Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập học kỳ 1 Toán 11 năm học 2023-2024 được soạn dưới dạng file PDF gồm 14 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 HC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
A. Trc nghiệm (7,0 điểm) (Gm có 140 câu TNKQ)
Câu 1 [NB]. Đổi độ sang radian hoặc radian sang độ.
Câu 1.1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
rad 1 .p =
B.
0
rad 60 .p =
C.
0
rad 180 .p =
D.
0
180
rad .p
p
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 1.2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
0
1 rad 1 .=
B.
0
1 rad 60 .=
C.
0
1 rad 180 .=
D.
Câu 1.3. Đổi s đo của góc
0
70
sang đơn vị radian.
A.
70
.
p
B.
7
.
18
C.
7
.
18
p
D.
7
.
18p
Câu 1.4. Đổi s đo của góc
rad
12
p
sang đơn vị độ, phút, giây.
A.
0
15 .
B.
0
10 .
C.
0
6.
D.
0
5.
Câu 2 [NB]. Kim tra công thc giá tr ng giác ca các góc liên quan.
Câu 2.1. Chn khẳng định đúng?
A.
( )
tan tan

−=
.
B.
( )
sin sin

=
.
C.
( )
cot cot

−=
. D.
( )
cos cos

=
.
Câu 2.2. Chn khẳng định đúng?
A.
( )
tan tan
−=
.
B.
( )
sin sin
=
.
C.
( )
cot cot
−=
. D.
( )
cos cos
=
.
Câu 2.3. Chn khẳng định đúng?
A.
tan t
2
co


−=


.
B.
sin sin
2


−=


.
C.
cot cot
2


−=


. D.
cos cos
2


−=


.
Câu 2.4. Chn khẳng định đúng?
A.
( )
tan tan
+ =
.
B.
( )
sin sin
+=
.
C.
( )
cot cot
+=
. D.
( )
cos cos
+=
.
Câu 3 [NB]. Tìm tập xác định ca các hàm s ợng giác cơ bản.
Câu 3.1. Tìm điều kin ca
x
để hàm s sau có nghĩa:
= 2tanyx
.
A.
 ( )x k k
. B.
+ ( )
2
x k k
.
C.
2 ( )x k k
. D.

+ 2 ( )x k k
.
Câu 3.2. Tập xác định ca hàm s
2cot 3yx=−
là:
A.
\,
2
kk



. B.
\,
2
kk

+


. C.
3
\ 0; ; ;
22



. D.
\,kk
.
Câu 3.3. Tìm điều kin ca
x
để hàm s sau có nghĩa:
=
2cos
sin 1
x
y
x
.
A.

+ 2 ( )x k k
. B.
 ( )x k k
. C.
2 ( )x k k
.D.
+ 2 ( )
2
x k k
.
Câu 3.4. Tìm điều kin ca
x
để hàm s sau có nghĩa:
=
2cos
cos 1
x
y
x
.
A.

