Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp lớp 11 đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm học 2021 – 2022 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội.

Trang 1
TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
B MÔN: TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN - KHI 11
CU TRÚC
PHN
TT
NI DUNG
CÁC DNG TOÁN
Trang
ĐẠI
S
1
HÀM S NG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH
NG GIÁC
Câu hi trc nghim: 45 câu
Bài tp t lun: 10 bài
Tìm tập xác định ca hàm s ng giác.
2 8
Xét s biến thiên ca mt s hàm s ng giác.
Tìm chu k tun hoàn ca mt s hàm s ng giác.
Xét tính chn l ca hàm s ng giác.
Tìm GTLN, GTNN ca mt s hàm s ng giác.
Giải các phương trình lượng giác cơ bản.
Giải các phương trình lượng giác đơn giản.
Tìm nghim của phương trình lượng giác tha mãn
điều kin cho trước.
Điu kiện để phương trình lượng giác có nghim.
Mt s bài ng dng thc tế.
2
HOÁN V - T HP
CHNH HP
XÁC SUT
Câu hi trc nghim: 40 câu
Câu hi t lun: 17 bài
S dng quy tắc đếm, hoán v, chnh hp và t hp
để gii các bài toán.
8 14
Chứng minh đẳng thc, gii PT, gii BPT liên quan
đến hoán v, t hp, chnh hp
Bài toán xác định h s ca mt khai trin.
Bài toán tìm xác sut ca mt biến c.
HÌNH
HC
3
PHÉP BIN HÌNH
TRONG MT PHNG
Câu hi trc nghim: 25 câu
Xác định nh và to nh của điểm và ca mt hình
qua phép tnh tiến, phép đối xng trc, phép quay và
phép v t.
15 - 17
Xác định tọa độ nh hoc to nh ca một điểm, mt
đường thng, một đường tròn một đường có phương
trình cho trước qua phép tnh tiến, phép đối xng
trc, phép quay và phép v t.
4
ĐƯNG THNG, MT
PHNG TRONG
KHÔNG GIAN QUAN
H SONG SONG
TRONG KHÔNG GIAN.
Câu hi trc nghim: 45 câu
Bài tp t lun: 20 bài
Xác định giao điểm ca đường thng và mt phng,
giao tuyến ca hai mt phng.
18 - 26
Xác định và chứng minh đường thng song song
đường thẳng, đường thng song song mt phng, mt
phng song song mt phng.
Xác định thiết din của hình chóp và lăng trụ ct bi
mt mt phng.
Mt s bài toán khác s dng tính cht ca hai
đường thẳng song song, đường thng song song mt
phng, hai mt phng song song.
Trang 2
PHN I. ĐẠI S
Chương 1. HÀM SỐ ỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC.
I. Lý thuyết.
1. Kiến thc:
- Hiểu được khái nim hàm s ng giác (ca biến s thc)
và tính cht tun hoàn, tính chn l ca chúng.
- Biết da vào trc sin, trc côsin, trc tang và trc côtang gn vi đường tròn lượng giác để
kho sát s biến thiên ca các hàm s ợng giác tương ứng ri th hin s biến thiên đó trên
đồ th.
- Biết đưc phương trình lượng giác cơ bản:
sin ;cos ;tan ;cotx m x m x m x m= = = =
- Hiểu phương pháp xây dng công thc nghim của các phương trình cơ bản nêu trên công
thc nghim của các phương trình đó.
- Biết đưc dng và ch gii mt s dạng phương trình lượng giác đơn gin: bc nht, bc hai
đối vi mt hàm s ợng giác; phương trình bậc nhất đối vi
sin x
cos x
; phương trình thuần
nht bậc hai đối vi
sin x
cos x
; phương trình có sự dng các công thc biến đổi đ gii.
2.Kỹnăng:
- Xác định được: tập xác định; tp giá tr; tính cht chn, l; tính tun hoàn; chu kì; khoảng đng
biến, nghch biến ca các hàm s
sin ; cos ; tan ; cot .y x y x y x y x= = = =
- V được đ th ca các hàm s
sin ; cos ; tan ; cot .y x y x y x y x= = = =
- Gii thành thạo phương trình ợng giác bản. Biết s dng máy tính b túi để giải phương
trình lượng giác cơ bn.
- Nhn biết được và gii thành tho các phương trình thuc dng nêu trên.
II. Câu hi trc nghim khách quan.
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
cotyx=
A.
D =
. B.
\
2
D k k

=


.
C.
\
2
D k k

= +


. D.
\D k k
=
.
Câu 2. Điu kiện xác định ca hàm s
1 3cos
sin
x
y
x
=
A.
,
2
x k k
+
. B.
,x k k

. C.
2,x k k

. D.
,
2
k
xk

.
Câu 3. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3sin 1
1 cos2
x
y
x
+
=
A.
\,
2
D k k

= +


. B.
\ 2 ,
2
D k k

= +


.
C.
\ 2 ,D k k
=
. D.
\,D k k
=
.
Câu 4. Hàm s
sin
cos 1
x
y
x
=
xác định khi và ch khi
Trang 3
A.
2,x k k

. B.
,x k k

. C.
,
2
x k k
+
. D.
2,x k k

+
.
Câu 5. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2020
cos
y
x
=
.
A.
\0D =
. B.
\;D k k
=
. C.
\;
2
D k k

= +


. D.
D =
.
Câu 6. Điu kiện xác định ca hàm s
cot
cos
x
y
x
=
là:
A.
2
xk
+
. B.
2xk
. C.
xk
. D.
2
xk
.
Câu 7. Tìm tập xác định ca hàm s
tan
cos 1
x
y
x
=
.
A.
\2Dk
=
. B.
\2
2
Dk

=+

.
C.
\ ; 2
2
D k k


=+

. D.
\ 2 ;
2
D k k


=+

.
Câu 8. Cho s nguyên
k
. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khong
A.
( )
2 ; 2kk
+
. B.
2 ; 2
22
kk



+ +


.
C.
2 ; 2
2
kk

+ +


. D.
2 ; 2
2
kk

++


.
Câu 9. Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
;
42




. B.
3
;
22


−−


. C.
( )
;2

. D.
;
2



.
Câu 10. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm s
tanyx=
đồng biến các khong
( )
2 , 2kk
+
,
k
.
B. Hàm s
tanyx=
đồng biến trong các khong
( )
2 ,2 2kk
++
,
k
.
C. Hàm s
tanyx=
đồng biến các khong
,
22
kk



+ +


,
k
.
D. Hàm s
tanyx=
đồng biến trên tập xác định.
Câu 11. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn
A.
sinyx=
. B.
cosyx=
. C.
sin 1yx=+
. D.
sin2yx=
.
Câu 12. Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
sin cosy x x=+
. B.
cosyx=
. C.
2
sinyx=
. D.
sinyx=
.
Câu 13. Chu k ca hàm s
cosyx=
A.
2
. B.
. C.
2
3
. D.
3
.
Trang 4
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là sai
?
A. Hàm s
tanyx=
tun hoàn vi chu k
. B. Hàm s
sinyx=
tun hoàn vi chu k
2.
C. Hàm s
cosyx=
tun hoàn vi chu k
2.
D. Hàm s
cotyx=
tun hoàn vi chu k
2.
Câu 15. Gi
,Mm
lần lượt là GTLN và GTNN ca hàm s
2cos
3
yx

=+


. Tính
P M m=−
.
A.
22P =
. B.
4P =
. C.
2P =
. D.
2P =
.
Câu 16. Giá tr ln nht ca hàm s
4sin 3yx=−
A.
7
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Gi
M
,
m
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
sin 3cos 1y x x= + +
. Tính
.Mm
A.
3
. B.
3
. C.
4
. D.
6
.
Câu 18. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
2cos 2 cos4y x x=+
lần lượt là
A.
max 2,min 0yy==
. B.
max 3,min 1yy==
.
C.
max 2,min 2yy= =
. D.
max 3,min 1yy= =
.
Câu 19. Giải phương trình
cos 0x =
ta được nghim là
A.
,
2
x k k
= +
. B.
2,
2
x k k
= +
. C.
,x k k
=
. D.
,
4
x k k
= +
.
Câu 20. Phương trình
3cot 3 0x −=
có h nghim là
A.
,
6
x k k
= +
. B.
,
3
x k k
= +
. C.
2,
3
x k k
= +
. D. vô nghim.
Câu 21. Nghim của phương trình
tan 1 0x −=
A.
62
xk

=+
. B.
3
2
4
xk
=+
. C.
4
xk
=+
. D.
4
xk
=+
.
Câu 22. Giải phương trình
2cos 1x =−
được nghim là
A.
,
32
k
k


+

. B.
,
3
kk

+

. C.
,
33
k
k


+

. D.
2
2,
3
kk

+

.
Câu 23. Tp nghim của phương trình
2sin 2 1 0x +=
A.
7
2 ; 2 ;
12 12
S k k k



= + +

. B.
7
;;
6 12
S k k k



= + +

.
C.
7
;;
12 12
S k k k



= + +

. D.
7
2 ; 2 ;
6 12
S k k k



= + +

.
Câu 24. Giải phương trình
sin3 sinxx=
ta được tp nghim của phương trình là
A.
4
kk

+

. B.
,
42
k k l l


 +

.
C.
2,
4
kk

+

. D.
2kk
.
Trang 5
Câu 25. Gi
X
tp nghim của phương tnh
cos 15 sin
2
x
x

+ =


. Mnh đ o dưới đây đúng?
A.
290 X
. B.
220 X
. C.
240 X
. D.
200 X
.
Câu 26. Nghim của phương trình
3
tan
3
x
=
được biu diễn trên đường tròn
ng giác hình bên là những điểm nào?
A. Điểm
F
, điểm
D
. B. Điểm
C
, điểm
F
.
C. Điểm
C
, điểm
D
, điểm
E
, điểm
F
. D. Điểm
E
, điểm
F
.
Câu 27. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
sin 1xm−=
có nghim.
A.
20m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
01m
.
Câu 28. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
cos 0xm−=
vô nghim.
A.
( ) ( )
; 1 1;m − +
B.
( ; 1] [1; )m − +
C.
( )
1;m +
D.
( ; 1)m
Câu 29. Cho phương trình:
cos2 sin 1 0xx+ =
( )
*
. Bằng cách đặt
sintx=
( )
11t
thì phương
trình
( )
*
trở thành phương trình nào sau đây?
A.
2
20tt + =
. B.
2
20tt+ =
. C.
2
2 2 0tt + =
. D.
2
0tt + =
.
Câu 30. Phương trình
22
sin 4sin cos + 3cos 0x x x x−=
có tp nghim trùng vi tp nghim của phương
trình nào sau đây
A.
cos 0x =
. B.
cot 1x =
. C.
tan 3x =
. D.
tan 1
1
cot
3
x
x
=
=
.
Câu 31. Phương trình
2 2 2 2
cos cos 2 cos 3 cos 4 2x x x x+ + + =
tương đương với phương trình
A.
sin .sin 2 .sin5 0x x x =
. B.
sin .sin 2 .sin4 0xxx=
.
C.
cos .cos2 .cos5 0x x x =
. D.
cos .cos2 .cos4 0xxx=
.
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx x m−=
có nghiệm?
A.
13
. B. Vô số. C.
26
. D.
27
.
Câu 33. Tìm điều kiện của tham số
m
để phương trình
3sin cos 5x m x+=
vô nghiệm
A.
( )
4;4m−
. B.
(
)
; 4 4;m +
. C.
( )
;4m −
. D.
( )
4;m +
.
Câu 34. Phương trình
sin2 3cos 0xx+=
có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
( )
0;
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 35. Cho phương trình
2sin 3 0x −=
. Tng các nghim thuc
0;
của phương trình là:
A.
. B.
3
. C.
2
3
. D.
4
3
.
Câu 36. Tìm số nghiệm của phương trình
( )
sin cos 0x =
trên đoạn
0;2x
.
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
y
x
B'
A'
B
D
F
O
A
C
E
Trang 6
Câu 37. Cho phương trình:
( )( )
2
cos 1 cos2 cos sinx x m x m x+ =
. Phương trình có đúng hai nghim
thuộc đoạn
2
0;
3



khi?
A.
1m −
. B.
1m −
. C.
11m
. D.
1
1
2
m
.
Câu 38. Cho
0
x
là nghiệm của phương trình
( )
sin cos 2 sin cos 2x x x x+ + =
thì giá trị của
0
3 sin2Px=+
A.
3P =
. B.
2
3
2
P =+
.
C.
0P =
. D.
2P =
.
Câu 39. Cho hai điểm
A
,
B
thuộc đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
0; .
Các điểm
C
,
D
thuộc trục
Ox
thỏa mãn
ABCD
là hình chữ nhật và
2
3
CD
=
. Độ dài cạnh
BC
bằng
A.
3
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
2
.
Câu 40. Phương trình
sin 1
2
x
x
=
có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô s nghim. B. Vô nghim. C.
3
nghim. D.
2
nghim.
Câu 41. Số nghiệm của phương trình
2
4 .cos3 0xx−=
A.
7
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
( )
5 sin 1 cosy m x m x= +
xác định
trên ?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
5
.
Câu 43. Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua
vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách
h
từ vật đến vị trí cân bằng ở thời
điểm
t
giây được tính theo công thức
hd=
trong đó
5sin6 4cos6d t t=−
với
d
được tính bằng centimet. Ta quy ước rằng
0d
khi vật ở trên vị trí
cân bằng,
0d
khi vật ở dưới vị trí cân bằng. Hỏi trong giây đầu tiên, có
bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất?
A.
0
. B.
4
.
C.
1
. D.
2
.
Câu 44. Hng ngày, mực nước ca con kênh lên xung theo thy triều. Độ sâu
( )
mh
ca mực nước trong
kênh tính theo thi gian
( )
ht
được cho bi công thc
3cos 12
63
t
h


= + +


.
Khi nào mực nước ca kênh là cao nht vi thi gian ngn nht?
A.
( )
22 ht =
. B.
( )
15 ht =
. C.
( )
14 ht =
. D.
( )
10 ht =
.
Câu 45. Số nghiệm của phương trình:
( )
2015 2016 2017 2018
sin cos 2 sin cos cos2x x x x x = +
trên
10;30
là:
A.
46
. B.
51
. C.
50
. D.
44
.
Trang 7
III. Câu hi t lun.
Bài 1. Tìm tập xác định ca hàm s
a)
22
3
sin cos
y
xx
=
b)
tan 1
cos cos3
x
y
xx
+
=
c)
cot2
1 cos2 2
x
y
x
=
−+
Bài 2. Tìm giá tr ln nht, nh nht (nếu có) ca hàm s
a)
3 2 sinyx=−
b)
2
sin 3sin cos 1y x x x= +
c)
22
5 2cos .siny x x=−
d)
2cos 3
3
yx

= + +


e)
2
2sin cos2y x x=−
f)
44
sin cosy x x=+
g)
sinx 3cosyx=+
h)
2
1
; [ ; ]
36
os
yx
cx

=
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
1
sin2
2
x
=
vi
( )
0;x
b)
0 2 0
cos( 15 ) 2cos 75 1x + + =
vi
00
180 ;270x

−

c)
44
cos sin 1
22
xx
−=
vi
;
2
x

−

d)
cos2 sin2 2 sin3x x x−=
vi
3
0;
2
x


Bài 4. Giải phương trình sau:
a)
2
sin 2 3sin 3 0x cos x x+ + + =
b)
( )
2
4sin 2 3 2 sin 6 0xx + + =
c)
2cos cos2 1 cos2 cos3x x x x= + +
d)
3cos cos2 cos3 1 2sin sin 2x x x x x+ + =
e)
2
2cos 3sin 3 0xx+ =
f)
cos2 3sin 2 0xx =
g)
tan 1 2cot 0
22
xx
+ =
h)
2
3
2 3cot 6 0
sin
x
x
=
Bài 5. Giải phương trình sau:
a)
3sin cos 1xx+=
b)
5sin2 12cos2 13xx+=
c)
2
3sin3 3cos9 1 4sin 3x x x = +
d)
3sin7 cos7 2sin 5
6
x x x

=


g)
( )
2 cos 3sin 3sin 1x x cosx cosx x+ = +
h)
3cos5 2sin3 .cos2 sin 0x x x x =
i)
( )
3
sin cos sin2 3cos3 2 cos4 sinx x x x x x+ + = +
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
22
2sin sin2 2x x cos x =
b)
22
4cos 2 3sin2 cos2 sin 2 4x x x x+ + =
c)
53
6sin sin(2 4 ) sin 3
22
xcos x x x cosx

