Đề cương ôn tập HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế

Đề cương ôn tập HK1 Toán 11 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hai Bà Trưng – TT. Huế gồm 12 trang tuyển chọn các bài toán thuộc các chủ đề kiến thức Toán 11

Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 1/12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 2018
MÔN TOÁN LP 11
I/ T LUN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a)
2
5 7sin 2cos .xx
b)
2cos2 3cos 1 0.xx
c)
sin2 tanxx
0 180 .x
d)
22
tan cot 2.xx
e)
3 cos sin 1 0.xx
f)
3 cos3 2 sin3 .xx
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a)
22
3cos sin sin2 0.x x x
b)
c)
22
9sin 15sin2 25 1 cos .x x x
d)
sin2 12 sin cos 1 .x x x
e)
cos cos2 sin sin2 .x x x x
f)
2 2 2
3
sin sin 3 sin 5 .
2
xxx
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
2
sin 1 cos 1 cos cos .x x x x
b)
1
4sin 6cos .
cos
xx
x

c)
1
sin .sin2 .sin 3 sin4 .
4
x x x x
d)
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2.x x x x
e)
tan tan2 tan3 0.x x x
f)
8sin .cos 3 .sin .sin 1.
33
x x x x

Bài 4:
a) Giải phương trình
cot 2 tan 1 0xx
vi
; 3 .x

b) Phương trình
6cos2 sin 5 0xx
có bao nhiêu nghim trên khong
; 2 ?
2



Bài 5: Xác định
m
để phương trình
22
cos sin2 sin 2 0m x m x x
có nghim
Bài 6: Vi g tr nào ca
m
t phương trình
cos2 2 1 cos 1 0x m x m
có nghim thuc
khong
3
;
22




Bài 7: Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca các hàm s
a)
3 cos2 sin2 2.y x x
b)
2sin2 sin2 4cos 2 .y x x x
c)
2cos sin 3
.
cos 2sin 4
xx
y
xx


Bài 8:
a) Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s chia hết cho
5
?
b) Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi một và chia hết cho
5
?
c) bao nhiêu s t nhiên
5
ch s, biết rng hai ch s cách đu s chính gia thì ging
nhau và hai ch s đứng cnh nhau thì khác nhau?
Bài 9: Cho tp hp
0;1;2;3;4; 5A
a) bao nhiêu s t nhiên được thành lp t
A
gm
5
ch s đôi một khác nhau s
chn?
b) bao nhiêu s t nhiên được thành lp t
A
gm
5
ch s đôi một khác nhau chia hết
cho
5
?
Bài 10: tối đa bao nhiêu thuê bao điện thoi s đin thoi gm
7
ch s, bắt đầu bng ch s
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 2/12
8
, sao cho:
a) Các ch s đôi một khác nhau b) Các ch s tùy ý
Bài 11: Một người mun chn
6
bông hoa t
3
bó hoa đ cm vào mt chiếc bình. Bó th nht
10
bông hng, bó th hai có
6
bông thược dược và bó th ba có
4
bông cúc.
a) Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn?
b) Nếu mun chn đúng hai bông hồng, hai bông thược dược hai bông cúc thì người đó
bao nhiêu cách chn?
Bài 12: Cho đa giác đều
1 2 2
...
n
A A A
(
2n
,
n
nguyên) ni tiếp đường tròn
O
. Biết rng s tam giác
các đỉnh ba trong
2n
đim
1
A
,
2
A
, .
2n
A
nhiu gp
20
ln s hình ch nhật các đnh bn
trong
2n
đim trên. Hãy tìm
n
.
Bài 13: Cho
8
đưng thng
1
d
,
2
d
, <,
8
d
song song
5
đưng thng
1
a
,
2
a
, <,
5
a
song song vi
nhau. Biết
11
da
. Hỏi các đường thẳng đã cho tạo thành my hình ch nht.
Bài 14: a) Chng minh:
12
2
2
k k k k
n n n n
C C C C

(
2nk
n
,
k
).
b) Giải phương trình
4 5 6
1 1 1
x x x
C C C

.x
Bài 15: a) Tìm h s ca
9
x
trong khai trin
19
2.x
b) Trong khai triển đa thức
18
2
2
P x x
x




, tìm s hng không cha
.x
Bài 16: Chn ngu nhiên hai s trong tp hp các s nguyên dương t
1
đến
7
. Tính xác suất để tích
hai s đó là một s chn.
Bài 17: Mt chiếc hp
7
qu cu u xanh,
5
qu cu màu đỏ,
4
qu cu màu trng. Chn ngu
nhiên
3
qu. Tính xác suất để có ít nht mt qu màu xanh.
Bài 18: Mt bài kim tra trc nghim 10 câu, mi câu
4
phương án trả li, trong đó chỉ mt
phương án tr li đúng. Tr li đúng mi câu thì được
1
đim, tr li sai thì không được điểm. Bn
An làm bài bng cách chn ngu nhiên mi câu
1
phương án trả li. Tính xác suất để An đạt:
a)
10
đim. b)
0
đim. c)
1
đim. d)
2
đim.
Bài 19: Chng minh rng vi mi
*
n
a)
2 2 2 2
1
1 2 3
... .
1.3 3.5 5.7
2 1 2 1 2 2 1
nn
n
n n n
b)
1 2 3
1.2.3 2.3.4 ... 1 2 .
4
n n n n
n n n
c)
1 1 1
1 ...
23
21
n
n
,
2.n
d)
7
nn
chia hết cho 7.
Bài 20: Xét tính tăng, giảm ca các dãy s sau:
a)
2
.
3
n
n
u
n
b)
2
.
n
n
u
n
c)
!
.
n
n
n
u
n
Bài 21: Xét tính b chn ca các dãy s sau:
a)
1
.
2
n
u
nn
b)
1
.
2
n
n
u
n
c)
3
.
21
n
n
u
n
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 3/12
d)
2
2
21
.
1
n
n
u
n
e)
2
2
2 2 4
.
3
n
nn
u
nn


