Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề cương giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức giúp các bạn làm quen với các dạng bài tập, nâng cao kỹ năng làm bài và rút kinh nghiệm cho bài thi giữa học kì 2 lớp 11. Từ đó có định hướng, phương pháp học tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra. Bên cạnh đề cương giữa kì 2 Toán 11 các bạn xem thêm: đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Vật lí 11 Kết nối tri thức, đề cương ôn tập giữa kì 2 môn Ngữ văn 11 Kết nối tri thức.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC K II TOÁN 11 KẾT NI TRI THC
I. CÂU HI TRC NGHIM
A. ĐAI S & GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa vi s mũ thực.
Câu 1. Cho
0, ,a m nR
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
m n m n
a a a
+
+=
. B.
m n m n
a a a
=
. C.
( ) ( )
nm
mn
aa=
. D.
m
nm
n
a
a
a
=
.
Câu 2. Viết biu thc
3
4
,( 0)P x x x=
dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t
A.
5
4
Px=
. B.
. C.
1
7
Px=
. D.
5
12
Px=
.
Câu 3. Rút gọn biu thc
( )
3 1 2 3
22
22
aa
P
a
+−
+
=
vi
0a
A.
Pa=
B.
3
Pa=
C.
4
Pa=
D.
5
Pa=
Câu 4. Cho
4 4 7
xx
+=
. Biu thc
5 2 2
8 4 2 4 2
xx
xx
P
++
=
có giá trị bng
A.
3
2
P =
. B.
5
2
P =−
. C.
2P =
. D.
2P =−
.
Câu 5. Nếu
11
36
aa
35
bb
thì
A.
1;0 1ab
. B.
1; 1ab
. C.
0 1; 1ab
D.
1;0 1ab
.
Câu 6. Anh Nam gi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi
sut
3%
một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như
trước đó.Hỏi sau 1 năm số tin anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 218,64 triệu đồng. B. 208,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng. D. 209,25 triệu đồng.
2. Lôgarit
Câu 7. Cho
,,abc
là các số thực dương và
,1ab
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
log log 1
ab
ba=
. B.
log log
ac
ca=−
. C.
log
log
log
b
a
b
c
c
a
=
. D.
log log log
a a b
c b c=
.
Câu 8. Cho
0a
1a
, khi đó
5
log
a
a
bng
A.
1
5
. B. -5 . C. 5 . D.
1
5
.
Câu 9. Vi
a
là số thực dương tùy ý,
( )
4
log 4a
bng
A.
4
1 log a
. B.
4
1 log a+
. C.
4
4 log a
. D.
4
4 log a+
.
Câu 10. Tính giá trị ca biu thc
( )
2
log
2 log ( 0, 1)
a
b
a
P a a a= +
.
A.
2
a
Pb=+
. B.
P a b=−
. C.
2P a b=+
. D.
P a b=+
.
Câu 11. Cho
25
log 5 ;log 3ab==
. Tinh
5
log 24
theo
a
b
.
A.
5
3
log 24
ab
b
+
=
. B.
5
3
log 24
ab
a
+
=
. C.
5
3
log 24
ab
a
+
=
.D.
5
log 24
3
ab
ab
+
=
.
Câu 12. Cho các số thực dương
a
b
thỏa mãn
2
16 0ab−=
. Tính giá trị ca biu thc
2
2
log logP a b=−
.
A.
2P =
. B.
4P =
. C.
16P =
. D.
2P =
.
Câu 13. Vi
,ab
là hai số thực dương tùy ý, khi đó
( )
32
ln ea b
bng:
A.
2ln 3lnab+
. B.
3ln 2lnab+
. C.
1 3ln 2lnab++
. D.
1 6ln lnab+
.
Câu 14. Cho
,xy
là các số thực dương thỏa mãn điều kin
22
9ln 4ln 12ln lnx y x y+ =
. Đẳng thức nào
sau đây đúng?
A.
32
xy=
. B.
xy=
. C.
32xy=
. D.
33
xy=
.
Câu 15. Ba s
2 4 8
log 3; log 3; log 3aaa+++
theo th t lập thành cấp s nhân. Công bội ca cp s
nhân này bằng
A.
1
4
. B. 1 . C.
1
3
. D.
1
2
.
Câu 16. Biết
x
y
là hai số thc thỏa mãn
( )
4 9 6
log log log 2x y x y= =
. Giá trị ca
x
y
bng
A.
2
2
3
log 2
. B. 1 . C. 4 . D. 2 .
3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 17. Tập xác định của hàm số
2
2
log ( 1)yx=−
A.
( )
1;
−+
. B.
1R
. C.
R
. D.
( )
1;
+
.
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số
( )
2
ln 15yx=−
?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số
( )
ln 2 9y x x= +
A.
)
9;
+
. B.
2;9
. C.
( )
2;9
. D.
(
2;9
.
Câu 20. Tìm tất c các giá trị thc ca tham s
m
để hàm số
( )
2
3
log 4 1y x x m= +
xác định vi
mi
xR
.
A.
3m −
. B.
3m
. C.
3m −
. D.
3m
.
Câu 21. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
R
?
A.
2022
x
y =
. B.
2023
2024
x
y

=


. C.
2022
logyx=
. D.
2021
2022
x
y

=


.
Câu 22. Cho hàm số
(6 )
x
ya=−
vi
a
là tham số. Có bao nhiêu số t nhiên
a
để hàm số đã cho
đồng biến trên
R
?
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 23. Đồ th sau là đồ th của hàm số nào?
A.
2
log 1yx=+
. B.
( )
2
log 1yx=+
. C.
3
logyx=
. D.
( )
3
log 1x+
.
Câu 24. Cho đồ th hàm số
; ; log
xx
c
y a y b y x= = =
như hình vẽ. Tìm mối liên hệ ca
,,abc
.
A.
c b a
. B.
bac
. C.
abc
. D.
c a b
.
Câu 25. Cho s thực dương
a
khác 1 . Biết rng bất kì đường thẳng nào song song với trc
Ox
cắt các đồ th
4,
xx
y y a==
, trc tung lần lượt ti
,MN
A
thì
2AN AM=
. Giá trị ca
a
bng
A.
1
3
. B.
2
2
. C.
1
4
. D.
1
2
.
Câu 26. Biết đồ th hàm số
( )
y f x=
đối xng với đồ th hàm số
( 0, 1)
x
y a a a=
qua điểm
( )
1;1I
. Giá trị ca biu thc
1
2 log
2022
a
f

+


bng
A. -2022 . B. 2021 . C. 2022 . D. -2020 .
4. Phương trình- Bất phương trình mũ và lôgarit
Câu 27. Phương trình
21
2 32
x+
=
có nghiệm là
A.
5
2
x =
. B.
2x =
. C.
3
2
x =
. D.
3x =
.
Câu 28. Phương trình
2
23
1
1
7
7
xx
x
−−

=


có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. Phương trình
( )
2
2
log log 2xx=+
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 30. S nghim của phương trình
( )
( )
2
31
3
log 4 log 2 3 0x x x+ + + =
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 31. Tp nghim
S
của phương trình
31
4 7 16
0
7 4 49
xx
−=
A.
1
2
S

=−


. B.
2S =
. C.
11
;
22



. D.
1
;2
2
S

=−


.
Câu 32. Cho phương trình
2
12
(7 4 3) (2 3)
x x x+
+ = +
. S nghiệm dương của phương trình là:
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 33. S nghim thc của phương trình
( )
3
31
3
3log 1 log ( 5) 3xx =
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 34. Tng tt c các nghiệm của phương trình
22
2 1 2
2 3 18
x x x x
=
bng
A. 1 . B. -1 . C. 2 . D. -2 .
Câu 35. Nghim ca bất phương trình
2
1
3
9
x+
A.
4x −
. B.
0x
. C.
0x
. D.
4x
.
Câu 36. Gii bất phương trình
2
4
3
1
4
x



ta được tp nghim
T
. Tìm
T
.
A.
2;2T =−
. B.
)
2;T
=+
. C.
(
;2T
=
. D.
( )
; 2 2;T