+ + =
d)
32
2cos sin 3sin cos 0x x x x+ =
e)
( )
22
3sin 1 3 sin cos cos 1 3 0x x x x+ + =
Trang 8
Bài 7. (*) Giải phương trình:
a)
3(sin cos ) 2sin2 3 0x x x+ + + =
b)
sin 4sin cos 1 0x cosx x x + + =
c)
sin2 12(sin ) 12 0x x cosx + =
d)
33
sin cos 1x x x+=
Bài 8. Giải phương trình:
a)
2
sin4 2cos2 2cos 2 4(sin )x x x x cosx+ = + +
b)
sin2 cos2 1 3( sin )x x cosx x+ =
c)
1 sin sin2 2cos2 0cosx x x x+ + + + =
d)
sin2 2 3sin cos 2x cos x x x = +
Bài 9. (*) Giải phương trình:
a)
sin2 2 sin 1
0
3
x cosx x
tanx
+
=
+
b)
2
1 sin2 cos2
2sin sin2
1 cot
xx
xx
x
++
=
+
c)
( )
1 sin 2 sin
1
4
1
2
x cos x x
cosx
tanx

+ + +


=
+
d)
( )
( )
1 2sin
3
1 2sin (1 sin )
x cosx
xx
=
+−
e)
3sin 2 17sin 3 3 2 10
0
3 2cos
x x cosx cos x
x
+
=
f)
1 2 2sin
4
tanx x

+ = +


Bài 10.
a) Cho phương trình
os2 (2 1)cos 1 0c x m x m + + + =
.
Tìm tất cả các giá trị của
m
để phương trình có nghiệm
3
;
22
x




.
b) Cho phương trình
( )
2
.(2sin 1 . 2cos2 2sin 3 4) cosx x x m x+ + =
Tìm
m
để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
0 x

.
CHƯƠNG 2. CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – XÁC SUẤT.
I. Lý thuyết.
1. Kiến thức:
- Biết quy tc cng và quy tc nhân.
- Biết v khái nim hoán v, chnh hp, t hp chp k ca n phn t.
- Biết công thc nh thc Niu-tơn
( )
n
ab+
.
- Biết được: Phép th ngu nhiên; không gian mu; biến c liên quan đến phép th ngu nhiên;
định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kê xác sut ca biến c.
- Các qui tc tính xác sut.
- Biết tính cht:
( )
.( ) ( )0; 1;0 1P P P A= = 
2. Kỹ năng.
- Vn dụng được hai quy tc đếm cơ bản trong nhng tình hung thông thường. Biết được khi nào
s dng quy tc cng, khi nào s dng quy tc nhân.
- c đu phi hp hai quy tc này trong vic gii quyết các bài toán t hợp đơn giản.
- Tính được s các hoán v, chnh hp, t hp chp k ca n phn t và vn dụng được vào bài toán
c th.
- Phân biệt được, biết được khi nào dùng t hp, khi nào dùng chnh hợp trong các bài toán đếm.
- Biết khai trin nh thc Niu-tơn đối vi mt s mũ c th.
- Tìm đưc h s ca
k
x
trong khai trin
( )
n
ax b+
thành đa thức.
Trang 9
- Xác định được: phép th ngu nhiên; không gian mu; biến c liên quan đến phép th ngu nhiên.
- Biết mô t và biu din biến cố, xác định các kết qu thun li cho biến c.
- Vn dng công thc tính xác sut c điển vào bài toán c th.
II. Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 46. Các thành ph
A
,
B
,
C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hi bao nhiêu cách
đi từ thành ph
A
đến thành ph
C
mà qua thành ph
B
ch mt ln?
A.
8
. B.
12.
C.
6
. D.
4
.
Câu 47. Công thc tính s t hp là
A.
( )
!
!
k
n
n
C
nk
=
. B.
( )
!
!!
k
n
n
C
n k k
=
C.
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
D.
( )
!
!!
k
n
n
A
n k k
=
Câu 48. Cho
k
,
n
( )
kn
là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
!.
kk
nn
A k C=
. B.
( )
!
!. !
k
n
n
C
k n k
=
. C.
k n k
nn
CC
=
. D.
!.
kk
nn
A n C=
.
Câu 49. Có bao nhiêu s có bn ch s khác nhau được to thành t các ch s
1,2,3,4,5
?
A.
4
5
A
. B.
5
P
. C.
4
5
C
. D.
4
P
.
Câu 50. Mt t
6
hc snh nam và
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
học sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC+
. B.
24
6 13
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
69
CC
.
Câu 51. Cho tp hp
M
có 10 phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Câu 52. Có bao nhiêu s có ba ch s dng
abc
vi
, , 0;1;2; 3; 4; 5; 6abc
sao cho
abc
.
A.
30
. B.
20
C.
120
D.
40.
Câu 53. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số khác nhau chọn từ tập
1;2;3;4;5A =
sao cho mỗi
số lập được luôn có mặt chữ số
3
.
A.
72
B.
36
C.
32
D.
48
Câu 54. Cho các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
. T các ch s đã cho lập được bao nhiêu s t nhiên chn có
4
ch s và các ch s đôi một bt k khác nhau.
A.
160
B.
156
C.
752
D.
240
Câu 55. Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc
A.
5
5
. B.
5!
C.
4!
D.
5
.
Câu 56. Một Câu lạc bộ có
25
thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm
1
chủ tịch,
1
phó chủ tịch
1
thư kí là:
A.
13800
B.
5600
C. Mt kết qu khác. D.
6900
Câu 57. Cho đa giác lồi
n
đỉnh
( )
3n
. Số tam giác có
3
đỉnh
3
đỉnh của đa giác đã cho là
A.
3
n
A
B.
3
n
C
C.
3
3!
n
C
D.
!n
A
B
C
Trang 10
Câu 58. Số hoán vị của
n
phần tử là
A.
!n
B.
2n
C.
2
n
D.
n
n
Câu 59. Tìm tp nghim của phương trình
23
4
xx
C C x+=
.
A.
0
. B.
5;5
. C.
5
. D.
5;0;5
.
Câu 60. Cho số tự nhiên
n
thỏa mãn
22
9
nn
C A n+=
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
n
chia hết cho
7
. B.
n
chia hết cho
5
. C.
n
chia hết cho
2
D.
n
chia hết cho
3
.
Câu 61. Trong mt buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hi có bao nhiêu cách chn ra một đôi nam nữ để
khiêu vũ
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
Câu 62.
15
học sinh giỏi gồm
6
học sinh khối
12
,
4
học sinh khối
11
5
học sinh khối
10
. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra
6
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh?
A.
4249.
B.
4250
. C.
5005
. D.
805.
Câu 63. Trong kho đèn trang trí đang còn
5
bóng đèn loại I,
7
bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau v màu sc và hình dáng. Ly ra
5
bóng đèn bất k. Hi có bao nhiêu kh năng xảy ra s bóng đèn
loi I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A.
246.
B.
3480.
C.
245.
D.
3360.
Câu 64. Từ các chữ số
0
,
1
,
2
,
3
,
5
có thể lập được bao nhiêu số gồm
4
chữ số khác nhau và không
chia hết cho
5
A.
72.
B.
120.
C.
54.
D.
69.
Câu 65. Cho các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
. T các ch s đã cho lập được bao nhiêu s t nhiên chn có
4
ch s và các ch s đôi một bt k khác nhau.
A.
160.
B.
156.
C.
752.
D.
240.
Câu 66. Xét mt phép th có không gian mu
A
là mt biến c ca phép th đó. Phát biểu nào dưới
đây là sai ?
A.
( )
0PA=
khi và chỉ khi
A
là chắc chắn.
B.
( )
( )
1P A P A=−
.
C. Xác suất của biến cố
A
( )
( )
( )
nA
PA
n
=
.
D.
( )
01PA
.
Câu 67. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên
3
đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để
3
đoàn viên được chọn có
2
nam và
1
nữ.
A.
3
115
. B.
7
920
. C.
27
92
D.
9
92
Câu 68. Mt cái hp cha
6
viên bi đỏ
4
viên bi xanh. Ly lần lượt
2
viên bi t cái hộp đó. Tính xác
suất để viên bi được ly ln th
2
là bi xanh.
A.
2
5
. B.
7
24
. C.
11
12
. D.
7
9
Trang 11
Câu 69. Mt t hc sinh có
7
nam và
3
n. Chn ngu nhiên
2
người. Tính xác sut sao cho
2
người
được chọn đều là n.
A.
1
15
. B.
7
15
. C.
8
15
D.
1
5
Câu 70. Mt lp có 20 nam sinh và 15 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 4 hc sinh lên bng gii bài
tp. Tính xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và n.
A.
4615
.
5236
B.
4651
.
5236
C.
4615
.
5263
D.
4610
.
5236
Câu 71. Thy giáo có 10 Câu hi trc nghiệm, trong đó có
6
Câu đại s
4
Câu hình hc. Thy gi bn
Nam lên tr bài bng cách chn ly ngu nhiên
3
Câu hi trong 10
Câu hỏi trên để tr li. Hi xác sut
bn Nam chn ít nht có mt Câu hình hc là bng bao nhiêu?
A.
5
6
. B.
1
30
. C.
1
6
. D.
29
30
.
Câu 72. Một hộp có
5
bi đen,
4
bi trắng. Chọn ngẫu nhiên
2
bi. Xác suất
2
bi được chọn cùng màu là:
A.
1
4
. B.
4
9
. C.
1
9
. D.
5
9
.
Câu 73. Hệ số
6
x
trong khai triển
( )
10
12x
thành đa thức là
A.
13440.
B.
210.
C.
210.
D.
13440.
Câu 74. Gi s
( )
( ) ( )
2 2 2
0 1 2
1 1 ... 1 ... ...
nm
m
x x x x x x a a x a x a x+ + + + + + + = + + + +
. Tính
0
m
r
r
a
=
A.
1
. B.
n
. C.
( )
1!n +
. D.
!.n
Câu 75. Biết h s ca
2
x
trong khai trin biu thc
( )
14
n
x+
là 3040. S nguyên
n
bng bao nhiêu?
A.
24.
B.
26.
C.
20.
D.
28.
Câu 76. Tổng
1 2 3 2016
2016 2016 2016 2016
...C C C C+ + + +
bằng
A.
2016
4
. B.
2016
21+
. C.
2016
41
. D.
2016
21
.
Câu 77. Số tự nhiên
n
thỏa
12
1. 2. ... . 1024
n
n n n
C C nC+ + + =
thì
A.
7.n =
B.
8.n =
C.
9.n =
D.
10.n =
Câu 78. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Newton
21
2
2
x
x



,
( )
*
0,xn
.
A.
77
21
2 C
. B.
88
21
2 C
. C.
88
21
2 C
. D.
77
21
2 C
.
Câu 79. Tìm số hạng không chứa
x
trong khai triển
2
1
n
x
x



biết
22
105
nn
AC−=
A.
3003
. B.
5005
. C.
5005.
D.
3003.
Câu 80. Trong khai trin biu thc
( )
21
xy+
, h s ca s hng cha
13 8
xy
A.
116280.
B.
293930.
C.
203490.
D.
1287.
Câu 81. Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong khai trin
( )
8
3
1xx
A.
28
. B.
70.
C.
56
. D.
56.
Trang 12
Câu 82. Cho
A
,
B
là hai biến cố xung khắc. Biết
( )
1
3
PA=
,
( )
1
4
PB=
. Tính
( )
P A B
.
A.
7
12
. B.
1
12
. C.
1
7
. D.
1
2
.
Câu 83. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn là 0,6. Người đó bn
hai viên đạn mt cách độc lp. Xác suất để mt viên trúng mc tiêu và một viên trượt mc tiêu là
A.
0,45.
B.
0,4.
C.
0,48.
D.
0,24.
Câu 84. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,5; 0,6 và 0,7. Xác suất để
có đúng 2 người bắn trúng bia là:
A.
0,29.
B.
0,44.
C.
0,21.
D.
0,79.
Câu 85. Cho hai đường thng song song
12
;dd
. Trên
1
d
6
điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên
2
d
4
điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tt c các tam giác được to thành khi nối các điểm đó với
nhau. Chn ngu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ
A.
5
32
. B.
5
8
. C.
5
9
. D.
5
7
.
Câu 86. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm
O
. Chọn ngẫu nhiên
4
đỉnh của đa giác.
Xác suất để
4
đỉnh được chọn là
4
đỉnh của một hình chữ nhật bằng:
A.
7
216
. B.
2
969
. C.
3
323
. D.
4
9
.
Câu 87. Đề kim tra 15 phút có 10 câu trc nghim mi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có mt
phương án đúng, trả lời đúng được 1,0 điểm. Mt thí sinh làm c 10 câu, mi câu chn một phương án.
Tính xác suất để thí sinh đó đạt t 8,0 tr lên.
A.
10
436
4
. B.
10
463
4
. C.
4
436
10
. D.
4
463
10
.
Câu 88. Cho
n
là số nguyên dương thỏa mãn
( )
0 1 1 2 2
3 3 3 ..... 1 2048
n
n n n n
n n n n
C C C C
−−
+ + =
. Hệ số của
10
x
trong khai triển
( )
2
n
x +
là:
A.
11264
B.
22.
C. 220. D.
24.
Câu 89. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
( )
0 1 2
2 5 8 ... 3 2 1600
n
n n n n
C C C n C+ + + + + =
.
A.
5n =
. B.
7n =
. C.
10n =
. D.
8n =
.
Câu 90. Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển
( ) ( ) ( )
5 10
2
1 2 1 3P x x x x x= + +
.
A.
3240.
B.
3320.
C.
80.
D.
259200.
Câu 91. Một đề thi trc nghim gm
50
Câu, mỗi Câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi Câu tr lời đúng được
0,2
điểm. Mt thí sing làm bài bng cách chn ngu nhiên
1
trong
4
phương án ở mi Câu. Tính xác suất để thí sinh đó được
6
điểm.
A.
20 30
1 0,25 .0,75 .
B.
30 20
0,25 .0,75 .
C.
20 30
0,25 .0,75 .
D.
30 20 20
50
0,25 .0,75 C
.
Câu 92. Cho một đa giác đều gm
2n
đỉnh
( )
2,nn
. Chn ngẫu nhiên ba đỉnh trong s
2n
đỉnh
của đa giác, xác suất để ba đỉnh to thành mt tam giác vuông là
1
.
5
Tìm
?n
A.
5n =
. B.
4n =
. C.
10n =
. D.
8n =
.
Trang 13
Câu 93. T
1
nhóm hc sinh ca lp
10A
gm
5
bn hc gii môn Toán,
4
bn hc gii môn Lý,
3
bn hc gii môn Hóa,
2
bn hc giỏi môn Văn (mỗi hc sinh ch hc giỏi đúng
1
môn). Đoàn trường
chn ngu nhiên
4
học sinh để tham gia thi hành trình tri thc. Tính xác suất để chọn được
4
hc sinh
sao cho có ít nht
1
bn hc gii Toán và ít nht
1
bn hc giỏi Văn.
A.
395
1001
P =
. B.
415
1001
P =
. C.
621
1001
P =
. D.
1001
415
P =
.
Câu 94. Kết quả
( )
;bc
ca vic gieo mt con xúc xc cần đối đồng cht hai ln liên tiếp, trong đó
b
là s
chm xut hin ln th nht và
c
là s chm xut hin ln th hai được thay vào phương trình bc hai
2
0x bx c+ + =
. Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm.
A.
7
12
. B.
23
36
. C.
17
36
. D.
5
36
.
Câu 95. Cho tp
A
gm
20
phân t. Có bao nhiêu tp con ca
A
khác rng gm hai phn t là s chn.
A.
19
21
. B.
20
21
. C.
20
2
. D.
19
2
.
III. Câu hỏi tự luận.
Bài 11. Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu cách viết các số:
a) Có 6 chữ số. b) Có 6 chữ số đôi một khác nhau
c) Là số lẻ và có 6 chữ số khác nhau. d) Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau
e) có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5. f) Là số lớn hơn 3000 và có 4 chữ số khác nhau
g) có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 243. h) có 3 chữ số khác nhau và không nhỏ hơn 243
Bài 12. Cho 6 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu cách viết các số
a) Có 4 ch s khác nhau b) Là s chn có 4 ch s khác nhau
c) Là s lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 4000 và có 4 chữ s khác nhau
Bài 13. Có bao nhiêu cách xếp 2 thầy giáo và 6 học sinh sao cho 2 thầy không đứng cạnh nhau và:
a) Xếp thành hàng ngang để chụp ảnh b) Xếp quanh một bàn tròn để ăn liên hoan.
Bài 14. Một tổ có 12 nữ và 10 nam. Có bao nhiêu cách lập đoàn:
a) Có 5 người. b) Có 5 người gm 3 nam và 2 n.
c) Có 5 người trong đó có ít nhất 1 n. d) Có 5 người trong đó có ít nhất 3 nam.
e) Có 5 người trong đó có nhiều nht 4 nam f) Có 5 người có ít nht 1 nam và ít nht 1 n.
g) Có 5 ngườivà s nam ít hơn số n.
Bài 15. Viết khai triển các nhị thức sau:
a)
( )
5
23xy+
b)
8
1
2
x
x