Bài 22: Xác định s hạng đầu
1
u
và công sai
d
ca cp s cng
n
u
biết:
a)
35
28uu
57
40.uu
b)
1 5 3
10u u u
16
17.uu
Bài 23: Xác định s hng
5
u
và công sai
d
ca cp s cng
n
u
biết
a)
7 15
60uu
22
57
40.uu
b)
4
9S
6
45
.
2
S
Bài 24: Bn s dương là các số hng liên tiếp ca mt cp s công có công sai
2d
tích ca chúng
bng
19305
. Hãy tìm các s đó.
Bài 25: Chng t rng dãy s
n
u
có s hng tng quát
25
n
un
là mt cp s cng. Tìm
20
S
Bài 26: Trong h tọa độ
Oxy
cho
4; 3A
,
1; 2I
,
3;2E
,
1;5u 
và đường tròn
C
phương
trình
22
4 2 1 0.x y x y
a) Tìm phương trình ảnh của đường tròn
C
qua phép tnh tiến theo
u
b) Tìm tọa độ nh của điểm
A
qua phép đồng dng hp thành của phép đi xng tâm
I
phép v t tâm
E
t s
2.k
Bài 27: Cho đường tròn
22
: 6 2 1 0C x y x y
. Hãy viết phương trình đường tròn đối xng vi
C
trong các trường hp sau:
a) Đối xứng qua đường thng
yx
. b) Đối xứng qua đường thng
yx
Bài 28: Trong mt phng tọa độ
,Oxy
cho điểm
2;1I
và điểm
1;3 .A
a) Phéo v t tâm
I
t s
2k 
biến điểm
A
thành điểm
B
. Tìm tọa độ đim
B
.
b) Tìm điểm đối xng của điểm
A
qua phép
I
Đ
c) Tìm nh của đường tròn
C
:
22
4 8 5 0x y x y
qua phép v t tâm
I
t s
2k 
Bài 29: Cho hình chóp t giác li
.S ABCD
. Gi
E
là một điểm thuc min trong tam giác
SAB
a) Tìm giao tuyến ca
mp SCE
mp SBD
.
b) Tìm giao điểm của đường thng
CE
.mp SBD
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
mp P
đi qua
E
song song với các đường
thng
SB
BC
.
Bài 30: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm các cnh
AB
CD
.
P
điểm trên
cnh
AD
nhưng không trùng với trung điểm ca
AD
. m thiết din ca t din khi ct bi
mp MNP
.
Bài 31: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
ca
AD
BC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
MBC
.NDA
b) Cho
,IJ
hai điểm ln lượt nằm trên hai đon thng
AB
AC
. Xác đnh giao tuyến ca
hai mt phng
MBC
.IJD
Bài 32: Trong mt phng
cho t giác
ABCD
. Gi
S
một điểm không thuc
,
M
mt
đim trên cnh
SC
.
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 4/12
a) Tìm giao điểm ca
AM
.SBD
b) Gi
N
là một điểm trên cnh
BC
. Tìm giao điểm ca
SD
AMN
.
Bài 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
vi
AB
đáy lớn. Gi
M
N
th t
là trung điểm ca
SB
SC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
SBC
.SAD
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
AMN
SAD
.
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
mp AMN
II/ TRC NGHIM
Câu 1. Tìm
x
để hàm s
1 sin
1 sin
x
y
x
xác định.
A.
.x
B.
2 , .
2
x k k
C.
2 , .
2
x k k
D.
2 , .
2
x k k
Câu 2. Tìm chu kì ca hàm s
sin2 .yx
A.
2.T
B.
.T
C.
.
2
T
D.
.
4
T
Câu 3. Đồ th ca hàm s
tan 2yx
đi qua điểm nào sau đây?
A.
0;0 .O
B.
; 1 .
4
M



C.
1; .
4
N



D.
;1 .
4
P



Câu 4. Hàm s nào sau đây đống biến trên khong
;?
2



A.
sin .yx
B.
cos .yx
C.
tan .yx
D.
cot .yx
Câu 5. Tìm điều kin xác định hàm s
2cos
.
sin 1
x
y
x
A.

2 , .x k k
B.
2 , .x k k
C.
2 , .
2
x k k
D.
,.x k k
Câu 6. Cho hàm s
1 sin4f x x
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s
fx
có chu kì
2.
B.
119 119 .ff
C. TXĐ ca
fx
.D
D. GTLN ca
fx
bng
2
.
Câu 7. Tính giá tr ln nht ca hàm s
2sin10 .yx
A.
20.
B.
10.
C.
2.
D.
1.
Câu 8. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
3sin10 4.yx
A.
26.
B.
4.
C.
7.
D.
34.
Câu 9. Biết hàm s
sin 1 sin ,y x x
0
2
x




giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
,m
tính
44
Mm
.
A.
0
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 10. Tìm nghim của phương trình
1 2cos2 0.x
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 5/12
A.
,.
3
x k k
B.
2 , .
3
x k k
C.
,.
3
x k k
D.
,.
3
x k k
Câu 11. Tìm nghim của phương trình
sin
0.
1 cos
x
x
A.
,.x k k
B.
2 1 , .x k k
C.
2 , .x k k
D.
2 1 , .
2
x k k
Câu 12. Tìm các nghim của phương trình
cos sin .xx
A.
2
6
xk

,
2 , .
6
x k k
B.
6
xk

,
5
,.
6
x k k
C.
,.
4
x k k
D.
6
xk

,
,.
6
x k k
Câu 13. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
cos 1m x m
có nghim.
A.
1
.
2
m
B.
1
;0 ; .
2
m

 

C.
.m
D.
0.m
Câu 14. Tìm
m
để phương trình
1 cos 1 0m x m
có nghiệm trên đoạn
0; .
2



A.
1m 
hoc
1.m
B.
.m
C.
1.m 
D.
1.m 
Câu 15. Tìm các nghim của phương trình
cos 3 sin 0.xx
A.
2
6
xk

,
2,
6
xk
.k
B.
6
xk

,
5
,
6
xk

.k
C.
,
6
xk

.k
D.
6
xk

,
,
6
xk
.k
Câu 16. Tìm các giá tr ca
m
để phương trình
sin 3cos 5m x x
có nghim.
A.
4.m
B.
2.m
C.
4.m
D.
2.m
Câu 17. Tìm các nghim của phương trình
2
3 tan 3 3 tan 3 0.xx
A.


4
,.
3
xk
k
xk
B.

4
,.
3
xk
k
xk
C.

4
,.
3
xk
k
xk
D.
4
,.
3
xk
k
xk
Câu 18. Tìm các nghim của phương trình
2
cos 4cos 3 0xx
A.

2 , .x k k
B.
2 , .
2
x k k
C.
2 , .x k k
D.
,.x k k
Câu 19. Cho phương trình
2
2sin sin 3 0xx
. Hỏi phương trình bao nhiêu nghiệm
x
thuc vào
khong
0; 2
?
A.
3.
B.
2
. D.
1
. D.
0.
Câu 20. Tìm s nghiệm dương và nhỏ hơn
4
của phương trình
3 sin cos 2sin .x x x
A.
4.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 6/12
Câu 21. Tích s nghim của phương trình
22
sin 4sin .cos 5cos 1x x x x
trên đon
0;10

gn bng
giá tr nào sau đây?
A.
2700.
B.
270.
C.
7.
D.
27.
Câu 22. Tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
sin cos 1m x x
hai nghim phân bit thuc
đon
0; .
2



A.
0; .m 
B.
0;1 .m
C.
0;1 .m
D.
0;1 .m

Câu 23. bao nhiêu s t nhiên
5
ch s khác nhau lp thành t c ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
không bắt đầu bng ch s
1?
A.
45.
B.
90.
C.
60.
D.
96.
Câu 24. Có bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác
0
, đôi một khác nhau và chia hết cho
9?
A.
60.
B.
24.
C.
18
D.
20
Câu 25.
3
viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau,
5
viên bi vàng khác nhau. Tìm s cách
xếp các viên bi thành mt dãy sao cho các viên cùng màu cnh nhau.
A.
106830.
B.
34560.
C.
43560.
D.
103680.
Câu 26. Tìm s các s
6
ch s đôi một khác nhau sao cho có mt ch s
0
1.
A.
32500.
B.
42000.
C.
36000.
D.
48200.
Câu 27. T các ch s
0
,
1
,
2
,
7
,
8
,
9
lập được bao nhiêu s chn có
5
ch s khác nhau?
A.
120
B.
216
D.
312
D.
360
Câu 28. T các đỉnh ca một đa giác đều
12
cnh lập được bao nhiêu tam giác không cnh
nào là cnh của đa giác đó?
A.
220.
B.
108.
C.
124.
D.
112.
Câu 29. Có bao nhiêu cách chia
3
qu cam,
3
qu quýt và
3
qu táo cho
9
em hc sinh (mi em mt
qu)?
A.
1680.
B.
362880.
C.
280.
D.
60480.
Câu 30. T các đỉnh ca một đa giác đều có
12
cnh lập được bao nhiêu hình ch nht?
A.
495.
B.
1431.
C.
15.
D.
40.
Câu 31. Có bao nhiêu cách b
5
lá thư vào
5
phong bì đã ghi địa ch sao cho lá th nht và là th hai
gi đúng đa ch?
A.
1
.
20
B.
1
.
10
C.
3
.
10
D.
1
.
60
Câu 32. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
15
4
2
.x
x