= +
Câu 37. Tìm tập nghim
S
ca bất phương trình
( )
11
22
log 3 log 4x −
.
A.
(
3;7S =
. B.
3;7S =
. C.
(
;7S
=−
. D.
)
7;S
=+
.
Câu 38. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
ln 2ln 4 4xx+
là:
A.
4
;
5

−+


. B.
( )
1; 0
−+
. C.
4
;0
5

−+


.D.
4
;0
3

−+


.
B. HÌNH HỌC
1. Hai đường thẳng vuông góc
Câu 39. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thng
a
b
bằng góc giữa hai đường thng
a
c
khi
b
song song
hoă
c trùng với
c
.
B. Góc giữa hai đường thng
a
b
bằng góc giữa hai đường thng
a
và cthif
b
song song vi
c
.
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 40. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thng kia
Câu 41. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC
CD

bằng góc
giữa hai đường thng:
A.
AC
AB

.
B.
AC
AB
.
C.
AC
CD
.
D.
AC

CD
.
Câu 41. Trong hình hộp
ABCD A B C D
có tất c các cạnh đều bằng nhau. Tìm mệnh đề sai ?
A.
BB BD
. B.
AC

BD
. C.
A B DC
. D.
BC A D
.
Câu 42. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Tính góc giữa hai đường thng
AC
AB
.
A.
60
. B.
45
. C.
75
. D.
90
.
Câu 43. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với
BC
?
A.
AD
. B.
AC
. C.
BB
. D.
AD
.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA a=
. Gi
M
là trung điểm cnh
SB
. Góc giữa
AM
BD
bng:
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 45. Cho t din
OABC
OA,OB,OC
đôi một vuông góc với nhau và
OA OB OC 1= = =
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Góc giữa hai đường thng
OM
AB
bng
A.
60
. B.
45
. C.
75
. D.
90
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
2SA BC a==
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
3SCMN a=
. Tính số đo góc giữa hai đường thng
SA
BC
.
A.
30
. B.
150
. C.
60
. D.
120
.
Câu 47. Tháp Phước Duyên ở Chùa Thiên Mụ ( Huế ) cao by tầng, sàn của mi tầng đều là hình bát
giác đều. Tính số đo góc giữa hai cnh
AB
CD
được th hiện trên hình sau.
A.
100
. B.
120
. C.
80
. D.
90
.
2. Đường thẳng vuông góc với mt phng
Câu 48. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
( )
d
thì
d
vuông góc với mọi đường thng trong
( )
.
B. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng nm trong
( )
thì
( )
d
.
C. Nếu đường thng
d
vuông góc với hai đường thng ct nhau nm trong
( )
thì
d
vuông góc
vi bất kì đường thẳng nào nằm trong
( )
.
D. Nếu đường thng
d
vuông góc với mọi đường trong mt phng
( )
thì
( )
d
.
Câu 49. Qua điểm
O
cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thng
Δ
cho trước?
A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 50. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song, khi đó một mt phẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thng kia.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thng th ba thì
song song vi nhau.
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy
( )
ABCD
.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
BA SAD
. B.
( )
BA SAC
. C.
( )
BA SBC
. D.
( )
BA SCD
.
Câu 52. Cho t din
.S ABC
( )
SA ABC
AB BC
. S các mặt ca t din
.S ABC
là tam
giác vuông là:
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
SA a=
, đáy
ABCD
là hình vuông. Tìm hình
chiếu vuông góc của đường thng
SC
lên mặt phng
( )
SAB
.
A.
SB
. B.
DA
. C. CD. D.
SD
.
Câu 54. Cho t din
SABC
tho mãn
SA SB SC==
. Gi
H
là hình chiếu ca
S
lên
( )
mp ABC
.
Đối vi
ABC
ta có điểm
H
là:
A. Trực tâm. B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm. D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 55. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
. Biết
SA SC=
SB SD=
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( )
SO ABCD
. B.
( )
CD SBD
. C.
( )
BD SAC
. D.
BD SC
.
3. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phng.
Câu 56. Cho hình chóp
.S ABC
vi
ABC
không là tam giác cân. Góc giữa các đường thng
,,SA SB SC
và mặt phng
( )
ABC
bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm
S
lên mặt phng
( )
ABC
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
B. Trực tâm của tam giác
ABC
.
C. Trọng tâm của tam giác
ABC
.
D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác
ABC
.
Câu 57. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
; tam giác
ABC
du cnh
a
SA a=
(tham kho
hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thng
SC
và mặt phng
( )
ABC
.
A.
60
. B.
45
. C.
135
. D.
90
.
Câu 58. Cho t diện đều
ABCD
. Gi
là góc giữa đường thng
AB
và mặt phng
( )
BCD
. Tính
cos
.
A.
cos 0
=
. B.
1
cos
2
=
. C.
3
cos
3
=
. D.
2
cos
3
=
.
Câu 59. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao. Tính góc tạo bi cạnh bên và mặt
đáy.
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 60. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh
a
, tam giác
SAB
đều và nằm trong mt
phẳng vuông góc với mt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường thng
MD
và mặt phng
( )
SBC
, vi
M
là trung điểm ca
BC
.
A.
15
5
. B.
15
3
. C.
13
3
. D.
13
5
.
Câu 61. Cho hình chóp đều
S ABCD
5,SA a AB a==
. Gi
, , ,M N P Q
lần lượt là trung điểm
ca
, , ,SA SB SC SD
. Tính cosin của góc giữa đường thng
DN
và mặt phng
( )
MQP
.
A.
2
2
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
15
6
.
4. Hai mt phẳng vuông góc
Câu 62. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này sẽ vuông góc
vi mt phng kia.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến ca hai mt phng s vuông góc với mt phng kia.
Câu 63. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thng nm trong mt phẳng này và vuông góc với mt phẳng kia thì hai mặt
phẳng vuông góc nhau.
B. Nếu hai mt phẳng cùng vuông góc với mt phng th ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này đều
vuông góc với mt phng kia.
D. Nếu hai mt phẳng cùng vuông góc với mt phng th ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 64. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
( )
;O SA ABCD
. Mt phng
vuông góc với
( )
SAC
là:
A.
( )
SAB
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SBC
. D.
( )
SAD
.
Câu 65. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
, tam giác
ABC
vuông tại
B
, kết luận nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAC SBC
. B.
( ) ( )
SAB ABC
. C.
( ) ( )
SAC ABC
. D.
( ) ( )
SAB SBC
.
Câu 66. Cho t din
ABCD
( )
ABD
cùng vuông góc với
( )
BCD
. Gi
DH
là đường
cao ca
BCD
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
ADH ABC
. B.
( ) ( )
ADH BCD
. C.
( ) ( )
ABC BCD
D.
( ) ( )
ACD BCD
.
Câu 67. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi,
SA SC=
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( ) ( )
SBD ABCD
. B.
( ) ( )
SBC ABCD
. C.
( ) ( )
SAD ABCD
. D.
( ) ( )
SAB ABCD
.
Câu 68. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác cân tại
B
, cạnh bên
SA
vuông góc với đáy,
I
là trung điểm
,AC H
là hình chiếu ca
I
lên
SC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
BIH SBC
. B.
( ) ( )
SAC SAB
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SAC SBC
.
Câu 69. Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân tại
,B AB a=
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
là góc giữa
( )
SBC
( )
ABC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
tan 3
=
. B.
5
tan
2
=
. C.
tan 2
=
. D.
6
tan
2
=
.
Câu 70. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bng
a
. Biết
2SA a=
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Gọi
là góc giữa hai mt phng
( )
SBD
( )
ABCD
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
tan 2 2
=
. B.
tan 3
=
. C.
tan 3 2
=
. D.
tan 2 5
=
.
Câu 71. Cho hình lăng trụ
ABC A B C

đứng có tất c các cạnh đều bng
a
. Gi
,,M N K
lần lượt
là trung điểm ca
,,BC BB A B
. Mt phng
( )
AMN
vuông góc với mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
BPC
. B.
( )
B PC
. C.
( )
ABC
. D.
( )
ABB A

