Đề cương ôn tập môn Toán 11 học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội

Đề cương ôn tập môn Toán 11 học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội gồm 15 trang đề ra nội dung ôn tập lý thuyết kèm theo hệ thống bài tập trắc nghiệm, tự luận.

Chủ đề:

Đề HK1 Toán 11 466 tài liệu

Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
15 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Toán 11 học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội

Đề cương ôn tập môn Toán 11 học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đa Phúc – Hà Nội gồm 15 trang đề ra nội dung ôn tập lý thuyết kèm theo hệ thống bài tập trắc nghiệm, tự luận.

49 25 lượt tải Tải xuống
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN KHỐI 11 HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2017 – 2018
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
1. Hàm số lượng giác
2. Phương trình lượng giác cơ bản
3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
II. Tổ hợp- Xác suất
1. Quy tắc đếm
2. Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp
3. Nhị thức Niu- tơn
4. Phép thử và biến cố
5. Xác suất của biến cố
III. Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
1. Phương pháp quy nạp toán học
2. Dãy số
3. Cấp số cộng
4. Cấp số nhân
IV. Phép dời hình và phép đồng dạng
1. Phép tịnh tiến
2. Phép quay
3. Phép vị tự
4. Phép dời hình
5. Phép đồng dạng
V. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
1. Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiêt diện
2. Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng
song song.
B. BÀI TẬP
PHẦN I. TỰ LUẬN
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a/

sin 1
sin 1
x
fx
x
; b/

2tan 2
cos 1
x
fx
x
; c/

cot
sin 1
x
fx
x
;
d/
tan
3
yx




; e/
sin 2
cos 2 cos
x
y
x
x
; f/
1
3cot2 1
y
x
.
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
a/
3cos 2yx
; b/
15sin3yx
; c/
4cos 2 9
5
yx




;
d/
cos 3 sin
xx x ; e/
33
() sin cos
f
xxx ; f/
44
() sin cos
f
xxx.
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a/
1
cos 2
2
x
; b/
2
4cos 2 3 0x
với
0 x

;
c/
3 cos sin 2 0xx ; d/ 3 cos sin cos3 3 sin3
x
xx x ;
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
2
e/ 8sin .cos .cos 2 cos8
16
x
xx x




f/
cos7 .cos cos5 .cos3
x
xxx
g/
cos 4 sin 3 .cos sin .cos3
x
xx x x
; h/
1 cos cos 2 cos3 0xxx
;
i/
22 2 2
sin sin 2 sin 3 sin 4 2xxxx
. k/
2
cos sin 1 0xx
m/

2
1
23tan1230
cos
x
x

n/
cos 5sin 3 0
2
x
x 
;
p/
22
1
sin sin 2 2cos
2
xx x
q/
2
cos 3sin 2 3
x
x
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
2
os4 2cos 3cx x
b)
32
os sin 3sin cos 0cx x x x
c)
33
1os sin sin2cx x x
d)
sin 2 os2 3sin cos 2 0xc x x x
e)
1tan 22sin
x
x
f)
sin 2 os2 cos 2cos 2 sin 0xc x x x x
g)
11
22cos
cos sin 4
x
xx




h)
sin sin 2 sin 3
3
cos os2 os3
xxx
xc xc x


i)

53
4cos os 2 8sin 1 cos 5
22
xx
cxx
j)

1 sin os2 sin
1
4
cos
1tan
2
xc x x
x
x




k)
3
8cos os3
3
x
cx




l)

2sin1os2 sin2 1os2
x
cx x cx
m)
sin 3 os3 sin cos 2 os2
x
cx x x cx
n)
sin 2 2cos sin 1
0
tan 3
xxx
x

Bài 5. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên
trong mỗi trường hợp sau:
a/ Có 4 chữ số
b/ Có 4 chữ số khác nhau.
c/ Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau.
d/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
e/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bằng 123.
f/ Có 5 chữ số và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước.
g/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ số đầu chẵn, 2 chữ số cuối lẻ.
h/ Số có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 8600?
Bài 6. Đa giác lồi 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo, giao điểm của hai đường chéo?(Giả sử không có bất kì
2 giao điểm nào trùng nhau).
Bài 7. Xét khai triển của
15
2
2
x
x



.
a/ Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (viết theo chiều số mũ của x giảm dần).
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.
c/ Tìm hệ số của số hạng chứa x
3
Bài 8. a/ Tìm hệ số
5
x
trong khai triển và rút gọn của đa thức

510
2
12 13
x
xx x
b/ Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển
10
2
13xx
c/ Tìm các số hạng chứa
x
với số mũ tự nhiên trong khai triển
16
3
1
x
x



.
d/ Tìm hệ số
14
x
trong khai triển
5
2
1
n
x
x



biết
012
29
nnn
CCC
.
e/ Tìm số hạng chứa
6
x
trong khai triển
2
1
2
n
x
x



biết

44
76
34 5
nn
CC n n


.
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
3
f/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển

23
n
x
(Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết:
012
....... 1024
n
nnn n
CCC C
g/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
1
2
n
x
x



biết

43 2
11 2
45
nn n
CC A


Bài 9. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra đồng thời 3 quả cầu từ bình. Tính xác
suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ; c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 10. Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5
bi trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
Bài 11. Một hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút liên tiếp ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với
nhau.
a/ Tính xác suất để số nhận được là một số lẻ.
b/ Tính xác suất để số nhận được là một số chẵn.
Bài 12. Chứng minh rằng với mọi
*
n
, ta có:
a)
22 2
(1)(21)
1 2 ...
6
nn n
n


b)
32
35nnn chia hết cho 3.
Bài 13. Tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng vô hạn (u
n
),
biết:
a)
153
16
10
17
uuu
uu


b)
715
22
412
60
1170
uu
uu


Bài 14. Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với:
a)
2
10 3 ; 2 3; 7 4axbxcx
b)
2
1; 3 2; 1ax b x cx
Bài 15. Tìm
1
u và công bội q của cấp số nhân

n
u
biết:
a)
42
53
72
144
uu
uu


b)
135
17
65
325
uuu
uu


c)
135
24
21
10
uuu
uu


Bài 16. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng bằng 14 và tổng bình phương của
chúng bằng 84.
Bài 17. Cho 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng:


2
2222
abbc abbc
;

33
bc ac cb abc a b c
Bài 18. Cho 3 số có tổng bằng 26 lập thành một cấp số nhân. Lần lượt cộng thêm 1; 6; 3 đơn vị vào các số
đó ta được 3 số mới lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 số đó.
Bài 19. Trong mp Oxy cho A(-2;1) , B( 3;0 ), v
=(1;-2)
a) Tìm tọa độ ảnh của A, B qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ
v
, phép quay tâm O góc quay 90
0
, phép vị tự tâm O có tỉ số -2.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng AB qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện
liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ
2v
, phép quay tâm O góc quay -90
0
, phép vị tự tâm O có tỉ số
1
3
.
c) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép dời hình có được bằng
việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ
v
, phép quay tâm O góc quay -90
0
, phép vị tự tâm O có tỉ
số
2
.
Bài 20. Cho đường tròn (O) , M là điểm di động trên (O) , A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn . Dựng
hình bình hành OMBA .
a) Tìm quĩ tích điểm B khi M di động trên đường tròn.
b) Tìm quĩ tích giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành.
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD.
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
4
a/ Tìm I = BN (SAC).
b/ Tìm J = MN
(SAC).
c/ Chứng minh I, J, C thẳng hàng
d/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BCN).
Bài 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, CD và G thuộc đoạn AB sao cho
GA= 2GB.
a/ Tìm M = GE
(BCD),
b/ Tìm H = BC
(EFG). Suy ra thiết diện của (EFG) với tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì ?
c/ Tìm (DGH)
(ABC).
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB.
a/ Chứng minh: MN // CD
b/ Tìm P = SC
(ADN)
c/ Kéo dài AN và DP cắt nhau ở I. Chứng minh: SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc
các cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD.
a/ Chứng minh: PQ // (SAB)
b/ Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng K luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA
và SC. Mặt phẳng

qua M và song song với (SBD). Mặt phẳng

qua N và song song với (SBD).
a/ Xác định thiết diện của hình chóp lần lượt cắt bởi 2 mặt phẳng
.
b/ Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AC với hai mặt phẳng nói trên. Chứng minh: AC = 2IJ.
Bài 26. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AC = a, BD = b. O là giao điểm của AC
và BD. Tam giác SBD đều. Điểm I thuộc đoạn AC, AI = x (0 < x < a). Mặt phẳng
đi qua I và song
song với (SBD). Xác định và tính theo a, x diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
.
Bài 27. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, H là trung điểm cạnh A’B’.
a/ Chứng minh: B'C // (AHC')
b/ Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB'C') và (A'BC). CMR: (H, d) // (BB'C'C).
c/ Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (H, d)
PHẦN II- TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Với giá trị nào của m thì phương trình
22
3sin 2cos 2xxm
có nghiệm?
A. m > 0 B. 0 m 1 C. m < 0 D. - 1 m 0
Câu 2: Cho
cot 2
. Giá trị của biểu thức
sin cos
sin cos
P
A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm cuối là:
A.
B.
4
3
4
C.
3
4
3
4
D.
2
3
2
Câu 4: Phương trình sin 3 cos 0xx có nghiệm dương nhỏ nhất là:
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
5
A.
3
B.
6
C.
5
6
D.
2
3
Câu 5: Cho
;
33




. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
cos 0
3




B.
cot 0
3




C.
tan 0
3




D.
sin 0
3




Câu 6: Cho hàm số
cos
y
xx
, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
0;
2



là:
A.
2
B. 0 C.
2
D.
4
Câu 7: Nghiệm của phương trình
cos 0x
là:
A.
x
k
;
k
B.
2
x
k

;k
C.
2
x
k
;
k
D.
2
2
x
k

;k
Câu 8: Phương trình
sin2.os2.os4 0xc xc x
có nghiệm là:
A.
k
;
k
B.
4
k
;
k
C.
2
k
;
k
D.
8
k
;
k
Câu 9: Cho
1
;;sin
23





. Giá trị biểu thức
sin cos 1P

là:
A.
422
3
B.
12 2 2
9
C.
12 2 2
9
D.
422
3
Câu 10: Phương trình
3
tan sin 1
sin cos
xx
x
x
có nghiệm là:
A.
;
2
k
xk

B. Vô nghiệm C.
2;xk k

D.
;
2
xkk

Câu 11: Phương trình 2sin2 3 0x  có tập nghiệm trong
0; 2
là:
A.
45
;;
33 3
T




B.
25
;; ;
63 3 6
T




C.
74
;; ;
63 6 3
T




D.
57
;;
66 6
T




Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
6
Câu 12: Nghiệm của phương trình
2
15sin 2cos 0xx
là:
A.
2
3
x
k

; k B.
2
3
x
k

;
2
2
3
x
k

; k
C.
2
6
x
k

;
5
2
6
x
k

; k D.
2
6
x
k

; k
Câu 13: Hàm số
2cos 5
3
yx




đạt giá trị lớn nhất tại:
A.
4
2
3
x
k

;
k
B.
4
3
x
k

;
k
C.
5
6
x
k

;
k
D.
2
3
x
k

k
Câu 14: Trên hình vẽ sau các điểm M, N là những điểm biểu diễn
của các cung có số đo là:
A.
2( )
3
kk

B.
()
32
kk

C.
4
()
3
kk

D.
()
3
kk

Câu 15:
Đ có đưc đ th hàm s
cosyx
, ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số
sinyx
theo
vectơ:
A.
;0v

B.
;0v
C.
;0
2
v




D.
;0
2
v



Câu 16: Phương trình
2sin 1
x
có nghiệm là
A.
7
2; 2;
66
xkxkk


B.
2
2; 2;
33
xkx kk


C .
5
;;
66
xkx kk


D .
5
2; 2;
66
xkx kk


Câu 17:
Cho hàm s
22
5sin 1 5cos 1yx x. Giá trị nhỏ nhất giá trị lớn nhất của m số lần
lượt là:
A. 16 26 B. 0 và 26 C. 16 14 D. 2 và 26
Câu 18: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
7
A.
tanyx
B.
cos 2yx
C.
cosyx
D.
sinyx
Câu 19: Điều kiện để phương trình
sin 3cos 5mx x
có nghiệm là:
A. 4m B.
4
4
m
m

C. 44m D.
34m
Câu 20: Biến đổi nào sai ?
A.
2
cosx cos ( )
2
xk
k
xk





B.
cot cot ( )xxkk


C.
2
tan x tan ( )
2
xk
k
xk





D.
tan2 tan2 ( )
2
xxkk


Câu 21: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
44 2
1
sin os 1 sin 2
2
x
cx x
B. sin 4 2sin .cos . os2
x
xxcx
C.

os2 sin cos sin coscx x x x x
D.
os sin .sin cos .coscab a b a b
Câu 22: Tập xác định của hàm số
sin 2 cos
tan sinx
x
x
y
x
là:
A.
\,kk

B.
\;
2
kk





C.
\;
2
kk




D.
\,2,
2
kk k






Câu 23: Phương trình cos 3 sin 3xx có nghiệm là:
A.
2
2
2
6
x
k
x
k



k
B.
00
00
30 180
90 180
xk
xk



k
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
8
C.
3
x
k


k
D.
2
2
3
4
2
3
x
k
xk



k
Câu 24: Số nghiệm của phương trình
3
tan tan
11
x
trên khoảng
;2
4



A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Tập xác định của hàm số
2
1cot2yx là:
A.
0
\ 180 ,Dkk
B.
\,
2
Dkk





C.
\,
2
Dkk





D.
D
Câu 26: Đẳng thức nào sai ?
A.
sina + sinb = 2sin .cos
22
ab ab
B.
cos cos 2sin .sin
22
ab ab
ab


C.
2
1sin 2sin
42
x
x




D.

1
cos .sin sin(a ) sin(a b)
2
ab b
Câu 27: Chọn khẳng định nào sai ?
A.
Hàm số cotyx nghịch biến trên khoảng
0;
2



B. Hàm số

3
cos
y
x
là hàm số chẵn
C. Hàm số tanyx đồng biến trên khoảng

0;
D. Hàm số
sinyx
là hàm tuần hoàn với chu kì
2
Câu 28: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương
trình
2
2sin 3cosx 3 0x 
. Giá trị của
M
m
là:
A.
6
B. 0 C.
6
D.
3
Câu 29: Phương trình
2
34os 0cx
tương đương với phương trình nào sau đây?
A.
1
sin 2
2
x

B.
1
os2
2
cx

C.
1
sin 2
2
x
D.
1
os2
2
cx
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
9
Câu 30: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình
cos
0
sin
xm
x
có nghiệm?
A. m B.
1m 
C.

1;1m
D.
1;1m
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
44
6sin cos cos 2.
22
xx
yx

 

 

 

Khi đó giá trị của
M
m là:
A.
49
12
B.
49
12
C. 2 D. -2
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 3sin2 cos2 1
x
x trong khoảng
7
;
26



là:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình
3
os 2
32
x
cm




vô nghiệm?
A.
51
;;
22
m

 


B.
15
;;
22
m




C.
5
2
m
D.
1
2
m

Câu 34: Phương trình:
22
1 cos os os3 sin 0xc xc x x
tương đương với phương trình:
A.
sin . cos os2 0xxcx
B.
cos . cos os3 0xxcx
C.
cos . cos os2 0xxcx
D.
cos . cos os2 0xxcx
Câu 35: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. tanyx B.
sinyx
C. cotyx D.
cos
y
x
Câu 36: Một tổ học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất để trong 3 em được
chọn có ít nhất 1 nữ.
A.
1
6
B.
5
6
C.
1
30
D.
29
30
Câu 37:
Số tự nhiên n thỏa mãn
21
1
5
n
nn
AC

là:
A. n = 5 B. n = 3 C. n = 6 D. n = 4
Câu 38: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A. 120960 B. 34560 C. 120096 D. 207360
Câu 39: Cho 4 chữ cái A, G, N, S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải các tấm bìa ra ngẫu
nhiên. Xác suất để 4 chữ cái đó xếp thành chữ SANG là:
A.
1
4
B.
1
6
C.
1
24
D.
1
256
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
10
Câu 40: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.
A.
5
42
B.
1
21
C.
37
42
D.
2
7
Câu 41:
Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn
cùng màu là:
A.
4
9
B.
1
9
C.
5
9
D.
1
4
Câu 42:
Với các chữ số 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong
đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau?
A. 120 B. 96 C. 48 D. 72
Câu 43: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập
từ các số đã cho. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó lớn hơn 7.
A.
2
5
B.
7
30
C.
2
3
D.
3
5
Câu 44:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
A.

1
4
PA
B.

3
8
PA
C.

7
8
PA
D.

1
2
PA
Câu 45:
Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm
mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn và trong đó chỉ có đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 10.
A.
xấp xỉ 0,3
B.
48
105
C.
0,17
D.
99
667
Câu 46:
Hệ số của
31
x
trong khai triển
40
2
1
x
x



là:
A.
4
40
C
B.
3
40
C
C.
2
40
C
D.
37
40
C
Câu 47:
Tổng
1 2 3 2016
2016 2016 2016 2016
..........CCC C
bằng:
A.
2016
2
B.
2016
2
+ 1 C.
2016
2
- 1 D.
2016
4
Câu 48:
2
5
A
là kí hiệu của:
A. Số các
t
ổ h
p
ch
p
2 của 5
p
h
n t
B. Số các chỉnh h
p
chậ
p
2 của 5
p
h
n tử
C. Số các hoán vị của 5
p
h
n tử D. Một đá
p
án khác.
Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu - tơn của biểu thức
6
2
1
2,0
2
x
x





bằng 64. Số
hạng không chứa x trong khai triển là:
A. 40 B. 10 C. 15 D. 60
Câu 50:
Cho 5 đường thẳng song song với nhau 4 đường thẳng khác song song, cắt 3 đường thẳng đã
cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi các giao điểm của các đường thẳng này?
A. 126 B. 240 C. 126 D. 60
Câu 51:
Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số vàsố tự nhiên chẵn
A . 120 B. 60 C . Kết quả khác D. 108
Câu 52: Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A. 495 B . 12
4
C. 4
12
D. 11880
Câu 53: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một
A. 20 B. 216 C . 720 D. 120
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
11
Câu 54: Số cách xếp 3 viên bi giống hệt nhau vào 3 hộp khác nhau là:
A . 6 B . 10 C . 27 D. 60
Câu 55: Số cách xếp 10 học sinh một bàn tròn có 10 ghế là
A . 9! B. 10
10
C. 10! D .
9
10
A
Câu 56: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn 4 chữ số khác nhau đôi
một:
A . 180 B. 156 C . 360 D . 144
Câu 57: Tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập A là
A. 4
20
B . 20
4
C. 116280 D . 4845
Câu 58: Một hộp chứa 5 quả bi màu đỏ, 4 quả bi màu vàng4 quả bi màu xanh. Số cách lấy từ hộp đó ra
3 quả bi có đủ 3 màu là:
A. 80 B . 13 C. 3 D. Kết quả khác
Câu 59: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là:
A. 20 B. 5! C . 5
5
D. 4!
Câu 60: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Chọn ra 4 học sinh, số cách chọn sao cho có ít nhất 1 nam và ít
nhất 1 nữ là
A . Kết quả khác B . 310 C .7440 D. 630
Câu 61: Có bao nhiêu cách xếp 42 học sinh của 1 lớp thành 1 hàng dọc?
A. 40! B. 2.42! C. 21! D.42!
Câu 62:
4 học sinh nam 3 học sinh nữ được xếp vào 9 ghế. Số cách xếp sao cho các bạn nam luôn
ngồi cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau là:
A . Kết quả khác B . 1728 C. 3456 D. 288
Câu 63: 5 học sinh A,B,C,D,E được xếp vào một bàni có 5 chỗ. Số cách xếp sao cho C luôn ngồi
chính giữa là
A . 24 B. 256 C. 120 D. 5
Câu 64: Trong một buổi thảo luận nhóm. 2 học sinh tổ 1, 3 học sinh tổ 2 4 học sinh của tổ 3 được
xếp vào một bàn tròn có 9 ghế. Số cách xếp để các học sinh cùng tổ luôn ngồi cạnh nhau là
A. Kết quả khác B. 576 C. 40320 D. 864
Câu 65: Lớp A 45 học sinh. Đđẩy mạnh phong trào học tập của lớp, lp t chc 2 nhóm hc tp là
nhóm Toán nhóm Tiếng Anh. 28 bạn tham gia nhóm Toán, 15 bạn tham gia nhóm tiếng Anh 10
bạn không tham gia vào nhóm nào. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia cả 2 nhóm:
A. 12 B. 8 C. 2 D. 0
Câu 66: Một tổ học sinh 6 nam 3 nữ được yêu cầu xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp sao cho
không có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
12
A. 9! B. 151200 C. 25200 D. 86400
Câu 67: Từ các chữ số 0;1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần:
A. 5040 B. 360 C. 4320 D. 420
Câu 68:bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho nam và nữ
đứng xen kẽ nhau:
A. 1152 B. 576 C. 40320 D . 48
Câu 69: Cho dãy số có

1
*
12
1
23
nn n
u
uu un


. Khi đó số hạng thứ n+3 là?
A.
321
23


nnn
uuu B.
32
23


nnn
uuu
C.
321
23


nnn
uuu
D.
321
23


nnn
uuu
Câu 70:
Cho dãy số có công thức tổng quát là 2
n
n
u thì số hạng thứ n+3 là?
A.
3
3
2
n
u B.
3
8.2
n
n
u C.
3
6.2
n
n
u D.
3
6
n
n
u
Câu 71:
Cho tổng
22 2
1 2 ...............Sn n . Khi đó công thức của S(n) là?
A.

12 1
6
nn n
Sn

B.

1
2
n
Sn
C.

12 1
6
nn n
Sn

D.

2
21
6
nn
Sn
Câu 72:
Tính tổng


111 1
.........
1.2 2.3 3.4 1
Sn
nn

. Khi đó công thức của S(n) là?
A.

2
n
Sn
n
B.

1
n
Sn
n
C.

2
21
n
Sn
n
D.

1
2
n
Sn
Câu 73:
Cho dãy số

1
n
n
u  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?
A. Dãy số ( )
n
u tăng B. Dãy số ( )
n
u giảm
C. Dãy số
()
n
u
bị chặn D. Dãy số
()
n
u
không bị chặn
Câu 74: Dãy số
1
1
n
u
n
là dãy số có tính chất?
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng không giảm D. Tất cả A,B, C đều sai
Câu 75: Cho CSC có
1
11
,
44
ud. Chọn khẳng định đúng?
A.
5
5
4
S B.
5
4
5
S C.
5
5
4
S  D.
5
4
5
S 
Câu 76
: Cho CSC có d=-2 và
8
72S , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu?
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
13
A.
1
16u
B.
1
16u
C.
1
1
16
u
D.
1
1
16
u
Câu 77:
Cho CSC có
1
1, 2, 483
n
uds . Hỏi số các số hạng của CSC?
A. n=20 B. n=21 C. n=22 D. n=23
Câu 78: Xác định x để 3 số
2
1,,1
x
xx lập thành một CSC.
A. Không có giá trị nào của x B. x=2 hoặc x= -2 C. x=1 hoặc -1 D. x=0
Câu 79: Cho CSN có
1
1
1;
10
uq

. Số
103
1
10
là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 103 B. Số hạng thứ 104 C. Số hạng thứ 105 D. Đáp án khác
Câu 80: Cho CSN có
1
3; 2uq
. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. Số hạng thứ 5 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 7 D. Đáp án khác
Câu 81: Cho dãy số
1
;,2
2
b . Chọn b để ba số trên lập thành CSN:
A. b=-1 B. b=1 C. b=2 D. 1b 
Câu 82: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN ?
A.
1
2
1
1
2
nn
u
uu
B.
1
nn
unu C.
1
1
2
5

nn
u
uu
D.
11
3


nn
uu
Câu 83:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 véc tơ
(2; 3)v 
. Phép
tịnh tiến theo véc tơ
v
biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là:
A. 2x-3y+1=0 B. 2x-y-6=0 C. 2x-y+6=0 D. 2x-y-7=0
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+3=0. Phép quay tâm O (O - gốc tọa
độ), góc quay -90
0
biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là
A. x+2y-3=0 B. x+2y-6=0 C. x+2y+6=0 D. x+2y+3=0
Câu 85: Phép tnh tiến theo véc tơ
0v

biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào
sai?
A.
''
M
MNN
 
B.
''
M
N

luôn cùng hướng với
M
N

C . MM’N’N là hình bình hành D. MN=M’N’
Câu 86: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn

22
:1 24Cx y
. Phép vị tự tâm O
(O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là
A .

22
244xy
B.

22
2416xy
C.

22
2416xy
D.

22
244xy
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
14
Câu 87: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép quay là phép đồng nhất B.một phép tịnh tiến là phép đồng nhất
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất D. Có mt phép vị tự là phép dời hình
Câu 88: Trên hình vẽ. Phép biến hình được bằng cách thực
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc
A
I

phép vị tự tâm C,
tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành
A . Tam giác CBA B. Tam giác CAD
C. Tam giác BAD D. Tam giác CBD
Câu 89: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn

22
:2 14Cx y
hai điểm A(1;0), B(2;0). M một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức
'
M
AMM MB
  
là đường tròn (C’) có phương trình
A.

22
314xy
B.

22
114xy
C.

22
214xy
D.

22
114xy
Câu 90: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt trung điểm của
các cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là
A. Một tam giác B. Một lục giác C. Một tứ giác D. Một ngũ giác
Câu 91: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt trung điểm của các cạnh AB CD; G trung điểm của
MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
A. A’ là trung điểm của BN B. BA’=CA’=DA’
C. GA=3GA’ D . G cách đều A,B,C,D
Câu 92: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
Câu 93: Cho tứ diện ABCD, gọi M,N lần lượt trung điểm của các cạnh AD BC, G trọng tâm của
tam giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC
B . Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AC
C . Điểm N
D . Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 94: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thoi cạnh a, SA vuông góc vi AD và 3SA a . Gọi
M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,BC; Qgiao điểm của đường thẳng AD (MNP). Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tp hc kì 1 môn Toán lp 11- Năm hc 2017-2018
15
A . MQ=2MN B. Không xác định được tỉ lệ giữa MN và MQ
C. MQ=MN D . MN=2MQ
Câu 95: Cho t diện ABCD 3 điểm I,J,K ln lưt nm trên 3 cnh AB,BC,CD không trùng với c
đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi (JIK) là
A. Một tứ giác B . Một tam giác C. Một ngũ giác D. Một hình thang
Câu 96: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
đều song song với mặt phẳng (Q).
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q)
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì
(P) và (Q) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 97: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao
điểm của hai đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d?
A. d
SI B. d
AC C. d
BD D. d
SO
Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với:
A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Câu 99: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC,
BC sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 100: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn
lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
----------------------- Hết -------------------------
| 1/15

Preview text:

Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN KHỐI 11 HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2017 – 2018 A. NỘI DUNG ÔN TẬP
I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
1. Hàm số lượng giác
2. Phương trình lượng giác cơ bản
3. Một số phương trình lượng giác thường gặp
II. Tổ hợp- Xác suất 1. Quy tắc đếm
2. Hoán vị- Chỉnh hợp- Tổ hợp 3. Nhị thức Niu- tơn
4. Phép thử và biến cố
5. Xác suất của biến cố
III. Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân
1. Phương pháp quy nạp toán học 2. Dãy số 3. Cấp số cộng 4. Cấp số nhân
IV. Phép dời hình và phép đồng dạng 1. Phép tịnh tiến 2. Phép quay 3. Phép vị tự 4. Phép dời hình 5. Phép đồng dạng
V. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song
1. Bài toán tìm giao tuyến, giao điểm, thiêt diện
2. Chứng minh hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song. B. BÀI TẬP PHẦN I. TỰ LUẬN
Bài 1
. Tìm tập xác định của các hàm số sau:   a/ x x
f x sin x 1  ;
b/ f x 2 tan 2  ; c/ f x cot  ; sin x 1 cos x 1 sin x 1    sin 2  x 1
d/ y  tan x    ; e/ y  ; f/ y  .  3  cos 2x  cos x 3 cot 2x 1
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:   
a/ y  3cos x  2 ;
b/ y 1 5sin 3x ;
c/ y  4 cos 2x   9   ;  5 
d/ f x  cos x  3 sin x ; e/ 3 3
f (x)  sin x  cos x ; f/ 4 4
f (x)  sin x  cos x .
Bài 3. Giải các phương trình sau : 1 a/ cos 2x  ; b/ 2
4cos 2x 3  0 với 0  x   ; 2
c/ 3 cos x  sin 2x  0 ;
d/ 3 cos x  sin x  cos3x  3 sin 3x ; 1
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018    e/ 8sin . x cos .
x cos 2x  cos 8  x   f/ cos 7 .c
x os x  cos 5 .c x os 3x 16  g/ cos 4x  sin 3 .
x cos x  sin .
x cos 3x ; h/ 1 cos x  cos 2x  cos 3x  0 ; i/ 2 2 2 2
sin x  sin 2x  sin 3x  sin 4x  2 . k/ 2
cos x  sin x 1  0 1 x m/
 2  3 tan x 1 2 3  0 n/ cos x  5sin  3  0 ; 2 cos x 2 1 p/ 2 2
sin x  sin 2x  2cos x  q/ 2
cos x  3sin 2x  3 2
Bài 4. Giải các phương trình sau: a) 2 os c
4x  2 cos x  3 b) 3 2 os c
x  sin x  3sin x cos x  0 c) 3 3 1 o
c s x  sin x  sin 2x d) sin 2x  os
c 2x  3sin x  cos x  2  0
e) 1 tan x  2 2 sin x f) sin 2x  o
c s2x cos x  2cos 2x  sin x  0 1 1   
sin x  sin 2x  sin 3 g)   2 2 cos x x    h)  3 cos x sin x  4  cos x  o c s2x  o c s3x     1 sin x  os c 2xsin x  5   x 3  4  1 i) 4 cos os x c  28sin x   1 cos x  5 j)  cos x 2 2 1 tan x 2    k) 3 8cos x   os3 c x   l) 2sin x 1 o
c s2x  sin 2x  1 o c s2x  3 
sin 2x  2 cos x  sin x 1 m) sin 3x  os
c 3x  sin x  cos x  2 os c 2x n)  0 tan x  3
Bài 5. Cho tập hợp X = {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}. Từ các phần tử của tập X có thể lập bao nhiêu số tự nhiên
trong mỗi trường hợp sau: a/ Có 4 chữ số
b/ Có 4 chữ số khác nhau.
c/ Là số chẵn và có 4 chữ số khác nhau.
d/ Có 4 chữ số đôi một khác nhau và luôn có mặt chữ số 1.
e/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bằng 123.
f/ Có 5 chữ số và chữ số đứng sau luôn lớn hơn chữ số đứng trước.
g/ Có 5 chữ số đôi một khác nhau và trong đó có 3 chữ số đầu chẵn, 2 chữ số cuối lẻ.
h/ Số có 4 chữ số đôi một khác nhau và lớn hơn 8600?
Bài 6. Đa giác lồi 18 cạnh có bao nhiêu đường chéo, giao điểm của hai đường chéo?(Giả sử không có bất kì
2 giao điểm nào trùng nhau). 15  2 
Bài 7. Xét khai triển của 2 x    .  x
a/ Tìm số hạng thứ 7 trong khai triển (viết theo chiều số mũ của x giảm dần).
b/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển.
c/ Tìm hệ số của số hạng chứa x3
Bài 8. a/ Tìm hệ số 5 5 10
x trong khai triển và rút gọn của đa thức x   x 2 1 2
x 1 3x b/ Tìm hệ số của 4
x trong khai triển   x x 10 2 1 3 16  1 
c/ Tìm các số hạng chứa x với số mũ tự nhiên trong khai triển 3 x    .  x   1 n  d/ Tìm hệ số 14 x trong khai triển 5 x   biết 0 1 2
C C C  29 . 2   x n n n n   e/ Tìm số hạng chứa 6 x trong khai triển 2 1 2x    biết 4 4 CC
 3 n  4 n  5 . n7 n6     x  2
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
f/ Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển 2  3 n x
(Viết theo chiều số mũ giảm dần của x) biết: 0 1 2
C C C  ....... nC  1024 n n n n 1 2 n  
g/ Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x    biết 4 4 3 CC  5A n 1  n 1   2  n2 x
Bài 9. Một cái bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu vàng. Lấy ra đồng thời 3 quả cầu từ bình. Tính xác suất để
a/ được đúng 2 quả cầu xanh ; b/ được đủ hai màu ; c/ được ít nhất 2 quả cầu xanh.
Bài 10. Có hai hộp đựng các viên bi. Hộp thứ nhất đựng 2 bi đen, 3 bi trắng. Hộp thứ hai đựng 4 bi đen, 5 bi trắng.
a/ Lấy mỗi hộp 1 viên bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
b/ Dồn bi trong hai hộp vào một hộp rồi lấy ra 2 bi. Tính xác suất để được 2 bi trắng.
Bài 11. Một hộp có 9 thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút liên tiếp ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ với nhau.
a/ Tính xác suất để số nhận được là một số lẻ.
b/ Tính xác suất để số nhận được là một số chẵn.
Bài 12. Chứng minh rằng với mọi * n   , ta có:   a) 2 2 2
n(n 1)(2n 1)
1  2  ...  n  b) 3 2
n  3n  5n chia hết cho 3. 6
Bài 13. Tìm số hạng đầu, công sai, số hạng thứ 15 và tổng của 15 số hạng đầu của cấp số cộng vô hạn (un), biết: u
  u u  10 u   u  60 a) 1 5 3  b) 7 15   2 2 1 u u6  17 u u 1170  4 12
Bài 14. Tìm x để 3 số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: a) 2
a  10  3x; b  2x  3; c  7  4x b) 2
a x 1; b  3x  2; c x 1 Bài 15. Tìm 1
u và công bội q của cấp số nhân u biết: n u   u  72 u
  u u  65 u
  u u  21  a) 4 2  b) 1 3 5  c) 1 3 5  u u  144  u u  325 u u  10 5 3  1 7  2 4
Bài 16. Tìm 3 số hạng liên tiếp của một cấp số nhân biết tổng của chúng bằng 14 và tổng bình phương của chúng bằng 84.
Bài 17. Cho 3 số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Chứng minh rằng:
       2 2 2 2 2 3 3 a b b c
ab bc ; bc ac cb  abc a b c
Bài 18. Cho 3 số có tổng bằng 26 lập thành một cấp số nhân. Lần lượt cộng thêm 1; 6; 3 đơn vị vào các số
đó ta được 3 số mới lập thành một cấp số cộng. Tìm 3 số đó. 
Bài 19. Trong mp Oxy cho A(-2;1) , B( 3;0 ), v =(1;-2)
a) Tìm tọa độ ảnh của A, B qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ 
v , phép quay tâm O góc quay 900, phép vị tự tâm O có tỉ số -2.
b) Viết phương trình đường thẳng ảnh của đường thẳng AB qua phép dời hình có được bằng việc thực hiện  1
liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ 2
v , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị tự tâm O có tỉ số  . 3
c) Viết phương trình đường tròn ảnh của đường tròn tâm A bán kính AB qua phép dời hình có được bằng 
việc thực hiện liên tiếp các phép tịnh tiến vectơ v , phép quay tâm O góc quay -900, phép vị tự tâm O có tỉ số 2 .
Bài 20. Cho đường tròn (O) , M là điểm di động trên (O) , A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn . Dựng hình bình hành OMBA .
a) Tìm quĩ tích điểm B khi M di động trên đường tròn.
b) Tìm quĩ tích giao điểm I của hai đường chéo hình bình hành.
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD. Điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC và SD. 3
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018 a/ Tìm I = BN  (SAC). b/ Tìm J = MN  (SAC).
c/ Chứng minh I, J, C thẳng hàng
d/ Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (BCN).
Bài 22. Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD, CD và G thuộc đoạn AB sao cho GA= 2GB. a/ Tìm M = GE  (BCD),
b/ Tìm H = BC  (EFG). Suy ra thiết diện của (EFG) với tứ diện ABCD. Thiết diện là hình gì ? c/ Tìm (DGH)  (ABC).
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD; AB > CD). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm các cạnh SA, SB. a/ Chứng minh: MN // CD b/ Tìm P = SC  (ADN)
c/ Kéo dài AN và DP cắt nhau ở I. Chứng minh: SI // AB // CD. Tứ giác SABI là hình gì?
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc
các cạnh BC, SC, SD, AD sao cho MN // SB; NP // CD; MQ // CD. a/ Chứng minh: PQ // (SAB)
b/ Gọi K là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng K luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA
và SC. Mặt phẳng   qua M và song song với (SBD). Mặt phẳng   qua N và song song với (SBD).
a/ Xác định thiết diện của hình chóp lần lượt cắt bởi 2 mặt phẳng   và   .
b/ Gọi I và J lần lượt là giao điểm của AC với hai mặt phẳng nói trên. Chứng minh: AC = 2IJ.
Bài 26. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AC = a, BD = b. O là giao điểm của AC
và BD. Tam giác SBD đều. Điểm I thuộc đoạn AC, AI = x (0 < x < a). Mặt phẳng   đi qua I và song
song với (SBD). Xác định và tính theo a, x diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng   .
Bài 27. Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’, H là trung điểm cạnh A’B’.
a/ Chứng minh: B'C // (AHC')
b/ Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB'C') và (A'BC). CMR: (H, d) // (BB'C'C).
c/ Xác định thiết diện của lăng trụ cắt bởi mặt phẳng (H, d)
PHẦN II- TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình 2 2
3sin x  2cos x m  2 có nghiệm? A. m > 0 B. 0  m  1 C. m < 0 D. - 1  m  0 sin  cos
Câu 2: Cho cot   2 . Giá trị của biểu thức P  là sin  cos A. -3 B. 3 C. 1 D. -1
Câu 3: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm cuối là:  3 3 3  3 A.  và   B.  và C. và  D. và 4 4 4 4 2 2
Câu 4: Phương trình sin x  3 cos x  0 có nghiệm dương nhỏ nhất là: 4
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018   5 2 A. B. C. D. 3 6 6 3   Câu 5: Cho      ; 
 . Trong những khẳng định sau, khẳng định nào đúng?  3 3              A. cos    0   B. cot    0   C. tan    0   D. sin    0    3   3   3   3    
Câu 6: Cho hàm số y  x  cos x , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;  là: 2       A. B. 0 C. D.  2 2 4
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos x  0 là: 
A. x k ; k  B. x
k ;k  2 
C. x k2 ; k  D. x
k2 ;k  2
Câu 8: Phương trình sin 2 . x o c s2 . x o
c s4x  0 có nghiệm là:   
A. k ; k  B. k ; k  C. k ; k  D. k ; k  4 2 8    1 Câu 9: Cho   ; ;sin   
. Giá trị biểu thức P  sin  cos 1 là:  2  3 4  2 2 12  2 2 12  2 2 4  2 2 A. B. C. D. 3 9 9 3 tan x  sin x 1
Câu 10: Phương trình  có nghiệm là: 3 sin x cos x   A. k x  ; k   B. Vô nghiệm
C. x k2;k  x
k;k  2 D. 2
Câu 11: Phương trình 2sin 2x  3  0 có tập nghiệm trong 0;2  là:  4 5    2 5  A. T   ; ;  B. T   ; ; ;   3 3 3   6 3 3 6    7 4   5 7  C. T   ; ; ;  D. T   ; ;   6 3 6 3   6 6 6  5
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2
15sin x  2cos x  0 là:   2
A. x    k2 ; k  B. x
k2 ; x
k2 ; k  3 3 3  5  C. x
k2 ; x
k2 ; k 
D. x    k2 ; k  6 6 6   
Câu 13: Hàm số y  2  cos x   5  
đạt giá trị lớn nhất tại:  3  4 4 A. x
k2 ; k  B. x
k ; k  3 3 5  C. x
k ; k  D. x
k2 k  6 3
Câu 14: Trên hình vẽ sau các điểm M, N là những điểm biểu diễn
của các cung có số đo là:   
A. k2 (k )
B. k (k ) 3 3 2 4  C.
k (k )
D.   k (k  ) 3 3
Câu 15: Để có được đồ thị hàm số y  cos x , ta thực hiện phép tịnh tiến đồ thị hàm số y  sin x theo vectơ:           A. v     ;0
B. v  ;0 C. v   ;0   D. v  ;0    2   2 
Câu 16: Phương trình 2 sin x  1 có nghiệm là  7  2
A. x    k2 ; x
k2 ;k  B. x   k2; x
k2;k  6 6 3 3  5  5 C . x   k; x
k;k  D . x   k2; x
k2;k  6 6 6 6 Câu 17: Cho hàm số 2 2
y  5sin x 1  5 cos x 1 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là: A. 1 6 và 2 6 B. 0 và 2 6 C. 1 6 và 14 D. 2 và 2 6
Câu 18: Đồ thị hàm số trên hình vẽ là đồ thị của hàm số nào 6
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
A. y  tan x
B. y  cos 2x
C. y  cos x
D. y  sin x
Câu 19: Điều kiện để phương trình msin x  3cos x  5 có nghiệm là: m  4  A. m  4 B. C. 4   m  4 D. m  34 m  4
Câu 20: Biến đổi nào sai ?
x    k2 A. cosx  cos  (k  ) 
B. cot x  cot  x    k (k  )
x     k2
x    k2  C. tan x  tan  (k ) 
D. tan 2x  tan 2  x    k (k )
x     k2 2
Câu 21: Đẳng thức nào sau đây là đúng? 1 A. 4 4 2 sin x  o c s x  1 sin 2x
B. sin 4x  2sin . x cos . x o c s2x 2
C. cos2x  sin x  cos xsin x  cos x
D. cos a b  sin a.sin b  cos a.cosb sin 2x  cos
Câu 22: Tập xác định của hàm số x y  là: tan x  sinx  
A.  \ k , k   
B.  \   k;k   2      
C.  \ k ;k 
D.  \   k ,k2 ,k   2   2 
Câu 23: Phương trình cos x  3 sin x  3 có nghiệm là:   x   k2  0 0 x  30  180 k A. 2  k  B. k      0 0 x  90  180 k x   k2  6 7
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018  2      x k 2  C. 3 x
k k   D.  k  3 4 x   k2  3 3   
Câu 24: Số nghiệm của phương trình tan x  tan trên khoảng ; 2   11  4  A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 25: Tập xác định của hàm số 2
y  1 cot 2x là:   A. D    0
\ k180 , k   
B. D   \   k , k   2    
C. D   \ k ,k  D. D    2 
Câu 26: Đẳng thức nào sai ? a b a b  
cos a  cosb  2  sin .sin
A. sina + sinb = 2sin a b .cos a b B. 2 2 2 2   2  1 sin  2sin x x    1 C.  4 2  D. cos . a sin b
sin(ab) sin(a b) 2
Câu 27: Chọn khẳng định nào sai ?   
A. Hàm số y  cot x nghịch biến trên khoảng 0;    2 
B. Hàm số y   3
cos x  là hàm số chẵn
C. Hàm số y  tan x đồng biến trên khoảng 0; 
D. Hàm số y  sin x là hàm tuần hoàn với chu kì 2
Câu 28: Gọi M, m lần lượt là nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2
2sin x  3cosx3  0 . Giá trị của M m là:    A. B. 0 C. D.  6 6 3
Câu 29: Phương trình 2 3 4 o
c s x  0 tương đương với phương trình nào sau đây? 1 1 1 1
A. sin 2x  
B. cos2x   C. sin 2x
D. cos2x  2 2 2 2 8
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018 cos 
Câu 30: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x m  0 có nghiệm? sin x A. m   B. m  1 
C. m 1;  1
D. m  1;  1
Câu 31: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số      4 x 4  6 sin  cos x y  cos x  2.     
Khi đó giá trị của M m là:  2 2      49 49 A. B. C. 2 D. -2 12 12   7 
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x  cos 2x  1 trong khoảng  ;   là:  2 6  A. 1 B. 4 C. 3 D. 2  x  3
Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình os c  2   m   vô nghiệm?  3  2  5   1   1   5  A. m   ;     ;     B. m   ;   ;       2   2   2   2  5 1 C. m D. m   2 2
Câu 34: Phương trình: 2 2 1 cos x  os c x  os3 c
x  sin x  0 tương đương với phương trình: A. sin .
x cos x cos2x  0 B. cos .
x cos x cos3x  0 C. cos .
x cos x cos2x  0 D. cos .
x cos x cos2x  0
Câu 35: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. y  tan x
B. y  sin x
C. y  cot x
D. y  cos x
Câu 36: Một tổ học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 em. Tính xác suất để trong 3 em được chọn có ít nhất 1 nữ. 1 5 1 29 A. B. C. D. 6 6 30 30
Câu 37: Số tự nhiên n thỏa mãn 2 n 1
A C   5 là: n n 1  A. n = 5 B. n = 3 C. n = 6 D. n = 4
Câu 38: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau. A. 120960 B. 34560 C. 120096 D. 207360
Câu 39: Cho 4 chữ cái A, G, N, S đã được viết lên các tấm bìa, sau đó người ta trải các tấm bìa ra ngẫu
nhiên. Xác suất để 4 chữ cái đó xếp thành chữ SANG là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 4 6 24 256 9
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
Câu 40: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. 5 1 37 2 A. B. C. D. 42 21 42 7
Câu 41: Một hộp có 5 viên bi đen, 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất 2 bi được chọn cùng màu là: 4 1 5 1 A. B. C. D. 9 9 9 4
Câu 42: Với các chữ số 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau trong
đó hai chữ số 2, 3 không đứng cạnh nhau? A. 120 B. 96 C. 48 D. 72
Câu 43: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập
từ các số đã cho. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M. Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó lớn hơn 7. 2 7 2 3 A. B. C. D. 5 30 3 5
Câu 44: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: " lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp"
A. P A 1 
B. P A 3 
C. P A 7 
D. P A 1  4 8 8 2
Câu 45: Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5 tấm
mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn và trong đó chỉ có đúng 1 thẻ mang số chia hết cho 10. 48 99
A. xấp xỉ 0,3 B. 105 C. 0,17 D. 667 40  1 
Câu 46: Hệ số của 31
x trong khai triển x   là: 2   x A. 4 C B. 3  40 C C. 2 40 C D. 37 40 C40 Câu 47: Tổng 1 2 3 2016 CCC  .......... bằng: 2016 2016 2016 C2016 A. 2016 2 B. 2016 2 + 1 C. 2016 2 - 1 D. 2016 4 Câu 48: 25
A là kí hiệu của:
A. Số các tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
B. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hoán vị của 5 phần tử
D. Một đáp án khác. 6  1 
Câu 49: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu - tơn của biểu thức 2 x  ,  0  bằng 64. Số 2   2 x
hạng không chứa x trong khai triển là: A. 40 B. 10 C. 15 D. 60
Câu 50: Cho 5 đường thẳng song song với nhau và 4 đường thẳng khác song song, cắt 3 đường thẳng đã
cho. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên bởi các giao điểm của các đường thẳng này? A. 126 B. 240 C. 126 D. 60
Câu 51: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số và là số tự nhiên chẵn A . 120 B. 60 C . Kết quả khác D. 108
Câu 52: Một tổ học sinh có 12 học sinh, cần chọn ra 4 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn A. 495 B . 124 C. 412 D. 11880
Câu 53: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một A. 20 B. 216 C . 720 D. 120 10
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
Câu 54: Số cách xếp 3 viên bi giống hệt nhau vào 3 hộp khác nhau là: A . 6 B . 10 C . 27 D. 60
Câu 55: Số cách xếp 10 học sinh một bàn tròn có 10 ghế là A . 9! B. 1010 C. 10! D . 910 A
Câu 56: Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau đôi một: A . 180 B. 156 C . 360 D . 144
Câu 57: Tập hợp A có 20 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập A là A. 420 B . 204 C. 116280 D . 4845
Câu 58: Một hộp chứa 5 quả bi màu đỏ, 4 quả bi màu vàng và 4 quả bi màu xanh. Số cách lấy từ hộp đó ra
3 quả bi có đủ 3 màu là: A. 80 B . 13
C. 3 D. Kết quả khác
Câu 59: Số cách xếp 5 học sinh vào một bàn dài có 5 chỗ là: A. 20 B. 5! C . 55 D. 4!
Câu 60: Một tổ học sinh có 5 nam và 6 nữ. Chọn ra 4 học sinh, số cách chọn sao cho có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ là A . Kết quả khác B . 310 C .7440 D. 630
Câu 61: Có bao nhiêu cách xếp 42 học sinh của 1 lớp thành 1 hàng dọc? A. 40! B. 2.42! C. 21! D. 42!
Câu 62: Có 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ được xếp vào 9 ghế. Số cách xếp sao cho các bạn nam luôn
ngồi cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau là: A . Kết quả khác B . 1728 C. 3456 D. 288
Câu 63: Có 5 học sinh A,B,C,D,E được xếp vào một bàn dài có 5 chỗ. Số cách xếp sao cho C luôn ngồi ở chính giữa là A . 24 B. 256 C. 120 D. 5
Câu 64: Trong một buổi thảo luận nhóm. Có 2 học sinh tổ 1, 3 học sinh tổ 2 và 4 học sinh của tổ 3 được
xếp vào một bàn tròn có 9 ghế. Số cách xếp để các học sinh cùng tổ luôn ngồi cạnh nhau là A. Kết quả khác B. 576 C. 40320 D. 864
Câu 65: Lớp A có 45 học sinh. Để đẩy mạnh phong trào học tập của lớp, lớp tổ chức 2 nhóm học tập là
nhóm Toán và nhóm Tiếng Anh. Có 28 bạn tham gia nhóm Toán, 15 bạn tham gia nhóm tiếng Anh và 10
bạn không tham gia vào nhóm nào. Hỏi có bao nhiêu bạn tham gia cả 2 nhóm: A. 12 B. 8 C. 2 D. 0
Câu 66: Một tổ học sinh có 6 nam và 3 nữ được yêu cầu xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp sao cho
không có 2 bạn nữ nào đứng cạnh nhau là 11
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018 A. 9! B. 151200 C. 25200 D. 86400
Câu 67: Từ các chữ số 0;1;2;3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số, trong đó chữ số 2 có mặt
đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần: A. 5040 B. 360 C. 4320 D. 420
Câu 68: Có bao nhiêu cách xếp 4 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang sao cho nam và nữ đứng xen kẽ nhau: A. 1152 B. 576 C. 40320 D . 48 u 1  1
Câu 69: Cho dãy số có 
. Khi đó số hạng thứ n+3 là? u  2u  3u n    n nn   * 1 2  A. u  2u  3u B. u  2u  3u n3 n2 n 1  n3 n2 n C. u  2u  3u D. u  2u  3u n3 n2 n 1  n3 n2 n 1 
Câu 70: Cho dãy số có công thức tổng quát là u  2n thì số hạng thứ n+3 là? n A. 3 u  2 B. u  8.2n C. u  6.2n D. u  6n n3 n3 n3 n3
Câu 71: Cho tổng S n 2 2 2
1  2  ............... n . Khi đó công thức của S(n) là? n n 1 2n 1  A. n S n    
B. S n 1  6 2 n n 1 2n 1 2 n 2n 1
C. S n    
D. S n    6 6 1 1 1 1
Câu 72: Tính tổng S n     .........
. Khi đó công thức của S(n) là? 1.2 2.3 3.4 n n   1 A.    n n n S n
B. S n 
C. S n 2 
D. S n 1  n  2 n 1 2n 1 2n
Câu 73: Cho dãy số u   
1 n . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? n
A. Dãy số (u ) tăng
B. Dãy số (u ) giảm n n
C. Dãy số (u ) bị chặn
D. Dãy số (u ) không bị chặn n n 1
Câu 74: Dãy số u
là dãy số có tính chất? n n 1
A. Tăng B. Giảm C. Không tăng không giảm D. Tất cả A,B, C đều sai 1 1
Câu 75: Cho CSC có u  ,   . Chọn khẳng định đúng? 1 d 4 4 5 4 5 4 A. S B. 5 S
C. S   D. S   4 5 5 5 4 5 5
Câu 76: Cho CSC có d=-2 và S  72 , khi đó số hạng đầu tiên là bao nhiêu? 8 12
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018 1 1
A. u  16 B. u  16  C. u D. u   1 1 1 16 1 16
Câu 77: Cho CSC có u  1
 , d  2, s  483 . Hỏi số các số hạng của CSC? 1 n A. n=20 B. n=21 C. n=22 D. n=23
Câu 78: Xác định x để 3 số 2
1 x, x ,1 x lập thành một CSC.
A. Không có giá trị nào của x B. x=2 hoặc x= -2 C. x=1 hoặc -1 D. x=0 1  1
Câu 79: Cho CSN có u  1  ;  . Số
là số hạng thứ bao nhiêu? 1 q 10 103 10
A. Số hạng thứ 103 B. Số hạng thứ 104 C. Số hạng thứ 105 D. Đáp án khác
Câu 80: Cho CSN có u  3; q  2
 . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu? 1
A. Số hạng thứ 5 B. Số hạng thứ 6 C. Số hạng thứ 7 D. Đáp án khác 1 Câu 81: Cho dãy số
; b, 2 . Chọn b để ba số trên lập thành CSN: 2 A. b=-1 B. b=1 C. b=2 D. b  1 
Câu 82: Trong các dãy số sau, dãy số nào là CSN ?  1 u  u  2 A. 1  2 B. unu C. 1  D. uu  3 n 1  n n 1  n 1  u  5  2   u u   u n 1  n n 1  n
Câu 83: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+1=0 và véc tơ v  (2; 3  ) . Phép 
tịnh tiến theo véc tơ v biến d thành d’. Phương trình đường thẳng d’ là: A. 2x-3y+1=0 B. 2x-y-6=0 C. 2x-y+6=0 D. 2x-y-7=0
Câu 84: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+3=0. Phép quay tâm O (O - gốc tọa
độ), góc quay -900 biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Phương trình đường thẳng d’ là A. x+2y-3=0 B. x+2y-6=0 C. x+2y+6=0 D. x+2y+3=0  
Câu 85: Phép tịnh tiến theo véc tơ v  0 biến điểm M thành M’, N thành N’. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
   
