Đề cương ôn tập Toán 11 HK2 năm 2018 – 2019 trường Trần Phú – Hà Nội

Nhằm giúp học sinh khối lớp 11 có tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 Toán 11 năm học 2018 – 2019 sắp tới, chia sẻ đến các em đề cương ôn tập Toán 11 HK2 năm 2018 – 2019 trường THPT Trần Phú – Hà Nội, 

THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
I. BÀI TP TRC NGHIM GII HN, HÀM S LIÊN TC-LP 11
Câu 1: Kết qu
32
lim( 2 3)nn +−
bng: A
+∞
B.
−∞
C. 0 D. -2
Câu 2: Gii hn
23
3
3
lim
2 52
nn
nn
+−
bng : A.
3
2
B.
3
2
C.
1
2
D. 0
Câu
3: Kết qu
3
32
21
lim
21
n nn
n
++
+
bng : A.
1
2
B.
C.
2
D.
2
u 5: Kết qu ca
2
3
21
lim
34
nn
nn
++
+
bng: A.3 B. 2 C. 1 D. 0
u 6: Kết qu ca
2
42
2 32
lim
1
nn
nn
−+
+−
bng: A.2 B. 1 C.
1
2
D. 3
Câu 7: Kết qu ca
24
lim
2.3 4
nn
nn
+
+
bng : A. 0 B. 2 C. 1 D.
1
2
Câu 8: Kết qu ca
32
2
21
lim
( 1)(2 1)
nn
nn
++
+−
bng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
u 9: Kết qu ca
2
2
( 1) 1
lim
3
n nn
nn
+ −+
+
bng: A.0 B. 1 C.
1
3
D. 3
C
âu 10: Kết qu ca
( )
lim 1n nn+−
bng: A.
+∞
B.
−∞
C. 2 D. 0
Câu 11: Gii hn
2
3
1
3
lim
2
x
x
x
→−
+
bng: A. 2 B. 1 C. -2 D.
3
2
Câu 12
: Gii hn
2
2
4
34
lim
4
x
xx
xx
→−
+−
+
bng : A.
5
4
B.
5
4
C. 1 D. -1
Câu 13: Giá tr ca tham s m đ hàm s
2
32
, vôùi x 1
()
1
, vôùi x=1
xx
fx
x
m
−+
=
liên tc ti x0 = 1 là :
A
. 1 B.
-
1 C. 2 D.
-2
Câu 14: Tính
2018 1009
x4
2x
lim
4x
, kết qu bng: A.
+∞
B. 1009.2
2016
C. 1009.2
2018
D. 1009.4
2018
C
âu 15: Tính
0
lim
x
xx
xx
+
+
kết qu bng : A. -1 B. 0 C. 2 D. +
C
âu 16: Tính
2
1
lim
1
x
x
x
+∞
, kết qu bng : A.1 B. -1 C. 0 D. +
.
C
âu 17: Gii hn
2
3
lim
32
x
xx
x
−∞
+−
bng: A.
1
3
B.
2
3
C.
+∞
; D. 0
C
âu 18: Gii hn
54
2
23
lim
37
x
xx
x
−∞
+−
bng: A.
−∞
B. -2 C. 0 D.
+∞
Trang 1
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 19: Nếu hàm s f(x)=
2
11
,0
2 2, 0
x
khi x
x
a k
hi x
+−
+
=
liên tc ti x = 0 thì a = ?
A
. a =
1 B
.
a = -1 C
. a = 2 D.
a = -2
Câu 20: Gii hn
22
lim ( 7 1 3 2)
x
xx xx
−∞
+− +
bng: A.
+∞
B.
−∞
C. 2 D. -
7
2
Câu 22:
Tính
0
2
lim
2
x
xx
xx
+
+
kết qu bng : A. -1 B. 0 C. 2 D. +
.
C
âu 23: Tính
2
2
lim
2
x
x
x
+
, kết qu bng : A. +
B. -
C. 1 D. -1
Câu 24: Tính
53
54
3 7 11
lim
3
x
xx
xx x
−∞
−+
+−
kết qu bng : A.-3 B. 3 C. -
D. 0
C
âu 25: Tính
2
1
327
lim
1
x
x
x
−+
, kết qu bng : A. -6 B.
1
6
C. -
1
6
D. 6
C
âu 26: Tìm m đ h/s f(x)=
2
21
,1
1
,1
xx
khi x
x
m khi x
−−
=
liên tc ti x = 1 : A. m =1 B. m =2 C. m =3 D. m = 4.
Câu 27: Gii hn
22
lim ( 3 3 8 )
x
xx xx
−∞
+−
bng: A. 5 B.
C. -
D. 0
C
âu 28: Cho dãy s
()
n
u
biết
111 1
...
1.3 3.5 5.7 (2 1)(2 1)
n
u
nn
= + + ++
−+
. Khi đó
lim
n
u
bng:
A
.
1
2
B.
1
4
C. 1 D. 2
C
âu 29: Tính
2
lim( 9 5 4 3n)nn+ −−
bng: A. 5/3 B. 5/6 C. 0 D. +
C
âu 30: Tính
2
lim ( 4 7 2 )
x
xx
+∞
+−
bng: A. 7/2 B. 7/4 C. 0 D.-
Câu 31: Tính
2
lim ( 5 7 )
x
xx x
−∞
+ ++
bng: A. 5/2 B. -5/2 C. 0 D.-
Câu 32: Cho hai mnh đ sau: (1) Phương tnh
3
4 40xx+ +=
luôn có nghim trên khong ( - 1; 1)
(2) Phương trình
3
10xx+ −=
có ít nhất mt nghim dương bé hơn 1
Trong hai mnh đ trên: A. Ch có (1) sai. B. Chỉ (2) sai. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 33: Cho
2
2
lim 5.
2
x
x bx c
x
++
=
Tính a
2
+ b
2
bng: A. 5 B. 37 C. 5 D. 29
Câu 34: Cho
1
lim 3.
1
x
bx c x
x
→−
++
=
+
Tính
a
2
+ b
2
bng: A. 49 B. 9 C. 3 D. 10
Trang 2
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
II. BÀI
TP TRC NGHIM ĐẠO HÀM, TIP TUYN, VI PHÂN-LP 11
Câu 1: Cho hàm s f(x) liên tc ti x0. Đạo hàm ca f(x) ti x0 là:
A
.
f(x
0) C.
00
0
( ) ()
h
fx h fx
lim
h
+−
(nếu tn ti gii hn)
B
.
00
( ) ()fx h fx
h
+−
D.
00
0
( )( )
h
fx h fx h
lim
h
+−
(nếu tn ti gii hn)
Câu 2: Cho f(x) =
1
x
. Đạo hàm ca f(x) ti x0 =
2
là:
A
.
1
2
B.
1
2
C.
1
2
D.
1
2
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ th ca hàm s y = (x+1)
2
(x–2) ti đim có hoành đ x = 2 là:
A
.
y = –8x
+ 4 B.
y = –9x + 18 C. y = –4x
+ 4
D. y = 9x - 18
Câu 4: Điểm M trên đồ th hàm s y = x
3
3x
2
1 mà tiếp tuyến ti đó h s góc k nht trong tt c các tiếp
tuyến của đồ th thì M, k là:
A
.
M(1; –3), k = –
3 B.
M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3 D. M(–1; –3), k = –3
Câu 5: Cho hàm s y =
1
ax b
x
+
có đ th ct trc tung ti A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ s góc k = –3.
Ta có: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2
Câu 6: Cho (C) y =
2
2
1
x mx m
x
−+
. Giá tr m đ (C) ct trc Ox ti hai đim và tiếp tuyến ca (C) ti hai đim đó
vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 7: Cho (C) y =
2
31
2
xx
x
−+
. Các tiếp tuyến có h s góc k = 2 của đồ th hàm s có pt là:
A
.
y = 2x–1, y = 2x
–3 B.
y = 2x–5, y = 2x–3 C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5
Câu 8: Cho (C) y =
2
33
2
xx
x
++
+
, tiếp tuyến ca (C) vuông góc vi d: 3y x + 6=0 là:
A
.
y = 3x – 3; y= –3x– 4 B. y = 3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x+11 D. y = –3x–3; y=-3x–11
Câu 9: Tìm m đ tiếp tuyến ca (C) y = (2m 1)x
4
m +
5
4
ti
đim hoành đ x = 1 vuông góc vi đưng
thng 2x y 3 = 0. A.m=
2
3
B.m=
9
16
C.m=
7
16
D.m=
1
8
Câu 10: Cho hàm s y = x
3
– 6x
2
+ 7x + 5 (C). Trên (C), tiếp tuyến ti đim nào // đt y=-2x+9?
A
.
(3; –1) B
.
(1; 7); (3; 1) C. (1; 7) D. (1; 7); (–1; –9)
Câu 11: Tìm h s góc ca tiếp tuyến với đồ th y = tanx ti đim có hoành đ x =
4
π
:
A.
k
= 1 B.
k =
1
2
C. k =
2
2
D. 2
Câu 12: Cho hàm s
2
2
xx
y
x
+
=
. Phương trình tiếp tuyến ti A(1; 2) là:
A
.
y = –4(x–1)
– 2 B.
y = 5(x1) + 2 C. y = –5(x–1) – 2 D. y = –3(x–1)
– 2
Trang 3
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 13: Đồ th (C) ca hàm s
31
1
x
y
x
+
=
ct trc tung ti đim A. Tiếp tuyến ca (C) ti A có pt là:
A
.
y = 4x – 1 B
.
y = 4x
– 1 C.
y = 5x
–1 D.
y = 5x
–1
Câu 14: Cho (C) y = x
4
+ x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đt d: x + 5y = 0 có phương trình là:
A
.
y = 5x – 3 B
.
y = 3x
– 5 C.
y = 2x – 3 D. y = x
+ 4
Câu 15: Cho hàm s
2
4
x
y
x
=
. y
/
(0) bng:
A
.
y
/
(0)=
1
2
B. y
/
(0)=
1
3
C. y
/
(0)=1 D. y
/
(0)=2
Câu 16: Cho hàm s f(x) xác đnh trên R bi f(x) =
2
x
. Giá tr f
/
(0) bng:
A
.
0 B
.
2 C.
1 D.
Không tn ti
Câu 17: Đạo hàm ca hàm s y = (1–x
3
)
5
là:
A
.
y
/
= 5(1–x
3
)
4
B. y
/
= –15x
2
(1–x
3
)
4
C. y
/
= –15(1–x
3
)
4
D. y
/
= –5(1–x
3
)
4
Câu 18: Hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đo hàm là:
A
.
y
/
= 2 B.
/
2
1
( 1)
y
x
=
C.
/
2
3
( 1)
y
x
=
D.
/
2
1
( 1)
y
x
=
Câu 19: Cho hàm s f(x) =
2
1
1
x
x