+ 2 ( )x k k
. B.
2 ( )x k k
. C.
 ( )x k k
.D.
+ 2 ( )
2
x k k
.
Câu 4 [NB]. Cho công thc s hng tng quát ca dãy s
( )
n
u
tìm s hng th i .
Câu 4.1. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
21
n
un=−
vi
1n
. S hng
5
u
bng
A. 9. B. 10. C. 5. D. 4.
Câu 4.2. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
2
1
n
un=−
vi
1.n
S hng
2
u
bng
A. -3. B. -1. C. 3. D. 1.
Câu 4.3. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
3
n
n
u =
vi
1n
. Tính
3
u
.
A.
3
9.u =
B.
3
27.u =
C.
3
3.u =
D.
3
81.u =
Câu 4.4. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
1
1
n
u
n
=
+
vi
1n
. Tính
4
u
.
A.
3
1
.
2
u =
B.
3
1
.
3
u =
C.
3
1
.
4
u =
D.
3
1
.
5
u =
Câu 5 [NB]. Tìm cp s cng hoc cp s nhân trong các dãy s hu hạn đã cho.
Câu 5.1. Dãy s nào sau đây không phi là cp s cng?
A
1; 2; 3; 4; 5
.
B.
1; 0; 1; 2; 3.
C.
2 2 2 2 2
.1 ;2 ;3 ;4 ;5
D.
0; 2; 4; 6; 8.
Câu 5.2. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
02468;;;;.−−−−
B.
3 3 9; 3; 3 ; .
C.
5 6 7 8 9; ; ; ; .−−
D.
1
15 1
3
; 3; ; .
Câu 5.3. Dãy s nào sau đây không phi là cp s nhân?
A.
1; 2; 3; 4; 5
.
B.
1; 2; 4; 8; 16
.
C.
1; 1; 1; 1; 1−−
. D.
1; 2; 4; 8; 16−−
.
Câu 5.4. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s nhân?
A.
128 64 32 16 8; ; ; ; .−−
B.
2 2 4 4 2; ; ; .
C.
5 6 7 8 9; ; ; ; .
D.
1
15 5 1
5
; ; ; .
Câu 6 [NB]. Tìm s trung bình cng hoc giá tr đại din ca một nhóm trong điều tra ghép lp.
Câu 6.1. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
Thi gian(phút)
)
0 20;
)
20 40;
)
40 60;
)
60 80;
)
80 100;
S hc sinh
5
9
12
10
6
Giá tr đại din ca nhóm
[20;40)
:
A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 6.2. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau:
Tui th (ngày)
)
0 20;
)
20 40;
)
40 60;
)
60 80;
)
80 100;
S ng
5
12
23
31
29
Giá tr đại din ca nhóm
[40;60)
:
A. 60. B. 20. C. 50. D. 40.
Câu 6.3. Tìm cân nng trung bình ca hc sinh lp 11 cho trong bng sau
Cân nng
)
40 5 45 5, ; ,
)
45 5 50 5, ; ,
)
50 5 55 5, ; ,
)
55 5 60 5, ; ,
)
40 5 45 5, ; ,
)
40 5 45 5, ; ,
S hc
sinh
10
7
16
4
2
3
A. 51,81. B. 50,61. C. 51,91 D. 51,71.
Câu 6.4. Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết
qu sau:
Thi gian(gi)
)
05;
)
5 10;
)
10 15;
)
15 20;
)
20 25;
S hc sinh
8
16
4
2
2
Tính thi gian xem ti vi trung bình trong tuần trước ca các bn hc sinh này.
A. 8,44. B. 8,54. C. 8,64. D. 8,34.
Câu 7 [NB]. Tìm nhóm chứa trung vị hoặc nhóm chứa mốt của mẫu số liệu.
Câu 7.1. Thi gian (phút) truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Thi gian(gi)
)
9 5 12 5, ; ,
)
12 5 15 5, ; ,
)
15 5 18 5, ; ,
)
18 5 21 5, ; ,
)
21 5 24 5, ; ,
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tìm nhóm cha trung v.
A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 7.2. Ghi li tc độ bóng trong 200 ln giao bóng ca mt vận động viên môn qun vt cho kết qu
như bảng bên. Tính trung v ca mu s liu ghép nhóm này.
Tc độ(km/h)
)
150 155;
)
155 160;
)
160 165;
)
165 170;
)
170 175;
)
175 180;
S ln
18
28
35
43
41
35
Tìm nhóm cha trung v.
A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 7.3. Bng s liu ghép nhóm sau cho biết chiu cao
(cm)
ca 50 hc sinh lp 11A.
Khong chiu
cao(cm)
)
145 150;
)
150 155;
)
155 160;
)
160 165;
)
165 170;
S hc sinh
7
14
10
10
9
Tìm nhóm cha mt ca mu s liu trên. A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 7.4. Thời gian (phút) đề hc sinh hoàn thành mt câu hỏi thi được cho như sau:
Thi gian(phút)
)
0 5 10 5, ; ,
)
10 5 20 5, ; ,
)
20 5 30 5, ; ,
)
30 5 40 5, ; ,
)
40 5 50 5, ; ,
S hc sinh
8
16
4
2
2
Tìm nhóm cha mt ca mu s liu trên.
A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 8 [NB]. Hi v s cách xác định mt mt phng hoặc đếm s mt phẳng xác định tha mãn gi thiết
cho trước.
Câu 8.1. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Hai đường thng phân bit D. Hai đường thng song song.
Câu 8.2. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thng hàng. D. Hai đường thng phân bit
Câu 8.3. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm không thuc đường thẳng đó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm phân bit. D. Hai đường thng phân
bit.
Câu 8.4. Mt mt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thng và một điểm thuc nó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Hai đường thng phân bit. D. Hai đường thng ct nhau.
Câu 9. [NB] Đếm số mặt của hình chóp.
Câu 9.1. Một hình chóp có đáy là tam giác có s mt là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9.2. Một hình chóp có đáy là t giác có s mt là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9.3. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có s mt là: A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9.4. Một hình chóp có đáy là lc giác có s mt : A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 10 [NB]. Hi v v trí tương đối 2 đường thng (gi thiết có hình v đi kèm).
Câu 10.1. Cho t din ABCD (hình v)
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AD và BC chéo nhau. C. AD và BC song song.
C. AD và BC ct nhau. D. AB CD chéo nhau; AC BD ct
nhau.
Câu 10.2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có đim chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng chéo nhau.
C. Hai đường thng song song nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10.3. Cho hai đường thng chéo nhau a và b. Ly hai đim phân bit A, B thuc a và hai điểm phân
bit C, D thuc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thng AD và BC?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau. C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 10.4. Trong không gian, cho ba đường thng phân biệt a, b, c trong đó a // b. Khẳng định nào sau
đây không đúng?
A. Nếu a//c thì b//c.
B. Nếu c ct a thì c ct b.
C. Nếu A a và B b thì ba đường thng a, b, AB cùng trên mt mt phng.
D. Tn ti duy nht mt mt phng qua a và b.
Câu 11 [NB]. Hi v v trí tương đối đường thng mt phng song song (gi thiết hình v đi
kèm).
Câu 11.1. Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng phng. Gi M, N lần lượt trung điểm ca AC, AD (hình
v)
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. MN song song vi (BCD). B. MN ct (BCD).
C. MN song song vi (BCD) và ct (ACD). D. MN ct (BCD) cha trong (ACD).
Câu 11.2. Cho hình chóp
SABCD
đáy hình bình hành . Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
SC
SD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SAC
D.
( )
//MN SCD
.
Câu 11.3. Cho hai đường thng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a và song song vi b?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 11.4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
CD
. Gi
M
trung điểm ca cnh
SA
,
N
là giao điểm ca cnh
SB
và mt phng
( )
MCD
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
ct nhau. B.
//MN CD
. C.
MN
SC
ct nhau. D.
MN
CD
chéo
nhau.
Câu 12 [NB]. Tìm giao tuyến da vào gi thiết đường thng song song mt phng.
Câu 12.1. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
()
. Nếu mt phng
()
cha
a
ct
()
theo giao tuyến
b
thì
b
a
là hai đường thng:
A. Song song vi nhau. B. Ct nhau. C. Trùng nhau. D. Chéo nhau. .
Câu 12.2. Cho hình chóp t giác S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi a giao tuyến ca hai mt
phng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a // AD B. a // AB. C. a // CD. D. a // mp(ABCD).
Câu 12.3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
giao tuyến ca hai mt
phng
()SAD
( ).SBC
Đưng thng
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. Đưng thng
.AD
B. Đưng thng
.AB
C. Đưng thng
.AC
D. Đưng thng
.SA
Câu 12.4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gi lần lượt là trung điểm ca
và . Khẳng định nào sau đây đúng?
.S ABCD
,MN
SA
AB
A. . B. .
C. .
D. ct .
Câu 13 [NB]. Hi v s điểm chung ca hai mt phng trong mi v trí tương đối.
Câu 13.1. Trong không gian cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song. S điểm chung ca hai mt
phng
( )
P
( )
Q
A. 0. B. 1. C. Vô s. D. 2.
Câu 13.2. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit M, N, P cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 13.3. Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phng. Gi I, K lần lượt trung điểm của hai đoạn thng
ADBC. Hi K, I là điểm chung ca hai mt phẳng nào sau đây?
A. (IBC) và (KAD). B. (IBC) và (KBD).
C. (ABI) và (KAD). D. (IBC) và (KCD).
Câu 13.4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai mt phng cùng song song vi mt mt phng khác thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu ba mt phng phân biệt đôi một ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
C. Nếu đường thng
a
song song vi mt phng
( )
P
thì
a
song song vi một đường thng nào
đó nằm trong
( )
P
.
D. Cho hai đường thng
a
,
b
nm trong mt phng
( )
P
hai đường thng
a
,
b
nm trong
mt phng
( )
.Q
Khi đó, nếu
//aa
;
//bb
thì
( ) ( )
//PQ
.
Câu 14 [NB]. Hi v tính cht bt cu ca hai mt phng song song.
Câu 14.1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai mt phng pn bit cùng song song vi mt đường thng thì chúng song song vi nhau.
B. Nếu một đường thng ct mt trong hai mt phng song song thì nó ct mt phng còn li.
C. Nếu hai đường thng song song thì chúng cùng nm trên mt mt phng.
D. Nếu một đường thng song song vi mt trong hai mt phng song song thì song song hoc
nm trong mt phng còn li.
Câu 14.2. Cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A.
( )
mp ' 'AA B B
song song vi
( )
mp ' 'CC D D
. B. Din tích hai mt bên bt kì bng nhau.
C.
'AA
song song vi
'CC
. D. Hai mt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 14.3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mt phng cùng song song vi mt mt phng thì song song vi nhau.
C. Hai mt phng song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong mt phẳng này đều song
song vi mt phng kia.
D. Mt mt phng ct hai mt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến
song song vi nhau.
Câu 14.4. Trong không gian cho hai mt phng
( )
P
( )
Q
song song vi nhau. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Nếu
()dP
' ( )dQ
thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm
()AP
và song song vi
( )
Q
đều nm trong
( )
P
.
C. Nếu đường thng a nm trong
( )
P
thì a //
( )
Q
.
( )
//MN SAB
//MN BD
( )
//MN SBC
MN
BC
D. Nếu đường thng
ct
( )
P
thì
ct
( )
Q
.
Câu 15 [NB]. Hi v điều kiện để hai mt phng song song.
Câu 15.1. Trong không gian cho ba mt phng phân bit
( )
P
,
( )
Q
( )
R
. Xét các mệnh đề sau
I. Nếu mt phng
( )
P
cha một đường thng song song vi
( )
Q
thì
( )
P
song song vi
( )
Q
.
II. Nếu mt phng
( )
P
chứa hai đường thng song song vi
( )
Q
thì
( )
P
song song vi
( )
Q
.
III. Nếu hai mt phng (P) (Q) cùng song song vi mt phng (R ) thì
( )
P
song song vi
( )
Q
.
IV. Nếu hai mt phng (P) chứa hai đường thng ct nhau cùng song song vi mt phng (Q) thì
hai mt phng y song song.
S mệnh đề đúng là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 15.2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì mọi đường thng nm trong
( )
đều song song vi
( )
.
B. Nếu hai mt phng
( )
( )
song song vi nhau thì bất đường thng nào nm trong
( )
cũng song song với bất kì đường thng nào nm trong
( )
.
C. Nếu hai đường thng phân bit
a
b
song song lần lượt nm trong hai mt phng
( )
( )
phân bit thì
( ) ( )
.a
P
D. Nếu đường thng
d
song song vi
( )
mp
thì song song vi mọi đường thng nm
trong
( )
.mp
Câu 15.3. Cho hình chóp S.ABC . Gi M, N, P lần lượt là trung điểm ca SA, SB và SC . Mt phng
(MNP) song song vi mt phng nào sau đây?
A. (ABC). B. (SAB).
C. (SBC).
D. (MAC).
Câu 15.4. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm O. Gi lần lượt là trung điểm
ca và SB . Mt phng (MNO) song song vi mt phng nào sau đây?
A. (SCD). B. (SAB).
C. (ABCD).
D. (SBD).
Câu 16 [NB]. Tìm nh của điểm qua phép chiếu song song.
Câu 16.1. Phép chiếu song song biến
ABC
thành
ABC
theo th t đó. Vậy phép chiếu song song
nói trên, s biến trung điểm
M
ca cnh
BC
thành
A. trung điểm
M
ca cnh
BC