Bài 16. Xét nhị thức
( )
11
1 x+
a) Viết khai trin ca nh thc. b) Viết s hng tng quát ca khai trin trên.
c) Tìm s hng th 5 trong khai trin. d) Tìm 2 s hng chính gia ca khai trin
f) Tìm h s ca s hng cha
9
x
. g) Tìm tng các h s ca các s hng
Bài 17. Xét nhị thức
16
3
1
x
x



a) Viết khai trin ca nh thc. b) Viết s hng tng quát ca khai trin trên.
c) Tìm s hng không ph thuc
x
. d) Tìm h s ca s hng cha
8
x
e) Tìm s hng chính gia ca khai trin. f) Tìm s hng cha
12
x
ca khai trin
g) Tìm tng các h s ca các s hng
Trang 14
Bài 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức:
a)
12
1
x
x

+


b)
4
1
n
x
x

+


biết
12
C 79
n n n
n n n
CC
−−
+ + =
Bài 19. Xác định n trong khai triển
( )
2
n
x +
để số hạng thứ 11 là số hạng có hệ số lớn nhất.
Bài 20. Tìm hệ số lớn nhất của khai triển
(x y)
n
+
biết rằng tổng các hệ số bằng 4096.
Bài 21. Chứng minh đẳng thức:
1 2 2
. 1 4 4 ... 4 5
n n n
n n n
a C C C+ + + + =
0 2 2 1 3 2 1 2 1
2 2 2 2 2 2
. ... ... C 2
n n n
n n n n n n
b C C C C C
−−
+ + + = + + + =
0 1 2 2
. 2 2 ... ( 1) 2 ( 1)
n n n n
n n n n
c C C C C + + =
0 1 2
12
1 1 1
. 3 ( ... ( 1) ) 2
3 3 3
n n n n
n n n n
n
d C C C C + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
01
2
. ...
nn
n n n n
e C C C C+ + + =
1 2 3 4
4
. 4 6 4
k k k k k k
n n n n n n
f C C C C C C
+
+ + + + =
1 2 3 2 3
23
. 2 5 4
k k k k k k
n n n n n n
g C C C C C C
+ + + + +
++
+ + + = +
Bài 22. Tính tổng.
2 0 2 2 2 2 4 4 2
2 2 2 2
. 2 2 2 ...
n n n n
n n n n
a S C C C C
−−
= + + + +
2 1 1 2 3 3 2 5 5 2 1
2 2 2 2
. 2 2 2 ... 2
n n n n
n n n n
b S C C C C
= + + + +
Bài 23. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố sau:
a) A "Tng s chm xut hin ca hai ln gieo bng 8".
b) B "Tích s chm xut hin ca hai ln gieo là s chn".
c) C "Tng s chm trong hai ln gieo là 1 s chia hết cho 9"
d) D "S chm trong hai ln gieo là ging nhau"
e) E "Trong hai ln gieo c hai lần đều xut hin s nguyên t"
f) G "Ln gieo th nht xut hin mt 6 chm"
g) H " Ít nht 1 ln gieo xut hin mt 6 chm"
h) I "Không ln nào xut hin mt 6 chm"
Bài 24. Gieo đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố:
a) Bốn đồng xu đều ngửa. b) Có đúng 3 đồng xu lật ngửa. c) Có ít nhất 2 đồng xu lật ngửa.
Bài 25. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
u vàng. Lấy ngẫu nhiên ra ba viên bi. Tính xác suất để:
a)Ba viên lấy ra màu đỏ. b)Ba viên ly ra cùng màu.
c)Ba viên ly ra không có quá hai màu. d)Ba viên ly ra có ít nht hai viên màu xanh.
Bài 26. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học
sinh lớp B và 3 học sinh lớp
.C
Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không
thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? (D-2006)
Bài 27. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
Bài 28. Trong một môn học, thầy giáo 30 Bài hỏi khác nhau gồm 5 Bài hỏi khó, 10 i hỏi trung
bình, 15 Bài hỏi dễ. Từ 30 Bài hỏi đó có thể lập được bao nhiêu để kiểm tra gồm 5 Bài hỏi khác nhau, sao
cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại Bài hỏi (khó, trung bình, dễ) và số Bài hỏi dễ không ít hơn 2.
Trang 15
PHẦN II. HÌNH HỌC
Chương 1. PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP DỜI HÌNH – PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG.
I. Lý thuyết.
1. Kiến thức.
- Biết đưc định nghĩa phép biến hình, phép di hình, phép đng dng và mt s tính cht.
- Biết được định nghĩa các tính chất ca các phép di hình: Phép tnh tiến, phép đối xng trc
và phép quay.
- Biết được biu thc ta độ ca mt s phép di hình: Phép tnh tiến, phép đi xng trc và phép
quay.
- Biết đưc định nghĩa và tính chất của phép đng dng: Phép v t.
- Biết biu thc ta đ ca phép v t trong trưng hợp cơ bản.
- Biết khái nim hai hình bằng nhau, hai hình đng dng.
2. Kỹ năng.
- Dựng được nh ca một điểm, một đoạn thng, mt tam giác, một đường tròn qua phép di hình:
Phép tnh tiến, phép đối xng trc và phép quay.
- Xác định được tọa độ ảnh của điểm, phương trình ảnh của đường thẳng, đường tròn qua phép dời
hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay.
- Biết áp dụng các phép dời hình, phép đồng dạng đã học để giải quyết một số bài toán.
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến theo vecto
v
biến
M
thành
'M
thì
'v M M=
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến là
0
C. Phép tịnh tiến theo vecto
v
biến
M
thành
'M
N
thành
'N
thì tứ giác
''MNM N
hình bình
hành
D. Phép tịnh tiến theo vecto
v
biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R)
Câu 2. Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
, Gọi
,,D E F
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,,BC CA AB
. Mệnh đề nào sau đây là sai.
A.
1
2
()
BC
T F E=
B.
()
DE
T B F=
C.
2
()
DG
T A G=
D.
1
2
()
GA
T D G=
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo
(1;2)v
biến điểm
( 1;4)M
thành điểm
'M
có tọa độ
là:
A.
'(0;6)M
B.
'(6;0)M
C.
'(0;0)M
D.
'(6;6)M
Câu 4. Mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto
(2; 3)v
biến đường thẳng
: 2 3 1 0d x y+ =
thành
đường thẳng d’ có phương trình
A.
3 2 1 0xy+ =
B.
2 3 4 0xy+ + =
C.
3 2 1 0xy+ + =
D.
2 3 1 0xy+ + =
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto
(3; 2)v
biến đường tròn có phương trình
22
( ): ( 1) 1C x y+ =
thành đường tròn (C’) có phương trình:
A.
22
( 3) ( 1) 1xy + + =
B.
22
( 3) ( 1) 1xy+ + + =
C.
22
( 3) ( 1) 4xy+ + + =
D.
22
( 3) ( 1) 4xy + =
Trang 16
Câu 6. Cho hình vuông
ABCD
tâm
I
. Gọi
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , ,DA AB BC CD
. Phép đối xứng trục
AC
biến:
A.
IED
thành
IGC
B.
IFB
thành
IGB
C.
IBG
thành
IDH
D.
IGC
thành
IFA
Câu 7. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng ab tạo với nhau góc
60
o
. Có bao nhiêu phép đối xứng
trục biến a thành b.
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 8. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn
C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng
D. Hình tròn có vô số trục đối xứng
Câu 9. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một hình chữ nhật thành chính nó?
A. Không có B. Một C. Hai D. Vô số
Câu 10. Cho hai điểm
,AB
cùng phía với đường thẳng d. Gọi
', 'AB
lần lượt là hình chiếu của
,AB
trên
đường thẳng d. Tìm vị trí điểm
C
trên d để chu vi tam giác
ABC
nhỏ nhất.
A.
C
trùng với
'A
B.
C
trùng với
'B
C.
C
là trung điểm của
''AB
D. Vị trí khác
Câu 11. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
AD
.
Phép đối xứng tâm
O
biến.
A.
DF
thành
EB
B.
EC
thành
AF
C.
BO
thành
OD
D.
BE
thành
DF
Câu 12. Hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình tam giác đều D. Hình tam giác cân
Câu 13. trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(2; 5)I
. Phép đối xứng tâm I biến
( ; )M x y
thành
'(3;7)M
. Tọa
độ của
M
là:
A.
5
;1
2
M



B.
(7; 3)M
C.
( 1; 12)M −−
D.
(1; 17)M
Câu 14. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng d có phương trình
2 6 5 0xy + =
điểm
(2; 4)I
. Phép
đối xứng tâm I biến d thành d’ có phương trình:
A.
2 6 5 0xy =
B.
2 6 61 0xy =
C.
6 2 5 0xy + =
D.
6 2 61 0xy + =
Câu 15. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường tròn (C) có phương trình
22
( 2) ( 4) 9xy + + =
và đường tròn
(C’) có phương trình
22
( 3) ( 3) 9xy + + =
. Phép đối xứng tâm K biến (C) thành (C’). tọa độ của K là:
A.
(2; 4)K
B.
(3; 3)K
C.
75
;
22
K



D.
57
;
22
K



Câu 16. Trong mặt phẳng
Oxy
cho đường thẳng d có phương trình
2 20 0xy + =
; đường thẳng d’
phương trình
2 8 0xy =
. Tìm tọa độ điểm I sao cho phép đối xứng tâm I biến d thành d’ đồng thời
biến trục Oy thành chính nó.
A.
( 2;0)I
B.
(8;0)I
C.
( )
0;3I
D.
( )
0; 3I
Trang 17
Câu 17. Cho một tam giác
ABC
tâm
O
. Gọi
,,D E F
lần lượt là trung điểm các cạnh
,,BC CA AB
. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A.
( ;120 )
()
o
O
Q ODC OFA =
B.
( ;120 )
()
o
O
Q AOF BOD =
C.
( ;120 )
()
o
O
Q AOB AOC =
D.
( ;60 )
()
o
O
Q OFE ODE =
Câu 18. Cho hình vuông
ABCD
tâm
O
. Gọi
,EF
lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC
CD
a) Phép biến hình nào sau đây biến
BE
thành
CF
A.
( ;45 )
o
A
Q
B.
( ; 90 )
o
O
Q
C.
( ;90 )
o
A
Q
D.
( ;90 )
o
O
Q
b) Phép biến hình nào sau đây biến
BE
hành
DF
A.
( ;45 )
o
O
Q
B.
( ;90 )
o
O
Q
C.
( ; 90 )
o
A
Q
D.
( ;90 )
o
C
Q
Câu 19. Cho hình thoi
ABCD
có góc
A
bằng
60
o
.
a) Phép biến hình nào sau đây biến
AB
thành
BC
?
A.
O
Ð
B.
2OC
T
C.
( ;60 )
o
D
Q
D.
( ;120 )
o
B
Q
b) Phép biến hình nào sau đây không biến
A
thành
C
?
A.
BD
Ð
B.
2OC
T
C.
( ;60 )
o
D
Q
D.
( ;120 )
o
B
Q
Câu 20. Cho tam giác đều
ABC
như hình vẽ. tam giác
OBF
biến thành tam giác
ODC
qua phép biến
hình nào sau đây?
A. Phép đối xứng tâm
O
B. Liên tiếp phép đối xứng trục
AD
và phép đối xứng trục
CF
C. Liên tiếp phép đối xứng tâm
O
và phép đối xứng trục
OC
D. Phép quay tâm
A
góc quay
60
o
Câu 21. Cho hình thang
ABCD
//AD BC
2AD BC=
. Gọi
O
là giao
điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm
A
biến
C
thành
O
có tỉ số
vị tự là:
A.
3
2
k =
B.
2
3
k =
C.
2k =
D.
3k =
Câu 22. Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?
A. Không có phép vị tự nào B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự D. Có vô số phép vị tự
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
phép vị tự tâm
(1;2)H
tỉ số
3k =−
điểm
(4;7)M
biến thành điểm
'M
có tọa độ
A.
'( 13; 8)M −−
B.
'(8;13)M
C.
'( 8; 13)M −−
D.
'( 8;13)M
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho đường thẳng d có phương trình:
3 6 0xy+ + =
. Qua phép vị
tự tâm
(0;0)O
tỉ số
2k =
, đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình.
A.
3 6 0xy + =
B.
3 12 0xy + + =
C.
3 12 0xy+ + =
D.
3 18 0xy+ + =
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình
22
4 6 3 0x y x y+ + =
. Qua
phép vị tự tâm
(1;3)H
tỉ số
2k =−
, đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình.
A.
22
2 30 160 0x y x y+ + + =
B.
22
2 30 162 0x y x y+ + =
C.
22
2 30 162 0x y x y+ + + =
D.
22
2 30 160 0x y x y+ + =
Trang 18
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN.
QUAN H SONG SONG.
I. Lý thuyết.
1. Kiến thc.
- Biết cách xác định mt phng trong không gian.
- Biết khái nim v hình chóp, hình lăng trụ, hình chóp ct trong không gian.
- Biết khái nim và các tính cht v đường thng song song với đường thẳng, đường thng song song vi
mt phng và hai mt phng song song.
- Biết cách chứng minh đường thng song song song với đường thẳng, đường thng song song vi mt
phng và hai mt phng song song.
- Biết cách xác định thiết din của hình chóp, hình lăng trụ ct bi mt phng.
2. K năng.
- Thành thạo xác định giao điểm của đường thng và mt phng, giao tuyến ca hai mt phng.
- Biết chứng minh đường thng song song song với đường thẳng, đường thng song song vi mt phng
và hai mt phng song song.
- Biết tìm thiết din của hình chóp, hình lăng trụ ct bi mt mt phẳng và bước đầu biết nhn dng thiết
din và gii quyết mt s bài toán v thiết din.
- Biết áp dng mt s tính chất đưng thng song song song với đường thẳng, đường thng song song vi
mt phng và hai mt phẳng song song để gii quyết mt s bài toán.
II. Bài tp trc nghim.
1) Đại cương đường thng và mt phng
Câu 26. Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu 27. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho?
A.2 B. 3 C.4 D.6.
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có sđiểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt
,,M N P
cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 29. Cho bốn điểm
, , ,A B C D
không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên
,AB AD
lần lượt lấy các
điểm
M
N
sao cho
MN
cắt
BD
tại
I
. Điểm
I
không thuộc mặt phẳng nào sao đây ?
A.
()BCD
B.
()ABD
C.
()CMN
D.
()ACD
.
Câu 30. Cho tứ diện
,ABCD G
là trọng tâm của
BCD
. Giao tuyến của mặt phẳng
()ACD
()GAB
A.
AM
(
M
trung điểm
AB
) B.
AN
(
N
trung điểm của
CD
)
C.
AH
(
H
hình chiếu của
B
trên
CD
) D.
AK
(
K
hình chiếu của
C
trên
BD
)
Câu 31. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
I
trung điểm của
SD
,
J
điểm trên cạnh
SC
J
không
trùng với trung điểm
SC
. Giao tuyến của 2 mặt phẳng
()ABCD
()AIJ
A.
AK
(
K
giao điểm của
IJ
BC
) B.
AH
(
H
giao điểm của
IJ
AB
)
C.
AG
(
G
giao điểm của
IJ
AD
) D.
AF
(
F
giao điểm của
IJ
CD
)
Câu 32. Cho hình chóp
.S ABCD
,
AC BD M=
,
AB CD N=
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
Trang 19
()SBD
là đường thẳng
A.
SN
B.
SC
C.
SB
D.
SM
Câu 33. Cho hình chóp
.S ABCD
. Điểm
'C
nằm trên cạnh
SC
. Thiết diện của hình chóp với mp
( ')ABC
là một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 34. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
một hình bình hành. Gọi
,,M N P
lần lượt trung
điểm các cạnh
,,AB AD SC
. Thiết diện của hình chóp với mp
()MNP
một đa giác có bao nhiêu cạnh?
A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 35. Cho tứ diện
ABCD
.
O
là một điểm bên trong tam giác
BCD
.
M
là một điểm trên
AO
.
,IJ
là
hai điểm trên
,.BC BD
IJ
cắt
CD
tại
K
,
BO
cắt
IJ
tại
E
và cắt
CD
tại
H
,
ME
cắt
AH
tại
F
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
()MIJ
()ACD
A.
KM
B.
AK
C.
MF
D.
KF
2) Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường thng song song.
Câu 36. Cho hai đường thng
a
b
. Điều kiện nào sau đây đủ để kết lun
a
b
chéo nhau ?
A.
a
b
không có điểm chung
B.
a
b
là hai cnh ca mt t din
C.
a
b
nm trên hai mt phng phân bit.
D.
a
b
không cùng nm trên bt k mt phng nào
Câu 37. Cho đường thng
a
nm trên
( )
mp P
, đường thng
b
ct
( )
P
ti
O
O
không thuc
a
.
V trí tương đối ca
a
b
A. chéo nhau. B. ct nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 38. Hãy chn câu khẳng định đúng.
A. Nếu ba mt phng ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui.
B. Nếu hai mt phng ln t chứa hai đưng thng song song thì giao tuyến, nếu có, ca chúng s song
song vi c hai đường thẳng đó.
C. Nếu hai đường thng
a
b
chéo nhau thì có hai đường thng
p
q
song song vi nhau mà mi
đường đều ct c
a
b
.
D. Hai đường thng phân bit cùng nm trong mt mt phng thì không chéo nhau.
Câu 39. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gi
A B C D
ln t trung điểm ca
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng nào sau đây đường thng nào không song song vi
AB