II. PHN T LUN
1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 1. a) Biết rng
23a =+
. Giá trị biu thc
( )
31
31
5 3 4 5
a
A
aa
+
−−
=
.
b) Tính giá trị biu thc
0.75 0,25 0,6
1 1 1
81 625 32
A
= +
.
c) Tính giá tr ca biu thc
2023 2024
(2 3) (2 3)P = +
.
d) Chứng minh đẳng thc
4
4
4 4 4 4
a ab a b
b
a b a b
+−
=
+−
, vi
a
b
là nhng s thc dương.
e) Rút gọn biu thc sau vi
0, 0,a b a b
( ) ( )
11
1
22
33
1 1 1
6 6 6
2 1 2 2 2
3 3 3 3 3
( ) ( ) ( ) .
2( ) ( ) ( ) ( )
a b ab
ab
P a b a
a ab b a b


+

= + +




+

Bài 2. a) Vi
,0ab
, biết
3
log 2a =
2
1
log
2
b =
. Tính
( )
2
3 3 1
4
2log log 3 logI a b

=+

.
b) Cho hai s thc
;0ab
. Tính giá trị biu thc
33
log 3log log10
b
P a b
a
= +
.
c) Đt
23
log 3 ,log 5ab==
. Biu din
9
log 10
theo
a
b
.
d) Biết
3
log 5a =
3
log 2 b=
. Biết
6
log 30
1
a b k
b
++
=
+
. Tìm giá trị ca
k
.
e) Rút gọn biu thc
( ) ( )
2 2 2 4 2
log log 2 log 4 log 2 log log 4 log 1024 5
a a a a a
P a a a a a= + +
.
f) Cho s thực dương
,ab
tha mãn
16 20 25
2
log log log
3
ab
ab
==
. Tính tỉ s
a
b
.
Bài 3. Giải phương trình sau:
a)
( )
22
1
8 8 5
2 5 0,01 10
x
xx
−−
=
. b)
11
2 2 3 3
x x x x++
+ = +
c)
2
28
4
1
3
2 16
x
x
+
=
d)
22
2 3.2 32 0
xx+
+ =
e)
6.4 13.6 6.9 0
x x x
+ =
g)
( )
2
log 4 2
3
( 2) 4.( 2)
x
xx

=
h)
2
3 2 1
xx
=
k)
( )
2
log 2 1 2
x
=
1.
3
log 1 2x +=
m)
39
3
log log log 8x x x =
n)
33
log 2 log 2
9 2 3
xx++
−=
o)
( )
2 2 2
log 3 4 log logx x x =
.
p)
( )
1
33
log 3 1 2 log 2
x
x
+
= +
q)
2
21
4
log 4log 1 0xx+ =
Bài 4. Gii bất phương trình sau:
a)
13
2 25
54
x



. b)
2
25 134
1
25
5
xx−+



c)
( )
1
2
log 3 1 2x +
d)
( )
2
1
2
log 3 2 1xx +
e)
2
22
log 5log 4 0xx +
g)
( )
0,2 5 0,2
log log 2 log 3xx
h)
5
log log 5
x
x
k)
( )
2
log 2 11 15 1xx +
1.
22
2 2 3
4 2 3 0
x x x x +
+
m)
64.9 84.12 27.16 0
x x x
+
Bài 5. Mt ngưi gi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6%
/ năm. Biết rng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì c sau mi năm s tiền lãi sẽ đưc nhập vào gốc đ nh
lãi cho năm tiếp theo. Hi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận đưc s tin nhiều hơn 300
triu bao gm c gc lẫn lãi?
Bài 6. Ông Phú là thương binh hạng
4/ 4
, được hưng tr cấp hàng tháng là 2082000 đồng.
Do tình hình dch bnh Covid-19 din biến phc tạp nên từ tháng 4 năm 2021 ông không đi
lĩnh tiền mà nhờ th qu lp mt s tiết kim ngân hàng để gi s tiền hàng tháng vào đó
vi lãi sut
0,5%
/ tháng. Hi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân hàng nhận được s
tiền là bao nhiêu?
2. Quan h vuông góc trong không gian
Bài 7. Cho hình chóp tam giác
ABS ABC
,SA SB SC ASB BSC CSA= = = =
. Chng minh
rng
a)
SB AC
.
b)
SB AC
.
c)
SC AB
.
Bài 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông tâm
O
và tất c các cnh ca hình chóp
đều bng a. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm các cạnh
,SA AB
.
a) Tính góc gia hai đưng thng
MN
SD
.
b) Tính góc giữa hai đưng thng
MO
SB
.
c) Tính tang góc giữa hai đưng thng
SN
BC
.
Bài 9. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, có
( )
SA ABCD
2SA a=
.
1. Xác định và tính góc giữa các cặp đường thẳng và mặt phng sau:
a)
;SB SC
và mặt đáy.
b)
;SB SD
và mặt phng
( )
SAC
.
c)
;SA SC
( )
mp SBD
.
d)
SC
( ) ( )
mp ;mpSAB SAD
.
e)
AM
( )
SBC
vi
M
là trung đim ca
BC
.
f)
SD
( )
mp SBC
.
2. Gi
,HK
lần lượt là hình chiếu vuông góc của đim
A
trên các cnh
,SB SD
. Chng minh:
( ) ( )
;AH SBC AK SCD⊥⊥
. T đó suy ra
( )
SC AHK
.
Bài 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
,2AB a AD a==
, cho
2SA SB SC a= = =
.
1. Xác định hình chiếu vuông góc ca đnh
S
trên mt phng
( )
ABCD
.
2. Tính góc giữa
SA
( )
ABCD
.
3. Tính góc giữa
SB
( )
SAC
.
4. Gi
M
thuc cnh
BC
sao cho
1
3
BM BC=
. Tính góc giữa
DM
vi
( )
SBC
.
Bài 11. Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
, tâm
( )
. ; 6O SA ABCD SA a⊥=
.
,MN
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên các cnh
,SB SD
.
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. Tính tng diện tích các tam
giác đó.
b)
P
là trung đim
SC
. Chng minh rng
( )
OP ABCD
.
c) Chng minh rng
( ) ( )
,BD SAC MN SAC⊥⊥
.
d) Chng minh
( ) ( )
;AN SCD SC AMN⊥⊥
e) Xác định và tính góc giữa đưng thng
SC
( )
ABCD
f) Xác định và tính góc giữa đưng thng
SB
( )
SAC
g) Xác định mt phng trung trc ca ca đon
BD
.
h) Mt phng
( )
qua
O
và vuông góc vi
CD
cắt các mặt của hình chóp
SABCD
theo các
đoạn giao tuyến. Các đoạn giao tuyến này tạo thành một đa giác. Đa giác này là hình gì ? Hãy
tính diện tích của nó.
Bài 12. Cho hình chóp
SABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
( )
,B SA ABC
. K
,AH AK
lần lượt vuông góc vi
,SB SC
ti
,HK
. Có
SA AB a==
.
a) Chứng minh các tam giác
,SBC AHK
vuông
b) Tính góc giữa
AK
( )
SBC
Bài 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi tâm
O
, cnh bng
a
, góc
BAD
bng
60
. K
OH
vuông góc vi
SC
ti
H
. Biết
( )
SA ABCD
6
2
a
SA =
. Chng minh
rng:
a)
( ) ( )
SBD SAC
b)
( ) ( )
SBC BDH
c)
( ) ( )
SBC SCD
Bài 14. Cho hình chóp đều
S ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Tính côsin góc gia hai mt
phng sau:
a) Mt phng
( )
SAB
( )
ABCD
b) Mt phng
( )
SAB
( )
SBC
Bài 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
a
, tam giác
SAD
đều
và nằm trong mt phẳng vuông góc vi mt phẳng đáy
( )
ABCD
. Gi
,HM
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AD
AB
.
a) Tính côsin của góc giữa đưng thng
SC
và mặt đáy
( )
ABCD
b) Chng minh rng
( ) ( )
SMD SHC
III. Đ MINH HA
ĐỀ S 1
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mối câu hi thí sinh ch chn một phuơng án đúng nhất.
Câu 1. Cho
,0xy
,

R
. Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A.
()xy x y
=
. B.
()x y x y
+ = +
. C.
( )
xx