. B. trung điểm
M
ca cnh
AC

.
C. trung điểm
M
ca cnh
AB

. D. trung điểm
M
ca cnh
BC
.
Câu 16.2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm
A
theo
phương
AB
lên mt phng
( )
SBC
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
BC
. C.
B
. D.
C
.
Câu 16.3: Cho lăng trụ
.ABC A B C
. Gi
M
trung điểm ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song ca
điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 16.4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành.
M
là trung điểm ca
SC
. Hình chiếu
song song của điểm
M
theo phương
AB
lên mt phng
( )
SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
SD
. C.
A
. D.
D
.
Câu 17 [NB]. Tìm gii hn dãy s (công thc s hng tng quát dạng đa thức).
.S ABCD
,MN
SA
Câu 17.1. Gii hn
( )
3
lim 2023 2024nn−+
bng
A.
+
B.
2024
. C.
−
. D. 0.
Câu 17.2. Gii hn
( )
3
lim 2 3 4nn +
bng
A.
+
B.
4
. C.
−
. D. 0.
Câu 17.3. Gii hn
( )
2
lim 3 1nn−+
bng
A.
−
B.
1
. C.
+
. D.
2
.
Câu 17.4. Gii hn
24
lim(2 3 4 )nn−−
bng A.
+
. B.
4
. C.
−
. D.
2
.
Câu 18 [NB]. Tính gii hn hàm s tại điểm không có dạng vô định.
Câu 18.1. Tính gii hn
3
3
lim .
3
x
x
L
x
=
+
A.
0L =
B.
L = −
C.
L = +
D.
1L =
Câu 18.2. Tính gii hn
3
3
lim .
3
x
x
L
x
=
+
A.
3
2
L =
B.
9
2
L =
C.
2
3
L =
D.
1L =
Câu 18.3. Tính gii hn
1
3
lim .
1
x
x
L
x
+
=
+
A.
1L =
B.
2L =
C.
L = +
D.
2L =
Câu 18.4. Tính gii hn
2
2
4
lim .
x
x
L
x
→−
=
A.
3
2
L
=
.
B.
2L =
.
C.
3
4
L =
. D.
3
2
L =
.
Câu 19 [NB]. Kiểm tra định lí gii hn hu hn hàm s tại điểm.
Câu 19.1. Cho biết
( )
0
lim 2
xx
fx
=
( )
0
lim 3
xx
gx
=
. Hãy tính gii hn
( ) ( )
0
lim 3 4 .
xx
fI x g x
=


A.
5.I =
B.
2.I =
C.
6.I =−
D.
3.I =
Câu 19.2. Tính gii hn
3
3
lim
3
x
x
L
x
=
+
. A.
L = −
. B.
0L =
. C.
L = +
. D.
1L =
.
Câu 19.3. Gii hn
( )
2
1
lim 7
x
xx
→−
−+
bng? A.
5
. B.
9
. C.
0
. D.
7
.
Câu 19.4. Gii hn
2
1
2x 3
lim
1
x
x
x
−+
+
bng? A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Câu 20 [NB]. Ch ra điểm gián đoạn ca hàm s dng phân thc.
Câu 20.1. Hàm s nào dưới đây gián đoạn tại điểm
0
1x =−
?
A.
( )
( )
2
12y x x= + +
. B.
21
1
x
y
x
=
+
. C.
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 20.2. Hàm s
( )
2
5
4
y
xx
=
liên tc tại điểm nào dưới đây?
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
2x =−
.
Câu 20.3. Hàm s nào sau đây gián đoạn tại điểm
0
1x =
?
A.
21
1
x
y
x
=
+
B.
1
x
y
x
=
. C.
2
( 1)( 2)y x x= + +
. D.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 20.4. Hàm s
1
24
y
x
=
gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
0x =
. C.
2x =
. D.
1x =−
.
Câu 21 [TH]. Vn dng công thức tính độ dài cung tròn vào tính toán.
Câu 21.1. Trên đường tròn bán kính
7 cm
, ly cung có s đo
54
. Độ dài
l
ca cung tròn bng
A.
( )
21
cm
10
. B.
( )
11
cm
20
. C.
( )
63
cm
20
. D.
( )
20
cm
11
.
Câu 21.2. Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có s đo bằng
1,5rad
.
A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm.
Câu 21.3. Một đường tròn có bán kính
( )
15 cm
. Tìm độ dài cung tròn có góc tâm bng
30
là:
A.
5
2
. B.
5
3
. C.
2
5
. D.
3
.
Câu 21.4. Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn
40
trên đường tròn gn bng
A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 22 [TH]. Giải phương trình lượng giác cơ bản.
Câu 22.1. Biết các nghim của phương trình
1
cos2
2
x =−
dng
xk
m
=+
xk
n
= +
,
k
;
vi
,mn
là các s nguyên dương. Khi đó
mn+
bng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 22.2. S nghim của phương trình
sin 1
4
x

+=


vi
5x


A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 22.3. Có bao nhiêu nghiệm phương trình
2
sin 2
2
x =−
trong khong
( )
0;
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 22.4. S nghim của phương trình
2cos 1x =
thuộc đoạn
2 ;2

là?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 23 [TH]. Cho cp s cng có s hạng đầu và công sai, tìm tng hu hn.
Câu 23.1. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
6u =−
và công sai
4.d =
Tính tng
S
ca 14 s hng
đầu tiên ca cp s cộng đó.
A.
46S =
. B.
308S =
. C.
644S =
. D.
280S =
.
Câu 23.2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
1u =
công sai
2d =
. Tính tng
S
ca 10 s hng
đầu tiên ca cp s cộng đó.
A.
100
. B.
110
. C.
10
. D.
90
.
Câu 23.3. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
21u =−
công sai
3d =
. Tính tng
S
ca 16 s
hạng đầu tiên ca cp s cộng đó. A.
24S =
. B.
25S =−
. C.
24S =−
. D.
26S =
.
Câu 23.4. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
1u =
và công sai
2d =−
. Tính tng
S
ca 60 s hng
đầu tiên ca cp s cộng đó. A.
6960
. B.
117
. C.
3840
. D.
116
.
Câu 24 [TH]. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành vn dụng định giao
tuyến ca hai mt phng chứa hai đường thẳng song song để tìm giao tuyến (không cho hình v).
Câu 24.1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,M
N
lần lượt trung
điểm ca
,SB
.SD
Khi đó giao tuyến ca hai mt phng
( )
CMN
( )
ABCD
A. đường thng
CI
, vi
I MN BD=
. B. đường thng
MN
.
C. đường thng
BD
. D. đường thng
d
đi qua
C
//d BD
.
Câu 24.2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
. B. Đưng thng qua
S
song song vi
CD
.
C. Đưng
SO
vi
O
là tâm hình bình hành. D. Đưng thng qua
S
và ct
AB
.
Câu 24.3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
I
,
J
lần lượt trung điểm ca
AB
CB
. Khi đó giao tuyến ca 2 mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng song song vi
A.
AD
. B.
IJ
. C.
BJ
. D.
BI
.
Câu 24.4. Cho hình chóp
.S ABCD
có mặt đáy
( )
ABCD
là hình bình hành. Gọi đường thng
d
là giao
tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
AB
.
B. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
DC
.
C. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BC
.
D. Đưng thng
d
đi qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 25 [TH]. Cho t din
ABCD
chn khẳng định đúng về v trí tương đối hai đường thng (không
cho hình v).
Câu 25.1. Cho hình t din
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AB
CD
ct nhau. B.
AB
CD
chéo nhau.
C.
AB
CD
song song. D. Tn ti mt mt phng cha
AB
CD
.
Câu 25.2. Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt trng tâm
ABC
ABD
. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
IJ
song song vi
CD
. B.
IJ
song song vi
AB
.
C.
IJ
chéo nhau vi
CD
. D.
IJ
ct
AB
.
Câu 25.3. Cho t din
ABCD
. Gi
G
E
lần lượt là trng tâm ca tam giác
ABD
ABC
. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A.
GE
CD
chéo nhau. B.
//GE CD
. C.
GE
ct
AD
. D.
GE
ct
CD
.
Câu 25.4. Cho t din
ABCD
. Gi
,IJ
lần lượt trng tâm ca các tam giác
,ABC ABD
. Đường
thng
IJ
song song với đường thng:
A.
CM
, trong đó
M
là trung điểm
BD
. B.
AC
. C.
DB
. D.
CD
.
Câu 26 [TH]. Cho hình chóp tam giác hoc hình chóp t giác đáy hình bình hành. Chn kết lun
đúng về đường thng song song mt phẳng (không cho trước hình v).
Câu 26.1. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca các cnh
,SB SC
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
//( )MN ABC
. B.
//( )MN SAB
. C.
//( )MN SAC
. D.
//( )MN SBC
.
Câu 26.2. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
I
J
lần lượt là trung đim ca
SC
BC
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
JI
//
()SAC
. B.
JI
//
()SAB
. C.
JI
//
()SBC
. D.
JI
//
()SAD
.
Câu 26.3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung điểm
SA
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SC
. B.
( )
// DOM SB
. C.
( )
//OM SAB
. D.
( )
// DOM SA
.
Câu 26.4. Cho hình chóp
SABCD
đáy là hình bình hành.
,MN
lần lượt trung đim ca
SC
SD
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( )
//MN SBD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SAC
. D.
( )
//MN SCD
.
Câu 27 [TH]. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
hoc hình hp
.'ABCD A B C D
. Tìm khẳng định đúng về
hai mt phng song song (không cho hình v).
Câu 27.1. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
. Gi
I
,
J
,
K
lần lượt trng tâm tam giác
ABC
,
ACC
,
.AB C