+

. Đạo hàm ca hàm s f(x) là:
A
.
/
3
2(1 )
()
(1 )
x
fx
x
−−
=
+
B.
/
3
2(1 )
()
(1 )
x
fx
xx
−−
=
+
C.
/
2
2(1 )
()
(1 )
x
fx
xx
=
+
D.
/
2(1 )
()
(1 )
x
fx
x
=
+
Câu 20: Cho hàm s y = x
3
– 3x
2
9x 5. Phương trình y
/
= 0 có nghiệm là:
A
.
{–1; 2} B
.
{–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}
Câu 21: Cho hàm s f(x) xác đnh bi
2
11
( 0)
()
0 ( 0)
x
x
fx
x
x
+−
=
=
. Giá tr f
/
(0) bng:
A
.
0 B
.
1 C.
1
2
D. Không tn ti.
Câu 22: Cho hàm s f(x) xác đnh trên R bi f(x) = ax + b, vi a, b là hai s thực đã cho. Chọn câu đúng:
A
.
f
/
(x) = a B. f
/
(x) = –a C. f
/
(x) = b D. f
/
(x) = b
Câu 23: Cho hàm s f(x) = x
x
có đo hàm là:
A. f
/
(x) =
1
2
x
B. f
/
(x) =
3
2
x
C. f
/
(x) =
1
2
x
x
D. f
/
(x) =
2
x
x +
Câu 24: Hàm s f(x) =
2
1
x
x



xác định trên
( )
0;D = +∞
. Có đạo hàm ca f là:
A
.
f
/
(x) = x +
1
x
–2 B. f
/
(x) = x
2
1
x
C. f
/
(x) =
1
x
x
D. f
/
(x) = 1 +
2
1
x
Trang 4
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 25: Cho hàm s f(x) =
21
1
x
x
+
xác định R\{1}. Đạo hàm ca hàm s f(x) là:
A
.
f
/
(x) =
( )
2
2
1x +
B. f
/
(x) =
( )
2
3
1x +
C. f
/
(x) =
( )
2
1
1x +
D. f
/
(x) =
( )
2
1
1x
+
Câu 26: m s y =
1
2
(1+ tanx)
2
có đo hàm là:
A
.
y
/
= 1+ tanx B. y
/
=(1+tanx) (1+tan
2
x) C. y
/
= (1+tanx)(1+tanx)
2
D. y
/
= 1+tan
2
x
Câu 27: m s y = sin
2
x.cosx có đạo hàm là:
A
.
y
/
= sinx(3cos
2
x – 1) B. y
/
= sinx(3cos
2
x + 1) C. y
/
= sinx(cos
2
x + 1) D. y
/
= sinx(cos
2
x – 1)
Câu 28: m s y = tanx – cotx có đo hàm là:
A. y
/
=
2
1
cos 2x
B. y
/
=
2
4
sin 2x
C. y
/
=
2
4
cos 2x
D. ) y
/
=
2
1
sin 2x
Câu 29: m s y = f(x) =
2
cos( )xπ
có f
/
(3) bng:
A
.
2π
B.
8
3
π
C.
43
3
D. 0
Câu 30: m s y = tan
2
2
x
có đo hàm là:
A.
/
2
sin
2
cos
2
x
y
x
=
B.
=
/
3
sin
2
cos
2
x
y
x
C.
/
3
sin
2
2cos
2
x
y
x
=
D. y
/
= tan
3
2
x
Câu 31: m s y =
cot 2x
có đo hàm là:
A.
2
/
1 cot 2
cot 2
x
y
x
+
=
B.
2
/
(1 cot 2 )
cot 2
x
y
x
−+
=
C.
2
/
1 tan 2
cot 2
x
y
x
+
=
D.
2
/
(1 tan 2 )
cot 2
x
y
x
−+
=
Câu 32: Cho hàm s y = f(x) =
sin cosxx+
. Giá tr
2
/
16
f

π


bng:
A
. 0 B
.
2
C.
2
π
D.
22
π
Câu 33: Cho hàm s y =
2
1
x
x
+
. Vi phân ca hàm s là:
A.
( )
2
1
dx
dy
x
=
B.
( )
2
3
1
dx
dy
x
=
C.
( )
2
3
1
dx
dy
x
=
D.
( )
2
1
dx
dy
x
=
Câu 34: Cho hàm s y =
2
1
1
xx
x
++
. Vi phân ca hàm s là:
A.
2
2
22
( 1)
xx
dy dx
x
−−
=
B.
2
21
( 1)
x
dy dx
x
+
=
C.
2
21
( 1)
x
dy dx
x
+
=
D.
2
2
22
( 1)
xx
dy dx
x
−−
=
Trang 5
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 35: Vi phân ca hàm s
tan x
y
x
=
là:
A.
2
2
4 cos
x
dy dx
xx x
=
B.
2
sin(2 )
4 cos
x
dy dx
xx x
=
C.
2
2 sin(2 )
4 cos
xx
dy dx
xx x
=
D.
2
2 sin(2 )
4 cos
xx
dy dx
xx x
=
Câu 36: m s y = xsinx + cosx có vi phân là:
A
.
dy = (xcosx sinx)dx B. dy = (xcosx)dx C. dy = (cosx sinx)dx D. dy = (xsinx)dx
Câu 37: m s y =
2
1
x
x +
. Có vi phân là:
A.
2
22
1
( 1)
x
dy dx
x
=
+
B.
2
2
( 1)
x
dy dx
x
=
+
C.
2
2
1
( 1)
x
dy dx
x
=
+
D.
22
1
( 1)
dy dx
x
=
+
Câu 38: m s
2
x
y
x
=
có đo hàm cp hai là:
A
.
y
//
= 0 B.
( )
//
2
1
2
y
x
=
C.
( )
//
2
4
2
y
x
=
D.
( )
//
2
4
2
y
x
=
Câu 39: m s y =
25x +
có đo hàm cp hai bng:
A.
//
1
(25)25
y
xx
=
++
B.
//
1
25
y
x
=
+
C.
//
1
(25)25
y
xx
=
++
D.
//
1
25
y
x
=
+
Câu 40: Đạo hàm cp 2 ca hàm s y = tanx bng:
A.
//
3
2 sin
cos
x
y
x
=
B.
//
2
1
cos
y
x
=
C.
//
2
1
cos
y
x
=
D.
//
3
2 sin
cos
x
y
x
=
Câu 41: Cho hàm s y = sinx. Chn câu sai:
A.
/
sin
2
yx
π
= +


B.
( )
//
sinyx=
C.
///
3
sin
2
yx
π
= +


D.
( )
(4)
sin 2yx= π−
Câu 42: Cho hàm s y = f(x) =
2
23
1
xx
x
−+
. Đạo hàm cp 2 ca f(x) là:
A
.
//
2
1
2
(1 )
y
x
= +
B.
//
3
2
(1 )
y
x
=
C.
//
3
2
(1 )
y
x
=
D.
//
4
2
(1 )
y
x
=
Câu 43: Cho hàm s y = sin2x. Hãy chọn câu đúng:
A
.
4y – y
//
= 0 B. 4y + y
//
= 0 C. y = y
/
tan2x D. y
2
= (y
/
)
2
= 4
Câu 44: Cho hàm s f(x) = (x+1)
3
. Giá tr f
//
(0) bng:
A
.
3 B
.
6 C.
12 D. 24
Câu 45: Vi
32
( ) sinfx x x= +
thì
//
2
f
π
=


bng:
A
. 0 B. 1 C. –2 D. 5
Câu 46: Gi s h(x) = 5(x+1)
3
+ 4(x + 1). Tp nghim của phương trình h
//
(x) = 0 là:
A
.
[–1; 2] B
.
(–; 0] C. {–1} D.
Trang 6
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 47: Cho (C):y=
1
x
x
, hi (C) có bao nhu tiếp tuyến to vi hai trc tọa độ mt tam giác vuông cân?
A
.
0 B
.
1 C.
2 D. 3
Câu 48: Cho (C):y=
1
x
x
, hi (C) có bao nhu tiếp tuyến đi qua A(1;3)?
A
.
0 B
.
1 C.
2 D. 3
Câu 49: Cho (C):y= x
3
- 4x - 1, hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua A(1; -4)?
A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 50: Cho (C): y= 2x
3
+ 12x
2
-3, điểm A thuc (C) có xA là nghim pt y’’=0. Hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến đi
qua A? A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 51: Cho f(x) = (x-1)(x-2)(x-3)…(x-2018), Giá tr f’(2001) là:
A
.
0 B.
-20
00!.17! C.
-
2001!.18! D. không xác đnh
III. BÀI TP TRC NGHIM HÌNH HC KHÔNG GIAN-LP 11
Câu 1: Cho ba vectơ
,,abc

không đng phng. Xét các vectơ
2 ; 4 2; 3 2x a by a bz b c= =+ =−−

. Chn khng
định đúng?
A. Hai vectơ
;yz

cùng phương. B. Hai vectơ
;xy

cùng phương.
C. Hai vectơ
cùng phương. D. Ba vectơ
;;xyz

đồng phng.
Câu 2: Cho ba vectơ
,,abc

không đng phẳng. Xét các vectơ
2 ; 2; 4x abcy a bcz a bmc= =++ =++

. Giá tr
của m để các vecto
, ,x yz

đồng phng là: A. 0 B.1 C. 4 D. -2
Câu 3: Cho hình hp
111 1
.ABCD A B C D
. Chn khng đnh đúng?
A.
11
,,BD BD BC
  
đồng phng. B.
1 11
,,CD AD A B
  
đồng phng.
C.
11
,,CD AD AC
  
đồng phng. D.
1
,,AB AD C A
  
đồng phng.
Câu 4: Cho hình hp
111 1
.ABCD A B C D
. Tìm giá tr ca
k
thích hp đin vào đng thc vectơ:
11 1 1
AB B C DD k AC++=
   
A.
4k =
. B.
1k =
. C.
0
k =
. D.
2
k =
.
Câu 5: Cho hình hp
.ABCD EFGH
. Gi
I
là tâm hình bình hành
ABEF
K
là tâm hình bình hành
BCGF
.
Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
,,BD AK GF
  
