Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường Kim Liên – Hà Nội

Nhằm giúp học sinh khối 11 của nhà trường có sự chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 1 Toán 11 năm học 2019 – 2020, trường THPT Kim Liên

1/12
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
UTỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2019 – 2020
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình nâng cao
Họ và tên: …….......……………………………………. Lớp: ……………
A. UTỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a)
1
1 sin 4
y
x
=
; b)
tan 3
4
yx
π

=


;
c)
sin
3sin cos
x
y
xx
=
+
; d)
2
tan cot
cot 1
xx
y
x
+
=
.
Bài 2. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a)
1 sin 2;yx=++
b)
c)
( )( )
sin 2cos 2sin cos 1;y x x xx= +−
d)
sin cos 1
sin cos 3
xx
y
xx
+−
=
−+
.
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
( )
0
cos 2 60 sin 0xx−+=
; b)
3tan3 cot3 4 0xx+ −=
;
c)
22
4cos 3sin cos sin 3x xx x −=
; d)
2222
sin 4 sin 3 sin 2 sinx x xx+=+
;
e)
tan tan
2
x
x=
; f)
sin3 sin
cos2 sin 2
1 cos2
xx
xx
x
= +
trong
( )
0;
π
.
Bài 4. Cho phương trình
( )
sin 1 cos
cos
m
m xm x
x
++ =
a) Giải phương trình khi
1
2
m =
;
b) Tìm các giá tr của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 5. Vi các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được
a) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số;
b) Bao nhiêu số lẻ với bốn chữ số khác nhau;
c) Bao nhiêu số chẵn với bốn chữ số khác nhau;
d) Bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3.
Bài 6. Cho đa giác đều AR
1
RAR
2
R…AR
2n
R
( )
2,nn≥∈
. Biết rng s vectơ khác vectơ
0
điểm đầu điểm cui
thuc tp hp điểm
{ }
12 2
, ,...,
n
AA A
bng 11 ln s hình ch nht các đnh thuc tp hợp điểm
{ }
12 2
, ,...,
n
AA A
. Tìm n.
Bài 7. Tìm hệ số của
10
x
trong khai triển nhị thức Niu- tơn của
( )
2
n
x+
biết rằng
( )
0 11 2 2 33
3 3 3 3 ... 1 2048
n
nn n n n
nnnn n
CCCC C
−−
+ + +− =
Bài 8. . Có 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi, tính xác suất để lấy được
a) S viên bi xanh bng s viên bi đỏ;
b) Ít nht mt viên bi vàng;
c) Có đúng hai màu.
Bài 9.Tám người trong đó hai vợ chồng anh Bình được xếp ngẫu xung quanh một bàn tròn ( hai cách sắp xếp
được xem như nhau nếu cách này nhận được từ cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó). Tính xác suất
để hai vợ chồng anh Bình ngồi cạnh nhau.
Bài 10: Mt lp hc có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh gii Toán, 10 hc sinh gii Văn 5 hc sinh gii c
Văn và Toán. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Tính xác sut đ học sinh được chn không giỏi Văn và Toán.
Bài 11. Trong mt phng ta đ Oxy cho đường thng d phương trình
2 30xy+=
đường tròn (C)
phương trình:
22
2 6 60xy xy+ + +=
. Hãy xác định phương trình nh ca d(C) qua mi phép biến hình sau:
a) Phép tnh tiến theo
( )
1; 2u
;
2/12
b) Phép đối xng qua trc Ox, qua trc Oy;
c) Phép đối xng tâm
(
)
1; 2
I
;
d) Phép v t tâm
( )
1; 2I
t s
2k =
.
Bài 12. Trong mt phng ta đ Oxy cho đường thng
: 2 20
dx y +=
(
) (
)
0;6 , 2;5
AB
. Tìm to độ điểm M
trên đường thng d sao cho MA + MB nh nht.
Bài 13. Cho hình chóp t giác S. ABCD. Gi G là trng tâm tam giác SCD.
a) m giao tuyến ca hai mt phng (SBG) và (SAC);
b) Tìm giao điểm của đường thng BG vi (SAC);
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp khi ct bi (ABG).
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có tt c các cnh bng nhau và bng a. Gi M N ln lượt là trung điểm ca AB
SC.
a) Tính din tích thiết din ca hình chóp ct bi (ABN);
b) Gi I, K lần lượt là giao điểm ca đưng thng AN, MN vi (SBD). Chng minh ba điểm B, I, K
thng hàng;
c) Tính các t s
,,
IA KM IB
IN KN IK
.
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang ABCD, AB đáy lớn. Gi G là trng tâm tam giác SBC, G’
là trng tâm tam giác SAD. Điểm M thay đổi trên cnh SC ( M khác S,C). Mt phng (MGG’) ct SD tại điểm N.
a) Chng minh rng MN || GG’;
b) Gi H giao điểm ca GNG’M. Chng minh rng, khi M thay đổi trên cnh SC ( M khác S,C) thì
H luôn thuc một đường thng c định.
3/12
B. UTRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cot
1 cos
x
y
x
=
+
là:
A.
{ }
\/Rk kZ
π
B.
{ }
\ 2/R k kZ
ππ
+∈
C.
\/
2
R k kZ
π
π

+∈


D.
\/
2
k
R kZ
π



Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1 cos
1 cos
x
y
x
+
=
A.
{ }
\,kk
π

B.
C.
{ }
\ 2,kk
π

D.
\ 2,
2
kk
π
π

+∈



Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2 sinxcosxy = +
là:
A.
5
2
B.
3
2
C.
2
3
D. Mt s khác
Câu 4. Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 4sin 5yxx=−−
là:
A.
20
B.
9
C.
0
D.
9
Câu 5. Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
sin
2
yx
π

= +


B.
sinyx=
C.
sin tan
yxx= +
D.
sin .cos
y xx=
Câu 6. Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
(;)
2
π
π
A.
sinyx=
B.
cosyx=
C.
tan
yx
=
D.
cot
yx
=
Câu 7. S nghim của phương trình
sin 1
4
x
π

+=


vi
[ ]
;2x
ππ
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình
tan 3
x =
.
A.
x
∈∅
. B.
( )
32x kk
π
=+∈
.
C.
( )
( )
arctan 3x kk
π
= +∈
. D.
( ) ( )
arctan 3 2
x kk
π
= +∈
.
Câu 9. S nghim trong khong
( 2 ;2 )
ππ
của phương trình
sin 2 cosxx=
là:
A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm:
A.
3sin 2x =
B.
11
cos4
42
x =
C.
2sin 3cos 1xx+=
D.
2
cot cot 5 0xx
+=
Câu 11. Phương trình:
3.sin3x cos3x 1+=
tương đương với phương trình nào sau đây:
A.
1
sin 3x
62
π