=
. D.
x x x
+
=
.
Câu 2. Cho
a
là số thực dương. Giá trị rút gọn ca biu thc
4
3
P a a=
bng
A.
7
3
a
. B.
5
6
a
. C.
11
6
a
. D.
10
3
a
.
Câu 3. Vi
a
là số thực dương tùy ý,
( )
log 100a
bng
A.
1 loga
. B.
2 loga+
. C.
2 loga
. D.
1 loga+
.
Câu 4. Vi mi s thực dương
, , ,a b x y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
11
log
log
a
a
xx
=
. B.
( )
log log log
a a a
xy x y=+
.
C.
log log log
b a b
a x x=
. D.
log log log
a a a
x
xy
y
=−
.
Câu 5. Tập xác định của hàm số
3
logyx=
A.
( )
;0
B.
( )
0;
+
C.
( )
;

−+
D.
)
0;
+
Câu 6. Nghim của phương trình
( )
5
log 3 2x =
A.
25x =
. B.
32
3
x =
. C.
32x =
. D.
25
3
x =
.
Câu 7. Tp nghim ca bất phương trình
25
x
A.
( )
2
;log 5
. B.
( )
5
log 2;
+
. C.
( )
5
;log 2
. D.
( )
2
log 5;
+
Câu 8. Trong không gian, cho 3 đường thng
,,abc
phân biệt và mặt phng
( )
P
. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu
ac
( )
Pc
thì
( )
//aP
.
B. Nếu
ac
bc
thì
//ab
.
C. Nếu
ab
bc
thì
ac
.
D. Nếu
ab
thì
a
b
ct nhau hoặc chéo nhau.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ th của hàm số nào dưới đây?
A.
e
x
y =−
. B.
lnyx=
. C.
lnyx=
. D.
e
x
y =
.
Câu 10. Cho hình lập phương
ABCD A B C D
. Góc giữa hai đường thng
AC

BD
bng.
A.
60
. B.
30
. C.
45
. D.
90
.
Câu 11. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến y hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất mt mt phng chứa đường thẳng này và song
song với đường thng kia.
Câu 12. Cho hình chóp
S ABCD
có đáy là hình vuông,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
( )
BA SAD
. B.
( )
BA SAC
. C.
( )
BA SBC
. D.
( )
BA SCD
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. Cho các biểu thc sau:
( )
3
32
2
2
log log
log 1
ab
a
b
ab
a
P
b



=
+
2
36
log log
a
a
Q b b=+
vi
,ab
các s dương và
a
khác 1 . Vậy:
a)
6log
a
Qb=
b)
6log
b
Pa=
c)
3QP=
d)
. 12QP=
Câu 2. Cho phương trình
( )
2
log( 1) log 1xx = +
. Khi đó:
a) Điu kin
1x
b) Phương trình đã cho có chung tập nghim với phương trình
2
9
30
4
xx + =
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
d) Biết phương trình có hai nghiệm
( )
1 2 1 2
,x x x x
. Khi đó 3 số
12
; ;6xx
tạo thành một cp s
cng.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang vuông ti
A
D
. Gi
E
trung đim ca
AB
. Biết
2,AB a AD DC a= = =
, đồng thi
,SA AB SA AD⊥⊥
23
3
a
SA =
.
Khi đó:
a)
( ) ( )
SAC SCB
b) Góc tạo bi đưng thng
SB
( )
ABCD
có s đo lớn hơn
50
c)
, , 60S DE C
d)
( )
( )
;d B SAD a=
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và tam giác
ABC
vuông cân tại
B
. Gi
,HK
hình chiếu vuông góc ca
A
trên các cnh
,SB SC
. Khi đó:
a) Tam giác
SBC
vuông tại
C
.
b)
( ) ( )
AHK SBC
.
c) Gi s
SAC
vuông cân với
2SC =
. Khi đó
.
1
3
S ABC
V
d) Gi s
HK
ct
BC
ti
D
. Khi đó
( )
, 90AC AD =
.
Phần 3. Câu trả li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S ng ca loi vi khun
A
trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thc
( ) ( )
02
t
s t s=
, trong đó
( )
0s
là s ng vi khun
A
lúc ban đu,
( )
st
là s ng vi khun
A
có sau
t
phút. Biết sau 3 phút thì số ng vi khun
A
là 625 nghìn con. Hỏi sau 10 phút
thì s ng vi khun
A
là bao nhiêu?
Câu 2. Cho s thc
a
thõa mãn
01a
. Tính giá trị ca biu thc
888
log 12 log 15 log 20A = +
.
Câu 3. Người ta phân tích nồng đ
H
+
ca hai loi dung dch
A
B
thì biết rng dung dch
A
có nng
H
+
lớn hơn nồng độ
H
+
ca dung dch
B
. Hỏi độ
pH
ca dung dịch nào lớn hơn?
Câu 4. Tìm tập nghim ca bất phương trình sau:
2
45
1
3
9
xx−+
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh bng
a
. Đường
thng
SO
vuông góc với mt phng
( )
ABCD
3
2
a
SO =
. Tính góc giữa mt phng
( )
SBC
và mặt phng
( )
ABCD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
( )
,SA ABC ABC
là tam giác đu cnh
a
3SA a=
.
Tính khoảng cách từ đim
A
đến mt phng
( )
SBC
.
ĐỀ S 2
Phần 1. Câu trắc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thi sinh ch chn mt phương án đúng nht.
Câu 1. Rút gọn biu thc
1
6
3
P x x=
vi
0x
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Câu 2. Cho
52
3 , 3ab==
6
3c =
mệnh đề nào dưới đây đúng
A
a c b
.
A.
abc
. B.
bac
. C.
c a b
.
Câu 3. Cho
0a
1a
, khi đó
log
a
a
bng
A. 2 . B. -2 . C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 4. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 5. Tập xác định của hàm số
5
x
y =
A.
R
. B.
( )
0;
+
. C.
0R
. D.
)
0;
+
.
Câu 6. Cho hàm số
5
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định
0D = R
.
C. Đồ th hàm số đã cho có một tim cận đứng là trục tung.
D. Đồ th hàm số đã cho không có tiệm cn ngang.
Câu 7. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
2
19
55
x x x
A.
2;4
. B.
4;2
. C.
( )
; 2 4;

+
. D.
( )
; 4 2;

+
.
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song.
B. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mt phẳng phân biệt cùng vuông góc với mt mt phẳng thì song song.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đều
ABC A B C

có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 2 . Gi
1
C
là trung
điểm ca
CC
. Tính côsin của góc giữa hai đường thng
1
BC
AB

.
A.
2
6
. B.
2
4
. C.
2
3
. D.
2
8
.
Câu 11. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất mt mt phẳng vuông góc với mt mt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau
a
b
đồng thi
ab
. Luôn có mặt phng
( )
cha
a
( )
b
.
C. Cho hai đường thng
a
b
vuông góc với nhau. Nếu mt phng
( )
cha
a
và mặt phng
( )
cha
b
thì
( ) ( )

