Đề cương ôn tập môn nguyên lý kế toán 1 (Có lời giải)

Đề cương ôn tập môn nguyên lý kế toán 1 (Có lời giải) giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.

CÂU HỎI ÔN TẬP PART 2 – ACC 302
1. (0.3 points)
Thanh lý tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 150 triệu, hao mòn lũy kế đến thời điểm
thanh lý là 145 triệu. Định khoản? (biết rằng DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ)
Nợ TK 811: 5.000.000
Nợ TK 214: 145.000.000
Có TK 211: 150.000.000
2. (0.3 points)
Ngày 5/12 mua và đưa vào sử dụng một máy in dùng tại văn phòng quản lý, giá mua chưa
thuế GTGT 10% là 36 triệu, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thời gian khấu hao dự
kiến là 10 năm (1 năm = 360 ngày). Hãy tính khấu hao tài sản trên?
Mk= (36/10*360) *(30-5+1) = 0,26
3. (0.3 points)
Công thức xác định giá trị vật liệu nhập kho do mua ngoài?
Giá vật tư nhập kho= Giá mua ghi trên hđ + Các loại thuế ko được hoàn lại + CP thu mua – Các
khoản giảm trừ
4. (0.3 points)
Công thức xác định nguyên giá tài sản cố định tăng do mua ngoài?
5. (0.3 points)
Trường hợp nhập khẩu tài sản cố định, kế toán dùng tài khoản nào và bút toán định khoản
nào để phản ánh thuế nhập khẩu?
- Dùng TK 3333: Thuế xuất nhập khẩu
- Định khoản:
Nợ TK 211
Có TK 3333
6. (0.3 points)
Trường hợp mua tài sản cố định có tính thuế tiêu thụ đặc biệt, kế toán dùng tài khoản nào
và bút toán nào để phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt?
- Dùng TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt
-Nợ TK 211
Có TK 3332
7. (0.3 points)
Trường hợp DN mua sắm tài sản cố định được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển, kế toán
định khoản bút toán kết chuyển nguồn thế nào?
Nợ TK 414
Có TK 411
8. (0.3 points)
Trường hợp DN sử dụng quỹ khen thưởng, phúc lợi để đầu tư mua tài sản cố định, được sử
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán định khoản bút toán kết chuyển nguồn
thế nào?
Nợ TK 353(1,2)
Có TK 411
9. (0.3 points)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
Chi tiền mặt 5,5 triệu (cả thuế GTGT10%) để sửa chữa một máy phát điện bị hư hỏng tại
phân xưởng sản xuất. Định khoản? Biết rằng đây là hoạt động sửa chữa thường xuyên (sửa
chữa nhỏ)
Nợ TK 627: 5.000.000
Nợ TK 133: 500.000
Có TK 111: 5.500.000
10. (0.3 points)
Chi tiền mặt ứng trước tiền cho người bán để mua nguyên vật liệu trị giá 15 triệu. Hãy định
khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 331(UT): 15
Có TK 111: 15
11. (0.3 points)
Thuê ngoài sửa chữa 1 TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, với tổng chi phí phải thanh toán
cả thuế GTGT 10% là 61.600 đồng, đã thanh toán bằng TGNH. Định khoản nghiệp vụ tập
hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trên? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 241(3): 56.000
Nợ TK 133:5. 5.600
Có TK 112: 61.600
12. (0.3 points)
Trích trước chi phí sửa chữa lớn một TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng 3.600.000
đồng. Định khoản nghiệp vụ trích trước trên?
Nợ TK 641: 3.600.000
Có TK 352(4): 3.600.000
13. (0.3 points)
Trình bày tỉ lệ và bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi
phí (lương công nhân trược tiếp) doanh nghiệp chịu?
Nợ TK 622: Lương thực tế x 23,5%
Nợ TK 627: Lương thực tế x 23,5%
Nợ TK 641: Lương thực tế x 23,5%
Nợ TK 642: Lương thực tế x 23,5%
Có TK 3382: Lương thực tế x 2%
Có TK 3383: Lương thực tế x 17,5%
Có TK 3384: Lương thực tế x 3%
Có TK 3386: Lương thực tế x 1%
14. (0.3 points)
Trình bày tỉ lệ và bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương
người lao động?
Nợ TK 334: Lương thực tế x 10,5%
Có TK 3382: Lương thực tế x 0%
Có TK 3383: Lương thực tế x 8%
Có TK 3384: Lương thực tế x 1,5%
Có TK 3386: Lương thực tế x 1%
15. (0.3 points)
Tính tiền thưởng trích từ quỹ khen thưởng phải trả cho người lao động toàn doanh nghiệp
là 25.000.000 đồng. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 353(1): 25.000.000
Có TK 334: 25.000.000
16. (0.3 points)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
Chi 25.000.000 đồng tiền mặt cho người lao động trong doanh nghiệp đi tham quan bằng
qũy phúc lợi. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 353(2): 25.000.000
Có TK 111: 25.000.000
17. (0.3 points)
Vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương 700.000.000 đồng. Hãy
định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 111: 700.000.000
Có TK 331: 700.000.000
18. (0.3 points)
Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất là 85.000.000 đồng. Hãy
định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 622: 85.000.000
Có TK 335: 85.000.000
19. (0.3 points)
Trường hợp lãi tỷ giá khi mua tài sản trong kỳ thanh toán bằng ngoại tệ, kế toán dùng tài
khoản?
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính
20. (0.3 points)
Trường hợp lỗ tỷ giá khi mua tài sản trong kỳ thanh toán bằng ngoại tệ, kế toán dùng tài
khoản?
TK 635: Chi phí tài chính
21. (0.3 points)
Nâng cấp một thiết bị xử thông tin với chi phí thanh toán ngay cho đơn vị nhận thầu
50 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Định khoản bút toán sau khi tài sản trên nâng cấp xong
đưa vào sử dụng? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 211(2): 50.000.000
Có TK 241(3): 50.000.000
22. (0.3 points)
Mua và đưa vào sử dụng một máy in dùng tại văn phòng quản lý, giá mua chưa thuế GTGT
10% 36 triệu, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy định khoản? (DN tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 211(4): 36.000.000
Nợ TK 133: 3.600.000
Có TK 112: 39.600.000
23. (0.3 points)
Thu nhập từ bán phế liệu do thanh lý tài sản cố định là 8,8 triệu (cả thuế GTGT 10%) thu
về bằng tiền mặt. Định khoản? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 111: 8.800.000
Có TK 711: 8.000.000
Có TK 3331: 800.000
24. (0.3 points)
Chi phí sửa chữa tài sản cố định để tiến hành thanh lý tài sản là 7,7 triệu (cả thuế GTGT
10%) trả bằng tiền mặt. Định khoản? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 811: 7.000.000
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
Nợ TK 133: 700.000
Có TK 111: 7.700.000
24. (0.3 points)
Số dư bên Có của TK 411 phản ánh nội dung gì?
Phản ảnh tăng nguồn vốn kinh doanh
25. (0.3 points)
Một trong những điều kiện để ghi nhận là TSCĐ?
Có giá trị từ 30tr đồng trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm
26. (0.3 points)
Mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, kế toán ghi nhận kết chuyển nguồn
như thế nào?
Nợ TK 441
Có TK 411
27. (0.3 points)
Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 15 triệu sử dụng tại phân xưởng sản xuất, thuộc loại phân
bổ 10 kỳ, bắt đầu từ kỳ này. Kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 242: 15.000.000
Có TK 153: 15.000.000
b. Nợ TK 627: 15.000.000/10= 1.500.000
Có TK 242: 1.500.000
28. (0.3 points)
Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động trực tiếp sản xuất, được quy định trong
hợp đồng, được kế toán ghi tăng tài khoản nào?
TK 622: CP NCTT
29. (0.3 points)
Để tập hợp chi phí gia công, chế biến nguyên vật liệu trước khi đưa vào sử dụng cho sản
xuất, kế toán sử dụng tài khoản nào?
TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
30. (0.3 points)
Trình bày tỉ lệ và bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương
người lao động?
Nợ TK 334: Lương thực tế x 10,5%
Có TK 3382: Lương thực tế x 0%
Có TK 3383: Lương thực tế x 8%
Có TK 3384: Lương thực tế x 1,5%
Có TK 3386: Lương thực tế x 1%
31. (0.3 points)
Tính tiền lương phải trả cho các bộ phận nhân công trực tiếp sản xuất, biết rằng toàn
doanh nghiệp 300 công nhân trực tiếp sản xuất, tổng hệ số lương 600, tổng số ngày làm
việc thực tế trong tháng 6.900 ngày, mức lương tối thiếu của doanh nghiệp là 3.000.000
(3.000 x 600/24) x 6.900= 517.500.000
32. (0.3 points)
Chi tiền mặt ứng trước tiền cho người bán để mua nguyên vật liệu trị giá 15 triệu. Hãy định
khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 141: 15
Có TK 111: 15
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)
lOMoARcPSD|35973522
| 1/4

Preview text:

lOMoARcPSD|35973522
CÂU HỎI ÔN TẬP PART 2 – ACC 302 1. (0.3 points)
Thanh lý tài sản cố định hữu hình có nguyên giá 150 triệu, hao mòn lũy kế đến thời điểm
thanh lý là 145 triệu. Định khoản? (biết rằng DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 811: 5.000.000 Nợ TK 214: 145.000.000 Có TK 211: 150.000.000 2. (0.3 points)
Ngày 5/12 mua và đưa vào sử dụng một máy in dùng tại văn phòng quản lý, giá mua chưa
thuế GTGT 10% là 36 triệu, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thời gian khấu hao dự
kiến là 10 năm (1 năm = 360 ngày). Hãy tính khấu hao tài sản trên?