A.
3640.
B.
1820.
C.
1820.
D.
3640.
Câu 33. Biết tng các h s ca khai trin
2
3
n
x
bng
1024
. Tìm h s cha
12
x
trong khai trin.
A.
17010.
B.
17010.
C.
153090.
D.
153090.
Câu 34. Tính tng
1 2016 3 2014 3 2017 2017
2017 2017 2017
2 .3 2 .3 ... 3 .S C C C
A.
2016
51
.
2
S
B.
2016
51
.
2
S
C.
2017
51
.
2
S
D.
2017
51
.
2
S
Câu 35. Biết h s cha
39
x
trong khai trin
3
21
n
x
thành đa thức là
15
2142.2
. Tính
n
.
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 7/12
A.
20.
B.
18.
C.
16.
D.
22.
Câu 36. Tính giá tr ca biu thc
0 1 2 2 5 5
5 5 5 5
2 2 ... 2 .S C C C C
A.
234.
B.
432.
C.
243.
D.
423.
Câu 37. Trên giá sách
4
quyn sách toán khác nhau,
3
quyn sách khác nhau
2
quyn ch
hóa khác nhau. Ly ngu nhiên
3
quyn sách. Tính xác suất để
3
quyn sách ly ra ít nht
1
quyn sách toán.
A.
37
.
42
B.
1
.
21
C.
2
.
7
D.
5
.
42
Câu 38. Cho mt đa giác đều
12
cnh. Chn ngu nhiên
3
đỉnh trong
12
đnh của đa giác. Tính
xác suất để
3
đỉnh đó tạo thành một tam giác đều.
A.
5
.
210
B.
9
.
220
C.
1
.
55
D.
3
.
220
Câu 39. Mt con súc sắc cân đối không đồng chất được gieo
3
ln. Cho
A
biến c: “Tổng s chm
2
lần gieo đầu bng s chm ln gieo th
3
”. Tính xác sut ca biến c
.A
A.
1
.
72
B.
1
.
24
C.
5
.
72
D.
1
.
21
Câu 40. Mt hộp đựng
9
th đánh số t
1
đến 9. Rút ngu nhiên
2
th. Tính xác suất để tích hai s
ghi trên hai th là s l.
A.
1
.
9
B.
5
.
18
C.
3
.
18
D.
7
.
18
Câu 41. Gieo
3
đồng xu phân biệt đồng cht. Gi
A
là biến c “có đúng hai ln ngửa”. Tính xác suất
ca biến c
.A
A.
7
8
B.
3
.
8
C.
5
.
8
D.
1
.
8
Câu 42. Mt hp ch
3
bi xanh,
2
bi vàng
1
bi trng. Lần lượt ly ra
3
viên bi không hoàn li.
Xác suất để viên bi ly ln th nht là bi xanh, ln hai là bi trng và ln ba là bi vàng.
A.
1
.
60
B.
1
.
2
C.
1
.
20
D.
1
.
120
Câu 43. Để chng minh mt mệnh đề cha biến, phương pháp quy nạp là đúng vi
A. mi s nguyên dương B. mi s thc.
C. mi s thực dương D. mi s nguyên.
Câu 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mi hàm s là mt dãy s.
B. Mi dãy s là mt hàm s.
C. Dãy s
n
u
không tăng thì dãy s đó là dãy số gim.
D. Nếu dãy s
n
u
gim thì
1 n
uu
,
2.n
Câu 45. Cho dãy s
n
u
vi
2
2
51
.
1
n
nn
u
n

Khi đó dãy số
n
u
:
A. Tăng. B. Gim. C. B chn. D. Không b chn.
Câu 46. Cho dãy s
n
u
vi
1
2
n
n
u




. Khi đó dãy số
n
u
:
A. Tăng. B. Gim. C. B chn. D. Không b chn.
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 8/12
Câu 47. Cp s cng có s hng tổng quát nào dưới đây có chứa s hng
62?
A.
3 4 .
n
un
B.
3 4 .
n
un
C.
2 5 .
n
un
D.
1 12 .
n
un
Câu 48. Mt cp s cng
n
u
13
8u
3d
, s hng th ba ca cp s cng
.
n
u
A.
28.
B.
44.
C.
50.
D.
38.
Câu 49. Cho cp s cng
n
u
5
7u
10
42u
, tìm công sai
d
ca
.
n
u
A.
7
. B.
5
. C.
3
. D.
10
.
Câu 50. Cho tng
1 2 3 ... .
n
Sn
Tính
3
.S
A.
3.
B.
4
. C.
5.
D.
6.
Câu 51. Cho tng
2 2 2
1 2 ... .
n
Sn
Viết công thc ca
.
n
S
A.
1 2 1
.
6

n
n n n
S
B.
1
.
2
n
n
S
C.
1 2 1
.
6

n
n n n
S
D.
2
21
.
6
n
nn
S
Câu 52. Cho cp s cng có
2d
8
72S
. Tìm
1
.u
A.
1
16.u
B.
1
16.u
C.
1
1
.
16
u
D.
1
1
.
16
u
Câu 53. Cho cp s cng
n
u
1
1, 2 ud
483
n
S
. Hi cp s cng có bao nhiêu s hng?
A.
20.n
B.
21.n
C.
22.n
D.
23.n
Câu 54. Cho cp s cng
n
u
4 14
12, 18 uu
. Tính tng ca
16
s hạng đầu tiên ca
n
u
.
A.
24.
B.
24
. C.
26
. D.
26
.
Câu 55. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép v t là một phép đồng dng. B. Phép đồng dng là mt phép di hình.
C. Phép di hình là một phép đồng dng. D. Có phép v t không phi là phép di hình.
Câu 56. Trong mt phng
Oxy
, tìm tọa độ nh của điểm
6;1M
qua phép quay
,90
.
O
Q
A.
1; 6
M
. B.
1;6
M
. C.
6; 1
M
. D.
6;1
M
.
Câu 57. Cho véctơ
4; 2
v
đường thng
: 2 5 0
xy
. Hi
nh của đường thng
nào qua
?
v
T
A.
: 2 13 0 xy
. B.
: 2 9 0 xy
. C.
: 2 15 0 xy
. D.
: 2 15 0 xy
.
Câu 58. Trong mt phng
Oxy
, cho đường thng
:2d y x
. Biết phép v t tâm
O
t s
k
biến
đưng thng
d
thành đường thng
: 2,d y x
tính
.k
A.
0.k
B.
1.k
C.
1.k
D.
2.k
Câu 59. Cho véctơ
3;3
v
và đường tròn
22
: 2 4 4 0. C x y x y
nh ca
C
qua
v
T
đường
tròn
C
có phương trình nào sau đây?
A.
22
4 1 4. xy
B.
22
4 1 9. xy
C.
22
4 1 9. xy
D.
22
8 2 4 0. x y x y
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 9/12
Câu 60. Cho đường tròn
C
tâm
O
đường kính
AB
. Gi
tiếp tuyến ca
C
tại điểm
A
.
Phép tnh tiến
AB
T
biến
thành đưng nào sau đây?
A. Đưng kính ca
C
song song vi
. B. Tiếp tuyến ca
C
tại điểm
B
.
C. Tiếp tuyến ca
C
song song vi
AB
. D. Đưng thng
.AB
Câu 61. Cho đường tròn
22
: 4 4 4 0 C x y x y
. Thc hin liên tiếp phép v t tâm
O
t s
1
2
k
phép quay tâm
0;0O
góc quay
90
, biến đường tròn
C
thành đường tròn phương
trình nào sau đây?
A.
22
2 1 1 xy
. B.
22
1 1 1 xy
.
C.
22
1 1 1 xy
. D.
22
2 2 1 xy
.
Câu 62. Cho phép tnh tiến theo véc
v
biến
A
thành
A
M
thành
M
. Tìm khẳng định đúng.
A.
.


