Đề cương ôn tập HK1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường Hai Bà Trưng – TT Huế

Tài liệu đề cương ôn tập HK1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Hai Bà Trưng, tỉnh Thừa Thiên Huế gồm 10 trang.

Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 1/10
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN KHỐI 11
Họ và tên: ……………………...
Lớp: ……………...........................
A. NỘI DUNG:
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH: Xem lại lý thuyết và các bài tập tập ở sách giáo khoa:
Chương 1:
1. Các hàm số lượng giác.
2. Phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp, phương trình lượng giác khác.
Chương 2:
1. Hai quy tắc đếm cơ bản; Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
2. Nhị thức Niu-tơn.
3. Phép thử và biến cố; Xác suất của biến cố.
Chương 3: Phương pháp quy nạp toán học; Dãy số.
I. HÌNH HỌC Xem lại lý thuyết và các bài tập tập ở sách giáo khoa.
Chương 1:
1. Các phép dời hình: Phép tịnh tiến; Phép đối xứng trục; Phép đối xứng tâm và Phép quay.
2. Phép vị tự và Phép đồng dạng.
Chương 2:
1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng;
B. MT S BÀI TP THAM KHO:
I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Tìm điều kiện để hàm s sau có nghĩa:
=
2 cos
sin 1
x
y
x
.
A.

+2.xk
B.
2.xk
C.
+2.
2
xk
D.
.xk
Câu 2. Tập xác định của hàm số
A.
\;
6
kk
B.
\;
3
kk
C.
\
2
k

+

D.
\;
6
kk

+


Câu 3. Tìm tập xác định
D
của hàm số
tan 1
cos
sin 3
x
yx
x

= + +


.
A.
\.Dk
=
B.
\.
2
k
D

=


C.
\.
2
Dk

=+

D.
.D =
Câu 4. Tập xác định của hàm số
1 cos
1 cos
x
y
x
+
=
A.
\/kk
. B. . C.
\ 2 /kk
. D.
\ 2 /
2
kk

+


.
Câu 5. Đồ thị của hàm số
tan 2yx=−
đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
0;0 .O
B.
( ; 1).
4
M
C.
(1; ).
4
N
D.
( ;1).
4
P
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
2



?
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
tanyx=
. D.
cot .yx=
Câu 7. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 2/10
A. Hàm s
sinyx=
là hàm s chn. B. Hàm s
cosyx=
là hàm s chn.
C. Hàm s
tanyx=
là hàm s chn. D. Hàm s
cotyx=
là hàm s chn.
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
2
sinyx=
. B.
.cos2y x x=
. C.
.siny x x=
. D.
cosyx=
.
Câu 9. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hàm số
cotyx=
tuần hoàn với chu kì
. B. Hàm số
tanyx=
tuần hoàn với chu kì
2
.
C. Hàm số
cosyx=
tuần hoàn với chu kì
2
. D. Hàm số
sinyx=
tuần hoàn với chu kì
2
.
Câu 10. Tìm chu kỳ của hàm số
sin 2yx=
.
A.
2T
=
. B.
T
=
. C.
2
T
=
. D.
4
T
=
.
Câu 11. Tìm giá tr ln nht ca hàm s sau:
= 2sin10yx
.
A.
20
. B.
10
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
sin 1 siny x x= +
(
0
2
x

) Tính
44
Mm
.
A.
0
. B.
3
. C.
2
.
D.
1
.
Câu 13.
Giá trị nh nhất của hàm số
2
2cos sin2 5y x x= +
A.
2
. B.
2
. C.
62
. D.
62+
.
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
( )
sin cos2f x x x=+
trên
0;
A.
9
8
. B.
5
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đ th ca mt hàm s trong bn hàm s được lit kê bốn phương
án
A
,
B
,
C
,
D
. Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
1 sinyx=+
. B.
1 sinyx=−
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình
1 2 cos2 0x+=
.
A.
= + .
3
xk
B.
= + 2.
3
xk
C.
=.
3
xk
D.
=+.
3
xk
Câu 17. Phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
có tổng các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
bằng
A.
7
2
. B.
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 18. Tìm s nghim của phương trình
( )
sin cos 0x =
trên đoạn
0;2x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 19. Tìm các nghim của phương trình:
−=cos 3 sin 0xx
.
A.


= + = + 2 ; 2 ( )
66
x k x k k
. B.


= + = +
5
; ( )
66
x k x k k
.
C.
= + ( )
6
x k k
. D.


= + = + ; ( )
66
x k x k k
.
Câu 20. Tìm các giá trị của m để phương trình
sin 3cos 5m x x+=
có nghiệm.
A.
4.m
B.
2.m
C.
4.m
D.
2.m
Câu 21. Tìm các giá trị của m để phương trình
cos 1m x m=−
có nghiệm.
A.
1
2
m
. B.

+

1
( ;0) ;
2
m
.
C.
m
. D.
0m
.
Câu 22. Nghim ca phương trình
2cos2 9sin 7 0xx+ =
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 3/10
A.
2.
2
xk
= +
B.
.
2
xk
= +
C.
.
2
xk
=+
D.
2.
2
xk
=+
Câu 23. Tổng
S
các nghiệm của phương trình
2
2cos 2 5cos2 3 0xx+ =
trong khoảng
( )
0;2
A.
5S
=
. B.
7
6
S
=
. C.
4S
=
. D.
11
6
S
=
.
Câu 24. Cho phương trình
5
cos2 4cos
3 6 2
xx

+ + =
. Khi đặt
cos
6
tx

=−


, phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây?
A.
2
4 8 3 0tt + =
. B.
2
4 8 3 0tt =
. C.
2
4 8 5 0tt+ =
. D.
2
4 8 5 0tt + =
.
Câu 25. Tìm số nghiệm của phương trình:
3cos2 sin2 2xx+=
trên đoạn
0;3
.
A.
3
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 26. Phương trình
3sin3 cos3 1xx+ =
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 3
62
x

=


. B.
sin 3
66
x


+ =


. C.
1
sin 3
62
x

+ =


. D.
1
sin 3
62
x

+=


.
Câu 27. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A.
cos 3 0x +=
. B.
sin 2x =
. C.
2sin 3cos 1xx−=
. D.
sin 3cos 6xx+=
.
Câu 28. Tính tng
T
các nghim của phương trình
22
cos sin2 2 cos
2
x x x

= + +


trên khong
( )
0;2
.
A.
7
8
T
=
. B.
21
8
T
=
. C.
11
4
T
=
. D.
3
4
T
=
.
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình:
22
sin 2 3.sin .cos 3cos 0x x x x + =
trên đoạn
0;20
là giá
trị nào sau đây?
A.
70
.
3
B.
40
.
3
C.
133
.
6
D.
590
.
3
Câu 30. Cho phương trình
sin 4cos 2 5m x x m+ =
vi
m
tham s. bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để
phương trình có nghiệm?
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 31. Cho phương trình:
2
2sin sin 3 0xx =
. Hi phương trình có bao nhiêu nghiệm
( )
0;2x
?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0
Câu 32. Tìm số nghiệm dương và nh hơn
4
của phương trình:
3sin cos 2sinx x x−=
.
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 33. Phương trình
22
sin 4sin cos 3cos 0x x x x + =
tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào
sau đây?
A.
cos 0x =
. B.
cot 1x =
. C.
tan 3x =
. D.
tan 1
1
cot
3
x
x
=
=
.
Câu 34. S điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
22
sin 4sin cos 4cos 5x x x x
trên đường tròn
lượng giác là
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 35. Giải phương trình
sin cos 2 sin cos 2x x x x
.
A.
.
2
xk
xk
=+
=
B.
2
.
2
2
xk
xk
=+
=
C.
2
.
2
2
xk
xk
= +
=
D.
.
2
xk
xk
= +
=
Câu 36. Cho
0
x
là nghim của phương trình
( )
sin cos 2 sin cos 2x x x x+ + =
thì giá tr ca
0
3 sin2Px=+
A.
3P =
. B.
2
3
2
P =+
. C.
0P =
. D.
2P =
.
Câu 37. Giải phương trình
cos 3sin
0
2sin 1
xx
x
=
.
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 4/10
A.
5
2 , .
6
x k k
= +
B.
5
,.
6
x k k
= +
C.
2 , .
6
x k k
= +
D.
,.
6
x k k
= +
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:
sin cos 1m x x+=
có hai nghiệm thuộc đoạn
0;
2



