Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 11 Cánh diều

Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 Toán 11 Cánh diều giải chi tiết được soạn dưới dạng file PDF gồm 11 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA K 2 MÔN TOÁN LP 11
CÁNH DIU
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nht.
Câu 1. Rút gn biu thc
4
4
1
3
P x x=
vi
0x
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Câu 2. Cho
52
3 , 3ab==
mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
a c b
. B.
abc
. C.
bac
. D.
c a b
Câu 3. Cho
0a
1a
, khi đó
log
a
a
bng
A. 2 . B. -2 . C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 4. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
5
x
y =
A.
R
. B.
( )
0;
+
. C.
0R
. D.
)
0;
+
.
Câu 6. Cho hàm s
5
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm s đã cho có tập xác định
0D = R
.
C. Đồ th hàm s đã cho nm bên phi trc tung.
D. Hàm s đã cho có tp giá tr .
Câu 7. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
. B.
5x =
. C.
9
2
x =
. D.
7
2
x =
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
2
19
55
x x x
A.
2;4
. B.
4;2
. C.
( )
; 2 4;

+
. D.
( )
; 4 2;

+
.
Câu 9. Cho mu s liu ghép nhóm v thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc ca các nhân viên
một công ty như sau:
Thi gian
)
15;20
)
20;25
)
25;30
)
30;35
)
35;40
)
40;45
)
45;50
S nhân
viên
6
14
25
37
21
13
9
Mu s liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Câu 10. Đo chiều cao (tính bng
cm
) ca 500 hc sinh trong một trường THPT ta thu được kết qu
như sau:
Chiu cao
)
150;154
)
154;158
)
158;162
)
162;166
)
166;170
S hc sinh
25
50
200
175
50
Giá tr đại din ca nhóm
)
162;166
A. 162 . B. 164 . C. 166 . D. 4 .
Câu 11. Hai x th bn cung vào bia. Gi
1
X
2
X
lần lượt là các biến c "X th th nht bn
trúng bia" và "X th th hai bn trúng bia". Hãy biu din biến c
B
theo hai biến c
1
X
2
X
.
B
: "Có đúng một trong hai x th bn trúng bia".
A.
12
B X X=
B.
1 2 1 2
B X X X X=
C.
1 2 1 2
B X X X X=
D.
1 2 1 2
B X X X X=
Câu 12. Rút ngu nhiên 1 lá bài t b bài tây 52 lá. Tính xác sut ca biến c "Lá bài được chn có
màu đen hoặc lá đó có số chia hết cho 3".
A.
1
2
B.
4
9
C.
8
13
D.
1
4
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. Cho các biu thc sau:
( )
(
)
log
log
3 3 2
b
a
a
b
A a a b=+
vi
,0
1, 1
ab
ab

log log log log
a b c a
B
b c d d
= + +
vi
, , ,a b c d
là các s dương. Khi đó:
a)
4
3
A a b=+
b)
a
B
b
=
c)
3 2 7
A B a a b+ = +
.
c)
3 2 7
2A B b a b = +
.
Câu 2. Cho phương trình
( ) ( ) ( )
33
log 6 log 1 1 *xx+ = +
. Khi đó:
a) Điu kin:
1x
b) Phương trình
( )
*
có chung tp nghim với phương trình
2
11 9
0
1
xx
x
−+
=
c) Gi
xa=
là nghim của phương trình
( )
*
, khi đó
( )
5
lim 3
2
xa
x
−=
d) Nghim của phương trình
( )
*
là hoành đ giao điểm ca đưng thng:
1
:2 8 0d x y =
vi
2
:0dy=
.
Câu 3. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 11 được cho bng sau:
Khoảng điểm
)
6,5;7
)
7;7,5
)
7,5;8
)
8;8,5
)
8,5;9
)
9;9,5
)
9,5;10
S hc sinh
8
10
16
24
13
7
4
a) C mu ca mu s liu là
80n =
.
b) T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là:
1
7,58Q =
.
c) T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm là:
2
8,15Q =
.
d) T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là:
3
8,63Q =
Câu 4. Mt hộp đựng 30 tm th có đánh s t 1 đến 30 , hai tm th khác nhau đánh hai số
khác nhau. Ly ngu nhiên mt tm th t hộp, khi đó xác suất để ly được:
a) Th đánh số chia hết cho 3 bng:
1
3
b) Th đánh số chia hết cho 4 bng:
11
30
c) Th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bng:
1
15
d) Th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 bng:
1
2
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr l đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gi s s tin gc là
A
, lãi sut là
%/r
kì hn gi (có th tháng, quý hay năm) thì
tng s tin nhận đưc c gc và lãi sau
n
kì hn gi là
(1 )
n
Ar+
. Bà Hnh gi 100 triu vào
tài khoản định k tính lãi kép vi lãi sut
8%
/ năm. Tính s tiền lãi thu được sau 10 năm.
Câu 2. Cho
log 3
a
b =
log 4
a
c =
vi
; ; 0; 1a b c a
. Tính giá tr ca
2
3
log
a
ab
P
c