?
A.
AB
. B.
.CD
C.
CD

D.
SC
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
//AD BC
,
2AD BC=
.
M
là trung điểm
SA
.
( )
Mp MBC
ct hình chóp theo thiết din là
A. Tam giác
MBC
. B. Hình bình hành. C. Hình thang vuông. D. Hình ch nht.
Câu 41. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AD
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
. B.
SO
(
O
tâm hình bình hành
ABCD
).
C.
SG
(
G
trung điểm
AB
). D.
SF
(
F
trung đim
CD
).
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm
ca
SA
SB
. Khẳng định nào sau đây sai ?
Trang 20
A.
IJCD
hình thang. B.
( ) ( )
SAB IBC IB=
.
C.
( ) ( )
SBD JCD JD=
. D.
( ) ( )
IAC JBD AO=
(
O
tâm
ABCD
)
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
. Mt phng
( )
P
ct
, , ,SA SB SC SD
lần lượt ti
, , ,M N P Q
. Điểm
O
giao điểm ca
AC
BD
, điểm
I
là giao điểm ca
MP
NQ
. Khẳng định nào sau đây sai ?
A.
,,S I O
thng hàng. B.
,,MP NQ SO
đồng quy.
C.
( )
MNP SD Q=
. D.
( ) ( )
MNP SBD ND=
.
Câu 44. Cho t din
ABCD
,
,MN
P
lần lượt trung điểm
,,AB AC CD
.
( )
Mp
qua
MN
P
ct
t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
( )
T
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
T
hình ch nht. B.
( )
T
là tamgiác.
C.
( )
T
là hình bình hành. D.
( )
T
là hình thang.
Câu 45. Cho t din
ABCD
,
I
J
theo th t là trung điểm ca
AD
AC
,
G
là trngtâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
A. Qua
I
song song vi
AB
. B. Qua
J
song song vi
BD
.
C. Qua
G
song song vi
CD
. D. Qua
G
song song vi
BC
.
3) Đường thng song song vi mt phng
Câu 46. Cho hai đường thng
a
b
cùng song song vi
( )
mp P
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
//ab
.
B.
a
b
ct nhau.
C.
a
b
chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết lun v trí tương đối ca
a
b
.
Câu 47. Cho hai đường thng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha
a
song song vi
b
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 48. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 49. Cho t din
ABCD
vi
,MN
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABD
,
BCD
. Xét các khng
định sau
(I).
( )
//MN ABC
(II).
( )
//MN BCD
III.
( )
//MN ACD
(IV).
( )
//MN ABD
Các mệnh đề nào đúng?
A. I, III. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
( )
Mp P
qua
BD
và song song vi
SA
,
( )
mp P
ct
SC
ti
K
. Chn khẳng định đúng
A.
2SK KC=
. B.
3SK KC=
. C.
SK KC=
. D.
23SK KC=
.
Câu 51. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht tâm
O
.
M
là trung điểm ca
OC
,
( )
mp P
qua
M
song song vi
SA
BD
. Thiết din ca hình chóp vi
( )
mp P
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình ch nht. D. Hình ngũ giác.
Câu 52. Cho t din
ABCD
AB CD=
.
( )
Mp P
qua trung điểm ca
AC
và song song vi
,AB CD
Trang 21
ct
ABCD
theo thiết din là
A. Hình tam giác. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình ch nht.
Câu 53. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy lớn là
AB
. Điểm
M
là trung điểm
CD
.
( )
Mp P
qua
M
và song song vi
BC
SA
,
( )
mp P
ct
AB
ti
N
và ct
SB
ti
P
. Nói gì v
thiết din ca
( )
mp P
.S ABCD
?
A. Là mt hình bình hành. B. Là một hình thang có đáy lớn
MN
.
C. Là tam giác
MNP
. D. Là một hình thang có đáy nhỏ
NP
.
Câu 54. Cho t din
ABCD
.
G
là trng tâm
BCD
,
M
là trung điểm
CD
,
I
là điểm trên đoạn
AG
,
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
AM ACD ABG=
. B.
,,A J M
thng hàng.
C.
J
trung điểm ca
AM
. D.
( ) ( )
DJ ACD BDJ=
.
Câu 55. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
ABCD
,
( )
//AD BC
. Gi
I
là giao điểm ca
AB
CD
,
M
là trung điểm
SC
.
DM
ct
( )
SAB
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
,,S I J
thng hàng. B.
DM
nm trong
( )
SCI
.
C.
JM
nm trong
( )
SAB
. D.
( ) ( )
SI SAB SCD=
.
4) Hai mt phng song song
Câu 56. Cho bốn mệnh đề sau:
(1) Nếu hai mặt phẳng
( )
( )
song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
3
đều song song với
( )
.
(2) Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.
(3) Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(4) thể tìm được hai đường thẳng song song mỗi đường thẳng cắt đồng thời hai đường thẳng chéo
nhau cho trước.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
( )
I
. Nếu
( )
a mp P
( ) ( )
//mp P mp Q
thì
( )
//a mp Q
.
( )
II
. Nếu
( )
a mp P
,
( )
b mp Q
( ) ( )
//mp P mp Q
thì
//ab
.
( )
III
Nếu
( )
//a mp P
,
( )
//a mp Q
( ) ( )
mp P mp Q c=
thì
//ca
.
A. Chỉ
( )
I
. B.
( )
I
( )
III
. C.
( )
I
( )
II
. D. Cả
( )
I
,
( )
II
( )
III
.
Câu 58.
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây ?
A.
Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với
nhau.
B.
Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng
tỉ lệ.
C.
Nếu mặt phẳng
( )
P
song song với mặt phẳng
( )
Q
thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng
( )
P
đều song song với mặt phẳng
( )
Q
.
D.
Nếu mặt phẳng
( )
P
có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song
với mặt phẳng
( )
Q
thì mặt phẳng
( )
P
song song với mặt phẳng
( )
Q
.
Trang 22
Câu 59. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
// ABB A CDD C
. B.
( ) ( )
// BDA D B C
.
C.
( ) ( )
// BA D ADC

. D.
( ) ( )
// ACD A C B
.
Câu 60. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
có tâm lần lượt là
O
O
, không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi
M
là trung điểm
AB
, xét các khẳng định sau:
( ) ( ) ( )
: //I ADF BCE
;
( ) ( ) ( )
: //II MOO ADF
;
( ) ( ) ( )
: //III MOO BCE
;
( ) ( ) ( )
: //IV ACE BDF
Những khẳng định nào đúng?
A.
( )
I
. B.
( ) ( )
,I II
. C.
( ) ( ) ( )
,,I II III
. D.
( ) ( ) ( ) ( )
, , ,I II III IV
.
Câu 61. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
theo th t
trung điểm ca .
SA
.,
SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
cắt
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
PON MNP NP=
. D.
( ) ( )
//NMP SBD
.
Câu 62. Cho hình bình hành
ABCD
. Qua
, , ,A B C D
lần lượt v các nửa đường thng
, , ,Ax By Cz Dt
cùng phía so vi mt phng
( )
ABCD
, song song vi nhau và không nm trong
( )
ABCD
. Mt mt phng
( )
P
ct
Ax
,
By
,
zC
,
Dt
tương ứng ti
, , ,A B C D
sao cho
3AA
=
,
5BB
=
,
4CC
=
. Tính
DD
.
A. 4. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 63. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang đáy
AD
BC
. Gọi
M
là trọng tâm tam
giác
SAD
,
N
là điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2
NC
NA =
,
P
là điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
.
2
PC
PD =
Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
MNP
là một đường thẳng song song với
BC
.
B.
MN
cắt
( )
SBC
.
C.
( ) ( )
//MNP SAD
.
D.
( )
//MN SBC
( ) ( )
//MNP SBC
Câu 64. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
. Gọi
,,I J K
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC
,
ACC
,
ABC
. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng
( )
IJK
?
A.
( )
AA C
. B.
( )
A BC

. C.
( )
ABC
. D.
( )
BB C

.
Câu 65. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Lấy điểm
M
trên
AB
với
4AB AM=
, điểm
N
trên
DD
với
3ND ND
=
và điểm
P
trên
BC

với
4B C B P
=
. Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A.
( )
MNP
song song với
( )
AB D

. B.
( )
MNP
song song với
( )
AC D

C.
MN
song song với
AP
. D. Cả ba câu trên đều sai.
III. Bài tp t lun.
1) Đại cương đường thng và mt phng
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
;,O M N
lần lượt là trung điểm của các cạnh
,SA SC
. Gọi
()P
là mặt phẳng qua
,MN
B
.
1. Tìm giao tuyến của
()P
với các mặt phẳng
( ),( ).SAB SBC
Trang 23
2. Tìm giao điểm
I
của đường thẳng
SO
với mp
()P
giao điểm
K
của đường thẳng
SD
với mặt
phẳng
()P
.
3. Xác định giao tuyến của
()P
với các mặt phẳng
()SAD
và mặt phẳng
( ).SCD
4. Xác định các giao điểm
,EF
của các đường thẳng
,DA DC
với mặt phẳng
()P
chứng tỏ 3 điểm
,,E B F
thẳng hàng.
5. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
()P
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
M
là điểm tùy ý trong tam giác
SCD
. Biết
AB
không song song với
CD
.
1. Xác định:
a)
( ) ( ) ?SBM SAC=
b)
( ) ?MB SAC=
2. Tìm thiết diện của mặt phẳng
()MAB
với hình chóp
.S ABCD
.
3. Chứng minh
,,AB CD
đồng quy trong đó
là giao tuyến của
()MAB
( ).SCD
2) Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
Câu 3. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
tương ứng là trung điểm của
BC
AC
.
M
là điểm tùy ý trên
cạnh
AD
.
1. Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng
()MIJ
()ABD
.
2. Gọi
N
là giao điểm của
BD
giao tuyến d;
K
giao điểm của
IN
JM
. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng
()ABK
()MIJ
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh a,
SA SB a==
,
3SC SD a==
. Gọi
,EF
lần lượt trung điểm của các cạnh
,SA SB
;
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
(0 )BM x x a=
1. Xác định thiết diện của hình chóp và mặt phẳng
()MEF
. Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo ax.
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
là trọng tâm của tứ diện.
1. Chứng minh rằng
AG
đi qua trọng tâm của tam giác
BCD
.
2. Gọi
, , ,I J K Q
lần lượt là trọng tâm các tam giác
, , ,ABC ACD BCD ABD
.
a) CMR:
//IJ BD
b) CMR:
, , ,AK BJ CQ DI
đồng quy
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABC
và một điểm
M
nằm trong tam giác
ABC
. Các đường thẳng qua
M
lần
lượt song song với các đường thẳng
,,SA SB SC
cắt các mặt
( ),( ),( )SBC SCA SAB
tại
', ', 'A B C
.
1. Gọi
N
giao điểm của
'SA
với
BC
. CMR điểm
,,A M N
thẳng ng từ đó suy ra cách dựng
điểm
'A
.
2. CMR:
' ' '
1
MA MB MC
SA SB SC
+ + =
.
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật, tâm
O
. Gọi
, , ,M N E F
lần lượt
là trọng tâm các tam giác
, , ,SAB SBC SCD SAD
. Chứng minh rằng :
1. Bốn điểm
, , ,M N E F
đồng phẳng.
2. Tứ giác
MNEF
là hình thoi.
3. Ba đường
,,ME NF SO
đồng quy.
Câu 8. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trung điểm
,;BC BD E
là một điểm thuộc cạnh
AD
,
không trùng với
,AD
.
Trang 24
1. Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng
()IJE
2. Tìm vị trí của
E
trên
AD
sao cho thiết diện là hình bình hành.
3.Tìm điều kiện của tứ diện
ABCD
và vị trí của
E
trên
AD
sao cho thiết diện là hình thoi.
Câu 9. Cho
ABC
nằm trong
()
. Gọi
,Bx Cy
là hai nửa đường thẳng song song và nằm về cùng một
phía đối với
()
.
,MN
là hai điểm di động trên
,Bx Cy
sao cho
2CN BM=
1.C/m đường thng
MN
luôn đi qua một điểm
I
c định khi
,MN
di động.
2. Cho
E
thuộc đoạn
AM
sao cho
3,EA EM IE=
ct
AN
ti
,FQ
giao đim ca
BE
CF
. Chng
minh:
/ / / /AQ Bx Cy
()QMN
cha một đường thng c định khi
,MN
di động.
3) Đường thng song song vi mt phng
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang, đáy lớn
2AB CD=
. Gi
,,M N E
trung điểm
,,SB SC AB
.
a) Chng minh:
( )
//MN SDE
.
b) Xác định giao tuyến
d
ca
( )
AMN
( )
ABCD
.
c) Gi
I
là giao điểm ca
SD
( )
AMN
. Dng thiết din ca hình chóp ct bi
( )
AMN
.
d) Tìm giao điểm
Q
ca
BD
và mt phng
( )
AMN
.
e) Chứng minh giao điểm
P
ca
MN
AI
luôn nm trên một đường thng c định khi
M
N
di
động trên
SB
,
SC
sao cho
//MN BC
.
Câu 11. Cho hai hình bình hành
ABCD
ABEF
không cùng nm trong mt mt phng. Trên hai
đường chéo
AC
BF
lấy hai điểm
M
N
sao cho
1
3
AM BN
AC BF
==
.
a) CMR:
,,DM EN AB
đồng quy.
b) CMR:
//MN DE
.
c) CMR:
( )
//MN CDEF
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABC
;
G
là trng tâm tam giác
ABC
; Gi
, , , , ,M N P Q R H
lần lượt là trung
điểm ca
, , , , ,SA SC CB BA QN AG
.
a) CMR:
,,S R G
thng hàng và
24SG MH RG==
.
b) Gi
G
là trng tâm tam giác
SBC
. CMR:
( ) ( )
// , //GG SAB GG SAC