AM A M
B.
2.

AM A M
C.
.

AM A M
D.
3 2 .

AM A M
Câu 63. Trong mt phng vi h trc ta độ
Oxy
, cho đường thng
:0d y x
. Phép đối xng trc
d
biến đường tròn
22
: 1 4 1 C x y
thành đường tròn
C
có phương trình nào sau đây?
A.
22
1 4 1. xy
B.
22
4 1 1. xy
C.
22
4 1 1. xy
D.
22
4 1 1. xy
Câu 64. Chn mệnh đề sai.
A. Qua phép quay
;O
Q
biến
O
thành chính nó.
B. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
180 .
C. Phép quay tâm
O
góc quay
90
và phép quay tâm
O
góc quay
90
hai phép quay ging
nhau.
D. Phép đối xng tâm
O
là phép quay tâm
O
, góc quay
180 .
Câu 65. Cho tam giác đều
ABC
. Xác định góc quay ca phép quay tâm
A
biến
B
thành
.C
A.
30 .
B.
90 .
C.
120 .
D.
60
hoc
60 .
Câu 66. Cho véctơ
3;1
u
đường thng
: 2 0d x y
. nh của đường thng
d
qua phép di
hình có được bng cách thc hin liên tiếp phép quay
;90O
Q
phép tnh tiến theo véctơ
u
là đưng
thng
d
có phương trình nào sau đây?
A.
2 5 0. xy
B.
2 5 0. xy
C.
2 7 0.xy
D.
2 7 0. xy
Câu 67. Cho đưng thng
: 3 5 2 0 d x y
. Hi phép biến hình đưc bng cách thc hin liên
tiếp 4 phép biến hình lần lượt là phép v t tâm
1; 1I
t s
5
7
, phép tnh tiến theo véctơ
5;3
u
,
phép v t tâm
4; 2J
t s
14
25
, phép tnh tiến theo véctơ
53
;
77




v
; biến
d
thành đường thng
d
phương trình nào sau đây?
A.
3 5 2 0. xy
B.
3 5 2 0. xy
C.
3 5 2 0. xy
D.
3 5 2 0. xy
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 10/12
Câu 68. Cho hai đường tròn
22
: 8 16 76 0 C x x y y
22
: 8 10 37 0
C x x y y
. Tìm
phương trình trục đối xng của hai đường tròn
C
.C
A.
3
.
2
y
B.
2
.
3
y
C.
3
.
2
y
D.
2
.
3
y
Câu 69. một đám cháy tại tọa độ
5;3A
. Anh lính cu hỏa đang đứng ti
3;1B
cn phi
đi đến dòng sông trc
Ox
để lấy nước. Hi phi lấy nước ti tọa độ bao nhiêu trên dòng sông để
quãng đường đi từ đim xuất phát đến đám cháy là ngn nht.
A.
2;1 .
B.
1; 2 .
C.
0; 2 .
D.
1;0 .
Câu 70. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thng phân bit không chéo nhau thì ct nhau.
B. Hai đường thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thng phân bit lần lượt thuc hai mt phng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 71. Cho bốn điểm không đồng phng
, , ,A B C D
. Gi
,IK
lần lượt trung điểm ca
AD
BC
. Tìm giao tuyến ca
IBC
.KAD
A.
.IK
B.
.BC
C.
.AK
D.
.DK
Câu 72. Cho t din
ABCD
. Trên các cnh
,AB AD
lần lượt lấy các điểm
,MN
sao cho
1
.
3

AM AN
AB AD
Gi
,PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
,CD CB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T giác
MNPQ
là mt hình thang. B. T giác
MNPQ
là hình bình hành.
C. Bốn điểm
, , ,M N P Q
không đồng phng. D. T giác
MNPQ
không phi mt hình
thang.
Câu 73. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
,AC CD
. Tìm giao tuyến ca
MBD
.ABN
A. Đường thng
.MN
B. Đường thng
.AM
C. Đường thng
BG
(G là trng tâm tam giác
ACD
).
D. Đường thng
AH
(H là trc tâm tam giác
ACD
).
Câu 74. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
//ABCD AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
.
Tìm giao tuyến ca hai mt phng
MSB
.SAC
A.
SI
(
I
là giao điểm ca
AC
BM
). B.
SJ
(
J
là giao điểm ca
AM
BD
).
C.
SO
(
O
là giao điểm ca
AC
BD
). D.
SP
(
P
là giao điểm ca
AB
CD
).
Câu 75. Cho t din
ABCD
. Các điểm
,PQ
lần lượttrung điểm ca
AB
và
CD
; điểm
R
nm trên
cnh
BC
sao cho
2BR RC
. Gi
S
là giao điểm ca mt phng
PQR
và cnh
.AD
Tính t s
.
SA
SD
A.
2.
B.
1.
C.
1
.
2
D.
1
.
3
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 11/12
Câu 76. Cho bốn điểm không đồng phng
, , ,A B C D
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AC
BC
. Trên đoạn
BD
lấy điểm
P
sao cho
2BP PD
. Giao đim của đường thng
CD
mt
phng
MNP
giao điểm ca cặp đường thẳng nào sau đây?
A.
CD
.NP
B.
CD
.MN
C.
CD
.MP
D.
CD
.AP
Câu 77. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
//ABCD AB CD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
có bn mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
SAC
SBD
SO
(
O
là giao điểm ca
AC
BD
).
C. Giao tuyến ca hai mt phng
SAD
SBC
SI
(
I
là giao điểm ca
AD
BC
).
D. Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SAD
là đường trung bình ca
.ABCD
Câu 78. Cho t giác
ABCD
AC
BD
giao nhau ti
O
một điểm
S
không thuc mt phng
ABCD
. Trên đon
SC
ly mt điểm
M
không trùng vi
S
C
. Giao điểm của đưng thng
SD
vi mt phng
ABM
là giao điểm ca cặp đường thẳng nào sau đây?
A.
SD
.AB
B.
SD
.AM
C.
SD
BK
(vi
K SO AM
). D.
SD
MK
(vi
K SO AM
).
Câu 79. Cho t din
ABCD
. Gi
,HK
lần lượt trung điểm các cnh
,AB BC
. Trên đường thng
CD
lấy điểm
M
nằm ngoài đoạn
CD
. Tìm thiết din ca t din vi mt phng
.HKM
A. T giác
HKMN
vi
.N AD
B. Hình thang
HKMN
vi
N AD
//HK MN
.
C. Tam giác
HKL
vi
.L KM BD
D. Tam giác
HKL
vi
.L HM AD
Câu 80. Cho tdin
SABC
. Gi
,,L M N
lần lượt các điểm trên các cnh
,SA SB
AC
sao cho
LM
không song song vi
,AB LN
không song song vi
SC
. Mt phng
LMN
ct các cnh
,,AB BC SC
lần lượt ti
,,K I J
. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A.
,,K I J
. B.
, , .M I J
C.
, , .N I J
D.
, , .M K J
Câu 81. Cho tdin
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Hãy chn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Câu 82. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
SAD
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
.BC
B.
d
qua
S
và song song vi
.DC
C.
d
qua
S
và song song vi
.AB
D.
d
qua
S
và song song vi
.BD
Câu 83. Cho t din
ABCD
,
M
và
N
lần lượt trung điểm ca
AB
và
AC
. Mt phng
qua
MN
ct t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
T
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
T
là hình ch nht. B.
T
là tam giác.
C.
T
là hình thoi. D.
T
tam giác hoc hình thang hoc hình
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Team Huế sưu tầm và gii thiu Trang 12/12
bình hành.
Câu 84. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AB
, đáy nhỏ
CD
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SA
và
SB
. Gi
P
giao điểm ca
SC
và
AND
. Gi
I
giao
đim ca
AN
DP
. Hi t giác
SABI
là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
| 1/12

