Đề cương ôn tập Toán 11 HKI năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Nhằm giúp học sinh khối 11 ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi kiểm tra chất lượng học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2019 – 2020, tổ Toán trường THPT Trần Phú, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

Tổ Toán
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
ĐỀ CƯƠ
NG ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2019-2020
MÔN TOÁN KHỐI 11
A. y = sinx B
. y = x+1 C. y = x
2
D.
Câu 2. Cho hàm số y = sinx. Khẳng định o đúng ?
A. Đồng biến trên mỗi khoảng nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
B. Đồng biến trên mỗi khoảng nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
C. Đồng biến trên mỗi khoảng nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
D. Đồng biến trên mỗi khoảng nghịch biến trên mỗi khoảng
với k Z
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D.
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sinx :
A. k Z B
. C. D.
Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là:
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos
2
x = là:
A. B. C. D.
1
2
x
y
x
=
+
2; 2
2
kk
π
ππ π

++


( )
2;2kk
π ππ
+
35
2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


3
2; 2
22
kk
ππ
ππ

++


2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


2; 2
22
kk
ππ
ππ

−+ +


1
y
x
=
2k
π
2
π
π
2
π
2
xk
π
π
≠+
4
xk
π
π
≠+
82
xk
ππ
≠+
42
xk
ππ
≠+
2
2
xk
π
π
=−+
2
xk
π
π
= +
xk
π
=
2
2
xk
π
π
= +
1
2
2
2
xk
π
π
=±+
42
xk
ππ
= +
2
3
xk
π
π
=±+
2
4
xk
π
π
=±+
A - TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1. Tron
g các hàm số sau đây, hàm số o hàm số tuần hoàn?
Câu 8: Nghiệm của phương trình + 3tanx = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 9: Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình sin
2
x sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x ≤3 /2 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Số nghiệm của phương trình cos
2
x + cosx = 0 thỏa điều kiện: - /2 ≤ x <
A. 4 B
. 1 C.2 D. 3
u 12: Nghiệm của phương trình sinx + cosx = là:
A. B.
C. D.
Câu 13: Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
A. B. C. D.
Câu 14: Xét các phương trình lượng giác:
(I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = , (III ) cos
2
x + cos
2
2x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?
A. Chỉ (III ) B
. Ch
ỉ (I ) C. (I ) v
à (III ) D. (I) v
à (II )
Câu 15: Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Pt nào sau đâyơng đương với pt (1)
A. sin4x = 0 B
. c
os3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0
Câu 16: Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là:
A. a
2
+ b
2
c
2
B. a
2
+ b
2
c
2
C. 5a
2
+ 5b
2
≥ c
2
D. a
2
+ b
2
< c
2
u 17: Tổng các nghiệm của pt tanx + cotx = 2 trong (-π; π ) là:
A.
π
B.
2
π
C.
5
4
π
D.
4
π
Câu 18: Tìm m để pt sin2x + cos
2
x =
2
m
có nghiệm là:
A.
15 15m ≤+
B.
13 13m ≤+
C.
12 12m ≤+
D.
02m≤≤
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx cosx) (1+ cosx ) = sin
2
x là:
A.
6
x
π
=
B.
5
6
x
π
=
C.
x
π
=
D.
12
π
u 20: Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1
là:
A.
12
x
π
=
B. 0 C.
6
x
π
=
D.
4
x
π
=
u 21: Trong các phương tnh sau phương trình nào vô nghiệm:
(I) co
sx
=
53
(II) sinx = 1
2
(III) sinx + cosx = 2
A. (I) B
. (II)
C. (III) D. (I) v
à (II)
3
3
xk
π
π
= +
2
2
xk
π
π
= +
6
xk
π
π
=−+
2
xk
π
π
= +
2
2
xk
π
π
= +
2
xk
π
=
2xk
π
=
2
6
xk
π
π
= +
π
π
π
3
2
5
2; 2
12 12
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
3
2; 2
44
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
2
2; 2
33
x kx k
ππ
ππ
=+=+
5
2; 2
44
x kx k
ππ
ππ
=−+ = +
xk
π
=
.
2
xk
π
=
.
8
xk
π
=
.
4
xk
π
=
12
Câu 22: Tập xác định của hàm số: y=
1cos
12cos
+
x
x
A. D=
R\{k
π
|k
Z} B. D={ k2
π
|k
Z } C. R\ {
π
+ k2
π
|k
Z } D. R
Câu 23: Giải phương trình sin2x=2cosx được số nghiệm trong (0; 30
π
) là:
A. 30 B. 45 C. 60 D. 15
Câu 24:Tìm m để pt: 2cos
2
x-(2m + 1)cosx+m = 0 có đúng 1 nghiệm trong khoảng (0;
π
).
A.
m
> 1 m = 1/2. B.
m
1 và m = 1/2.
C.
m
1 m = 1/2. D.
m
< 1 m = 1/2.
Câu 25: Cho phương trình: 3sin
2
x-4sinx.cosx + 2cos2x - 5 = 0. Biết cosx
0. Đặt tanx=t
ta có phương trình : ……………………….
CHƯƠNG 2 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Câu 1: Bình 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 i mũ
khác nhau.Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là:
A.
120
B.
60
C.
5
D
. 1
4
C
âu 2: Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 người ta lập thành các số có 3 chữ số khác nhau. Số các
số lẻ là:
A.
60
B.
20
C.
50
D
. 6
Câu 3: một phường, từ A đến B 10 con đường đi khác nhau, trong đó 2 đường một
chiều từ A đến B. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau. Số
cách đi và về là:
A. 72 B. 56 C. 80 D. 60
Câu 4: Một quán ăn 8 món thịt, 7 món cá và 6 món rau. Một vị khách vào quán chọn
một thực đơn gồm đủ cả 3 món. Số thực đơn của vị khách có thể chọn là:
A.
21
B.
336
C.
168
D
. 2
7
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 người ta lập thành c số, mỗi số gồm 3 chữ số khác
nhau. Số các số lẻ nhỏ hơn 400 và lớn hơn 100 là:
A.
18
B.
24
C.
42
D.
60
C
âu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
0!
.10! =
0 B
.
2
!.5! = 10! C. 0! + 10! = 10! D.
0
!.1
! =
1
C
âu 7: Một lớp có 30 học sinh khả năng như nhau, cần chọn ra một lớp trưởng, một thư
và một lớp phó. Số cách chọn là :
A.
4060
B.
24360
C.
10
D.
90
C
âu 8: Số cách xếp chỗ ngồi khác nhau cho 6 người quanh một bàn tròn là :
A.
720
B.
120
C.
72
D.
36
Câu 9: n là số nguyên dương và thỏa mãn
n n1
P 10P
=
. Giá trị của n là:
A
. 7
B
. 8
C.
9
D
. 1
0
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
2
x
A0=
là:
A. {0, 1} B.
C. {2, 3
} D. {
2}
Câu 11: n là số nguyên dương và thỏa mãn
44
n n1
A 3A
=
. Giá trị của n là:
A
. 4
B
. 6
C.
12
D.