Mt phẳng nào sau đây song song với
( )
IJK
?
A.
( )
ABC
. B.
( )
AA B
. C.
( )
BB C
. D.
( )
CC A
.
Câu 27.2. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Mt phng
( )
AB D

song song vi mt phng nào trong các
mt phẳng sau đây?
A.
( )
BCA
. B.
( )
BC D
. C.
( )
A C C

. D.
( )
BDA
.
Câu 27.3. Cho hình lăng tr
.ABC A B C
. Gi
H
trung đim ca
AB

. Mt phng
( )
AHC
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
BA
. B.
BB
. C.
BC
. D.
CB
.
Câu 27.4. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
. Gọi
,'OO
lần lượt tâm ca hình bình hành
ABCD
' ' ' 'A B C D
. Biết
K
là trung điểm
AD
. Mt phng
( )
'OKO
song song vi mt phng nào trong các mt
phng sau?
A.
( )
''BCC B
. B.
( )
''DCC D
. C.
( )

A C CA
. D.
( )
BDA
.
Câu 28 [TH]. Tìm kết qu gii hn dãy s có dạng vô định
.
Câu 28.1. Cho dãy s
(
)
2
1
n
u n n n= +
.
Khi đó
lim
n
u
bng A.
+
. B.
1
. C.
0
. D.
1
2
.
Câu 28.2.
(
)
2
lim 3 1n n n +
bng
A.
3
. B.
+
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 28.3. Cho dãy s
( )
n
u
vi
22
3
n
u n an n n= + +
, vi
a
tham s thc. Tìm
a
để
lim 3
n
u =
. A.
7
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 28.4. Tính gii hn
(
)
2
lim 18 .n n n+−
A.
9
. B.
+
. C.
18
. D.
0
.
Câu 29 [TH]. Tính gii hn hàm s tại điểm có dạng vô định dng
0
0
.
Câu 29.1. Tính gii hn
2
22
lim .
2
x
x
x
+−
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 29.2. Tính gi hn
1
1
lim
21
x
x
L
x
=
−−
.
A.
6L =−
. B.
4L =−
. C.
2L =
. D.
2L =−
.
Câu 29.3. Tính
2
3
26
lim
3
x
x
ab
x
=
(
a
,
b
nguyên). Khi đó giá trị ca
P a b=+
bng
A.
7
. B.
10
. C.
5
. D.
6
.
Câu 29.4. Biết
0
3 1 1
lim
x
xa
xb
+−
=
, trong đó
a
,
b
các số nguyên dương phân số
a
b
tối giản. Tính
giá trị biểu thức
22
P a b=+
.
A.
13P =
. B.
0P =
. C.
5P =
. D.
40P =
.
Câu 30. [TH] Xét tính liên tc tại điểm ca hàm s cho nhiu công thc.
Câu 30.1. Cho hàm s
( )
2
2 3 khi 1
3 1 khi 1.
x x x
fx
x m x
+
=
+ =
Tìm
m
để hàm s liên tc ti
0
1x =
.
A.
1m =
. B.
3m =
. C.
0m =
. D.
2m =
.
Câu 30.2. Cho hàm s
2
32
2
()
2
2.
xx
x
fx
x
ax
−+
=
=
khi
khi
Hàm s liên tc ti
2x =
khi
a
bng A.
1
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 30.3. Tìm tham s
m
để hàm s
( )
2
16
4
4
14
=
+
x
khi x
fx
x
mx khi x
liên tc tại điểm
4=x
.
A.
7
4
=m
. B.
8=m
. C.
7
4
=−m
. D.
8=−m
.
Câu 30.4. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s liên tc ti
2x =
.
A.
3m =
. B.
= 2m
. C.
2m =−
. D. Không tn ti
m
.
Câu 31. [VDT] Tìm tính cht của đa giác to bi các giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt hình
chóp. Biết
( )
qua điểm
M
cho trước song song vi mt phẳng nào đó ca hình chóp (không cho
hình v).
Câu 31.1. Cho t din
ABCD
tt c các cạnh đều bng nhau. Gi
I
trung điểm đoạn
CD
,
M
điểm nằm trên đoạn
BC
(
M
khác
B
C
). Gi
( )
là mt phng qua
M
và song song vi mt phng
( )
ABI
, khi đó đa giác tạo bi các giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca t din
A. Mt tam giác vuông cân. B. Một tam giác đều.
C. Mt hình bình hành. D. Mt tam giác cân.
Câu 31.2. Cho t diện đều
SABC
cnh bng
.a
Gi
I
trung điểm của đoạn
AB
,
M
điểm di
động trên đoạn
AI
. Qua
M
v mt phng
( )
song song vi
( )
SIC
. Tính chu vi của đa giác to bi
các giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca t din
SABC
, biết
AM x=
.
A.
( )
2 1 3x +
. B.
( )
3 1 3x +
. C. Không tính được. D.
( )
13x +
.
Câu 31.3. Cho hình vuông
ABCD
tam giác đều
SAB
nm trong hai mt phng khác nhau. Gi
M
điểm di động trên đoạn
.AB
Qua
M
v mt phng
( )
song song vi
( )
SBC
. Đa giác tạo bi các giao
tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca hình chóp
.S ABCD
là hình gì?
A. Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 31.4. Cho hình chóp
.SABCD
Biết t giác
ABCD
hình bình hành tâm
O
3 3;AC =
3BD =
. Tam giác
SBD
tam giác đu. Mt phng
( )
di động song song vi
( )
SBD
đi qua điểm
I
thuộc đoạn
OC
sao cho
23AI =
. Khi đó diện tích đa giác to bi các giao tuyến ca mt phng
( )
vi các mt ca hình chóp là:
A.
2
. B.
25 3
. C.
25
3
. D.
3
.
Câu 32. [VDT] Vận dụng tính chất phép chiếu song song để xác định ảnh của một điểm qua phép chiếu
song song.
Câu 32.1. Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
, gi
I
,
I
lần lượt trung điểm ca
AB
,
AB

. Qua phép
chiếu song song đường thng
AI
, mt phng chiếu
( )
ABC
biến
I
thành?
A.
A
. B.
B
. C.
C
. D.
I
.
Câu 32.2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành.
M
trung điểm ca
SC
. Hình chiếu
song song của điểm
M
theo phương
AB
lên mt phng
( )
SAD
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
SD
. C.
A
. D.
D
.
Câu 32.3. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm
A
theo
phương
AB
lên mt phng
( )
SBC
là điểm nào sau đây?
A.
S
. B. Trung điểm ca
BC
. C.
B
. D.
C
.
Câu 32.4. Cho lăng tr
.ABC A B C
. Gi
M
trung đim ca
AC
. Khi đó hình chiếu song song ca
điểm
M
lên
( )
AA B

theo phương chiếu
CB
A. Trung điểm
BC
. B. Trung điểm
AB
. C. Đim
A
. D. Đim
B
.
Câu 33. [VDT] Tìm tng tt c các nghim của phương trình lượng giác.
Câu 33.1. Tổng các nghiệm của pơng trình
( )
2sin 40 3x + =
trên khoảng
( )
180 ;180
A.
20
. B.
100
. C.
80
. D.
120
.
Câu 33.2. Tìm tổng các nghiệm của phương trình
cos 5 cos 2
63
xx

=
trên
0;
.
A.
47
18
. B.
4
18
. C.
45
18
. D.
7
18
.
Câu 33.3. Cho phương trình
3
sin 2 sin
44
xx

= +
. Tính tng các nghim thuc khong
( )
0;
của phương trình trên. A.
7
2
. B.
. C.
3
2
. D.
4
.
Câu 33.4. Tng các nghim của phương trình
2
cos
52