−=


B.
sin 3x
66
ππ

+=


C.
1
sin 3x
62
π

+=


D.
1
sin 3x
62
π

+=


Câu 12. Phương trình
22
2sin 5sin cos cos 2 0x xx x +=
có cùng tp nghim với phương trình nào sau đây?
A.
22
4sin 5sin cos cos 0x xx x −=
B.
22
4sin 5sin cos cos 0x xx x+ +=
C.
2
4tan 5tan 1 0xx +=
D.
5sin2 3cos2 2xx+=
Câu 13. Nghim của phương trình
sinx cos 8sinxcos 1xx−+ =
4/12
A.
,
2
xk k
π
=
B.
,
2
x kk
π
π
=+∈
C.
2,
xk k
π
=
D.
,xkk
π
=
Câu 14. Điu kin ca m đ phương trình
3sin cos 5
xm x+=
vô nghim là:
A.
4
4
m
m
≤−
B.
4
m
>
C.
4m
<
D.
44m−< <
Câu 15. Phương trình
22
sin 4sin cos 2 cos 0x x xm x+ +=
có nghim khi m là
A.
2m
B.
2m
C.
4m
D.
4m
Câu 16. Phương trình
( )( )
3cos 2 2cos 3 1 0 x xm+=
có 3 nghim phân bit
2
3
;
0
π
x
khi m là:
A.
1
3
1
<< m
B.
1<m
C.
>
<
1
3
1
m
m
D.
1
3
1
< m
Câu 17. Một người có 7 cái áo màu hồng, 3 cái áo màu đỏ và 11 cái áo màu xanh. Hỏi người đó bao nhiêu
cách chn hai cái áo màu khác nhau ?
A. 131 B. 21 C. 210 D. 231
Câu 18. Cho tp hp
{0;2;3;4;5;6;7}A =
. T các ch s ca tp hp A, lập được bao nhiêu s t nhiên l gm 4
ch s khác nhau?
A. 490 B. 360 C. 240 D. 300
Câu 19. Mt hc sinh có 4 quyn sách Toán khác nhau và 5 quyn sách Ng văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 9 quyn sách trên giá sao cho hai quyn sách k nhau phi khác loi?
A. 20 B. 2880 C. 362880 D. 5760
Câu 20. S 2016 có bao nhiêu ước s nguyên dương?
A. 18 B. 36 C. 11 D. 42
Câu 21. An và Bình cùng 7 bn khác r nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế thành mt hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp ch ngi cho 9 bn sao cho An và Bình không ngi cnh nhau?
A. 40320 B. 322560 C. 357840 D. 282240
Câu 22. Có 10 khách được xếp vào mt bàn tròn có 10 ch. Tính s cách xếp ( hai cách xếp được coi là như nhau
nếu cách này nhận được t cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó)
A. 10! B. (10!)P
2
P C. 9! D. 2.9!
Câu 23. Có bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s, sao cho mi s đó, chữ s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước?
A.
5
10
C
B.
5
9
C
C.
5
9
A
D.
5
10
A
Câu 24. Trong mt phẳng cho 5 đường thng song song
12345
,,,,
aaaaa
7 đường thng song song
1234567
,,,,,,bbbbbbb
đồng thi cắt 5 đường thng trên. Tính s hình bình hành to nên bởi 12 đường thẳng đã cho.
A.
4
12
C
B.
22
57
.
CC
C.
22
57
CC+
D.
22
57
.
AA
Câu 25. Tìm h s ca
25 10
xy
trong khai trin
( )
15
3
x xy+
A. 3003 B. 5005 C. 455 D. 1365
Câu 26. Trong tam giác Pa-xcan hàng thứ 6 và ng thứ 7 được viết
1 5 10 10 5 1
1 6 * * 15 * 1
Ba s cần điền vào du * theo th t t trái sang phi là
A. 7, 13 và 28 B. 6, 15 và 25 C. 11, 21 và 20 D. 15, 20 và 6
Câu 27. Trong khai triển nhị thức
( )
7
1 x+
a) Gồm 8 số hạngb) Số hạng thứ 2 là
1
7
Cx
c) Hệ số của
6
x
là 6
Trong nhng khẳng định trên, nhng khẳng định đúng là
A. Ch b) và c) B. Ch a) và c) C. Ch a) và b) D. C a), b) và c)
Câu 28. Gi
5432
80 80 403 12 10xxSx xx + +−=
thì S là biu thức nào dưới đây?
5/12
A.
5
(1 2 )Sx=
B.
5
(1 2 )Sx= +
C.
5
(2 1)
Sx=
D.
5
( 1)Sx=
Câu 29. Giá tr ca tng
1 2 2015
2016 2016 2016
.....AC C C=++
bng:
A.
2016
2
B.
2016
21
C.
2016
22
D.
2016
4
Câu 30. Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
3
1
n
x
x

+


biết tng các h s trong khai trin bng 1024.
A. 165 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 31. Biết h s ca s hng th ba lớn hơn hệ s ca s hng th hai là 9, trong khai trin
( )
n
ab+
. Tìm tng
các h s.
A. 64 B. 32 C. 128 D. 16
Câu 32. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin của đa thức
5 2 10
(1 2 ) (1 3 )x xx x ++
A. 61204 B. 3160 C. 3320 D. 61268
Câu 33. Gieo 3 đồng tin khác nhau là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là:
A. {NN, NS, SN, SS} B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN} D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS,
SNN}
u 34. Gieo ngu nhiên hai con súc sc giống nhau cân đối, đồng cht. Xác sut ca biến c “Tng s chm ca
hai con súc sc bng 6” là
A.
1
12
B.
7
36
C.
11
36
D.
5
36
u 35. Trong s 100 bóng đèn 4 bóng bị hng và 96 bóng tt. Tính xác sut đ ly đưc 2 bóng tt t s
bóng đã cho.
A.
152
165
B.
24
25
C.
149
162
D.
151
164
Câu 36. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thng th nht ta lấy 10 điểm phân biệt. Trên đường thng
th hai ta lấy 20 điểm phân bit. Chọn ba điểm bt k trong các điểm trên. Xác sut đ ba điểm chọn được to
thành tam giác là:
A.
22
20 10
3
30
10 20CC
C
+
B.
33
10 20
3
30
20 10CC
C
+
C.
33
20 10
3
30
CC
C
+
D.
33
20 10
3
30
.
CC
C
Câu 37. Trong 1 bài thi trc nghim khách quan có 20 câu, mỗi câu 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Một hc sinh không hc bài nên làm bài bng cách chn ngu nhiên mi câu một phương án .
Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu?
A.
10
20
3
4
B.
10
10
20
20
3
4
C
C.
10
10
3
4
D.
10
1
4
Câu 38. Trong mt cuc liên hoan có 6 cp nam nữ, trong đó 3 cặp là v chng. Chn ngẫu nhiên ra 3 người
tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chn không có cp v chng nào?
A.
19
22
B.
9
22
C.
3
4
D.
1
4
Câu 39. Trong mt phng
Oxy
, cho véc
( 4;2)v
điểm
'( 1; 3)M
. Hi
'M
nh của điểm nào qua phép
tnh tiến theo
v
?
A.
( 5;5)M
B.
(3;1)M
C.
( 3; 1)M
−−
D.
(5; 5)M
Câu 40. Cho hai đường thng d và d’ vuông góc vi nhau. Hi hình to bởi hai đường thng d, d’ có bao nhiêu
trục đối xng:
A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô s
Câu 41. Trong mt phẳng Oxy cho hai đường tròn
22
( ) : ( 1) ( 2) 1
Cx y
+− =
22
( ') :( 4) ( 2) 4Cx y +− =
. Tâm v t
ngoài ca phép v t biến (C) thành (C’) có tọa độ là:
A.
( 2;2)
B.
(2; 2)
C.
( 2;0)
D.
(3; 1)
6/12
Câu 42. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép di hình là một phép đồng dng B. Phép v t là một phép đồng dng
C. Phép đồng dng là mt phép di hình D. Có phép v t không phi là phép di hình
Câu 43. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nm trong mt mt phng. Trên AB, AD lần lượt ly các đim M
N sao cho MN ct BD tại I. Điểm I không thuc mt phẳng nào sao đây:
A. (BCD) B. (ABD) C. (CMN) D. (ACD).
Câu 44. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có mt đưng thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD mt hình bình hành. Gi M, N, P lần lượt trung điểm các
cnh AB, AD, SC. Thiết din ca hình chóp vi mp (MNP) một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46. Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tt c các mặt đều là hình tam giác
B. Tt c các mt bên của hình chóp đều là hình tam giác
C. Tn ti mt mt bên ca hình chóp không phi là hình tam giác
D. S cnh bên ca hình chóp bng s mt ca nó.
Câu 47. Cho 4 điểm không cùng thuc mt mt phng. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Trong 4 điểm đã cho không có ba điểm nào thng hàng
B. Trong 4 điểm đã cho luôn tồn tại 3 điểm thng hàng
C. S mt phẳng đi qua 3 trong bốn điểm đã cho là 4
D. S đoạn thng nối 2 điểm trong 4 điểm đã cho là 6
Câu 48. Thiết din ca mt phng vi t din là
A. Tam giác hoc t giác B. Luôn là mt t giác
C. Luôn là mt tam giác D. Tam giác hoc t giác hoặc ngũ giác
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm thuc min trong tam giác SAD. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao điểm ca (SMC) vi BD là giao điểm ca CN vi BD, trong đó N là giao điểm ca SM vi AD.
B. Giao điểm ca (SAC) vi BD là giao điểm ca SA vi BD
C. Giao điểm ca (SAB) vi CM là giao điểm ca SACM
D. Đưng thng DM không ct (SBC)
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm ca ACBD, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến ca (SAC)(SBD) SO.
B. Giao tuyến ca (SAB)(SCD) là đim S
C. Giao tuyến ca (SBC)(SCD) SK, vi K là giao điểm ca SDBC.
D. Giao tuyến ca (SOC)(SAD) SM, vi M là giao điểm ca ACSD.
C. UMỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO
7/12
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ……………………………………………… Lớp: ………………
UPHẦN IU. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm thời gian làm: 45 phút)
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Câu 1. Gọi M, m lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3sin 4 os 1y x cx=++
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
5, 5Mm= =
;
B.
8, 6Mm= =
;
C.
6, 2Mm= =
;
D.
6, 4Mm= =
.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)
(SBD).
A. SB;
B. SM;
C. SC;
D. SN.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
cotyx=
.
A.
\|
2
kk
π
π

