Đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội

Nhằm chuẩn bị cho kỳ thi HK2 Toán 11 sắp tới, giới thiệu đến các em tài liệu đề cương ôn tập học kỳ 2 Toán 11 năm 2019 – 2020 trường THPT Kim Liên – Hà Nội. Đề cương gồm có 10 trang, bao gồm các nội dung

THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
1
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI
Trường THPT Kim Liên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 11
Học kỳ II, năm học 2019 – 2020
****************************
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH HÌNH HỌC
Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân .
Giới hạn của dãy số. Quan hệ song song
Giới hạn của hàm số. Quan hệ vuông góc
Hàm số liên tục.
Đạo hàm.
NỘI DUNG
A. PHẦN TỰ LUẬN
I- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Bài 1. Cho cấp số cộng
()
n
u
17 20
9uu−=
22
17 20
153uu+=
, tìm số hạng đầu tiên
1
u
và công sai d .
Bài 2. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai
số hạng còn lại bằng 72.
Bài 3.
Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và giữ
nguyên các số còn lại, ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Bài 4. Tìm một cấp số nhân có bốn số hạng biết tổng bốn số đó bằng 15 và tổng các bình phương của chúng
bằng 85.
Bài 5. Tìm các giới hạn hàm số sau:
1)
3
2
2
24
lim
2
x
xx
xx
→−
−+
+
2)
3)
1
23
lim
1
x
x
x
4)
2
3
lim
2
x
x
x
+
5)
32
2
89 1
lim
51
x
x xx
x
±∞
+ +−
+
6)
2
13
lim
27
x
xx x
x
→−∞
−+
+
7)
( )
32
lim 3 2
x
xx
→±∞
++
8)
2
lim 4 5
x
xx
−∞
−+
9)
22
lim ( 2 1 7 3 )
x
xx xx
→±
−− −+
Bài 6. Xét tính liên tục của hàm số:
1
1
1) ( )
32
41
x
khi x
fx
x
khi x
=
+−
−=
tại
0
x
= 1.
2
3
32
2
2) ( )
8
12
xx
k
hi
x
gx
x
x khi x
−+
<
=
+≥
tại
0
x
= 2.
Bài 7. Tìm
a
để hàm số sau liên tục trên R:
3 22
2
()
2
12
x
khi
x
gx
x
ax khi x
−−
>
=
−≤
Bài 8. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
1)
2
4
61yx
x
= −+
2)
21
1
x
y
x
+
=
−+
3)
2
34
y
xx
=
−+
4)
2
( 1)( 3)
4
xx
y
x
−+
=
5)
1
2
2 35
y
xx
=
−+
6)
2
y (x 1) x 1=+−
Bài 9. Cho hàm số:
2
( ) ( 3) 9fx x x=+−
. Giải bất phương trình: f ’(x) 0 .
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
2
Bài 10. Cho hàm số:
32
1
()
3
fx x x=
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết:
1) Hoành độ tiếp điểm là:
3
o
x =
.
2) Tung độ tiếp điểm là:
o
y =
– 4/3.
3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 8x y = 0.
4) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 6x 2y – 2019 = 0
II. HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
, 2a SA a=
vuông góc với mặt đáy. Gọi
', 'BD
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
1) CMR: Các mặt bên của hình chóp
.S ABCD
là các tam giác vuông.
2) CMR:
' (), B'D'()AB mp SBC SAC⊥⊥
.
3) CMR:
( ) ( ' '),SAC AB D (SDC) (SAD), (SAC) (SBD), (SDC) (AB'D') ⊥⊥
.
4) Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( ), SBA SA
và mặt phẳng
()SBD
, SC và (ABCD).
5) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD), (SBD) và (ABCD), (SBC) và (ABCD).
6) Tính góc giữa AC và SB, SO và BC.
7) Tính d(O, (SBC)), d(O, (SAD)).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = 2a, AD = a,
()SA ABCD
,
5SA a=
.
O AC BD=
1) Chứng minh rằng
();()()DC SAD SDC SAD⊥⊥
.
2) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD), (SBC) và (ABCD)
3) Tính d(A; (SDC)); d(O; (SAD)), d(O; (SBC)).
4) Tìm điểm I cách đều các đỉnh của hình chóp S.ABCD. Tính SI.
Bài 3. Cho hình chóp đều
.S ABCD
có độ dài cạnh bên bằng
2a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
0
60
.
1) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.
2) Tính góc giữa
SA
BD
.
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy là tam giác đều cạnh
a
, các cạnh bên độ dài
3a
.
Gọi M là trung điểm
BC
.
1) Tính góc giữa hai đường thẳng
' ', '.A C MB
2) Tính khoảng cách từ đỉnh C’ đến mặt phẳng
( ' ' ).ABC
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Gợi ý một số câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
A.
3
1
n
n
u
n
+
=
+
B.
2
2
n
un n= +
C.
( 1)
3
n
n
n
u
=
D.
3
n
n
n
u =
Câu 2: Cho dãy số
()
n
u
là cấp số cộng có . Tính
A. B. C. D.
Câu 3: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là
100000
đồng và kể
từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm
30000
đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Một người muốn hợp đồng với sở khoan giếng y để khoan một giếng sâu
20
mét lấy nước dùng cho
sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho sở khoan
giếng số tiền bằng bao nhiêu?
A.
7700000
đồng. B.
15400000
đồng. C.
8000000
đồng. D.
7400000
đồng.
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
3
Câu 4: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
1 23
15 4u uu−+
đạt giá tr nh nht. S
12288
là s hng th bao
nhiêu ca cp s nhân đó?
A.
13
. B.
12
. C.
14
. D. 15.
Câu 5: Cho cấp số nhân
( )
n
a
1
3a =
2
6a =
. Tìm tổng S của 50 số hạng đầu tiên cấp số nhân đã cho.
A.
50
21S =
. B.
51
21S =
. C.
50
12S =
. D.
51
12S =
.
Câu 6: Tìm
A.
3
2
B. 2 C. 0 D.
2
3
Câu 7: Biết
2
2
2 44
lim 2
2
x
x ax a
x
+−
=
, khi đó
A.
2a
B.
10a−≤ <
C.
1a <−
D.
02a≤<
Câu 8: Tìm
( )
52
lim 3 4
x
xx
+∞
−+
A.
+∞
B.
−∞
C. -3 D. 4
Câu 9: Cho tổng , với n là s t nhiên, khi đó giá trị
S
bằng
A.
3
5
B.
5
6
C.
4
5
D.
6
7
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
.
.
A.
sinx
21
y
x
=
+
B.
sinx
2 sin 2
y
x
=
C.
cotxy =
D.
tan3yx=
Câu 11: Hàm số liên tục tại , khi đó
A. B. C. D.
Câu 12 .Đạo hàm của hàm số
2
1
1
xx
y
x
−+
=
bằng biểu thức có dạng
( )
2
2
.
1
+
ax bx
x
Khi đó
.ab
bằng:
A.
.2ab=
. B.
.1ab=
. C.
.3ab=
. D.
.4ab=
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
2
1fx x x=++
. Tập các giá trị của
x
để
( ) ( )
2. 0xf x f x
−≥
là:
A.
1
;
3

