D C NG ÔN T P MÔN TH NG M I ĐI N T CĂN B N ƯƠ ƯƠ
Ch ng 1: T ng quan v th ng m i đi n t .ươ ươ
1. Trình bày khái ni m chung v TMĐT. (N u đ yêu c u phân ch ế
khái ni m chung v TMĐT thì trình bày các khái ni m b ph n sau đó d n d t
đ đi t i khái ni m chung.)
2. Trình bày các l i ích c a TMĐT.
3. Trình bày các h n ch c a TMĐT. ế
4. Trình bày cách th c phân chia TMĐT thu n túy TMĐT t ng ph n.
5. Trình bày các lĩnh v c ng d ng c a TMĐT trong lĩnh v c th ng ươ
Ch ng 2: Các hình kinh doanh đi n t .ươ
1. Trình bày khái ni m v hình kinh doanh. ( hai khái ni m c a
Effraim Turban Paul Timmer, nh ch mình đi theo khái ni m nào).
2. Trình bày các hình doanh thu trong th ng m i đi n t (Có 5 ươ
hình doanh thu c b n: Qu ng cáo, đăng ký, giao d ch, bán hàng, liên k t. Nênơ ế
cho d c th đ i v i m i hình)
3. Trình bày 2 y u t : m c tiêu giá tr hình doanh thu c a m t ế
hình kinh doanh TMĐT, cho d minh h a.
4. Trình bày 8 y u t c u thành c a m t hình kinh doanh đi n t .ế
5. Trình bày hình nhà bán l đi n t , cho d minh h a.
6. Trình bày hình c ng thông tin, cho d minh h a.
7. Trình bày hình nhà t o th tr ng, cho d minh h a. ườ
8. Trong B2B ch c n xem duy nh t m t hình đó Sàn giao d ch B2B.
Ch ng 3: An toàn trong TMĐT.ươ
1. Phân tích các v n đ đ t ra đ i v i an toàn trong TMĐT. (n i dung 3.1)
2. Trình bày các hình th c t n công k thu t (t n công t bên ngoài doanh
nghi p) trong TMĐT, cho d minh h a.
3. Trình bày các hình th c t n công phi k thu t (t n công t bên trong
doanh nghi p) trong TMĐT, cho d minh h a.
4. Trình bày v quy trình qu n tr an toàn thông tin, các l i th ng m c ườ
ph i trong quá trình qu n tr an toàn.
1
5. Phân bi t hóa khóa công khai hóa đ n khóa. (phân bi t c ơ
khái ni m, u nh c đi m c a t ng lo i). ư ượ
6. Trình bày các quy trình t o ch đi n t .
7, Theo anh (ch ) ng i s d ng c n ph i làm đ t b o v mình khi ườ
tham gia vào các giao d ch TMĐT ( H ng d n: ng i s d ng c n ph i b o ướ ườ
v h th ng c a nh b ng m t ph n m m t ng l a m t ch ng trình ườ ươ
di t virus h u hi u, đ ng th i c n ph i bi t cách nh n di n m t site TMĐT an ế
toàn nh th nào)ư ế
8. Trình bày v t ng l a, u nh c đi m c a t ng l a. ườ ư ượ ườ
Ch ng 4: Các h th ng thanh toán đi n t .ươ
1. Trình bày các yêu c u đ i v i m t h th ng thanh toán đi n t ( bao
g m: tính riêng t , nh n danh, tính ph bi n...) ư ế
2. So sánh quy trình thanh toán th tín d ng trong TM truy n th ng v i
thanh toán th trong TMĐT.
3. So sánh gi a th tín d ng v i th ghi n . Theo anh (ch ), đ i v i Vi t
Nam hi n nay thì lo i th nào phù h p h n c . ơ
4. Trình bày v th thông minh ( Khái ni m 3 lo i th thông minh c ơ
b n).
5. Trình bày v th l u tr giá tr , cho d minh h a. ư
6. Trình bày v quy trình thanh toán séc đi n t c a Authorize.net.
7. Trình bày v vi thanh toán đi n t (Khái ni m hai cách th c ti n ế
hành vi thanh toán).
1.4. Các lĩnh v c ng d ng c a th ng m i đi n t ươ
TMĐT đ c ng d ng trong nhi u lĩnh v c ngành khác nhau c a n nượ
kinh t qu c dân. D i đây s đ c p m t cách s l c đ n các lĩnh v c ế ướ ơ ượ ế
ng d ng TMĐT trong th c t . ế
1.4.1. Th ngươ m i hàng hóa, d ch v
a. Các ngành s n xu t th ng m i bán buôn B2B ươ
Các giao d ch cung ng, mua bán nguyên nhiên li u chính cho s n xu t,
cung ng s n ph m t nhà s n xu t t i các đ i tiêu th các trung gian
trong lĩnh v c ho t đ ng c a m ng trao đ i d li u đi n t EDI.
2
Th ng m i các hàng hoá ph c v b o trì, s a ch a v n hành MRO -ươ
Maintenance, Repaire and Operation bao g m các s n ph m nh văn phòng ư
ph m, đ dùng gia đình đ c th c hi n qua các website bán buôn ượ
www.alibaba.com.
b. Bán đi n tl . (e-tailing)
Bán l đi n t (t ng t v i bán l trong th ng m i truy n th ng) ươ ươ
bán hàng hoá d ch v cho các khách hàng riêng l . Tuy nhiên khác v i bán l
truy n th ng, bán l đi n t đ c t ch c bán qua các c a hàng tr c tuy n ượ ế
b n ch t bán hàng qua các e-catalog gi bán hàng đi n t (nghiên c u
ch ng II).ươ
Trong nhi u năm g n đây phát tri n vi c mua bán hàng hoá t i nhà t các
catalog truy n th ng đã đáp ng nhu c u tiêu dùng c a khách hàng đem l i
nh ng ngu n l i nhu n đáng k cho doanh nghi p. Các kênh bán hàng qua TV
đã thu hút hàng tri u ng i mua hàng h n hai th p k qua. Tuy nhiên, các kênh ườ ơ
bán hàng này nh ng h n ch : chi phí cao, catalog b ng gi y nhi u khi không ế
c p nh t; nhi u ng i c m th y khó ch u v i các t gi y rác đ c s d ng ườ ượ
trong các catalog v t b a bãi; mua hàng qua truy n hình b gi i h n trong nh ng
m t hàng đ c gi i thi u trên màn nh TV vào b t c th i đi m nào cho ượ
tr c. ướ
Bán hàng tr c tuy n cung c p m t ph ng án thay th cho mua hàng ế ươ ế
b ng catalog qua TV, thu hút r t nhi u ng i tiêu dùng. ườ
d website bán l tr c tuy n trong n c trên th gi i ế ướ ế (retailing on
the web): , (Công ty đi n toán www.amazon.com http://vdcsieuthi.vnn.vn
truy n s li u VDC) , www.goodsonline.com (Công ty TNHH Th ng m i ươ
D ch v Uy tín).
c. Kinh doanh d ch v
Trong kinh doanh d ch v , website c a các doanh nghi p c n cung c p
thông tin, c p nh t thông tin m i nh t v d ch v doanh nghi p cung c p.
Các website c a doanh nghi p nh ng m c cung c p nh ng thông tin b ích
khác liên quan đ n nh v c d ch v c a doanh nghi p mi n phí cho ng i xem,ế ư
nh m nâng cao n t ng ni m tin c a ng i xem đ i v i doanh nghi p. ượ ườ
3
Thông tin v nh ng d ch v đ c doanh nghi p cung c p trên website còn ượ
th ch thích nhu c u c a khách ghé thăm trang web.