Preview text:

Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN TOÁN – LỚP 11 I/ TỰ LUẬN
Bài 1:
Giải các phương trình sau: a) 2 5  7 sin x  2cos . x
b) 2cos 2x  3cos x 1  0. c) sin 2x  tan x 0  x  180. d) 2 2
tan x  cot x  2.
e) 3 cos x  sin x 1  0. f) 3 cos 3x  2  sin 3 . x
Bài 2: Giải các phương trình sau: a) 2 2
3cos x  sin x  sin 2x  0. b) 2 2
cos x  3sin x  2 2 sin xcos x  1. c) 2 x x   2 9 sin 15sin 2 25 1 cos x.
d) sin 2x  12sin x  cos x   1 .
e) cos x  cos 2x  sin x  sin 2 . x f) 2 2 2 3
sin x  sin 3x  sin 5x  . 2
Bài 3: Giải các phương trình sau: 1 a) x  x 2 sin 1 cos
 1 cos x  cos . x
b) 4 sin x  6 cos x  . cos x 1 c) sin . x sin 2 .
x sin 3x  sin 4 . x d) 2 2 2 2
cos x  cos 2x  cos 3x  cos 4x  2. 4      
e) tan x  tan 2x  tan 3x  0. f) 8 sin . x cos 3 . x sin  x .sin  x      1.  3   3  Bài 4:
a) Giải phương trình cot 2x  tan x  1  0 với x  ; 3 .   
b) Phương trình 6cos 2x  sin x  5  0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng  ; 2 ?  2 
Bài 5: Xác định m để phương trình 2 2
mcos x msin 2x  sin x  2  0 có nghiệm
Bài 6: Với giá trị nào của m thì phương trình cos 2x  2m  
1 cos x m  1  0 có nghiệm thuộc   3  khoảng  ;   2 2 
Bài 7: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
2 cos x  sin x  3
a) y  3 cos 2x  sin 2x  2.
b) y  2sin 2xsin 2x  4cos 2x. c) y  .
cos x  2 sin x  4 Bài 8:
a) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 5 ?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 5 ?
c) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng hai chữ số cách đều số chính giữa thì giống
nhau và hai chữ số đứng cạnh nhau thì khác nhau?
Bài 9: Cho tập hợp A  0;1; 2; 3; 4;  5
a) Có bao nhiêu số tự nhiên được thành lập từ A gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và là số chẵn?
b) Có bao nhiêu số tự nhiên được thành lập từ A gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 5 ?
Bài 10: Có tối đa bao nhiêu thuê bao điện thoại có số điện thoại gồm 7 chữ số, bắt đầu bằng chữ số
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 1/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018 8 , sao cho:
a) Các chữ số đôi một khác nhau b) Các chữ số tùy ý
Bài 11: Một người muốn chọn 6 bông hoa từ 3 bó hoa để cắm vào một chiếc bình. Bó thứ nhất có 10
bông hồng, bó thứ hai có 6 bông thược dược và bó thứ ba có 4 bông cúc.
a) Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn?
b) Nếu muốn chọn đúng hai bông hồng, hai bông thược dược và hai bông cúc thì người đó có bao nhiêu cách chọn?
Bài 12: Cho đa giác đều A A ...A ( n  2 , n nguyên) nội tiếp đường tròn O . Biết rằng số tam giác 1 2 2n
có các đỉnh là ba trong 2n điểm A , A , . A nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là bốn 1 2 2n
trong 2n điểm trên. Hãy tìm n .
Bài 13: Cho 8 đường thẳng d , d , <, d song song và 5 đường thẳng a , a , <, a song song với 1 2 8 1 2 5
nhau. Biết d a . Hỏi các đường thẳng đã cho tạo thành mấy hình chữ nhật. 1 1
Bài 14: a) Chứng minh: k k 1  k2 C  2 k CC
C ( n k  2 và n , k  ). n n n n2 1 1 1 b) Giải phương trình   x. x x x C C C 4 5 6
Bài 15: a) Tìm hệ số của 9
x trong khai triển   x19 2 . 18  2 
b) Trong khai triển đa thức P x  x  
 , tìm số hạng không chứa . x 2  x
Bài 16: Chọn ngẫu nhiên hai số trong tập hợp các số nguyên dương từ 1 đến 7 . Tính xác suất để tích
hai số đó là một số chẵn.
Bài 17: Một chiếc hộp có 7 quả cầu màu xanh, 5 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu trắng. Chọn ngẫu
nhiên 3 quả. Tính xác suất để có ít nhất một quả màu xanh.
Bài 18: Một bài kiểm tra trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một
phương án trả lời đúng. Trả lời đúng mỗi câu thì được 1 điểm, trả lời sai thì không được điểm. Bạn
An làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu 1 phương án trả lời. Tính xác suất để An đạt: a) 10 điểm. b) 0 điểm. c) 1 điểm. d) 2 điểm.
Bài 19: Chứng minh rằng với mọi * n  2 2 2 2 1 2 3 n nn   1 a)    ...  
n   n    n . 1.3 3.5 5.7 2 1 2 1 2 2 1
n n  1 n  2 n  3
b) 1.2.3  2.3.4 ...  nn 1n  2      . 4 1 1 1 c) 1   ...   n, n   2. 2 3 2n  1 d) 7
n n chia hết cho 7.
Bài 20: Xét tính tăng, giảm của các dãy số sau: n  2 2  n n! a) u  . b) u  . c) u  . n n  3 n n n n n
Bài 21: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: 1 n  1 n  3 a) u b) u  . c) u  . n nn   . 2 n n  2 n 2n  1
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 2/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018 2 2n  1 2 2n  2n  4 d) u  . e) u  . n 2 n  1 n 2 n n  3
Bài 22: Xác định số hạng đầu u và công sai d của cấp số cộng u biết: n  1
a) u u  28 và u u  40.
b) u u u  10 và u u  17. 3 5 5 7 1 5 3 1 6
Bài 23: Xác định số hạng u và công sai d của cấp số cộng u biết n  5 45
a) u u  60 và 2 2
u u  40.
b) S  9 và S  . 7 15 5 7 4 6 2
Bài 24: Bốn số dương là các số hạng liên tiếp của một cấp số công có công sai d  2 và tích của chúng
bằng 19305 . Hãy tìm các số đó.
Bài 25: Chứng tỏ rằng dãy số u có số hạng tổng quát u  2n  5 là một cấp số cộng. Tìm S n n 20 
Bài 26: Trong hệ tọa độ Oxy cho A4; 3 , I 1; 2
  , E3;2 , u   1
 ; 5 và đường tròn C có phương trình 2 x  2
y  4x  2y 1  0. 
a) Tìm phương trình ảnh của đường tròn C qua phép tịnh tiến theo u
b) Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép đồng dạng là hợp thành của phép đối xứng tâm I
phép vị tự tâm E tỉ số k  2.
Bài 27: Cho đường tròn C 2 2
: x y  6x  2y  1  0 . Hãy viết phương trình đường tròn đối xứng với
C trong các trường hợp sau:
a) Đối xứng qua đường thẳng y x .
b) Đối xứng qua đường thẳng y  x
Bài 28: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I 2;1 và điểm A1; 3.
a) Phéo vị tự tâm I tỉ số k  2
 biến điểm A thành điểm B . Tìm tọa độ điểm B .
b) Tìm điểm đối xứng của điểm A qua phép Đ I
c) Tìm ảnh của đường tròn C : 2 2
x y  4x  8y  5  0 qua phép vị tự tâm I tỉ số k  2 
Bài 29: Cho hình chóp tứ giác lồi .
S ABCD . Gọi E là một điểm thuộc miền trong tam giác SAB
a) Tìm giao tuyến của mpSCE và mpSBD .