16
Câu 12: n là số nguyên dương và thỏa mãn
()
42
n1
A 63 n 1
+
=
. Giá trị của n là:
A
. 6
B
. 5
C.
8 D. 9
Câu 13: Nếu
xx
64
CC=
thì x bằng:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 0
Câu 14: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Stam giác được tạo thành từ các điểm
đó là:
A.
3
10
C
B.
3
10
A
C.
3
10
7C
D.
1 11
10 9 8
C CC
u 15: Cho tập E gồm 9 phần tử.Số các tập con gồm 3 phần tử của tập E là:
A.
27
B.
81
C.
84 D. 504
Câu 16: Nghiệm của phương trình
123
xxx
C C C 5x++=
là :
A
. 0
B
. 5
C.
3; 5 D. 4;5
u 17: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm
phân biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số đường thẳng được tạo thành từ các
điểm đó là:
A
. 3
0 B.
55
C.
25 D. 3
2
Câu 18: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm
phân biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số tam giác được tạo thành từ các điểm
đó là:
A.
135
B.
165
C.
25
D
. 3
0
Câu 19: Cuối buổi liên hoan trước khi ra về, mọi người đều bắt tay nhau. Số người tham dự
là bao nhiêu, biết số cái bắt tay là 28.
A.
14
B
. 7
C. 8 D.28
Câu 20: Hệ số của
6
x
trong khai triển của
()
25
2x
là:
A-40 B. 10 C.15 D. 40
Câu 21: Hệ số của
10 5
xy
trong khai triển của
()
15
2x y+
là:
A.
10
15
C
B
.
10 5
15
2C
C.
55
15
2C
D.
10
15
2C
u 22: Số hạng thứ 7 trong khai triển của
()
38
3
1
x
x
là:
A
.
6
28x
B.
5
28x
C.
28
D. -
5
8x
u 23: Tổng
012345
555555
SC C C C C C=+++++
là:
A
. 0 B
.
1
28 C.64 D
. 3
2
Câu 24: Tổng
0123 4 5 6
6666 6 6 6
S C 2C 4C 8C 16C 32C 64C=−++ +
là:
A.0 B
. 1 C. -
1 D. 32
Câu 25:Số hạng không chứa x trong khai triển của
()
6
2
1
2x
x
là:
A.
44
6
2C
B.
44
6
2C
C.
33
6
2C
D.
24
6
2C
u 26:Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 3 là:
A
.
1
6
B
1
12
C.
1
18
D.
1
36
u 27: Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân, rút ngẫu nhiên một quân. Xác suất để rút được quân át
là:
A
.
1
52
B.
1
13
C.
1
26
D.
1
6
u 28:Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu n đối đồng chất. Xác suất để cả ba đồng xu xuất
hiện mặt ngửa là:
A
.
1
4
B.
3
8
C.
1
8
D.
1
2
u 29: Một hộp đựng 5 bi trắng, 3 bi xanh 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi từ
hộp đó. Xác suất để 4 bi được lấy rahai màu trắng và xanh là:
A.
1
6
B.
19
21
C.
1
3
D.
13
42
Câu 30: Một tổ có 12 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của tổ đó
để trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn là 3 học sinh nam:
A.
1
3
B.
11
15
C.
11
28
D.
1
55
Câu 31:Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc và một đồng xu một lần. Xác suất để số chấm xuất
hiện trên mặt con súc sắc là một số lẻ và đồng xu xuất hiện mặt ngửa:
A.
1
4
B.
1
6
C.
5
12
D.
1
2
Câu 32:Bốn nam sinh bốn nữ sinh được xếp ngồi vào 8 chiếc ghế thành hai dãy, mỗi
dãy có 4 ghế đối diện nhau.nh xác suất sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau:
A.
1
4
B.
8
35
C.
11
35
D.
3
35
Câu 33: Cho hai biến cố A, B. Nếu
( ) ,( ) ,()
5 13
PA B PAB PB
8 16 4
∪= = =
thì P(A) bằng:
A.
7
16
B.
7
8
C.
7
4
D.
11
16
Câu 34: Cho hai biến cố A, B độc lập. Nếu
(),;(),PA 06PAB 024= =
thì P(B) bằng:
A.
,0 144
B.
,0 36
C.
,04
D.
,0 84
Câu 35: Cho hai biến cố A, B độc lập và
() ;( )
11
PA PA B
93
= ∪=
thì P(B) bằng:
A.
1
12
B.
1
4
C.
1
27
D.
1
3
Câu 36. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 HS trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một
để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bị
Câu 37. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là:
A. 24 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 38. Cho phép thử không gian mẫu
{ }
6,5,4,3,2,1=
. Các cặp biến cố không đối nhau
là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6} B. C={1, 4, 5} D = {2, 3, 6}
C. E={1, 4, 6} và F = {2, 3} D. φ
Câu 39. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi Abiến
cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt q8. Số phần tử của biến cố A là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:
A.
13
1
B.
4
1
C.
13
12
D.
4
3
B- T
RẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
CHƯƠNG 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 41. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; R’) với R R’. Có bao nhiêu phép
vị tự biến đường tròn (O; R) thành (O; R’)?
A. Vô số B
. 1 C. 2 D. 3
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + 2y 1 = 0
và vectơ
v
= (2; m). Để phép tịnh tiến theo
v
biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải
chọn m là số:
A. 2 B
. –1 C. 1 D. 3
Câu 43. Cho tam giác ABC và A, B, C ln lưt là trung đim các cnh BC, CA, AB.
Gọi O, G, H lần lượt tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm trực m của tam giác
ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ là:
A.
)
2
1
;( O
V
B.
)
2
1
;( G
V
C.
)
3
1
;( H
V
D.
)
3
1
;(H
V
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng B
. P
hép vị tự là một phép đồng dạng
C. Phép quay là một phép đồng dạn
g D. P
hép đồng dạng là một phép dời hình
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo (1; 3) biến điểm
M(–3; 1) thành điểm M
/
tọa độ là:
A. (–2; 4) B
. (
4; –2
) C. (
2; 4) D. (4; 2)
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo (–3; 1) biến
parabol (P): y=–x
2
+1 thành parabol (P
/
) có phương trình là:
A. y= –x
2
6x + 5 B. y=x
2
+ 6x – 5 C. y=x
2
+ 6x + 6 D. y= –x
2
6x – 7
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm I(4; 2), M(3; 5), M
/
(1; 1).
Phép vị tự V tâm I tỷ số k, biến điểm M thành M
/
. Khi đó giá trị của k là:
A. B. C. D.
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y 1 = 0 và I(1; 3),
phép vị tự tâm I tỉ số k = 3 biến d thành đường thẳng (d
/
). Khi đó phương trình đường
thẳng (d
/
) là:
A. 2x + 3y + 26 = 0 B. 2x + 3y 25 = 0 C. 2x + 3y + 27 = 0 D. 2x + 3y 27 = 0
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn lần lượt có phương
trình: (C): x
2
+ y
2
2x + 6y 6= 0 và (C
/
): x
2
+ y
2
x + y = 0. Gọi (C) là ảnh của (C
/
)
qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị của k là:
A. B. 2 C. D. 4
Câu 50. Hai đường thẳng (D. (d
/
) song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
đường thẳng (D. thành (d
/
)
v
v
3
7
3
7
7
3
7
3
2
7
2
1
4
1
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 51. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 5). Hỏi A ảnh của
điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vec (2; 1)?
