Đề cương ôn tập Toán 11 giữa học kỳ 1

Đề cương ôn tập Toán 11 giữa học kỳ 1 trắc nghiệm và tự luận được soạn dưới dạng file word gồm 4 trang giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Các bạn xem và tải về ở dưới.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN KHỐI 11
( Năm học 2021 – 2022 )
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1:
A.
y x

 B.
y x

C.
coty x

D.
tany x

Câu 2: !"#$ %
#(#)*#+
A.
, v
B.
,v
C.
' v
D.
' &v
Câu 3:-.%/.#+
A.
x k
B.
x k
C.
,
x k
D.
0
x k
Câu 4:
y x
1.2"3+
A.4"56 B.4)7"8"
y x

C.49" D.49
Câu 5:: ;"%<./=#+
A.
x k
B.
x k
C.
x k
D.
x k
Câu 6:: ;"%<)>"?
. &  x
#+
A.
'
@
0 0
x k x k

B.
@
& &
x k x k
C.
&
@
0 0
x k x k

D.
'
@
A A
x k x k

Câu 7:: ;"%<)>"?
 0 A B
&
x
#+
A.
C
@
, 0
x k x k
B.
@ x k x k
C.
@
x k x k
D.
@
x k x k
Câu 8:: ;"%<
& .  Bx
#+
A.
D
x k
B.
&
x k

C.
&
x k
D.
D
x k
Câu 9:: ;"%<
.=../B#+
A.
0
x k
B.
x k
C.
' C
@
D D
x k x k
D.
@
0
x k x k
Câu 10:: ;"%<)>"?.E./=#+
A.
0
x k
B.
0
x k

C.
0
x k
D.
0
x k

Trang 1
Câu 11:F"%<)>"?./
A
GH!$
k Z
I
A../
0
k
B../
D
k
@./
D
'
k
C../
k
0
D../
&
k
Câu 12 :;<)>"?
./&GH!$
k Z
I
A../
k
D
B../
'AB
A k
C../
k
&
D../
&J
k
Câu 13<: 6K"!)*LM6"6"FN6"2
 'OG6"2COK"P"!$L ?
%6"2 ?K"!O#+
A.A B.&' C.D D.AB
Câu 14. QLRST<*<U"1<(VHWAI
A. XN3;%OY<.N<<(V%U)*"5#6!%<(V
B. !%<(VZM2OY<.N<
C. Q
/[
D. B[/B
Câu 15: QLRST<*<U"1<(VHWAI
A. \N3;%!# <(V]<(V%U)*"5#6Z
*<T<%<(V^
B. 6!%<(V_"`#6Z*<T<%<(V
C.
D.
Câu 16: QLRa"ST<*<U"1<(VHWAI
A. bc*<T<HAddI%<(V# 
B. XT<"1<(V%U)*"5#6c*<T<%<(V^
C. :T<*<U&<(Vbc*<T<%&<(V^#D
D.
.
Câu 17. :"e<8"G'R<LK"&R8""b
"R#T<)*Z%6T<R^#+
A.
&
'
C
fB S' D.
&
'
A
Câu 18. :"e<8" OxyG;%R
A@&A
3<g<3O"3
JB
o
#
R"Rh)$
A.
&@AP
B.
&@ AQ
C.
&@ AN
D.
&@AM
Câu 19 :Qg<!OiZjLNRURf
A. B. C. D.
Câu 20 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A. 6k8"k8"Ll"G66a.
B. 6)7"8"6)7"8"""!$
Trang 2
C. 6)7"m6)7"mL`Ll"L`)7"m^
D. 6"6"Ll"
Câu 21 :S?L?UfSD.Qg<N LN+
A.nC. B.Sn C.fU D.US
Câu 22 :Qg<!OiZLNRRo!Z
A.
B.
C.
D.j
Câu 23 :S \8"#a"
A. B. C. D.
Câu 24:\8"bUi+
A.Qg<NL;;""pRL 
B.Qg<3L;;""pRL 
C.FNo#;%3<g<3 ? 
D.Qg<3LN)7"m)7"mP"L`
Câu 25::"Ga"
A.Qg<!O#6<g<h7?
B.Qg<3#6<g<h7?
C.Qg<1"hk"#6<g<h7?
D.:O#qN<<g<3!<g<!O)*<g<h7?
Câu 26:S5A"7#"c.\"7Z"7a"?<a^3)*6"#)*""+
A.JB
B
B.j&DB
B
 C.A,B
B
D.jCB
B
Câu 27::"e<8" R 5Uo#;%RU<g<Nr
!r> G5RRUo#s+
A. B. C. D.
Câu 28:S?L?UfSntG<g<3 LN)7"8"Un)7"
8"+
A.Sn B.fS C.fU D.US
II. Phần tự luận
Câu 1 :;<)>"?+
&
'.E'./&.
Câu 2: u$pB@A@@&@'@JR#T<)*LqOq+
I S0p
LI S'p!N'
Câu 3: :"e<8" R G)7"8"
)7"m !!r> 
a) :?RfU#;%f3<g<Nr!r>
b) :?)7"8"ho#;%)7"8"h3<g<Nr!r>
c) :?;%)7"mHSI3 
Trang 3
| 1/3

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 11
( Năm học 2021 – 2022 )
I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số y s
 in x có chu kỳ 2 . B. Hàm số y c
 os x có chu kỳ 2 .
C. Hàm số y cot x có chu kỳ 2 .
D. Hàm số y tan x có chu kỳ  .
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y 3
 sin 2x  5 lần lượt là: A.  8 à v  2 . B. 2 à v 8 . C.  5 à v 2 . D.  5 à v 3 .
Câu 3: Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: x       kx   k x   kA. 2
B. x kC. 8 2 D. 4
Câu 4: Hàm số y s
 in x có đồ thị đối xứng qua đâu:
A. Qua gốc tọa độ.
B. Qua đường thẳng y x . C. Qua trục tung. D. Qua trục hoành.
Câu 5: Tất cả các nghiệm của pt 2cos2x = –2 là: x     kx   k2 A. 2 B. x k  2 C. x    k 2 D. 2
Câu 6: Tất cả các nghiệm của phương trình sinx  3 cos x  2 là:  5  2 x    k 2 ; x     k 2
x   k2 ; x   k 2 A. 4 4 B. 3 3  3  5 x    k 2 ; x     k 2 x 
k 2 ; x   k 2 C. 4 4 D. 12 12 2sin  4x     1 0   
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình  3  là:   7 A. x k ; xk      B. x k   ; x    k 2 8 2 24 2 x k  2 ; x     k 2
x   k2 ; x k     C. 2 D. 2
Câu 8: Tất cả các nghiệm của pt 3 sinx  cos x 0  là: x        kx   kx   kx   kA. 6 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 9: Tất cả các nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là: x     kx   kA. 4 B. 2 5 7 x     k ; x     k
x   k ; x   kC. 6 6 D. 4 2
Câu 10: Tất cả các nghiệm của phương trình tanx + cotx = –2 là: x       kx   kx   k2 x   k 2 A. 4 B. 4 C. 4 D. 4 Trang 1 1
Câu 11: Nghiệm của phương trình sinx = , ( với k Z ) 2 k 5 A. x =      B. x =  k  2 ; x =  k  2 4 2 6 6 2 C. x =     k D. x =   k  2 4 3
Câu 12 : Giải phương trình tan2x = 3 , ( với k Z ) 1 k 2 k A. x =        k B. x =  C. x =    k D. x =   6 10 5 3 9 3
Câu 13 : Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động thứ
nhất có 5 cách thực hiện, hành động thứ hai có 7 cách thực hiện không trùng với bất kì cách
nào của hành động thứ nhất thì công việc đó có số cách thực hiện là : A. 12. B. 35. C. 6. D. 10.
Câu 14. Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
A. Mỗi kết quả của sự sắp xếp n phần tử của A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
B. Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp. C. Pn = n!. D. 0! = 0.
Câu 15: Phát biểu nào sai? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
A. Kết quả của việc lấy k phần tử khác nhau từ n phần tử của A được gọi là một chỉnh
hợp chập k của n phần tử đã cho.
B. Một hoán vị của n phần tử cũng chính là một chỉnh hợp chập n của n phần tử đó. C. D.
Câu 16: Phát biểu nào đúng? Cho tập hợp A gồm n phần tử (n ≥ 1).
A. Số tổ hợp chập k (1≤ k≤ n) của n phần tử là .
B. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
C. Tập hợp A có 3 phần tử. Số tổ hợp chập 2 của 3 phần tử đã cho là 6. D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng, cho 5 điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số
tam giác có thể lập được mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho là : A. 3 C . B 20. C 5. D. 3 A 5 5
Câu 18. Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm A1;3 qua phép quay tâm O góc quay 90o  là
điểm nào trong các điểm dưới đây? A. B. C. D. P  3;  1 Q   3;  1 N  3;  1 M  3;  1
Câu 19 : Phép vị tự tâm I tỉ số -2 biến điểm A thành điểm B khi A. B. C. D.
Câu 20 : Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau. Phép dời hình biến:
A. Một đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, một tia thành một tia.
B. Một đường thẳng thành một đường thẳng song song với nó. Trang 2
C. Một đường tròn thành một đường tròn có bán kính bằng bán kính đường tròn đã cho.
D. Một tam giác thành một tam giác bằng nó
Câu 21 : Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến: A. D thành C. B. C thành D C. B thành A D. A thành C
Câu 22 : Phép vị tự tâm I tỉ số k biến điểm M thành điểm M’ khi và chỉ khi A. B. C. D. - Câu 23 : Cho
. Khẳng định nào sau đây là đúng A. B. C. D.
Câu 24: Khẳng định nào SAI:
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay thì .
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính .
Câu 25: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng
A. Phép vị tự là một phép dời hình.
B. Phép quay là một phép dời hình .
C. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
D. Thực hiện liên tiếp phép quay và phép vị tự ta được phép dời hình.
Câu 26: Chọn 12 giờ làm gốc. Khi kim giờ chỉ 2 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc lượng giác: A. 900 B. -3600 C. 1800 D. -7200.
Câu 27: Trong mặt phẳng cho điểm
. Gọi A’ là ảnh của điểm A phép tịnh tiến theo vectơ
, khi đó tọa điểm điểm A’ là : A. B. C. D.
Câu 28: Cho hình bình hành ABCD tâm O, phép quay
biến đường thẳng AD thành đường thẳng: A. CD B. BC C. BA D. AC II. Phần tự luận
Câu 1 :
Giải phương trình : 3 cos5x + sin5x = 2cos3x
Câu 2: Với các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên thỏa:
a) Có 4 chữ số khác nhau.
b) Có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Câu 3: Trong mặt phẳng cho điểm , đường thẳng đường tròn và vectơ .
a) Tìm điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b) Tìm đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ .
c) Tìm ảnh của đường tròn (C) qua . Trang 3