+∈



;
B.
{ }
\|kk
π

;
C.
\ 2|
2
kk
π
π

+∈



;
D.
{ }
\ 2|
kk
π

.
Câu 4. Cho đường tròn (C)phương trình:
22
(x 1) (y 4) 49+ +− =
. Viết phương trình đường tròn
( ')C
ảnh của
(C) qua phép đối xứng trục Oy.
A.
22
(x 1) (y 4) 49 ++ =
; B.
22
(x 4) (y 1) 49 ++ =
; C.
22
(x 1) (y 4) 49+ ++ =
; D.
22
(x 1) (y 4) 49 +− =
.
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm
( )
3; 2
M
( )
' 3; 2M
. M’ ảnh của điểm M qua phép biến hình
nào sau đây?
A. Phép đối xứng qua trục tung;
B. Phép đối xứng qua trục hoành;
C. Phép đối xứng qua đường thẳng
yx
=
;
D. Phép đối xứng tâm O.
Câu 6. Một hộp 4 viên bi đỏ 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp trên. Tính xác suất để được 2
viên bi xanh?
A.
4
7
; B.
3
7
;
C.
1
7
;
D.
2
7
.
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. Mặt phẳng qua MN cắt AD, BC lần
lượt tại P,Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?
A. I, P, Q;
B. I, A, C;
C. I, B, D;
D. I, M, N.
Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
8
2
x
x



.
A.
70
;
B.
1120
;
C.
70
;
D.
1120
.
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
0;
2
π



?
A.
y cosx=
;
B.
tanyx=
;
C.
sinyx=
;
D.
cotyx=
.
Câu 10. Gọi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2
2sin sin 1 0xx+ −=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
0
53
;
62
x
ππ



; B.
0
5
;
66
x
ππ



; C.
0
0;
4
x
π



; D.
0
;
2
x
π
π



.
Câu 11. Giải phương trình
2
cos
2
x =
.
Mã đề 210
8/12
A.
3
{ 2| }
4
k kZ
π
π
+∈
; B.
5
{- 2 , 2 | }
44
k k kZ
ππ
ππ
+ +∈
;
C.
3
{ 2| }
4
k kZ
π
π
±+
; D.
{ 2| }
4
k kZ
π
π
±+
.
Câu 12. Trên giá sách 6 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 7 quyển sách
tiếng Pháp khác nhau. Hỏi bao nhiêu cách lấy tgiá trên 3 quyển sách sao cho đủ c sách tiếng Việt, tiếng
Anh và tiếng Pháp?
A. 59;
B. 17;
C. 680;
D. 168.
Câu 13. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) điểm đầu điểm
cuối thuộc tập điểm đã cho?
A. 90;
B. 45;
C. 5;
D. 100.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số
sin 1yx=
.
A.
2|
2
kk
π
π

+∈


; B.
\ 2|
2
kk
π
π

+∈



; C.
\|
2
kk
π
π

+∈



; D.
|
2
kk
π
π

+∈


.
Câu 15. Cho hàm số
tanyx=
. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số là hàm số chẵn;
B. Hàm số tuần hoàn với chu kỳ
π
;
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;,
22
k kk
ππ
ππ

−+ +


;
D. Tập xác định của hàm số là
\|
2
kk
π
π

+∈



.
Câu 16. bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam 4 bạn nữ đứng thành một hàng ngang sao cho các
bạn nữ đứng cạnh nhau ?
A. 14400;
B. 5760;
C. 2880;
D. 17280.
Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của m số
sin 2yx
=
trên
;
63
ππ



. Tìm
TMm
= +
?
A.
3
1
2
T =
;
B.
3
1
2
T = +
;
C.
1
2
T =
;
D.
0
T
=
.
Câu 18. Cho đa thức
1000
P( ) (2 1)xx=
. Khai triển và rút gọn ta được đa thức
1000 999
1000 999 1 0
P(
...
) xa x
a xax
a
+ ++ +=
.
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
A.
1000 999 1
...
0aa a+ ++ =
;
B.
100
1000 999 1
0
.. 2 1.a aa+ ++ =
;
C.
1000 999 1
... 1aa a+ ++ =
;
D.
100
1000 999 1
0
... 2aa a+ ++ =
.
Câu 19. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự
(
)
,Gk
V
biến O
thành H . Tìm k?
A.
2
;
B.
1
2
; C.
1
2
;
D.
2
.
Câu 20. Cho hình đa giác đều H 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh chọn
được tạo thành hình vuông ?
A.
120
1771
; B.
2
1771
; C.
1
161
; D.
1
1771
.
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng;
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình;
C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình;
D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD, biết AB cố định, điểm C di động trên đường thẳng cố định. Khẳng định
nào sau đây là đúng ?
9/12
A.
Điểm D di động trên đường thẳng
'
là ảnh của qua phép đối xứng trục AB;
B.
Điểm D di động trên đường thẳng
'
là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vecto
BA

;
C. Điểm D di động trên đường thẳng
'
là ảnh của qua phép đối xứng tâm I (I là trung điểm của AB);
D.
Điểm D di động trên đường thẳng
'
là ảnh của qua phép tịnh tiến theo vecto
AB