A. B(3; 1) B
. C(1
; 6
) C. D
(4; 7) D. E(2; 4)
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(1; 1). Trong bốn điểm sau đây điểm nào là
ảnh của M qua pp quay tâm O, góc 45
0
:
A. A(1; 1) B. B(1; 0) C. C( ; 0) D. D(0; )
Câu 53. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc ,
biến tam giác thành chính nó:
A. 1 B
. 2 C. 3 D. 4
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y 2 = 0. Hỏi phép dời
hình được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O phép tịnh tiến theo
vectơ (3; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong c đường thẳng sau đây:
A. 3x + 3y 2 = 0 B. x y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y 3 =
0
CH
ƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
QUAN HỆ SONG SONG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng (α) cắt SA, SB, SC, SD tại M, N, P, Q.
Giả sử AB cắt CD tại I, MN cắt PQ tại J. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) mặt
phẳng (SPI).
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. SI B. SJ C. IJ D. SQ
Câu 2. Cho tdiện ABCD. Gọi M, N, P các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho
M là trung điểm AB; NA = 2NC; BP = 2PD; MN cắt BC tại Q; PQ cắt CD tại R. Xác
định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện đã cho.
A. Tam giác MNP B. Tam giác MPQ C.T giác MNRP D. Tam giác MN
R
Câu
3 . Cho t diện ABCD. Gi M, N, P, Q làc đim trên các cnh AB, BC, CD, DA
sao cho MN và PQ cắt nhau tại I. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD).
Chọn câu sai:
A. PN B. IQ C. PQ D. IP
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M,N, P
là trung điểm AB, BC, SO. c định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và hình chóp.
A.Tam giác (MNP) B. Tam giác MNH (H là giao điểm (MNP) và SD)
C. Tứ giác D. Ngũ giác
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N trung điểm BC, BD; P là điểm bất kỳ thuộc
cạnh AB. (P không trùng với A, B). Giao điểm của AN DP I; giao điểm của AM
và CP là J. Nhận xét gì về bốn điểm M, N, I, J.
A
. B
ốn điểm thuộc cùng mặt phẳng B. Tứ giác MNIJ là hình thoi
C. Tứ giác MNIJ là hình thang D. Tứ giác MNIJ hình bình hành
v
2
2
παα 20,
v
Câu 6. Cho hình lập phương ABCDA
1
B
1
C
1
D
1.
Gọi E, F trung điểm B
1
C
1
và C
1
D
1
.
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AEF) và hình lập phương là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C.Hình bình hành D. Ngũ giác
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác ABCA
1
B
1
C
1.
Gọi G G
1
trọng m của đáyABC
A
1
B
1
C
1,
O là trung điểm của GG
1
. Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (ABO) với lăng trlà
hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác C.Hình bình hành D. Hình thang
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD (AB không song song với CD). Gọi E là một điểm trên
SC ( không trùng với S C); F là giao điểm của mp (ABE) với SD. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp với mp (ABE) là một tứ giác.
B. Ba đường thẳng AB, DCFE đồng quy tại J.
C. Điểm J nằm trong mp (ABE).
D. Các mệnh đề trên đều đúng.
Câu 9.   = ,   = . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SC B. SB C.SO D. SI
Câu 10. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu 11. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đó.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 12. Cho tdin ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S ln lưt là trung đim các cnh AC, BD,
AB, CD, AD, BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng
A. P, Q, R, S B. M, P, R, S C. M, R,S, N D. M,N,P,Q
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy tứ giác ABCD. thiết diện của mặt phẳng (P) tùy
ý với hình chóp không thể là:
A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. tam giác
C- PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần I: LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP, XÁC SUẤT
I.1-Lượng giác:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1)
12cos
cot
=
x
x
y
2)
x
x
y
sin1
2tan
+
=
3)
)
3
cot(
π
+
= xy
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau:
1)
1)
6
2sin(3 =
π
xy
2)
xy 2cos123 +=
3)
3sin2cos
+= xxy
Bài 4 : Giải các phương trình sau:
1)
+=
4
sin2
3
cos
22
π
π
xx
2)
0
3
2
cos2
3
4
2sin =
++
+
ππ
xx
3)
02cot3tan2 = xx
4)
02tan4
cos
3
2
= x
x
5)
01cos2sin2cos
2
=++ xxx
6)
xxxx 7sincos5cos3sin =
7)
)cos1(22cos33cos xxx +=+
8)
=
32
sin2
6
cos
ππ
x
x
9)
13cos2coscos
222
=++ xxx
10)
xxxx 3cos7sin5cossin
2222
+=+
Bài 5:Giải các phương trình sau:
1)
xxx 2sin416cos32sin3
3
+=
2)
xxxxx 5sin7sin12sin35cos7cos =
3)
xxxx cos3sin4cos4sin3 =
4)
x
xx
cos
1
cossin3 =+
5)
+=+
6
sin24sin2cos33cossin2
π
xxxxx
6)
2coscossin5sin2
22
= xxxx
7)
0sin4cossin
3
=+ xxx
8)
xxxxx
323
cossincossin3sin4 +=+
9)
03)cos(sin5)2sin1(2 =+ xxx
10)
xx
x
cos
1
sin
1
4
sin22 +=
+
π
11)
xxxx cottan)cos(sin2 +=+
12)
14cos2cos2cos4 = xxx
13)
22cos22sin2cossin =++ xxxx
14)
82cos2sin3cos6sin9 =++ xxxx
15)
xxxxx sin2sin)cossin2)(1cos2( =+
16)
xx
x
x
x 2sin
2
1
sin
tan1
2cos
1cot
2
+
+
=
Bài 6: Giải các PTLG sau với các điều kiện cho trước của biến số x:
1)
( )
π
;0x
ca phương trình : sinx + sin3x = cos2x + cos4x
2)
π
π
3;
2
x
ca phương trình :
xxx sin21
2
7
cos3
2
5
2sin +=
+
ππ
3)
π
π
2;
2
x
ca phương trình :
x
xx
2cos8
sin
1
cos
3
=+
4)
( )
π
2;0x
ca phương trình :
32cos
2sin21
3sin3cos
sin5 +=
+
+
+ x
x
xx
x
I.2Đại số tổ hợp:
Bài 1:Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1)
xxCCC
xxx
14966
2321
=++
2)
1
23
2
1
3
+
=+
xxx
PAA
3)
10
6
2
1
322
2
+
xxx
C
x
AA
Bài 2: Tính các tổng sau:
1)
5
5
54
5
43
5
32
5
21
5
0
5
22222 CCCCCCS +++++=
2)
]
4
1
)1(...
