1
=
(
2/3,1/3,1
)
.
Vector riêng ng vi tr riêng 𝜆 = 1 𝑢
2
=
(
0,0,1
)
.
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 5 𝑢
3
=
(
1,2,1
)
.
Chọn {u
1
, u
2
, u
3
} làm một sở của
3
thì ma trận của f
đối với sở này dạng chéo.
5
Câu hi: Trong - không gian vector
3
cho dng toàn
phương biu thc ta độ đối vi s (e) =
{
𝑒
1
, 𝑒
2
, 𝑒
3
}
như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥
2
+ 4𝑥
2
+ 7𝑥
2
+ 6𝑥
1
𝑥
2
18𝑥
1
𝑥
3
14𝑥
2
𝑥
3
1
2
3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Đáp án:
Nội dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương:
𝜔
(
𝑥
)
= 3𝑦
2
+ 𝑦
2
24𝑦
2
1
2
3
Nội dung ý 2: với
𝑦
1
= 𝑥
1
+ 𝑥
2
3𝑥
3
𝑥
1
= 𝑦
1
𝑦
2
+ 5𝑦
3
{
𝑦
2
= 𝑥
2
+ 2𝑥
3
{
𝑥
2
= 𝑦
2
2𝑦
3
𝑦
3
= 𝑥
3
𝑥
3
= 𝑦
3
1 −1 5
𝑃 =
[
0 1 2
]
0 0 1
P ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu
10 điểm
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
TRƯỞNG BỘ MÔN

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 01 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm). Cho {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} là một cơ sở của ℝ - không gian vectơ ℝ3 và hệ vectơ
(𝑣) = {𝑣1 = 𝑒1 + 𝑒2, 𝑣2 = 𝑒1 + 2𝑒2 + 𝑒3, 𝑣3 = 𝑒1 + 3𝑒2 + 𝑒3 }.
a. Chứng minh hệ (v) là một cơ sở của ℝ3.
b. Cho vectơ 𝑦 = 2𝑒1 + 6𝑒2 + 𝑒3. Tìm tọa độ của vectơ y đối với cơ sở (v).
Câu 2 (2 điểm). Gọi 𝑃3[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có bậc bé hơn hoặc bằng 3. Gọi
𝑊 = { 𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥2 + 𝑑𝑥3 ∈ 𝑃3[𝑥] | 𝑎 + 2𝑏 − 𝑐 = 0}
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑃3[𝑥]. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Cho ánh xạ 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3, 𝑥1 + 3𝑥3, 5𝑥1 − 2𝑥2)
a. Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính.
b. Tìm ma trận của f đối với cơ sở {𝑒1 = (1, −1,1); 𝑒2 = (2,2,1); 𝑒3 = (3,1,0)} của ℝ3.
Câu 4 (2 điểm). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (2𝑥1 + 3𝑥3, 4𝑥2 + 3𝑥3, 3𝑥1 + 2𝑥3).
Tìm một cơ sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong ℝ - không gian vectơ ℝ3 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối
với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 2𝑥2 + 7𝑥2 + 23𝑥2 + 8𝑥1𝑥2 − 16𝑥1𝑥3 − 28𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023 TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 02 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm). Cho {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} là một cơ sở của ℝ - không gian vectơ ℝ3 và hệ vectơ
(𝑣) = {𝑣1 = 𝑒1 + 2𝑒2 + 3𝑒3, 𝑣2 = 2𝑒1 − 𝑒2 + 𝑒3, 𝑣3 = −𝑒1 + 𝑒2 − 𝑒3 }.
a. Chứng minh hệ (v) là một cơ sở của ℝ3.
b. Cho vectơ 𝑦 = 4𝑒1 + 3𝑒2 + 2𝑒3. Tìm tọa độ của vectơ y đối với cơ sở (v).
Câu 2 (2 điểm). Gọi 𝑃3[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có bậc bé hơn hoặc bằng 3. Gọi
𝑊 = { 𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥2 + 𝑑𝑥3 ∈ 𝑃3[𝑥] | − 𝑎 + 3𝑐 − 2𝑑 = 0}
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑃3[𝑥]. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Cho ánh xạ 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (𝑥1 + 2𝑥2 − 3𝑥3, −𝑥1 + 2𝑥3, 5𝑥2 − 2𝑥3)
a. Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính.
b. Tìm ma trận của f đối với cơ sở {𝑒1 = (1,1,0); 𝑒2 = (1,2,1); 𝑒3 = (1,3,1)} của ℝ3.