.
A.
)
0;m +
. B.
)
0;1m
. C.
(
0;1m
. D.
0;1m
.
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:
( )
cos 1 tan sin cos
44
x x x m x

+ = +
hai
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
0;
2



.
A.
1m =
. B.
1
2
m
. C.
12m
. D.
m
.
Câu 40. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
sin 1 cos cos 0x x x m + =
đúng 5
nghim thuộc đoạn
0;2
.
A.
1
0
4
m
. B.
1
0
4
m
. C.
1
0
4
m
. D.
1
0
4
m
.
---------------------------
II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Câu 41. Trong mt tiết hc ca mt lp hc
27
hc sinh n
13
hc sinh nam. Hi giáo viên b môn
bao nhiêu cách chn mt em học sinh để kiểm tra bài cũ?
A.
27
. B.
1
. C.
40
. D.
351
.
Câu 42. Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
2
10
C
. B.
2!
. C.
2
10
. D.
2
10
A
.
Câu 43. T
20
người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm
1
trưởng đoàn,
1
phó đoàn,
1
thư
3
ủy viên.
Hi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu ?
A.
4651200.
B.
4651300.
C.
4651400.
D.
4651500.
Câu 44. Số
6000
có bao nhiêu ước số tự nhiên?
A.
12.
B.
40.
C.
24.
D.
80.
Câu 45. Mt nhóm học sinh có
6
bạn nam
5
bạn nữ. Hi có bao nhiêu cách chọn ra
5
học sinh trong đó có
cả nam và nữ?
A.
455.
B.
7.
C.
456.
D.
462.
Câu 46. Trong mt ban chấp hành Đoàn TNCS H Chí Minh gm
7
người. Hi bao nhiêu cách chn
3
người vào Ban thường v (chưa phân biệt chc v).
A.
35
. B.
3
. C.
21
. D.
210
.
Câu 47. Sp xếp
5
bn
, , , ,A B C D E
ngi vào mt chiếc ghế
5
ch ngi. Xác suất đ hai bn
A
E
ngi
hai đầu ghế
A.
1
4
. B.
1
8
. C.
1
10
. D.
1
5
.
Câu 48. Có 3 viên bi đen khác nhau,4 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hi bao nhiêu cách
sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A.
345600.
B.
725760.
C.
103680.
D.
518400.
Câu 49. Mt tổ gồm
10
học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm
5
học sinh,
3
học sinh
2
học sinh. Số
các chia nhóm là:
A.
2880.
B.
2520.
C.
2515.
D.
2510.
Câu 50. Có
12
học sinh gii gồm
3
học sinh khối 12,
4
học sinh khối 11
5
học sinh khối 10. Hi bao
nhiêu cách chọn ra
6
học sinh trong số học sinh gii đó sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh?
A.
85.
B.
58.
C.
508.
D.
805.
Câu 51. Có
14
đội bóng tham gia thi đấu bóng đá. Hi bao nhiêu cách trao
3
loại huy chương vàng, bạc,
đồng cho ba đội v nht, nhì, ba biết rằng đội nào cũng có khả năng đạt huy chương?
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 5/10
A.
6
. B.
2184
. C.
42
. D.
364
.
Câu 52. Trong mt lp hc
27
hc sinh n
13
hc sinh nam. Hi có bao nhiêu cách chn ra
4
hc sinh
có đúng một hc sinh n?
A.
3
13
27.A
. B.
3
13
27 C+
. C.
3
13
27.C
. D.
4
40
C
.
Câu 53. Cho một đa giác
n
cnh ni tiếp một đường tròn. Gi
T
s tam giác với ba đỉnh ca ba
đỉnh trong các đỉnh ca đa giác đã cho gọi
S
s đường chéo của đa giác đó. Tìm
n
, biết rng
11TS−=
.
A. Không có giá tr
n
. B.
5n =
. C.
4n =
. D.
6n =
.
Câu 54. Mt hộp đựng
6
bi trắng,
5
bi xanh. Lấy ra
4
viên bi từ túi đó. Hi bao nhiêu cách lấy
4
viên
bi lấy ra có đủ hai màu.
A.
300.
B.
310.
C.
320.
D.
330.
Câu 55. Cho tập
1;2;3;5;7;9A
. Từ tập
A
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một
khác nhau?
A.
720
B.
24
C.
360
D.
120
Câu 56. Với các chữ số
0,1,2,3,4,5,6
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
5
chữ số đôi một khác nhau?
A.
1270
. B.
1250
. C.
2160
. D.
1260
.
Câu 57. Với các chữ số
2, 3, 4,5,6
, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai
chữ số
2, 3
không đứng cạnh nhau?
A.
120
B.
96
C.
48
D.
72
Câu 58. Đội học sinh gii cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10
5
học sinh, khối 11
5
học sinh và khối 12 có
5
học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm
10
học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho học sinh cả ba khối
nhiều nhất
2
học sinh khối 10
A.
50.
B.
500.
C.
502.
D.
501.
Câu 59. Mt bài thi trc nghim khách quan gm
10
. Mi câu
4
phương án trả li. Mi câu tr lời đúng
được
1
điểm. Hi bài thi đó có bao nhiêu phương án trả lời không được
10
điểm?
A.
4
10 1
. B.
10
4
. C.
4
10
. D.
10
41
.
Câu 60. Cho số nguyên dương
n
tha mãn đẳng thức
32
376 2
nn
C A n+ =
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n
là một số chia hết cho 5. B.
5n
.
C.
5 10n
. D.
11n
.
Câu 61. Kí hiệu
k
n
A
là số các chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
( )
1 kn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
+
. B.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
. C.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
. D.
( )
!
!!
k
n
n
A
k n k
=
+
.
Câu 62. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển nhị thức Newton
21
2
2
x
x



,
( )
*
0,xn
.
A.
77
21
2 C
. B.
88
21
2 C
. C.
88
21
2 C
. D.
77
21
2 C
.
Câu 63. Trong khai trin
( )
6
21a
, tng ca ba s hạng đầu là
A.
6 5 4
2 6 15a a a−+
. B.
6 5 4
64 192 480a a a−+
.
C.
6 5 4
2 15 30a a a−+
. D.
6 5 4
64 192 240a a a−+
.
Câu 64. Đa thức
( )
5 4 3 2
32 80 80 40 10 1P x x x x x x= + +
là khai trin ca nh thc nào dưới đây?
A.
( )
5
12x+
. B.
( )
5
1x
. C.
( )
5
21x
. D.
( )
5
12x
.
Câu 65. Trong khai trin
( )
8
25xy
, h s ca s hng cha
53
xy
A.
40000
. B.
8960
. C.
224000
. D.
22400
.
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 6/10
Câu 66. Cho s nguyên dương
n
tha mãn
3 2 3
1
1
2
2
n n n
C C A
+
+=
. Tìm h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin
2
2
,0
n
xx
x