đồng phng. B.
,,BD IK GF
  
đồng phng.
C.
,,BD EK GF
  
đồng phng. D.
,,BD IK GC
  
đồng phng.
Câu 6: Hãy chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau đây:
A. T giác
ABCD
hình bình hành nếu
AB BC CD DA O+++=
   
.
B. T giác
ABCD
là hình bình hành nếu
AB CD=
 
.
C. Cho hình chóp
.S ABCD
. Nếu có
SB SD SA SC+=+
   
thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
D. T giác
ABCD
hình bình hành nếu
AB AC AD+=
  
.
Trang 7
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 7: Cho hình lp phương
.ABCD EFGH
có cnh bng
a
. Ta có
.AB EG
 
bng?
A.
2
2a
. B.
2
a
. C.
2
3a
. D.
2
2
2
a
.
Câu 8: Cho t din
ABCD
. Đặt
,,,AB a AC b AD c= = =
  
gi
G
trng tâm ca tam giác
BCD
. Trong các đng
thức sau, đẳng thc nào đúng?
A.
AGabc=++

. B.
( )
1
3
AG abc= ++

. C.
( )
1
2
AG abc= ++

. D.
( )
1
4
AG abc= ++

.
Câu 9: Cho t din
ABCD
điểm
G
tha mãn
0GA GB GC GD+++ =
   
(
G
là trng tâm ca t din). Gi
O
G
là gi
ao điểm ca
GA
và mp
()BCD
. Trong các khng đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
0
2GA G G=
 
. B.
0
4GA G G=
 
. C.
0
3GA G G=
 
. D.
0
2GA G G=
 
.
Câu 10: Chonh lập phương
111 1
.ABCD A B C D
. Gi
O
là tâm ca hình lập phương. Chọn đẳng thc đúng?
A.
( )
1
1
3
AO AB AD AA= ++
   
B.
( )
1
1
2
AO AB AD AA= ++
   
C.
( )
1
1
4
AO AB AD AA= ++
   
D.
( )
1
2
3
AO AB AD AA= ++
   
.
Câu 11 : Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
.O
Gi
G
đim tha mãn:
0GS GA GB GC GD++++ =
    
. Trong các khng định sau, khng đnh nào đúng?
A.
, , GSO
không thng hàng. B.
4GS OG=
 
C.
5GS OG=
 
D.
3GS OG=
 
.
Câu 12 : Cho lăng tr tam giác
.ABC A B C
′′
có
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy phân tích (biu thị) vec
BC

qua
các vectơ
,,ab c

.
A.
BC a b c
=+−

B.
BC a b c
=−+

C.
BC a b c
=−−+

D.
BC a b c
=−+

.
Câu 13: Cho ba vectơ
,,abc

. Điều kiện nào sau đây khẳng đnh
,,abc

đồng phng?
A. Tn ti ba s thc
,,mnp
tha mãn
0mnp++ =
0ma nb pc++ =

.
B. Tn ti ba s thc
,,mnp
tha mãn
0mnp++
0ma nb pc++ =

.
C. Tn ti ba s thc
,,mnp
sao cho
0ma nb pc++ =

.
D. Giá ca
,,abc

đồng qui.
Câu 14 : Hãy chn mnh đ sai trong các mnh đ sau đây:
A. Ba véctơ
,,abc

đồng phng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương.
B. Ba véctơ
,,abc

đồng phng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ
0
.
C. véctơ luôn luôn đng phng với hai véctơ
a
b
.
D. Cho hình hp
.’’ABCD A B C D
ba véctơ
,,AB C A DA
′′
  
đồng phng
Câu 15: Cho t din
ABCD
. Gi
, PQ
là trung điểm ca
AB
CD
. Chn khng đnh đúng?
A.
( )
1
4
PQ BC AD= +
  
. B.
( )
1
2
PQ BC AD= +
  
. C.
( )
1
2
PQ BC AD=
  
. D.
PQ BC AD= +
  
.
x abc=++

Trang 8
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
u 16: Cho hình hp
.ABCD A B C D
′′
.
M
đim trên
AC
sao cho
3AC MC=
. Ly
N
trên đon
CD
sao cho
xCD CN
′′
=
. Vi giá tr nào ca
x
thì
//MN D
.
A.
2
3
x =
. B.
1
3
x =
. C.
1
4
x =
. D.
1
2
x =
.
Câu 18: Cho t din
ABCD
có
AB AC AD= =
00
60 , 90BAC BAD CAD= = =
. Gi
I
J
ln t là trung
đim ca
.CD
Hãy xác định góc gia cặp vectơ
IJ