.
c) Mt phng
( )
qua
GG
và song song vi
BC
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi
( )
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là tứ giác li. Gi
,MN
lần lượt là trng tâm các tam giác
SAB
SAD
.
E
là trung điểm ca
BC
.
a) Chng minh
//MN BD
.
b) Xác định thiết din ca hình chóp
.S ABCD
khi ct bi mt phng
( )
MNE
.
c) Gi
,HL
lần lượt các giao điểm ca mt phng
( )
MNE
vi các cnh
SB
SD
. Chng minh:
//LH BD
.
d) Gi
O
giao ca hai đường chéo
AC
BD
. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt
phng
Q
đi qua
O
và song song vi
AB
SC
. Thiết diện đó là hình gì?.
Trang 25
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
là trung điểm ca
SC
,
( )
P
là mt
phng qua
AM
và song song vi
BD
.
a) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( )
P
.
b) Gi
,EF
lần lượt giao điểm ca
( )
P
vi các cnh
SB
SD
. Hãy tìm t s din ch tam giác
SME
và tam giác
SBC
; t s din tích tam giác
SMF
và tam giác
SCD
.
c) Gi
K
giao đim ca
ME
vi
CB
,
J
giao đim ca
MF
vi
CD
. Chứng minh ba điểm
,,K A J
nm trên một đường thng song song vi
EF
.
d) Tính t s
KJ
EF
.
4) Hai mt phng song song
Câu 15. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
E
F
lần lượt là
trung điểm ca
SA
CD
.
a) Chng minh:
( ) ( )
//OEF SBC
.
b) Gi
M
là trung điểm ca
SD
N
là trung điểm ca
OE
. Chng minh
( )
//MN SBC
.
c) Gi
I
J
lần lượt trung điểm ca
BC
AD
. Xác định giao điểm
G
ca
EF
mt phng
( )
SIJ
. Chng minh:
G
là trng tâm tam giác
SAF
.
Câu 16. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Gi
M
là trung điểm ca
BC

.
a) Chng minh
( )
AA M
ct
BC
ti
N
//AN A M
.
b) Chng minh
( )
//AC BA M

.
c) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
AB C

( )
ABC
.
d)
E
là trung điểm ca
AB
. Xác định thiết din ca hình lăng trụ ct bi
( )
qua
E
và song song vi
AB
AC
.
Câu 17. Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
,,I J K
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
;
ACC
ABC
.
a) Chng minh:
( )
//IJ ABC
;
( )
//KJ BCC B

.
b) Chng minh:
( ) ( )
//KIJ BCC B

.
c)
,,M N P
lần lượt trung điểm ca
,AA AC
BC

. Xác định thiết din ca hình lăng trụ ct bi
( )
MNP
.
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABC
,
,,M N F
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
AC
SC
.
a) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( )
P
qua
MN
và song song vi
AF
.
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
( )
Q
qua
A
và song song vi
( )
P
.
c) Gi
,HK
lần lượt các giao điểm ca
( )
P
vi các cnh
SB
SC
, Chng minh:
,,HM KN SA
đồng quy (ti
D
)
d) Gi s các tam giác
SAB
SAC
các tam giác vuông đỉnh
A
. Chu vi tam giác
SBC
bng
p
.
Tính chu vi tam giác
DHK
.
Câu 19. Cho hình hp
.ABCD A B C D
.
a) Chng minh
( ) ( )
//BDA B D C
.
Trang 26
b) Chứng minh đường chéo
AC
đi qua trọng tâm
1
G
2
G
ca 2 tam giác
BDA
B D C

'
2211
CGGGAG ==
.
c)
M
trung điểm ca
BC
. Xác đnh thiết din ca hình hp ct bi
( )
qua
M
song song vi
( )
A BD
.
d) Gi
E
F
lần lượt là 2 điểm di động trên 2 cnh
AB
AD

sao cho
EA kEB=
,
''FD kFA=
(
k
là s dương). Chng minh:
EF
song song vi mt mt phng c định.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang (đáy lớn là
AD
), Gi
E
,
G
lần lượt là
trng tâm các tam giác
SCD
SAD
.
M
là trung điểm ca
AB
. Điểm
F
nằm trên đoạn
SD
sao cho
2FD SF=
.
a) Chng minh:
( )
//BC SME
;
( ) ( )
//EFG SAC
.
b) Xác định giao tuyến ca mt phng
( )
MGF
vi mt phng
( )
ABCD
và mt phng
( )
SAC
.
c) Gi
I
J
lần lượt là 2 điểm trên 2 cnh
SB
AD
. Xác định giao điểm
K
ca
IJ
và mt
phng
( )
MGF
.
-Hết -
| 1/26

Preview text:

TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I BỘ MÔN: TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN - KHỐI 11 CẤU TRÚC PHẦN TT NỘI DUNG CÁC DẠNG TOÁN Trang
Tìm tập xác định của hàm số lượng giác.
Xét sự biến thiên của một số hàm số lượng giác.
Tìm chu kỳ tuần hoàn của một số hàm số lượng giác.
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác. VÀ PHƯƠNG TRÌNH
Tìm GTLN, GTNN của một số hàm số lượng giác. 1 LƯỢNG GIÁC
Giải các phương trình lượng giác cơ bản. 2 – 8
Câu hỏi trắc nghiệm: 45 câu Giải các phương trình lượng giác đơn giản. ĐẠI
Bài tập tự luận: 10 bài
Tìm nghiệm của phương trình lượng giác thỏa mãn
điều kiện cho trước.
SỐ
Điều kiện để phương trình lượng giác có nghiệm.
Một số bài ứng dụng thực tế.

Sử dụng quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp
HOÁN VỊ - TỔ HỢP
để giải các bài toán. CHỈNH HỢP
Chứng minh đẳng thức, giải PT, giải BPT liên quan 2 XÁC SUẤT 8 – 14
đến hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp
Câu hỏi trắc nghiệm: 40 câu Bài toán xác định hệ số của một khai triển.
Câu hỏi tự luận: 17 bài
Bài toán tìm xác suất của một biến cố.
Xác định ảnh và tạo ảnh của điểm và của một hình
qua phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép quay và
PHÉP BIẾN HÌNH phép vị tự. TRONG MẶT PHẲNG 3
Xác định tọa độ ảnh hoặc tạo ảnh của một điểm, một 15 - 17
Câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu đường thẳng, một đường tròn một đường có phương
trình cho trước qua phép tịnh tiến, phép đối xứng
trục, phép quay và phép vị tự.
HÌNH
Xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng,
giao tuyến của hai mặt phẳng.
HỌC
ĐƯỜNG THẲNG, MẶT Xác định và chứng minh đường thẳng song song PHẲNG TRONG
đường thẳng, đường thẳng song song mặt phẳng, mặt KHÔNG GIAN – QUAN
phẳng song song mặt phẳng. 4 HỆ SONG SONG 18 - 26
Xác định thiết diện của hình chóp và lăng trụ cắt bởi TRONG KHÔNG GIAN. một mặt phẳng.
Câu hỏi trắc nghiệm: 45 câu Một số bài toán khác sử dụng tính chất của hai
Bài tập tự luận: 20 bài
đường thẳng song song, đường thẳng song song mặt
phẳng, hai mặt phẳng song song.
Trang 1 PHẦN I. ĐẠI SỐ
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. I. Lý thuyết. 1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm hàm số lượng giác (của biến số thực) y = sin ; x y = cos ; x y = tan ; x y = cot x
và tính chất tuần hoàn, tính chẵn lẻ của chúng.
- Biết dựa vào trục sin, trục côsin, trục tang và trục côtang gắn với đường tròn lượng giác để
khảo sát sự biến thiên của các hàm số lượng giác tương ứng rồi thể hiện sự biến thiên đó trên đồ thị.
- Biết được phương trình lượng giác cơ bản: sin x = ; m cos x = ; m tan x = ;
m cot x = m
- Hiểu phương pháp xây dựng công thức nghiệm của các phương trình cơ bản nêu trên và công
thức nghiệm của các phương trình đó.
- Biết được dạng và cách giải một số dạng phương trình lượng giác đơn giản: bậc nhất, bậc hai
đối với một hàm số lượng giác; phương trình bậc nhất đối với sin x và cos x ; phương trình thuần
nhất bậc hai đối với sin x và cos x ; phương trình có sự dụng các công thức biến đổi để giải. 2.Kỹnăng:
- Xác định được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì; khoảng đồng
biến, nghịch biến của các hàm số y = sin ; x y = cos ; x y = tan ; x y = cot . x
- Vẽ được đồ thị của các hàm số y = sin ; x y = cos ; x y = tan ; x y = cot . x
- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để giải phương
trình lượng giác cơ bản.
- Nhận biết được và giải thành thạo các phương trình thuộc dạng nêu trên.
II. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan.