−


.
A.
5280
. B.
16
. C.
10
16x
. D.
10
5280x
.
Câu 67. Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
10
2
1 2 3xx++
thành đa thức.
A.
3360
. B.
8085
. C.
4320
. D.
5205
.
Câu 68. Trong khai triển
( ) ( )
36
.x a x b−+
, hệ số của
7
x
36
và không có số hạng chứa
8
x
. Tìm
a
?
A.
4a =
. B.
4a =
. C.
2a =−
. D.
2a =
.
Câu 69. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi
A
là biến cố “Có ít nhất hai mặt ngửa xuất
hiện liên tiếp” và
B
là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố
AB
.
A.
AB =
. B.
, , ,A B NNS SNN NNN SSS=
.
C.
, , , ,A B SSS NNS NSN SNN NNN=
D.
, , ,A B SSS SSN NSS NNN=
.
Câu 70. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu
A
là biến c chc chn thì
( )
1PA=
.
B. Nếu
A
B
là hai biến c độc lp thì
( ) ( ) ( )
P A B P A P B = +
.
C. Nếu
A
B
là hai biến c xung khc thì
AB =
.
D. Nếu
A
B
là hai biến c đối nhau thì
( ) ( )
1P A P B+=
.
Câu 71. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể
biết được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
D. Gọi
( )
PA
là xác suất của biến cố
A
ta luôn có
( )
01PA
.
Câu 72. Gieo một đồng xu cân đối, đồng cht
5
ln. Tính xác suất để được ít nht
1
đồng xu xut hin mt sp.
A.
31
32
. B.
21
32
. C.
11
32
. D.
1
32
.
Câu 73. Gieo hai con súc sắc cân đối đồng cht. Tính xác suất để tng s chm xut hin hai mt chia hết
cho
3
.
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
13
36
. D.
11
36
.
Câu 74. Gi
X
tp hp các s t nhiên l
4
ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên
1
s t tp
X
.
Tính xác suất để s đó luôn có mt ch s
0
.
A.
1
18
. B.
7
56
. C.
1
4
. D.
9
28
.
Câu 75. Có
12
sn phẩm được xếp vào
3
hp mt cách ngu nhiên. Biết
1
hp có th chứa đủ c
12
sn phm.
Tìm xác suất để hp th nht cha
3
sn phm. (Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th ba)
A.
0,121
. B.
0,034
. C.
0,212
. D.
0,134
.
Câu 76. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt
0,5
;
0,6
0,7
. Xác suất để
đúng 2 người bắn trúng bia là
A.
0,29
. B.
0,44
. C.
0,21
. D.
0,79
.
Câu 77. Một người bn liên tiếp vào mt mục tiêu cho đến khi viên đạn đầu tiên trúng mc tiêu thì dng.
Biết rng xác sut trúng mc tiêu ca mỗi viên đạn
0,2
. Tính xác sut sao cho phi bắn đến viên
đạn th
6
.
A.
0,066536
. B.
0,065536
. C.
0,055636
. D.
0,056636
.
Câu 78. Trong một hòm phiếu
9
phiếu ghi các số tự nhiên từ
1
đến
9
(mỗi ghi một số, không hai
phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai phiếu. Tính xác suất để tổng hai số
ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng
15
.
A.
1
9
. B.
1
6
. C.
5
18
. D.
1
12
.
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 7/10
Câu 79. Tháng
12
31
ngày. Một quan
4
nhân viên được phân công trc một ngày nào đó trong tháng
12
. Các nhân viên này đưc chn ngày trc ca mình một cách độc lp mà không có s trao đổi trước.
Tính xác suất để có ít nht hai nhân viên trong
4
nhân viên đó chọn ngày trc ging nhau.
A.
0,188
. B.
4
31
4
1
31
C
. C.
4 3 2
31 31 31
4
31
CCC++
. D.
0,1823033802
.
Câu 80. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ
1
đến
45
. Nam số thứ tự
21
. Chọn ngẫu nhiên một bạn
trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam.
A.
4
5
. B.
1
45
. C.
24
45
. D.
7
5
.
---------------------------
III. DÃY SỐ
Câu 81. Dùng phương pháp quy nạp để chng minh mệnh đề cha biến
( )
An
đúng với mi s t nhiên
np
(
p
là mt s nguyên dương). Ở bước
1
(bước cơ sở) ta chng minh mệnh đề đúng với
A.
1n =
. B.
np=
. C.
np
. D.
np
.
Câu 82. Cho dãy số
( )
,
n
u
biết
25
.
54
n
n
u
n
+
=
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A.
8
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Câu 83. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số giảm?
A.
53
23
n
n
u
n
=
+
. B.
5
41
n
n
u
n
=
+
. C.
3
23
n
un=+
. D.
( )
cos 2 1
n
un=+
.
Câu 84. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1
.
2
n
n
u =
B.
1
.
n
u
n
=
C.
5
.
31
n
n
u
n
+
=
+
D.
21
.
1
n
n
u
n
=
+
Câu 85. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?
A.
21
1
n
n
u
n
+
=
+
. B.
2 sin
n
u n n=+
. C.
2
n
un=
. D.
3
1
n
un=−
.
Câu 86. Cho dãy số
( )
n
u
tổng
n
số hạng đầu
2
34
n
S n n=+
,
*n
. Giá trị của số hạng thứ
10
của dãy
số
( )
n
u
A.
10
55u =
. B.
10
67u =
. C.
10
61u =
. D.
10
59.u =
Câu 87. Cho dãy số
( )
,
n
u
được xác định
1
1
1
.
2
2
nn
u
uu
+
=
=−
Số hạng tổng quát
n
u
của dãy số là
A.
( )
1
2 1 .
2
n
un= +
B.
( )
1
2 1 .
2
n
un=
C.
1
2.
2
n
un=−
D.
1
2.
2
n
un=+
---------------------------
IV. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Câu 88. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng. B. Phép đồng nhất.
C. Phép vị tự tỉ số
1
. D. Phép quay.
Câu 89. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
O
. Ảnh của tam giác
AOF
qua phép
AB
T
A. Tam giác
ABO
. B. Tam giác
BCO
. C. Tam giác
CDO
. D. Tam giác
DEO
.
Câu 90. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự tỉ số
1k 
biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
Câu 91. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. vô số.
Câu 92. Cho hai đường thẳng song song
d
d
. bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng
d
thành
đường thẳng
d
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. vô số.
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 8/10
Câu 93. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Phép quay biến hình vuông
ABCD
thành chính nó là
A.
( )
;90
O
A
Q
B.
( )
O
O
Q
90;
C.
( )
O
A
Q
45;
D.
( )
O
O
Q
45;
Câu 94. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng
d
thành đường thẳng song song với
d
.
B. Phép quay biến mỗi đường thẳng
d
thành đường thẳng cắt
d
.
C. Phép dời hình biến mỗi đường thẳng
d
thành chính nó.
D. Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng
d
thành đường thẳng
d
song song hoặc trùng với
d
.
Câu 95. Cho hai đường thẳng song song d m. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 100 biến đường thẳng d
thành m?
A. Không có phép nào. B. Có duy nhất một phép.
C. Có hai phép D. Có vô số phép.
Câu 96. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu
M
là ảnh của
M
qua phép quay
( )
,O
Q
thì
( )
;OM OM
=
.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 97. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
( )
1;2v =
điểm
( )
2;5M
. Ảnh của điểm
M
qua phép dời hình được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép
v
T
0
( ,90 )O
Q
A.
( )
7;6
. B.
( )
7;3
. C.
( )
3;7
. D.
( )
4;7
.
Câu 98. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
3;2A
( )
2;3I
. Ảnh của điểm
A
qua phép
( )
;3I
V
A.
( )
3;2
. B.
( )
2; 13
. C.
( )
13; 2
. D.
( )
13;0
.
Câu 99. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2 1 0d x y + =
. Để phép quay tâm
I
góc quay
2019
biến
d
thành chính nó thì tọa độ ca
I
A.
( )
2;1I
. B.
( )
2; 1I
. C.
( )
1;0I
. D.
( )
0;1I
.
Câu 100. Trong mt phng
Oxy
, nh của đường thng
: 1 0d x y+ =
qua phép quay tâm
O
góc quay
2
A.
10xy =
. B.
10x−=
. C.
10xy+ + =
. D.
10xy + =
.
Câu 101. Trong mt phng
Oxy
. Điểm nào sau đây là ảnh của điểm
( )
1;1M
qua phép quay tâm
O
, góc
0
45
?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;0
. D.
( )
2;0
.
Câu 102. Trong mt phng
Oxy
, phép quay tâm
O
góc quay
0
90
biến đường tròn
( )
22
: 4 1 0C x y x+ + =
thành đường tròn có phương trình là
A.
( )
2
2
29xy+ + =
. B.
( )
2
2
25xy+ + =
. C.
( )
2
2
23xy+ + =
. D.
( )
2
2
23xy+ =
.
Câu 103. Cho hai đường thẳng
a
b
lần lượt có phương trình
2 5 0xy+ + =
2 3 0xy =
. Nếu có phép
quay biến đường thẳng
a
thành đường
b
thì góc quay
( )
00
0 180