?
A.
B.
90°
C.
60°
D.
120°
Câu 19: Trong không gian cho ba đường thng phân bit
,,.abc
Khng định nào sau đây đúng?
A
.
Nếu
a
b
cùng vuông góc vi
c
thì
// .ab
B.
Nếu
//ab
ca
thì
.cb
C.
Nếu góc gia
a
c
bng góc gia
b
c
thì
//ab
.
D.
Nếu
a
b
cùng nm trong
( )
//mp c
α
thì góc giữa
a
c
bng góc gia
b
c
.
Câu 20: Cho t din
ABCD
cnh
, , AB BC BD
vuông góc vi nhau tng đôi mt. Khng định nào sau đây
đúng ? A. Góc gia
( )
ABD
là góc
CBD
. B. Góc gia
AC
( )
BCD
là góc
ACB
.
C. Góc gia
AD
( )
ABC
là góc
ADB
. D. Góc gia
AC
( )
ABD
là góc
CBA
.
Câu 21 : Cho t din
ABCD
hai mt bên
ACD
BCD
hai tam giác cân có đáy
. Gi
H
là hình chiếu
vuông góc ca
B
lên
( )
ACD
. Khng định nào sau đây sai ?
A.
H AM
(vi
M
là trung đim ca
). B.
( ) ( )
ABH ACD
.
C.
nm trên mt phng trung trc ca
CD
. D. Góc gia hai mt phng
( )
ACD
( )
BCD
là góc
ADB
.
Câu 22: Trong không gian cho tam giác đu
SAB
và hình vuông
ABCD
cnh
a
nm trên hai mt phng vuông
C. Gi
H
,
K
lần lượt là trung điểm ca
AB
,
.
tan
của góc tạo bi hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
bng
A.
2
3
. B.
23
3
. C.
3
3
. D.
3
2
.
Câu 23 : Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′
cnh bng
.a
Ct hình lp phương bi mt phng trung trc
ca
.AC
Din tích thiết din là
A.
2
3
.
2
a
S =
B.
2
.Sa=
C.
2
3
.
4
a
S =
D.
2
33
.
4
a
S =
Câu
24: Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình vuông,
()SA ABCD
. Gi
()
là mt phng cha
AB
và
vuông góc vi
()SCD
,
()
cắt chóp
.S ABCD
theo thiết din là hình gì?
A
.
hình bình hành. B
.
hình thang vuông. C. hình thang không vuông. D. hình ch nht.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đu
S.ABC
vi
SA= 2AB
. Góc gia
( )
SAB
( )
ABC
bng
α
. Chn khng
định đúng trong các khng đnh sau? A.
0
60
α
=
. B.
1
cos
35
α
=
. C.
1
cos
45
α
=
. D.
1
cos
25
α
=
.
Trang 9
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 26: Hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang vuông
ABCD
vuông tại
A
D
, có
2,AB a AD DC a= = =
,
c
ó cạn
h
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
SA a=
. Gọi
ϕ
là góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABCD
.
tan
ϕ
có giá trị là: A.
2
2
. B.
1
. C.
3
. D.
.
Câu 27: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi
ABCD
cnh
a
góc
O
60BAD =
3
2
a
SA SB SD= = =
. Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
ABCD
.
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
45 .
D.
0
90 .
C
âu 28: Cho t din đu
ABCD
cnh
12a =
, gi
( )
P
là mt phng qua
B
và vuông góc vi
.AD
Thiết din ca
( )
P
và hình chóp có din tích bng A.
36 2
. B.
40
. C.
36 3
D.
36
.
Câu 29: Cho hình chóp
.S ABC
SA SB SC= =
và tam giác
ABC
vuông ti
B
. V
( )
SH ABC
,
( )
.H ABC
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
H
trùng với trung đim ca
AC
. B.
H
trùng vi trc tâm tam giác
.ABC
C.
H
trùng vi trng tâm tam giác
ABC
. D.
H
trùng với trung điểm ca
.BC
C
âu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi tâm
, ( ).O SA ABCD
Các khng đnh sau, khng
định nào sai? A.
SA BD
B.
SC BD
C.
SO BD
D.
AD SC
Câu
31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
( )
SA ABCD
,
6SA a=
. Gi
α
là góc
gia
SC
( )
mp SAB
. Chn khng đnh đúng trong các khng đnh sau?
A.
1
tan .
8
α
=
B.
1
tan .
7
α
=
C.
0
30 .
α
=
D.
1
tan .
6
α
=
Câu
32: Cho hình hp ch nht
111 1
.ABCD A B C D
ba kích thưc
AB a=
,
2AD a=
,
1
3AA a
=
. Khong cách t
A
đến mt phng
( )
1
A BD
bng bao nhiêu?
A
.
a
. B.
7
6
a
. C.
5
7
a
. D.
6
7
a
.
Câu 33: Hình chóp tam giác đều
.S ABC
cnh đáy bng
3a
, cnh bên bng
3a
. Tính khong cách
h
t đỉnh
S
ti mt phng đáy
( )
ABC
.
A.
ha=
. B.
6ha=
. C.
3
2
ha=
. D.
3ha=
.
Câu 34: Cho hình lăng tr đứng
111
.ABC A B C
.có đ i cnh bên
1
21AA =
. Tam giác
ABC
là tam giác vuông cân
ti
A
,
42BC =
. Tính khong cách
h
t
A
đến
( )
1
A BC
.
A.
72h =
. B.
21 3
2
h =
. C.
42h =
. D.
21 2
2
h =
.
Câu 35: Cho hình lăng tr
.ABC A B C
′′
tt c các cnh đu bng
a
. Góc to bi cnh bên và mt phng đáy
bng
0
30
. Hình chiếu
H
ca
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
thuc đưng thng
BC
′′
. Khong cách giữa hai đường
thng
AA
BC
′′
là: A.
3
4
a
. B.
2
a
. C.
3
2
a
. D.
3
a
.
C¸ch dù ®o¸n t¬ng lai tèt nhÊt lµ x©y dùng nã ngay tõ b©y giê.
Chóc c¸c em «n tËp tèt!
Trang 10
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Phn t lun
I–Gii hn y s, gii hn hàm s, hàm s liên tc:
Câu 1:Tính các gii hn sau:
1)
73
54
lim
3
2
+
nn
nn
2)
+
+
+
15
51
32
2
lim
2
2
3
n
n
n
n
3)
33
22
)1)(12(
)35)(1(
lim
+
++
nn
nn
4)
2
11
lim
2
+
++
n
nn
5)
112
1
lim
2
3
3
+
++
n
nn
6)
n
nn
5.37
5.23
lim
+
7)
( )
( )
n
n
n
3.21
32.4
lim
12
+
8)
nn
nn
7.25
73.21
lim
+
+
9)
)53(2
63.21
lim
1
+
+nn
nn
10)
)153lim(
3
+ nn
11)
(
)
12lim
2
+++ nnn
12)
(
)
nnn +
3
32
lim
Câu 2: Tính các gii hn sau:
1)
( )
52lim
23
++
+∞
xx
x
2)
(
)
xxx
x
2124lim
2
+
+∞
3)
(
)
5115lim
2
xx
x
+
+∞
4)
3
3
lim
2
+
+
+∞
x
xxx
x
5)
3
132
lim
2
2
+
+
−∞
xx
xx
x
6)
(
)
1323lim
22
++
−∞
xxx
x
7)
(
)
12lim
2
+++
−∞
xxx
x
8)
(
)
3
32
11lim +
+∞
xx
x
9)
(
)
3
32
14lim ++
+∞
xxx
x
Câu 3: Tínhcácgiihnsau:
1)
4
)2(lim
2
2
+
x
x
x
x
2)
252
2
lim
2
2
+
xx
x
x
3)
112
1
lim
2
2
1
+
xx
x
x
Câu 4: Tínhcácgiihnsau:
1)
153
43
lim
2
2
2
+
+
xx
xx
x
2)
xx
xx
x
+
2
3
1
32
lim
3)
1
2
lim
23
2
1
+++
xxx
xx
x
4)
3
1
1
3
1
1
lim
xx
x
5)
37
4
lim
2
2
+
x
x
x
6)
25
34
lim
2
5
+
x
x
x
7)
37
22
lim
2
+
+
x
x
x
8)
1
1322
lim
1
++
x
xx
x
9)
x
xx
x
7169
lim
0
+++
10)
1
322
lim
2
3
1
++
x
xx
x
11)
x
xx
x
3
2
0
112
lim
++
12)
23
2423
lim
2
3
2
3
1
+
xx
xxx
x
Câu 5: Tínhcácgiihnsau:
1)
)2sin(
8
lim
3
2
x
x
x
2)
x
x
x
cos1
121
lim
2
0
+
3)
11
4sin
lim
0
+
x
x
x
4)
x
xx
x
2
0
sin
3coscos1
lim
5)
2
2
0
3
cos1
lim
x
xx
x
+
6)
xx
xx
x
sincos1
sincos1
lim
0
+
Trang 11
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 6:
1) Cho hàm s
=
+
=
0,2
0,
11
)(
2
xxx
x
x
x
xf
.Hãy xét tính liên tc ca hàm s ti x = 0.
2) Cho hàm s
=+
=
2,25
2,
2
8
)(
2
3
xx
x
xx
x
xf
.Hãy xét tính liên tc ca hàm s trên R.
3) Cho hàm s
+
>
=
1,2
1,
1
3
1
1
)(
3
xmx
x
x
x
xf
.Tìm m đ hàm s liên tc trên R.
Câu 7:
1) Chng minh phương trình :
0172
3
=+ xx
có 3 nghim x [-2;2].
2) Chng minh phương trình :
012)2()1(
3
=++
xxx
nghim.
3) Chng minh phương trình :
0342
24
=++ xxx
ít nht 2 nghim x (-1;1) .
4) Chng minh phương trình :
013)1(
52
= xxm
luôn nghim vi mi m.
5) Chng minh phương trình :
027)1(
352
=+++ xx
mm
luôn nghim dương vi mi m.
6) Chng minh phương trình :
3
2
sin
4
3
+ x
x
π
=0 luôn nghim x [-2;2].
7) Chng minh phương trình :
02cos.cos =+ xmx
luôn nghim vi mi m.
8) Cho ba sè a, b, c tháa m·n:
02
24
5
>++ c
ba
02
3
2
9
10
<+ c
ba
. Chøng minh r»ng pt: ax
2
+ bx + c = 0 cã
nghiÖm thuéc kho¶ng (-1; 1).
II Đo hàm:
Câu 1: Tính đạo hàm ca các hàm s sau:
1)
)12.(3
4
+= xxxy
2)
5
3
5
1
+=
x
y
3)
223
)3()12( xxy +=
4)
2
2
1
32
x
xx
y
=
5)
7
23
12
+
=
x
x
y
6)
(
)
10
2
1 xxy ++=
7)
xx
xx
y
cossin
cossin
+
=
8)
)2(sin
23
+= xy
9)
2
sin(cos(3 2 1))y xx= +−
10)
)tan(cos)cot(cos xxy =
11)
)(tansin
23
xy =
12)
x
x
x
y
sin
)sin1(
24
tan +
=
π
Câu 2:
1) Cho hàm s
32)(
23
++= mxxxxf
.Tìm m đ f’(x) > 0 ,x.
2) Cho hàm s
5
6460
3)(
3
+++=
x
x
xxf
. Gii phương trình f’(x) = 0.
3) Cho hàm s
)
3
3cos
(sin3cos
3
3sin
)(
x
xx
x
xf ++=
. Gii phương trình f’(x) = 0.
4) Cho hàm s
32
)3()12()( xxxf =
. Gii bt phương trình f’(x) > 0.
5) Cho 2 hàm s
xxxgxxxf 22sin)(,2cos2sin)(
2
=+=
.Gii phương trình f’(x) = g’(x).
6) Cho hàm s
x
x
xf 2cos.
2
1
)(
=
.Gii phương trình: f(x) - (x -1).f’(x) = 0.
Trang 12
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 3:
1) Cho
2
1 xy =
.Chng minh:
0'")1(
2
=+ yxyyx
.
2) Cho
2
2 xxy =
.Chng minh:
01".
3
=+yy
.
3) Cho
xxy cos=
.Chng minh:
0sin2" =++ xyy
.
4) Cho 2 hàm s
12
1
)(,3
44
sin)(
2
+
=+
+=
x
xgx
x
xf
π
. Tính:
)4("
2
3
)3("
2
1
gfP =
π
Câu 4:Cho hàm s
)(
23
23
Cxxy +=
.Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s biết:
1) Hoành đ
tiếp đim bng -1.
2) Tung đ t
iếp đim bng 2.
3) Tiếp tuyến đi qua M(3;2).
4) Tiếp tuyến song song vi đưng thng 9x + y 5 = 0
5) Tiếp tuyến h s góc nh nht.
6) Tiếp tuyến to vi trc 0x góc 60
0
.
Câu 5: Cho hàm s
)(
1
23
C
x
x
y
+
=
.Viết phương trình tiếp tuyến vi đồ th hàm s biết:
1) Tiếp tuyến h s góc k = 5.
2) Tiếp tuyến đi qua đim A(2 ;0).
3) Tiếp tuyến vuông góc vi đưng thng 5x + y + 1 = 0.
4) Tiếp tuyến chn ra trên hai trc ta độ mt tam giác vuông cân.
C©u 5: Cho ®å thÞ (C) y =
1
1
+
x
x
.
1) ViÕt pttt cña (C) biÕt tt vu«ng gãc víi ®êng th¼ng d: y =
2
1
x - 2012.
2) ViÕt pttt cña (C) biÕt tt // víi ®êng th¼ng d: y =
2
1
x
2
1
3) C
høng minh r»ng kh«ng cã tiÕp tuyÕn nµo cña (C) ®i qua I(-1; 1).
4) T×m tÊt c¶ c¸c ®iÓm A thuéc ®t y = 3 sao cho qua A kÎ ®îc hai tt ®Õn (C).
5) Víi mäi ®iÓm M(x
0
, y
0
) thuéc (C), chøng minh tiÕp tuyÕn t¹i M lu«n c¾t hai ®êng th¼ng x = -1; y = 1 t¹i hai ®iÓm
A, B sao cho M lµ trung ®iÓm AB.
6) Chøng minh diÖn tÝch tam gi¸c IAB kh«ng phô thuéc vµo trÝ ®iÓm M. (víi I(-1; 1) giao ®iÓm cña hai ®êng
th¼ng x = -1 vµ y = 1.)
7) Chøng minh: qua mçi ®iÓm bÊt k× thuéc (C) lu«n cã duy nhÊt mét tt tíi ®å thÞ (C).
C©u 6: Cho hµm sè y = x
3
+ 3x
2
+ mx + 1 (C
m
).
1) Víi m = 0. ViÕt ph¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C
0
) biÕt tt ®i qua ®iÓm B(1; 4).
2) T×m m ®Ó (C
m
) c¾t ®êng th¼ng y = 1 t¹i ba ®iÓm ph©n biÖt A(0; 1), B vµ C sao cho tiÕp tuyÕn cña (C
m
) t¹i B, C
vu«ng gãc víi nhau.
Trang 13
THPT Trần Phú Hoàn Kiếm Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
IIIHình hc :
Câu 1: Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a, cnh bên bng
2
5a
. Gi H là giao đim ca AC và BD, I là
trung đim BC.
1) Chng minh BC (SHI), (SAC) (SBD).
2) Tính góc gia các cnh bên mt đáy.
3) Tính góc gia các mt bên mt đáy.
4) Tính khong cách gia các đưng thng AC và SB; AB và SC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thang vuông ti A và D, SA = AD = DC = a, AB =2a, SA (ABCD). Gi E là trung
đim AB.
1) Chng minh các mt bên ca hình chóp các tam giác vuông.
2) Tính góc gia 2 mt phng (SBC ) và (ABCD). Tính c gia cnh SC mt phng (SAB).
3) Tính khong cách t A đến mt phng (SBC) và khong cách gia 2 đưng thng SC, AD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy nh vuông cnh a, mt bên SAB là tam giác đều , SC =
2a
.Gi H, K ln t trung
đim ca AB và AD.
1) Chng minh: SH (ABCD). Chng minh: AC SK và CK SD.
2) Tính góc gia các đưng thng HK và SD.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình ch nht, AB = a, AD =
2a
, SA = a và SA (ABCD) . Gi M, N ln t trung
đim ca AD và SC, I là giao đim ca BM và AC.
1) Chng minh : (SAC) (SMB).
2) Tính khong cách gia 2 đưng thng SB và CD. Tính din tích tam giác NIB.
Câu 5: Cho lăng tr đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC =a, AA’ =
2a
. Gi M, N ln t trung đim AA’
và BC’.
1) Chng minh MN đon vuông góc chung ca các đưng thng AA’ và BC’.
2) Tính din tích tam giác A’BC’ và tính góc gia 2 đưng thng AC’, BB’.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ tt c các cnh bng nhau,AB’ ct A’B tại O;E đối xng A qua C.
1) Chng minh AB
OC’.
2) Tính góc giữa 2 đường thng AA’ và OC’.
3) Chng minh: (AB’C)
(A’BE).
C©u 7: Cho h×nh l¨ng trô ®øng ABC.A’B’C’ cã ®¸y ABC lµ tam gi¸c vu«ng t¹i A, AB = a, AC = AA’ =2a.
1) Chøng minh AB
AC, AC
BC.
2) TÝnh gãc gi÷a A’C vµ mÆt ph¼ng (ABB’A’).
3) Gäi M, N lµ trung ®iÓm A’B, CC’ vµ
ϕ
lµ gãc gi÷a MN vµ B’C. TÝnh tan
ϕ
.
C©u 8: Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt, SA vu«ng gãc v¬i mp ®¸y. Cho SA = AB = a, AD = a
3
.
1) Chøng minh (SAB)
(SBC).
2) TÝnh cosin gãc gi÷a hai mp (SAB) vµ (SAC), (SBC) vµ (ABCD), (SBC) vµ (SAD), (SAB) vµ (SBD)
3) TÝnh kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm A ®Õn (SBC), (SBD). Kho¶ng c¸ch tõ D ®Õn (SAB), (SBC). Kho¶ng c¸ch tõ M ®Õn
(SAD), (SCD) víi M lµ trung ®iÓm SB
4) TÝnh tan cña c gi÷a SA vµ (SBC), SB vµ (SAD), SC vµ mp(SBD).
5) TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a SA vµ BC, SB vµ CD, SB vµ AC
6) X¸c ®Þnh ®êng vu«ng gãc chung cña SA vµ CD, SB CD, SD vµ AC
Trang 14
| 1/14

