Đề cương ôn tập giữa kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 trường THCS Thành Công – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 tài liệu đề cương hướng dẫn ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 trường THCS Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Mời các bạn theo dõi và đón đọc!

1
TRƯNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HC 2022 - 2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ 1
MÔN: TOÁN 8
I. Ni dung ôn tp:
1. Đại s: T đầu chương 1 đến hết bài “Phân tích đa thức thành nhân t bng cách phi
hp nhiều phương pháp”.
2. Hình hc: T đầu chương 1 đến hết bài “Hình bình hành.
II. Mt s đề tham kho:
ĐẾ S 1
Bài 1. Cho biu thc
32
A (8x 1) (2x 1)(4x 2x 1) 3x= + + +
a) Thu gn biu thc A
b) Tính giá tr biu thc A vi x = - 1
c) Tìm x để A = 0
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
3x 9xy 6x 18y +
b)
2
9x 16 (3x 2)(3x 4) + +
c)
2
x 4x 3−+
Bài 3. Tìm x, biết:
a)
2
2x 8 0−=
b)
4x(x 2) x 2 0 + =
c)
3
(x 27) (x 3)(x 9) 0+ + + =
Bài 4: Tính x trong hình sau:
x
D
C
A
F
B
E
2
Bài 5. Cho tam giác ABC cân ti A, v đường cao AH, đường trung tuyến BD
a) Chng minh t giác ABHD là hình thang
b) Lấy điểm E đối xng vi B qua D. Chng minh t giác ABCE là hình bình hành
c) T đim D k đưn thng song song vi AH cắt đường thng AB ti F.
Chng minh AF = DH
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để ABHD là hình thang cân.
Bài 6. Cho x + 2y = 3. Tìm giá tr nh nht ca biu thc S = x
2
+ y
2
ĐẾ S 2
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
5x 10xy
b)
2
x xy 3x 3y+
c)
22
x 2x 1 y+ +
d)
2
x 7x 6−+
Bài 2. Tìm x, biết:
a)
2
2x(x 1) 2x 7 =
b)
x(x 2) 3x 6 0 + =
c)
2
(x 9) (x 5)(x 3) 0 + + =
Bài 3. a) Làm tính nhân
2
3x(2xy 7x y 1)−+
b) Rút gn biu thc
2
A (2x 3) (x 1)(x 1)= + +
. Tính giá tr biu thc A khi x = 2
Bài 4: Tính x, y trong các hình sau:
y
x
10cm
12cm
G
F
E
B
C
A
D
3
Bài 5. Cho tam giác ABC (AB < AC). Gi D, E th t là trung điểm ca các cnh AB, AC
a) Chng minh t giác BDEC là hình thang
b) Lấy điểm H bt kì trên cnh BC. Gọi K là điểm đối xng vi H qua D.
T giác AHCK là hình gì? vì sao?
c) Gọi F là trung điểm ca DE.
Tìm v trí của điểm H trên BC để ba điểm A, I, F thng hàng
Bài 6. Cho a, b, c là các s thc khác 0 tha mãn
3 3 3
a b c 3abc+ + =
.
Tìm giá tr ca biu thc
a b b c c a
M
c a b
+ + +
= + +
ĐẾ S 3
Bài 1. Cho biu thc
22
A (x 1)(x 1) (x 2)(x 2x 4) x(x x 2)= + + + + +
a) Rút gn biu thc A
b) Tính giá tr biu thc A khi
1
x
2
=
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3 2 2
3x 6x y 3xy−+
b)
32
x 3x 4x 12 +
c)
2 2 2
(x x) 4(x x) 12+ +
Bài 3. Tìm x, biết:
a)
(3x 5)(2x 1) 6x(x 2) x+ + =
b)
32
x 5x 14x 0 =
c)
2
2(x 3) x 3x 0+ =
Bài 4: Tính x trong hình sau:
x
25cm
M
Q
E
P
N
4
Bài 5. Cho hình thang vuông ABCD (𝐴
󰆹
= 𝐷
= 90°)
1
AB CD.
2
=
K
DH AC
ti H.
Gọi M là trung điểm của CH và N là trung điểm ca DH
a) Chng minh t giác ABMN là hình bình hành
b) Gọi I là trung điểm ca DC.