=



Câu 3. Tìm tt c giá tr
m
để: Hàm s
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên khong
( )
2;3
Câu 4. Gii bất phương trình sau:
( )
1
4
log 2 2x +
;
Câu 5. Điu tra v s ng hc sinh khi 11 trong mt lp học, ngưi ta thu đưc d liu
ca 100 lp hc và có bng phân phi tn s ghép nhóm sau:
Nhóm
)
36;38
)
38;40
)
40;42
)
42;44
)
44;46
Tn s
9
15
25
30
21
Tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Câu 6. Người ta thăm dò mt s ợng người hâm m bóng đá tại mt thành phố, nơi có hai
đội bóng đá
X
Y
cùng thi đấu giải vô địch quc gia. Biết rng s ng người hâm m
đội bóng đá
X
22%
, s ợng người hâm m đội bóng đá
Y
39%
, trong s đó
7%
người nói rng hm m c hai đi bóng trên. Chn ngu nhiên mt ngưi hâm m trong s
những người đưc hi, tính xác sut đ chọn đưc ngưi không hâm m đội nào trong hai đội
bóng đá
X
Y
.
LI GII CHI TIT
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phuơng án đúng nhất.
Câu 1. Rút gn biu thc
4
4
1
3
P x x=
vi
0x
.
A.
Px=
B.
1
8
Px=
C.
2
9
Px=
D.
2
Px=
Chn A
Li gii
Ta có:
133
4
4 4 4 4
11
31
4
P x x x x x x x
+
= = = = =
Câu 2. Cho
52
3 , 3ab==
mệnh đề nào dưới đây đúng
A.
a c b
. B.
abc
. C.
bac
. D.
c a b
Li gii
Chn C
Ta có
5 2 4 6
3 , 3 3 , 3a b c= = = =
456
31
bac

.
Câu 3. Cho
0a
1a
, khi đó
log
a
a
bng
A. 2 .
B. -2 .
C.
1
2
.
D.
1
2
.
Chn D
Li gii
Vi
0a
1a
, ta có:
1
2
11
log log log
22
a a a
a a a= = =
.
Câu 4. Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
. Tính
( )
23
log
a
P b c=
.
A.
13P =
B.
31P =
C.
30P =
D.
108P =
Chn A
Li gii
Ta có:
( )
23
log 2log 3log 2.2 3.3 13
a a a
b c b c= + = + =
.
Câu 5. Tập xác định ca hàm s
5
x
y =
A.
R
.
B.
( )
0;
+
.
C.
0R
.
D.
)
0;
+
.
Li gii
Chn A
Tập xác định ca hàm s
5
x
y =
R
Câu 6. Cho hàm s
5
logyx=
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên tp xác định.
B. Hàm s đã cho có tập xác định
0D = R
.
C. Đồ th hàm s đã cho nm bên phi trc tung.
D. Hàm s đã cho có tp giá tr .
Li gii
A. Đúng vì a>1
B. Ta có tập xác định ca hàm s
5
logyx=
( )
0;D
=+
. Do đó đáp án B sai.
C. Đúng vì
0x
D. Đúng
Câu 7. Nghim của phương trình
( )
3
log 2 1 2x −=
là:
A.
3x =
.
B.
5x =
.
C.
9
2
x =
.
D.
7
2
x =
.
Chn B
Li gii
Điu kin:
1
2 1 0
2
xx
Ta có
( )
3
2
11
log 2 1 2 5
22
2 1 3 5
xx
xx
xx


= =


= =
.
Vậy phương trình có nghiệm
5x =
.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
2
19
55
x x x
A.
2;4
.
B.
4;2
.
C.
( )
; 2 4;

+
.
D.
( )
; 4 2;