+∞

. B.
1
;
3

+∞


. C.
1
;
3

−∞

. D.
2
;
3

+∞

.
Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình
32
2 41st t t= ++
trong đó
t
thời
gian tính bằng gy,
s
là mét. Gia tốc của chuyển động khi
2t =
là:
A.
12 /ms
. B.
8/ms
. C.
7/ms
. D.
6/ms
.
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
( )
1
x
yC
x
=
tại giao điểm của
( )
C
với các trục tọa đ
A.
1yx=
. B.
1yx=
1yx= +
. C.
1yx=−+
. D.
1yx= +
.
Câu 16: :
Gi M, N ln lưt là trung đim ca các cnh AC và BD ca t din ABCD. Gi I là trung đim
đoạn MN P 1 điểm bất k trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
4
A.
1
4
k =
B. k = 2 C. k = 4 D.
1
2
k =
Câu 17: Cho một hình thoi
ABCD
cạnh
a
một điểm
S
nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA a=
và vuông góc với
( )
ABC
. Tính góc giữa
SD
BC
A.
60
. B.
90
. C.
45
. D.
arctan 2
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC= =
,
120BSC∠=°
,
60CSA∠=°
,
0
90∠=ASB
.Vẽ
( )
SH ABC
,
( )
H ABC
. Khẳng định nào sau đây đúng:
A.
H
trùng với trung điểm của
AB
. B.
H
là trọng tâm tam giác
ABC
.
C.
H
trùng với trung điểm của
BC
. D.
H
trùng với trung điểm của
AC
.
Câu 19: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy tam giác cân,
0
, 120 .AB AC a BAC= = =
Mặt phẳng
( )
AB C
′′
tạo với đáy góc
0
60 .
Tính khoảng cách từ đường thẳng
BC
đến mặt phẳng
( )
AB C
′′
theo
.a
A.
3
4
a
. B.
5
14
a
. C.
7
4
a
. D.
35
21
a
.
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABC
SA
đường cao và đáy là tam giác
ABC
vuông tại
B
. Cho ,
gọi . Tìm
sin
α
để góc giữa hai mặt phẳng
( )
ASC
( )
BSC
bằng
0
60
A.
15
sin
5
α
=
. B.
2
sin
2
α
=
. C.
32
sin .
9
α=
D.
1
sin .
5
α=
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
5
C. ĐỀ THAM KHẢO
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI HC K II MÔN TOÁN KHI 11
Năm học 2017 - 2018
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đ
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp:…………………
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
Câu 1. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng
+∞
?
A.
34
lim .
2
x
x
x
→+∞
−+
B.
34
lim .
2
x
x
x
→−∞
−+
C.
2
34
lim .
2
x
x
x
−+
D.
2
34
lim .
2
x
x
x
+
−+
Câu 2. Cho y số hạn
( )
n
u
xác định bởi
2
21
.
1
n
n
u
n
+
=
+
bao nhiêu số hạng của dãy sgiá trị bằng
51
.
6
A. 0. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình thang vuông ti
A B;
1
,
2
AB BC a AD= = =
( ).SA ABCD
Biết góc gia hai mt
phng
( )
SCD
( )
ABCD
bng
0
45
(tham kho hình v bên).
Tính
SA
?
A.
2.a
B.
.a
C.
2.a
D.
2
.
2
a
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có mt phng
( )( )SAB ABCD
. Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên
mt phng
( )
,ABCD
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là giao điểm ca AC BD.
B. H là hình chiếu vuông góc ca S trên đường thng BC.
C. H là trung điểm đoạn thng AD.
D. H là hình chiếu vuông góc ca S trên đường thng AB.
Câu 5. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho người lao động theo phương thức sau:
Người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, kể từ năm làm việc thhai, mức
lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. y tính tổng số tiền lương một người lao động được nhận
sau 5 năm làm việc cho công ti.
A. 210 triệu đồng. B. 120 triệu đồng. C. 420 triệu đồng. D. 100 triệu đồng.
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để
4
32
34
lim
21
nn
an n
−+
= −∞
++
.
A.
1.a =
B.
0.a <
C.
0.a >
D.
0.a =
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
23yx= +
A.
1
'.
23
y
x
=
+
B.
' 2 2 3.yx= +
C.
23
'.
22 3
x
y
x
+
=
+
D.
1
'.
22 3
y
x
=
+
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
6
Câu 8. Cho t diện đều
ABCD
M
là trung điểm ca cnh
.BC
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
.AB BC
B.
.BC AD
C.
.DM AD
D.
( )
.AM BCD
Câu 9. Tìm tham số m để hàm số
( )
32
khi >1
1
khi 1
x
x
fx
x
mx x
+−
=
liên tục tại
1.x =
A.
1
.
4
m =
B.
1.m =
C.
1
.
4
m =
D.
1
.
2
m =
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
' 2,AA a=
tam giác
ABC
vuông cân và
AB BC a= =
(tham kho hình v bên). Khong cách t điểm C’
đến mt phng
( )
'AB C
bng
A.
2
.
3
a
B.
2
.
3
a
C .
2
.
3
a
D.
3
.
2a
Câu 11. Cho hàm số
() .fx xx=
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
( )
' 3.fx
A.
( ,4).S = −∞
B.
( ,4].S = −∞
C.
(
]
0,4 .S =
D.
[ ]
0,4 .S =
Câu 12. Cho cấp số nhân
( )
n
u
biết
15
5, 405uu= =
và tổng
12
.... 1820.
nn
S uu u=+++=
Tìm
?n
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 13. Dãy số nào trong mỗi dãy số
( )
n
u
được cho sau đây là cấp số nhân:
A.
2
2.
n
un=
B.
1
2
21
1
2.
.,1
n nn
u
u
u uu n
++
=
=
=
C.
1
5.
nn
uu
+
=
D.
3 2.
n
un= +
Câu 14. Cho cp s cng
( )
n
u
26
3, 11.uu= =
Tính
20
u
A.
19
2.3 .
B.
39.
C.
20
2.3 .
D.
41.
Câu 15. Biết
(
)
2
lim 4 1 2.
x
x ax bx
→+∞
+ +− =
Tính
.Aab= +
A. 12. B. 6. C. -6. D. 10.
Câu 16.
23
lim(3 4 5 )nn+−
bằng
A.
5.
B.
.−∞
C. 5.
D.
.+∞
Câu 17. Cho hàm số
42
34yx x=−+
có đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
( )
1; 2 .M
A.
2 4.yx= +
B.
2.yx=
C.
2 2.yx=−+
D.
4 2.yx=
Câu 18. Cho hình hp
.'' ' 'ABCD A B C D
vi
M
là trung điểm cnh
BC
(tham kho hình v bên).
Biết
' ' '' .A M A A A B kBC=++
   