Chứng minh hai điểm H và C đối xng vi nhau qua MI
c) Chng minh N là trc tâm ca tam giác ADM
d) Chng minh AB
2
+ AD
2
= MB
2
+ MD
2
Bài 6. Cho a, b là các s dương thỏa mãn
9 9 10 10 11 11
a b a b a b+ = + = +
Tìm giá tr ca biu thc
2018 2018
P a b 2018= + +
ĐẾ S 4
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
2
11x 11y x xy+ + +
b)
22
225 4x 4xy y
Bài 2. Cho biu thc
22
A x y 4x 4= +
Tính giá tr biu thc A khi x + y = 102 và x y = 72
Bài 3. Tìm x, biết:
a)
2
(x 1) x 1+ = +
b)
3 2 2
(x 2) (x 3)(x 3x 9) 6(x 1) 49 + + + +
Bài 4. Cho tam giác ABC đường cao AH. Gi M, D, E lần lượt là trung điểm ca các cnh
BC, CA, AB.
a) Chng minh t giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh t giác EDMH là hình thang cân
c) Trên tia đối ca tia DM lấy điểm G sao cho DG = DM.
Chứng minh ba đường thẳng AM, ED, BG đồng quy.
Bài 5. Cho a, b, c tha mãn a
2
+ b
2
+ c
2
= 27 và a + b + c = 9
Tìm giá tr ca biu thc
2018 2019 2020
P (a 4) (b 4) (c 4)= + +
5
ĐẾ S 5
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân t:
a)
3
2x 8x
b)
22
x(x y) x y +
c)
22
25(x 5) 9(x 7)+ +
Bài 2. Tìm x, biết:
a)
2
x 4x 3 0 + =
b)
22
(3x 5) (x 1) 0 + =
c)
2
16(2 3x) x (3x 2) 0 + =
Bài 3. a) Chng minh biu thc sau không ph thuc vào biến x:
A (x 3)(x 2) (x 4)(x 4) (2x 1)x= + + +
b) Cho x y = 3. Tính giá tr biu thc
22
B x 2xy y 5x 5y 10= + + +
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC) đưng cao AH. T H k HM vuông góc
vi AB ti M và HN vuông góc vi AC ti N. Gọi I là trung điểm của HC, K là điểm đối
xng vi A qua I.
a) Chng minh AC // HK
b) Chng minh t giác MNCK là hình thang cân
c) MN ct AH ti O; CO ct AK ti D. Chng minh AK = 3AD
Bài 5. Tìm x, y, z tha mãn
2 2 2
2x 2y z 25 6y 2xy 8x 2z(y x) 0+ + + + =
| 1/5

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN 8
I. Nội dung ôn tập:
1. Đại số: Từ đầu chương 1 đến hết bài “Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối
hợp nhiều phương pháp”.
2. Hình học: Từ đầu chương 1 đến hết bài “Hình bình hành”.
II. Một số đề tham khảo: ĐẾ SỐ 1
Bài 1. Cho biểu thức 3 2
A = (8x −1) − (2x + 1)(4x − 2x + 1) + 3x a) Thu gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức A với x = - 1 c) Tìm x để A = 0
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 3x − 9xy − 6x + 18y b) 2 9x −16 + (3x − 2)(3x + 4) c) 2 x − 4x + 3
Bài 3. Tìm x, biết: a) 2 2x − 8 = 0 b) 4x(x − 2) − x + 2 = 0 c) 3
(x + 27) + (x + 3)(x − 9) = 0
Bài 4: Tính x trong hình sau: B C E x 10cm A D F 1
Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A, vẽ đường cao AH, đường trung tuyến BD
a) Chứng minh tứ giác ABHD là hình thang
b) Lấy điểm E đối xứng với B qua D. Chứng minh tứ giác ABCE là hình bình hành
c) Từ điểm D kẻ đườn thẳng song song với AH cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh AF = DH
d) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì để ABHD là hình thang cân.
Bài 6. Cho x + 2y = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = x2 + y2 ĐẾ SỐ 2
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 5x −10xy b) 2 x + xy − 3x − 3y c) 2 2 x + 2x + 1 − y d) 2 x − 7x + 6
Bài 2. Tìm x, biết: a) 2 2x(x −1) − 2x = 7 b) x(x − 2) + 3x − 6 = 0 c) 2
(x − 9) + (x + 5)(x − 3) = 0
Bài 3. a) Làm tính nhân 2 3x(2xy − 7x y + 1) b) Rút gọn biểu thức 2
A = (2x − 3) + (x −1)(x + 1) . Tính giá trị biểu thức A khi x = 2
Bài 4: Tính x, y trong các hình sau: B 12cm C x 10cm F E G y A D 2
Bài 5. Cho tam giác ABC (AB < AC). Gọi D, E thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, AC
a) Chứng minh tứ giác BDEC là hình thang
b) Lấy điểm H bất kì trên cạnh BC. Gọi K là điểm đối xứng với H qua D.