+
.
Li gii
Chn A
2
1 9 2 2
5 5 1 9 2 8 0 2 4
x x x
x x x x x x
.
Vy Tp nghim ca bất phương trình là
2;4
.
Câu 9. Cho mu s liu ghép nhóm v thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm vic ca các
nhân viên một công ty như sau:
Thi gian
)
15;20
)
20;25
)
25;30
)
30;35
)
35;40
)
40;45
)
45;50
S nhân
viên
6
14
25
37
21
13
9
Mu s liệu được chia thành bao nhiêu nhóm?
A. 6 nhóm
B. 5 nhóm
C. 7 nhóm
D. 8 nhóm
Chn C
Li gii
Mu s liệu được chia thành 7 nhóm
Câu 10. Đo chiu cao (tính bng
cm
) ca 500 hc sinh trong mt trường THPT ta thu đưc
kết qu như sau:
Chiu cao
)
150;154
)
154;158
)
158;162
)
162;166
)
166;170
S hc sinh
25
50
200
175
50
Giá tr đại din ca nhóm
)
162;166
A. 162 .
B. 164 .
C. 166 .
D. 4 .
Li gii
Ta có bng sau
Lp chiu cao
Giá tr đại din
S hc sinh
)
150;154
152
25
)
154;158
156
50
)
158;162
160
200
)
162;166
164
175
)
166;170
168
50
Câu 11. Hai x th bn cung vào bia. Gi
1
X
2
X
lần lượt là các biến c "X th th nht
bn trúng bia" và "X th th hai bn trúng bia". Hãy biu din biến c
B
theo hai biến c
1
X
2
XB
: "Có đúng mt trong hai x th bn trúng bia".
A.
12
B X X=
B.
1 2 1 2
B X X X X=
C.
1 2 1 2
B X X X X=
D.
1 2 1 2
B X X X X=
Li gii
1 2 1 2
B X X X X=
Câu 12. Rút ngu nhiên 1 lá bài t b bài tây 52 lá. Tính xác sut ca biến c "Lá bài được
chọn có màu đen hoặc lá đó có số chia hết cho 3".
A.
1
2
B.
4
9
C.
8
13
D.
1
4
Li gii
Gi
A
là biến c "Lá bài đưc chọn có màu đen" và
B
biến c "lá bài đưc chn có s chia
hết cho
3"
" Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 12 1 12 8
2 52 2 52 13
P A B P A P B P AB = + = + =
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr lời tù câu 1 đến câu 4. Trong m ý
a
), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
ho sai
Câu 1. Cho các biu thc sau:
( )
(
)
log
log
3 3 2
b
a
a
b
A a a b=+
vi
,0
1, 1
ab
ab

log log log log
a b c a
B
b c d d
= + +
vi
, , ,a b c d
là các s dương. Khi đó:
a)
4
3
A a b=+
b)
a
B
b
=
c)
3 2 7
A B a a b+ = +
.
c)
3 2 7
2A B b a b = +
.
Li gii
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
Ta có:
log log
log log
22
17
3
33
22
bb
aa
aa
bb
A a a b a b
= + = +
( ) ( )
2
7 2 7
log log
3 2 7
3
2 3 2
ab
ba
a b b a a b= + = + = +
.
Ta có:
log log log : log1 0
a b c a a a
B
b c d d d d
= = = =
.
Câu 2. Cho phương trình
( ) ( )
33
log 6 log 1 1xx+ = +
(*). Khi đó:
a) Điu kin:
1x
b) Phương trình
( )
*
có chung tp nghim với phương trình
2
11 9
0
1
xx
x
−+
=
c) Gi
xa=
là nghim của phương trình
( )
*
, khi đó
( )
5
lim 3
2
xa
x
−=
d) Nghim của phương trình
( )
*
là hoành đ giao điểm ca đưng thng:
1
:2 8 0d x y =
vi
2
:0dy=
.
Li gii
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
Điu kin:
60
1
10
x
x
x
+