Preview text:

THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI HẠN, HÀM SỐ LIÊN TỤC-LỚP 11 Câu 1: Kết quả 3 2 lim( 2
n + n − 3) bằng: A +∞ B. −∞ C. 0 D. -2 2 3 n − 3n 3 3 1
Câu 2: Giới hạn lim bằng : A. − B. C. D. 0 3 2n + 5n − 2 2 2 2 3 3 2
n − 2n + n +1 1 1 Câu 3: Kết quả lim bằng : A. B. − C. 2 D. 2 − 2n +1 2 2 2 2 − n + n +1
Câu 5: Kết quả của lim bằng: A.3 B. 2 C. 1 D. 0 3 3n + 4n 2 2n − 3n + 2 1
Câu 6: Kết quả của lim bằng: A.2 B. 1 C. D. 3 4 2 n + n −1 2 2n + 4n 1
Câu 7: Kết quả của lim bằng : A. 0 B. 2 C. 1 D. 2.3n + 4n 2 3 2 2n + n +1
Câu 8: Kết quả của lim bằng : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 2 (n +1)(2n −1) 2
(n +1) n n +1 1
Câu 9: Kết quả của lim bằng: A.0 B. 1 C. D. 3 2 3n + n 3 Câu 10:
Kết quả của lim ( n +1− n)n bằng: A. +∞ B. −∞ C. 2 D. 0 2 x − 3 3
Câu 11: Giới hạn lim bằng: A. 2 B. 1 C. -2 D. − 3 x 1 →− x + 2 2 2 x + 3x − 4 5 5
Câu 12: Giới hạn lim bằng : A. B. − C. 1 D. -1 2 x 4 →− x + 4x 4 4 2  x − 3x + 2  , vôùi x ≠ 1
Câu 13: Giá trị của tham số m để hàm số f (x) =  x −1 liên tục tại x0 = 1 là :  m, vôùi x=1 A. 1 B. -1 C. 2 D. -2 2018 2  1009 x Câu 14: Tính lim , kết quả bằng: A. +∞ B. 1009.22016 C. 1009.22018 D. 1009.42018 x4 4x + Câu 15: Tính x x lim kết quả bằng : A. -1 B. 0 C. 2 D. + ∞ + x→0 x xCâu 16: Tính x 1 lim , kết quả bằng : A.1 B. -1 C. 0 D. + ∞ . x→+∞ 2 x −1 2 + − Câu 17: Giới hạn x 3 x lim bằng: A. 1 − B. 2 − C. +∞ ; D. 0 x→−∞ 3x − 2 3 3 5 4 − + − Câu 18: Giới hạn 2x x 3 lim bằng: A. −∞ B. -2 C. 0 D. +∞ 2 x→−∞ 3x − 7 Trang 1
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 2  x +1 −1 
Câu 19: Nếu hàm số f(x)= , khi x ≠ 0  x
liên tục tại x = 0 thì a = ?  2a + 2, khi x = 0 A. a = 1 B. a = -1 C. a = 2 D. a = -2 Câu 20: Giới hạn 2 2
lim ( x − 7x +1 − x − 3x + 2) bằng: A. +∞ B. −∞ C. 2 D. - 7 x→−∞ 2 + Câu 22: Tính x 2 x lim kết quả bằng : A. -1 B. 0 C. 2 D. + ∞ . + x→0 x − 2 x + Câu 23: Tính x 2 lim
, kết quả bằng : A. + ∞ B. - ∞ C. 1 D. -1 − x→2 x − 2 5 3 − + − Câu 24: Tính 3x 7x 11 lim kết quả bằng : A.-3 B. 3 C. - ∞ D. 0 5 4 x→−∞
x + x − 3x − + Câu 25: Tính 3 2x 7 lim , kết quả bằng : A. -6 B. 1 C. - 1 D. 6 2 x 1 → x −1 6 6 2 2x x −1  ≠
Câu 26: Tìm m để h/số f(x)= , khi x 1  x −1
liên tục tại x = 1 : A. m =1 B. m =2 C. m =3 D. m = 4.  , m khi x = 1 Câu 27: Giới hạn 2 2
lim ( x − 3x + 3 − x − 8x ) bằng: A. 5 B. 5 − C. - ∞ D. 0 x→−∞ 2
Câu 28: Cho dãy số (u ) biết 1 1 1 1 u = + + +...+
. Khi đó limu bằng: n n 1.3 3.5 5.7 (2n −1)(2n +1) n A. 1 B. 1 C. 1 D. 2 2 4 Câu 29: Tính 2
lim( 9n + 5n − 4 − 3 n) bằng: A. 5/3 B. 5/6 C. 0 D. + ∞ Câu 30: Tính 2
lim ( 4x + 7 − 2x) bằng: A. 7/2 B. 7/4 C. 0 D.- ∞ x→+∞ Câu 31: Tính 2
lim ( x + 5x + 7 + x) bằng: A. 5/2 B. -5/2 C. 0 D.- ∞ x→−∞
Câu 32: Cho hai mệnh đề sau: (1) Phương trình 3
x + 4x + 4 = 0 luôn có nghiệm trên khoảng ( - 1; 1) (2) Phương trình 3
x + x −1 = 0 có ít nhất một nghiệm dương bé hơn 1
Trong hai mệnh đề trên: A. Chỉ có (1) sai. B. Chỉ có (2) sai.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. 2 + + Câu 33: Cho x bx c lim
= 5. Tính a2 + b2 bằng: A. 5 B. 37 C. 5 D. 29 x→2 x − 2 + + Câu 34: Cho bx c x lim
= 3. Tính a2 + b2 bằng: A. 49 B. 9 C. 3 D. 10 x→ 1 − x +1 Trang 2
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐẠO HÀM, TIẾP TUYẾN, VI PHÂN-LỚP 11
Câu 1: Cho hàm số f(x) liên tục tại x0. Đạo hàm của f(x) tại x0 là:
f (x + h) − f (x ) A. f(x0) C. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn) h→0 h
f (x + h) − f (x )
f (x + h) − f (x h) B. 0 0 D. 0 0 lim
(nếu tồn tại giới hạn) h h→0 h 1
Câu 2: Cho f(x) = . Đạo hàm của f(x) tại x x 0 = 2 là: 1 1 1 1 A. B. C. D. – 2 2 2 2
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số y = (x+1)2(x–2) tại điểm có hoành độ x = 2 là: A. y = –8x + 4 B. y = –9x + 18 C. y = –4x + 4 D. y = 9x - 18
Câu 4: Điểm M trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 – 1 mà tiếp tuyến tại đó có hệ số góc k bé nhất trong tất cả các tiếp
tuyến của đồ thị thì M, k là: A. M(1; –3), k = –3 B. M(1; 3), k = –3 C. M(1; –3), k = 3
D. M(–1; –3), k = –3 ax + b
Câu 5: Cho hàm số y =
có đồ thị cắt trục tung tại A(0; –1), tiếp tuyến tại A có hệ số góc k = –3. x −1 Ta có: A. a = 1; b=1 B. a = 2; b=1 C. a = 1; b=2 D. a = 2; b=2 2
x − 2mx + m Câu 6: Cho (C) y =
. Giá trị m để (C) cắt trục Ox tại hai điểm và tiếp tuyến của (C) tại hai điểm đó x −1 vuông góc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 7 2 x − 3x + 1 Câu 7: Cho (C) y =
. Các tiếp tuyến có hệ số góc k = 2 của đồ thị hàm số có pt là: x − 2
A. y = 2x–1, y = 2x–3
B. y = 2x–5, y = 2x–3
C. y = 2x–1, y = 2x–5 D. y = 2x–1, y = 2x+5 2 x + 3x + 3 Câu 8: Cho (C) y =
, tiếp tuyến của (C) vuông góc với d: 3y – x + 6=0 là: x + 2
A. y = –3x – 3; y= –3x– 4 B. y = –3x – 3; y= –3x + 4 C. y = –3x + 3; y= –3x+11 D. y = –3x–3; y=-3x–11 5
Câu 9: Tìm m để tiếp tuyến của (C) y = (2m – 1)x4 – m +
tại điểm có hoành độ x = –1 vuông góc với đường 4 2 9 7 1
thẳng 2x – y – 3 = 0. A.m= B.m= C.m= D.m= 3 16 16 8
Câu 10: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 7x + 5 (C). Trên (C), tiếp tuyến tại điểm nào // đt y=-2x+9? A. (3; –1) B. (1; 7); (3; –1) C. (1; 7) D. (1; 7); (–1; –9) π
Câu 11: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị y = tanx tại điểm có hoành độ x = : 4 1 2 A. k = 1 B. k = C. k = D. 2 2 2 2 x + x
Câu 12: Cho hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến tại A(1; –2) là: x − 2
A. y = –4(x–1) – 2 B. y = –5(x–1) + 2
C. y = –5(x–1) – 2
D. y = –3(x–1) – 2 Trang 3
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 3x + 1
Câu 13: Đồ thị (C) của hàm số y =
cắt trục tung tại điểm A. Tiếp tuyến của (C) tại A có pt là: x −1 A. y = –4x – 1 B. y = 4x – 1 C. y = 5x –1 D. y = – 5x –1
Câu 14: Cho (C) y = x4 + x. Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đt d: x + 5y = 0 có phương trình là: A. y = 5x – 3 B. y = 3x – 5 C. y = 2x – 3 D. y = x + 4 x
Câu 15: Cho hàm số y = . y/(0) bằng: 2 4 − x 1 1 A. y/(0)= B. y/(0)= C. y/(0)=1 D. y/(0)=2 2 3
Câu 16: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2
x . Giá trị f/(0) bằng: A. 0 B. 2 C. 1 D. Không tồn tại
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = (1–x3)5 là: A. y/ = 5(1–x3)4
B. y/ = –15x2(1–x3)4 C. y/ = –15(1–x3)4 D. y/ = –5(1–x3)4 2x + 1
Câu 18: Hàm số y = có đạo hàm là: x −1 1 3 1 A. y/ = 2 B. / y = − C. / y = − D. / y = 2 (x −1) 2 (x −1) 2 (x −1) 2  1− x
Câu 19: Cho hàm số f(x) =   