Câu 4 (2 điểm). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (2𝑥1 + 4𝑥3, 3𝑥1 + 5𝑥2 + 3𝑥3, 𝑥1 + 2𝑥3).
Tìm một cơ sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong ℝ - không gian vectơ ℝ3 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối
với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 2𝑥2 − 2𝑥2 + 15𝑥2 + 4𝑥1𝑥2 − 12𝑥1𝑥3 − 21𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023 TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 03 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm). Cho hai cơ sở của ℝ - không gian vectơ ℝ3
(𝑒) = {𝑒1 = (1,2, −3); 𝑒2 = (0, −1,1); 𝑒3 = (2,1, −2)};
(𝑣) = {𝑣1 = (−1,1,1); 𝑣2(−1,2,3); 𝑣3 = (0,2,1)}.
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (𝑒) sang (𝑣).
b. Cho vectơ 𝑥 = 2𝑒1 − 𝑒2 + 3𝑒3. Tìm tọa độ của vectơ 𝑥 đối với cơ sở (𝑣).
Câu 2 (2 điểm). Gọi 𝑀2 là ℝ - không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Gọi 𝑎 𝑏 𝑊 = { (
) ∈ 𝑀2 | 2𝑎 − 3𝑏 + 𝑐 = 0} 𝑐 𝑑
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑀2. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Gọi 𝑃2[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có bậc bé hơn hoặc bằng 2. Xét ánh xạ sau 𝑓∶ ℝ3 → 𝑃2[𝑥]
(𝑎, 𝑏, 𝑐) ➙ 𝑓(𝑎, 𝑏, 𝑐) = 2𝑎 + 3𝑏 − 2𝑐 + 2𝑏𝑥 + (𝑎 − 5𝑏 − 𝑐)𝑥2.
Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính và tìm Ker (𝑓).
Câu 4 (2 điểm). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (3𝑥1 + 5𝑥3, 4𝑥2 + 3𝑥3, 5𝑥1 + 3𝑥3).
Tìm một cơ sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong ℝ - không gian vectơ ℝ3 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối
với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥2 + 14𝑥2 + 49𝑥2 + 12𝑥1𝑥2 − 24𝑥1𝑥3 − 56𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023 TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 04 Thời gian: 90 phút
Sinh viên không được sử dụng tài liệu khi làm bài.
🗌 Sinh viên được sử dụng tài liệu khi làm bài.
Câu 1 (2 điểm). Cho hai cơ sở của ℝ - không gian vectơ ℝ3
(𝑒) = {𝑒1 = (1,1,1); 𝑒2 = (3,2,1); 𝑒3 = (0,1,3)};
(𝑣) = {𝑣1 = (1, −1,2); 𝑣2(3, −4,4); 𝑣3 = (0,2,5)}.
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (𝑒) sang (𝑣).
b. Cho vectơ 𝑥 = 3𝑣1 − 𝑣2 + 2𝑣3. Tìm tọa độ của vectơ 𝑥 đối với cơ sở (𝑒).
Câu 2 (2 điểm). Gọi 𝑀2 là ℝ - không gian vectơ các ma trận vuông cấp 2. Gọi 𝑎 𝑏 𝑊 = { (
) ∈ 𝑀2 | − 𝑎 + 3𝑏 + 𝑐 − 4𝑑 = 0} 𝑐 𝑑
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑀2. Tính dim(W).
Câu 3 (2 điểm). Gọi 𝑃2[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có bậc bé hơn hoặc bằng 2. Xét ánh xạ sau 𝑓∶ ℝ3 → 𝑃2[𝑥]
(𝑎, 𝑏, 𝑐) ➙ 𝑓(𝑎, 𝑏, 𝑐) = 𝑎 + 2𝑏 − 𝑐 + 2𝑐𝑥 + (2𝑎 + 4𝑏 − 5𝑐)𝑥2.
Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính và tìm Ker (𝑓).
