



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58564916
1. Các yếu tố sau đây gây ra sự trở ngại trong giao tiếp, loại trừ a. Khác biệt ngôn ngữ b.
Khác biệt quan điểm, nhận thức, thái độ c.
Khác biệt về nghề nghiệp. d.
Khác biệt về địa vị xã hội
2. Biện pháp nào sau đây nâng cao hiệu quả quá trình giao tiếp, loại trừ: a.
Sử dụng thông tin phản hồi b. Đơn giản hóa ngôn ngữ c. Chú ý lắng nghe d.
Biết cách bảo vệ quan điểm cá nhân.
3. Xung đột có thể là động lực tích cực của nhóm và một số xung đột
là hết sức cần thiết giúp nhóm hoạt động có hiệu quả hơn. Nội
dung này thuộc quan điểm nào sau đây: a. Quan điểm quan hệ tương tác.
b. Quan điểm xung đột tích cực
c. Quan điểm quan hệ nhân quả
d. Quan điểm động lực phát triển
4. Xung đột được xem là bạo lực, phá hoại và bất hợp lý. Nội dung
này thuộc quan điểm nào sau đây: a. Quan điểm hiện đại
b. Quan điểm truyền thống. c. Quan điểm phát triển d. Quan điểm bảo thủ
5. Trong giao tiếp chính thức, có ba mạng lưới giao tiếp, đó là: a.
Dây chuyền, bánh xe, đa kênh. b.
Dây chuyền, bánh xe, đa chiều c.
Đường thẳng, bánh xe, đa kênh d.
Đường thẳng, bánh xe, đa chiều
6. Hoạt động giao tiếp diễn ra giữa các thành viên cùng cấp bậc,
chức vụ trong tố chức được gọi là: a. Giao tiếp đồng hàng
b. Giao tiếp theo chiều ngang.b ............. Error! Bookmark not defined.
c .................................................................................................................. 3
d .................................................................................................................. 3 c. Giao tiếp bình đẳng
d. Giao tiếp theo chiều dọc
7. Phương tiện giao tiếp nào có giá trị pháp lý cao nhất? a. Gửi thông tin qua email b.
Trao đổi trực tiếp mặt đối mặt c.
Trao đổi qua điện thoại d.
Giao tiếp bằng văn bản. lOMoAR cPSD| 58564916
8. Quá trình xung đột trải qua mấy giai đoạn? a. 4.
9. Hoạt động giao tiếp nào không phải giao tiếp chính thức? a.
Giai đình chủ tịch tỉnh A mời gia đình chủ tịch tỉnh B đi ăn tối. b.
Nhóm sinh viên thảo luận về chủ đề học tập của nhóm c.
Trưởng nhóm thuyết trình d.
Dự án cho các thành viên nghe e.
Nhân viên gọi thuyết phục khách hàng mua bảo hiểm10. Giao
tiếp có các chức năng sau, loại trừ:
a. Bộc lộ và chia sẻ cảm xúc
b. Truyền đạt và lĩnh hội thông tin
c. Tạo động lực cho người khác
d. Phá triển năng lực tư duy trừu tượng.
11. Trong giao tiếp, yếu tố làm sai lệch thông tin từ người gửi đến
người nhận được gọi là: a. Pha loãng
b. Gây nhiễu. c. Phân tán d. Bóp méo
12. Trường nào nào sau đây được xem là xung đột chức năng?
a. Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh tranh luận về bản thanh lý
hợp đồng với đối tác.
b. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì nhân viên B được sếp ưuái quá mức
c. Nhân viên C bị tẩy chay vì ăn mặc quá điệu khi đi làm d. Tất cả đều đúng
13. Theo quan điểm truyền thống, xung đột được phân loại như sau:
a. Xung đột chức năng và xung đột phi chức năng.
b. Xung đột có lợi và xung đột có hại
c. Xung đột kiểm soát và xung đột mất kiểm soát
d. Xung đột bộ phận và xung đột hệ thống
14. Giao tiếp có các chức năng sau, loại trừ:
a. Bộc lộ và chia sẻ cảm xúc
b. Truyền đạt và lĩnh hội thông tin
c. Tạo động lực cho người khác
d. Phát triển năng lực tư duy trừu tượng.
15. Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột phi chức năng?
a. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì cả hai cùng thích một người. lOMoAR cPSD| 58564916
b. Phòng Kinh doanh phê phán gay gắt phòng Kế toán vì phòng Kế
toánxử lý chậm hồ sơ thanh toán của một số dự án
c. Các thành viên phòng Tổ chức nhân sự tranh cãi nảy lửa trong cuộc
họp vì không thống nhất được ý kiến về Quy chế làm việc của công ty. d. Tất cả đều sai
16. Trường hợp nào dưới đây là quá trình giao tiếp?
a. Mai tự nhủ phải cố gắng hơn trong kỳ thi tới
b. Mẹ lâm râm khấn vái cầu xin tổ tiên phù hộ cho Mai thi tốt
c. Lâm đã trao đổi với Mai về kỹ năng làm bài thi.
d. Anh tin tưởng cô sẽ thi đậu
17. Khi giao tiếp trực tiếp, để truyền tải một thông diệp hiệu quả,
kênh nào sau đây chiếm vai trò quan trọng nhất? a. Nội dung thông diệp b. Giọng nói
c. Hình ảnh và cử chỉ. d. Ngôn từ
18. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị gọi là: a. Nhóm lợi ích
b. Nhóm chỉ huy. c. Nhóm nhiệm vụ d. Nhóm bình đẳng
19. Quá trình hình thánh nhóm gồm mấy giai đoạn? a. 4. b. 5 c. 6 d. 7
20. Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây? a. Cá nhân, nhóm b. Nhóm, tổ chức c. Cá nhân, tổ chức d.
Cá nhân, nhóm, tổ chức.
21. Một nhóm gồm các thành viên có sự tương đồng lớn về tính
cách, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm sẽ phù hợp để giải
quyết vấn đề nào dưới đây? a.
Giải quyết vấn đề đơn giản, cấp bách. b.
Giải quyết vấn đề cấp bách c.
Giải quyết vấn đề phức tạp nhưng không cấp bách d.
Giải quyết vấn đề phức tạp, cấp nách22. Nhóm được phân thành:
a. Nhóm chính thức và nhóm bạn bè lOMoAR cPSD| 58564916
b. Nhóm chính thức và nhóm lợi ích
c. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức.
d. Nhóm chính thức và nhóm nhiệm vụ
23. Khi lên chức trưởng phòng, bạn chú ý đến ăn mặc và giao tiếp
chỉnh chu hơn. Điều này thể hiện: a. Chuẩn mực nhóm
b. Hành vi cá nhân thay đổi tùy theo vai trò của họ trong nhóm. c. Tiêu chuẩn nhóm d. Vài trò cá nhân
24. Đâu không phải là ưu điểm của ra quyết định nhóm?
a. Tiết kiệm thời gian.
b. Thông tin đầy đủ
c. Nhiều quan điểm khác nhau
d. Quyết định vấn đề chính xác hơn
25. Phát biểu nào sau đây phù hợp với xung đột trong tổ chức?
a. Xung đột là có hại và cần phải tránh không để xung đột xảy ra
b. Xung đột có tác động tích cự nên phải khuyến khích tạo ra xung đột
c. Xung đột là quá trình tự nhiên tất yếu xảy ra trong mọi tổ chức
nên cần chấp nhận nó.
d. Xung đột ít ảnh hưởng tới tổ chức
26. Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến hành vi nhân viên?
a. Sự tăng giảm biên chế
b. Sự toàn cầu hóa.
c. Xu thế phân quyền
d. Sự thay đổi của tổ chức
27. Nguyên nhân gây ra sự xung đột trong tổ chức là:
a. Mâu thuẫn lợi ích
b. Khác biệt về tính cách
c. Sự sai lệch trong việc truyền tải thông diệp giao tiếp
d. Tất cả đều đúng.
28. Khi nhóm bị áp lực phải cạnh tranh với nhóm khác thì sự gắn
kết giữa các thành viên trong nhóm sẽ mang đặc điểm: a. Giảm xuống b. Tăng lên. c. Không thay đổi
d. Giảm không đáng kể
29. Một nhân viên phòng hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng
kỹ thuật và 1 nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực
hiện một dự án của công ty. Đây là nhóm gì? a. Nhóm nhiệm vụ. b. Nhóm chỉ huy c. Nhóm lợi ích d. Nhóm bạn bè lOMoAR cPSD| 58564916
30. Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết định nhóm? a. Nhóm danh nghĩa b. Động não
c. Bản đồ tư duy.
d. Hồi họp điện tử
31. Một trong những điểm mạnh của quyết định nhóm là:
a. Áp lực tuân thủ trong nhóm
b. Sự đa dạng của các quan điểm.
c. Trách nhiệm rõ ràng
d. Không phải các lựa chọn trên
32. Sự liên kết nhóm bị giảm sút khi:
a. Các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt.
b. Có sự cạnh tranh từ bên ngoài c. Quy mô nhóm lớn
d. Các thành viên trong nhóm có nhiệm vụ khác nhau
33. Các ưu điểm của quyết định cá nhân so với quyết định nhóm, ngoại trừ: a. Nhanh chóng
b. Trách nhiệm rõ ràng
c. Quyền lực và ảnh hưởng lớn.
d. Tập trung vào vấn đề
34. Nhóm nào sau đây được xem là nhóm không chính thức?
a. Nhóm sinh viên thảo luận về bài tập do thầy giáo phân công
b. Nhóm cổ động viên rủ nhau “’đi bão” sau khi đội tuyển Việt Nam
chiến thắng.
c. Câu lạc bộ xung kích Hufi tổ chức sinh nhật lần thứ 5
d. Tất cả đều đúng
35. Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứ hạng
do những người khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm: a. Vị trí b. Thăng tiến c. Địa vị. d. Vai trò
36. Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của
công ty. Điều này thể hiện:
a. Địa vị cá nhân trong nhóm
b. Chuẩn mực nhóm.
c. Sự tuân thủ quy định d. Áp lực nhóm lOMoAR cPSD| 58564916
37. Để tạo động lực cho người lao động, nhà quản trị cần sử dụng
các biên pháp sau, loại trừ:
a. Thừa nhận nhửng sự khác biệt cá nhân
b. Gắn kết phần thưởng với mục tiêu cá nhân
c. Bố trí đúng người đúng việc
d. Đề cao sự tự do cá nhân trong tổ chức.
38. Mô hình kỳ vọng đơn giản hóa của Victor Vroom được sắp xếp
theo thứ tự như sau:
a. Nổ lực cá nhân kết quả cá nhân phần thưởng tổ chức mục
tiêu cá nhân.
b. Nổ lực cá nhân mục tiêu cá nhân kết quả cá nhân phần thưởng tổ chức
c. Mục tiêu cá nhân nổ lực cá nhân phần thưởng tổ chức kết quả cá nhân
d. Mục tiêu cá nhân nổ lực cá nhân kết quả cá nhân phần thưởng tổ chức
39. Theo Maslow, nhu cầu của cá nhân được hiểu theo cách nào dưới đây:
a. Tồn tại song song nhau
b. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
d. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được
thỏa mãn thì cá nhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao.
40. Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn có xu hướng so sánh:
a. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hường
b. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng
với tỷ suất đó của người khác.
c. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
d. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng
41. Biện pháp tạo động lực nào thuộc nhóm biện pháp kích thích về
vật chất cho người lao động?
a. Tiền lương, thường, chương trình sở hữu cổ phần.
b. Quản lý theo mục tiêu
c. Chương trình tôn vinh nhân viên
d. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
42. Các chương trình quản lý nhằm tạo động lực làm việc cho nhân
viên, loại trừ:
a. Chương trình quản lý theo mục tiêu
b. Chương trình phát triển văn hóa cá nhân trong tổ chức.
c. Chương trình suy tôn nhân viên lOMoAR cPSD| 58564916
d. Chương trình trả thù lao và phúc lợi linh hoạt
43. Bản chất học thuyết hai yếu tố của Herzberg là gì?
a. Yếu tố sự thỏa mãn và bất mãn.
b. Yếu tố thái độ và hành vi
c. Yếu tố công việc và phần thưởng
d. Yếu tố đầu vào và đầu ra
44. Tác giả của học thuyết công bằng là ai? a. Victor Vroom b. Stacy Adam. c. McClelland d. Herzberg
45. Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của
Herzberg đề cập đến:
a. Môi trường làm việc, sự tôn vinh
b. Đặc điểm công việc, chính sách thù lao
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiến
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý.
46. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của
Herzberg đề cập đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.
b. Chính sách thù lao, đặc điểm công việc
c. Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
47. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
a. Nhu cầu của cá nhân
b. Đặc điểm của công việc
c. Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách
thù lao và thăng tiến của tổ chức.
48. Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng của hành vi tổ chức:
a. Chức năng dự đoán
b. Chức năng kiểm soát
c. Chức năng giải thích
d. Chức năng hoạch định.
49. Khi không thỏa mãn với công việc, người lao động chờ đợi sự
cải thiện tình hình từ tổ chức, do đó cách phản ứng: a. Rời bỏ công việc b. Tảng lờ c. Lên tiếng lOMoAR cPSD| 58564916
d. Trung thành.
50. Yếu tố môi trường trong học thuyết hai yếu tố của Herzberg
nhằm ngăn ngừa điều gì dưới đây?
a. Sự thỏa mãn công việc của cá nhân
b. Sự không thỏa mãn công việc của cá nhân
c. Sự phát triển của cá nhân
d. Cả a và b đúng.
51. Khi nhân viên trong tổ chức phàn nàn nhiều về điều kiện làm
việc không bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bì với đồng nghiệp,
đó là biểu hiện cho thấy nhu cầu nào không được thỏa mãn?
a. Nhu cầu sinh lý. b. Nhu cầu an toàn
c. Nhu cầu quan hệ xã hội
d. Nhu cầu được tôn trọng
52. Bố trí đúng người, đúng việc là hình thức động viên thông qua:
a. Sự tham gia của người lao động
b. Thiết kế công việc. c. Phần thưởng
d. Tất cả đều sai
53. David McClelland đã đưa ra ba động cơ hay nhu cầu chủ yếu
của cá nhân tại nơi làm việc sau:
a. Nhu cầu thành tích, nhu cầu quyền lực, nhu cầu hòa nhập.
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hòa nhập, nhu cầu quyền lực
c. Nhu cầu xã hội, nhu cầu thành tích, nhu cầu tồn tại
d. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu sinh lý, nhu cầu phát triển
54. Hiệu quả hoạt động của nhóm sẽ tăng lên khi các thành viên:
a. Có động lực. b. Được giám sát
c. Được thử thách
d. Được giao nhiệm vụ
55. Phát biểu nào sau đây không đúng về động lực làm việc?
a. Động lực thường gắn liền với công việc, với tổ chức và môi trườnglàm việc
b. Động lực không phải là đặc điểm của tính cách cá nhân
c. Người lao động không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc
d. Động lực làm việc quyết định chất lượng và hiệu quả công việc.
56. Nhân viên A cảm thấy phấn khích vì được sếp khen ngợi, điều
này giải thích cho nhu cầu nào đã được thỏa mãn? a. Nhu cầu tình cảm
b. Nhu cầu tôn trọng.
c. Nhu cầu khẳng định bản thân lOMoAR cPSD| 58564916 d. Nhu cầu an toàn
57. Động lực của người lao động chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố, đó là:
a. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố
thuộc về công việc.
b. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu
tốthuộc về môi trường
c. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về chính sách và yếu tốthuộc về công việc
d. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về môi trường và yếu tốthuộc về chính sách
58. Theo Alderfer, cá nhân có những nhu cầu nào?
a. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
c. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
d. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
59. Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào vấn đề
nào sau đây?
a. Nổ lực – kết quả
b. Kết quả - phần thưởng
c. Tính hấp dẫn của phần thưởng
d. Tất cả đều đúng.
60. Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi
cao và tính nhất quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của
hành vi là nguyên nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây? a. Không xác định được b. Bên trong c. Bên ngoài.
d. Cả bên trong và bên ngoài
61. Các yếu tố xác định tính cách:
a. Di truyền – môi trường – khả năng
b. Di truyền – khả năng – đặc tính tiểu sử
c. Di truyền – khả năng – ngữ cảnh
d. Di truyền – môi trường – ngữ cảnh.
62. Tính cách hướng ngoại là:
a. Có óc tưởng tượng, nhạy bén về nghệ thuật
b. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
c. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán.
d. Tất cả đều sai
63. Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
a. Sự hài lòng trong công việc lOMoAR cPSD| 58564916
b. Gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức
d. Tất cả đều đúng.
64. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về yếu tố học hỏi:
a. Học hỏi nhằm tạo sự thay đổi
b. Học hỏi đòi hỏi phải có sự thay đổi về hành vi
c. Học hỏi ở mọi nơi, mọi lúc
d. Học hỏi yêu cầu cần phải có kinh nghiệm.
65. Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến thái độ cá nhân? a. Nhận thức b. Tình cảm c. Hành vi d. Ý chí.
66. Đặc tính nào của cá nhân cho thấy cá nhân đó có trách nhiệm,
tỉ mỉ, cẩn thận, định hướng thành tích? a. Hướng ngoại b. Hòa đồng c. Ổn định cảm xúc d. Chu toàn.
67. Đặc điểm tính cách nào cho thấy mức độ mà cá nhân đó có tin
cậy, hợp tác? a. Hướng ngoại b. Chu toàn
c. Ổn định cảm xúc
d. Hòa đồng.
68. Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản
ứng theo cách tương tự, thì chúng ta nói hành vi đó là: a. Tính riêng biệt
b. Sự liên ứng. c. Sự nhất quán
d. Cả a,b,c đều sai
69. Theo Holland, những người phù hợp với công việc điều khiển
máy, cơ khí chế tạo, thuộc kiểu tính cách nào? a. Người thực tế. b. Người nguyên tắc c. Người điều tra d. Người xã hội
70. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách cảm quan
hay trực giác nói lên điều gì?
a. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề
b. Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới.
c. Cách thức mà cá nhân đưa ra quyết định
d. Cách thức hành động lOMoAR cPSD| 58564916
71. Theo Holland, có bao nhiêu kiểu tính cách và bao nhiêu nhóm công việc? a. 5 b. 6. c. 7 d. 8
72. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ của bạn?
a. Khả năng suy luận
b. Khả năng cân bằng cảm xúc.
c. Tốc độ nhận thức
d. Khả năng phán đoán
73. Thái đô của cá nhân trong tổ chức thể hiện:
a. Sự hài lòng trong công việc
b. Sự gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức
d. Tất cả đều đúng.
74. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán,
nhân viên văn phòng, thu ngân thuộc kiểu tính cách nào? a. Người thực tế
b. Người nguyên tắc.
c. Người điều tra d. Người xã hội
75. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức bao gồm:
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống
b. Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Nhận thức, suy nghĩ, tình huống
d. Nhận thức, mục tiêu, tình huống.
76. Nhân tố ảnh hưởng đến tính cách bao gồm:
a. Yếu tố di truyền
b. Yếu tố giáo dục
c. Yếu tố môi trường
d. Tất cả đều đúng.
77. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách hướng ngoại
và hướng nội nói lên điều gì?
a. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề.
b. Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới
c. Cách thức mà cá nhân đưa ra quyết định
d. Cách thức hành động
78. “Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại” là kiểu khí chất nào? lOMoAR cPSD| 58564916 a. Hăng hái
b. Bình thản. c. Nóng nảy d. Ưu tư
79. Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
a. Khả năng tính toán
b. Tốc độ nhận thức
c. Khả năng hình dung
d. Khả năng hòa hợp.
80. “Tôi thích công việc mình đang làm” là câu nói thể hiện yếu tố
nào với công việc?
a. Niềm tin với công việc
b. Thái độ với công việc.
c. Tình cảm với công việc
d. Nhận thức trong công việc
81. Phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?
a. Học hỏi bao gồm sự thay đổi
b. Học hỏi tạo ra sự thay đổi tạm thời.
c. Học hỏi diễn ra tự nhiên
d. Học hỏi đòi hỏi có sự thay đổi trong hành động
82. Yếu tố nào tác động đến sự thỏa mãn trong công việc?
a. Công việc có sự đời hỏi về trí lực
b. Có sự công bằng, hợp lý trong đánh giá
c. Môi trường làm việc có tính tương tác
d. Tất cả đều đúng.
83. Xu hướng phổ biến của người lao động hiện nay là:
a. Tính độc lập tự chủ và thể hiện khả năng trong công việc.
b. Thích việc nhẹ lương cao
c. Thích công việc nhiều thách thức
d. Môi trường làm việc có sự giao lưu, làm việc theo nhóm84. Nhận
thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi: a. Năng lực tư duy b. Môi trường c. Quan điểm sống
d. Tất cả đều đúng.
85. Khi chuyển đến làm việc tại công ty C, nhân viên A cảm thấy
rất thoải mái vì được tự do sáng tạo, được trình bày các ý
tưởng của mình. Điều này lý giải cho nhu cầu nào đã được thỏa
mãn? a. Nhu cầu tình cảm b. Nhu cầu tôn trọng
c. Nhu cầu khẳng định bản thân. lOMoAR cPSD| 58564916 d. Nhu cầu an toàn
86. Nhân viên B xin nghỉ việc vì nhiều lần bị trường phòng quấy
rối. Điều này lý giải cho nhu cầu nào không được thỏa mãn? a. Nhu cầu tôn trọng
b. Nhu cầu an toàn. c. Nhu cầu xã hội d. Nhu cầu sinh lý
87. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lực chọn thời điểm
thích hợp nhưng vẫn đảm bảo khối lượng thời gian làm việc, đó
là sử dụng biện pháp nào để tạo động lực cho người lao động?
a. Thời điểm làm việc linh hoạt
b. Thời gian làm việc linh hoạt
c. Lịch làm việc linh hoạt.
d. Không gian làm việc linh hoạt
88. Khi nhân viên biểu hiện mong muốn có một vị trí quản lý, đó là
họ mong muốn được thỏa mãn nhu cầu nào? a. Nhu cầu khẳng định bản thân b. Nhu cầu an toàn
c. Nhu cầu quan hệ xã hội
d. Nhu cầu được tôn trọng.
89. Yếu tố xung đột, quyền lực trong tổ chức liên quan đến ngành
khoa học nào?
a. Khoa học chính trị. b. Nhân chủng học c. Tâm lý học d. Xã hội học
90. Nhiệm vụ chính của hành vi tổ chức là: a.
Nghiên cứu hành vi, thái độ của con người trong tổ chức. b.
Nghiên cứu đặc điểm tâm lý của người lao động c.
Nghiên cứu sự xung đột và giải quyết xung đột trong tổ chức d.
Nghiên cứu sự hài lòng trong công việc của người lao
động91. Yếu tố nào của tổ chức có tác động đến hành vi cá nhân: a. Cơ cấu tổ chức b. Phong cách lãnh đạo
c. Chính sách với nhân viên
d. Cả a,b,c đều đúng.
92. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là vai trò của hành vi tổ chức:
a. Gắn kết người lao động với tổ chức
b. Giúp nhà quản lý có cái nhìn toàn diện và đầy đủ về người lao động
c. Giúp nhà quản lý đưa ra quyết định quản trị nhanh chóng và chính xác. lOMoAR cPSD| 58564916
d. Giúp nhà quản lý xây dựng môi trường làm việc hiệu quả93.
Hành vi trong tâm lý của cá nhân là: a. Ý nghĩ của cá nhân
b. Hành động, cử chỉ của cá nhân.
c. Tình cảm của cá nhân
d. Nhận thức của cá nhân
94. Hành vi tổ chức được hiểu là: a.
Hành vi của cá nhân trong tổ chức. b.
Thái độ của cá nhân với tổ chức c.
Hành vi của một nhóm người d.
Hành động có mục đích
95. Khái niệm của tổ chức được hiểu là: a.
Một tập hợp gồm nhiều người b. Một nhóm cộng đồng c.
Một cơ cấu chính thức. d.
Một nhóm người tạo ra giá trị cho xã hội96. Hành vi tổ chức bao gồm:
a. Hành vi và thái độ cá nhân
b. Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể
c. Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức
d. Tất cả đều đúng.
97. Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học: a. Khoa học chính trị b. Tâm lý xã hội c. Nhân chủng học
d. Tất cả đều đúng.
98. Hành vi tổ chức có chức năng: a. Chức năng giải thích b. Chức năng dự đoán c. Chức năng kiểm soát
d. Tất cả đều đúng.
99. Lý do để cá nhân tham gia vào nhóm: a. Trách nhiệm cá nhân b. An toàn cho bản thân c. Địa vị trong nhóm
d. Mỗi người có mỗi lý do khác nhau.
100. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật: a. Động não b. Hội họp điện tử c. Nhóm danh nghĩa
d. Tất cả đều có thể áp dụng. lOMoAR cPSD| 58564916
101. Một trưởng phòng và ba nhân viên trong phòng được lập
thành một nhóm. Nhóm này là: a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy. c. Nhóm lợi ích d. Nhóm bạn bè
102. Lý do quan trọng nhất của việc thành lập các nhóm trong tổ
chức là để: a. Tăng sự sáng tạo b. Tăng sự đồng thuận
c. Tăng hiệu quả hoạt động.
d. Cơ cấu chặt chẽ hơn
103. Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết
định dựa trên công nghệ máy tính là:
a. Kỹ thuật họp điện tử.
b. Giữ thư điện tử
c. Quyết định bằng máy tính
d. Tất cả đều đúng
104. Yếu tố nào không liên quan đến thách thức của hành vi tổ chức:
a. Cải thiện hành vi tổ chức
b. Sự trung thành của nhân viên giảm sút
c. Môi trường quản lý luôn thay đổi
d. Chất lượng văn hóa tổ chức.
105. Yếu tố nào của cá nhân ảnh hưởng đến sự sáng tạo, trí tưởng tượng? a. Tư duy b. Thái độ c. Tình cảm d. Niềm tin.
106. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một
người dựa vào ý nghĩa, giá trị mà chúng ta quy cho một hành
vi nhất định là nội dung của thuyết nào? a. Thuyết hành vi b. Thuyết hội tụ
c. Thuyết quy kết. d. Thuyết liên tưởng
107. Có óc tưởng tượng, hay nhạy cảm về nghệ thuật là đặc điểm
của mô hình tính cách nào? a. Tính chu toàn b. Tính hướng ngoại lOMoAR cPSD| 58564916 c. Tính hòa đồng
d. Tính cởi mở.
108. Trách nhiệm, cố chấp, định hướng thành tích là đặc điểm của
mô hình tính cách nào?
a. Tính chu toàn.
b. Tính hướng ngoại c. Tính hòa đồng d. Tính cởi mở
109. Biểu hiện đặc trưng của tính cách hướng ngoại là:
a. Nhạy cảm về nghệ thuật
b. Chín chắn, điềm tỉnh
c. Nhanh nhẹn, tháo vát.
d. Trí tưởng tượng phong phú
110. Mối quan hệ giữa thái độ và hành vi thể hiện:
a. Thái độ quyết định hành vi.
b. Thái độ và hành vi độc lập với nhau
c. Hành vi và thái độ tác động qua lại lẫn nhau
d. Hành vi quyết định thái độ
111. Biện pháp tạo động lực cho nhân viên nào sau đây thuộc nhóm
biện pháp kích thích về tinh thần?
a. Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng vàtiền lương
b. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương
c. Trao quyền, tăng lương cho nhân viên
d. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên,
chương trình tôn vinh nhân viên, quản lý bằng mục tiêu.
112. Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không
thỏa mãn với công việc ngoại trừ: a. Rời bỏ công ty
b. Giảm năng suất. c. Tảng lờ d. Trung thành
113. Theo học thuyết công bằng, yếu tố nào sẽ được các cá nhân
quan tâm hàng đầu?
a. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
và mối quan hệ giữa khối lượng đó với những gì những người
khác nhận được.
b. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
c. Mối quan hệ giữa phần thưởng nhận được với những gì
nhữngngười khác nhận được
d. Việc phân chia phần thưởng trong tổ chức lOMoAR cPSD| 58564916
114. Quá trình lựa chọn và thay đổi cách chuyển tải thông tin có
chủ ý của người gửi để làm vui lòng người nhận được gọi là: a. Lọc tin.
b. Điều chỉnh thông tin c. Truyền tin d. Mã hóa thông tin
115. Trong hoạt động giao tiếp giữa cấp dưới và cấp trên, cấp dưới
thường có tâm trạng lo âu, sợ hãi. Hiện tượng này được gọi là:
a. Áp lực trong giao tiếp
b. Sự thất bại trong giao tiếp
c. Trở ngại tâm lý trong giao tiếp.
d. Sự ám thị trong giao tiếp
116. Trong giao tiếp, nội dung mà người gửi muốn chuyển đến
người nhận gọi là gì? a. Thông tin
b. Thông điệp. c. Phương tiện d. Kênh giao tiếp
117. Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột chức năng?
a. Phòng Kế toán và Phòng Kinh doanh tranh luận về bản thanh
lý hợp đồng với đối tác.
b. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì nhân viên B được sếpưu ái quá mức
c. Nhân viên C bị tẩy chay vì ăn mặc quá điệu khi đi làm
d. Tất cả đều đúng
118. Hình thức giao tiếp nào diễn ra phổ biến trong tổ chức?
a. Giao tiếp giữa nhân với cá nhân.
b. Giao tiếp giữa nhân với nhóm
c. Giao tiếp giữa nhóm với nhóm
d. Giao tiếp giữa nhóm với cộng đồng
119. Phát biểu nào sau đây không đúng về giao tiếp?
a. Giao tiếp là quá trình tương tác hai chiều
b. Giao tiếp tạo sự ảnh hưởng và chi phối lẫn nhau
c. Giao tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách cá nhân
d. Giao tiếp diễn ra cả ở con người lẫn một số loài động vật.
120. Định nghĩa nào dưới đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ
người nói đến người nghe nhằm đảo bảo thông điệp được
truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu lầm. lOMoAR cPSD| 58564916
b. Giao tiếp là sự tương tác trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
c. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người
nghetrong một hoàn cảnh nhất định
d. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau
121. Các yếu tố thuộc về tổ chức cản trở sự thay đổi của tổ chức: a. Sức ì của tổ chức
b. Sự thiếu đồng bộ của tổ chức
c. Sự đe dọa về mặt chuyên môn
d. Tất cả đều đúng.
122. Đặc tính nào sau đây không thuộc đặc tính tiểu sử? a. Khả năng. b. Tuổi tác
c. Tình trạng gia đình
d. Thâm niên công tác
123. Ai là người xác định mục tiêu thay đổi của tổ chức? a. Cấp quản lý
b. Chủ sở hữu doanh nghiệp c. Trưởng nhóm
d. Tất cả thành viên của tổ chức
124. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên ngoài để tạo ra sự thay đổi?
a. Sự đa dạng về lực lượng lao động
b. Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
c. Sự thay đổi của thị trường và các chính sách của chính phủ
d. Nền chính trị thế giới có nhiều bất động
125. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự thay đổi?
a. Thay đổi là tiếp cận cái mới và vứt bỏ thái độ và hành vi cũ
b. Thay đổi là quá trình diễn ra tự nhiên mà không cần thiết phải có động lực.
c. Con người là trung tâm của mọi sự thay đổi trong tổ chức
d. Để quá trình thay đổi diễn ra hiệu quả đòi hỏi sự khuyến
khíchhành vi, thái độ, nhận thức phải thay đổi
126. Tác nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi gồm: a.
Yếu tố bên trong tổ chức b.
Yếu tố bên ngoài tổ chức c.
Yếu tố bên trong và bên ngoài tổ chức d.
Yếu tố bên trong, yếu tố bên ngoài và yếu tố trung
gian127. Văn hóa tổ chức thể hiện qua:
a. Các vật thể hữu hình lOMoAR cPSD| 58564916
b. Các giá trị tuyên bố, các giá trị ngầm định
c. Các vật thể hữu hình, các giá trị được tuyên bố, các giá trị ngầm định
d. Các vật thể hữu hình, các giá trị ngầm định
128. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức? a. Phong cách lãnh đạo b. Lĩnh vực kinh doanh
c. Khả năng tài chính của tổ chức
d. Đặc điểm của người lao động
129. Yếu tố nào sau đây ít liên quan đến văn hóa tổ chức?
a. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
b. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
c. Sự trung thành của người lao động
d. Kỹ năng làm việc của nhân viên
130. Văn hóa tổ chức có thể được lan truyền thông qua:
a. Các câu chuyện, các nghi thức trong tổ chức
b. Các nghi thức,và các vật thể hữu hình
c. Các câu chuyện trong tổ chức, các nghi thức và các vật thể hữu hình
d. Các vật thể hữu hình, các nghi thức trong tổ chức131. Văn hóa tổ
chức có tác dụng:
a. Tăng sự cam kết của người lao động đối với tổ chức
b. Tăng tính nhất quán hành vi của người lao động
c. Giúp các nhà quản lí kiểm soát hành vi của nhân viên
d. Tất cả đều đúng
132. Yếu tố nào ít ảnh hưởng đến sự hài lòng trong công việc? a.
Công việc phù hợp với tính cách b. Lãnh đạo khen ngợi c.
Vai trò của cá nhân trong nhóm d.
Cảm thấy được tôn trọng
133. Các biện pháp khắc phục yếu tố cản trở sự thay đổi của tổ
chức, ngoại trừ: a.
Giáo dục, tiếp xúc, trao đổi với nhân viên b.
Tăng cường sự tham gia của nhân viên vào quá trình ra quyết định c.
Vận động tranh thủ và dung nạp d.
Cơ cấu lại bộ máy
134. Các yếu tố đóng vai trò quyết định trong việc duy trì văn hóa tổ
chức, ngoại trừ: a.
Tuyển chọn lao động b.
Các hành động của ban giám đốc lOMoAR cPSD| 58564916 c.
Quá trình hòa nhập vào tổ chức d.
Truyền thông trong tổ chức
135. Các yếu tố cá nhân cản trở sự thay đổi của tổ chức, ngoại trừ: a.
Nhu cầu đảm bảo an toàn b. Thói quen của con người c.
Các yếu tố kinh tế d.
Trình độ, năng lực của người lao động
136. Theo Goffee và Jones, văn hóa tổ chức được chia thành bốn
loại, đó là: a.
Mạng lưới, cộng đồng, phân tán, vụ lợi b.
Mạng lưới, cộng đồng, hội tụ, vụ lợi c.
Cá nhân, cộng đồng, phân tán, vụ lợi d.
Cá nhân, cộng đồng, hội tụ, vụ lợi
137. Biện pháp nào sau đây nâng cao hiệu quả quá trình giao tiếp, loại trừ: a.
Sử dụng thông tin phản hồi b. Đơn giản hóa ngôn ngữ c. Chú ý lắng nghe d.
Biết cách bảo vệ quan điểm cá nhân
138. Sự tác động của văn hóa mạnh đến hành vi nhân viên: a.
Tăng tính nhất quán của hành vi b.
Giảm sự luân chuyển lao động c.
Tăng sự hài lòng trong công việc d.
Cả a, b đều đúng
139. Văn hóa tổ chức được lan truyền tới người lao động theo các
hình thức, ngoại trừ: a. Thông qua các câu chuyện b. Thông qua các nghi thức c.
Thông qua các biểu tượng về vật chất và ngôn ngữ d.
Thông qua triết lý kinh doanh140. Văn hóa mạnh
được hiểu là:
a. Văn hóa được hình thành từ lâu đời
b. Tác động tới người lao động theo chiều hướng tích cực
c. Có ảnh hưởng mạnh mẽ đến thành viên của tổ chức
d. Sự ảnh hưởng vượt ra khỏi không gian của tổ chức