. Đạo hàm của hàm số f(x) là: 1 x  +   2( − 1− x) 2( − 1− x) 2(1− x) − x A. / f (x) = B. / f (x) = C. / f (x) = D. / 2(1 ) f (x) = 3 (1+ x) 3 x(1+ x) 2 x(1+ x) (1+ x)
Câu 20: Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 9x – 5. Phương trình y/ = 0 có nghiệm là: A. {–1; 2} B. {–1; 3} C. {0; 4} D. {1; 2}  2 x + 1 −1 
Câu 21: Cho hàm số f(x) xác định bởi (x ≠ 0) f (x) =  x . Giá trị f/(0) bằng: 0 (x =  0) 1 A. 0 B. 1 C. D. Không tồn tại. 2
Câu 22: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = ax + b, với a, b là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng: A. f/(x) = a B. f/(x) = –a C. f/(x) = b D. f/(x) = –b
Câu 23: Cho hàm số f(x) = x x có đạo hàm là: 1 3 1 x x A. f/(x) = x B. f/(x) = x C. f/(x) = D. f/(x) = x + 2 2 2 x 2 2  1 
Câu 24: Hàm số f(x) =  x
 xác định trên D = (0; +∞) . Có đạo hàm của f là:  x  1 1 1 1 A. f/(x) = x + –2 B. f/(x) = x – C. f/(x) = x D. f/(x) = 1 + x 2 x x 2 x Trang 4
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 2x −1
Câu 25: Cho hàm số f(x) =
xác định R\{1}. Đạo hàm của hàm số f(x) là: x + 1 2 3 1 1 − A. f/(x) = B. f/(x) = C. f/(x) = D. f/(x) = (x+1)2 (x+1)2 (x+1)2 (x+1)2 1
Câu 26: Hàm số y = (1+ tanx)2 có đạo hàm là: 2 A. y/ = 1+ tanx
B. y/ =(1+tanx) (1+tan2x)
C. y/ = (1+tanx)(1+tanx)2 D. y/ = 1+tan2x
Câu 27: Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = sinx(3cos2x – 1) B. y/ = sinx(3cos2x + 1) C. y/ = sinx(cos2x + 1)
D. y/ = sinx(cos2x – 1)
Câu 28: Hàm số y = tanx – cotx có đạo hàm là: 1 4 4 1 A. y/ = B. y/ = C. y/ = D. ) y/ = 2 cos 2x 2 sin 2x 2 cos 2x 2 sin 2x 2
Câu 29: Hàm số y = f(x) = có f/(3) bằng: cos( x π ) 8π 4 3 A. B. C. D. 0 3 3 x
Câu 30: Hàm số y = tan2 2 có đạo hàm là: sin x sin x sin x x A. / 2 y = B. / y = 2 C. / 2 y = D. y/ = tan3 2 2 cos x 3 cos x 3 2cos x 2 2 2
Câu 31: Hàm số y = cot 2x có đạo hàm là: 2 + x 2 − + x 2 + x 2 − + x A. / 1 cot 2 y = B. / (1 cot 2 ) y = C. / 1 tan 2 y = D. / (1 tan 2 ) y = cot 2x cot 2x cot 2x cot 2x 2  π 
Câu 32: Cho hàm số y = f(x) = sin x + cos x . Giá trị / f  bằng: 16    2 2 2 A. 0 B. 2 C. D. π π x + 2
Câu 33: Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x −1 dx 3dx 3 − dx dx A. dy = B. dy = C. dy = D. dy = − (x− )2 1 (x−1)2 (x−1)2 (x− )2 1 2 x + x + 1
Câu 34: Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số là: x −1 2 x − 2x − 2 2x + 1 2x + 1 2 x − 2x − 2 A. dy = −
dx B. dy = dx C. dy = − dx D. dy = dx 2 (x −1) 2 (x −1) 2 (x −1) 2 (x −1) Trang 5
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 tan x
Câu 35: Vi phân của hàm số y = là: x 2 x sin(2 x) 2 x − sin(2 x) 2 x − sin(2 x) A. dy =
dx B. dy =
dx C. dy =
dx D. dy = − dx 2 4x x cos x 2 4x x cos x 2 4x x cos x 2 4x x cos x
Câu 36: Hàm số y = xsinx + cosx có vi phân là:
A. dy = (xcosx – sinx)dx B. dy = (xcosx)dx
C. dy = (cosx – sinx)dx D. dy = (xsinx)dx x Câu 37: Hàm số y = . Có vi phân là: 2 x + 1 2 1− x 2x 2 1− x 1 A. dy = dx B. dy = dx C. dy = dx D. dy = dx 2 2 (x + 1) 2 (x + 1) 2 (x + 1) 2 2 (x + 1) x
Câu 38: Hàm số y =
có đạo hàm cấp hai là: x − 2 1 4 4 A. y// = 0 B. // y = C. // y = − D. // y = (x−2)2 (x−2)2 (x−2)2
Câu 39: Hàm số y = 2x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng: A. // 1 y = B. // 1 y = C. // 1 y = − D. // 1 y = − (2x + 5) 2x + 5 2x + 5 (2x + 5) 2x + 5 2x + 5
Câu 40: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: 2sin x 1 1 2sin x A. // y = − B. // y = C. // y = − D. // y = 3 cos x 2 cos x 2 cos x 3 cos x
Câu 41: Cho hàm số y = sinx. Chọn câu sai:  π   π  A. / y = sin x +  B. // y = sin(x + π) C. /// 3 y = sinx + D. (4)
y = sin(2π − x) 2      2  2 2 − x + 3x
Câu 42: Cho hàm số y = f(x) =
. Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: 1− x 1 2 2 − 2 A. // y = 2 + B. // y = C. // y = D. // y = 2 (1− x) 3 (1− x) 3 (1− x) 4 (1− x)
Câu 43: Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng: A. 4y – y// = 0 B. 4y + y// = 0 C. y = y/tan2x D. y2 = (y/)2 = 4
Câu 44: Cho hàm số f(x) = (x+1)3. Giá trị f//(0) bằng: A. 3 B. 6 C. 12 D. 24 Câu 45: Với 3 2
f (x) = sin x + x thì // f  π  =  bằng: 2    A. 0 B. 1 C. –2 D. 5
Câu 46: Giả sử h(x) = 5(x+1)3 + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h//(x) = 0 là: A. [–1; 2] B. (–∞; 0] C. {–1} D. ∅ Trang 6
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 x Câu 47: Cho (C):y=
, hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông cân? x −1 A. 0 B. 1 C.2 D. 3 x Câu 48: Cho (C):y=
, hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua A(1;3)? x −1 A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 49: Cho (C):y= x3 - 4x - 1, hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua A(1; -4)? A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 50: Cho (C): y= 2x3 + 12x2 -3, điểm A thuộc (C) có xA là nghiệm pt y’’=0. Hỏi (C) có bao nhiêu tiếp tuyến đi qua A? A. 0 B. 1 C.2 D. 3
Câu 51: Cho f(x) = (x-1)(x-2)(x-3)…(x-2018), Giá trị f’(2001) là: A. 0 B. -2000!.17! C. -2001!.18! D. không xác định
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC KHÔNG GIAN-LỚP 11            
Câu 1: Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a − ; b y = 4 − a + 2 ; b z = 3
b − 2c . Chọn khẳng định đúng?    
A. Hai vectơ y; z cùng phương. B. Hai vectơ ; x y cùng phương.      C. Hai vectơ ; x z cùng phương. D. Ba vectơ ;
x y; z đồng phẳng.               
Câu 2: Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x = 2a b − ;
c y = −a + 2b + ;
c z = a + 4b + mc . Giá trị   
của m để các vecto x, y, z đồng phẳng là: A. 0 B.1 C. 4 D. -2
Câu 3: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Chọn khẳng định đúng? 1 1 1 1
  
  
A. BD, BD , BC đồng phẳng.
B. CD , AD, A B đồng phẳng. 1 1 1 1 1
  
  
C. CD , AD, AC đồng phẳng.
D. AB, AD,C A đồng phẳng. 1 1 1
Câu 4: Cho hình hộp ABC .
D A B C D . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ: 1 1 1 1
   
AB + B C + DD = k AC 1 1 1 1
A. k = 4 . B. k =1.
C. k = 0 .
D. k = 2 .
Câu 5: Cho hình hộp ABC .
D EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF K là tâm hình bình hành BCGF .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
  
  
A. BD, AK,GF đồng phẳng.
B. BD, IK,GF đồng phẳng.
  
  
C. BD, EK,GF đồng phẳng.
D. BD, IK,GC đồng phẳng.
Câu 6: Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
    
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + BC + CD + DA = O .  
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB = CD .
   