Khi xây d ng các website kinh doanh d ch v nên đ y đ đ a ch ,
h ng d n đ t d ch v qua đi n tho i ho c ch c năng đ t d ch v quaướ
email, qua bi u m u đi n t (e-form). N u doanh nghi p chi n l c kinh ế ế ượ
doanh d ch v v t kh i biên gi i qu c gia, nh ng website này th ch c ượ
năng thanh toán đi n t , thanh toán tr c tuy n t o đi u ki n thu n l i khách ế
hàng ng i n c ngoài. ườ ướ
d : công ty t v n du h c nên website gi i thi u chi ti t v d ch v ư ế
c a mình. Ngoài ra, trên website cũng nên nh ng thông tin b sung, gi i
thi u v đi u ki n ăn , sinh ho t t ng qu c gia, t ng tr ng. nh ng ườ
thông tin gi i thi u v nh ng khách hàng (du h c sinh) c a công ty đang h c
n c ngoài s s c thuy t ph c cao đ i v i khách hàng ti m năng. Hay m tướ ế
công ty t v n lu t s m t website ngoài vi c đăng t i thông tin v công ty,ư
v d ch v , còn đăng t i kh i l ng l n nh ng thông tin v lu t, v nh ng tình ượ
hu ng lu t, v nh ng tr ng h p công ty đã th c hi n t v n, bào ch a thành ườ ư
công...
M t s lĩnh v c kinh doanh d ch v trong TMĐT
- V n t i: Các website v n t i cho phép công ty v n t i thu nh n t p
h p đ n đ t hàng t t h n, phát huy t i đa công su t ph ng ti n, h giá thành ơ ơ ươ
v n chuy n, đ m b o đ a hàng k p th i t i n i đã đ nh. Các website này cũng ư ơ
cho phép khách hàng theo dõi hàng hóa trên đ ng v n chuy n. Quá trình thanhườ
toán cũng th th c hi n tr c tuy n. ế d : www.ups.com www.dhl.com, ,
www.fedex.com.
Các d ch v du l ch : bán máy bay, xem phim, bi u di n ngh thu t,
d ch v ngh cu i tu n tr n gói cho gia đình đ u th đ c th c hi n hi u ượ
qu trên m ng, ti t ki m chi phí cho ng i cung ng d ch v th i gian c a ế ườ
ng i tiêu dùng d ch v . ườ
Ngoài ra các thông tin v b n đ du l ch, đ a danh cũng th đ c đ a ượ ư
trên m ng. M t s trang web đi n hình trên th gi i nh : ế ư www.travelocity.com,
www.expedia.com www.biztravel.com www.getthere.com, , , www.easyjet.com
ho c Vi t Nam nh : ư www.saigontourist.com.vn, www.bookinhvietnam.com
4
cho phép du khách th đ t máy bay, đ t phòng khách s n cung c p các
d ch v du l ch tr c tuy n t i Vi t Nam. ế
D ch v t v n thuê, ư mua b t đ ng s n (real estate services): Các trang
web trong lĩnh v c này nhìn chung ch a thay th đ c các ho t đ ng th c c ư ế ượ
bi t liên quan đ n gi y t chuy n quy n s h u nhà). Tuy nhiên, thông qua các ế
trang web khách hàng th ti p c n v i thông tin v nhà c a (ng i bán, v ế ườ
trí, m c giá, t b ng hình nh 3 chi u) các bên th g p g đ th o
lu n đi u ki n mua bán. d Công ty Nhã Đ t chuyên t v n kinh doanh b t ư
đ ng s n trang www.nhadat.com, d ch v thuê nhà t i N i
www.hanoihousing.com www.batdongsanvietnam.com,
Các d ch v y t ế: Internet giúp các bác s , d c s trao đ i ý t ng, phát ượ ưở
minh, kinh nghi m. Các trang web t o c h i t v n nhanh, ơ ư cung c p các l i
khuyên, đ n thu c, khám b nh qua m ng gi mơ chi phí cho b nh nhân. Các
trang web trong lĩnh v c này nh ư www.sickbay.com www.selfcare.com, ,
www.webmd.com www.yhoc.com www.tretho.com. , .
D ch v thông tin : thông tin lĩnh v c kinh doanh trên m ng đ c các ượ
doanh nghi p khai thác. 2 ph ng th c kinh doanh ươ
Thông tin t ng h p: kinh doanh lo i thông tin này các doanh nghi p này
không thu phí t truy c p thông tin m r ng ph m vi ng i đ c đ kinh ườ
doanh d ch v qu ng cáo.
Thông tin chuyên ngành: lo i kinh doanh thông tin chuyên bi t ph c v
nhóm khách hàng ch n l c.
d : Thông tin t ng h p www.vnexpress.net (FPT cung c p);
www.vnn.vn www.vnmedia.vn (Công ty VASC); (Công ty VDC);
www.tuoitre.com.vn (Báo Tu i tr online); thông tin kinh t th ng m i ế ươ
www.vneconomy.com.vn (Th i báo kinh t Vi t Nam); ế www.viet-trade.com
(Công ty c ph n đ u t kinh t Sài gòn); Thông tin chuyên bi t: ư ế
www.vietlaw.com.vn (c s d li u Lu t VN c a công ty VASC phíơ
45000VNĐ/pm); (Công ty Ch ng khoán B o Vi t)…www.bvsc.com.vn
Các d ch v khác : d ch v CNTT TT (d ch v m ng, d ch v tin
h c…) nh ng lĩnh v c thích h p v i kinh doanh tr c tuy n đang phát ế
tri n r t nhanh.
5
V n chuy n tr c tuy n ế (Transportation & Shipping): h u h t các hãng ế
v n chuy n đ u đã h th ng website cho phép khách hàng theo dõi hàng hóa
g i đi, tìm ki m l ch v n chuy n v.v… Tham kh o ế www.ups.com,
www.dhl.com www.fedex.com, ,
Vi c làm tr c tuy nế : n i đây ng i truy c p th đăng h s xin vi cơ ườ ơ
hay tuy n d ng c a mình. Đây m t sân ch i cho ng i tìm vi c nhà tuy n ơ ườ
d ng g p g . Vi t Nam hình th c này khá ph bi n, m t s website hoàn ế
toàn mi n phí cho ng i tìm vi c nhà tuy n d ng, m t s website thu ti n ườ
c a nhà tuy n d ng… B n th vào www.google.com t “tìm vi c”,
b n s th y m t lo t các đ a ch website này hi n ra trong ch p m t.
M t s ngành khác: nh T v n Lu t (ư ư www.giapham.com), Chính ph
tr c tuy n ( ế www.hochiminhcity.gov.vn)
1.4.2. Lĩnh v c Ngân hàng, tài chính
Ngân hàng đ u t nh ng lĩnh v c đ c cách m ng hóa sâu s c trên ư ượ
internet. Kh năng qu n lý, mua, bán, cho thuê t p trung ngu n v n đã tác
đ ng m nh m đ n s phát tri n các d ch v tài chính truy n th ng các d ch ế
v trên c s web. ơ
a. Các ngân hàng h n h p: Các ngân hàng h n h p cung c p các d ch v
ngân hàng truy n th ng các d ch v ngân hàng đi n t . Các ngân hàng này
chi m v trí ch đ o hi n nay. Chúng l i th v danh ti ng, truy n th ng đãế ế ế
đ c t o l p t tr c, giành đ c s tin c y l n h n c a khách hàng do trượ ướ ượ ơ
s v t lý, n i giao ti p c th , m ng l i r ng rãi các máy rút ti n t ơ ế ướ
đ ng. Trong vi c cung c p các d ch v ngân hàng tr c tuy n, các ngân hàng ế
nh th ng l i th h n các ngân ng l n. Tham kh o ườ ế ơ
www.techcombank.com.vn (Ngân hàng TMCP K Th ng - Techcombank), ươ
www.vietcombank.com.vn (Ngân hàng Ngo i Th ng Vi t Nam ươ
-Vietcombank).