b) Tìm giao điểm của đường thẳng CE mpSBD.
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp P đi qua E và song song với các đường
thẳng SB BC .
Bài 30: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD . P là điểm trên
cạnh AD nhưng không trùng với trung điểm của AD . Tìm thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mpMNP .
Bài 31: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
của AD BC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MBC và NDA.
b) Cho I, J là hai điểm lần lượt nằm trên hai đoạn thẳng AB AC . Xác định giao tuyến của
hai mặt phẳng MBC và IJD.
Bài 32: Trong mặt phẳng   cho tứ giác ABCD . Gọi S là một điểm không thuộc   , M là một
điểm trên cạnh SC .
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 3/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
a) Tìm giao điểm của AM và SBD.
b) Gọi N là một điểm trên cạnh BC . Tìm giao điểm của SD và  AMN.
Bài 33: Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang ABCD với AB là đáy lớn. Gọi M N thứ tự
là trung điểm của SB SC .
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SBC và SAD.
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  AMN và SAD .
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp AMN II/ TRẮC NGHIỆM 1  sin x
Câu 1. Tìm x để hàm số y  xác định. 1  sin x  A. x  .  B. x    k  2 ,k . 2   C. x   k  2 ,k . D. x    k  2 ,k . 2 2
Câu 2. Tìm chu kì của hàm số y  sin 2 . x   A. T  2. B. T  . C. T  . D. T  . 2 4
Câu 3. Đồ thị của hàm số y  tan x  2 đi qua điểm nào sau đây?          A. O0; 0. B. M ; 1   . C. N 1; . D. P   ;1.  4   4   4    
Câu 4. Hàm số nào sau đây đống biến trên khoảng  ; ?  2  A. y  sin . x B. y  cos . x C. y  tan . x D. y  cot . x 2 cos x
Câu 5. Tìm điều kiện xác định hàm số y  . sin x  1 
A. x    k
2 ,k . B. x k  2 ,k . C. x   k
2 ,k . D. x  
k ,k . 2
Câu 6. Cho hàm số f x  1 sin 4x . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số f x có chu kì 2. B. f  1
 19  f 119.
C. TXĐ của f x là D  . 
D. GTLN của f x bằng 2 .
Câu 7. Tính giá trị lớn nhất của hàm số y  2sin10 . x A. 20. B. 10. C. 2. D. 1.
Câu 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3sin10x  4. A. 26. B. 4.  C. 7.  D. 34.    
Câu 9. Biết hàm số y  sin x  1 sin x , 0  x  
 có giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là  2  m, tính 4 4 M m . A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. Tìm nghiệm của phương trình 1 2cos 2x  0.
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 4/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018     A. x    
k ,k . B. x    k
2 ,k . C. x   
k ,k . D. x   
k ,k . 3 3 3 3 sin x
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình  0. 1  cos x A. x  
k ,k .
B. x  2k   1  ,k .  C. x k  2 ,k .
D. x  2k   1 ,k . 2
Câu 12. Tìm các nghiệm của phương trình cos x  sin . x     5 A. x
k2 , x    k  2 ,k . B. x   k , x   
k ,k . 6 6 6 6    C. x   
k ,k . D. x
k , x    
k ,k . 4 6 6
Câu 13. Tìm các giá trị của m để phương trình mcos x m 1 có nghiệm. 1   A. m  . B. m  1 ; 0  ;   . C. m .  D. m  0. 2 2    
Câu 14. Tìm m để phương trình m  
1 cos x m  1  0 có nghiệm trên đoạn 0; .    2  A. m  1
 hoặc m  1. B. m .  C. m  1.  D. m  1. 
Câu 15. Tìm các nghiệm của phương trình cos x  3 sin x  0.    5 A. x
k2 , x    k2 , k. B. x   k , x
k , k. 6 6 6 6    C. x
k , k. D. x
k , x    k , k. 6 6 6
Câu 16. Tìm các giá trị của m để phương trình msin x  3cos x  5 có nghiệm. A. m  4. B. m  2. C. m  4. D. m  2.
Câu 17. Tìm các nghiệm của phương trình 2
3 tan x  3  3tan x  3  0.     x     k x      k A.  4 ,k   4 , k    . B.  .   x      k x    k  3  3     x     k x      k C.  4 ,k   4 , k    . D.  .    x      k x     k  3  3
Câu 18. Tìm các nghiệm của phương trình 2
cos x  4cos x  3  0 
A. x    k
2 ,k . B. x   k
2 ,k . C. x k  2 ,k . D. x  
k ,k . 2
Câu 19. Cho phương trình 2
2sin x  sin x  3  0 . Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm x thuộc vào khoảng 0; 2  ? A. 3. B. 2 . D. 1 . D. 0.
Câu 20. Tìm số nghiệm dương và nhỏ hơn 4 của phương trình 3 sin x  cos x  2sin . x A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 5/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Câu 21. Tích số nghiệm của phương trình 2 2 sin x  4sin .
x cos x  5cos x  1 trên đoạn 0;10   gần bằng giá trị nào sau đây? A. 2700. B. 270. C. 7. D. 27.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình msin x  cos x  1 có hai nghiệm phân biệt thuộc    đoạn 0; .    2  A. m 0;   . B. m 0;  1. C. m0;1.  D. m 0;1 .  
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau lập thành từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
không bắt đầu bằng chữ số 1? A. 45. B. 90. C. 60. D. 96.
Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác 0 , đôi một khác nhau và chia hết cho 9 ? A. 60. B. 24. C. 18 D. 20
Câu 25. Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi vàng khác nhau. Tìm số cách
xếp các viên bi thành một dãy sao cho các viên cùng màu ở cạnh nhau. A. 106 830. B. 34 560. C. 43 560. D. 103680.
Câu 26. Tìm số các số có 6 chữ số đôi một khác nhau sao cho có mặt chữ số 0 và 1. A. 32 500. B. 42 000. C. 36 000. D. 48 200.
Câu 27. Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 7 , 8 , 9 lập được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau? A. 120 B. 216 D. 312 D. 360
Câu 28. Từ các đỉnh của một đa giác đều có 12 cạnh lập được bao nhiêu tam giác mà không có cạnh
nào là cạnh của đa giác đó? A. 220. B. 108. C. 124. D. 112.
Câu 29. Có bao nhiêu cách chia 3 quả cam, 3 quả quýt và 3 quả táo cho 9 em học sinh (mỗi em một quả)? A. 1680. B. 362 880. C. 280. D. 60 480.
Câu 30. Từ các đỉnh của một đa giác đều có 12 cạnh lập được bao nhiêu hình chữ nhật? A. 495. B. 1431. C. 15. D. 40.
Câu 31. Có bao nhiêu cách bỏ 5 lá thư vào 5 phong bì đã ghi địa chỉ sao cho lá thứ nhất và là thứ hai gửi đúng địa chỉ? 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 20 10 10 60 15  2 
Câu 32. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x    . 4  x  A. 3  640. B. 1820. C. 1  820. D. 3640. n