Mk= (36/10*360) *(30-5+1) = 0,26 3. (0.3 points)
Công thức xác định giá trị vật liệu nhập kho do mua ngoài?
Giá vật tư nhập kho= Giá mua ghi trên hđ + Các loại thuế ko được hoàn lại + CP thu mua – Các khoản giảm trừ 4. (0.3 points)
Công thức xác định nguyên giá tài sản cố định tăng do mua ngoài?
5. (0.3 points)
Trường hợp nhập khẩu tài sản cố định, kế toán dùng tài khoản nào và bút toán định khoản
nào để phản ánh thuế nhập khẩu?
- Dùng TK 3333: Thuế xuất nhập khẩu - Định khoản: Nợ TK 211 Có TK 3333 6. (0.3 points)
Trường hợp mua tài sản cố định có tính thuế tiêu thụ đặc biệt, kế toán dùng tài khoản nào
và bút toán nào để phản ánh thuế tiêu thụ đặc biệt?
- Dùng TK 3332: Thuế tiêu thụ đặc biệt -Nợ TK 211 Có TK 3332 7. (0.3 points)
Trường hợp DN mua sắm tài sản cố định được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển, kế toán
định khoản bút toán kết chuyển nguồn thế nào?
Nợ TK 414 Có TK 411 8. (0.3 points)
Trường hợp DN sử dụng quỹ khen thưởng, phúc lợi để đầu tư mua tài sản cố định, được sử
dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, kế toán định khoản bút toán kết chuyển nguồn thế nào?
Nợ TK 353(1,2) Có TK 411 9. (0.3 points)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Chi tiền mặt 5,5 triệu (cả thuế GTGT10%) để sửa chữa một máy phát điện bị hư hỏng tại
phân xưởng sản xuất. Định khoản? Biết rằng đây là hoạt động sửa chữa thường xuyên (sửa chữa nhỏ)
Nợ TK 627: 5.000.000 Nợ TK 133: 500.000 Có TK 111: 5.500.000 10. (0.3 points)
Chi tiền mặt ứng trước tiền cho người bán để mua nguyên vật liệu trị giá 15 triệu. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 331(UT): 15 Có TK 111: 15 11. (0.3 points)
Thuê ngoài sửa chữa 1 TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng, với tổng chi phí phải thanh toán
cả thuế GTGT 10% là 61.600 đồng, đã thanh toán bằng TGNH. Định khoản nghiệp vụ tập
hợp chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trên? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 241(3): 56.000 Nợ TK 133:5. 5.600 Có TK 112: 61.600 12. (0.3 points)
Trích trước chi phí sửa chữa lớn một TSCĐ dùng cho hoạt động bán hàng là 3.600.000
đồng. Định khoản nghiệp vụ trích trước trên?
Nợ TK 641: 3.600.000 Có TK 352(4): 3.600.000 13. (0.3 points)
Trình bày tỉ lệ và bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN tính vào chi
phí (lương công nhân trược tiếp) doanh nghiệp chịu?
Nợ TK 622: Lương thực tế x 23,5%
Nợ TK 627: Lương thực tế x 23,5%
Nợ TK 641: Lương thực tế x 23,5%
Nợ TK 642: Lương thực tế x 23,5%
Có TK 3382: Lương thực tế x 2%
Có TK 3383: Lương thực tế x 17,5%
Có TK 3384: Lương thực tế x 3%
Có TK 3386: Lương thực tế x 1% 14. (0.3 points)
Trình bày tỉ lệ và bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương người lao động?
Nợ TK 334: Lương thực tế x 10,5%
Có TK 3382: Lương thực tế x 0%
Có TK 3383: Lương thực tế x 8%
Có TK 3384: Lương thực tế x 1,5%
Có TK 3386: Lương thực tế x 1% 15. (0.3 points)
Tính tiền thưởng trích từ quỹ khen thưởng phải trả cho người lao động toàn doanh nghiệp
là 25.000.000 đồng. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 353(1): 25.000.000 Có TK 334: 25.000.000 16. (0.3 points)
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522
Chi 25.000.000 đồng tiền mặt cho người lao động trong doanh nghiệp đi tham quan bằng
qũy phúc lợi. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 353(2): 25.000.000 Có TK 111: 25.000.000 17. (0.3 points)
Vay ngắn hạn ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt để chuẩn bị trả lương 700.000.000 đồng. Hãy
định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 111: 700.000.000 Có TK 331: 700.000.000 18. (0.3 points)
Trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất là 85.000.000 đồng. Hãy
định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 622: 85.000.000 Có TK 335: 85.000.000 19. (0.3 points)
Trường hợp lãi tỷ giá khi mua tài sản trong kỳ thanh toán bằng ngoại tệ, kế toán dùng tài khoản?
TK 515: Doanh thu hoạt động tài chính 20. (0.3 points)
Trường hợp lỗ tỷ giá khi mua tài sản trong kỳ thanh toán bằng ngoại tệ, kế toán dùng tài khoản?
TK 635: Chi phí tài chính 21. (0.3 points)
Nâng cấp một thiết bị xử lý thông tin với chi phí thanh toán ngay cho đơn vị nhận thầu là
50 triệu (chưa thuế GTGT 10%). Định khoản bút toán sau khi tài sản trên nâng cấp xong
đưa vào sử dụng? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 211(2): 50.000.000 Có TK 241(3): 50.000.000 22. (0.3 points)
Mua và đưa vào sử dụng một máy in dùng tại văn phòng quản lý, giá mua chưa thuế GTGT
10% là 36 triệu, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy định khoản? (DN tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 211(4): 36.000.000 Nợ TK 133: 3.600.000 Có TK 112: 39.600.000 23. (0.3 points)
Thu nhập từ bán phế liệu do thanh lý tài sản cố định là 8,8 triệu (cả thuế GTGT 10%) thu
về bằng tiền mặt. Định khoản? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 111: 8.800.000 Có TK 711: 8.000.000 Có TK 3331: 800.000 24. (0.3 points)
Chi phí sửa chữa tài sản cố định để tiến hành thanh lý tài sản là 7,7 triệu (cả thuế GTGT
10%) trả bằng tiền mặt. Định khoản? (DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Nợ TK 811: 7.000.000
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com) lOMoARcPSD|35973522 Nợ TK 133: 700.000 Có TK 111: 7.700.000 24. (0.3 points)
Số dư bên Có của TK 411 phản ánh nội dung gì?
Phản ảnh tăng nguồn vốn kinh doanh 25. (0.3 points)
Một trong những điều kiện để ghi nhận là TSCĐ?
Có giá trị từ 30tr đồng trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm 26. (0.3 points)
Mua TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản, kế toán ghi nhận kết chuyển nguồn như thế nào?
Nợ TK 441 Có TK 411 27. (0.3 points)
Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 15 triệu sử dụng tại phân xưởng sản xuất, thuộc loại phân
bổ 10 kỳ, bắt đầu từ kỳ này. Kế toán định khoản như thế nào?
a. Nợ TK 242: 15.000.000 Có TK 153: 15.000.000
b. Nợ TK 627: 15.000.000/10= 1.500.000 Có TK 242: 1.500.000 28. (0.3 points)
Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động trực tiếp sản xuất, được quy định trong
hợp đồng, được kế toán ghi tăng tài khoản nào?
TK 622: CP NCTT 29. (0.3 points)
Để tập hợp chi phí gia công, chế biến nguyên vật liệu trước khi đưa vào sử dụng cho sản
xuất, kế toán sử dụng tài khoản nào?
TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 30. (0.3 points)
Trình bày tỉ lệ và bút toán định khoản các khoản trích BHXH, BHYT, BHTN trừ vào lương người lao động?
Nợ TK 334: Lương thực tế x 10,5%
Có TK 3382: Lương thực tế x 0%
Có TK 3383: Lương thực tế x 8%
Có TK 3384: Lương thực tế x 1,5%
Có TK 3386: Lương thực tế x 1% 31. (0.3 points)
Tính tiền lương phải trả cho các bộ phận nhân công trực tiếp sản xuất, biết rằng toàn
doanh nghiệp có 300 công nhân trực tiếp sản xuất, tổng hệ số lương 600, tổng số ngày làm
việc thực tế trong tháng 6.900 ngày, mức lương tối thiếu của doanh nghiệp là 3.000.000
(3.000 x 600/24) x 6.900= 517.500.000 32. (0.3 points)
Chi tiền mặt ứng trước tiền cho người bán để mua nguyên vật liệu trị giá 15 triệu. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
Nợ TK 141: 15 Có TK 111: 15
Downloaded by Di?p ??ng Ng?c (tanphatthpt@gmail.com)