Tứ giác AHCK là hình gì? vì sao?
c) Gọi F là trung điểm của DE.
Tìm vị trí của điểm H trên BC để ba điểm A, I, F thẳng hàng
Bài 6. Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 3 3 3 a + b + c = 3abc . a + b b + c c + a
Tìm giá trị của biểu thức M = + + c a b ĐẾ SỐ 3
Bài 1. Cho biểu thức 2 2
A = (x −1)(x + 1) + (x − 2)(x + 2x + 4) − x(x + x − 2) a) Rút gọn biểu thức A 1
b) Tính giá trị biểu thức A khi x = 2
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2 2 3x − 6x y + 3xy b) 3 2 x − 3x − 4x +12 c) 2 2 2 (x + x) − 4(x + x) −12
Bài 3. Tìm x, biết:
a) (3x + 5)(2x −1) − 6x(x + 2) = x b) 3 2 x − 5x −14x = 0 c) 2 2(x + 3) − x − 3x = 0
Bài 4: Tính x trong hình sau: E P N x 25cm M Q 3 1
Bài 5. Cho hình thang vuông ABCD (𝐴̂ = 𝐷
̂ = 90°) có AB = CD. Kẻ DH ⊥ AC tại H. 2
Gọi M là trung điểm của CH và N là trung điểm của DH
a) Chứng minh tứ giác ABMN là hình bình hành
b) Gọi I là trung điểm của DC.
Chứng minh hai điểm H và C đối xứng với nhau qua MI
c) Chứng minh N là trực tâm của tam giác ADM
d) Chứng minh AB2 + AD2 = MB2 + MD2
Bài 6. Cho a, b là các số dương thỏa mãn 9 9 10 10 11 11 a + b = a + b = a + b
Tìm giá trị của biểu thức 2018 2018 P = a + b + 2018 ĐẾ SỐ 4
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 11x + 11y + x + xy b) 2 2 225 − 4x − 4xy − y
Bài 2. Cho biểu thức 2 2 A = x − y − 4x + 4
Tính giá trị biểu thức A khi x + y = 102 và x – y = 72
Bài 3. Tìm x, biết: a) 2 (x + 1) = x + 1 b) 3 2 2
(x − 2) − (x − 3)(x + 3x + 9) + 6(x + 1) 49
Bài 4. Cho tam giác ABC đường cao AH. Gọi M, D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh tứ giác EDMH là hình thang cân
c) Trên tia đối của tia DM lấy điểm G sao cho DG = DM.
Chứng minh ba đường thẳng AM, ED, BG đồng quy.
Bài 5. Cho a, b, c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 27 và a + b + c = 9
Tìm giá trị của biểu thức 2018 2019 2020 P = (a − 4) + (b − 4) + (c− 4) 4 ĐẾ SỐ 5
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2x − 8x b) 2 2 x(x − y) + x − y c) 2 2 25(x + 5) − 9(x + 7)
Bài 2. Tìm x, biết: a) 2 x − 4x + 3 = 0 b) 2 2 (3x − 5) − (x + 1) = 0 c) 2
16(2 − 3x) + x (3x − 2) = 0
Bài 3. a) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
A = (x − 3)(x + 2) + (x − 4)(x + 4) − (2x −1)x
b) Cho x – y = 3. Tính giá trị biểu thức 2 2
B = x − 2xy + y + 5x − 5y + 10
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH. Từ H kẻ HM vuông góc
với AB tại M và HN vuông góc với AC tại N. Gọi I là trung điểm của HC, K là điểm đối xứng với A qua I. a) Chứng minh AC // HK
b) Chứng minh tứ giác MNCK là hình thang cân
c) MN cắt AH tại O; CO cắt AK tại D. Chứng minh AK = 3AD
Bài 5. Tìm x, y, z thỏa mãn 2 2 2
2x + 2y + z + 25 − 6y − 2xy − 8x + 2z(y − x) = 0 5