.
D. Qua một đường thẳng có duy nhất mt mt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Câu 12. Cho hình chóp
SABC
( )
SA ABC
. Gi
,HK
lần lượt là trực tâm các tam giác
SBC
ABC
. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A.
( )
BC SAH
. B.
( )
HK SBC
.
C.
( )
BC SAB
. D.
,SH AK
BC
dng quy.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ýa a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. Cho các biểu thc sau:
( )
(
)
log
log
3 3 2
b
a
a
b
A a a b=+
vi
,0
1, 1
ab
ab

log log log log
a b c a
B
b c d d
= + +
vi
, , ,a b c d
là các s dương. Khi đó:
a)
4
3
A a b=+
b)
a
B
b
=
c)
3 2 7
A B a a b+ = +
.
d)
3 2 7
2A B b a b = +
.
Câu 2. Cho phương trình
( ) ( )
( )
*
33
log 6 log 1 1 xx+ = +
. Khi đó:
a) Điu kin:
1x
b) Phương trình
( )
*
có chung tập nghim với phương trình
2
11 9
0
1
xx
x
−+
=
c) Gi
xa=
là nghim của phương trình
( )
*
, khi đó
( )
5
lim 3
2
xa
x
−=
d) Nghim ca
( )
*
pt
là hoành độ giao điểm của đường thng:
1
:2 8 0d x y =
vi
2
:0dy=
.
Câu 3. Cho hình chóp t giác đều
S ABCD
vi tt c các cạnh bng
2a
. Đáy là hình vuông
ABCD
tâm
O
. Khi đó:
a)
( ) ( )
SAC ABCD
b)
3
.
2
S ABCD
Va
c)
,,B SC D BID=
vi
I
là trung đim
SC
d)
( )
( )
;d O SBC a
Câu 4. Cho hình hộp
ABCD A B C D
có đ dài tất c các cnh bng
( )
,a AA ABCD
60BAD =
. Khi đó:
a)
( ) ( )
ACC A DBB D
b) Th tích ca khi hp
ABCD A B C D
3
a
c)
( )
;d AA BD A O
=
d)
( )
( )
1
;
3
d A A BD
Phần 3. Câu trả li ngn.
Thí sinh tr l đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gi s s tin gc là
A
, lãi suất là
%/r
kì hạn gi (có th tháng, quý hay năm) thì
tng s tin nhận đưc c gc và lãi sau
n
kì hạn gi là
(1 )
n
Ar+
. Bà Hạnh gi 100 triệu vào
tài khoản định k tính lãi kép với lãi suất
8%/
năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm
(viết câu tr lời theo đơn vị triệu đồng).
Câu 2. Cho
log 3
a
b =
log 4
a
c =
vi
; ; 0; 1a b c a
. Viết giá tr ca
2
3
log
a
ab
P
c

=



dưới
dạng phân số ti gin.
Câu 3. Tìm tất c giá tr
m
để: Hàm số
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên khoảng
( )
2;3
Câu 4. Viết tp nghim ca bất phương trình sau:
( )
1
4
log 2 2x +
;
Câu 5. Trên mặt đt phẳng, người ta dng một cây cột
AB
có chiều dài bng
10m
và tạo vi
mt đất góc
80
. Ti mt thi điểm dưới ánh sáng mt trời, bóng
BC
của cây cột trên mt đt
dài
12m
và tạo vi cây ct mt góc bng
120
(tc là
120ABC =
). Tính góc gia mt đất
đường thng chứa tia sáng mặt tri ti thi đim nói trên (làm tròn đến đơn vị phút).
Câu 6. Hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông ti
B
, 2 ,AB a AC a SA==
vuông góc
vi mt phẳng đáy,
2SA a=
. Gi
là góc to bi hai mt phng
( ) ( )
,SAC SBC
, tính
cos
.
| 1/15