có thể là
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
120
.
Câu 104. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho phép biến hình
F
biến mỗi điểm
( )
;M x y
thành điểm
( )
;M x y
tha
mãn
2 3 1
33
x x y
y x y
= +
= + +
. Tìm ảnh của điểm
( )
2;1A
qua phép biến hình
F
.
A.
( )
6;10A
. B.
( )
10;6A
. C.
( )
6;10A
. D.
( )
10; 6A
.
Câu 105. Cho đường tròn
( )
22
: 6 12 9 0+ + + =C x y x y
. Tìm ảnh của
( )
C
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
1
3
k =
.
A.
( ) ( )
22
9 18 4+ + =xy
. B.
( ) ( )
22
1 2 4+ + =xy
.
C.
( ) ( )
22
1 2 36+ + =xy
. D.
( ) ( )
22
9 18 36+ + =xy
.
Câu 106. Trong mt phng
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A −−
( )
4;1B
. Phép đồng dng t s
1
2
k =
biến điểm
A
thành điểm
A
, biến điểm
B
thành điểm
B
. Tính độ dài
AB

.
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 9/10
A.
50
2
AB

=
. B.
50AB

=
. C.
52
2
AB

=
. D.
52AB

=
.
Câu 107. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
( )
1; 1A
,
( )
0;1B
( )
5; 4C −−
. Gọi
tam giác
ABC
là ảnh của tam giác
ABC
qua phép vị tự tâm
O
, tỉ số
3
2
. Tính diện tích
S
của tam
giác
ABC
.
A.
135
4
S
=
. B.
45
2
S
=
. C.
135
8
S
=
. D.
45
4
S
=
.
Câu 108. Cho đường tròn
( )
;OR
một điểm
A
cố định trên đường tròn.
BC
dây cung di động
BC
độ dài không đổi bằng
2a
( )
aR
. Gọi
M
trung điểm
BC
. Khi đó tập hợp trọng tâm
G
của
ABC
là:
A.
( )
2
,
3
A
G V M



=
, tp hp là một đường tròn. B.
( )
1
O,
2
G V M



=
, tp hp là một đường thng.
C.
( )
1
,
3
A
G V M



=
, tp hp là một đường tròn. D.
( )
2
B,
3
G V M



=
, tp hp là một đường thng.
Câu 109. Trong mặt phẳng toạ đ
Oxy
, cho hai đường thẳng song song
a
a
lần lượt phương trình
2 3 1 0xy =
2 3 5 0xy + =
. Phép tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng
a
thành đường
thẳng
a
?
A.
( )
1
3;4u =
. B.
( )
2
1;1u =−
. C.
( )
3
0;2u =
. D.
( )
4
3;0u =−
.
Câu 110. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai đường tròn
( ) ( )
2
2
: 2 9C x y+ =
( ) ( ) ( )
22
: 1 1 16C x y
+ + =
. Biết
( )
C
là ảnh của
( )
C
qua phép đồng dạng tỉ số
k
. Khi đó giá trị
k
A.
4
3
k =
. B.
3
4
k =
. C.
9
16
k =
. D.
16
9
k =
.
Câu 111. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho ba đim
( )
1;2A
,
( )
5;2B
( )
1; 3C
. Biết phép v t tâm
I
, t s
2k =−
biến tam giác
ABC
thành tam giác
ABC
. Tính n kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
A.
41
2
. B.
41
. C.
41
4
. D.
33
.
Câu 112. Trong mt phng
Oxy
, cho hình bình hành
OABC
vi
( )
2;1A
B
di động trên đường thng
( )
:2 5 0d x y =
. Điểm C di động trên đường nào sau đây?
A.
( )
:2 10 0d x y
=
. B.
( )
:2 2 0d x y
−+=
. C.
( )
:2 0d x y
−=
. D.
( )
: 2 1 0d x y
+ =
.
---------------------------
V. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN H SONG SONG
Câu 113. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( )
.ABCD AD BC
Gọi
M
trung điểm
CD
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
A.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
và
BM
). B.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
).BD
C.
(SO O
là giao điểm của
AC
).BD
D.
(SP P
là giao điểm của
AB
).CD
Câu 114. Cho tứ diện
.ABCD
Các điểm
,PQ
lần lượt trung điểm của
AB
;CD
điểm
R
nằm trên cạnh
BC
sao cho
2.BR RC
Gọi
S
là giao điểm của mặt phẳng
PQR
và cạnh
.AD
Tính tỉ số
.
SA
SD
A.
2.
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Câu 115. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không đồng phẳng. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
AC
.BC
Trên
đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2.BP PD
Giao điểm của đường thẳng
CD
mặt phẳng
MNP
giao điểm của hai đường thẳng nào dưới đây.
A.
CD
.NP
B.
CD
.MN
C.
CD
.MP
D.
CD
.AP
Câu 116. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
/ / .ABCD AB CD
Khẳng định nào sau đây sai?
Đề cương ôn tp toán HK1-Khi 11-2021-2022 Trang 10/10
A. Hình chóp
.S ABCD
4
mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAD
SBC
SI
(
I
là giao điểm của
AD
BC
).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB
SAD
là đường trung bình của
ABCD
.
Câu 117. Cho tứ diện
SABC
. Gọi
, , L M N
lần lượt các điểm trên các cạnh
, SA SB
AC
sao cho
LM
không song song vi
AB
,
LN
không song song với
SC
. Mặt phẳng
LMN
cắt các cạnh
, , AB BC SC
lần lượt tại
, , K I J
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
, , .K I J
B.
, , .M I J
C.
, , .N I J
D.
, , .M K J
Câu 118. Thiết diện của một tứ diện có thể là
A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác. D. Tam giác hoặc tứ giác.
Câu 119. Tứ diện đều
ABCD
cạnh bằng
a
. Gọi
G
trọng tâm tam giác
ABC
. Mặt phẳng
( )
GCD
cắt tứ
diện theo một thiết diện có diện tích là
A.
2
3
2
a
. B.
2
2
4
a
. C.
2
2
6
a
. D.
2
3
4
a
.
Câu 120. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AB
, đáy nh
CD
. Gọi
,MN
lần
lượt trung điểm của
SA
SB
. Gọi
P
giao điểm của
SC
( )
AND
. Gọi
I
giao điểm của
AN
DP
. Hi tứ giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 121. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng đã cho.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Câu 122. Trong không gian, tìm số mặt và số cạnh của hình chóp có đáy là lục giác.
A. 6 mặt, 12 cạnh. B. 7 mặt, 12 cạnh. C. 7 mặt, 14 cạnh. D. 6 mặt, 6 cạnh.
Câu 123. Cho 4 điểm không đồng phẳng
, , ,A B C D
. Gọi
,IK
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Tìm giao
tuyến của
( )
IBC
( )
KAD
.
A.
.IK
B.
BC
. C.
AK
. D.
DK
.
Câu 124. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
I
J
theo thứ tự trung điểm của
AD
AC
,
G
trọng tâm tam giác
BCD
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IJG
( )
BCD
.
A. Đường thẳng qua
G
và song song với
CD
. B. Đường thẳng qua
G
và song song với
BC
.
C. Đường thẳng qua
I
và song song với
AB
. D. Đường thẳng qua
J
và song song với
BD
.
Câu 125. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
I
là trung điểm của
SA
. Tìm thiết diện
tạo bởi hình chóp
.S ABCD
và mặt phẳng
( )
IBC
.
A. Tam giác
IBC
. B. Hình thang
IJBC
(
J
là trung điểm của
SD
).
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm của
SD
). D. Tứ giác
IBCD
.
Câu 126. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình bình hành tâm
O
. Gọi
,,M N P
là ba điểm trên
các cạnh
,,AD CD SO
. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng
()MNP
là hình gì?
A. Ngũ giác B. Tứ giác
C. Hình thang D. Hình bình hành
--- HẾT -
| 1/10