C. Cho hình chóp S.ABCD . Nếu có SB + SD = SA + SC thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
  
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu AB + AC = AD . Trang 7
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019  
Câu 7: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH có cạnh bằng a . Ta có A . B EG bằng? 2 A. a 2 2 a 2 . B. 2 a . C. 2 a 3 . D. . 2
     
Câu 8: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a, AC = b, AD = c, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?                 A. 1 1 1
AG = a + b + c . B. AG = (a + b + c) . C. AG = (a + b + c) .
D. AG = (a + b + c) . 3 2 4
    
Câu 9: Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa mãn GA + GB + GC + GD = 0 ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi GO
là giao điểm của GA và mp (BCD) . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?         A. GA = 2 − G G .
B. GA = 4G G .
C. GA = 3G G .
D. GA = 2G G . 0 0 0 0
Câu 10: Cho hình lập phương ABC .
D A B C D . Gọi O là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng? 1 1 1 1 
   
   A. 1 1 AO =
(AB+ AD+ AA
B. AO = ( AB + AD + AA1) 1 ) 3 2 
   
   C. 1 2 AO =
(AB+ AD+ AA
D. AO = ( AB + AD + AA . 1 ) 1 ) 4 3
Câu 11 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm .
O Gọi G là điểm thỏa mãn:
     
GS + GA + GB + GC + GD = 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?      
A. G, S, O không thẳng hàng. B. GS = 4OG
C. GS = 5OG
D. GS = 3OG .
      
Câu 12 : Cho lăng trụ tam giác ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a, AB = b, AC = c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ BC′ qua   
các vectơ a,b, c .                
A. BC′ = a + b c
B. BC′ = −a + b c
C. BC′ = −a b + c
D. BC′ = a b + c .      
Câu 13: Cho ba vectơ a, b, c . Điều kiện nào sau đây khẳng định a, , b c đồng phẳng?    
A. Tồn tại ba số thực ,
m n, p thỏa mãn m + n + p = 0 và ma + nb + pc = 0 .    
B. Tồn tại ba số thực ,
m n, p thỏa mãn m + n + p ≠ 0 và ma + nb + pc = 0 .    
C. Tồn tại ba số thực ,
m n, p sao cho ma + nb + pc = 0 .   
D. Giá của a, b, c đồng qui.
Câu 14 : Hãy chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:   
A. Ba véctơ a,b,c đồng phẳng nếu có hai trong ba véctơ đó cùng phương.    
B. Ba véctơ a,b,c đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0 .      
C. véctơ x = a + b + c luôn luôn đồng phẳng với hai véctơ a b .
  