Câu 1. Tập xác định của hàm số y = cot x    A. D = . B. D = \ k k   .  2   C. D \    =  + k k   . D. D =
\ kk   .  2  1 − 3cos x
Câu 2. Điều kiện xác định của hàm số y = là sin xkA. x
+ k ,k  .
B. x k , k  .
C. x  2k , k  . D. x  , k  . 2 2 3sin x + 1
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y = 1 − cos 2x     A. D =
\  + k , k   . B. D =
\  + k2 , k   .  2   2  C. D =
\ k2 , k   . D. D =
\ k , k   . sin x
Câu 4. Hàm số y =
xác định khi và chỉ khi cos x −1 Trang 2
A. x k 2 , k  .
B. x k , k  . C. x
+ k , k  .
D. x   + k 2 , k  . 2 2020
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y = . cos x   A. D = \   0 . B. D =
\ k ; k   . C. D =
\  + k ; k   . D. D = .  2  cot x
Câu 6. Điều kiện xác định của hàm số y = là: cos x   A. x  + k .
B. x k 2 .
C. x k .
D. x k . 2 2 tan x
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y = cos x− . 1   A. D = \k2 . B. D =
\  + k2  .  2      C. D =
\  + k ; k2  . D. D =
\  + k2 ; k  .  2   2 
Câu 8. Cho số nguyên k . Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng    
A. (k2 ; + k2 ) . B. − + k2; + k2   .  2 2        C.
+ k2; + k2   . D.
+ k2 ; + k2   .  2   2 
Câu 9. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào sau đây?      3      A. ;   . B. − ; −   .
C. ( ; 2 ) . D. ;   .  4 2   2 2   2 
Câu 10. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Hàm số y = tan x đồng biến các khoảng (k2 , + k2 ) , k  .
B. Hàm số y = tan x đồng biến trong các khoảng ( + k2 , 2 + k2 ) , k  .    
C. Hàm số y = tan x đồng biến các khoảng − + k , + k   , k  .  2 2 
D. Hàm số y = tan x đồng biến trên tập xác định.
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn
A. y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = sin x +1 .
D. y = sin 2x .
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. y = sin x + cos x .
B. y = cos x . C. 2
y = sin x .
D. y = sin x .
Câu 13. Chu kỳ của hàm số y = cos x 2 A. 2 . B.  . C. . D. 3 . 3 Trang 3
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. Hàm số y = tan x tuần hoàn với chu kỳ  .
B. Hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
C. Hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kỳ 2 .
D. Hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kỳ 2 .   
Câu 15. Gọi M , m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y = 2 cos x + 
 . Tính P = M m .  3 
A. P = 2 2 .
B. P = 4 . C. P = 2 . D. P = 2 .
Câu 16. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 4sin x − 3 là A. −7 . B. −3 . C. 1. D. 3 .
Câu 17. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + 3 cos x +1. Tính M .m A. −3 . B. 3 . C. 4 − . D. −6 .
Câu 18. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = 2cos 2x + cos 4x lần lượt là
A. max y = 2, min y = 0 .
B. max y = 3, min y = 1 .
C. max y = 2, min y = 2 − .
D. max y = 3, min y = 1 − .
Câu 19. Giải phương trình cos x = 0 ta được nghiệm là    A. x =
+ k , k  . B. x =
+ k2 , k  . C. x = k, k  . D. x =
+ k , k  . 2 2 4
Câu 20. Phương trình 3cot x − 3 = 0 có họ nghiệm là    A. x =
+ k ,k  . B. x =
+ k ,k  . C. x =
+ k2 ,k  . D. vô nghiệm. 6 3 3
Câu 21. Nghiệm của phương trình tan x −1 = 0 là   3  −  A. x = + k . B. x = + k2 . C. x = + k . D. x = + k . 6 2 4 4 4
Câu 22. Giải phương trình 2 cos x = 1
− được nghiệm là  k      k   2  A.  + , k  .
B.  + k , k   . C. − +
, k   . D. 
+ k2 , k   .  3 2   3   3 3   3 
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 2sin 2x + 1 = 0 là   7    7  A. S = − + k2 ;
+ k2 ;k  . B. S = − + k ;
+ k ;k   .  12 12   6 12    7    7  C. S = − + k ;
+ k ;k   . D. S = − + k2 ;
+ k2 ;k  .  12 12   6 12 
Câu 24. Giải phương trình sin 3x = sin x ta được tập nghiệm của phương trình là      
A.  + k k   .
B. k k   + l ,l   .  4   4 2    C.  + k2 ,  k  .
D. k2 k   .  4  Trang 4 x
Câu 25. Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos +15 = sin x  
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?  2 
A. 290  X .
B. 220  X .
C. 240  X .
D. 200  X .
Câu 26. Nghiệm của phương trình 3 tan x =
được biểu diễn trên đường tròn y 3 B
lượng giác ở hình bên là những điểm nào? D C
A. Điểm F , điểm D .
B. Điểm C , điểm F . A' O A x
C. Điểm C , điểm D , điểm E , điểm F .
D. Điểm E , điểm F . E F
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m = 1 B' có nghiệm. A. 2
−  m  0 .
B. m  0 .
C. m  1.
D. 0  m  1.
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos x m = 0 vô nghiệm. A. m  (− ;  − ) 1  (1; +) B. m  (− ;  1 − ][1;+ ) 
C. m  (1; +) D. m  (− ;  1 − )
Câu 29. Cho phương trình: cos 2x + sin x −1 = 0 ( )
* . Bằng cách đặt t = sin x ( 1 −  t  ) 1 thì phương trình ( )
* trở thành phương trình nào sau đây? A. 2 2
t + t = 0. B. 2
t + t − 2 = 0 . C. 2 2
t + t − 2 = 0 . D. 2 t − + t = 0 .
Câu 30. Phương trình 2 2
sin x − 4sin x cos x+ 3cos x = 0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây tan x = 1
A. cos x = 0 .
B. cot x = 1.
C. tan x = 3 . D.  1  . cot x =  3
Câu 31. Phương trình 2 2 2 2
cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 2 tương đương với phương trình A. sin . x sin 2 .
x sin 5x = 0 . B. sin . x sin 2 .
x sin 4x = 0 . C. cos . x cos 2 .
x cos 5x = 0 . D. cos . x cos 2 .
x cos 4x = 0 .
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12 cos x = m có nghiệm? A. 13 . B. Vô số. C. 26 . D. 27 .
Câu 33. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình 3sin x + m cos x = 5 vô nghiệm A. m  ( 4 − ;4) . B. m  (− ;  4
− 4;+) . C. m (− ;  4 − ) .
D. m  (4; +) .
Câu 34. Phương trình sin 2x + 3cos x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; ) ? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 35. Cho phương trình 2sin x − 3 = 0 . Tổng các nghiệm thuộc 0;  của phương trình là:  2 4 A.  . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 36. Tìm số nghiệm của phương trình sin (cos x) = 0 trên đoạn x 0; 2  . A. 0 . B. 1. C. 2 . D. Vô số. Trang 5
Câu 37. Cho phương trình: ( x + )( x m x) 2 cos 1 cos 2 cos
= msin x . Phương trình có đúng hai nghiệm  2  thuộc đoạn 0;   khi?  3  1 A. m  1 − . B. m  1 − . C. 1
−  m  1. D. 1
−  m  − . 2
Câu 38. Cho x là nghiệm của phương trình sin x cos x + 2(sin x + cos x) = 2 thì giá trị của 0
P = 3 + sin 2x 0 2
A. P = 3 . B. P = 3 + . 2 C. P = 0 .
D. P = 2 .
Câu 39. Cho hai điểm A , B thuộc đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn 0; .
Các điểm C , D thuộc trục Ox thỏa mãn ABCD là hình chữ nhật và 2 CD =
. Độ dài cạnh BC bằng 3 3 1 2 A. . B. 1. C. . D. . 2 2 2 x
Câu 40. Phương trình sin 1
= có bao nhiêu nghiệm? x 2
A. Vô số nghiệm.
B. Vô nghiệm. C. 3 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 41. Số nghiệm của phương trình 2
4 − x .cos 3x = 0 là A. 7 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
5 − m sin x − (m + ) 1 cos x xác định trên ? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 5 .
Câu 43. Một vật nặng treo bởi một chiếc lò xo, chuyển động lên xuống qua
vị trí cân bằng (hình vẽ). Khoảng cách h từ vật đến vị trí cân bằng ở thời
điểm t giây được tính theo công thức h = d trong đó d = 5sin 6t − 4cos 6t
với d được tính bằng centimet. Ta quy ước rằng d  0 khi vật ở trên vị trí
cân bằng, d  0 khi vật ở dưới vị trí cân bằng. Hỏi trong giây đầu tiên, có
bao nhiêu thời điểm vật ở xa vị trí cân bằng nhất? A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 44. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực nước trong   t  
kênh tính theo thời gian t (h ) được cho bởi công thức h = 3cos + +12    6 3  .
Khi nào mực nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A. t = 22(h) .
B. t = 15(h) .
C. t = 14(h) .
D. t = 10(h) .
Câu 45. Số nghiệm của phương trình: 2015 2016 x x = ( 2017 2018 sin cos 2 sin x − cos
x) + cos 2x trên  1 − 0;30 là: A. 46 . B. 51. C. 50 . D. 44 . Trang 6
III. Câu hỏi tự luận.
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số 3 tan x + 1 cot 2x a) y = b) y = c) y = 2 2 sin x − cos x cos x − cos 3x 1 − cos 2x + 2
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của hàm số
a) y = 3 − 2 sin x b) 2
y = sin x − 3sin x cos x +1    c) 2 2 y = 5 − 2 cos . x sin x d) y = 2 cos x + + 3    3  e) 2
y = 2sin x − cos 2x f) 4 4
y = sin x + cos x 1  
g) y = s inx + 3 cos x h) y = ; x [ − ; ] 2 os c x 3 6
Bài 3. Giải các phương trình sau: 1 − a) sin 2x = với x  (0; ) 2 b) 0 2 0
cos(x +15 ) + 2cos 75 = 1 với 0 0 x   1 − 80 ;270    x x    c) 4 4 cos − sin
= 1 với x  − ;   2 2  2   3 
d) cos 2x − sin 2x =
2 sin 3x với x  0;    2 
Bài 4. Giải phương trình sau: a) 2
sin x + cos2x + 3sin x + 3 = 0 b) 2
4sin x − 2 ( 3 + 2 )sin x + 6 = 0
c) 2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x
d) 3cos x + cos 2x − cos 3x + 1 = 2sin x sin 2x e) 2
2 cos x + 3sin x − 3 = 0
f) cos 2x − 3sin x − 2 = 0 x x 3 g) tan +1− 2cot = 0 h)
− 2 3 cot x − 6 = 0 2 2 2 sin x
Bài 5. Giải phương trình sau:
a) 3 sin x + cos x = 1
b) 5sin 2x + 12 cos 2x = 13    c) 2
3sin 3x − 3 cos 9x = 1 + 4sin 3x
d) 3 sin 7x − cos 7x = 2 sin 5x −    6 
g) 2 (cos x + 3 sin x)cosx = cosx − 3 sin x +1 − − = h) 3 cos 5x 2sin 3 . x cos 2x sin x 0 i) x + x x + x = ( 3 sin cos sin 2 3 cos 3
2 cos 4x + sin x)
Bài 6. Giải các phương trình sau: a) 2 2
2sin x − sin 2x cos x = 2 b) 2 2
4 cos 2x + 3sin 2x cos 2x + sin 2x = 4  5   3  c) 6 sin xcos x
+ sin(2x + 4 ) − sin x cosx = 3      2   2  d) 3 2
2 cos x + sin x − 3sin x cos x = 0 e) 2 x + ( − ) 2 3 sin 1
3 sin x cos x − cos x + 1 − 3 = 0 Trang 7
Bài 7. (*) Giải phương trình:
a) 3(sin x + cos x) + 2sin 2x + 3 = 0
b) sin x cosx + 4sin x cos x + 1 = 0
c) sin 2x −12(sin x cosx) +12 = 0 d) 3 3
sin x + cos x x = 1
Bài 8. Giải phương trình: a) 2
sin 4x + 2cos 2x = 2cos 2x + 4(sin x + cos ) x
b) sin 2x + cos 2x −1 = 3(cosx − sin x)
c) 1 + cosx + sin x + sin 2x + 2 cos 2x = 0
d) sin 2x cos2x = 3sin x + cos x − 2
Bài 9. (*) Giải phương trình:
sin 2x + 2cosx − sin x −1
1 + sin 2x + cos 2x a) = 0 b)
= 2 sin xsin 2x tanx + 3 2 1 + cot x (   
1 + sin x + cos2x)sin x +    4  1
(1− 2sin x)cosx c) = cosx d) = 3 1 + tanx 2
(1+ 2sin x)(1−sin x)
3sin 2x −17 sin x − 3cosx − 3cos2x + 10    e) = 0
f) 1 + tanx = 2 2 sin x +   3 − 2 cos x  4  Bài 10. a) Cho phương trình o
c s 2x − (2m +1) cos x + m +1 = 0 .    
Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm 3 x  ;   .  2 2 
b) Cho phương trình (2sin x – 1 .
) (2cos 2x + 2sin x + m) 2 = 3 – 4cos . x
Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 0  x   .
CHƯƠNG 2. CHỈNH HỢP – TỔ HỢP – XÁC SUẤT. I. Lý thuyết. 1. Kiến thức:
- Biết quy tắc cộng và quy tắc nhân.
- Biết về khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử.
- Biết công thức nhị thức Niu-tơn ( + )n a b .
- Biết được: Phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên;
định nghĩa cổ điển, định nghĩa thống kê xác suất của biến cố.
- Các qui tắc tính xác suất.
- Biết tính chất: P() = 0; P( )
 = 1;0  P( A)  . 1 2. Kỹ năng.
- Vận dụng được hai quy tắc đếm cơ bản trong những tình huống thông thường. Biết được khi nào
sử dụng quy tắc cộng, khi nào sử dụng quy tắc nhân.
- Bước đầu phối hợp hai quy tắc này trong việc giải quyết các bài toán tổ hợp đơn giản.
- Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp chập k của n phần tử và vận dụng được vào bài toán cụ thể.
- Phân biệt được, biết được khi nào dùng tổ hợp, khi nào dùng chỉnh hợp trong các bài toán đếm.
- Biết khai triển nhị thức Niu-tơn đối với một số mũ cụ thể.
- Tìm được hệ số của k x trong khai triển ( + )n ax b thành đa thức. Trang 8
- Xác định được: phép thử ngẫu nhiên; không gian mẫu; biến cố liên quan đến phép thử ngẫu nhiên.
- Biết mô tả và biểu diễn biến cố, xác định các kết quả thuận lợi cho biến cố.
- Vận dụng công thức tính xác suất cổ điển vào bài toán cụ thể.
II. Câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 46.
Các thành phố A , B , C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách
đi từ thành phố A đến thành phố C mà qua thành phố B chỉ một lần? A B C A. 8 . B. 12. C. 6 . D. 4 .
Câu 47. Công thức tính số tổ hợp là n n n n k ! k ! k ! k ! A. C = . B. C = C. A = D. A = n (n k)! n
(n k)!k! n (n k)! n
(n k)!k!
Câu 48. Cho k , n (k n) là các số nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai? n k ! A. k
A = k !. k C . B. C = . C. k n k C C − = . D. k A = n!. k C . n n n
k !.(n k )! n n n n
Câu 49. Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5 ? A. 4 A . B. P . C. 4 C . D. P . 5 5 5 4
Câu 50. Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C + C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9
Câu 51. Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 8 A . B. 2 A . C. 2 C . D. 2 10 . 10 10 10
Câu 52. Có bao nhiêu số có ba chữ số dạng abc với a, ,
b c 0; 1; 2; 3; 4; 5; 
6 sao cho a b c . A. 30 . B. 20 C. 120 D. 40.
Câu 53. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau chọn từ tập A = 1; 2;3; 4;  5 sao cho mỗi
số lập được luôn có mặt chữ số 3 . A. 72 B. 36 C. 32 D. 48
Câu 54. Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau. A. 160 B. 156 C. 752 D. 240
Câu 55. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc A. 5 5 . B. 5! C. 4! D. 5 .
Câu 56. Một Câu lạc bộ có 25 thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch và 1 thư kí là: A. 13800 B. 5600
C. Một kết quả khác. D. 6900
Câu 57. Cho đa giác lồi n đỉnh (n  3) . Số tam giác có 3 đỉnh là 3 đỉnh của đa giác đã cho là 3 C A. 3 A B. 3 C C. n D. n! n n 3! Trang 9
Câu 58. Số hoán vị của n phần tử là A. n! B. 2n C. 2 n D. n n
Câu 59. Tìm tập nghiệm của phương trình 2 3
C + C =4x . x x A.   0 . B. −5;  5 . C.   5 . D.  5 − ;0;  5 .
Câu 60. Cho số tự nhiên n thỏa mãn 2 2
C + A = 9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? n n
A. n chia hết cho 7 .
B. n chia hết cho 5 .
C. n chia hết cho 2
D. n chia hết cho 3 .
Câu 61. Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ A. 2 C . B. 2 A . C. 2 1 C C . D. 1 1 C C . 38 38 20 18 20 18
Câu 62. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 4249. B. 4250 . C. 5005 . D. 805.
Câu 63. Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn
loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 246. B. 3480. C. 245. D. 3360.
Câu 64. Từ các chữ số 0 ,1, 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5 A. 72. B. 120. C. 54. D. 69.
Câu 65. Cho các chữ số 0 , 1, 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có
4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau. A. 160. B. 156. C. 752. D. 240.
Câu 66. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. P ( A) = 0 khi và chỉ khi A là chắc chắn.
B. P ( A) = 1− P ( A). n A
C. Xác suất của biến cố A P ( A) ( ) = . n ()
D. 0  P ( A)  1.
Câu 67. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp để
tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ. 3 7 27 9 A. . B. . C. D. 115 920 92 92
Câu 68. Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. Tính xác
suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh. 2 7 11 7 A. . B. . C. . D. 5 24 12 9 Trang 10
Câu 69. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
được chọn đều là nữ. 1 7 8 1 A. . B. . C. D. 15 15 15 5
Câu 70. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236
Câu 71. Thầy giáo có 10 Câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 Câu đại số và 4 Câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 Câu hỏi trong 10 Câu hỏi trên để trả lời. Hỏi xác suất
bạn Nam chọn ít nhất có một Câu hình học là bằng bao nhiêu? 5 1 1 29 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30
Câu 72. Một hộp có 5 bi đen, 4 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là: 1 4 1 5 A. . B. . C. . D. . 4 9 9 9 Câu 73. Hệ số 6
x trong khai triển ( − )10 1 2x thành đa thức là A. 13440. − B. 210. − C. 210. D. 13440. m
Câu 74. Giả sử (1+ x)( 2 1 + x + x )...( 2 1 + x + x + ... n + x ) 2
= a + a x + a x + ... m
+ a x . Tính a 0 1 2 m r r =0 A. 1. B. n . C. (n + ) 1 !. D. n!. n
Câu 75. Biết hệ số của 2
x trong khai triển biểu thức (1 + 4x) là 3040. Số nguyên n bằng bao nhiêu? A. 24. B. 26. C. 20. D. 28. 1 2 3 2016 C + C + C + ... + C Câu 76. Tổng 2016 2016 2016 2016 bằng A. 2016 4 . B. 2016 2 +1. C. 2016 4 −1. D. 2016 2 −1.
Câu 77. Số tự nhiên n thỏa 1 2
1.C + 2.C + ... + . n n C = 1024 thì n n n
A. n = 7.
B. n = 8.
C. n = 9. D. n = 10. 21  2 
Câu 78. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x −   , ( * x  0, n  ). 2  x A. 7 7 2 C . B. 8 8 2 C . C. 8 8 2 − C . D. 7 7 2 − C . 21 21 21 21 n  1 
Câu 79. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 x −   biết 2 2 A C = 105  x n n A. 3003 − . B. 5005 − . C. 5005. D. 3003.
Câu 80. Trong khai triển biểu thức ( + )21 x y
, hệ số của số hạng chứa 13 8 x y A. 116280. B. 293930. C. 203490. D. 1287.
Câu 81. Tìm hệ số của số hạng chứa 6
x trong khai triển x ( − x)8 3 1 A. −28 . B. 70. C. −56 . D. 56. Trang 11
Câu 82. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P ( A) 1 = , P(B) 1
= . Tính P( A B) . 3 4 7 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 12 7 2