Preview text:


TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI NĂM HỌC 2021 – 2022 TỔ TOÁN
MÔN TOÁN – KHỐI 11
Họ và tên: ……………………...
Lớp: ……………........................... A. NỘI DUNG:
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH:
Xem lại lý thuyết và các bài tập tập ở sách giáo khoa: Chương 1:
1. Các hàm số lượng giác.
2. Phương trình lượng giác cơ bản, phương trình lượng giác thường gặp, phương trình lượng giác khác. Chương 2:
1. Hai quy tắc đếm cơ bản; Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. 2. Nhị thức Niu-tơn.
3. Phép thử và biến cố; Xác suất của biến cố.
Chương 3: Phương pháp quy nạp toán học; Dãy số.
I. HÌNH HỌC Xem lại lý thuyết và các bài tập tập ở sách giáo khoa. Chương 1:
1. Các phép dời hình: Phép tịnh tiến; Phép đối xứng trục; Phép đối xứng tâm và Phép quay.
2. Phép vị tự và Phép đồng dạng. Chương 2:
1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng;
B. MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO:
I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC & PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 2 cos x
Câu 1. Tìm điều kiện để hàm số sau có nghĩa: y = . sin x −1 
A. x   + k  2 .
B. x k  2 . C. x  + k  2 . D. x   k . 2   
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan x +   là  3       A. \ k ; k B. \ k ; k C. \  + k  D.
\ − + k;k   6 3  2   6  x −   
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số tan 1 y = + cos x +   . sin x  3  k    A. D = \ k. B. D = \  . C. D =
\  + k . D. D = .  2   2  + x
Câu 4. Tập xác định của hàm số 1 cos y = 1− là cos x   A.
\ k / k   . B. . C.
\ k2 / k  . D.
\  + k2 / k  .  2 
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = tan x − 2 đi qua điểm nào sau đây?    A. O (0;0). B. M( ;−1). C. N(1; ). D. P(− ;1). 4 4 4    Câu 6.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;   ?  2 
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x . D. y = cot . x Câu 7.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 1/10
A. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
B. Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
C. Hàm số y = tan x là hàm số chẵn.
D. Hàm số y = cot x là hàm số chẵn. Câu 8.
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? A. 2 y = sin x . B. y = . x cos 2x . C. y = . x sin x .
D. y = cos x .
Câu 9. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì  .
B. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2 . D. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
Câu 10. Tìm chu kỳ của hàm số y = sin 2x .   A. T = 2 . B. T =  . C. T = . D. T = . 2 4
Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số sau: y = 2 sin10x . A. 20 . B. 10 . C. 2 . D. 1 . 
Câu 12. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = sin x + 1−sin x ( 0  x  ) Tính 4 4 M m . 2 A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos x −sin 2x + 5 là A. 2 . B. − 2 . C. 6 − 2 . D. 6 + 2 .
Câu 14. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = sin x + cos 2x trên 0;  là 9 5 A. . B. . C. 2 . D. 1. 8 4
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A , B , C , D . Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = 1+ sin x .
B. y = 1− sin x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
Câu 16. Tìm nghiệm của phương trình1+ 2 cos2x = 0 .     A. x =  +  k . B. x =  + k  2 . C. x =   k . D. x = +  k . 3 3 3 3      
Câu 17. Phương trình 3 sin 2x − = sin x +   
 có tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; ) bằng  4   4  7 3  A. . B.  . C. . D. . 2 2 4
Câu 18. Tìm số nghiệm của phương trình sin (cos x) = 0 trên đoạn x 0;2  . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 19. Tìm các nghiệm của phương trình: cos x − 3 sin x = 0 .     5 A. x = + k  2 ; x = − + k  2 (k  ). B. x = +  k ; x = +  k (k  ) . 6 6 6 6    C. x = +  k (k  ) . D. x = +  k ; x = − +  k (k  ) . 6 6 6
Câu 20. Tìm các giá trị của m để phương trình msin x + 3cos x = 5 có nghiệm. A. m  4. B. m  2. C. m  4. D. m  2.
Câu 21. Tìm các giá trị của m để phương trình m cos x = m −1 có nghiệm. 1  A. m  1 .
B. m (−;0)  ;+   . 2 2  C. m . D. m  0 .
Câu 22. Nghiệm của phương trình 2cos 2x + 9sin x − 7 = 0 là
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 2/10     A. x = − + k2. B. x = − + k. C. x = + k. D. x = + k2. 2 2 2 2
Câu 23. Tổng S các nghiệm của phương trình 2
2 cos 2x + 5cos 2x − 3 = 0 trong khoảng (0;2 ) là 7 11 A. S = 5 . B. S = . C. S = 4 . D. S = . 6 6         
Câu 24. Cho phương trình 5 cos 2 x + + 4cos − x =     . Khi đặt t = cos − x
 , phương trình đã cho trở  3   6  2  6 
thành phương trình nào dưới đây? A. 2
4t − 8t + 3 = 0 . B. 2
4t − 8t − 3 = 0 . C. 2
4t + 8t − 5 = 0 . D. 2
4t − 8t + 5 = 0 .
Câu 25. Tìm số nghiệm của phương trình: 3 cos 2x + sin 2x = 2 trên đoạn 0;3  . A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 26. Phương trình 3sin3x + cos3x = 1
− tương đương với phương trình nào sau đây?    1        1    1 A. sin 3x − = −   . B. sin 3x + = −   . C. sin 3x + = −   . D. sin 3x + =   .  6  2  6  6  6  2  6  2
Câu 27. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x + 3 = 0 . B. sin x = 2 .
C. 2sin x − 3cos x =1. D. sin x + 3cos x = 6 .   
Câu 28. Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x − sin 2x = 2 + cos + x
 trên khoảng (0;2 ) .  2  7 21 11 3 A. T = . B. T = . C. T = . D. T = . 8 8 4 4
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình: 2 2 sin x − 2 3.sin .
x cos x + 3cos x = 0 trên đoạn 0;2  0 là giá trị nào sau đây? 70 40 133 590 A. . B. . C. . D. . 3 3 6 3
Câu 30. Cho phương trình msin x + 4cos x = 2m − 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm? A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 31. Cho phương trình: 2
2sin x − sin x − 3 = 0 . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm x (0;2 ) ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 0
Câu 32. Tìm số nghiệm dương và nhỏ hơn 4 của phương trình: 3 sin x − cos x = 2sin x . A. 4 . B. 2 . C. 3 . D.1.
Câu 33. Phương trình 2 2
sin x − 4sin x cos x + 3cos x = 0 có tập nghiệm trùng với nghiệm của phương trình nào sau đây? tan x = 1  A. cos x = 0 . B. cot x = 1. C. tan x = 3. D. 1  . cot x =  3
Câu 34. Số điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình 2 2 sin x 4sin x cos x 4 cos x 5 trên đường tròn lượng giác là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 35. Giải phương trình sin x cos x 2 sin x cos x 2 .         x = + k  x = + k2  x = − + k2  x = − + k  A. 2 .  B. 2 .  C. 2 .  D. 2 .  x = k x = k2 x = k2 x = k
Câu 36. Cho x là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2 thì giá trị của P = 3+sin 2x là 0 0 2 A. P = 3 . B. P = 3 + . C. P = 0 . D. P = 2 . 2 x x
Câu 37. Giải phương trình cos 3 sin = 0. 2sin x −1