Câu 33. Biết tổng các hệ số của khai triển  2
3  x  bằng 1024. Tìm hệ số chứa 12 x trong khai triển. A. 1  7 010. B. 17 010. C. 1  53090. D. 153090. Câu 34. Tính tổng 1 2016 3 2014 3 2017 2017 S C 2 .3  C 2 .3  ...  C 3 . 2017 2017 2017 2016 5 1 2016 5  1 2017 5  1 2017 5 1 A. S  . B. S  . C. S  . D. S  . 2 2 2 2 n
Câu 35. Biết hệ số chứa 39
x trong khai triển  3 2x   1 thành đa thức là 15 2  142.2 . Tính n .
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 6/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018 A. 20. B. 18. C. 16. D. 22.
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức 0 1 2 2 5 5
S C  2C  2 C  ...  2 C . 5 5 5 5 A. 234. B. 432. C. 243. D. 423.
Câu 37. Trên giá sách có 4 quyển sách toán khác nhau, 3 quyển sách lý khác nhau và 2 quyển sách
hóa khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách lấy ra có ít nhất 1 quyển sách toán. 37 1 2 5 A. . B. . C. . D. . 42 21 7 42
Câu 38. Cho một đa giác đều có 12 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Tính
xác suất để 3 đỉnh đó tạo thành một tam giác đều. 5 9 1 3 A. . B. . C. . D. . 210 220 55 220
Câu 39. Một con súc sắc cân đối không đồng chất được gieo 3 lần. Cho A là biến cố: “Tổng số chấm
ở 2 lần gieo đầu bằng số chấm ở lần gieo thứ 3 ”. Tính xác suất của biến cố . A 1 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 72 24 72 21
Câu 40. Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để tích hai số
ghi trên hai thẻ là số lẻ. 1 5 3 7 A. . B. . C. . D. . 9 18 18 18
Câu 41. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A là biến cố “có đúng hai lần ngửa”. Tính xác suất của biến cố . A 7 3 5 1 A. B. . C. . D. . 8 8 8 8
Câu 42. Một hộp chứ 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 viên bi không hoàn lại.
Xác suất để viên bi lấy lần thứ nhất là bi xanh, lần hai là bi trắng và lần ba là bi vàng. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 60 2 20 120
Câu 43. Để chứng minh một mệnh đề chứa biến, phương pháp quy nạp là đúng với A. mọi số nguyên dương B. mọi số thực. C. mọi số thực dương D. mọi số nguyên.
Câu 44. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Mỗi hàm số là một dãy số.
B. Mỗi dãy số là một hàm số.
C. Dãy số u không tăng thì dãy số đó là dãy số giảm. n
D. Nếu dãy số u giảm thì u u , n   2. n  1 n 2 n  5n  1
Câu 45. Cho dãy số u với u
. Khi đó dãy số u : n n n 2 n  1 A. Tăng. B. Giảm. C. Bị chặn. D. Không bị chặn. n  1 
Câu 46. Cho dãy số u với u  
. Khi đó dãy số u : n n n    2  A. Tăng. B. Giảm. C. Bị chặn. D. Không bị chặn.
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 7/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Câu 47. Cấp số cộng có số hạng tổng quát nào dưới đây có chứa số hạng 62? A. u  3  4 . n B. u  3  4 . n C. u  2  5 . n D. u  1 12 . n n n n n
Câu 48. Một cấp số cộng u u  8 và d  3
 , số hạng thứ ba của cấp số cộng u n  . n  13 A. 28. B. 44. C. 50. D. 38.
Câu 49. Cho cấp số cộng u u  7 và u  42 , tìm công sai d của u n  . n  5 10 A. 7 . B. 5 . C. 3 . D. 10 .
Câu 50. Cho tổng S  1 2  3  ...  . n S . n Tính 3 A. 3. B. 4 . C. 5. D. 6. Câu 51. Cho tổng 2 2 2
S  1  2  ...  n . Viết công thức của S . n n nn   1 2n   1 n  1 A. S  . B. S  . n 6 n 2 nn   1 2n   1 2 n 2n   1 C. S  . D. S  . n 6 n 6
Câu 52. Cho cấp số cộng có d  2
 và S  72 . Tìm u . 8 1 1 1 A. u  16. B. u  16.  C. u  . D. u   . 1 1 1 16 1 16
Câu 53. Cho cấp số cộng uu  1  , d  2 S
. Hỏi cấp số cộng có bao nhiêu số hạng? n  1 và 483 n A. n  20. B. n  21. C. n  22. D. n  23.
Câu 54. Cho cấp số cộng u u  1
 2, u  18 . Tính tổng của 16 số hạng đầu tiên của u . n n  4 14 A. 24. B. 24  . C. 26 . D. 26  .
Câu 55. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 56. Trong mặt phẳngOxy , tìm tọa độ ảnh của điểm M  6; 
1 qua phép quay Q . O,9  0  A. M 1  ; 6   . B. M1; 6 . C. M 6;    1 . D. M6;  1 . 
Câu 57. Cho véctơ v  4
 ; 2 và đường thẳng 
 : 2x y  5  0 . Hỏi  là ảnh của đường thẳng  nào qua  T ? v
A.  : 2x y 13  0 .
B.  : x  2y  9  0 .
C.  : 2x y 15  0 .
D.  : 2x y 15  0 .
Câu 58. Trong mặt phẳngOxy , cho đường thẳng d : y x  2 . Biết phép vị tự tâm O tỉ số k biến
đường thẳng d thành đường thẳng 
d : y x  2, tính k. A. k  0. B. k  1.  C. k  1. D. k  2. 
Câu 59. Cho véctơ v 3; 3 và đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  4  0. Ảnh của C qua  T là đường v
tròn C có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2
A. x  4  y   1  4.
B. x  4  y   1  9. 2 2
C. x  4  y   1  9. D. 2 2
x y  8x  2y  4  0.
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 8/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Câu 60. Cho đường tròn C có tâmO và đường kính AB . Gọi  là tiếp tuyến của C tại điểm A .
Phép tịnh tiến 
T biến  thành đường nào sau đây? AB
A. Đường kính của C song song với  .
B. Tiếp tuyến của C tại điểm B .
C. Tiếp tuyến của C song song với AB . D. Đường thẳng . AB
Câu 61. Cho đường tròn C 2 2
: x y  4x  4y  4  0 . Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 1 k
và phép quay tâm O0; 0 góc quay 90 , biến đường tròn C thành đường tròn có phương 2 trình nào sau đây? 2 2 2 2
A. x  2  y   1  1. B. x   1  y   1  1. 2 2 2 2 C. x   1  y   1  1.
D. x  2  y  2  1 . 
Câu 62. Cho phép tịnh tiến theo véctơ v biến A thành 
A M thành M . Tìm khẳng định đúng.    
    A. AM    A M . B. AM  2  A M . C. AM   A M . D. 3AM  2  A M .
Câu 63. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : y x  0 . Phép đối xứng trục 2 2
d biến đường tròn C : x  
1  y  4  1 thành đường tròn C có phương trình nào sau đây? 2 2 2 2 A. x  
1  y  4  1.
B. x  4  y   1  1. 2 2 2 2
C. x  4  y   1  1.
D. x  4  y   1  1.
Câu 64. Chọn mệnh đề sai. A. Qua phép quay  Q
biến O thành chính nó. O; 
B. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 1  80 . 
C. Phép quay tâm O góc quay 90 và phép quay tâm O góc quay 90
  là hai phép quay giống nhau.
D. Phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O , góc quay 180 . 