Câu 83. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6. Người đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 45. B. 0, 4. C. 0, 48. D. 0, 24.
Câu 84. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đích lần lượt là 0,5; 0,6 và 0,7. Xác suất để
có đúng 2 người bắn trúng bia là: A. 0, 29. B. 0, 44. C. 0, 21. D. 0, 79.
Câu 85. Cho hai đường thẳng song song d ; d . Trên d có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d 1 2 1 2
có 4 điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là 5 5 5 5 A. . B. . C. . D. . 32 8 9 7
Câu 86. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác.
Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng: 7 2 3 4 A. . B. . C. . D. . 216 969 323 9
Câu 87. Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án.
Tính xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 trở lên. 436 463 436 463 A. . B. . C. . D. . 10 4 10 4 4 10 4 10 n Câu 88. Cho − −
n là số nguyên dương thỏa mãn n 0 n 1 1 n 2 2 3 C − 3 C + 3 C − ..... + − C = . Hệ số của n n n ( ) 1 n 2048 n 10 n
x trong khai triển ( x + 2) là: A. 11264 B. 22. C. 220. D. 24.
Câu 89. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 0 1 2
2C + 5C + 8C + ... + n + C = . n n n (3 2) n 1600 n
A. n = 5 .
B. n = 7 .
C. n = 10 . D. n = 8 . 5 10
Câu 90. Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P ( x) = x ( − x) 2 1 2 + x (1+ 3x) . A. 3240. B. 3320. C. 80. D. 259200.
Câu 91. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 Câu, mỗi Câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi Câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sing làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4
phương án ở mỗi Câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 20 30 1− 0, 25 .0, 75 . B. 30 20 0, 25 .0, 75 . C. 20 30 0, 25 .0, 75 . D. 30 20 20 0, 25 .0, 75 C . 50
Câu 92. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh (n  2,n  ) . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh 1
của đa giác, xác suất để ba đỉnh tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n ? 5
A. n = 5 .
B. n = 4 .
C. n = 10 . D. n = 8 . Trang 12
Câu 93. Từ 1 nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3
bạn học giỏi môn Hóa, 2 bạn học giỏi môn Văn (mỗi học sinh chỉ học giỏi đúng 1 môn). Đoàn trường
chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham gia thi hành trình tri thức. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh
sao cho có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và ít nhất 1 bạn học giỏi Văn. 395 415 621 1001 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 1001 1001 1001 415
Câu 94. Kết quả ( ;
b c) của việc gieo một con xúc xắc cần đối đồng chất hai lần liên tiếp, trong đó b là số
chấm xuất hiện ở lần thứ nhất và c là số chấm xuất hiện ở lần thứ hai được thay vào phương trình bậc hai 2
x + bx + c = 0 . Tính xác suất để phương trình bậc hai đó vô nghiệm. 7 23 17 5 A. . B. . C. . D. . 12 36 36 36
Câu 95. Cho tập A gồm 20 phân tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rồng gồm hai phần từ là số chẵn. A. 19 2 −1. B. 20 2 −1. C. 20 2 . D. 19 2 .
III. Câu hỏi tự luận.
Bài 11. Cho 6 chữ số 1,2,3,4,5,6. Hỏi có bao nhiêu cách viết các số: a) Có 6 chữ số.
b) Có 6 chữ số đôi một khác nhau
c) Là số lẻ và có 6 chữ số khác nhau.
d) Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau
e) có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
f) Là số lớn hơn 3000 và có 4 chữ số khác nhau
g) có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 243.
h) có 3 chữ số khác nhau và không nhỏ hơn 243
Bài 12. Cho 6 chữ số 0,1,2,3,4,5. Hỏi có bao nhiêu cách viết các số
a) Có 4 chữ số khác nhau
b) Là số chẵn có 4 chữ số khác nhau
c) Là số lớn hơn 2000 và nhỏ hơn 4000 và có 4 chữ số khác nhau
Bài 13. Có bao nhiêu cách xếp 2 thầy giáo và 6 học sinh sao cho 2 thầy không đứng cạnh nhau và:
a) Xếp thành hàng ngang để chụp ảnh
b) Xếp quanh một bàn tròn để ăn liên hoan.
Bài 14. Một tổ có 12 nữ và 10 nam. Có bao nhiêu cách lập đoàn: a) Có 5 người.
b) Có 5 người gồm 3 nam và 2 nữ.
c) Có 5 người trong đó có ít nhất 1 nữ.
d) Có 5 người trong đó có ít nhất 3 nam.
e) Có 5 người trong đó có nhiều nhất 4 nam
f) Có 5 người có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ.
g) Có 5 ngườivà số nam ít hơn số nữ.
Bài 15. Viết khai triển các nhị thức sau: 8  1  a) ( x + y)5 2 3 b) − x    2x
Bài 16. Xét nhị thức ( + )11 1 x
a) Viết khai triển của nhị thức.
b) Viết số hạng tổng quát của khai triển trên.
c) Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển.
d) Tìm 2 số hạng chính giữa của khai triển
f) Tìm hệ số của số hạng chứa 9 x .
g) Tìm tổng các hệ số của các số hạng 16  1 
Bài 17. Xét nhị thức 3 x −   x
a) Viết khai triển của nhị thức.
b) Viết số hạng tổng quát của khai triển trên.
c) Tìm số hạng không phụ thuộc x .
d) Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x
e) Tìm số hạng chính giữa của khai triển. f) Tìm số hạng chứa 12
x của khai triển
g) Tìm tổng các hệ số của các số hạng Trang 13
Bài 18. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức: 12  n 1   1  a) x +   b) 4 x +   biết n n 1 − n−2 C + C + C = 79  x   x n n n n
Bài 19. Xác định n trong khai triển ( x + 2) để số hạng thứ 11 là số hạng có hệ số lớn nhất.
Bài 20. Tìm hệ số lớn nhất của khai triển (x y)n +
biết rằng tổng các hệ số bằng 4096.
Bài 21. Chứng minh đẳng thức: 1 2 2 .
a 1 + 4C + 4 C + ... + 4n n C = 5n 0 2 2n 1 3 2n 1 − 2n 1 . b C C ... C C C ... C 2 − + + + = + + + = n n n 2n 2n 2n 2n 2n 2n n 1 1 n 1 0 1 2 2 .
c C − 2 C + 2 C − ... + ( 1 − )n 2n n C = ( 1 − )n 0 1 2 d. 3 (C C + C − ... + ( 1 − ) n
C ) = 2n n n n n n 1 n 2 3 3 n 3n n .
e (C )2 + (C )2 + ... + ( n C )2 0 1 n = C k k 1 − k −2 k −3 k −4
f . C + 4C + 6C + 4 k C + C = C n n n 2n n n n n n n+4 k k 1 + k +2 k +3 k +2 k +3
g. 2C + 5C + 4C + C = C + C n n n n n+2 n+3
Bài 22. Tính tổng. 2n 0 2n−2 2 2n−4 4 2 . a S = 2 C + 2 C + 2 C + ... n + C 2n 2n 2n 2n 2n 1 − 1 2n−3 3 2n−5 5 2n 1 . b S 2 C 2 C 2 C ... 2C − = + + + + 2n 2n 2n 2n
Bài 23. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất của biến cố sau:
a) A "Tổng số chấm xuất hiện của hai lần gieo bằng 8".
b) B "Tích số chấm xuất hiện của hai lần gieo là số chẵn".
c) C "Tổng số chấm trong hai lần gieo là 1 số chia hết cho 9"
d) D "Số chấm trong hai lần gieo là giống nhau"
e) E "Trong hai lần gieo cả hai lần đều xuất hiện số nguyên tố"
f) G "Lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm"
g) H " Ít nhất 1 lần gieo xuất hiện mặt 6 chấm"
h) I "Không lần nào xuất hiện mặt 6 chấm"
Bài 24. Gieo đồng thời bốn đồng xu cân đối đồng chất. Tính xác suất của biến cố:
a) Bốn đồng xu đều ngửa. b) Có đúng 3 đồng xu lật ngửa. c) Có ít nhất 2 đồng xu lật ngửa.
Bài 25. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5 viên bi
màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra ba viên bi. Tính xác suất để:
a)Ba viên lấy ra màu đỏ.
b)Ba viên lấy ra cùng màu.
c)Ba viên lấy ra không có quá hai màu.
d)Ba viên lấy ra có ít nhất hai viên màu xanh.
Bài 26. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học
sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này không
thuộc quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy? (D-2006)
Bài 27. Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người, gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ.
Bài 28. Trong một môn học, thầy giáo có 30 Bài hỏi khác nhau gồm 5 Bài hỏi khó, 10 Bài hỏi trung
bình, 15 Bài hỏi dễ. Từ 30 Bài hỏi đó có thể lập được bao nhiêu để kiểm tra gồm 5 Bài hỏi khác nhau, sao
cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ 3 loại Bài hỏi (khó, trung bình, dễ) và số Bài hỏi dễ không ít hơn 2. Trang 14 PHẦN II. HÌNH HỌC
Chương 1. PHÉP BIẾN HÌNH – PHÉP DỜI HÌNH – PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG. I. Lý thuyết. 1. Kiến thức.
- Biết được định nghĩa phép biến hình, phép dời hình, phép đồng dạng và một số tính chất.
- Biết được định nghĩa và các tính chất của các phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay.
- Biết được biểu thức tọa độ của một số phép dời hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay.
- Biết được định nghĩa và tính chất của phép đồng dạng: Phép vị tự.
- Biết biểu thức tọa độ của phép vị tự trong trường hợp cơ bản.
- Biết khái niệm hai hình bằng nhau, hai hình đồng dạng. 2. Kỹ năng.
- Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác, một đường tròn qua phép dời hình:
Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay.
- Xác định được tọa độ ảnh của điểm, phương trình ảnh của đường thẳng, đường tròn qua phép dời
hình: Phép tịnh tiến, phép đối xứng trục và phép quay.
- Biết áp dụng các phép dời hình, phép đồng dạng đã học để giải quyết một số bài toán.
II. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành M ' thì v = M ' M
B. Phép tịnh tiến là phép đồng nhất khi vecto tịnh tiến là 0
C. Phép tịnh tiến theo vecto v biến M thành M ' và N thành N ' thì tứ giác MNM ' N ' là hình bình hành
D. Phép tịnh tiến theo vecto v biến đường tròn (O; R) thành đường tròn (O; R)
Câu 2. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , Gọi ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,C , A AB
. Mệnh đề nào sau đây là sai. A. T (F) = E
B. T (B) = F C. T ( ) A = G D. T (D) = G 1 1 BC DE 2DG GA 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo v(1; 2) biến điểm M ( 1
− ;4) thành điểm M ' có tọa độ là:
A. M '(0;6)
B. M '(6;0)
C. M '(0;0) D. M '(6;6)
Câu 4. Mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v(2; 3
− ) biến đường thẳng d : 2x + 3y −1 = 0thành
đường thẳng d’ có phương trình
A. 3x + 2 y −1 = 0
B. 2x + 3y + 4 = 0
C. 3x + 2 y + 1 = 0
D. 2x + 3y +1 = 0
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ, phép tịnh tiến theo vecto v(3; 2
− ) biến đường tròn có phương trình 2 2
(C) : x + ( y −1) = 1 thành đường tròn (C’) có phương trình: A. 2 2
(x − 3) + ( y +1) = 1 B. 2 2
(x + 3) + ( y +1) = 1 C. 2 2
(x + 3) + ( y +1) = 4 D. 2 2
(x − 3) + ( y −1) = 4 Trang 15
Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm I . Gọi E, F,G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh D , A A ,
B BC,CD . Phép đối xứng trục AC biến: A. I
ED thành IGC B. IFB thành IGB C. IBG  thành IDH
D. IGC thành IFA
Câu 7. Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng ab tạo với nhau góc 60o . Có bao nhiêu phép đối xứng
trục biến a thành b. A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 8. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Tam giác đều có vô số trục đối xứng
B. Một hình có vô số trục đối xứng thì hình đó phải là đường tròn
C. Hình gồm hai đường thẳng vuông góc có vô số trục đối xứng
D. Hình tròn có vô số trục đối xứng
Câu 9. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một hình chữ nhật thành chính nó? A. Không có B. Một C. Hai D. Vô số
Câu 10. Cho hai điểm ,
A B cùng phía với đường thẳng d. Gọi A', B ' lần lượt là hình chiếu của , A B trên
đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên d để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
A. C trùng với A'
B. C trùng với B '
C. C là trung điểm của A' B ' D. Vị trí khác
Câu 11. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC AD .
Phép đối xứng tâm O biến.
A. DF thành EB
B. EC thành AF
C. BO thành OD
D. BE thành DF
Câu 12. Hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác đều
D. Hình tam giác cân
Câu 13. trong mặt phẳng Oxy cho điểm I (2; 5
− ) . Phép đối xứng tâm I biến M ( ;
x y) thành M '(3;7) . Tọa
độ của M là:  5  A. M ;1   B. M (7; 3 − ) C. M ( 1 − ; 1 − 2) D. M (1; 1 − 7)  2 
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x − 6 y + 5 = 0 điểm I (2; 4 − ) . Phép
đối xứng tâm I biến d thành d’ có phương trình:
A. 2x − 6 y − 5 = 0
B. 2x − 6 y − 61 = 0
C. 6x − 2 y + 5 = 0
D. 6x − 2 y + 61 = 0
Câu 15. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
(x − 2) + ( y + 4) = 9 và đường tròn
(C’) có phương trình 2 2
(x − 3) + ( y + 3) = 9 . Phép đối xứng tâm K biến (C) thành (C’). tọa độ của K là:  7 5   5 7  A. K (2; 4 − ) B. K (3; 3 − ) C. K − ;   D. K ; −    2 2   2 2 
Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x − 2 y + 20 = 0 ; đường thẳng d’
phương trình x − 2y − 8 = 0 . Tìm tọa độ điểm I sao cho phép đối xứng tâm I biến d thành d’ đồng thời
biến trục Oy thành chính nó. A. I ( 2 − ;0)
B. I (8; 0)
C. I (0;3) D. I (0; 3 − ) Trang 16
Câu 17. Cho một tam giác ABC tâm O . Gọi ,
D E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC,C , A AB . Mệnh
đề nào sau đây đúng? A. Q ODC  = OFA B. Q AOF  = BOD o ( ) o ( ) (O;120 ) (O;120 ) C. Q AOB  = AOC D. Q OFE = ODE o ( ) o ( ) (O;120 ) (O;60 )
Câu 18. Cho hình vuông ABCD tâm O . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC CD
a) Phép biến hình nào sau đây biến BE thành CF A. Q B. Q C. Q D. Q ( ;45o A ) ( ; 9 − 0o O ) ( ;90o A ) ( ;90o O )
b) Phép biến hình nào sau đây biến BE hành DF A. Q B. Q C. Q D. Q ( ;45o O ) ( ;90o O ) ( ; 9 − 0o A ) ( ;90o C )
Câu 19. Cho hình thoi ABCD có góc A bằng 60o .
a) Phép biến hình nào sau đây biến AB thành BC ? A. Ð B. T C. Q D. Q O 2OC ( ;60o D ) ( ;120o B )
b) Phép biến hình nào sau đây không biến A thành C ? A. Ð B. T C. Q D. Q BD 2OC ( ;60o D ) ( ;120o B )
Câu 20. Cho tam giác đều ABC như hình vẽ. tam giác OBF biến thành tam giác ODC qua phép biến hình nào sau đây?
A. Phép đối xứng tâm O
B. Liên tiếp phép đối xứng trục AD và phép đối xứng trục CF
C. Liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép đối xứng trục OC
D. Phép quay tâm A góc quay 60o
Câu 21. Cho hình thang ABCD AD / / BC AD = 2BC . Gọi O là giao
điểm hai đường chéo hình thang. Phép vị tự tâm A biến C thành O có tỉ số vị tự là: 3 2 A. k = B. k =
C. k = 2 D. k = 3 2 3
Câu 22. Có bao nhiêu phép vị tự biến một đường tròn thành chính nó?
A. Không có phép vị tự nào
B. Có một phép vị tự duy nhất
C. Có hai phép vị tự
D. Có vô số phép vị tự
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép vị tự tâm H (1; 2) tỉ số k = −3 điểm M (4;7) biến thành điểm
M ' có tọa độ A. M '( 1 − 3; 8 − )
B. M '(8;13) C. M '( 8 − ; 1 − 3) D. M '( 8 − ;13)
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình: 3x + y + 6 = 0 . Qua phép vị
tự tâm O(0;0) tỉ số k = 2 , đường thẳng d biến thành đường thẳng d’ có phương trình. A. 3
x + y − 6 = 0 B. 3
x + y +12 = 0
C. 3x + y +12 = 0
D. 3x + y +18 = 0
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 4x + 6y − 3 = 0 . Qua
phép vị tự tâm H (1;3) tỉ số k = −2 , đường tròn (C) biến thành đường tròn (C’) có phương trình. A. 2 2
x + y + 2x − 30y +160 = 0 B. 2 2
x + y − 2x − 30y +162 = 0 C. 2 2
x + y + 2x − 30y +162 = 0 D. 2 2
x + y − 2x − 30y +160 = 0 Trang 17
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG. I. Lý thuyết. 1. Kiến thức.
- Biết cách xác định mặt phẳng trong không gian.
- Biết khái niệm về hình chóp, hình lăng trụ, hình chóp cụt trong không gian.
- Biết khái niệm và các tính chất về đường thẳng song song với đường thẳng, đường thẳng song song với
mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.
- Biết cách chứng minh đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt
phẳng và hai mặt phẳng song song.
- Biết cách xác định thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi mặt phẳng. 2. Kỹ năng.
- Thành thạo xác định giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Biết chứng minh đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với mặt phẳng
và hai mặt phẳng song song.
- Biết tìm thiết diện của hình chóp, hình lăng trụ cắt bởi một mặt phẳng và bước đầu biết nhận dạng thiết
diện và giải quyết một số bài toán về thiết diện.
- Biết áp dụng một số tính chất đường thẳng song song song với đường thẳng, đường thẳng song song với
mặt phẳng và hai mặt phẳng song song để giải quyết một số bài toán.
II. Bài tập trắc nghiệm.
1) Đại cương đường thẳng và mặt phẳng
Câu 26. Yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm
B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau
D. Bốn điểm
Câu 27. Cho bốn điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân
biệt từ bốn điểm đã cho? A.2 B. 3 C.4 D.6.
Câu 28. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B.
Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 29. Cho bốn điểm , A ,
B C, D không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên A ,
B AD lần lượt lấy các
điểm M N sao cho MN cắt BD tại I . Điểm I không thuộc mặt phẳng nào sao đây ?
A. (BCD)
B. ( ABD)
C. (CMN )
D. ( ACD) .
Câu 30. Cho tứ diện ABC ,
D G là trọng tâm của BCD . Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là
A. AM ( M là trung điểm AB )
B. AN ( N là trung điểm của CD )
C. AH ( H là hình chiếu của B trên CD )
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD )
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên cạnh SC J không
trùng với trung điểm SC . Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABCD) và (AIJ ) là
A. AK ( K là giao điểm của IJ BC )
B. AH ( H là giao điểm của IJ AB )
C. AG ( G là giao điểm của IJ AD )
D. AF ( F là giao điểm của IJ CD )
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD , AC BD = M , AB CD = N . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) Trang 18
và (SBD) là đường thẳng A. SN B. SC C. SB D. SM
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD . Điểm C ' nằm trên cạnh SC . Thiết diện của hình chóp với mp ( ABC ')
là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh A , B A ,
D SC . Thiết diện của hình chóp với mp (MNP) là một đa giác có bao nhiêu cạnh? A.3 B. 4 C.5 D.6
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . O là một điểm bên trong tam giác BCD . M là một điểm trên AO . I , J
hai điểm trên BC, B .
D IJ cắt CD tại K , BO cắt IJ tại E và cắt CD tại H , ME cắt AH tại F . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (MIJ ) và (ACD) là A. KM B. AK C. MF D. KF
2) Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường thẳng song song.
Câu 36. Cho hai đường thẳng a b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a b chéo nhau ?
A. a b không có điểm chung
B. a b là hai cạnh của một tứ diện
C. a b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
D. a b không cùng nằm trên bất kỳ mặt phẳng nào
Câu 37. Cho đường thẳng a nằm trên mp ( P) , đường thẳng b cắt ( P) tại O O không thuộc a .
Vị trí tương đối của a b A. chéo nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. trùng nhau.
Câu 38. Hãy chọn câu khẳng định đúng.
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng qui.
B.
Nếu hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến, nếu có, của chúng sẽ song
song với cả hai đường thẳng đó.
C. Nếu hai đường thẳng a b chéo nhau thì có hai đường thẳng p q song song với nhau mà mỗi
đường đều cắt cả a b .
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi A BCD
  lần lượt là trung điểm của S , A S ,
B SC, SD . Trong các đường thẳng nào sau đây đường thẳng nào không song song với A B   ? A. AB . B. . CD C. C D   D. SC .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD//BC , AD = 2BC . M là trung điểm
SA . Mp (MBC ) cắt hình chóp theo thiết diện là
A. Tam giác MBC .
B. Hình bình hành.
C. Hình thang vuông.
D. Hình chữ nhật.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và ( SAC ) là A. SD .
B. SO ( O là tâm hình bình hành ABCD ).
C. SG ( G là trung điểm AB ).
D. SF ( F là trung điểm CD ).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I J lần lượt là trung điểm
của SA SB . Khẳng định nào sau đây sai ? Trang 19
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB) ( IBC ) = IB .
C. (SBD) ( JCD) = JD .
D. ( IAC ) ( JBD) = AO ( O là tâm ABCD )
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD . Mặt phẳng ( P) cắt S , A S ,
B SC, SD lần lượt tại M , N, P,Q . Điểm O
giao điểm của AC BD , điểm I là giao điểm của MP NQ . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. S, I ,O thẳng hàng.
B. MP, N ,
Q SO đồng quy. C. (MNP) SD = Q .
D. (MNP) (SBD) = ND .
Câu 44. Cho tứ diện ABCD , M , N P lần lượt là trung điểm AB, AC,CD . Mp ( ) qua MN P cắt
tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ) . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. (T ) là hình chữ nhật.
B. (T ) là tamgiác.
C. (T ) là hình bình hành.
D. (T ) là hình thang.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD , I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọngtâm tam giác
BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. Qua I và song song với AB .
B. Qua J và song song với BD .
C. Qua G và song song với CD .
D. Qua G và song song với BC .
3) Đường thẳng song song với mặt phẳng
Câu 46. Cho hai đường thẳng a b cùng song song với mp ( P) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a//b .
B. a b cắt nhau.
C. a b chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a b .
Câu 47. Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN // ( ABCD) .
B. MN // (SAB)
C. MN // (SCD) .
D. MN // (SBC ) .
Câu 49. Cho tứ diện ABCD với M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác ABD , BCD . Xét các khẳng định sau
(I). MN // ( ABC ) (II). MN // ( BCD) III. MN // ( ACD) (IV). MN // ( ABD)
Các mệnh đề nào đúng? A. I, III. B. II, III. C. III, IV. D. I, IV.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Mp ( P) qua BD và song song với SA
, mp ( P) cắt SC tại K . Chọn khẳng định đúng
A. SK = 2KC .
B. SK = 3KC .
C. SK = KC .
D. 2SK = 3KC .
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . M là trung điểm của OC ,
mp ( P) qua M song song với SA BD . Thiết diện của hình chóp với mp ( P) là
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật.
D. Hình ngũ giác.
Câu 52. Cho tứ diện ABCD AB = CD . Mp ( P) qua trung điểm của AC và song song với A , B CD Trang 20
cắt ABCD theo thiết diện là
A. Hình tam giác.
B. Hình vuông. C. Hình thoi.
D. Hình chữ nhật.
Câu 53. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy lớn là AB . Điểm M là trung điểm
CD . Mp ( P) qua M và song song với BC SA , mp ( P) cắt AB tại N và cắt SB tại P . Nói gì về
thiết diện của mp ( P) và S.ABCD ?
A. Là một hình bình hành.
B. Là một hình thang có đáy lớn là MN .
C. Là tam giác MNP .
D. Là một hình thang có đáy nhỏ là NP .
Câu 54. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm BCD , M là trung điểm CD , I là điểm ở trên đoạn AG ,
BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD) ( ABG) . B. ,
A J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM .
D. DJ = ( ACD) ( BDJ ) .
Câu 55. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD , ( AD//BC ) . Gọi I là giao điểm của AB
CD , M là trung điểm SC . DM cắt (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S, I , J thẳng hàng.
B. DM nằm trong (SCI ) .
C. JM nằm trong (SAB) .
D. SI = (SAB) (SCD) .
4) Hai mặt phẳng song song
Câu 56. Cho bốn mệnh đề sau:
(1) Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng −3
đều song song với ( ) .
(2) Hai đường thẳng nằm trên hai mặt phẳng song song thì song song với nhau.
(3) Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
(4) Có thể tìm được hai đường thẳng song song mà mỗi đường thẳng cắt đồng thời hai đường thẳng chéo nhau cho trước.
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
(I ) . Nếu a mp(P) và mp(P) //mp(Q) thì a //mp(Q).
(II ) . Nếu a mp(P), b mp(Q) và mp(P) //mp(Q) thì a //b .
(III ) Nếu a //mp(P) , a //mp(Q) và mp(P) mp(Q) = c thì c //a.
A. Chỉ ( I ) .
B. ( I ) và ( III ) .
C. ( I ) và ( II ) . D. Cả ( I ) , ( II ) và ( III ) .
Câu 58. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau.
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
C. Nếu mặt phẳng ( P) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng ( P)
đều song song với mặt phẳng (Q) .
D. Nếu mặt phẳng ( P) có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song song
với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) . Trang 21
Câu 59. Cho hình hộp AB . CD A BCD
  . Mệnh đề nào sau đây sai? A. ( ABB A  ) // (CDD C  ).
B. ( BDA) // ( D BC  ) .
C. ( BAD) // ( ADC ) .
D. ( ACD) // ( A CB  ) .
Câu 60. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF có tâm lần lượt là O O , không cùng nằm trong
một mặt phẳng. Gọi M là trung điểm AB , xét các khẳng định sau:
(I ) :(ADF)//(BCE);(II ) :(MOO)//(ADF);(III ) :(MOO)//(BCE);(IV ) :(ACE)//(BDF)
Những khẳng định nào đúng? A. ( I ) .
B. ( I ),( II ) .
C. ( I ),( II ),( III ) .
D. ( I ),( II ),( III ),( IV ) .
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P theo thứ tự là
trung điểm của . SA ., SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( NOM ) cắt (OPM ) .
B. (MON ) // (SBC ) .
C. ( PON )  (MNP) = NP .
D. ( NMP) // (SBD) .
Câu 62. Cho hình bình hành ABCD . Qua , A ,
B C, D lần lượt vẽ các nửa đường thẳng A ,
x By,Cz, Dt
cùng phía so với mặt phẳng ( ABCD) , song song với nhau và không nằm trong ( ABCD) . Một mặt phẳng
(P) cắt Ax , By , Cz , Dt tương ứng tại A ,B ,C ,D sao cho AA = 3, BB = 5, CC = 4. Tính DD . A. 4. B. 6. C. 2. D. 12.
Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm tam NC
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NA =
, P là điểm thuộc đoạn CD sao cho 2 PC PD =
. Khi đó, mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SBC ) và (MNP) là một đường thẳng song song với BC .
B. MN cắt ( SBC ) .
C. (MNP) // (SAD) .
D. MN // (SBC ) và (MNP) // (SBC )
Câu 64. Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  . Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC , AB C
  . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK ) ? A. ( AA C  ).
B. ( ABC) .
C. ( ABC ) . D. ( BB C  ) .
Câu 65. Cho hình hộp AB . CD A BCD
  . Lấy điểm M trên AB với AB = 4AM , điểm N trên DD với
ND = 3ND và điểm P trên B C   với B C   = 4B P
 . Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?
A. (MNP) song song với ( AB D  ).
B. (MNP) song song với ( AC D  )
C. MN song song với AP .
D. Cả ba câu trên đều sai.
III. Bài tập tự luận.
1) Đại cương đường thẳng và mặt phẳng
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm ;
O M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A SC . Gọi (P) là mặt phẳng qua M , N B .
1. Tìm giao tuyến của (P) với các mặt phẳng (SAB),(SBC). Trang 22
2. Tìm giao điểm I của đường thẳng SO với mp (P) và giao điểm K của đường thẳng SD với mặt phẳng (P) .
3. Xác định giao tuyến của (P) với các mặt phẳng (SAD) và mặt phẳng (SCD).
4. Xác định các giao điểm E, F của các đường thẳng D ,
A DC với mặt phẳng (P) và chứng tỏ 3 điểm E, , B F thẳng hàng.
5. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P) .
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD M là điểm tùy ý trong tam giác SCD . Biết AB không song song với CD . 1. Xác định:
a) (SBM )  (SAC) = ?
b) MB  (SAC) = ?
2. Tìm thiết diện của mặt phẳng (MAB) với hình chóp S.ABCD .
3. Chứng minh AB,C ,
D  đồng quy trong đó  là giao tuyến của (MAB) và (SCD).
2) Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J tương ứng là trung điểm của BC AC . M là điểm tùy ý trên cạnh AD .
1. Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (MIJ ) và (ABD) .
2. Gọi N là giao điểm của BD và giao tuyến d; K là giao điểm của IN JM . Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (ABK) và (MIJ ) .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA = SB = a , SC = SD = a 3 . Gọi
E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A SB ; M là một điểm trên cạnh BC sao cho BM = x(0  x a)
1. Xác định thiết diện của hình chóp và mặt phẳng (MEF) . Thiết diện là hình gì?
2. Tính diện tích thiết diện theo ax.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tứ diện.
1. Chứng minh rằng AG đi qua trọng tâm của tam giác BCD .
2. Gọi I, J, K,Q lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, AC , D BC , D ABD .
a) CMR: IJ / / BD
b) CMR: AK, BJ ,C , Q DI đồng quy
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC và một điểm M nằm trong tam giác ABC . Các đường thẳng qua M lần
lượt song song với các đường thẳng S ,
A SB, SC cắt các mặt (SBC), (SC )
A , (SAB) tại A', B ',C '.
1. Gọi N là giao điểm của SA' với BC . CMR điểm ,
A M , N thẳng hàng và từ đó suy ra cách dựng điểm A' . MA' MB ' MC ' 2. CMR: + + = 1. SA SB SC
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tâm O . Gọi M , N, E, F lần lượt
là trọng tâm các tam giác SA , B SBC, SC ,
D SAD . Chứng minh rằng :
1. Bốn điểm M , N, E, F đồng phẳng.
2. Tứ giác MNEF là hình thoi.
3. Ba đường ME, NF, SO đồng quy.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC, B ;
D E là một điểm thuộc cạnh AD , không trùng với , A D . Trang 23
1. Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (IJE)
2. Tìm vị trí của E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành.
3.Tìm điều kiện của tứ diện ABCD và vị trí của E trên AD sao cho thiết diện là hình thoi. Câu 9. Cho ABC
nằm trong () . Gọi Bx,Cy là hai nửa đường thẳng song song và nằm về cùng một
phía đối với () . M , N là hai điểm di động trên Bx,Cy sao cho CN = 2BM
1.C/m đường thẳng MN luôn đi qua một điểm I cố định khi M , N di động.
2. Cho E thuộc đoạn AM sao cho EA = 3EM , IE cắt AN tại F, Q là giao điểm của BE CF . Chứng
minh: AQ / /Bx / /Cy và (QMN ) chứa một đường thẳng cố định khi M , N di động.
3) Đường thẳng song song với mặt phẳng
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB = 2CD . Gọi M , N, E là trung điểm S , B SC, AB .
a) Chứng minh: MN // (SDE) .
b) Xác định giao tuyến d của ( AMN ) và ( ABCD) .
c) Gọi I là giao điểm của SD và ( AMN ) . Dựng thiết diện của hình chóp cắt bởi ( AMN ) .
d) Tìm giao điểm Q của BD và mặt phẳng ( AMN ) .
e) Chứng minh giao điểm P của MN AI luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi M N di
động trên SB , SC sao cho MN //BC .
Câu 11. Cho hai hình bình hành ABCD ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên hai đườ AM BN 1
ng chéo AC BF lấy hai điểm M N sao cho = = . AC BF 3
a) CMR: DM , EN, AB đồng quy.
b) CMR: MN //DE .
c) CMR: MN // (CDEF ) .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC ; G là trọng tâm tam giác ABC ; Gọi M , N, , P , Q ,
R H lần lượt là trung
điểm của SA, SC,C , B B , A QN, AG . a) CMR: S, ,
R G thẳng hàng và SG = 2MH = 4RG .
b) Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . CMR: GG// (SAB),GG// (SAC ) .
c) Mặt phẳng ( ) qua GG và song song với BC . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi ( ) .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác lồi. Gọi M , N lần lượt là trọng tâm các tam giác
SAB SAD . E là trung điểm của BC .
a) Chứng minh MN //BD .
b) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNE ) .
c) Gọi H , L lần lượt là các giao điểm của mặt phẳng (MNE ) với các cạnh SB SD . Chứng minh: LH //BD .
d) Gọi O là giao của hai đường chéo AC BD . Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt
phẳng Q đi qua O và song song với AB SC . Thiết diện đó là hình gì?. Trang 24
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , ( P) là mặt
phẳng qua AM và song song với BD .
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( P) .
b) Gọi E, F lần lượt là giao điểm của ( P) với các cạnh SB SD . Hãy tìm tỉ số diện tích tam giác
SME và tam giác SBC ; tỉ số diện tích tam giác SMF và tam giác SCD .
c) Gọi K là giao điểm của ME với CB , J là giao điểm của MF với CD . Chứng minh ba điểm K, , A J
nằm trên một đường thẳng song song với EF . EF d) Tính tỉ số . KJ
4) Hai mặt phẳng song song
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi E F lần lượt là
trung điểm của SA CD .
a) Chứng minh: (OEF ) // (SBC ) .
b) Gọi M là trung điểm của SD N là trung điểm của OE . Chứng minh MN // (SBC ) .
c) Gọi I J lần lượt là trung điểm của BC AD . Xác định giao điểm G của EF và mặt phẳng
(SIJ ) . Chứng minh: G là trọng tâm tam giác SAF .
Câu 16. Cho lăng trụ tam giác ABC.A BC
 . Gọi M là trung điểm của B C  .
a) Chứng minh ( AAM ) cắt BC tại N AN //AM .
b) Chứng minh AC// ( BA M  ).
c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( AB C  ) và ( ABC) .
d) E là trung điểm của AB . Xác định thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi ( ) qua E và song song với
AB AC .
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A BC
 . Gọi I, J, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ; ACC và AB C   .
a) Chứng minh: IJ // ( ABC) ; KJ // ( BCC B  ) .
b) Chứng minh: ( KIJ ) // ( BCC B  ) .
c) M , N, P lần lượt là trung điểm của AA ,  AC B C
 . Xác định thiết diện của hình lăng trụ cắt bởi (MNP) .
Câu 18. Cho hình chóp S.ABC , M , N, F lần lượt là trung điểm của AB , AC SC .
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( P) qua MN và song song với AF .
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (Q) qua A và song song với ( P) .
c) Gọi H , K lần lượt là các giao điểm của ( P) với các cạnh SB SC , Chứng minh: HM , KN, SA đồng quy (tại D )
d) Giả sử các tam giác SAB SAC là các tam giác vuông đỉnh A . Chu vi tam giác SBC bằng p .
Tính chu vi tam giác DHK .
Câu 19. Cho hình hộp AB . CD A BCD   .
a) Chứng minh ( BDA) // ( B DC  ) . Trang 25
b) Chứng minh đường chéo AC đi qua trọng tâm G G của 2 tam giác BDA và B DC  và 1 2
AG = G G = G C' . 1 1 2 2
c) M là trung điểm của BC . Xác định thiết diện của hình hộp cắt bởi ( ) qua M và song song với ( ABD).
d) Gọi E F lần lượt là 2 điểm di động trên 2 cạnh AB A D
  sao cho EA = kEB , FD ' = kFA'( k
là số dương). Chứng minh: EF song song với một mặt phẳng cố định.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (đáy lớn là AD ), Gọi E , G lần lượt là
trọng tâm các tam giác SCD SAD . M là trung điểm của AB . Điểm F nằm trên đoạn SD sao cho FD = 2SF .
a) Chứng minh: BC // (SME ) ; ( EFG) // (SAC ) .
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (MGF ) với mặt phẳng ( ABCD) và mặt phẳng ( SAC ) .
c) Gọi I J lần lượt là 2 điểm trên 2 cạnh SB AD . Xác định giao điểm K của IJ và mặt phẳng (MGF ) . -Hết - Trang 26