.
Câu 23. Phương trình
2
3sin 2 2cos 0xx−=
tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn
lượng giác?
A. 3;
B. 2;
C. 6;
D. 4.
Câu 24. Tìm số nghiệm của phương trình
tan 4 tan 2 4tan 4tan 4 .tan 2 .tan
x x x x xx
−− =
thuộc đoạn
[ ]
;
ππ
.
A. 6;
B. 7;
C. 2;
D. 3.
Câu 25.Cho
nN
thỏa mãn
7
120
n
C =
. Tính
7
n
A
.
A. 604800;
B. 720;
C. 120;
D. 840.
UPHẦN IIU. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm thời gian làm 45 phút)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
cos2 5sin 3 0
xx −=
b)
2
[1 cos( )].tan cos 1
2
x xx
π
+ + −=
Câu 2. (1 điểm) Trong tuần lễ cấp cao Apec diễn ra từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 11 năm 2017 tại Đà Nẵng,
21 nền kinh tế thành viên tham dự trong đó 12 nền kinh tế sáng lập Apec. Tại một cuộc họp báo, mỗi nền kinh
tế thành viên cử một đại diện tham gia. Một phóng viên đã chọn ngẫu nhiên 5 đại diện để phỏng vấn. Tính c
suất để trong 5 đại diện đó cả đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec nền kinh tế thành viên
không sáng lập Apec.
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng phương trình
2 3 70xy +=
. Phép tịnh tiến
theo véc-
(5; 3)u
biến đường thẳng thành đường thẳng
'
. Viết phương trình đường thẳng
'
.
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC G trọng tâm tam giác ABC. Gọi A’, B’ lần lượt trung
điểm của SA, SB; điểm C’ nằm giữa hai điểm S C.
a) Tìm giao điểm G’ của đường thẳng SG với mặt phẳng (A’B’C’).
b) Chứng minh rằng biểu thức
3
''
SG SC
SG SC
có giá trị không phụ thuộc vào vị trí của C’ trên SC.
---------- HẾT ----------
10/12
S GD&ĐT HÀ NI
UTRƯNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ KIM TRA HC K I MÔN TOÁN LP 11
Năm học 2018 - 2019
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
UPHN IU. TRC NGHIM (5,0 điểm thi gian làm: 45 phút)
H và tên hc sinh: ……………………………………………… Lp: ……………
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos2yx=
trên đoạn
;
36
ππ



.
Tính giá trị biểu thức
2
TM m=
.
A.
2T =
.
B.
13T = +
.
C.
3
2
T =
.
D.
5
2
T
=
.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)
(SCD).
A. SO.
B. SM.
C. SA.
D. SC.
Câu 3: Cho 3 điểm
( ) ( ) ( )
1;2 , 2;3 , 6;7ABC
. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ
u
các điểm A, B, C lần lượt
biến thành các điểm
(
)
' 2;0 , ', '
A BC
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
1; 2u
B.
( )
' 7;5C
C.
(
)
' 3;5
B
D.
(3; 2)u
Câu 4: Cho phương trình
cos2 20cos 11 0.
36
xx
ππ
 
+ + +=
 
 
Khi đặt
cos
6
tx
π

=


, phương trình đã cho trở
thành phương trình nào dưới đây ?
A.
2
10 5 0tt
+ +=
.
B.
2
- 10 6 0.tt+ +=
C.
2
20 12 0.tt+ +=
D.
2
20 11 0tt +=
.
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
;
2
π
π



?
A.
sinyx=
.
B.
cotyx
=
.
C.
tanyx=
.
D.
cosyx
=
.
Câu 6: Cho tứ diện
.
ABCD
Gọi
,
IJ
lần lượt trung điểm của
AC
BC
. Trên cạnh
BD
lấy điểm K sao
cho
2BK KD=
. Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng
( ).IJK
Tính tỉ số
.
FA
FD
A.
7
.
3
B. 2.
C.
11
5
. D.
5
3
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung điểm cạnh
SC
. Xét các
mệnh đề:
(I). Đường thẳng
IO
song song với
SA
.
(II). Mặt phẳng
( )
IBD
cắt hình chóp
.S ABCD
theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng
AI
mặt phẳng
( )
SBD
là trọng tâm của tam giác
SBD
.
(IV). Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
IBD
( )
SAC
IO
.
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là:
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số
tự nhiên lẻ.
A.
1
.
6
B.
1
.
2
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Câu 9: Biết hệ số của số hạng chứa
2
x
trong khai triển
( )
14
n
x+
3040
. Số tự nhiên
n
bằng bao nhiêu?
A.
28
.
B.
24
.
C.
26
.
D.
20
.
357
11/12
Câu 10: Tính tng
T
các nghim của phương trình
2
cos sin cos 2sin cos 2
x xx x x= + −−
trên khong
;5
2
π
π



.
A.
15
2
T
π
=
.
B.
21
8
T
π
=
.
C.
7
T
π
=
.
D.
3
4
T
π
=
.
Câu 11: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên đường thẳng
thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ ba điểm trong các điểm nói trên?
A.
22
20 18
18 20
CC+
B.
33
18 20
20 18
CC+
C.
3
38
C
.
D.
33
20 18
.CC
.
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số
tan
yx=
.
A.
\|
2
kk
π
π

+∈



. B.
{ }
\|kk
π

. C.
\ 2|
2
kk
π
π

+∈



. D.
{ }
\ 2|kk
π

.
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên
?
A.
sin x
2
y
π

=


. B.
tan
yx=
. C.
sinyx=
. D.
sin
6
yx
π

= +


.
Câu 14: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món khác nhau,
1
loại quả
tráng miệng trong
5
loại quả tráng miệng khác nhau một loại đồ uống trong
3
loại đồ uống khác nhau.
bao nhiêu cách chọn thực đơn ?
A.
13
.
B.
75
.
C.
25
.
D.
100
.
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số
1 cos
1 sin
x
y
x
+
=
.
A.
{ }
\|kk
π

. B.
{ }
\ 2|kk
π

.
C.
\ 2|
2
kk
π
π

+∈



.
D.
.
Câu 16: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng?
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Đoạn thẳng.
D. Đường thẳng.
Câu 17: Tính số các chỉnh hợp chập
4
của
7
phần tử.
A.
35
.
B.
720
.
C.
24
.
D.
840
.
Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số
3k =
biến tam giác
ABC
thành tam giác
'''ABC
. Hỏi diện tích tam giác
'''ABC
gấp mấy lần diện tích tam giác
ABC
?
A.
3
.
B.
6
.
C.
9
.
D.
27
.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường tròn
22
:1 24Cx y

. Phép đối xứng trục
Ox
biến
đường tròn
C
thành đường tròn
'C
có phương trình là:
A.
22
1 2 4.xy
B.
22
1 2 4.
xy 
C.
22
1 2 4.xy 
D.
22
1 2 4.xy 
Câu 20: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ, biết
0
30AOC AOF= =
,
,ED
lần lượt là các điểm đối xứng với
,CF
qua gốc
O
. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0x −=
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác những
điểm nào?
A. Điểm
C
, điểm
D
. B. Điểm
E
, điểm
F
.
C. Điểm
C
, điểm
F
.
D. Điểm
E
, điểm
D
.
Câu 21: Một bộ đề thi Olympic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ
15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là
''
Tốt
''
nếu trong đề thi phải có
cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề
trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi
''
Tốt
''
.
12/12
A.
1
.
150
B.
3125
.
23751
C.
10
.
71253
D.
1000
.
5481
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình
2
cos
2
x
=
là:
A.
3
2|
4
k kZ
π
π

+∈


. B.
5
2; 2 |
44
k k kZ
ππ
ππ

+ +∈


.
C.
3
2|
4
k kZ
π
π

±+


. D.
2|
4
k kZ
π
π

±+


.
Câu 23: Có bao nhiêu s nguyên m để phương trình
12sin 5cosx xm−=
có nghiệm.
A. 13.
B. Vô số.
C. 26.
U
D.
U
27.
Câu 24: Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
12
3
1
.x
x