4
1
4
1
4
1
[4
3
3
2
2
10 n
n
n
n
nnnn
n
CCCCCS +++=
3)
)!1(
3
34
1
+
+
=
+
n
CA
S
nn
,biết
14922
2
4
2
3
2
2
2
1
=+++
++++ nnnn
CCCC
Bài 3:
1) Tìm hệ số của số hạng chứa x
8
trong khai triển
0,
1
6
2
+ x
x
x
n
,biết
)3(7
3
3
3
4
+=
++
nCC
nn
2)
Tìm hệ số củasố hạng chứa x
5
trong khai triển
( )
n
xx 1
3
++
,biết
nnCCC
nnn
14966
2321
=++
3) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
0,
2
2
2
3
+ x
x
x
n
,biết
1
14
2
1414
2
++
=+
nnn
CCC
4) Khai triển
9
9
2
210
9
...)23( xaxaxaax ++++=+
. Tìm max {a
0
, a
1
,a
2
,…,a
9
}.
Bài 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số:
1) số chẵn có 5 chữ số khác nhau.
2) số có 5 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 2.
3) số có 10 chữ strong đó chữ số 1 mặt 3 lần,chữ số 3 có mặt 2 lần,các chữ số khác
có mặt đúng 1 lần.
4) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lớn hơn 352.
5) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau không có mặt chữ số 0 tính tổng các
số đó.
Bài 6: Trong thi học sinh giỏi Toán thành phố 100 học sinh tham dự.Biết 1 giải
nhất ,5 giải nhì và 10 giải 3.Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.Tính c suất để trong 5 học sinh
được chọn có 1 học sinh đạt giải nhất,1 học sinh được giải n?
Bài 7: Trong một hộp kín đựng 2 bi đỏ,6 bi đen và 8 bi xanh giống nhau. Lấy ngẫu nhiên
6 bi trong hộp .nh xác suất để 6 bi lấy ra:
a) Không có bi xanh b) Có ít nhất 1 bi xanh c) Số bi đen bằng s
bi xanh
Bài 9:c suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung 0,3.Tính xác suất để trong 3
lần bắn độc lập:
a) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
b) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần.
P
hần II: HÌNH HỌC
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-2;1),đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0
đường tròn (C) có pt: x
2
+ y
2
+ 4x 2y + 1 = 0.Tìm tọa độ điểm ảnh của A,phương trình
đường thẳng là ảnh của d, phương trình đường tròn là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo
véc tơ
)3;1(=v
.
Bài 2:Cho 2 đường thẳng d: 2x 3y + 5 = 0 và d’: 2x 3y - 1 = 0.
a) Hi có bao nhiêu phép tnh tiến biến d thành d’ ? Xác định phép tnh tiến biến d
thành d’ sao cho đ dài véc tơ tnh tiến là nh nht.
b) Phép tnh tiến theo véc
v
cùng phương vi trc Ox biến d thành d’.Tìm phương
trình đưng tròn là nh ca đưng tròn (C) : x
2
+ y
2
- 4x 6y - 3 = 0 qua phép tnh
ti
ến theo véc tơ
v
.
Bài 3 : Cho 2 đường tròn (C) : x
2
+ y
2
- 6x + 2y + 1 = 0 và (C’) : x
2
+ y
2
+ 4x 6y + 4 = 0.
tồn tại phép dời hình biến (C) thành (C’) không ? Nếu có , hãy chỉ ra 1 phép dời hình
đó ?
Bài 4 :Cho đường thẳng d : x + 2y 5 = 0,A(1 ;1),B(-4 ; 2).Tìm điểm tọa độ M thuộc
đường thẳng d sao cho : ( MA + MB ) đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 : Cho đường tròn tâm O bán kính R ngoại tiếp tam giác ABC,điểm A cố định 2
điểm B,C di động sao cho BC = 2d không đổi (d < R).Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam
giác ABC.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi.Lấy M,N,K lần lượt thuộc các
cạnh AB,AD,SA.
a) Xác đnh giao tuyến ca 2 mt phng (MNK) và (SAC).
b) Xác đnh giao đim ca MK và mt phng (SBD).
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (MNK).
Bài 7: Cho tứ diện ABCD.Gọi M,N thứ tự trung điểm của BC và AC,K điểm thay đổi
trên cạnh AD.
a) Xác đnh thiết din ca t din khi ct bi mt phng (MNK).Xác đnh v trí ca
đim K đ thiết din là hình bình hành.
b) Ga s K không trung đim cnh AD.Gi I giao đim ca BD và mt ph
ng
(MN
K).Chng minh NK,MI,CD đng quy ti O.
c) Gi d là giao tuyến ca 2 mt phng (ABO) và (MNK).Chng minh d song song vi
mt phng (ABC).
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN =
1
3
AD.
Dựng thiết diện của tứ diện ABCD tạo bởi mặt phẳng (CMN) . Thiết diện cắt BD tại K.
Tính tỉ số
DK
BK
.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, M,N,P là trung điểm
AB, AD, SC. Dựng thiết diện của hình chóp SABCD tạo bởi mặt phẳng (MNP). Thiết
diện cắt SD tại Q. Tính tỉ số
QD
QS
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt trung
điểm của SB và SD,P thuộc cạnh SC (P không trùng với trung điểm của SC).
a) Xác đnh giao tuyến ca 2 mt phng (ABP) và (SBD).
b) Xác đnh giao đim Q ca SA vi mt phng (MNP).
c) Gi I,J,K ln t giao đim ca QM và AB,QP và AC,QN và AD.Chng minh
I,J,K thng hàng.
Bài 11:Cho hình chóp S.ABCD đáy hình thang đáy lớn AB, đáy nh CD, AB = 2 CD.Gọi
M,N lần lượt là trung điểmc cạnh SA và SB. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) CMR : MN // CD MN // (SCD).
b) G là trng tâm tam giác SBC.Chng minh GO // (SCD).
c) Xác đnh thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (OMN).
Bài 12: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’.Gọi M,N,P lần lượt trọng tâm các tam giác
AA’B,CA’C’,CBC’.
a) Xác đnh giao tuyến ca 2 mt phng (ABC) và (BA’C’).
b) Chng minh: MN // (BA’C’), (MNP) // (BA’C’).
c) Xác đnh thiết din ca lăng tr khi ct bi mt phng (MNP).
Tính diện tích thiết diện biết tam giác BA’C’ là tam giác đều cạnh a.