−
.
( ) ( ) ( ) ( )
3 3 3 3 3
log 6 log 1 1 log 6 log 1 log 3x x x x+ = + + = +
( ) ( ) ( )
33
9
log 6 log 3 1 6 3 1
2
x x x x x + = + = =
(tho mãn điều kin).
Vậy phương trình có nghiệm là
9
2
x =
.
Câu 3. Thống kê điểm trung bình môn Toán ca mt s hc sinh lớp 11 được cho bng sau:
Khoảng điểm
)
6,5;7
)
7;7,5
)
7,5;8
)
8;8,5
)
8,5;9
)
9;9,5
)
9,5;10
S hc sinh
8
10
16
24
13
7
4
a) C mu ca mu s liu là
80n =
.
b) T phân v th nht ca mu s liu ghép nhóm là:
1
7,58Q =
.
c) T phân v th hai ca mu s liu ghép nhóm là:
2
8,15Q =
.
d) T phân v th ba ca mu s liu ghép nhóm là:
3
8,63Q =
Li gii
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
Gi
1 2 82
; ; ;x x x
lần lượt là đim trung bình môn Toán ca các hc sinh sp xếp theo th t
không gim.
Ta có:
)
)
)
1 8 9 18 19 34
; ; 6,5;7 ; ; ; 7;7,5 ; ; ; 8;8,5x x x x x x
;
)
)
)
59 71 72 78 79 82
; ; 8,5;9 ; ; ; 7;7,5 ; ; ; 9,5;10x x x x x x
.
T phân v th hai ca mu s liu là
( )
41 42
1
2
xx+
)
41 42
; 8;8,5xx
nên t phân v th hai
ca mu s
liu là:
( )
2
82
34
2
8 8,5 8 8,15
24
Q
= + =
.
T phân v th nht ca mu s liu là
)
21
7,5;8x
.
Do đó t phân v th nht ca mu s liu là:
( )
1
82
18
4
7,5 8 7,5 7,58
16
Q
= + =
.
T phân v th ba ca mu s liu là
)
62
8,5;9x
.
Do đó t phân v th ba ca mu s liu là:
( )
3
3.82
58
4
8,5 9 8,5 8,63
13
Q
= + =
.
Câu 4. Mt hộp đựng 30 tm th có đánh s t 1 đến 30 , hai tm th khác nhau đánh hai số
khác nhau. Lây ngu nhiên mt tm th t hộp, khi đó xác suất để ly được:
a) Th đánh số chia hết cho 3 bng:
1
3
b) Th đánh số chia hết cho 4 bng:
11
30
c) Th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bng:
1
15
d) Th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 bng:
1
2
Li gii
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Gi
A
là biến c: "Lấy được th đánh số chia hết cho 3 ". Suy ra
( )
10nA=
( )
10 1
30 3
PA==
b) Gi
B
là biến c "Lấy được th đánh số chia hết cho 4 ". Suy ra
( )
7nB=
( )
7
30
PB=
.
c) Ta có
AB
là biến cố: "Lây được th đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 ". Suy ra
( )
12;24 , 2AB n AB==
( )
21
30 15
P AB ==
.
d) Xác suất để lấy được th đánh số chia hết cho 3 hoc 4 là:
( ) ( ) ( ) ( )
1 7 1 1
3 30 15 2
P A B P A P B P AB = + = + =
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thi sinh tr lI đáp án t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gi s s tin gc là
A
, lãi sut là
%/r
kì hn gi (có th tháng, quý hay năm) thì
tng s tin nhận đưc c gc và lãi sau
n
kì hn gi là
(1 )
n
Ar+
. Bà Hnh gi 100 triu vào
tài khoản định k tính lãi kép vi lãi sut
8%
/ năm. Tính s tiền lãi thu được sau 10 năm.
Li gii
Áp dng công thức tính lãi kép, sau 10 năm s tin c gc và lãi bà Hnh thu v là :
10
(1 ) 100(1 0,08) 215,892
n
Ar+ = +
triệu đồng.
Suy ra s tin lãi bà Hnh thu v sau 10 năm là
215,892 100 115,892−=
triệu đồng.
Câu 2. Cho
log 3
a
b =
log 4
a
c =
vi
; ; 0; 1a b c a
. Tính giá tr ca
2
3
log
a
ab
P
c

=



Li gii
Ta có:
1
2
23
2
3
log log log log 2 log 3log
a a a a a a
ab
P a b c b c
c

= = + = +



1 3 17
2 log 3log 2 12 .
2 2 2
aa
bc
= + = + =
Câu 3. Tìm tt c giá tr
m
để: Hàm s
3
1
log
21
y x m
mx
= +
+−
xác định trên khong
( )
2;3
Li gii
Hàm s xác định trên khong
( )
2;3
khi và ch khi:
( )
2 1 0
, 2;3
0
mx
x
xm
+

−
( )
2 1 2 2
, 2;3 1 2
2 1 3 1
x m m m
xm
x m m m
+
+
.
Câu 4. Gii bất phương trình sau:
( )
1
4
log 2 2x +
;
Li gii
Điu kin:
( )
2 0 2. *xx +
Khi đó, do cơ s
1
01
4