A. MM '  NN '
B. M ' N ' luôn cùng hướng với MN
C . MM’N’N là hình bình hành D. MN=M’N’
Câu 86: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn C  x  2   y  2 : 1
2  4 . Phép vị tự tâm O
(O –gốc tọa độ), tỉ số k=-2 biến (C) thành (C’). Phương trình (C’) là A .  2 2
x  2   y  2 2
4  4 B.  x  2   y  4 16 C.  2 2
x  2   y  2 2
4 16 D.  x  2   y  4  4 13
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018
Câu 87: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Có một phép quay là phép đồng nhất
B. Có một phép tịnh tiến là phép đồng nhất
C. Có một phép đối xứng trục là phép đồng nhất
D. Có một phép vị tự là phép dời hình
Câu 88: Trên hình vẽ. Phép biến hình có được bằng cách thực 
hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ AI và phép vị tự tâm C,
tỉ số k=2 biến tam giác IAH thành A . Tam giác CBA B. Tam giác CAD C. Tam giác BAD D. Tam giác CBD
Câu 89: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ 0xy, cho đường tròn
C x  2  y  2 : 2
1  4 và hai điểm A(1;0), B(2;0). M là một điểm di động trên (C). Khi đó, quỹ tích
  
các điểm M’ thỏa mãn hệ thức MA MM '  MB là đường tròn (C’) có phương trình A.  2 2
x  2   y  2 3 1  4 B.x   1   y   1  4 C.  2 2
x  2   y  2 2 1  4
D.x   1   y   1  4
Câu 90: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của
các cạnh SA,SC,AD. Khi đó thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNP) là A. Một tam giác B. Một lục giác C. Một tứ giác D. Một ngũ giác
Câu 91: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD; G là trung điểm của
MN; A’ là giao điểm của AG và (BCD). Khi đó
A. A’ là trung điểm của BN B. BA’=CA’=DA’ C. GA=3GA’
D . G cách đều A,B,C,D
Câu 92: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng chéo với đường thẳng thứ 3 thì chéo nhau
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song hoặc cắt nhau thì chéo nhau
D. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau
Câu 93: Cho tứ diện ABCD, gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD và BC, G là trọng tâm của
tam giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG với (ABC) là
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC
B . Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AC C . Điểm N
D . Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN
Câu 94: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với AD và SA a 3 . Gọi
M,N,P lần lượt là trung điểm của các cạnh SA,SB,BC; Q là giao điểm của đường thẳng AD và (MNP). Tìm
mệnh đề đúng trong các mệnh đề 14
Trường THPT Đa Phúc Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 11- Năm học 2017-2018 A . MQ=2MN
B. Không xác định được tỉ lệ giữa MN và MQ C. MQ=MN D . MN=2MQ
Câu 95: Cho tứ diện ABCD và 3 điểm I,J,K lần lượt nằm trên 3 cạnh AB,BC,CD mà không trùng với các
đỉnh. Thiết diện của hình tứ diện ABCD khi cắt bởi (JIK) là A. Một tứ giác B . Một tam giác C. Một ngũ giác D. Một hình thang
Câu 96: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
đều song song với mặt phẳng (Q).
B. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P)
đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (Q)
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) thì
(P) và (Q) song song với nhau.
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước đó.
Câu 97: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là tứ giác lồi với AB và CD không song song. Gọi I là giao
điểm của hai đường thẳng AB và CD. Gọi d là giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD). Tìm d? A. d  SI B. d  AC C. d  BD D. d  SO
Câu 98: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CB.
Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với: A. BJ B. AD C. BI D. IJ
Câu 99: Cho hình chóp S.ABCD có ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thuộc các cạnh AC,
BC sao cho MN không song song với AB. Gọi K là giao điểm của đường thẳng MN và (SAB). Khẳng định
nào sau đây là khẳng định đúng?
A. K là giao điểm của hai đường thẳng MN với AB.
B. K là giao điểm của hai đường thẳng AM với BN.
C. K là giao điểm của hai đường thẳng BN với AM.
D. K là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM.
Câu 100: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
----------------------- Hết ------------------------- 15