| 1/11

Preview text:

Tổ Toán THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2019-2020 MÔN TOÁN KHỐI 11
A - TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP
CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 1.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2
D. y = x + 2
Câu 2. Cho hàm số y = sinx. Khẳng định nào đúng ?  π 
A. Đồng biến trên mỗi khoảng
+ k2π ;π + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 
(π + k2π;k2π ) với k∈Z  3π 5π 
B. Đồng biến trên mỗi khoảng − + k2π ; + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2   π π 
− + k2π ; + k2π   với k∈ Z  2 2   π 3π 
C. Đồng biến trên mỗi khoảng + k2π ; + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2   π π 
− + k2π ; + k2π   với k∈ Z  2 2   π π 
D. Đồng biến trên mỗi khoảng − + k2π ; + k2π 
 và nghịch biến trên mỗi khoảng  2 2   π 3π  + k2π ; + k2π   với k∈ Z  2 2 
Câu 3. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? 1 A. y = x.cosx B. y = x.tanx C. y = tanx D. y = x
Câu 4. Chu kỳ của hàm số y = sinx là: π A. k2π k∈ Z B. C. π D. 2π 2
Câu 5. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: π π π π π π A. x ≠ + kπ B. x ≠ + kπ C. x ≠ + k D. x ≠ + k 2 4 8 2 4 2 Câu 6:
Nghiệm của phương trình sinx = 1 là: π π π A. x = − + kB. x = + kπ
C. x = kπ D. x = + k2π 2 2 2 1
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos2x = là: 2 π π π π π A. x = ± + kB. x = + k C. x = ± + kD. x = ± + k2π 2 4 2 3 4
Câu 8: Nghiệm của phương trình 3 + 3tanx = 0 là: π π π π A. x = + kπ B. x = + kC. x = − + kπ D. x = + kπ 3 2 6 2
Câu 9: Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là: π π π A. x = + kB. x = k
C. x = kD. x = + k2π 2 2 6
Câu 10: Số nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 ≤ x ≤3π /2 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11: Số nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: -π /2 ≤ x < π là A. 4 B. 1 C.2 D. 3
Câu 12: Nghiệm của phương trình sinx + 3 cosx = 2 là: π 5π π π A. x = − + k2π ; x = + 3 k B. x = − + k2π ; x = + k2π 12 12 4 4 π 2π π π C. x = + k2π; x = + 5 k D. x = − + k2π; x = − + k2π 3 3 4 4
Câu 13: Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π
A. x = kπ B. x = k. C. x = k. D. x = k. 2 8 4
Câu 14: Xét các phương trình lượng giác:
(I ) sinx + cosx = 3 , (II ) 2.sinx + 3.cosx = 12 , (III ) cos2x + cos22x = 2
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm? A. Chỉ (III ) B. Chỉ (I ) C. (I ) và (III ) D. (I) và (II )
Câu 15: Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) Pt nào sau đây tương đương với pt (1) A. sin4x = 0 B. cos3x = 0 C. cos4x = 0 D. sin5x = 0
Câu 16: Điều kiện có nghiệm của pt a.sin5x + b.cos5x = c là: A. a2 + b2 ≥ c2 B. a2 + b2 ≤ c2 C. 5a2 + 5b2 ≥ c2 D. a2 + b2 < c2
Câu 17: Tổng các nghiệm của pt tanx + cotx = 2 trong (-π; π ) là: π 5π π A. π − B. C. D. 2 4 4 m
Câu 18: Tìm m để pt sin2x + cos2x = có nghiệm là: 2
A. 1− 5 ≤ m ≤ 1+ 5
B. 1− 3 ≤ m ≤ 1+ 3 C. 1− 2 ≤ m ≤ 1+ 2 D. 0 ≤ m ≤ 2
Câu 19: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là: π 5π π A. x = B. x = C. x = π D. 6 6 12
Câu 20: Tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1 là: π π π A. x = − B. 0 C. x = D. x = − 12 6 4
Câu 21: Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm: (I) cosx = 5 − 3 (II) sinx = 1– 2 (III) sinx + cosx = 2 A. (I) B. (II) C. (III) D. (I) và (II) cos 2x −1
Câu 22: Tập xác định của hàm số: y= cos x +1
A. D=R\{kπ |k∈Z} B. D={ k2π |k∈Z } C. R\ {π + k2π |k∈Z } D. R
Câu 23: Giải phương trình sin2x=2cosx được số nghiệm trong (0; 30π ) là: A. 30 B. 45 C. 60 D. 15
Câu 24:Tìm m để pt: 2cos2x-(2m + 1)cosx+m = 0 có đúng 1 nghiệm trong khoảng (0; π ).
A. m > 1 và m = 1/2.
B. m ≤ 1 và m = 1/2.
C. m ≥ 1 và m = 1/2.
D. m < 1 và m = 1/2.
Câu 25: Cho phương trình: 3sin2x-4sinx.cosx + 2cos2x - 5 = 0. Biết cosx ≠ 0. Đặt tanx=t
ta có phương trình : ……………………….
CHƯƠNG 2 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
Câu 1: Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giầy khác nhau và 2 cái mũ
khác nhau.Số cách chọn một bộ gồm quần, áo, giầy và mũ của Bình là: A. 120 B. 60 C. 5 D. 14
Câu 2: Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 người ta lập thành các số có 3 chữ số khác nhau. Số các số lẻ là: A. 60 B. 20 C.50 D. 6
Câu 3: Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường đi khác nhau, trong đó có 2 đường một
chiều từ A đến B. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau. Số cách đi và về là: A. 72 B. 56 C. 80 D. 60
Câu 4: Một quán ăn có 8 món thịt, 7 món cá và 6 món rau. Một vị khách vào quán và chọn
một thực đơn gồm đủ cả 3 món. Số thực đơn của vị khách có thể chọn là: A. 21 B. 336 C. 168 D. 27
Câu 5: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 người ta lập thành các số, mỗi số gồm 3 chữ số khác
nhau. Số các số lẻ nhỏ hơn 400 và lớn hơn 100 là: A. 18 B. 24 C. 42 D. 60
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. 0!.10! = 0 B. 2!.5! = 10! C. 0! + 10! = 10! D. 0!.1! = 1
Câu 7: Một lớp có 30 học sinh có khả năng như nhau, cần chọn ra một lớp trưởng, một bí thư
và một lớp phó. Số cách chọn là : A. 4060 B. 24360 C.10 D. 90
Câu 8: Số cách xếp chỗ ngồi khác nhau cho 6 người quanh một bàn tròn là : A. 720 B. 120 C. 72 D. 36
Câu 9: n là số nguyên dương và thỏa mãn P = 10P . Giá trị của n là: n n1 A. 7 B. 8 C.9 D. 10
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình 2 A = 0 là: x
A. {0, 1} B. ∅ C. {2, 3} D. {2}
Câu 11: n là số nguyên dương và thỏa mãn 4 4 A = 3A . Giá trị của n là: n n1 A. 4 B. 6 C.12 D. 16
Câu 12: n là số nguyên dương và thỏa mãn 4 A = ( 2 63 n − )
1 . Giá trị của n là: n+1 A. 6 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 13: Nếu x x
C = C thì x bằng: 6 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 0
Câu 14: Trên một đường tròn cho 10 điểm phân biệt. Số tam giác được tạo thành từ các điểm đó là: A. 3 C B. 3 A C. 3 7C D. 1 1 1 C C C 10 10 10 10 9 8
Câu 15: Cho tập E gồm 9 phần tử.Số các tập con gồm 3 phần tử của tập E là: A. 27 B. 81 C. 84 D. 504
Câu 16: Nghiệm của phương trình 1 2 3
C + C + C = 5x là : x x x A. 0 B. 5 C. 3; 5 D. 4;5
Câu 17: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm
phân biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số đường thẳng được tạo thành từ các điểm đó là: A. 30 B. 55 C.25 D. 32
Câu 18: Trên mặt phẳng cho 2 đường thẳng song song a, b. Trên đường thẳng a cho 5 điểm
phân biệt, trên đường thẳng b cho 6 điểm phân biệt . Số tam giác được tạo thành từ các điểm đó là: A. 135 B. 165 C. 25 D. 30
Câu 19: Cuối buổi liên hoan trước khi ra về, mọi người đều bắt tay nhau. Số người tham dự