b. Các ngân hàng Internet thu n túy (ngân hàng o): Các ngân hàng này
l i th v t c đ chi phí d ch v , đem l i cho khách hàng l i ích kinh t ế ế
l n h n, nh ng b t l i th v đ tin c y. M t s ngân hàng Internet thu n tuý ơ ư ế
c g ng t o l p s hi n di n v t v i m c đ c n thi t, ho c t o l p s ế
6
h p tác v i các ngân hàng truy n th ng, đ c bi t trong ho t đ ng rút ti n t
đ ng.
c. Vay v n tr c tuy nế : Theo truy n th ng, khi vay v n, các công ty
nhân ph i quan h tr c ti p v i ng i cho vay v n nào đó. Vi c hoàn thành các ế ườ
th t c vay, so sánh, l a ch n các ph ng án vay th ng t n nhi u th i gian. ươ ườ
Qua m ng, quá trình này th c hi n nhanh h n nhi u ti t ki m chi phí. Hi n ơ ế
nay vay v n tr c tuy n ch y u ti n hành đ i v i các kho n vay nh . ế ế ế
d. Đ u t tr c tuy n: ư ế lĩnh v c ng d ng r ng rãi TMĐT. M , các
m ng vi n thông đi n t cho phép nhà đ u t ti p c n, tìm hi u kích c l nh ư ế
mua, bán các ch ng khoán, giá chào bán, cho phép ng i mua ng i bán tr c ườ ườ
ti p liên h , ti n hành giao d ch mua bán nhanh chóng, hi u qu , b qua trungế ế
gian. Quá trình đ nh giá trên m ng cũng minh b ch h n. ơ
Tuy mua bán ch ng khoán qua m ng t o ra kh năng lo i b các trung
gian ch ng khoán (brokerage), trong th c t , do nh ng u th c a mình (tính ế ư ế
chuyên nghi p cao), v n hình thành phát tri n nhi u website t v n trung ư
gian mua bán ch ng khoán. Tham kh o: www.saigonbid.com.
e. D ch v tài chính h n h p: K t h p th c hi n đ ng th i nhi u lo iế
hình d ch v tài chính (thanh toán, cho vay v n, đ u t , b o hi m, kinh doanh ư
b t đ ng s n, d ch v l p k ho ch tài chính) xu h ng l n, tác đ ng đ n ế ướ ế
c các ngân hàng truy n th ng các ngân hàng tr c tuy n. ế
Nhi u website cung ng d ch v tài chính tích h p, cho phép ng i s d ng ườ
bi t đ c thông tin v tài chính c a mình t i m t n i trên Internet. Thay ph iế ượ ơ
nh nhi u tên ng i s d ng (usename), m t kh u (password) thăm vi ng ườ ế
các website khác nhau, ng i s d ng th qua "m t c a" đ qu n các dườ
li u tài chính c a mình b ng cách đăng v i website tích h p ch ph i s
d ng m t m t kh u cho t t c các thông tin.
1.4.3. Xu t b n đi n t
Xu t b n đi n t (xu t b n tr c tuy n) quá trình s d ng máy tính ế
các hình thái ph n m m đ c bi t nh m k t h p đo n văn hình nh nh mế
t o ra các tài li u d a trên trang web nh t p chí, c s d li u, sách minh ư ơ
ho các n ph m khác nh sách vv.. v i Internet nh ph ng ti n cho ư ư ươ
xu t b n
7
Xu t b n đi n t đem l i nhi u l i ích v i đ c gi thông qua s d ng
các ph ng ti n thông tin truy n thông trên m ng ti p c n ph c p v i chiươ ế
phí th p, s đ c l p v th i gian đ a đi m d phân ph i trong th i gian
ng n nh t.
Tuy nhiên, xu t b n trên m ng g p ph i v n đ v l i nhu n i v i
nhà xu t b n thu ti n theo cách th c nh th nào khi n b n đi n t hay b ư ế
đánh c p b n quy n) v n đ v chính sách công chung nh t ph i làm b o
v b n quy n ki m duy t. Nhi u nhà xu t b n b ngăn c m xu t b n trên
m ng vi c b o v b n quy n không đúng đ n. M t câu h i quan tr ng c n
đ c đ a ra là: Vi c b o v b n quy n hi n hành trong môi tr ng in thượ ư ườ
th c hi n v i môi tr ng m ng nh th nào? Ph n l n các gi i pháp công ườ ư ế
ngh h n v m t lu t pháp. Các gi i pháp công ngh chung h n bao g m ơ ơ
hoá cho nh ng thuê bao đã tr ti n, thông tin đ c s d ng đo trên m t b ng ư
m ch tiêu đ nh ng tài li u ph c t p ki m duy t tính th ng xuyên cách ườ
đo n văn đ c xem s d ng. ượ
Hi n nay, xu t b n đi n t xu h ng phù h p th i đ i nh ng còn ướ ư
nhi u thách th c đ i v i ho t đông kinh doanh c a nhà xu t b n công tác
qu n đ i v i lĩnh v c này.
1.4.4. Đào t o trên m ng
1
Đào t o trên m ng (đào t o tr c tuy n) vi c s d ng Internet các công ế
ngh phù h p đ phát tri n, phân ph i m r ng các ngu n l c đào t o. Đào
t o trên m ng nhi u u đi m đ i v i ng i h c (tăng c h i ti p c n l ng ư ườ ơ ế ượ
ki n th c m i, phong phú, s l ng h c viên l n, gi m chi phí đào t o, hìnhế ượ
thành n các nh đào t o m m d o, linh ho t theo không gian th i gian).
cung c p nh ng công c h u hi u cho các sinh viên, h c viên sau đ i h c
trên đ i h c, sinh viên n c ngoài, c nhà chuyên môn th đ t đ c các h c ướ ượ
v các b ng c p khác nhau. Các website đào t o đem l i cho c sinh viên và
các nhà chuyên n c h i tìm vi c làm, c nhà kinh doanh nghn c u côngơ
ngh m i. c công ty xây d ng h th ng đào t o d a trên công ngh Web đ
1
Tham kh o: Nguy n Minh Luân - Nguy n Th Bích Nhung (CLB Tin H c NIT -
Tr ng ĐH Công Nghi p TP. ườ H Chí Minh)
8
giúp c nhân viên c a mình c p nh t ki n th c v s n ph m m i, d ch v ế
các quy tnh m i.
d v đào t o trên m ng (v h c t p tr c tuy n c a ế
http://www.ketoanmay. com) c a công ty ph n m m SARA Vi t Nam v i b
giáo trình đ c biên so n b i các chuyên gia trong lĩnh v c tài chính k toán.ượ ế
Ng i h c th đăng đ h c, đ c gi i đáp th c m c th đăng ườ ượ
thi đ l y ch ng ch k toán. ế
d khác v h c t p t v n tr c tuy n di n đàn ư ế
www.bwportal.com. Business world portal m t di n dàn th o lu n chuyên v
lĩnh v c kinh t khá b ích cho sinh viên các ngành kinh t qu n tr kinh ế ế
doanh…
1.4.5. Các lĩnh v c ng d ng khác
a. Qu ng cáo tr c tuy n ế
Qu ng cáo Internet đ nh nghĩa l i quá trình qu ng cáo, làm cho tr nên
phong phú đa ph ng ti n, đ ng, t ng tác. c i thi n các hình th cươ ươ
qu ng cáo truy n th ng theo nhi u cách: Qu ng cáo Internet th đ c c p ượ
nh t b t c lúc nào v i chi phí t i thi u do đó luôn tính th i s . Qu ng
cáo Internet th v n t i m t kh i l ng l n nh ng ng i mua ti m năng ươ ượ ườ
trên toàn th gi i nhi u khi r h n so v i qu ng cáo qua báo chí, đài phátế ơ
thanh truy n hình. Qu ng cáo trên các ph ng ti n thông tin này đ t h n ươ ơ
chúng đ c xác đ nh b i không gian chi m d ng (ví d nh đ i v i qu ng cáoượ ế ư
trên báo chí), s ngày (l n) đăng, vào s tr m đ a ph ng qu c gia các ươ
báo chí đăng qu ng cáo. Qu ng cáo Internet th t ng tác nh m vào các ươ
nhóm l i ích c th và/hay đ n các nhân. Cu i cùng, s ng i s d ng ế ườ
Internet đang tăng r t nhanh, đi u đó tác đ ng đ n qu ng cáo trên Internet ế
tr nên hi u qu h n. ơ
b. Qu ng cáo thư đi n t
Th đi n t đang n i lên nh m t kênh qu ng cáo marketing trênư ư
Internet, cho phép th c hi n m t cách hi u qu chi phí t c đ tr l i nhanh
h n t t h n so v i các kênh qu ng cáo khác (ví d nh báo chí). Các nhàơ ơ ư
nghiên c u th tr ng phát tri n hay mua m t danh sách các đ a ch th đi n t , ườ ư
đ a chúng vào trong c s d li u khách hàng, sau đó g i qu ng cáo thôngư ơ
9
qua th đi n t . Các catalog truy n th ng (in trên gi y) tr c kia là m tư ướ
ph ng ti n qu ng cáo trong m t th i gian r t dài. G n đây, các catalog đi nươ
t s tay đi n t đã tr nên ph bi n h n. ế ơ
c. Nghiên c u th tr ng tr c tuy n ườ ế
Nghiên c u th tr ng làm th nào bi t đ c khách hàng mu n gì. V ườ ế ế ượ
c b n hai cách đ phát hi n ra khách hàng mu n gì. Cách th nh t h iơ
khách hàng cách th hai quan sát h làm trên m ng.
H i khách hàng h mu n : Internet cung c p các ph ng th c đ n ươ ơ
gi n, nhanh chóng, khá r cho các nhà cung c p đ phát hi n ra khách hàng
mu n b ng cách t ng tác tr c ti p v i khách hàng. Cách đ n gi n nh t ươ ế ơ
yêu c u các khách hàng ti m năng đi n vào các b ng câu h i đi n t . Đ làm
đi u này, nhà cung c p th ph i đ a ra m t s y u t khuy n khích. Các ư ế ế
chuyên gia nghiên c u th tr ng không ch bi t b n mu n t các câu tr l i ườ ế
tr c ti p còn tìm cách suy lu n t nh ng s thích c a b n v âm nh c ế
ch ng h n đ bi t b n kh năng a thích nh ng lo i sách, qu n áo, hay ế ư
phim nh gì.
Quan sát khách làm trên m ng: hàng Trong m t s tr ng h p, vi c ườ
h i khách hàng h mu n th không kh thi. Đ ng th i, khách hàng th
t ch i tr l i ho c th cung c p thông tin sai l ch (kho ng 40% tr ng ư
h p, theo nghiên c u c a tr ng đ i h c t ng h p Georgia Tech University). ườ
H n n a, vi c qu n các b ng câu h i th quá dài t n kém. v y,ơ
quan sát khách hàng làm trên m ng cách làm phù h p h n. ơ
Vi c tìm hi u nhu c u nhóm ng i tiêu dùng c th (ví d nhu c u tr v ườ
thành niên hay nhu c u c a dân c m t vùng đ a nh t đ nh) đã đ c ti n ư ượ ế
hành thông qua phân đo n th tr ng, chia khách hàng thành các nhóm c th ườ
(theo tu i tác, gi i tính). Tuy nhiên, ngay c khi chúng ta d đoán nhu c u các
nhóm ng i tiêu dùng nói chung mu n thì m i ng i tiêu dùng r t khườ ườ
năng l i thích m t cái đó khác bi t. Tìm hi u v khách hàng m t v n đ
cùng quan tr ng đ i v i b t kỳ m t doanh nghi p thành công nào, đ c bi t
trong th ng m i đi n t . Quá trình tìm hi u này đ c t o đi u ki n dươ ượ
dàng b i nghiên c u th tr ng. ườ
10
Trong nhi u năm nay, các nhà nghiên c u th tr ng đã tìm cách hi u ườ
đ c hành vi c a ng i tiêu dùng đã t ng h p nh ng phát hi n c a mìnhượ ườ
trong các hình hành vi ng i tiêu dùng khác nhau. M c tiêu c a hìnhườ
hành vi ng i tiêu dùng giúp ng i bán hi u đ c ng i tiêu dùng đ a raườ ư ượ ườ ư
m t quy t đ nh mua hàng nh th nào. N u đã hi u đ c quá trình này, ng i ế ư ế ế ượ ườ
bán th tìm cách gây nh h ng đ n quy t đ nh c a ng i mua, d nh ưở ế ế ườ ư
thông qua qu ng cáo hay các ch ng trình xúc ti n đ c bi t. ươ ế
11

Preview text:

DỂ C NG ÔN T ƯƠ P MÔN TH NG M ƯƠ I Ạ ĐIỆN T CĂN B N Ch ng 1: T ươ
ổng quan về thương m i đi n t ệ ử.
1. Trình bày khái niệm chung về TMĐT. (Nếu đề có yêu cầu phân tích khái ni m
ệ chung về TMĐT thì trình bày các khái ni m ệ bộ ph n ậ sau đó dẫn d t ắ
để đi tới khái niệm chung.)
2. Trình bày các lợi ích c a ủ TMĐT. 3. Trình bày các hạn ch c ế a TMĐT. ủ
4. Trình bày cách thức phân chia TMĐT thuần túy và TMĐT t ng ph ừ n. ầ
5. Trình bày các lĩnh vực ng
ứ dụng của TMĐT trong lĩnh v c ự thương
mại hàng hóa và dịch vụ. (phần này có tài liệu đính kèm là nội dung 1.4.1). Ch
ng 2: Các mô hình kinh doanh đi ươ n t .
1. Trình bày khái niệm về mô hình kinh doanh. ( Có hai khái ni m ệ của
Effraim Turban và Paul Timmer, nhớ chỉ rõ là mình đi theo khái niệm nào).
2. Trình bày các mô hình doanh thu trong thương mại đi n ệ tử (Có 5 mô
hình doanh thu cơ bản: Quảng cáo, đăng ký, giao d ch,
ị bán hàng, liên kết. Nên cho ví dụ c th ụ đ ể i v ố i m ớ ỗi mô hình) 3. Trình bày 2 yếu t : ố m c
ụ tiêu giá trị và mô hình doanh thu c a ủ m t ộ mô
hình kinh doanh TMĐT, cho ví dụ minh họa.
4. Trình bày 8 yếu tố cấu thành c a m ủ t mô hình kinh doanh đi ộ n t ệ ử.
5. Trình bày mô hình nhà bán l đi ẻ ện t , cho ử ví d minh h ụ ọa.
6. Trình bày mô hình cổng thông tin, cho ví dụ minh họa.
7. Trình bày mô hình nhà tạo thị trường, cho ví dụ minh họa. 8. Trong B2B ch c
ỉ ần xem duy nhất một mô hình đó là Sàn giao dịch B2B. Ch
ng 3: An toàn trong TMĐT. ươ
1. Phân tích các vấn đề đặt ra đối v i an toàn trong TMĐT. (n ớ i ộ dung 3.1)
2. Trình bày các hình thức t n công k ấ thu ỹ
ật (tấn công t bên ngoài ừ doanh nghi p)
ệ trong TMĐT, cho ví dụ minh h a. ọ
3. Trình bày các hình thức tấn công phi kỹ thuật (t n ấ công từ bên trong doanh nghi p)
ệ trong TMĐT, cho ví dụ minh h a. ọ
4. Trình bày về quy trình quản trị an toàn thông tin, các lỗi th ng ườ mắc ph i t ả rong quá trình qu n tr ả an ị toàn. 1 5. Phân bi t
ệ mã hóa khóa công khai và mã hóa đ n ơ khóa. (phân bi t ệ rõ cả khái ni m ệ , u nh ư c đi ượ m c ể ủa t ng lo ừ i). ạ
6. Trình bày các quy trình t o ch ạ ký đi ữ n t ệ . ử 7, Theo anh (ch ) ị người sử d ng ụ c n ầ ph i ả làm gì để tự b o ả vệ mình khi tham gia vào các giao d ch ị TMĐT ( Hướng d n: ẫ ng i
ườ sử dụng cần phải bảo vệ hệ th ng
ố của mình bằng một phần mềm t ng ườ lửa và m t ộ ch ng ươ trình di t ệ virus hữu hi u, đ ệ ng ồ th i ờ c n ầ ph i bi ả t ế cách nh n ậ di n ệ một site TMĐT an toàn là như th nào) ế
8. Trình bày về tường lửa, u nh ư c đi ượ m c ể a t ủ ng l ườ a. ử Ch ng 4: Các h ươ th ng thanh t oán đi n t .
1. Trình bày các yêu cầu đối với một hệ thống thanh toán đi n ệ tử ( bao g m: ồ tính riêng t , tí ư nh n danh, tính ph ẩ bi ổ n...) ế
2. So sánh quy trình thanh toán thẻ tín dụng trong TM truy n ề th ng ố với thanh toán thẻ trong TMĐT. 3. So sánh gi a ữ thẻ tín dụng v i
ớ thẻ ghi nợ. Theo anh (ch ), ị đối v i ớ Vi t ệ Nam hi n ệ nay thì lo i th ạ nào là ẻ phù h p h ợ ơn cả.
4. Trình bày về thẻ thông minh ( Khái ni m ệ và 3 lo i ạ thẻ thông minh cơ bản).
5. Trình bày về thẻ l u tr ư ữ giá tr , cho ví d ị minh h ụ ọa.
6. Trình bày về quy trình thanh toán séc điện tử c a Authorize.net. ủ
7. Trình bày về vi thanh toán đi n ệ tử (Khái ni m ệ và hai cách thức ti n ế hành vi thanh toán). 1.4. Các lĩnh v c ự ứng d ng ụ c a th ng m ươ i đi n t TMĐT đ c ượ ứng d ng ụ trong nhi u ề lĩnh v c ự và ngành khác nhau c a ủ n n ề kinh tế qu c
ố dân. Dưới đây sẽ đề c p ậ m t ộ cách sơ lược đ n ế các lĩnh vực có
ứng dụng TMĐT trong th c t ự . ế 1.4.1. Th n ươ g m i ạ hàng hóa, d ch v
a. Các ngành s n
ả xuất và th ng m ươ i
ạ bán buôn B2B Các giao dịch cung ng, ứ mua bán nguyên nhiên li u ệ chính cho sản xuất, cung ng ứ s n ả ph m ẩ từ nhà sản xuất t i
ớ các đại lý tiêu thụ và các trung gian trong lĩnh vực ho t đ ạ ng c ộ
ủa mạng trao đổi dữ li u đi ện tử EDI. 2 Th ng ươ m i ạ các hàng hoá ph c ụ v ụ b o ả trì, sửa chữa và v n ậ hành MRO -
Maintenance, Repaire and Operation bao g m ồ các s n ả phẩm như văn phòng ph m, ẩ đồ dùng gia đình đ c
ượ thực hiện qua các website bán buôn www.alibaba.com.
b. Bán lẻ đi n t
ệ ử. (e-tailing) Bán lẻ đi n
ệ tử (tương tự với bán lẻ trong thương mại truy n ề thống) là bán hàng hoá và d ch
ị vụ cho các khách hàng riêng l .
ẻ Tuy nhiên khác với bán lẻ truy n ề thống, bán lẻ đi n ệ tử đ c
ượ tổ chức bán qua các c a ử hàng tr c ự tuy n ế mà b n ả ch t
ấ là bán hàng qua các e-catalog và giỏ bán hàng đi n ệ tử (nghiên c u ứ ch ng II). ươ Trong nhi u năm g ề ần đây phát tri n ể vi c mua bán hàng hoá ệ tại nhà t các ừ catalog truy n ề th ng ố đã đáp ng
ứ nhu cầu tiêu dùng của khách hàng và đem l i ạ những nguồn lợi nhu n
ậ đáng kể cho doanh nghi p.
ệ Các kênh bán hàng qua TV đã thu hút hàng triệu ng i ườ mua hàng h n ơ hai th p
ậ kỷ qua. Tuy nhiên, các kênh
bán hàng này có những hạn ch :
ế chi phí cao, catalog b ng ằ giấy nhi u ề khi không c p ậ nhật; nhi u ề người cảm th y ấ khó ch u ị v i ớ các tờ gi y ấ rác đ c ượ sử dụng
trong các catalog vứt b a bãi; mua hàng qua ừ truy n hình b ề ị giới hạn trong nh ng ữ m t
ặ hàng được giới thi u
ệ trên màn ảnh TV vào b t ấ cứ th i ờ đi m ể nào cho tr c. ướ Bán hàng tr c ự tuyến cung c p ấ m t
ộ phương án thay thế cho mua hàng b ng catalog và ằ
qua TV, thu hút rất nhi u ng ề i ườ tiêu dùng.
Ví dụ website bán lẻ trực tuy n ế trong n c ướ và trên thế gi i ớ (retailing on
the web): www.amazon.com, http://vdcsieuthi.vnn.vn (Công ty đi n ệ toán và truy n ề số li u
ệ – VDC), www.goodsonline.com (Công ty TNHH Th ng ươ m i ạ và D ch v ị ụ Uy tín).
c. Kinh doanh d ch v Trong kinh doanh d ch
ị vụ, website của các doanh nghiệp cần cung c p ấ thông tin, c p ậ nhật thông tin m i
ớ nhất về dịch vụ mà doanh nghi p ệ cung cấp. Các website c a ủ doanh nghi p ệ có nh ng
ữ mục cung cấp những thông tin bổ ích khác liên quan đ n lĩ ế nh vực d ch v ị ụ c a ủ doanh nghi p mi ệ ễn phí cho người xem, nh m ằ nâng cao n ấ tượng và ni m ề tin c a ủ ng i ườ xem đ i ố với doanh nghi p. ệ 3 Thông tin về nh ng ữ dịch vụ đ c ượ doanh nghi p
ệ cung cấp trên website còn có th kí ể ch thích nhu c u c ầ a khách ghé thăm tr ủ ang web.
Khi xây dựng các website kinh doanh dịch vụ nên có đầy đủ đ a ị chỉ, h ng
ướ dẫn đặt dịch vụ qua điện tho i ạ hoặc có ch c
ứ năng đặt dịch vụ qua email, qua bi u ể m u ẫ điện tử (e-form). N u ế doanh nghi p ệ có chiến l c ượ kinh doanh d ch
ị vụ vượt khỏi biên gi i ớ qu c
ố gia, những website này có thể có ch c ứ năng thanh toán đi n ệ t , ử thanh toán tr c ự tuyến t o ạ đi u ề ki n ệ thu n ậ l i ợ khách hàng là ng i n ườ c ngoài. ướ Ví dụ: công ty t v
ư ấn du h c nên có website gi ọ ới thi u chi ti ệ t v ế ề dịch vụ
của mình. Ngoài ra, trên website cũng nên có nh ng
ữ thông tin bổ sung, giới thiệu về đi u ề ki n ệ ăn , ở sinh ho t ạ ở t ng ừ quốc gia, từng tr ng. ườ Và những
thông tin giới thiệu về những khách hàng (du h c
ọ sinh) của công ty đang h c ọ ở n c
ướ ngoài sẽ có sức thuyết ph c
ụ cao đối với khách hàng ti m ề năng. Hay m t ộ công ty tư vấn luật s
ẽ có một website ngoài vi c ệ đăng t i ả thông tin về công ty, về d ch ị v , ụ còn đăng t i
ả khối lượng lớn những thông tin v lu ề t, ậ về những tình huống lu t, ậ về những tr ng ườ h p ợ công ty đã thực hi n ệ tư v n, ấ bào ch a ữ thành công... M t s lĩnh v c kinh doanh d ch v ụ trong TMĐT - V n ậ t i: Các website v n ậ t i
ả cho phép công ty v n ậ tải thu nh n ậ và tập hợp đơn đặt hàng t t ố hơn, phát huy t i ố đa công suất ph ng ươ ti n, ệ hạ giá thành v n ậ chuyển, đảm b o ả đ a ư hàng kịp th i ờ t i ớ n i ơ đã đ nh. ị Các website này cũng
cho phép khách hàng theo dõi hàng hóa trên đường vận chuy n. ể Quá trình thanh
toán cũng có thể thực hiện tr c ự tuy n.
ế Ví dụ: www.ups.com, www.dhl.com , www.fedex.com. Các d ch
ị vụ du lịch: bán vé máy bay, vé xem phim, bi u ể di n ễ nghệ thu t, ậ
dịch vụ nghỉ cuối tuần trọn gói cho gia đình đ u
ề có thể được thực hiện hiệu
quả trên mạng, tiết ki m ệ chi phí cho ng i ườ cung ng
ứ dịch vụ và thời gian của ng i tiêu dùng d ườ ch v ị ụ.
Ngoài ra các thông tin về bản đồ du l ch, ị đ a ị danh cũng có th ể đ c ượ đ a ư trên m ng. ạ Một số trang web đi n
ể hình trên thế giới như: www.travelocity.com,
www.expedia.com, www.biztravel.com , www.getthere.com , www.easyjet.com ho c ặ ở Việt Nam nh :
ư www.saigontourist.com.vn, www.bookinhvietnam.com 4
cho phép du khách có thể đ t ặ vé máy bay, đ t ặ phòng khách s n ạ và cung cấp các d ch v ị ụ du l ch tr ị c ự tuy n ế t i Vi ạ ệt Nam. D ch ị vụ tư v n ấ thuê, mua b t ấ động s n
(real estate services): Các trang web trong lĩnh v c
ự này nhìn chung chưa thay thế được các hoạt động th c ự (đ c ặ bi t ệ liên quan đ n ế giấy tờ chuyển quy n ề sở h u nhà). ữ Tuy nhiên, thông qua các
trang web khách hàng có thể tiếp c n ậ v i
ớ thông tin về nhà cửa (người bán, vị
trí, mức giá, mô tả bằng hình nh ả 3 chi u)
ề và các bên có thể g p ặ gỡ để thảo lu n ậ đi u
ề kiện mua bán. Ví dụ Công ty Nhã Đ t ạ chuyên tư v n ấ kinh doanh b t ấ đ ng ộ
sản có trang www.nhadat.com, d ch ị vụ thuê nhà t i ạ Hà N i ộ
www.hanoihousing.com www.batdongsanvietnam.com , … Các d ch
ị vụ y tế: Internet giúp các bác sỹ, dược sỹ trao đ i ổ ý tưởng, phát minh, kinh nghi m.
ệ Các trang web tạo cơ h i ộ tư vấn nhanh, cung c p ấ các l i ờ
khuyên, đơn thuốc, khám b nh
ệ qua mạng giảm chi phí cho b nh ệ nhân. Các trang web trong lĩnh v c
ự này như www.sickbay.com, www.selfcare.com , www.webmd.com www.yhoc.com . www.tretho.com , . D ch
ị vụ thông tin: thông tin là lĩnh v c ự kinh doanh trên m ng ạ đ c ượ các doanh nghi p ệ khai thác. Có 2 ph ng th ươ ức kinh doanh Thông tin t ng
ổ hợp: kinh doanh loại thông tin này các doanh nghi p ệ này không thu phí từ truy c p ậ thông tin mà mở r ng ộ ph m ạ vi người đ c ọ để kinh doanh d ch v ị ụ qu ng cáo. ả
Thông tin chuyên ngành: lo i
ạ kinh doanh thông tin chuyên bi t ệ phục vụ
nhóm khách hàng có chọn l c. ọ Ví d : ụ Thông tin tổng h p
ợ www.vnexpress.net (FPT cung c p) ấ ; www.vnn.vn (Công ty VASC); www.vnmedia.vn (Công ty VDC); www.tuoitre.com.vn (Báo Tu i
ổ trẻ online); thông tin kinh tế th ng ươ m i ạ www.vneconomy.com.vn (Th i ờ báo kinh tế Vi t ệ Nam); www.viet-trade.com (Công ty cổ phần đ u
ầ tư kinh tế Sài gòn); Thông tin chuyên biệt:
www.vietlaw.com.vn (cơ sở dữ li u ệ Luật VN c a ủ công ty VASC phí
45000VNĐ/pm); www.bvsc.com.vn (Công ty Chứng khoán Bảo Việt)… Các d ch ị vụ khác: d ch ị vụ CNTT và TT (d ch
ị vụ mạng, dịch vụ tin h c…) ọ
là những lĩnh vực thích h p ợ v i
ớ kinh doanh trực tuyến và đang phát tri n r ể t nhanh. ấ 5 Vận chuyển tr c
ự tuyến (Transportation & Shipping): hầu h t ế các hãng v n ậ chuy n ể đ u ề đã có h ệ th ng
ố website cho phép khách hàng theo dõi hàng hóa
gửi đi, tìm kiếm lịch vận chuy n
ể v.v… Tham khảo www.ups.com, www.dhl.com www.fedex.com , , Vi c ệ làm trực tuy n ế : n i ơ đây ng i ườ truy c p
ậ có thể đăng hồ sơ xin vi c ệ hay tuy n d
ể ụng của mình. Đây là m t sân ch ộ i cho ơ
người tìm việc và nhà tuyển dụng gặp gỡ. Ở Vi t ệ Nam hình th c
ứ này khá phổ biến, m t ộ số website hoàn toàn miễn phí cho ng i
ườ tìm việc và nhà tuyển dụng, một số website thu tiền
của nhà tuyển dụng… Bạn có thể vào www.google.com và gõ từ “tìm vi c”, ệ b n s
ạ ẽ thấy một loạt các đ a ch ị website này hi ỉ n ra trong ch ệ ớp mắt. M t
ộ số ngành khác: như Tư v n ấ Lu t
ậ (www.giapham.com), Chính phủ trực tuy n (
ế www.hochiminhcity.gov.vn) …
1.4.2. Lĩnh v c Ngân hàng, tài chính Ngân hàng và đ u ầ t ư là nh ng ữ lĩnh v c ự đ c ượ cách m ng ạ hóa sâu sắc trên internet. Kh ả năng qu n
ả lý, mua, bán, cho thuê và tập trung ngu n ồ v n đã ố có tác đ ng ộ mạnh m ẽ đ n s ế ự phát tri n ể các d ch
ị vụ tài chính truyền thống và các d ch ị vụ trên c s ơ web. ở
a. Các ngân hàng h n
ỗ hợp: Các ngân hàng h n ỗ h p ợ cung c p ấ các d ch ị vụ ngân hàng truyền th ng ố và các d ch
ị vụ ngân hàng điện tử. Các ngân hàng này chi m ế vị trí ch
ủ đạo hiện nay. Chúng có lợi thế về danh ti ng, ế truy n ề thống đã được t o ạ l p
ậ từ trước, giành được sự tin c y
ậ lớn hơn của khách hàng do có trụ sở v t ậ lý, có n i ơ giao ti p ế cụ th , ể có m ng ạ lưới r ng
ộ rãi các máy rút tiền tự động. Trong vi c ệ cung c p ấ các d ch ị vụ ngân hàng tr c ự tuyến, các ngân hàng nhỏ thường có l i ợ thế h n ơ các ngân hàng l n. ớ Tham kh o ả
www.techcombank.com.vn (Ngân hàng TMCP Kỹ Th ng ươ - Techcombank), www.vietcombank.com.vn
(Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam -Vietcombank).
b. Các ngân hàng Internet thu n
ầ túy (ngân hàng o):
Các ngân hàng này có l i
ợ thế về tốc độ và chi phí dịch v ,
ụ đem lại cho khách hàng l i ợ ích kinh tế l n ớ h n,
ơ nhưng bất lợi thế về độ tin cậy. M t
ộ số ngân hàng Internet thu n ầ tuý
cố gắng tạo lập sự hiện diện v t ậ lý v i
ớ mức độ cần thiết, ho c ặ t o ạ l p ậ sự 6 h p
ợ tác với các ngân hàng truy n ề th ng, ố đặc bi t ệ là trong ho t ạ đ ng ộ rút ti n ề tự đ ng. ộ c. Vay v n ố trực tuy n ế : Theo truy n ề th ng, ố
khi vay vốn, các công ty và cá
nhân phải quan hệ trực tiếp v i ng ớ i cho ườ
vay vốn nào đó. Vi c hoàn thành ệ các thủ t c ụ vay, so sánh, l a ự ch n
ọ các phương án vay th ng
ườ tốn nhiều thời gian. Qua m ng, ạ quá trình này thực hi n ệ nhanh h n ơ nhi u ề và ti t ế ki m ệ chi phí. Hi n ệ nay vay v n tr ố c tuy ự ến ch y ủ u ti ế
ến hành đối với các kho n vay nh ả ỏ.
d. Đầu tư trực tuy n: ế Là lĩnh v c ự ng ứ d ng
ụ rộng rãi TMĐT. Ở Mỹ, các mạng vi n
ễ thông điện tử cho phép nhà đ u
ầ tư tiếp cận, tìm hiểu kích cỡ lệnh mua, bán các ch ng
ứ khoán, giá chào bán, cho phép ng i ườ mua và ng i ườ bán trực tiếp liên h , ệ ti n ế hành giao d ch
ị mua bán nhanh chóng, hiệu quả, bỏ qua trung
gian. Quá trình định giá trên mạng cũng minh b ch h ạ n. ơ Tuy mua bán ch ng ứ khoán qua m ng
ạ tạo ra khả năng loại bỏ các trung
gian chứng khoán (brokerage), trong th c ự t , ế do nh ng
ữ ưu thế của mình (tính chuyên nghi p ệ cao), v n
ẫ hình thành và phát tri n ể nhi u
ề website tư vấn và trung
gian mua bán chứng khoán. Tham kh o: ả www.saigonbid.com. e. D ch
ị vụ tài chính h n ỗ h p: K t ế h p ợ thực hi n ệ đồng thời nhi u ề loại hình d ch
ị vụ tài chính (thanh toán, cho vay vốn, đầu tư, bảo hiểm, kinh doanh bất đ ng
ộ sản, dịch vụ lập kế ho ch
ạ tài chính) là xu hướng lớn, tác động đến c các ả
ngân hàng truyền th ng và các ngân hàng tr ố c tuy ự ến. Nhi u ề website cung ng ứ dịch v ụ tài chính tích h p, ợ cho phép ng i ườ sử dụng bi t ế đ c thông tin v ượ tài chính c ề
ủa mình tại một nơi trên Internet. Thay vì phải nhớ nhi u ề tên ng i
ườ sử dụng (usename), mật khẩu (password) và thăm vi ng ế các website khác nhau, ng i
ườ sử dụng có thể qua "m t ộ cửa" để qu n ả lý các dữ
liệu tài chính của mình bằng cách đăng ký với website tích hợp và chỉ phải sử dụng m t m ộ t kh ậ
ẩu cho tất c các thông tin. ả 1.4.3. Xu t b ấ ản đi n t ệ ử Xu t ấ b n ả đi n ệ tử (xuất bản tr c ự tuy n)
ế là quá trình sử dụng máy tính và các hình thái ph n ầ mềm đ c ặ biệt nh m ằ k t ế h p ợ đoạn văn và hình nh ả nh m ằ t o ạ ra các tài li u
ệ dựa trên trang web như là tạp chí, cơ sở dữ liệu, sách minh hoạ và các ấn ph m
ẩ khác như sách vv.. với Internet như là ph ng ươ ti n ệ cho xu t b ấ n ả 7 Xu t ấ b n ả đi n ệ tử đem l i ạ nhi u ề lợi ích v i
ớ độc giả thông qua sử d ng ụ
các phương tiện thông tin truyền thông trên m ng ạ là ti p ế cận phổ cập v i ớ chi phí th p,
ấ sự độc lập về th i
ờ gian và địa điểm và dễ phân phối trong th i ờ gian ng n nh ắ t. ấ Tuy nhiên, xu t ấ b n ả trên mạng gặp ph i
ả vấn đề về lợi nhuận (đ i ố v i ớ nhà xu t ấ b n ả thu ti n ề theo cách th c ứ như thế nào khi n
ấ bản điện tử hay bị đánh c p b ắ n quy ả n) ề và v n đ ấ v
ề ề chính sách công chung nh t ấ ph i ả làm là b o ả
vệ bản quyền và kiểm duyệt. Nhiều nhà xuất bản bị ngăn cấm xuất bản trên m ng ạ vì vi c ệ bảo vệ b n ả quy n ề không đúng đ n. ắ Một câu h i ỏ quan tr ng ọ c n ầ được đưa ra là: Vi c ệ b o ả vệ b n ả quy n
ề hiện hành trong môi trường in có thể
thực hiện với môi trường mạng như thế nào? Ph n ầ l n ớ các gi i ả pháp là công ngh ệ hơn là v m ề t lu ặ
ật pháp. Các gi i pháp công ả ngh chung h ệ ơn bao gồm mã hoá cho nh ng t ữ huê bao đã tr ti ả n, và thông tin đ ề ư c
ợ sử dụng đo trên m t b ộ ảng m ch ạ và tiêu đề nh ng ữ tài liệu ph c
ứ tạp kiểm duyệt tính th ng ườ xuyên và cách đo n văn đ ạ ược xem và s d ử ng. ụ Hi n ệ nay, xuất bản đi n
ệ tử là xu hướng phù h p ợ th i ờ đại nh ng ư còn nhi u ề thách thức đ i
ố với hoạt đông kinh doanh của nhà xuất bản và công tác qu n lý đ ả ối với lĩnh vực này.
1.4.4. Đào tạo trên m ng ạ 1 Đào t o ạ trên mạng (đào t o ạ tr c ự tuy n ế ) là vi c ệ sử d ng ụ Internet và các công
nghệ phù hợp để phát tri n, ể phân ph i ố và mở r ng ộ các ngu n ồ lực đào t o. ạ Đào t o trên m ạ ạng có nhi u ề ưu điểm đ i v ố i ớ ng i h ườ c ọ (tăng c ơ hội ti p c ế ận l ng ượ ki n ế th c ứ m i, ớ phong phú, số l ng ượ h c ọ viên l n,
ớ giảm chi phí đào tạo, hình
thành nên các mô hình đào t o m ạ m d ề o, linh ho ẻ
ạt theo không gian và thời gian). Nó cung c p nh ấ ững công cụ h u ữ hi u cho các sinh viê ệ n, học viên sau đ i ạ học và trên đ i ạ h c, ọ sinh viên n c
ướ ngoài, các nhà chuyên môn có th ể đ t đ ạ c ượ các h c ọ vị và các b ng ằ c p
ấ khác nhau. Các website đào t o
ạ đem lại cho các sinh viên và các nhà chuyên môn cơ h i
ộ tìm việc làm, các nhà kinh doanh nghiên c u ứ công nghệ m i.