+ =


x
trong khong
3
;
32




A.
21
20
. B.
2
. C.
8
5
. D.
13
20
.
Câu 34. [VDT]. Cho kết qu gii hn tại điểm ca hàm phân thc còn cha tham s, tìm tham s đó.
Câu 34.1. Biết
3
1
1
lim 2
1
x
x ax a
x
+
=
. Tính
2
2M a a=+
.
A.
3M =
. B.
1M =
. C.
1M =−
. D.
8M =
.
Câu 34.2. Cho
( )
2
2
1
1
lim , .
12
x
x ax b
ab
x
+ +
=
Tng
22
S a b=+
bng A.
13.S =
B.
9.S =
C.
4.S =
D.
1.S =
Câu 34.3. Cho
,ab
là s nguyên và
2
1
5
lim 7
1
x
ax bx
x
+−
=
.
Tính
22
a b a b+ + +
. A.
18
. B.
1
. C.
15
. D.
5
.
Câu 34.4. Cp s
( )
;ab
tha mãn
2
3
lim 3
3
x
x ax b
x
++
=
(
,ab
là các tham s)
A.
3a =−
,
0b =
. B.
3a =
,
0b =
.
C.
0a =
,
9b =−
. D. không tn ti cp s
( )
;ab
thỏa mãn như vậy.
Câu 35. [VDT]. Xét tính liên tc ti điểm ca hàm s cho nhiu công thc trên tập xác định.
Câu 35.1. Cho hàm s
( )
2
1
khi 1
1
2 khi 1.
x
x
fx
x
x
=
=
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s liên tc ti mọi điểm
1x
và gián đoạn ti
1.x =
B. Hàm s liên tc trên
.
C. Hàm s không liên tc trên
( )
1; +
.
D. Hàm s gián đoạn tại điểm
1x =
.
Câu 35.2. Cho hàm s
2
2 4 khi 3
()
5 khi 3
mx x
fx
x
−
=
(
m
là tham s). Tìm giá tr ca
m
để hàm s liên
tc trên .
A.
1
2
. B.
1
18
. C.
18
. D.
2
.
Câu 35.3. Biết hàm s
( )
2
41
2 2 1
ax bx khi x
fx
ax b khi x
+
=
−
(
,ab
là các tham s) liên tc trên R. Tính giá tr
ca biu thc
3P a b=−
A.
4P =−
. B.
5P =
. C.
4P =
. D.
5P =−
.
Câu 35.4. Biết hàm s
( )
3
2
76
, 1 2
32
2 , 1
3, 2
khi
khi
khi
xx
xx
xx
f x a x
bx
−+

−+
==
−=
(
,ab
là các tham s) liên tc trên
R
.
Tính
22
P a b=+
. A.
68P =
. B.
45P =
. C.
41P =
. D.
10P =
.
B. T lun
Bài 1 (TH-1,0 điểm): Chứng minh đường thng song song mt phng.
Bài 2 (VDT-1,0 điểm): Tính gii hn hàm s bng cách kh dạng vô định
.
Bài 3 (VDC-1,0 điểm): Vn dng cp s, gii hn dãy s, gii hn hàm s vào gii toán.
----------------------------------------------HT---------------------------------------------------
| 1/14