là bao nhiêu, biết số cái bắt tay là 28. A. 14 B. 7 C. 8 D.28
Câu 20: Hệ số của 6
x trong khai triển của ( 2 − )5 2 x là: A-40 B. 10 C.15 D. 40
Câu 21: Hệ số của 10 5
x y trong khai triển của ( + )15 2x y là: A. 10 C B. 10 5 2 C C. 5 5 2 C D. 10 2C 15 15 15 15 1
Câu 22: Số hạng thứ 7 trong khai triển của ( 3 x − )8 là: 3 x A. 6 28x B. 5 28x C. 28 D. - 5 8x Câu 23: Tổng 0 1 2 3 4 5
S = C + C + C + C + C + C là: 5 5 5 5 5 5 A. 0 B. 128 C.64 D. 32 Câu 24: Tổng 0 1 2 3 4 5 6
S = C 2C + 4C 8C + 16C 32C + 64C là: 6 6 6 6 6 6 6 A.0 B. 1 C. -1 D. 32 1
Câu 25:Số hạng không chứa x trong khai triển của (2x − )6 là: 2 x A. 4 4 2 C B. 4 42 C C. 3 3 2 C D. 2 42 C 6 6 6 6
Câu 26:Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 3 là: 1 1 1 1 A. B C. D. 6 12 18 36
Câu 27: Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 quân, rút ngẫu nhiên một quân. Xác suất để rút được quân át là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 52 13 26 6
Câu 28:Gieo ngẫu nhiên ba đồng xu cân đối và đồng chất. Xác suất để cả ba đồng xu xuất hiện mặt ngửa là: 1 3 1 1 A. B. C. D. 4 8 8 2
Câu 29: Một hộp đựng 5 bi trắng, 3 bi xanh và 2 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 bi từ
hộp đó. Xác suất để 4 bi được lấy ra có hai màu trắng và xanh là: 1 19 1 13 A. B. C. D. 6 21 3 42
Câu 30: Một tổ có 12 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh của tổ đó
để trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn là 3 học sinh nam: 1 11 11 1 A. B. C. D. 3 15 28 55
Câu 31:Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc và một đồng xu một lần. Xác suất để số chấm xuất
hiện trên mặt con súc sắc là một số lẻ và đồng xu xuất hiện mặt ngửa: 1 1 5 1 A. B. C. D. 4 6 12 2
Câu 32:Bốn nam sinh và bốn nữ sinh được xếp ngồi vào 8 chiếc ghế kê thành hai dãy, mỗi
dãy có 4 ghế đối diện nhau. Tính xác suất sao cho nam và nữ ngồi đối diện nhau: 1 8 11 3 A. B. C. D. 4 35 35 35 5 1 3
Câu 33: Cho hai biến cố A, B. Nếu ( P A∪ ) B = , ( P A ) B = , ( P ) B = thì P(A) bằng: 8 16 4 7 7 7 11 A. B. C. D. 16 8 4 16
Câu 34: Cho hai biến cố A, B độc lập. Nếu ( P ) A = , 0 ; 6 ( P A ) B = ,
0 24 thì P(B) bằng: A. , 0 144 B. , 0 36 C. , 0 4 D. , 0 84 1 1
Câu 35: Cho hai biến cố A, B độc lập và ( P ) A = ; ( P A∪ ) B = thì P(B) bằng: 9 3 1 1 1 1 A. B. C. D. 12 4 27 3
Câu 36. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào không phải là phép thử ngẫu nhiên:
A. Gieo đồng tiền xem nó mặt ngửa hay mặt sấp
B. Gieo 3 đồng tiền và xem có mấy đồng tiền lật ngửa
C. Chọn bất kì 1 HS trong lớp và xem là nam hay nữ
D. Bỏ hai viên bi xanh và ba viên bi đỏ trong một chiếc hộp, sau đó lấy từng viên một
để đếm xem có tất cả bao nhiêu viên bị
Câu 37. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc. Số phần tử của không gian mẫu là: A. 24 B. 12 C. 6 D. 8
Câu 38. Cho phép thử có không gian mẫu Ω = { , 1 , 3 , 2 } 6 , 5 , 4
. Các cặp biến cố không đối nhau là:
A. A={1} và B = {2, 3, 4, 5, 6}
B. C={1, 4, 5} và D = {2, 3, 6}
C. E={1, 4, 6} và F = {2, 3} D. Ω và φ
Câu 39. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Gọi A là biến
cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 40. Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là: 1 1 12 3 A. B. C. D. 13 4 13 4
B- TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC
CHƯƠNG 1: PHÉP BIẾN HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
Câu 41. Cho hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; R’) với R ≠ R’. Có bao nhiêu phép
vị tự biến đường tròn (O; R) thành (O; R’)? A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x + 2y – 1 = 0
và vectơ v = (2; m). Để phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó, ta phải chọn m là số: A. 2 B. –1 C. 1 D. 3
Câu 43. Cho tam giác ABC và A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB.
Gọi O, G, H lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, trọng tâm và trực tâm của tam giác
ABC. Lúc đó phép biến hình biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C’ là: A. V B. V C. V D. V 1 1 1 1 (O;− ) (G;− ) ( H ;− ) ( H ; ) 2 2 3 3
Câu 44. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Phép dời hình là một phép đồng dạng
B. Phép vị tự là một phép đồng dạng
C. Phép quay là một phép đồng dạng
D. Phép đồng dạng là một phép dời hình 
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo v (1; 3) biến điểm
M(–3; 1) thành điểm M/ có tọa độ là: A. (–2; 4) B. (–4; –2) C. (2; –4) D. (4; 2) 
Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. phép tịnh tiến theo v (–3; 1) biến
parabol (P): y=–x2+1 thành parabol (P/) có phương trình là: A. y= –x2 – 6x + 5 B. y=–x2 + 6x – 5 C. y=x2 + 6x + 6
D. y= –x2 – 6x – 7
Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm I(4; –2), M(–3; 5), M/(1; 1).
Phép vị tự V tâm I tỷ số k, biến điểm M thành M/. Khi đó giá trị của k là: 7 7 3 3 A. B. C. D. 3 3 7 7
Câu 48. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x + 3y – 1 = 0 và I(–1; 3),
phép vị tự tâm I tỉ số k = –3 biến d thành đường thẳng (d/). Khi đó phương trình đường thẳng (d/) là:
A. 2x + 3y + 26 = 0 B. 2x + 3y – 25 = 0
C. 2x + 3y + 27 = 0 D. 2x + 3y – 27 = 0
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn lần lượt có phương 7
trình: (C): x2+ y2 – 2x + 6y – 6= 0 và (C/): x2+ y2 – x + y – = 0. Gọi (C) là ảnh của (C/) 2
qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị của k là: 1 1 A. B. 2 C. D. 4 2 4
Câu 50. Hai đường thẳng (D. và (d/) song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến
đường thẳng (D. thành (d/) A. Vô số B. 1 C. 2 D. 3
Câu 51. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(4; 5). Hỏi A là ảnh của 
điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ v (2; 1)? A. B(3; 1) B. C(1; 6) C. D(4; 7) D. E(2; 4)
Câu 52. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M(1; 1). Trong bốn điểm sau đây điểm nào là
ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450: A. A(–1; 1) B. B(1; 0) C. C( 2 ; 0) D. D(0; 2 )
Câu 53. Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α 0 , ≤ α ≤ 2π ,
biến tam giác thành chính nó: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời
hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo
vectơ v (3; 2) biến đường thẳng d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây: A. 3x + 3y – 2 = 0 B. x – y + 2 = 0 C. x + y + 2 = 0 D. x + y – 3 = 0
CHƯƠNG 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG QUAN HỆ SONG SONG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng (α) cắt SA, SB, SC, SD tại M, N, P, Q.
Giả sử AB cắt CD tại I, MN cắt PQ tại J. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SPI).
Chọn câu sai trong các câu sau: A. SI B. SJ C. IJ D. SQ
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P là các điểm thuộc cạnh AB, AC, BD sao cho
M là trung điểm AB; NA = 2NC; BP = 2PD; MN cắt BC tại Q; PQ cắt CD tại R. Xác
định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và tứ diện đã cho.
A. Tam giác MNP B. Tam giác MPQ C.Tứ giác MNRP D. Tam giác MNR
Câu 3 . Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q là các điểm trên các cạnh AB, BC, CD, DA
sao cho MN và PQ cắt nhau tại I. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (ACD). Chọn câu sai:
A. PN B. IQ C. PQ D. IP
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M,N, P
là trung điểm AB, BC, SO. Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNP) và hình chóp. A.Tam giác (MNP)
B. Tam giác MNH (H là giao điểm (MNP) và SD) C. Tứ giác D. Ngũ giác
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm BC, BD; P là điểm bất kỳ thuộc
cạnh AB. (P không trùng với A, B). Giao điểm của AN và DP là I; giao điểm của AM
và CP là J. Nhận xét gì về bốn điểm M, N, I, J.
A. Bốn điểm thuộc cùng mặt phẳng
B. Tứ giác MNIJ là hình thoi
C. Tứ giác MNIJ là hình thang
D. Tứ giác MNIJ là hình bình hành
Câu 6. Cho hình lập phương ABCDA Gọi E, F là trung điểm B 1B1C1D1. 1C1và C1D1.
Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AEF) và hình lập phương là hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác
C.Hình bình hành D. Ngũ giác
Câu 7. Cho lăng trụ tam giác ABCA Gọi G và G 1B1C1.
1 là trọng tâm của đáyABC và A
O là trung điểm của GG . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (ABO) với lăng trụ l 1B1C1, 1 à hình gì?
A. Tam giác B. Tứ giác
C.Hình bình hành D. Hình thang
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD (AB không song song với CD). Gọi E là một điểm trên
SC ( không trùng với S và C); F là giao điểm của mp (ABE) với SD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Thiết diện của hình chóp với mp (ABE) là một tứ giác.
B. Ba đường thẳng AB, DC và FE đồng quy tại J.
C. Điểm J nằm trong mp (ABE).
D. Các mệnh đề trên đều đúng.
Câu 9. 𝐴𝐴𝐴𝐴 ∩ 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑂𝑂, 𝐴𝐴𝐵𝐵 ∩ 𝐵𝐵𝐴𝐴 = 𝐼𝐼. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là:
A. SC B. SB C.SO D. SI
Câu 10. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A.Ba điểm B. Một điểm và một đường thẳng
C. Hai đường thẳng cắt nhau D. Bốn điểm
Câu 11. Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định được bao
nhiêu mặt phẳng phân biệt từ bốn điểm đó.
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 12. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BD,
AB, CD, AD, BC. Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng
A. P, Q, R, S B. M, P, R, S
C. M, R,S, N D. M,N,P,Q
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD. thiết diện của mặt phẳng (P) tùy
ý với hình chóp không thể là:
A. Lục giác B. Ngũ giác C. Tứ giác D. tam giác
C- PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN
Phần I: LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP, XÁC SUẤT I.1-Lượng giác:
Bài 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: cot x tan 2x π 1) y = 2) y =
3) y = cot(x + ) cos 2x −1 1+ sin x 3
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (nếu có) của các hàm số sau: π
1) y = 3sin(2x − ) −1 2) y = 3 − 2 1+ cos 2x 3) y = cos 2x − sin x + 3 6
Bài 4 : Giải các phương trình sau: π π  4π   2π  2   2  
1) cos  − 2x = sin  x +  2) sin 2x +  + 2cos x +  = 0  3   4   3   3  3
3) 2 tan x − 3cot x − 2 = 0 4) − 4 tan x − 2 = 0 cos2 x
5) cos 2x + sin 2 x − 2cos x +1 = 0
6) sin 3x cos5x = cos xsin 7x  π   x π 
7) cos3x + 3cos 2x = 1 ( 2 + cos x) 8) co  s x −  = 2sin −   6   2 3 
9) cos2 x + cos2 2x + cos2 3x = 1
10) sin 2 x + cos2 5x = sin 2 7x + cos2 3x
Bài 5:Giải các phương trình sau:
1) 3sin 2x − 3 cos6x = 1 4sin3 + 2x
2) cos7x cos5x − 3 sin 2x = 1− sin 7xsin 5x 1
3) 3 sin 4x − cos 4x = sin x − 3 cos x
4) 3 sin x + cos x = cosx  π 
5) 2sin x cos3x + 3 cos 2x = sin 4x + 2sin x − 
6) 2sin 2 x − 5sin x cos x − cos2 x = 2 −  6 
7) sin x + cos x − 4sin3 x = 0 8) 3 4sin x 2
+ 3sin xcos x = sin x 3 + cos x  π  1 1 9) 1 ( 2 − sin 2x) − (
5 sin x − cos x) + 3 = 0
10) 2 2 sin x +  = +  4  sin x cos x
11) 2(sin x + cos x) = tan x + cot x
12) 4cos x − 2cos 2x − cos 4x = 1
13) sin x − cos x + 2sin 2x + 2cos 2x = 2
14) 9sin x + 6cos x − 3sin 2x + cos 2x = 8 cos 2x 2 1 15) (2cos x − )(
1 2sin x + cos x) = sin 2x − sin x 16) cot x −1 =
+ sin x − sin 2x 1+ tan x 2
Bài 6: Giải các PTLG sau với các điều kiện cho trước của biến số x: 1) x∈( ;
0 π ) của phương trình : sinx + sin3x = cos2x + cos4x 2)  π   5π   7π  x ∈  π 3 ;
 của phương trình : sin2x +  − 3cos x −  = 1+ 2sin x  2   2   2  3)  π  3 1 x ∈ − ; π 2  của phương trình : + = 8cos2x  2  cos x sin x 4) 
cos3x + sin 3x x ∈ ( ; 0 π
2 ) của phương trình : 5sin x +  = cos2x + 3  1 + 2sin 2x
I.2–Đại số tổ hợp:
Bài 1:
Giải các phương trình và bất phương trình sau: 1 1 2 2 6 1) C1 + C 6 2 + C 6 3 = 9x2 −14x 2) 3 2 A + 3A = P 3) 3 A A C +10 x x x x x x 1 + 2 2 2x x x x
Bài 2: Tính các tổng sau: 1) 0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
S = C + 2C + 2 C + 2 C + 2 C + 2 C 5 5 5 5 5 5 n 0 1 1 1 2 1 3 n 1
2) S = 4 [C C + C C + ... + (− ) 1 n C ] n 4 n 42 n 43 n 4n n 4 A + 3 3 C 3) n 1 S = + n ,biết 2 C + 2 2 C + 2 2 2 C + C =149 n+ n+ n+ n+ (n + )! 1 1 2 3 4 Bài 3:  n
1) Tìm hệ số của số hạng chứa x 2 1 8 3 3
trong khai triển  x +
 , x ≠ 0 ,biếtC C = 7(n + ) 3 6  n+ n+ x  4 3
2) Tìm hệ số củasố hạng chứa x5 3 1 2 3 2
trong khai triển (x + + )n
x 1 ,biếtC + C 6 + C 6 = 9n −14n n n n  n
3) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 2 2x +
 , x ≠ 0 ,biết n n+2 n 1 C + C = 2 + C 2  x  14 14 14 4) Khai triển 9 2 9 3 ( x + ) 2
= a + a x + a x + ...+ a x 0 1 2 9
. Tìm max {a0, a1,a2,…,a9}.