Câu 4 (2 điểm). Cho phép biến đổi tuyến tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (𝑥1 + 2𝑥2, 2𝑥1 + 4𝑥2, 2𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3).
Tìm một cơ sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo.
Câu 5 (2 điểm): Trong ℝ - không gian vectơ ℝ3 cho dạng toàn phương có biểu thức tọa độ đối
với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥2 + 4𝑥2 + 7𝑥2 + 6𝑥1𝑥2 − 18𝑥1𝑥3 − 14𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên về dạng chính tắc. Tìm ma trận
chuyển cơ sở từ cơ sở (e) sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
Tổng cộng có: 5 câu
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023 TRƯỞNG BỘ MÔN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 01 Thời gian: 90 phút
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận NỘI DUNG ĐÁP ÁN Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu hỏi: Cho {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} là một cơ sở của ℝ - không gian 2đ vectơ ℝ3 và hệ vectơ
(𝑣) = {𝑣1 = 𝑒1 + 𝑒2, 𝑣2 = 𝑒1 + 2𝑒2 + 𝑒3, 𝑣3 1 = 𝑒1 + 3𝑒2 + 𝑒3 }
a. Chứng minh hệ (v) là một cơ sở của ℝ3.
b. Cho vectơ 𝑦 = 2𝑒1 + 6𝑒2 + 𝑒3. Tìm tọa độ của vectơ
y đối với cơ sở (v). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa. 1đ 1 1 1
Chỉ ra được |1 2 3| = −1 ≠ 0 0 1 1
Nội dung ý 2: Viết được ma trận chuyển cở sở từ (e) sang 1đ
(v) và dùng công thức đổi tọa độ để suy ra 𝑦/(𝑣) = (1, −2,3).
Câu hỏi: Gọi 𝑃3[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có 2đ
bậc bé hơn hoặc bằng 3. Gọi 2
𝑊 = { 𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥2 + 𝑑𝑥3 ∈ 𝑃3[𝑥] | 𝑎 + 2𝑏 − 𝑐 = 0}
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑃3[𝑥]. Tính dim(W). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ
Nội dung ý 2: dim(W) = 3. 1đ
Câu hỏi: Cho phép biến đổi tuyển tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi 3
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (2𝑥1 + 𝑥2 − 𝑥3, 𝑥1 + 3𝑥3, 5𝑥1 − 2𝑥2)
a. Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính.
b. Tìm ma trận của f đối với cơ sở {𝑒1 = (1, −1,1); 𝑒2 =
(2,2,1); 𝑒3 = (3,1,0)} của ℝ3. Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ 0 11/4 25/4 1đ Nội dung ý 2: 𝐴 = [ 3 21/4 27/4 ] −2 −11/4 −17/4 4
Câu hỏi: Cho phép biến đổi tuyển tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (2𝑥1 + 3𝑥3, 4𝑥2 + 3𝑥3, 3𝑥1 + 2𝑥3).
Tìm một cở sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo. Đáp án:
Nội dung ý 1: f có 3 trị riêng phân biệt là -1; 4; 5 1đ Nội dung ý 2: 1đ
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = −1 là 𝑢1 = (−1, −3/5,1).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 4 là 𝑢2 = (0,1,0).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 5 là 𝑢3 = (1,3,1).
Chọn {u1, u2, u3} làm một cơ sở của ℝ3 thì ma trận của f
đối với cơ sở này có dạng chéo. 5
Câu hỏi: Trong ℝ - không gian vector ℝ3 cho dạng toàn
phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 2𝑥2 + 7𝑥2 + 23𝑥2 + 8𝑥1𝑥2 − 16𝑥1𝑥3 − 28𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó. Đáp án:
Nội dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương: 1đ
𝜔(𝑥) = 2𝑦2 − 𝑦2 − 5𝑦2 1 2 3 Nội dung ý 2: với 1đ
𝑦1 = 𝑥1 + 2𝑥2 − 4𝑥3 𝑥1 = 𝑦1 − 2𝑦2 {𝑦2 = 𝑥2 − 2𝑥3 ⇔ {𝑥2 = 𝑦2 + 2𝑦3 𝑦3 = 𝑥3 𝑥3 = 𝑦3 1 −2 0 𝑃 = [0 1 2] 0 0 1 P là ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu 10 điểm
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 02 Thời gian: 90 phút
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận NỘI DUNG ĐÁP ÁN Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu hỏi: Cho {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} là một cơ sở của ℝ - không gian 2đ vectơ ℝ3 và hệ vectơ
(𝑣) = {𝑣1 = 𝑒1 + 2𝑒2 + 3𝑒3, 𝑣2 = 2𝑒1 − 𝑒2 + 𝑒3, 𝑣3 1
= −𝑒1 + 𝑒2 − 𝑒3 }.