Tìm
k
?
A.
1
.
2
k =
B.
2.k
=
C.
3
.
2
k =
D.
1
.
2
k =
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABC
có tam giác
ABC
là tam giác đu cnh
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
7
bng a,
( ), ,SA ABC SA a⊥=
M
là trung điểm cnh
BC
(tham kho hình v bên). Gi
α
là góc gia gia hai
đường thng
AM
.SC
Tính
cos ?α
A.
6
cos = - .
4
α
B.
6
cos = .
2
α
C.
6
cos = .
4
α
D.
6
cos = .
3
α
Câu 20. Mt chất điểm chuyển động theo qui lut
( )
23
6st t t=
(
t
tính bng giây,
s
tính bng mét). Tính
thời điểm
t
(giây) tại đó vận tc
v
(m/s) đt giá tr ln nht.
A.
4.t =
B.
3.t =
C.
1
.
4
t =
D.
2.t =
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: ( 0,75 điểm)
Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời các số theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ?
Câu 2: (2,0 điểm)
1) Cho hàm số đồ thị . Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng
20xy−−=
.
2) Cho hàm số
( )
3
2
( 2) 3.
3
x
f x mx m x= ++ +
Tìm tất cgiá trị nguyên của tham sm để
( )
'0fx
với mọi
.x
Câu 3: (1,75 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh a,
()SA ABCD
và Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của BC, CD.
1) Chứng minh rằng
2) Tính góc giữa đường thẳng
SM
và mặt phẳng
3) Tính theo a khoảng cách từ điểm
C
đến mặt phẳng
Câu 4 : (0,5 điểm) Cho phương trình (
m
tham số). Tìm
tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình có nghiệm.
............……Hết………….......
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:……………………………………
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
8
S GD & ĐT HÀ NI
TRƯNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI HC K II MÔN TOÁN KHI 11
Năm học 2018 - 2019
Thi gian làm bài 90 pt, không k thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp:…………………
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
Câu 1. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng
2?
A.
2
21
lim .
2
+
x
x
x
B.
2
21
lim .
2
x
x
x
C.
21
lim .
2
→+∞
x
x
x
D.
1
21
lim .
2
→−
x
x
x
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
2=u
2
1
2
+
= +
nn
uu
với mọi
1n
. Khẳng định nào đúng?
A.
2
2=u
. B.
4
3.=u
C.
3
3 2.=u
D.
5
2 3.=u
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông và
( ).SA ABCD
Gi H, K ln lượt là hình chiếu
ca A trên các cnh SB, SD sao cho
0
50∠=HAK
. Tính góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SBC
?
A.
0
50 .
B.
0
40 .
C.
0
90
D.
0
130 .
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
có mt bên SAB là tam giác đu nm trong mt phng vuông góc vi mt
phng (ABC) và đáy là tam giác cân tại C . Gi H là trung điểm ca cnh AB, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. H là hình chiếu vuông góc ca S trên mt phng (ABC). B.
0
90∠=SHC
.
C. H là hình chiếu vuông góc ca C trên mt phng (SAB). D.
0
60∠=SHC
Câu 5. Cho hàm số
2
1
=
+
x
y
x
đồ thị
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến với
( )
C
tại điểm
( )
1;1 .M
A.
11
.
22
= yx
B.
11
.
22
= +yx
C.
1
1.
2
= yx
D.
1
1.
2
= +yx
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
a
trong khoảng
( )
10;10
đ
( )
23
lim 5 3 2

= +∞

na n
?
A.19. B. 5. C.10. D.3.
Câu 7. Đạo hàm ca hàm s
2
2= +yx x
A.
2
1
'.
2
+
=
+
x
y
xx
B.
2
22
'.
2
+
=
+
x
y
xx
C.
2
2
2
'.
22
+
=
+
xx
y
xx
D.
2
1
'.
22
=
+
y
xx
Câu 8. Cho hình thoi
ABCD
cạnh
a
và điểm
S
nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA a=
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Tính góc giữa
SB
.CD
A.
0
60
. B.
0
90
. C.
0
45
. D.
0
30 .
Câu 9. Với giá trị nào của tham số
m
thì hàm số
( )
2
2 3 khi >1
khi 1
=
mx x
fx
xx
liên tục tại
o
x1=
?
A.
m 2.=
B.
m 2.=
C.
m 1.=
D.
m 1.=
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật
.'' ' 'ABCD A B C D
, , '= = =AB a BC b CC c
. Khong cách d t điểm A
đến mt phng
( )
'A BD
bng
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
9
A.
222
111
.=++d
abc
B.
22 22 22
.=
++
abc
d
ab bc ac
C.
222
22 22 22
.=
++
abc
d
ab bc ac
D.
111
.=++d
abc
Câu 11.Cho hàm số
2
( ) ( 3) 9fx x x=+−
. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: f ’(x) 0 .
A.
3
3; .
2

=


S
B.
3
3; .
2

=

S
C.
3
3; .
2

=

S
D.
3
3; .
2

=


S
Câu 12. Biết s thp phân vô hn tun hoàn
0,393939...
được biu diễn dưới dng phân s hu t
*
a
(a,b N ;
b
a
b
nguyên t cùng nhau). Tng
ab+
là:
A.
45.
B.
46.
C.
47.
D.
48.
Câu 13. Kết quả giới hạn
2
1 2 3 ... n
lim
2n 2
+++ +
+
là:
A.
1
.
4
B.
1
.
2
C.
0.
D.
.+∞
.
Câu 14. Cho cấp số cộng
()
n
u
. Tính
25
.u
A.
25
60.=u
B.
25
50.=u
C.
25
40.=u
D.
25
64.=u
Câu 15. Kết quả của giới hạn
2019
2 2019
2019
x2
x4
lim
x2
là:
A.
2019
2.
B.
.+∞
C.
0.
D.
2020
2.
Câu 16. Để trang trí cho cổng vào đường hầm người ta dùng
dây đèn điện trang trí để viền quanh những nửa đường tròn
đồng tâm có bán kính lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5 được nối với
nhau như hình v, với điểm đầu là A và điểm cuối là B.
Gọi L là chiều dài của đoạn y đèn cần mắc .
Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
50.<L
B.
50 51.<<L
C.
51 52.<<L
D.
52.>L
Câu 17. Biết
3
0
11
lim 3
+−
=
x
ax bx
x
với a, bcác số thực thoả mãn
4+=ab
. Khẳng định nào dưới đây
sai?
A.
10 6. < <−a
B.
9.>b
C.
22
100+>ab
D.
0.−>ba
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD
hình thang vuông ti A B;
, 2,= = =AB BC a AD a
2=SA a
,
( ).SA ABCD
Gi
α
góc gia SC và mt
phng
( )
SAD
(tham kho hình v ).
Tính
α
?
A.
0
60α=
B.
0
30α=
C.
0
90α=
D.
0
150α=
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC
00
60 , 90 , .ASB CSB ASC SA SB SC a∠==∠= ===
Khoảng cách d từ
điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A.
6
.
6
=
a
d
B.
6
.
3
a
d =
C.
2 6.da=
D.
26
.
3
a
d =
THPT KIM LIÊN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
10
Câu 20. Cho các hàm s
( ) ( )
, = =y f x y gx
xác định có đạo hàm trên R, hàm s
( )
( )
21
2
=
+
gx
y
fx
xác định và
liên tục trên từng khoảng xác đinh
( )
02≠−f
. Biết h s góc ca các tiếp tuyến vi ba đồ th ca ba hàm
s đã cho tại điểm có hoành độ
0x =
bng nhau và khác 0. Khng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
0 1.g
B.
( )
0 1.g
C.
( )
0 1.g >
D.
( )
0 1.g <
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thờigianlàmbài 45 phút)
Câu 1: ( 1 điểm) Xác định số hạng đầu tiên công bội của một cấp nhân, biết tổng của số hạng đầu tiên
số hạng thứ ba của nó bằng 40, tổng của số hạng thứ hai và thứ tư bằng 80.
Ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời các số theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ?
Câu 2. (2 điểm).
1) Cho hàm số
2
2
1
1
+
=
x
y
x
. Tìm x thỏamãnhệthức:
( )
2
x 1 y' xy−=
.
2) Cho hàm số
32
() 3fx x x=
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp
tuyến đó vuông góc với đường thẳng
3 60xy +=
.
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật,
()SA ABCD
,
2,= =SA AB a AD=a.
1) Chứng minh rằng
( )( )SBC SAB
.
2) Xác địnhtính c gia hai mặt phẳng (SBC) (ABCD).
3) Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi
cắt bởi mặt phẳng (P). Thiết diện đó là hình gì?
Câu 4. (0,5điểm). Cho phươngtrình
( )
3
11x mx m−+=+
, (m là tham số). Chứng minh rằng với mọi giá trị
của m, phương trình luôn có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1.
............……Hết………….......
| 1/10

Preview text:

THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
SỞ GD - ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 11
Trường THPT Kim Liên
Học kỳ II, năm học 2019 – 2020
****************************
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH HÌNH HỌC
• Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân .
• Giới hạn của dãy số. Quan hệ song song
• Giới hạn của hàm số. Quan hệ vuông góc • Hàm số liên tục. • Đạo hàm. NỘI DUNG A. PHẦN TỰ LUẬN
I- ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
Bài 1.
Cho cấp số cộng (u ) có u u = 9 và 2 2
u + u = 153 , tìm số hạng đầu tiên u và công sai d . n 17 20 17 20 1
Bài 2. Tìm cấp số nhân có 4 số hạng, biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 27 và tích của hai
số hạng còn lại bằng 72.
Bài 3. Ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng có tổng là 15. Nếu bớt một đơn vị ở số thứ hai và giữ
nguyên các số còn lại, ta được một cấp số nhân. Tìm ba số đó.
Bài 4. Tìm một cấp số nhân có bốn số hạng biết tổng bốn số đó bằng 15 và tổng các bình phương của chúng bằng 85.
Bài 5. Tìm các giới hạn hàm số sau: 3 x − 2x + 4 x − 3 7) ( 3 2 lim x + 3x + 2) 1) lim 4) lim x→ ± ∞ 2 + x→ − 2 x + 2x x→2 2 − x − + 3 2 8) 2 lim 4x x 5 2x + 7 − 3
−8x + 9x + x −1 x→−∞ 2) 5) lim lim 2 x→ ±∞ 5x + 1 x→1 2 − x + 3 2x − 3 9) 2 2
lim ( x − 2x −1 − x − 7x + 3 ) 3) lim 2
x x −1 + 3x x→ ± ∞ − x 1 → 1− x 6) lim x→− ∞ 2x + 7
Bài 6. Xét tính liên tục của hàm số:  1− x 2  − +  x 3x 2 khi x ≠ 1  khi x < 2 1) (
f x) =  x + 3 − 2 tại x = 1. = 3 tại x 0 2) ( g x)  x − 8 0 = 2. − 4 khi x = 1  x +1 khi x ≥ 2  x − −
Bài 7. Tìm a để hàm số sau liên tục trên R: 3 2 2  khi x > 2 g( x) =  x − 2 ax −1 khi x ≤ 2
Bài 8. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 4 2x +1 1) 2 y = 6x − +1 2) y = 3) 2 y = x − 3x + 4 xx +1 2 (x −1)(x + 3) 1 4) y = 5) y = 6) 2 y = (x +1) x −1 x − 4 2 2x − 3x + 5 Bài 9. Cho hàm số: 2
f (x) = (x + 3) 9 − x . Giải bất phương trình: f ’(x) ≥ 0 . 1 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11 1
Bài 10. Cho hàm số: 3 2 f (x) =
x x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết: 3
1) Hoành độ tiếp điểm là: x = 3 . o
2) Tung độ tiếp điểm là: y = – 4/3. o
3) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 8x – y = 0.
4) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 6x – 2y – 2019 = 0 II. HÌNH HỌC:
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,
SA = a 2 và vuông góc với mặt đáy. Gọi B ', D '
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
1) CMR: Các mặt bên của hình chóp S.ABCD là các tam giác vuông.
2) CMR: AB ' ⊥ mp(SBC ), B'D' ⊥ (SAC) .
3) CMR: (SAC) ⊥ ( AB ' D '), (SDC) (SAD), (SAC) (SBD), (SDC) (AB'D') .
4) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (SB ),
A SA và mặt phẳng (SBD) , SC và (ABCD).
5) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD), (SBD) và (ABCD), (SBC) và (ABCD).
6) Tính góc giữa AC và SB, SO và BC.
7) Tính d(O, (SBC)), d(O, (SAD)).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB = 2a, AD = a, SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 5 .
O = AC BD
1) Chứng minh rằng DC ⊥ (SAD);(SDC) ⊥ (SAD) .
2) Xác định và tính góc giữa SC và (ABCD), (SBC) và (ABCD)
3) Tính d(A; (SDC)); d(O; (SAD)), d(O; (SBC)).
4) Tìm điểm I cách đều các đỉnh của hình chóp S.ABCD. Tính SI.
Bài 3. Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0 60 .
1) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.
2) Tính góc giữa SA BD .
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên có độ dài là a 3 .
Gọi M là trung điểm BC .
1) Tính góc giữa hai đường thẳng A'C ', MB '.
2) Tính khoảng cách từ đỉnh C’ đến mặt phẳng ( A ' B 'C).
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Gợi ý một số câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng? n + 3 ( 1)nn A. u = B. 2
u = n + 2n C. u = D. u = n n +1 n n 3n n 3n
Câu 2: Cho dãy số (u ) là cấp số cộng có . Tính n A. B. C. D.
Câu 3: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoan đầu tiên là 100000 đồng và kể
từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay trước đó.
Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng cho
sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh toán cho cơ sở khoan
giếng số tiền bằng bao nhiêu? A. 7700000 đồng.
B. 15400000 đồng. C. 8000000 đồng. D. 7400000 đồng. 2 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
Câu 4: Cho cấp số nhân (u u = 3 và 15u − 4u + u đạt giá trị nhỏ nhất. Số 12288 là số hạng thứ bao n ) 1 1 2 3
nhiêu của cấp số nhân đó? A. 13 . B. 12 . C. 14 . D. 15.
Câu 5: Cho cấp số nhân (a a = 3 và a = 6
− . Tìm tổng S của 50 số hạng đầu tiên cấp số nhân đã cho. n ) 1 2 A. 50 S = 2 −1 . B. 51 S = 2 −1. C. 50 S = 1− 2 . D. 51 S = 1− 2 . Câu 6: Tìm 3 2 A. B. 2 C. 0 D. 2 3 2
x − 2ax + 4a − 4 Câu 7: Biết lim = 2 , khi đó x→2 x − 2 A. a ≥ 2 B. 1 − ≤ a < 0 C. a < 1 −
D. 0 ≤ a < 2 Câu 8: Tìm ( 5 2
lim x − 3x + 4) x→+∞ A. +∞ B. −∞ C. -3 D. 4 Câu 9: Cho tổng
, với n là số tự nhiên, khi đó giá trị S bằng 3 5 4 6 A. B. C. D. 5 6 5 7
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên .  . s inx s inx A. y = y = y =
D. y = tan 3x 2x + B. 1 2 − C. cotx sin 2x Câu 11: Hàm số liên tục tại , khi đó A. B. C. D. 2 x x +1 2 ax + bx
Câu 12 .Đạo hàm của hàm số y = . Khi đó . a b bằng: x
bằng biểu thức có dạng 1 (x − )2 1 A. . a b = 2 − . B. . a b = 1 − . C. . a b = 3 . D. . a b = 4 .
Câu 13. Cho hàm số f ( x) 2
= x + x +1 . Tập các giá trị của x để 2 .x f ′(x) − f (x) ≥ 0 là:  1   1   1   2  A. ; +∞   . B. ; +∞   . C. ; −∞   . D. ; +∞   .  3   3   3   3 
Câu 14: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 3 2
s = t − 2t + 4t +1 trong đó t là thời
gian tính bằng giây, s là mét. Gia tốc của chuyển động khi t = 2 là:
A.12 m / s .
B. 8 m / s .
C. 7 m / s .
D. 6 m / s . x − 1
Câu 15: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
(C ) tại giao điểm của (C ) với các trục tọa độ x
A. y = x − 1. B. y = x − 1 và y = x + 1.
C. y = −x + 1.
D. y = x + 1.
Câu 16: : Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AC và BD của tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm
đoạn MN và P là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 3 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11 1 1 A. k = B. k = 2 C. k = 4 D. k = 4 2
Câu 17: Cho một hình thoi ABCD cạnh a và một điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho
SA = a và vuông góc với ( ABC ) . Tính góc giữa SD BC A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. arctan 2 .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC , B
SC =120° , CSA = 60°, 0
ASB = 90 .Vẽ
SH ⊥ ( ABC ) , H ∈( ABC ) . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. H trùng với trung điểm của AB .
B. H là trọng tâm tam giác ABC .
C. H trùng với trung điểm của BC .
D. H trùng với trung điểm của AC .
Câu 19: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác cân, = =  0 AB AC
a, BAC = 120 . Mặt phẳng ( AB C
′ ′) tạo với đáy góc 0
60 . Tính khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng ( AB C ′ ′) theo . a a 3 a 5 a 7 a 35 A. . B. . C. . D. . 4 14 4 21
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC SA là đường cao và đáy là tam giác ABC vuông tại B . Cho , gọi
. Tìm sin α để góc giữa hai mặt phẳng ( ASC ) và ( BSC ) bằng 0 60 15 2 3 2 1 A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = . 5 2 9 5 4 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11 C. ĐỀ THAM KHẢO SỞ GD & ĐT HÀ NỘI
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN Năm học 2017 - 2018
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp:………………… Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A
Câu 1. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng +∞ ? 3 − x + 4 3 − x + 4 3 − x + 4 3 − x + 4 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . − + x→+∞ x − 2 x→−∞ x − 2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 2 2n +1
Câu 2. Cho dãy số vô hạn (u xác định bởi u =
. Có bao nhiêu số hạng của dãy số có giá trị bằng n ) n n +1 51. 6 A. 0. B. 1. C. 5. D. 2.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại 1
AB; AB = BC = a =
AD, SA ⊥ ( ABCD). Biết góc giữa hai mặt 2
phẳng (SCD) và ( ABCD) bằng 0
45 (tham khảo hình vẽ bên). Tính SA ? a 2 A. a 2. B. . a C. 2 . a D. . 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có mặt phẳng (SAB) ⊥ ( ABCD) . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng ( ABCD), mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. H là giao điểm của ACBD.
B. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BC.
C. H là trung điểm đoạn thẳng AD.
D. H là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB.
Câu 5. Một công ti trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho người lao động theo phương thức sau:
Người lao động sẽ được nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ năm làm việc thứ hai, mức
lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. Hãy tính tổng số tiền lương một người lao động được nhận
sau 5 năm làm việc cho công ti. A. 210 triệu đồng. B. 120 triệu đồng. C. 420 triệu đồng. D. 100 triệu đồng. 4 n − 3n + 4
Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để lim = −∞ . 3 2 an + 2n +1 A. a = 1. B. a < 0. C. a > 0. D. a = 0.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = 2x + 3 là 1 2x + 3 1 A. y ' = .
B. y ' = 2 2x + 3. C. y ' = . D. y ' = . 2x + 3 2 2x + 3 2 2x + 3 5 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
Câu 8. Cho tứ diện đều ABCD M là trung điểm của cạnh BC. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. AB BC.
B. BC A . D
C. DM A . D
D. AM ⊥ ( BCD).  x + 3 − 2  khi x > 1
Câu 9. Tìm tham số m để hàm số f ( x) =  x −1
liên tục tại x = 1. mx khi x ≤ 1 1 1 1 A. m = . B. m = 1. − C. m = − . D. m = . 4 4 2
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có AA' = 2a, tam giác ABC
vuông cân và AB = BC = a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ điểm C’
đến mặt phẳng ( AB'C) bằng 2 2a 2a 3 A. a . B. . C . . D. . 3 3 3 2a
Câu 11. Cho hàm số f (x) = x x. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình f '( x) ≤ 3.
A. S = (−∞, 4).
B. S = (−∞, 4]. C. S = (0, 4]. D. S = [0, 4].
Câu 12. Cho cấp số nhân (u biết u = 5,u = 405 và tổng S = u + u + .... + u = 1820. Tìm n ? n ) 1 5 n 1 2 n A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
Câu 13. Dãy số nào trong mỗi dãy số (u được cho sau đây là cấp số nhân: n ) u  = 1 1  A. 2 u = 2n . B. u  = 2 . C. u 5u . u = n + n 2 n 1 + = D. 3 2. n n
u = u .u ,n ≥1  n+2 n n 1 +
Câu 14. Cho cấp số cộng (u u = 3,u = 11. Tính u n ) 2 6 20 A. 19 2.3 . B. 39. C. 20 2.3 . D. 41. Câu 15. Biết ( 2 lim
4x + ax +1 − bx = Tính A = a + . b →+∞ ) 2. x A. 12. B. 6. C. -6. D. 10. Câu 16. 2 3
lim(3 + 4n − 5n ) bằng A. 5. − B. . −∞ C. 5. D. . +∞ Câu 17. Cho hàm số 4 2
y = x − 3x + 4 có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm M (1; 2).
A. y = 2x + 4. B. y = 2 − . x C. y = 2 − x + 2. D. y = 4 − 2 . x
Câu 18. Cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' với M là trung điểm cạnh BC
   
(tham khảo hình vẽ bên). Biết A' M = A' A + A' B ' + k BC. Tìm k ? 1 3 1 A. k = . B. k = 2. C. k = . D. k = − . 2 2 2
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC là tam giác đều cạnh 6 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
bằng a, SA ⊥ ( ABC), SA = a, M là trung điểm cạnh BC (tham khảo hình vẽ bên). Gọi α là góc giữa giữa hai
đường thẳng AM SC. Tính cosα? 6 6 6 6 A. cosα= - . B. cosα= . C. cosα= . D. cosα= . 4 2 4 3
Câu 20. Một chất điểm chuyển động theo qui luật s (t ) 2 3
= 6t t (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính
thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v (m/s) đạt giá trị lớn nhất. 1 A. t = 4. B. t = 3. C. t = . D. t = 2. 4
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Câu 1: ( 0,75 điểm) Ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời các số theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ?
Câu 2: (2,0 điểm) 1) Cho hàm số có đồ thị
. Viết phương trình tiếp tuyến của
biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng x y − 2 = 0 . x
2) Cho hàm số f ( x) 3 2 =
mx + (m + 2)x + 3. Tìm tất cả cá giá trị nguyên của tham số m để f '(x) ≥ 0 3 với mọi x∈ . 
Câu 3: (1,75 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD) và Gọi M, N lần
lượt là trung điểm của BC, CD. 1) Chứng minh rằng
2) Tính góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
3) Tính theo a khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
Câu 4 : (0,5 điểm) Cho phương trình
( m là tham số). Tìm
tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
............……Hết………….......
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………… 7 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN TOÁN KHỐI 11 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI Năm học 2018 - 2019
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm - thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp:………………… Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A
Câu 1. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào có kết quả bằng 2? x x − 2 1 2 1 2x −1 2x −1 A. lim . B. lim . C. lim . D. lim . + − x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→+∞ x − 2 x 1 →− x − 2
Câu 2. Cho dãy số (u xác định bởi u = 2 và 2 u
2 u với mọi n ≥ 1. Khẳng định nào đúng? n ) 1 1 + = + n n A. u = 2 . B. u = 3. C. u = 3 2. D. u = 2 3. 2 4 3 5
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu
của A trên các cạnh SB, SD sao cho 0
HAK = 50 . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (SBC) ? A. 0 50 . B. 0 40 . C. 0 90 D. 0 130 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng (ABC) và đáy là tam giác cân tại C . Gọi H là trung điểm của cạnh AB, mệnh đề nào dưới đây sai?
A. H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC). B. 0 ∠SHC = 90 .
C. H là hình chiếu vuông góc của C trên mặt phẳng (SAB). D. 0 ∠SHC = 60 x Câu 5. Cho hàm số 2 y =
có đồ thị (C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C ) tại điểm M (1; ) 1 . x +1 1 1 1 1 1 1 A. y = x − . B. y = x + . C. y = x −1. D. y = x +1. 2 2 2 2 2 2
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a 2 3
n a n  trong khoảng ( 10 − ;10) để lim 5 3( 2) = +∞   ? A.19. B. 5. C.10. D.3.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số 2 y = x + 2x x +1 2x + 2 2 x + 2x 1 A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = . 2 x + 2x 2 x + 2x 2 2 x + 2x 2 2 x + 2x
Câu 8. Cho hình thoi ABCD cạnh a và điểm S nằm ngoài mặt phẳng chứa hình thoi sao cho SA = a SA
vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Tính góc giữa SB và . CD A. 0 60 . B. 0 90 . C. 0 45 . D. 0 30 .
2mx − 3 khi x > 1 
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số f ( x) = 
liên tục tại x = 1 ? 2  o x khi x ≤ 1 A. m = 2. B. m = 2.C. m = 1. D. m = 1.
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AB = a, BC = b,