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
A. Trắc nghiệm (7,0 điểm) (Gồm có 140 câu TNKQ)
Câu 1 [NB]. Đổi độ sang radian hoặc radian sang độ.
Câu 1.1. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 180 æ ö A. 0 p rad = 1 . B. 0 p rad = 60 . C. 0 p rad = 180 . D. p rad ç ÷ = ç ÷ . ç ÷ è p ø
Câu 1.2. Khẳng định nào sau đây là đúng? 0 180 æ ö A. 0 1 rad = 1 . B. 0 1 rad = 60 . C. 0 1 rad = 180 . D. 1 rad ç ÷ = ç ÷ . ç ÷ è p ø
Câu 1.3. Đổi số đo của góc 0 70 sang đơn vị radian. 70 7 7 7 A. . B. . C. p . D. . p 18 18 18p
Câu 1.4. Đổi số đo của góc p rad sang đơn vị độ, phút, giây. 12 A. 0 15 . B. 0 10 . C. 0 6 . D. 0 5 .
Câu 2 [NB]. Kiểm tra công thức giá trị lượng giác của các góc liên quan.
Câu 2.1. Chọn khẳng định đúng? A. tan (  − ) = tan . B. sin (  − ) = −sin . C. cot (  − ) = cot . D. cos (  − ) = −cos .
Câu 2.2. Chọn khẳng định đúng?
A. tan ( − ) = tan .
B. sin ( − ) = −sin .
C. cot ( − ) = cot .
D. cos ( − ) = − cos .
Câu 2.3. Chọn khẳng định đúng?       A. tan − = co t   . B. sin − = sin   .  2   2        C. cot − = cot   . D. cos − = cos   .  2   2 
Câu 2.4. Chọn khẳng định đúng?
A. tan ( + ) = − tan .
B. sin ( + ) = sin .
C. cot ( + ) = cot .
D. cos ( + ) = cos .
Câu 3 [NB]. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác cơ bản.
Câu 3.1. Tìm điều kiện của x để hàm số sau có nghĩa: y = 2tan x .  A. x   k (k  ) . B. x  +  k (k  ) . 2
C. x k  2 (k  ) .
D. x   + k  2 (k  ) .
Câu 3.2. Tập xác định của hàm số y = 2 cot x − 3 là:        3  A.
\ k , k  . B.
\  + k , k  . C. \ 0; ; ;
 . D. \k,k  .  2   2   2 2  2cosx
Câu 3.3. Tìm điều kiện của x để hàm số sau có nghĩa: y = . sin x −1 
A. x   + k
2 (k  ) . B. x  
k (k  ) . C. x k
2 (k  ) .D. x  + k  2 (k  ) . 2 2cosx
Câu 3.4. Tìm điều kiện của x để hàm số sau có nghĩa: y = . cosx −1 
A. x   + k
2 (k  ) . B. x k
2 (k  ) . C. x  
k (k  ) .D. x  + k  2 (k  ) . 2
Câu 4 [NB]. Cho công thức số hạng tổng quát của dãy số (u tìm số hạng thứ i . n )
Câu 4.1. Cho dãy số (u được xác định bởi u = 2n −1 với n  1. Số hạng u bằng n ) n 5 A. 9. B. 10. C. 5. D. 4.
Câu 4.2. Cho dãy số (u được xác định bởi 2
u = n −1 với n  1. Số hạng u bằng n ) n 2 A. -3. B. -1. C. 3. D. 1.
Câu 4.3. Cho dãy số (u được xác định bởi u = 3n với . Tính u . n ) n n  1 3 A. u = 9. u = 27. u = 3. u = 81. 3 B. 3 C. 3 D. 3 1
Câu 4.4. Cho dãy số (u được xác định bởi u = u . n ) n n  . Tính n + với 1 1 4 1 1 1 1 A. u = . u = . u = . u = . 3 B. C. D. 2 3 3 3 4 3 5
Câu 5 [NB]. Tìm cấp số cộng hoặc cấp số nhân trong các dãy số hữu hạn đã cho.
Câu 5.1. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số cộng? A 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 1; 0; −1; − 2; − 3. C. 2 2 2 2 2 1 ; 2 ;3 ; 4 ;5 . D. 0; 2; 4; 6; 8.
Câu 5.2. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 0; 2 − ; 4 − ; 6 − ; 8 − .
B. 3; 3; 3 3; 9. 1
C. 5;− 6;7;− 8;9. D. 15; 3; 1 ; . 3
Câu 5.3. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. 1; 2; 3; 4; 5 .
B. 1; 2; 4; 8; 16 .
C. 1; −1; 1; −1; 1.
D. 1; − 2; 4; − 8; 16 .
Câu 5.4. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân?
A. 128; − 64; 32; −16; 8.
B. 2; 2; 4; 4 2. 1
C. 5;6;7;8;9.
D. 15; 5; 1 ; . 5
Câu 6 [NB]. Tìm số trung bình cộng hoặc giá trị đại diện của một nhóm trong điều tra ghép lớp.
Câu 6.1. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian(phút) 0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80 1;00) Số học sinh 5 9 12 10 6
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
Câu 6.2. Người ta ghi lại tuổi thọ của một số con ong cho kết quả như sau: Tuổi thọ (ngày) 0;20) 20;40) 40;60) 60;80) 80 1;00) Số lượng 5 12 23 31 29
Giá trị đại diện của nhóm [40;60) là: A. 60. B. 20. C. 50. D. 40.
Câu 6.3. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11 cho trong bảng sau Cân nặng 40 5 , ;45 5 , ) 45 5 , ;50 5 , ) 50 5 , ;55 5 , ) 55 5 , ;60 5 , ) 40 5 , ;45 5 , ) 40 5 , ;45 5 , ) Số học 10 7 16 4 2 3 sinh A. 51,81. B. 50,61. C. 51,91 D. 51,71.
Câu 6.4. Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thời gian(giờ) 0;5) 5 1;0) 10 1;5) 15;20) 20;25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. A. 8,44. B. 8,54. C. 8,64. D. 8,34.
Câu 7 [NB]. Tìm nhóm chứa trung vị hoặc nhóm chứa mốt của mẫu số liệu.
Câu 7.1. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian(giờ)
9 5, 1;2 5,)
12,5 1;5,5) 15,5 1;8,5)
18,5;21,5) 21 5,;24 5,) Số học sinh 3 12 15 24 2 Tìm nhóm chứa trung vị. A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 7.2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả
như bảng bên. Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Tốc độ(km/h)
150 1;55) 155 1;60) 160 1;65) 165 1;70) 170 1;75) 175 1;80) Số lần 18 28 35 43 41 35 Tìm nhóm chứa trung vị. A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 7.3. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A. Khoảng chiều 145 1;50) 150 1;55) 155 1;60) 160 1;65) 165 1;70) cao(cm) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tìm nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên. A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 7.4. Thời gian (phút) đề học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian(phút)
0 5, 1;0 5,) 10 5,;20 5,) 20 5,;30 5,) 30 5,;40 5,) 40 5,;50 5,) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tìm nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên. A. Nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm 3. D. Nhóm 4.
Câu 8 [NB]. Hỏi về số cách xác định một mặt phẳng hoặc đếm số mặt phẳng xác định thỏa mãn giả thiết cho trước.
Câu 8.1. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Hai đường thẳng phân biệt
D. Hai đường thẳng song song.
Câu 8.2. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm không thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng phân biệt
Câu 8.3. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm không thuộc đường thẳng đó. B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Ba điểm phân biệt.
D. Hai đường thẳng phân biệt.
Câu 8.4. Một mặt phẳng hoàn toàn được xác định nếu biết điều nào sau đây?
A. Một đường thẳng và một điểm thuộc nó.
B. Ba điểm mà nó đi qua.
C. Hai đường thẳng phân biệt.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 9. [NB] Đếm số mặt của hình chóp.
Câu 9.1. Một hình chóp có đáy là tam giác có số mặt là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9.2. Một hình chóp có đáy là tứ giác có số mặt là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9.3. Một hình chóp có đáy là ngũ giác có số mặt là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 9.4. Một hình chóp có đáy là lục giác có số mặt là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 7.
Câu 10 [NB]. Hỏi về vị trí tương đối 2 đường thẳng (giả thiết có hình vẽ đi kèm).
Câu 10.1. Cho tứ diện ABCD (hình vẽ)
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AD và BC chéo nhau.
C. AD và BC song song.
C. AD và BC cắt nhau.
D. AB và CD chéo nhau; AC và BD cắt nhau.
Câu 10.2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng không có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10.3. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Lấy hai điểm phân biệt A, B thuộc a và hai điểm phân
biệt C, D thuộc b. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD và BC?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 10.4. Trong không gian, cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c trong đó a // b. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Nếu a//c thì b//c.
B. Nếu c cắt a thì c cắt b.
C. Nếu A  a và B  b thì ba đường thẳng a, b, AB cùng ở trên một mặt phẳng.
D. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng qua a và b.
Câu 11 [NB]. Hỏi về vị trí tương đối đường thẳng và mặt phẳng song song (giả thiết có hình vẽ đi kèm).
Câu 11.1. Cho 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC, AD (hình vẽ)
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. MN song song với (BCD). B. MN cắt (BCD).
C. MN song song với (BCD) và cắt (ACD).
D. MN cắt (BCD) chứa trong (ACD).
Câu 11.2. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SC
SD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / (SBD) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SAC)
D. MN / / (SCD) .
Câu 11.3. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 11.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của cạnh
SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng (MCD) . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN SD cắt nhau. B. MN // CD . C. MN SC cắt nhau. D. MN CD chéo nhau.
Câu 12 [NB]. Tìm giao tuyến dựa vào giả thiết đường thẳng song song mặt phẳng.
Câu 12.1. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ) . Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và cắt ( )
theo giao tuyến b thì b a là hai đường thẳng:
A. Song song với nhau. B. Cắt nhau. C. Trùng nhau.
D. Chéo nhau. .
Câu 12.2. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi a là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAB) và (SCD). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. a // AD B. a // AB. C. a // CD. D. a // mp(ABCD).
Câu 12.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi  là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC). Đường thẳng  song song với đường thẳng nào dưới đây? A. Đường thẳng .
AD B. Đường thẳng . AB C. Đường thẳng .
AC D. Đường thẳng . SA
Câu 12.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / (SAB) .
B. MN / /BD . MN / / (SBC) C. .
D. MN cắt BC .
Câu 13 [NB]. Hỏi về số điểm chung của hai mặt phẳng trong mỗi vị trí tương đối.