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II TOÁN 11 KẾT NỐI TRI THỨC I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
A. ĐAI SỐ & GIẢI TÍCH
1. Lũy thừa với số mũ thực.
Câu 1.
Cho a  0, ,
m n  R . Khẳng định nào sau đây đúng? m n m a A. m n m na a a + + = . B. m n m n a a a −  = .
C. ( m ) = ( n a a ) . D. n m = a . n a
Câu 2. Viết biểu thức 3 4 P =
x x , (x  0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ 5 1 1 5 A. 4 P = x . B. 12 P = x . C. 7 P = x . D. 12 P = x . 3 1 + 2− 3  Câu 3. a a
Rút gọn biểu thức P = ( với a  0 + a − ) 2 2 2 2
A. P = a B. 3 P = a C. 4 P = a D. 5 P = a xx + + Câu 4. 5 2 2
Cho 4x + 4−x = 7 . Biểu thức P = có giá trị bằng
8 − 4  2x − 4  2−x 3 5 A. P = . B. P = − .
C. P = 2 . D. P = 2 − . 2 2 1 1 Câu 5. Nếu 3 6 a a và 3 5 bb thì
A. a  1; 0  b  1.
B. a  1;b  1 .
C. 0  a  1;b  1 D.
a  1; 0  b  1.
Câu 6. Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn là một quý với lãi
suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như
trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền anh Nam nhận được là bao nhiêu?
A. 218,64 triệu đồng.
B. 208,25 triệu đồng.
C. 210,45 triệu đồng.
D. 209,25 triệu đồng. 2. Lôgarit
Câu 7.
Cho a,b,c là các số thực dương và a,b  1. Khẳng định nào sau đây là sai? log c
A. log b  log a = 1. B. log c = l − og a . C. log b c = . D. a b a c a log a b
log c = log b  log c . a a b
Câu 8. Cho a  0 và a  1, khi đó 5 log a bằng a 1 1 A. . B. -5 . C. 5 . D. − . 5 5
Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log 4a bằng 4 ( )
A. 1− log a .
B. 1+ log a .
C. 4 − log a . D. 4 + log a . 4 4 4 4
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức log a 2 P = 2 + log ( b a a a  . a )( 0, 1) A. = 2a P + b .
B. P = a b .
C. P = 2a + b .
D. P = a + b . Câu 11. Cho log 5 = ;
a log 3 = b . Tinh log 24 theo a b . 2 5 5 3a + b a + 3b 3 + ab a + b A. log 24 = . B. log 24 = . C. log 24 = .D. log 24 = . 5 b 5 a 5 a 5 3ab
Câu 12. Cho các số thực dương a b thỏa mãn 2
a −16b = 0 . Tính giá trị của biểu thức
P = log a − log b . 2 2
A. P = 2 .
B. P = 4 .
C. P = 16 . D. P = 2 .
Câu 13. Với a,b là hai số thực dương tùy ý, khi đó ( 3 2 ln ea b ) bằng:
A. 2lna + 3lnb .
B. 3lna + 2lnb .
C. 1+ 3lna + 2lnb .
D. 1+ 6lna  lnb . Câu 14. Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện 2 2
9ln x + 4ln y = 12lnx lny . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 3 2 x = y .
B. x = y .
C. 3x = 2 y . D. 3 3 x = y .
Câu 15. Ba số a + log 3;a + log 3;a + log 3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Công bội của cấp số 2 4 8 nhân này bằng 1 1 1 A. . B. 1 . C. . D. . 4 3 2 Câu 16. x
Biết x y là hai số thực thỏa mãn log x = log y = log
x − 2 y . Giá trị của bằng 4 9 6 ( ) y A. 2 log 2 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . 2 3
3. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Câu 17. Tập xác định của hàm số 2
y = log (x −1) là 2 A. ( 1 − ;  + ) . B. R ‚   1 . C. R . D. (1;  + ) .
Câu 18. Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y = ( 2 ln 15 − x ) ? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 8 .
Câu 19. Tập xác định của hàm số y = ln ( x − 2) + 9 − x A. 9;  + ) . B. 2;9. C. (2;9) . D. (2;9 .
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log ( 2
x − 4x m +1 xác định với 3 ) mọi x  R . A. m  3 − .
B. m  3 . C. m  3 − . D. m  3 .
Câu 21. Trong bốn hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R ? xx 2023   2021  A. 2022x y = . B. y =   . C. y = log x . D. y =   .  2024  2022  2022 
Câu 22. Cho hàm số mũ = (6 − )x y
a với a là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên a để hàm số đã cho đồng biến trên R ? A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 23. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào?
A. y = log x +1. B. y = log x +1 .
C. y = log x . D. log x +1 . 3 ( ) 2 ( ) 2 3
Câu 24. Cho đồ thị hàm số x y = a ; x
y = b ; y = log x như hình vẽ. Tìm mối liên hệ của a, b, c . c
A. c b a .
B. b a c .
C. a b c .
D. c a b .
Câu 25. Cho số thực dương a khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đồ thị = 4x, x y
y = a , trục tung lần lượt tại M , N A thì AN = 2AM . Giá trị của a bằng 1 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 2
Câu 26. Biết đồ thị hàm số y = f (x) đối xứng với đồ thị hàm số x
y = a (a  0, a  1) qua điểm  1  I (1 )
;1 . Giá trị của biểu thức f 2 + log  bằng a   2022  A. -2022 . B. 2021 . C. 2022 . D. -2020 .
4. Phương trình- Bất phương trình mũ và lôgarit
Câu 27. Phương trình 2x 1 2 + = 32 có nghiệm là 5 3 A. x = .
B. x = 2 . C. x = . D. x = 3 . 2 2 2 x −2 x−3   Câu 28. 1 − Phương trình x 1 = 7   có bao nhiêu nghiệm?  7  A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 29. Phương trình log x = log x + 2 có bao nhiêu nghiệm? 2 ( ) 2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 30. Số nghiệm của phương trình log ( 2 x + 4x + log 2x + 3 = 0 là 3 ) 1 ( ) 3 A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 . x 3x 1 −     Câu 31. 4 7 16
Tập nghiệm S của phương trình − = 0     là  7   4  49  1  1 1   1 
A. S = −  . B. S =   2 .
C.  ; −  .
D. S = − ; 2 .  2 2 2   2  Câu 32. + − − Cho phương trình 2 x x 1 x 2 (7 + 4 3)
= (2 + 3) . Số nghiệm dương của phương trình là: A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 33. Số nghiệm thực của phương trình 3log (x − ) 3
1 − log (x − 5) = 3 là 3 1 3 A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 34. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 2 x −2 x 1 − x −2 2 3 x =18 bằng A. 1 . B. -1 . C. 2 . D. -2 . Câu 35. x+ 1
Nghiệm của bất phương trình 2 3  là 9 A. x  4 − .
B. x  0 .
C. x  0 . D. x  4 . 2 x −4   Câu 36. 3
Giải bất phương trình 1  
ta được tập nghiệm T . Tìm T .  4  A. T =  2 − ;2 . B. T = 2;  + ) . C. T = (  − ; 2 − . D. T = (  − ; 2 −    2;  + )
Câu 37. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x − 3  log 4 . 1 ( ) 1 2 2
A. S = (3;7 .
B. S = 3;7. C. S = (  − ;7 . D. S = 7;  + ) .
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình 2
lnx  2ln (4x + 4) là:  4   4   4  A. − ;  +  . B. ( 1 − ;  + ) ‚   0 . C. − ;  +   ‚   0 .D. − ;  +   ‚   0 .  5   5   3  B. HÌNH HỌC
1. Hai đường thẳng vuông góc
Câu 39. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoă̆c trùng với c .
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và cthif b song song với c .
C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
Câu 40. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
Câu 41. Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng AC C D   bằng góc giữa hai đường thẳng:
A. AC A B   .
B. AC AB .
C. AC CD . D. A C   và CD.
Câu 41. Trong hình hộp ABCDA BCD
  có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Tìm mệnh đề sai ?
A. BB ⊥ BD . B. A C   và BD. C. A B  ⊥ DC.
D. BC ⊥ A D  .
Câu 42. Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Tính góc giữa hai đường thẳng AC A B  . A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 90 .
Câu 43. Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với BC ? A. A D  . B. AC .
C. BB . D. AD .
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA = a . Gọi M là trung điểm cạnh SB . Góc giữa AM và BD bằng: A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 45. Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC =1.
Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng A. 60 . B. 45 . C. 75 . D. 90 .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD SA = BC = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
SCMN = a 3 . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng SA BC . A. 30 . B. 150 . C. 60 . D. 120 .
Câu 47. Tháp Phước Duyên ở Chùa Thiên Mụ ( Huế ) cao bảy tầng, sàn của mỗi tầng đều là hình bát
giác đều. Tính số đo góc giữa hai cạnh AB và CD được thể hiện trên hình sau. A. 100 . B. 120 . C. 80 . D. 90 .
2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Câu 48.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì d vuông góc với mọi đường thẳng trong ( ) .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông góc
với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) .
D. Nếu đường thẳng d vuông góc với mọi đường trong mặt phẳng ( ) thì d ⊥ ( ) .
Câu 49. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng Δ cho trước? A. 1 B. Vô số C. 3 D. 2
Câu 50. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song, khi đó một mặt phẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng
vuông góc với đường thẳng kia.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với đáy ( ABCD).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BA ⊥ (SAD) .
B. BA ⊥ (SAC ) .
C. BA ⊥ (SBC ) .
D. BA ⊥ (SCD) .
Câu 52. Cho tứ diện S.ABC SA ⊥ ( ABC) và AB BC . Số các mặt của tứ diện S.ABC là tam giác vuông là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 53. Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) và SA = a , đáy ABCD là hình vuông. Tìm hình