CC ' = c . Khoảng cách d từ điểm A
đến mặt phẳng ( A'BD) bằng 8 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11 1 1 1 abc 2 2 2 a b c 1 1 1 A. d = + + . B. d = . C. d = . D. d = + + . 2 2 2 a b c 2 2 2 2 2 2
a b + b c + a c 2 2 2 2 2 2
a b + b c + a c a b c Câu 11.Cho hàm số 2
f (x) = (x + 3) 9 − x . Tìm tập nghiệm S của bất phương trình: f ’(x) ≥ 0 .  3   3   3   3  A. S = 3 − ; .   B. S = 3 − ; .  C. S = 3 − ; .   D. S = 3 − ; .     2   2   2   2 
Câu 12. Biết số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,393939... được biểu diễn dưới dạng phân số hữu tỉ a ( a,b*
N ; a b nguyên tố cùng nhau). Tổng a + b là: b A. 45. B. 46. C. 47. D. 48.
1 + 2 + 3 + ...+ n
Câu 13. Kết quả giới hạn lim 2 2n + là: 2 1 1 A. . B. . C. 0. D. +∞.. 4 2
Câu 14. Cho cấp số cộng (u ) có . Tính u . n 25 A. u = 60. B. u = 50. C. u = 40. D. u = 64. 25 25 25 25 2 x 2019 4
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim là:
2019 x 2019 x 2 2 A. 2019 2 . B. +∞. C. 0. D. 2020 2 .
Câu 16. Để trang trí cho cổng vào đường hầm người ta dùng
dây đèn điện trang trí để viền quanh những nửa đường tròn
đồng tâm có bán kính lần lượt là 1, 2, 3, 4, 5 được nối với
nhau như hình vẽ, với điểm đầu là A và điểm cuối là B.
Gọi L là chiều dài của đoạn dây đèn cần mắc .
Hãy chọn khẳng định đúng? A. L < 50.
B. 50 < L < 51.
C. 51 < L < 52. D. L > 52.
3 ax +1 − 1− bx Câu 17. Biết lim
= 3 với a, b là các số thực thoả mãn a + b = 4 . Khẳng định nào dưới đây x→0 x sai? A. 10 − < a < 6. − B. b > 9. C. 2 2 a + b > 100
D. b a > 0.
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
hình thang vuông tại AB; AB = BC = a, AD = 2a,
SA = a 2 , SA ⊥ ( ABCD). Gọi α là góc giữa SC và mặt
phẳng (SAD) (tham khảo hình vẽ ). Tính α ? A. 0 α = 60 B. 0 α = 30 C. 0 α = 90 D. 0 α = 150
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có 0 0 ASB = CSB = 60 , A
SC = 90 , SA = SB = SC = .
a Khoảng cách d từ
điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng 6 a 6 2a 6 A. = a d . B. d = .
C. d = 2a 6. D. d = . 6 3 3 9 THPT KIM LIÊN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II KHỐI 11 2g ( x) −1
Câu 20. Cho các hàm số y = f ( x), y = g ( x) xác định có đạo hàm trên R, hàm số y = xác định và f ( x) + 2
liên tục trên từng khoảng xác đinh và f (0) ≠ 2
− . Biết hệ số góc của các tiếp tuyến với ba đồ thị của ba hàm
số đã cho tại điểm có hoành độ x = 0 bằng nhau và khác 0. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. g (0) ≥ 1. B. g (0) ≤ 1. C. g (0) > 1. D. g (0) < 1.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm - thờigianlàmbài 45 phút)
Câu 1: ( 1 điểm) Xác định số hạng đầu tiên và công bội của một cấp nhân, biết tổng của số hạng đầu tiên và
số hạng thứ ba của nó bằng 40, tổng của số hạng thứ hai và thứ tư bằng 80. Ba số
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân với công bội khác 1; đồng thời các số theo
thứ tự lập thành một cấp số cộng với công sai khác 0. Tìm ? Câu 2. (2 điểm). 2 x +1 1) Cho hàm số y =
. Tìm x thỏamãnhệthức: ( 2 x − ) 1 y ' = −xy . 2 x −1 2) Cho hàm số 3 2
f (x) = x − 3x có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C ), biết tiếp
tuyến đó vuông góc với đường thẳng x − 3y + 6 = 0 . Câu 3. (1,5 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD) , SA = AB = 2a, AD=a. 1)
Chứng minh rằng (SBC) ⊥ (SAB) . 2)
Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD). 3)
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và vuông góc với SB. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi
cắt bởi mặt phẳng (P). Thiết diện đó là hình gì?
Câu 4. (0,5điểm). Cho phươngtrình ( x − )3 1
+ mx = m +1, (m là tham số). Chứng minh rằng với mọi giá trị
của m, phương trình luôn có ít nhất một nghiệm lớn hơn 1.
............……Hết…………....... 10
Document Outline

  • SỞ GD - ĐT HÀ NỘI