Bài 4: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số:
1) Là số chẵn có 5 chữ số khác nhau.
2) Là số có 5 chữ số khác nhau sao cho luôn có mặt chữ số 2.
3) Là số có 10 chữ số trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần,chữ số 3 có mặt 2 lần,các chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
4) Lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lớn hơn 352.
5) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau không có mặt chữ số 0 và tính tổng các số đó.
Bài 6: Trong kì thi học sinh giỏi Toán thành phố có 100 học sinh tham dự.Biết có 1 giải
nhất ,5 giải nhì và 10 giải 3.Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.Tính xác suất để trong 5 học sinh
được chọn có 1 học sinh đạt giải nhất,1 học sinh được giải nhì ?
Bài 7: Trong một hộp kín đựng 2 bi đỏ,6 bi đen và 8 bi xanh giống nhau. Lấy ngẫu nhiên
6 bi trong hộp .Tính xác suất để 6 bi lấy ra:
a) Không có bi xanh b) Có ít nhất 1 bi xanh c) Số bi đen bằng số bi xanh
Bài 9:Xác suất bắn trúng hồng tâm của 1 người bắn cung là 0,3.Tính xác suất để trong 3 lần bắn độc lập:
a) Người đó bắn trúng hồng tâm đúng 1 lần.
b) Người đó bắn trúng hồng tâm ít nhất 1 lần. Phần II: HÌNH HỌC
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(-2;1),đường thẳng d: 2x + y + 5 = 0 và
đường tròn (C) có pt: x2 + y2 + 4x – 2y + 1 = 0.Tìm tọa độ điểm ảnh của A,phương trình
đường thẳng là ảnh của d, phương trình đường tròn là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ v = ) 3 ; 1 ( .
Bài 2:Cho 2 đường thẳng d: 2x – 3y + 5 = 0 và d’: 2x – 3y - 1 = 0.
a) Hỏi có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d’ ? Xác định phép tịnh tiến biến d
thành d’ sao cho độ dài véc tơ tịnh tiến là nhỏ nhất.
b) Phép tịnh tiến theo véc tơ v cùng phương với trục Ox biến d thành d’.Tìm phương
trình đường tròn là ảnh của đường tròn (C) : x2 + y2 - 4x – 6y - 3 = 0 qua phép tịnh
tiến theo véc tơ v .
Bài 3 : Cho 2 đường tròn (C) : x2 + y2 - 6x + 2y + 1 = 0 và (C’) : x2 + y2 + 4x – 6y + 4 = 0.
Có tồn tại phép dời hình biến (C) thành (C’) không ? Nếu có , hãy chỉ ra 1 phép dời hình đó ?
Bài 4 :Cho đường thẳng d : x + 2y – 5 = 0,A(1 ;1),B(-4 ; 2).Tìm điểm tọa độ M thuộc
đường thẳng d sao cho : ( MA + MB ) đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5 : Cho đường tròn tâm O bán kính R ngoại tiếp tam giác ABC,điểm A cố định và 2
điểm B,C di động sao cho BC = 2d không đổi (d < R).Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC.
Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi.Lấy M,N,K lần lượt thuộc các cạnh AB,AD,SA.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (MNK) và (SAC).
b) Xác định giao điểm của MK và mặt phẳng (SBD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (MNK).
Bài 7: Cho tứ diện ABCD.Gọi M,N thứ tự là trung điểm của BC và AC,K là điểm thay đổi trên cạnh AD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (MNK).Xác định vị trí của
điểm K để thiết diện là hình bình hành.
b) Gỉa sử K không là trung điểm cạnh AD.Gọi I là giao điểm của BD và mặt phẳng
(MNK).Chứng minh NK,MI,CD đồng quy tại O.
c) Gọi d là giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABO) và (MNK).Chứng minh d song song với mặt phẳng (ABC).
Câu 8. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm AB; N thuộc cạnh AD sao cho DN = 1AD. 3
Dựng thiết diện của tứ diện ABCD tạo bởi mặt phẳng (CMN) . Thiết diện cắt BD tại K. Tính tỉ sốDK . BK
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành, M,N,P là trung điểm
AB, AD, SC. Dựng thiết diện của hình chóp SABCD tạo bởi mặt phẳng (MNP). Thiết
diện cắt SD tại Q. Tính tỉ số QD QS
Bài 10: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O.Gọi M,N lần lượt là trung
điểm của SB và SD,P thuộc cạnh SC (P không trùng với trung điểm của SC).
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABP) và (SBD).
b) Xác định giao điểm Q của SA với mặt phẳng (MNP).
c) Gọi I,J,K lần lượt là giao điểm của QM và AB,QP và AC,QN và AD.Chứng minh I,J,K thẳng hàng.
Bài 11:Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang đáy lớn AB, đáy nhỏ CD, AB = 2 CD.Gọi
M,N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và SB. Gọi O là giao điểm của AC và BD.
a) CMR : MN // CD và MN // (SCD).
b) G là trọng tâm tam giác SBC.Chứng minh GO // (SCD).
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (OMN).
Bài 12: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’.Gọi M,N,P lần lượt là trọng tâm các tam giác AA’B,CA’C’,CBC’.
a) Xác định giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABC) và (BA’C’).
b) Chứng minh: MN // (BA’C’), (MNP) // (BA’C’).
c) Xác định thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi mặt phẳng (MNP).
Tính diện tích thiết diện biết tam giác BA’C’ là tam giác đều cạnh a.
Document Outline

  • Tổ Toán THPT Trần Phú-Hoàn Kiếm
  • ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ MỘT NĂM HỌC 2019-2020
  • MÔN TOÁN KHỐI 11
  • A-TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC VÀ ĐẠI SỐ TỔ HỢP
  • CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
  • CHƯƠNG 2 : ĐẠI SỐ TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT