lOMoARcPSD| 59416725
I. Phần Lý luận Nhà nước
1. Đối tượng nghiên cứu của Lý luận nhà nước và pháp luật.
- Những vấn đề bản quan trọng nhất của NN&PL: nguồn gốc, đặc trưng, bản chất,
bộ máy, hình thức, vai trò của nhà nước;...
- Những quy luật những vấn đề tính quy luật gắn với sự phát sinh, tồn tại, phát
triển của NN&PL.
- Các mối quan hệ, liên hệ cơ bản, phổ biến của NN&PL.
- Những nguyên tắc, quy tắc, pphap, hthuc về tổ chức quyền lực NN; thiết lập trật tự
PL&PC; xây dựng & thực hiện PL;..
2. Các đặc trưng cơ bản của nhà nước, định nghĩa nhà nước.
- Đ/N: Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của XH: 1 lớp người được tách ra từ
XH => chuyên thực thi quyền lực => tổ chức, qli XH, phục vụ lợi ích chung của
toàn XH + lợi ích của LL cầm quyền.
Nhà nước tổ chức quyền lực chính trị, quyền lực công của hội của nhân dân
chủ
5 đặc trưng:
- 5 đặc trưng:
+ NN có quyền lực đặc biệt: khả năng của NN, các cá nhân, tổ chức (.) XH phải phục
tùng ý chí của NN => đặc biệt vì áp dụng khắp cả nước, 0 riêng bất cứ cá nhân, tổ
chức nào.
+ NN thực hiện việc quản lí dân cư theo lãnh thổ: sống trên 1 địa vực nhất định =>
chịu sự qli của 1 NN nhất định => thực hiện quyền & nghĩa vụ trước NN theo nơi mà
họ cư trú.
+ NN thực thi chủ quyền QG: thể hiện quyền làm chủ, quyết định tối cao, độc lập, tự
quyết mọi vấn đề đối nội, đối ngoại, 0 phụ thuộc vào bất kì cá nhân, tổ chức nào. +
NN ban hành PL, dùng PL làm ccu qli XH: NN là tổ chức duy nhất có quyền ban
hành PL & NN sử dụng PL, dựa vào PL, là ptien đặc biệt quan trọng => tổ chức, qli
XH.
+ NN quy định & thực hiện việc thu thuế, phát hành tiền: NN là 1 bộ máy dc tách ra
khỏi LĐSX trực tiếp => chuyên thực hiện chức năng qli XH. Thuế để duy trì HĐ,
nuôi dưỡng người (.) BMNN; xdung tiện, đg, trg, trại => pvu mục đích công; chi trả
cho mdich XH khác..
3. Hình thức nhà nước: khái niệm, các thành tố cơ bản của hình thức nhà nước.
- KN: là cách thức tổ chức + PP thực hiện quyền lực NN
- 3 thành tố cơ bản: hình thức chính thể, hình thức cấu trúc NN & chế độ CT.
Hình thức chính thể: cách thức & trình tự thành lập quan cao I’ của quyền
lực NN, xác lập mqh giữa cơ quan đó & cơ quan cấp cao khác & với nhân dân.
lOMoARcPSD| 59416725
2
Chính thể quân chủ: quyền lực tối cao của NN ttrung toàn bộ (hoặc 1 phần)
trong tay người đứng đầu theo phương thức cha truyền con nối.
Tuyệt đối: Ả rập, Brunei, Oman,..
Hạn chế (lập hiến): ra đời gắn liền sự xhien của hf: Anh, Nhật, Thái Lan,..
Quân chủ đại diện đẳng cấp: bên cạnh vua có 1 cơ quan: đại diện các
đ/c (.) XH => vua tham vấn ý kiến.
Quân chủ nhị hợp: nghviện nắm quyền lập fap, nhà vua nắm quyền
hành fap. Nhà vua 1st QG, Chính phủ, toàn quyền bổ nhiệm các
bộ trưởng.
Quân chủ đại nghị: vua bị hạn chế quyền lực trên 3 phương diện.
Quyền lực nhà vua mang t/c hình thức, nghi lễ & tượng trưng.
Chính thể cộng hòa: quyền lực cao I’ của NN thuộc về cơ quan đại diện của
NhD (quốc hội, nghị viện,..)
Cộng hòa quý tộc: quyền bầu cử quan tối cao của quyền lực NN thuộc
về tầng lớp quý tộc. (NN chủ nô)
Cộng hòa dân chủ: bầu cử, ứng cử thuộc về các tầng lớp NhD.
Cộng hòa tổng thống: Tổng thống đứng đầu NN, Chính phủ. Tổng
thống nắm toàn quyền hành fap. (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)
Cộng hòa đại nghị: Tổng thống 0 quyền lực cụ thể. Thủ tướng 1st
Chính phủ; Tổng thống 1st NN (Đức)
Cộng hòa hỗn hợp: Tổng thống là nvat trung tâm của quyền lực NN.
Chính phủ do tổng thống bổ nhiệm (Pháp, Nga,..)
Hình thức cấu trúc: Cách thức tổ chức quyền lực NN theo các đvị hành chính
lãnh thổ & xác lập mqh giữa các cấp chính quyền NN vs nhau.
NN đơn nhất:
+ lãnh thổ toàn vẹn, thống nhất, hệ thống các quan thống I từ
TW đến ĐP. Các bộ phận hợp thành NN là các đvi h/c – lãnh thổ 0 có chủ
quyền.
+ Có 1 hệ thống chính quyền, 1 hệ thống PL VD:
VN, Lào, Hà Lan,..
NN liên bang:
+ Hình thành từ 2 hay nhiều bang, mỗi bang có chủ quyền riêng
+ 2 hệ thống chính quyền (của liên bang, tiểu bang) +
Có song song hệ thống PL, mỗi bang có hthong PL riêng
VD: Mỹ, Đức, Áo,..
lOMoARcPSD| 59416725
Chế độ CT: Tổng thể các PP mà NN sử dụng để thực hiện quyền lực NN.
Dân chủ: NhD quyền tgia vào việc tổ chức, hdong của quan NN,
bàn bạc, thảo luận quyết định những vde qtrong của ĐN: DC tr.tiếp +
DC gián, DC rộng rãi + DC hạn chế,..
Phản DC: >< DC (NNPK)
4. Hình thức chính thể: khái niệm, phân loại so sánh các dạng hình thức
chínhthể của nhà nước.
Chính thể quân ch
Chính thể cộng hòa
ĐN
hình thức chính thể trong đó
quyền lực tối cao I’ ttrung vào toàn bộ
hoặc 1p tay người đứng đầu NN theo
nguyên tắc truyền ngôi
hình thức chính thể trong
đó quyền lực tối đa của NN
thuộc về 1 quan đại diện
của NhD
Phương thức
trao quyền lực
Chủ yếu cha truyền con nối (suy
tôn, chỉ định)
Bầu cử
Chủ thể nắm
quyền
1 cá nhân (vua, hoàng đế,..)
1 cơ quan hoặc 1 số cơ quan
(nghị viện,..)
Quyền lợi của
NhD
Không được tgia vào việc lựa chọn,
giám sát vua
Được tgia bầu cử, ứng cử vào
quan quyền lực tối cao,
giám sát hoạt động
Thời gian
quyền có hiệu
lực
Suốt đời, truyền ngôi cho đời sau
Tính theo nhiệm kì
Phân loại
2 dạng: Quân chủ tuyệt đối, Quân chủ
hạn chế
Quân chủ hạn chế 3 biến dạng:
Quân chủ đại diện đẳng cấp, Quân
chủ nhị hợp, Quân chủ đại nghị
2 dạng: Cộng hòa quý tộc,
Cộng hòa dân chủ
Cộng hòa DC 3 hình thức:
CH tổng thống, CH đại nghị,
CH hỗn hợp
VD
Quân chủ nhị hợp: Anh TK17,18;
Đức theo HF 1871
Quân chủ đại nghị: Anh, Nhật, Thụy
Điển,..
CH quý tộc: La Mã từ TKIV-I
TCN
CHDC: Athens từ TKV-IV
TCN
CH tổng thống: Mỹ
CH hỗn hợp: Pháp, Nga,..
5. Hình thức cấu trúc nhà nước, chế độ chính trị, liên hệ các nhà nước.
lOMoARcPSD| 59416725
4
Hình thức cấu trúc: Cách thức tổ chức quyền lực NN theo các đvị hành chính
lãnh thổ & xác lập mqh giữa các cấp chính quyền NN vs nhau.
NN đơn nhất:
+ lãnh thổ toàn vẹn, thống nhất, hệ thống các quan thống I từ
TW đến ĐP. Các bộ phận hợp thành NN là các đvi h/c – lãnh thổ 0 có chủ
quyền.
+ Có 1 hệ thống chính quyền, 1 hệ thống PL VD:
VN, Lào, Hà Lan,..
NN liên bang:
+ Hình thành từ 2 hay nhiều bang, mỗi bang có chủ quyền riêng
+ 2 hệ thống chính quyền (của liên bang, tiểu bang) +
Có song song hệ thống PL, mỗi bang có hthong PL riêng
VD: Mỹ, Đức, Áo,..
Chế độ CT: Tổng thể các PP mà NN sử dụng để thực hiện quyền lực NN.
Dân chủ: NhD quyền tgia vào việc tổ chức, hdong của quan NN,
bàn bạc, thảo luận quyết định những vde qtrong của ĐN: DC tr.tiếp +
DC gián, DC rộng rãi + DC hạn chế,..
Phản DC: >< DC (NNPK) LH:
HT chính thể: CHDCND, Quốc hội là quan đại diện cao I’ of NhD do
NhD bầu ra theo ngtac phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
Hình thức cấu trúc: NN đơn nhất, TW tập quyền; chủ quyền QG do chính
quyền TW nắm giữ, địa phương các đvi h/c lãnh thổ 0 chquyền.
CQDDP gồm 3 cấp: tỉnh, huyện, xã.
CĐCT: DC, qdinh của NhD là qdinh cao I’, NN phải phục tùng. HĐ NN
luôn đảm bảo dân biết, dân bàn, dân ktra.
6. Kiểu nhà nước, kiểu pháp luật, các quan điểm tiếp cận kiểu nhà nước, kiểupháp
luật.
Kiểu NN: tổng thể những đặc điểm, đặc thù của 1 nhóm NN, qua đó phân
biệt với nhóm NN khác.
Tương ứng với:
+ các thời kì LS: NN cổ đại, NN trung đại, NN cận đại & NN hiện đại
+ các nền VM: NN (.) nền VM NN, VM CN, VM tri thức
+ tổ chức, thực hiện quyền lực NN: NN độc tài, chuyên chế; NN dân
chủ.
lOMoARcPSD| 59416725
Các quan điểm tiếp cận kiểu NN: C.Mác tiếp cận kiểu NN theo tiến trình LS của
sự ptrien XH, tương ứng 1 hình thái KT-XH có g/c là 1 kiểu NN.
NN Chủ nô
NN PK
NN Tư sản
sở
KT
Qhe SX chiếm
hữu lệ, đất
đai & các
liệu SX khác
hầu hết thuộc
sở hữu nhân
của các chủ nô,
kể cả nô lệ
Qhe SXPK
đặc trưng sở
hữu của địa chủ,
PK về ruộng đất
& bóc lột nông
dân thông qua
phát canh, thu tô
QHe SX TBCN,
qhe sx giữa
nhà TB & công
nhân LĐ làm
thuê
sở
XH
2 g/c: chủ nô,
nô lệ
2 g/c: địa chủ,
phong kiến &
nông dân
Qhe giữa g/c
sản & g/c vô sản
Bản chất
- Thực hiện nền
chuyên chính
của g/c chủ ,
duy trì sự thống
trị & bev lợi ích
của chủ nô; đàn
áp nô lệ & tầng
lớp LĐ khác
- Công cụ
trongtay g/c địa
chủ pk để thực
hiện chuyên
chính vs g/c
nông, thợ thủ
công & các tầng
lớp LĐ
khác
- ptien
duy trìđịa vị KT
bve lợi ích & sự
thống trị của địa
chủ pk
- HT’:
Chính thể
- Thiết lập
ngtacchủ quyền
NN trên danh
nghĩa thuộc về
NhD - quan
lập fap
quan đại diện
của các tầng lớp
dân cư (.) XH đo
bầu cử lập nên
- Thực
hiệnngtac phân
chia quyền lực &
kiềm chế, đối
trọng giữa các
quan lập,
lOMoARcPSD| 59416725
6
QCCC, quyền
lực vô hạn của
Hoàng đế
hành, fap -
Thể hiện chế độ
đa nguyên, đa
đảng (.) bầu cử
nghị viện & tổng
thống.
- HT’: CH, QC
lập hiến
=> Nhận thức dc đkien tồn tại, ptrien của NN (.) những gdoan LS I’ định.
Kiểu PL: Là tổng thể những đặc điểm, đặc thù của 1 nhóm PL, qua đó pbiet vs
nhóm PL khác.
Tương ứng với mỗi hthai KTXH có g/c là 1 kiểu PL:
PL chủ nô
PL phong kiến
PL tư bản
PL XHCN
lOMoARcPSD| 59416725
KN
kiểu PL 1st
trong LS, ra đời
cùng NN chủ nô
Là kiểu PL ra đời
thay thế cho
PL chủ nô
Thay thế PLPK,
ptrien về ND,
HT’
HTPL thể hiện ý
chí của g/c công
nhân, NhD
dưới sự lãnh đạo
của ĐCS
Cơ sở KT
sở qhe SX
chiếm hữu lệ &
mâu thuẫn đối
kháng gay gắt giữa
chủ & lệ; đặc
trưng là chiếm hữu
hữu tuyệt đối
của chủ nô vs
TLSX & nô lệ
Cơ sở qhe sx PK;
đặc trưng bởi chế
độ chiếm hữu
nhân của g/c địa
chủ PK đối vs đất
đai, TLSX khác
& bóc lột 1p sức
LĐ của nông dân
Qhe sxuat bản
chủ nghĩa
Qhe SXXHCN
Cơ sở XH
Tồn tại trên kết cấu
XH g/c; phản
ánh ý chí của g/c
CN & các
LLXH khác
Tồn tại trên kết
cấu XH g/c;
phản ánh ý chí
của địa chủ PK
& các LLXH
Qhe giữa nhà
bản & người
công nhân làm
thuê
Lminh giữa g/c
công nhân & các
g/c, tầng lớp
khác
khác
lOMoARcPSD| 59416725
8
Đặc điểm
- Tạo sở
pháp lícho việc
củng cố & bảo vệ
QHSX chiếm hữu
lệ, hợp pháp hóa
chế độ bóc lột của
chủ nô đối vs nô lệ
- Quy định 1
HT’hình phạt &
cách thi hành hình
phạt hết sức
man, tàn bạo
- Ghi nhận &
củngcố ttrang bất
bình đẳng (.) XH &
- tính tản
mạn, thiếu thống I’
- Xác lập &
bvetrật tự đẳng
cấp; thừa nhận &
bve những đặc
quyền của các
đẳng cấp trên (.)
XH
- Dung túng
choviệc sdung
bạo lực sự tùy
tiện của những kẻ
quyền lực (.)
XH
- Quy
địnhnhững hình
phạt & ch thi
hành hình phạt
rất man,
khắc
- Thiếu
thốngnhất, chịu
ảnh hưởng mạnh
mẽ của tôn giáo,
đạo
đức PK
- Ghi nhận
&bve chế độ sở
hữu TBCN
- Bve sự
thốngtrị về CT &
ởng của g/c
tư sản (.) XH
- tính
dânchủ, thừa
nhận quyền tự do
& bình đẳng về
mặt pháp cho
công dân - Nhân
đạo hơn các kiểu
PL
trước
- kiểu PL
tiếnbộ nhất
- sự thể
chếhóa đường lối
chủ trương,
chính sách
của g/c công nhân
- pvi
điềuchỉnh khá
rộng rãi, ngày
càng hoàn thiện
hơn
- Vừa phản
ánhcác chuẩn mực
đạo đức XHCN,
góp phần xdung &
bve nền đạo đức
Hình thức
PL
- Tập quán fap,
tiền lệ fap
- Tập quán fap,
tiền lệ fap. VB
luật dc sdung phổ
biến: những
bộ luật
- VBPL, sự
rađời của HF
- Tiền lệ
fap chỉdc bổ
sung cho sự thiếu
hụt của
VBPL
- VBPL
=> Sự thay thế kiểu PL này = kiểu PL khác tiến bộ hơn là quy luật tất yếu, phù hợp
vs quy luật thay thế các HT KT-XH. But, sự thay thế kiểu PL cũng có thể dra 0 tuần
tự, từ kiểu PL thấp, bỏ qua kiểu PL trung gian, ptrien lên kiểu PL cao hơn.
lOMoARcPSD| 59416725
7. Bản chất, hình thức, đặc điểm cơ bản của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủnghĩa
Việt Nam.
Bản chất:
lOMoARcPSD| 59416725
10
NN fap quyền XHCN của NhD, do NhD, NhD
Fap quyền:
+ Quyền lực NN thống I’, sự phân công, phối hợp, kiểm soát
giữa các cơ quan NN trong việc thực hiện các quyền lập, hành, tư fap
+ NN tổ chức, trên sở HF, PL; thực hiện ngtac QLXH = HF,
PL; NN bảo đảm thực hiện nghiêm chỉnh & thiện chí c cam kết
QT...
NN của NhD, do NhD, vì NhD:
+ của NhD: tất cả quyền lực NN đều thuộc về NhD, cơ quan NN nhận
quyền lực từ NhD
+ do NhD: NhD trực tiếp bầu ra đại biểu Quốc hội & đại biểu Hội
đồng NhD theo ngtac phổ thông, bình đẳng, trực tiếp & bỏ phiếu kín,
những quan đại biểu của NhD, đại diện cho nguyện vọng &
quyền làm chủ của NhD => phục vụ lợi ích của NhD.
+ vì NhD: Mọi chính sách, PL, HĐ,.. đều vì lợi ích của NhD, phục vụ
NhD => quan NN, cán bộ, công, viên chức luôn tôn trọng NhD,
liên hệ chặt chẽ, lắng nghe ý kiến & chịu gsat của NhD.
Trực tiếp tổ chức & qli hầu hết các mặt qtrong của đ/s XH: 0 chỉ là tổ chức CT
mà còn tổ chức KT,VH,XH,.. đã đang trực tiếp tổ chức & thống I’ qli nền
KTQD, sự nghiệp VH, HTGDQD, sự nghiệp TD,TT,DL,..
Là NN dân chủ, 1 công cụ thực hiện DCXHCN ở VN
+ NN công nhận, tôn trọng, bve & bảo đảm quyền con ng, quyền công dân, mọi
chính sách & PL of NN đều có sự tgia ý kiến of NhD..
+ NN tạo mọi đkien để NhD tgia qli NN&XH, tgia thảo luận các vde chung of
cả nước, ĐP
Là NN thống I’ của các dtoc cùng sinh sống trên VN
+ Nvu: giữ gìn & ptrien sự bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa c dtoc, nghiêm
cấm mọi hvi kì thị, chia rẽ dtoc
+ Thực hiện c/s ptrien toàn diện, tạo dkien để các dtoc thiểu số phát huy nội lực
Luôn đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCSVN
+ Thực hiện chuyên chính vs kẻ thù của NhD, phòng chống giặc ngoại m,
nghiêm trị mọi hành động xâm phạm lợi ích of Tổ quốc & of NhD
NN of thời quá đlên CNXH: xuất phát điểm thấp lại trải qua khó khăn
song VN vẫn đang trong thờivừa có CNXH vừa chưa có, thời kì cái cũ đang
lOMoARcPSD| 59416725
11
mất đi nhưng chưa mất hẳn, cái mới đã ra đời nhưng chưa hoàn chỉnh Hình
thức:
Hình thức chính thể: chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân -
Vì quyền lực tối cao của nhà nước ta thuộc về tay nhân dân
- Đặc điểm:
+ Tổ chức và thực hiện quyền lực Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam, dựa trên cơ sở chủ nghĩa Mác -Lênin và tư tưởng Hồ Chí
Minh.
+ Quyền lực Nhà nước theo nguyên tắc quyền lực Nhà nước là thống nhất, có
sự phân công, phân nhiệm, phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước trong việc
thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
Hình thức cấu trúc: Nhà nước đơn nhất
- NN Việt Nam có chủ quyền quốc gia, có một lãnh thổ duy nhất, thống
nhất - NN Việt Nam có một Hiến pháp, một hệ thống Pháp luật áp dụng chung
trên toàn lãnh thổ và một hệ thống bộ máy Nhà nước.
Chế độ chính trị: Phương pháp dân chủ
- Tổ chức và thực hiện quyền lực NN, phát huy quyền làm chủ của NhD
LĐ, đảm bảo sự tgia của NhD vào việc qli NN và xử lý nghiêm minh các hành
vi vi phạm PLNN.
8. Chức năng của nhà nước: khái niệm, phân loại.
KN: những mặt hoạt độngbản of NN, phù hợp vs bản chất, mục đích, nvu
of NN dc xdinh bởi dkien KTXH of ĐN (.) những gdoan ptrien của Phân
loại:
Căn cứ vào pvi hoạt động of NN:
+ Chức năng đối nội: Là những mặt HĐ chủ yếu of NN (.) qhe với các cá nhân,
tổ chức (.) nước
VD: Chức năng KT, chức năng XH,..
+ Chức ng đối ngoại:những mặt HĐ chủ yếu of NN (.) qhe vs các qg, dtoc
khác
VD: Chức năng tiến hành ctranh xâm lược, phòng thủ, bảo vệ ĐN,..
Căn cứ vào HĐ of NN (.) các lĩnh vực XH:
+ Chức năng KT: Nhằm củng cố & bve cơ sở tồn tại of NN, ổn định & ptrien
KT
lOMoARcPSD| 59416725
12
+ Chức năng trấn áp: Trong dkien đtranh g/c, chức năng trấn áp sự phản kháng
of g/c bị trị là rất cần thiết => bve sự tồn tại vững chắc of NN
+ Chức năng bve trật tự PL, bve quyền & lợi ích hợp pháp of nhân, tổ chức
(.) XH..
Căn cứ vào mục đích thực hiện: Chức năng cai trị & Chức năng phục vụ..
Căn cứ vào hình thức thực hiện: Chức năng lập fap, Chức năng hành fap, Chức
năng tư fap
9. Chức năng Nhà nước Cộng hòa hội Chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạnhiện
nay: khái niệm, phân loại, so sánh với các chức năng nhà nước trong thời kỳ
quản lý hành chính, tập trung bao cấp trước đây.
Phân loại:
Chức năng KT: 2 mặt: Tổ chức KT & Qli KT
- NN tiến hành cổ phần hóa các cty, xí nghiệp of NN
- NN qli KT 1 cách vĩ mô qua HĐ tạo lập mtrg cho các HĐSX kinh doanh,định
hướng, hướng dẫn cho các HĐKT..
- NN sdung hợp lí thuế, phí để điều tiết nền KT..
Chức năng CT:
- NN kiên quyết nghiêm trị mọi sự phản kháng of bất cứ LL chống đối nào =>
bve thành quả CM, giữ vững an ninh CT, đảm bảo ổn định TTXH Chức năng
XH:
- VH: Bảo tồn & phát huy những gtri VHVT & phi VT; NN thường xuyênchăm
lo đến đ/s tthan of người dân => hthanh nhân cách tốt cho thế hệ trẻ - GD: Chú
trọng việc đào tạo & chế độ đãi ngộ thỏa đáng đvs đội ngũ gvien; Thực hiện
c/s phổ cập GDPT; Có c/s học phí, học bổng thỏa đáng;..
- YT & ptrien nguồn nhân lực: c/s dso hợp lý; bảo đảm việc làm cải
thiệndkien làm việc cho ng LĐ;..
- KH&CN: Đầu tư thỏa đáng; Xdung cơ sở nghiên cứu; Phát hiện tài năng trẻđể
đào tạo, thực hiện c/s đãi ngộ hợp lí;..
- Dtoc, tôn giáo: C/s hợp lí, đảm bảo sự ptrien hài hòa of mọi vùng miền- Bve
mtrg, phòng chống thiên tai, ứng phó thảm họa: Hoạch định chtrương, c/s
nhằm ngăn ngừa những htuong => khủng hoảng KT-XH
Chức năng bve trật tự PL, quyền & lợi ích hợp fap của cá nhân, tổ chức (.) XH:
- Nhiều khuyến khích, dvien cdan tích cực tgia phòng, chống các htuong
vpham PL
lOMoARcPSD| 59416725
13
- Ktra g/s HĐ of NN (.) thực hiện các quyền lợi of cdan Chức năng bve ĐN:
- 0 ngừng củng cố nền QP toàn dân
- Xdung LLQĐ chính quy, tinh nhuệ, hiện đại & tuyệt đối trung thành vs Tổquốc,
vs NhD...
Chức năng qhe vs các nước khác
lOMoARcPSD| 59416725
14
- Thực hiện c/s hòa bình, hợp tác vs tất cả các nc trên cơ sở tôn trọng độc lập,hòa
bình, thống I’ & toàn vẹn lãnh thổ của nhau, cac bên bình đẳng cùng có lợi
10. Chức năng kinh tế của Nhà nước Cộng a hội Chủ nghĩa Việt Nam.-
NN tiến hành cổ phần hóa các cty, xí nghiệp of NN, NN giữ tỉ lệ cổ phần đủ đảm bảo
sự chi phối of NN (.) lĩnh vực ngành nghề qtrong
-NN qli KT 1 cách vĩ mô qua: HD tạo lập mtrg cho các HD SX kdoanh
định hướng, hdan cho các hd kte điều
tiết, kiểm soát of NN dvs HĐKT
- NN có c/s ưu tiên ptrien đvs ngành nghề mang lợi nhuận thấp
- Thực hiện việc khkhich đvs cá nhân, tổ chức KT tạo dc nhiều công ăn việc làm chong
LĐ hay họ sdung đc những ng LĐ yếu thế
- NN thực hiện qli KT thống I’ but cũng chú trọng tới những vùng ĐP dkien
tnhien,địa lí đbiet
11. Các chức năng xã hội của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
12. Bộ máy nhà nước: khái niệm, phân loại các quan trong bộ máy nhà nước,các
mô hình tổ chức bộ máy nhà nước (trong các kiểu nhà nước).
KN: Là hệ thống các cơ quan NN từ TW đến ĐP, đc tổ chức & HĐ theo quy định
of PL để thực hiện các chức năng, nvu of NN Phân loại các cơ quan (.) BMNN:
Căn cứ vào thẩm quyền theo pvi lãnh thổ: Cơ quan TW, cơ quan ĐP
Căn cứ vào chức năng: Cơ quan lập fap (xdung PL); Cơ quan hành fap (tổ chức
thực hiện PL); Cơ quan tư fap (bve PL)
Căn cứ vào tgian HĐ: Cơ quan thg xuyên (tồn tại thg xuyên), Cơ quan lâm thời
(cviec có t/c I’ thời of NN, sau thực hiện => tự giải tán)
hình tổ chức BMNN:
- Cấu trúc BMNN ptrien từ đơn giản sang phức tạp: NN chủ nô ra đời => BMNNmang
nhiều dấu vết of tổ chức thị tộc, bộ lạc. BMNN các NN đương đại phức tạp> - Sự
phân chia chức năng, thẩm quyền giữa các cơ quan NN rõ ràng, cụ thể:
+ BMNNCN,PK: sơ khai, cơ sở pháp lí chưa đầy đủ
+ NN đương đại: ràng, rành mạch & dc quy định cụ thể (.) PL; chế g/s lẫn nhau
hoàn thiện => quyền lực NN dc kiểm soát
- Cách thức tổ chức BMNN quy củ, chặt chẽ, khoa học
+ Thực hiện quyền lực tối cao từ 1 ng sang nhiều ng
lOMoARcPSD| 59416725
15
+ Cách thức hthanh, trình tự thành lập các cơ quan tối cao: cha truyền con nối sang bầu
cử
- Các ngtac tổ chức & HĐ of BMNN dc hthanh khoa học, dân chủ: + NNCN: ngtac cha
truyền con nối, ngtac đề cao quyền lực tuyệt đối of vua + NNTS: ngtac phân chia qluc
NN, DC, tuân thủ HF & PL,..
- Phương thức HĐ, vtri, vtro of cquan (.) BMNN tiến bộ, nhân đạo:
+ NNCN,PK: Cquan cưỡng chế, trấn áp role 1st
+ NN đương đại: Cquan cưỡng chế thu hẹp dần pvi ảnh hưởng, 0 còn là bphan chủ đạo
(.) BMNN
13. Bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam: khái niệm, phân loại
các quan trong bộ máy nhà nước, các nguyên tắc bản vtổ chức hoạt động
của bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1) Các cơ quan quyền lực nhà nước, bao gồm Quốc hội Hội đồng nhân dân các
Phân loại các cơ quan:
Các quan quyền lực NN: Quốc hội & Hội đồng NhD các cấp. Đây các
quan đại diện của nhân dân, do nhân dân trực tiếp bầu ra theo nguyên tắc bầu cử
phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
Các cơ quan qli NN: Chính phủ, các bộ, các cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân
các cấp và các cơ quan quản lí chuyên môn của Uỷ ban nhân dân như sở, phòng,
ban và tương đương
Các cơ quan xét xử: Tòa án NhD tối cao, các tòa án NhD ĐP & các tòa án Qsu
Các cơ quan ksat: Viện ksat NhD tối cao, các viện ksat NhD ĐP & các viện ksát
QS.
Hội đồng bầu cử QG: tchức bầu cử đại biểu Quốc hội; chỉ đạo & hdan ctac bầu
cử đại biểu Hội đồng NhD cac cấp
Kiểm toán NN: hdong độc lập, chỉ tuân theo PL
Nguyên tắc cơ bản: DC, tiến bộ xphat từ bản chất NNCHXHCN VN
+ Bảo đảm chủ quyền NhD
+ Quyền lực NN là thống I, có sự phân công, phối hợp, ksoat giữa các cơ quan
NN (.) thực hiện các quyền lập, hành, tư fap. + Tổ chức & hoạt động theo HF &
PL + Tập trung dân chủ...
Hoạt động của BMNN: trên cơ sở ủy quyền of NhD
+ Các quan, nvien NN nhận quyền lực từ NhD, thay mặt NhD thực hiện quyền
lực of họ.
lOMoARcPSD| 59416725
16
+ Hướng tới việc chăm lo cho NhD, bảo đảm, bve lợi ích cho NhD.
+ Có trách nhiệm giữ mối lhe mật thiết vs NhD, phải chịu sự gsat of NhD
14. Nguyên tắc tất cả quyền lực thuộc về nhân dân, nguyên tắc dân tộc trong tổ
chứcvà hoạt động của bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
15. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo, nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất, sự
phâncông, phối hợp kiểm soát lẫn nhau giữa các quan nhà ớc trong việc thực
hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
16. Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức hoạt động của bộ máy Nhà
nướcCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
17. Khái niệm, các đặc điểm (nguyên tắc) bản của nhà nước pháp quyền.
Liênhệ Hiến pháp m 2013 về sự thể hiện các đặc điểm (nguyên tắc) cơ bản của
nhà nước pháp quyền.
KN: NN FAP QUYỀN: NN thượng tôn PL số 1, PL phải ghi nhận quyền
bản of con người.
Đặc điểm:
- Là NN dc tổ chức & HĐ trên cơ sở 1 hệ thống PL DC, tiến bộ, phù hợp & khả thi+ PL
phải hiệu lực phổ biến dvs mng, phải nh ổn định => giúp cho các chủ thể dự
đoán trc dc kqua hvi of mình, lường trc dc phản ứng of NN hoặc các chủ thể khác dvs
hvi đó.
+ Tính DC: thể hiện (.) qtrinh xdung PL để PL thực sự thể hiện ý chí of NhD; chủ yếu
dc thể hiện (.) các đạo luật dc xdung vs kỹ thuật lập pháp cao (HF: hiệu lực fap lí cao I)
+ Các quy định (.) hệ thống PL dc xdung trên cơ sở đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích cá
nhâ, nhóm XH & lợi ích chung of XH.
- Là NN bảo đảm vị trí tối thượng of PL (.) đ/s NN, XH
+ Mqh giữa NN & PL: tương tác & hỗ trợ. PL gtri ràng buộc dvs NN, tthanh sở
pháp lí cho toàn bộ qtrinh tổ chức, hdong of BMNN + cơ sở ghan, ksoat quyền lực
NN
+ Tất cả cquan, nvien NN đều fai tuyệt đối tuân thủ HF, PL (.) hvi of mình & chỉ dc làm
những HF&PL cho fep, phải thực thi HF&PL theo đúng ngtac, trình tự đã dc quy
định
+ PL giữ vị trí thống trị đ/s XH, luôn ở vtri cao I trong số các chuẩn mực XH
+ Lối sống theo PL hành xử theo đúng phương châm “sống & làm việc theo PL”
- Là NN dc tổ chức & hdong trên cơ sở chủ quyền of NhD
lOMoARcPSD| 59416725
17
+ NhD quyền qdinh tối cao & mọi vde qtrong of ĐN, NN tôn trọng & phục tùng
nghiêm chỉnh các qdinh of NhD
+ Phục vụ lợi ích hợp fap of NhD, mọi c/s of NN đều xphat từ nhu cầu, lợi ích of NhD
- Là NN thừa nhận, tôn trọng, bảo đảm & bve quyền cng, cdan
+ NNPQ đảm bảo cho mọi cá nhân có quyền tự do & bình đẳng trc PL => phát huy hết
những knang vốn có of mình
+ NN bảo đảm quyền tự do nhân khỏi sự xâm hại of c chủ thể khác, kể cả các
quan NN
+ Các gtri nhân đạo, nhân văn dc coi trọng hơn baoh hết (.) LS ptrien of nhân loại +
Trách nhiệm of NN dvs cá nhân & XH xdinh rõ ràng:
VD: NN phát xít: CHỈ CÓ công dân mới phải chịu trách nhiệm trc NN
NN fap quyền: NN cũng như cá nhân, tổ chức đều phải chịu trách nhiệm như nhau
về hvi of mình
- NN dc tổ chức, hđ theo cơ chế bảo đảm sự phân công & kiểm soát quyền lực cáccơ
quan NN
+ 0 ttrung trong tay 1 hay 1 số cá nhân
+ Mục tiêu: Hạn chế tối đa nguy cơ dẫn đến sự lạm quyền (.) qtrinh thực hiện quyền lực
NN
+ 3 chức năng: Lập: quốc hội; hành: chính phủ; tư fap: tòa án
- Là NN gắn bó mật thiết vs XH Dân sự
+ Thực thể XH tồn tại giữa NN, Gđ, cá nhân
+ XH XH hóa các cviec of NN ptrien mạnh => cviec of NN chuyển sang cho XH =>
tăng tính tự quản => tạo dkien cho XH dân sự hthanh, ptrien
18. Những đặc điểm cơ bản của pháp luật trong nhà nước pháp quyền.
19. Trách nhiệm, vai trò nhà nước đối với quyền con người, quyền công dân, liên
hệHiến pháp năm 2013.
20. Hệ thống chính trị Việt Nam: khái niệm, vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ
thôngchính trị Việt Nam.
21. Vẽ đồ bộ máy Nhà nước Cộng hòa hội Chủ nghĩa Việt Nam, theo
Hiếnpháp năm 2013.
1st. Cơ quan lập pháp: Quốc hội cấp TW HĐND cấp ĐP
Cơ quan hành pháp: Chính phủ cấp TW – UBND cấp ĐP
Cơ quan tư pháp: Tòa án NDTC cấp TW – Tòa án ND cấp ĐP
Cơ quan kiểm soát: VKSNDTC – VKSND cấp ĐP
Chủ tịch nước: 1st NN
lOMoARcPSD| 59416725
18
Quốc hội thành lập HĐBCQG: Tổ chức bầu cử Đại biểu QH
Kiểm toán NN: HĐ độc lập, chỉ tuân theo PL; thực hiện kiểm toán việc quản lý,
sử dụng tài chính, tài sản công
II. Phần Lý luận pháp luật
22. Bản chất, các thuộc tính cơ bản của pháp luật, so sánh với các loại quy phạm xãhội,
liên hệ thực tiễn.
lOMoARcPSD| 59416725
19
23. Các chức năng của pháp luật, liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện nay.
24. Mối quan hệ giữa pháp luật kinh tế, pháp luật chính trị, liên hệ vào điều
kiệnViệt Nam hiện nay.
25. Mối quan hệ giữa pháp luật và nhà nước, liên hệ vào điều kiện Việt Nam hiện nay.
26. Hình thức pháp luật: khái niệm, nguồn pháp luật, các loại nguồn pháp luật, liên
hệthực tiễn Việt Nam.
27. Bản chất, vai trò của pháp luật Việt Nam đối với việc bảo vệ, bảo đảm quyền, lợiích
chính đáng của con người trong điều kiện xây dựng nhà ớc pháp quyền, hội nhập
quốc tế.
28. Ý thức pháp luật: khái niệm, cấu (các cấp độ) của ý thức pháp luật, tưởngpháp
luật và tâm lý pháp luật.
29. Giáo dục pháp luật: khái niệm, mục đích, hình thức, phương pháp, hiệu quả giáodục
ý thức pháp luật, liên hệ.
30. Quy phạm pháp luật: khái niệm, cấu (cấu trúc) của quy phạm pháp luật,phương
thức diễn đạt quy phạm pháp luật, cho dụ chỉ ra các bộ phận của quy phạm
pháp luật.
31. Văn bản quy phạm pháp luật: khái niệm, so sánh với văn bản áp dụng các quyphạm
pháp luật.
32. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật, hệ thống các văn bản quy phạm phápluật
của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
33. Hệ thống pháp luật: khái niệm, các bộ phận cấu thành của hệ thống pháp luật; căncứ
phân định và phân biệt các ngành luật.
34. Các hình thức hệ thống hóa pháp luật, ý nghĩa, liên hệ thực tiễn Việt Nam.
35. Pháp chế: khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của pháp chế xã hội chủ nghĩa;nguyên
tắc tính thống nhất của pháp chế xã hội chủ nghĩa, nguyên tắc mối liên hệ giữa tính
thống nhất của pháp chế với tính hợp lý và sự công bằng.
36. Thực hiện pháp luật: khái niệm, các hình thức thực hiện pháp luật, mối quan hệgiữa
thực hiện pháp luật và xây dựng pháp luật, giáo dục pháp luật.
37. Áp dụng pháp luật: khái niệm, các trường hợp cần áp dụng pháp luật, đặc điểm,các
giai đoạn cơ bản của áp dụng pháp luật.
38. Quan hệ pháp luật: khái niệm, đặc điểm cơ bản của quan hệ pháp luật; chủ thểpháp
luật và chủ thể quan hệ pháp luật; năng lực pháp luật, năng lực hành vi.
39. Vi phạm pháp luật: khái niệm, dấu hiệu bản của vi phạm pháp luật, các yếu tốcấu
thành vi phạm pháp luật.
4h0. Trách nhiệm pháp lý: khái niệm, những đặc điểm cơ bản, phân loại các dạng trách
nhiệm pháp lý. Cơ sở của trách nhiệm pháp lý.
lOMoARcPSD| 59416725
20
41. So sánh ngắn gọn về hai hệ thống pháp luật: hệ thống pháp luật dân sự (Civil Law)
và hệ thống pháp luật Ănglô-xắcxông (hệ thống Thông luật, Common Law).

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59416725
I. Phần Lý luận Nhà nước
1. Đối tượng nghiên cứu của Lý luận nhà nước và pháp luật.

- Những vấn đề cơ bản và quan trọng nhất của NN&PL: nguồn gốc, đặc trưng, bản chất,
bộ máy, hình thức, vai trò của nhà nước;...
- Những quy luật và những vấn đề có tính quy luật gắn với sự phát sinh, tồn tại, phát triển của NN&PL.
- Các mối quan hệ, liên hệ cơ bản, phổ biến của NN&PL.
- Những nguyên tắc, quy tắc, pphap, hthuc về tổ chức quyền lực NN; thiết lập trật tự
PL&PC; xây dựng & thực hiện PL;..
2. Các đặc trưng cơ bản của nhà nước, định nghĩa nhà nước.
- Đ/N: Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của XH: 1 lớp người được tách ra từ
XH => chuyên thực thi quyền lực => tổ chức, qli XH, phục vụ lợi ích chung của
toàn XH + lợi ích của LL cầm quyền.
Nhà nước là tổ chức quyền lực chính trị, quyền lực công của xã hội của nhân dân có chủ 5 đặc trưng: - 5 đặc trưng:
+ NN có quyền lực đặc biệt: khả năng của NN, các cá nhân, tổ chức (.) XH phải phục
tùng ý chí của NN => đặc biệt vì áp dụng khắp cả nước, 0 riêng bất cứ cá nhân, tổ chức nào.
+ NN thực hiện việc quản lí dân cư theo lãnh thổ: sống trên 1 địa vực nhất định =>
chịu sự qli của 1 NN nhất định => thực hiện quyền & nghĩa vụ trước NN theo nơi mà họ cư trú.
+ NN thực thi chủ quyền QG: thể hiện quyền làm chủ, quyết định tối cao, độc lập, tự
quyết mọi vấn đề đối nội, đối ngoại, 0 phụ thuộc vào bất kì cá nhân, tổ chức nào. +
NN ban hành PL, dùng PL làm ccu qli XH: NN là tổ chức duy nhất có quyền ban
hành PL & NN sử dụng PL, dựa vào PL, là ptien đặc biệt quan trọng => tổ chức, qli XH.
+ NN quy định & thực hiện việc thu thuế, phát hành tiền: NN là 1 bộ máy dc tách ra
khỏi LĐSX trực tiếp => chuyên thực hiện chức năng qli XH. Thuế để duy trì HĐ,
nuôi dưỡng người (.) BMNN; xdung tiện, đg, trg, trại => pvu mục đích công; chi trả cho mdich XH khác..
3. Hình thức nhà nước: khái niệm, các thành tố cơ bản của hình thức nhà nước.
- KN: là cách thức tổ chức + PP thực hiện quyền lực NN
- 3 thành tố cơ bản: hình thức chính thể, hình thức cấu trúc NN & chế độ CT.
Hình thức chính thể: là cách thức & trình tự thành lập cơ quan cao I’ của quyền
lực NN, xác lập mqh giữa cơ quan đó & cơ quan cấp cao khác & với nhân dân. lOMoAR cPSD| 59416725
Chính thể quân chủ: quyền lực tối cao của NN ttrung toàn bộ (hoặc 1 phần)
trong tay người đứng đầu theo phương thức cha truyền con nối.
Tuyệt đối: Ả rập, Brunei, Oman,..
Hạn chế (lập hiến): ra đời gắn liền sự xhien của hf: Anh, Nhật, Thái Lan,..
• Quân chủ đại diện đẳng cấp: bên cạnh vua có 1 cơ quan: đại diện các
đ/c (.) XH => vua tham vấn ý kiến.
• Quân chủ nhị hợp: nghị viện nắm quyền lập fap, nhà vua nắm quyền
hành fap. Nhà vua 1st QG, Chính phủ, có toàn quyền bổ nhiệm các bộ trưởng.
• Quân chủ đại nghị: vua bị hạn chế quyền lực trên 3 phương diện.
Quyền lực nhà vua mang t/c hình thức, nghi lễ & tượng trưng.
Chính thể cộng hòa: quyền lực cao I’ của NN thuộc về cơ quan đại diện của
NhD (quốc hội, nghị viện,..)
Cộng hòa quý tộc: quyền bầu cử cơ quan tối cao của quyền lực NN thuộc
về tầng lớp quý tộc. (NN chủ nô)
Cộng hòa dân chủ: bầu cử, ứng cử thuộc về các tầng lớp NhD.
• Cộng hòa tổng thống: Tổng thống đứng đầu NN, Chính phủ. Tổng
thống nắm toàn quyền hành fap. (Hợp chủng quốc Hoa Kỳ)
• Cộng hòa đại nghị: Tổng thống 0 có quyền lực cụ thể. Thủ tướng 1st
Chính phủ; Tổng thống 1st NN (Đức)
• Cộng hòa hỗn hợp: Tổng thống là nvat trung tâm của quyền lực NN.
Chính phủ do tổng thống bổ nhiệm (Pháp, Nga,..)
Hình thức cấu trúc: Cách thức tổ chức quyền lực NN theo các đvị hành chính –
lãnh thổ & xác lập mqh giữa các cấp chính quyền NN vs nhau. NN đơn nhất:
+ Có lãnh thổ toàn vẹn, thống nhất, có hệ thống các cơ quan thống I’ từ
TW đến ĐP. Các bộ phận hợp thành NN là các đvi h/c – lãnh thổ 0 có chủ quyền.
+ Có 1 hệ thống chính quyền, 1 hệ thống PL VD: VN, Lào, Hà Lan,.. NN liên bang:
+ Hình thành từ 2 hay nhiều bang, mỗi bang có chủ quyền riêng
+ Có 2 hệ thống chính quyền (của liên bang, tiểu bang) +
Có song song hệ thống PL, mỗi bang có hthong PL riêng VD: Mỹ, Đức, Áo,.. 2 lOMoAR cPSD| 59416725
Chế độ CT: Tổng thể các PP mà NN sử dụng để thực hiện quyền lực NN.
Dân chủ: NhD có quyền tgia vào việc tổ chức, hdong của cơ quan NN,
bàn bạc, thảo luận và quyết định những vde qtrong của ĐN: DC tr.tiếp +
DC gián, DC rộng rãi + DC hạn chế,..
Phản DC: >< DC (NNPK)
4. Hình thức chính thể: khái niệm, phân loại và so sánh các dạng hình thức
chínhthể của nhà nước. Chính thể quân chủ Chính thể cộng hòa
Là hình thức chính thể trong đó Là hình thức chính thể trong
quyền lực tối cao I’ ttrung vào toàn bộ đó quyền lực tối đa của NN ĐN
hoặc 1p tay người đứng đầu NN theo thuộc về 1 cơ quan đại diện nguyên tắc truyền ngôi của NhD
Phương thức Chủ yếu là cha truyền con nối (suy Bầu cử
trao quyền lực tôn, chỉ định)
Chủ thể nắm 1 cá nhân (vua, hoàng đế,..)
1 cơ quan hoặc 1 số cơ quan quyền (nghị viện,..)
Không được tgia vào việc lựa chọn, Được tgia bầu cử, ứng cử vào
Quyền lợi của giám sát vua
cơ quan quyền lực tối cao, NhD giám sát hoạt động Thời gian
Suốt đời, truyền ngôi cho đời sau Tính theo nhiệm kì quyền có hiệu lực
2 dạng: Quân chủ tuyệt đối, Quân chủ 2 dạng: Cộng hòa quý tộc, hạn chế Cộng hòa dân chủ Phân loại
Quân chủ hạn chế có 3 biến dạng: Cộng hòa DC có 3 hình thức:
Quân chủ đại diện đẳng cấp, Quân CH tổng thống, CH đại nghị,
chủ nhị hợp, Quân chủ đại nghị CH hỗn hợp
Quân chủ nhị hợp: Anh TK17,18; CH quý tộc: La Mã từ TKIV-I Đức theo HF 1871 TCN
Quân chủ đại nghị: Anh, Nhật, Thụy CHDC: Athens từ TKV-IV VD Điển,.. TCN CH tổng thống: Mỹ CH hỗn hợp: Pháp, Nga,..
5. Hình thức cấu trúc nhà nước, chế độ chính trị, liên hệ các nhà nước. lOMoAR cPSD| 59416725
Hình thức cấu trúc: Cách thức tổ chức quyền lực NN theo các đvị hành chính –
lãnh thổ & xác lập mqh giữa các cấp chính quyền NN vs nhau. NN đơn nhất:
+ Có lãnh thổ toàn vẹn, thống nhất, có hệ thống các cơ quan thống I’ từ
TW đến ĐP. Các bộ phận hợp thành NN là các đvi h/c – lãnh thổ 0 có chủ quyền.
+ Có 1 hệ thống chính quyền, 1 hệ thống PL VD: VN, Lào, Hà Lan,.. NN liên bang:
+ Hình thành từ 2 hay nhiều bang, mỗi bang có chủ quyền riêng
+ Có 2 hệ thống chính quyền (của liên bang, tiểu bang) +
Có song song hệ thống PL, mỗi bang có hthong PL riêng VD: Mỹ, Đức, Áo,..
Chế độ CT: Tổng thể các PP mà NN sử dụng để thực hiện quyền lực NN.
Dân chủ: NhD có quyền tgia vào việc tổ chức, hdong của cơ quan NN,
bàn bạc, thảo luận và quyết định những vde qtrong của ĐN: DC tr.tiếp +
DC gián, DC rộng rãi + DC hạn chế,..
Phản DC: >< DC (NNPK) LH:
HT chính thể: CHDCND, Quốc hội là cơ quan đại diện cao I’ of NhD do
NhD bầu ra theo ngtac phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
Hình thức cấu trúc: NN đơn nhất, TW tập quyền; chủ quyền QG do chính
quyền TW nắm giữ, địa phương là các đvi h/c lãnh thổ 0 có chủ quyền.
CQDDP gồm 3 cấp: tỉnh, huyện, xã.
CĐCT: DC, qdinh của NhD là qdinh cao I’, NN phải phục tùng. HĐ NN
luôn đảm bảo dân biết, dân bàn, dân ktra.
6. Kiểu nhà nước, kiểu pháp luật, các quan điểm tiếp cận kiểu nhà nước, kiểupháp luật.
Kiểu NN: Là tổng thể những đặc điểm, đặc thù của 1 nhóm NN, qua đó phân biệt với nhóm NN khác. Tương ứng với:
+ các thời kì LS: NN cổ đại, NN trung đại, NN cận đại & NN hiện đại
+ các nền VM: NN (.) nền VM NN, VM CN, VM tri thức
+ tổ chức, thực hiện quyền lực NN: NN độc tài, chuyên chế; NN dân chủ. 4 lOMoAR cPSD| 59416725
Các quan điểm tiếp cận kiểu NN: C.Mác tiếp cận kiểu NN theo tiến trình LS của
sự ptrien XH, tương ứng 1 hình thái KT-XH có g/c là 1 kiểu NN. NN Chủ nô NN PK NN Tư sản NN XHCN
Cơ sở Qhe SX chiếm Qhe SXPK mà QHe SX TBCN, Qhe SXXHCN KT
hữu nô lệ, đất đặc trưng là sở là qhe sx giữa mà đặc trưng là
đai & các tư hữu của địa chủ, nhà TB & công chế độ công hữu liệu SX khác về TLSX
hầu hết thuộc PK về ruộng đất nhân LĐ làm
sở hữu tư nhân & bóc lột nông thuê
của các chủ nô, dân thông qua kể cả nô lệ phát canh, thu tô
Cơ sở 2 g/c: chủ nô, 2 g/c: địa chủ, Qhe giữa g/c tư Qhe giữa các g/c, XH nô lệ
phong kiến & sản & g/c vô sản tầng lớp (.) XH, nông dân nền tảng là LM giữa g/c công nhân vs g/c nông dân vs tầng lớp trí thức
Bản chất - Thực hiện nền - Công cụ - Thiết lập - Thiết lập &
chuyên chính trongtay g/c địa ngtacchủ quyền đảmbảo quyền lực
của g/c chủ nô, chủ pk để thực NN trên danh NN thuộc về NhD duy trì sự thống
trị & bev lợi ích hiện chuyên nghĩa thuộc về - ĐCS là
của chủ nô; đàn chính vs g/c NhD - Cơ quan lựclượng lãnh đạo
áp nô lệ & tầng nông, thợ thủ lập fap là cơ NN, XH lớp LĐ khác
công & các tầng quan đại diện - Tất cả cac lớp LĐ
của các tầng lớp cơquan NN đều dc khác
dân cư (.) XH đo tổ chức & HĐ -
Là ptien bầu cử lập nên theo ngtac ttrung duy trìđịa vị KT - Thực dân chủ
bve lợi ích & sự hiệnngtac phân - Quyền lực
thống trị của địa chia quyền lực & NNthống I’ trên kiềm chế, đối chủ pk cơ sở có sự phân
trọng giữa các cơ công & phối hợp - HT’: quan lập, HĐ giữa các cơ Chính thể lOMoAR cPSD| 59416725 QCCC, quyền lực vô hạn của Hoàng đế
hành, tư fap - quan thực hiện
Thể hiện chế độ chức năng lập,
đa nguyên, đa hành & tư fap
đảng (.) bầu cử - Đảm bảo sự đoàn
nghị viện & tổng kết, bình đẳng & thống. tương trợ giữa các dtoc - HT’: CH, QC lập hiến
=> Nhận thức dc đkien tồn tại, ptrien của NN (.) những gdoan LS I’ định.
Kiểu PL: Là tổng thể những đặc điểm, đặc thù của 1 nhóm PL, qua đó pbiet vs nhóm PL khác.
Tương ứng với mỗi hthai KTXH có g/c là 1 kiểu PL: PL chủ nô PL phong kiến PL tư bản PL XHCN 6 lOMoAR cPSD| 59416725
Là kiểu PL 1st Là kiểu PL ra đời Thay thế PLPK, HTPL thể hiện ý
trong LS, ra đời thay thế cho ptrien về ND, chí của g/c công cùng NN chủ nô nhân, NhD LĐ KN PL chủ nô HT’ dưới sự lãnh đạo của ĐCS
Cơ sở KT Cơ sở qhe SX Cơ sở qhe sx PK; Qhe sxuat tư bản Qhe SXXHCN
chiếm hữu nô lệ & đặc trưng bởi chế chủ nghĩa
mâu thuẫn đối độ chiếm hữu tư nhân của g/c địa
kháng gay gắt giữa chủ PK đối vs đất
chủ nô & nô lệ; đặc đai, TLSX khác
trưng là chiếm hữu & bóc lột 1p sức
tư hữu tuyệt đối LĐ của nông dân của chủ nô vs TLSX & nô lệ
Cơ sở XH Tồn tại trên kết cấu Tồn tại trên kết Qhe giữa nhà tư Lminh giữa g/c
XH có g/c; phản cấu XH có g/c; bản & người công nhân & các
ánh ý chí của g/c phản ánh ý chí công nhân làm g/c, tầng lớp LĐ thuê khác CN & các của địa chủ PK LLXH khác & các LLXH khác lOMoAR cPSD| 59416725 Đặc điểm - Tạo cơ sở - Xác lập & - Ghi nhận - Là kiểu PL
pháp lícho việc bvetrật tự đẳng &bve chế độ sở tiếnbộ nhất
củng cố & bảo vệ cấp; thừa nhận & hữu TBCN - Là sự thể
QHSX chiếm hữu bve những đặc - Bve
sự chếhóa đường lối
nô lệ, hợp pháp hóa quyền của các thốngtrị về CT & chủ trương,
chế độ bóc lột của đẳng cấp trên (.) tư tưởng của g/c chính sách
chủ nô đối vs nô lệ XH tư sản (.) XH của g/c công nhân - Quy định 1 - Dung túng - Có tính - Có pvi
HT’hình phạt & choviệc sdung dânchủ, thừa điềuchỉnh khá
cách thi hành hình bạo lực và sự tùy nhận quyền tự do rộng rãi, ngày
phạt hết sức dã tiện của những kẻ & bình đẳng về càng hoàn thiện man, tàn bạo
có quyền lực (.) mặt pháp lí cho hơn - Ghi nhận & XH công dân - Nhân - Vừa phản củngcố ttrang bất - Quy
đạo hơn các kiểu ánhcác chuẩn mực
bình đẳng (.) XH & địnhnhững hình PL đạo đức XHCN, GĐ - Có tính tản góp phần xdung &
mạn, thiếu thống I’ phạt & cách thi trước bve nền đạo đức hành hình phạt rất dã man, hà khắc - Thiếu thốngnhất, chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của tôn giáo, đạo đức PK
Hình thức - Tập quán fap, - Tập quán fap, - VBPL, sự - VBPL PL tiền lệ fap
tiền lệ fap. VB rađời của HF luật dc sdung phổ - Tiền lệ biến: những fap chỉdc bổ bộ luật sung cho sự thiếu hụt của VBPL
=> Sự thay thế kiểu PL này = kiểu PL khác tiến bộ hơn là quy luật tất yếu, phù hợp
vs quy luật thay thế các HT KT-XH. But, sự thay thế kiểu PL cũng có thể dra 0 tuần
tự, từ kiểu PL thấp, bỏ qua kiểu PL trung gian, ptrien lên kiểu PL cao hơn. 8 lOMoAR cPSD| 59416725
7. Bản chất, hình thức, đặc điểm cơ bản của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủnghĩa Việt Nam. Bản chất: lOMoAR cPSD| 59416725
là NN fap quyền XHCN của NhD, do NhD, vì NhD Fap quyền:
+ Quyền lực NN là thống I’, có sự phân công, phối hợp, kiểm soát
giữa các cơ quan NN trong việc thực hiện các quyền lập, hành, tư fap
+ NN tổ chức, HĐ trên cơ sở HF, PL; thực hiện ngtac QLXH = HF,
PL; NN bảo đảm thực hiện nghiêm chỉnh & có thiện chí các cam kết QT...
NN của NhD, do NhD, vì NhD:
+ của NhD: tất cả quyền lực NN đều thuộc về NhD, cơ quan NN nhận quyền lực từ NhD
+ do NhD: NhD trực tiếp bầu ra đại biểu Quốc hội & đại biểu Hội
đồng NhD theo ngtac phổ thông, bình đẳng, trực tiếp & bỏ phiếu kín,
là những cơ quan đại biểu của NhD, đại diện cho nguyện vọng &
quyền làm chủ của NhD => phục vụ lợi ích của NhD.
+ vì NhD: Mọi chính sách, PL, HĐ,.. đều vì lợi ích của NhD, phục vụ
NhD => cơ quan NN, cán bộ, công, viên chức luôn tôn trọng NhD,
liên hệ chặt chẽ, lắng nghe ý kiến & chịu gsat của NhD.
Trực tiếp tổ chức & qli hầu hết các mặt qtrong của đ/s XH: 0 chỉ là tổ chức CT
mà còn là tổ chức KT,VH,XH,.. đã và đang trực tiếp tổ chức & thống I’ qli nền
KTQD, sự nghiệp VH, HTGDQD, sự nghiệp TD,TT,DL,..
Là NN dân chủ, 1 công cụ thực hiện DCXHCN ở VN
+ NN công nhận, tôn trọng, bve & bảo đảm quyền con ng, quyền công dân, mọi
chính sách & PL of NN đều có sự tgia ý kiến of NhD..
+ NN tạo mọi đkien để NhD tgia qli NN&XH, tgia thảo luận các vde chung of cả nước, ĐP
Là NN thống I’ của các dtoc cùng sinh sống trên VN
+ Nvu: giữ gìn & ptrien sự bình đẳng, đoàn kết, tương trợ giữa các dtoc, nghiêm
cấm mọi hvi kì thị, chia rẽ dtoc
+ Thực hiện c/s ptrien toàn diện, tạo dkien để các dtoc thiểu số phát huy nội lực
Luôn đặt dưới sự lãnh đạo của ĐCSVN
+ Thực hiện chuyên chính vs kẻ thù của NhD, phòng chống giặc ngoại xâm,
nghiêm trị mọi hành động xâm phạm lợi ích of Tổ quốc & of NhD
Là NN of thời kì quá độ lên CNXH: xuất phát điểm thấp lại trải qua khó khăn
song VN vẫn đang trong thời kì vừa có CNXH vừa chưa có, thời kì cái cũ đang 10 lOMoAR cPSD| 59416725
mất đi nhưng chưa mất hẳn, cái mới đã ra đời nhưng chưa hoàn chỉnh Hình thức:
Hình thức chính thể: chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân -
Vì quyền lực tối cao của nhà nước ta thuộc về tay nhân dân - Đặc điểm:
+ Tổ chức và thực hiện quyền lực Nhà nước đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam, dựa trên cơ sở chủ nghĩa Mác -Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh.
+ Quyền lực Nhà nước theo nguyên tắc quyền lực Nhà nước là thống nhất, có
sự phân công, phân nhiệm, phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước trong việc
thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
Hình thức cấu trúc: Nhà nước đơn nhất -
NN Việt Nam có chủ quyền quốc gia, có một lãnh thổ duy nhất, thống
nhất - NN Việt Nam có một Hiến pháp, một hệ thống Pháp luật áp dụng chung
trên toàn lãnh thổ và một hệ thống bộ máy Nhà nước.
Chế độ chính trị: Phương pháp dân chủ -
Tổ chức và thực hiện quyền lực NN, phát huy quyền làm chủ của NhD
LĐ, đảm bảo sự tgia của NhD vào việc qli NN và xử lý nghiêm minh các hành vi vi phạm PLNN.
8. Chức năng của nhà nước: khái niệm, phân loại.
KN: Là những mặt hoạt động cơ bản of NN, phù hợp vs bản chất, mục đích, nvu
of NN và dc xdinh bởi dkien KTXH of ĐN (.) những gdoan ptrien của nó Phân loại:
Căn cứ vào pvi hoạt động of NN:
+ Chức năng đối nội: Là những mặt HĐ chủ yếu of NN (.) qhe với các cá nhân, tổ chức (.) nước
VD: Chức năng KT, chức năng XH,..
+ Chức năng đối ngoại: Là những mặt HĐ chủ yếu of NN (.) qhe vs các qg, dtoc khác
VD: Chức năng tiến hành ctranh xâm lược, phòng thủ, bảo vệ ĐN,..
Căn cứ vào HĐ of NN (.) các lĩnh vực XH:
+ Chức năng KT: Nhằm củng cố & bve cơ sở tồn tại of NN, ổn định & ptrien KT 11 lOMoAR cPSD| 59416725
+ Chức năng trấn áp: Trong dkien có đtranh g/c, chức năng trấn áp sự phản kháng
of g/c bị trị là rất cần thiết => bve sự tồn tại vững chắc of NN
+ Chức năng bve trật tự PL, bve quyền & lợi ích hợp pháp of cá nhân, tổ chức (.) XH..
Căn cứ vào mục đích thực hiện: Chức năng cai trị & Chức năng phục vụ..
Căn cứ vào hình thức thực hiện: Chức năng lập fap, Chức năng hành fap, Chức năng tư fap
9. Chức năng Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạnhiện
nay: khái niệm, phân loại, so sánh với các chức năng nhà nước trong thời kỳ
quản lý hành chính, tập trung bao cấp trước đây
. Phân loại:
Chức năng KT: 2 mặt: Tổ chức KT & Qli KT
- NN tiến hành cổ phần hóa các cty, xí nghiệp of NN
- NN qli KT 1 cách vĩ mô qua HĐ tạo lập mtrg cho các HĐSX kinh doanh,định
hướng, hướng dẫn cho các HĐKT..
- NN sdung hợp lí thuế, phí để điều tiết nền KT.. Chức năng CT:
- NN kiên quyết nghiêm trị mọi sự phản kháng of bất cứ LL chống đối nào =>
bve thành quả CM, giữ vững an ninh CT, đảm bảo ổn định TTXH Chức năng XH:
- VH: Bảo tồn & phát huy những gtri VHVT & phi VT; NN thường xuyênchăm
lo đến đ/s tthan of người dân => hthanh nhân cách tốt cho thế hệ trẻ - GD: Chú
trọng việc đào tạo & chế độ đãi ngộ thỏa đáng đvs đội ngũ gvien; Thực hiện
c/s phổ cập GDPT; Có c/s học phí, học bổng thỏa đáng;..
- YT & ptrien nguồn nhân lực: Có c/s dso hợp lý; bảo đảm việc làm – cải
thiệndkien làm việc cho ng LĐ;..
- KH&CN: Đầu tư thỏa đáng; Xdung cơ sở nghiên cứu; Phát hiện tài năng trẻđể
đào tạo, thực hiện c/s đãi ngộ hợp lí;..
- Dtoc, tôn giáo: C/s hợp lí, đảm bảo sự ptrien hài hòa of mọi vùng miền- Bve
mtrg, phòng chống thiên tai, ứng phó thảm họa: Hoạch định chủ trương, c/s
nhằm ngăn ngừa những htuong => khủng hoảng KT-XH
Chức năng bve trật tự PL, quyền & lợi ích hợp fap của cá nhân, tổ chức (.) XH:
- Nhiều HĐ khuyến khích, dvien cdan tích cực tgia phòng, chống các htuong vpham PL 12 lOMoAR cPSD| 59416725
- Ktra g/s HĐ of NN (.) thực hiện các quyền lợi of cdan Chức năng bve ĐN:
- 0 ngừng củng cố nền QP toàn dân
- Xdung LLQĐ chính quy, tinh nhuệ, hiện đại & tuyệt đối trung thành vs Tổquốc, vs NhD...
Chức năng qhe vs các nước khác 13 lOMoAR cPSD| 59416725
- Thực hiện c/s hòa bình, hợp tác vs tất cả các nc trên cơ sở tôn trọng độc lập,hòa
bình, thống I’ & toàn vẹn lãnh thổ của nhau, cac bên bình đẳng cùng có lợi 10.
Chức năng kinh tế của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.-
NN tiến hành cổ phần hóa các cty, xí nghiệp of NN, NN giữ tỉ lệ cổ phần đủ đảm bảo
sự chi phối of NN (.) lĩnh vực ngành nghề qtrong
-NN qli KT 1 cách vĩ mô qua: HD tạo lập mtrg cho các HD SX kdoanh
định hướng, hdan cho các hd kte điều
tiết, kiểm soát of NN dvs HĐKT
- NN có c/s ưu tiên ptrien đvs ngành nghề mang lợi nhuận thấp
- Thực hiện việc khkhich đvs cá nhân, tổ chức KT tạo dc nhiều công ăn việc làm chong
LĐ hay họ sdung đc những ng LĐ yếu thế
- NN thực hiện qli KT thống I’ but cũng chú trọng tới những vùng ĐP có dkien tnhien,địa lí đbiet
11. Các chức năng xã hội của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
12. Bộ máy nhà nước: khái niệm, phân loại các cơ quan trong bộ máy nhà nước,các
mô hình tổ chức bộ máy nhà nước (trong các kiểu nhà nước).
KN: Là hệ thống các cơ quan NN từ TW đến ĐP, đc tổ chức & HĐ theo quy định
of PL để thực hiện các chức năng, nvu of NN Phân loại các cơ quan (.) BMNN:
Căn cứ vào thẩm quyền theo pvi lãnh thổ: Cơ quan TW, cơ quan ĐP
Căn cứ vào chức năng: Cơ quan lập fap (xdung PL); Cơ quan hành fap (tổ chức
thực hiện PL); Cơ quan tư fap (bve PL)
Căn cứ vào tgian HĐ: Cơ quan thg xuyên (tồn tại thg xuyên), Cơ quan lâm thời
(cviec có t/c I’ thời of NN, sau thực hiện => tự giải tán) Mô hình tổ chức BMNN:
- Cấu trúc BMNN ptrien từ đơn giản sang phức tạp: NN chủ nô ra đời => BMNNmang
nhiều dấu vết of tổ chức thị tộc, bộ lạc. BMNN ở các NN đương đại phức tạp> - Sự
phân chia chức năng, thẩm quyền giữa các cơ quan NN rõ ràng, cụ thể:
+ BMNNCN,PK: sơ khai, cơ sở pháp lí chưa đầy đủ
+ NN đương đại: rõ ràng, rành mạch & dc quy định cụ thể (.) PL; cơ chế g/s lẫn nhau
hoàn thiện => quyền lực NN dc kiểm soát
- Cách thức tổ chức BMNN quy củ, chặt chẽ, khoa học
+ Thực hiện quyền lực tối cao từ 1 ng sang nhiều ng 14 lOMoAR cPSD| 59416725
+ Cách thức hthanh, trình tự thành lập các cơ quan tối cao: cha truyền con nối sang bầu cử
- Các ngtac tổ chức & HĐ of BMNN dc hthanh khoa học, dân chủ: + NNCN: ngtac cha
truyền con nối, ngtac đề cao quyền lực tuyệt đối of vua + NNTS: ngtac phân chia qluc
NN, DC, tuân thủ HF & PL,..
- Phương thức HĐ, vtri, vtro of cquan (.) BMNN tiến bộ, nhân đạo:
+ NNCN,PK: Cquan cưỡng chế, trấn áp role 1st
+ NN đương đại: Cquan cưỡng chế thu hẹp dần pvi ảnh hưởng, 0 còn là bphan chủ đạo (.) BMNN
13. Bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam: khái niệm, phân loại
các cơ quan trong bộ máy nhà nước, các nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động
của bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

1) Các cơ quan quyền lực nhà nước, bao gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các Phân loại các cơ quan:
Các cơ quan quyền lực NN: Quốc hội & Hội đồng NhD các cấp. Đây là các cơ
quan đại diện của nhân dân, do nhân dân trực tiếp bầu ra theo nguyên tắc bầu cử
phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
Các cơ quan qli NN: Chính phủ, các bộ, các cơ quan ngang bộ, Uỷ ban nhân dân
các cấp và các cơ quan quản lí chuyên môn của Uỷ ban nhân dân như sở, phòng, ban và tương đương
Các cơ quan xét xử: Tòa án NhD tối cao, các tòa án NhD ĐP & các tòa án Qsu
Các cơ quan ksat: Viện ksat NhD tối cao, các viện ksat NhD ĐP & các viện ksát QS.
Hội đồng bầu cử QG: tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội; chỉ đạo & hdan ctac bầu
cử đại biểu Hội đồng NhD cac cấp
Kiểm toán NN: hdong độc lập, chỉ tuân theo PL
Nguyên tắc cơ bản: DC, tiến bộ xphat từ bản chất NNCHXHCN VN
+ Bảo đảm chủ quyền NhD
+ Quyền lực NN là thống I, có sự phân công, phối hợp, ksoat giữa các cơ quan
NN (.) thực hiện các quyền lập, hành, tư fap. + Tổ chức & hoạt động theo HF &
PL + Tập trung dân chủ...
Hoạt động của BMNN: trên cơ sở ủy quyền of NhD
+ Các cơ quan, nvien NN nhận quyền lực từ NhD, thay mặt NhD thực hiện quyền lực of họ. 15 lOMoAR cPSD| 59416725
+ Hướng tới việc chăm lo cho NhD, bảo đảm, bve lợi ích cho NhD.
+ Có trách nhiệm giữ mối lhe mật thiết vs NhD, phải chịu sự gsat of NhD 14.
Nguyên tắc tất cả quyền lực thuộc về nhân dân, nguyên tắc dân tộc trong tổ
chứcvà hoạt động của bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 15.
Nguyên tắc Đảng lãnh đạo, nguyên tắc quyền lực nhà nước thống nhất, có sự
phâncông, phối hợp và kiểm soát lẫn nhau giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực
hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp. 16.
Nguyên tắc tập trung dân chủ trong tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà
nướcCộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. 17.
Khái niệm, các đặc điểm (nguyên tắc) cơ bản của nhà nước pháp quyền.
Liênhệ Hiến pháp năm 2013 về sự thể hiện các đặc điểm (nguyên tắc) cơ bản của
nhà nước pháp quyền.

KN: NN FAP QUYỀN: là NN thượng tôn PL số 1, PL phải ghi nhận quyền cơ bản of con người. Đặc điểm:
- Là NN dc tổ chức & HĐ trên cơ sở 1 hệ thống PL DC, tiến bộ, phù hợp & khả thi+ PL
phải có hiệu lực phổ biến dvs mng, phải có tính ổn định => giúp cho các chủ thể dự
đoán trc dc kqua hvi of mình, lường trc dc phản ứng of NN hoặc các chủ thể khác dvs hvi đó.
+ Tính DC: thể hiện (.) qtrinh xdung PL để PL thực sự thể hiện ý chí of NhD; chủ yếu
dc thể hiện (.) các đạo luật dc xdung vs kỹ thuật lập pháp cao (HF: hiệu lực fap lí cao I)
+ Các quy định (.) hệ thống PL dc xdung trên cơ sở đảm bảo sự hài hòa giữa lợi ích cá
nhâ, nhóm XH & lợi ích chung of XH.
- Là NN bảo đảm vị trí tối thượng of PL (.) đ/s NN, XH
+ Mqh giữa NN & PL: tương tác & hỗ trợ. PL có gtri ràng buộc dvs NN, tthanh cơ sở
pháp lí cho toàn bộ qtrinh tổ chức, hdong of BMNN + cơ sở ghan, ksoat quyền lực NN
+ Tất cả cquan, nvien NN đều fai tuyệt đối tuân thủ HF, PL (.) hvi of mình & chỉ dc làm
những gì HF&PL cho fep, phải thực thi HF&PL theo đúng ngtac, trình tự đã dc quy định
+ PL giữ vị trí thống trị đ/s XH, luôn ở vtri cao I trong số các chuẩn mực XH
+ Lối sống theo PL hành xử theo đúng phương châm “sống & làm việc theo PL”
- Là NN dc tổ chức & hdong trên cơ sở chủ quyền of NhD 16 lOMoAR cPSD| 59416725
+ NhD có quyền qdinh tối cao & mọi vde qtrong of ĐN, NN tôn trọng & phục tùng
nghiêm chỉnh các qdinh of NhD
+ Phục vụ lợi ích hợp fap of NhD, mọi c/s of NN đều xphat từ nhu cầu, lợi ích of NhD
- Là NN thừa nhận, tôn trọng, bảo đảm & bve quyền cng, cdan
+ NNPQ đảm bảo cho mọi cá nhân có quyền tự do & bình đẳng trc PL => phát huy hết
những knang vốn có of mình
+ NN bảo đảm quyền tự do cá nhân khỏi sự xâm hại of các chủ thể khác, kể cả các cơ quan NN
+ Các gtri nhân đạo, nhân văn dc coi trọng hơn baoh hết (.) LS ptrien of nhân loại +
Trách nhiệm of NN dvs cá nhân & XH xdinh rõ ràng:
VD: NN phát xít: CHỈ CÓ công dân mới phải chịu trách nhiệm trc NN
NN fap quyền: NN cũng như cá nhân, tổ chức đều phải chịu trách nhiệm như nhau về hvi of mình
- Là NN dc tổ chức, hđ theo cơ chế bảo đảm sự phân công & kiểm soát quyền lực cáccơ quan NN
+ 0 ttrung trong tay 1 hay 1 số cá nhân
+ Mục tiêu: Hạn chế tối đa nguy cơ dẫn đến sự lạm quyền (.) qtrinh thực hiện quyền lực NN
+ 3 chức năng: Lập: quốc hội; hành: chính phủ; tư fap: tòa án
- Là NN gắn bó mật thiết vs XH Dân sự
+ Thực thể XH tồn tại giữa NN, Gđ, cá nhân
+ XH XH hóa các cviec of NN ptrien mạnh => cviec of NN chuyển sang cho XH =>
tăng tính tự quản => tạo dkien cho XH dân sự hthanh, ptrien
18. Những đặc điểm cơ bản của pháp luật trong nhà nước pháp quyền.
19. Trách nhiệm, vai trò nhà nước đối với quyền con người, quyền công dân, liên hệHiến pháp năm 2013.
20. Hệ thống chính trị Việt Nam: khái niệm, vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ
thôngchính trị Việt Nam.
21. Vẽ sơ đồ bộ máy Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, theo Hiếnpháp năm 2013.
1st. Cơ quan lập pháp: Quốc hội cấp TW – HĐND cấp ĐP
Cơ quan hành pháp: Chính phủ cấp TW – UBND cấp ĐP
Cơ quan tư pháp: Tòa án NDTC cấp TW – Tòa án ND cấp ĐP
Cơ quan kiểm soát: VKSNDTC – VKSND cấp ĐP Chủ tịch nước: 1st NN 17 lOMoAR cPSD| 59416725
Quốc hội thành lập HĐBCQG: Tổ chức bầu cử Đại biểu QH
Kiểm toán NN: HĐ độc lập, chỉ tuân theo PL; thực hiện kiểm toán việc quản lý,
sử dụng tài chính, tài sản công
II. Phần Lý luận pháp luật
22. Bản chất, các thuộc tính cơ bản của pháp luật, so sánh với các loại quy phạm xãhội, liên hệ thực tiễn. 18 lOMoAR cPSD| 59416725
23. Các chức năng của pháp luật, liên hệ thực tiễn Việt Nam hiện nay.
24. Mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế, pháp luật và chính trị, liên hệ vào điều kiệnViệt Nam hiện nay.
25. Mối quan hệ giữa pháp luật và nhà nước, liên hệ vào điều kiện Việt Nam hiện nay.
26. Hình thức pháp luật: khái niệm, nguồn pháp luật, các loại nguồn pháp luật, liên hệthực tiễn Việt Nam.
27. Bản chất, vai trò của pháp luật Việt Nam đối với việc bảo vệ, bảo đảm quyền, lợiích
chính đáng của con người trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền, hội nhập quốc tế.
28. Ý thức pháp luật: khái niệm, cơ cấu (các cấp độ) của ý thức pháp luật, tư tưởngpháp
luật và tâm lý pháp luật.
29. Giáo dục pháp luật: khái niệm, mục đích, hình thức, phương pháp, hiệu quả giáodục
ý thức pháp luật, liên hệ.
30. Quy phạm pháp luật: khái niệm, cơ cấu (cấu trúc) của quy phạm pháp luật,phương
thức diễn đạt quy phạm pháp luật, cho ví dụ và chỉ ra các bộ phận của quy phạm pháp luật.
31. Văn bản quy phạm pháp luật: khái niệm, so sánh với văn bản áp dụng các quyphạm pháp luật.
32. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật, hệ thống các văn bản quy phạm phápluật
của Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
33. Hệ thống pháp luật: khái niệm, các bộ phận cấu thành của hệ thống pháp luật; căncứ
phân định và phân biệt các ngành luật.
34. Các hình thức hệ thống hóa pháp luật, ý nghĩa, liên hệ thực tiễn Việt Nam.
35. Pháp chế: khái niệm, các nguyên tắc cơ bản của pháp chế xã hội chủ nghĩa;nguyên
tắc tính thống nhất của pháp chế xã hội chủ nghĩa, nguyên tắc mối liên hệ giữa tính
thống nhất của pháp chế với tính hợp lý và sự công bằng.
36. Thực hiện pháp luật: khái niệm, các hình thức thực hiện pháp luật, mối quan hệgiữa
thực hiện pháp luật và xây dựng pháp luật, giáo dục pháp luật.
37. Áp dụng pháp luật: khái niệm, các trường hợp cần áp dụng pháp luật, đặc điểm,các
giai đoạn cơ bản của áp dụng pháp luật.
38. Quan hệ pháp luật: khái niệm, đặc điểm cơ bản của quan hệ pháp luật; chủ thểpháp
luật và chủ thể quan hệ pháp luật; năng lực pháp luật, năng lực hành vi.
39. Vi phạm pháp luật: khái niệm, dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật, các yếu tốcấu
thành vi phạm pháp luật.
4h0. Trách nhiệm pháp lý: khái niệm, những đặc điểm cơ bản, phân loại các dạng trách
nhiệm pháp lý. Cơ sở của trách nhiệm pháp lý. 19 lOMoAR cPSD| 59416725
41. So sánh ngắn gọn về hai hệ thống pháp luật: hệ thống pháp luật dân sự (Civil Law)
và hệ thống pháp luật Ănglô-xắcxông (hệ thống Thông luật, Common Law). 20