nên bất phương trình đã cho tr thành:
2
2
1
2 2 4 14
4
x x x

+ +


.
Kết hp vi điu kin
( )
*
, ta được tp nghim ca bất phương trình là:
)
14;2S =−
.
Câu 5. Điu tra v s ng hc sinh khi 11 trong mt lp học, ngưi ta thu đưc d liu
ca 100 lp hc và có bng phân phi tn s ghép nhóm sau:
Nhóm
)
36;38
)
38;40
)
40;42
)
42;44
)
44;46
Tn s
9
15
25
30
21
Tìm trung v ca mu s liu ghép nhóm trên.
Li gii
C mu ca mu s liu là
100n =
.
Gi
1 2 3 100
, , , ,x x x x
là s hc sinh trong mt lp hc khối 11 được điều tra đưc sp xếp theo
th t không gim.
Trung v ca mu s liu là
)
50 51
42;44
2
xx+
.
Ta có:
1
30; 9 15 25 49; 42; 44
m m m
n C u u
+
= = + + = = =
.
Trung v ca mu s liu ghép nhóm là:
( )
100
49
631
2
42 44 42 42,07.
30 15
e
M
= + =
Câu 6. Người ta thăm dò mt s ợng người hâm m bóng đá tại mt thành phố, nơi có hai
đội bóng đá
X
Y
cùng thi đấu giải vô địch quc gia. Biết rng s ng người hâm m
đội bóng đá
X
22%
, s ợng người hâm m đội bóng đá
Y
39%
, trong s đó
7%
người nói rng hm m c hai đi bóng trên. Chn ngu nhiên mt ngưi hâm m trong s
những người đưc hi, tính xác sut đ chọn đưc ngưi không hâm m đội nào trong hai đội
bóng đá
X
Y
.
Li gii
Gi
A
là biến c: "Chọn được mt ngưi hâm m đội bóng đá
X
", gi
B
là biến c: "Chn
được mt ngưi hâm m đội bóng đá
Y
".
Khi đó
( ) ( ) ( )
22 39 7
0,22, 0,39, 0,07
100 100 100
P A P B P AB= = = = = =
.
Suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
0,22 0,39 0,07 0,54P A B P A P B P AB = + = + =
.
Xác sut đ chọn được người không hâm m đội nào trong hai đi bóng đá
X
Y
là:
( )
( )
1 1 0,54 0,46P A B P A B = = =
.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 CÁNH DIỀU
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 4 4 3
P = x x với x  0 . 1 2 A. P = x B. 8 P = x C. 9 P = x D. 2 P = x Câu 2. Cho 5 2
a = 3 ,b = 3 và 6 c = 3
mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a c b .
B. a b c .
C. b a c . D. c a b
Câu 3. Cho a  0 và a  1, khi đó log a bằng a 1 1 A. 2 . B. -2 . C. − . D. . 2 2
Câu 4. Cho log b = 2 và log c = 3 . Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a a
A. P =13
B. P = 31
C. P = 30 D. P = 108
Câu 5. Tập xác định của hàm số 5x y = là A. R . B. (0;  + ) . C. R ‚   0 . D. 0;  + ).
Câu 6. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D = R ‚   0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải trục tung.
D. Hàm số đã cho có tập giá trị là .
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) 9 7
A. x = 3 .
B. x = 5 . C. x = . D. x = . 2 2 − − −
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 x x 9 5  5 là A.  2 − ;4. B.  4 − ;2. C. (  − ; 2 −    4;  + ) . D. (  − ; 4 −    2;  + ) .
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên một công ty như sau: Thời gian
15;20) 20;25) 25;30) 30;35) 35;40) 40;45) 45;50) Số nhân 6 14 25 37 21 13 9 viên
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm
Câu 10. Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao 150;154) 154;158) 158;162) 162;166) 166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Giá trị đại diện của nhóm 162;166) là A. 162 . B. 164 . C. 166 . D. 4 .
Câu 11. Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố "Xạ thủ thứ nhất bắn 1 2
trúng bia" và "Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia". Hãy biểu diễn biến cố B theo hai biến cố X X . B 1 2
: "Có đúng một trong hai xạ thủ bắn trúng bia".
A. B = X X
B. B = X X X X
C. B = X X X X D. 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
B = X X X X 1 2 1 2
Câu 12. Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tây 52 lá. Tính xác suất của biến cố "Lá bài được chọn có
màu đen hoặc lá đó có số chia hết cho 3". 1 4 8 1 A. B. C. D. 2 9 13 4
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mối ý a), b), c), d) ở mồi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai a b   b a, b 0 a
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A = (a a ) + ( b )log log 3 3 2 với  và
a  1,b  1 a b c a B = log
+ log + log − log với a, ,
b c, d là các số dương. Khi đó: b c d d a) 3 4
A = a + b a b) B = b c) 3 2 7
A + B a = a + b . c) 3 2 7
A B b = 2 a + b .
Câu 2. Cho phương trình log x + 6 = log x −1 +1 * . Khi đó: 3 ( ) 3 ( ) ( )
a) Điều kiện: x 1 2 − + b) Phương trình ( ) x 11x 9