chiếu vuông góc của đường thẳng SC lên mặt phẳng (SAB) . A. SB . B. D A . C. CD. D. SD .
Câu 54. Cho tứ diện SABC thoả mãn SA = SB = SC . Gọi H là hình chiếu của S lên mp( ABC) .
Đối với ABC ta có điểm H là: A. Trực tâm.
B. Tâm đường tròn nội tiếp.
C. Trọng tâm.
D. Tâm đường tròn ngoại tiếp.
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết SA = SC SB = SD .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SO ⊥ ( ABCD) .
B. CD ⊥ (SBD) .
C. BD ⊥ (SAC) .
D. BD SC .
3. Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng.
Câu 56. Cho hình chóp S.ABC với ABC không là tam giác cân. Góc giữa các đường thẳng S ,
A SB, SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng nhau. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng (ABC) là
A. Tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC .
B. Trực tâm của tam giác ABC .
C. Trọng tâm của tam giác ABC .
D. Tâm đường tròn nội tiếp của tam giác ABC .
Câu 57. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) ; tam giác ABC dều cạnh a SA = a (tham khảo
hình vẽ bên). Tìm góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) . A. 60 . B. 45 . C. 135 . D. 90 .
Câu 58. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi  là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD) . Tính cos . 1 3 2 A. cos = 0 . B. cos = . C. cos = . D. cos = . 2 3 3
Câu 59. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao. Tính góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy. A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng
(SBC), với M là trung điểm của BC . 15 15 13 13 A. . B. . C. . D. . 5 3 3 5
Câu 61. Cho hình chóp đều S ABCD SA = a 5, AB = a . Gọi M , N, P,Q lần lượt là trung điểm của S ,
A SB, SC, SD . Tính cosin của góc giữa đường thẳng DN và mặt phẳng (MQP) . 2 1 3 15 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 6
4. Hai mặt phẳng vuông góc
Câu 62. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 63. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng vuông góc nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều
vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
Câu 64. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm ;
O SA ⊥ ( ABCD) . Mặt phẳng
vuông góc với (SAC) là:
A. (SAB) .
B. (SBD) .
C. (SBC ) . D. (SAD) .
Câu 65. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây sai?
A. (SAC ) ⊥ (SBC ) .
B. (SAB) ⊥ ( ABC) .
C. (SAC ) ⊥ ( ABC ) . D.
(SAB) ⊥ (SBC) .
Câu 66. Cho tứ diện ABCD có ( ABD) và ( ACD) cùng vuông góc với (BCD) . Gọi DH là đường
cao của BCD . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( ADH ) ⊥ ( ABC ) .
B. ( ADH ) ⊥ ( BCD) .
C. ( ABC ) ⊥ ( BCD) D.
(ACD) ⊥ (BCD).
Câu 67. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA = SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (SBD) ⊥ ( ABCD) .
B. (SBC ) ⊥ ( ABCD) .
C. (SAD) ⊥ ( ABCD) . D.
(SAB) ⊥ (ABCD).
Câu 68. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
I là trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( BIH ) ⊥ (SBC ) .
B. (SAC ) ⊥ (SAB) .
C. (SBC ) ⊥ ( ABC ) . D.
(SAC) ⊥ (SBC).
Câu 69. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a . Biết SA = 2a
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc giữa (SBC ) và ( ABC ) . Khẳng định nào sau đây đúng? 5 6
A. tan = 3 . B. tan = .
C. tan = 2 . D. tan = . 2 2
Câu 70. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Biết SA = 2a SA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và ( ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan = 2 2 . B. tan = 3 .
C. tan = 3 2 . D. tan = 2 5 .
Câu 71. Cho hình lăng trụ ABC A BC
  đứng có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N, K lần lượt
là trung điểm của BC, BB , AB . Mặt phẳng ( AMN ) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( BPC) . B. ( B PC).
C. ( ABC ) . D. ( ABB A  ) II. PHẦN TỰ LUẬN
1. Hàm số mũ và hàm số lôgarit ( + a − ) 3 1 3 1
Bài 1. a) Biết rằng a = 2 + 3 . Giá trị biểu thức A = . 5 −3 4− 5 a a 0.7 − 5 0 − ,25 0 − ,6 b) Tính giá trị  1   1   1  biểu thức A = + −       .  81  625   32 
c) Tính giá trị của biểu thức 2023 2024 P = (2 − 3) (2 + 3) . 4 a + ab a b
d) Chứng minh đẳng thức 4 −
= − b , với a b là những số thực dương. 4 4 4 4 a + b a b
e) Rút gọn biểu thức sau với a  0,b  0,a b   (  2 − a b)1 − ( 2 3 ab )1 1 3 1 1 1 a + b    6 6 6 P = −  
 (a) + (b)  + (a) . 2 1 2 2 2  − + −    3 3 3 3 3 a 2(ab) (b) (a) (b)   Bài 2. 1
a) Với a,b  0 , biết log a = 2 và log b =
. Tính I = 2log log 3a  + log b 3  3 ( ) 2 3 2  . 2 1 4 b b) Cho hai số thực ;
a b  0 . Tính giá trị biểu thức 3 3 P = loga + 3log − log10b . a c) Đặt log 3 = ,
a log 5 = b . Biểu diễn log 10 theo a b . 2 3 9 a + b + k
d) Biết a = log 5 và log 2 = b . Biết log 30 =
. Tìm giá trị của k . 3 3 6 1+ b
e) Rút gọn biểu thức P = log a log 2a + log 4a + log 2 − log a log 4a − log 1024 −5 . 2 ( a 2 2a ) 4a ( 2a a ) 2a b a
f) Cho số thực dương a,b thỏa mãn log a = log b = log . Tính tỉ số . 16 20 25 3 b
Bài 3. Giải phương trình sau: 2 2 1− x a) 8−x 8− x  = ( 5 2 5 0, 01 10 ) . b) x x 1 + x x 1 2 2 3 3 + + = + 28 x+4 2 c) 3 x 1 2 16 − = x x+ d) 2 2 2 − 3.2 + 32 = 0 log 4 x−2  2  ( ) e) 6.4x 13.6x 6.9x − + = 0  3 g) (x − 2) = 4.(x − 2) 2 h) 3x 2x  =1 x k) log 2 −1 = 2 − 2 ( ) 1. log x +1 = 2
m) log x  log x  log x = 8 3 3 9 3 n) x+log 2 x+log 2 3 3 9 − 2 = 3
o) log 3x − 4  log x = log x . 2 ( ) 2 2 p) log ( x 1 3 + −1 = 2x + log 2 q) 2
log x + 4log x −1 = 0 3 ) 3 2 1 4
Bài 4. Giải bất phương trình sau: 1−3x 2  x −25 x 1 + 34 2  25  1  a)    . b)  25    5  4  5  c) log 3x +1  2 − d) log ( 2
x − 3x + 2  1 − 1 ) 1 ( ) 2 2 e) 2
log x − 5log x + 4  0 g) log x − log x − 2  log 3 0,2 5 ( ) 2 2 0,2 h) log x  log 5 k) ( 2
log 2x −11x +15)  1 5 x 2 2 1. x −2x x −2 x+3 4 + 2 −3  0 x x x
m) 64.9 − 84.12 + 27.16  0
Bài 5. Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300
triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi?
Bài 6. Ông Phú là thương binh hạng 4 / 4 , được hưởng trợ cấp hàng tháng là 2082000 đồng.
Do tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp nên từ tháng 4 năm 2021 ông không đi
lĩnh tiền mà nhờ thủ quỹ lập một sổ tiết kiệm ở ngân hàng để gởi số tiền hàng tháng vào đó
với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi đến đầu tháng 4 năm 2022 ông đến ngân hàng nhận được số tiền là bao nhiêu?
2. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 7. Cho hình chóp tam giác ABS ABC SA = SB = SC, ASB = BSC = CSA. Chứng minh rằng a) SB AC . b) SB AC . c) SC AB .
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và tất cả các cạnh của hình chóp
đều bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh S , A AB .
a) Tính góc giữa hai đường thẳng MN SD .
b) Tính góc giữa hai đường thẳng MO SB .
c) Tính tang góc giữa hai đường thẳng SN BC .
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , có SA ⊥ ( ABCD) và SA = a 2 .
1. Xác định và tính góc giữa các cặp đường thẳng và mặt phẳng sau: a) S ; B SC và mặt đáy. b) S ;
B SD và mặt phẳng (SAC ) . c) ;
SA SC và mp (SBD) .
d) SC và mp(SAB);mp(SAD) .
e) AM và (SBC ) với M là trung điểm của BC .
f) SD và mp (SBC ) .
2. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB, SD . Chứng minh:
AH ⊥ (SBC); AK ⊥ (SCD) . Từ đó suy ra SC ⊥ ( AHK ) .
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a , cho
SA = SB = SC = 2a .
1. Xác định hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng ( ABCD).
2. Tính góc giữa SA và ( ABCD).
3. Tính góc giữa SB và (SAC). 1
4. Gọi M thuộc cạnh BC sao cho BM =
BC . Tính góc giữa DM với (SBC ) . 3
Bài 11. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm .
O SA ⊥ ( ABCD); SA = a 6 . M , N lần lượt là hình chiếu của A trên các cạnh SB, SD .
a) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông. Tính tổng diện tích các tam giác đó.
b) P là trung điểm SC . Chứng minh rằng OP ⊥ ( ABCD) .
c) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC), MN ⊥ (SAC) .
d) Chứng minh AN ⊥ (SCD); SC ⊥ ( AMN )
e) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SC và ( ABCD)
f) Xác định và tính góc giữa đường thẳng SB và (SAC)
g) Xác định mặt phẳng trung trực của của đoạn BD .
h) Mặt phẳng ( ) qua O và vuông góc với CD cắt các mặt của hình chóp SABCD theo các
đoạn giao tuyến. Các đoạn giao tuyến này tạo thành một đa giác. Đa giác này là hình gì ? Hãy tính diện tích của nó.
Bài 12. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SA ⊥ ( ABC). Kẻ
AH , AK lần lượt vuông góc với SB, SC tại H , K . Có SA = AB = a .
a) Chứng minh các tam giác SBC, AHK vuông
b) Tính góc giữa AK và (SBC)
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng a , góc BAD a
bằng 60 . Kẻ OH vuông góc với SC tại H . Biết SA ⊥ ( ABCD) và 6 SA = . Chứng minh 2 rằng:
a) (SBD) ⊥ (SAC)
b) (SBC) ⊥ (BDH ) c) (SBC) ⊥ (SCD)
Bài 14. Cho hình chóp đều S ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Tính côsin góc giữa hai mặt phẳng sau:
a) Mặt phẳng (SAB) và ( ABCD)
b) Mặt phẳng (SAB) và (SBC )
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tam giác SAD đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD). Gọi H, M lần lượt là trung
điểm của các cạnh AD AB .
a) Tính côsin của góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy ( ABCD)
b) Chứng minh rằng (SMD) ⊥ (SHC) III. ĐỀ MINH HỌA ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mối câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án đúng nhất.
Câu 1. Cho x, y  0 và ,   R . Tìm đẳng thức sai dưới đây.       
A. (xy) = x y .
B. x + y = (x + y) . C. (  
x ) = x . D.    +
x x = x . 4
Câu 2. Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức 3 P = a a bằng 7 5 11 10 A. 3 a . B. 6 a . C. 6 a . D. 3 a .
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log (100a) bằng
A. 1− loga .
B. 2 + loga .
C. 2 − loga . D. 1+ loga .
Câu 4. Với mọi số thực dương a, ,
b x, y a, b  1, mệnh đề nào sau đây sai? 1 1 A. log = . B. log xy = x + y . a ( ) log log a x log x a a a x
C. log a  log x = log x . D. log
= log x − log y . b a b a a a y
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log x là 3 A. (  − ;0) B. (0;  + ) C. (  − ;  + ) D. 0;  + )
Câu 6. Nghiệm của phương trình log 3x = 2 là 5 ( ) 32 25
A. x = 25 . B. x = .
C. x = 32 . D. x = . 3 3
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  5 là A. (  − ;log 5 . B. (log 2;  + . C. (  − ;log 2 . D. (log 5;  + 2 ) 5 ) 5 ) 2 )
Câu 8. Trong không gian, cho 3 đường thẳng a,b,c phân biệt và mặt phẳng (P) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a c và ( P) ⊥ c thì a / / ( P) .
B. Nếu a c b c thì a / /b .
C. Nếu a b b c thì a c .
D. Nếu a b thì a b cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. ex y = − .
B. y = lnx .
C. y = lnx . D. ex y = .
Câu 10. Cho hình lập phương ABCDA BCD
 . Góc giữa hai đường thẳng A C   và BD bằng. A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 11. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy
hoặc đôi một song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song
song với đường thẳng kia.
Câu 12. Cho hình chóp S ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. BA ⊥ (SAD) .
B. BA ⊥ (SAC ) .
C. BA ⊥ (SBC ) .
D. BA ⊥ (SCD) .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai  b  log a b −   a ( ) 3 3 2 logb 2 Câu 1. a  
Cho các biểu thức sau: P = và 3 6
Q = log b + log b với a, b là 2 2 log b +1 a a a
các số dương và a khác 1 . Vậy: a) Q = 6log b a b) P = 6log a b c) Q = 3P d) . Q P = 12
Câu 2. Cho phương trình 2
log(x −1) = log ( x + ) 1 . Khi đó:
a) Điều kiện x 1
b) Phương trình đã cho có chung tậ 9
p nghiệm với phương trình 2 x − 3x + = 0 4
c) Tổng các nghiệm của phương trình bằng 3
d) Biết phương trình có hai nghiệm x , x x x . Khi đó 3 số x ; x ;6 tạo thành một cấp số 1 2 ( 1 2 ) 1 2 cộng.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D . Gọi E là trung điể a
m của AB . Biết AB = 2a, AD = DC = a , đồng thời SA AB, SA AD và 2 3 SA = . 3 Khi đó:
a) (SAC) ⊥ (SCB)
b) Góc tạo bởi đường thẳng SB và ( ABCD) có số đo lớn hơn 50
c) S, DE,C  60 d) d ( ;
B (SAD)) = a
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) và tam giác ABC vuông cân tại B . Gọi H, K
hình chiếu vuông góc của A trên các cạnh SB, SC . Khi đó:
a) Tam giác SBC vuông tại C .
b) ( AHK ) ⊥ (SBC) . 1
c) Giả sử SAC vuông cân với SC = 2 . Khi đó VS . ABC 3
d) Giả sử HK cắt BC tại D . Khi đó ( AC, AD) = 90 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức ( ) = (0)2t s t s
, trong đó s (0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t) là số lượng vi khuẩn
A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau 10 phút
thì số lượng vi khuẩn A là bao nhiêu?
Câu 2. Cho số thực a thõa mãn 0  a 1. Tính giá trị của biểu thức
A = log 12 − log 15 + log 20 . 8 8 8
Câu 3. Người ta phân tích nồng độ H + của hai loại dung dịch A B thì biết rằng dung dịch
A có nồng H + lớn hơn nồng độ H + của dung dịch B . Hỏi độ pH của dung dịch nào lớn hơn? Câu 4. x x+ 1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình sau: 2 4 5 3  9
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a . Đường a
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và 3 SO =
. Tính góc giữa mặt phẳng (SBC) 2
và mặt phẳng ( ABCD).
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), ABC là tam giác đều cạnh a SA = a 3 .
Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thi sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 3 6
P = x x với x  0 . 1 2 A. P = x B. 8 P = x C. 9 P = x D. 2 P = x Câu 2. Cho 5 2
a = 3 ,b = 3 và 6
c = 3 mệnh đề nào dưới đây đúng
A a c b .
A. a b c .
B. b a c .
C. c a b .
Câu 3. Cho a  0 và a  1, khi đó log a bằng a 1 1 A. 2 . B. -2 . C. − . D. . 2 2
Câu 4. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a a
A. P = 13
B. P = 31
C. P = 30 D. P = 108
Câu 5. Tập xác định của hàm số 5x y = là A. R . B. (0;  + ) . C. R ‚   0 . D. 0;  + ).
Câu 6. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D = R ‚   0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) 9 7
A. x = 3 .
B. x = 5 . C. x = . D. x = . 2 2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 − x x−9 5  5 là A.  2 − ;4. B.  4 − ;2. C. (  − ; 2 −    4;  + ) . D. (  − ; 4 −    2;  + ) .
Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 10. Cho hình lăng trụ đều ABC A BC
  có cạnh đáy bằng 1 , cạnh bên bằng 2 . Gọi C là trung 1
điểm của CC . Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng BC A B   . 1 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 6 4 3 8
Câu 11. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b đồng thời a b . Luôn có mặt phẳng ( ) chứa a và ( ) ⊥ b.
C. Cho hai đường thẳng a b vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và mặt phẳng
( ) chứa b thì () ⊥ ( ) .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Câu 12. Cho hình chóp SABC SA ⊥ ( ABC) . Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC
ABC . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. BC ⊥ (SAH ).
B. HK ⊥ (SBC ) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. SH , AK BC dồng quy.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ýa a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai aa,b  0 Câu 1. b b a
Cho các biểu thức sau: A = (a a ) + ( b )log log 3 3 2 với  và
a  1,b  1 a b c a B = log
+ log + log − log với a, ,
b c, d là các số dương. Khi đó: b c d d a) 3 4
A = a + b a b) B = b c) 3 2 7
A + B a = a + b . d) 3 2 7
A B b = 2 a + b .
Câu 2. Cho phương trình log (x + 6) = log (x − ) 1 +1( * . Khi đó: 3 3 )
a) Điều kiện: x 1 2 − + b) Phương trình ( ) x 11x 9
* có chung tập nghiệm với phương trình = 0 x −1
c) Gọi x = a là nghiệm của phương trình ( ) * , khi đó x − = xa ( ) 5 lim 3 2 d) Nghiệm của (*
pt ) là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d : 2x y −8 = 0 với d : y = 0 . 1 2
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD với tất cả các cạnh bằng 2a . Đáy là hình vuông
ABCD tâm O . Khi đó:
a) (SAC) ⊥ ( ABCD) b) 3 V  2a S. ABCD
c) B, SC, D = BID với I là trung điểm SC d) d ( ;
O (SBC ))  a
Câu 4. Cho hình hộp ABCDA BCD
  có độ dài tất cả các cạnh bằng a, AA ⊥ ( ABCD) và BAD = 60 . Khi đó: a) ( ACC A  ) ⊥ (DBB D  )
b) Thể tích của khối hộp ABCD A BCD   là 3 a
c) d ( AA ; BD) = A O
d) d ( A ( A BD)) 1 ;  3
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lờ đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử số tiền gốc là A , lãi suất là r% / kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm) thì
tồng số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là (1+ )n A
r . Bà Hạnh gửi 100 triệu vào
tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm
(viết câu trả lời theo đơn vị triệu đồng). 2    Câu 2. a b
Cho log b = 3 và log c = 4 với ; a ;
b c  0; a  1. Viết giá trị của P = log   dưới a a a 3  c   
dạng phân số tối giản. Câu 3. 1
Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y =
+ log x m xác định trên khoảng 3 2m +1− x (2;3)
Câu 4. Viết tập nghiệm của bất phương trình sau: log −x + 2  2 − ; 1 ( ) 4
Câu 5. Trên mặt đất phẳng, người ta dựng một cây cột AB có chiều dài bằng 10m và tạo với
mặt đất góc 80 . Tại một thời điểm dưới ánh sáng mặt trời, bóng BC của cây cột trên mặt đất
dài 12m và tạo với cây cột một góc bằng 120 (tức là ABC =120 ). Tính góc giữa mặt đất và
đường thẳng chứa tia sáng mặt trời tại thời điểm nói trên (làm tròn đến đơn vị phút).
Câu 6. Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B AB = a, AC = 2a, SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA = 2a . Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC),(SBC ) , tính cos .