Câu 13.1. Trong không gian cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song. Số điểm chung của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) là A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 13.2. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 13.3. Cho 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng
ADBC. Hỏi K, I là điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. (IBC) và (KAD).
B. (IBC) và (KBD).
C. (ABI) và (KAD).
D. (IBC) và (KCD).
Câu 13.4. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng khác thì chúng song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó đồng quy.
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng ( P) thì a song song với một đường thẳng nào đó nằm trong (P) .
D. Cho hai đường thẳng a , b nằm trong mặt phẳng ( P) và hai đường thẳng a , b nằm trong
mặt phẳng (Q). Khi đó, nếu a // a ; b // b thì ( P) // (Q) .
Câu 14 [NB]. Hỏi về tính chất bắt cầu của hai mặt phẳng song song.
Câu 14.1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì chúng song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì nó cắt mặt phẳng còn lại.
C. Nếu hai đường thẳng song song thì chúng cùng nằm trên một mặt phẳng.
D. Nếu một đường thẳng song song với một trong hai mặt phẳng song song thì nó song song hoặc
nằm trong mặt phẳng còn lại.
Câu 14.2. Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
A. mp ( AA' B ' B) song song với mp(CC ' D ' D) .
B. Diện tích hai mặt bên bất kì bằng nhau.
C. AA ' song song với CC ' . D. Hai mặt phẳng đáy song song với nhau.
Câu 14.3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng song song thì không có điểm chung.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song
song với mặt phẳng kia.
D. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho trước theo hai giao tuyến thì hai giao tuyến song song với nhau.
Câu 14.4. Trong không gian cho hai mặt phẳng ( P) và (Q) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d  (P) và d '  (Q) thì d // d’.
B. Mọi đường thẳng đi qua điểm A (P) và song song với (Q) đều nằm trong ( P) .
C. Nếu đường thẳng a nằm trong ( P) thì a // (Q) .
D. Nếu đường thẳng  cắt ( P) thì  cắt (Q) .
Câu 15 [NB]. Hỏi về điều kiện để hai mặt phẳng song song.
Câu 15.1. Trong không gian cho ba mặt phẳng phân biệt ( P) , (Q) và ( R) . Xét các mệnh đề sau
I. Nếu mặt phẳng ( P) chứa một đường thẳng song song với (Q) thì ( P) song song với (Q) .
II. Nếu mặt phẳng ( P) chứa hai đường thẳng song song với (Q) thì ( P) song song với (Q) .
III. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) cùng song song với mặt phẳng (R ) thì ( P) song song với (Q) .
IV. Nếu hai mặt phẳng (P) chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với mặt phẳng (Q) thì
hai mặt phẳng ấy song song. Số mệnh đề đúng là: A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 15.2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong ( )
đều song song với ( ).
B. Nếu hai mặt phẳng ( ) và ( ) song song với nhau thì bất kì đường thẳng nào nằm trong
() cũng song song với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ).
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt a b song song lần lượt nằm trong hai mặt phẳng ( )
và ( ) phân biệt thì (a) P ( ).
D. Nếu đường thẳng d song song với mp ( ) thì nó song song với mọi đường thẳng nằm trong mp ( ).
Câu 15.3. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và SC . Mặt phẳng
(MNP) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC). B. (SAB). C. (SBC). D. (MAC).
Câu 15.4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của SA và SB . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SCD). B. (SAB). C. (ABCD). D. (SBD).
Câu 16 [NB]. Tìm ảnh của điểm qua phép chiếu song song.
Câu 16.1. Phép chiếu song song biến ABC  thành ABC
  theo thứ tự đó. Vậy phép chiếu song song
nói trên, sẽ biến trung điểm M của cạnh BC thành
A. trung điểm M  của cạnh B C  .
B. trung điểm M  của cạnh A C   .
C. trung điểm M  của cạnh AB .
D. trung điểm M  của cạnh BC .
Câu 16.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng (SBC) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của BC . C. B . D. C .
Câu 16.3: Cho lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của
điểm M lên ( AA B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB .
C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 16.4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu
song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của SD . C. A . D. D .
Câu 17 [NB]. Tìm giới hạn dãy số (công thức số hạng tổng quát dạng đa thức).
Câu 17.1. Giới hạn ( 3
lim n − 2023n + 2024) bằng A. + B. 2024 . C. − . D. 0.
Câu 17.2. Giới hạn ( 3 lim 2
n − 3n + 4) bằng A. + B. 4 . C. − . D. 0.
Câu 17.3. Giới hạn ( 2 lim n − 3n + ) 1 bằng A. − B. 1. C. + . D. −2 .
Câu 17.4. Giới hạn 2 4
lim(2 − 3n − 4n ) bằng A. + . B. 4 . C. − . D. 2 .
Câu 18 [NB]. Tính giới hạn hàm số tại điểm không có dạng vô định. x − 3
Câu 18.1. Tính giới hạn L = lim . x→3 x + 3
A. L = 0
B. L = −
C. L = + D. L = 1 3x
Câu 18.2. Tính giới hạn L = lim . x→3 x + 3 3 9 2 A. L = B. L = C. L = D. L = 1 2 2 3 x + 3
Câu 18.3. Tính giới hạn L = lim . x 1 → x + 1
A. L = 1
B. L = 2
C. L = + D. L = 2 x − 4
Câu 18.4. Tính giới hạn L = lim . 2 x 2 →− x 3 − 3 3 A. L = .
B. L = 2 . C. L = . D. L = . 2 4 2
Câu 19 [NB]. Kiểm tra định lí giới hạn hữu hạn hàm số tại điểm.
Câu 19.1. Cho biết lim f ( x) = 2 và lim g ( x) = 3 . Hãy tính giới hạn I = lim 3 f
(x)−4g(x). xx xx xx 0 0 0 A. I = 5. B. I = 2. C. I = 6. − D. I = 3. x − 3
Câu 19.2. Tính giới hạn L = lim L = . C. L = + . D. x 3 → x + . A. L = − . B. 0 3 L = 1 .
Câu 19.3. Giới hạn lim ( 2
x x + 7) bằng? A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 . x 1 →− 2 x − 2x + 3
Câu 19.4. Giới hạn lim x 1 → x + bằng? A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . 1
Câu 20 [NB]. Chỉ ra điểm gián đoạn của hàm số dạng phân thức.
Câu 20.1. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x = −1 ? 0 2x −1 x x +1
A. y = ( x + )( 2
1 x + 2) . B. y = y = y = x + . C. 1 x − . D. 1 2 x + . 1 5 −
Câu 20.2. Hàm số y =
liên tục tại điểm nào dưới đây? x ( 2 x − 4)
A. x = 0 .
B. x = 2 .
C. x = 1. D. x = 2 − .
Câu 20.3. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x = 1? 0 2x −1 x x +1 A. y = B. y = . C. 2
y = (x +1)(x + 2) . D. y = . x +1 x −1 2 x +1 1
Câu 20.4. Hàm số y =
gián đoạn tại điểm nào dưới đây? 2x − 4 A. x = 1. B. x = 0 . C. x = 2 . D. x = 1 − .
Câu 21 [TH]. Vận dụng công thức tính độ dài cung tròn vào tính toán.
Câu 21.1. Trên đường tròn bán kính 7 cm , lấy cung có số đo 54 . Độ dài l của cung tròn bằng 21 11 63 20 A.  (cm). B.  (cm) . C.  (cm) . D.  (cm) . 10 20 20 11
Câu 21.2. Trên đường tròn đường kính 8cm, tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5 rad . A. 12cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 15cm.
Câu 21.3. Một đường tròn có bán kính 15(cm) . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30 là: 5 5 2  A. . B. . C. . D. . 2 3 5 3
Câu 21.4. Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40 trên đường tròn gần bằng A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 22 [TH]. Giải phương trình lượng giác cơ bản.  
Câu 22.1. Biết các nghiệm của phương trình 1 cos 2x = − có dạng x =
+ k và x = − + k , k  ; 2 m n với ,
m n là các số nguyên dương. Khi đó m + n bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.   
Câu 22.2. Số nghiệm của phương trình sin x + = 1  
với   x  5 là  4  A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . 2
Câu 22.3. Có bao nhiêu nghiệm phương trình sin 2x = − trong khoảng (0; ) 2 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 22.4. Số nghiệm của phương trình 2cos x = 1 thuộc đoạn  2 − ;2  là? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 23 [TH]. Cho cấp số cộng có số hạng đầu và công sai, tìm tổng hữu hạn.
Câu 23.1. Cho cấp số cộng (u
với số hạng đầu u = 6
− và công sai d = 4. Tính tổng S n ) 1 của 14 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S = 46 . B. S = 308. C. S = 644 . D. S = 280 .
Câu 23.2. Cho cấp số cộng (u
với số hạng đầu u = 1 và công sai d = 2 . Tính tổng S n ) 1 của 10 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó. A. 100 . B. 110 . C. 10 . D. 90 .
Câu 23.3. Cho cấp số cộng (u
với số hạng đầu u = 21 −
và công sai d = 3. Tính tổng S n ) 1 của 16 số
hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S = 24 . B. S = 25 − . C. S = 24
− . D. S = 26 .
Câu 23.4. Cho cấp số cộng (u
với số hạng đầu u = 1 và công sai d = 2 − . Tính tổng S n ) 1 của 60 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng đó. A. 6960 − . B. 117 − . C. 3840 − . D. 116 − .
Câu 24 [TH]. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành vận dụng định lí giao
tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song để tìm giao tuyến (không cho hình vẽ).
Câu 24.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, .
SD Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (CMN ) và ( ABCD) là
A. đường thẳng CI , với I = MN BD .
B. đường thẳng MN .
C. đường thẳng BD .
D. đường thẳng d đi qua C d //BD .
Câu 24.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AD . B. Đường thẳng qua S và song song với CD .
C. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 24.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB
CB . Khi đó giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với A. AD . B. IJ . C. BJ . D. BI .
Câu 24.4. Cho hình chóp S.ABCD có mặt đáy ( ABCD) là hình bình hành. Gọi đường thẳng d là giao
tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d đi qua S và song song với AB .
B. Đường thẳng d đi qua S và song song với DC .
C. Đường thẳng d đi qua S và song song với BC .
D. Đường thẳng d đi qua S và song song với BD .
Câu 25 [TH]. Cho tứ diện ABCD chọn khẳng định đúng về vị trí tương đối hai đường thẳng (không cho hình vẽ).