A.
220
.
B. 220.
C. 924.
D.
924
.
Câu 25: Số nghiệm của phương trình
5
tan 2 3 0
6
x
π

+=


trên khoảng
(
)
0;3
π
.
A.
8
.
B.
4
.
C.
6
.
D. 3.
--------------------------------------------
UPHẦN IIU. TỰ LUẬN (5,0 điểm thời gian làm 45 phút)
Câu 1. ( 2 điểm)
a) Giải phương trình
22
cos sin 2 3sin 2.xx x+− =
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi số từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất để tổng
các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.
Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) phương trình
22
2 4 40xy xy
+ + −=
điểm
(2;1)I
. Phép vị tự tâm I tỉ số
2k =
biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương trình đường
tròn (C’).
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình nh. Gọi M, N ,I lần lượt trung điểm của SA,
SB, BC; điểm G nằm giữa SI sao cho
3
.
5
SG
SI
=
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG với mặt phẳng (ABCD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNG).
Câu 4. (0,5 điểm)
Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh
( )
( )
1
1 1 1 12
.....
1! 1 ! 3! 3 ! 5!( 5)! ( 1)!1! !
n
nnn nn
+ + ++ =
−−
.
---------- HẾT ----------
| 1/12

Preview text:

TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2019 – 2020 U
Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình nâng cao
Họ và tên: …….......……………………………………. Lớp: …………… A. TỰ LUẬN U
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau: 1  π  a) y = y = x −   ; 1 − ; b) tan 3 sin 4x  4  sin x tan x + cot x c) y = ; d) y = 3 sin x + cos x 2 cot x − . 1
Bài 2. Tìm GTLN và GTNN của các hàm số sau:
a) y = 1 + sin x + 2;
b) y = 3sin x + 4 cos ; x
sin x + cos x −1
c) y = (sin x − 2cos x)(2sin x + cos x) −1;
d) y = sin x − cos x + . 3
Bài 3. Giải các phương trình sau: a) ( 0
cos 2x − 60 ) + sin x = 0;
b) 3 tan 3x + cot 3x − 4 = 0 ; c) 2 2
4 cos x − 3sin x cos x − sin x = 3 ; d) 2 2 2 2
sin 4x + sin 3x = sin 2x + sin x ; x sin 3x − sin x e) tan = tan x ; f)
= cos2x + sin 2x trong (0;π ) . 2 1 − cos2x m
Bài 4. Cho phương trình m sin x + (m + ) 1 cos x = cos x a) Giải phương trình khi 1 m = ; 2
b) Tìm các giá trị của m sao cho phương trình đã cho có nghiệm.
Bài 5. Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được
a) Bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số;
b) Bao nhiêu số lẻ với bốn chữ số khác nhau;
c) Bao nhiêu số chẵn với bốn chữ số khác nhau;
d) Bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 3. 
Bài 6. Cho đa giác đều A
(n ≥ 2,n∈) 1A2…A2n
. Biết rằng số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm cuối R R R R R R
thuộc tập hợp điểm {A , A ,..., A bằng 11 lần số hình chữ nhật có các đỉnh thuộc tập hợp điểm 1 2 2n }
{A , A ,..., A . Tìm n. 1 2 2n } n
Bài 7. Tìm hệ số của 10
x trong khai triển nhị thức Niu- tơn của (2 + x) biết rằng n 0 n 1 − 1 n−2 2 n−3 3 n 3 C − 3 C + 3 C − 3 C + ... + − C = n n n n ( ) 1 n 2048 n
Bài 8. . Có 2 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi, tính xác suất để lấy được
a) Số viên bi xanh bằng số viên bi đỏ;
b) Ít nhất một viên bi vàng; c) Có đúng hai màu.
Bài 9.Tám người trong đó có hai vợ chồng anh Bình được xếp ngẫu xung quanh một bàn tròn ( hai cách sắp xếp
được xem là như nhau nếu cách này nhận được từ cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó). Tính xác suất
để hai vợ chồng anh Bình ngồi cạnh nhau.
Bài 10: Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 15 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Văn và 5 học sinh giỏi cả
Văn và Toán. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất để học sinh được chọn không giỏi Văn và Toán.
Bài 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x y + 3 = 0 và đường tròn (C) có phương trình: 2 2
x + y + 2x − 6 y + 6 = 0 . Hãy xác định phương trình ảnh của d(C) qua mỗi phép biến hình sau: 
a) Phép tịnh tiến theo u (1; 2 − ) ; 1/12
b) Phép đối xứng qua trục Ox, qua trục Oy;
c) Phép đối xứng tâm I (1; 2) ;
d) Phép vị tự tâm I (1; 2) tỉ số k = 2 − .
Bài 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x − 2 y + 2 = 0 và A(0;6), B (2;5) . Tìm toạ độ điểm M
trên đường thẳng d sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Bài 13. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBG) và (SAC);
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BG với (SAC);
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (ABG).
Bài 14. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Gọi M N lần lượt là trung điểm của AB SC.
a) Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi (ABN);
b) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của đường thẳng AN, MN với (SBD). Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng; IA KM IB c) Tính các tỷ số , , . IN KN IK
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD, AB là đáy lớn. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC, G’
là trọng tâm tam giác SAD. Điểm M thay đổi trên cạnh SC ( M khác S,C). Mặt phẳng (MGG’) cắt SD tại điểm N.
a) Chứng minh rằng MN || GG’;
b) Gọi H là giao điểm của GNG’M. Chứng minh rằng, khi M thay đổi trên cạnh SC ( M khác S,C) thì
H luôn thuộc một đường thẳng cố định. 2/12 B. TRẮC NGHIỆM U cot x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y = 1+ là: cos x
A. R \ {kπ / k Z}
B. R \ {π + k2π / k Z}  π −  kπ  C. R \ 
+ kπ / k Z D. R \ 
/ k Z  2   2  1+ cos x
Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là 1− cos x
A.  \ {kπ , k ∈ }  B. π 
C.  \ {k2π , k ∈ } 
D.  \  + k2π , k ∈   2 
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 + s inxcosx là: 5 3 2 A. B. C.
D. Một số khác 2 2 3
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = sin x − 4 sin x − 5 là: A. 20 − B. 9 − C. 0 D. 9
Câu 5. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?  π 
A. y = s in x +  
B. y = sin x
C. y = sin x + tan x D. y = sin . x cos x  2  π
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ( ;π ) 2
A. y = sin x
B. y = cos x
C. y = tan x
D. y = cot x  π 
Câu 7. Số nghiệm của phương trình sin x + =1  
với x ∈[π ; 2π ] là:  4  A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8. Giải phương trình tan x = 3 .
A. x ∈ ∅ .
B. x = 3 + k 2π (k ∈ ) .
C. x = arctan (3) + kπ (k ∈ ) .
D. x = arctan (3) + k2π (k ∈ ) .
Câu 9. Số nghiệm trong khoảng ( 2
− π ;2π ) của phương trình sin 2x = cos x là: A. 8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 10. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm: 1 1
A. 3 sin x = 2 B. cos 4x = 4 2
C. 2 sin x + 3cos x = 1 D. 2
cot x − cot x + 5 = 0
Câu 11. Phương trình: 3.sin 3x + cos 3x = 1
− tương đương với phương trình nào sau đây:  π  1  π  π A. sin 3x − = −   B. sin 3x + = −    6  2  6  6  π  1  π  1 C. sin 3x + = −   D. sin 3x + =    6  2  6  2
Câu 12. Phương trình 2 2
2 sin x − 5sin x cos x − cos x + 2 = 0 có cùng tập nghiệm với phương trình nào sau đây? A. 2 2
4 sin x − 5sin x cos x − cos x = 0 B. 2 2
4 sin x + 5sin x cos x + cos x = 0 C. 2
4 tan x − 5 tan x +1 = 0