a. Chứng minh hệ (v) là một cơ sở của ℝ3.
b. Cho vectơ 𝑦 = 4𝑒1 + 3𝑒2 + 2𝑒3. Tìm tọa độ của vectơ
y đối với cơ sở (v). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa. 1đ 1 2 −1 Chỉ ra được |2 −1 1 | = 5 ≠ 0 3 1 −1
Nội dung ý 2: Viết được ma trận chuyển cở sở từ (e) sang 1đ
(v) và dùng công thức đổi tọa độ để suy ra 𝑦/(𝑣) = (1,4,5).
Câu hỏi: Gọi 𝑃3[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có 2đ
bậc bé hơn hoặc bằng 3. Gọi 2
𝑊 = { 𝑎 + 𝑏𝑥 + 𝑐𝑥2 + 𝑑𝑥3 ∈ 𝑃3[𝑥] | − 𝑎 + 3𝑐 − 2𝑑 = 0}
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑃3[𝑥]. Tính dim(W). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ
Nội dung ý 2: dim(W) = 3. 1đ
Câu hỏi: Cho phép biến đổi tuyển tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi 3
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (𝑥1 + 2𝑥2 − 3𝑥3, −𝑥1 + 2𝑥3, 5𝑥2 − 2𝑥3)
a. Chứng minh f là phép biến đổi tuyến tính.
b. Tìm ma trận của f đối với cơ sở {𝑒1 = (1,1,0); 𝑒2 =
(1,2,1); 𝑒3 = (1,3,1)} của ℝ3. Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ −2 −6 −9 1đ Nội dung ý 2: 𝐴 = [ 14 17 29 ] −9 −9 −16 4
Câu hỏi: Cho phép biến đổi tuyển tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (2𝑥1 + 4𝑥3, 3𝑥1 + 5𝑥2 + 3𝑥3, 𝑥1 + 2𝑥3).
Tìm một cở sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo. Đáp án:
Nội dung ý 1: f có 3 trị riêng phân biệt là 0; 4; 5 1đ Nội dung ý 2: 1đ
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 0 là 𝑢1 = (−2,3/5,1).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 4 là 𝑢2 = (2, −9,1).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 5 là 𝑢3 = (0,1,0).
Chọn {u1, u2, u3} làm một cơ sở của ℝ3 thì ma trận của f
đối với cơ sở này có dạng chéo. 5
Câu hỏi: Trong ℝ - không gian vector ℝ3 cho dạng toàn
phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 2𝑥2 − 2𝑥2 + 15𝑥2 + 4𝑥1𝑥2 − 12𝑥1𝑥3 − 21𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó.
dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương: 1đ
𝜔(𝑥) = 2𝑦2 − 4𝑦2 + 33 𝑦2 1 2 16 3 Nội dung ý 2: với 1đ 33 𝑦 = 𝑥 + 𝑥 − 3𝑥 𝑥 = 𝑦 − 𝑦 + 𝑦 1 1 2 3 1 1 2 9 8 3 {𝑦 = 𝑥 + 𝑥 ⇔ 9 2 2 8 3 𝑥2 = 𝑦2 − 𝑦3 𝑦 8 3 = 𝑥3 ⎝𝑥 = 𝑦 3 3 33 ⎡1 −1 ⎤ 8 𝑃 = 9 ⎢0 1 − 8⎥ ⎣0 0 1 ⎦ P là ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu 10 điểm
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 03 Thời gian: 90 phút
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận NỘI DUNG ĐÁP ÁN Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu hỏi: Cho hai cơ sở của ℝ - không gian vectơ ℝ3 2đ
(𝑒) = {𝑒1 = (1,2, −3); 𝑒2 = (0, −1,1); 𝑒3 = (2,1, −2)};
(𝑣) = {𝑣1 = (−1,1,1); 𝑣2(−1,2,3); 𝑣3 = (0,2,1)}.