* có chung tập nghiệm với phương trình = 0 x −1
c) Gọi x = a là nghiệm của phương trình ( ) * , khi đó x − = xa ( ) 5 lim 3 2
d) Nghiệm của phương trình ( )
* là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d : 2x y − 8 = 0 1
với d : y = 0 . 2
Câu 3. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Khoảng điểm
6,5;7) 7;7,5) 7,5;8) 8;8,5) 8,5;9) 9;9,5) 9,5;10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 80 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 7,58 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 8,15 . 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 8, 63 3
Câu 4. Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30 , hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số
khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, khi đó xác suất để lấy được: 1
a) Thẻ đánh số chia hết cho 3 bằng: 3 11
b) Thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 30 1
c) Thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 15 1
d) Thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 2
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lờ đáp án tù câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử số tiền gốc là A , lãi suất là r% / kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm) thì
tồng số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là (1+ )n A r
. Bà Hạnh gửi 100 triệu vào
tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. 2  a b
Câu 2. Cho log b = 3 và log c = 4 với ; a ;
b c  0; a  1. Tính giá trị của P = log   a a a 3   c   1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y =
+ log x m xác định trên khoảng 3 2m +1− x (2;3)
Câu 4. Giải bất phương trình sau: log −x + 2  2 − ; 1 ( ) 4
Câu 5. Điều tra về số lượng học sinh khối 11 trong một lớp học, người ta thu được dữ liệu
của 100 lớp học và có bảng phân phối tần số ghép nhóm sau: Nhóm
36;38) 38;40) 40;42) 42;44) 44;46) Tần số 9 15 25 30 21
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên.
Câu 6. Người ta thăm dò một số lượng người hâm mộ bóng đá tại một thành phố, nơi có hai
đội bóng đá X Y cùng thi đấu giải vô địch quốc gia. Biết rằng số lượng người hâm mộ
đội bóng đá X là 22% , số lượng người hâm mộ đội bóng đá Y là 39%, trong số đó có 7%
người nói rằng họ hâm mộ cả hai đội bóng trên. Chọn ngẫu nhiên một người hâm mộ trong số
những người được hỏi, tính xác suất để chọn được người không hâm mộ đội nào trong hai đội
bóng đá X Y . LỜI GIẢI CHI TIẾT
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án đúng nhất. 1
Câu 1. Rút gọn biểu thức 4 4 3
P = x x với x  0 .
A. P = x 1 B. 8 P = x 2 C. 9 P = x D. 2 P = x Chọn A Lời giải 1 1 3 1 3 + Ta có: 4 4 3 4 4 4 1 4
P = x x = x x = x = x = x Câu 2. Cho 5 2
a = 3 ,b = 3 và 6 c = 3
mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a c b .
B. a b c .
C. b a c . D. c a b Lời giải Chọn C  4  5  6 Ta có 5 2 4 6
a = 3 ,b = 3 = 3 , c = 3 và 
b a c . 3  1
Câu 3. Cho a  0 và a  1, khi đó log a bằng a A. 2 . B. -2 . 1 C. − . 2 1 D. . 2 Chọn D Lời giải 1 1 1
Với a  0 và a  1, ta có: 2 log a = log a = log a = . a a 2 a 2
Câu 4. Cho log b = 2 và log c = 3. Tính P = ( 2 3 log b c . a ) a a A. P =13 B. P = 31 C. P = 30 D. P = 108 Chọn A Lời giải Ta có: ( 2 3 log
b c ) = 2log b + 3log c = 2.2 + 3.3 =13 . a a a
Câu 5. Tập xác định của hàm số 5x y = là A. R . B. (0;  + ) . C. R ‚   0 . D. 0;  + ). Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số 5x y = là R
Câu 6. Cho hàm số y = log x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai? 5
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D = R ‚   0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho nằm bên phải trục tung.
D. Hàm số đã cho có tập giá trị là . Lời giải A. Đúng vì a>1
B. Ta có tập xác định của hàm số y = log x D = (0;  + ). Do đó đáp án B sai. 5
C. Đúng vì x  0 D. Đúng
Câu 7. Nghiệm của phương trình log 2x −1 = 2 là: 3 ( ) A. x = 3. B. x = 5. 9 C. x = . 2 7 D. x = . 2 Chọn B Lời giải Điề 1
u kiện: 2x −1  0  x  2  1  1 x  x
Ta có log 2x −1 = 2   2   2  x = 5 . 3 ( ) 2 2x −1= 3   x = 5
Vậy phương trình có nghiệm x = 5.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 − x x−9 5  5 là A.  2 − ;4. B.  4 − ;2. C. (  − ; 2 −    4;  + ) . D. (  − ; 4 −    2;  + ) . Lời giải Chọn A 2 x 1 − x x−9 2 2 5  5