D. 5sin 2x + 3cos 2x = 2
Câu 13. Nghiệm của phương trình s inx − cos x + 8s inx cos x = 1 là 3/12 π π A. x = k , k ∈  B. x =
+ kπ , k ∈
C. x = k 2π , k ∈ 
D. x = kπ , k ∈  2 2
Câu 14. Điều kiện của m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm là: m ≤ 4 − A.
B. m > 4
C. m < 4 D. 4
− < m < 4 m ≥ 4
Câu 15. Phương trình 2 2
sin x + 4 sin x cos x + 2m cos x = 0 có nghiệm khi m là
A. m ≥ 2
B. m ≤ 2
C. m ≤ 4
D. m ≥ 4  3π 
Câu 16. Phương trình (3cos x – 2)(2 cos x + 3m – )
1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt x ∈ 0 ;  khi m là:  2   1 1 m < 1 A. <  m < 1 B. m < 1 − C. 3 D. < m ≤ 1 3  3 m > 1
Câu 17. Một người có 7 cái áo màu hồng, 3 cái áo màu đỏ và 11 cái áo màu xanh. Hỏi người đó có bao nhiêu
cách chọn hai cái áo màu khác nhau ? A. 131 B. 21 C. 210 D. 231
Câu 18. Cho tập hợp A = {0;2;3;4;5;6;7} . Từ các chữ số của tập hợp A, lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 490 B. 360 C. 240 D. 300
Câu 19. Một học sinh có 4 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Ngữ văn khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp 9 quyển sách trên giá sao cho hai quyển sách kề nhau phải khác loại? A. 20 B. 2880 C. 362880 D. 5760
Câu 20. Số 2016 có bao nhiêu ước số nguyên dương? A. 18 B. 36 C. 11 D. 42
Câu 21. An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế thành một hàng ngang.
Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 bạn sao cho An và Bình không ngồi cạnh nhau? A. 40320 B. 322560 C. 357840 D. 282240
Câu 22. Có 10 khách được xếp vào một bàn tròn có 10 chỗ. Tính số cách xếp ( hai cách xếp được coi là như nhau
nếu cách này nhận được từ cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó) A. 10! B. (10!)2 C. 9! D. 2.9! P P
Câu 23. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho mỗi số đó, chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước? A. 5 C B. 5 C C. 5 A D. 5 A 10 9 9 10
Câu 24. Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song a , a , a , a , a và 7 đường thẳng song song 1 2 3 4 5
b , b , b , b , b , b , b đồng thời cắt 5 đường thẳng trên. Tính số hình bình hành tạo nên bởi 12 đường thẳng đã cho. 1 2 3 4 5 6 7 A. 4 C B. 2 2 C .C C. 2 2 C + C D. 2 2 A .A 12 5 7 5 7 5 7
Câu 25. Tìm hệ số của 25 10
x y trong khai triển ( + )15 3 x xy A. 3003 B. 5005 C. 455 D. 1365
Câu 26. Trong tam giác Pa-xcan hàng thứ 6 và hàng thứ 7 được viết 1 5 10 10 5 1 1 6 * * 15 * 1
Ba số cần điền vào dấu * theo thứ tự từ trái sang phải là A. 7, 13 và 28 B. 6, 15 và 25
C. 11, 21 và 20 D. 15, 20 và 6
Câu 27. Trong khai triển nhị thức ( + )7 1 x
a) Gồm 8 số hạngb) Số hạng thứ 2 là 1
C x c) Hệ số của 6 x là 6 7
Trong những khẳng định trên, những khẳng định đúng là
A. Chỉ b) và c)
B. Chỉ a) và c)
C. Chỉ a) và b)
D. Cả a), b) và c) Câu 28. Gọi 5 4 3 2
S = 32x − 80x + 80x − 40x +10x −1 thì S là biểu thức nào dưới đây? 4/12 A. 5
S = (1− 2x) B. 5
S = (1+ 2x) C. 5
S = (2x −1) D. 5
S = (x −1)
Câu 29. Giá trị của tổng 1 2 2015 A = C + C + .....C bằng: 2016 2016 2016 A. 2016 2 B. 2016 2 −1 C. 2016 2 − 2 D. 2016 4 n  1 
Câu 30. Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3 + x
 biết tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024. x A. 165 B. 210 C. 252 D. 792
Câu 31. Biết hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 9, trong khai triển ( + )n a b . Tìm tổng các hệ số. A. 64 B. 32 C. 128 D. 16
Câu 32. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của đa thức 5 2 10
x(1− 2x) + x (1+ 3x) A. 61204 B. 3160 C. 3320 D. 61268
Câu 33. Gieo 3 đồng tiền khác nhau là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:
A. {NN, NS, SN, SS}
B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}
C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}
D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}
Câu 34.
Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc giống nhau cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của
hai con súc sắc bằng 6” là 1 7 11 5 A. B. C. D. 12 36 36 36
Câu 35. Trong số 100 bóng đèn có 4 bóng bị hỏng và 96 bóng tốt. Tính xác suất để lấy được 2 bóng tốt từ số bóng đã cho. 152 24 149 151 A. B. C. D. 165 25 162 164
Câu 36. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 10 điểm phân biệt. Trên đường thẳng
thứ hai ta lấy 20 điểm phân biệt. Chọn ba điểm bất kỳ trong các điểm trên. Xác suất để ba điểm chọn được tạo thành tam giác là: 2 2 10C + 20C 3 3 20C +10C 3 3 C + C 3 3 C .C A. 20 10 B. 10 20 C. 20 10 D. 20 10 3 C 3 C 3 C 3 C 30 30 30 30
Câu 37. Trong 1 bài thi trắc nghiệm khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án .
Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu? 10 3 10 3 10 3 1 A. B. 10 C C. D. 20 4 20 20 4 10 4 10 4
Câu 38. Trong một cuộc liên hoan có 6 cặp nam nữ, trong đó có 3 cặp là vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ra 3 người
tham gia trò chơi. Tính xác suất để trong ba người được chọn không có cặp vợ chồng nào? 19 9 3 1 A. B. C. D. 22 22 4 4 
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , cho véc tơ v( 4;
− 2) và điểm M '( 1
− ;3) . Hỏi M ' là ảnh của điểm nào qua phép 
tịnh tiến theo v ? A. M ( 5; − 5)
B. M (3;1) C. M ( 3 − ; 1) − D. M (5; 5 − )
Câu 40. Cho hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau. Hỏi hình tạo bởi hai đường thẳng d, d’ có bao nhiêu trục đối xứng: A. 1 B. 2 C. 4 D. Vô số
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn 2 2
(C) : (x −1) + ( y − 2) = 1 và 2 2
(C ') : (x − 4) + ( y − 2) = 4 . Tâm vị tự
ngoài của phép vị tự biến (C) thành (C’) có tọa độ là: A. ( 2; − 2) B. (2; 2 − ) C. ( 2; − 0) D. (3; 1) − 5/12
Câu 42. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình
D. Có phép vị tự không phải là phép dời hình
Câu 43. Cho bốn điểm A, B, C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên AB, AD lần lượt lấy các điểm M
và N sao cho MN cắt BD tại I. Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây: A. (BCD) B. (ABD) C. (CMN) D. (ACD).
Câu 44. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các
cạnh AB, AD, SC. Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 46. Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt đều là hình tam giác
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp đều là hình tam giác
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác
D. Số cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó.
Câu 47. Cho 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai?
A. Trong 4 điểm đã cho không có ba điểm nào thẳng hàng
B. Trong 4 điểm đã cho luôn tồn tại 3 điểm thẳng hàng
C. Số mặt phẳng đi qua 3 trong bốn điểm đã cho là 4
D. Số đoạn thẳng nối 2 điểm trong 4 điểm đã cho là 6
Câu 48. Thiết diện của mặt phẳng với tứ diện là
A. Tam giác hoặc tứ giác
B. Luôn là một tứ giác
C. Luôn là một tam giác
D. Tam giác hoặc tứ giác hoặc ngũ giác
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD, M là điểm thuộc miền trong tam giác SAD. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao điểm của (SMC) với BD là giao điểm của CN với BD, trong đó N là giao điểm của SM với AD.