Câu 65. Cho tam giác đều ABC . Xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành C. A.   30 .  B.   90 .  C.   1  20 .
 D.   60 hoặc   6  0 .  
Câu 66. Cho véctơ u3; 
1 và đường thẳng d : 2x y  0 . Ảnh của đường thẳng d qua phép dời 
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay  Q
và phép tịnh tiến theo véctơ u là đường O;90
thẳng d có phương trình nào sau đây?
A. x  2y  5  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  7  0.
D. 2x y  7  0.
Câu 67. Cho đường thẳng d : 3x  5y  2  0 . Hỏi phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên 5 
tiếp 4 phép biến hình lần lượt là phép vị tự tâm I  1  ;   1 tỉ số 
, phép tịnh tiến theo véctơ u5; 3 , 7 14   5 3 
phép vị tự tâm J 4; 2 tỉ số
, phép tịnh tiến theo véctơ v  ;  
 ; biến d thành đường thẳng d 25  7 7 
có phương trình nào sau đây?
A. 3x  5y  2  0.
B. 3x  5y  2  0.
C. 3x  5y  2  0.
D. 3x  5y  2  0.
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 9/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Câu 68. Cho hai đường tròn C 2 2
: x  8x y  16y  76  0 và C 2 2
: x  8x y  10y  37  0 . Tìm
phương trình trục đối xứng của hai đường tròn C và C. 3 2 3 2 A. y  . B. y  . C. y   . D. y   . 2 3 2 3
Câu 69. Có một đám cháy tại tọa độ A5; 3. Anh lính cứu hỏa đang đứng tại B 3  ;1 và cần phải
đi đến dòng sông là trục Ox để lấy nước. Hỏi phải lấy nước tại tọa độ bao nhiêu trên dòng sông để
quãng đường đi từ điểm xuất phát đến đám cháy là ngắn nhất. A.  2  ;  1 . B. 1; 2  . C. 0; 2. D.  1  ;0.
Câu 70. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 71. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B,C, D . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD
BC . Tìm giao tuyến của IBC và KAD. A. IK. B. BC. C. AK. D. DK.
Câu 72. Cho tứ diện ABCD . Trên các cạnh AB, AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM AN 1 
 . Gọi P,Q lần lượt là trung điểm các cạnh CD,CB. Khẳng định nào sau đây đúng? AB AD 3
A. Tứ giác MNPQ là một hình thang.
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
C. Bốn điểm M, N, P,Q không đồng phẳng.
D. Tứ giác MNPQ không phải là một hình thang.
Câu 73. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC,CD . Tìm giao tuyến của
MBD và ABN.
A. Đường thẳng MN. B. Đường thẳng . AM
C. Đường thẳng BG (G là trọng tâm tam giác ACD ).
D. Đường thẳng AH (H là trực tâm tam giác ACD ).
Câu 74. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang ABCD AD // BC . Gọi M là trung điểmCD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng MSB và SAC.
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
C. SO ( O là giao điểm của AC BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
Câu 75. Cho tứ diện ABCD . Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB CD ; điểm R nằm trên SA
cạnh BC sao cho BR  2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng PQR và cạnh . AD Tính tỉ số . SD 1 1 A. 2. B. 1. C. . D. . 2 3
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 10/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018
Câu 76. Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B,C, D . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC
BC . Trên đoạn BD lấy điểm P sao cho BP  2PD. Giao điểm của đường thẳng CD và mặt
phẳng MNP là giao điểm của cặp đường thẳng nào sau đây? A. CD và . NP B. CD MN. C. CD và . MP D. CD và . AP
Câu 77. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang ABCD AB // CD . Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp .
S ABCD có bốn mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBD là SO (O là giao điểm của AC BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAD và SBC là SI ( I là giao điểm của ADBC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SAD là đường trung bình của ABC . D
Câu 78. Cho tứ giác ABCD AC BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
ABCD. Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S C . Giao điểm của đường thẳng SD
với mặt phẳng  ABM là giao điểm của cặp đường thẳng nào sau đây? A. SD và . AB B. SD và . AM
C. SD BK (với K SO AM ).
D. SD MK (với K SO AM ).
Câu 79. Cho tứ diện ABCD . Gọi H,K lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC . Trên đường thẳng
CD lấy điểm M nằm ngoài đoạn CD . Tìm thiết diện của tứ diện với mặt phẳng HKM.
A. Tứ giác HKMN với N A . D
B. Hình thang HKMN với N AD HK// MN .
C. Tam giác HKL với L KM B . D
D. Tam giác HKL với L HM A . D
Câu 80. Cho tứdiện SABC . Gọi L, M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SA,SB AC sao cho
LM không song song với AB, LN không song song với SC . Mặt phẳng LMN cắt các cạnh A ,
B BC,SC lần lượt tại K, I, J . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. K, I, J .
B. M, I, J.
C. N, I, J.
D. M,K, J.
Câu 81. Cho tứdiện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Hãy chọn
khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo CD .
D. IJ cắt AB .
Câu 82. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng SAD và SBC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC.
B. d qua S và song song với DC.
C. d qua S và song song với . AB
D. d qua S và song song với . BD
Câu 83. Cho tứ diện ABCD , M N lần lượt là trung điểm của AB AC . Mặt phẳng   qua
MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác T  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T  là hình chữ nhật.
B. T  là tam giác.
C. T  là hình thoi.
D. T  là tam giác hoặc hình thang hoặc hình
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 11/12
Đề cương Ôn tập HK 1 Trường THPT Hai Bà Trưng, Huế Năm học 2017 - 2018 bình hành.
Câu 84. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AB , đáy nhỏ CD . Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của SA SB . Gọi P là giao điểm của SC và  AND . Gọi I là giao
điểm của AN DP . Hỏi tứ giác SABI là hình gì? A. Hình bình hành. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình thoi.
Team Huế sưu tầm và giới thiệu Trang 12/12