x −1  x x − 9  x − 2x − 8  0  2 −  x  4 .
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình là  2 − ;4.
Câu 9. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các
nhân viên một công ty như sau: Thời gian
15;20) 20;25) 25;30) 30;35) 35;40) 40;45) 45;50) Số nhân 6 14 25 37 21 13 9 viên
Mẫu số liệu được chia thành bao nhiêu nhóm? A. 6 nhóm B. 5 nhóm C. 7 nhóm D. 8 nhóm Chọn C Lời giải
Mẫu số liệu được chia thành 7 nhóm
Câu 10. Đo chiều cao (tính bằng cm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao
150;154) 154;158) 158;162) 162;166) 166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Giá trị đại diện của nhóm 162;166) là A. 162 . B. 164 . C. 166 . D. 4 . Lời giải Ta có bảng sau Lớp chiều cao Giá trị đại diện Số học sinh 150;154) 152 25 154;158) 156 50 158;162) 160 200 162;166) 164 175 166;170) 168 50
Câu 11. Hai xạ thủ bắn cung vào bia. Gọi X X lần lượt là các biến cố "Xạ thủ thứ nhất 1 2
bắn trúng bia" và "Xạ thủ thứ hai bắn trúng bia". Hãy biểu diễn biến cố B theo hai biến cố
X X B : "Có đúng một trong hai xạ thủ bắn trúng bia". 1 2
A. B = X X 1 2
B. B = X X X X 1 2 1 2
C. B = X X X X 1 2 1 2
D. B = X X X X 1 2 1 2 Lời giải
B = X X X X 1 2 1 2
Câu 12. Rút ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài tây 52 lá. Tính xác suất của biến cố "Lá bài được
chọn có màu đen hoặc lá đó có số chia hết cho 3". 1 A. 2 4 B. 9 8 C. 13 1 D. 4 Lời giải
Gọi A là biến cố "Lá bài được chọn có màu đen" và B biến cố "lá bài được chọn có số chia
hết cho 3" " Ta có P ( A B) = P ( A) + P (B) − P ( AB) 1 12 1 12 8 = + −  = . 2 52 2 52 13
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời tù câu 1 đến câu 4. Trong mỗ ý a ), b), c), d) ở mối câu, thí sinh chọn đúng hoặ sai a b   b a, b 0 a
Câu 1. Cho các biểu thức sau: A = (a a ) + ( b )log log 3 3 2 với  và
a  1,b  1 a b c a B = log
+ log + log − log với a, ,
b c, d là các số dương. Khi đó: b c d d a) 3 4
A = a + b a b) B = b c) 3 2 7
A + B a = a + b . c) 3 2 7
A B b = 2 a + b . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai log b log a log b log a 1 a 2 b 7 a 2 b         Ta có: 3 2 3 2 3
A =  a a  + b  = a  + b          = ( log b a a a )72 +( logb b )2 7 2 3 2 7 3 2 3
= b + a = a + b .  a b c aa a  Ta có: B = log   − log = log : = log1 = 0     .  b c d dd d
Câu 2. Cho phương trình log x + 6 = log x −1 +1 (*). Khi đó: 3 ( ) 3 ( )
a) Điều kiện: x 1 2 − + b) Phương trình ( ) x 11x 9
* có chung tập nghiệm với phương trình = 0 x −1
c) Gọi x = a là nghiệm của phương trình ( ) * , khi đó x − = xa ( ) 5 lim 3 2
d) Nghiệm của phương trình ( )
* là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d : 2x y − 8 = 0 1
với d : y = 0 . 2 Lời giải a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Sai x + 6  0 Điều kiện:   x 1 . x −1  0 log x + 6 = log x −1 +1  log x + 6 = log x −1 + log 3 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 3 ( ) 3 9
 log x + 6 = log 3 x −1  x + 6 = 3 x −1  x = (thoả mãn điều kiện). 3 ( ) 3 ( ) ( ) 2 9
Vậy phương trình có nghiệm là x = . 2
Câu 3. Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số học sinh lớp 11 được cho ở bảng sau: Khoảng điểm
6,5;7) 7;7,5) 7,5;8) 8;8,5) 8,5;9) 9;9,5) 9,5;10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a) Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n = 80 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 7,58 . 1
c) Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 8,15 . 2
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là: Q = 8, 63 3 Lời giải a) Sai b) Đúng c) Đúng d) Đúng
Gọi x ; x ;; x lần lượt là điểm trung bình môn Toán của các học sinh sắp xếp theo thứ tự 1 2 82 không giảm. Ta có: x ; ;
x  6,5;7 ; x ; ;
x  7;7,5 ; x ; ;  x  8;8,5 ; 1 8  ) 9 18  ) 19 34  ) x ; ;
x  8,5;9 ; x ; ;
x  7;7,5 ; x ; ;  x  9,5;10 . 59 71  ) 72 78  ) 79 82  ) 1
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là ( x + x
x ; x  8;8,5 nên tứ phân vị thứ hai 41 42  ) 41 42 ) 2 của mẫu số 82 −34 liệu là: 2 Q = 8 + 8, 5 − 8 = 8,15 . 2 ( ) 24
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là x  7,5;8 . 21  ) 82 −18
Do đó tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 4 Q = 7,5 + 8 − 7,5 = 7,58 . 1 ( ) 16