B. Giao điểm của (SAC) với BD là giao điểm của SA với BD
C. Giao điểm của (SAB) với CM là giao điểm của SACM
D. Đường thẳng DM không cắt (SBC)
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, O là giao điểm của ACBD, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến của (SAC)(SBD)SO.
B. Giao tuyến của (SAB)(SCD) là điểm S
C. Giao tuyến của (SBC)(SCD)SK, với K là giao điểm của SDBC.
D. Giao tuyến của (SOC)(SAD)SM, với M là giao điểm của ACSD.
C. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO U 6/12 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 210
Họ và tên học sinh: ……………………………………………… Lớp: ………………
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – thời gian làm: 45 phút) U U 1 6 11 16 21 2 7 12 17 22 3 8 13 18 23 4 9 14 19 24 5 10 15 20 25
Câu 1. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4 os c
x +1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. M = 5, m = 5 − ;
B. M = 8, m = 6 − ;
C. M = 6, m = 2 − ;
D. M = 6, m = 4 − .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại N. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC)(SBD). A. SB; B. SM; C. SC;
D. SN.
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y = cot x . π  π 
A.  \  + kπ | k ∈ ;
B.  \ {kπ | k ∈ }  ;
C.  \  + k2π | k ∈  ;
D.  \ {k2π | k ∈ }  .  2   2 
Câu 4. Cho đường tròn (C)có phương trình: 2 2 (x+1) + (y− 4) = 49 là ảnh của
. Viết phương trình đường tròn (C ')
(C) qua phép đối xứng trục Oy. A. 2 2
(x−1) + (y+ 4) = 49 ; B. 2 2
(x− 4) + (y+1) = 49 ; C. 2 2 (x+1) + (y+ 4) = 49 ; D. 2 2
(x−1) + (y− 4) = 49 .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm M ( 3 − ;2) và M '(3; 2
− ) . M’ là ảnh của điểm M qua phép biến hình nào sau đây?
A. Phép đối xứng qua trục tung;
B. Phép đối xứng qua trục hoành;
C. Phép đối xứng qua đường thẳng y = x ;
D. Phép đối xứng tâm O.
Câu 6. Một hộp có 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên từ hộp trên. Tính xác suất để được 2 viên bi xanh? 4 3 1 2 A. ; B. ; C. ; D. . 7 7 7 7
Câu 7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD. Mặt phẳng qua MN cắt AD, BC lần
lượt tại P,Q. Biết MP cắt NQ tại I. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?
A. I, P, Q;
B. I, A, C;
C. I, B, D;
D. I, M, N. 8  2 
Câu 8. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x −   .  x A. 70 − ; B. 1120 − ; C. 70 ; D. 1120 .  π 
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên 0;   ?  2 
A. y = cosx ;
B. y = tan x ;
C. y = sin x ;
D. y = − cot x .
Câu 10. Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2 sin x + sin x −1 = 0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0 5π 3π   π 5π   π   π  A. x ∈ ; ; B. x ∈ ; ; C. x ∈ 0; ; D. x ∈ ;π . 0          6 2  0  6 6  0  4  0  2 
Câu 11. Giải phương trình 2 cos x = − . 2 7/12 3π π 5π A. {
+ k2π | k Z} ; B. {- + k2π ,
+ k2π | k Z}; 4 4 4 3π π C. { ±
+ k2π | k Z}; D. { ±
+ k2π | k Z}. 4 4
Câu 12. Trên giá sách có 6 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 4 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 7 quyển sách
tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách lấy từ giá trên 3 quyển sách sao cho có đủ cả sách tiếng Việt, tiếng Anh và tiếng Pháp? A. 59; B. 17; C. 680; D. 168.
Câu 13. Trong mặt phẳng cho 10 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ (khác vectơ – không) có điểm đầu và điểm
cuối thuộc tập điểm đã cho? A. 90; B. 45; C. 5; D. 100.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y = sin x −1 . π  π  π  π 
A.  + k2π | k ∈  ;
B.  \  + k2π | k ∈  ;
C.  \  + kπ | k ∈ ;
D.  + kπ | k ∈  .  2   2   2   2 
Câu 15. Cho hàm số y = tan x . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hàm số là hàm số chẵn;
B.
Hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ;  π π 
C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng −
+ kπ ; + kπ , k ∈    ;  2 2  π 
D. Tập xác định của hàm số là  \  + kπ | k ∈ .  2 
Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 bạn nam và 4 bạn nữ đứng thành một hàng ngang sao cho các
bạn nữ đứng cạnh nhau ? A. 14400; B. 5760; C. 2880; D. 17280.  π π 
Câu 17. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin 2x trên − ;   . Tìm  6 3 
T = M + m ? 3 3 1 A. T = 1− ; B. T = 1+ ; C. T = ;
D. T = 0 . 2 2 2
Câu 18. Cho đa thức 1000 P(x) = (2x −1)
. Khai triển và rút gọn ta được đa thức 1000 999 P(x) = a x
+ a x + ... + a x + a . 1000 999 1 0
Đẳng thức nào sau đây là đúng ? A. a
+ a + ...+ a = 0; 1000 + + + = − 1000 999 1 B. a a ... a 2 1; 1000 999 1 C. a
+ a + ...+ a = 1; 0 + + + = 1000 999 1 D. 100 a a ... a 2 . 1000 999 1
Câu 19. Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự ( V biến O G,k )
thành H . Tìm k? 1 1 A. 2 − ; B. − ; C. ; D. 2 . 2 2
Câu 20. Cho hình đa giác đều H có 24 đỉnh, chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của hình H. Tính xác suất để 4 đỉnh chọn
được tạo thành hình vuông ? 120 2 1 1 A. ; B. ; C. ; D. . 1771 1771 161 1771
Câu 21. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng;
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình;
C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình;
D. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
Câu 22. Cho hình bình hành ABCD, biết AB cố định, điểm C di động trên đường thẳng ∆ cố định. Khẳng định nào sau đây là đúng ? 8/12
A. Điểm D di động trên đường thẳng ∆ ' là ảnh của ∆ qua phép đối xứng trục AB; 
B. Điểm D di động trên đường thẳng ∆ ' là ảnh của ∆ qua phép tịnh tiến theo vecto BA ;
C.
Điểm D di động trên đường thẳng ∆ ' là ảnh của ∆ qua phép đối xứng tâm I (I là trung điểm của AB); 
D. Điểm D di động trên đường thẳng ∆ ' là ảnh của ∆ qua phép tịnh tiến theo vecto AB .
Câu 23. Phương trình 2
3 sin 2x − 2cos x = 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác? A. 3; B. 2; C. 6; D. 4.
Câu 24. Tìm số nghiệm của phương trình tan 4x − tan 2x − 4 tan x = 4 tan 4 . x tan 2 .
x tan x thuộc đoạn[ π − ;π ]. A. 6; B. 7; C. 2; D. 3.
Câu 25.Cho n N thỏa mãn 7 C = 120 . Tính 7 A . n n A. 604800; B. 720; C. 120; D. 840.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm – thời gian làm 45 phút
) U U
Câu 1. ( 1,5 điểm) Giải các phương trình sau: π
a) cos2x − 5sin x − 3 = 0 b) 2 [1+ cos(x +
)].tan x − cosx = 1 2
Câu 2. (1 điểm) Trong tuần lễ cấp cao Apec diễn ra từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 11 năm 2017 tại Đà Nẵng, có
21 nền kinh tế thành viên tham dự trong đó có 12 nền kinh tế sáng lập Apec. Tại một cuộc họp báo, mỗi nền kinh
tế thành viên cử một đại diện tham gia. Một phóng viên đã chọn ngẫu nhiên 5 đại diện để phỏng vấn. Tính xác
suất để trong 5 đại diện đó có cả đại diện của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec.
Câu 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ∆ có phương trình 2x − 3y + 7 = 0 . Phép tịnh tiến  theo véc-tơ u(5; 3
− ) biến đường thẳng ∆ thành đường thẳng ∆ ' . Viết phương trình đường thẳng ∆ ' .