Câu 25.1. Cho hình tứ diện ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB CD cắt nhau.
B. AB CD chéo nhau.
C. AB CD song song.
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB CD .
Câu 25.2. Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trọng tâm ABC
và ABD . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. IJ song song với CD .
B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD .
D. IJ cắt AB .
Câu 25.3. Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. GE CD chéo nhau. B. GE//CD . C. GE cắt AD .
D. GE cắt CD .
Câu 25.4. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD . Đường
thẳng IJ song song với đường thẳng:
A. CM , trong đó M là trung điểm BD .
B. AC . C. DB . D. CD .
Câu 26 [TH]. Cho hình chóp tam giác hoặc hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành. Chọn kết luận
đúng về đường thẳng song song mặt phẳng (không cho trước hình vẽ).
Câu 26.1. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC . Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. MN //( ABC) .
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SAC) .
D. MN // (SBC) .
Câu 26.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I J lần lượt là trung điểm của SC
BC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. JI // (SAC) .
B. JI // (SAB) .
C. JI // (SBC) .
D. JI // (SAD) .
Câu 26.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. OM // (S D C ) .
B. OM // (S D B ) .
C. OM // (SAB) .
D. OM // (S D A ) .
Câu 26.4. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của SC
SD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. MN / / (SBD) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SAC) .
D. MN / / (SCD) .
Câu 27 [TH]. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
  hoặc hình hộp ABC . D A BCD
 '. Tìm khẳng định đúng về
hai mặt phẳng song song (không cho hình vẽ).
Câu 27.1. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm tam giác ABC , ACC, AB C
 .Mặt phẳng nào sau đây song song với (IJK ) ? A. ( BC A  ). B. ( AA B  ) . C. ( BB C  ) . D. (CC A  ).
Câu 27.2. Cho hình hộp ABC . D A BCD
  . Mặt phẳng ( AB D
 ) song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?
A. ( BCA) . B. ( BC D  ). C. ( A CC  ). D. (BDA) .
Câu 27.3. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi H là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( AHC) song
song với đường thẳng nào sau đây?
A. BA.
B. BB. C. BC .
D. CB.
Câu 27.4. Cho hình hộp ABC . D A BCD   . Gọi ,
O O ' lần lượt là tâm của hình bình hành ABCD
A' B 'C ' D ' . Biết K là trung điểm AD . Mặt phẳng (OKO ') song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. ( BCC ' B ') .
B. ( DCC ' D ') . C. ( 
A CCA) . D. (BDA) .
Câu 28 [TH]. Tìm kết quả giới hạn dãy số có dạng vô định  −  .
Câu 28.1. Cho dãy số u = n ( 2 n +1 − n . n ) 1 Khi đó lim u bằng A. + . B. 1. C. . n 0 . D. 2 Câu 28.2. ( 2 lim
n − 3n +1 − n) bằng 3 A. 3 − . B. + . C. 0 . D. − . 2
Câu 28.3. Cho dãy số (u với 2 2
u = n + an − 3 − n + n , với a là tham số thực. Tìm a để n ) n lim u = 3 . A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . n
Câu 28.4. Tính giới hạn ( 2 lim
n +18n n). A. 9 . B. + . C. 18 . D. 0 . 0
Câu 29 [TH]. Tính giới hạn hàm số tại điểm có dạng vô định dạng . 0 x + 2 − 2
Câu 29.1. Tính giới hạn lim . x→2 x − 2 1 1 A. . B. . C. 0 . D. 1. 2 4 1 − x
Câu 29.2. Tính gới hạn L = lim . x 1 → 2 − x −1 A. L = 6 − . B. L = −4 . C. L = 2 . D. L = −2 . 2 2x − 6 Câu 29.3. Tính lim
= a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P = a + b bằng x→ 3 x − 3 A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 . 3x +1 −1 a Câu 29.4. Biết lim
= , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính x→0 x b b giá trị biểu thức 2 2
P = a + b . A. P = 13. B. P = 0 . C. P = 5 . D. P = 40 .
Câu 30. [TH] Xét tính liên tục tại điểm của hàm số cho nhiều công thức. 2
x − 2x + 3 khi x  1
Câu 30.1. Cho hàm số f ( x) =  3
x + m −1 khi x =1.
Tìm m để hàm số liên tục tại x = 1. 0 A. m = 1. B. m = 3 . C. m = 0 . D. m = 2 . 2  x − 3x + 2  khi x  2
Câu 30.2. Cho hàm số f (x) =  x − 2
a khi x = 2.
Hàm số liên tục tại x = 2 khi a bằng A. 1. B. 0 . C. 2 . D. −1. 2  x −16  khi x  4
Câu 30.3. Tìm tham số m để hàm số f ( x) =  x − 4
liên tục tại điểm x = 4 .
mx +1 khi x  4 7 7 A. m = . B. m = 8 . C. m = − . D. m = 8 − . 4 4
Câu 30.4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
liên tục tại x = 2 .
A. m = 3 . B. m = 2 . C. m = 2 − .
D. Không tồn tại m .
Câu 31. [VDT] Tìm tính chất của đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt hình
chóp. Biết ( ) qua điểm M cho trước và song song với mặt phẳng nào đó của hình chóp (không cho hình vẽ).
Câu 31.1. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi I là trung điểm đoạn CD , M
điểm nằm trên đoạn BC ( M khác B C ). Gọi ( ) là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
(ABI) , khi đó đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng () với các mặt của tứ diện là
A. Một tam giác vuông cân.
B. Một tam giác đều.
C. Một hình bình hành.
D. Một tam giác cân.
Câu 31.2. Cho tứ diện đều SABC cạnh bằng .
a Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di
động trên đoạn AI . Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với (SIC) . Tính chu vi của đa giác tạo bởi
các giao tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt của tứ diện SABC , biết AM = x .
A. 2x (1+ 3).
B. 3x (1+ 3) .
C. Không tính được.
D. x (1+ 3) .
Câu 31.3. Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M
điểm di động trên đoạn .
AB Qua M vẽ mặt phẳng ( ) song song với ( SBC ) . Đa giác tạo bởi các giao
tuyến của mặt phẳng ( ) với các mặt của hình chóp S.ABCD là hình gì?
A. Hình tam giác.
B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình vuông.
Câu 31.4. Cho hình chóp SABC .
D Biết tứ giác ABCD là hình bình hành tâm O và có AC = 3 3;
BD = 3 . Tam giác SBD là tam giác đều. Mặt phẳng ( ) di động song song với (SBD) và đi qua điểm
I thuộc đoạn OC sao cho AI = 2 3 . Khi đó diện tích đa giác tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng
( ) với các mặt của hình chóp là: 25 A. 2 . B. 25 3 . C. . D. 3 . 3
Câu 32. [VDT] Vận dụng tính chất phép chiếu song song để xác định ảnh của một điểm qua phép chiếu song song.
Câu 32.1. Cho hình lăng trụ AB . C A BC
 , gọi I , I lần lượt là trung điểm của AB , AB . Qua phép
chiếu song song đường thẳng AI  , mặt phẳng chiếu ( AB C
 ) biến I thành? A. A . B. B . C. C . D. I  .
Câu 32.2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Hình chiếu
song song của điểm M theo phương AB lên mặt phẳng (SAD) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của SD . C. A . D. D .
Câu 32.3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hình chiếu song song của điểm A theo
phương AB lên mặt phẳng (SBC) là điểm nào sau đây? A. S .
B. Trung điểm của BC . C. B . D. C .
Câu 32.4. Cho lăng trụ AB . C A BC
 . Gọi M là trung điểm của AC . Khi đó hình chiếu song song của
điểm M lên ( AA B
 ) theo phương chiếu CB
A. Trung điểm BC .
B. Trung điểm AB . C. Điểm A . D. Điểm B .
Câu 33. [VDT] Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình lượng giác.
Câu 33.1. Tổng các nghiệm của phương trình 2sin ( x + 40) = 3 trên khoảng ( 1 − 80;180) là A. 20. B. 100 . C. 80 . D. 120 .      
Câu 33.2. Tìm tổng các nghiệm của phương trình cos 5x − = cos 2x −     trên 0;  .  6   3  47 4 45 7 A. . B. . C. . D. . 18 18 18 18      
Câu 33.3. Cho phương trình 3 sin 2x − = sin x +   
 . Tính tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; )  4   4  7 3 
của phương trình trên. A. . B.  . C. . D. . 2 2 4    2   3 
Câu 33.4. Tổng các nghiệm của phương trình cos x + = −   trong khoảng − ; là    5  2  3 2  21  8 13 A. . B. . C. . D. . 20 2 5 20
Câu 34. [VDT]. Cho kết quả giới hạn tại điểm của hàm phân thức còn chứa tham số, tìm tham số đó. 3
x ax + a −1 Câu 34.1. Biết lim = 2
M = a + a . x 1 → x − . Tính 2 2 1 A. M = 3 . B. M = 1 . C. M = −1 . D. M = 8 . 2
x + ax + b 1 − Câu 34.2. Cho lim = a, b  . 2 ( ) x 1 → x − 1 2 Tổng 2 2
S = a + b bằng A. S = 13. B. S = 9. C. S = 4. D. S = 1. 2 ax + bx − 5
Câu 34.3. Cho a, b là số nguyên và lim = 7 x 1 → x − . 1 Tính 2 2
a + b + a + b . A. 18 . B. 1. C. 15 . D. 5 . 2
x + ax + b
Câu 34.4. Cặp số (a;b) thỏa mãn lim
= 3 a b là các tham số) là x→3 x − ( , 3 A. a = 3 − , b = 0.
B. a = 3, b = 0 .
C. a = 0 , b = 9 − .
D. không tồn tại cặp số (a;b) thỏa mãn như vậy.
Câu 35. [VDT]. Xét tính liên tục tại điểm của hàm số cho nhiều công thức trên tập xác định. 2  x −1  khi x  1
Câu 35.1. Cho hàm số f ( x) =  x −1 2 khi x = 1.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1 và gián đoạn tại x = 1.
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số không liên tục trên (1; +) .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x = 1. 2
2mx − 4 khi x  3
Câu 35.2. Cho hàm số f (x) = 
( m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số liên 5  khi x  3 tục trên . 1 1 A. . B. . C. 18 . D. 2 . 2 18 2
ax + bx − 4 khi x 1
Câu 35.3. Biết hàm số f ( x) = 
( a, b là các tham số) liên tục trên R. Tính giá trị 2ax − 2b khi x  1
của biểu thức P = a − 3b A. P = −4 . B. P = 5 . C. P = 4 . D. P = 5 − . 3  x − 7x + 6 
, khi x  1vµx  2 2  x − 3x + 2 
Câu 35.4. Biết hàm số f ( x) = 2a, khi x = 1
( a, b là các tham số) liên tục trên R . b −3, khi x = 2   Tính 2 2
P = a + b . A. P = 68.
B. P = 45 .
C. P = 41 . D. P =10 . B. Tự luận
Bài 1 (TH-1,0 điểm): Chứng minh đường thẳng song song mặt phẳng.
Bài 2 (VDT-1,0 điểm): Tính giới hạn hàm số bằng cách khử dạng vô định  −  .
Bài 3 (VDC-1,0 điểm): Vận dụng cấp số, giới hạn dãy số, giới hạn hàm số vào giải toán.
----------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------