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (𝑒) sang (𝑣). 1
b. Cho vectơ 𝑥 = 2𝑒1 − 𝑒2 + 3𝑒3. Tìm tọa độ của vectơ
𝑥 đối với cơ sở (𝑣). Đáp án:
Nội dung ý 1: Ma trận chuyển cơ sở từ (𝑒) sang (𝑣) là: 1đ −3 −9 −6 𝑃 = [−6 −16 −11] . 1 4 3
Nội dung ý 2: Dùng công thức đổi tọa độ để suy ra 𝑥/(𝑣) = 1đ (2/3, −26/3,37/3).
Câu hỏi: Gọi 𝑀2 là ℝ - không gian vectơ các ma trận vuông 2đ cấp 2. Gọi 2 𝑎 𝑏 𝑊 = { (
) ∈ 𝑀2 | 2𝑎 − 3𝑏 + 𝑐 = 0} 𝑐 𝑑
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑀2. Tính dim(W). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ
Nội dung ý 2: dim(W) = 3. 1đ
ℝ - không gian vectơ các đa thức có bậc
bé hơn hoặc bằng 2. Xét ánh xạ sau 3 𝑓∶ ℝ3 → 𝑃2[𝑥]
(𝑎, 𝑏, 𝑐) ➙ 𝑓(𝑎, 𝑏, 𝑐) = 2𝑎 + 3𝑏 − 2𝑐 + 2𝑏𝑥 + (𝑎 − 5𝑏 − 𝑐)𝑥2.
Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính và tìm Ker (𝑓). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ
Nội dung ý 2: Ker (𝑓) = {(𝑎, 0, 𝑎)|𝑎 tù𝑦 ý} 1đ 4
Câu hỏi: Cho phép biến đổi tuyển tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (3𝑥1 + 5𝑥3, 4𝑥2 + 3𝑥3, 5𝑥1 + 3𝑥3).
Tìm một cở sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo. Đáp án:
Nội dung ý 1: f có 3 trị riêng phân biệt là -2; 4; 8 1đ Nội dung ý 2: 1đ
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = −2 là 𝑢1 = (−1, −1/2,1).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 4 là 𝑢2 = (0,1,0).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 8 là 𝑢3 = (1,3/4,1).
Chọn {u1, u2, u3} làm một cơ sở của ℝ3 thì ma trận của f
đối với cơ sở này có dạng chéo. 5
Câu hỏi: Trong ℝ - không gian vector ℝ3 cho dạng toàn
phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥2 + 14𝑥2 + 49𝑥2 + 12𝑥1𝑥2 − 24𝑥1𝑥3 − 56𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó. Đáp án:
Nội dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương: 1đ
𝜔(𝑥) = 3𝑦2 + 2𝑦2 − 7𝑦2 1 2 3 Nội dung ý 2: với 1đ
𝑦1 = 𝑥1 + 2𝑥2 − 4𝑥3 𝑥1 = 𝑦1 − 2𝑦2 {𝑦2 = 𝑥2 − 2𝑥3 ⇔ {𝑥2 = 𝑦2 + 2𝑦3 𝑦3 = 𝑥3 𝑥3 = 𝑦3 1 −2 0 𝑃 = [0 1 2] 0 0 1 P là ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu 10 điểm
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KHOA: TOÁN
BỘ MÔN: ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KỲ
Tên học phần: Đại số tuyến tính Mã học phần: 3190260 Số tín chỉ: 03 Đề số: 04 Thời gian: 90 phút
Phương pháp đánh giá (*): Tự luận NỘI DUNG ĐÁP ÁN Câu hỏi Nội dung Điểm
Câu hỏi: Cho hai cơ sở của ℝ - không gian vectơ ℝ3 2đ
(𝑒) = {𝑒1 = (1,1,1); 𝑒2 = (3,2,1); 𝑒3 = (0,1,3)};
(𝑣) = {𝑣1 = (1, −1,2); 𝑣2(3, −4,4); 𝑣3 = (0,2,5)}.
a. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ (𝑒) sang (𝑣). 1
b. Cho vectơ 𝑥 = 3𝑣1 − 𝑣2 + 2𝑣3. Tìm tọa độ của vectơ
𝑥 đối với cơ sở (𝑒). Đáp án:
Nội dung ý 1: Ma trận chuyển cơ sở từ (𝑒) sang (𝑣) là: 1đ −20 −63 3 𝑃 = [ 7 22 −1] . 5 15 1
Nội dung ý 2: Dùng công thức đổi tọa độ để suy ra 𝑥/(𝑣) = 1đ (9, −3,2).