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 3/10 5 5 A. x = −
+ k2 ,k  . B. x = − + k ,k  . 6 6   C. x =
+ k2 , k  . D. x =
+ k , k  . 6 6   
Câu 38. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: msin x + cos x =1 có hai nghiệm thuộc đoạn 0;   .  2 
A. m0;+) . B. m0; ) 1 . C. m(0;  1 . D. m0;  1 .      
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: cos x (1− tan x)sin x + = mcos x +     có hai  4   4    
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn 0;   .  2  1 A. m = 1. B. m  .
C. 1  m  2 . D. m  . 2
Câu 40. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình ( x − )( 2 sin
1 cos x − cos x + m) = 0 có đúng 5
nghiệm thuộc đoạn 0; 2 . 1 1 1 1 A. 0  m  . B. −  m  0 . C. 0  m  . D. −  m  0 . 4 4 4 4
---------------------------
II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Câu 41. Trong một tiết học của một lớp học có 27 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Hỏi giáo viên bộ môn có
bao nhiêu cách chọn một em học sinh để kiểm tra bài cũ? A. 27 . B. 1. C. 40 . D. 351.
Câu 42. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 2 C . B. 2!. C. 2 10 . D. 2 A . 10 10
Câu 43. Từ 20 người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và 3 ủy viên.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu ? A. 4651200. B. 4651300. C. 4651400. D. 4651500.
Câu 44. Số 6000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 12. B. 40. C. 24. D. 80.
Câu 45. Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ? A. 455. B. 7. C. 456. D. 462.
Câu 46. Trong một ban chấp hành Đoàn TNCS Hồ Chí Minh gồm 7 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3
người vào Ban thường vụ (chưa phân biệt chức vụ). A. 35 . B. 3 . C. 21. D. 210 .
Câu 47. Sắp xếp 5 bạn , A , B C, ,
D E ngồi vào một chiếc ghế có 5 chỗ ngồi. Xác suất để hai bạn A E ngồi ở hai đầu ghế là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 4 8 10 5
Câu 48. Có 3 viên bi đen khác nhau,4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau? A. 345600. B. 725760. C. 103680. D. 518400.
Câu 49. Một tổ gồm 10 học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm có 5 học sinh, 3 học sinh và 2 học sinh. Số các chia nhóm là: A. 2880. B. 2520. C. 2515. D. 2510.
Câu 50. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 85. B. 58. C. 508. D. 805.
Câu 51. Có 14 đội bóng tham gia thi đấu bóng đá. Hỏi có bao nhiêu cách trao 3 loại huy chương vàng, bạc,
đồng cho ba đội về nhất, nhì, ba biết rằng đội nào cũng có khả năng đạt huy chương?
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 4/10 A. 6 . B. 2184 . C. 42 . D. 364 .
Câu 52. Trong một lớp học có 27 học sinh nữ và 13 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 4 học sinh
có đúng một học sinh nữ? A. 3 27.A . B. 3 27 + C . C. 3 27.C . D. 4 C . 13 13 13 40
Câu 53. Cho một đa giác có n cạnh nội tiếp một đường tròn. Gọi T là số tam giác với ba đỉnh của nó là ba
đỉnh trong các đỉnh của đa giác đã cho và gọi S là số đường chéo của đa giác đó. Tìm n , biết rằng T S = 11.
A. Không có giá trị n . B. n = 5. C. n = 4 . D. n = 6 .
Câu 54. Một hộp đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên
bi lấy ra có đủ hai màu. A. 300. B. 310. C. 320. D. 330. Câu 55. Cho tập A
1;2;3;5;7;9 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 720 B. 24 C. 360 D. 120
Câu 56. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau? A. 1270 . B. 1250 . C. 2160 . D. 1260 .
Câu 57. Với các chữ số 2, 3, 4, 5, 6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong đó hai
chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau? A. 120 B. 96 C. 48 D. 72
Câu 58. Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như sau: khối 10 có
5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường cần chọn một đội tuyển gồm
10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và có
nhiều nhất 2 học sinh khối 10 A. 50. B. 500. C. 502. D. 501.
Câu 59. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 . Mỗi câu có 4 phương án trả lời. Mỗi câu trả lời đúng
được 1 điểm. Hỏi bài thi đó có bao nhiêu phương án trả lời không được 10 điểm? A. 4 10 −1 . B. 10 4 . C. 4 10 . D. 10 4 −1 .
Câu 60. Cho số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức 3 2
C + A = 376 − 2n . Khẳng định nào sau đây đúng? n n
A. n là một số chia hết cho 5. B. n  5 .
C. 5  n 10 . D. n 11.
Câu 61. Kí hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 k n) . Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A = . B. A = . C. A = . D. A = . n (n + k)! n k ( ! n k )! n (n k)! n k ( ! n + k )! 21  2 
Câu 62. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x −   , ( * x  0, n  ). 2  x A. 7 7 2 C . B. 8 8 2 − C . C. 8 8 2 C . D. 7 7 2 − C . 21 21 21 21
Câu 63. Trong khai triển ( a − )6 2
1 , tổng của ba số hạng đầu là A. 6 5 4
2a − 6a +15a . B. 6 5 4
64a −192a + 480a . C. 6 5 4
2a −15a + 30a . D. 6 5 4
64a −192a + 240a .
Câu 64. Đa thức P( x) 5 4 3 2
= 32x −80x +80x − 40x +10x −1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. ( + )5 1 2x . B. ( x − )5 1 . C. ( x − )5 2 1 . D. ( − )5 1 2x .
Câu 65. Trong khai triển ( x y)8 2 5
, hệ số của số hạng chứa 5 3 x y A. 40000 − . B. 8960 − . C. 224000 − . D. 22400 .
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 5/10 1
Câu 66. Cho số nguyên dương n thỏa mãn 3 2 3 2C
+ C = A . Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển n 1 + n 2 n n  2  2 x − , x  0   .  x A. 5280. B. 16 . C. 10 16x . D. 10 5280x .
Câu 67. Tìm hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển ( + x + x )10 2 1 2 3 thành đa thức. A. 3360. B. 8085 . C. 4320 . D. 5205 . 3 6
Câu 68. Trong khai triển ( x a) .( x + b) , hệ số của 7 x là 36
− và không có số hạng chứa 8 x . Tìm a ? A. a = 4  . B. a = 4 . C. a = 2 − . D. a = 2  .
Câu 69. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất liên tiếp ba lần. Gọi A là biến cố “Có ít nhất hai mặt ngửa xuất
hiện liên tiếp” và B là biến cố “Kết quả ba lần gieo là như nhau”. Xác định biến cố AB .
A. AB =  .
B. AB = NNS, SNN, NNN, SSS .
C. AB = SSS, NNS, NSN, SNN, NNN
D. AB = SSS, SSN, NSS, NNN .
Câu 70. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu A là biến cố chắc chắn thì P( A) =1.
B. Nếu A B là hai biến cố độc lập thì P( AB) = P( A) + P(B) .
C. Nếu A B là hai biến cố xung khắc thì AB =  .
D. Nếu A B là hai biến cố đối nhau thì P( )
A + P(B) =1.
Câu 71. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
A. Không gian mẫu là tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
B. Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không biết được chính xác kết quả của nó nhưng ta có thể
biết được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.
C. Biến cố là tập con của không gian mẫu.
D. Gọi P ( A) là xác suất của biến cố A ta luôn có 0  P( ) A 1 .
Câu 72. Gieo một đồng xu cân đối, đồng chất 5 lần. Tính xác suất để được ít nhất 1 đồng xu xuất hiện mặt sấp. 31 21 11 1 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 32
Câu 73. Gieo hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai mặt chia hết cho 3 . 1 1 13 11 A. . B. . C. . D. . 6 3 36 36
Câu 74. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên lẻ có 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập X .
Tính xác suất để số đó luôn có mặt chữ số 0 . 1 7 1 9 A. . B. . C. . D. . 18 56 4 28
Câu 75. Có 12 sản phẩm được xếp vào 3 hộp một cách ngẫu nhiên. Biết 1 hộp có thể chứa đủ cả 12 sản phẩm.
Tìm xác suất để hộp thứ nhất chứa 3 sản phẩm. (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) A. 0,121 . B. 0, 034 . C. 0, 212 . D. 0,134 .
Câu 76. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,5 ; 0, 6 và 0, 7 . Xác suất để có
đúng 2 người bắn trúng bia là A. 0, 29 . B. 0, 44 . C. 0, 21 . D. 0, 79 .
Câu 77. Một người bắn liên tiếp vào một mục tiêu cho đến khi có viên đạn đầu tiên trúng mục tiêu thì dừng.
Biết rằng xác suất trúng mục tiêu của mỗi viên đạn là 0, 2 . Tính xác suất sao cho phải bắn đến viên đạn thứ 6 . A. 0, 066536 . B. 0, 065536 . C. 0, 055636 . D. 0, 056636 .
Câu 78. Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 (mỗi lá ghi một số, không có hai lá
phiếu nào được ghi cùng một số). Rút ngẫu nhiên cùng lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai số
ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 . 1 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 9 6 18 12
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 6/10
Câu 79. Tháng 12 có 31 ngày. Một cơ quan có 4 nhân viên được phân công trực một ngày nào đó trong tháng
12 . Các nhân viên này được chọn ngày trực của mình một cách độc lập mà không có sự trao đổi trước.
Tính xác suất để có ít nhất hai nhân viên trong 4 nhân viên đó chọn ngày trực giống nhau. 4 C 4 3 2 C + C + C A. 0,188 . B. 31 1− . C. 31 31 31 . D. 0,1823033802 . 4 31 4 31
Câu 80. Danh sách lớp của bạn Nam đánh số từ 1 đến 45 . Nam có số thứ tự là 21. Chọn ngẫu nhiên một bạn
trong lớp để trực nhật. Tính xác suất để chọn được bạn có số thứ tự lớn hơn số thứ tự của Nam. 4 1 24 7 A. . B. . C. . D. . 5 45 45 5
--------------------------- III. DÃY SỐ
Câu 81. Dùng phương pháp quy nạp để chứng minh mệnh đề chứa biến A(n) đúng với mọi số tự nhiên n p
( p là một số nguyên dương). Ở bước 1 (bước cơ sở) ta chứng minh mệnh đề đúng với A. n =1 .
B. n = p .
C. n p .
D. n p . n +
Câu 82. Cho dãy số (u ), biết 2 5 u = .
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n − Số 7 4 12 A. 8 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .
Câu 83. Trong các dãy số (u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số giảm? n ) n 5 − 3n n − 5 A. u = u = u = n + . D. u = cos n + . n (2 ) 1 n 2n + . B. 3 n 4n + . C. 3 2 3 1 n
Câu 84. Trong các dãy số (u
cho bởi số hạng tổng quát u sau, dãy số nào là dãy số tăng? n ) n 1 1 n + 5 2n −1 A. u = . B. u = . C. u = . D. u = . n 2n n n n 3n +1 n n +1
Câu 85. Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn? 2n +1 A. u = u = n + n . C. 2 u = n . D. 3 u = n −1. n n + . B. 2 sin 1 n n n
Câu 86. Cho dãy số (u có tổng n số hạng đầu là 2
S = 3n + 4n , n
*. Giá trị của số hạng thứ 10 của dãy n ) n số (u n ) A. u = 55. B. u = 67 . C. u = 61. D. u = 59. 10 10 10 10  1 u  =
Câu 87. Cho dãy số (u ), được xác định 1  2
. Số hạng tổng quát u của dãy số là n n u  = u − 2  n 1+ n 1 1 1 1 A. u = + 2 n B. u = − 2 n C. u = − 2 . n D. u = + 2 . n n ( ) 1 . n ( ) 1 . 2 2 n 2 n 2
---------------------------
IV. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Câu 88. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?
A. Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng.
B. Phép đồng nhất.
C. Phép vị tự tỉ số 1 − . D. Phép quay.
Câu 89. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Ảnh của tam giác AOF qua phép T AB
A. Tam giác ABO .
B. Tam giác BCO .
C. Tam giác CDO .
D. Tam giác DEO .
Câu 90. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép vị tự tỉ số k  1
 biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
D. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó
Câu 91. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng cho trước thành chính nó? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. vô số.
Câu 92. Cho hai đường thẳng song song d d  . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường thẳng d thành
đường thẳng d ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. vô số.
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 7/10
Câu 93. Cho hình vuông ABCD tâm O . Phép quay biến hình vuông ABCD thành chính nó là A. ( Q B. ( Q C. Q D. Q O ( O ( O O;45 ) A;45 ) O;90 ) ;90O A )
Câu 94. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép vị tự biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng song song với d .
B.
Phép quay biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng cắt d .
C.
Phép dời hình biến mỗi đường thẳng d thành chính nó.
D.
Phép tịnh tiến biến mỗi đường thẳng d thành đường thẳng d  song song hoặc trùng với d .
Câu 95. Cho hai đường thẳng song song dm. Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 100 biến đường thẳng d thành m?
A. Không có phép nào.
B. Có duy nhất một phép. C. Có hai phép D. Có vô số phép.
Câu 96. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M là ảnh của M qua phép quay  = ( Q thì (OM ;OM ) . O, )
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 97. Trong mặt phẳng Oxy , cho v = (1;2) và điểm M (2;5). Ảnh của điểm M qua phép dời hình có được
bằng cách thực hiện liên tiếp phép T Qv 0 (O,90 ) A. ( 7 − ;6) . B. ( 7 − ;3). C. (3;7). D. (4;7) .
Câu 98. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A(3;2) và I ( 2
− ;3). Ảnh của điểm A qua phép (V I ) ;3 A. ( 3 − ;2). B. (2;−13) . C. (13;− 2) . D. (13;0) .
Câu 99. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d :2x y +1 = 0 . Để phép quay tâm I góc quay 2019 biến
d thành chính nó thì tọa độ của I A. I (2; ) 1 . B. I (2;− ) 1 . C. I (1;0) . D. I (0; ) 1 . 
Câu 100. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường thẳng d : x + y −1 = 0 qua phép quay tâm O góc quay là 2
A. x y −1 = 0 . B. x −1 = 0 .
C. x + y +1 = 0 .
D. x y +1 = 0 .
Câu 101. Trong mặt phẳng Oxy . Điểm nào sau đây là ảnh của điểm M (1; )
1 qua phép quay tâm O , góc 0 45 ? A. (0; 2 ) . B. ( 1 − ; ) 1 . C. (1;0) . D. ( 2;0) .
Câu 102. Trong mặt phẳng Oxy , phép quay tâm O góc quay 0 90 −
biến đường tròn (C) 2 2
: x + y − 4x +1 = 0
thành đường tròn có phương trình là
A. x + ( y + )2 2 2 = 9.
B. x + ( y + )2 2 2 = 5.
C. x + ( y + )2 2 2 = 3.