Câu 4. (1,5 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABCG là trọng tâm tam giác ABC. Gọi A’, B’ lần lượt là trung
điểm của SA, SB; điểm C’ nằm giữa hai điểm SC.
a) Tìm giao điểm G’ của đường thẳng SG với mặt phẳng (A’B’C’). SG SC
b) Chứng minh rằng biểu thức 3 −
có giá trị không phụ thuộc vào vị trí của C’ trên SC. SG ' SC '
---------- HẾT ---------- 9/12 SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2018 - 2019 U
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm – thời gian làm: 45 phút) Mã 357 U U
Họ và tên học sinh: ……………………………………………… Lớp: …………… 1 6 11 16 21 2 7 12 17 22 3 8 13 18 23 4 9 14 19 24 5 10 15 20 25  π π 
Câu 1: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2x trên đoạn − ;   .  3 6 
Tính giá trị biểu thức T = M − 2m . 3 5
A. T = 2 .
B. T = 1+ 3 . C. T = . D. T = . 2 2
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD, biết AC cắt BD tại M, AB cắt CD tại O. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB)(SCD). A. SO. B. SM. C. SA. D. SC.
Câu 3: Cho 3 điểm A(1; 2), B (2;3),C (6;7) . Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ u các điểm A, B, C lần lượt
biến thành các điểm A'(2;0), B',C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?   A. u (1; 2) B. C '(7;5) C. B '(3;5) D. u(3; 2)  π   π   π 
Câu 4: Cho phương trình cos 2 x + + 20cos − x +11 = 0.     Khi đặt t = cos − x
 , phương trình đã cho trở  3   6   6 
thành phương trình nào dưới đây ? A. 2
t +10t + 5 = 0 . B. 2
-t +10t + 6 = 0. C. 2
t + 20t +12 = 0. D. 2
t − 20t +11 = 0 .  π 
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng ;π   ?  2 
A. y = sin x .
B. y = cot x .
C. y = tan x .
D. y = cos x .
Câu 6: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AC BC . Trên cạnh BD lấy điểm K sao FA
cho BK = 2KD . Gọi F là giao điểm của AD với mặt phẳng (IJK ). Tính tỉ số . FD 7 11 5 A. . B. 2. C. . D. 3 5 3
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Xét các mệnh đề:
(I). Đường thẳng IO song song với SA .
(II). Mặt phẳng ( IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác.
(III). Giao điểm của đường thẳng AI và mặt phẳng (SBD) là trọng tâm của tam giác SBD .
(IV). Giao tuyến của hai mặt phẳng ( IBD) và (SAC ) là IO .
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện ở hai lần là một số tự nhiên lẻ. 1 1 1 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 4 n
Câu 9: Biết hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển (1+ 4x) là 3040 . Số tự nhiên n bằng bao nhiêu? A. 28 . B. 24 . C. 26 . D. 20 . 10/12  π 
Câu 10: Tính tổng T các nghiệm của phương trình 2
cos x = sin x cos x + 2 sin x − cos x − 2 trên khoảng ;5π   .  2  15π 21π
C. T = 7π . A. T = . B. T = . D. T = . 2 8 4
Câu 11: Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất ta lấy 20 điểm phân biệt. Trên đường thẳng
thứ hai ta lấy 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ ba điểm trong các điểm nói trên? A. 2 2 18C + 20C B. 3 3 20C +18C C. 3 C . D. 3 3 C .C . 20 18 18 20 38 20 18
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số y = tan x . π  π 
A.  \  + kπ | k ∈ . B.  \ {kπ | k ∈ }
 . C.  \  + k2π | k ∈ . D.  \{k2π | k ∈ }  .  2   2 
Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn trên  ?  π   π  A. y = sin − x 
 . B. y = tan x . C. y = sin x . D. y = sin x +   .  2   6 
Câu 14: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món khác nhau, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng khác nhau và một loại đồ uống trong 3 loại đồ uống khác nhau. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn ? A. 13 . B. 75 . C. 25 . D. 100 . + x
Câu 15: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos y = . 1− sin x π 
A.  \ {kπ | k ∈ }  .
B.  \ {k2π | k ∈ }  .
C.  \  + k2π | k ∈  . D. .   2 
Câu 16: Hình nào sau đây có vô số tâm đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Đoạn thẳng. D. Đường thẳng.
Câu 17: Tính số các chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. A. 35 . B. 720 . C. 24 . D. 840 .
Câu 18: Xét phép vị tự tâm I với tỉ số k = 3 biến tam giác ABC thành tam giác A' B'C ' . Hỏi diện tích tam giác
A ' B 'C ' gấp mấy lần diện tích tam giác ABC ? A. 3. B. 6 . C. 9 . D. 27 . 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C:x  
1  y  2  4 . Phép đối xứng trục Ox biến
đường tròn C thành đường tròn C' có phương trình là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x  
1  y  2  4. B. x  
1  y  2  4. C. x  
1  y  2  4. D. x  
1  y  2  4.
Câu 20: Xét đường tròn lượng giác như hình vẽ, biết  =  0 AOC
AOF = 30 , E, D lần lượt là các điểm đối xứng với
C, F qua gốc O . Nghiệm của phương trình 2sin x −1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác là những điểm nào?
A. Điểm C , điểm D .
B. Điểm E , điểm F .
C. Điểm C , điểm F .
D. Điểm E , điểm D .
Câu 21: Một bộ đề thi Olympic Toán lớp 11 của Trường THPT Kim Liên mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ
15 câu mức dễ, 10 câu mức trung bình và 5 câu mức khó. Một đề thi được gọi là '' Tốt '' nếu trong đề thi phải có
cả mức dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu mức khó không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề
trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi '' Tốt'' . 11/12 1 3125 10 1000 A. . B. . C. . D. . 150 23751 71253 5481
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 2 cos x = là: 2 3π   π − 5π  A.
+ k2π | k Z  . B.  + k2π;
+ k2π | k Z .  4   4 4   3π   π  C. ±
+ k2π | k Z  . D. ±
+ k2π | k Z  .  4   4 
Câu 23: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 12sin x − 5cos x = m có nghiệm. A. 13. B. Vô số. C. 26. D. 27. U U 12  1 
Câu 24: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 x − .    x A. 220 − . B. 220. C. 924. D. 924 − .  π 
Câu 25: Số nghiệm của phương trình 5 tan 2x − + 3 = 0   trên khoảng (0;3π ) .  6  A. 8 . B. 4 . C. 6 . D. 3.
--------------------------------------------
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm – thời gian làm 45 phút) U U
Câu 1. ( 2 điểm)
a) Giải phương trình 2 2
cos x + sin 2x − 3sin x = 2. −
b) Một hộp đựng tám thẻ được ghi số từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác suất để tổng
các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.
Câu 2. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 4 y − 4 = 0 và
điểm I(2;1) . Phép vị tự tâm I tỉ số k = 2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Viết phương trình đường tròn (C’).
Câu 3. (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N ,I lần lượt là trung điểm của SA, SG 3
SB, BC; điểm G nằm giữa SI sao cho = . SI 5
a) Tìm giao điểm của đường thẳng MG với mặt phẳng (ABCD).
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNG).
Câu 4. (0,5 điểm) n 1 1 1 1 1 2 −
Cho n là số nguyên dương chẵn bất kì, chứng minh ( + + + + = . n − ) (n − ) ..... 1! 1 ! 3! 3 ! 5!(n − 5)! (n −1)!1! n!
---------- HẾT ---------- 12/12
Document Outline

  • DE_CUONG_Kim-Liên-_L11_ki1_2019-2020