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là x  8,5;9 . 62  ) 3.82 −58
Do đó tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 4 Q = 8,5 + 9 − 8,5 = 8, 63 . 3 ( ) 13
Câu 4. Một hộp đựng 30 tấm thẻ có đánh số từ 1 đến 30 , hai tấm thẻ khác nhau đánh hai số
khác nhau. Lây ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp, khi đó xác suất để lấy được: 1
a) Thẻ đánh số chia hết cho 3 bằng: 3 11
b) Thẻ đánh số chia hết cho 4 bằng: 30 1
c) Thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 bằng: 15 1
d) Thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 bằng: 2 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng
a) Gọi A là biến cố: "Lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 ". Suy ra n ( A) = 10 và P ( A) 10 1 = = 30 3
b) Gọi B là biến cố "Lấy được thẻ đánh số chia hết cho 4 ". Suy ra n (B) = 7 và P ( B) 7 = . 30
c) Ta có AB là biến cố: "Lây được thẻ đánh số chia hết cho 3 và chia hết cho 4 ". Suy ra AB = 12;2 
4 , n ( AB) = 2 và P ( AB) 2 1 = = . 30 15
d) Xác suất để lấy được thẻ đánh số chia hết cho 3 hoặc 4 là:
P ( A B) = P ( A) + P (B) − P ( AB) 1 7 1 1 = + − = 3 30 15 2
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thi sinh trả lờI đáp án từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử số tiền gốc là A , lãi suất là r% / kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm) thì
tồng số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là (1+ )n A r
. Bà Hạnh gửi 100 triệu vào
tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8% / năm. Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm. Lời giải
Áp dụng công thức tính lãi kép, sau 10 năm số tiền cả gốc và lãi bà Hạnh thu về là : n 10 (
A 1+ r) = 100(1+ 0, 08)  215,892 triệu đồng.
Suy ra số tiền lãi bà Hạnh thu về sau 10 năm là 215,892 −100 = 115,892 triệu đồng. 2  a b
Câu 2. Cho log b = 3 và log c = 4 với ; a ;
b c  0; a  1. Tính giá trị của P = log   a a a 3   c   Lời giải Ta có: 2 1  a b  2 3 2 P = log 
 = log a + log b − log c = 2 + log b − 3log c a 3 a a a a a   c   1 3 1 − 7
= 2 + log b − 3log c = 2 + −12 = . 2 a a 2 2 1
Câu 3. Tìm tất cả giá trị m để: Hàm số y =
+ log x m xác định trên khoảng 3 2m +1− x (2;3) Lời giải
2m +1− x  0
Hàm số xác định trên khoảng (2;3) khi và chỉ khi:  , x  (2;3) x m  0
x  2m +1       x  ( ) m 2 m 2 , 2;3      1 m  2 . x m 2m +1  3   m 1
Câu 4. Giải bất phương trình sau: log −x + 2  2 − ; 1 ( ) 4 Lời giải
Điều kiện: −x + 2  0  x  2.( ) * Khi đó, do cơ số 1 0 
 1 nên bất phương trình đã cho trở thành: 4 2 −  1  2 −x + 2 
 −x + 2  4  x  1 − 4   .  4 
Kết hợp với điều kiện ( )
* , ta được tập nghiệm của bất phương trình là: S =  1 − 4;2) .
Câu 5. Điều tra về số lượng học sinh khối 11 trong một lớp học, người ta thu được dữ liệu
của 100 lớp học và có bảng phân phối tần số ghép nhóm sau: Nhóm
36;38) 38;40) 40;42) 42;44) 44;46) Tần số 9 15 25 30 21
Tìm trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm trên. Lời giải
Cỡ mẫu của mẫu số liệu là n =100 .
Gọi x , x , x ,, x
là số học sinh trong một lớp học khối 11 được điều tra được sắp xếp theo 1 2 3 100 thứ tự không giảm. x + x
Trung vị của mẫu số liệu là 50 51 42;44) . 2
Ta có: n = 30;C = 9 +15 + 25 = 49;u = 42;u = 44 . m m m 1 +
Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là: 100 − 49 M = + − =  e ( ) 631 2 42 44 42 42, 07. 30 15
Câu 6. Người ta thăm dò một số lượng người hâm mộ bóng đá tại một thành phố, nơi có hai
đội bóng đá X Y cùng thi đấu giải vô địch quốc gia. Biết rằng số lượng người hâm mộ
đội bóng đá X là 22% , số lượng người hâm mộ đội bóng đá Y là 39%, trong số đó có 7%
người nói rằng họ hâm mộ cả hai đội bóng trên. Chọn ngẫu nhiên một người hâm mộ trong số
những người được hỏi, tính xác suất để chọn được người không hâm mộ đội nào trong hai đội
bóng đá X Y . Lời giải
Gọi A là biến cố: "Chọn được một người hâm mộ đội bóng đá X ", gọi B là biến cố: "Chọn
được một người hâm mộ đội bóng đá Y ".
Khi đó P( A) 22 = = P ( B) 39 = = P ( AB) 7 0, 22, 0,39, = = 0,07 . 100 100 100
Suy ra: P ( AB) = P( A) + P (B) − P ( AB) = 0, 22 + 0,39 − 0,07 = 0,54 .
Xác suất để chọn được người không hâm mộ đội nào trong hai đội bóng đá X Y là:
P ( AB) =1− P( AB) =1− 0,54 = 0,46.