ớ Các công ty xây dựng hệ th ng ố đào t o ạ d a
ự trên công nghệ Web để 1Tham kh o: ả Nguy n
ễ Minh Luân - Nguyễn Thị Bích Nhung (CLB Tin H c ọ NIT - Tr ng ườ ĐH Công Nghi p TP. ệ H Chí Minh) ồ 8
giúp các nhân viên của mình cập nhật ki n
ế thức về sản phẩm mới, dịch vụ và các quy trình m i. ớ Ví dụ về đào t o ạ trên m ng ạ (về học tập tr c ự tuy n ế c a ủ
http://www.ketoanmay. com) c a ủ công ty ph n ầ m m ề SARA Vi t ệ Nam v i ớ bộ giáo trình đ c ượ biên so n ạ b i
ở các chuyên gia trong lĩnh v c ự tài chính kế toán.
Người học có thể đăng kí để học, được gi i ả đáp thắc m c ắ và có thể đăng ký thi để l y ch ấ ứng ch k ỉ toán. ế
Ví dụ khác về học tập và tư vấn trực tuyến là di n ễ đàn
www.bwportal.com. Business world portal là m t ộ di n
ễ dàn thảo luận chuyên về
lĩnh vực kinh tế khá bổ ích cho sinh viên các ngành kinh tế và qu n ả trị kinh doanh… 1.4.5. Các lĩnh v c ng d ng khác a. Qu ng cáo tr ực tuy n ế Qu ng ả cáo Internet đ nh ị nghĩa l i ạ quá trình qu ng
ả cáo, làm cho nó trở nên
phong phú đa phương tiện, động, và tương tác. Nó cải thiện các hình thức qu ng ả cáo truy n
ề thống theo nhiều cách: Quảng cáo Internet có thể được c p ậ
nhật bất cứ lúc nào với chi phí t i ố thi u
ể và do đó luôn có tính thời s . ự Quảng
cáo Internet có thể vươn t i
ớ một khối lượng lớn những ng i ườ mua tiềm năng
trên toàn thế giới và nhi u ề khi rẻ hơn so v i
ớ quảng cáo qua báo chí, đài phát
thanh và truyền hình. Qu ng ả cáo trên các phư ng ơ tiện thông tin này đ t ắ h n ơ vì chúng đ c ượ xác đ nh
ị bởi không gian chiếm d ng ụ (ví dụ như đ i ố với quảng cáo
trên báo chí), số ngày (lần) đăng, và vào số trạm địa ph ng ươ và qu c ố gia và các
báo chí đăng quảng cáo. Quảng cáo Internet có thể tương tác và nhằm vào các
nhóm lợi ích cụ thể và/hay đ n
ế các cá nhân. Cuối cùng, số ng i ườ sử dụng Internet đang tăng r t ấ nhanh, và đi u
ề đó tác động đến quảng cáo trên Internet tr nên ở hiệu qu h ả ơn. b. Qu ng cáo thư đi n t ệ ử Thư đi n
ệ tử đang nổi lên như là một kênh quảng cáo và marketing trên Internet, cho phép th c ự hiện một cách hi u ệ quả chi phí và t c ố độ trả l i ờ nhanh h n ơ và tốt hơn so v i ớ các kênh qu ng
ả cáo khác (ví dụ như báo chí). Các nhà nghiên c u
ứ thị trường phát tri n hay ể mua m t
ộ danh sách các địa chỉ th ư điện t , ử
đưa chúng vào trong cơ sở dữ liệu khách hàng, và sau đó gửi quảng cáo thông 9 qua thư đi n ệ tử. Các catalog truy n ề thống (in trên gi y) ấ tr c ướ kia là m t ộ ph ng
ươ tiện quảng cáo trong một thời gian r t ấ dài. G n ầ đây, các catalog đi n ệ tử và sổ tay đi n t ệ đã tr ử nên ở ph bi ổ n h ế ơn.
c. Nghiên cứu th tr ng tr ườ ực tuy n ế Nghiên c u
ứ thị trường là làm thế nào biết được khách hàng mu n ố gì. Về
cơ bản có hai cách đề phát hi n
ệ ra khách hàng muốn gì. Cách thứ nh t ấ là hỏi
khách hàng và cách thứ hai là quan sát h làm gì ọ trên m ng. ạ H i
ỏ khách hàng họ muốn gì: Internet cung cấp các ph ng ươ thức đ n ơ gi n,
ả nhanh chóng, và khá rẻ cho các nhà cung cấp để phát hi n ệ ra khách hàng
muốn gì bằng cách tương tác trực tiếp v i
ớ khách hàng. Cách đơn giản nhất là yêu c u
ầ các khách hàng tiềm năng điền vào các bảng câu hỏi điện tử. Để làm đi u
ề này, nhà cung cấp có thể ph i ả đưa ra m t ộ số y u ế tố khuy n ế khích. Các chuyên gia nghiên c u ứ thị tr ng ườ không chỉ biết b n
ạ muốn gì từ các câu trả lời
trực tiếp mà còn tìm cách suy luận từ những sở thích của bạn về âm nhạc ch ng ẳ h n
ạ để biết bạn có khả năng a ư thích những lo i ạ sách, qu n ầ áo, hay phim ảnh gì.
Quan sát khách hàng làm gì trên mạng: Trong m t ộ số tr ng ườ hợp, vi c ệ h i
ỏ khách hàng họ muốn gì có th không ể kh ả thi. Đồng th i, ờ khách hàng có thể từ ch i
ố trả lời hoặc có thể cung cấp thông tin sai l ch ệ (kho ng ả 40% trư ng ờ h p,
ợ theo nghiên cứu của trường đại h c
ọ tổng hợp Georgia Tech University). H n ơ n a,
ữ việc quản lý các bảng câu hỏi có thể là quá dài và t n ố kém. Vì vậy,
quan sát khách hàng làm gì trên mạng là cách làm phù h p h ợ ơn. Vi c ệ tìm hi u nhu c ể u nhóm ng ầ
ười tiêu dùng cụ thể (ví dụ nhu c u tr ầ ẻ vị
thành niên hay nhu cầu của dân cư ở m t
ộ vùng địa lý nhất định) đã được tiến hành thông qua phân đo n ạ thị tr ng, ườ
chia khách hàng thành các nhóm cụ thể (theo tu i
ổ tác, giới tính). Tuy nhiên, ngay cả khi chúng ta dự đoán nhu cầu các
nhóm người tiêu dùng nói chung muốn gì thì m i ỗ người tiêu dùng r t ấ có khả năng l i
ạ thích một cái gì đó khác bi t. ệ Tìm hi u ể về khách hàng là m t ộ vấn đề
vô cùng quan trọng đối với b t ấ kỳ một doanh nghi p ệ thành công nào, đ c ặ biệt
là trong thương mại điện tử. Quá trình tìm hi u ể này đ c ượ t o ạ đi u ề ki n ệ dễ dàng b i nghiên c ở u th ứ tr ị ường. 10 Trong nhi u
ề năm nay, các nhà nghiên c u ứ thị tr ng ườ đã tìm cách hiểu được hành vi c a ủ ng i
ườ tiêu dùng và đã t ng ổ h p ợ nh ng ữ phát hi n ệ của mình
trong các mô hình hành vi ng i
ườ tiêu dùng khác nhau. Mục tiêu c a ủ mô hình hành vi ng i
ườ tiêu dùng là giúp ngư i ờ bán hiểu được ng i ườ tiêu dùng đưa ra một quy t ế đ nh ị
mua hàng như thế nào. Nếu đã hi u
ể được quá trình này, ng i ườ
bán có thể tìm cách gây ảnh h ng ưở đến quyết đ nh
ị của người mua, ví dụ như thông qua qu ng cáo ả
hay các chương trình xúc tiến đ c bi ặ t. ệ 11