D. Cho hình hộp ABC . D A B C’ ’
D ba véctơ AB ,′C A
′ ,′ DA′ đồng phẳng
Câu 15: Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB CD . Chọn khẳng định đúng?         
   A. 1 1 1 PQ =
(BC + AD). B. PQ = (BC + AD). C. PQ = (BC AD). D. PQ = BC + AD. 4 2 2 Trang 8
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 16: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . M là điểm trên AC sao cho AC = 3MC . Lấy N trên đoạn C D ′ sao cho xC D ′ = C N
′ . Với giá trị nào của x thì MN //D′ . A. 2 x = . B. 1 x = . C. 1 x = . D. 1 x = . 3 3 4 2
Câu 18: Cho tứ diện ABCD AB = AC = AD và  =  0 =  0 BAC BAD
60 , CAD = 90 . Gọi I J lần lượt là trung   điểm của AB và .
CD Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ CD ? A. 45° B. 90° C. 60° D. 120°
Câu 19: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, .
c Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a b cùng vuông góc với c thì a // . b
B. Nếu a // b c a thì c ⊥ . b
C. Nếu góc giữa a c bằng góc giữa b c thì a // b .
D. Nếu a b cùng nằm trong mp (α ) // c thì góc giữa a c bằng góc giữa b c .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có cạnh AB, BC,
BD vuông góc với nhau từng đôi một. Khẳng định nào sau đây
đúng ? A. Góc giữa CD và ( ABD) là góc  CBD .
B. Góc giữa AC và (BCD) là góc  ACB .
C. Góc giữa AD và ( ABC) là góc  ADB .
D. Góc giữa AC và ( ABD) là góc  CBA .
Câu 21 : Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD BCD là hai tam giác cân có đáy CD . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của B lên ( ACD) . Khẳng định nào sau đây sai ?
A. H AM (với M là trung điểm của CD ).
B. ( ABH ) ⊥ ( ACD) .
C. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD . D. Góc giữa hai mặt phẳng ( ACD) và (BCD) là góc ADB .
Câu 22: Trong không gian cho tam giác đều SAB và hình vuông ABCD cạnh a nằm trên hai mặt phẳng vuông
C. Gọi H , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . tan của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) bằng A. 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 . 3 3 3 2
Câu 23 : Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có cạnh bằng .
a Cắt hình lập phương bởi mặt phẳng trung trực
của AC .′ Diện tích thiết diện là 2 2 2 A. a 3 a 3 3a 3 S = . B. 2 S = a . C. S = . D. S = . 2 4 4
Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ (ABCD) . Gọi ( ) là mặt phẳng chứa AB
vuông góc với (SCD) , ( ) cắt chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? A. hình bình hành. B. hình thang vuông.
C. hình thang không vuông. D. hình chữ nhật.
Câu 25: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC với SA= 2AB . Góc giữa (SAB) và ( ABC) bằng α . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau? A. 0 α = 60 . B. 1 cosα = . C. 1 cosα = . D. 1 cosα = . 3 5 4 5 2 5 Trang 9
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019
Câu 26: Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông ABCD vuông tại A D , có AB = 2a, AD = DC = a ,
có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và SA = a . Gọi ϕ là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABCD)
. tanϕ có giá trị là: A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 1 . 2 3
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a có góc  O BAD = 60 và a 3
SA = SB = SD =
. Xác định số đo góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD) . 2 A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 45 . D. 0 90 .
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a =12 , gọi (P) là mặt phẳng qua B và vuông góc với A . D Thiết diện của
(P) và hình chóp có diện tích bằng A. 36 2 . B. 40 . C. 36 3 D. 36 .
Câu 29: Cho hình chóp S.ABC SA = SB = SC và tam giác ABC vuông tại B . Vẽ SH ⊥ ( ABC) , H ∈( ABC).
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm của AC .
B. H trùng với trực tâm tam giác ABC.
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC .
D. H trùng với trung điểm của BC.
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA⊥ (ABCD). Các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. SA BD
B. SC BD
C. SO BD
D. AD SC
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD) , SA = a 6 . Gọi α là góc
giữa SC mp (SAB) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 1 tan α = . B. 1 tan α = . C. 0 α = 30 . D. 1 tan α = . 8 7 6
Câu 32: Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A B C D có ba kích thước AB = a , AD = 2a , AA = 3a . Khoảng cách từ 1 1 1 1 1
A đến mặt phẳng ( A BD bằng bao nhiêu? 1 ) A. a . B. 7 a . C. 5 a . D. 6 a . 6 7 7
Câu 33: Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng 3a . Tính khoảng cách h từ đỉnh
S tới mặt phẳng đáy ( ABC ) .
A. h = a .
B. h = a 6 . C. 3 h = a .
D. h = a 3 . 2
Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C .có độ dài cạnh bên AA = 21. Tam giác ABC là tam giác vuông cân 1 1 1 1
tại A , BC = 42 . Tính khoảng cách h từ A đến ( A BC . 1 )
A. h = 7 2 . B. 21 3 h = . C. h = 42 . D. 21 2 h = . 2 2
Câu 35: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′có tất cả các cạnh đều bằng a . Góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 0
30 . Hình chiếu H của A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′)thuộc đường thẳng B C
′ ′. Khoảng cách giữa hai đường thẳng a a a a AA′ và B C ′ ′ là: A. 3 . B. . C. 3 . D. . 4 2 2 3
C¸ch dù ®o¸n t­¬ng lai tèt nhÊt lµ x©y dùng nã ngay tõ b©y giê.
Chóc c¸c em «n tËp tèt! Trang 10
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 Phần tự luận
I–Giới hạn dãy số, giới hạn hàm số, hàm số liên tục:
Câu 1:Tính các giới hạn sau: 2 n n +  2 3 n 1− 5 2 n  2 2 n + n + 1) 4 5 ( 5 )( 1 ) 3 lim 2)  lim + 3) lim 2  3 3 n n − 7  2n + 3 5n +1  3 3 (2n − )( 1 n + ) 1 2 n + − n + 3 3 n + + n n − 4) 1 1 1 n 3 5 . 2 lim 5) lim 6) lim n + 2 n 2 2 n −1 +1 7 + 5 . 3 2 1 + 2 . 4 − ( 3) n n n n + − − n + n 7) 1 3 . 2 7 1 3 . 2 6 lim 8) lim 9) lim n n n n 1 + 1 − (.2 3)n 5 + 7 . 2 2 3 ( − ) 5 10) 3 lim( 3 n − 5n + ) 1 11) lim( 2
n + n + 2 − n +1) 12) (3 n2 lim − n3 + n)
Câu 2: Tính các giới hạn sau: 1) lim ( 3 − x + 2 2 x + 5)
2) lim ( 4x2 + 2x −1 − 2x) 3) lim ( 5 2 x + 11 − x 5 ) x→+∞ x→+∞ x→+∞ 2 x + x − 2 x x + 4) 3 x 2 3 1 lim 5) lim 6) lim ( 3 2
x x + 2 + 3 2 x −1) x→+∞ x + 3 x→−∞ 2 x x + 3 x→−∞ 7) lim ( 2
x + 2x + x + ) 1 8) lim ( 2 3 3 x + 1 − x − 1) 9) lim ( 2 3 3 x + 4x x + 1) x→−∞ x→+∞ x→+∞
Câu 3: Tínhcácgiớihạnsau: 2 − x 2 x − 1) x 1 lim (x − 2) 2) lim 3) lim + 2 − 2 + 2 x→2 x − 4 x→2 2x − 5x + 2 x 1 →
x − 2 x −1 −1
Câu 4: Tínhcácgiớihạnsau: 2 x + x − 3 + 2 − 2 x x −  1 3  1) 3 4 x x 3 2 lim 2) lim 3) lim 4)  lim −  x→2 3 2 x − 5x +1 x→1 x2 − x 3 2 x→ 1
x + x + x +1 x→ 1 − x − 3 1 1 x  2 − x + − 5) 4 x 4 3 lim 6) lim x→2 x + 7 − 3 2 x 5 → x − 25 x + − x + − x + + + + − 7) 2 2 2 2 3 1 x 9 x 16 7 lim 8) lim 9) lim x→2 x + 7 − 3 x 1 → x −1 x→0 x 3 x − + x + 3 2 + − + 3 3 2 x − − x x − 10) 2 2 3 2x 1 x 1 3 2 4 2 lim 11) lim 12) lim 2 2 x 1 → x − 1 x→0 x x 1 → x − 3x + 2
Câu 5: Tínhcácgiớihạnsau: 3 x − 2 − + 1) 8 1 2x 1 sin 4x lim 2) lim 3) lim
x→2 sin(x − 2) x→0 1− cos x x→0 x +1 −1 − 2 + − − + 4) 1 cos x cos3x 1 x cos x 1 cos x sin x lim 5) lim 6) lim x 2 →0 sin x 2 x→0 3x
x→0 1− cos x − sin x Trang 11
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 Câu 6:  x +1 −  1, x
1) Cho hàm số f (x) = 0  x
.Hãy xét tính liên tục của hàm số tại x = 0.   2
x − 2x , x = 0  3 x −  8 , x
2) Cho hàm số f (x) = 2  2 x x − 2
.Hãy xét tính liên tục của hàm số trên R. 5x + 2 , x = 2   1 − 3 , x >1
3) Cho hàm số f (x) =  x −1 3 x −1
.Tìm m để hàm số liên tục trên R. mx + 2 , x ≤ 1 Câu 7:
1) Chứng minh phương trình : 2 3
x − 7x + 1 = 0 có 3 nghiệm x∈ [-2;2].
2) Chứng minh phương trình : (x + ) 1 3 (x − )
2 + 2x −1 = 0 có nghiệm.
3) Chứng minh phương trình : 2 4 x + 4 2
x + x − 3 = 0 có ít nhất 2 nghiệm x∈ (-1;1) .
4) Chứng minh phương trình : 1 ( 2 − m ) 5
x − 3x − 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
5) Chứng minh phương trình : ( 2 m + m + ) 1 5 3
x + x − 27 = 0 luôn có nghiệm dương với mọi m. 3
6) Chứng minh phương trình : x 2 − sin x
π + =0 luôn có nghiệm x∈ [-2;2]. 4 3
7) Chứng minh phương trình : cos x + .
m cos 2x = 0 luôn có nghiệm với mọi m. 5a b 10a 2b
8) Cho ba sè a, b, c tháa m·n: + + 2c > 0 vµ −
+ 2c < 0 . Chøng minh r»ng pt: ax2 + bx + c = 0 cã 4 2 9 3
nghiÖm thuéc kho¶ng (-1; 1). II – Đạo hàm:
Câu 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5   1) 5 4 y =
x − 3x.(2x + ) 1 2) y = 1+  3) 3 2 2 y = (2x + ) 1 3 ( − x ) 3  x  2 − − 7  x −  + 4) x 2x 3 2 1 sin x cos x y = 5) y =  
6) y = ( x + + )10 2 1 x 7) y = 2 1− x  3x + 2  sin x − cos x 8) y = sin3( 2 x + ) 2 9) 2
y = sin(cos(3x + 2x −1))
10) y = cot(cos x) − tan(cos x)  π x  tan −  1 ( + sin x) 11)  4 2 
y = sin 3 (tan 2 x) 12) y = sin x Câu 2:
1) Cho hàm số f (x) 3 = x − 2 2
x + mx + 3.Tìm m để f’(x) > 0 ,∀x. 2) Cho hàm số 60 64
f (x) = 3x + +
+ 5. Giải phương trình f’(x) = 0. 3 x x 3) Cho hàm số sin 3x cos3x f (x) =
+ cos x − 3(sin x +
) . Giải phương trình f’(x) = 0. 3 3 4) Cho hàm số 2 3
f (x) = (2x − ) 1 3
( − x) . Giải bất phương trình f’(x) > 0.
5) Cho 2 hàm số f (x) = sin 2x + cos 2x, g(x) = sin2 2x − 2x .Giải phương trình f’(x) = g’(x). − 6) Cho hàm số x 1 f (x) =
.cos 2x .Giải phương trình: f(x) - (x -1).f’(x) = 0. 2 Trang 12
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 Câu 3: 1) Cho 2
y = 1− x .Chứng minh: 1 ( 2 − x ) "
y xy'+ y = 0 . 2) Cho 2 y =
2x x .Chứng minh: 3 y . " y 1 + = 0 .
3) Cho y = x cos x .Chứng minh: "
y + y + 2 sin x = 0 .  x π  4) Cho 2 hàm số 2 1 1 3
f (x) = sin  +
 + 3x, g(x) = . Tính: P = f " 3 ( π ) − g"( ) 4  4 4  2x +1 2 2 Câu 4:Cho hàm số 3 y = x − 3 2
x + 2 (C) .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết:
1) Hoành độ tiếp điểm bằng -1.
2) Tung độ tiếp điểm bằng 2.
3) Tiếp tuyến đi qua M(3;2).
4) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 9x + y – 5 = 0
5) Tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất.
6) Tiếp tuyến tạo với trục 0x góc 600. − Câu 5: Cho hàm số 3x 2 y =
(C) .Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số biết: x + 1
1) Tiếp tuyến có hệ số góc k = 5.
2) Tiếp tuyến đi qua điểm A(2 ;0).
3) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng 5x + y + 1 = 0.
4) Tiếp tuyến chắn ra trên hai trục tọa độ một tam giác vuông cân. x − 1
C©u 5: Cho ®å thÞ (C) y = . x + 1 1
1) ViÕt pttt cña (C) biÕt tt vu«ng gãc víi ®­êng th¼ng d: y = − x - 2012. 2 1 1
2) ViÕt pttt cña (C) biÕt tt // víi ®­êng th¼ng d: y = x − 2 2
3) Chøng minh r»ng kh«ng cã tiÕp tuyÕn nµo cña (C) ®i qua I(-1; 1).
4) T×m tÊt c¶ c¸c ®iÓm A thuéc ®t y = 3 sao cho qua A kÎ ®­îc hai tt ®Õn (C).
5) Víi mäi ®iÓm M(x0, y0) thuéc (C), chøng minh tiÕp tuyÕn t¹i M lu«n c¾t hai ®­êng th¼ng x = -1; y = 1 t¹i hai ®iÓm
A, B sao cho M lµ trung ®iÓm AB.
6) Chøng minh diÖn tÝch tam gi¸c IAB kh«ng phô thuéc vµo vÞ trÝ ®iÓm M. (víi I(-1; 1) lµ giao ®iÓm cña hai ®­êng th¼ng x = -1 vµ y = 1.)
7) Chøng minh: qua mçi ®iÓm bÊt k× thuéc (C) lu«n cã duy nhÊt mét tt tíi ®å thÞ (C).
C©u 6: Cho hµm sè y = x3 + 3x2 + mx + 1 (Cm).
1) Víi m = 0. ViÕt ph­¬ng tr×nh tiÕp tuyÕn cña (C0) biÕt tt ®i qua ®iÓm B(1; 4).
2) T×m m ®Ó (Cm) c¾t ®­êng th¼ng y = 1 t¹i ba ®iÓm ph©n biÖt A(0; 1), B vµ C sao cho tiÕp tuyÕn cña (Cm) t¹i B, C vu«ng gãc víi nhau. Trang 13
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
Bài tập luyện tập môn toán 11-học kì 2-2019 III – Hình học :
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 5 . Gọi H là giao điểm của AC và BD, I là 2 trung điểm BC.
1) Chứng minh BC ⊥ (SHI), (SAC) ⊥ (SBD).
2) Tính góc giữa các cạnh bên và mặt đáy.
3) Tính góc giữa các mặt bên và mặt đáy.
4) Tính khoảng cách giữa các đường thẳng AC và SB; AB và SC.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, SA = AD = DC = a, AB =2a, SA ⊥ (ABCD). Gọi E là trung điểm AB.
1) Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông.
2) Tính góc giữa 2 mặt phẳng (SBC ) và (ABCD). Tính góc giữa cạnh SC và mặt phẳng (SAB).
3) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) và khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC, AD.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều , SC = a 2 .Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AB và AD.
1) Chứng minh: SH ⊥ (ABCD). Chứng minh: AC ⊥ SK và CK ⊥ SD.
2) Tính góc giữa các đường thẳng HK và SD.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 2 , SA = a và SA ⊥ (ABCD) . Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD và SC, I là giao điểm của BM và AC.
1) Chứng minh : (SAC) ⊥ (SMB).
2) Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và CD. Tính diện tích tam giác NIB.
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy ABC là tam giác vuông, AB = AC =a, AA’ = a 2 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AA’ và BC’.
1) Chứng minh MN là đoạn vuông góc chung của các đường thẳng AA’ và BC’.
2) Tính diện tích tam giác A’BC’ và tính góc giữa 2 đường thẳng AC’, BB’.
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng nhau,AB’ cắt A’B tại O;E đối xứng A qua C. 1) Chứng minh AB⊥OC’.
2) Tính góc giữa 2 đường thẳng AA’ và OC’.
3) Chứng minh: (AB’C)⊥(A’BE).
C©u 7: Cho h×nh l¨ng trô ®øng ABC.A’B’C’ cã ®¸y ABC lµ tam gi¸c vu«ng t¹i A, AB = a, AC = AA’ =2a.
1) Chøng minh AB ⊥ AC’, AC’ ⊥ B’C.
2) TÝnh gãc gi÷a A’C vµ mÆt ph¼ng (ABB’A’).
3) Gäi M, N lµ trung ®iÓm A’B, CC’ vµ ϕ lµ gãc gi÷a MN vµ B’C. TÝnh tanϕ .
C©u 8: Cho h×nh chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ h×nh ch÷ nhËt, SA vu«ng gãc v¬i mp ®¸y. Cho SA = AB = a, AD = a 3 .
1) Chøng minh (SAB) ⊥ (SBC).
2) TÝnh cosin gãc gi÷a hai mp (SAB) vµ (SAC), (SBC) vµ (ABCD), (SBC) vµ (SAD), (SAB) vµ (SBD)
3) TÝnh kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm A ®Õn (SBC), (SBD). Kho¶ng c¸ch tõ D ®Õn (SAB), (SBC). Kho¶ng c¸ch tõ M ®Õn
(SAD), (SCD) víi M lµ trung ®iÓm SB
4) TÝnh tan cña gãc gi÷a SA vµ (SBC), SB vµ (SAD), SC vµ mp(SBD).
5) TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a SA vµ BC, SB vµ CD, SB vµ AC
6) X¸c ®Þnh ®­êng vu«ng gãc chung cña SA vµ CD, SB vµ CD, SD vµ AC Trang 14