Câu hỏi: Gọi 𝑀2 là ℝ - không gian vectơ các ma trận vuông 2đ cấp 2. Gọi 2 𝑎 𝑏 𝑊 = { (
) ∈ 𝑀2 | − 𝑎 + 3𝑏 + 𝑐 − 4𝑑 = 0} 𝑐 𝑑
Chứng minh W là không gian vectơ con của 𝑀2. Tính dim(W). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ
Nội dung ý 2: dim(W) = 3. 1đ
Câu hỏi: Gọi 𝑃2[𝑥] là ℝ - không gian vectơ các đa thức có
bậc bé hơn hoặc bằng 2. Xét ánh xạ sau giang 3
(𝑎, 𝑏, 𝑐) ➙ 𝑓(𝑎, 𝑏, 𝑐) = 𝑎 + 2𝑏 − 𝑐 + 2𝑐𝑥 + (2𝑎 + 4𝑏 − 5𝑐)𝑥2.
Chứng minh f là ánh xạ tuyến tính và tìm Ker (𝑓). Đáp án:
Nội dung ý 1: Chứng minh theo định nghĩa 1đ
Nội dung ý 2: Ker (𝑓) = {(−2𝑎, 𝑎, 0)|𝑎 tù𝑦 ý} 1đ 4
Câu hỏi: Cho phép biến đổi tuyển tính 𝑓∶ ℝ3 → ℝ3 xác định bởi
𝑓(𝑥1, 𝑥2, 𝑥3) = (𝑥1 + 2𝑥2, 2𝑥1 + 4𝑥2, 2𝑥1 + 𝑥2 + 𝑥3).
Tìm một cở sở của ℝ3 sao cho ma trận của f đối với cơ sở này có dạng chéo. Đáp án:
Nội dung ý 1: f có 3 trị riêng phân biệt là 0; 1; 5 1đ Nội dung ý 2: 1đ
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 0 là 𝑢1 = (−2/3,1/3,1).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 1 là 𝑢2 = (0,0,1).
Vector riêng ứng với trị riêng 𝜆 = 5 là 𝑢3 = (1,2,1).
Chọn {u1, u2, u3} làm một cơ sở của ℝ3 thì ma trận của f
đối với cơ sở này có dạng chéo. 5
Câu hỏi: Trong ℝ - không gian vector ℝ3 cho dạng toàn
phương có biểu thức tọa độ đối với cơ sở (e) = {𝑒1, 𝑒2, 𝑒3} như sau:
𝜔(𝑥)= 3𝑥2 + 4𝑥2 + 7𝑥2 + 6𝑥1𝑥2 − 18𝑥1𝑥3 − 14𝑥2𝑥3 1 2 3
Dùng phương pháp Lagrange để đưa dạng toàn phương trên
về dạng chính tắc. Tìm ma trận chuyển cơ sở từ cơ sở (e)
sang cơ sở để dạng toàn phương có dạng chính tắc đó. Đáp án:
Nội dung ý 1: Dạng chính tắc của dạng toàn phương: 1đ
𝜔(𝑥) = 3𝑦2 + 𝑦2 − 24𝑦2 1 2 3 Nội dung ý 2: với 1đ
𝑦1 = 𝑥1 + 𝑥2 − 3𝑥3
𝑥1 = 𝑦1 − 𝑦2 + 5𝑦3 {𝑦2 = 𝑥2 + 2𝑥3 ⇔ {𝑥2 = 𝑦2 − 2𝑦3 𝑦3 = 𝑥3 𝑥3 = 𝑦3 1 −1 5 𝑃 = [0 1 −2] 0 0 1 P là ma trận cần tìm.
Tổng số câu hỏi: 05 câu 10 điểm
Đà Nẵng, ngày 26 tháng 11 năm 2023
GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN
ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN