Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 11 cấu trúc trắc nghiệm mới

Tài liệu gồm 222 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Công Hạnh (trường THPT chuyên Nguyễn Du, tỉnh Đắk Lắk), bao gồm lý thuyết bài giảng và bài tập.

Chào các em, chúc mừng các em đã hoàn thành một phần ba chặng đường của cấp học có thể
được xem là đẹp nhất trong hành trình thanh xuân của mình. Không còn là những cô cậu học
sinh trong tâm thế bỡ ngỡ đang tập làm quen với môi trường mới, cũng chưa hẳn là những học
sinh phải gấp rút chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT đầy khắc nghiệt, lớp 11 là quãng thời
gian các em cần xây dựng cho mình một nền tảng kiến thức thật là vững chắc để không gặp
phải khó khăn trong quá trình hiện thực hóa ước mơ của mình.
Dù ước mơ của em là gì, dự định tương lai của em ra sao thì bộ môn Toán học vẫn là một trong
những bộ môn đặc biệt quan trọng đối với các em. Vậy nên, việc học Toán chưa bao giờ là quá
sớm để bắt đầu xuất phát, các em hãy cùng thầy nỗ lực và cố gắng hết mình để hoàn thành ước
mơ của mình nhé. Marvel avengers math superpowers 11 là một cuốn sách cô đọng kiến thức
Toán 11, giúp các em xây được một nền tảng tốt đối với bộ môn này, cũng như có thể giúp các
em dễ dàng chinh phục được các bài toán trong các kỳ thi tại trường, lớp. Trong cuốn sách là sự
đúc kết những phương pháp bản chất Toán học, phương pháp giải nhanh tối ưu… Sách sẽ phù
hợp với những ai biết trân trọng nó, tin tưởng vào thầy và tuyệt đối không dành cho những
người ham chơi, lười học. Thầy tin rằng khi cầm cuốn sách này trên tay, học trò của thầy sẽ tin
vào thầy cũng như tin vào chính bản thân các em vậy.
Thời gian không chờ đợi một ai, người thành công sẽ là người biết trân trọng từng khoảnh
khắc, biết không ngừng cố gắng trau dồi và học hỏi để biến từng phút từng giây trôi qua có giá
trị. Thầy tin rằng các em hoàn toàn có thể làm được rất tốt để đạt được ước mơ của mình. Nơi
nào có ý chí, nơi đó có con đường, hãy bắt đầu ngay từ hôm nay như Zig Ziglar từng tâm niệm:
“Bạn không cần phải tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trở nên tuyệt vời”!
Nguyen Cong Hanh
LỜI NÓI ĐẦU
Thầy của em
TẬP ĐOÀN TOÁN HỌC THY HNH
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 6 : XÁC SUT ........................................................................................... 1
BÀI 1 : YÊU LẠI XÁC SUẤT ................................................................................... 1
BÀI 2 : QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN XÁC SUẤT ................................... 12
CHUYÊN ĐỀ 7 : MŨ - LOGARIT .................................................................................. 26
BÀI 1 : LŨY THỪA ............................................................................................... 26
BÀI 2 : LOGARIT ................................................................................................ 37
BÀI 3 : HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT ......................................................... 50
BÀI 4 : PHƯƠNG TRÌNH + BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT ....................... 64
BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT ................................................ 64
BÀI GIẢNG 2 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT ....................................... 85
CHUYÊN ĐỀ 8 : ĐẠO HÀM ...................................................................................... 100
BÀI 1 : LÀM QUEN VỚI ĐẠO HÀM .................................................................... 100
BÀI 2 : ĐẠO HÀM HÀM SỐ HỢP ....................................................................... 113
BÀI 3 : EXPLORING THE POWER OF DERIVATIVES ...................................... 123
CHUYÊN ĐỀ 9 : QUAN H VUÔNG GÓC ................................................................... 135
BÀI 1 : CHỨNG MINH VUÔNG GÓC .................................................................. 135
BÀI GIẢNG 1 : CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG ... 135
BÀI GIẢNG 2 : CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ....................... 143
BÀI 2 : GÓC TRONG KHÔNG GIAN ................................................................... 152
BÀI GIẢNG 1 : GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ........................ 152
BÀI GIẢNG 2 : GÓC NHỊ DIỆN .......................................................................... 159
BÀI GIẢNG 3 : GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG .............................................. 170
BÀI 3 : KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN ................................................. 175
BÀI GIẢNG 1 : KHOẢNG CÁCH TỪ CHÂN ĐƯỜNG CAO ĐẾN MẶT BÊN ....... 175
BÀI GIẢNG 2 : PHƯƠNG PHÁP ĐỔI ĐIỂM ....................................................... 182
BÀI GIẢNG 3 : KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU ............................. 190
DY BNG C CÁI TÂM
BÀI 4 : THỂ TÍCH .............................................................................................. 201
BÀI GIẢNG 1 : THỂ TÍCH CHÓP ...................................................................... 201
BÀI GIẢNG 2 : THỂ TÍCH LĂNG TRỤ .............................................................. 213
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
1
CHUYÊN ĐỀ 6 : XÁC SUT
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 1: [B 2012] Trong mt lp 15 HS nam 10 HS n. GV gi ngu nhiên 4 HS lên bng. Tìm
xác sut đ 4 HS được gi có c nam và n . ĐS:
443
506
.
Bài gii :
Câu 2: [B 2013] Có hai hp cha bi. Hp th nht chứa 4 viên bi đỏ 3 viên bi trng, hp th hai
chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trng. Ly ngu nhiên t mi hp ra mt viên bi, tính xác sut
để 2 viên bi được ly ra có cùng màu. ĐS:
10
21
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
3
Câu 3: [A 2014] T mt hp cha 16 th được đánh số t 1 đến 16, chn ngu nhiên 4 th. Tính xác
sut đ 4 th đưc chn đều được đánh số chn. ĐS:
1
26
.
Bài gii :
Câu 4: [B 2014] Để kim tra chất ng sn phm ca mt công ty sữa , người ta gởi đến b phn
kim tra 5 hp sa cam , 4 hp sa dâu , 3 hp sa nho . B phn kim nghim chn 3 hp
sữa để phân tích mu . Tính xác sut đ 3 hp sữa được chn có c ba loi . ĐS:
3
11
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 5: Một đơn vị vn tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. H điều động mt cách ngu nhiên 3 xe
đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi có ít nhất 1 xe tt. ĐS:
29
30
.
Bài gii :
Câu 6: Trong chiếc hp 6 bi đỏ, 5 bi vàng 4 bi trng. Ly ngu nhiên trong hp ra 4
viên bi. Tính xác sut đ trong 4 viên bi lấy ra không đủ c ba màu ? ĐS:
43
91
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
5
Câu 7: Ti một quán ăn, lúc đầu có 50 khách trong đó có
2x
đàn ông
y
ph n. Sau mt tiếng,
6y
đàn ông ra về
25x
khách mới đến là n. Chn ngu nhiên mt khách. Biết rng
xác sut đ chọn được mt khách n
9
13
. Tìm
x
y
.
Bài gii :
Câu 8: Một đa giac đều 12 đỉnh ni tiếp đường tròn
( )
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác sut đ 4 đỉnh được chn to thành 1 hình ch nht. ĐS:
1
33
.
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 9: Chn ngu nhiên mt s t tp hp sba ch s khác nhau. Xác suất để chọn được s chia
hết cho 3. ĐS:
19
54
.
Bài gii :
Câu 10: Mt hộp 12 bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số t 1 đến
5, có 4 viên bi màu đỏ được đánh số t 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số t 1
đến 3. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hộp đó. Tính xác suất đ 2 viên bi lấy được va khác
màu va khác s. ĐS:
37
66
Bài gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
7
Câu 11: [A 2013] Gi S là tp hp tt c các s t nhiên gm 3 ch s phân biệt đưc chn t các s 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7 . Chn ngu nhiên mt s t S. Tính xác sut s đưc chn là s chn. ĐS:
3
7
P =
Câu 12: [THPTQG 2015] Trong đợt ng phó dch MERS CoV, S Y tế thành ph đã chọn ngu nhiên
3 đội phòng chng dịch động trong s 5 đội ca trung tâm Y tế d phòng thành ph 20
đội ca các trung tâm y tế sở để kim tra công tác chun b. Tính xác suất để ít nhất 2 đội ca
các trung tâm y tế sở đưc chn. ĐS:
209
230
.
Câu 13: [HKI CNdu Đăk Lăk ] Mt chiếc hộp đựng 6 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi đen. Chọn
ngu nhiên 3 viên bi. Tính xác sut đ chọn được 3 viên bi có ít nht hai màu. ĐS:
49
55
Câu 14: Mt hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đ. Ly ngu nhiên 3 viên bi .
Tính xác sut đ trong 3 viên bi ly ra có ít nht một viên bi đỏ. ĐS:
12
13
.
Câu 15: T mt hp cha 3 viên bi màu trng và 5 viên bi màu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thi 3 viên
bi. Tìm xác suất để ly 2 viên bi màu trắng và 1 viên bi màu đen. ĐS:
15
56
.
Câu 16: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2019) Cho X tp hp cha 6 s t nhiên l 4 s t
nhiên chn. Chn ngu nhiên t X ra ba s t nhiên. Xác suất để chọn được ba s có tích là mt
s chn. ĐS:
5
6
Câu 17: Trưng THPT Chuyên Nguyn Du có 18 hc sinh gii toàn diện, trong đó 7 học sinh khi 12, 6
hc sinh khi 11 và 5 hc sinh khi 10. Chn ngu nhiên 8 hc sinh t 18 hc sinh trên tham d
tri hè. Tính xác sut đ mi khi có ít nht 1 học sinh được chn. ĐS:
1267
1326
Câu 18: Mt lô hàng có 10 sn phm cùng loại, trong đó có 2 phế phm. Chn ngu nhiên 6 sn phm.
Tính xác sut đnhiu nht mt phế phẩm. ĐS:
2
3
Câu 19: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 lp các s ba ch s đôi một khác nhau. Ly ngu nhiên mt s
va lp. Tính xác sut đ lấy được s không chia hết cho 3
Câu 20: tham kho BGD 2020 ln 1) Chn ngu nhiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s
đôi một khác nhau. Tính xác sut đ s đưc chn có tng các ch s là chn . ĐS:
41
81
Câu 21: 3 bông hoa màu trng, 4 bông hoa màu vàng 5 bông hoa màu đỏ. Người ta chn ra 4 bông
hoa t các bông hoa trên. Tính xác sut ca biến c "Bn bông hoa chn ra có c ba màu".
MÓN QUÀ TI LP
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 22: Trong mt t có 6 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3 bn trong t tham gia
đội tình nguyn của trường. Tính xác sut đ 3 bn được chn toàn là nam. ĐS:
1
6
Câu 23: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2019) Chn ngu nhiên mt s t nhiên có 4 ch s. Tính
xác sut đ s đưc chọn không vượt quá 2019, đồng thi nó chia hết cho 5.
Câu 24: Mt hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp 3
viên bi. Tìm xác sut đ 3 viên bi ly ra có ít nht 2 viên bi màu xanh. ĐS:
25
42
Câu 25: Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 5 quyn sách lý, 6 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác sut đ 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nht mt quyn sách toán. ĐS:
58
91
Câu 26: [THPTQG 2016] Hc sinh A thiết kê bng điều khiển điện t m ca phòng hc ca lp mình.
Bng gm 10 nút, mỗi nút được ghi mt s t 0 đến 9 không hai nút nào đưc ghi cùng
mt số. Để m ca cn nhn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 s trên 3 nút đó theo thứ t đã
nhn to thành mt dãy s tăng và có tổng bng 10. Hc sinh B không biết quy tc m ca trên,
đã nhấn ngu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điu khin. Tính xác suất để B m đưc
ca phòng học đó. ĐS:
1
90
.
Câu 27: Mt hp cha các qu cầu kích thước khác nhau gm 4 qu cầu đỏ, 15 qu cu xanh và 11 qu
cu vàng. Chn ngu nhiên 4 qu cu. Tính xác suất để trong 4 qu cầu được chn có ít nht 2
qu cu khác màu. ĐS:
149
261
.
Câu 28: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2017) Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp đường tròn tâm
O. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn 4 đỉnh ca
mt hình ch nhật? ĐS:
Câu 29: (HKI Chuyên Nguyn Du Đăk Lăk 2018) Mt t có 10 em hc sinh nam và 5 em hc sinh n.
Người ta chn ra 4 em trong t tham gia đội văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 em được chn
có ít nht mt em hc sinh n. ĐS:
Câu 30: tham kho BGD 2020 ln 2) 6 chiếc ghế đưc thành mt hàng ngang. Xếp ngu nhiên
6 hc sinh, gm 3 hc sinh lp
A
, 2 hc sinh lp
B
1 hc sinh lp
C
, ngi vào hàng ghế đó,
sao cho mi ghế có đúng một hc sinh. Tính xác sut đ hc sinh lp
C
ch ngi cnh hc sinh
lp
B
? ĐS:
Câu 31: Gieo mt con súc sc. Xác sut đ mt
6
chm xut hin.
A.
1
6
. B.
5
6
. C.
1
2
. D.
1
3
.
Câu 32: Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht hai ln. Tính xác sut xy ra ca biến c “tích hai số
nhận được sau hai ln gieo là mt s chẵn”.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
9
A.
0,25
. B.
0,75
. C.
0,5
. D.
0,85
.
Câu 33: Tham Kho BGD 2018) Mt hp cha
11
qu cu gm
5
quu xanh
6
qu cu màu
đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng thi
2
qu cu t hộp đó. Xác suất để
2
qu cu chn ra cùng màu
bng
A.
5
22
B.
6
11
C.
5
11
D.
8
11
Câu 34: (Mã 101 BGD NĂM 2018) T mt hp cha
11
qu cầu màu đỏ
4
qu cu màu xanh, ly
ngẫu nhiên đồng thi 3 qu cu. Xác sut đ lấy được
3
qu cu màu xanh
A.
33
91
B.
24
455
C.
4
165
D.
4
455
Câu 35: Hp
A
4
viên bi trng,
5
viên bi đỏ
6
viên bi xanh. Hp
B
7
viên bi trng,
6
viên
bi đỏ
5
viên bi xanh. Ly ngu nhiên mi hp mt viên bi, tính xác sut đ hai viên bi được
ly ra có cùng màu.
A.
91
135
. B.
44
135
. C.
88
135
. D.
45
88
.
Câu 36: Mt hp có 4 qu cu xanh, 3 qu cầu đỏ và 2 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 2 qu cu. Tính xác sut
để chọn được 2 qu cu khác màu.
A.
17
18
. B.
1
18
. C.
5
18
. D.
13
18
.
Câu 37: Mt hộp đựng
7
qu cu màu trng
3
qu cầu màu đỏ. Ly ngu nhiên t hp ra
4
qu
cu. Tính xác sut đ trong
4
qu cu lấy được có đúng
2
qu cầu đỏ.
A.
21
71
. B.
20
71
. C.
62
211
. D.
21
70
.
Câu 38: Mt hộp đựng
9
viên bi trong đó có
4
viên bi đỏ
5
viên bi xanh. Ly ngu nhiên t hp
3
viên bi. Tìm xác sut đ
3
viên bi ly ra có ít nht
2
viên bi màu xanh.
A.
10
21
. B.
5
14
. C.
25
42
. D.
5
42
.
Câu 39: Lp
11
B có
25
đoàn viên, trong đó có
10
nam và
15
n. Chn ngu nhiên
3
đoàn viên trong
lớp để tham d hi tri ngày
26
tháng
3
. Tính xác suất để
3
đoàn viên được chn có
2
nam
1
n.
A.
7
920
. B.
27
92
. C.
3
115
. D.
9
92
.
Câu 40: Mt lô hàng có
20
sn phẩm, trong đó
4
phế phm. Ly tùy ý
6
sn phm t lô hàng đó. Hãy
tính xác sut đ trong
6
sn phm ly ra có không quá
1
phế phm.
A.
91
323
. B.
637
969
. C.
7
9
. D.
91
285
.
Câu 41: Một bình đựng
8
viên bi xanh
4
viên bi đỏ. Ly ngu nhiên
3
viên bi. Xác suất để được
ít nht hai viên bi xanh là bao nhiêu?
A.
41
55
. B.
14
55
. C.
28
55
. D.
42
55
.
Câu 42: Mt cái hp cha
6
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Ly lần lượt
2
viên bi t cái hp đó. Tính xác
sut đ viên bi được ly ln th
2
là bi xanh.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
2
5
. B.
7
24
. C.
11
12
. D.
7
9
.
Câu 43: Thầy Bình đặt lên bàn
30
tm th đánh số t
1
đến
30
. Bn An chn ngu nhiên
10
tm th.
Tính xác suất để trong
10
tm th ly ra
5
tm th mang s l,
5
tm mang s chẵn trong đó
ch có mt tm th mang s chia hết cho
10
.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 44: Mt hộp đựng
9
th được đánh số
1,2,3,4...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi
2
th nhân hai s
ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác sut đ tích nhận được là s chn.
A.
1
6
. B.
5
18
. C.
8
9
. D.
13
18
.
Câu 45: (Mã 103 - BGD - 2019) Chn ngu nhiên hai s khác nhau t 21 s nguyên dương đầu tiên. Xác
sut đ chọn được hai s có tng là mt s chn bng
A.
11
21
. B.
221
441
. C.
10
21
. D.
1
2
.
Câu 46: Hai bn lp
A
và hai bn lp
B
đưc xếp vào
4
ghế sp thành hàng ngang. Xác sut sao cho
các bn cùng lp không ngi cnh nhau bng
A.
1
2
. B.
2
3
. C.
1
4
. D.
1
3
.
Câu 47: Có 6 hc sinh lp 11 và 3 hc sinh lớp 12 được xếp ngu nhiên vào 9 ghế thành mt dãy. Tính
xác sut đ xếp được 3 hc sinh lp 12 xen k 6 hc sinh lp 11.
A.
1
84
. B.
15
32
. C.
5
12
. D.
5
72
.
Câu 48: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác suất để tng s chm trong hai ln
gieo nh hơn 6.
A.
2
9
. B.
11
36
. C.
1
6
. D.
5
18
.
Câu 49: Cho hai đường thng song song
1
d
,
2
d
. Trên
1
d
có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên
2
d
có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xt tt c các tam giác được to thành khi ni các điểm
đó vi nhau. Chn ngu nhiên mt tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh
màu đỏ là.
A.
3
8
. B.
5
8
. C.
5
9
. D.
2
9
.
Câu 50: Cho đa giác đều 20 đỉnh ni tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác sut đ 4 đỉnh được chn là 4 đnh ca mt hình ch nht bng
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
BÀI TP NÂNG CAO DÀNH CHO HSG
Câu 51: (Mã 104 BGD 2018) Ba bn A, B, C mi bn viết ngu nhiên lên bng mt s t nhiên thuộcđoạn
1;16
. Xác sut đ ba s đưc viết ra có tng chia hết cho
3
bng.
A.
683
2048
B.
1457
4096
C.
19
56
D.
77
512
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
11
Câu 52: Tham Kho BGD 2018) Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp
12B 5 hc sinh lp 12C thành mt hàng ngang. Xác suất để 10 hc sinh trên không 2 hc
sinh cùng lớp đứng cnh nhau bng
A.
11
630
B.
1
126
C.
1
105
D.
1
42
Câu 53: Minh Ha 2019 ) hai dãy ghế đối din nhau, mi dãy bn ghế. Xếp ngu nhiên
8
,
gm
4
nam và
4
n, ngi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế đúng một hc sinh ngi. Xác
sut đ mi hc sinh nam đều ngồi đối din vi mt hc sinh n bng
A.
8
35
. B.
1
70
. C.
1
35
. D.
1
840
.
Câu 54: (Mã 101 - 2020 Ln 1) Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và
các ch s thuc tp
1,2,3,4,5,6,7,8,9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác suất để s đó
không có hai ch s liên tiếp nào cùng chn bng
A.
25
42
. B.
5
21
. C.
65
126
. D.
55
126
.
Câu 55: (Mã 102 - 2020 Ln 2) Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau.
Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, xác suất để s đó có hai chữ s tn cùng có cùng tính chn l
bng
A.
4
9
. B.
2
9
. C.
2
5
. D.
1
3
.
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
A
B
C
D
B
D
D
C
B
B
D
A
A
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
22
D
C
D
C
D
B
C
A
A
A
A
A
Không tin vào chính mình nghĩa là bạn đã thất bi mt nửa trước khi bắt đầu.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
13
Quy tc nhân xác sut
Câu 56: Một xưởng sn xut có hai máy chạy độc lp vi nhau. Xác suất để máy I và máy II chy tt
lần lượt là 0,8 và 0,9 . Tính xác sut ca biến c
C
: "C hai máy của xưởng sn xut đu chy
tt".
Li gii :
Câu 57: Cho
A
B
là hai biến c độc lp.
a) Biết
( ) 0,7PA=
( ) 0,2PB =
. Hãy tính xác sut ca các biến c
,AB AB
AB
.
b) Biết
( ) 0,5PA=
( ) 0,3P AB =
. Hãy tính xác sut ca các biến c
,B AB
AB
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 58: Mt x th bn lần lượt 2 viên đạn vào mt bia. Xác sut trúng đích của viên th nht và th
hai lần lượt là 0,9 và 0,6 . Biết rng kết qu các ln bắn là độc lp vi nhau. Tính xác sut ca
các biến c sau bng cách s dng sơ đồ hình cây:
a) "C 2 ln bắn đều trúng đích";
b) "C 2 ln bn đều không trúng đích";
c) "Ln bn th nhất trúng đích, lần bn th hai không trúng đích".
Li gii :
Câu 59: Mt vận động viên thi bn súng. Biết rng xác suất để vận động viên đó bn trúng vòng 10
0,2 ; bn trúng vòng 9 là 0,25 và bn trúng vòng 8 là 0,3 . Nếu bn trúng vòng
k
thì được
k
đim. Vn động viên thc hin bn hai ln. Gi s hai ln bn ca ca vận động viên
độc lp. Vận động viên đạt huy chương vàng nếu được 20 điểm, đạt huy chương bạc nếu
được 19 điểm đạt huy chương đồng nếu được 18 điểm. Tính xác suất để vận động viên
đạt được huy chương đồng.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
15
Câu 60: Mt bnh truyn nhim có xác sut truyn bnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bnh mà không
đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Lâm tiếp xúc
với 1 người bnh hai lần, trong đó mt lần đeo khu trang mt lần không đeo khẩu
trang. Tính xác sut anh Lâm b lây bnh t người bnh mà anh tiếp xúc đó.
Li gii :
Quy tc cng xác sut
Câu 61: Mt hp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đ cùng kích thước và khối lượng. Ly ra ngu
nhiên đồng thi 2 viên bi t hp. Gi
A
là biến c "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh",
B
là biến c "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ".
a) Có bao nhiêu kết qu thun li cho biến c
A
? Có bao nhiêu kết qu thun li cho biến c
B
?
b) Hãy mô t bng li biến c
AB
và tính s kết qu thun li cho biến c
AB
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 62: Một đội tình nguyn gm 9 hc sinh khi 10 7 hc sinh khi 11. Chn ra ngu nhiên 3
người trong đội. Tính xác sut ca biến c "C 3 người được chn hc cùng mt khối”.
Li gii :
Câu 63: Phng vn 30 hc sinh lp 11A v môn th thao yêu thích thu đưc kết qu 19 bn thích
môn Bóng đá, 17 bn thích môn Bóng bàn 15 bn thích c hai môn đó. Chọn ngu nhiên
mt hc sinh ca lp 11A. Tính xác suất để chọn được hc sinh thích ít nht mt trong hai
môn Bóng đá hoặc Bóng bàn.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
17
Câu 64: Mt hp cha 100 tm th cùng loại được đánh số lần lượt t 1 đến 100 . Chn ngu nhiên 1
th t hp. Tính xác sut ca biến c "S ghi trên th đưc chn chia hết cho 3 hoc 5".
Li gii :
Câu 65: Mt hp cha 40 tm th ng loại được đánh số lần t t 1 đến 40 . Ly ra ngu nhiên
đồng thi hai th t hp. Tính xác sut ca các biến c:
a) "Tng các s ghi trên 2 th ly ra nh hơn 4 hoặc lớn hơn 76 ";
b) "Tích các s ghi trên 2 th ly ra chia hết cho 10 ".
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 66: Việt và Nam chơi cờ. Trong mt ván c, xác sut Vit thng Nam là
0,3
và Nam thng Vit
0,4
. Hai bn dừng chơi khi có người thng, người thua. Tính xác sut đ hai bn dừng chơi
sau hai ván c.
Câu 67: Mt x th bn lần lượt 2 viên đạn vào mt bia. Xác sut trúng đích của viên th nht và viên
th hai lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết rng kết qu các ln bắn là độc lp vi nhau. Tính xác sut
ca biến c "C hai ln bắn đều trúng đích".
Câu 68: Hai người ngang tài ngang sc tranh chức vô địch ca mt cuc thi c ớng. Người giành
chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Ti thời điểm người chơi thứ nht đã
thắng 4 ván và người chơi thứ hai mi thng 2 ván, tính xác sut đ người chơi thứ nht dành
chiến thng.
Câu 69: Trong đợt kim tra cui hc kì Il lp 11 của các trường trung hc ph thông, thng kê cho
thy có
93%
hc sinh tnh
X
đạt yêu cu;
87%
hc sinh tnh
Y
đạt yêu cu. Chn ngu
nhiên mt hc sinh ca tnh
X
và mt hc sinh ca tnh
Y
. Gi thiết rng chất lượng hc tp
ca hai tỉnh là độc lp. Tính xác sut đ:
a) C hai học sinh được chọn đều đạt yêu cu;
b) C hai học sinh đưc chọn đều không đạt yêu cu;
c) Ch có đúng một học sinh được chn đạt yêu cu;
d) Có ít nht mt trong hai học sinh được chọn đạt yêu cu.
Câu 70: Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7
viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. T mi túi, ly ngu nhiên
ra mt viên bi. Tính xác sut đ:
a) Hai viên bi được ly có cùng màu xanh;
b) Hai viên bi được ly có cùng màu đỏ;
c) Hai viên bi được ly có cùng màu;
d) Hai viên bi được ly không cùng màu.
Câu 71: Mt hp cha 5 qu bóng xanh, 6 qu bóng đỏ và 2 qu bóng vàng có cùng kích thước và khi
ng. Chn ra ngu nhiên t hp 3 qu bóng. Tính xác sut ca các biến c:
a) "C 3 qung lấy ra đều có cùng màu";
b) "Có ít nht 2 qu bóng xanh trong 3 qu bóng ly ra".
Câu 72: Mt nhóm gm 8 hc sinh nam và 12 hc sinh n. Chn ra ngu nhiên 5 hc sinh t nhóm. S
dụng sơ đồnh cây, hãy tính xác sut ca biến c "Có ít nht 3 hc sinh n trong 5 hc sinh
va chn".
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
19
Câu 73: Trong mt cuc gp mặt có 63 đoàn viên tham dự, trong đó có 25 người đến t min Bc, 19
người đến t miền Nam và 19 người đến t min Trung.
a) Gp ngẫu nhiên 1 đoàn viên trong cuộc gp mt, tính xác sut ca biến c "Đoàn viên được
gặp đến t min Nam hoc min Trung".
b) Gp ngẫu nhiên 2 đoàn viên trong cuộc gp mt, tính xác sut ca biến c "Hai đoàn viên
đưc gặp cùng đến t min Bc hoặc cùng đến t min Nam".
Câu 74: Châu gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht liên tiếp cho đến khi xut hin mt 6 chm thì
dng li. S dng sơ đồ hình cây, tính xác sut ca biến c "Châu phi gieo không quá 3 ln
để xut hin mt 6 chm".
Câu 75: Trong thi Toán ti lớp NCT. Bài thi này thi dưới hình thc trc nghim vi bốn phương án
tr li
, , ,A B C D
. Mi câu tr lời đúng được cộng 0,2 điểm; mi câu tr li sai b tr 0,1 điểm.
Bn Hnh du tên hc rt gii nên chn ngu nhiên c 50 câu tr li. Tính xác suất để bn Hnh
đạt được 4 điểm bài thi trên.
Câu 76: Mt chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trc trặc kĩ thuật. Xác sut đ động cơ 1 gặp
trc trc là 0,5. Xác suất để động cơ 2 gặp trc trc là 0,4. Biết rng xe ch không th chạy được
khi c hai động cơ b hng. Tính xác sut đ xe đi được.
Câu 77: Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau.
a) Biết
( ) 0,3PA=
( ) 0,2P AB =
. Tính xác sut ca biến c
AB
.
b) Biết
( ) 0,5PB =
( ) 0,7P A B=
. Tính xác sut ca biến c
A
.
Câu 78: Đầu tiết hc, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gi ln t từng người t đầu danh sách lp
lên bng tr li câu hi. Biết rng các học sinh đầu tiên trong danh sách lp là An, Bình,
ng vi xác sut thuc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo s dng kiểm tra sau khi đã có
2 hc sinh thuc bài. Tính xác sut cô giáo ch kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên. ĐS: 0,272.
Câu 79: Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vn động viên khi bn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên một cách độc lp. Tính xác sut đ mt viên trúng và một viên trượt. ĐS: 0,48.
Câu 80: Có hai túi mi túi đựng 10 qu cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số t 1 đến
10. T mi túi, ly ngu nhiên ra mt qu cu. Tính xác sut đ trong hai qu cầu được ly ra
không có qu cu nào ghi s 1 hoc ghi s 5 .
Câu 81: Trên đường đi từ Hà Ni v thăm Đền Hùng Phú Th, Bình, Minh và 5 bn khác ngi vào 7
chiếc ghế trên mt xe ô tô 7 ch. Khi xe quay li Hà Ni, mi bn li chn ngi ngu nhiên mt
ghế. Tính xác sut ca biến c "Có ít nht mt trong hai bn Bình và Minh vn ngồi đúng ghế
cũ của mình".
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 82: Mt hp cha 10 qu bóng xanh và 10 qu bóng đỏ có kích thước và khi lượng như nhau.
Ly ra ngẫu nhiên đồng thi 5 qung t hp. S dng sơ đồ hình cây, tính xác sut ca
biến c "Có ít nht 3 qu bóng xanh trong 5 qu bóng ly ra".
Câu 83: Mt túi cha 2 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng có cùng kích thước và khối lượng.
Chn ra ngu nhiên 3 viên bi t túi. Tính xác sut ca các biến c:
a) "C 3 viên bi lấy ra đều có cùng màu";
b) "Có không quá 1 viên bi xanh trong 3 viên bi ly ra";
c) "Có đúng hai màu trong 3 viên bi ly ra".
Câu 84: Mt x th bán t khong cách 100m có xác sut bắn trúng đích là:
- Tâm 10 điểm: 0,5.
- Vòng 9 điểm: 0,25.
- Vòng 8 điểm: 0,1.
- Vòng 7 điểm: 0,1.
- Ngoài vòng 7 điểm: 0,05.
Tính xác sut đ sau 3 ln bn x th đó được 27 điểm
Câu 85: Hai chung nht th, mi con th lông ch mang màu trng hoặc màu đen. Bắt ngu nhiên
mi chuồng đúng một con th. Biết tng s th trong hai chung là 35 và xác suất để bắt được
hai con th lông màu đen là
247
300
. Tính xác sut đ bắt được hai con th lông màu trng.
Beginer
Câu 86: Xét phép th gieo ngu nhiên mt con xúc xắc đồng cht sáu mt. Gi
A
là biến c: "S chm
thu được là s chn",
B
là biến c: "S chấm thu đưc là s không chia hết cho 4". Hãy mô t
biến c giao
AB
.
A.
{2;6}
. B.
{2;4;6}
C.
{1;2;3;5;6}
D.
{1;2;3}
Câu 87: Cho phép th có không gian mu
1, 2,3, 4,5,6=
. Các cp biến c không đối nhau là:
A.
1A =
2,3, 4,5,6B =
. B.
1, 4,5C
2,3,6D =
..
C.
1, 4,6E =
2,3F =
. D.
.
Câu 88: Cho
A
B
là hai biến c tha mãn
( ) 0,4; ( ) 0,5P A P B==
( ) 0,6P A B=
.
Tính xác sut ca biến c
AB
.
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,65
Câu 89: Cho
A
,
B
là hai biến c độc lp. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
1
4
PB=
. Tính
( )
.P A B
.
A.
7
12
. B.
5
12
. C.
1
7
. D.
1
12
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
21
Câu 90: Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,4PA=
( ) 0,45PB =
. Tính xác sut ca
biến c
AB
.
A. 0,67. B. 0,5. C. 0,05. D. 0,85
Câu 91: Cho hai biến c
A
B
độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,45PA=
( ) 0,65P A B=
. Tính xác
sut ca biến c
B
.
A. 0,6. B. 0,5. C. 0,45. D. 0,65
Câu 92: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,4PA=
( ) 0,6PB =
. Tính xác sut
ca các biến c
AB
.
A. 0,24. B. 0,36. C.0,16. D. 0,2
Câu 93: Cho
A
B
là hai biến c độc lp vi nhau. Biết
( ) 0,6PA=
( ) 0,3P AB =
. Tính xác sut
ca các biến c
AB
.
A. 0,18. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,5
Câu 94: Xét phép th gieo ngu nhiên mt con xúc xắc đồng cht sáu mt. Gi
A
là biến c: "S chm
thu được là s chn" và
C
là biến c: "S chấm thu được là s nh hơn 4". Hãy mô tả biến c
giao:
AC
A.
{2;6}
. B.
{2}
C.
{1;2;3;5;6}
D.
{1;2;3}
Câu 95: Xét phép th gieo ngu nhiên mt con xúc xắc đồng cht sáu mt. Gi
A
là biến c: "S chm
thu được là s nh hơn 3 ",
B
là biến c: "S chấm thu được là s lớn hơn hoặc bng 4 " và
C
là biến c: "S chấm thu được là s lẻ”. Có bao nhiêu cặp biến c xung khc.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96: An và Bình không quen biết nhau và hc hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt
đim gii v môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác sut đ c An
và Bình đều đạt điểm gii.
A. 0,8096 B. 0,0096 C. 0,3649 D. 0,3597
Câu 97: Hai x th cùng bn vào bia một cách độc lp vi nhau. Xác sut bn trúng bia ca x th th
nht bng
1
2
, xác sut bn trúng bia ca x th th hai bng
1
3
. Tính xác sut ca biến c: X
th th nht bn trúng bia, x th th hai bn trt bia.
A.
1
4
B.
1
3
C.
2
3
D.
1
2
Câu 98: Trong mt đi tuyn có 2 vận động viên An và Bình thi đấu vi xác sut chiến thng lần lượt
là 0,7 và 0,6. Gi s mi người thi đấu mt trận đc lp nhau. Tính xác sut để: Đội tuyn
thng ít nht mt trn.
A. 0,26. B. 0,38. C. 0,88. D. 0,42
Câu 99: Mt đi tình nguyn gm 6 hc sinh khi 11, và 8 hc sinh khi 12. Chn ra ngu nhiên 2
người trong đội. Tính xác sut ca biến c "C hai người được chn hc cùng mt khi".
A.
3
7
B.
4
9
C.
42
83
D.
43
91
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 100: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng cht. Gi
1
20
là biến c “ Tích số chm xut hin trên hai
mt con súc sc là mt s lẻ”. Tính xác suất ca
1
15
.
A.
1
()
2
PA=
. B.
3
()
8
PA=
. C.
7
()
8
PA=
. D.
1
4
.
Câu 101: Mt lp hc có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh gii ngoi ng; 30 hc sinh gii tin hc và
20 hc sinh gii c ngoi ng và tin hc. Hc sinh nào gii ít nht mt trong hai môn s đưc
thêm điểm trong kết qu hc tp ca hc kì. Chn ngu nhiên mt trong các hc sinh trong
lp, xác sut đ học sinh đó được tăng điểm là
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
3
5
.
Câu 102: Ba x th bn vào mc tiêu một cách độc lp vi nhau. Xác sut bn trúng ca x th th nht,
th hai và th ba lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Xác suất để có ít nht mt x th bn trúng là
A.
0,188
. B.
0,024
. C.
0,976
. D.
0,812
.
Câu 103: Trong dp ngh l 30-4 và 1-5 thì mt nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng cổ
chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném 3 vòng. Xác sut ném vào c trai lần đầu là 0,75. Nếu ném
trượt lần đầu thì xác sut ném vào c chai ln th hai là 0,6. Nếu ném trượt c hai lần ném đầu
tiên thì xác sut ném vào c chai ln th ba (ln cui) là 0,3. Chn ngu nhiên mt em trong
nhóm chơi. Xác suất đ em đó ném vào đúng c chai là
A.
0,18
. B.
0,03
. C.
0,75
. D.
0,81
.
Câu 104: Trong mt bình có 2 viên bi trắng và 8 viên bi đen. Người ta bc 2 viên bi b ra ngoài ri bc
tiếp mt viên bi th ba. Tính xác sut đ viên bi th ba là trng.
A.
0,012.
B.
0,00146.
C.
0, 2.
D.
0,002.
Câu 105: Trên mt bng quảng cáo, người ta mc hai h thống bóng đèn. Hệ thng
I
gm 2 bóng mc
ni tiếp, h thng II gm 2 bóng mc song song. Kh năng bị hng ca mỗi bóng đèn sau 6 giờ
thp sáng liên tc là 0,15. Biết tình trng ca mỗi bóng đèn là độc lp. Tính xác sut đ: H
thng I b hng (không sáng).
A. 0,0225 B. 0,9775 C. 0,2775 D. 0,6215
Câu 106: Chn ngu nhiên đồng thi hai s t tp hp gm
17
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ
chọn được hai s chn bng
A.
7
34
. B.
9
34
. C.
9
17
. D.
8
17
.
Câu 107:
5
bông hoa màu đỏ,
6
bông hoa màu xanh và
7
bông hoa màu vàng (các bông hoa đều
khác nhau). Một ngưi chn ngy nhiên ra
4
bông hoa t các bông trên. Xác sut đ người đó
chọn được bn bông hoa có c ba màu
A.
35
68
. B.
11
612
. C.
11
14688
. D.
35
1632
.
Câu 108: Mt hp cha
11
qu cu gm
5
qu cu màu xanh và
6
qu cầu màu đỏ. Ly ngu nhiên
đồng thi
2
qu cu t hp đó. Tính xác suất đ lấy được 2 qu cu khác màu
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
23
A.
8
11
. B.
5
11
. C.
6
11
. D.
5
22
.
Câu 109: Mt hp cha
15
qu cu gm
6
qu màu đỏ được đánh số t
1
đến
6
9
qu mu xanh
được đánh số t
1
đến
9
. Ly ngu nhiên hai qu t hộp đó, xác xuất đ lấy được hai qu
khác màu, khác s và có ít nht mt qu ghi s chn, bng
A.
2
7
. B.
13
35
. C.
9
35
. D.
12
35
.
Câu 110: Ba bn An, Bình, Chi lần lượt viết ngu nhiên mt s t nhiên thuc tp hp
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9M =
. Xác sut đ ba s đưc viết ra có tng là mt s chn bng
A.
364
729
. B.
41
126
. C.
13
64
. D.
164
.
729
Advanced
Câu 111: Trong mt trận đấu bóng đá quan trọng vòng đấu loi trc tiếp, khi trận đấu buc phi gii
quyết bng loạt sút luân lưu
11 m
, hun luyện viên đội
X
đưa danh sách lần lượt 5 cu th
xác suất sút luân lưu
11 m
thành công là 0,
8;0,8;0,76;0,72;0,68
. Tìm xác sut đ ch có cu
th cuối cùng sút trượt luân lưu (kêt quả gần đúng được làm tròn đến hàng phn nghìn).
A. 0,112 B. 0,009 C. 0,469 D. 0,357
Câu 112: Hp
A
đựng 5 tm th được đánh số t 1 đến 5, hp
B
đựng 6 tm th được đánh số t 1
đến 6, hai th khác nhau mi hộp đánh hai số khác nhau. Chn ngu nhiên t hp
A
mt
tm th và t hp
B
hai tm th. Gi
X
là biến c: "Chọn được th mang s l t hp
A
",
Y
là biến c: "Chn được th mang s chăn từ hp
A
", và
Z
là biến c: "Chọn đưc hai th
mang s l t hp
B
".
Tính xác sut đ tích s đưc ghi trên ba tm th thu được là s chn.
A.
1
5
B.
22
25
C.
2
13
D.
3
25
Câu 113: Trên mt bng quảng cáo, người ta mc hai h thống bóng đèn. Hệ thng
I
gm 2 bóng mc
ni tiếp, h thng II gm 2 bóng mc song song. Kh năng bị hng ca mỗi bóng đèn sau 6 giờ
thp sáng liên tc là 0,15. Biết tình trng ca mi bóng đèn là độc lp. Tính xác sut đ: C hai
h thng b hng (không sáng) (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm nghìn).
A. 0,02251 B. 0,97753 C. 0,27754 D. 0,00624
Câu 114: Mt hộp đựng 10 tm th được đánh số t 1 đến 10, hai tm th khác nhau đánh hai số khác
nhau. Rút ngu nhiên mt tm th, tính xác suất để rút được th đánh số chia hết cho 2 hoc 7.
A.
3
5
B.
7
12
C.
2
13
D.
8
25
Câu 115: Gieo hai đồng xu
A
B
một cách độc lập. Đồng xu
A
đưc chế tạo cân đối. Đồng xu
B
đưc chế tạo không cân đối nên xác sut xut hin mt sp gp 3 ln xác sut xut hin mt
nga. Tính xác sut để: Khi gieo hai đồng xu mt ln thì c hai đều nga.
A.
1
8
B.
1
64
C.
2
13
D.
3
25
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 116: Ly ra ngu nhiên 2 qu bóng t mt hp cha 4 qu bóng xanh và 6 qu bóng đỏ có kích
thước và khối lượng như nhau. Tính xác suất ca biến c "Hai bóng ly ra có cùng màu".
A.
1
7
B.
7
9
C.
7
15
D.
1
5
Câu 117: Mt khu ph có 50 h gia đình trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 h nuôi mèo và 7 h nuôi c chó
và mèo. Chn ngu nhiên mt h trong khu ph trên, tính xác sut đ: H đó nuôi chó hoc
nuôi mèo.
A. 0,25 B. 0,54 C. 0,61 D. 0,21
Câu 118: Mt hộp đựng 20 tm th được đánh số t 1 đến 20, hai tm th khác nhau đánh hai số khác
nhau. Rút ngu nhiên mt tm th, tính xác suất để rút được th mang s chia hết cho 2 hoc
3.
A.
3
5
B.
7
12
C.
13
20
D.
8
25
Câu 119: Mt khu ph có 50 h gia đình trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 h nuôi mèo và 7 h nuôi c chó
và mèo. Chn ngu nhiên mt h trong khu ph trên, tính xác sut đ: h đưc chn không
nuôi c chó và mèo
A. 0,46 B. 0,54 C. 0,61 D. 0,21
Câu 120: Mt lp hc có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học sinh tham
gia môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia c hai môn bóng đá và bóng chuyn.
Thy giáo chn ngu nhiên mt hc sinh t lp học để làm nhim v đặc bit, tính xác sut đ
học sinh được chn có tham gia ít nht mt trong hai môn th thao k trên.
A.
11
20
B.
7
12
C.
13
20
D.
8
25
Câu 121: Ti một trường trung hc ph thông
X
, có
12%
hc sinh hc gii môn Tiếng Anh,
35%
hc
sinh hc gii môn Toán
8%
hc sinh hc gii c hai môn Toán, Tiếng Anh. Chn ngu
nhiên mt hc sinh t trường
X
, tính xác sut đ chọn được mt hc sinh không gii môn
nào trong hai môn Toán, Tiếng Anh.
A. 0,25 B. 0,55 C. 0,61 D. 0,21
Câu 122: Ba người cùng bn vào 1 bia. Xác sut bắn trúng đích của người th nht, th hai, th ba ln
t là 0,
9;0,5;0,6
. Tính xác sut đ có đúng 1 người bn trúng đích.
A. 0,23. B. 0,38. C. 0,88. D. 0,42
Câu 123: Mt hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chn ngu nhiên
2 viên bi t hp trên. Tính xác sut đ chọn được 2 viên bi cùng màu.
A.
11
20
B.
7
12
C.
13
20
D.
5
18
Câu 124: Mt máy bay có 5 động cơ, trong đó cánh phải có 3 động cơ, cánh trái có 2 động cơ. Xác suất b
trc trc ca mỗi động cơ cánh phải là 0,1 ; xác sut b trc trc mỗi động cơ cánh trái là 0,05.
Biết rằng các động cơ hoạt động đợc lp. Tính xác sut đ có đúng 4 động cơ máy bay bị hng.
A. 0,0001025 B. 0,0001646 C. 0,00002561 D. 0,0001625
Câu 125: Trong kì thi th THPT Quốc Gia, An làm để thi trc nghiệm môn Toán. Đề thi gm
50
câu
hi, mi câu có
4
phương án trả lời, trong đó chỉ một phương án đúng; trả lời đúng mỗi
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
25
câu được
0,2
đim. An tr li hết các câu hi và chc chắn đúng
45
câu,
5
câu còn li An
chn ngu nhiên. Tính xác sut đ đim thi môn Toán của An không dưới
9,5
đim.
A.
9
22
. B.
13
1024
. C.
2
19
. D.
53
512
.
Câu 126: Ba người cùng bn vào 1 bia. Xác sut bắn trúng đích của người th nht, th hai, th ba ln
t là 0,
7;0,6;0,8
. Tính xác sut đ có đúng 2 người bn trúng đích.
A. 0,618. B. 0,422. C. 0,236. D. 0,452
Câu 127: Mt hộp đựng 30 tm th có đánh số t 1 đến 30, hai tm th khác nhau đánh hai số khác
nhau. Ly ngu nhiên mt tm th t hp, tính xác sut đ lấy được: Th đánh số chia hết cho
3 hoc 4.
A.
1
2
B.
7
12
C.
13
20
D.
5
18
Câu 128: Gieo đồng thi hai con súc sc, một con màu đỏ và mt con màu xanh. Tính xác sut ca biến
c “Ít nhất mt con xut hin mt 6 chấm”.
A.
11
.
36
B.
25
.
36
C.
1
.
36
D.
5
.
36
Câu 129: Chn ngu nhiên đồng thi hai s t tp hp gm 19 s nguyên dương đầu tiên. Xác sut đ
chọn được hai s chn bng
A.
10
19
. B.
5
19
. C.
4
19
. D.
9
19
.
Câu 130: Mt công ty may mc có hai h thng máy chy song song. Xác sut đ h thng máy th nht
hot đng tt là 90%, xác sut đ h thng máy th hai hoạt động tt là 80%. Công ty ch
th hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nht mt trong hai h thng máy hot đng tt. Xác
sut đ công ty hoàn thành đúng hạn là
A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Đừng ngại ngùng khi đặt câu hi. Xu h một phút nhưng có kiến thc là c đời.
Hãy hi thy bt kì nhng gì con chưa hiểu thy s nhit tình tr li cho con!
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
CHUYÊN ĐỀ 7 : - LOGARIT
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
27
Câu 1: Tính :
a)
4
0,75
3
11
256 27
−−
+
; b)
2
1,5
3
11
49 125
−−
; c)
( )
3 3 3 1 2 3
4 4 2
+
−
Li gii :
Câu 2: Tính giá tr ca biu thc:
12 5 1
42
1 1 1
(0,4) 25
3 27 32
M
−−
−−
+
=
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 3: Rút gn biu thc :
a)
3
2
5
A x x x=
; b)
4
3
23
..B x x x=
;
Li gii :
Câu 4: Tính :
a)
5
3
24
2
6
5
a a a
A
a
=
; b)
11
33
66
a b b a
B
ab
+
=
+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
29
Câu 5: Cho
9 9 14
xx
+=
. Tính giá tr ca biu thc
( )
11
6 3 3 3
2 3 3
xx
xx
P
+−
++
=
−−
.
Li gii :
Câu 6: Biết rng
4 25 10
xy
==
. Tính giá tr ca biu thc
11
xy
+
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 7: Không s dng máy tính cm tay, hãy so sánh các s:
a)
23
2
32
2
. b)
3
16
32
4
c)
42
3
51
Li gii :
Câu 8: Để có tiền thưởng cho học sinh, đầu mi tháng thy Hnh gi vào ngân hàng s tin 3 triu
đồng vi lãi sut
0,6%
/tháng. Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng khi ngân hàng đã tính lãi thì
thy Hạnh được s tin c gc ln lãi t 100 triu tr lên?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
31
Câu 9: Năm
2020
mt hãng xe niêm yết giá bán loi xe X
750.000.000
đồng và d đnh trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định
đó năm
2025
hãng xe ô niêm yết giá bán loi xe X bao nhiêu ( kết qu làm tròn đến hàng
nghìn )?
Li gii :
Câu 10: Thy Hnh cho NYC vay
100
triệu đồng vi lãi suất ưu đãi
0, 4%/
tháng. Biết rng nếu
không đòi NYC trả ngay thì c sau mi tháng, s tin lãi s đưc lp vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hi sau
6
tháng, NYC phi tr cho thy Hnh bao nhiêu tin ( c vn
ban đầu và lãi) biết trong khong thi gian này thy Hnh không ly tin v lãi xut không
thay đổi.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 11: Tính:
a)
4
0,75
3
11
256 27
−−
+
b)
2
1,5
3
11
49 125
−−
c)
( )
3 3 3 1 2 3
4 4 2
+
−
.
Câu 12: Rút gn biu thc:
44
33
3
3
( 0, 0)
x y xy
N x y
xy
+
=
+
Câu 13: Rút gn các biu thc sau:
a)
15 20
5
32xy
;
b)
3
2
3
6 9 3 24xx
.
Câu 14: Cho
a
b
là hai s dương. Rút gọn biu thc sau:
21
2 1 2
1
21
.
aa
A
b
b
+
−−

=



Câu 15: Thc hin phép tính sau:
0,75
2
0,5 0
3
1
27 36 ( .2)
16
A

= + +


Câu 16: So sánh cơ số
( 0)aa
vi 1, biết rng:
a)
5
3
6
4
aa
;
b)
11 15
68
aa
.
Câu 17: Không s dng máy tính cm tay, hãy so sánh các s:
a)
300
2
200
3
; b)
2
3
( 5)
3
4
.
Câu 18: Biết rng
45
x
=
. Tính giá tr ca biu thc
88
22
xx
xx
.
Câu 19: Biết rng
5 10 2
xy
==
. Tính giá tr ca biu thc
11
xy
.
Câu 20: Biết rng
2
53
x
=
. Tính giá tr ca biu thc
33
55
55
xx
xx
+
+
.
Câu 21: Cho
a
b
là hai s dương,
ab
. Rút gn biu thc
11
11
22
44
3 1 1 1 1
4 2 4 4 4
:.
a b a b
A a b
a a b a b


−−

=



++


Câu 22: Ngân hàng thường tính lãi sut cho khách hàng theo th thức lãi kép theo định kì, tc là nếu
đến kì hạn người gi không rút lãi ra thì tin lãi được tính vào vn ca kì kế tiếp. Nếu mt
người gi s tin
P
vi lãi sut
r
mi kì thì sau
N
kì, s tiền người đó thu được (c vn ln
lãi) được tính theo công thc lãi kép sau:
(1 ) .
N
A P r=+
Bác Minh gi tiết kim s tin 100
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
33
triệu đồng kì hn 12 tháng vi lãi sut 6% một năm. Giả s lãi suất không thay đổi. Tính s
tin (c vn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3 năm.
Câu 23: Nếu mt khon tin gc
P
đưc gi ngân hàng vi lãi sut hằng năm
(rr
đưc biu th i
dng s thập phân), được tính lãi
n
ln trong một năm, thì tổng s tin
A
nhận được (c vn
ln lãi) sau
N
kì gi cho bi công thc sau:
1 .
N
r
AP
n

=+


Hi nếu bác An gi tiết kim s
tin 120 triệu đồng theo kì hn 6 tháng vi lãi suất không đổi là
5%
một năm, thì số tin thu
đưc (c vn ln lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Câu 24: Năm 2021, dân số ca mt quc gia châu Á khong 19 triệu người. Người ta ước tính rng
dân s ca quc gia này s tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số
A
(triệu người) ca
quốc gia đó sau
t
năm kể t năm 2021 được ước tính bng công thc
30
19 2
t
A =
. Hi vi tc
độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân s ca quc gia này s là bao nhiêu? (Làm
tròn kết qu đến ch s hàng triu).
Câu 25: Để có tiền cưới v, Ông Hnh gi vào ngân hàng
60
triệu đồng theo hình thc lãi kép. Lãi sut
ngân hàng
8%
trên năm. Sau
5
m ông Hnh tiếp tc gi thêm
60
triệu đồng na. Hi sau
10
năm kể t ln gửi đầu tiên ông Hnh đến rút toàn b tin gc và tiền lãi được là bao nhiêu?
(Biết lãi sut không thay dổi qua các năm ông gửi tin).
Beginer
Câu 26: Vi
a
là s thực dương tùy ý, biểu thc
51
33
.aa
A.
5
a
. B.
5
9
a
. C.
4
3
a
. D.
2
a
.
Câu 27: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
a
bng
A.
6
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
1
6
a
.
Câu 28: Cho
0, ,a m n
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n m n
a a a
+
+=
B.
..
m n m n
a a a
=
C.
( ) ( ) .
m n n m
aa=
D.
.
m
nm
n
a
a
a
=
Câu 29: Vi
0a
,
0b
,
,

là các s thc bất kì, đẳng thức nào sau đây sai?
A.
a
a
a

=
. B.
.a a a
+
=
. C.
aa
bb


=


. D.
( )
.a b ab

=
.
Câu 30: Cho
,0xy
,

. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.
( )
.xy x y

=
. B.
( )
x y x y

+ = +
. C.
( )
xx
=
. D.
.x x x
+
=
.
Câu 31: Cho các s thc
( )
, , , , 0a b m n a b
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
m
n
m
n
a
a
a
=
. B.
( )
n
m m n
aa
+
=
. C.
( )
m
mm
a b a b+ = +
. D.
.
m n m n
a a a
+
=
.
Câu 32: Vi
là s thc bt kì, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
10 10
=
. B.
2
10 10
=
. C.
( )
( )
2
10 100
=
. D.
( )
( )
2
2
10 10
=
.
Câu 33: Rút gn biu thc
5
3
3
:Q b b=
vi
0b
.
A.
4
3
Qb
=
B.
4
3
Qb=
C.
5
9
Qb=
D.
2
Qb=
Câu 34: Rút gn biu thc
1
6
3
.P x x=
vi
0x
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Câu 35: Cho
a
là s thực dương. Giá trị rút gn ca biu thc
4
3
P a a=
bng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
Câu 36: Cho biu thc
1
1
6
3
2
. . xP x x=
vi
0x
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Px=
B.
11
6
Px=
C.
7
6
Px=
D.
5
6
Px=
Câu 37: Rút gn biu thc
1
3
6
P x x=
vi
0x
.
A.
1
8
Px=
B.
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Câu 38: Biu thc
3
2
5
P x x x x
==
(vi
0x
), giá tr ca
A.
1
2
. B.
5
2
. C.
9
2
. D.
3
2
.
Câu 39: Cho biu thc
3
3
4
.P x x x=
, vi
0.x
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
.Px=
B.
7
12
.Px=
C.
5
8
.Px=
D.
7
24
.Px=
Câu 40: Cho
52
3 , 3ab==
6
3c =
mệnh đề nào dưới đây đúng
A
a c b
. B.
abc
. C.
bac
. D.
c a b
.
Câu 41: Cho
( ) ( )
2 1 2 1
mn
. Khi đó
A.
mn=
. B.
mn
. C.
mn
. D.
mn
.
Câu 42: Cho
1a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
3
5
1
.a
a
B.
1
3
.aa
C.
3
2
1.
a
a
D.
2016 2017
11
aa
.
Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
35
A.
( ) ( )
2018 2017
3 1 3 1
. B.
3
21
22
+
.
C.
( ) ( )
2017 2018
2 1 2 1
. D.
2019 2018
22
11
22
.
Câu 44: Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
33
35
.
78
B.
11
23

−−
. C.
2
2
1
3
5



. D.
( )
50
100
1
2
4



.
Câu 45: Trong các khng định sau, khẳng đnh nào sai?
A.
2018 2017
22
11
22
. B.
( ) ( )
2017 2018
2 1 2 1
.
C.
( ) ( )
2018 2017
3 1 3 1
. D.
2 1 3
22
+
.
Advanced
Câu 46: Cho a là s thực dương. Viết và rút gn biu thc
3
2018
2018
.aa
i dạng lũy thừa vi s
hu t. Tìm s mũ của biu thc rút gọn đó.
A.
2
1009
. B.
1
1009
. C.
3
1009
. D.
2
3
2018
.
Câu 47: Rút gn biu thc
( )
3 1 2 3
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
vi
0a
.
A.
Pa=
. B.
3
Pa=
. C.
4
Pa=
. D.
5
Pa=
.
Câu 48: Cho biu thc
( )
5 1 2 5
22
22
.aa
P
a
+−
+
=
. Rút gn
P
đưc kết qu:
A.
5
a
. B.
a
. C.
3
a
. D.
4
a
.
Câu 49: Cho hai s thực dương
,ab
. Rút gn biu thc
11
33
66
a b b a
A
ab
+
=
+
ta thu được
.
mn
A a b=
. Tích
ca
.mn
A.
1
8
B.
1
21
C.
1
9
D.
1
18
Câu 50: Rút gn biu thc
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
vi
0a
ta được kết qu
m
n
Aa=
trong đó
,mn
*
N
m
n
phân s ti gin. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
312mn−=
. B.
22
543mn+=
. C.
22
312mn =
. D.
22
409.mn+=
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 51: Cho
a
là s thực dương. Đơn giản biu thc
4 1 2
3 3 3
1 3 1
4 4 4
a a a
P
a a a

+


=

+


.
A.
( )
1P a a=+
. B.
1Pa=−
. C.
Pa=
. D.
1Pa=+
.
Câu 52: Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
2017 2016
7 4 3 4 3 7P = +
A.
( )
2016
7 4 3P =+
B.
1P =
C.
7 4 3P =−
D.
7 4 3P =+
Câu 53: Cho hàm s
( )
(
)
(
)
1
3
4
3
3
1
88
31
8
a a a
fa
a a a
=
vi
0, 1aa
. Tính giá tr
( )
2016
2017Mf=
A.
1008
2017 1M =−
B.
1008
2017 1M =
C.
2016
2017 1M =−
D.
2016
1 2017M =−
Câu 54: Tính giá tr biu thc
( ) ( )
( )
2018 2017
2019
4 2 3 . 1 3
13
P
+−
=
+
.
A.
2017
2P =−
. B.
1
. C.
2019
2
. D.
2018
2
.
Câu 55: Giá tr biu thc
( ) ( )
2018 2019
3 2 2 . 2 1+−
bng
A.
( )
2019
21+
. B.
( )
2017
21
. C.
( )
2019
21
. D.
( )
2017
21+
.
You learn something everyday if you pay attention
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
37
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 56: Tính các logarit sau:
a)
2
log 3
1
8



b)
66
log 72 log 3+
Li gii :
Câu 57: Tính các logarit sau:
a)
2
4
log
a
a
b)
3
2
1
log
a
a
Li gii :
Câu 58: Tính các logarit sau:
a)
3
2
1
3
1
log
81
b)
2
log 5
16
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
39
Câu 59: Tính các logarit sau:
a)
888
log 12 log 15 log 20A = +
b)
3
7 7 7
1
log 36 log 14 3log 21
2
B =
Li gii :
Câu 60: Tính các logarit sau:
a)
11
log log 4 4log 2
82
C = + +
b)
21
4
log 4.log 2D =
Li gii :
Câu 61: Tính các logarit sau:
a)
5 27
1
log .log 9
25
E =
b)
3
2
log 2
log 3
49F =+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 62: Tính các logarit sau theo
a
b
:
a) Cho
2
log 5 =
a. Tính
4
log 1250
theo
a
b) Cho
2
log 5a =
,
2
log 3b =
. Tính
2
log 45
theo
a
b
.
Li gii :
Câu 63: Tính các logarit sau:
a) Cho
1
2
log 3a =
,
2
log 5b =
. Tính
2
log 0,3
theo a và b.
b) Cho
30 30
log 3 ; log 5ab==
. Tính
30
log 8
theo a và b.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
41
Câu 64: Tính các logarit sau:
a) Cho
3
log 5a =
,
2
log 3b =
. Tính
3
log 100
theo a và b.
b) Cho
5
log 3
= a. Tính
3
5
27
log
25
theo a và b.
Li gii :
Câu 65: Tính các logarit sau:
a) Cho
2
log 6a =
,
2
log 7b =
. Tính
18
log 42
theo a và b.
b) Cho
27 8 2
log 5 ,log 7 ;log 3a b c= = =
. Tính
12
log 35
theo
;;abc
?
c) Cho
2 5 2
log 3 , log 2 ; log 7a b c= = =
. Tính
42
log 15
theo
;;abc
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 66: Tính:
a)
3
3
log 3
; b)
1
2
log 8
; c)
5
log 4
1
25



.
Câu 67: Tính:
a)
55
1
log 4 log
4
+
; b)
22
log 28 log 7
; c)
log 1000
.
Câu 68: Tính giá tr các biu thc sau:
a)
1
4
log 8
b)
4 5 6
log 5 log 6 log 8
.
Câu 69: Tính giá tr các biu thc sau:
a)
66
log 9 log 4+
b)
55
log 2 log 50
; c)
33
1
log 5 log 15
2
.
Câu 70: Tính giá tr các biu thc sau:
a)
23
log 9.log 4
; b)
25
1
log
5
; c)
2 9 5
log 3 log 5 log 4
.
Câu 71: a) Đặt
33
log 2 ,log 7ab==
. Biu th
12
log 21
theo
a
b
.
b) Đặt
34
log 5, log 5ab==
. Hãy biu din
15
log 10
theo
a
b
.
Câu 72: Đặt
23
log 3 , log 15a==
b. Biu th
30
log 18
theo
a
b
.
Câu 73: a) Cho
2
log 3 a=
. Tính
18
log 72
theo
a
.
b*) Cho
log2 a=
. Tính
20
log 50
theo
a
.
Câu 74: Cho
0, 0xy
tho mãn:
22
46x y xy+=
. Chng minh rng:
2log( 2 ) 1 log log .x y x y+ = + +
Câu 75: Cho
, , , , ,a b c x y z
các s thực dương khác 1
log ,log ,log
x y z
a b c
theo th t lp thành mt
cp s cng. Chng minh rng:
2log log
log
log log
ac
b
ac
xz
y
xz
=
+
Câu 76: a) Nước ct có nng độ
H
+
7
10 /mol L
. Tính độ
pH
của nước ct.
b) Mt dung dch có nồng độ
H
+
gp 20 ln nồng độ
H
+
của nước cất. Tính độ
pH
ca dung
dịch đó.
Câu 77: Một người gi tiết kim 100 triệu đồng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn 6 tháng vi
lãi sut
8%
một năm. Giả s lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao lâu người đó nhận được ít
nht 120 triu đồng?
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
43
Câu 78: Ông A gi vào ngân hàng
50
triệu đồng vi lãi sut
0,5% /
tháng. Hi sau ít nht bao nhiêu
tháng thì ông A có được s tin c gc ln lãi nhiều hơn 60 triệu đng? Biết rng trong sut thi
gian gi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tin ra.
Câu 79: (THPT QG 2020) Trong năm
2019
, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là
800ha
. Giả sử diện
tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so với diện tích rừng trồng mới
của năm liền trước. Kể từ sau năm
2019
, tìm năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên
1400ha
?
Câu 80: Một người gi tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
6,1% /
năm. Biết rng nếu không rút
tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm s tin lãi s đưc nhp vào vốn đ tính lãi cho năm
tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c s tin gửi ban đầu và lãi) gp
đôi số tin gửi ban đầu, gi định trong khong thi gian này lãi suất không thay đổi và người
đó không rút tin ra?
Câu 81: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
33
1
log 45 log
5
+
; b)
44
log 48 log 3
;
c)
22
16
log 2log 6
3
+
d)
3
33
19
log log 7
37
+
.
Câu 82: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
9
1
log
27
; b)
8 27
1
log 9 log
16
; c)
4 3 25
log 27 log 5 log 8
.
Câu 83: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
8
1
log
32
; b)
53
log 3 log 5
;
c)
5
1
log 2
2
; d)
27 5
log 25.log 81
.
Câu 84: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
12 12
4log 2 2log 3+
;
b)
5 5 5
2log 2 log 4 10 log 2−+
;
c)
3
4
3 3 3
log 3 log 9 2 log 27−+
Câu 85: a) Đặt
25
log 3, log 3.ab==
Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
b) Cho
log2 a=
. Tính
20
log 50
theo
a
.
Câu 86: a) Đặt
25
log 3, log 3.ab==
Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
b) Cho
log2 a=
. Tính
20
log 50
theo
a
.
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 87: a) Cho
3
log 5 ,a=
3
log 6 ,b=
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
A

=


theo
,a
,b
c
?
b) Cho
27
log 5 a=
,
3
log 7 b=
2
log 3 c=
. Tính
6
log 35B =
theo
,a
,b
c
?
Câu 88: Gi
n
là s nguyên dương sao cho
23
33
3 3 3
1 1 1 1 190
...
log log log log log
n
x x x x x
+ + + + =
đúng với mi
x
dương,
1x
. Tìm giá tr ca biu thc
23Pn=+
.
Câu 89: Cho
x
,
y
,
z
ba s thực dương lập thành cp s nhân;
log
a
x
,
log
a
y
,
3
log
a
z
lp thành cp
s cng, vi
a
là s thực dương khác 1. Tính giá trị ca
9x 3zy
p
y z x
= + +
Câu 90: Có bao nhiêu s nguyên dương
n
để
log 256
n
là mt s nguyên dương?
Câu 91: Trong nuôi trng thu sản, độ
pH
của môi trường nước s ảnh hưởng đến sc khos phát
trin ca thu sản. Độ
pH
thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú t 7,2 đến 8,8 tt
nht là trong khong t 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng đ
H
+


trong một đm nuôi tôm sú, ta thu
đưc
8
8 10H
+−

=

(Ngun: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ
pH
của đầm đó
thích hp cho tôm sú phát trin không?
Câu 92: Mt vi khun khối lượng khong
13
5 10
gam c 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một
ln (Ngun: Câu hi bài tp vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Gi s các vi khuẩn được nuôi
trong các điều kiện sinh trưởng tối ưu. Hi sau bao nhiêu gi khối lượng do tế bào vi khun
này sinh ra s đạt ti khi lượng của Trái Đất (ly khối lượng của Trái Đất là
27
6.10
gam) (làm
tròn kết qu đến ng đơn vị)?
Câu 93: Mt ngân hàng
X
, quy định v s tin nhận được ca khách hàng sau
n
năm gửi tin vào ngân
hàng tuân theo công thc
( ) (1 8%)P n A=+
, trong đó
A
s tin gửi ban đầu ca khách hàng.
Tính s tin ít nht khách hàng B phi gi vào ngân hàng
X
bao nhiêu để sau ba năm
khách hàng đó rút ra được lớn hơn
850
triệu đồng (Kết qu làm tròn đến hàng triu)?.
Câu 94: Dân s thế giới được ước tính theo công thc
.
ni
S Ae=
, trong đó
A
là dân s của năm lấy mc,
S
dân s sau
n
năm,
i
là t l tăng dân số hàng năm. Biết năm
2005
dân s ca thành ph
Tuy Hòa khong
202.300
người t l tăng dân số
1,47%
. Hi vi mức tăng dân s
không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành ph Tuy Hòa đạt được
255.000
người?
Câu 95: (TK THPTQG 2020) Để qung bá cho sn phm A, mt công ty d định t chc qung cáo theo
hình thc qung cáo trên truyn hình. Nghiên cu ca công ty cho thy: nếu sau
n
ln qung
cáo được phát thì t l người xem quảng cáo đó mua sản phm A tuân theo công thc
( )
0,015
1
1 49e
n
Pn
=
+
. Hi cn phát ít nht bao nhiêu ln quảng cáo để t l người xem mua sn
phẩm đạt trên
30%?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
45
Beginer
Câu 96: Cho
a
là s thực dương khác
1
. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mi s dương
, xy
?
A.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
B.
( )
log log
aa
x
xy
y
=−
C.
log log log
a a a
x
xy
y
=+
D.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
Câu 97: Vi các s thực dương
,ab
bt kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log log .logab a b=
. B.
log
log
log
aa
bb
=
.
C.
( )
log log logab a b=+
. D.
log logb loga
a
b
=−
.
Câu 98: (THPT QG 2020) Vi
,ab
là các s thực dương tùy ý
1a
,
5
log
a
b
bng:
A.
5log
a
b
. B.
1
log
5
a
b+
. C.
5 log
a
b+
. D.
1
log
5
a
b
.
Câu 99: (THPT QG 2020) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng:
A.
2
2 log a+
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Câu 100: (THPT QG 2020) Vi
a
là hai s thực dương tùy ý,
( )
3
2
log a
bng
A.
2
3
log
2
a
. B.
2
1
log
3
a
. C.
2
3 log a+
. D.
2
3log a
.
Câu 101: (THPT QG 2019) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
3
2
log a
bng
A.
2
3 log .a+
B.
2
3log .a
C.
2
1
log .
3
a
D.
2
1
log .
3
a+
Câu 102: (THPT QG 2019) Vi
a
,
b
là hai s dương tùy ý,
( )
2
log ab
bng
A.
( )
2 log logab+
B.
1
log log
2
ab+
C.
2log logab+
D.
log 2logab+
Câu 103: (THPT QG 2017) Cho
a
là s thực dương
1a
3
3
log
a
a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
3
P =
B.
3P =
C.
1P =
D.
9P =
Câu 104: (THPT QG 2018) Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( ) ( )
ln 7 ln 3aa
bng
A.
ln 7
ln3
B.
7
ln
3
C.
( )
ln 4a
D.
( )
( )
ln 7
ln 3
a
a
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 105: (THPT QG 2017) Cho
a
là s thực dương khác
1
. Tính
log .
a
Ia=
A.
2.I =−
B.
2I =
C.
1
2
I =
D.
0I =
Câu 106: (THPT QG 2017) Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 107: (THPT QG 2019) Cho
a
b
hai s thực dương thỏa mãn
32
32ab =
. Giá tr ca
22
3log 2 logab+
bng
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
32
.
Câu 108: (THPT QG 2017) Cho
,ab
là các s thực dương thỏa mãn
1a
,
ab
log 3
a
b =
. Tính
P log
b
a
b
a
=
.
A.
5 3 3P = +
B.
13P = +
C.
13P =
D.
5 3 3P =
Câu 109: (THPT QG 2019) Cho
a
b
hai s thực dương thỏa mãn
4
16ab=
.
Giá tr ca
22
4log logab+
bng
A.
4
. B.
2
. C.
16
. D.
8
.
Câu 110: (THPT QG 2017) Cho các s thực dương
,ab
vi
1a
. Khẳng định nào sau đây khẳng định
đúng ?
A.
( )
2
1
log log
4
a
a
ab b=
B.
( )
2
11
log log
22
a
a
ab b=+
C.
( )
2
1
log log
2
a
a
ab b=
D.
( )
2
log 2 2 log
a
a
ab b=+
Câu 111: (THPT QG 2017) Vi
a
,
b
các s thực dương tùy ý
a
khác
1
, đặt
2
36
log log
a
a
P b b=+
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
6log
a
Pb=
B.
27 log
a
Pb=
C.
15log
a
Pb=
D.
9log
a
Pb=
Câu 112: (THPT QG 2017) Cho
3
log 2a =
2
1
log
2
b =
. Tính
( )
2
3 3 1
4
2log log 3 logI a b=+


.
A.
5
4
I =
B.
0I =
C.
4I =
D.
3
2
I =
Câu 113: (THPT QG 2017) Cho
a
là s thực dương khác
2
. Tính
2
2
log
4
a
a
I

=


.
A.
2I =
B.
1
2
I =−
C.
2I =−
D.
1
2
I =
Câu 114: (THPT QG 2017) Vi mi
a
,
b
,
x
các s thực dương thoả mãn
2 2 2
log 5log 3logx a b=+
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
47
A.
53x a b=+
B.
53
x a b=+
C.
53
x a b=
D.
35x a b=+
Câu 115: (THPT QG 2019) Cho
a
b
hai s thực dương thỏa mãn
3
8ab =
. Giá tr ca
22
log 3logab+
bng
A.
6
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Câu 116: (THPT QG 2017) Vi mi s thực dương
a
và
b
tha mãn
22
8a b ab+=
, mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
( ) ( )
1
log log log
2
a b a b+ = +
B.
( )
1
log log log
2
a b a b+ = + +
C.
( ) ( )
1
log 1 log log
2
a b a b+ = + +
D.
( )
log 1 log loga b a b+ = + +
Câu 117: (THPT QG 2017) Cho
, xy
các s thc lớn hơn
1
tho mãn
22
96x y xy+=
. Tính
( )
12 12
12
1 log log
2log 3
xy
M
xy
++
=
+
.
A.
1
2
M =
. B.
1
3
M =
. C.
1
4
M =
. D.
1M =
Câu 118: (THPT QG 2020) Xét tt c c s dương
a
b
tha mãn
28
log log ( )a ab=
. Mệnh đề nào
ới đây đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 119: (THPT QG 2020 Ln 2) Xét s thc
a
b
tha mãn
( )
39
log 3 .9 log 3
ab
=
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng
A.
22ab+=
. B.
4 2 1ab+=
. C.
41ab =
. D.
2 4 1ab+=
.
Câu 120: (THPT QG 2020 Ln 1) Cho
các s thực dương thỏa mãn . Giá tr ca
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 121: (THPT QG 2020 Ln 2) Vi
,ab
các s thực dương tùy ý thỏa mãn
39
log 2 log 3ab−=
, mnh
đề nào dưới đây đúng?
A.
27ab=
. B.
9ab=
. C.
4
27ab=
. D.
2
27ab=
.
Câu 122: Giá tr ca biu thc
2 2 2 2
log 2 log 4 log 8 ... log 256M = + + + +
bng
A.
48
B.
56
C.
36
D.
2
8log 256
Câu 123: Cho
8
log cm=
3
log 2
c
n=
. Khẳng định đúng
A.
2
1
log
9
mn c=
. B.
9mn =
. C.
2
9logmn c=
. D.
1
9
mn =
.
Câu 124: Cho
2
84
log log 5xy+=
2
84
log log 7yx+=
. Tìm giá tr ca biu thc
P x y=−
.
A.
56P =
. B.
16P =
. C.
8P =
. D.
64P =
.
a
b
2
log ( )
43
ab
a=
2
ab
3
6
2
12
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 125: Cho hai s thực dương
,ab
. Nếu viết
6
32
2 2 4
64
log 1 log log ( , )
ab
x a y b x y
ab
= + +
thì biu
thc
P xy=
có giá tr bng bao nhiêu?
A.
1
3
P =
B.
2
3
P =
C.
1
12
P =−
D.
1
12
P =
Advanced
Câu 126: (THPT QG 2019) Đặt
3
log 2 a=
khi đó
16
log 27
bng
A.
3
4
a
B.
3
4a
C.
4
3a
D.
4
3
a
Câu 127: (THPT QG 2017) Đặt
25
log 3, log 3.ab==
Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
B.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
C.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
D.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
Câu 128: Cho
3
log 5 ,a=
3
log 6 ,b=
3
log 22 c=
. Tính
3
90
log
11
P

=


theo
,a
,b
c
?
A.
2P a b c= +
. B.
2P a b c= + +
. C.
2P a b c= +
. D.
2P a b c= +
.
Câu 129: Vi
27
log 5 a=
,
3
log 7 b=
2
log 3 c=
, giá tr ca
6
log 35
bng
A.
( )
3
1
a b c
c
+
+
B.
( )
3
1
a b c
b
+
+
C.
( )
3
1
a b c
a
+
+
D.
( )
3
1
b a c
c
+
+
Câu 130: Đặt
2
log 3a =
;
5
log 3b =
. Nếu biu din
( )
( )
6
log 45
a m nb
b a p
+
=
+
thì
m n p++
bng
A.
3
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 131: Biết
66
log 3 , log 5ab==
. Tính
3
log 5
theo
,ab
A.
b
a
B.
1
b
a+
C.
1
b
a
D.
1
b
a
Câu 132: Cho
12
log 3 a=
. Tính
24
log 18
theo
a
.
A.
31
3
a
a
. B.
31
3
a
a
+
. C.
31
3
a
a
+
+
. D.
31
3
a
a
+
.
Câu 133: Đặt
2
log 3a =
5
log 3b =
. Hãy biu din
6
log 45
theo
a
b
.
A.
2
6
22
log 45
a ab
ab
=
. B.
6
2
log 45
a ab
ab
+
=
.
C.
6
2
log 45
a ab
ab b
+
=
+
. D.
2
6
22
log 45
a ab
ab b
=
+
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
49
Câu 134: Đặt
ln 2, ln5ab==
, hãy biu din
1 2 3 98 99
ln ln ln ... ln ln
2 3 4 99 100
I = + + + + +
theo
a
b
.
A.
( )
2 ab−+
B.
( )
2 ab−−
C.
( )
2 ab+
D.
( )
2 ab
Câu 135: Đặt
23
log 3; log 5ab==
Biu diễn đúng của
20
log 12
theo
,ab
A.
1
2
ab
b
+
. B.
2
ab
b
+
+
. C.
1
2
a
b
+
. D.
2
2
a
ab
+
+
.
Câu 136: Gi s
27 8 2
log 5 ; log 7 ; log 3a b c= = =
. Hãy biu din
12
log 35
theo
, , a b c
?
A.
33
2
b ac
c
+
+
. B.
33
1
b ac
c
+
+
. C.
32
3
b ac
c
+
+
. D.
32
2
b ac
c
+
+
.
Câu 137: Đặt
2
log 5 a=
,
3
log 2 b=
. Tính
15
log 20
theo
a
b
ta được
A.
15
2
log 20
1
b ab
ab
+
=
+
. B.
15
21
log 20
1
b
ab
+
=
+
.
C.
15
2
log 20
1
ba
ab
+
=
+
. D.
15
1
log 20
1
b ab
ab
++
=
+
.
Câu 138: Vi các s
,0ab
tha mãn
22
6a b ab+=
, biu thc
( )
2
log ab+
bng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
. B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
.
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
. D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
.
Câu 139: Gi
n
là s nguyên dương sao cho
23
33
3 3 3
1 1 1 1 190
...
log log log log log
n
x x x x x
+ + + + =
đúng với mi
x
dương,
1x
. Tìm giá tr ca biu thc
23Pn=+
.
A.
32P =
. B.
23P =
. C.
43P =
. D.
41P =
.
Câu 140: Cho hàm s
( )
2
12
log
21
x
fx
x

=


hai s thc
, mn
thuc khong
( )
0;1
sao cho
1mn+=
.
Tính
( ) ( )
f m f n+
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
1
2
.
Ước mơ mà không kèm theo hành động thì dù hi vọng có cánh cũng không bao gi bay tới đích.
Đừng nên hc và làm bài tp ca t nếu cu ch có ước mơ.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
51
Tập xác định
Câu 141: Tìm tập xác định ca các hàm s:
a)
12
x
y =
; b)
5
log (2 3)yx=−
; c)
( )
2
1
5
log 4yx= +
.
Li gii :
Câu 142: Tìm tập xác định ca các hàm s sau:
a)
log | 3|yx=+
; b)
( )
2
ln 4yx=−
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 143: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để các hàm s sau xác định trên .
a)
( )
2
2
log 2( 2) 1y x m x= +
; b)
( )
2
21lnyxxm= +
Li gii :
Đơn điệu
Câu 144: Trong các hàm s sau, hàm s nào đồng biến, hàm s nào nghch biến trên khoảng xác định
ca hàm s đó? Vì sao?
a)
3
2
x
y

=



; b)
3
26
3
x
y

=



;
c)
logyx
=
d)
15
4
logyx=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
53
Câu 145: Lp bng biến thiên và v đồ th hàm s:
a)
3
x
y =
. b)
1
2
logyx=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 146: V đ th ca các hàm s lôgarit sau:
a)
1
2
x
y

=


. b)
3
logyx=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
55
Câu 147: Tìm tt c các giá tr ca tham s
a
để hàm s
2
21
log
aa
yx
−+
=
nghch biến trên khong
(0; )+
Li gii :
Câu 148: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
a)
( ) 2
x
y f x==
trên đoạn
[ 2;3]
; b)
21
1
()
3
x
y f x

==


trên đoạn
[ 1;2]
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 149: Cho hàm s
9
()
93
x
x
fx=
+
.
a) Vi
,ab
là hai s thc tho mãn
1ab+=
. Tính
( ) ( )f a f b+
.
b) Tính tng:
1 2 2022
2023 2023 2023
S f f f
= + ++
.
Li gii :
Câu 150: Xét các s thực dương
, , ,a b x y
tho mãn
1, 1ab
xy
a b ab==
. Giá tr nh nht ca
biu thc
2P x y=+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
57
Câu 151: Tìm tập xác định ca các hàm s:
a)
2
logyx=
. b)
2
x
y =
.
c)
5
3
log .
2
x
y
x
=
+
d)
( )
2
ln 5 6y x x= +
Câu 152: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để các hàm s xác định trên :
a)
( )
2
3
log 4 4y x x m= +
. b)
( )
2
ln 1y x mx= + +
. c)
( )
2
log 4 2
xx
ym= +
Câu 153: Lp bng biến thiên và v đ th hàm s:
a)
4
x
y =
; b)
1
4
logyx=
.
Câu 154: Lp bng biến thiên và v đ th hàm s:
a)
.
1
4
x
y

=


b)
3
log x
.
Câu 155: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
a)
1
3
( ) logy f x x==
trên đoạn
1
;3
3



;
b)
1
()
3
x
y f x==
trên đoạn
[ 2;2]
.
Câu 156: S tiền ban đầu 120 triệu đồng được gi tiết kim vi lãi suất năm không đổi
6%
. Tính s
tin (c vn lẫn lãi) thu được sau 5 năm nếu nó được tính lãi kép:
a) hng quý; b) hng tháng; c) liên tc.
(Kết qu được tính theo đơn vị triu đồng và làm tròn đến ch s thp phân th ba).
Câu 157: (THPT QG - 2020 ) Trong năm 2019, diện tích rng trng mi ca tnh
A
600 ha
. Gi s
din tích rng trng mi ca tnh
A
mỗi năm tiếp theo đều tăng
6%
so vi din tích rng trng
mi của năm liền trước. K t sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tnh
A
din
tích rng trng mới trong năm đó đạt trên
1000 ha
?
Câu 158: (THPT QG 2018) Một người gi tiết kim vào mt ngân hàng vi lãi sut
6,1% /
năm. Biết rng
nếu không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm s tin lãi s đưc nhp vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (c s tin gi ban
đầu và lãi) gấp đôi số tin gửi ban đầu, gi định trong khong thi gian này lãi sut không thay
đổi và người đó không rút tiền ra?
Câu 159: Cho hàm s
( )
4
.
42
x
x
fx=
+
Tính giá tr biu thc
1 2 100
... ?
100 100 100
A f f f
= + + +
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 160: THPT QG 2020) Xét các s thực dương
, , ,a b x y
tho mãn
1, 1ab
xy
a b ab==
.
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
2P x y=+
?
Câu 161: Tìm tập xác định ca các hàm s:
a)
( )
2
2
log 2 3y x x=
. b)
( )
2 log 3
x
yx= +
.
c)
( )
2
2
log 3 2y x x=
. d)
5
1
log
6
y
x
=
Câu 162: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để các hàm s xác định trên :
a)
( )
2
log 2 4y x mx= +
. b)
( )
2
ln 2 1y x x m= + +
.
Câu 163: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để hàm s
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên
( )
2;3
?
Câu 164: Lp bng biến thiên và v đ th hàm s:
a)
2
3
logyx=
; b)
3
2
x
y

=


.
Câu 165: Lp bng biến thiên và v đ th hàm s:
a)
2
logyx=
; b)
( 3)
x
y =
.
Câu 166: Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
a)
5
()
2
x
y f x

==



trên đoạn
[ 1;4]
;
b)
2
( ) log ( 1)y f x x= = +
trên đoạn
1
;3
2



.
Câu 167: Một người gi
100
triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,6%
/tháng. Biết rng nếu không
rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s đưc nhp làm vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tin không
ít hơn
110
triệu đồng (c vốn ban đầu và lãi), biết rng trong sut thi gian gi tiền người đó
không rút tin và lãi suất không thay đổi?
Câu 168: Ông An gi
100
triu vào tiết kim ngân hàng theo th thc lãi kép trong mt thi gian khá lâu
mà không rút ra vi lãi sut ổn định trong my chục năm qua
10% /1
năm. Tết năm nay do
ông kt tin nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút c vn ln lãi, ông trích ra gn
10
triệu để sm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn
250
triu. Hỏi ông đã gửi tiết kim bao nhiêu
lâu?
Câu 169: Yên gi 10 triệu đng vào ngân hàng theo hình thc lãi kép có hn 12 tháng vi lãi sut
6%
/năm. Gi s qua các năm thì lãi suất không thay đổi Yên không gi thêm tin vào
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
59
mỗi năm. Để biết sau
y
(năm) thì tổng s tin c vn và lãi được
x
ng), Yên s dng
công thc
1,06
log
10
x
y

=


. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm thì cô Yên có thể rút ra được s tin
15 triệu đồng t tài khon tiết kiệm đó (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 170: Xét các s thc
, , ,a b x y
tha mãn
1, 1ab
xy
a
ab
b
==
. Tìm giá tr ln nht ca biu
thc
2P x y=−
?
Beginer
Câu 171: Tập xác đnh ca hàm s
2
logyx=
A.
)
0; .+
B.
( )
;.− +
C.
( )
0; .+
D.
)
2; .+
Câu 172: Tập xác đnh ca hàm s
5
logyx=
A.
)
0;+
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;+
. D.
( )
;− +
.
Câu 173: Tập xác đnh ca hàm s
2
x
y =
A. . B.
( )
0; +
. C.
)
0; +
. D.
\0
.
Câu 174: Tập xác định của hàm số
( )
3
log 4yx=−
là.
A.
( )
;4−
. B.
( )
4; +
. C.
( )
5; +
. D.
( )
;− +
.
Câu 175: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( )( )
log 6 2y x x= +


?
A.
7
. B.
8
. C. Vô s. D.
9
.
Câu 176: Tập xác đnh ca hàm s
( )
( )
2
5
log 30f x x=−
cha bao nhiêu s nguyên?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
10
.
Câu 177: Trong các hàm s sau hàm s nào nghch biến trên ?
A.
2
3
log x
B.
( )
3
logyx=
C.
e
4
x
y

=


D.
2
5
x
y

=


Câu 178: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A.
1
π
x
y

=


B.
2
3
x
y

=


C.
( )
3
x
y =
D.
( )
0,5
x
y =
Câu 179: Cho hàm s
5
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm s đã cho có tập xác định
0\D =
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
C. Đồ th hàm s đã cho có một tim cận đứng là trc tung.
D. Đồ th hàm s đã cho không có tiệm cn ngang.
Câu 180: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
(0; )+
?
A.
3
logyx=
. B.
6
logyx
=
. C.
3
log
e
yx=
. D.
1
4
logyx=
.
Câu 181: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
5
3
log .
2
x
y
x
=
+
A.
( ; 2) (3; )D = +
B.
( 2;3)D =−
C.
( ; 2) [3; )D = +
D.
\{ 2}D =
Câu 182: Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
2
2
log 2 3y x x=
A.
(
)
; 1 3;D = − +
B.
1;3D =−
C.
( ) ( )
; 1 3;D = − +
D.
( )
1;3D =−
Câu 183: Tập xác đnh ca
( )
2
ln 5 6y x x= +
A.
2; 3
B.
( )
2; 3
C.
(
)
; 2 3;− +
D.
( ) ( )
; 2 3;− +
Câu 184: Tập xác đnh ca hàm s
( )
2
2
log 3 2y x x=
A.
( 1;1)D =−
. B.
( 1;3)D =−
. C.
( 3;1)D =−
. D.
(0;1)D =
.
Câu 185: Trong các hàm s sau, hàm s nào luôn đồng biến trên ?
A.
2015
y
2016
x

=


B.
3
y
2016 2
x

=


C.
2x
y (0,1)=
D.
2
(2016)
x
y =
Advanced
Câu 186: Tìm tập xác định ca hàm s:
( )
2 log 3
x
yx= +
A.
)
0; +
. B.
( )
0;3
. C.
( )
;3−
. D.
)
0;3
.
Câu 187: Tìm tập xác định D ca hàm s
( )
( )
2019
2
2019
log 4 2 3 .y x x
= +
A.
33
2; ;2
22
D
=


. B.
33
2; ;2
22
D
=
.
C.
3
;2
2
D

=


. D.
( )
2; 2D =−
.
Câu 188: Đồ th hàm s
lnyx=
đi qua điểm
A.
( )
1; 0
. B.
( )
2
2; e
. C.
( )
2 ; 2e
. D.
( )
0;1
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
61
Câu 189: Hình vn th hiện đồ th ca ba trong bn hàm s
6
x
y =
,
8
x
y =
,
1
5
x
y =
1
.
7
x
y =
Hi
( )
2
C
là đồ th
hàm s nào?
A.
6
x
y =
. B.
1
7
x
y =
.
C.
1
5
x
y =
. D.
8
x
y =
Câu 190: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 1y x x m= +
có tập xác định là
.
A.
2m
B.
2m
C.
0m
D.
0m
Câu 191: Hàm s
( )
2
ln 1y x mx= + +
xác định vi mi giá tr ca
x
khi.
A.
2
2
m
m
−
. B.
2m
. C.
22m
. D.
2m
.
Câu 192: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
log( 4 1)y x x m= +
có tập xác định là
.
A.
4m −
. B.
0m
. C.
4m −
. D.
3m −
.
Câu 193: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( )
2
log 2 4y x mx= +
có tập xác định là
.
A.
22m
. B.
2m =
. C.
2
2
m
m
−
. D.
22m
.
Câu 194: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên khong
( )
2;3
?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 195: Cho đồ th ca ba hàm s
,,
x x x
y a y b y c= = =
như
hình v bên. Khng định nào sau đây đúng?
A.
bac
. B.
a c b
.
C.
c a b
. D.
c b a
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 196: Cho
,,abc
là các s thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
th ca ba hàm s
log , log , log
a b c
y x y x y x= = =
.
Khng định nào sau đây là đúng?
A.
a c b
B.
abc
C.
c b a
D.
c a b
Câu 197: Trong hình dưới đây, điểm
B
là trung điểm ca
đon thng
AC
. Khng định nào sau đây là
đúng?
A.
2a c b+=
. B.
2
ac b=
.
C.
2
2ac b=
. D.
ac b=
.
Câu 198: Hàm s
log
a
yx=
log
b
yx=
có đồ th như hình bên.
Đưng thng
3y =
cắt hai đồ th tại các điểm có hoành độ
12
;xx
. Biết rng
12
2xx=
. Giá tr ca
a
b
bng
A.
1
3
. B.
3
.
C.
2
. D.
3
2
.
Câu 199: Năm
2020
mt hãng xe niêm yết giá bán loi xe X là
750.000.000
đồng và d định trong
10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm
2%
giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó
năm
2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu ( kết qu làm tròn đến hàng
nghìn )?
A.
677.941.000
đồng. B.
675.000.000
đồng.
C.
664.382.000
đồng. D.
691.776.000
đồng.
Câu 200: Năm 2020, mt hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và d đnh trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so vi giá bán của năm liền trước. Theo d định đó,
năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loi xe X là bao nhiêu (kết qu làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 201: Một ngưi gi
100
triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
0,6%
/tháng. Biết rng nếu
không rút tin ra khi ngân hàng thì c sau mi tháng, s tin lãi s đưc nhp làm vn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tin
không ít hơn
110
triu đồng (c vn ban đầu và lãi), biết rng trong sut thi gian gi tin
người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A.
18
tháng B.
16
tháng C.
17
tháng D.
15
tháng
x
y
3
O
1
x
2
x
log
b
yx=
log
a
yx=
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
63
Câu 202: Anh Nam gi 100 triệu đng vào ngân hàng theo th thc lãi kép kì hn là mt quý vi lãi
sut 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gi thêm 100 triệu đồng vi kì hn và lãi sut
như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tin (c vn ln lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu? ( Gi s
lãi suất không thay đổi).
A.
218,64
triệu đồng. B.
208,25
triệu đồng.
C.
210, 45
triệu đồng. D.
209, 25
triệu đồng.
Câu 203: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm
2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 204: Để d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
;
nr
S A e=
trong đó
A
là dân
s của năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
n
năm,
r
là t l tăng dân số hàng năm. Năm
2017, dân s Vit nam
93.671.600
người (Tng cc Thng kê, Niên giám thng kê 2017,
Nhà xut bn Thng kê, Tr 79). Gi s t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,81%,
d báo
dân s Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết qu làm tròn đến ch s ng trăm)?
A.
109.256.100
. B.
108.374.700
. C.
107.500.500
. D.
108.311.100
.
Câu 205: ờng độ ánh sáng đi qua môi trường nước bin gim dn theo công thc
0
e
x
II
=
, vi
0
I
là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bt đầu đi vào môi trường nước bin và
x
là độ dày ca
môi trường đó (
x
tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước bin có hng s hp th
1, 4
=
. Hi độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so vi cường độ
ánh sáng lúc ánh sáng bt đầu đi vào nước bin?
A.
21
e
ln. B.
42
e
ln. C.
21
e
ln. D.
42
e
ln
Hãy sng mi ngày vi lòng biết ơn vì những điều tích cc trong cuc sng ca bn vẫn luôn đợi bn khám
phá.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
65
Phương trình mũ logarit cơ bản
Câu 206: Giải các phương trình sau :
a)(ĐH 2020)
1
3 27
x
=
b)
2
56
21
xx−+
=
c)(ĐH 2020)
( )
3
log 2 1 2x −=
d)
( )
2
2
log 2 1xx + =
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 207: Gii các phương trình sau :
a)
2
2
23
1
27
3
x
x
+

=


b)
2
3
61
1
2
4
x
xx
−+

=


c)(ĐH 19)
( ) ( )
33
log 1 1 log 4 1xx+ + = +
d)(ĐH 17)
( ) ( )
33
log 2 1 log 1 1xx+ =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
67
Câu 208: Giải các phương trình sau :
a)
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


b)
( )
( )
2
2 5 2 log 7 6 2 0
x
x x x + =


c)
( ) ( )
23
48
2
log 1 2 log 4 log 4x x x+ + = + +
d)
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 209: Giải các phương trình sau :
a)
31
4 7 16
0
7 4 49
xx
−=
b)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
+
+ =
c)(ĐH 18)
3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
x x x x =
d)(ĐH 17)
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 1 1.xx + + =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
69
Phương pháp giải phương trình mũ - logarit
Câu 210: Giải các phương trình sau :
a) (ĐH 2017)
1
4 2 3 0.
xx+
+ =
b)
11
3 3 10
xx+−
+=
c)
2
33
log 2log 7 0xx =
d)
2
5
log 2 log
2
x
x+=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 211: Giải các phương trình sau :
a)
22
1
4 2 3
x x x x +
+=
b)
( ) ( )
2 1 2 1 2 2 0
xx
+ + =
c)
22
22
log 8log 4 0xx+ + =
d)
2
2 2 3
log log 9.log 3xx−=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
71
Câu 212: Giải các phương trình sau :
a)
21
9 6 2
x x x+
−=
b)
2 2 2
3x 2 6x 5 2x 3x 7
4 4 4 1
xx + + + + +
+ = +
c)
2 3 2 3
2log .log 5log 8log 20x x x x+ =
d)
( ) ( )
4 2 2 4
log log log log 2xx+=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 213: Giải các phương trình sau :
a) (ĐH 2019)
( )
3
log 7 3 2
x
x =
b)
( )
2
log 12 2 5
x
x =
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
73
Nâng cao giải phương trình mũ - logarit
Câu 214: (Tham kho 2018) Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1 1 10 10
log 2 log 2log 2logu u u u+ + =
1
2
nn
uu
+
=
vi mi
1n
. Tính giá tr nh nht ca
n
để
100
5
n
u
?
Li gii :
Câu 215: Cho
a
,
b
các s dương thỏa mãn
9 16 12
5
log log log
2
ba
ab
==
. Tính giá tr
a
b
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 216: tham kho 2020) Cho phương trình
( ) ( )
2
22
log 2 2 log 2 0x m x m + + =
. Tp hp giá tr
m
để phương trình có hai nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;2
Li gii :
Câu 217: Tìm s các giá tr nguyên ca
m
để phương trình
22
33
log log 1 2 1 0x x m+ + =
ít nht
mt nghim thuộc đoạn
3
1;3


.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
75
Câu 218: Cho phương trình
9 (2 3).3 81 0
xx
m + + =
(
m
là tham s thc). Tìm giá tr ca
m
để phương
trình đã cho có hai nghiệm phân bit
12
,xx
tha mãn
22
12
10xx+=
?
Li gii :
Câu 219: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
16 2.12 ( 2).9 0
x x x
m + =
có nghiệm dương?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 220: Cho phương trình
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m =
(
m
là tham s thc). Có tt c bao nhiêu
giá tr nguyên dương của
m
để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
77
Bài tập cơ bản
Câu 221: Gii các phương trình sau:
a)
2
3
39
x+
=
b)
2
2 10 30
x
=
;
c)
1
2
log ( 2) 2x =
. d)
22
log ( 6) log ( 1) 1xx+ = + +
Câu 222: Giải các phương trình sau:
a)
2
2
36
10 4
2
x
x
=+
b)
12
2 2 3
xx−−
+=
c)
ln ln( 1) ln4x x x+ =
d)
( )
2
log 2 log(2 3)x x x =
Câu 223: Gii các phương trình sau:
a)
2
45
39
xx−+
=
b)
2 1 1
2 4 3
xx−+
+=
;
c)
55
log ( 6) log ( 2) 1xx+ + + =
. d)
3 3 3
log log ( 1) log (5 12)x x x+ + = +
Câu 224: Giải các phương trình sau:
a)
( )
21
7 4 3 2 3
x+
+ =
b)
2
3
61
1
2
4
x
xx
−+

=


;
c)
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx + =
. d)
( )
4
2
3 1 1
3 81
1
log 5 6 log 2 log 3
2
x x x x + + = +
Câu 225: Giải các phương trình sau:
a)
2.4 9.2 4 0
xx
+ =
b)
13
4 2 4 0
xx−+
+ =
;
c)
( ) ( )
2
2
2
log 4 log 2 5xx−=
. d)
2
13
3
log 5log 4 0xx + =
Câu 226: Giải các phương trình sau:
a)
( )
2
log 5 2 2
x
x =
b)
2log log 2log
4.2 6 18.3 0
x x x
=
;
c)
( )
2
25
log 125 .log 1
x
xx=
. d)
2
22
log log 1 1xx+ + =
Bài tp nâng cao dành cho HSG
Câu 227: Cho hai s thực dương
,mn
tha mãn
( )
4 6 9
log log log
2
m
n m n

= = +


. Tính giá tr ca biu
thc
m
P
n
=
.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 228: (THPT QG 2018) Tìm giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho phương trình
12
16 .4 5 45 0
xx
mm
+
+ =
có hai nghim phân bit?
Câu 229: (THPT QG 2017) Tìm giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1
9 2.3 0
xx
m
+
+ =
hai
nghim thc
1
x
,
2
x
tha mãn
12
1xx+=
?
Câu 230: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
16 2 1 4 3 8 0
xx
mm + + =
hai nghim trái du?
Câu 231: Cho phương trình
( )
2
12
2
log ( 6 ) log 3 2 0m x x x+ + =
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca tham s
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 232: (THPT QG 2020) Cho phương trình
( ) ( )
2
22
log 2 2 log 2 0x m x m + + =
(
m
là tham s thc).
Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;2
?
Câu 233: (THPT QG 2019) Cho phương trình
( )
2
9 3 3
log log 6 1 logx x m =
(
m
tham s thc).
tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 234: Xét các s nguyên dương
, ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a x b x+ + =
có hai nghim phân
bit
12
, xx
phương trình
2
5log log 0x b x a+ + =
hai nghim phân bit
34
, xx
tha mãn
1 2 3 4
x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca
23S a b=+
Câu 235: (THPT QG 2019) Cho phương trình ( tham s thc). Tìm
giá tr nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân bit?
Bài tập cơ bản
Câu 236: Giải các phương trình sau:
a)
21
5 25
x
=
b)
1 2 1
39
xx++
=
;
c)
6
log (4 4) 2x +=
. d)
33
log log ( 2) 1xx =
Câu 237: Giải các phương trình sau:
a)
21
9 243
xx−+
=
b)
2
25
x
e =
c)
22
log (3 1) log (2 4)xx+ =
d)
2
log 8 3
x
=−
Câu 238: Giải các phương trình sau:
a)
2
23
1
1
5
5
xx
x
−−
+

=


b)
2
22
28
x x x+−
=
;
c)
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0x x x+ + + =
. d)
( )
42
2log log 3 2xx+ =
Câu 239: Giải các phương trình sau:
( )
2
33
2log log 1 5 0
x
x x m =
m
m
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
79
a)
2
3
61
1
2
4
x
xx
−+

=


b)
( )
1
57
2
2,5
5
x
x
+

=


;
c)
( )
22
log 1 log 1xx+ + =
. d)
( )
2
1
log log 10 2 log 4
2
xx+ + =
Câu 240: Giải các phương trình sau:
a)
2 8 5
3 4.3 27 0
xx++
+ =
b)
21
9 6 2
x x x+
−=
;
c)
( )
2 2 2
33
log 3 log 1 0.xx =
d)
4
2
33
log log
3
x
x =
Câu 241: Giải các phương trình sau:
a)
( ) ( )
2 3 2 3 4
xx
+ + =
b)
22
3 3 30
xx+−
+=
;
c)
2
13
3
log 5log 4 0xx + =
. d)
( )
2
log 5 2 2
x
x =
Bài tp nâng cao dành cho HSG
Câu 242: Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
( )
4 6 9
log log log 4 5 1a b a b= =
. Tính
b
T
a
=
.
Câu 243: Tính s giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
2
22
21
xx
mm
= +
có nghim thuc
đon
[0;2]
.
Câu 244: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
9 2 .3 2 0
xx
mm + + =
có hai nghim phân bit
Câu 245: Tìm giá tr ca tham s
m
để phương trình
1
.2 2 3 04
xx
mm
+
+ + =
hai nghim
12
;xx
tha
mãn
12
4x x+=
?
Câu 246: Tham Kho 2018) bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để phương trình
16 2.12 ( 2).9 0
x x x
m + =
có nghiệm dương?
Câu 247: Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2
22
2
log log 3xxm + =
có nghim
1;8x
.
Câu 248: (Mã 104 2019) Cho phương trình ( tham s thc). Có tt
c bao nhiêu giá tr nguyên dương của để phương trình có đúng hai nghiệm phân bit?
Câu 249: Tìm tt c các giá tr ca tham s thc
m
để phương trình
( )
2
21
2
4 log log 0x x m + =
hai
nghim phân bit thuc khong
( )
0;1
.
Câu 250: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
2e 8e 0
xx
m =
đúng hai nghiệm
thuc khong
( )
0;ln5
. Giá tr ca tng
ab+
Beginer
Câu 251: Nghim của phương trình
( )
3
log 5 2x =
( )
2
33
2log log 1 4 0 =
x
x x m
m
m
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
8
5
x =
. B.
9x =
. C.
9
5
x =
. D.
8x =
.
Câu 252: Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 253: Tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 2 1xx + =
:
A.
0
B.
0;1
C.
1;0
D.
1
Câu 254: Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 3 1xx+ + =
là:
A.
1;0
. B.
0;1
. C.
0
D.
1
.
Câu 255: Cho phương trình
2
22
log (2 1) 2log ( 2).xx =
S nghim thc của phương trình là:
A.
1.
B.
0.
C.
3.
D.
2.
Câu 256: Tp nghim của phương trình
( )
2
3
log 2x 1x +=
A.
1; 3
. B.
1;3
. C.
0
. D.
3
.
Câu 257: Tp hp các s thc
m
để phương trình
2
log xm=
có nghim thc là
A.
)
0; .+
B.
( )
;0 .−
C.
.
D.
( )
0; +
Câu 258: S nghiệm dương của phương trình
2
ln 5 0x −=
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 259: S nghim của phương trình
2
2
( 3)log (5 ) 0xx+ =
.
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 260: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
( )
2
2 5 2 log 7 6 2 0
x
x x x + =


bng
A.
17
2
. B.
9
. C.
8
. D.
19
2
.
Câu 261: Nghim của phương trình
( ) ( )
22
log 1 1 log 3 1xx+ + =
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
1x =−
. D.
3x =
.
Câu 262: S nghim của phương trình
( )
3 3 3
log log 6 log 7xx+ =
A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 263: Tìm tp nghim
S
của phương trình
( ) ( )
1
2
2
log 1 log 1 1.xx + + =
A.
3S =
B.
2 5;2 5S = +
C.
25S =+
D.
3 13
2
S

+

=



CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
81
Câu 264: Tng giá tr tt c các nghim của phương trình
3 9 27 81
2
log .log .log .log
3
x x x x =
bng
A.
0.
B.
80
.
9
C.
9.
D.
82
.
9
Câu 265: S nghim thc của phương trình
( ) ( )
3
31
3
3log 1 log 5 3xx =
A.
3
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 266: Nghim của phương trình
24
5 25
x
=
A.
3x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 267: Nghim của phương trình
1
39
x+
=
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
2x =−
. D.
1x =−
.
Câu 268: Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghim là
A.
3x =
B.
5
2
x =
C.
2x =
D.
3
2
x =
Câu 269: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
3
x
m=
có nghim thc.
A.
1m
B.
0m
C.
0m
D.
0m
Câu 270: Tìm tp nghim
S
của phương trình
2
2
55
xx
=
.
A.
S =
B.
1
0;
2
S

=


C.
0;2S =
D.
1
1;
2
S

=−


Câu 271: Phương trình
( )
2
46
2
5 log 128
xx++
=
có bao nhiêu nghim?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 272: Tp nghim
S
của phương trình
2
2
3 27
xx
=
.
A.
1;3S =
. B.
3;1S =−
. C.
3; 1S =
. D.
1;3S =−
.
Câu 273: Cho biết
2
9 12 0
x
−=
, tính giá tr ca biu thc
1
2
1
1
8.9 19
3
x
x
P
−−
= +
.
A.
31
. B.
23
. C.
22
. D.
15
.
Câu 274: Phương trình
2
2 5 4
7 49
xx++
=
có tng tt c các nghim bng
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
. D.
5
2
.
Câu 275: Tp nghim của phương trình:
11
4 4 272
xx+−
+=
A.
3;2
. B.
2
. C.
3
. D.
3;5
.
Câu 276: Tp nghim của phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−
+

=


A.
1
. B.
1;2
. C.
1;4
. D.
2
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 277: Tìm nghim của phương trình
( )
21
7 4 3 2 3
x+
+ =
.
A.
1
4
x =
. B.
( )
7 4 3
1 log 2 3x
+
= +
.
C.
3
4
x =−
. D.
25 15 3
2
x
=
.
Câu 278: Tính tng
12
S x x=+
biết
1
x
,
2
x
là các giá tr thc thỏa mãn đẳng thc
2
3
61
1
2
4
x
xx
−+

=


.
A.
5S =−
. B.
8S =
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 279: Tp nghim S của phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx
−=
A.
1
2
S

=


B.
2S =
C.
11
;
22
S

=


D.
1
;2
2
S

=


Câu 280: Tích các nghim của phương trình
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
+
+ =
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Advanced
Câu 281: Tng tt c các nghim thc của phương trình
( )
2
1
log 4 1 log8 log4
2
x x x x =
bng
A.
4
. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Câu 282: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
4
2
3 1 1
3 81
1
log 5 6 log 2 log 3
2
x x x x + + = +
bng
A.
10.
B.
3 10.
C. 0. D. 3.
Câu 283: Cho hai s thực dương
x
,
y
tha mãn
( )
22
22
log 1 logx y xy+ = +
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
xy=
. B.
xy
. C.
xy
. D.
2
xy=
.
Câu 284: Tính tng tt c các nghim thc của phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 2 log 4 0xx + =
.
A.
62+
. B.
6
. C.
32+
. D.
9
.
Câu 285: Cho
2
84
log log 5xy+=
2
84
log log 7yx+=
. Tìm giá tr ca biu thc
P x y=−
.
A.
56P =
. B.
16P =
. C.
8P =
. D.
64P =
.
Câu 286: Phương trình
( )
( )
2
2
49 7 7
3
1
log log 1 log log 3
2
xx+ =
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 287: Tích tt c các nghim ca phương trình
( )
2
log 12 2 5
x
x =
bng
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
83
A.
2
. B.
32
. C.
6
. D.
3
.
Câu 288: S nghim của phương trình
( )
5
log 3
2
x
x
+
=
là:
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 289: Tích các nghim của phương trình
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
+
+ =
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 290: Tích tt c các nghim ca phương trình
2
ln 2ln 3 0xx+ =
bng
A.
3
1
.
e
B.
2
. C.
3.
D.
2
1
.
e
Câu 291: Tích tt c các nghim ca phương trình
2
33
log 2log 7 0xx =
A.
9
. B.
7
. C.
1
. D.
2
.
Câu 292: Tng các nghim của phương trình
2
2 2 3
log log 9.log 3xx−=
A.
2
. B.
17
2
. C.
8
. D.
2
.
Câu 293: Biết phương trình
( )
2
22
log 2 5log 0xx−=
có hai nghim phân bit
1
x
2
x
. Tính
12
.xx
.
A.
8
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 294: Biết rằng phương trình
2
22
log 7log 9 0xx + =
có 2 nghim
12
,xx
. Giá tr ca
12
xx
bng
A.
128
. B.
64
. C.
9
. D.
512
.
Câu 295: Gi
T
là tng các nghim của phương trình
2
13
3
log 5log 4 0xx + =
. Tính
T
.
A.
4L =
. B.
5T =−
. C.
84T =
. D.
5T =
.
Câu 296: Cho phương trình
( )
2 2 2
33
log 3 log 1 0.xx =
Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích
P
ca
hai nghiệm đó.
A.
9.P =
B.
2
.
3
P =
C.
3
9.P =
D.
1.P =
Câu 297: Xét các s nguyên dương
a
,
b
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a x b x+ + =
có hai nghim
phân bit
1
x
,
2
x
và phương trình
2
5log log 0x b x a+ + =
có hai nghim phân bit
3
x
,
4
x
tha
mãn
1 2 3 4
x x x x
. Tính giá tr nh nht
min
S
ca
23S a b=+
.
A.
min
17S =
B.
min
30S =
C.
min
25S =
D.
min
33S =
Câu 298: Cho dãy s
( )
n
u
tha mãn
1 1 10 10
log 2 log 2log 2logu u u u+ + =
1
2
nn
uu
+
=
vi mi
1n
.
Giá tr nh nht ca
n
để
100
5
n
u
bng
A.
247
. B.
248
. C.
229
. D.
290
.
Câu 299: Cho
a
,
b
là các s dương thỏa mãn
9 16 12
5
log log log
2
ba
ab
==
. Tính giá tr
a
b
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
36
4
a
b
+
=
. B.
7 2 6
a
b
=−
. C.
7 2 6
a
b
=+
. D.
36
4
a
b
=
.
Câu 300: Tích tt c các nghim ca phương trình
2
22
log log 1 1xx+ + =
A.
15
2
2
−−
. B.
1
. C.
15
2
2
. D.
1
2
.
Câu 301: Gi
x
,
y
các s thực dương thỏa mãn điều kin
( )
9 6 4
log log logx y x y= = +
2
x a b
y
−+
=
,
vi
,ab
là hai s nguyên dương. Tính
22
T a b=+
.
A.
26.T =
B.
29.T =
C.
20.T =
D.
25.T =
Câu 302: Cho các s thực dương
,ab
tha mãn
( )
4 6 9
log log log 4 5 1a b a b= =
. Đặt
b
T
a
=
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12T
. B.
12
23
T
. C.
20T
. D.
1
0
2
T
.
Câu 303: S nghim của phương trình
1
21
2
log (4 4) log (2 3)
xx
x
+
+ =
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
Câu 304: Phương trình
( )
( )
2
2 5 log 3 0
x
x =
có hai nghim
1
x
,
2
x
(vi
12
xx
). Tính giá tr ca biu
thc
12
3K x x=+
.
A.
3
32 log 2K =+
. B.
2
18 log 5K =+
. C.
2
24 log 5K =+
. D.
2
32 log 3K =+
.
Câu 305: S nghim của phương trình
2
24
log 3
2 12
x
x
x
+
=−
+
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Mỗi buổi sáng là một cơ hội để thay đổi, để trưởng thành và để sống cuộc sống mà bạn mơ ước. Hãy tận hưởng
ngày hôm nay
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
85
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Bất phương trình mũ logarit cơ bản
Câu 306: Giải các phương trình sau :
a)(ĐH 2017)
( )
2
log 3 1 3x −
b)
25
x
c)(ĐH 2020)
2
19
55
x x x
d)
31
2
log log 1x



Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
87
Câu 307: Giải các phương trình sau :
a)
( )
3
log 1 2x −
b)
21
3 27
x
c)
log 1x
d)
1
11
24
x



Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 308: Giải các phương trình sau :
a)
( )
ln 2 1x−
b)
22
x
c)
3
46
log 0
x
x
+
d)
1
1
50
5
x+
−
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
89
Câu 309: Giải các phương trình sau :
a)
( )
2
2
log 3 1 logxx+
b)
( ) ( )
1
1
1
5 2 5 2
x
x
x
+
+
c)
( ) ( )
22
2log 1 log 5 1xx +
d)
2
2 10
34
1
2
2
x
xx
−+



Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Phương pháp giải bất phương trình mũ - logarit
Câu 310: Giải các phương trình sau :
a) (ĐH 2020)
9 2.3 3 0
xx
+
b)
13
9 36.3 3 0
xx−−
+
c)
2
2 2 3
log 7log 3.log 6 0xx +
d)
( )
2
33
log 2log 3 1 0xx
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
91
Câu 311: Giải các phương trình sau :
a)
9 2.6 4 0
x x x
+
b)
2
22
log .log 0
4
x
x



c)
2
log 2 log 4 3 0
x
x +
d)
( ) ( )
2
44
log 1 3 2log 1 4 0xx +
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Nâng cao gii bất phương trình mũ - logarit
Câu 312: THPT QG 2017) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ bất phương trình
2
22
log 2log 3 2 0x x m +
có nghim thc.
Li gii :
Câu 313: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
log 2 3 log 1x x mx+ + +
tp
nghim là .
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
93
Câu 314: Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
10;10m −
để bất phương trình
2
22
4log log 0x x m+ +
nghiệm đúng với mi
( )
1;64x
Li gii :
Câu 315: bao nhiêu số nguyên dương
y
sao cho ứng với mỗi
y
không quá
10
s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
1
2 2 2 0?
xx
y
+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Bài tập cơ bản
Câu 316: Giải các phương trình sau :
a)
2 16
x
b)
1
3
log ( 1) 2x +
c)
2
11
5 25
xx
d)
5
log ( 2) 1x +
Câu 317: Giải các phương trình sau :
a)
( )
( )
2
0,5 0,5
log 5 14 log 6 8x x x+ + +
b)
22
log (3 2) log (6 5 )xx
c)
2
19
55
x x x
d)
( )
2
2
6
4
1
5
5
xx
x
+



Câu 318: Giải các phương trình sau :
a)
( ) ( )
13
3
log 1 log 11 2 0xx +
b)
( ) ( )
33
2log 4 3 log 18 27xx +
c)
21
3 7.3 2 0
xx+
+
d)
2
23
2
x
x
−
Câu 319: Giải các phương trình sau :
a)
2
22
log 5log 4 0xx +
b)
2
22
0log 5log 6xx−−
c)
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
d)
( )( )
1 2 1
3 2 4 8 0
x x x++
+
Câu 320: Tp nghim ca bất phương trình
21
1
(3 9)(3 ) 3 1 0
27
x x x+
cha bao nhiêu s nguyên ?
Bài tp nâng cao dành cho HSG
Câu 321: Tìm tt c giá tr ca tham s
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
22
log 2 log 2x mx m x+ + + +
nghiệm đúng với mi
x
.
Câu 322: Tìm tt c giá tr ca tham s thc
m
sao cho bất phương trình
( )
9 2 1 .3 3 2 0
xx
mm +
nghiệm đúng với mi s thc
x
?
Câu 323: Có bao nhiêu s nguyên dương
y
sao cho ng vi mi
y
có không quá 5 s nguyên
x
tha
mãn
( )
( )
2
3
2 2 5 0
xx
y
+
?
Câu 324: Minh Ha 2017) Ông A vay ngn hn ngân hàng 100 triệu đồng, vi lãi suất 12%/năm. Ông
mun hoàn n cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng k t ngày vay, ông bắt đầu hoàn
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
95
n; hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mi lần là như nhau
tr hết tin n sau đúng 3 tháng k t ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tin
m
ông A s
phi tr cho ngân hàng trong mi ln hoàn n là bao nhiêu? Biết rng, lãi sut ngân hàng không
thay đổi trong thi gian ông A hoàn n.
Câu 325: Tham Kho 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng vi lãi sut 1%/tháng. Ông ta mun
hoàn n cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng k t ngày vay, ông bắt đầu hoàn n;
hai ln hoàn n liên tiếp cách nhau đúng một tháng, s tin hoàn n mỗi tháng là như nhau
ông A tr hết n sau đúng năm năm kể t ngày vay. Biết rng mi tháng ngâng hàng ch tính
lãi trên s dư nợ thc tế của tháng đó. Hỏi s tin mi tháng ông ta cn tr cho ngâng hàng vi
s tin là bao nhiêu?
Bài tập cơ bản
Câu 326: Giải các phương trình sau :
a)
21
1
9
3
x+



b)
2
log ( 2) 2x −
c)
log( 1) log(2 1)xx+
d)
37
23
32
x



Câu 327: Giải các phương trình sau :
a)
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+
b)
( )
2
log 2 3 0x +
c)
2
2
28
xx+
d)
2
1
5
25
x
x
+



Câu 328: Giải các phương trình sau :
a)
( ) ( )
22
2log 1 log 5 1xx +
b)
( )
2
22
log 2 log 9
4
x
x +
c)
1
6 4 2 2.3
x x x+
+ +
d)
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
Câu 329: Giải các phương trình sau :
a)
2 5 2
55
log 25log 75 0xx
b)
( )
( )
3
9 ln 5 0x x x +
c)
3 1 1 2
3 9 3 9.3 0
x x x++
+
d)
9 4.3 3 0
xx
+
Câu 330: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
2
2
3 9 log ( 30) 5 0
xx
x +
?
Bài tp nâng cao dành cho HSG
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 331: Tìm giá tr nguyên dương của
m
để bất phương trình
( )
2 2 2
3 3 3 1 3 0
x x m m++
+ +
không quá
30 nghim nguyên?
Câu 332: Tìm các giá tr nguyên dương của tham s
m
để tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
3 3 3 2 0
xx
m
+
cha không quá 9 s nguyên?
Câu 333: Một người gi
300
triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi sut
7%/
năm. Biết rng nếu không
rút tin khi ngân hàng thì c sau mỗi năm số tin lãi s đưc nhp vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được s tin nhiều hơn
600
triệu đồng
bao gm c gc và lãi? Gi định trong sut thi gian gi, lãi suất không đổi và người đó không
rút tin ra.
Câu 334: Ngày 01 tháng 01năm 2024, ông An đem 800 triệu đồng gi vào mt ngân hàng vi lãi sut 0,5%
mt tháng. T đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình.
Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2025, sau khi rút tin, s tin tiết kim ca ông An còn li là bao
nhiêu? Biết rng lãi sut trong sut thi gian ông An gửi không thay đổi
Câu 335: Anh Vit vay tin ngân hàng
500
triệu đồng mua nhà tr góp hàng tháng. Cui mi tháng
bắt đầu t tháng th nht anh tr
10
triệu đồng và chu lãi sut
0,9%
/ tháng cho s tin chưa
tr. Vi hình thc hoàn n như vậy thì sau bao lâu anh Vit s tr hết s n ngân hàng?
Beginer
Câu 336: Tp nghim ca bất phương trình
log 1x
A.
( )
10; +
. B.
( )
0; +
. C.
)
10;+
. D.
( )
;10−
.
Câu 337: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
3
log 13 2x−
A.
(
)
; 2 2 : +
. B.
(
;2−
.
C.
(
0;2
. D.
2;2
.
Câu 338: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
2
3
log 36 3x−
A.
(
)
; 3 3; +
. B.
(
;3−
. C.
3;3
. D.
(
0;3
.
Câu 339: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
3
log 18 2x−
A.
(
;3−
. B.
(
0;3
.
C.
3;3
. D.
(
)
; 3 3;− +
.
Câu 340: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
11
22
log 1 log 2 1xx+
.
A.
( )
2;S = +
. B.
( )
1; 2S =−
. C.
( )
;2S = −
. D.
1
;2
2
S

=


.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
97
Câu 341: Tp nghim ca bất phương trình
44
log ( 1) log (2 5)xx

+
A.
( )
1;6
B.
5
;6
2



C.
( )
6; +
D.
( )
;6−
Câu 342: Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
0,5 0,5
log 5 14 log 6 8x x x+ + +
A.
(
2; 2
. B.
(
;2−
. C.
3
\ ;0
2


. D.
3; 2
.
Câu 343: Tp nghim ca bất phương trình
2
2
log 1 3x

−

là:
A.
2;2
. B.
(
)
; 3 3; +
.
C.
(
)
; 2 2;− +
. D.
3;3
.
Câu 344: Tp nghim ca bất phương trình
( )
ln 3 ln 2 6xx+
là:
A.
)
0;6
. B.
( )
0;6
. C.
( )
6;+
. D.
( )
;6−
.
Câu 345: Bất phương trình
( ) ( )
42
log 7 log 1xx+ +
có bao nhiêu nghim nguyên
A.
3
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 346: Tập nghiệm của bất phương trình
25
x
A.
( )
2
5;log−
. B.
( )
2
log 5; +
. C.
( )
5
;log 2−
. D.
( )
5
log 2;+
.
Câu 347: Tp nghim ca bất phương trình
2
4
3 27
x
A.
1;1
. B.
(
;1−
. C.
7; 7


. D.
)
1; +
.
Câu 348: Tp nghiệm của bất phương trình
25
x
A.
2
( ; log 5)−
. B.
5
(log 2; )+
. C.
5
( ;log 2)−
. D.
2
(log 5; )+
Câu 349: Tp nghim ca bất phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 350: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 7
2 21
1
3
3
xx
x
−−



A. 7. B. 6. C. vô s. D. 8.
Advanced
Câu 351: Tp nghim ca bất phương trình
31
2
log log 1x



A.
( )
0;1
. B.
1
;3
8



. C.
1
;1
8



. D.
1
;
8

+


.
Câu 352: Tập xác đnh ca hàm s
( )
2
log 4 1yx=
2
23
39
x
( )
5;5
( )
;5−
( )
5; +
( )
0;5
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
( )
;4−
. B.
)
2;4
. C.
(
;2−
. D.
( )
;2−
.
Câu 353: Có tt c bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn bất phương trình
( )
2
12
2
log log 2 0x

−

?
A. Vô s. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 354: Tp nghim ca bất phương trình
( ) ( )
22
2log 1 log 5 1xx +
A.
3;5
B.
(
1;3
C.
1;3
D.
( )
1;5
Câu 355: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
( ) ( )
33
2log 4 3 log 18 27xx +
.
A.
3
;3
8
S

=−


. B.
3
;3
4
S

=

. C.
3
;
4
S

= +


. D.
)
3;S = +
.
Câu 356: Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
22
log 2 log 9
4
x
x +
cha tp hợp nào sau đây?
A.
3
;6
2



. B.
( )
0;3
. C.
( )
1;5
. D.
1
;2
2



.
Câu 357: Tng tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
( )
22
2log 1 2 log 2xx+
bng
A.
12
B.
9
C.
5
D.
3
Câu 358: Tìm tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
log 5log 4 0xx +
.
A.
( ;1] [4; ) S = +
B.
] [2;16S =
C.
(0;2 ] [16; )S = +
D.
( ;2] [16; ) +
Câu 359: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
22
0log 5log 6xx−−
A.
1
;64
2
S

=


. B.
1
0;
2
S

=

.
C.
)
64;S =+
. D.
)
2
6
1
0; 4;S +

=

.
Câu 360: S nghim nguyên ca bất phương trình
2 3 2 3
log log 1 log .logx x x x+ +
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D. Vô s.
Câu 361: Bất phương trình
21
3
37
log log 0
3
x
x


+

có tp nghim là
(
;ab
. Tính giá tr
3P a b=−
.
A.
5P =
. B.
4P =
. C.
10P =
. D.
7P =
.
Câu 362: Cho bất phương trình
( )( )
log 1 4 log 0xx+
. Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn bt
phương trình trên.
A.
10000
. B.
10001
. C.
9998
. D.
9999
.
Câu 363: Tp nghim ca bất phương trình:
( )( )
1 2 1
3 2 4 8 0
x x x++
+
A.
1
;
4

+

B.
1
;
4

−

. C.
(
;4−
D.
)
4; +
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
99
Câu 364: Bất phương trình
21
3 7.3 2 0
xx+
+
có tp nghim là
A.
( ) ( )
2
; 1 log 3;− +
. B.
( ) ( )
2
; 2 log 3; +
.
C.
( ) ( )
3
; 1 log 2;− +
. D.
( ) ( )
3
; 2 log 2;− +
.
Câu 365: Bất phương trình
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+
có tp nghim là?
A.
( )
)
; 1 1; .S = − +
B.
( ) ( )
; 2 1; .S = − +
C.
( ) ( )
; 1 1; .S = − +
D.
(
)
; 2 2; .S = − +
Câu 366: Cho bất phương trình
21
1
11
3 12
33
xx
+
+
có tp nghim
( )
;S a b=
. Giá tr ca biu thc
3 10P a b=+
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 367: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
2
2 4 log 14 4 0
xx
x +


?
A.
14
. B.
13
. C. Vô s. D.
15
.
Câu 368: Có bao nhiêu s nguyên
x
tho mãn
( )
2
2 1
3
3 27 0log 10 3 1
x x
x
+ +
−−

−

+−
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 369: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )
( )
2
4 5.2 64 2 log 4 0
xx
x
+
+
?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Câu 370: Có bao nhiêu s nguyên
x
tha mãn
( )( )
2
33
3 27 log 7 log 10 0
x
xx +
?
A.
242
. B.
235
. C.
233
. D.
238
.
Khi mt tri mc, tiềm năng của bạn cũng trỗi dậy. Bước vào ánh dương buổi sáng và ta sáng rc r trong
mi vic bn làm
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
CHUYÊN ĐỀ 8 : ĐẠO HÀM
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
101
Tính đạo hàm bằng định nghĩa
Câu 1: Tính đạo hàm ca các hàm s tại điểm
0
x
ch ra:
a)
1
y
x
=
ti
0
2x =
b)
2
yx=
ti
0
1x =
c)
2
32y x x= +
ti
0
2x =
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 2: Cho hàm s
( )
32
2 3 khi 1
2 7 4
khi 1
1
xx
fx
x x x
x
x
+
=
+ +
. Tính
( )
'1f
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
103
S dng bảng đạo hàm cơ bản
Câu 3: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
4
yx=
b)
7
yx=
c)
yx=
d)
2
1
y
x
=
e)
yx=
f)
3
2
yx=
Li gii :
Câu 4: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
5
5yx=
b)
7
1
7
yx=
c)
3
3
y
x
=
d)
3
2
3
2
y
x
=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 5: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
( )( )
2 2 1y x x x= +
b)
2
2
1
yx
x

=+


c)
3
siny x x=+
Li gii :
Câu 6: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
sin cos tany x x x= +
b)
2
4sin 3cos
2sin
xx
y
x
+
=
c)
2
3
2
1
3siny x x
x
= +
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
105
Câu 7: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
( )( )
22
1 2 3 1y x x x x= + + +
b)
31
45
x
y
x
=
+
c)
2
2
2 3 7
23
xx
y
xx
−+
=
++
Li gii :
Câu 8: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
( )( )
2 1 4 3y x x= +
b)
2
siny x x=
c)
1
tan
y
xx
=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 9: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
sin
sin
xx
y
xx
+
=
b)
( )( )
2cos 1 3sin 1y x x= + +
c)
2sin 2 cosy x x=+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
107
Câu 10: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
ln
x
y
x
=
b)
( )( )
2 1 3 2
xx
ye= + +
c)
( )
( )
2
log 1 . 2
x
y x x= +
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 11: Tính đạo hàm ca các hàm s sau tại điểm
0
x
a)
()f x x=
tại điểm
0
9x =
. b)
( ) logf x x=
tại điểm
0
1
2
x =
.
Câu 12: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
32
4 3 2 10y x x x= + +
b)
2y x x=−
c)
3sin 4cos tany x x x= +
Câu 13: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
42
xx
ye=+
b)
log 2
x
yx=+
c)
10 3ln
x
yx=+
Câu 14: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
( )
2
( 2) 1y x x= + +
b)
1
1
x
y
x
+
=
c)
2
1
1
x
y
x
=
+
Câu 15: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
lny x x=
b)
x
1
2 ln
e
x
yx=−
c)
2
.
x
y x e=
Câu 16: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
1 2cos
x
y
x
=
b)
1 sin
1 cos
x
y
x
+
=
+
c)
1
4
x
x
y
+
=
Câu 17: Cho hàm s
3
( ) 3f x x x=−
. Gii bất phương trình
( ) 0fx
?
Câu 18: Cho hàm s
32
1
5
32
y
m
x x mx= ++
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
0y
,
x
.
Câu 19: Cho hàm s
( )
32
3 12 3f x x mx x= + +
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá tr nguyên
ca tham s
m
để
( )
0fx
vi
x
?
Câu 20: Tìm giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
có đạo hàm dương trên khoảng
( )
; 10 ?−
Câu 21: Tính đạo hàm ca các hàm s sau tại điểm
0
x
a)
( ) tanf x x=
tại điểm
0
6
x
=−
. b)
( ) 10
x
fx=
tại điểm
0
1x =−
.
Câu 22: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
32
3 2 1y x x x= + +
b)
2
1
4y x x
x
= +
c)
13
cos sin
24
y x x x x= +
Câu 23: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
7 3ln
x
yx=+
b)
2
log 2
x
yx=+
c)
7
5log 3
x
y x e=−
Câu 24: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
( )
( )
2
1y x x x x= + + +
b)
2
21
x
y
x
+
=
c)
2
41
23
xx
y
x
+−
=
+
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
109
Câu 25: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
cos .
x
y x e=
b)
( )
2
.7
x
y x x=+
c)
3
3 .log
x
yx=
Câu 26: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
a)
21
sin cos
x
y
xx
=
+
b)
1
2
x
x
y
=
c)
( )
1
sin cos 3cos sin
3
y x x x x

= +


Câu 27: Cho
( ) ( )
2
3 2 3
2 3, 3
2
x
f x x x g x x= + = +
. Gii bất phương trình
( ) ( )
f x g x

Câu 28: Cho hàm s
32
11
4 2019
34
y x x x= +
. Gi
S
tp hp tt c các nghim nguyên ca bt
phương trình
0y
. Tng tt c các phn t ca
S
bng:
Câu 29: Cho hàm s
( ) ( )
32
32
32
mx mx
f x m x= +
. Tìm
m
để
( )
'0f x x R
.
Câu 30: Tìm giá tr nguyên ca
m
để hàm s
4mx
y
xm
=
có đạo hàm dương trên khoảng
( )
0; ?+
Câu 31: Cho hàm s
4
1
y
x
=
. Khi đó
( )
1y
bng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 32: Tính đạo hàm ca hàm s
y x x=+
tại điểm
0
4x =
là:
A.
( )
9
4
2
y
=
. B.
( )
46y
=
. C.
( )
3
4
2
y
=
. D.
( )
5
4
4
y
=
.
Câu 33: Đạo hàm ca hàm s
5sin 3cosy x x=−
ti
0
2
x
=
là:
A.
3
2
y

=


. B.
5
2
y

=


. C.
3
2
y

=−


. D.
5
2
y

=−


.
Câu 34: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
27
4
x
fx
x
+
=
+
ti
2x =
ta được:
A.
( )
1
2
36
f
=
. B.
( )
11
2
6
f
=
. C.
( )
3
2
2
f
=
. D.
( )
5
2
12
f
=
.
Câu 35: Tính đạo hàm ca hàm s
( )( )( )
1 2 3y x x x x= + + +
tại điểm
0
0x =
là:
A.
( )
05y
=
. B.
( )
06y
=
. C.
( )
00y
=
. D.
( )
06y
=−
.
Câu 36: Tính đạo hàm ca hàm s
3
21y x x= + +
.
A.
2
' 3 2y x x=+
. B.
2
' 3 2yx=+
. C.
2
' 3 2 1y x x= + +
. D.
2
'2yx=+
.
Câu 37: Hàm s
32
2 4 2018y x x x= +
có đạo hàm là
A.
2
3 4 2018y x x
= +
. B.
2
3 2 4y x x
=
.
C.
2
3 4 4y x x
=
. D.
2
44y x x
=
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 38: Đạo hàm ca hàm s
( )
3 2 2 3 2
3 3 1y x mx m x m m= + + +
(vi
m
là tham s) bng
A.
22
3 6 3 3x mx m +
. B.
2
3 1 3x mx m +
.
C.
22
3 6 1x mx m + +
. D.
22
3 6 3 3x mx m + +
.
Câu 39: Đạo hàm ca hàm s
42
43y x x=
A.
3
48y x x
= +
. B.
2
48y x x
=−
. C.
3
48y x x
=−
. D.
2
48y x x
= +
Câu 40: Đạo hàm ca hàm s
43
2
5
2
23
xx
y x a= + +
(
a
là hng s) bng.
A.
32
1
2 5 2
2
x x a
x
+ +
. B.
32
1
25
22
xx
x
++
.
C.
32
1
25
2
xx
x
+−
. D.
32
2 5 2xx+−
.
Câu 41: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
yx
x
=−
.
A.
2
1
2yx
x
=−
. B.
2
1
yx
x
=−
. C.
2
1
yx
x
=+
. D.
2
1
2yx
x
=+
.
Câu 42: Tính đạo hàm ca hàm s
2
1
x
y
x
=
A.
( )
2
2
1
y
x
=
. B.
( )
2
1
y
x
=
. C.
( )
2
2
1
y
x
=
. D.
( )
2
1
y
x
=
.
Câu 43: Hàm s
2
1
5
y
x
=
+
có đạo hàm bng:
A.
( )
2
2
1
'
5
y
x
=
+
. B.
( )
2
2
2
'
5
x
y
x
=
+
. C.
( )
2
2
1
'
5
y
x
=
+
. D.
( )
2
2
2
'
5
x
y
x
=
+
.
Câu 44: Cho hàm s
3
3 2017y x x= +
. Bất phương trình
0y
có tp nghim là:
A.
( )
1;1S =−
. B.
( ) ( )
; 1 1;S = − +
.C.
( )
1; +
. D.
( )
;1−
.
Câu 45: Cho hàm s
( )
42
23f x x x= +
. Tìm
x
để
( )
0fx
?
A.
10x
. B.
0x
. C.
0x
. D.
1x −
.
Câu 46: Tìm đạo hàm ca hàm s
logyx=
.
A.
ln10
y
x
=
B.
1
ln10
y
x
=
C.
1
10ln
y
x
=
D.
1
y
x
=
Câu 47: Tính đạo hàm ca hàm s
13
x
y =
A.
13
ln13
x
y
=
B.
1
.13
x
yx
=
C.
13 ln13
x
y
=
D.
13
x
y
=
Câu 48: Tính đạo hàm ca hàm s
1
4
x
x
y
+
=
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
111
A.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
−+
=
B.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
++
=
C.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
−+
=
D.
( )
2
1 2 1 ln 2
'
2
x
x
y
++
=
Câu 49: Cho hàm s
1
1 ln
y
xx
=
++
vi
0x
. Khi đó
2
'y
y
bng
A.
1
x
x +
. B.
1
1
x
+
. C.
1 ln
x
xx++
. D.
1
1 ln
x
xx
+
++
.
Câu 50: Trên khong
( )
0;+
, đạo hàm ca hàm s
3
logyx=
A.
1
y
x
=
. B.
1
ln3
y
x
=
. C.
ln 3
y
x
=
. D.
1
ln3
y
x
=−
.
Câu 51: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
log 1yx=−
là:
A.
1
'
ln 2
x
y
=
. B.
1
'
ln 2
y =
. C.
( )
1
'
1 ln 2
y
x
=
. D.
1
'
1
y
x
=
.
Câu 52: Đạo hàm ca hàm s
( )
3
log 1yx=+
A.
1
'
ln3
y =−
. B.
( )
1
'
1 ln 3
y
x
=
+
. C.
( )
1
'
1
y
x
=
+
. D.
1
'
ln 3
x
y
+
=
.
Câu 53: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
3
5y x x=−
.
A.
5
2
75
2
2
yx
x
=−
. B.
5
75
2
2
yx
x
=−
.
C.
2
5
3
2
yx
x
=−
. D.
2
1
3
2
yx
x
=−
.
Câu 54: Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
2 3 7
23
xx
y
xx
−+
=
++
.
A.
( )
2
2
2
7 2 23
23
xx
y
xx
+ +
=
++
. B.
( )
2
2
2
7 2 23
23
xx
y
xx
−−
=
++
C.
( )
2
2
7 2 23
23
xx
y
xx
−−
=
++
D.
( )
32
2
2
8 3 14 5
23
x x x
y
xx
+ + +
=
++
Câu 55: Cho hàm s
2
( ) ( , ; 1)
xa
f x a b R b
xb
+
=
. Ta có
'(1)f
bng:
A.
2
2
( 1)
ab
b
−+
. B.
2
2
( 1)
ab
b
. C.
2
2
( 1)
ab
b
+
. D.
2
2
( 1)
ab
b
−−
.
Câu 56: Cho hàm s
32
1
25
3
y x x x=
. Tp nghim ca bất phương trình
0y
A.
1;5
. B.
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
C.
( ) ( )
; 1 5;− +
. D.
(
)
; 1 5;− +
.
Câu 57: Cho hàm s
32
35y x mx x= + +
vi
m
là tham s. Tìm tp hp
M
tt c các giá tr ca
m
để
0y
=
có hai nghim phân bit:
A.
( )
3;3M =−
. B.
(
)
; 3 3;M = − +
.
C.
M =
. D.
( ) ( )
; 3 3;M = − +
.
Câu 58: Cho hàm s
( )
32
3 12 3f x x mx x= + +
vi
m
là tham s thc. S giá tr nguyên ca
m
để
( )
0fx
vi
x
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 59: Cho hàm s
( ) ( )
32
32
32
mx mx
f x m x= +
. Tìm
m
để
( )
'0f x x R
.
A.
12
0
5
m
. B.
12
0
5
m
. C.
12
0
5
m
. D.
12
0
5
m
.
Câu 60: Cho hàm s
( ) ( )
32
3
2 2 3 1,
2
y m x m x x m= + + + +
là tham s. S các giá tr nguyên
m
để
0,yx
A.
5
. B. Có vô s . C.
3
. D.
4
Câu 61: S giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
5
x
y
xm
+
=
+
có đạo hàm dương trên khoảng
( )
; 10 ?−
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. vô s.
Câu 62: Đạo hàm ca hàm s
tan coty x x=−
A.
2
1
cos 2
y
x
=
. B.
2
4
sin 2
y
x
=
. C.
2
4
cos 2
y
x
=
. D.
2
1
sin 2
y
x
=
.
Câu 63: Tính đạo hàm ca hàm s
sin2 2cos 1y x x= +
.
A.
2cos 2 2siny x x
= +
. B.
2cos2 2siny x x
=+
.
C.
2cos2 2siny x x
=−
. D.
cos2 2siny x x
=
Câu 64: Tính đạo hàm ca hàm s
2019
log , 0xxy = 
.
A.
1
ln 2019x
y
=
. B.
1
y
x
=
. C.
1
ln 2019x
y
=
. D.
ln 2019yx
=
.
Câu 65: Cho hàm s
( ) ( )
2 1 3
x
y f x m e= = +
. Giá tr ca
m
để
( )
5
' ln 3
3
f −=
A.
7
9
m =
. B.
2
9
m =
. C.
3m =
. D.
3
2
m =−
.
Đưng ch tay không quyết định được s phn ca bn vì đường ch tay cũng chỉ nm trong lòng bàn tay ca bn.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
113
BÀI 2 : ĐẠO HÀM HÀM S HP
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 66: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
( )
4
2
23y x x=+
b)
( )
2
2 tany x x x= +
c)
2
cosyx=
Li gii :
Câu 67: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
32
sin tany x x=+
b)
( )
2
2
1
32
y
xx
=
++
c)
32
4 3 2y x x= + +
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
115
Câu 68: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
1 2tanyx=+
b)
2
1x
y
x
+
=
c)
sin 3yx=
Li gii :
Câu 69: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
5
cos 3
3
yx

=−


b)
tan(sin )yx=
c)
2
2
xx
y
=
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 70: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
( )
2
2
log 2xyx=−
b)
( )
2
ln 1
x
ye=+
c)
2
1 cos
2
x
y =+
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
117
Câu 71: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
( )
10
32
1y x x= +
b)
3
2
1
2y
x

=−


c)
2
2 5 2y x x= +
Câu 72: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
1
sin3
3
yx=
b)
2
sin 3 siny x x=+
c)
1
cos3
sin 2
yx
x
=−
Câu 73: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
2
3
3
xx
y
=
b)
( )
2
3
log 1y x x= + +
c)
21
2
log (2 1) 3
x
yx
−+
= + +
Câu 74: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
2
ln (3 2)yx=+
b)
3
1
1
x
y
e
=
c)
tan(cot )yx=
Câu 75: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
2
.cos3 2 sin 3y x x x x=+
b)
2
sin
4
yx

=+


c)
(x) ln(lnx)f =
Câu 76: Cho hàm s
2
( ) 4sin 2
3
f x x

=−


. Chng minh
( ) 8fx
x
. Tìm
x
để
( ) 8fx
=
.
Câu 77: Cho hàm s
( )
1
ln
4
x
fx
x
+
=
+
. Tính
( ) ( ) ( ) ( )
0 3 6 ... 2019P f f f f
= + + + +
.
Câu 78: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
12
2
1
2
2
y x x

= +


b)
( )
5
1
y
xx
=
+
c)
3
2y x x= +
Câu 79: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
3
1
sin sin
3
y x x=−
b)
cos(2sin )yx=
c)
22
cos (3 ) sin (3 )y x x=−
Câu 80: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
2
2xx
ye
+
=
b)
( )
2
3
logy x x=−
c)
( )
2
ln 2 3y x x= +
Câu 81: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
a)
21
(2 3)3
x
yx
+
=+
b)
2
lny x x=
c)
.sin 2
x
y e x=
Câu 82: Tính đạo hàm ca các hàm s sau :
a)
3tan 2cot
44
y x x

= +
b)
22
3 sin 3 cos 2 1
4
y x x

= + + +


Câu 83: Cho hàm s
36
( ) 2
x
fx
=
. Giải phương trình
( ) 3ln 2fx
=
.
Câu 84: Cho hàm s
()fx
có đạo hàm ti mọi đim thuc tập xác định, hàm s
()gx
được xác định
bi
2
( ) [ ( )] 2 ( )g x f x xf x=+
. Biết
(0) (0) 1ff
==
. Tính
(0)g
.
Câu 85: Cho hàm s
( )
ln .
2
x
fx
x

=

+

Tính
( ) ( ) ( ) ( )
1 3 5 ... 2021f f f f
+ + + +
Câu 86: Cho hàm s
( )
2
31
4
x
fx
x
+
=
+
. Tính giá tr biu thc
( )
'0f
.
A.
3
. B.
2
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 87: Tính đạo hàm ca hàm s
sin2 cosy x x=−
A.
2cos siny x x
=+
. B.
cos2 siny x x
=+
.
C.
2cos 2 siny x x
=+
. D.
2cos siny x x
=−
.
Câu 88: Đạo hàm ca hàm s
4sin 2 7cos3x 9yx= + +
A.
8cos2 21sin3 9xx−+
. B.
8cos2 21sin3xx
.
C.
4cos 2 7sin3xx
. D.
4cos 2 7sin3xx+
.
Câu 89: Đạo hàm ca hàm s
cos 2 1yx=+
A.
sin 2yx
=−
. B.
2sin2yx
=
. C.
2sin 2 1yx
= +
. D.
2sin 2yx
=−
.
Câu 90: Đạo hàm ca hàm s
( )
cos 2 1yx=+
là:
A.
( )
' 2sin 2 1yx=+
B.
( )
' 2sin 2 1yx= +
C.
( )
' sin 2 1yx= +
D.
( )
' sin 2 1yx=+
.
Câu 91: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
sinf x x=
là:
A.
( )
' 2sinf x x=
. B.
( )
' 2cosf x x=
.
C.
( ) ( )
' sin 2f x x=−
. D.
( ) ( )
' sin 2f x x=
.
Câu 92: Hàm s
2
2
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
2
2 .ln 2
xx
. B.
2
(2 1).2 .ln 2
xx
x
.
C.
2
21
( ).2
xx
xx
−−
. D.
2
(2 1).2
xx
x
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
119
Câu 93: Hàm s
2
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
2 1 .3
xx
x
. B.
( )
2
21
.3
xx
xx
−−
. C.
( )
2
2 1 .3 .ln 3
xx
x
. D.
2
3 .ln 3
xx
.
Câu 94: Hàm s
( )
( )
2
2
log 2xf x x=−
có đạo hàm
A.
( )
2
ln 2
'
2x
fx
x
=
B.
( )
( )
2
1
'
2x ln 2
fx
x
=
C.
( )
( )
2
2x 2 ln 2
'
2x
fx
x
=
D.
( )
( )
2
2x 2
'
2x ln 2
fx
x
=
Câu 95: Hàm s
2
3
3
xx
y
=
có đạo hàm là
A.
( )
2
3
2 3 .3
xx
x
. B.
2
3
3 .ln 3
xx
.
C.
( )
2
2 3 1
3 .3
xx
xx
−−
. D.
( )
2
3
2 3 .3 .ln 3
xx
x
.
Câu 96: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
3
log 1y x x= + +
là:
A.
( )
2
2 1 ln 3
'
1
x
y
xx
+
=
++
B.
( )
2
21
'
1 ln 3
x
y
xx
+
=
++
C.
2
21
'
1
x
y
xx
+
=
++
D.
( )
2
1
'
1 ln 3
y
xx
=
++
Câu 97: Tính đạo hàm ca hàm s
2
xx
ye
+
=
.
A.
( )
21
x
xe+
B.
( )
2
21
xx
xe
+
+
C.
( )
21
21
x
xe
+
+
D.
( )
2 2 1x
x x e
+
+
Câu 98: Cho hàm s
( )
( )
2
2
log 1f x x=+
, tính
( )
1f
A
( )
11f
=
. B.
( )
1
1
2ln 2
f
=
. C.
( )
1
1
2
f
=
. D.
( )
1
1
ln 2
f
=
.
Câu 99: Tìm đạo hàm ca hàm s
( )
2
ln 1
x
ye=+
.
A.
( )
2
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. B.
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
. C.
2
1
1
x
y
e
=
+
. D.
2
2
2
1
x
x
e
y
e
=
+
.
Câu 100: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
9
log 1yx=+
.
A.
( )
2
1
1 ln 9
y
x
=
+
. B.
( )
2
1 ln 3
x
y
x
=
+
. C.
2
2 ln 9
1
x
y
x
=
+
. D.
2
2ln 3
1
y
x
=
+
.
Câu 101: Tính đạo hàm hàm s
.sin 2
x
y e x=
A.
( )
sin 2 cos 2
x
e x x
. B.
.cos 2
x
ex
.
C.
( )
sin 2 cos 2
x
e x x+
. D.
( )
sin 2 2 cos 2
x
e x x+
.
Câu 102: Đạo hàm ca hàm s
2
2
( ) log 2f x x x=−
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
( )
2
22
2 ln 2
x
xx
B.
( )
2
2 ln 2
1
xx
C.
2
(2 2)ln
2
2
x
x
x
D.
2
22
2 ln 2
x
xx
Câu 103: Đạo hàm ca hàm s
(x) ln(lnx)f =
là:
A.
( )
1
()
x ln ln ln
fx
xx
=
. B.
( )
1
()
2 ln ln
fx
x
=
C.
( )
1
()
2 x lnx ln ln
fx
x
=
. D.
( )
1
()
lnx ln ln
fx
x
=
.
Câu 104: Đạo hàm ca hàm s
2
3
1
x
y
x
+
=
+
là:
A.
( )
22
13
11
x
xx
++
. B.
( )
22
13
11
x
xx
+
++
. C.
2
13
1
x
x
+
. D.
( )
2
22
21
11
xx
xx
−−
++
.
Câu 105: Cho hàm s
( )
2
3f x x=+
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
'
1 4 1S f f=+
.
A.
4S =
. B.
2S =
. C.
6S =
. D.
8S =
.
Câu 106: Cho hàm s
2
2 5 4y x x= +
. Đạo hàm
'y
ca hàm s
A.
2
45
'
2 2 5 4
x
y
xx
+
=
+−
. B.
2
25
'
2 2 5 4
x
y
xx
+
=
+−
.
C.
2
25
'
2 5 4
x
y
xx
+
=
+−
. D.
2
45
'
2 5 4
x
y
xx
+
=
+−
.
Câu 107: Cho
( )
1
14
3
x
f x x
x
= +
. Tính
( )
fx
.
A.
22
3
14
x
x
. B.
( )
2
22
14
3
x
x
.
C.
1
1
2 1 4x
+
D.
( )
2
22
14
3
x
x
+
.
Câu 108: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
21y x x x= +
A.
2
2
8 4 1
'.
2
xx
y
xx
+−
=
+
B.
2
2
8 4 1
'.
2
xx
y
xx
++
=
+
C.
2
41
'.
2
x
y
xx
+
=
+
D.
2
2
6 2 1
'.
2
xx
y
xx
+−
=
+
Câu 109: Đạo hàm ca hàm s
( )
7
2
37y x x= + +
A.
( )
( )
6
2
' 7 2 3 3 7y x x x= + + +
. B.
( )
6
2
' 7 3 7y x x= + +
.
C.
( )
( )
6
2
' 2 3 3 7y x x x= + + +
. D.
( )
( )
6
2
' 7 2 3 3 7y x x x= + + +
.
Câu 110: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
32
2y x x=−
bng:
A.
5 4 3
6 20 16x x x−−
. B.
5 4 3
6 20 4x x x−+
. C.
53
6 16xx+
. D.
5 4 3
6 20 16x x x−+
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
121
Câu 111: Đạo hàm ca hàm s
( )
2
23f x x=−
bng biu thức nào sau đây?
A.
2
3
23
x
x
. B.
2
1
2 2 3x
. C.
2
2
6
2 2 3
x
x
. D.
2
3
23
x
x
.
Câu 112: Cho hàm s
( )
2
5 14 9f x x x= +
Tp hp các giá tr ca
x
để
( )
'0fx
A.
7
;.
5

+


B.
7
;.
5

−


C.
79
;.
55



D.
7
1; .
5



Câu 113: Cho hàm s
( )
2
2f x x x=−
. Tìm tp nghim
S
của phương trình
( ) ( )
f x f x
có bao
nhiêu giá tr nguyên?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 114: Cho
2
23y x x= +
,
2
23
ax b
y
xx
+
=
−+
. Khi đó giá trị
.ab
là:
A.
4
. B.
1
. C.
0
. D.
1
.
Câu 115: Đạo hàm ca hàm s
2
cos 1yx=+
A.
2
2
sin 1
1
x
yx
x
= +
+
. B.
2
2
sin 1
1
x
yx
x
=+
+
.
C.
2
2
sin 1
21
x
yx
x
=+
+
. D.
2
2
sin 1
21
x
yx
x
= +
+
.
Câu 116: Biết hàm s
5sin 2 4cos5yxx=−
có đạo hàm là
sin5 cos 2y a x b x
=+
. Giá tr ca
ab
bng
A.
30
. B.
10
. C.
1
. D.
9
.
Câu 117: Tính đạo hàm ca hàm s
cos2yx=
.
A.
sin 2
2 cos2
x
y
x
=
. B.
sin 2
cos2
x
y
x
=
. C.
sin 2
cos2
x
y
x
=
. D.
sin 2
2 cos2
x
y
x
=
.
Câu 118: Đạo hàm ca hàm s
3
sin 4
2
yx

=−


là:
A.
4cos4x
. B.
4cos4x
. C.
4sin 4x
. D.
4sin 4x
Câu 119: Tính đạo hàm ca hàm s
( )
2
sin 2 cos3f x x x=−
.
A.
( )
2sin 4 3sin 3f x x x
=−
. B.
( )
2sin 4 3sin 3f x x x
=+
.
C.
( )
sin 4 3sin 3f x x x
=+
. D.
( )
2sin 2 3sin 3f x x x
=+
Câu 120: Cho hàm s
( )
ln 2018 ln
1
x
fx
x

=+

+

. Tính
( ) ( ) ( ) ( )
' 1 ' 2 ' 3 ' 2017 .S f f f f= + + + +
A.
4035
2018
S =
B.
2017
2018
S =
C.
2016
2017
S =
D.
2017S =
Làm hết sức, chơi hết mình
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Chú châu chấu dành cả mùa đề ca hát nhảy múa, trong khi nhà kiến đã làm việc chăm chỉ để dự trữ thức ăn chuẩn bị
cho mùa đông tới. Châu chấu không tài nào hiểu nổi, tại sao kiến ta phải làm việc quần quật như vậy. Và khi mùa
đông ập đến, châu chấu chật vật chống chọi với cái đói và cái lạnh khắc nghiệt, còn nhà kiến ung dung sống qua mùa
đông với đầy ắp thức ăn và chỗ ngủ ấm áp. Lúc này, châu chấu mới hiểu tại sao nhà kiến phải làm việc chăm chỉ suốt
mùa hè như vậy.
Bài hc: Cn có thi gian cho công việc và nghỉ ngơi, vui chơi. Đừng cho rằng, việc nào đó không quan trọng ở thời
điểm này có nghĩa là bạn có thể hoãn lại hoặc không làm nó nữa. Vui chơi cũng cần thiết, nhưng hãy đảm bảo công
việc của bạn đã được hoàn thành. Hãy luôn chuẩn bị cho những rủi ro có thể xảy đến.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
123
BÀI 3 : EXPLORING THE POWER OF DERIVATIVES
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
ng dụng đạo hàm trong bài toán vt lý
Câu 121: Mt chiếc xe chạy được quãng đường
( )
s km
sau
t
(gi) được tính bi
2
32s t t= +
. Hãy
tính vn tc tc thi của xe đó sau khi chạy được
4
gi.
Li gii :
Câu 122: Cho mạch điện như Hình 5.
Lúc đầu t điện có điện tích
0
Q
. Khi đóng khoá
K
, t điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích
q
ca
t đin ph thuc vào thi gian
t
theo công thc
0
( ) sinq t Q t
=
, trong đó
là tốc độ góc. Biết rng
ờng độ
()It
của dòng điện ti thời điểm
t
đưc tính theo công thc
( ) ( )I t q t
=
. Cho biết
8
0
10 ( )QC
=
6
10 ( / )rad s

=
. Tính cường độ của dòng điện ti thời điểm
6( )ts=
(tính chính
xác đến
5
10 mA
).
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
125
Câu 123: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
2
s t t= +
vi
t
là khong thi gian tính t lúc bt
đầu chuyển động
s
quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Hỏi trong
khong thi gian
10
giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt được
bng bao nhiêu?
Li gii :
ng dụng đạo hàm trong bài toán tiếp tuyến
Câu 124: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
1
1
x
y
x
+
=
tại điểm
( )
2;3A
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 125: Cho hàm s
23
1
x
y
x
−+
=
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ
0
2x =
.
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ
0
1y =
.
c) Viết phương trình tiếp tuyến ti giao của đồ th
30xy =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
127
Câu 126: Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến có h s góc bng
3
.
Li gii :
Câu 127: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
3
3y x x= + +
biết tiếp tuyến
/ / : 4 1 0d x y + =
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 128: Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th hàm s
32
32y x x= + +
biết tiếp tuyến
: 3 15 0d x y =
.
Li gii :
Câu 129: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31y x x= +
biết tiếp tuyến qua
( )
1; –6A
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
129
Câu 130: [A 2009] Cho hàm s
2
23
x
y
x
+
=
+
. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th ct trc hoành,
trc tung ti
,AB
sao cho tam giác
AOB
cân ti
O
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 131: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
2
23s t t=+
(
t
tính bng giây,
s
tính bng mét).
Tính vn tc ca chất điểm ti thời đim
0
2t =
(giây) ?
Câu 132: Nếu s ng sn phm sn xuất được ca mt nhà máy
x
(đơn vị: trăm sản phm) thì li
nhun sinh ra
( ) 200( 2)(17 )P x x x=
(nghìn đồng). Tính tốc độ thay đi li nhun ca n
máy đó khi sản xut 3000 sn phm.
Câu 133: Mt mạch dao động điện t
LC
lượng điện tích dch chuyn qua tiết din thng ca dây xác
định bi hàm s
5
( ) 10 sin 2000
3
Q t t

=+


, trong đó
0t
,
t
tính bng giây,
Q
tính bng
Coulomb. Tính cường độ dòng điện tc thi
( )IA
trong mch ti thời điểm
( )
1500
ts
=
, biết
( ) ( )I t Q t
=
.
Câu 134: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
3 20
2
s t t= + +
vi t (giây) là khong thi gian tính t
khi vt bt đu chuyển động và s (mét) là quãng đường vt di chuyển được trong khong thi
gian đó. Tính quãng đường vật đi được tính tc bt đu chuyển động đến lúc vt đt vn
tc ln nht?
Câu 135: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th mi hàm s sau:
a)
32
1
21
3
y x x x= + +
tại điểm
1
1;
3
M



;
b)
lnyx=
tại điểm có hoành độ
0
xe=
;
c)
2
3y x x=+
tại điểm có tung độ
0
4y =
.
Câu 136: Cho hàm s
21
2
x
y
x
+
=
có đồ th
()C
, viết phương trình tiếp tuyến ca
()C
biết h s góc ca
tiếp tuyến bng
5
.
Câu 137: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
42
2y x x= +
song song vi trc hoành?
Câu 138: Cho hàm s
3
2yx=+
có đồ th
()C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca
()C
biết tiếp tuyến đó
vuông góc với đường thng
1
1
3
yx=
.
Câu 139: Cho hàm s
3
2
x
y
x
=
+
có đồ th
()C
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của đồ th
()C
trong mi
trường hp sau
a)
d
song song với đường thng
52yx=−
;
b)
d
vuông góc với đường thng
20 1yx= +
.
Câu 140: Cho hàm s
( )
42
24y x x C=
. Tìm tọa độ những điểm trên
( )
C
sao cho tiếp tuyến ti các
điểm đó song song với trc hoành.
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
131
Câu 141: Cho hàm s
32
3 6 1y x x x= + +
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) h s góc
nh nht ?
Câu 142: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
32y x x= +
đi qua
(3 ; 2)A
?
Câu 143: Cho hàm s
( )
42
34y x x C=
. Viết phương trình tiếp tuyến ca hàm s biết đi qua đim
( )
0; 4A
.
Câu 144: Cho hs
32
3( 1) 6 3 4y x m x mx m= + + +
()
m
C
. Gọi
d
tiếp tuyến của
()
m
C
tại điểm
A
hoành độ bằng
1
. Tìm
m
để
d
cắt
()
m
C
tại
B
khác
A
sao cho tam giác
OAB
vuông tại
O
.
Câu 145: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
đồ th
()C
điểm
( ;1)Am
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để đúng
mt tiếp tuyến ca
()C
đi qua
A
.
Câu 146: Mt chất điểm chuyển động có phương trình
42
2 6 3 1S t t t= + +
vi
t
tính bng giây
( )
s
S
tính bng mét
( )
m
. Hi gia tc ca chuyển động ti thời điểm
( )
3ts=
bng bao nhiêu?
A.
( )
2
88 /ms
. B.
( )
2
228 /ms
. C.
( )
2
64 /ms
. D.
( )
2
76 /ms
.
Câu 147: Mt chất đim chuyển động vn tc tc thi
( )
vt
ph thuc vào thi gian
t
theo hàm s
( )
42
8 500v t t t= + +
. Trong khong thi gian
0t =
đến
5t =
chất điểm đạt vn tc ln nht
ti thời điểm nào?
A.
1t =
. B.
4t =
. C.
2t =
. D.
0t =
.
Câu 148: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
( ) 12
2
s t t t= +
,
t
(giây) là khong thi gian tính t lúc
vt bắt đầu chuyển động,
s
(mét) quãng đường vt chuyển động trong
t
giây. Vn tc tc
thi ca vt ti thời điểm
10t =
(giây) là:
A.
( )
80 /ms
. B.
( )
90 /ms
. C.
( )
100 /ms
. D.
( )
70 /ms
.
Câu 149: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
9
2
s t t= +
vi
t
(giây) khong thi gian tính t lúc
bắt đầu chuyển động
s
(mét) quãng đường vật đi được trong khong thời gian đó. Hỏi
trong khong thi gian
10
giây, k t lúc bắt đầu chuyển động, vn tc ln nht ca vật đạt
đưc bng bao nhiêu?
A.
( )
216 /ms
. B.
( )
30 /ms
. C.
( )
400 /ms
. D.
( )
54 /ms
Câu 150: Mt vt chuyển động theo quy lut
32
1
3 20
2
s t t= + +
vi t (giây) là khong thi gian tính t
khi vt bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vt di chuyển được trong khong thi
gian đó. Quãng đường vật đi được tính t lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vt đt vn tc ln
nht bng
A.
20m
. B.
28m
. C.
32m
. D.
36m
.
Câu 151: Cho hàm s
42
21y x x= + +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
tại điểm
( )
1; 4M
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
84yx=−
. B.
3yx=+
. C.
8 12yx= +
. D.
84yx=+
.
Câu 152: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
23
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ
0
1x =−
có h s góc bng
A.
5
. B.
1
5
. C.
5
. D.
1
5
.
Câu 153: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
+
=
tại điểm có hoành độ bng
3
, tương ứng là
A.
7 13yx=+
. B.
7 30yx= +
. C.
39yx=+
. D.
2yx=
.
Câu 154: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
3y x x=−
tại điểm có hoành độ bng 2.
A.
9 16yx= +
. B.
9 20yx= +
. C.
9 20yx=−
. D.
9 16yx=−
.
Câu 155: Cho hàm s
3
32y x x= +
đồ th
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến ca
( )
C
tại giao điểm
ca
( )
C
vi trc tung.
A.
21yx= +
. B.
21yx=+
. C.
32yx=−
. D.
32yx=
.
Câu 156: Tiếp tuyến của đồ th hàm s
1
32
x
y
x
−+
=
tại giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung có h s
góc là
A.
1
. B.
1
4
. C.
5
4
. D.
1
4
.
Câu 157: Có bao nhiêu điểm
M
thuộc đồ th hàm s
( )
3
1f x x=+
sao cho tiếp tuyến của đồ th hàm s
( )
fx
ti
M
song song với đường thng
: 3 1d y x=−
?
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 158: Cho hàm s
32
33y x x= +
đồ th
( )
C
. S tiếp tuyến ca
( )
C
vuông góc với đường thng
1
2017
9
yx=+
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 159: Cho hàm s
( )
21
( ) ,
1
x
f x C
x
+
=
. Tiếp tuyến ca
( )
C
song song với đưng thng
3yx=−
phương trình là
A.
3 1; 3 11.y x y x= = +
B.
3 10; 3 4.y x y x= + =
C.
3 5; 3 5.y x y x= + =
D.
3 2; 3 2.y x y x= + =
Câu 160: Cho hàm s
21
()
1
x
yC
x
=
+
. Tiếp tuyến ca (C) vuông góc với đường thng
3 2 0xy+ + =
ti
điểm có hoành độ
A.
0x =
. B.
2x =−
. C.
0
2
x
x
=
=−
. D.
0
2
x
x
=
=
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
133
Câu 161: Cho hàm s
32
32y x x= +
đồ th
( )
C
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th
( )
C
biết tiếp
tuyến song song với đường thng
:9 7 0d x y−+=
A.
9 25yx=+
. B.
9 25yx=
. C.
9 25yx=−
D.
9 25yx= +
.
Câu 162: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
( ) 2 1y f x x= = +
, biết rng tiếp tuyến đó song
song với đường thng
3 6 0xy + =
.
A.
1
1
3
yx=−
. B.
1
1
3
yx=+
. C.
15
33
yx=−
. D.
15
33
yx=+
.
Câu 163: Cho hàm s
3
2
32
3
x
yx= +
có đồ th
( )
.C
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ th
( )
C
biết
tiếp tuyến có h sc
9k =−
.
A.
( )
16 9 3 .yx+ = +
B.
( )
93yx= +
. C.
( )
16 9 3 .yx =
D.
( )
16 9 3 .yx = +
Câu 164: Tìm điểm
M
hoành độ âm trên đồ th
( )
3
12
:
33
C y x x= +
sao cho tiếp tuyến ti
M
vuông
góc với đường thng
12
33
yx= +
.
A.
1;
3
M



. B.
( )
2;0M
. C.
2;
3
M



. D.
( )
2; 4M −−
.
Câu 165: Cho hàm s
42
22y x x m= +
đồ th
( )
C
. Gi
S
tp các giá tr ca
m
sao cho đồ th
( )
C
có đúng một tiếp tuyến song song vi trc
Ox
. Tng các phn t ca
S
A.
3
. B.
8
. C.
5
. D.
2
.
Câu 166: Đưng thng
61y x m= + +
là tiếp tuyến của đồ th hàm s
3
31y x x= +
khi
m
bng
A.
4
hoc
2
. B.
4
hoc
0
. C.
0
hoc
2
. D.
2
hoc
2
.
Câu 167: Cho hàm s
32
3 6 1y x x x= + +
đồ th (C). Tiếp tuyến ca (C) có h s góc nh nht là bao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 168: Tìm
m
để mi tiếp tuyến của đồ th hàm s
32
(2 3) 1y x mx m x= +
đều h s góc dương.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
m
.
Câu 169: Cho hàm s
32
3 9 1y x x x= + +
đồ th (C). H sc ln nht ca tiếp tuyến với đồ th (C)
là.
A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 170: Cho hàm s
32
32y x x x= +
. tt c bao nhiêu tiếp tuyến ca đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1;0A
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 171: Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
đồ th
()C
và điểm
( ;1)Am
. Gi
S
là tp tt c các giá tr ca
m
để
đúng một tiếp tuyến ca
()C
đi qua
A
. Tính tổng bình phương các phần t ca tp
S
.
A.
25
4
. B.
5
2
. C.
13
4
. D.
9
4
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 172: Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
đồ th (C). bao nhiêu tiếp tuyến ca (C) ct trc Ox, Oy lần lượt
ti tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kin
4OA OB=
.
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 173: Trong các đường thẳng sau, đường thng nào là tiếp tuyến của đồ th hàm s
23
2
x
y
x
+
=
+
chn
hai trc tọa độ mt tam giác vuông cân?
A.
2yx=+
. B.
2yx=−
. C.
2yx= +
. D.
13
42
yx=+
.
Câu 174: Cho hàm s
32
31y x x= + +
đồ th
( )
C
điểm
( )
1;Am
. Gi
S
tp hp tt c các giá tr
nguyên ca tham s
m
để qua
A
th k được đúng ba tiếp tuyến tới đồ th
( )
C
. S phn t
ca
S
A.
9
. B.
7
. C.
3
. D.
5
Câu 175: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm liên tc trên R, tha mãn
( ) ( )
2
2 2 1 2 12f x f x x+ =
. Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
()y f x=
tại điểm có hoành độ
1x =
.
A.
26yx=−
. B.
46yx=−
. C.
1yx=+
. D.
42yx=−
.
Câu chuyện về hai hạt lúa
Có hai hạt lúa nọ được giữ lại để làm hạt giống cho vụ sau vì cả hai đều là những hạt lúa tốt, đều to khỏe và chắc
mẩy,...
Một hôm, người chủ định đem chúng gieo trên cánh đồng gần đó. Hạt thứ nhất nhủ thầm:
Dại ta phải theo ông chủ ra đồng. Ta không muốn cả thân mình phảit tan trong đất. Tốt nhất ta hãy giữ lại tất
cả chất dinh dưỡng trong lớp vỏ này tìm một nơi tưởng để trú ngụ.
” Thế là nó chọn một góc khuất trong kho
lúa để lăn vào đó.
Còn hạt lúa thứ hai thì ngày đêm mong được ông chủ mang gieo xuống đất. Nó thật sự sung sướng khi được bắt đầu
một cuộc đời mới.
Thời gian trôi qua, hạt lúa thứ nhất bị héo khô nơi góc nhà bởi vì nó chẳng nhận được nước và ánh sáng. Lúc này
chất dinh dưỡng chẳng giúp ích được- nó chết dần chết mòn. Trong khi đó, hạt lúa thứ hai dù nát tan trong đất
nhưng từ thân nó lại mọc lên cây lúa vàng óng, trĩu hạt. Nó lại mang đến cho đời những hạt lúa mới...
Bài học: Nếu tự khép mình trong lớp vỏ để cố giữ sự nguyên vẹn vô nghĩa của bản thân bạn sẽ trải qua một cuộc
sống vô nghĩa, đánh mất giá trị của bản thân. Vì vậy, hãy biết dấn thân chấp nhận những thử thách, can đảm bước đi,
âm thầm chịu nát tan để sống có ý nghĩa hơn, đóng góp những giá trị hữu ích cho xã hội.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
135
CHUYÊN ĐỀ 9 : QUAN H VUÔNG GÓC
BÀI 1 : CHNG MINH VUÔNG GÓC
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
ABC
không vuông
B
C
. V
AE BC
,
AH SE
. Chng minh
( )
AH SBC
?
Li gii :
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
ABC
vuông
B
. V
AH SB
. Chng minh
( )
AH SBC
?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
137
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông
( )
SA ABCD
. V
AK SD
. Chng
minh
( )
AK SCD
?
Li gii :
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
SA ABC
. V
,BH AC BK SC⊥⊥
. Chng minh
( )
SC BHK
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình ch nht
( )
SA ABCD
. V
,AE BD AH SE⊥⊥
. Chng minh
( )
AH SBD
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
139
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
()SA ABCD
. Cho biết
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
,
2AB CD=
.
a) Chng minh
()CD SAD
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Chng minh
()CM SAB
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
()SA ABCD
. Gi
,,H I K
lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các cnh
,SB SC
SD
. Chng minh rng:
a)
BC
(SAB),
CD
(SAD),
()BD SAC
.
b)
()SC AHK
và điểm
I
thuc mt phng
()AHK
.
c)
()HK SAC
HK AI
.
Câu 8: Cho t din
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
,A SB AB=
()SB ABC
. Gi
,,H I K
lần lượt là trung điểm ca
,,SA BC AB
. Chng minh rng:
a)
()AC SAB
; b)
()BH SAC
;
c)
KI SA
; d)
AB IH
.
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
B
. Cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng
()ABC
. Gi
I
là trung điểm ca
AC
. K
()AH SB H SB⊥
. Chng minh rng:
a)
SA
vuông góc vi các cnh đáy; b)
()BC SAB
;
c)
()BI SAC
, t đó suy ra
BI SC
; d)
()AH SBC
, t đó suy ra
AH SC
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
O
là giao điểm ca
AC
,BD SA
vuông góc
vi mt phng
()ABCD
. Gi
H
,
,IK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên các
cnh
,,SB SC SD
. Chng minh rng:
a)
()CB SAB
()CD SAD
; b)
HK AI
.
Câu 11: Cho hình vuông
ABCD
. Gi
,HK
lần lượt là trung điểm ca
,AB AD
. Trên đường thng
vuông góc vi
()ABCD
ti
H
, lấy điểm
S
. Chng minh rng:
a)
()AC SHK
; b)
()CK SDH
.
Câu 12: Cho t din
ABCD
ABC
BCD
là các tam giác cân ti
A
D
. Gi
I
là trung điểm
ca
BC
.
a) Chng minh rng
BC AD
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
b) K
AH
là đường cao ca tam giác
ADI
. Chng minh rng
()AH BCD
.
Câu 13: Cho t din
ABCD
( ),DA ABC ABC
là tam giác cân ti
A
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. V
AH MD
ti
H
.
a) Chng minh rng
()AH BCD
.
b) Gi
,GK
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABC
DBC
. Chng minh rng
()GK ABC
.
Câu 14: Cho hình t din
ABCD
()AB BCD
, các tam giác
BCD
ACD
là nhng tam giác
nhn. Gi
,HK
lần lượt là trc tâm ca các tam giác
,BCD ACD
. Chng minh rng:
a)
AD CH
;
b*) ( ). HK ACD
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
()ABC
và đáy là tam giác
ABC
vuông ti
B
. K
AM
vuông góc vi
SB
ti
M
AN
vuông góc vi
SC
ti
N
. Chng
minh rng:
a)
()BC SAB
; b)
()AM SBC
c)
()SC AMN
.
Câu 16: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Chn mệnh đề sai.
A. Nếu
//ba
thì
( )
//bP
. B. Nếu
//ba
thì
( )
bP
.
C. Nếu
( )
bP
thì
//ba
. D. Nếu
( )
//bP
thì
ba
.
Câu 17: Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mt phng vuông góc vi đường thng
cho trước?
A. Vô s. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 18: Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nht mt mt phng vuông góc vi mt mt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
đồng thi
ab
. Luôn mt phng
( )
cha
a
( )
b
.
C. Cho hai đường thng
a
b
vuông góc vi nhau. Nếu mt phng
( )
cha
a
và mt phng
( )
cha
b
thì
( ) ( )

.
D. Qua một đường thng có duy nht mt mt phng vuông góc vi một đường thng khác.
Câu 19: Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
( )
P
. Chn khẳng định đúng?
A. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
bP
. D. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
ba
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
141
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD==
. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SA ABCD
. B.
( )
SO ABCD
. C.
( )
SC ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 21: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
()ABCD
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
()CD SBC
. B.
()SA ABC
. C.
()BC SAB
. D.
()BD SAC
.
Câu 22: Cho t din
ABCD
có hai mt
ABC
ABD
là hai tam giác đều. Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
CM ABD
. B.
( )
AB MCD
.
C.
( )
AB BCD
. D.
( )
DM ABC
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông và
SA
vuông góc đáy. Mệnh đ nào
sau đây sai?
A.
( )
BC SAB
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 24: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông,
( )
SA ABCD
. Gi
M
là hình chiếu
ca
A
trên
SB
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AM SD
. B.
( )
AM SCD
. C.
AM CD
. D.
( )
AM SBC
.
Câu 25: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
BA SAD
. B.
( )
BA SAC
. C.
( )
BA SBC
. D.
( )
BA SCD
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh bng
2
, cnh bên
SA
bng
3
và vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
M
là trung điểm ca cnh bên
SB
N
hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SO
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
AC SDO
. B.
( )
AM SDO
. C.
( )
SA SDO
. D.
( )
AN SDO
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
H
là hình chiếu vuông góc ca
S
lên
BC
. Hãy
chn khẳng đnh đúng.
A.
BC SC
. B.
BC AH
. C.
BC AB
. D.
BC AC
.
Câu 28: Cho t din
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Gi
M
,
N
lần lượt là hình chiếu vuông góc ca
A
trên cnh
SB
SC
. Khẳng định
nào sau đây sai?
A.
AM SC
. B.
AM MN
. C.
AN SB
. D.
SA BC
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là na lục giác đều vi cnh
a
. Cnh
SA
vuông góc
với đáy và
3SA a=
.
M
là một điểm khác
B
trên
SB
sao cho
AM
vuông góc vi
MD
. Khi đó, tỉ s
SM
SB
bng
A.
3
4
. B.
2
3
. C.
3
8
. D.
1
3
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
, đáy lớn
8AD =
, đáy nhỏ
6BC =
.
SA
vuông góc với đáy,
6SA =
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
( )
P
là mt phng
qua
M
và vuông góc vi
AB
. Thiết din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
P
din tích bng:
A.
20
. B.
15
. C.
30
. D.
16
.
Người đàn ông vứt bỏ đôi giày
Chuyến xe lửa đang chạy trên đường cao tốc, Johnny không cẩn thận làm rơi một chiếc giày mới mua ra ngoài cửa
sổ, mọi người chung quanh đều cảm thấy tiếc cho ông. Bất ngờ, ông liền ném ngay chiếc giày thứ hai ra ngoài cửa sổ
đó. Hành động này của Johnny khiến mọi người sửng sốt, thế là ông bèn từ tốn giải thích: “Chiếc giày này bất luận
đắt đỏ như thế nào, đối với tôi mà nói nó đã không còn có ích gì nữa, nếu như có ai có thể nhặt được đôi giày, nói
không chừng họ còn có thể mang vừa nó thì sao!”.
Bài học: Những thứ không còn lợi ích với mình đôi khi lại là niềm hạnh phúc vô bờ đối với người khác. Hãy trân
trọng mọi thứ mình có và chia sẻ niềm hạnh phúc với mọi người.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
143
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABC
đáytam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. Gi
,HK
lần lượt là hình
chiếu ca
A
lên cnh
,SB SC
. Chng minh rng
a)
( ) ( )
SAB SBC
b)
( ) ( )
AHK SBC
Li gii :
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. K
,AI BC AH SI⊥⊥
. Chng minh
( ) ( )
AHC SBC
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
145
Câu 33: Cho hình chóp đều
.S ABC
,
H
tâm của đáy,
E
trung điểm ca
BC
. V
HK SE
.
Chng minh
( ) ( )
CHK SBC
.
Li gii :
Câu 34: Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
,v
'AH A B
. Chng minh
( ) ( )
'A BC AHC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 35: Cho hình chóp
.S ABC
,
( ) ( )
SAC ABC
,
SAC
đu,
ABC
vuông ti
C
,
M
trung điểm
SC
. Chng minh : a)
( ) ( )
SAC SBC
b)
( ) ( )
SBC ABM
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
147
Câu 36: Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
SA ABC
ABC
vuông ti
B
.
a) V
AH SB
. Chng minh
( )
AH SBC
b) Mt phng
( )
P
cha
AH
vuông c
( )
SAC
.
( )
P
ct
SC
ti
K
. Chng minh
SC HK
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 37: Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
SA ABC
( ) ( )
SAB SBC
. Chng minh
SB BC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
149
Câu 38: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
()SA ABCD
. Chng minh rng
( ) ( )SAC SBD
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
()SA ABC
.
a) Chng minh rng
( ) ( )SBC SAB
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
AC
. Chng minh rng
( ) ( )SBM SAC
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, mt phng
()SAB
vuông góc vi mt
đáy, tam giác
SAB
vuông cân ti
S
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Chng minh rng:
a)
()SM ABCD
; b)
()AD SAB
; c)
( ) ( )SAD SBC
.
Câu 41: T din
ABCD
()AB BCD
. Trong tam giác
BCD
v đưng cao
BE
DF
ct nhau ti
O
. Trong mt phng
()ACD
v
DK
vuông góc vi
AC
ti
K
. Gi
H
trc tâm ca tam giác
ACD
. Chng minh rng:
a)
( ) ( )ADC ABE
( ) ( )ADC DFK
;
b)
()OH ADC
.
Câu 42: Cho tam giác đều
ABC
cnh
,aI
là trung điểm ca
,BC D
là điểm đối xng vi
A
qua
I
. V
đon thng
SD
có độ dài bng
6
2
a
và vuông góc vi
()ABC
. Chng minh rng:
a)
( ) ( )SBC SAD
; b)
( ) ( )SAB SAC
.
Câu 43: Cho hình chóp
.S ABCD
có các cnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. Chứng minh rng:
a)
( ) ( )SAC ABCD
; b)
( ) ( )SAC SBD
.
Câu 44: Cho t diên
ABCD
,AC BC AD BD==
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Chng minh rng
( ) ( )CDM ABC
( ) ( )CDM ABD
.
Câu 45: Cho hình chóp
S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
C
, mt bên
SAC
tam giác đều và nm
trong mt phng vuông góc vi
()ABC
.
a) Chng minh rng
( ) ( )SBC SAC
.
b) Gi
I
là trung điểm ca
SC
. Chng minh rng
( ) ( )ABI SBC
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Hai mt phng
()SAB
()SAD
cùng vuông góc vi mt phng
()ABCD
. Gi
H
K
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên
SB
SD
. Chng minh rng:
a)
( ) ( )SBC SAB
; b)
( ) ( )SCD SAD
;
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
c)
( ) ( )SBD SAC
; d)
( ) ( )SAC AHK
.
Câu 47: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh bng
a
, góc
BAD
bng
60
.
K
OH
vuông góc vi
SC
ti
H
. Biết
()SA ABCD
6
2
a
SA =
. Chng minh rng:
a)
( ) ( )SBD SAC
; b)
( ) ( )SBC BDH
; c)
( ) ( )SBC SCD
.
Câu 48: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mt phng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng vuông góc vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng song song khi và ch khi góc gia chúng bng 0
0
.
D. Hai đường thng trong không gian ct nhau khi và ch khi góc gia chúng lớn hơn 0
0
nh
hơn 90
0
.
Câu 49: Trong các mệnh đề ới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp t giác đều có tt c các cnh bng nhau.
B. Hình chóp t giác đều có các cnh bên bng nhau.
C. Hình chóp t giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp t giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Câu 50: Cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau và một điểm
M
không thuc
( )
P
( )
Q
.
Qua
M
có bao nhiêu mt phng vuông góc vi
( )
P
( )
Q
.
A.
3
. B. Vô s. C.
1
. D.
2
.
Câu 51: Cho hình chóp
.S ABCD
đều. Gi
H
là trung điểm ca cnh
AC
. Tìm mệnh đề sai?
A.
( ) ( )
SAC SBD
. B.
( )
SH ABCD
. C.
( ) ( )
SBD ABCD
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 52: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
,SA SC=
SB SD=
.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
SC SBD
. B.
( )
SO ABCD
.
C.
( ) ( )
SBD ABCD
. D.
( ) ( )
SAC ABCD
.
Câu 53: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi và
SB
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Mt phẳng nào sau đây vuông góc với mt phng
( )
SBD
?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAC
.
Câu 54: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. Gi
M
là trung
đim ca
BC
, mệnh đề nào sau đây sai ?
A.
( ) ( )
ABB ACC

. B.
( ) ( )
AC M ABC
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
151
C.
( ) ( )
AMC BCC

. D.
( ) ( )
ABC ABA
.
Câu 55: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
,
( )
SA ABC
, gi
M
trung điểm ca
AC
. Mệnh đề nào sai ?
A.
( ) ( )
SAB SAC
. B.
BM AC
. C.
( ) ( )
SBM SAC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Cuộc sống cũng giống như một trận đấu quyền anh. Thất bại không phải là khi bạn gục ngã, mà là khi bạn từ chối
đứng dậy lần nữa.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
BÀI 2 : GÓC TRONG KHÔNG GIAN
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
153
Câu 56: [Mu 1] Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông ti
B
.
a) Xác định góc gia cnh
SB
và mt phng
( )
ABC
b) Xác định góc gia cnh
SC
và mt phng
( )
ABC
.
c) Xác định góc gia cnh
SC
và mt phng
( )
SAB
.
Li gii :
Câu 57: [Mu 2] Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
SA ABC
,
,SA a ABC=
vuông ti
B
,
AB a=
,
3BC a=
. Tính góc
( )
( )
,SB SAC
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 58: [Mu 2] Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
,
'AB AA a==
. Tính
( )
(
)
' , ' 'A B ACC A
.
Li gii :
Câu 59: [Mu 3] Cho hình chóp
( )
. , , 2S ABC SA ABC SA a⊥=
, đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
.
Tính góc
( )
(
)
,AB SBC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
155
Câu 60: [Mu 3] Cho hình chóp
( )
. , , ,S ABCD SA ABCD SA a ABCD⊥=
hình vuông cnh
a
. Tính góc
gia
( )
(
)
,AC S BC
.
Li gii :
Câu 61: [Mu 3] Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
đáy hình vuông tâm
O
cnh
a
,
2SO a=
. Tính
( )
(
)
,SO SBC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 62: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
đều cnh bng
3a
, các cnh bên
,,SA SB SC
bng nhau và bng
23a
. Tính góc giữa đường thng
SA
và mt phng
()ABC
.
Câu 63: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
ABC
đều cnh
, 3 .a AA a
=
Tìm góc giữa đường
thng
'AB
( )
ABC
?
Câu 64: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
, ( )a SA ABCD
,
2SA a=
a) Tính góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()ABCD
.
b) Tính tan ca góc giữa đường thng
SC
và mt phng
()SAB
.
Câu 65: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
tam giác
ABC
vuông ti
C
. Biết
2AB a=
,
2SA a=
,
0
30ABC =
. Tính góc gia
SC
( )
SAB
.
Câu 66: Cho hình chóp
.S ABC
SB a=
, đáy
ABC
tam giác vuông tai
A
BC a=
. Hình chiếu
vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
trùng với trung đim
H
ca
BC
. Tính góc gia
SA
( )
ABC
.
Câu 67: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
, đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
B
, biết
,6AB a SA a==
.
a) Tính tan ca góc giữa đường thng
SB
và mt phng
()SAC
.
b) Tính sin ca góc giữa đường thng
AC
và mt phng
()SBC
.
Câu 68: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
;
AB BC a==
,
2AD a=
. Cnh bên
2SA a=
vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thng
SC
mt
phng
( )
SAD
?
Câu 69: Cho khi chóp
.S ABC
( )
,SA ABC
tam giác ABC vuông ti
, 2 , ,B AC a BC a==
2 3.SB a=
Tính góc gia
SA
và mt phng
( )
SBC
?
Câu 70: Cho hình lăng trụ tam giác
ABC A BC
đáy tam giác
ABC
cân ti
A
, góc
BAC
bng
120
2AB a=
. Hình chiếu ca
A
trên mt phng
()ABC
trùng với trung điểm
H
ca
BC
, biết
2AA a
=
. Tính góc giữa đường thng
AA
và mt phng
()ABC
.
Câu 71: Cho hình chóp
.S ABCD
( ), , 3SA ABCD AB AD SA AD a = =
,
AB a=
. Tính s đo ca:
a) Góc gia
SB
và mt phng
()ABCD
. b) Góc gia
SD
và mt phng
()SAB
.
Câu 72: Cho hình chóp
.S ABC
( )
, 2 3, 2 ,SA ABC SA a AB a = =
tam giác ABC vuông cân ti
B
.
Gi
M
là trung điểm ca
SB
. Tìm góc giữa đường thng
CM
và mt phng
( )
SAB
?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
157
Câu 73: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi tâm
O
cnh
a
và tam giác
ABD
đều.
SO
vuông góc mt phng
( )
ABCD
2SO a=
.
M
là trung điểm ca
SD
. Tìm
tan
góc gia
CM
( )
ABCD
?
Câu 74: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
( )
,a SA ABCD
.SA a=
Tính
góc giữa đường thng
SB
( )
SAC
?
Câu 75: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
. Cnh bên
2SA a=
và vuông góc
với đáy. Gọi
là góc gia
SA
( )
SBC
. Tìm
cos
?
Câu 76: (THPT QG 2022) Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Giá tr sin ca góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 77: (THPT QG 2020) Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
2AB AD==
' 2 2AA =
.
Góc giữa đường thng
'CA
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 78: (THPT QG 2018) Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
,
tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AB a=
. Góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABC
bng
A.
60
. B.
45
. C.
30
. D.
90
.
Câu 79: (THPT QG 2017) Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
tt c các cnh bng
a
. Gi
M
trung điểm ca
SD
. Tan ca góc giữa đường thng
BM
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
2
2
B.
3
3
C.
2
3
D.
1
3
Câu 80: (THPT QG 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy và
2SB a=
. Góc giữa đường thng
SB
và mt phẳng đáy bằng
A.
60
B.
90
C.
30
D.
45
Câu 81: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
3AC a=
, cnh bên
3AA a
=
. Góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
45
. B.
90
. C.
60
. D.
30
.
Câu 82: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
, tam giác
ABD
đều cnh bng
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
32
2
a
SA =
. Góc giữa đường thng
SO
mt
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
phng
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 83: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng
()ABCD
SA a=
. S đo góc giữa đường thng
SD
và mt phng
()SAB
bng:
A.
90
. B.
60
. C.
45
. D.
30
.
Câu 84: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
a
, có
( )
SA ABCD
,
2SA a=
. Góc gia
đưng thng
SC
và mt phng
( )
SAB
bng
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 85: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
32SA a=
SA
vuông góc
vi mt phng
( )
ABCD
. Tính
tan
góc to bởi đường thng
SC
và mt phng
( )
SAD
?
A.
19
19
. B.
3
. C.
1
3
. D.
19
.
Câu 86: Cho hình chóp
.S ABC
có
3
2
a
SA SB SC= = =
, đáy tam gc vuông tại
A
, cnh
BC a=
. Côsin
ca góc giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
ABC
bng
A.
3
3
. B.
1
3
. C.
3
2
. D.
5
5
.
Câu 87: Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông cân ti
,B
2,AC a=
SA a=
.
Gi
là góc gia
SC
và mt phng
( )
SAB
. Khi đó
tan
bng
A.
3
3
. B.
6
3
. C.
2
2
. D.
2
.
Câu 88: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,A
2BC AA a
==
. Tính tan ca góc giữa đường thng
BC
và mt phng
( )
ABB A

A.
2
2
. B.
6
3
. C.
2
. D.
3
3
.
Câu 89: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a SD a=
SD
vuông góc vi
mt phẳng đáy.c giữa đường thng
SA
và mt phng
( )
SBD
là:
A.
0
45
. B.
0
90
. C.
0
30
. D.
0
60
.
Câu 90: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
3SA a=
, tam giác
ABC
đều
cạnh có độ dài bng
a
. Gi
( )
( )
,AB SBC
=
, khi đó
sin
bng
A.
5
3
. B.
15
5
. C.
3
5
. D.
15
3
.
Khi tất cả mọi thứ dường như chống lại bạn, hãy nhớ rằng máy bay cất cánh được nhờ ngược chiều gió.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
159
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 91: [CB 1] Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD SA a⊥=
ABCD
hình vuông cnh
a
.
Tính góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SBC
?
Li gii :
Câu 92: [CB 1] T diện đều
,ABCD AB a=
. Tính góc gia hai mt phng
( )
BCD
( )
ACD
?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
161
Câu 93: [CB 2] Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
, có
O
tâm của đáy và
SO AB a==
. Tính góc
gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
?
Li gii :
Câu 94: [CB 2] Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,SA ABCD SA a⊥=
,
ABCD
hình vuông
AB a=
.
Tính góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 95: [BTTQ] Cho hình chóp
.S ABC
,
( ) ( )
SAB ABC
,SAB ABC
hai tam giác đều cnh
a
. Tính s đo góc nh din
[ , , ]S BC A
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
163
Câu 96: [BTTQ] Cho nh chóp
.S ABC
vi
ABC
vng n ti
B
BA BC a==
,
( )
SA ABC
,
3SA a=
a) Tính s đo góc nh din
[ , , ]S BC A
? b) Tính s đo góc nh din
[ , , ]A SC B
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 97: [BTTQ] Chóp
.,S ABCD
( ) ( )
SAB ABCD
,
SAB
đều,
ABCD
hình vuông cnh
a
. Tính s
đo góc nh din
[ , , ]S BD A
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
165
Câu 98: [BTTQ] Cho hình chóp
.S ABC
,
( )
,SA ABC SA a⊥=
ABC
tam giác đều cnh
a
.
Tính s đo góc nh din
[ , , ]A SC B
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 99: Cho hình chóp
S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
, , 3B AB a SA a==
SA
vuông
góc với đáy. Xác định s đo góc nhị din
[ , , ]S BC A
?
Câu 100: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
tâm ca đáy tất c các cạnh đều bng
a
.
Xác định và tính góc phng nh din:
a)
[ , , ]S BC O
; b)
[ , , ]C SO B
.
Câu 101: Cho hình chóp t giác đều
S ABCD
O
là tâm của đáy và có tất c các cnh bng nhau.
a) Tìm góc giữa đường thng
SA
()ABCD
.
b) Tìm góc phng nh din
[ , , ],[ , , ]A SO B S AB O
.
Câu 102: Cho biết kim t tháp Memphis ti bang Tennessee (M) có
dng hình chóp t giác đu vi chiu cao
98 m
và cạnh đáy
180 m
. Tính s đo góc nhị din to bi mt bên và mặt đáy.
Câu 103: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
(
),ABCD ABCD
hình thoi cnh
,a AC a=
,
2
a
SA =
. Tính
s đo của góc nh din
[ , , ]S CD A
.
Câu 104: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
, cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
15
6
a
. Tính s đo góc
phng nh din
[ , , ]S BC A
.
Câu 105: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh a, biết
( ) ( )SAB ABCD
,
( ) ( )SAD ABCD
SA a=
. Tính côsin ca s đo góc nhị din
[ , , ]S BD C
góc nh din
[ , , ]B SC D
.
Câu 106: Cho hình chóp
.S ABC
SA
(
ABC
),
, 3 , 4AB BC SA AB a BC a = = =
. Gi
,,
ln
t là s đo ca các góc nh din
[ , , ],[ , , ]B SA C A BC S
,
[ , , ]A SC B
. Tính:
a)
cos ,cos

; b*)
cos
.
Câu 107: Cho hình chóp
.S ABC
( ),SA ABC AB AC a = =
,
120 ,
23
a
BAC SA
==
. Gi
M
trung điểm ca
BC
.
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
167
a) Chng minh rng
SMA
là mt góc phng ca góc nh din
[ , , ]S BC A
.
b) Tính s đo của góc nh din
[ , , ]S BC A
.
Câu 108: Cho hình chóp
.S ABC
()SA ABC
. Gi
H
là hình chiếu ca
A
trên
BC
.
a) Chng minh rng
( ) ( )SAB ABC
( ) ( )SAH SBC
.
b) Gi s tam giác
ABC
vuông ti
3
, 30 , ,
2
a
A ABC AC a SA
= = =
. Tính s đo của góc nh
din
[ , , ]S BC A
.
Câu 109: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) Tính độ dài đường chéo ca hình lập phương.
b) Chng minh rng
( ) ( )
ACC A BDD B
.
c) Tính (gần đúng) số đo của các góc nh din
[ , , ]C BD C
,
[ , , ]A BD C
.
Câu 110: Cho t diện đều
ABCD
. V hình bình hành
BCED
.
a) Tìm góc giữa đường thng
AB
()BCD
.
b) Tìm góc phng nh din
[ , , ];[ , , ]A CD B A CD E
.
Câu 111: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
a
,
()SA ABCD
2
2
a
SA =
. Tính s đo của góc nh din
[ , , ]S BD C
.
Câu 112: Cho hình chóp
.S ABC
3
( ), , 120 ,
2
a
SA ABC AB AC a BAC SA
= = = =
. Tính s đo ca
góc phng nh din
[ , , ]S BC A
Câu 113: Cho t din
ABCD
tam giác
BCD
vuông cân ti
B
()AB BCD
. Cho biết
2,
3
a
BC a AB==
. Xác định và tính góc gia hai mt phng
()ACD
()BCD
.
Câu 114: Cho hình lập phương
ABCD A B C D
có cnh bng
a
.
a) Tính côsin ca góc gia hai mt phng
( )
A BD
()ABCD
.
b) Tính côsin ca s đo góc nhị din
,,A BD C



.
Câu 115: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
là hình vuông,
AC
ct
BD
ti
, ( )O SO ABCD
. Tt c các
cnh ca hình chóp bng
a
.
a) Tính góc giữa đường thng
SB
và mt phng
()SAC
.
b) Gi
là s đo của góc nh din
[ , , ]S CD A
. Tính
cos
.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
c) Gi
d
là giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
( ),SCD
là s đo của góc nh din
[ , , ]A d D
. Tính
cos
.
)
*
d
Gi
là s đo góc nhị din
[ , , ]B SC D
. Tính
cos
.
Câu 116: Cho hình chóp t giác đều cạnh đáy bằng
2a
chiu cao bng
2
2
a
. Tan ca góc nh
din
,,S AB O
A.
1
. B.
1
3
. C.
3
. D.
3
4
.
Câu 117: Cho hình chóp
.S ABCD
với đáy
ABCD
hình vuông cnh
2a
,
6SA a=
vuông góc
với đáy. Góc nhị din
,,S BD A
?
A.
0
90
. B.
0
30
. C.
0
45
. D.
0
60
.
Câu 118: Cho t din
.S ABC
các cnh
SA
,
SB
;
SC
đôi một vuông góc
1SA SB SC= = =
. Tính
cos
, trong đó
là góc nh din
,,S BC A
A.
1
cos
2
=
. B.
1
cos
23
=
. C.
1
cos
32
=
. D.
1
cos
3
=
.
Câu 119: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
2AB a=
. Biết
( )
SA ABC
SA a=
. Góc nh din
,,S BC A
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 120: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
a
. Giá tr
sin
ca góc nh din
', ,A BD A
A.
3
4
. B.
6
4
. C.
6
3
. D.
3
3
.
Câu 121: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
tt c các cạnh đều bng
a
. Gi
góc nh din
, ' ', 'A B C A
. Tính giá tr ca
tan
?
A.
23
3
. B.
3
3
. C.
32
2
. D.
3
2
.
Câu 122: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
vi
O
là tâm của đáy chiều cao
3
2
SO AB=
. Tính góc
nh din
,,S AB O
A.
90
. B.
60
. C.
30
. D.
45
.
Câu 123: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình chữ nht cnh
4AB a=
,
3AD a=
. Các cnh bên
đều có độ dài
5a
. Tính góc nh din
,,S BC O
A.
75 46

. B.
71 21

. C.
68 31

. D.
65 21

.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
169
Câu 124: Cho t din
OABC
OA
,
OB
,
OC
đôi một vuông góc
6OB OC a==
,
OA a=
. Tính góc
nh din
,,A BC O
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 125: Lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Gi
M
điểm trên cnh
AA
sao cho
3
4
a
AM =
. Tan ca góc nh din
,,M BC A
:
A.
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 126: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
,a SA
vuông góc với đáy
6
6
a
SA =
. Khi đó góc nh din
,,S BD A
.
A.
60
B.
45
C.
30
D.
75
Câu 127: Cho t din
ABCD
BCD
tam giác vuông tại đỉnh
B
, cnh
CD a=
,
6
3
a
BD =
,
3
2
a
AB AC AD= = =
. Tính góc nh din
,,A BC D
A.
4
. B.
3
. C.
6
. D.
arctan3
.
Câu 128: Cho hình chóp
.S ABC
cnh
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
, biết
AB AC a==
,
3BC a=
. Tính góc nh din
,,B SA C
A.
30
. B.
150
. C.
60
. D.
120
.
Câu 129: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
B
, cnh bên
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy,
AB BC a==
SA a=
. Góc nh din
,,B SC A
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
45
.
Câu 130: Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
mt
ABCD
hình vuông,
6
'
2
AB
AA =
. Xác
định góc nh din
', , 'A BD C
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Bn s không bao gi đạt đến đích nếu bn c đứng lại và ném đá vào mỗi con chó trên đường, ch tiếng sa ca chúng.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
171
Câu 131: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc,
,3OB OC a OA a= = =
. Gi
M
trung điểm ca
BC
. Tính góc giữa hai đường thng
OM
AB
.
Li gii :
Câu 132: T din
ABCD
2CD a=
tt c các cnh còn li bng
a
. Tính góc giữa hai đường thng
AC
BD
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 133: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
( )
,SA ABCD SA a⊥=
,
2,AB a BC a==
. Tính góc giữa hai đường
SC
BD
.
Li gii :
Câu 134: Cho ng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
tam giác
ABC
vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
,
'4AA a=
,
M
là trung điểm ca
BC
. Tính góc giữa hai đường thng
AM
'BC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
173
Câu 135: [B-2008] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
2a
,
SA a=
,
3SB a=
mt phng
( )
SAB
vuông góc vi mt phẳng đáy. Gọi
,MN
lần ợt trung điểm ca
các cnh
,AB BC
. Tính
( )
cos ,SM DN
.ĐS:
5
cos
5
=
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 136: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành, tam giác
SAD
là tam giác đều và
M
là trung điểm ca cnh
AD
. Tính góc giữa hai đường thng
BC
;SA BC
SM
.
Câu 137: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi
ABCD
cnh
a
. Cho biết
3,SA a SA AB=⊥
SA AD
. Tính góc gia
SB
,CD SD
CB
.
Câu 138: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thoi cạnh
, 3,a SA a SA AC=⊥
,
, 120SA BC BAD
⊥=
. Gi
,MN
lần lượt là trung đim ca
,AD BC
. Tính góc gia các cp
đưng thng:
a)
SD
BC
. b)
MN
SC
.
Câu 139: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cnh
, 3,a SA a SA BC=⊥
. Gi
,IJ
ln
ợt là trung điểm ca
,SA SC
. Tính góc gia các cặp đưng thng:
a)
IJ
BD
; b)
SD
BC
.
Câu 140: T diện đều
ABCD
cnh
a
. Gi
K
là trung điểm ca
CD
. Tính góc giữa hai đường thng
AK
BC
.
Câu 141: Cho t diện đều
,ABCD M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính góc gia
AB
DM
.
Câu 142: Cho t din
ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
AB
CD
. Tính góc gia hai
đưng thng
AD
BC
, biết
3MN a=
2AD BC a==
.
Câu 143: Cho t din
ABCD
AB
vuông góc vi
()BCD
. Biết tam giác
BCD
vuông ti
C
6
, 2,
2
a
AB AC a CD a= = =
. Gi
E
là trung điểm ca
AD
. Tính góc gia hai đường thng
AB
CE
?
Câu 144: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
và tt c các cnh của hình chóp đều
bng
a
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cnh
,SA AB
.
a) Tính góc gia các cặp đường thng sau:
MN
;SD MO
SB
.
b) Tính tan ca góc giữa hai đường thng
SN
BC
.
Câu 145: Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
AB
,AD SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
SB
. Tính góc gia
AM
BD
.
Mt mi không phải là lý do để t bỏ, mà là lý do để tôi tiến lên
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
175
BÀI 3 : KHONG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 146: [D-2002] Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
4, 3, 4, 5SA AB AC BC= = = =
. Tính
khong cách t
A
đến
( )
SBC
.
Li gii :
Câu 147: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau,
OA OB OC a= = =
. Tính
( )
( )
;d O ABC
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
177
Câu 148: Cho hình chóp đều
.S ABCD
, có
O
là tâm đáy và
SO AB a==
. Tính
( )
( )
;d O SBC
.
Li gii :
Câu 149: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
AB a=
,
2AA a
=
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
A BC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 150: Cho hình hộp đứng
. ' ' ' 'ABCD A B C D
đáy hình vuông, tam giác
'A AC
vuông cân,
'A C a=
. Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
'BCD
theo
a
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
179
Câu 151: (THPT QG 2018) Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông đỉnh
B
,
AB a=
,
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
?
Câu 152: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
Câu 153: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là na lc giác đều
ABCD
ni tiếp trong đưng trn đưng
kính
2AD a=
và có cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
vi
6SA a=
. Tính
khong cách t
A
đến mt phng
( )
SCD
.
Câu 154: Cho hình chóp
.S ABC
SA a=
, tam giác
ABC
đều, tam giác
SAB
vuông cân ti
S
và nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy, gọi
H
trung điểm ca
AB
. Tính khong
cách t
H
đến mt phng
( )
SAC
?
Câu 155: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
,
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
; góc giữa đưng thng
SB
mt phng
ABC
bng
60
. Gi
M
trung điểm cnh
AB
. Tính khong cách t
A
đến
( )
SMC
?
Câu 156: (THPT QG 2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
SA a=
. Tính khong cách t A đến mt phng
( )
SBC
?
Câu 157: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
AB a=
,
3AC a=
;
SA
vuông
góc với đáy,
2SA a=
. Tính khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
?
Câu 158: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông tại
,A AC a=
. Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
( )
ABC
trung điểm
H
ca
BC
. Mt phng
( )
SAB
to vi
( )
ABC
mt góc
60
. Tính
khong cách t
H
đến mt phng
( )
SAB
.
Câu 159: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh a, mt bên
SAB
tam giác đều nm
trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy, gọi
H
trung điểm ca
AB
. Tính khong
cách t
H
đến mt phng
()SBD
?
Câu 160: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
2AA a
=
. Tính khong
cách t
A
đến mt phng
( )
A BC
?
Beginer
Câu 161: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
BCD
bng:
MÓN QUÀ TI LP
TH THUT TRC NGHIM
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
A.
3
4
a
. B.
3
3
a
. C.
6
3
a
. D.
6
2
a
.
Câu 162: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
a
. Khong cách t đim
A
đến đưng
thng
BD

bng
A.
3
2
a
B.
6
3
a
C.
6
2
a
D.
3
3
a
Câu 163: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông ti
B
,2AB a BC a==
.
SA
đưng
cao ca hình chóp. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
()ABC
.
A.
2ha=
. B.
6
2
a
h =
. C.
ha=
. D.
6
3
a
h =
.
Câu 164: Cho hình lăng trụ đứng
' ' '
ABCABC
có đáy là tam giác
ABC
vuông ti A có
2aBC =
,
3AB a=
. Khong cách t
A
đến mt phng
''
()BCC B
A.
5
2
a
. B.
7
3
a
. C.
3
2
a
. D.
21
7
a
.
Advanced
Câu 165: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
,
2SA AB a==
, tam giác
ABC
vuông ti
B
. Khong
cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
3a
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 166: Cho hình chóp
SABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
AB a=
,
3AC a=
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2SA a=
. Khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
57
19
a
. B.
2 57
19
a
. C.
23
19
a
. D.
2 38
19
a
.
Câu 167: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Khong cách t A đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
5
3
a
. B.
3
2
a
. C.
6
6
a
. D.
3
3
a
.
Câu 168: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
1
. Tính khong cách
d
t đim
A
đến
mt phng
( )
BDA
.
A.
3
3
d =
. B.
6
4
d =
. C.
2
2
d =
. D.
3d =
.
Câu 169: Cho hình chóp
DSABC
( )
DSA ABC
, đáy
DABC
là hình ch nht. Biết
D 2aA =
,
SA a=
.
Khong cách t
A
đến
( )
DSC
bng:
A.
3a
7
B.
3a 2
2
C.
2a
5
D.
2a 3
3
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
181
Câu 170: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách
d
t tâm
O
của đáy
ABCD
đến mt mt bên theo
a
.
A.
25
3
a
d =
. B.
3
2
a
d =
. C.
5
2
a
d =
. D.
2
3
a
d =
.
Câu 171: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc vi mt
phẳng đáy. Khoảng cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
bng:
A.
2
2
a
. B.
3
7
a
. C.
21
7
a
. D.
15
5
a
.
Câu 172: Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Khong cách t
A
đến
mt phng
( )
A BC
bng:
A.
2
2
a
. B.
3
4
a
. C.
21
7
a
. D.
6
4
a
.
Câu 173: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCDhình ch nht vi
,2AB a AD a==
; cnh bên
SA a=
và vuông góc với đáy. Khoảng cách t đim A đến mt phng
( )
SBD
bng:
A.
23
3
a
B.
2
3
a
C.
25
5
a
D.
3
2
a
Câu 174: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
,B
AB a=
,
3BC a=
. Hình chiếu
vuông góc ca
S
trên mặt đáy trung điểm
H
ca cnh
AC
. Biết
2SB a=
. Tính theo
a
khong cách t đim
H
đến mt phng
( )
SAB
.
A.
21
3
a
. B.
21
7
a
. C.
3 21
7
a
. D.
7 21
3
a
.
Câu 175: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
;
3
2
a
SD =
; hình chiếu vuông góc
ca
S
trên
( )
ABCD
trùng với trung điểm
H
ca cnh
AB
. Khi đó, tỉ s
( )
( )
,d H SDC
a
bng
A.
2
2
B.
32
2
C.
3
2
D.
33
2
Ngủ dậy muộn thì phí mất cả ngày, ở tuổi thanh niên mà không học tập thì phí mất cả cuộc đời .
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Memorize :
thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
183
Đổi hòa
Câu 176: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
,SA ABCD SA a⊥=
,
M
là trung điểm ca
AB
. Tính
( )
( )
,d M SCD
.
Li gii :
Câu 177: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
, mặt bên
SAB
là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
( )
( )
,d A SCD
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 178: Cho hình chóp đều
.S ABCD
vi
O
là tâm của đáy
SO AB a==
,
M
là trung điểm ca
CD
. Tính .
( )
( )
,d M SBC
.
Li gii :
Câu 179: Tham Kho 2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
o
60BAD =
,
SA a=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khong cách t
B
đến
( )
SCD
bng?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
185
Đổi t l
Câu 180: Cho t diện đều
ABCD
có cnh bng
a
. Tính khong cách t
A
đến mt phng
( )
.BCD
Li gii :
Câu 181: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
( )
,SA ABCD SA a⊥=
. Tính
( )
( )
;d O SBC
, vi
O
là tâm đáy?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 182: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
a
,
( )
,2SA ABCD SA a⊥=
. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
. Tính
( )
( )
,d G SBC
.
Li gii :
Câu 183: (THPT QG 2020) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
trung điểm ca
CC
. Tính khong cách t
M
đến mt phng
( )
A BC
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
187
Câu 184: [D-2013] Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc
với đáy,
0
120BAD =
,
M
trung điểm cạnh
BC
0
45SMA =
. Tính khoảng cách từ
D
đến
mặt phẳng
()SBC
?
Câu 185: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bng
a
và chiu cao bng
2a
. Tính khong
cách t
A
đến mt mt bên theo
a
.
Câu 186: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tâm
O
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách t đim
O
đến mt phng
( )
SBC
?
Câu 187: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là na lc giác đều
ABCD
ni tiếp trong đưng trn đưng
kính
2AD a=
và có cnh
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
vi
6SA a=
. Tính
khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
?
Câu 188: [B-2014] Cho lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh
a
. Hình chiếu vuông góc ca
'A
trên mt phng
( )
ABC
là trung điểm ca cnh
AB
, góc giữa đưng thng
'AC
và mặt đáy
bng
60
. Tính khong cách t đim
B
đến mt phng
( )
''ACC A
.
Câu 189: (THPT QG - 2019) Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a, mt bên
SAB
tam
giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách t
C
đến
mt phng
()SBD
?
Câu 190: [B-2011] Cho lăng trụ
1 1 1 1
.ABCD A B C D
có đáy
ABCD
là hình ch nht
,3AB a AD a==
.Hình
chiếu vuông góc ca
1
A
trên mt phng
( )
ABCD
trùng với giao điểm ca
AC
BD
. Góc
gia hai mt phng
( )
11
ADD A
( )
ABCD
bng
60
. Tính khong cách t đim
1
B
đến mt
phng
( )
1
A BD
.
Câu 191: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh
3a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Tính khong cách t
D
đến mt phng
( )
SBC
?
Câu 192: Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác vuông cân tại
,C BC a=
,
SA
vuông góc vi mt phng
đáy và
SA a=
. Tính khong cách t
M
là trung điểm ca
AB
đến mt phng
( )
SBC
?
Câu 193: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng
1
. Tính khong cách t đim
C
đến mt
phng
( )
BDA
?
Câu 194: (ĐH 2013) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, mt bên
SAB
là tam giác
đều và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Tính khoảng cách t
A
đến mt
phng
( )
SBD
?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 195: [D-2011] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
, 3 , 4B AB a BC a==
; mt
phng
( )
SBC
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết
23SB a=
30SBC =
. Tính khong
cách t đim
B
đến mt phng
( )
SAC
.
Câu 196: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng
2a
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
165
30
a
B.
165
45
a
C.
165
15
a
D.
2 165
15
a
Câu 197: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác đều và
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Khi đó, khoảng cách t A đến mt phng
( )
SCD
bng:
A.
21
3
a
B.
21
14
a
C.
21
7
a
D.
21
21
a
Câu 198: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
đáy và
3SA a=
. Khong cách t
D
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
25
5
a
. B.
3a
. C.
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 199: Hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
( )
SA ABCD
;
3SA a=
. Khong cách t
B
đến mt phng
( )
SCD
bng:
A.
3a
B.
3
2
a
C.
23a
D.
3
4
a
Câu 200: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có cạnh đáy bằng
a
. Góc gia mt bên vi mặt đáy bằng
60
. Khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
A.
2
a
B.
4
a
C.
3
2
a
D.
3
4
a
Câu 201: (THPT QG 2020 Ln 1) Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
2A A a
=
. Gi
M
trung điểm ca
AA
. Khong cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
57
19
a
B.
5
5
a
C.
25
5
a
D.
2 57
19
a
Câu 202: (THPT QG 2019) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
,a
mt bên
SAB
tam giác đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
189
A.
21
14
a
. B.
21
7
a
. C.
2
2
a
D.
21
28
a
.
Câu 203: Tham Kho 2019) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi cạnh
a
,
o
60BAD =
,
SA a=
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách t
B
đến
( )
SCD
bng?
A.
21
3
a
. B.
15
3
a
. C.
21
7
a
. D.
15
7
a
.
Câu 204: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht, cnh
2AB AD a==
. Tam giác
SAB
đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABCD
. Khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SBD
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
2
a
. D.
2a
.
Câu 205: Cho hình hp
.ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, tâm
O
. Hình chiếu vuông
góc ca
A
lên mt phng
( )
ABCD
trùng vi
O
. Biết tam giác
AA C
vuông cân ti
A
. Tính
khong cách
h
t đim
D
đến mt phng
( )
ABB A

.
A.
6
6
a
h =
. B.
2
6
a
h =
. C.
2
3
a
h =
. D.
6
3
a
h =
.
Hc vấn do người siêng năng đạt đưc, tài sản do người tinh tế s hu, quyn lợi do người dũng cảm
nm giữ, thiên đường do người lương thin xây dng
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
191
Hai đường thng vuông góc
Câu 206: Cho t diện đều
ABCD
,
AB a=
. Tính
( )
;d AB CD
?
Li gii :
Câu 207: Cho hình chóp
.S ABCD
,
( )
,2SA ABCD SA a⊥=
,
ABCD
hình vuông
AB a=
. Tính
( )
,d SC BD
.
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 208: Lăng tr đều
. ' ' 'ABC A B C
,
'AB AA a==
,
M
là trung điểm ca
AB
. Tính
( )
',d A B CM
.
Li gii :
Câu 209: Cho hình chóp
.S ABC
,
( ) ( )
SAB ABC
, tam giác
SAB
ABC
đều,
AB a=
. Tính
( )
;d SC AB
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
193
Câu 210: Cho hình chóp đều
.S ABCD
,
O
là tâm đáy,
SO AB a==
. Tính
( )
;d SC BD
.
Li gii :
Hai đường thng không vuông góc
Câu 211: Cho t din
OABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc
OA OB OC a= = =
.
M
trung điểm
ca
BC
. Tính
( )
,d AM OC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 212: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
,SA ABCD SA a⊥=
,
O
là tâm
đáy. Tính
( )
,d SO AB
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
195
Câu 213: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
,
2SA a=
. Tính
( )
,d SC BD
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 214: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
, tam giác
ABC
vuông cân ti
A
cnh
AB a=
,
M
trung
đim ca
AB
. Tính
( )
',d A B CM
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
197
Câu 215: [D-2014] Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
, mt bên
( )
SBC
là tam giác đều cnh
a
và mt phng
( )
SBC
vuông góc với đáy .Tính khoảng cách gia hai
đưng thng
SA
BC
.
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 216: (D-2008) Cho lăng trụ đng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông
AB BC a==
. Cnh
bên
'2AA a=
. Gi
M
là trung điểm ca cnh
BC
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
,'AM B C
.
Câu 217: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
mt bên
( )
SBC
là tam giác
đều cnh
a
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phẳng đáy. Khong cách gia hai
đưng thng
SA
BC
?
Câu 218: (THPT QG 2020 L2) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác vuông tại
A
,
2AB a=
,
4AC a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
(hình minh ha). Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Tính khong cách giữa hai đưng thng
SM
BC
?
Câu 219: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht vi
5AC a=
2BC a=
. Tính khong cách gia
SD
BC
?
Câu 220: Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
vuông ti
B
,
60C =
,
2AC =
,
( )
SA ABC
,
1SA =
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Tính khong cách
d
gia
SM
BC
?
Câu 221: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nht vi , tam giác đều
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách gia ?
Câu 222: [A-2012] Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đu cnh bng
4
, góc gia
SC
và mt
phng
( )
ABC
45
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
là đim
H
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
SA
BC
?
Câu 223: Cho hình chóp t giác đều
S ABCD
có tt c các cạnh đều bng
a
và có
O
là giao điểm hai
đưng chéo của đáy.Tính khoảng cách giữa hai đưng thng
AC
SB
.
Câu 224: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
()ABCD
SA a=
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
BD
SC
?
Câu 225: Cho khi lăng trụ
.ABC A B C
có đáy là tam giác ABCn ti A
2AB AC a==
;
23BC a=
. Tam giác
A BC
vuông cân ti
A
và nm trong mt phng vuông góc vi đáy
( )
ABC
. Tính khong cách gia hai
AA
BC
?
Câu 226: (MH 2020) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang,
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
3SA a=
(minh họa như hình bên). Gọi
M
là trung điểm ca
AB
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
SB
DM
?
Câu 227: (THPT QG 2020) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
.
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
3SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
(tham kho
hình bên). Tính khong cách giữa hai đưng thng
AC
SM
?
.S ABCD
2,AB a BC a==
SAB
BC
SD
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
199
Câu 228: (THPT QG 2018) Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau,
OA a=
2OB OC a==
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
OM
AB
?
Câu 229: (THPT QG-2015) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA
vuông
góc với đáy, góc giữa đưng thng
SC
và mặt đáy là
45
. Tính khong cách giữa hai đưng
SB
AC
?
Câu 230: (THPT QG 2018) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht,
, 2 ,AB a BC a==
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
.SA a=
Tính khong cách giữa hai đưng thng
AC
SB
Câu 231: Tham Kho 2018) Cho lập phương
.ABCD A B C D
có cnh bng
a
.Khong cách gia hai
đưng thng
BD
AC

bng
A.
3
2
a
B.
2a
C.
3a
D.
a
Câu 232: (Mã 102 2018) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht,
AB a=
,
2BC a=
,
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
SA a=
. Khong cách giữa hai đưng thng
BD
,
SC
bng
A.
4 21
21
a
B.
2 21
21
a
C.
30
12
a
D.
30
6
a
Câu 233: (Mã 104 2018) Cho t din
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau,
OA a=
2OB OC a==
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Khong cách giữa hai đưng thng
OM
AB
bng
A.
6
3
a
B.
a
C.
25
5
a
D.
2
2
a
Câu 234: Tham Kho 2020 Ln 2) Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
A
,
2AB a=
,
4AC a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
SA a=
. Gi
M
trung điểm ca
AB
. Khong
cách giữa hai đưng thng
SM
BC
bng
A.
2
3
a
. B.
6
3
a
. C.
3
3
a
. D.
2
a
.
Câu 235: Minh Ha 2020 Ln 1) Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang,
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
3SA a=
. Gi
M
là trung điểm ca
AB
. Khong cách giữa hai đưng thng
SB
DM
bng
A.
3
4
a
. B.
3
2
a
. C.
3 13
13
a
. D.
6 13
13
a
.
Câu 236: (THPT QG 2020 Ln 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
.
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
3SA a=
. Gi
M
trung đim ca
BC
.
Khong cách giữa hai đưng thng
AC
SM
bng
A.
2
2
a
. B.
39
13
a
. C.
2
a
. D.
21
7
a
.
TH THUT TRC NGHIM
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 237: (THPT QG 2020 Ln 2) Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
vuông cân ti
A
,
AB a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy,
2SA a=
,
M
trung điểm ca
BC
. Khong cách
gia
AC
SM
A.
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2 17
17
a
. D.
2
3
a
Câu 238: Cho hình chóp đáy hình chữ nht , vuông góc vi mt
phẳng đáy và . Gi trung điểm ca . Tính khong cách giữa hai đưng thng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 239: Cho lăng trụ đứng tam giác đáy một tam giác vuông cân ti ,
là trung điểm
.
Khong cách giữa hai đưng thng bng
A. . B. . C. . D.
Câu 240: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cnh bng
4
, góc gia
SC
và mt phng
( )
ABC
45
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
điểm
H
thuc cnh
AB
sao cho
2HA HB=
. Tính khong cách giữa hai đưng thng
SA
BC
.
A.
4 210
45
d =
. B.
210
5
d =
. C.
4 210
15
d =
. D.
2 210
15
d =
.
Hin d đâu phải do tính sn, phn nhiu do giáo dục mà nên.” Hồ Chí Minh
.S ABCD
,2==AB a AD a
SA
=SA a
M
AD
BM
SD
6
3
a
2
2
a
25
5
a
6
6
a
.ABC A B C
B
2,AB AA a
==
M
BC
AM
BC
2
a
2
3
a
7
7
a
3a
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
201
BÀI 4 : TH TÍCH
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 241: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông cân tại
,C
cnh bên
SA
vuông góc vi mt
đáy, biết
4a, 6a.AB SB==
Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
Li gii :
Câu 242: Cho hình chóp tam giác
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
B
,
AB a=
,
60ACB =
,
cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
SB
hp vi mặt đáy một góc
45
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
203
Câu 243: (THPT QG 2017) Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy mặt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABCD
.
Li gii :
Câu 244: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2BC a=
,
120BAC =
, biết
()SA ABC
và mt
()SBC
hp với đáy một góc
45
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 245: (THPT QG 2017) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi
đáy,
SC
to vi mt phng
( )
SAB
mt góc
0
30
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
Li gii :
Câu 246: (THPT QG 2017) Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc vi
đáy khoảng cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
205
Câu 247: (THPT QG 2017) Cho khi chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
,a
cnh bên gp hai ln cnh
đáy. Tính thể tích .
V
. ca khối chóp đã cho?
Li gii :
Câu 248: Hình chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy là
a
và mt bên to với đáy góc
45
. Tính theo
a
th tích khi chóp
.S ABC
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 249: Cho khối chóp đều
.S ABCD
cạnh đáy
a
, các mt bên to với đáy một góc
60
. Tính
th tích khi chóp
.S ABCD
?
Li gii :
Câu 250: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, góc gia cnh bên mặt đáy bng
60
. Th tích khi chóp
.S ABCD
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
207
Câu 251: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
độ dài cạnh đáy bằng
a
, góc hp bi cnh bên
mặt đáy bằng
60
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
?
Li gii :
Câu 252: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
B
2AB a=
. Tam giác
SAB
đều và nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính thể tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 253: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh bng
2a
. Mt bên
( )
SAB
tam giác
đều nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
?
Li gii :
Câu 254: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
C
, tam giác
SAB
đều nm trong
mt phng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích ca khi chóp?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
209
Câu 255: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt
phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca .
BC
.,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Th tích ca khi
chóp
.S ABC
?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 256: (THPT QG 2017) Cho khi chóp
.S ABC
SA
vuông góc với đáy,
4SA =
,
6AB =
,
10BC =
8CA =
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
Câu 257: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc với đáy và thể
tích ca khối chóp đó bằng
3
4
a
. Tính cnh bên
SA
.
Câu 258: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cnh
2a
, tam giác
SAC
vuông ti
S
nm
trong mt phng vuông góc với đáy, cạnh bên
SA
to với đáy góc
60
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.S ABCD
.
Câu 259: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABC
là trung điểm
H
ca
BC
,
AB a=
,
3AC a=
,
2SB a=
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
?
Câu 260: (THPT QG 2017) Cho khối chóp tam giác đều
.S ABC
cạnh đáy bằng
a
cnh bên bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
.
Câu 261: Tham Kho 2019) Cho khi chóp t giác đều có tt c các cnh bng
2a
. Th tích ca khi
chóp đã cho?
Câu 262: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
6a
, góc gia cnh bên mặt đáy
bng
0
60
. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
Câu 263: Cho khi chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác cân ti
A
vi
2BC a=
,
120BAC =
, biết
()SA ABC
và mt
()SBC
hp với đáy một góc
45
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
.
Câu 264: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, mt bên
SAB
tam giác cân
ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy; góc giữa
SC
mt phẳng đáy bằng
45
o
.
Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
Câu 265: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, tam giác
SAB
tam giác đu cnh
a
nm trong mt phng vuông góc với đáy. Mặt phng
( )
SCD
to với đáy góc
30
. Tính
th tích khi chóp
.S ABCD
?
Câu 266: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đu,
( )
SA ABC
. Mt phng
( )
SBC
ch
A
mt khong bng
a
và hp vi mt phng
( )
ABC
góc
0
30
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABC
Câu 267: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy tam giác
ABC
vuông ti
C
,
2AB a=
,
AC a=
SA
vuông
góc vi mt phng
( )
ABC
. Biết góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SBC
bng
60
. Tính th
tích ca khi chóp
.S ABC
?
Câu 268: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác cân ti
A
,
AB AC a==
,
120BAC =
. Tam giác
SAB
là tam giác đều và nm trong mt phng vuông góc vi mặt đáy. Tính th tích
V
ca khi chóp
.S ABC
?
Câu 269: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
23a
, khong cách giữa hai đường
thng
SA
CD
bng
3a
. Tính th tích khối chóp đã cho?
MÓN QUÀ TI LP
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
211
Câu 270: Minh Ha 2017) Cho t din
DABC
các cnh
AB
,
AC
DA
đôi một vuông góc vi
nhau;
6AB a=
,
7AC a=
4AD a=
. Gi
M
,
N
,
P
tương ứng trung điểm các cnh
BC
,
DC
,
DB
. Tính th tích
V
ca t din
AMNP
?
Câu 271: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy và
2SA a=
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
Câu 272: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bng
2a
. Mt bên
( )
SAB
là tam giác đều
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
?
Câu 273: Cho khối chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật, biết
, 3,AB a AD a SA==
vuông góc
với mặt phẳng đáy
SC
tạo với đáy một góc
60
o
.Tính thể tích của khối chóp
.S ABCD
bằng
Câu 274: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông ti
C
, có
3; .AB a AC a==
, tam giác
SAB
đều nm trong mt phng vuông góc với đáy. Tính theo
a
th tích ca khi chóp ?
Câu 275: Cho khi chóp tam giác đều cạnh đáy bằng
a
, cnh bên bng 2 ln chiều cao tam giác đáy.
Tính th tích khi chóp ?
Câu 276: Cho khi chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy là
a
, các mt bên to với đáy một góc
60
. Tính th
tích khi chóp
.S ABCD
?
Câu 277: Kim t tháp Kê - p Ai Cập được xây dng vào khoảng 2500 năm trưc Công nguyên. Kim
t tháp này là mt khi chóp t giác đều có chiu cao là
147m
, cạnh đáy là
230 m
. Tính th
tích ca kim t tháp?
Câu 278: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
AB a=
,
3AD a=
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy và mt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
60
o
. Tính th tích
V
ca khi
chóp
.S ABCD
?
Câu 279: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình chữ nht vi
AB a=
,
3BC a=
. Cnh bên
SA
vuông
góc với đáy đường thng
SC
to vi mt phng
()SAB
mt góc
30
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
Câu 280: Hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác
ABC
vng n ti
,B
2
;
2
a
AC =
SA
vng c vi mt
đáy. Góc gia mtn
( )
SBC
và mặt đáy bằng
45 .
Tính theo
a
th tích khi chóp
..S ABC
Câu 281: Cho khi chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với đáy và khoảng cách
t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2
2
a
. Tính th tích ca khi chóp
.S ABCD
?
Câu 282: Minh Ha 2017) Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy hình vuông cnh bng
2a
.
Tam giác
SAD
cân ti
S
mt bên
( )
SAD
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết th tích khi
chóp
.S ABCD
bng
3
4
3
a
. Tính khong cách
h
t
B
đến mt phng
( )
SCD
?
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 283: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều, cnh bên
SA
vuông góc vi mặt đáy
3SA a=
, góc gia
SA
mt phng
()SBC
bng
0
45
(tham kho hình bên). Tính th tích khi
chóp
.S ABC
?
Câu 284: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
,
( )
SA ABC
,
AB a=
. Biết
góc giữa đường thng
AC
và mt phng
( )
SBC
bng
30
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
?
Câu 285: Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
mt bên
( )
SCD
hp vi mặt đáy một góc
45
khong cách t đim
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
3a
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
?
Con chọn việc gì?
Một hôm bố trêu bạn Pi: "Nhà mình sắp nuôi một con lợn, cần phân chia công việc, một người sẽ
cho nó ăn mỗi ngày, một người thì dọn phòng nó, một người thì tắm cho nó. Con chọn việc gì?
“Pi đáp ngay:" Con làm lợn."
Sự lựa chọn mà bạn đưa ra cho người khác là thứ mà bạn muốn họ làm, nhưng đó không hẳn là
thứ họ mong muốn. Thế nên đôi khi dù bạn đã cố hết sức, cứ nghĩ rằng điều bạn làm là tốt cho
đối phương, nhưng họ lại từ chối lòng tốt của bạn.
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
213
Memorize :
Lý thuyết bài ging :
LÝ THUYT BÀI GING
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 286: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a=
'AB
to với đáy một góc bng
0
60
. Tính th tích ca khi lăng trụ ?
Li gii :
Câu 287: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
a
( )
'A BC
hp vi mặt đáy
ABC
mt góc
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
.?
Li gii :
LÀM QUEN NHAU
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
215
Câu 288: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Đường thng
AB
to vi mt
phng
( )
BCC B

mt góc
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
.
Li gii :
Câu 289: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
2
( )
'A BC
hp vi mặt đáy
ABC
mt góc
60
. Tính th tích
V
ca khối lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
.?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 290: Cho khối lăng tr tam giác đều
.ABC A B C
cnh đáy
a
và khong cách t
A
đến mt
phng
( )
A BC
bng
2
a
. Th tích ca khối lăng trụ bng?
Li gii :
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyn Du Đắk Lk
217
Câu 291: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
, biết
AB a=
,
2AC a=
3A B a
=
. Tính th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
.
Câu 292: Minh Ha 2020 Ln 1) Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình thoi cnh
a
,
3BD a=
4AA a
=
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho?
Câu 293: Cho khối lăng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
đáy một tam giác vuông ti
A
. Cho
2AC AB a==
, góc gia
AC
mt phng
( )
ABC
bng
30
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
?
Câu 294: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân vi
,AB AC a==
120BAC =
, mt phng
()A BC

to với đáy một góc
60
. Tính th tích ca khối lăng trụ?
Câu 295: (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác cân vi
AB AC a==
,
120BAC =
. Mt phng
()AB C

to với đáy một góc
60
. Tính th tích
V
ca
khối lăng trụ ?
Câu 296: Cho lăng trụ đều
.ABC A B C
. Biết rng góc gia
( )
A BC
( )
ABC
30
, tam giác
A BC
có din tích bng
8
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
?
Câu 297: Cho khối lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Khong cách t đim
'A
đến mt
phng
( )
''AB C
bng
23
19
a
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho ?
Câu 298: Cho hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác vuông ti
A
,
,3AB a AC a==
. Có
2AA A B A C a
= = =
. Tính th tích lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
Câu 299: Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
, hình chiếu ca
A
xung
( )
ABC
tâm
O
đưng tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Biết
AA
hp với đáy
( )
ABC
mt góc
60
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
?
Câu 300: Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
, cnh
22AC =
.
Biết
AC
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
60
4AC
=
. Tính thch
V
ca khối đa diện
ABCB C

?
Câu 301: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cnh
a
,
'AB
to vi mt phng
đáy một góc
o
60
. Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
?
Câu 302: Cho lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
vi
BC a=
và mt
bên
''AA B B
là hình vuông. Tính th tích khối lăng tr
. ' ' 'ABC A B C
?
MÓN QUÀ TI LP
BÍ MT V NHÀ
CEO Nguyn Công Hnh Luyn thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lk
Câu 303: Cho lăng trụ đứng tam giác
. ' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
vi
BA BC a==
, biết
'AB
to vi mt phng
( )
ABC
mt góc
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ?
Câu 304: Cho hình lăng trụ đứng, đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
,
2AB a=
, góc gia mp
( )
' ' AB C
và mp
( )
ABC
bng 60
0
. Tính th tích khối lăng trụ?
Câu 305: Cho lăng trụ tam giác đều
. ' ' 'ABC A B C
diện tích đáy bằng
2
3
4
a
. Mt phng
( )
'A BC
hp
vi mt phẳng đáy một góc
0
60
. Tính th tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
?
Câu 306: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
. Đường thng
AB
to vi mt phng
( )
BCC B

mt góc
30
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
?
Câu 307: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
cnh đáy
a
khong cách t
A
đến mt
phng
( )
A BC
bng
2
a
. Tính th tích ca khối lăng trụ ?
Câu 308: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
, biết đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Khong cách t
tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
( )
A BC
bng
6
a
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
?
Câu 309: Cho lăng tr
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
a
, biết
A A A B A C a
= = =
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
?
Câu 310: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
đáy là tam giác đều cnh bng
2
. Hình chiếu vung góc ca
A
lên mt phng
( )
ABC
trùng với trung điểm
H
ca cnh
BC
. Góc to bi cnh bên
AA
với đáy bằng
0
45
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
Vợ chồng đi mua bát đĩa
Một cặp vợ chồng nọ đi dạo qua các cửa hàng. Người v nhìn thy mt b đồ ăn cao cp và t ý mun mua.
Ông chng chê món đồ đó đắt đỏ nên không mun chi tin. Người bán hàng xem qua ri nói nh mt câu vi
người chng. Sau khi nghe xong, ông không còn do dự, liền lập tức bỏ tiền ra mua.
Tại sao người chng li thay đổi nhanh chóng này đến như vậy?
Người bán hàng nói: "B đồ ăn này quý như thế, v ca anh s không n để anh ra chén đâu".
=> Quan niệm của con người rất khó cải biến, điều quan trọng là cần biết chớp thời cơ và hiểu rõ tâm lý của đối
phương/
| 1/222

Preview text:

LỜI NÓI ĐẦU
Chào các em, chúc mừng các em đã hoàn thành một phần ba chặng đường của cấp học có thể
được xem là đẹp nhất trong hành trình thanh xuân của mình. Không còn là những cô cậu học
sinh trong tâm thế bỡ ngỡ đang tập làm quen với môi trường mới, cũng chưa hẳn là những học
sinh phải gấp rút chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT đầy khắc nghiệt, lớp 11 là quãng thời
gian các em cần xây dựng cho mình một nền tảng kiến thức thật là vững chắc để không gặp
phải khó khăn trong quá trình hiện thực hóa ước mơ của mình.
Dù ước mơ của em là gì, dự định tương lai của em ra sao thì bộ môn Toán học vẫn là một trong
những bộ môn đặc biệt quan trọng đối với các em. Vậy nên, việc học Toán chưa bao giờ là quá
sớm để bắt đầu xuất phát, các em hãy cùng thầy nỗ lực và cố gắng hết mình để hoàn thành ước
mơ của mình nhé. Marvel avengers math superpowers 11 là một cuốn sách cô đọng kiến thức
Toán 11, giúp các em xây được một nền tảng tốt đối với bộ môn này, cũng như có thể giúp các
em dễ dàng chinh phục được các bài toán trong các kỳ thi tại trường, lớp. Trong cuốn sách là sự
đúc kết những phương pháp bản chất Toán học, phương pháp giải nhanh tối ưu… Sách sẽ phù
hợp với những ai biết trân trọng nó, tin tưởng vào thầy và tuyệt đối không dành cho những
người ham chơi, lười học. Thầy tin rằng khi cầm cuốn sách này trên tay, học trò của thầy sẽ tin
vào thầy cũng như tin vào chính bản thân các em vậy.
Thời gian không chờ đợi một ai, người thành công sẽ là người biết trân trọng từng khoảnh
khắc, biết không ngừng cố gắng trau dồi và học hỏi để biến từng phút từng giây trôi qua có giá
trị. Thầy tin rằng các em hoàn toàn có thể làm được rất tốt để đạt được ước mơ của mình. Nơi
nào có ý chí, nơi đó có con đường, hãy bắt đầu ngay từ hôm nay như Zig Ziglar từng tâm niệm:
“Bạn không cần phải tuyệt vời để bắt đầu, nhưng bạn cần phải bắt đầu để trở nên tuyệt vời”! Thầy của em Nguyen Cong Hanh MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ 6 : XÁC SUẤT ........................................................................................... 1
 BÀI 1 : YÊU LẠI XÁC SUẤT ................................................................................... 1
 BÀI 2 : QUY TẮC CỘNG VÀ QUY TẮC NHÂN XÁC SUẤT ................................... 12
CHUYÊN ĐỀ 7 : MŨ - LOGARIT .................................................................................. 26
 BÀI 1 : LŨY THỪA ............................................................................................... 26
 BÀI 2 : LOGARIT ................................................................................................ 37
 BÀI 3 : HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT ......................................................... 50
 BÀI 4 : PHƯƠNG TRÌNH + BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT ....................... 64
 BÀI GIẢNG 1 : PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT ................................................ 64
 BÀI GIẢNG 2 : BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT ....................................... 85
CHUYÊN ĐỀ 8 : ĐẠO HÀM ...................................................................................... 100
 BÀI 1 : LÀM QUEN VỚI ĐẠO HÀM .................................................................... 100
 BÀI 2 : ĐẠO HÀM HÀM SỐ HỢP ....................................................................... 113
 BÀI 3 : EXPLORING THE POWER OF DERIVATIVES ...................................... 123
CHUYÊN ĐỀ 9 : QUAN HỆ VUÔNG GÓC ................................................................... 135
 BÀI 1 : CHỨNG MINH VUÔNG GÓC .................................................................. 135
 BÀI GIẢNG 1 : CHỨNG MINH ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG ... 135
 BÀI GIẢNG 2 : CHỨNG MINH HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC ....................... 143
 BÀI 2 : GÓC TRONG KHÔNG GIAN ................................................................... 152
 BÀI GIẢNG 1 : GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ........................ 152
 BÀI GIẢNG 2 : GÓC NHỊ DIỆN .......................................................................... 159
 BÀI GIẢNG 3 : GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG .............................................. 170
 BÀI 3 : KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN ................................................. 175
 BÀI GIẢNG 1 : KHOẢNG CÁCH TỪ CHÂN ĐƯỜNG CAO ĐẾN MẶT BÊN ....... 175
 BÀI GIẢNG 2 : PHƯƠNG PHÁP ĐỔI ĐIỂM ....................................................... 182
 BÀI GIẢNG 3 : KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG CHÉO NHAU ............................. 190
TẬP ĐOÀN TOÁN HỌC THẦY HẠNH
 BÀI 4 : THỂ TÍCH .............................................................................................. 201
 BÀI GIẢNG 1 : THỂ TÍCH CHÓP ...................................................................... 201
 BÀI GIẢNG 2 : THỂ TÍCH LĂNG TRỤ .............................................................. 213 DẠY BẰNG CẢ CÁI TÂM CHUYÊN ĐỀ 6 : XÁC SUẤT LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 1
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 1:
[B 2012] Trong một lớp có 15 HS nam và 10 HS nữ. GV gọi ngẫu nhiên 4 HS lên bảng. Tìm 443
xác suất để 4 HS được gọi có cả nam và nữ . ĐS: . 506  Bài giải : Câu 2:
[B 2013] Có hai hộp chứa bi. Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai
chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một viên bi, tính xác suất 10
để 2 viên bi được lấy ra có cùng màu. ĐS: . 21  Bài giải : 2
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 3:
[A 2014] Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác 1
suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn. ĐS: . 26  Bài giải : Câu 4:
[B 2014] Để kiểm tra chất lượng sản phẩm của một công ty sữa , người ta gởi đến bộ phận
kiểm tra 5 hộp sữa cam , 4 hộp sữa dâu , 3 hộp sữa nho . Bộ phận kiểm nghiệm chọn 3 hộp 3
sữa để phân tích mẫu . Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả ba loại . ĐS: . 11  Bài giải : 3
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 5:
Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Họ điều động một cách ngẫu nhiên 3 xe 29
đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi có ít nhất 1 xe tốt. ĐS: . 30  Bài giải : Câu 6:
Trong chiếc hộp có 6 bi đỏ, 5 bi vàng và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 43
viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu ? ĐS: . 91  Bài giải : 4
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 7:
Tại một quán ăn, lúc đầu có 50 khách trong đó có 2x đàn ông và y phụ nữ. Sau một tiếng,
y − 6 đàn ông ra về và 2x −5 khách mới đến là nữ. Chọn ngẫu nhiên một khách. Biết rằng 9
xác suất để chọn được một khách nữ là
. Tìm x y . 13  Bài giải : Câu 8:
Một đa giac đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn (O) . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. 1
Tính xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành 1 hình chữ nhật. ĐS: . 33  Bài giải : 5
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 9:
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để chọn được số chia 19 hết cho 3. ĐS: . 54  Bài giải :
Câu 10: Một hộp 12 bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến
5, có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1
đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất để 2 viên bi lấy được vừa khác 37
màu vừa khác số. ĐS: 66  Bài giải : 6
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QU Q À TẠI Ạ L I ỚP Ớ P
Câu 11: [A 2013] Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được chọn từ các số 1, 2, 3
3, 4, 5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất số được chọn là số chẵn. ĐS: P = 7
Câu 12: [THPTQG 2015] Trong đợt ứng phó dịch MERS – CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên
3 đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của trung tâm Y tế dự phòng thành phố và 20
đội của các trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để ít nhất 2 đội của 209
các trung tâm y tế cơ sở được chọn. ĐS: . 230
Câu 13: [HKI CNdu – Đăk Lăk ] Một chiếc hộp đựng 6 viên bi trắng, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi đen. Chọn 49
ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để chọn được 3 viên bi có ít nhất hai màu. ĐS: 55
Câu 14: Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi . 12
Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ. ĐS: . 13
Câu 15: Từ một hộp chứa 3 viên bi màu trắng và 5 viên bi màu đen, lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 3 viên 15
bi. Tìm xác suất để lấy 2 viên bi màu trắng và 1 viên bi màu đen. ĐS: . 56
Câu 16: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2019) Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự
nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một 5 số chẵn. ĐS: 6
Câu 17: Trường THPT Chuyên Nguyễn Du có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó 7 học sinh khối 12, 6
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh từ 18 học sinh trên tham dự 1267
trại hè. Tính xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn. ĐS: 1326
Câu 18: Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm. 2
Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm. ĐS: 3
Câu 19: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập các số có ba chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một số
vừa lập. Tính xác suất để lấy được số không chia hết cho 3
Câu 20: (Đề tham khảo BGD 2020 lần 1) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số 41
đôi một khác nhau. Tính xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn . ĐS: 81 BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 21: Có 3 bông hoa màu trắng, 4 bông hoa màu vàng và 5 bông hoa màu đỏ. Người ta chọn ra 4 bông
hoa từ các bông hoa trên. Tính xác suất của biến cố "Bốn bông hoa chọn ra có cả ba màu". 7
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 22: Trong một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia 1
đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn là nam. ĐS: 6
Câu 23: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2019) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính
xác suất để số được chọn không vượt quá 2019, đồng thời nó chia hết cho 5.
Câu 24: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 25
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. ĐS: 42
Câu 25: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 58
quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách toán. ĐS: 91
Câu 26: [THPTQG 2016] Học sinh A thiết kê bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình.
Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng
một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã
nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên,
đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được 1
cửa phòng học đó. ĐS: . 90
Câu 27: Một hộp chứa các quả cầu kích thước khác nhau gồm 4 quả cầu đỏ, 15 quả cầu xanh và 11 quả
cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 4 quả cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu được chọn có ít nhất 2 149
quả cầu khác màu. ĐS: . 261
Câu 28: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2017) Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm
O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của
một hình chữ nhật? ĐS:
Câu 29: (HKI Chuyên Nguyễn Du – Đăk Lăk 2018) Một tổ có 10 em học sinh nam và 5 em học sinh nữ.
Người ta chọn ra 4 em trong tổ tham gia đội văn nghệ. Tính xác suất để trong 4 em được chọn
có ít nhất một em học sinh nữ. ĐS:
Câu 30: (Đề tham khảo BGD 2020 lần 2) Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên
6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó,
sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Tính xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ? ĐS: THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 31: Gieo một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện. 1 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 2 3
Câu 32: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất xảy ra của biến cố “tích hai số
nhận được sau hai lần gieo là một số chẵn”. 8
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 0, 25 . B. 0,75. C. 0,5. D. 0,85 .
Câu 33: (Đề Tham Khảo BGD 2018) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu
đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. B. C. D. 22 11 11 11
Câu 34: (Mã 101 BGD NĂM 2018) Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh 33 24 4 4 A. B. C. D. 91 455 165 455
Câu 35: Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên
bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu. 91 44 88 45 A. . B. . C. . D. . 135 135 135 88
Câu 36: Một hộp có 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất
để chọn được 2 quả cầu khác màu. 17 1 5 13 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18
Câu 37: Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả
cầu. Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu đỏ. 21 20 62 21 A. . B. . C. . D. . 71 71 211 70
Câu 38: Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 10 5 25 5 A. . B. . C. . D. . 21 14 42 42
Câu 39: Lớp 11B có 25 đoàn viên, trong đó có 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong
lớp để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3 . Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. 7 27 3 9 A. . B. . C. . D. . 920 92 115 92
Câu 40: Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm. 91 637 7 91 A. . B. . C. . D. . 323 969 9 285
Câu 41: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được
ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? 41 14 28 42 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 55
Câu 42: Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh. 9
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2 7 11 7 A. . B. . C. . D. . 5 24 12 9
Câu 43: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167
Câu 44: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai số
ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. 1 5 8 13 A. . B. . C. . D. . 6 18 9 18
Câu 45: (Mã 103 - BGD - 2019) Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 21 số nguyên dương đầu tiên. Xác
suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn bằng 11 221 10 1 A. . B. . C. . D. . 21 441 21 2
Câu 46: Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho
các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 3
Câu 47: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy. Tính
xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ 6 học sinh lớp 11. 1 15 5 5 A. . B. . C. . D. . 84 32 12 72
Câu 48: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tổng số chấm trong hai lần gieo nhỏ hơn 6. 2 11 1 5 A. . B. . C. . D. . 9 36 6 18
Câu 49: Cho hai đường thẳng song song d d d d 1 , 2 . Trên
1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên 2
có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm
đó với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là. 3 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 8 8 9 9
Câu 50: Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng 7 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 216 969 323 9
 BÀI TẬP NÂNG CAO DÀNH CHO HSG
Câu 51: (Mã 104 BGD 2018) Ba bạn A, B, C mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộcđoạn
1;16. Xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho 3 bằng. 683 1457 19 77 A. B. C. D. 2048 4096 56 512 10
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 52: (Đề Tham Khảo BGD 2018) Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp
12B và 5 học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Xác suất để 10 học sinh trên không có 2 học
sinh cùng lớp đứng cạnh nhau bằng 11 1 1 1 A. B. C. D. 630 126 105 42
Câu 53: (Đề Minh Họa 2019 ) Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 ,
gồm 4 nam và 4 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác
suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 35 70 35 840
Câu 54: (Mã 101 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8, 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng 25 5 65 55 A. . B. . C. . D. . 42 21 126 126
Câu 55: (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng 4 2 2 1 A. . B. . C. . D. . 9 9 5 3
HÃY CHECK ĐÁP ÁN KHI EM ĐÃ LÀM XONG BT NHÉ
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 A B C D B D D C B B D A A
274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 285 22 D C D C D B C A A A A A
Không tin vào chính mình – nghĩa là bạn đã thất bại một nửa trước khi bắt đầu. 11
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 12
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Quy tắc nhân xác suất
Câu 56: Một xưởng sản xuất có hai máy chạy độc lập với nhau. Xác suất để máy I và máy II chạy tốt
lần lượt là 0,8 và 0,9 . Tính xác suất của biến cố C : "Cả hai máy của xưởng sản xuất đều chạy tốt".  Lời giải :
Câu 57: Cho A B là hai biến cố độc lập. a) Biết ( P ) A = 0,7 và ( P )
B = 0,2. Hãy tính xác suất của các biến cố AB, AB AB . b) Biết ( P ) A = 0,5 và ( P A )
B = 0,3 . Hãy tính xác suất của các biến cố B, AB AB .  Lời giải : 13
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 58: Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một bia. Xác suất trúng đích của viên thứ nhất và thứ
hai lần lượt là 0,9 và 0,6 . Biết rằng kết quả các lần bắn là độc lập với nhau. Tính xác suất của
các biến cố sau bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây:
a) "Cả 2 lần bắn đều trúng đích";
b) "Cả 2 lần bắn đều không trúng đích";
c) "Lần bắn thứ nhất trúng đích, lần bắn thứ hai không trúng đích".  Lời giải :
Câu 59: Một vận động viên thi bắn súng. Biết rằng xác suất để vận động viên đó bắn trúng vòng 10
là 0,2 ; bắn trúng vòng 9 là 0,25 và bắn trúng vòng 8 là 0,3 . Nếu bắn trúng vòng k thì được
k điểm. Vận động viên thực hiện bắn hai lần. Giả sử hai lần bắn của của vận động viên là
độc lập. Vận động viên đạt huy chương vàng nếu được 20 điểm, đạt huy chương bạc nếu
được 19 điểm và đạt huy chương đồng nếu được 18 điểm. Tính xác suất để vận động viên
đạt được huy chương đồng.  Lời giải : 14
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 60: Một bệnh truyền nhiễm có xác suất truyền bệnh là 0,8 nếu tiếp xúc với người bệnh mà không
đeo khẩu trang; là 0,1 nếu tiếp xúc với người bệnh mà có đeo khẩu trang. Anh Lâm tiếp xúc
với 1 người bệnh hai lần, trong đó có một lần đeo khẩu trang và một lần không đeo khẩu
trang. Tính xác suất anh Lâm bị lây bệnh từ người bệnh mà anh tiếp xúc đó.  Lời giải :
 Quy tắc cộng xác suất
Câu 61: Một hộp chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ra ngẫu
nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Gọi A là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu xanh", B
là biến cố "Hai viên bi lấy ra đều có màu đỏ".
a) Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố A ? Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố B ?
b) Hãy mô tả bằng lời biến cố A B và tính số kết quả thuận lợi cho biến cố A B .  Lời giải : 15
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 62: Một đội tình nguyện gồm 9 học sinh khối 10 và 7 học sinh khối 11. Chọn ra ngẫu nhiên 3
người trong đội. Tính xác suất của biến cố "Cả 3 người được chọn học cùng một khối”.  Lời giải :
Câu 63: Phỏng vấn 30 học sinh lớp 11A về môn thể thao yêu thích thu được kết quả có 19 bạn thích
môn Bóng đá, 17 bạn thích môn Bóng bàn và 15 bạn thích cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên
một học sinh của lớp 11A. Tính xác suất để chọn được học sinh thích ít nhất một trong hai
môn Bóng đá hoặc Bóng bàn.  Lời giải : 16
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 64: Một hộp chứa 100 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 100 . Chọn ngẫu nhiên 1
thẻ từ hộp. Tính xác suất của biến cố "Số ghi trên thẻ được chọn chia hết cho 3 hoặc 5".  Lời giải :
Câu 65: Một hộp chứa 40 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 1 đến 40 . Lấy ra ngẫu nhiên
đồng thời hai thẻ từ hộp. Tính xác suất của các biến cố:
a) "Tổng các số ghi trên 2 thẻ lấy ra nhỏ hơn 4 hoặc lớn hơn 76 ";
b) "Tích các số ghi trên 2 thẻ lấy ra chia hết cho 10 ".  Lời giải : 17
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 66: Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là
0,4 . Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau hai ván cờ.
Câu 67: Một xạ thủ bắn lần lượt 2 viên đạn vào một bia. Xác suất trúng đích của viên thứ nhất và viên
thứ hai lần lượt là 0,8 và 0,7. Biết rằng kết quả các lần bắn là độc lập với nhau. Tính xác suất
của biến cố "Cả hai lần bắn đều trúng đích".
Câu 68: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành
chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã
thắng 4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất dành chiến thắng.
Câu 69: Trong đợt kiểm tra cuối học kì Il lớp 11 của các trường trung học phổ thông, thống kê cho
thấy có 93% học sinh tỉnh X đạt yêu cầu; 87% học sinh tỉnh Y đạt yêu cầu. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh của tỉnh X và một học sinh của tỉnh Y . Giả thiết rằng chất lượng học tập
của hai tỉnh là độc lập. Tính xác suất để:
a) Cả hai học sinh được chọn đều đạt yêu cầu;
b) Cả hai học sinh được chọn đều không đạt yêu cầu;
c) Chỉ có đúng một học sinh được chọn đạt yêu cầu;
d) Có ít nhất một trong hai học sinh được chọn đạt yêu cầu.
Câu 70: Có hai túi đựng các viên bi có cùng kích thước và khối lượng. Túi I có 3 viên bi màu xanh và 7
viên bi màu đỏ. Túi II có 10 viên bi màu xanh và 6 viên bi màu đỏ. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên
ra một viên bi. Tính xác suất để:
a) Hai viên bi được lấy có cùng màu xanh;
b) Hai viên bi được lấy có cùng màu đỏ;
c) Hai viên bi được lấy có cùng màu;
d) Hai viên bi được lấy không cùng màu.
Câu 71: Một hộp chứa 5 quả bóng xanh, 6 quả bóng đỏ và 2 quả bóng vàng có cùng kích thước và khối
lượng. Chọn ra ngẫu nhiên từ hộp 3 quả bóng. Tính xác suất của các biến cố:
a) "Cả 3 quả bóng lấy ra đều có cùng màu";
b) "Có ít nhất 2 quả bóng xanh trong 3 quả bóng lấy ra".
Câu 72: Một nhóm gồm 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 5 học sinh từ nhóm. Sử
dụng sơ đồ hình cây, hãy tính xác suất của biến cố "Có ít nhất 3 học sinh nữ trong 5 học sinh vừa chọn". 18
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 73: Trong một cuộc gặp mặt có 63 đoàn viên tham dự, trong đó có 25 người đến từ miền Bắc, 19
người đến từ miền Nam và 19 người đến từ miền Trung.
a) Gặp ngẫu nhiên 1 đoàn viên trong cuộc gặp mặt, tính xác suất của biến cố "Đoàn viên được
gặp đến từ miền Nam hoặc miền Trung".
b) Gặp ngẫu nhiên 2 đoàn viên trong cuộc gặp mặt, tính xác suất của biến cố "Hai đoàn viên
được gặp cùng đến từ miền Bắc hoặc cùng đến từ miền Nam".
Câu 74: Châu gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất liên tiếp cho đến khi xuất hiện mặt 6 chấm thì
dừng lại. Sử dụng sơ đồ hình cây, tính xác suất của biến cố "Châu phải gieo không quá 3 lần
để xuất hiện mặt 6 chấm".
Câu 75: Trong kì thi Toán tại lớp NCT. Bài thi này thi dưới hình thức trắc nghiệm với bốn phương án trả lời , A ,
B C, D . Mỗi câu trả lời đúng được cộng 0,2 điểm; mỗi câu trả lời sai bị trừ 0,1 điểm.
Bạn Hạnh dấu tên học rất giỏi nên chọn ngẫu nhiên cả 50 câu trả lời. Tính xác suất để bạn Hạnh
đạt được 4 điểm bài thi trên. BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 76: Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1 gặp
trục trặc là 0,5. Xác suất để động cơ 2 gặp trục trặc là 0,4. Biết rằng xe chỉ không thể chạy được
khi cả hai động cơ bị hỏng. Tính xác suất để xe đi được.
Câu 77: Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. a) Biết ( P ) A = 0,3 và ( P A )
B = 0,2. Tính xác suất của biến cố A B . b) Biết ( P ) B = 0,5 và ( P A )
B = 0,7. Tính xác suất của biến cố A .
Câu 78: Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp
lên bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng các học sinh đầu tiên trong danh sách lớp là An, Bình,
Cường với xác suất thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có
2 học sinh thuộc bài. Tính xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên. ĐS: 0,272.
Câu 79: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên một cách độc lập. Tính xác suất để một viên trúng và một viên trượt. ĐS: 0,48.
Câu 80: Có hai túi mỗi túi đựng 10 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số từ 1 đến
10. Từ mỗi túi, lấy ngẫu nhiên ra một quả cầu. Tính xác suất để trong hai quả cầu được lấy ra
không có quả cầu nào ghi số 1 hoặc ghi số 5 .
Câu 81: Trên đường đi từ Hà Nội về thăm Đền Hùng ở Phú Thọ, Bình, Minh và 5 bạn khác ngồi vào 7
chiếc ghế trên một xe ô tô 7 chỗ. Khi xe quay lại Hà Nội, mỗi bạn lại chọn ngồi ngẫu nhiên một
ghế. Tính xác suất của biến cố "Có ít nhất một trong hai bạn Bình và Minh vẫn ngồi đúng ghế cũ của mình". 19
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 82: Một hộp chứa 10 quả bóng xanh và 10 quả bóng đỏ có kích thước và khối lượng như nhau.
Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 5 quả bóng từ hộp. Sử dụng sơ đồ hình cây, tính xác suất của
biến cố "Có ít nhất 3 quả bóng xanh trong 5 quả bóng lấy ra".
Câu 83: Một túi chứa 2 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 3 viên bi vàng có cùng kích thước và khối lượng.
Chọn ra ngẫu nhiên 3 viên bi từ túi. Tính xác suất của các biến cố:
a) "Cả 3 viên bi lấy ra đều có cùng màu";
b) "Có không quá 1 viên bi xanh trong 3 viên bi lấy ra";
c) "Có đúng hai màu trong 3 viên bi lấy ra".
Câu 84: Một xạ thủ bán từ khoảng cách 100m có xác suất bắn trúng đích là: - Tâm 10 điểm: 0,5. - Vòng 9 điểm: 0,25. - Vòng 8 điểm: 0,1. - Vòng 7 điểm: 0,1.
- Ngoài vòng 7 điểm: 0,05.
Tính xác suất để sau 3 lần bắn xạ thủ đó được 27 điểm
Câu 85: Hai chuồng nhốt thỏ, mỗi con thỏ có lông chỉ mang màu trắng hoặc màu đen. Bắt ngẫu nhiên
mỗi chuồng đúng một con thỏ. Biết tổng số thỏ trong hai chuồng là 35 và xác suất để bắt được 247
hai con thỏ lông màu đen là
. Tính xác suất để bắt được hai con thỏ lông màu trắng. 300 THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer
Câu 86: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: "Số chấm
thu được là số chẵn", B là biến cố: "Số chấm thu được là số không chia hết cho 4". Hãy mô tả
biến cố giao AB . A. {2;6}. B. {2; 4;6} C. {1;2;3;5;6} D. {1; 2;3}
Câu 87: Cho phép thử có không gian mẫu  = 1,2,3,4,5, 
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là: A. A =  
1 và B = 2,3,4,5,  6 .
B. C 1, 4,  5 và D = 2,3,  6 ..
C. E = 1, 4,  6 và F = 2,  3 . D.  và  .
Câu 88: Cho A B là hai biến cố thỏa mãn ( P ) A = 0,4; ( P ) B = 0,5 và ( P A ) B = 0,6.
Tính xác suất của biến cố AB . A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,65
Câu 89: Cho A , B là hai biến cố độc lập. Biết P ( A) 1 = , P(B) 1 = . Tính P ( . A B) . 3 4 7 5 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 7 12 20
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 90: Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết ( P ) A = 0,4 và ( P )
B = 0,45 . Tính xác suất của
biến cố A B . A. 0,67. B. 0,5. C. 0,05. D. 0,85
Câu 91: Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết ( P ) A = 0,45 và ( P A ) B = 0,65 . Tính xác
suất của biến cố B . A. 0,6. B. 0,5. C. 0,45. D. 0,65
Câu 92: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết ( P ) A = 0,4 và ( P )
B = 0,6. Tính xác suất
của các biến cố AB . A. 0,24. B. 0,36. C.0,16. D. 0,2
Câu 93: Cho A B là hai biến cố độc lập với nhau. Biết ( P ) A = 0,6 và ( P A )
B = 0,3 . Tính xác suất
của các biến cố AB . A. 0,18. B. 0,9. C. 0,2. D. 0,5
Câu 94: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: "Số chấm
thu được là số chẵn" và C là biến cố: "Số chấm thu được là số nhỏ hơn 4". Hãy mô tả biến cố giao: AC A. {2;6}. B. {2} C. {1;2;3;5;6} D. {1; 2;3}
Câu 95: Xét phép thử gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc đồng chất sáu mặt. Gọi A là biến cố: "Số chấm
thu được là số nhỏ hơn 3 ", B là biến cố: "Số chấm thu được là số lớn hơn hoặc bằng 4 " và C
là biến cố: "Số chấm thu được là số lẻ”. Có bao nhiêu cặp biến cố xung khắc. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 96: An và Bình không quen biết nhau và học ở hai nơi khác nhau. Xác suất để An và Bình đạt
điểm giỏi về môn Toán trong kì thi cuối năm tương ứng là 0,92 và 0,88. Tính xác suất để cả An
và Bình đều đạt điểm giỏi. A. 0,8096 B. 0,0096 C. 0,3649 D. 0,3597
Câu 97: Hai xạ thủ cùng bắn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ thứ 1 1 nhất bằng
, xác suất bắn trúng bia của xạ thủ thứ hai bằng . Tính xác suất của biến cố: Xạ 2 3
thủ thứ nhất bắn trúng bia, xạ thủ thứ hai bắn trật bia. 1 1 2 1 A. B. C. D. 4 3 3 2
Câu 98: Trong một đội tuyển có 2 vận động viên An và Bình thi đấu với xác suất chiến thắng lần lượt
là 0,7 và 0,6. Giả sử mỗi người thi đấu một trận độc lập nhau. Tính xác suất để: Đội tuyển
thắng ít nhất một trận. A. 0,26. B. 0,38. C. 0,88. D. 0,42
Câu 99: Một đội tình nguyện gồm 6 học sinh khối 11, và 8 học sinh khối 12. Chọn ra ngẫu nhiên 2
người trong đội. Tính xác suất của biến cố "Cả hai người được chọn học cùng một khối". 3 4 42 43 A. B. C. D. 7 9 83 91 21
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 1
Câu 100: Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi
là biến cố “ Tích số chấm xuất hiện trên hai 20 1
mặt con súc sắc là một số lẻ”. Tính xác suất của . 15 1 3 7 1 A. P( ) A = . B. P( ) A = . C. P( ) A = . D. . 2 8 8 4
Câu 101: Một lớp học có 100 học sinh, trong đó có 40 học sinh giỏi ngoại ngữ; 30 học sinh giỏi tin học và
20 học sinh giỏi cả ngoại ngữ và tin học. Học sinh nào giỏi ít nhất một trong hai môn sẽ được
thêm điểm trong kết quả học tập của học kì. Chọn ngẫu nhiên một trong các học sinh trong
lớp, xác suất để học sinh đó được tăng điểm là 3 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 10 2 5 5
Câu 102: Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất,
thứ hai và thứ ba lần lượt là 0,6; 0,7; 0,8. Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng là A. 0,188. B. 0,024 . C. 0,976. D. 0,812 .
Câu 103: Trong dịp nghỉ lễ 30-4 và 1-5 thì một nhóm các em thiếu niên tham gia trò chơi “Ném vòng cổ
chai lấy thưởng”. Mỗi em được ném 3 vòng. Xác suất ném vào cổ trai lần đầu là 0,75. Nếu ném
trượt lần đầu thì xác suất ném vào cổ chai lần thứ hai là 0,6. Nếu ném trượt cả hai lần ném đầu
tiên thì xác suất ném vào cổ chai ở lần thứ ba (lần cuối) là 0,3. Chọn ngẫu nhiên một em trong
nhóm chơi. Xác suất để em đó ném vào đúng cổ chai là A. 0,18. B. 0,03. C. 0,75. D. 0,81.
Câu 104: Trong một bình có 2 viên bi trắng và 8 viên bi đen. Người ta bốc 2 viên bi bỏ ra ngoài rồi bốc
tiếp một viên bi thứ ba. Tính xác suất để viên bi thứ ba là trắng. A. 0, 012. B. 0,00146. C. 0, 2. D. 0, 002.
Câu 105: Trên một bảng quảng cáo, người ta mắc hai hệ thống bóng đèn. Hệ thống I gồm 2 bóng mắc
nối tiếp, hệ thống II gồm 2 bóng mắc song song. Khả năng bị hỏng của mỗi bóng đèn sau 6 giờ
thắp sáng liên tục là 0,15. Biết tình trạng của mỗi bóng đèn là độc lập. Tính xác suất để: Hệ
thống I bị hỏng (không sáng). A. 0,0225 B. 0,9775 C. 0,2775 D. 0,6215
Câu 106: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng 7 9 9 8 A. . B. . C. . D. . 34 34 17 17
Câu 107: Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều
khác nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó
chọn được bốn bông hoa có cả ba màu là 35 11 11 35 A. . B. . C. . D. . 68 612 14688 1632
Câu 108: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu 22
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 8 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 11 11 11 22
Câu 109: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả mầu xanh
được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác xuất để lấy được hai quả
khác màu, khác số và có ít nhất một quả ghi số chẵn, bằng 2 13 9 12 A. . B. . C. . D. . 7 35 35 35
Câu 110: Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M = 1;2;3;4;5;6;7;8; 
9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng 364 41 13 164 A. . B. . C. . D. . 729 126 64 729  Advanced
Câu 111: Trong một trận đấu bóng đá quan trọng ở vòng đấu loại trực tiếp, khi trận đấu buộc phải giải
quyết bằng loạt sút luân lưu 11 m , huấn luyện viên đội X đưa danh sách lần lượt 5 cầu thủ có
xác suất sút luân lưu 11 m thành công là 0, 8;0,8;0,76;0,72;0,68. Tìm xác suất để chỉ có cầu
thủ cuối cùng sút trượt luân lưu (kêt quả gần đúng được làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 0,112 B. 0,009 C. 0,469 D. 0,357
Câu 112: Hộp A đựng 5 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 5, hộp B đựng 6 tấm thẻ được đánh số từ 1
đến 6, hai thẻ khác nhau ở mỗi hộp đánh hai số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên từ hộp A một
tấm thẻ và từ hộp B hai tấm thẻ. Gọi X là biến cố: "Chọn được thẻ mang số lẻ từ hộp A ", Y
là biến cố: "Chọn được thẻ mang số chăn từ hộp A ", và Z là biến cố: "Chọn được hai thẻ
mang số lẻ từ hộp B ".
Tính xác suất để tích số được ghi trên ba tấm thẻ thu được là số chẵn. 1 22 2 3 A. B. C. D. 5 25 13 25
Câu 113: Trên một bảng quảng cáo, người ta mắc hai hệ thống bóng đèn. Hệ thống I gồm 2 bóng mắc
nối tiếp, hệ thống II gồm 2 bóng mắc song song. Khả năng bị hỏng của mỗi bóng đèn sau 6 giờ
thắp sáng liên tục là 0,15. Biết tình trạng của mỗi bóng đèn là độc lập. Tính xác suất để: Cả hai
hệ thống bị hỏng (không sáng) (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm nghìn). A. 0,02251 B. 0,97753 C. 0,27754 D. 0,00624
Câu 114: Một hộp đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác
nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ đánh số chia hết cho 2 hoặc 7. 3 7 2 8 A. B. C. D. 5 12 13 25
Câu 115: Gieo hai đồng xu A B một cách độc lập. Đồng xu A được chế tạo cân đối. Đồng xu B
được chế tạo không cân đối nên xác suất xuất hiện mặt sấp gấp 3 lần xác suất xuất hiện mặt
ngửa. Tính xác suất để: Khi gieo hai đồng xu một lần thì cả hai đều ngửa. 1 1 2 3 A. B. C. D. 8 64 13 25 23
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 116: Lấy ra ngẫu nhiên 2 quả bóng từ một hộp chứa 4 quả bóng xanh và 6 quả bóng đỏ có kích
thước và khối lượng như nhau. Tính xác suất của biến cố "Hai bóng lấy ra có cùng màu". 1 7 7 1 A. B. C. D. 7 9 15 5
Câu 117: Một khu phố có 50 hộ gia đình trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 hộ nuôi mèo và 7 hộ nuôi cả chó
và mèo. Chọn ngẫu nhiên một hộ trong khu phố trên, tính xác suất để: Hộ đó nuôi chó hoặc nuôi mèo. A. 0,25 B. 0,54 C. 0,61 D. 0,21
Câu 118: Một hộp đựng 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác
nhau. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ, tính xác suất để rút được thẻ mang số chia hết cho 2 hoặc 3. 3 7 13 8 A. B. C. D. 5 12 20 25
Câu 119: Một khu phố có 50 hộ gia đình trong đó có 18 hộ nuôi chó, 16 hộ nuôi mèo và 7 hộ nuôi cả chó
và mèo. Chọn ngẫu nhiên một hộ trong khu phố trên, tính xác suất để: hộ được chọn không
nuôi cả chó và mèo A. 0,46 B. 0,54 C. 0,61 D. 0,21
Câu 120: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 18 học sinh tham gia môn bóng đá và 10 học sinh tham
gia môn bóng chuyền, trong đó có 6 học sinh tham gia cả hai môn bóng đá và bóng chuyền.
Thầy giáo chọn ngẫu nhiên một học sinh từ lớp học để làm nhiệm vụ đặc biệt, tính xác suất để
học sinh được chọn có tham gia ít nhất một trong hai môn thể thao kể trên. 11 7 13 8 A. B. C. D. 20 12 20 25
Câu 121: Tại một trường trung học phổ thông X , có 12% học sinh học giỏi môn Tiếng Anh, 35% học
sinh học giỏi môn Toán và 8% học sinh học giỏi cả hai môn Toán, Tiếng Anh. Chọn ngẫu
nhiên một học sinh từ trường X , tính xác suất để chọn được một học sinh không giỏi môn
nào trong hai môn Toán, Tiếng Anh. A. 0,25 B. 0,55 C. 0,61 D. 0,21
Câu 122: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất bắn trúng đích của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần
lượt là 0, 9;0,5;0,6. Tính xác suất để có đúng 1 người bắn trúng đích. A. 0,23. B. 0,38. C. 0,88. D. 0,42
Câu 123: Một hộp đựng 4 viên bi màu xanh, 3 viên bi màu đỏ và 2 viên bi màu vàng. Chọn ngẫu nhiên
2 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất để chọn được 2 viên bi cùng màu. 11 7 13 5 A. B. C. D. 20 12 20 18
Câu 124: Một máy bay có 5 động cơ, trong đó cánh phải có 3 động cơ, cánh trái có 2 động cơ. Xác suất bị
trục trặc của mỗi động cơ cánh phải là 0,1 ; xác suất bị trục trặc mỗi động cơ cánh trái là 0,05.
Biết rằng các động cơ hoạt động đợc lập. Tính xác suất để có đúng 4 động cơ máy bay bị hỏng. A. 0,0001025 B. 0,0001646 C. 0,00002561 D. 0,0001625
Câu 125: Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu
hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi 24
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
câu được 0, 2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An
chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm. 9 13 2 53 A. . B. . C. . D. . 22 1024 19 512
Câu 126: Ba người cùng bắn vào 1 bia. Xác suất bắn trúng đích của người thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần
lượt là 0, 7;0, 6;0,8 . Tính xác suất để có đúng 2 người bắn trúng đích. A. 0,618. B. 0,422. C. 0,236. D. 0,452
Câu 127: Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30, hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số khác
nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, tính xác suất để lấy được: Thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4. 1 7 13 5 A. B. C. D. 2 12 20 18
Câu 128: Gieo đồng thời hai con súc sắc, một con màu đỏ và một con màu xanh. Tính xác suất của biến
cố “Ít nhất một con xuất hiện mặt 6 chấm”. 11 25 1 5 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36
Câu 129: Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được hai số chẵn bằng 10 5 4 9 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Câu 130: Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất
hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có
thể hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác
suất để công ty hoàn thành đúng hạn là A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Đừng ngại ngùng khi đặt câu hỏi. Xấu hổ một phút nhưng có kiến thức là cả đời.
Hãy hỏi thầy bất kì những gì con chưa hiểu thầy sẽ nhiệt tình trả lời cho con! 25
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
CHUYÊN ĐỀ 7 : MŨ - LOGARIT LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 26
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU Câu 1: Tính : 4 2 0 − ,75 − 1 − ,5 − 3  1   1  3  1   1  a) +     ; b) −     ; c) ( 3+ 3 3 1 − − ) 2− 3 4 4 2  256   27   49  125   Lời giải : 12 5 − 1  1   1  − −  1 −  Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 4 2 M =  + (0, 4) 25         3   27   32   Lời giải : 27
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 3: Rút gọn biểu thức : 4 a) 3 5 2 A = x x x ; b) 3 2 3 B = . x x . x ;  Lời giải : Câu 4: Tính : 5 1 1 2 3 4 2 a a a 3 3 a b + b a a) A = ; b) B = 6 5 a 6 6 a + b  Lời giải : 28
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
6 + 3(3x + 3−x ) Câu 5:
Cho 9x + 9−x =14 . Tính giá trị của biểu thức P = x 1 + 1 2 − 3 − . 3 −x  Lời giải : 1 1 Câu 6: Biết rằng 4x 25y =
=10 . Tính giá trị của biểu thức + . x y  Lời giải : 29
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 7:
Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số: a) 2 3 2 và 3 2 2 . b) 3 16 và 3 2 4 c) 42 và 3 51  Lời giải : Câu 8:
Để có tiền thưởng cho học sinh, đầu mỗi tháng thầy Hạnh gửi vào ngân hàng số tiền là 3 triệu
đồng với lãi suất 0,6% /tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng khi ngân hàng đã tính lãi thì
thầy Hạnh được số tiền cả gốc lẫn lãi từ 100 triệu trở lên?  Lời giải : 30
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 9:
Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định
đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn )?  Lời giải :
Câu 10: Thầy Hạnh cho NYC vay 100 triệu đồng với lãi suất ưu đãi 0,4% / tháng. Biết rằng nếu
không đòi NYC trả ngay thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính
lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, NYC phải trả cho thầy Hạnh bao nhiêu tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) biết trong khoảng thời gian này thầy Hạnh không lấy tiền về và lãi xuất không thay đổi.  Lời giải : 31
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 11: Tính: 4 2 0 − ,75 − 1 − ,5 − 3  1   1  3  1   1  a) +     b) −     c) ( 3+ 3 3 1 − − ) 2− 3 4 4 2 .  256   27   49  125  4 4 3 3 x y + xy
Câu 12: Rút gọn biểu thức: N =
(x  0, y  0) 3 3 x + y
Câu 13: Rút gọn các biểu thức sau: a) 5 15 20 32x y b) 3 2 3 6 9x 3 24x ; . 2 1 + 2 1 − − 2  a a
Câu 14: Cho a b là hai số dương. Rút gọn biểu thức sau: A =    .  2 1 − 1 bb−   2 0 − ,75  1 
Câu 15: Thực hiện phép tính sau: 0,5 0 3 A = 27 + − 36 + ( 2) .   16 
Câu 16: So sánh cơ số a(a  0) với 1, biết rằng: 3 5 11 15 a) 4 6 a a ; 6 8 b) a a .
Câu 17: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy so sánh các số: 2 − a) 300 2 và 200 3 ; b) 3 ( 5) và 3 4 . 8x − 8−x
Câu 18: Biết rằng 4x = 5. Tính giá trị của biểu thức . 2x − 2−x 1 1
Câu 19: Biết rằng 5x 10y =
= 2 . Tính giá trị của biểu thức − . x y 3x 3 5 + 5− x
Câu 20: Biết rằng 2
5 x = 3 . Tính giá trị của biểu thức . 5x + 5−x 1 1   1 1 2 2 a b a b   Câu 21:  
Cho a b là hai số dương, a b . Rút gọn biểu thức 4 4 A = −
:  a b . 3 1 1 1 1   4 2 4 4 4 a a b a b   + +  
Câu 22: Ngân hàng thường tính lãi suất cho khách hàng theo thể thức lãi kép theo định kì, tức là nếu
đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp. Nếu một
người gửi số tiền P với lãi suất r mỗi kì thì sau N kì, số tiền người đó thu được (cả vốn lẫn
lãi) được tính theo công thức lãi kép sau: = (1+ )N A P
r . Bác Minh gửi tiết kiệm số tiền 100 32
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
triệu đồng kì hạn 12 tháng với lãi suất 6% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Tính số
tiền (cả vốn lẫn lãi) bác Minh thu được sau 3 năm.
Câu 23: Nếu một khoản tiền gốc P được gửi ngân hàng với lãi suất hằng năm r (r được biểu thị dưới
dạng số thập phân), được tính lãi n lần trong một năm, thì tổng số tiền A nhận được (cả vốn Nr
lẫn lãi) sau N kì gửi cho bởi công thức sau: A = P 1+ .  
Hỏi nếu bác An gửi tiết kiệm số  n
tiền 120 triệu đồng theo kì hạn 6 tháng với lãi suất không đổi là 5% một năm, thì số tiền thu
được (cả vốn lẫn lãi) của bác An sau 2 năm là bao nhiêu?
Câu 24: Năm 2021, dân số của một quốc gia ở châu Á khoảng 19 triệu người. Người ta ước tính rằng
dân số của quốc gia này sẽ tăng gấp đôi sau 30 năm nữa. Khi đó dân số A (triệu người) của t
quốc gia đó sau t năm kể từ năm 2021 được ước tính bằng công thức 30
A = 19 2 . Hỏi với tốc
độ tăng dân số như vậy thì sau 20 năm nữa dân số của quốc gia này sẽ là bao nhiêu? (Làm
tròn kết quả đến chữ số hàng triệu).
Câu 25: Để có tiền cưới vợ, Ông Hạnh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức lãi kép. Lãi suất
ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông Hạnh tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng nữa. Hỏi sau
10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông Hạnh đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao nhiêu?
(Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền). THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer 5 1
Câu 26: Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức 3 3
a .a 5 4 A. 5 a . B. 9 a . C. 3 a . D. 2 a .
Câu 27: Với a là số thực dương tùy ý, 3 a bằng 3 2 1 A. 6 a . B. 2 a . C. 3 a . D. 6 a .
Câu 28: Cho a  0, ,
m n . Khẳng định nào sau đây đúng? m a A. m n m n a a a + + = . B. m. n m n a a a − = .
C. ( m )n = ( n )m a a . D. nm = a . n a
Câu 29: Với a  0 , b  0, ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây sai? a  −    + aa     A. = a− .
B. a .a = a . C. =   .
D. a .b = (ab) . ab  b  Câu 30: Cho ,
x y  0 và ,   . Tìm đẳng thức sai dưới đây.            +
A. ( xy) = x .y .
B. x + y = ( x + y) . C. ( x ) = x .
D. x .x = x .
Câu 31: Cho các số thực a, , b ,
m n (a,b  0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 33
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk m a A. n m = a . B. ( )n m m n a a + = . C. ( + )m m m a b
= a + b . D. m. n m n a a a + = . n a
Câu 32: Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?     2   A. 10 = ( 10) . B. 2 10 = 10 . C. (10 ) = (100) . D. ( ) ( ) 2 2 10 10   = . 5
Câu 33: Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b : b với b  0. 4 − 4 5 A. 3 Q = b B. 3 Q = b C. 9 Q = b D. 2 Q = b 1
Câu 34: Rút gọn biểu thức 3 6
P = x . x với x  0 . 1 2 A. P = x B. 8 P = x C. 9 P = x D. 2 P = x 4
Câu 35: Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P = a a bằng 7 5 11 10 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a . 1 1
Câu 36: Cho biểu thức 2 3 6
P = x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 11 7 5
A. P = x B. 6 P = x C. 6 P = x D. 6 P = x 1
Câu 37: Rút gọn biểu thức 6 3
P = x x với x  0 . 1 2 A. 8 P = x B. P = x C. 9 P = x D. 2 P = x Câu 38: Biểu thức 3 5 2 P x x x x = =
(với x  0 ), giá trị của  là 1 5 9 3 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 39: Cho biểu thức 3 4 3 P = . x x
x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 7 5 7 A. 2 P = x . B. 12 P = x . C. 8 P = x . D. 24 P = x . Câu 40: Cho 5 2
a = 3 ,b = 3 và 6
c = 3 mệnh đề nào dưới đây đúng
A a c b .
B. a b c .
C. b a c .
D. c a b . m n Câu 41: Cho ( 2 − ) 1  ( 2 − ) 1 . Khi đó
A. m = n .
B. m n .
C. m n .
D. m n .
Câu 42: Cho a 1. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 3 2 − 1 a 1 1 A. 3 a  . B. 3
a a. C. 1. D.  . 5 a a 2016 2017 a a
Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? 34
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2018 2017 3 + A. ( 3 − ) 1  ( 3 − ) 1 . B. 2 1 2  2 . 2019 2018 2017 2018  2   2  C. ( 2 − ) 1  ( 2 − ) 1 . D. 1−   1−   . 2   2     
Câu 44: Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3  3   5   1 −   1 −  2 50 − −  1  100  1  A.  .     B.      . C. 2 3    . D.    ( 2) .  7   8   2   3   5   4 
Câu 45: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 2018 2017  2   2  2017 2018 A. 1−   1−   . B. ( 2 − ) 1  ( 2 − ) 1 . 2   2      2018 2017 + C. ( 3 − ) 1  ( 3 − ) 1 . D. 2 1 3 2  2 .  Advanced 3
Câu 46: Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức 2018 2018 a .
a dưới dạng lũy thừa với số mũ
hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó. 2 1 3 3 A. . B. . C. . D. . 1009 1009 1009 2 2018 3 1 + 2− 3 a .a
Câu 47: Rút gọn biểu thức P = (
với a  0 . + a − ) 2 2 2 2
A. P = a . B. 3 P = a . C. 4 P = a . D. 5 P = a . 5 1 + 2− 5 a .a
Câu 48: Cho biểu thức P = (
. Rút gọn P được kết quả: + a − ) 2 2 2 2 A. 5 a . B. a . C. 3 a . D. 4 a . 1 1 3 3 a b + b a
Câu 49: Cho hai số thực dương ,
a b . Rút gọn biểu thức A = ta thu được m = . n A a b . Tích 6 6 a + b của m.n là 1 1 1 1 A. B. C. D. 8 21 9 18 11 3 7 3 a .a m m
Câu 50: Rút gọn biểu thức A =
với a  0 ta được kết quả n
A = a trong đó , m n *  N và là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 312 . B. 2 2 m + n = 543 . C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409. 35
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 4 1 − 2   3 3 3
a a + a  Câu 51:  
Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P = . 1 3 1 −   4 4 4
a a + a   
A. P = a (a + ) 1 .
B. P = a −1.
C. P = a .
D. P = a +1 . 2017 2016
Câu 52: Tính giá trị của biểu thức P = (7 + 4 3) (4 3 −7) A. P = ( + )2016 7 4 3
B. P = 1
C. P = 7 − 4 3 D. P = 7 + 4 3 1 −3 a ( 3 3 4 a a )
Câu 53: Cho hàm số f (a) = a a  2016 M = f 2017 1 với 0, 1. Tính giá trị ( ) a (8 3 8 1 8 a a− ) A. 1008 M = 2017 −1 B. 1008 M = 2 − 017 −1 C. 2016 M = 2017 −1 D. 2016 M =1− 2017 (4+2 3)2018.(1− 3)2017
Câu 54: Tính giá trị biểu thức P = ( . 1+ 3)2019 A. 2017 P = 2 − . B. −1. C. 2019 2 − . D. 2018 2 . 2018 2019
Câu 55: Giá trị biểu thức (3+ 2 2) .( 2 − ) 1 bằng A. ( + )2019 2 1 . B. ( − )2017 2 1 . C. ( − )2019 2 1 . D. ( + )2017 2 1 .
You learn something everyday if you pay attention 36
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 37
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 56: Tính các logarit sau: log2 3  1  a)   b) log 72 + log 3  8  6 6  Lời giải :
Câu 57: Tính các logarit sau: a) 4 log a 2 log a 2 b) a 1 3 a  Lời giải :
Câu 58: Tính các logarit sau: 1 a) log log 5 16 1 b) 2 81 3 2 3  Lời giải : 38
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 59: Tính các logarit sau: 1
a) A = log 12 − log 15 + log 20
B = log 36 − log 14 − 3log 21 8 8 8 b) 3 7 7 7 2  Lời giải :
Câu 60: Tính các logarit sau: 1 1 a) C = log + log 4 + 4log 2 b) D = log 4.log 2 8 2 2 1 4  Lời giải :
Câu 61: Tính các logarit sau: 1 log 3 log 2 a) E = log .log 9 2 F = 4 + 9 5 27 b) 3 25  Lời giải : 39
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 62: Tính các logarit sau theo a b : a) Cho log 5 = log 1250 2 a. Tính 4 theo a b) Cho a = log 5 b = log 3 log 45 2 , 2 . Tính 2
theo a b .  Lời giải :
Câu 63: Tính các logarit sau:
a) Cho a = log 3 b = log 5 log 0,3 1 , 2 . Tính 2 theo a và b. 2 b) Cho log 3 = ; a log 5 = b log 8 30 30 . Tính 30 theo a và b.  Lời giải : 40
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 64: Tính các logarit sau:
a) Cho a = log 5 b = log 3 log 100 3 , 2 . Tính 3 theo a và b. 27 b) Cho log 3 log 5 = a. Tính 3 theo a và b. 25 5  Lời giải :
Câu 65: Tính các logarit sau:
a) Cho a = log 6 b = log 7 log 42 2 , 2 . Tính 18 theo a và b.
b) Cho log 5 = a, log 7 = ; b log 3 = c log 35 a b c 27 8 2 . Tính 12 theo ; ; ?
c) Cho log 3 = a, log 2 = ; b log 7 = c . log 15 a b c 2 5 2 Tính 42 theo ; ; ?  Lời giải : 41
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 66: Tính: log5 4  1  a) 3 log 3 log 8 3 ; b) 1 ; c)   .  25  2 Câu 67: Tính: 1 a) log 4 + log log 28 − log 7 5 5 ; b) ; c) log 1000 . 4 2 2
Câu 68: Tính giá trị các biểu thức sau: a) log 8 log 5log 6 log 8 1 b) 4 5 6 . 4
Câu 69: Tính giá trị các biểu thức sau: 1 a) log 9 + log 4 log 2 − log 50 log 5 − log 15 6 6 b) 5 5 ; c) 3 3 . 2
Câu 70: Tính giá trị các biểu thức sau: 1 a) log 9.log 4 log log 3log 5 log 4 2 3 ; b) 25 ; c) . 5 2 9 5
Câu 71: a) Đặt log 2 = a,log 7 = b log 21 3 3 . Biểu thị 12
theo a b .
b) Đặt a = log 5, b = log 5 log 10 3 4 . Hãy biểu diễn 15
theo a b .
Câu 72: Đặt log 3 = a,log 15 = log 18 2 3 b. Biểu thị 30
theo a b .
Câu 73: a) Cho log 3 = a log 72 2 . Tính 18 theo a .
b*) Cho log 2 = a . Tính log 50 20 theo a .
Câu 74: Cho x  0, y  0 thoả mãn: 2 2
x + 4y = 6xy . Chứng minh rằng: 2log(x + 2y) =1+ log x + log . y Câu 75: Cho , a , b , c , x ,
y z là các số thực dương khác 1 và log , a log , b log c x y z
theo thứ tự lập thành một 2log x log z
cấp số cộng. Chứng minh rằng: log a c y = b log x + log z a c
Câu 76: a) Nước cất có nồng độ H + là 7
10− mol / L . Tính độ pH của nước cất.
b) Một dung dịch có nồng độ H + gấp 20 lần nồng độ H + của nước cất. Tính độ pH của dung dịch đó.
Câu 77: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 6 tháng với
lãi suất 8% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau bao lâu người đó nhận được ít nhất 120 triệu đồng? 42
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 78: Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết rằng trong suốt thời
gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
Câu 79: (THPT QG 2020) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử diện
tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng mới
của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , tìm năm đầu tiên tỉnh A có diện tích rừng trồng mới
trong năm đó đạt trên 1400ha ?
Câu 80: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp
đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người
đó không rút tiền ra? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 81: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 a) log 45 + log log 48 − log 3 3 3 ; b) ; 5 4 4 16 1 9 c) log + 2log 6 log + log 7 2 2 d) 3 . 3 3 3 3 7
Câu 82: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 a) log log 9log log 27 log 5log 8 9 ; b) ; c) . 27 8 27 16 4 3 25
Câu 83: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 a) log log 3log 5 8 ; b) ; 32 5 3 1 c) log5 2 2 ; d) log 25.log 81 27 5 .
Câu 84: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 4 log 2 + 2 log 3 12 12 ; b) 2 log 2 − log 4 10 + log 2 5 5 5 ; c) 3 4 log 3 − log 9 + 2log 27 3 3 3
Câu 85: a) Đặt a = log 3,b = log 3. log 45 2 5 Hãy biểu diễn 6
theo a b .
b) Cho log 2 = a . Tính log 50 20 theo a .
Câu 86: a) Đặt a = log 3,b = log 3. log 45 2 5 Hãy biểu diễn 6
theo a b .
b) Cho log 2 = a . Tính log 50 20 theo a . 43
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  90 
Câu 87: a) Cho log 5 = a, log 6 = , b log 22 = c A = log a , b c 3 3 3 . Tính 3   theo , ?  11 
b) Cho log 5 = a log 7 = b log 3 = c B = log 35 a , b c 27 , 3 và 2 . Tính 6 theo , ? 1 1 1 1 190
Câu 88: Gọi n là số nguyên dương sao cho + + +...+ = đúng với mọi
log x log x log x log x x n log 2 3 3 3 3 3 3
x dương, x  1. Tìm giá trị của biểu thức P = 2n +3.
Câu 89: Cho x , y , z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; log x y log z a , log , lập thành cấp a 3 a 9x y 3z
số cộng, với a là số thực dương khác 1. Tính giá trị của p = + + y z x
Câu 90: Có bao nhiêu số nguyên dương n để log 256 n
là một số nguyên dương?
Câu 91: Trong nuôi trồng thuỷ sản, độ pH của môi trường nước sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ và sự phát
triển của thuỷ sản. Độ pH thích hợp cho nước trong đầm nuôi tôm sú là từ 7,2 đến 8,8 và tốt
nhất là trong khoảng từ 7,8 đến 8,5. Phân tích nồng độ H +   
 trong một đầm nuôi tôm sú, ta thu được 8 H + 8 10−   =   
(Nguồn: https://nongnghiep.farmvina.com). Hỏi độ pH của đầm đó có
thích hợp cho tôm sú phát triển không?
Câu 92: Một vi khuẩn có khối lượng khoảng 13 5 10− 
gam và cứ 20 phút vi khuẩn đó tự nhân đôi một
lần (Nguồn: Câu hỏi và bài tập vi sinh học, NXB ĐHSP, 2008). Giả sử các vi khuẩn được nuôi
trong các điều kiện sinh trưởng tối ưu. Hỏi sau bao nhiêu giờ khối lượng do tế bào vi khuẩn
này sinh ra sẽ đạt tới khối lượng của Trái Đất (lấy khối lượng của Trái Đất là 27 6.10 gam) (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 93: Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân
hàng tuân theo công thức ( P ) n = (
A 1+8%) , trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng.
Tính số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm
khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng (Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?.
Câu 94: Dân số thế giới được ước tính theo công thức = . ni
S Ae , trong đó A là dân số của năm lấy mốc,
S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết năm 2005 dân số của thành phố
Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1, 47% . Hỏi với mức tăng dân số
không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được 255.000 người?
Câu 95: (TK THPTQG 2020) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo
hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng
cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức P(n) 1 = 0 − ,015 1+
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản 49e n
phẩm đạt trên 30%? 44
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer
Câu 96: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương x, y ? x x A. log
= log x − log y log = log x y a a a B. a a ( ) y y x x log x C. log = log x + log y log a = a a a D. y a y log y a
Câu 97: Với các số thực dương a,b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? a log a
A. log (ab) = log . a log b . B. log = . b logb a
C. log (ab) = log a + log b . D. log = logb− loga . b
Câu 98: (THPT QG 2020) Với ,
a b là các số thực dương tùy ý và a  1, log b 5 bằng: a 1 1 A. 5 log b + log b + b log b a . B. . C. 5 log . D. . 5 a a 5 a
Câu 99: (THPT QG 2020) Với a là số thực dương tùy ý, 2 log a 2 bằng: 1 1 A. 2 + log a + log a 2log a log a 2 . B. 2 . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 100: (THPT QG 2020) Với a là hai số thực dương tùy ý, log ( 3 a 2 )bằng 3 1 A. log a log a 3 + log a 3log a 2 . B. . C. . D. . 2 2 3 2 2
Câu 101: (THPT QG 2019) Với a là số thực dương tùy ý, 3 log a 2 bằng 1 1 A. 3 + log . a 3log . a log . a + log . a 2 B. 2 C. 2 D. 3 2 3
Câu 102: (THPT QG 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý, ( 2 log ab ) bằng 1
A. 2 (log a + log b) B. log a + log b
C. 2log a + logb
D. log a + 2logb 2
Câu 103: (THPT QG 2017) Cho a là số thực dương a  1 và 3 log a 3
. Mệnh đề nào sau đây đúng? a 1 A. P =
B. P = 3
C. P = 1 D. P = 9 3
Câu 104: (THPT QG 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln (7a) − ln (3a) bằng ln 7 7 ln (7a) A. B. ln
C. ln (4a) D. ln 3 3 ln (3a) 45
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 105: (THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 1. Tính I = log . a a 1 A. I = 2. −
B. I = 2 C. I = D. I = 0 2
Câu 106: (THPT QG 2017) Cho log b = 2 c = 2 3 P = log b c a và log 3 a . Tính a ( ).
A. P = 13
B. P = 31
C. P = 30
D. P =108
Câu 107: (THPT QG 2019) Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2
a b = 32 . Giá trị của 3log a + 2log b 2 2 bằng A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 108: (THPT QG 2017) Cho ,
a b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a b và log b = 3 a . Tính b P = log . b a a
A. P = −5 + 3 3
B. P = −1+ 3
C. P = −1− 3 D. P = 5 − − 3 3
Câu 109: (THPT QG 2019) Cho a b a b =
là hai số thực dương thỏa mãn 4 16 . Giá trị của 4log a + log b 2 2 bằng A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 110: (THPT QG 2017) Cho các số thực dương ,
a b với a  1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1 1 1 A. log ab = log b log ab = + log b 2 ( ) B. 2 ( ) 4 a a 2 2 a a 1 C. log ab = log b log ab = 2 + 2log b 2 ( ) D. 2 ( ) 2 a a a a
Câu 111: (THPT QG 2017) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt 3 6
P = log b + log b 2 a . a
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P = 6 log b P = b P = b P = b a B. 27 loga C. 15loga D. 9loga 1
Câu 112: (THPT QG 2017) Cho log a = 2 log b =
I = 2log log 3a  + log b 3 và 2 . Tính 3  3 ( ) 2 . 2  1 4 5 3 A. I =
B. I = 0
C. I = 4 D. I = 4 2 2  a
Câu 113: (THPT QG 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I = loga   .  4 2  1 1
A. I = 2 B. I = − C. I = 2 − D. I = 2 2
Câu 114: (THPT QG 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log x = 5log a + 3log b 2 2 2 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 46
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
A. x = 5a + 3b B. 5 3
x = a + b C. 5 3 x = a b
D. x = 3a + 5b
Câu 115: (THPT QG 2019) Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 3
ab = 8 . Giá trị của log a + 3log b 2 2 bằng A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 116: (THPT QG 2017) Với mọi số thực dương a b thỏa mãn 2 2
a + b = 8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1
A. log (a + b) = (log a + log b) B. (a +b) 1 log
= + log a + logb 2 2 1
C. log (a + b) = (1+ log a + log b)
D. log (a + b) = 1+ log a + log b 2
Câu 117: (THPT QG 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn 2 2
x + 9 y = 6xy . Tính 1+ log x + log y 12 12 M = 2log x+ . 3y 12 ( ) 1 1 1 A. M = . B. M = . C. M = .
D. M = 1 2 3 4
Câu 118: (THPT QG 2020) Xét tất cả các số dương a b thỏa mãn log a = log (ab) 2 8 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 a = b . B. 3 a = b .
C. a = b . D. 2 a = b .
Câu 119: (THPT QG 2020 Lần 2) Xét số thực a b thỏa mãn log 3 .a9b = log 3 3 ( ) 9 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a + 2b = 2 .
B. 4a + 2b =1.
C. 4ab = 1.
D. 2a + 4b =1. Câu 120: log (ab)
(THPT QG 2020 Lần 1) Cho a b 2 4 = 3a
là các số thực dương thỏa mãn . Giá trị của 2 ab bằng A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 121: (THPT QG 2020 Lần 2) Với ,
a b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log a − 2log b = 3 3 9 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a = 27b .
B. a = 9b . C. 4
a = 27b . D. 2 a = 27b .
Câu 122: Giá trị của biểu thức M = log 2 + log 4 + log 8 + ... + log 256 2 2 2 2 bằng A. 48 B. 56 C. 36 D. 8 log 256 2
Câu 123: Cho log c = m log 2 = n 8 và 3
. Khẳng định đúngc 1 1 A. mn = log c mn = mn = 9 log c mn = 2 . B. 9. C. . D. . 9 2 9 Câu 124: Cho 2
log x + log y = 5
log y + log x = 7 = − 8 4 và 2 8 4
. Tìm giá trị của biểu thức P x y . A. P = 56 . B. P = 16. C. P = 8 . D. P = 64 . 47
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 6 3 2 64a b
Câu 125: Cho hai số thực dương , a b . Nếu viết log
=1+ x log a + y log b (x, y  ) 2 2 4 thì biểu ab
thức P = xy có giá trị bằng bao nhiêu? 1 2 1 1 A. P = B. P = C. P = − D. P = 3 3 12 12  Advanced
Câu 126: (THPT QG 2019) Đặt log 2 = a log 27 3 khi đó 16 bằng 3a 3 4 4a A. B. C. D. 4 4a 3a 3
Câu 127: (THPT QG 2017) Đặt a = log 3,b = log 3. log 45 2 5 Hãy biểu diễn 6
theo a b . 2 2a − 2ab a + 2ab A. log 45 = log 45 = 6 B. ab 6 ab + b 2 2a − 2ab a + 2ab C. log 45 = log 45 = 6 ab + D. b 6 ab  90 
Câu 128: Cho log 5 = a, log 6 = , b log 22 = c P = log a , b c 3 3 3 . Tính 3   theo , ?  11 
A. P = 2a b + c .
B. P = 2a + b + c .
C. P = 2a + b c .
D. P = a + 2b c .
Câu 129: Với log 5 = a log 7 = b log 3 = c log 35 27 , 3 và 2 , giá trị của 6 bằng (3a +b)c (3a +b)c (3a +b)c (3b + a)c A. 1+ B. c 1+ C. b 1+ D. a 1+ c
a (m + nb)
Câu 130: Đặt a = log 3 b = log 3 log 45 = + + 2 ; 5 . Nếu biểu diễn 6 bằng b(a + thì m n p p) A. 3 B. 4 C. 6 D. −3
Câu 131: Biết log 3 = a,log 5 = b log 5 6 6 . Tính 3 theo , a b b b b b A. B. a 1+ C. a 1− D. a a − 1
Câu 132: Cho log 3 = a log 18 12 . Tính 24 theo a . 3a −1 3a +1 3a +1 3a −1 A. 3− . B. a 3 − . C. a 3 + . D. a 3 + . a
Câu 133: Đặt a = log 3 b = log 3 log 45 2 và 5 . Hãy biểu diễn 6
theo a b . 2 2a − 2ab a + 2ab A. log 45 = log 45 = 6 . B. . ab 6 ab a + 2ab 2 2a − 2ab C. log 45 = log 45 = 6 ab + . D. b 6 ab + . b 48
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 1 2 3 98 99
Câu 134: Đặt a = ln 2,b = ln5 , hãy biểu diễn I = ln + ln + ln +...+ ln + ln
theo a b . 2 3 4 99 100
A. −2 (a + b)
B. −2 (a b)
C. 2 (a + b)
D. 2 (a b)
Câu 135: Đặt a = log 3; b = log 5 log 12 2 3 Biểu diễn đúng của 20 theo , a b ab +1 a + b a +1 a + 2 A. . B. . C. . D. . b − 2 b + 2 b − 2 ab + 2
Câu 136: Giả sử log 5 = ; a log 7 = ; b log 3 = c log 35 a b c 27 8 2 . Hãy biểu diễn 12 theo , , ? 3b + 3ac 3b + 3ac 3b + 2ac 3b + 2ac A. . B. . C. . D. . c + 2 c +1 c + 3 c + 2
Câu 137: Đặt log 5 = a log 2 = b log 20 2 , 3 . Tính 15
theo a b ta được 2b + ab 2b +1 A. log 20 = log 20 = 15 1+ . B. ab 15 1+ . ab 2b + a b + ab +1 C. log 20 = log 20 = 15 1+ . D. ab 15 1+ . ab
Câu 138: Với các số , a b  0 thỏa mãn 2 2
a +b = 6ab , biểu thức log a + b 2 ( ) bằng 1 1
A. (3 + log a + log b 1+ log a + log b 2 2 ). B. ( 2 2 ) . 2 2 1 1
C. 1+ (log a + log b 2 + log a + log b 2 2 ) . D. ( 2 2 ) . 2 2 1 1 1 1 190
Câu 139: Gọi n là số nguyên dương sao cho + + +...+ = đúng với mọi
log x log x log x log x x n log 2 3 3 3 3 3 3
x dương, x  1. Tìm giá trị của biểu thức P = 2n +3.
A. P = 32 .
B. P = 23.
C. P = 43.
D. P = 41 . 1  2x
Câu 140: Cho hàm số f ( x) = log m n 0;1 m+ n = 2 
 và hai số thực , thuộc khoảng ( ) sao cho 1. 2 1− x
Tính f (m) + f (n) . 1 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. . 2
Ước mơ mà không kèm theo hành động thì dù hi vọng có cánh cũng không bao giờ bay tới đích.
Đừng nên học và làm bài tập của tớ nếu cậu chả có ước mơ. 49
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 50
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU  Tập xác định
Câu 141: Tìm tập xác định của các hàm số: a) 12x y = ;
b) y = log (2x − 3) 2 y = log −x + 4 5 ; c) 1 ( ). 5  Lời giải :
Câu 142: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) y = log | x + 3| ; b) y = ( 2 ln 4 − x )  Lời giải : 51
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 143: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các hàm số sau xác định trên . a) 2
y = log x − 2(m − 2)x +1 2
y = ln x − 2x + m −1 2 ( ); b) ( )  Lời giải :  Đơn điệu
Câu 144: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên khoảng xác định
của hàm số đó? Vì sao? xx 3  3  26  a) y =    ; b) y =   ; 2      3   c) y = log x =  d) y log x . 15 4  Lời giải : 52
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 145: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) 3x y = . b) y = log x 1 . 2  Lời giải : 53
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 146: Vẽ đồ thị của các hàm số lôgarit sau:  1 x  a) y =   . b) y = log x  2  3  Lời giải : 54
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 147: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số y = log x 2
nghịch biến trên khoảng a −2a 1 + (0; ) +  Lời giải :
Câu 148: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 x 1 1 −   a) = ( ) = 2x y f x trên đoạn [ 2 − ;3];
b) y = f (x) =   trên đoạn [ 1 − ;2].  3   Lời giải : 55
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 9x
Câu 149: Cho hàm số f (x) = . 9x + 3 a) Với ,
a b là hai số thực thoả mãn a + b =1. Tính f ( ) a + f ( ) b .  1   2   2022 
b) Tính tổng: S = f + f ++ f       .  2023   2023   2023   Lời giải :
Câu 150: Xét các số thực dương , a , b ,
x y thoả mãn a 1, b 1 và x y
a = b = ab . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P = x + 2y  Lời giải : 56
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 151: Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = log x 2 . b) 2x y = . x − 3 c) y = log . 2
y = ln −x + 5x − 6 5 x + d) ( ) 2
Câu 152: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các hàm số xác định trên : a) y = log ( 2
4x − 4x + m 2
y = ln x + mx +1 = log 4x − 2x y + m 3 ). b) ( ). c) 2 ( )
Câu 153: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) 4x y = ; b) y = log x 1 . 4
Câu 154: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:  1 x  a) y = .   b) log x .  4  3
Câu 155: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 
a) y = f (x) = log x ;3 1 trên đoạn  ; 3    3 1
b) y = f (x) = trên đoạn [ 2 − ;2] . 3x
Câu 156: Số tiền ban đầu 120 triệu đồng được gửi tiết kiệm với lãi suất năm không đổi là 6% . Tính số
tiền (cả vốn lẫn lãi) thu được sau 5 năm nếu nó được tính lãi kép: a) hằng quý; b) hằng tháng; c) liên tục.
(Kết quả được tính theo đơn vị triệu đồng và làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).
Câu 157: (THPT QG - 2020 ) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
Câu 158: (THPT QG 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để
tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban
đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay
đổi và người đó không rút tiền ra? x  1   2  100 
Câu 159: Cho hàm số f (x) 4 = . A = f + f +...+ f ?       4x +
Tính giá trị biểu thức 2 100  100  100  57
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 160: (Đề THPT QG 2020) Xét các số thực dương , a , b ,
x y thoả mãn a 1, b 1 và x y
a = b = ab .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x + 2y ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 161: Tìm tập xác định của các hàm số: a) y = log ( 2 x − 2x − 3 = 2 x y + log 3− x 2 ). b) ( ) . 1 c) y = log ( 2 3 − 2x x y = log 2 ). d) 5 6 − x
Câu 162: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để các hàm số xác định trên : a) y = ( 2
log x − 2mx + 4) . b) y = ( 2
ln x − 2x + m + ) 1 . 1
Câu 163: Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số y = + log x m 2;3 3 xác định trên ( )? 2m +1− x
Câu 164: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:  3 x  a) y = log x y = 2 ; b)   .  2  3
Câu 165: Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: a) y = log x ; b) ( 3)x y = . 2
Câu 166: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số x  5 
a) y = f (x) =    trên đoạn [ 1 − ;4]; 2     1 
b) y = f (x) = log (x +1) − ;3 2 trên đoạn  . 2   
Câu 167: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban đầu để
tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền không
ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền người đó
không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
Câu 168: Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể thức lãi kép trong một thời gian khá lâu
mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm qua là 10% /1 năm. Tết năm nay do
ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10
triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
Câu 169: Cô Yên gửi 10 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép có kì hạn là 12 tháng với lãi suất
6% /năm. Giả sử qua các năm thì lãi suất không thay đổi và cô Yên không gửi thêm tiền vào 58
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
mỗi năm. Để biết sau y (năm) thì tổng số tiền cả vốn và lãi có được là x (đồng), cô Yên sử dụng  x
công thức y = log1,06 
 . Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì cô Yên có thể rút ra được số tiền 10 
15 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm đó (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? a
Câu 170: Xét các số thực , a , b ,
x y thỏa mãn a 1,b 1 và x y a = b =
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu b
thức P = x − 2y ? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer
Câu 171: Tập xác định của hàm số y = log x 2 là
A. 0; +). B. (− ;  +). C. (0; +). D. 2; +).
Câu 172: Tập xác định của hàm số y = log x 5 là A. 0; + ) . B. (−;0) . C. (0; + ) . D. (−; + ) .
Câu 173: Tập xác định của hàm số 2x y = là A. . B. (0; +) .
C. 0; +) . D. \   0 .
Câu 174: Tập xác định của hàm số y = log x − 4 3 ( ) là. A. ( ; − 4) . B. (4; +) . C. (5; +) . D. ( ; − +) .
Câu 175: Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = log (6 − x)( x + 2)   ? A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 176: Tập xác định của hàm số f (x) = log ( 2 30 − x 5
) chứa bao nhiêu số nguyên? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Câu 177: Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên ?  e x   2 −xA. 2 log x 3 y = log x y = y = 3 B. ( ) C.   D.    4   5 
Câu 178: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?  1 x   2 xx x A. y =   B. y =   C. y = ( 3) D. y = (0,5)  π   3 
Câu 179: Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D = \  0 . 59
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 180: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; + )  ? A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log x .
D. y = log x . 3  e 1 6 3 4 x − 3
Câu 181: Tìm tập xác định D của hàm số y = log . 5 x + 2 A. D = (− ;  2 − ) (3;+ )  B. D = ( 2 − ;3) C. D = (− ;  2 − ) [3;+ )  D. D = \{ 2 − }
Câu 182: Tìm tập xác định D của hàm số y = log ( 2 x − 2x − 3 2 ) A. D = (− ;  −  1 3;+) B. D =  1 − ;  3 C. D = (− ;  − ) 1  (3;+) D. D = (−1;3)
Câu 183: Tập xác định của y = ( 2
ln −x + 5x − 6) là A. 2;  3 B. (2; 3) C. (− ;
 23; + ) D. (− ;  2) (3; + )
Câu 184: Tập xác định của hàm số y = log ( 2 3 − 2x x 2 ) là A. D = ( 1 − ;1) . B. D = ( 1 − ;3) . C. D = ( 3 − ;1) .
D. D = (0;1) .
Câu 185: Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ? 2015 x   3 x   A. y =   B. y =  2016     2016 − 2  C. 2x y = (0,1) D. 2 (2016) x y =  Advanced
Câu 186: Tìm tập xác định của hàm số: = 2 x y + log(3− x) A. 0; +) . B. (0;3) . C. ( ;3 − ) . D. 0;3) . Câu 187: −
Tìm tập xác định D của hàm số y = log
(4− x )+(2x−3) 2019 2 . 2019  3   3   3   3  A. D = 2 − ;  ;2    . B. D = 2 − ;  ;2     . 2 2       2   2   3  C. D = ;2   . D. D = ( 2 − ;2) .  2 
Câu 188: Đồ thị hàm số y = ln x đi qua điểm A. (1;0) . B. ( 2 2;e ) . C. (2 ; e 2) . D. (0; ) 1 . 60
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 189: Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số 1 1 6x y = , 8x y = , y = và y =
. Hỏi (C2 ) là đồ thị 5x x 7 hàm số nào? 1 A. 6x y = . B. y = x . 7 1 C. y = . D. 8x y = 5x
Câu 190: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2x m + ) 1 có tập xác định là .
A. m  2
B. m  2
C. m  0 D. m  0
Câu 191: Hàm số y = ( 2 ln x + mx + )
1 xác định với mọi giá trị của x khi. m  2 − A.  . B. m  2 . C. 2 −  m  2 . D. m  2 . m  2
Câu 192: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2
y = log(x − 4x m +1) có tập xác định là . A. m  4 − . B. m  0 . C. m  4 − . D. m  3 − .
Câu 193: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = ( 2
log x − 2mx + 4) có tập xác định là . m  2 A. 2 −  m  2 . B. m = 2 . C.  . D. 2 −  m  2 . m  2 − 1
Câu 194: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = + log x m 3 2m +1− x
xác định trên khoảng (2;3) ? A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 195: Cho đồ thị của ba hàm số x = , x = , x
y a y b y = c như
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. b a c .
B. a c b .
C. c a b .
D. c b a . 61
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 196: Cho , a ,
b c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y = log x, y = log x, y = log x a b c .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a c b
B. a b c
C. c b a
D. c a b
Câu 197: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của
đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a + c = 2b . B. 2 ac = b . C. 2 ac = 2b .
D. ac = b . y y = log x
Câu 198: Hàm số y = log x y = x b a
logb có đồ thị như hình bên. 3 y = log x a
Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là a x x ; x x = 2x 1 2 . Biết rằng 1 2 . Giá trị của bằng b O x x 1 2 1 A. . B. 3 . 3 C. 2 . D. 3 2 .
Câu 199: Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó
năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng.
B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng.
D. 691.776.000 đồng.
Câu 200: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước. Theo dự định đó,
năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng.
B. 737.895.000 đồng.
C. 723.137.000 đồng.
D. 720.000.000 đồng.
Câu 201: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,6% /tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập làm vốn ban
đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó được lĩnh số tiền
không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền
người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng 62
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 202: Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi
suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất
như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận được là bao nhiêu? ( Giả sử
lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng.
B. 208, 25 triệu đồng.
C. 210, 45 triệu đồng.
D. 209, 25 triệu đồng.
Câu 203: Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm
2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)? A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 204: Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức nr
S = Ae ; trong đó A là dân
số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm
2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017,
Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo
dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 205: Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức = e− x I II 0 , với 0
là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là độ dày của
môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số hấp thụ
là  = 1, 4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với cường độ
ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển? A. 21 e− lần. B. 42 e lần. C. 21 e lần. D. 42 e− lần
Hãy sống mỗi ngày với lòng biết ơn vì những điều tích cực trong cuộc sống của bạn vẫn luôn đợi bạn khám phá. 63
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 64
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Phương trình mũ logarit cơ bản
Câu 206: Giải các phương trình sau : 2 a)(ĐH 2020) x 1 3 − = 27 b) x −5x+6 2 =1
c)(ĐH 2020) log 2x −1 = 2 2
log x x + 2 =1 3 ( ) d) 2 ( )  Lời giải : 65
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 207: Giải các phương trình sau : 2 x +2 x−3 x x+  1 x−  1  2  a) 2 3 27 =   b) 6 1 2 =    3   4  c)(ĐH 19) log
x +1 +1 = log 4x +1
log 2x +1 − log x −1 =1 3 ( ) 3 ( ) d)(ĐH 17) 3 ( ) 3 ( )  Lời giải : 66
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 208: Giải các phương trình sau : 2 x −2x−3 x+  1  a) 1 7 =   b) ( 2
2x − 5x + 2)log x − −  =  x (7 6) 2 0  7   2 3 1 2 c) log x +1 + 2 = log
4 − x + log 4 + x 2
log x + log x −1 = log log 3 4 ( ) d) 49 7 ( ) 7 ( 3 ) 2 8 ( ) 2  Lời giải : 67
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 209: Giải các phương trình sau : x 3x 1 4 7 −     16 xx− a) − = 0     b) ( ) ( ) 1 1 x 1 5 2 5 2 + + = −  7   4  49 2 c)(ĐH 18) log . x log . x log . x log x = log x −1 + log x +1 = 1. 3 9 27 81 d)(ĐH 17) ( ) 2 1 ( ) 3 2  Lời giải : 68
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Phương pháp giải phương trình mũ - logarit
Câu 210: Giải các phương trình sau : a) (ĐH 2017) x x 1 4 2 + + −3 = 0. b) x 1 + 1 3 +3 −x =10 5 c) 2
log x − 2log x − 7 = 0 log 2 + log x = 3 3 d) x 2 2  Lời giải : 69
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 211: Giải các phương trình sau : − − + x x a) 2 2 x x x x 1 4 + 2 = 3 b) ( 2 − ) 1 + ( 2 + ) 1 − 2 2 = 0 c) 2 2
log x + 8log x + 4 = 0
log x − log 9.log x = 3 2 2 d) 2 2 2 3  Lời giải : 70
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 212: Giải các phương trình sau : 2 2 2 a) x x 2x 1 9 6 2 + − = b) x −3x+2 x +6x+5 2x +3x+7 4 + 4 = 4 +1 c) 2 log .
x log x + 5log x − 8log x = 20
log log x + log log x = 2 2 3 2 3 d) 4 ( 2 ) 2 ( 4 )  Lời giải : 71
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 213: Giải các phương trình sau :
a) (ĐH 2019) log 7 − 3x = 2 − x
log 12 − 2x = 5 − x 3 ( ) b) 2 ( )  Lời giải : 72
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Nâng cao giải phương trình mũ - logarit
Câu 214: (Tham khảo 2018) Cho dãy số (u
logu + 2 + logu − 2logu = 2logu n ) thỏa mãn 1 1 10 10 và u = 2u n u n 1 + n với mọi
1. Tính giá trị nhỏ nhất của n để 100 5 n ?  Lời giải : 5b a a
Câu 215: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log a = log b = log . Tính giá trị . 9 16 12 2 b  Lời giải : 73
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 216: (Đề tham khảo 2020) Cho phương trình 2
log 2x m + 2 log x + m − 2 = 0 2 ( ) ( ) 2 . Tập hợp giá trị
m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2  Lời giải :
Câu 217: Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình 2 2
log x + log x +1 − 2m −1 = 0 3 3 có ít nhất
một nghiệm thuộc đoạn 3 1  ;3    .  Lời giải : 74
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 218: Cho phương trình 9x − (2 + 3).3x m
+ 81 = 0 ( m là tham số thực). Tìm giá trị của m để phương
trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x , x x + x =10 1 2 thỏa mãn 2 2 1 2 ?  Lời giải :
Câu 219: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16x − 2.12x + ( − 2).9x m = 0 có nghiệm dương?  Lời giải : 75
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 220: Cho phương trình ( 2 2log − log −1 5x x xm = 0 3 3 )
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?  Lời giải : 76
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP  Bài tập cơ bản
Câu 221: Giải các phương trình sau: a) x+2 3 3 = 9 b) 2 2 10 x  = 30 ; c) log (x − 2) = 2 −
log (x + 6) = log (x +1) +1 1 . d) 2 2 2
Câu 222: Giải các phương trình sau: 36 x a) 2 =10 + 4 b) x 1 − 2 2 + 2 −x = 3 x−2 2
c) ln x + ln(x −1) = ln 4x d) ( 2
log x − 2x) = log(2x −3)
Câu 223: Giải các phương trình sau: 2 − + a) x 4x 5 3 = 9 b) 2x 1 − x 1 2 4 + + = 3;
c) log (x + 6) + log (x + 2) = 1
log x + log (x +1) = log (5x +12) 5 5 . d) 3 3 3
Câu 224: Giải các phương trình sau: x−3 x+ 2 x x+  1  a) ( + )2 1 7 4 3 = 2 − 3 b) 6 1 2 =   ;  4  1 c) log
(x − 2) + log (x − 4)2 = 0. d) log
x − 5x + 6 + log x − 2 = log x + 3 3 1 1 ( )4 2 3 3 2 3 81
Câu 225: Giải các phương trình sau: a) 2.4x 9.2x − + 4 = 0 b) x 1 − x+3 4 + 2 − 4 = 0 ; c) 2 log 4x − log 2x = 5
log x − 5log x + 4 = 0 2 ( ) ( ) . d) 2 2 1 3 3
Câu 226: Giải các phương trình sau:
a) log 5 − 2x = 2 − x x x x − − = 2 ( ) b) 2log log 2log 4.2 6 18.3 0 ; c) log (125x) 2 .log x =1
log x + log x +1 =1 x 25 . d) 2 2 2
 Bài tập nâng cao dành cho HSG  m
Câu 227: Cho hai số thực dương , m n thỏa mãn log
= log n = log m + n 4   6 9 (
). Tính giá trị của biểu  2  m thức P = . n 77
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 228: (THPT QG 2018) Tìm giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình x x 1 + 2 16 − .
m 4 +5m − 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt?
Câu 229: (THPT QG 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình x x 1 9 2.3 + − + m = 0 có hai nghiệm thực x x x + x = 1 1 , 2 thỏa mãn 1 2 ?
Câu 230: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 16x − 2( + ) 1 4x m + 3m −8 = 0 có hai nghiệm trái dấu?
Câu 231: Cho phương trình log (m + 6x) + log ( 2
3 − 2x x = 0 1 2
) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương 2
của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 232: (THPT QG 2020) Cho phương trình 2
log 2x m + 2 log x + m − 2 = 0 2 ( ) ( ) 2
( m là tham số thực).
Tìm giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 ?
Câu 233: (THPT QG 2019) Cho phương trình 2
log x − log 6x −1 = − log m 9 3 ( ) 3
( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
Câu 234: Xét các số nguyên dương ,
a b sao cho phương trình 2
aln x +bln x +5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x x + b x + a = x , x 1 2 và phương trình 2 5log log
0 có hai nghiệm phân biệt 3 4 thỏa mãn x x x x S = a + b 1 2
3 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 3
Câu 235: (THPT QG 2019) Cho phương trình ( 2 2log − log −1 5x x xm = 0 m 3 3 ) ( là tham số thực). Tìm
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt? BÍ MẬT VỀ NHÀ  Bài tập cơ bản
Câu 236: Giải các phương trình sau: a) 2x 1 5 − = 25 b) x 1 + 2x 1 3 9 + = ; c) log (4x + 4) = 2
log x − log (x − 2) = 1 6 . d) 3 3
Câu 237: Giải các phương trình sau: a) x−2 x 1 9 243 + = b) 2 2 x e = 5
c) log (3x +1) = log (2x − 4) log 8x = 3 − 2 2 d) 2
Câu 238: Giải các phương trình sau: 2 x −2x−3  1  2 + − a) x 1 = 5 +   b) x 2x 2 2 = 8 x ;  5  c) log ( 2
x + 4x + log 2x + 3 = 0
2log x + log x − 3 = 2 3 ) 1 ( ) . d) 4 2 ( ) 3
Câu 239: Giải các phương trình sau: 78
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x−3 x 1 + 2 x x+  1  5x−7  2  a) 6 1 2 =   b) (2,5) =   ;  4   5  1 c) log x +1 + log x = 1 2
log x + log x +10 = 2 − log 4 2 ( ) 2 . d) ( ) 2
Câu 240: Giải các phương trình sau: a) 2x 8 + x 5 3 4.3 + − + 27 = 0 b) x x 2x 1 9 6 2 + − = ; 4 x c) 2 log (3x) 2 2 − log x −1 = 0. 2 log x = log 3 3 d) 3 3 3
Câu 241: Giải các phương trình sau: x x
a) (2 − 3) + (2 + 3) = 4 b) 2+x 2 3 +3 −x = 30 ; c) 2
log x − 5log x + 4 = 0
log 5 − 2x = 2 − x 1 3 . d) 2 ( ) 3
 Bài tập nâng cao dành cho HSG b
Câu 242: Cho các số thực dương ,
a b thỏa mãn log a = log b = log 4a − 5b −1 T = 4 6 9 ( ) . Tính . a Câu 243: 2
Tính số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2x 2 2
= m m +1 có nghiệm thuộc đoạn [0; 2] .
Câu 244: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 9x − 2 .3x m
+ m+ 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt Câu 245: +
Tìm giá trị của tham số m để phương trình x 1 4x − . m 2
+ 2m + 3 = 0 có hai nghiệm x ; x 1 2 thỏa mãn x + x = 4 1 2 ?
Câu 246: (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16x − 2.12x + ( − 2).9x m
= 0 có nghiệm dương?
Câu 247: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2
log x − log x + 3 = m có nghiệm x 1;8. 2 2
Câu 248: (Mã 104 2019) Cho phương trình ( 2 2log − log −1 4x x xm = 0 m 3 3 ) (
là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
Câu 249: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 4(log x)2 −log x + m = 0 2 1 có hai 2
nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; ) 1 .
Câu 250: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
2e x −8ex m = 0 có đúng hai nghiệm
thuộc khoảng (0;ln 5) . Giá trị của tổng a + b là THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer
Câu 251: Nghiệm của phương trình log 5x = 2 3 ( ) là 79
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 8 9 A. x = . B. x = 9 . C. x = . D. x = 8 . 5 5
Câu 252: Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 3 ( ) là: 9 7 A. x = 3. B. x = 5. C. x = . D. x = . 2 2
Câu 253: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x x + 2 =1 2 ) là : A.   0 B. 0;  1 C.  1 − ;  0 D.   1
Câu 254: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x + x + 3 = 1 3 ) là: A.  1 − ;  0 . B. 0;  1 . C.   0 D.   1 − .
Câu 255: Cho phương trình 2
log (2x −1) = 2log (x − 2). 2 2
Số nghiệm thực của phương trình là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 256: Tập nghiệm của phương trình log ( 2 x + 2x = 1 3 ) là A. 1;  3 − . B. 1;  3 . C.   0 . D.   3 − .
Câu 257: Tập hợp các số thực m để phương trình log x = m 2
có nghiệm thực là A. 0; +). B. ( ; − 0). C. . D. (0; +)
Câu 258: Số nghiệm dương của phương trình 2
ln x − 5 = 0 là A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Câu 259: Số nghiệm của phương trình 2
(x + 3)log (5 − x ) = 0 2 . A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
Câu 260: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình ( 2
2x − 5x + 2)log  (7x −6)−2 = 0 x  bằng 17 19 A. . B. 9 . C. 8 . D. . 2 2
Câu 261: Nghiệm của phương trình log x +1 +1 = log 3x −1 2 ( ) 2 ( ) là
A. x = 1.
B. x = 2 . C. x = 1 − . D. x = 3 .
Câu 262: Số nghiệm của phương trình log x + log x − 6 = log 7 3 3 ( ) 3 là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 263: Tìm tập nghiệm S của phương trình log ( x − ) 1 + log x +1 = 1. 2 1 ( ) 2 A. S =   3
B. S = 2 − 5;2 + 5 3+ 13 
C. S = 2 + 5 D. S =    2   80
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2
Câu 264: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình log . x log . x log . x log x = 3 9 27 81 bằng 3 80 82 A. 0. B. . C. 9. D. . 9 9
Câu 265: Số nghiệm thục của phương trình 3log ( x − )
1 − log ( x − 5)3 = 3 3 1 là 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 266: Nghiệm của phương trình 2x−4 5 = 25 là A. x = 3. B. x = 2 . C. x = 1. D. x = 1 − .
Câu 267: Nghiệm của phương trình x 1 3 + = 9 là
A. x = 1.
B. x = 2 . C. x = 2 − . D. x = 1 − .
Câu 268: Phương trình 2x 1
2 + = 32 có nghiệm là 5 3 A. x = 3 B. x =
C. x = 2 D. x = 2 2
Câu 269: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x = m có nghiệm thực.
A. m 1
B. m  0
C. m  0
D. m  0 Câu 270: 2
Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 5 x x = 5 .  1  1  A. S =
B. S = 0;  C. S = 0;  2 D. S = 1;  −   2  2  x + x+
Câu 271: Phương trình ( 5) 2 4 6 = log 128 2 có bao nhiêu nghiệm? A. 1 B. 3 C. 2 D. 0 Câu 272: 2
Tập nghiệm S của phương trình x 2 3 x = 27 . A. S = 1;  3 . B. S =  3 −  ;1 . C. S =  3 − ;−  1 . D. S =  1; −  3 . x 1 1 −
Câu 273: Cho biết x 2
9 −12 = 0 , tính giá trị của biểu thức 2 P = −8.9 +19 − . x 1 3 − A. 31. B. 23. C. 22 . D. 15 . Câu 274: 2 + +
Phương trình 2x 5x 4 7
= 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng 5 5 A. − . B. 1. C. −1. D. . 2 2
Câu 275: Tập nghiệm của phương trình: x 1 + x 1 4 4 − + = 272 là A. 3;  2 . B.   2 . C.   3 . D. 3;  5 . 2 x −2x−3  1 
Câu 276: Tập nghiệm của phương trình x 1 = 7 +   là  7  A.   1 − . B.  1 − ;  2 . C.  1 − ;  4 . D.   2 . 81
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x+
Câu 277: Tìm nghiệm của phương trình ( + )2 1 7 4 3 = 2 − 3 . 1 A. x = . B. x = 1 − + log 2 − 3 . 7+4 3 ( ) 4 3 25 −15 3 C. x = − . D. x = . 4 2 x−3 x x+  1  Câu 278: 2
Tính tổng S = x + x x x 6 1 2 = 1
2 biết 1 , 2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức   .  4  A. S = 5 − . B. S = 8 . C. S = 4 . D. S = 2 . x 3x 1 4 7 −     16
Câu 279: Tập nghiệm S của phương trình − = 0     là  7   4  49  1 −  1 1 −   1 −  A. S =   B. S =   2 C. S =  ;  D. S =  ;2  2  2 2   2  xx
Câu 280: Tích các nghiệm của phương trình ( ) ( ) 1 1 x 1 5 2 5 2 + + = − là A. −2 . B. −4 . C. 4 . D. 2 .  Advanced 1
Câu 281: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log( 2 x − 4x − )
1 = log8x − log 4x bằng 2 A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1. 1
Câu 282: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log
x − 5x + 6 + log
x − 2 = log (x + 3)4 2 3 1 1 2 3 81 bằng A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Câu 283: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log ( 2 2
x + y =1+ log xy 2 ) 2
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x = y .
B. x y .
C. x y . D. 2 x = y .
Câu 284: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log ( x − 2) + log ( x − 4)2 = 0 . 3 3 A. 6 + 2 . B. 6 . C. 3 + 2 . D. 9 . Câu 285: Cho 2
log x + log y = 5
log y + log x = 7 = − 8 4 và 2 8 4
. Tìm giá trị của biểu thức P x y . A. P = 56 . B. P = 16. C. P = 8 . D. P = 64 . 1 Câu 286: 2 Phương trình 2
log x + log x −1 = log log 3 49 7 ( ) 7 (
có bao nhiêu nghiệm? 3 ) 2 A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Câu 287: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 12 − 2x = 5 − x 2 ( ) bằng 82
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 . Câu 288: log + 5 ( 3)
Số nghiệm của phương trình 2 x = x là: A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 . xx
Câu 289: Tích các nghiệm của phương trình ( ) ( ) 1 1 x 1 5 2 5 2 + + = − là A. −2 . B. −4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 290: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
ln x + 2ln x −3 = 0 bằng 1 1 A. . B. −2 . C. 3. − D. . 3 e 2 e
Câu 291: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − 2log x − 7 = 0 3 3 là A. 9 . B. −7 . C. 1. D. 2 .
Câu 292: Tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − log 9.log x = 3 2 2 3 là 17 A. 2 . B. . C. 8 . D. −2 . 2
Câu 293: Biết phương trình 2
log 2x − 5log x = 0 x x x .x 2 ( ) 2
có hai nghiệm phân biệt 1 và 2 . Tính 1 2 . A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 294: Biết rằng phương trình 2
log x − 7log x + 9 = 0 x , x x x 2 2
có 2 nghiệm 1 2 . Giá trị của 1 2 bằng A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
Câu 295: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình 2
log x − 5log x + 4 = 0 1 3 . Tính T . 3 A. L = 4 . B. T = 5 − . C. T = 84 . D. T = 5 .
Câu 296: Cho phương trình 2 log (3x) 2 2 − log x −1 = 0. 3 3
Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai nghiệm đó. 2
A. P = 9.
B. P = . C. 3 P = 9.
D. P = 1. 3
Câu 297: Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình 2
aln x +bln x +5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x x x + b x + a = x x 1 , 2 và phương trình 2 5log log
0 có hai nghiệm phân biệt 3 , 4 thỏa mãn x x x x S S = a + b 1 2
3 4 . Tính giá trị nhỏ nhất min của 2 3 . A. S = 17 S = 30 S = 25 S = 33 min B. min C. min D. min
Câu 298: Cho dãy số (u
logu + 2 + logu − 2logu = 2logu u = 2u n n ) thỏa mãn 1 1 10 10 và n 1 + n với mọi 1.
Giá trị nhỏ nhất của n để 100 u  5 n bằng A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 . 5b a a
Câu 299: Cho a , b là các số dương thỏa mãn log a = log b = log 9 16 12 . Tính giá trị . 2 b 83
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk a 3 + 6 a a a 3 − 6 A. = . B. = 7 − 2 6 . C. = 7 + 2 6 . D. = . b 4 b b b 4
Câu 300: Tích tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x + log x +1 =1 2 2 −1− 5 1− 5 1 A. 2 2 . B. 1. C. 2 2 . D. . 2 xa + b
Câu 301: Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện log x = log y = log x + y = 9 6 4 ( ) và , y 2 với ,
a b là hai số nguyên dương. Tính 2 2
T = a + b . A. T = 26. B. T = 29. C. T = 20. D. T = 25. b
Câu 302: Cho các số thực dương ,
a b thỏa mãn log a = log b = log 4a − 5b −1 T = 4 6 9 ( ) . Đặt . Khẳng a
định nào sau đây đúng? 1 2 1
A. 1  T  2 . B. T  . C. 2 −  T  0. D. 0  T  . 2 3 2 Câu 303: +
Số nghiệm của phương trình x x 1
log (4 + 4) = x − log (2 − 3) 2 1 2 A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2
Câu 304: Phương trình (2x −5)(log x −3 = 0 x x x x 2 )
có hai nghiệm 1 , 2 (với 1
2 ). Tính giá trị của biểu
thức K = x + 3x 1 2 .
A. K = 32 + log 2 K = 18 + log 5 K = 24 + log 5 K = 32 + log 3 3 . B. 2 . C. 2 . D. 2 . 2x + 4
Câu 305: Số nghiệm của phương trình log = x −3 2 2x + 12 A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Mỗi buổi sáng là một cơ hội để thay đổi, để trưởng thành và để sống cuộc sống mà bạn mơ ước. Hãy tận hưởng ngày hôm nay 84
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 85
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Bất phương trình mũ logarit cơ bản
Câu 306: Giải các phương trình sau :
a)(ĐH 2017) log 3x −1  3 x  2 ( ) b) 2 5   2 − − − c)(ĐH 2020) x 1 x x 9 5  5
d) log  log x  1 3 1  2   Lời giải : 86
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 307: Giải các phương trình sau : a) log x −1  2 x−  3 ( ) b) 2 1 3 27 x 1 1 −   1 c) log x 1 d)     2  4  Lời giải : 87
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 308: Giải các phương trình sau : a) ln (2 − x)  1 b) 2 x  2 4x + 6 x+ 1 c) log  0 5 −  0 3 d) 1 x 5  Lời giải : 88
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 309: Giải các phương trình sau : xx− a) log
x + 3 −1 log x x+ +  − 2 ( ) b) ( ) ( ) 1 1 1 5 2 5 2 2 2 x 10 − 2 x x+  1  c) 2 log
x −1  log 5 − x +1 3 4 2  2 ( ) 2 ( ) d)    2   Lời giải : 89
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Phương pháp giải bất phương trình mũ - logarit
Câu 310: Giải các phương trình sau : a) (ĐH 2020) 9x 2.3x + −3  0 b) x 1 − x 3 9 36.3 − − +3  0 c) 2
log x − 7log 3.log x + 6  0 2
log x − 2log 3x −1  0 2 2 3 d) 3 3 ( )  Lời giải : 90
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 311: Giải các phương trình sau :  x  a) 9x 2.6x 4x − +  0 b) 2 log .log x  0 2   2  4  2
c) log x + 2 log 4 − 3  0
log x −1 + 3 2 log x −1 − 4  0 2 x d) 4 ( ) 4 ( )  Lời giải : 91
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Nâng cao giải bất phương trình mũ - logarit
Câu 312: (Đề THPT QG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2
log x − 2log x + 3m − 2  0 2 2 có nghiệm thực.  Lời giải :
Câu 313: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình ( 2x + )  ( 2 log 2 3 log x + mx + ) 1 có tập nghiệm là .  Lời giải : 92
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 314: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  10
− ;10 để bất phương trình 2 4log
x + log x + m  0 2 2
nghiệm đúng với mọi x  (1;64)  Lời giải :
Câu 315: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x + thỏa mãn ( x 1 2
− 2)(2x y)  0?  Lời giải : 93
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP  Bài tập cơ bản
Câu 316: Giải các phương trình sau : a) 2x  16 b) log (x +1)  2 1 3 x−2  1   1 x  c)      d) log (x + 2)  1  5   25  5
Câu 317: Giải các phương trình sau : a) log
(5x +14)  log ( 2x +6x+8
log (3x − 2)  log (6 − 5x) 0,5 0,5 ) b) 2 2 2 x −6x 2 − − − 2 4+x  1  c) x 1 x x 9 5  5 d) (5)     5 
Câu 318: Giải các phương trình sau : a) log
x −1 + log 11− 2x  0
2log 4x − 3  log 18x + 27 1 ( ) 3 ( ) b) 3 ( ) 3 ( ) 3 x 2 c) 2x 1 3 + −7.3x + 2  0 d) 2  3 − 2x
Câu 319: Giải các phương trình sau : a) 2
log x −5log x + 4  0
log x − 5log x − 6  0 2 2 b) 2 2 2 c) 6.4x 13.6x 6.9x − +  0 d) ( x )( x 1+ 2x 1 3 2 4 8 + + − )  0 x x 1
Câu 320: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 (3 9)(3 ) 3 + − −
−1  0 chứa bao nhiêu số nguyên ? 27
 Bài tập nâng cao dành cho HSG
Câu 321: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình log ( 2
x + mx + m + 2)  log ( 2 x + 2 2 2 ) có
nghiệm đúng với mọi x  .
Câu 322: Tìm tất cả giá trị của tham số thực m x x
sao cho bất phương trình 9 − 2(m + )
1 .3 − 3 − 2m  0 có
nghiệm đúng với mọi số thực x ?
Câu 323: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 5 số nguyên x thỏa + mãn ( x 2 3 2
− 2)(5x y)  0?
Câu 324: (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn 94
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau
và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ
phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không
thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
Câu 325: (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ;
hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau
và ông A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính
lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng với số tiền là bao nhiêu? BÍ MẬT VỀ NHÀ  Bài tập cơ bản
Câu 326: Giải các phương trình sau : 2 x 1 1 +   a)  9   b) log (x − 2)  2  3  2 3x−7  2  3
c) log(x +1)  log(2x −1) d)     3  2
Câu 327: Giải các phương trình sau : a) log
x +1  log 2x −1 log 2x + 3  0 1 ( ) 1 ( ) b) 2 ( ) 2 2 − x 2 + x+  1  c) x 2 2 x  8 d) 2 5     25 
Câu 328: Giải các phương trình sau : x a) 2 log
x −1  log 5 − x +1 2 log 2x + log  9 2 ( ) 2 ( ) b) 2 ( ) 2 4 c) x x 1 6 4 2 + +  + 2.3x d) 6.4x 13.6x 6.9x − +  0
Câu 329: Giải các phương trình sau : a) 2 5 2
log x − 25log x − 75  0 b) ( 3
x − 9x)ln(x + 5)  0 5 5 c) 3x 1 + x 1 + 2 3 −9+3 −9.3 x  0 d) 9x 4.3x − +3  0 Câu 330: 2
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (3x −9x )log (x +30) −5  0 2  ?
 Bài tập nâng cao dành cho HSG 95
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 331: Tìm giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x+2 x − ( m+2 3 3 3 + )
1 + 3m  0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
Câu 332: Tìm các giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình ( x+2 3
− 3)(3x −2m)  0 chứa không quá 9 số nguyên?
Câu 333: Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu không
rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng
bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
Câu 334: Ngày 01 tháng 01năm 2024, ông An đem 800 triệu đồng gửi vào một ngân hàng với lãi suất 0,5%
một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút 6 triệu để chi tiêu cho gia đình.
Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2025, sau khi rút tiền, số tiền tiết kiệm của ông An còn lại là bao
nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không thay đổi
Câu 335: Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng
bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là 0,9% / tháng cho số tiền chưa
trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả hết số nợ ngân hàng? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer
Câu 336: Tập nghiệm của bất phương trình log x 1 là A. (10; +) . B. (0; +) .
C. 10; +) . D. ( ; − 10).
Câu 337: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 13 − x  2 3 ) là A. (− ;  2 − 2 : +) . B. ( ; − 2. C. (0; 2 . D.  2 − ;2.
Câu 338: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 36 − x  3 3 ) là A. (− ;  −  3 3;+) . B. (  ;3 − .
C. −3;3. D. (0;  3 .
Câu 339: Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 18 − x  2 3 ) là A. (−  ;3 . B. (0;  3 . C.  3 − ;  3 . D. (−; −  3 3;+ ) .
Câu 340: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x +1  log 2x −1 1 ( ) 1 ( ). 2 2  1 
A. S = (2; +) . B. S = ( 1 − ;2) . C. S = (− ;  2) . D. S = ;2   .  2  96
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 341: Tập nghiệm của bất phương trình log (x +1)  log (2x − 5)   là 4 4  5  A. ( 1 − ;6) B. ;6   C. (6; +) D. ( ;6 − )  2 
Câu 342: Tập nghiệm của bất phương trình log (5x +14)  log ( 2 x + 6x + 8 0,5 0,5 ) là  3  A. ( 2 − ;2 . B. ( ; − 2. C. \ − ;0  . D.  3 − ;2 . 2   
Câu 343: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log x −1  3 2   là: A.  2 − ;2. B. (− ;  −  3 3;+) . C. (− ;  2 − 2;+) . D. −3;3.
Câu 344: Tập nghiệm của bất phương trình ln 3x  ln (2x + 6) là: A. 0;6) . B. (0;6) . C. (6; + ) . D. (−;6) .
Câu 345: Bất phương trình log x + 7  log x +1 4 ( ) 2 (
) có bao nhiêu nghiệm nguyên A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Câu 346: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A. ( ; − log 5 log 5; + ; − log 2 log 2; + 2 ). B. ( 2 ). C. ( 5 ). D. ( 5 ). Câu 347: 2
Tập nghiệm của bất phương trình 4 3 x  27 là A. −1;  1 . B. (  ;1 − . C. − 7; 7    . D. 1; +) .
Câu 348: Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A. ( ; − log 5) (log 2; + ) ( ; − log 2) (log 5; + ) 2 . B. 5 . C. 5 . D. 2 2 Câu 349: x −23
Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là A. ( 5 − ;5) . B. ( ;5 − ). C. (5; +) . D. (0;5) . 2 2x −3x−7  1 
Câu 350: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x−21  3   là  3  A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.  Advanced  
Câu 351: Tập nghiệm của bất phương trình log log x 1 3 1 là  2   1   1   1  A. (0; ) 1 . B. ;3  . C. ;1   . D. ;+   .  8   8   8 
Câu 352: Tập xác định của hàm số y = log 4 − x −1 2 ( ) là 97
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk A. ( ; − 4) . B. 2;4) . C. ( ; − 2. D. ( ; − 2) .
Câu 353: Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log log  ( 2 2 − x   0 1 2 ) ? 2 A. Vô số. B. 1. C. 0 . D. 2 .
Câu 354: Tập nghiệm của bất phương trình 2log x −1  log 5 − x +1 2 ( ) 2 ( ) là A. 3;  5 B. (1;  3 C. 1;3 D. (1;5)
Câu 355: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log 4x − 3  log 18x + 27 3 ( ) 3 ( ).  3   3   3  A. S = − ;3  . B. S = ;3  . C. S = ;+    .
D. S = 3; + ) . 8    4     4  x
Câu 356: Tập nghiệm của bất phương trình 2 log 2x + log  9 2 ( ) 2
chứa tập hợp nào sau đây? 4  3   1  A. ;6   . B. (0;3) . C. (1;5) . D. ;2   .  2   2 
Câu 357: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log
x +1  2 − log x − 2 2 2 ( ) bằng A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 358: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x −5log x + 4  0 2 2 .
A. S = (−; 1][4; + )  B. S = [2;1 ] 6
C. S = (0; 2][1 6;+ ) 
D. (−; 2][16; + ) 
Câu 359: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
log x − 5log x − 6  0 2 2 là 1   1 A. S = ;64  . B. S = 0;  . 2    2    1
C. S = 64; +) . D. S = 0;   64;+). 2  
Câu 360: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x + log x  1+ log . x log x 2 3 2 3 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. Vô số.  3x − 7 
Câu 361: Bất phương trình log log   0 a;b
P = a b 2 1 . Tính giá trị 3 . x + 3 có tập nghiệm là (   3  A. P = 5. B. P = 4 . C. P = 10. D. P = 7 .
Câu 362: Cho bất phương trình (log x + )
1 (4 − log x)  0 . Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn bất phương trình trên. A. 10000. B. 10001. C. 9998 . D. 9999 . Câu 363: + +
Tập nghiệm của bất phương trình: ( x + )( x 1 2x 1 3 2 4 −8 )  0  1   1  A. − ; +   B. − ;  −  . C. ( ; − 4
D. 4; +) .  4  4   98
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 364: Bất phương trình 2x 1
3 + −7.3x + 2  0 có tập nghiệm là A. (−; − ) 1  (log 3;+ −; 2 −  log 3;+ 2 ) . B. ( ) ( 2 ) . C. (−; − ) 1  (log 2;+ −; 2 −  log 2;+ 3 ). D. ( ) ( 3 ) .
Câu 365: Bất phương trình 6.4x 13.6x 6.9x − +
 0 có tập nghiệm là? A. S = (− ;  − ) 1 1;+). B. S = (− ;  2 − )(1;+). C. S = (− ;  − ) 1  (1;+). D. S = (− ;  2 − 2;+). 2 1 1  1 + x   1 x
Câu 366: Cho bất phương trình + 3 12    
có tập nghiệm S = (a ;b) . Giá trị của biểu thức  3   3 
P = 3a +10b A. 5 . B. −3 . C. −4 . D. 2 . Câu 367: 2
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (2x − 4x )log x +14 − 4  0  2 ( )  ? A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 . Câu 368: 2
Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn x +2 3 − 27  log  ( x 1 10 3 + − − +1− x  0 3 )  ? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. Câu 369: +
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn ( x x 2 4 − 5.2
+ 64) 2 − log(4x)  0 ? A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Câu 370: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (3x − 27)( 2
log x − 7log x +10  0 3 3 ) ? A. 242 . B. 235 . C. 233. D. 238 .
Khi mặt trời mọc, tiềm năng của bạn cũng trỗi dậy. Bước vào ánh dương buổi sáng và tỏa sáng rực rỡ trong mọi việc bạn làm 99
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
CHUYÊN ĐỀ 8 : ĐẠO HÀM LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 100
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Tính đạo hàm bằng định nghĩa Câu 1:
Tính đạo hàm của các hàm số tại điểm x0 chỉ ra: 1 a) y = tại x = 2 b) 2
y = x tại x = 1 c) 2
y = −x + 3x − 2 tại x = 2 x 0 0 0  Lời giải : 101
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
2x + 3 khi x 1  Câu 2:
Cho hàm số f ( x) 3 2
=  x + 2x − 7x + 4 . Tính f '( ) 1 ? khi x  1  x −1  Lời giải : 102
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 Sử dụng bảng đạo hàm cơ bản Câu 3:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 4 y = x b) 7 y = x c) y = x 1 d) y = e) y = x f) 3 2 y = x 2 x  Lời giải : Câu 4:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 3 3 a) 5 y = 5x b) 7 y = x c) y = d) y = 7 3 x 3 2 2 x  Lời giải : 103
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 5:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2  1 
a) y = ( x − 2)(2x + ) 1 − x b) y = x +  c) 3
y = x + sin x 2   x   Lời giải : Câu 6:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 4sin x + 3cos x 1
a) y = sin x − cos x + tan x b) y = c) 2 3
y = x − 3sin x + 2sin x 2 x  Lời giải : 104
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 7:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3x −1 2 2x − 3x + 7 a) y = ( 2 x x + )( 2 1 2 − x + 3x + ) 1 b) y = y = 4x + c) 5 2 x + 2x + 3  Lời giải : Câu 8:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a) y = (2 x + ) 1 (4 x −3) b) 2
y = x sin x c) y = x tan x  Lời giải : 105
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 9:
Tính đạo hàm của các hàm số sau: x + sin x a) y =
y = 2cos x +1 3sin x +1
c) y = 2sin 2x + cos x x − b) ( )( ) sin x  Lời giải : 106
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 10: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x a) y = b) = (2 x + ) 1 (3x y e + 2) c) = (log +1 . 2x y xx 2 ) ( ) ln x  Lời giải : 107
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm x0 1
a) f (x) = x tại điểm x = 9 f x = x x = 0 . b) ( ) log tại điểm 0 . 2
Câu 12: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2
y = 4x − 3x + 2x +10 b) y = 2 − x x
c) y = 3sin x + 4cos x − tan x
Câu 13: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) = 4x + 2 x y e b) = log + 2x y x c) = 10x y + 3ln x
Câu 14: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x +1 x −1 a) y = x + ( 2 ( 2) x + ) 1 b) y = y = x − c) 1 2 x + 1
Câu 15: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x 1
a) y = x ln x
b) y = 2 ln x − c) 2 = . x y x e x e
Câu 16: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x 1+ sin x x +1 a) y = y = y = 1− b) 2cos x 1+ c) cos x 4x Câu 17:  Cho hàm số 3
f (x) = x − 3x . Giải bất phương trình f (x)  0 ? 1 m Câu 18: Cho hàm số 3 2 y = x
x + mx + 5 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để y  0 , x   3 2 .
Câu 19: Cho hàm số f ( x) 3 2
= −x + 3mx −12x + 3 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị nguyên
của tham số m để f ( x)  0 với x   ? x + 2
Câu 20: Tìm giá trị nguyên của m để hàm số y = − ;  10 − ? x +
có đạo hàm dương trên khoảng ( ) 5m BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 21: Tính đạo hàm của các hàm số sau tại điểm x0  a) f ( )
x = tan x tại điểm x = − x = −1 0 . b) ( ) 10x f x = tại điểm . 6 0
Câu 22: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 1 3 a) 3 2
y = x − 3x + 2x +1 b) 2
y = 4x x +
c) y = x − cos x + sin x x x 2 4
Câu 23: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) = 7x y + 3ln x b) = log + 2x y x = 5log −3 x y x e 2 c) 7
Câu 24: Tính đạo hàm của các hàm số sau: x + 2 2 x + 4x −1
a) y = (x + x )( 2 x + x + ) 1 b) y = y = 2x − c) 1 2x + 3 108
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 25: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) = cos . x y x e b) = ( 2 + ).7x y x x c) = 3 .x y log x 3
Câu 26: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2x −1 1− x   a) y = y = c) y = ( x + x) 1 sin cos 3cos x − sin x   sin x + b) cos x 2x  3  2 x
Câu 27: Cho f (x) 3 2 = x x + g (x) 3 2 3, = x +
− 3 . Giải bất phương trình f (x)  g(x) 2 1 1 Câu 28: Cho hàm số 3 2
y = x x − 4x + 2019 . Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên của bất 3 4
phương trình y  0 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng: 3 2 mx mx
Câu 29: Cho hàm số f (x) = −
+ (3− m) x − 2. Tìm m để f '(x)  0 x   R . 3 2 mx − 4
Câu 30: Tìm giá trị nguyên của m để hàm số y = 0;+ ? x
có đạo hàm dương trên khoảng ( ) m THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM 4
Câu 31: Cho hàm số y = y − bằng x − . Khi đó ( ) 1 1 A. −1. B. −2 . C. 2 . D. 1.
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số y = x + x tại điểm x = 4 0 là: A. y( ) 9 4 = .
B. y(4) = 6 . C. y( ) 3 4 = . D. y( ) 5 4 = . 2 2 4 
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = 5sin x −3cos x tại x = 0 là: 2             A. y = 3   . B. y = 5   . C. y = 3 −   . D. y = 5 −   .  2   2   2   2  x +
Câu 34: Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2 7 = x = ta được: x + tại 2 4 A. f ( ) 1 2 = . B. f ( ) 11 2 = . C. f ( ) 3 2 = . D. f ( ) 5 2 = . 36 6 2 12
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số y = x( x + )
1 ( x + 2)(x + 3) tại điểm x = 0 0 là:
A. y(0) = 5 .
B. y(0) = 6 .
C. y(0) = 0 . D. y(0) = 6 − .
Câu 36: Tính đạo hàm của hàm số 3
y = x + 2x +1. A. 2
y ' = 3x + 2x . B. 2
y ' = 3x + 2 . C. 2
y ' = 3x + 2x +1. D. 2 y ' = x + 2 . Câu 37: Hàm số 3 2
y = x − 2x − 4x + 2018 có đạo hàm là A. 2
y = 3x − 4x + 2018. B. 2
y = 3x − 2x − 4 . C. 2
y = 3x − 4x − 4 . D. 2
y = x − 4x − 4 . 109
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 38: Đạo hàm của hàm số 3 2
y = −x + mx + ( 2 − m ) 3 2 3 3 1
x + m m (với m là tham số) bằng A. 2 2
3x −6mx −3+3m . B. 2
x +3mx −1−3m. C. 2 2 3
x +6mx +1− m . D. 2 2 3
x + 6mx +3−3m .
Câu 39: Đạo hàm của hàm số 4 2
y = x − 4x − 3 là A. 3 y = 4 − x + 8x . B. 2
y = 4x − 8x . C. 3
y = 4x − 8x . D. 2
y = −4x + 8x 4 3 x 5x
Câu 40: Đạo hàm của hàm số 2 y = +
− 2x + a ( a là hằng số) bằng. 2 3 1 1 A. 3 2 2x + 5x − + 2a . B. 3 2 2x + 5x + . 2x 2 2x 1 C. 3 2 2x + 5x − . D. 3 2 2x + 5x − 2 . 2x 1
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số 2 y = x − . x 1 1 1 1
A. y = 2x − .
B. y = x − .
C. y = x + .
D. y = 2x + . 2 x 2 x 2 x 2 x 2x
Câu 42: Tính đạo hàm của hàm số y = x− 1 2 2 2 − 2 − A. y = y = y = y = ( . B. . C. . D. . x − )2 1 (x − ) 1 (x − )2 1 (x − ) 1 1
Câu 43: Hàm số y = 2
x + có đạo hàm bằng: 5 1 2x 1 − 2 − x A. y ' = ( . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . x + 5)2 2 (x +5)2 2 (x +5)2 2 (x +5)2 2 Câu 44: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2017 . Bất phương trình y  0 có tập nghiệm là: A. S = ( 1 − ) ;1 . B. S = (− ;  − )
1  (1;+) .C. (1;+) . D. (− ;  − ) 1 .
Câu 45: Cho hàm số f ( x) 4 2
= x + 2x − 3 . Tìm x để f (x)  0? A. 1 −  x  0. B. x  0 . C. x  0 . D. x  1 − .
Câu 46: Tìm đạo hàm của hàm số y = log x . ln10 1 1 1 A. y = B. y = C. y = D. y = x x ln10 10ln x x
Câu 47: Tính đạo hàm của hàm số 13x y = 13x A. y = B. 1 .13x y x −  = C. 13x y = ln13 D. 13x y = ln13 x +1
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số y = 4x 110
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 1− 2(x + ) 1 ln 2 1+ 2(x + ) 1 ln 2 A. y ' = B. y ' = 2 2 x 2 2 x 1− 2( x + ) 1 ln 2 1+ 2( x + ) 1 ln 2 C. y ' = D. y ' = 2 2x 2 2x 1 y '
Câu 49: Cho hàm số y = x  . Khi đó − bằng x +1+ với 0 ln x 2 y x 1 x x +1 A. 1+ . C. x + . B. 1 x 1+ x + . D. ln x 1+ x + . ln x
Câu 50: Trên khoảng (0;+ ) , đạo hàm của hàm số y = log x 3 là 1 1 ln 3 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = − . x x ln 3 x x ln 3
Câu 51: Đạo hàm của hàm số y = log x −1 2 ( ) là: x −1 1 1 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = ln 2 ln 2 (x − ) 1 ln 2 x − . 1
Câu 52: Đạo hàm của hàm số y = log x +1 3 ( ) là 1 1 1 x +1 A. y ' = − . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . ln 3 (x + ) 1 ln 3 (x + ) 1 ln 3
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số y = ( 3 x − 5) x . 7 5 7 5 A. 5 2 y = x − . B. 5 y = x − . 2 2 x 2 2 x 5 1 C. 2 y = 3x − . D. 2 y = 3x − . 2 x 2 x 2 2x − 3x + 7
Câu 54: Tính đạo hàm của hàm số y = 2 x + 2x + . 3 2 7 − x + 2x + 23 2 7x − 2x − 23 A. y =  ( . B. y = 2 x + 2x + 3)2 2 ( 2x +2x+3) 2 7x − 2x − 23 3 2
8x + 3x +14x + 5 C. y = ( D. y = 2 x + 2x + 3) (x +2x+3)2 2 2x + a
Câu 55: Cho hàm số f (x) = ( , a b ; R b  1) f bằng: x − . Ta có '(1) ba + 2b a − 2b a + 2ba − 2b A. 2 (b − . B. 1) 2 (b − . C. 1) 2 (b − . D. 1) 2 (b − . 1) 1 Câu 56: Cho hàm số 3 2
y = x − 2x − 5x . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là 3 A. −1;5 . B.  . 111
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk C. (− ;  − ) 1 (5;+) . D. (− ;  −  1 5;+) . Câu 57: Cho hàm số 3 2
y = x + mx + 3x − 5 với m là tham số. Tìm tập hợp M tất cả các giá trị của m
để y = 0 có hai nghiệm phân biệt: A. M = ( 3 − ;3) . B. M = (− ;  −  3 3;+). C. M = . D. M = (− ;  3 − )(3;+) .
Câu 58: Cho hàm số f ( x) 3 2
= −x + 3mx −12x + 3 với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để
f ( x)  0 với x   là A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3 . 3 2 mx mx
Câu 59: Cho hàm số f (x) = −
+ (3− m) x − 2. Tìm m để f '(x)  0 x   R . 3 2 12 12 12 12 A. 0  m  . B. 0  m  . C. 0  m  . D. 0  m  . 5 5 5 5 3
Câu 60: Cho hàm số y = (m + 2) 3 x + (m + 2) 2
x + 3x −1, m là tham số. Số các giá trị nguyên m để 2 y  0, x   là A. 5 . B. Có vô số . C. 3 . D. 4 x + 2
Câu 61: Số giá trị nguyên của m để hàm số y = − ;  10 − ? x +
có đạo hàm dương trên khoảng ( ) 5m A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số.
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y = tan x − cot x là 1 4 4 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x
Câu 63: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2x − 2cos x +1. A. y = 2
− cos2x + 2sin x.
B. y = 2cos 2x + 2sin x .
C. y = 2cos 2x − 2sin x .
D. y = −cos 2x − 2sin x
Câu 64: Tính đạo hàm của hàm số y = log x , x   0 2019 . 1 1 1 A. y = . B. y = . C. y = .
D. y = x ln 2019 . x ln 2019 x x ln 2019
Câu 65: Cho hàm số = ( ) = (2 − ) 1 x y f x m
e + 3. Giá trị của m để f (− ) 5 ' ln 3 = là 3 7 2 3 A. m = . B. m = .
C. m = 3 . D. m = − . 9 9 2
Đường chỉ tay không quyết định được số phận của bạn vì đường chỉ tay cũng chỉ nằm trong lòng bàn tay của bạn. 112
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI 2 : ĐẠO HÀM HÀM SỐ HỢP LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 113
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 66: Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) y = ( x + x)4 2 2 3
b) y = ( x x + x)2 2 tan c) 2 y = cos x  Lời giải :
Câu 67: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 1 a) 3 2
y = sin x + tan x b) y = ( c) 3 2
y = 4x + 3x + 2 x + 3x + 2)2 2  Lời giải : 114
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 68: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 2 x +1
a) y = 1+ 2 tan x b) y = c) y = sin 3x x  Lời giải :
Câu 69: Tính đạo hàm của các hàm số sau :  5  2 a) y = cos − 3x   b) y = tan(sin ) x c) 2x x y − =  3   Lời giải : 115
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 70: Tính đạo hàm của các hàm số sau : x a) y = log ( 2 x − 2x 2 = ln 1 x y + e y = + 2 ) b) ( ) c) 2 1 cos 2  Lời giải : 116
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 71: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 3  1 
a) y = (−x + x − )10 3 2 1 b) y = 2 −  c) 2
y = 2x −5x + 2 2   x
Câu 72: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 1 1 a) y = sin 3x b) 2
y = sin 3x + sin x
c) y = cos 3x − 3 sin 2x
Câu 73: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 2 a) 3 3x x y − = b) y = log ( 2 x + x +1 log (2 1) 3 x y x − + = + + 3 ) c) 2 1 2
Câu 74: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 1 a) 2 y = ln (3x + 2) b) y = y = x 3x e − c) tan(cot ) 1
Câu 75: Tính đạo hàm của các hàm số sau :    a) 2
y = x .cos 3x 2 + xsin 3x b) 2 y = sin x +   c) f (x) = ln(lnx)  4     Câu 76: Cho hàm số 2
f (x) = 4sin 2x − 
. Chứng minh f (x)  8 x
  . Tìm x để f ( ) x = 8 .  3  x +
Câu 77: Cho hàm số f ( x) 1 = ln
P = f  0 + f  3 + f  6 + ...+ f  2019 . x + . Tính ( ) ( ) ( ) ( ) 4 BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 78: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 12  1  1 a) 2 y = x x + 2   b) y = c) 3
y = x x + 2  2  (x+ x)5
Câu 79: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 1 a) 3
y = sin x − sin x b) y = cos(2sin ) x c) 2 2
y = cos (3x) − sin (3x) 3
Câu 80: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 2 a) x 2 x y e + = b) y = log ( 2 x x 2
y = ln x − 2x + 3 3 ) c) ( )
Câu 81: Tính đạo hàm của các hàm số sau : 117
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk a) 2 1 (2 3)3 x y x + = + b) 2
y = x ln x c) x
y = e .sin 2x
Câu 82: Tính đạo hàm của các hàm số sau :          a) y = 3 tan x + − 2cot − x     b) 2 2
y = 3+ sin 3x − + cos 2x +1    4   4   4  Câu 83:  Cho hàm số 3 6 ( ) 2 x f x − =
. Giải phương trình f (x) = 3ln 2 .
Câu 84: Cho hàm số f ( )
x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc tập xác định, hàm số g(x) được xác định  bởi 2
g(x) = [ f (x)] + 2xf (x) . Biết f (0) = f (0) = 1. Tính g(0) .  x
Câu 85: Cho hàm số f ( x) = ln .   Tính f ( )
1 + f (3) + f (5) +...+ f (202 ) 1  x + 2  THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM 3x +1
Câu 86: Cho hàm số f ( x) =
. Tính giá trị biểu thức f '(0) . 2 x + 4 3 A. −3 . B. −2 . C. . D. 3 . 2
Câu 87: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2x −cos x
A. y = 2cos x + sin x .
B. y = cos 2x + sin x .
C. y = 2cos 2x + sin x .
D. y = 2cos x − sin x .
Câu 88: Đạo hàm của hàm số y = 4sin 2x + 7cos3x+9 là
A. 8cos 2x − 21sin 3x + 9 .
B. 8cos 2x − 21sin 3x .
C. 4cos 2x − 7sin 3x .
D. 4cos 2x + 7sin 3x .
Câu 89: Đạo hàm của hàm số y = cos2x +1 là
A. y = −sin 2x .
B. y = 2sin 2x . C. y = 2
− sin 2x +1. D. y = 2 − sin 2x .
Câu 90: Đạo hàm của hàm số y = cos(2x + ) 1 là:
A. y ' = 2sin (2x + ) 1 B. y ' = 2 − sin (2x + )
1 C. y ' = −sin (2x + )
1 D. y ' = sin (2x + ) 1 .
Câu 91: Đạo hàm của hàm số f ( x) 2 = sin x là:
A. f '( x) = 2sin x .
B. f '( x) = 2 cos x .
C. f '( x) = −sin (2x) .
D. f '( x) = sin (2x) . Câu 92: 2 Hàm số 2x x y − = có đạo hàm là 2 − 2
A. 2x x.ln 2 . B. (2 1).2x .x x − − ln 2 . 2 2 C. 2 1 ( ).2x x x x − − − . D. (2 1).2x x x − − . 118
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 93: 2 Hàm số 3x x y − = có đạo hàm là 2 − A. ( ) 2 2 1 .3x x x − − . B. ( ) 2 2 1 .3x x x x − − − . C. ( ) 2 2 1 .3x .x x − −
ln 3. D. 3x x.ln 3.
Câu 94: Hàm số f (x) = log ( 2 x − 2x 2 ) có đạo hàm ln 2 1
A. f '( x) = f ' x = 2 x B. ( ) 2x ( 2x −2x)ln2 2x − 2 ln 2 2x − 2
C. f '( x) ( ) = f ' x = 2 x D. ( ) 2x ( 2x −2x)ln2 Câu 95: 2 Hàm số 3 3x x y − = có đạo hàm là 2 − A. ( ) 2 3 2 3 .3x x x − − . B. x 3 3 x.ln 3 . C. ( ) 2 2 3 1 3 .3x x x x − − − . D. ( ) 2x 3 2 3 .3 .x x − − ln 3.
Câu 96: Đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x + x +1 3 )là: (2x + ) 1 ln 3 2x +1 2x +1 1 A. y ' = y ' = C. y ' = y ' = 2 x + x + B. 1 ( 2x + x+ )1ln3 2 x + x + D. 1 ( 2x + x+ )1ln3 Câu 97: 2
Tính đạo hàm của hàm số x x y e + = . A. (2 + ) 1 x x e B. ( ) 2 2 1 x x x e + + C. ( ) 2 1 2 1 x x e + + D. ( 2 x x) 2x 1 e + +
Câu 98: Cho hàm số f ( x) = log ( 2 x +1 f  2 ), tính ( )1 A f ( ) 1 = 1. B. f ( ) 1 1 = . C. f ( ) 1 1 = . D. f ( ) 1 1 = . 2ln 2 2 ln 2
Câu 99: Tìm đạo hàm của hàm số = ( 2 ln 1 x y + e ) . 2 −2 x e 2x e 1 2 2 x e A. y =    ( . B. y = y = y = x e + )2 2 1 2x e + . C. 1 2x e + . D. 1 2x e + . 1
Câu 100: Tính đạo hàm của hàm số y = log ( 2 x +1 9 ). 1 x 2x ln 9 2ln 3 A. y = ( . B. y = . C. y = y = 2 x + ) 1 ln 9 ( 2x + )1ln3 2 x + . D. 1 2 x + . 1
Câu 101: Tính đạo hàm hàm số x
y = e .sin 2x A. x
e (sin 2x − cos 2x) . B. x e .cos2x . C. x
e (sin 2x + cos 2x) . D. x
e (sin 2x + 2cos 2x) .
Câu 102: Đạo hàm của hàm số 2
f (x) = log x − 2x 2 là 119
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2x − 2 1 (2x − 2) ln 2 2x − 2 A. ( B. C. 2 x − 2x)ln 2 ( 2x −2x)ln2 2 x D. 2x 2 x − 2x ln 2
Câu 103: Đạo hàm của hàm số f (x) = ln(lnx) là: 1 1 A. f (  x) = . B. f (  x) = x ln x ln (ln x) 2 ln (ln x) 1 1 C. f (  x) = . D. f (  x) = . 2 x lnx ln (ln x) lnx ln (ln x) x + 3
Câu 104: Đạo hàm của hàm số y = là: 2 x +1 1− 3x 1+ 3x 1− 3x 2 2x x −1 A. ( . B. . C. . 2 x + ) 2 1 x +1 ( 2x + ) 2 1 x +1 2 x + . D. 1 ( 2x + ) 2 1 x +1
Câu 105: Cho hàm số f ( x) 2
= x + 3 . Tính giá trị của biểu thức S = f ( ) ' 1 + 4 f ( ) 1 . A. S = 4 . B. S = 2 . C. S = 6 . D. S = 8 .
Câu 106: Cho hàm số 2
y = 2x + 5x − 4 . Đạo hàm y ' của hàm số là 4x + 5 2x + 5 A. y ' = . B. y ' = . 2 2 2x + 5x − 4 2 2 2x + 5x − 4 2x + 5 4x + 5 C. y ' = . D. y ' = . 2 2x + 5x − 4 2 2x + 5x − 4 − x
Câu 107: Cho f ( x) 1 = 1− 4x + f x . x − . Tính ( ) 3 2 2 2 2 A. − . B. − . 1− 4x x − 3
1− 4x ( x − 3)2 1 2 − 2 C. +1 D. + . 2 1− 4x 1− 4x (x −3)2
Câu 108: Đạo hàm của hàm số y = ( x − ) 2 2 1 x + x là 2 8x + 4x −1 2 8x + 4x +1 4x +1 2 6x + 2x −1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 2 x + x 2 2 x + x 2 2 x + x 2 2 x + x
Câu 109: Đạo hàm của hàm số y = (−x + x + )7 2 3 7 là
A. y = (− x + )(−x + x + )6 2 ' 7 2 3 3 7 .
B. y = (−x + x + )6 2 ' 7 3 7 .
C. y = (− x + )(−x + x + )6 2 ' 2 3 3 7 .
D. y = (− x + )(−x + x + )6 2 ' 7 2 3 3 7 .
Câu 110: Đạo hàm của hàm số y = (x x )2 3 2 2 bằng: A. 5 4 3
6x − 20x −16x . B. 5 4 3
6x − 20x + 4x . C. 5 3 6x +16x . D. 5 4 3
6x − 20x +16x . 120
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 111: Đạo hàm của hàm số f ( x) 2
= 2 − 3x bằng biểu thức nào sau đây? 3 − x 1 2 6 − x 3x A. . B. . C. . D. . 2 2 − 3x 2 2 2 − 3x 2 2 2 − 3x 2 2 − 3x
Câu 112: Cho hàm số f ( x) 2 = 5
x +14x − 9 Tập hợp các giá trị của x để f '( x)  0 là  7   7   7 9   7  A. ; + .   B. ; − .   C. ; .   D. 1; .    5   5   5 5   5 
Câu 113: Cho hàm số f ( x) 2
= x − 2x . Tìm tập nghiệm S của phương trình f (x)  f (x) có bao nhiêu giá trị nguyên? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . ax + b Câu 114: Cho 2
y = x − 2x + 3 , y = . Khi đó giá trị . a b là: 2 x − 2x + 3 A. −4 . B. −1. C. 0 . D. 1.
Câu 115: Đạo hàm của hàm số 2
y = cos x +1 là x x A. 2 y = − sin x +1 . B. 2 y = sin x +1 . 2 x +1 2 x +1 x x C. 2 y = sin x +1 . D. 2 y = − sin x +1. 2 2 x +1 2 2 x +1
Câu 116: Biết hàm số y = 5sin 2x − 4cos5x có đạo hàm là y = asin5x +bcos2x . Giá trị của a b bằng A. 30 − . B. 10 . C. −1. D. −9 .
Câu 117: Tính đạo hàm của hàm số y = cos2x . sin 2x −sin 2x sin 2x −sin 2x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 cos2x cos2x cos2x 2 cos2x  3 
Câu 118: Đạo hàm của hàm số y = sin − 4x   là:  2  A. 4 − cos4x . B. 4cos 4x . C. 4sin 4x . D. 4 − sin 4x
Câu 119: Tính đạo hàm của hàm số f ( x) 2
= sin 2x − cos3x .
A. f ( x) = 2sin 4x − 3sin 3x .
B. f ( x) = 2sin 4x + 3sin 3x .
C. f ( x) = sin 4x + 3sin 3x .
D. f ( x) = 2sin 2x + 3sin 3x x
Câu 120: Cho hàm số f ( x) = ln 2018 + ln 
 . Tính S = f '( )
1 + f '(2) + f '(3) + + f '(2017).  x +1 4035 2017 2016 A. S = B. S = C. S = D. S = 2017 2018 2018 2017
Làm hết sức, chơi hết mình 121
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Chú châu chấu dành cả mùa đề ca hát nhảy múa, trong khi nhà kiến đã làm việc chăm chỉ để dự trữ thức ăn chuẩn bị
cho mùa đông tới. Châu chấu không tài nào hiểu nổi, tại sao kiến ta phải làm việc quần quật như vậy. Và khi mùa
đông ập đến, châu chấu chật vật chống chọi với cái đói và cái lạnh khắc nghiệt, còn nhà kiến ung dung sống qua mùa
đông với đầy ắp thức ăn và chỗ ngủ ấm áp. Lúc này, châu chấu mới hiểu tại sao nhà kiến phải làm việc chăm chỉ suốt mùa hè như vậy.
Bài học: Cần có thời gian cho công việc và nghỉ ngơi, vui chơi. Đừng cho rằng, việc nào đó không quan trọng ở thời
điểm này có nghĩa là bạn có thể hoãn lại hoặc không làm nó nữa. Vui chơi cũng cần thiết, nhưng hãy đảm bảo công
việc của bạn đã được hoàn thành. Hãy luôn chuẩn bị cho những rủi ro có thể xảy đến. 122
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI 3 : EXPLORING THE POWER OF DERIVATIVES LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 123
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Ứng dụng đạo hàm trong bài toán vật lý
Câu 121: Một chiếc xe chạy được quãng đường s (km) sau t (giờ) được tính bởi 2
s = t + 3t − 2 . Hãy
tính vận tốc tức thời của xe đó sau khi chạy được 4 giờ.  Lời giải :
Câu 122: Cho mạch điện như Hình 5.
Lúc đầu tụ điện có điện tích Q0 . Khi đóng khoá K , tụ điện phóng điện qua cuộn dây; điện tích q của
tụ điện phụ thuộc vào thời gian t theo công thức q(t) = Q sin t 0
, trong đó  là tốc độ góc. Biết rằng 
cường độ I (t) của dòng điện tại thời điểm t được tính theo công thức I (t) = q (t) . Cho biết 8 Q 10− = (C)  =  rad s t = s 0 và 6 10 (
/ ) . Tính cường độ của dòng điện tại thời điểm 6( ) (tính chính xác đến 5 10− mA).  Lời giải : 124
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 1
Câu 123: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 9t với t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt 2
đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?  Lời giải :
 Ứng dụng đạo hàm trong bài toán tiếp tuyến x +1
Câu 124: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm A(2;3) . x −1  Lời giải : 125
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2 − x + 3
Câu 125: Cho hàm số y = x− 1
a) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 0 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm có tung độ y = 1 . 0
c) Viết phương trình tiếp tuyến tại giao của đồ thị và x y − 3 = 0 .  Lời giải : 126
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x −1
Câu 126: Cho hàm số y = x+ . Viết phương trình tiếp tuyến có hệ số góc bằng 3. 2  Lời giải :
Câu 127: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + x + 3 biết tiếp tuyến
d / / : 4x y +1= 0 .  Lời giải : 127
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 128: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x + 3x + 2 biết tiếp tuyến
d ⊥  : x −3y −15 = 0 .  Lời giải :
Câu 129: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x +1 biết tiếp tuyến qua A(1; –6) .  Lời giải : 128
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk x + 2
Câu 130: [A 2009] Cho hàm số y = 2x+ . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị cắt trục hoành, 3 trục tung tại ,
A B sao cho tam giác AOB cân tại O .  Lời giải : 129
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 131: Một chất điểm chuyển động có phương trình 2
s = 2t + 3t ( t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 0 (giây) ?
Câu 132: Nếu số lượng sản phẩm sản xuất được của một nhà máy là x (đơn vị: trăm sản phẩm) thì lợi nhuận sinh ra là ( P )
x = 200(x − 2)(17 − )
x (nghìn đồng). Tính tốc độ thay đổi lợi nhuận của nhà
máy đó khi sản xuất 3000 sản phẩm.
Câu 133: Một mạch dao động điện từ LC có lượng điện tích dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây xác −    định bởi hàm số 5
Q(t) = 10 sin 2000t + 
, trong đó t  0, t tính bằng giây, Q tính bằng  3  
Coulomb. Tính cường độ dòng điện tức thời I ( )
A trong mạch tại thời điểm t = ( s) , biết 1500
I (t) Q = (t) . 1
Câu 134: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 3t + 20 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 2
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Tính quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất?
Câu 135: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số sau: 1  1  a) 3 2
y = x + x − 2x +1tại điểm M 1;   ; 3  3 
b) y = ln x tại điểm có hoành độ x = e 0 ; c) 2
y = x + 3x tại điểm có tung độ y = 4 0 . 2x +1
Câu 136: Cho hàm số y =
C , viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết hệ số góc của
x − có đồ thị ( ) 2 tiếp tuyến bằng −5 .
Câu 137: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y = −x + 2x song song với trục hoành?
Câu 138: Cho hàm số 3
y = x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến đó 1
vuông góc với đường thẳng y = − x −1. 3 x − 3
Câu 139: Cho hàm số y =
C . Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) trong mỗi x + có đồ thị ( ) 2 trường hợp sau
a) d song song với đường thẳng y = 5x − 2 ;
b) d vuông góc với đường thẳng y = 2 − 0x +1.
Câu 140: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x − 4 (C). Tìm tọa độ những điểm trên (C ) sao cho tiếp tuyến tại các
điểm đó song song với trục hoành. 130
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 141: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 6x +1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất ?
Câu 142: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 đi qua ( A 3 ; 2) ?
Câu 143: Cho hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số biết nó đi qua điểm A(0; 4 − ) . Câu 144: Cho hs 3 2
y = x − 3(m +1)x + 6mx − 3m + 4 (C ) C
m . Gọi d là tiếp tuyến của ( )
m tại điểm A
hoành độ bằng 1. Tìm m để d cắt (C )
m tại B khác A sao cho tam giác OAB vuông tại O . x − 2
Câu 145: Cho hàm số y = C và điểm ( A ;
m 1) . Tìm tất cả các giá trị của m để có đúng 1− có đồ thị ( ) x
một tiếp tuyến của (C) đi qua A . THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 146: Một chất điểm chuyển động có phương trình 4 2
S = 2t + 6t −3t +1 với t tính bằng giây (s) và
S tính bằng mét (m) . Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3(s) bằng bao nhiêu? A. ( 2 88 m / s ) . B. ( 2 228 m / s ) . C. ( 2 64 m / s ). D. ( 2 76 m / s ).
Câu 147: Một chất điểm chuyển động có vận tốc tức thời v (t ) phụ thuộc vào thời gian t theo hàm số v (t) 4 2 = t
− + 8t + 500 . Trong khoảng thời gian t = 0 đến t = 5 chất điểm đạt vận tốc lớn nhất tại thời điểm nào? A. t =1. B. t = 4 . C. t = 2 .
D. t = 0 . 1
Câu 148: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s(t) = − t +12t , t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2
vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động trong t giây. Vận tốc tức
thời của vật tại thời điểm t =10 (giây) là:
A. 80 (m / s) .
B. 90 (m / s) .
C. 100(m / s) .
D. 70 (m / s) . 1
Câu 149: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc 2
bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 216 (m/s) .
B. 30 (m/s) .
C. 400 (m/s) .
D. 54 (m/s) 1
Câu 150: Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s = − t + 3t + 20 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 2
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Quãng đường vật đi được tính từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vật đạt vận tốc lớn nhất bằng A. 20 m . B. 28m . C. 32 m . D. 36 m .
Câu 151: Cho hàm số 4 2
y = x + 2x +1 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) tại điểm M (1;4) là 131
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
A. y = 8x − 4 .
B. y = x + 3 . C. y = 8 − x +12 .
D. y = 8x + 4 . x +1
Câu 152: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x = −1 có hệ số góc bằng 2x − 3 0 1 1 A. 5 . B. − . C. −5 . D. . 5 5 2x + 3
Câu 153: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x− tại điểm có hoành độ bằng 3, tương ứng là 2
A. y = 7x +13. B. y = 7 − x +30 .
C. y = 3x + 9 .
D. y = −x − 2 .
Câu 154: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x − 3x tại điểm có hoành độ bằng 2. A. y = 9 − x +16. B. y = 9 − x + 20.
C. y = 9x − 20 .
D. y = 9x −16 .
Câu 155: Cho hàm số 3
y = −x + 3x − 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm
của (C ) với trục tung. A. y = 2 − x +1.
B. y = 2x +1.
C. y = 3x − 2 . D. y = 3 − x − 2 . −x +1
Câu 156: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 3x− tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số 2 góc là 1 5 1 A. −1. B. . C. − . D. − . 4 4 4
Câu 157: Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số f ( x) 3
= x +1sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số
f ( x) tại M song song với đường thẳng d : y = 3x −1? A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 158: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x − 3 C C
có đồ thị ( ) . Số tiếp tuyến của ( ) vuông góc với đường thẳng 1
y = x + 2017 là 9 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . 2x +1
Câu 159: Cho hàm số f (x) = ,(C)
C song song với đường thẳng y = 3 − x x − . Tiếp tuyến của ( ) 1 phương trình là A. y = 3
x −1; y = 3 − x +11. B. y = 3 − x +10; y = 3 − x − 4. C. y = 3 − x +5; y = 3 − x −5. D. y = 3 − x + 2; y = 3 − x − 2. 2x −1
Câu 160: Cho hàm số y = (C) x + y + = tại x +
. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng 3 2 0 1 điểm có hoành độ x = 0 x = 0 A. x = 0 . B. x = 2 − . C.  . D.  . x = 2 − x = 2 132
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 161: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị (C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ) biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : 9x y + 7 = 0 là
A. y = 9x + 25 . B. y = 9 − x − 25 .
C. y = 9x − 25 D. y = 9 − x + 25.
Câu 162: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) = 2x +1 , biết rằng tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x −3y + 6 = 0 . 1 1 1 5 1 5 A. y = x −1. B. y = x +1. C. y = x − . D. y = x + . 3 3 3 3 3 3 3 x
Câu 163: Cho hàm số 2 y =
+ 3x − 2 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết 3
tiếp tuyến có hệ số góc k = 9 − . A. y +16 = 9
− (x + 3). B. y = 9 − (x + 3) . C. y −16 = 9
− (x −3). D. y −16 = 9 − (x + 3). 1 2
Câu 164: Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị (C) 3
: y = x x + sao cho tiếp tuyến tại M vuông 3 3 1 2
góc với đường thẳng y = − x + . 3 3       A. M 1; −   . B. M ( 2 − ;0) . C. M 2;   . D. M ( 2 − ; 4 − ) .  3   3 
Câu 165: Cho hàm số 4 2
y = x − 2x + m − 2 có đồ thị (C ) . Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị
(C) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S A. 3 . B. 8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 166: Đường thẳng y = 6x + m+1là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3
y = x + 3x −1 khi m bằng A. −4 hoặc −2 . B. −4 hoặc 0 . C. 0 hoặc 2 . D. −2 hoặc 2 .
Câu 167: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 6x +1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao nhiêu? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 168: 3 2
Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x mx + (2m − 3)x −1 đều có hệ số góc dương.
A. m  0 .
B. m 1.
C. m  1.
D. m .
Câu 169: Cho hàm số 3 2
y = −x + 3x + 9x −1 có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C) là. A. 1 B. 6 C. 12 D. 9
Câu 170: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2x . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A( 1 − ;0) ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . x − 2
Câu 171: Cho hàm số y = C và điểm ( A ;
m 1) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để có 1− có đồ thị ( ) x
đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S . 25 5 13 9 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 4 133
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 2x −1
Câu 172: Cho hàm số y = x− có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) cắt trục Ox, Oy lần lượt 1
tại tại hai điểm A và B thỏa mãn điều kiện OA = 4OB . A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 . 2x + 3
Câu 173: Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x+ chắn 2
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân? 1 3
A. y = x + 2 .
B. y = x − 2 .
C. y = −x + 2 . D. y = x + . 4 2
Câu 174: Cho hàm số 3 2
y = x + 3x +1 có đồ thị (C ) và điểm A(1;m) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị (C ) . Số phần tử của S A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5
Câu 175: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên R, thỏa mãn f ( x) + f ( − x) 2 2 2 1 2 =12x . Viết
phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ x = 1.
A. y = 2x − 6.
B. y = 4x − 6.
C. y = x +1.
D. y = 4x − 2 .
Câu chuyện về hai hạt lúa
Có hai hạt lúa nọ được giữ lại để làm hạt giống cho vụ sau vì cả hai đều là những hạt lúa tốt, đều to khỏe và chắc mẩy,. .
Một hôm, người chủ định đem chúng gieo trên cánh đồng gần đó. Hạt thứ nhất nhủ thầm:
“Dại gì ta phải theo ông chủ ra đồng. Ta không muốn cả thân mình phải nát tan trong đất. Tốt nhất ta hãy giữ lại tất
cả chất dinh dưỡng trong lớp vỏ này và tìm một nơi lý tưởng để trú ngụ.” Thế là nó chọn một góc khuất trong kho lúa để lăn vào đó.
Còn hạt lúa thứ hai thì ngày đêm mong được ông chủ mang gieo xuống đất. Nó thật sự sung sướng khi được bắt đầu một cuộc đời mới.
Thời gian trôi qua, hạt lúa thứ nhất bị héo khô nơi góc nhà bởi vì nó chẳng nhận được nước và ánh sáng. Lúc này
chất dinh dưỡng chẳng giúp ích được gì - nó chết dần chết mòn. Trong khi đó, hạt lúa thứ hai dù nát tan trong đất
nhưng từ thân nó lại mọc lên cây lúa vàng óng, trĩu hạt. Nó lại mang đến cho đời những hạt lúa mới..
Bài học: Nếu tự khép mình trong lớp vỏ để cố giữ sự nguyên vẹn vô nghĩa của bản thân bạn sẽ trải qua một cuộc
sống vô nghĩa, đánh mất giá trị của bản thân. Vì vậy, hãy biết dấn thân chấp nhận những thử thách, can đảm bước đi,
âm thầm chịu nát tan để sống có ý nghĩa hơn, đóng góp những giá trị hữu ích cho xã hội. 134
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
CHUYÊN ĐỀ 9 : QUAN HỆ VUÔNG GÓC
 BÀI 1 : CHỨNG MINH VUÔNG GÓC LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 135
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , ABC
không vuông ở B C . Vẽ AE BC ,
AH SE . Chứng minh AH ⊥ (SBC) ?  Lời giải : Câu 2:
Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ) , ABC
vuông ở B . Vẽ AH SB . Chứng minh AH ⊥ (SBC) ?  Lời giải : 136
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 3:
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông có SA ⊥ ( ABCD) . Vẽ AK SD . Chứng
minh AK ⊥ (SCD) ?  Lời giải : Câu 4:
Cho hình chóp S.ABC , có SA ⊥ ( ABC ) . Vẽ BH AC, BK SC . Chứng minh SC ⊥ (BHK )  Lời giải : 137
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk Câu 5:
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có SA ⊥ ( ABCD) . Vẽ AE B ,
D AH SE . Chứng minh AH ⊥ (SBD) ?  Lời giải : 138
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP Câu 6:
Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABC )
D . Cho biết ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = 2CD .
a) Chứng minh CD ⊥ (SA ) D .
b) Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh CM ⊥ (SA ) B . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABC )
D . Gọi H, I, K lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh S ,
B SC SD . Chứng minh rằng:
a) BC ⊥ (SAB), CD ⊥ (SAD), BD ⊥ (SAC) .
b) SC ⊥ (AHK) và điểm I thuộc mặt phẳng (AHK) .
c) HK ⊥ (SAC) và HK AI . Câu 8:
Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
A SB = AB SB ⊥ (ABC) . Gọi
H, I, K lần lượt là trung điểm của S ,
A BC, AB . Chứng minh rằng: a) AC ⊥ (SA ) B ;
b) BH ⊥ (SAC) ; c) KI SA; d) AB IH . Câu 9:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) . Gọi I là trung điểm của AC . Kẻ AH S ( B H S )
B . Chứng minh rằng:
a) SA vuông góc với các cạnh đáy; b) BC ⊥ (SA ) B ;
c) BI ⊥ (SAC) , từ đó suy ra BI SC ;
d) AH ⊥ (SBC) , từ đó suy ra AH SC .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, O là giao điểm của AC B , D SA vuông góc với mặt phẳng ( )
ABCD . Gọi H , I, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh S ,
B SC, SD. Chứng minh rằng: a) CB ⊥ (SA )
B CD ⊥ (SA ) D ; b) HK AI . BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 11: Cho hình vuông ABCD. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của A ,
B AD . Trên đường thẳng vuông góc với ( )
ABCD tại H , lấy điểm S . Chứng minh rằng:
a) AC ⊥ (SHK) ;
b) CK ⊥ (SDH) .
Câu 12: Cho tứ diện ABCDABC BCD là các tam giác cân tại A D . Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh rằng BC AD . 139
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
b) Kẻ AH là đường cao của tam giác ADI . Chứng minh rằng AH ⊥ (BC ) D .
Câu 13: Cho tứ diện ABCDDA ⊥ (ABC), ABC là tam giác cân tại A . Gọi M là trung điểm của
BC . Vẽ AH MD tại H .
a) Chứng minh rằng AH ⊥ (BC ) D . b) Gọi ,
G K lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC DBC . Chứng minh rằng GK ⊥ (ABC) .
Câu 14: Cho hình tứ diện ABCDAB ⊥ (BC )
D , các tam giác BCD ACD là những tam giác
nhọn. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác BC ,
D ACD . Chứng minh rằng: a) AD CH ;
b*) HK ⊥ (AC ) D .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và đáy là tam giác ABC
vuông tại B . Kẻ AM vuông góc với SB tại M AN vuông góc với SC tại N . Chứng minh rằng: a) BC ⊥ (SA ) B ; b) AM ⊥ (SBC)
c) SC ⊥ (AMN) . THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 16: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a bvà mặt phẳng ( P) , trong đó a ⊥ ( P) . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu b // a thì b // ( P) .
B. Nếu b // a thì b ⊥ ( P) .
C. Nếu b ⊥ ( P) thì b // a .
D. Nếu b // ( P) thì b a .
Câu 17: Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? A. Vô số. B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b đồng thời a b . Luôn có mặt phẳng ( ) chứa a và ( ) ⊥ b .
C. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và mặt phẳng
( ) chứa b thì () ⊥ ( ) .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Câu 19: Cho hai đường thẳng phân biệt ,
a b và mặt phẳng ( P) . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu a ( P) và b a thì b ⊥ ( P) .
B. Nếu a ( P) và b ⊥ ( P) thì b a .
C. Nếu a ⊥ ( P) và b a thì b ( P) .
D. Nếu a ( P) và b ( P) thì b a . 140
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC, SB = SD. Trong các
khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. SA ⊥ ( ABCD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. SC ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) .
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ) ABCD .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. CD ⊥ (SBC) .
B. SA ⊥ (ABC) .
C. BC ⊥ (SA ) B .
D. BD ⊥ (SAC) .
Câu 22: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. CM ⊥ ( ABD) .
B. AB ⊥ (MCD) .
C. AB ⊥ ( BCD) .
D. DM ⊥ ( ABC ) .
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC ⊥ (SAB) .
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC ) .
D. CD ⊥ ( SAD) .
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình vuông, SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là hình chiếu
của A trên SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM SD .
B. AM ⊥ (SCD) .
C. AM CD .
D. AM ⊥ (SBC ) .
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA ⊥ (SAD) .
B. BA ⊥ ( SAC ) .
C. BA ⊥ ( SBC ) .
D. BA ⊥ (SCD) .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng 2 , cạnh bên SA
bằng 3 và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh bên SB N
hình chiếu vuông góc của A trên SO . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SDO) .
B. AM ⊥ (SDO) .
C. SA ⊥ (SDO) .
D. AN ⊥ (SDO) .
Câu 27: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC . Hãy
chọn khẳng định đúng. A. BC SC . B. BC AH . C. BC AB .
D. BC AC .
Câu 28: Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC). Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB SC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM SC .
B. AM MN .
C. AN SB .
D. SA BC . 141
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều với cạnh a . Cạnh SA vuông góc
với đáy và SA = a 3 . M là một điểm khác B và ở trên SB sao cho AM vuông góc với MD SM . Khi đó, tỉ số bằng SB 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 3 8 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD = 8, đáy nhỏ
BC = 6. SA vuông góc với đáy, SA = 6 . Gọi M là trung điểm của AB . ( P) là mặt phẳng
qua M và vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( P ) có diện tích bằng: A. 20 . B. 15 . C. 30 . D. 16 .
Người đàn ông vứt bỏ đôi giày
Chuyến xe lửa đang chạy trên đường cao tốc, Johnny không cẩn thận làm rơi một chiếc giày mới mua ra ngoài cửa
sổ, mọi người chung quanh đều cảm thấy tiếc cho ông. Bất ngờ, ông liền ném ngay chiếc giày thứ hai ra ngoài cửa sổ
đó. Hành động này của Johnny khiến mọi người sửng sốt, thế là ông bèn từ tốn giải thích: “Chiếc giày này bất luận
đắt đỏ như thế nào, đối với tôi mà nói nó đã không còn có ích gì nữa, nếu như có ai có thể nhặt được đôi giày, nói
không chừng họ còn có thể mang vừa nó thì sao!”.
Bài học: Những thứ không còn lợi ích với mình đôi khi lại là niềm hạnh phúc vô bờ đối với người khác. Hãy trân
trọng mọi thứ mình có và chia sẻ niềm hạnh phúc với mọi người. 142
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 143
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu của A lên cạnh S ,
B SC . Chứng minh rằng
a) (SAB) ⊥ (SBC )
b) ( AHK ) ⊥ (SBC )  Lời giải :
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Kẻ AI BC, AH SI . Chứng minh
(AHC) ⊥ (SBC).  Lời giải : 144
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 33: Cho hình chóp đều S.ABC , H là tâm của đáy, E là trung điểm của BC . Vẽ HK SE .
Chứng minh (CHK ) ⊥ (SBC ) .  Lời giải :
Câu 34: Cho hình lập phương ABC .
D A' B'C ' D' ,vẽ AH A' B . Chứng minh ( A' BC) ⊥ ( AHC) .  Lời giải : 145
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 35: Cho hình chóp S.ABC , (SAC) ⊥ ( ABC) , S
AC đều, ABC
vuông tại C , M là trung điểm
SC . Chứng minh : a) (SAC) ⊥ (SBC)
b) (SBC ) ⊥ ( ABM ) .  Lời giải : 146
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC , SA ⊥ ( ABC) và ABC  vuông tại B .
a) Vẽ AH SB . Chứng minh AH ⊥ (SBC )
b) Mặt phẳng ( P ) chứa AH và vuông góc (SAC ) . ( P ) cắt SC tại K . Chứng minh SC HK  Lời giải : 147
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC , SA ⊥ ( ABC) và (SAB) ⊥ (SBC) . Chứng minh SB BC .  Lời giải : 148
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA ⊥ (ABC )
D . Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SB ) D .
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B SA ⊥ (ABC) .
a) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SA ) B .
b) Gọi M là trung điểm của AC . Chứng minh rằng (SBM ) ⊥ (SAC) .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
đáy, tam giác SAB vuông cân tại S . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh rằng: a) SM ⊥ (ABC ) D ; b) AD ⊥ (SA ) B ; c) (SA ) D ⊥ (SBC) .
Câu 41: Tứ diện ABCDAB ⊥ (BC )
D . Trong tam giác BCD vẽ đường cao BE DF cắt nhau tại
O . Trong mặt phẳng (AC )
D vẽ DK vuông góc với AC tại K . Gọi H là trực tâm của tam giác
ACD . Chứng minh rằng:
a) (ADC) ⊥ (ABE) và (ADC) ⊥ (DFK) ;
b) OH ⊥ (ADC) .
Câu 42: Cho tam giác đều ABC cạnh ,
a I là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua I . Vẽ a 6
đoạn thẳng SD có độ dài bằng
và vuông góc với (ABC) . Chứng minh rằng: 2
a) (SBC) ⊥ (SA ) D ; b) (SA ) B ⊥ (SAC) . BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau và đáy là hình vuông. Chứng minh rằng:
a) (SAC) ⊥ (ABC ) D ;
b) (SAC) ⊥ (SB ) D .
Câu 44: Cho tứ diên ABCDAC = BC, AD = BD . Gọi M là trung điểm của AB . Chứng minh rằng
(CDM) ⊥ (ABC) và (CDM) ⊥ (AB ) D .
Câu 45: Cho hình chóp S ABC có đáy là tam giác vuông tại C , mặt bên SAC là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) .
a) Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SAC) .
b) Gọi I là trung điểm của SC . Chứng minh rằng (ABI ) ⊥ (SBC) .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Hai mặt phẳng (SAB) và (SA ) D
cùng vuông góc với mặt phẳng ( )
ABCD . Gọi H K lần lượt là hình chiếu của A trên SB
SD . Chứng minh rằng:
a) (SBC) ⊥ (SA ) B ; b) (SC ) D ⊥ (SA ) D ; 149
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk c) (SB ) D ⊥ (SAC) ;
d) (SAC) ⊥ (AHK) .
Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng a , góc BAD bằng 60 . a 6
Kẻ OH vuông góc với SC tại H . Biết SA ⊥ (ABC ) D SA = . Chứng minh rằng: 2 a) (SB ) D ⊥ (SAC) ;
b) (SBC) ⊥ (BDH);
c) (SBC) ⊥ (SC ) D . THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 48: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900.
Câu 49: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.
Câu 50: Cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau và một điểm M không thuộc ( P) và (Q) .
Qua M có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với ( P ) và (Q) . A. 3 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD đều. Gọi H là trung điểm của cạnh AC . Tìm mệnh đề sai?
A. (SAC ) ⊥ (SBD) .
B. SH ⊥ ( ABCD) .
C. (SBD) ⊥ ( ABCD) . D. CD ⊥ ( SAD) .
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O SA = SC, SB = SD .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SC ⊥ (SBD) .
B. SO ⊥ ( ABCD) .
C. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
D. (SAC ) ⊥ ( ABCD) .
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
( ABCD) . Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng (SBD)?
A. (SBC ) . B. (SAD) . C. ( SCD) . D. (SAC ) .
Câu 54: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là trung
điểm của BC , mệnh đề nào sau đây sai ?
A. ( ABB) ⊥ ( ACC) . B. ( AC M  ) ⊥( ABC) . 150
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
C. ( AMC) ⊥ ( BCC) .
D. ( ABC ) ⊥( ABA) .
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) , gọi M
trung điểm của AC . Mệnh đề nào sai ?
A. (SAB) ⊥ (SAC ) .
B. BM AC .
C. (SBM ) ⊥ (SAC ) . D. (SAB) ⊥ (SBC ) .
Cuộc sống cũng giống như một trận đấu quyền anh. Thất bại không phải là khi bạn gục ngã, mà là khi bạn từ chối đứng dậy lần nữa. 151
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI 2 : GÓC TRONG KHÔNG GIAN LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 152
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 56: [Mẫu 1] Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B .
a) Xác định góc giữa cạnh SB và mặt phẳng ( ABC )
b) Xác định góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ( ABC ) .
c) Xác định góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ( SAB) .  Lời giải :
Câu 57: [Mẫu 2] Cho hình chóp S.ABC , có SA ⊥ ( ABC) , SA = , a A
BC vuông tại B , AB = a ,
BC = a 3 . Tính góc (SB,(SAC)) .  Lời giải : 153
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 58: [Mẫu 2] Cho hình lăng trụ đều AB .
C A' B'C ' , AB = AA' = a . Tính ( A'B,( ACC ' A')).  Lời giải :
Câu 59: [Mẫu 3] Cho hình chóp S.ABC, SA ⊥ ( ABC), SA = 2a , đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
Tính góc ( AB,(SBC)) .  Lời giải : 154
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 60: [Mẫu 3] Cho hình chóp S.ABC ,
D SA ⊥ ( ABCD), SA = a, ABCD hình vuông cạnh a . Tính góc
giữa ( AC,(SBC)) .  Lời giải :
Câu 61: [Mẫu 3] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD đáy hình vuông tâm O cạnh a , SO = 2a. Tính (SO,(SBC)).  Lời giải : 155
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 62: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh bằng 3a , các cạnh bên S , A S , B SC
bằng nhau và bằng 2a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) .
Câu 63: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có ABC  đều cạnh , a AA = 3 .
a Tìm góc giữa đường
thẳng AB ' và ( ABC ) ?
Câu 64: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng , a SA ⊥ (ABC )
D , SA = a 2
a) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ) ABCD .
b) Tính tan của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) .
Câu 65: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông tại C . Biết AB = 2a , SA = a 2 , 0
ABC = 30 . Tính góc giữa SC và (SAB) .
Câu 66: Cho hình chóp S.ABC SB =a , đáy ABC là tam giác vuông tai A BC =a . Hình chiếu
vuông góc của S lên ( ABC ) trùng với trung điểm H của BC . Tính góc giữa SA và ( ABC ) .
Câu 67: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) , đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , biết AB = , a SA = a 6 .
a) Tính tan của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) .
b) Tính sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) .
Câu 68: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình thang vuông tại A B ; AB = BC = a ,
AD = 2a . Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với đáy. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) ?
Câu 69: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại , B AC = 2 , a BC = , a
SB = 2a 3. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 70: Cho hình lăng trụ tam giác ABC AB C   
có đáy là tam giác ABC cân tại A , góc BAC bằng
120 và AB = 2a . Hình chiếu của A trên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC
, biết AA = a 2 . Tính góc giữa đường thẳng AA và mặt phẳng (ABC) .
Câu 71: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ (ABC )
D , AB A ,
D SA = AD = a 3 , AB = a . Tính số đo của:
a) Góc giữa SB và mặt phẳng ( ) ABCD .
b) Góc giữa SD và mặt phẳng (SAB) .
Câu 72: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), SA = 2a 3, AB = 2 ,
a tam giác ABC vuông cân tại B .
Gọi M là trung điểm của SB . Tìm góc giữa đường thẳng CM và mặt phẳng ( SAB) ? 156
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và tam giác ABD đều. SO
vuông góc mặt phẳng ( ABCD) và SO = 2a . M là trung điểm của SD . Tìm tan góc giữa CM và ( ABCD) ?
Câu 74: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD) và SA = . a Tính
góc giữa đường thẳng SB và (SAC ) ?
Câu 75: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCDlà hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = 2a và vuông góc
với đáy. Gọi  là góc giữa SA và (SBC ) . Tìm cos ? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 76: (THPT QG 2022) Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Giá trị sin của góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 3 6 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2
Câu 77: (THPT QG 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có AB = AD = 2 và AA' = 2 2 .
Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 78: (THPT QG 2018) Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA = 2a ,
tam giác ABC vuông cân tại B AB = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 79: (THPT QG 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
trung điểm của SD . Tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng ( ABCD) bằng 2 3 2 1 A. B. C. D. 2 3 3 3
Câu 80: (THPT QG 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 81: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B AC = a 3 , cạnh bên
AA = 3a . Góc giữa đường thẳng A C
 và mặt phẳng ( ABC) bằng A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 82: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , tam giác ABD đều có cạnh bằng 3a 2
a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA =
. Góc giữa đường thẳng SO và mặt 2 157
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
phẳng ( ABCD) bằng A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 83: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng ( )
ABCD SA = a . Số đo góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAB) bằng: A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
Câu 84: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , có SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 2 . Góc giữa
đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB) bằng A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 85: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 3a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng ( ABCD) . Tính tan góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (SAD) ? 19 1 A. . B. 3 . C. . D. 19 . 19 3 a 3
Câu 86: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC =
, đáy là tam giác vuông tại A , cạnh BC = a . Côsin 2
của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng 3 1 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 5
Câu 87: Cho hình chóp S.ABC , có SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông cân tại ,
B AC = a 2, SA = a .
Gọi  là góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB) . Khi đó tan bằng 3 6 2 A. . B. . C. . D. 2 . 3 3 2
Câu 88: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A
BC = AA = a 2 . Tính tan của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ABB A  ) 2 6 3 A. . B. . C. 2 . D. . 2 3 3
Câu 89: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SD = a SD vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (SBD) là: A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 90: Cho hình chóp S.ABC SAvuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA = a 3 , tam giác ABC đều
cạnh có độ dài bằng a . Gọi  = ( AB,(SBC )) , khi đó sin bằng 5 15 3 15 A. . B. . C. . D. . 3 5 5 3
Khi tất cả mọi thứ dường như chống lại bạn, hãy nhớ rằng máy bay cất cánh được nhờ ngược chiều gió. 158
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 159
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 91: [CB 1] Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), SA = a ABCD là hình vuông cạnh a .
Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SCD) và (SBC ) ?  Lời giải :
Câu 92: [CB 1] Tứ diện đều ABC ,
D AB = a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ( BCD) và ( ACD) ?  Lời giải : 160
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 93: [CB 2] Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có O là tâm của đáy và SO = AB = a . Tính góc
giữa hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) ?  Lời giải :
Câu 94: [CB 2] Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD), SA = a , ABCD là hình vuông AB = a .
Tính góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và ( SCD) ?  Lời giải : 161
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 95: [BTTQ] Cho hình chóp S.ABC , có (SAB) ⊥ ( ABC) và SA , B A
BC là hai tam giác đều cạnh
a . Tính số đo góc nhị diện [S, BC, ] A ?  Lời giải : 162
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 96: [BTTQ] Cho hình chóp S.ABC với ABC
vuông cân tại B BA = BC = a , SA ⊥ ( ABC ) , SA = a 3
a) Tính số đo góc nhị diện [S, BC, ] A ?
b) Tính số đo góc nhị diện [ , A SC, ] B ?  Lời giải : 163
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 97: [BTTQ] Chóp S.ABC ,
D (SAB) ⊥ ( ABCD), S
AB đều, ABCD hình vuông cạnh a . Tính số
đo góc nhị diện [S, B , D ] A ?  Lời giải : 164
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 98: [BTTQ] Cho hình chóp S.ABC , có SA ⊥ ( ABC), SA = a ABC
là tam giác đều cạnh a .
Tính số đo góc nhị diện [ , A SC, ] B ?  Lời giải : 165
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 99: Cho hình chóp S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = ,
a SA = a 3 và SA vuông
góc với đáy. Xác định số đo góc nhị diện [S, BC, ] A ?
Câu 100: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và có tất cả các cạnh đều bằng a .
Xác định và tính góc phẳng nhị diện: a) [S, B , C ] O ; b) [C, S , O ] B .
Câu 101: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCDO là tâm của đáy và có tất cả các cạnh bằng nhau.
a) Tìm góc giữa đường thẳng SA và ( ) ABCD .
b) Tìm góc phẳng nhị diện [ , A S , O ]
B ,[S, A , B ] O .
Câu 102: Cho biết kim tự tháp Memphis tại bang Tennessee (Mỹ) có
dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao 98 m và cạnh đáy
180 m . Tính số đo góc nhị diện tạo bởi mặt bên và mặt đáy. a
Câu 103: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABC ),
D ABCD là hình thoi cạnh ,
a AC = a , SA = . Tính 2
số đo của góc nhị diện [S,C , D ] A . a 15
Câu 104: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC , cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Tính số đo góc 6
phẳng nhị diện [S, BC, ] A .
Câu 105: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, biết (SA ) B ⊥ (ABC ) D , (SA ) D ⊥ (ABC )
D SA = a . Tính côsin của số đo góc nhị diện [S, B ,
D C] và góc nhị diện [ , B S , C ] D .
Câu 106: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC ), AB B , C SA = AB = 3 ,
a BC = 4a . Gọi , , lần
lượt là số đo của các góc nhị diện [ , B S , A C],[ , A BC, S], [ , A SC, ] B . Tính: a) cos,cos  ; b*) cos . BÍ MẬT VỀ NHÀ  a
Câu 107: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC), AB = AC = a , BAC =120 , SA = . Gọi M là 2 3
trung điểm của BC . 166
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
a) Chứng minh rằng SMA là một góc phẳng của góc nhị diện [S, BC, ] A .
b) Tính số đo của góc nhị diện [S, BC, ] A .
Câu 108: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC) . Gọi H là hình chiếu của A trên BC .
a) Chứng minh rằng (SA )
B ⊥ (ABC) và (SAH) ⊥ (SBC) .  a 3
b) Giả sử tam giác ABC vuông tại ,
A ABC = 30 , AC = a, SA =
. Tính số đo của góc nhị 2 diện [S, BC, ] A .
Câu 109: Cho hình lập phương ABCD AB C  D  có cạnh bằng a .
a) Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Chứng minh rằng ( ACCA ) (BDDB ⊥ ).
c) Tính (gần đúng) số đo của các góc nhị diện [C, B , D C ]  , [ , A B , D C ]  .
Câu 110: Cho tứ diện đều ABCD. Vẽ hình bình hành BCED .
a) Tìm góc giữa đường thẳng AB và (BC ) D .
b) Tìm góc phẳng nhị diện [ , A C , D ] B ;[ , A C , D E].
Câu 111: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA ⊥ (ABC ) D a 2 SA =
. Tính số đo của góc nhị diện [S, B , D C] . 2  a 3
Câu 112: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ (ABC), AB = AC = ,
a BAC =120 , SA = . Tính số đo của 2
góc phẳng nhị diện [S, BC, ] A
Câu 113: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông cân tại B AB ⊥ (BC ) D . Cho biết a
BC = a 2, AB =
. Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (AC ) D và (BC ) D . 3
Câu 114: Cho hình lập phương ABCD AB C  D  có cạnh bằng a . 
a) Tính côsin của góc giữa hai mặt phẳng ( A BD) và ( ) ABCD .  
b) Tính côsin của số đo góc nhị diện  A , B , D C    .
Câu 115: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông, AC cắt BD tại , O SO ⊥ (ABC ) D . Tất cả các
cạnh của hình chóp bằng a .
a) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAC) .
b) Gọi  là số đo của góc nhị diện [S,C , D ] A . Tính cos . 167
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
c) Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SC )
D ,  là số đo của góc nhị diện [ , A d, ] D . Tính cos  . *
d ) Gọi  là số đo góc nhị diện [ , B S , C ] D . Tính cos . THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM a 2
Câu 116: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng . Tan của góc nhị 2
diện S, AB,O 1 3 A. 1. B. . C. 3 . D. . 3 4
Câu 117: Cho hình chóp S.ABCD SA = a
với đáy ABCD là hình vuông có cạnh 2a , 6 và vuông góc
với đáy. Góc nhị diện S, BD,  A ? A. 0 90 . B. 0 30 . C. 0 45 . D. 0 60 .
Câu 118: Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA , SB ; SC đôi một vuông góc và SA = SB = SC =1. Tính
cos , trong đó  là góc nhị diện S, BC,  A 1 1 1 1 A. cos = . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 2 2 3 3 2 3
Câu 119: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A AB = a 2 . Biết
SA ⊥ ( ABC) và SA = a . Góc nhị diện S, BC,  A A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 120: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Giá trị sin của góc nhị diện A', BD, A 3 6 6 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 3 3
Câu 121: Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi  là góc nhị diện  ,
A B 'C ', A ' . Tính giá trị của tan ? 2 3 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 2 3
Câu 122: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy và chiều cao SO = AB . Tính góc 2
nhị diện S, AB,OA. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 123: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 4a , AD = 3a . Các cạnh bên
đều có độ dài 5a . Tính góc nhị diện S, BC,OA.   75 4  6. B.   71 2  1 . C.   68 3  1 . D.   65 2  1 . 168
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 124: Cho tứ diện OABC OA, OB , OC đôi một vuông góc và OB = OC = a 6 , OA = a . Tính góc nhị diện  , A BC,OA. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 125: Lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Gọi M là điểm trên cạnh AA sao cho 3a AM =
. Tan của góc nhị diện M , BC,  A : 4 1 3 2 A. 2 . B. . C. . D. . 2 2 2
Câu 126: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA vuông góc với đáy và a 6 SA =
. Khi đó góc nhị diện S, BD,  A . 6 A. 60 B. 45 C. 30 D. 75 a 6
Câu 127: Cho tứ diện ABCDBCD là tam giác vuông tại đỉnh B , cạnh CD = a , BD = , 3 a 3
AB = AC = AD =
. Tính góc nhị diện  , A BC, D 2    A. . B. . C. . D. arctan 3 . 4 3 6
Câu 128: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , biết AB = AC = a ,
BC = a 3 . Tính góc nhị diện B, , SA CA. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Câu 129: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, AB = BC = a SA = a . Góc nhị diện B, SC, AA. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 . AB 6
Câu 130: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' có mặt ABCD là hình vuông, AA' = . Xác 2
định góc nhị diện  A', BD,C ' A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Bạn sẽ không bao giờ đạt đến đích nếu bạn cứ đứng lại và ném đá vào mỗi con chó trên đường, chỉ vì tiếng sủa của chúng. 169
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 170
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 131: Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc, OB = OC = ,
a OA = a 3 . Gọi M
trung điểm của BC . Tính góc giữa hai đường thẳng OM AB .  Lời giải :
Câu 132: Tứ diện ABCDCD = a 2 tất cả các cạnh còn lại bằng a . Tính góc giữa hai đường thẳng AC BD .  Lời giải : 171
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 133: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD), SA = a , AB = 2 ,
a BC = a . Tính góc giữa hai đường SC BD .  Lời giải :
Câu 134: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có tam giác ABC vuông tại A , AB = a , AC = a 3 ,
AA' = 4a , M là trung điểm của BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AM B'C .  Lời giải : 172
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 135: [B-2008] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA = a , SB = a 3
và mặt phẳng ( SAB) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của 5 các cạnh A ,
B BC . Tính cos(SM,DN).ĐS:cos = . 5  Lời giải : 173
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 136: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAD là tam giác đều và
M là trung điểm của cạnh AD . Tính góc giữa hai đường thẳng BC S ; A BC SM .
Câu 137: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a . Cho biết SA = a 3, SA AB
SA AD . Tính góc giữa SB C , D SD CB .
Câu 138: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh ,
a SA = a 3, SA AC , SA BC, BAD 120 ⊥ =
. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A ,
D BC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng: a) SD BC . b) MN SC .
Câu 139: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh ,
a SA = a 3, SA BC . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của S ,
A SC . Tính góc giữa các cặp đường thẳng: a) IJ BD ; b) SD BC .
Câu 140: Tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm của CD . Tính góc giữa hai đường thẳng AK BC .
Câu 141: Cho tứ diện đều ABC ,
D M là trung điểm của cạnh BC . Tính góc giữa AB DM .
Câu 142: Cho tứ diện ABCD. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB CD . Tính góc giữa hai
đường thẳng AD BC , biết MN = a 3 và AD = BC = 2a .
Câu 143: Cho tứ diện ABCDAB vuông góc với (BC )
D . Biết tam giác BCD vuông tại C a 6 AB =
, AC = a 2,CD = a . Gọi E là trung điểm của AD . Tính góc giữa hai đường thẳng 2 AB CE ?
Câu 144: Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông tâm O và tất cả các cạnh của hình chóp đều
bằng a . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AB .
a) Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau: MN S ; D MO SB .
b) Tính tan của góc giữa hai đường thẳng SN BC .
Câu 145: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với AB A ,
D SA = a . Gọi M là trung điểm của SB . Tính góc giữa AM BD .
Mệt mỏi không phải là lý do để từ bỏ, mà là lý do để tôi tiến lên 174
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
 BÀI 3 : KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 175
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 146: [D-2002] Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = 4, AB = 3, AC = 4, BC = 5. Tính
khoảng cách từ A đến (SBC ) .  Lời giải :
Câu 147: Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau, OA = OB = OC = a. Tính d ( ;
O ( ABC)) .  Lời giải : 176
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 148: Cho hình chóp đều S.ABCD , có O là tâm đáy và SO = AB = a . Tính d ( ; O (SBC)) .  Lời giải :
Câu 149: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a ,
AA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC) .  Lời giải : 177
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 150: Cho hình hộp đứng ABC .
D A' B'C ' D' có đáy là hình vuông, tam giác A' AC vuông cân,
A'C = a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD ') theo a .  Lời giải : 178
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 151: (THPT QG 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB = a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) ?
Câu 152: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
Câu 153: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường
kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) với SA = a 6 . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) .
Câu 154: Cho hình chóp S . ABC SA = a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi H là trung điểm của AB . Tính khoảng
cách từ H đến mặt phẳng (SAC ) ?
Câu 155: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC); góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60. Gọi M là trung điểm cạnh
AB . Tính khoảng cách từ A đến (SMC ) ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 156: (THPT QG 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) ?
Câu 157: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 ; SA vuông
góc với đáy, SA = 2a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) ?
Câu 158: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AC = a . Hình chiếu vuông góc của S
lên ( ABC ) là trung điểm H của BC . Mặt phẳng ( SAB) tạo với ( ABC ) một góc 60 . Tính
khoảng cách từ H đến mặt phẳng ( SAB) .
Câu 159: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, gọi H là trung điểm của AB . Tính khoảng
cách từ H đến mặt phẳng (SB ) D ?
Câu 160: Cho lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a AA = 2a. Tính khoảng
cách từ A đến mặt phẳng ( A BC) ? THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM  Beginer
Câu 161: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCD) bằng: 179
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk a 3 a 3 a 6 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 3 3 2
Câu 162: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng B D   bằng a 3 a 6 a 6 a 3 A. B. C. D. 2 3 2 3
Câu 163: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B AB = ,
a BC = a 2 . SA là đường
cao của hình chóp. Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (ABC) . a 6 a 6
A. h = a 2 . B. h = .
C. h = a . D. h = . 2 3
Câu 164: Cho hình lăng trụ đứng ' ' '
ABCA BC có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC = 2a ,
AB = a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ' ' (BCC B ) là a 5 a 7 a 3 a 21 A. . B. . C. . D. . 2 3 2 7  Advanced
Câu 165: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , SA = AB = 2a , tam giác ABC vuông tại B . Khoảng
cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 .
Câu 166: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng a 57 2a 57 2a 3 2a 38 A. . B. . C. . D. . 19 19 19 19
Câu 167: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy
SA = a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 5a 3a 6a 3a A. . B. . C. . D. . 3 2 6 3
Câu 168: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách d từ điểm A đến
mặt phẳng ( BDA) . 3 6 2 A. d = . B. d = . C. d = .
D. d = 3 . 3 4 2
Câu 169: Cho hình chóp SAB D
C SA ⊥ ( ABCD) , đáy D
ABC là hình chữ nhật. Biết D
A = 2a , SA = a .
Khoảng cách từ A đến ( SCD) bằng: 3a 3a 2 2a 2a 3 A. B. C. D. 7 2 3 5 180
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 170: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a . 2a 5 a 3 a 5 a 2 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 3 2 2 3
Câu 171: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA = a SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC ) bằng: 2a 3a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 2 7 7 5
Câu 172: Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( A BC) bằng: a 2 a 3 a 21 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 4
Câu 173: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = ,
a AD = 2a ; cạnh bên SA = a
và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng: 2a 3 2a 2a 5 a 3 A. B. C. D. 3 3 5 2
Câu 174: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại ,
B AB = a , BC = a 3 . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AC . Biết SB = a 2 . Tính theo a
khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng ( SAB) . a 21 a 21 3a 21 7a 21 A. . B. . C. . D. . 3 7 7 3 3a
Câu 175: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ; SD = ; hình chiếu vuông góc 2
d (H,(SDC))
của S trên ( ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB . Khi đó, tỉ số bằng a 2 3 2 3 3 3 A. B. C. D. 2 2 2 2
Ngủ dậy muộn thì phí mất cả ngày, ở tuổi thanh niên mà không học tập thì phí mất cả cuộc đời . 181
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 182
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU  Đổi hòa
Câu 176: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD), SA = a , M
là trung điểm của AB . Tính d (M ,(SCD)) .  Lời giải :
Câu 177: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính d ( ,
A (SCD)).  Lời giải : 183
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 178: Cho hình chóp đều S.ABCD với O là tâm của đáy SO = AB = a , M là trung điểm của CD
. Tính . d (M ,(SBC )) .  Lời giải :
Câu 179: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , o BAD = 60 ,
SA = a SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách tứ B đến (SCD) bằng?  Lời giải : 184
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  Đổi tỉ lệ
Câu 180: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD).  Lời giải :
Câu 181: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD), SA = a . Tính d ( ;
O (SBC)) , với O là tâm đáy?  Lời giải : 185
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 182: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD), SA = 2a . Gọi G
là trọng tâm tam giác ABC . Tính d (G,(SBC )) .  Lời giải :
Câu 183: (THPT QG 2020) Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
trung điểm của CC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( A BC) ?  Lời giải : 186
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 184: [D-2013] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy, 0
BAD = 120 , M là trung điểm cạnh BC và 0
SMA = 45 . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) ?
Câu 185: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách từ A đến một mặt bên theo a .
Câu 186: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O . Biết SA = 2a SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC ) ?
Câu 187: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường
kính AD = 2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD) với SA = a 6 . Tính
khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) ?
Câu 188: [B-2014] Cho lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
A' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng A'C và mặt đáy
bằng 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACC ' A') .
Câu 189: (THPT QG - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SB ) D ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 190: [B-2011] Cho lăng trụ ABC . D A B C D
AB = a AD = a 1 1 1
1 có đáy ABCD là hình chữ nhật , 3 .Hình
chiếu vuông góc của A ABCD 1 trên mặt phẳng (
) trùng với giao điểm của AC BD . Góc
giữa hai mặt phẳng ( ADD A ABCD B 1 1 ) và (
) bằng 60. Tính khoảng cách từ điểm 1 đến mặt phẳng ( A BD . 1 )
Câu 191: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) ?
Câu 192: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, BC = a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA = a . Tính khoảng cách từ M là trung điểm của AB đến mặt phẳng (SBC ) ?
Câu 193: Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng ( BDA) ?
Câu 194: (ĐH 2013) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) ? 187
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 195: [D-2011] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , B AB = 3 ,
a BC = 4a ; mặt
phẳng (SBC ) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết SB = 2a 3 và SBC = 30 . Tính khoảng
cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC ) . THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 196: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 165 a 165 a 165 2a 165 A. B. C. D. 30 45 15 15
Câu 197: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khi đó, khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD) bằng: a 21 a 21 a 21 a 21 A. B. C. D. 3 14 7 21
Câu 198: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA = a 3 . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC ) bằng 2a 5 a a 3 A. . B. a 3 . C. . D. . 5 2 2
Câu 199: Hình chóp S.ABCD đáy hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) ; SA = a 3 . Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng ( SCD) bằng: a 3 a 3 A. a 3 B. C. 2a 3 D. 2 4
Câu 200: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng
60 . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a a 3a 3a A. B. C. D. 2 4 2 4
Câu 201: (THPT QG 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a A A
 = 2a. Gọi M là trung điểm của AA . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C  ) bằng 57a 5a 2 5a 2 57a A. B. C. D. 19 5 5 19
Câu 202: (THPT QG 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SBD) bằng 188
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk 21a 21a 2a 21a A. . B. . C. D. . 14 7 2 28
Câu 203: (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , o
BAD = 60 , SA = a
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến ( SCD) bằng? 21a 15a 21a 15a A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7
Câu 204: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2AD = a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ( ABCD) . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. 2a . 4 2 2
Câu 205: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng ( ABCD) trùng với O . Biết tam giác AA C
 vuông cân tại A. Tính
khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng ( ABB A  ). a 6 a 2 a 2 a 6 A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . 6 6 3 3
Học vấn do người siêng năng đạt được, tài sản do người tinh tế sở hữu, quyền lợi do người dũng cảm
nắm giữ, thiên đường do người lương thiện xây dựng 189
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 190
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
 Hai đường thẳng vuông góc
Câu 206: Cho tứ diện đều ABCD, AB = a . Tính d ( A ; B CD) ?  Lời giải :
Câu 207: Cho hình chóp S.ABCD , SA ⊥ ( ABCD), SA = a 2 , ABCD là hình vuông AB = a . Tính
d (SC, BD) .  Lời giải : 191
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 208: Lăng trụ đều AB .
C A' B'C ' , AB = AA' = a , M là trung điểm của AB . Tính d ( A' B,CM ) .  Lời giải :
Câu 209: Cho hình chóp S.ABC , (SAB) ⊥ ( ABC) , tam giác SAB ABC đều, AB = a . Tính
d (SC; AB) .  Lời giải : 192
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 210: Cho hình chóp đều S.ABCD , O là tâm đáy, SO = AB = a . Tính d (SC; BD) .  Lời giải :
 Hai đường thẳng không vuông góc
Câu 211: Cho tứ diện OABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc OA = OB = OC = a. M là trung điểm
của BC . Tính d ( AM ,OC ) .  Lời giải : 193
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 212: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD), SA = a ,O là tâm
đáy. Tính d (SO, AB) ?  Lời giải : 194
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 213: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = 2a . Tính
d (SC, BD) .  Lời giải : 195
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 214: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C ' , tam giác ABC vuông cân tại A cạnh AB = a , M trung
điểm của AB . Tính d ( A' B,CM ) .  Lời giải : 196
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 215: [D-2014] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , mặt bên (SBC)
là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC ) vuông góc với đáy .Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA BC .  Lời giải : 197
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 216: (D-2008) Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông AB = BC = a . Cạnh
bên AA' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AM, B'C .
Câu 217: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A mặt bên (SBC) là tam giác
đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA BC ?
Câu 218: (THPT QG 2020 L2) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a , AC = 4a
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SM BC ?
Câu 219: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật với AC = a 5 và
BC = a 2 . Tính khoảng cách giữa SD BC ?
Câu 220: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại B , C = 60 , AC = 2 , SA ⊥ ( ABC) ,
SA =1. Gọi M là trung điểm của AB . Tính khoảng cách d giữa SM BC ?
Câu 221: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = 2 ,
a BC = a , tam giác đều SAB
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa BC SD ?
Câu 222: [A-2012] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bẳng 4 , góc giữa SC và mặt
phẳng ( ABC ) là 45. Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB
sao cho HA = 2HB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 223: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a và có O là giao điểm hai
đường chéo của đáy.Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB .
Câu 224: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ( )
ABCD SA = a . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD SC ?
Câu 225: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác ABC cân tại AAB = AC = 2a ;
BC = 2a 3 . Tam giác A B
C vuông cân tại A và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
( ABC). Tính khoảng cách giữa hai AA và BC ?
Câu 226: (MH 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a , AD = DC = CB = a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của
AB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM ?
Câu 227: (THPT QG 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . AB = a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo
hình bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SM ? 198
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 228: (THPT QG 2018) Cho tứ diện . O ABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau,OA = a
OB = OC = 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AB ?
Câu 229: (THPT QG-2015) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy là 45 . Tính khoảng cách giữa hai đường
SB AC ?
Câu 230: (THPT QG 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = , a BC = 2 , a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = .
a Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SB THỦ THUẬT TRẮC NGHIỆM
Câu 231: (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a .Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BD A C   bằng 3a A. B. 2a C. 3a D. a 2
Câu 232: (Mã 102 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a , BC = 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng 4 21a 2 21a a 30 a 30 A. B. C. D. 21 21 12 6
Câu 233: (Mã 104 2018) Cho tứ diện . O ABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau,OA = a
OB = OC = 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM AB bằng 6a 2 5a 2a A. B. a C. D. 3 5 2
Câu 234: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB = 2a ,
AC = 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SM BC bằng 2a 6a 3a a A. . B. . C. . D. . 3 3 3 2
Câu 235: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a ,
AD = DC = CB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a . Gọi M là trung điểm của
AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB DM bằng 3a 3a 3 13a 6 13a A. . B. . C. . D. . 4 2 13 13
Câu 236: (THPT QG 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A .
AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 3 . Gọi M là trung điểm của BC .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC SM bằng a 2 a 39 a a 21 A. . B. . C. . D. . 2 13 2 7 199
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 237: (THPT QG 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A ,
AB = a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a , M là trung điểm của BC . Khoảng cách
giữa AC SM a a 2 2a 17 2a A. . B. . C. . D. 2 2 17 3
Câu 238: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = ,
a AD = 2a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA = a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM SD . a 6 a 2 2a 5 a 6 A. . B. . C. . D. . 3 2 5 6
Câu 239: Cho lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
  có đáy là một tam giác vuông cân tại B , AB = AA = 2 ,
a M là trung điểm BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B C  bằng a 2a a 7 A. . B. . C. . D. a 3 2 3 7
Câu 240: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bẳng 4 , góc giữa SC và mặt phẳng ( ABC)
là 45 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HA = 2HB
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA BC . 4 210 210 4 210 2 210 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 45 5 15 15
Hiền dữ đâu phải do tính sẵn, phần nhiều do giáo dục mà nên.” Hồ Chí Minh 200
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk  BÀI 4 : THỂ TÍCH LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 201
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 241: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy, biết AB = 4a, SB = 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?  Lời giải :
Câu 242: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , ACB = 60 ,
cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích V
của khối chóp S.ABC ?  Lời giải : 202
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 243: (THPT QG 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a ,
AD = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60o
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .  Lời giải :
Câu 244: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , BAC = 120 , biết
SA ⊥ (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC ?  Lời giải : 203
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 245: (THPT QG 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với
đáy, SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 0
30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?  Lời giải :
Câu 246: (THPT QG 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với a 2
đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng
. Tính thể tích của khối chóp 2 S.ABCD ?  Lời giải : 204
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 247: (THPT QG 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh
đáy. Tính thể tích .V . của khối chóp đã cho?  Lời giải :
Câu 248: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt bên tạo với đáy góc 45. Tính theo
a thể tích khối chóp S.ABC ?  Lời giải : 205
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 249: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD ?  Lời giải :
Câu 250: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60 . Thể tích khối chóp S.ABCD ?  Lời giải : 206
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 251: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc hợp bởi cạnh bên và
mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp S.ABC ?  Lời giải :
Câu 252: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AB = 2a . Tam giác SAB
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?  Lời giải : 207
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 253: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên (SAB) là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?  Lời giải :
Câu 254: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp?  Lời giải : 208
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 255: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm H của . BC ., AB = a , AC = a 3 , SB = a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABC ?  Lời giải : 209
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 256: (THPT QG 2017) Cho khối chóp S.ABC SA vuông góc với đáy, SA = 4 , AB = 6, BC =10
CA = 8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?
Câu 257: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể 3 a
tích của khối chóp đó bằng
. Tính cạnh bên SA . 4
Câu 258: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
Câu 259: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
( ABC) là trung điểm H của BC , AB = a, AC = a 3 , SB = a 2 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC ?
Câu 260: (THPT QG 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
Câu 261: (Đề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho?
Câu 262: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?
Câu 263: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , BAC = 120 , biết
SA ⊥ (ABC) và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45. Tính thể tích khối chóp S.ABC .
Câu 264: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45o .
Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?
Câu 265: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh
a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SCD) tạo với đáy góc 30 . Tính
thể tích khối chóp S.ABCD ?
Câu 266: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA ⊥ ( ABC) . Mặt phẳng (SBC) cách A
một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ( ABC ) góc 0
30 . Tính thể tích của khối chóp S.ABC
Câu 267: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB = 2a , AC = a SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABC ) . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SAB) và (SBC ) bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC ?
Câu 268: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB = AC = a , BAC = 120 . Tam giác SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC ?
Câu 269: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA CD bằng 3a . Tính thể tích khối chóp đã cho? 210
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 270: (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện D
ABC có các cạnh AB , AC AD đôi một vuông góc với
nhau; AB = 6a , AC = 7a AD = 4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh BC , D
C , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 271: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ?
Câu 272: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên (SAB) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ?
Câu 273: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = ,
a AD = a 3, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SC tạo với đáy một góc 60o .Tính thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
Câu 274: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , có AB = a 3; AC = . a , tam giác
SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp ?
Câu 275: Cho khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy.
Tính thể tích khối chóp ?
Câu 276: Cho khối chóp đều S.ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp S.ABCD ?
Câu 277: Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim
tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là 230 m . Tính thể tích của kim tự tháp?
Câu 278: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và mặt phẳng (SBC ) tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD ?
Câu 279: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = a , BC = a 3 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy và đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? a 2
Câu 280: Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại , B AC =
; SA vuông góc với mặt 2
đáy. Góc giữa mặt bên (SBC ) và mặt đáy bằng 45 .
 Tính theo a thể tích khối chóp S.AB . C
Câu 281: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và khoảng cách a 2
từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng
. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD ? 2
Câu 282: (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối 4
chóp S.ABCD bằng 3
a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) ? 3 211
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 283: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
SA = a 3 , góc giữa SA mặt phẳng (SBC) bằng 0
45 (tham khảo hình bên). Tính thể tích khối chóp S.ABC ?
Câu 284: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ⊥ ( ABC) , AB = a . Biết
góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC ) bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC ?
Câu 285: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có mặt bên (SCD) hợp với mặt đáy một góc 45 và
khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng a 3 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD ? Con chọn việc gì?
Một hôm bố trêu bạn Pi: "Nhà mình sắp nuôi một con lợn, cần phân chia công việc, một người sẽ
cho nó ăn mỗi ngày, một người thì dọn phòng nó, một người thì tắm cho nó. Con chọn việc gì?
“Pi đáp ngay:" Con làm lợn."
Sự lựa chọn mà bạn đưa ra cho người khác là thứ mà bạn muốn họ làm, nhưng đó không hẳn là
thứ họ mong muốn. Thế nên đôi khi dù bạn đã cố hết sức, cứ nghĩ rằng điều bạn làm là tốt cho
đối phương, nhưng họ lại từ chối lòng tốt của bạn. 212
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÝ THUYẾT BÀI GIẢNG
 Lý thuyết bài giảng :  Memorize : 213
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk LÀM QUEN NHAU
Câu 286: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2,
A' B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Tính thể tích của khối lăng trụ ?  Lời giải :
Câu 287: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và ( A' BC)
hợp với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' .?  Lời giải : 214
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 288: Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng ( BCC B
  ) một góc 30. Thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   theo a .  Lời giải :
Câu 289: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 và ( A' BC)
hợp với mặt đáy ABC một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' .?  Lời giải : 215
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 290: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt a phẳng ( A B
C) bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng? 2  Lời giải : 216
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk MÓN QUÀ TẠI LỚP
Câu 291: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB = a ,
AC = 2a A B
 = 3a . Tính thể tích của khối lăng trụ AB . C A BC  .
Câu 292: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh
a , BD = a 3 và AA = 4a . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho?
Câu 293: Cho khối lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
  có đáy là một tam giác vuông tại A . Cho
AC = AB = 2a , góc giữa AC và mặt phẳng ( ABC) bằng 30 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  ?
Câu 294: Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân với AB = AC = , a
BAC = 120 , mặt phẳng (A B
C ) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích của khối lăng trụ?
Câu 295: (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác cân với
AB = AC = a , BAC = 120 . Mặt phẳng (AB C
 ) tạo với đáy một góc 60. Tính thể tích V của khối lăng trụ ?
Câu 296: Cho lăng trụ đều AB . C A BC
 . Biết rằng góc giữa ( A B
C) và ( ABC) là 30, tam giác A BC
có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  ?
Câu 297: Cho khối lăng trụ đều AB .
C A' B'C ' có cạnh đáy bằng a . Khoảng cách từ điểm A' đến mặt 2a 3
phẳng ( AB 'C ') bằng
. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho ? 19
Câu 298: Cho hình lăng trụ AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = , a AC = a 3
. Có AA = A B  = A C
 = 2a . Tính thể tích lăng trụ AB .
C A' B'C '
Câu 299: Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ( ABC ) là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ( ABC )
một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  ?
Câu 300: Cho lăng trụ tam giác AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC = 2 2 .
Biết AC tạo với mặt phẳng ( ABC ) một góc 60 và AC = 4. Tính thể tích V của khối đa diện ABCB C   ? BÍ MẬT VỀ NHÀ
Câu 301: Cho hình lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A' B tạo với mặt phẳng đáy một góc o
60 . Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' ?
Câu 302: Cho lăng trụ đứng AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC = a và mặt
bên AA' B ' B là hình vuông. Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' ? 217
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Câu 303: Cho lăng trụ đứng tam giác AB .
C A' B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA = BC = a, biết A' B tạo với mặt phẳng ( ABC) một góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ?
Câu 304: Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a 2 , góc giữa mp
( AB'C ') và mp( ABC)bằng 600. Tính thể tích khối lăng trụ? 2 a 3
Câu 305: Cho lăng trụ tam giác đều AB .
C A' B'C ' có diện tích đáy bằng
. Mặt phẳng ( A' BC ) hợp 4
với mặt phẳng đáy một góc 0
60 . Tính thể tích khối lăng trụ AB .
C A' B'C ' ?
Câu 306: Cho hình lăng trụ đều AB . C A BC
  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
(BCC B) một góc 30. Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC   theo a ?
Câu 307: Cho khối lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt a phẳng ( A B
C) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ ? 2
Câu 308: Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
 , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A B
C) bằng . Tính thể tích khối lăng trụ 6 AB . C A BC  ?
Câu 309: Cho lăng trụ AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết A A  = A B  = A C  = a
. Tính thể tích khối lăng trụ AB . C A BC  ?
Câu 310: Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của
A lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên AA với đáy bằng 0
45 . Tính thể tích V của khối lăng trụ AB . C A BC  
Vợ chồng đi mua bát đĩa
Một cặp vợ chồng nọ đi dạo qua các cửa hàng. Người vợ nhìn thấy một bộ đồ ăn cao cấp và tỏ ý muốn mua.
Ông chồng chê món đồ đó đắt đỏ nên không muốn chi tiền. Người bán hàng xem qua rồi nói nhỏ một câu với
người chồng. Sau khi nghe xong, ông không còn do dự, liền lập tức bỏ tiền ra mua.
Tại sao người chồng lại thay đổi nhanh chóng này đến như vậy?
Người bán hàng nói: "Bộ đồ ăn này quý như thế, vợ của anh sẽ không nỡ để anh rửa chén đâu".
=> Quan niệm của con người rất khó cải biến, điều quan trọng là cần biết chớp thời cơ và hiểu rõ tâm lý của đối phương/ 218
CEO Nguyễn Công Hạnh Luyện thi 9, 10, 11, 12 chuyên Nguyễn Du Đắk Lắk
Document Outline

  • Black White Table Of Contents Document
  • SÁCH 11 TẬP 2
    • 2 MỤC LỤC
    • C6 BÀI 1 ÔN TẬP BÀI TOÁN TÍNH XÁC SUẤT
    • C6 BÀI 2 QUY TẮC CỘNG VÀ NHÂN XÁC SUẤT
    • C7 BÀI 1 LŨY THỪA
    • C7 BÀI 2 LOGARIT
    • C7 BÀI 3 HÀM SỐ MŨ - LOGA
    • C7 BÀI 4.1 PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGARIT
    • C7 BÀI 4.2 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ LOGARIT
    • C8 BÀI 1 ĐẠO HÀM
    • C8 BÀI 2 ĐẠO HÀM HÀM SỐ HỢP
    • C8 BÀI 3 ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM
    • C9 BÀI 1 QUAN HỆ VUÔNG GÓC
    • C9 BÀI 2 GÓC 1
    • C9 BÀI 2 GÓC 2
    • C9 BÀI 3 KHOẢNG CÁCH
    • C9 BÀI 4 THỂ TÍCH 1