D. x + ( y − )2 2 2 = 3 .
Câu 103. Cho hai đường thẳng a b lần lượt có phương trình là 2x + y + 5 = 0 và x − 2 y − 3 = 0 . Nếu có phép
quay biến đường thẳng a thành đường b thì góc quay  ( 0 0
0    180 ) có thể là A. 0 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 120 .
Câu 104. Trong mặt phẳng Oxy , cho phép biến hình F biến mỗi điểm M ( ;
x y) thành điểm M ( x ; y) thỏa
x = 2x − 3y +1 mãn 
. Tìm ảnh của điểm A( 2 − ; )
1 qua phép biến hình F . y = 3 − x + y + 3 A. A(6;10) . B. A(10;6) . C. A( 6 − ;10) .
D. A(10;− 6) .
Câu 105. Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 6x −12y + 9 = 0 . Tìm ảnh của (C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số 1 k = . 3 2 2 2 2
A. ( x + 9) + ( y −18) = 4. B. ( x + ) 1 + ( y − 2) = 4 . 2 2 2 2 C. ( x + ) 1 + ( y − 2) = 36 .
D. ( x + 9) + ( y −18) = 36 . 1
Câu 106. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A( 2 − ;− ) 3 và B (4; )
1 . Phép đồng dạng tỉ số k = biến điểm A 2
thành điểm A, biến điểm B thành điểm B. Tính độ dài A B   .
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 8/10 50 52 A. A B   = . B. A B   = 50 . C. A B   = . D. A B   = 52 . 2 2
Câu 107. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A và có A(1;− ) 1 , B (0; ) 1 và C ( 5 − ;− 4) . Gọi tam giác A BC
  là ảnh của tam giác ABC qua phép vị tự tâm O , tỉ số 3
− . Tính diện tích S của tam 2 giác A BC  . 135 45 135 45 A. S = . B. S = . C. S = . D. S = . 4 2 8 4
Câu 108. Cho đường tròn ( ;
O R) và một điểm A cố định trên đường tròn. BC là dây cung di động và BC
độ dài không đổi bằng 2a (a R) . Gọi M là trung điểm BC . Khi đó tập hợp trọng tâm G của ABC  là: A. G = V M = 
, tập hợp là một đường tròn. B. G V M
, tập hợp là một đường thẳng. 1  ( ) 2  ( ) A,   O,    3   2  C. G = V M = 
, tập hợp là một đường tròn. D. G V M
, tập hợp là một đường thẳng. 2  ( ) 1  ( ) A,   B,    3   3 
Câu 109. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng song song a a lần lượt có phương trình
2x − 3y −1 = 0 và 2x − 3y + 5 = 0 . Phép tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a ? A. u = 3; 4 . B. u = 1 − ;1 . C. u = 0; 2 . D. u = 3 − ;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Câu 110. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho hai đường tròn
(C) x +( y − )2 2 : 2 = 9 và
(C) (x − )2 +( y + )2 : 1 1
=16 . Biết (C) là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k . Khi đó giá trị k là 4 3 9 16 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 3 4 16 9
Câu 111. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;2) , B(5;2) và C (1;− )
3 . Biết phép vị tự tâm I , tỉ số k = 2
− biến tam giác ABC thành tam giác A BC
 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác A BC  . 41 41 A. . B. 41 . C. . D. 33 . 2 4
Câu 112. Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành OABC với A( 2 − ; )
1 và B di động trên đường thẳng
(d):2xy −5 = 0. Điểm C di động trên đường nào sau đây?
A. (d) :2x y −10 = 0.
B. (d) :2x y + 2 = 0 . C. (d) :2x y = 0 .
D. (d) :x − 2y +1 = 0 .
---------------------------
V. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN – QUAN HỆ SONG SONG
Câu 113. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD
BC). Gọi M là trung điểm CD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là
A.
SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD).
C. SO (O là giao điểm của AC BD).
D. SP (P là giao điểm của AB CD).
Câu 114. Cho tứ diện ABC .
D Các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB và ;
CD điểm R nằm trên cạnh SA BC sao cho BR 2R .
C Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh . AD Tính tỉ số . SD 1 1 A. 2 . B. 1. C. . D. . 2 3
Câu 115. Cho bốn điểm , A ,
B C, D không đồng phẳng. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC BC. Trên
đoạn BD lấy điểm P sao cho BP 2P .
D Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng MNP
giao điểm của hai đường thẳng nào dưới đây. A. CD và . NP
B. CD MN. C. CD và . MP D. CD và . AP
Câu 116. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD AB / /CD . Khẳng định nào sau đây sai?
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 9/10
A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC SBD SO ( O là giao điểm của AC BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD SBC SI ( I là giao điểm của AD BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB SAD là đường trung bình của ABCD .
Câu 117. Cho tứ diện SABC . Gọi ,
L M , N lần lượt là các điểm trên các cạnh S ,
A SB AC sao cho LM
không song song với AB , LN không song song với SC . Mặt phẳng LMN cắt các cạnh
AB, BC, SC lần lượt tại K, I , J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K, I, J.
B. M , I , J.
C. N , I , J.
D. M , K, J.
Câu 118. Thiết diện của một tứ diện có thể là A. Tam giác. B. Tứ giác. C. Ngũ giác.
D. Tam giác hoặc tứ giác.
Câu 119. Tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt phẳng (GCD) cắt tứ
diện theo một thiết diện có diện tích là 2 a 3 2 a 2 2 a 2 2 a 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 6 4
Câu 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB , đáy nhỏ CD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và ( AND) . Gọi I là giao điểm của
AN DP . Hỏi tứ giác SABI là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Câu 121. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng đã cho.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau cho trước.
C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Câu 122. Trong không gian, tìm số mặt và số cạnh của hình chóp có đáy là lục giác. A. 6 mặt, 12 cạnh. B. 7 mặt, 12 cạnh. C. 7 mặt, 14 cạnh. D. 6 mặt, 6 cạnh.
Câu 123. Cho 4 điểm không đồng phẳng ,
A B, C, D . Gọi I , K lần lượt là trung điểm của AD BC . Tìm giao
tuyến của (IBC) và (KAD) . A. IK. B. BC . C. AK . D. DK .
Câu 124. Cho tứ diện ABCD . Gọi I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam giác
BCD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IJG) và (BCD) .
A. Đường thẳng qua G và song song với CD .
B. Đường thẳng qua G và song song với BC .
C. Đường thẳng qua I và song song với AB .
D. Đường thẳng qua J và song song với BD .
Câu 125. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm của SA . Tìm thiết diện
tạo bởi hình chóp S.ABCD và mặt phẳng (IBC) .
A. Tam giác IBC .
B. Hình thang IJBC ( J là trung điểm của SD ).
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm của SD ). D. Tứ giác IBCD .
Câu 126. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P là ba điểm trên các cạnh A ,
D CD, SO . Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNP) là hình gì? A. Ngũ giác B. Tứ giác C. Hình thang D. Hình bình hành --- HẾT -
Đề cương ôn tập toán HK1-Khối 11-2021-2022 Trang 10/10