Đề cương ôn tập triết học mác - lênin trường đại học thương mại

Đề cương ôn tập triết học mác - lênin trường đại học thương mại, bao gồm caai hỏi trắc nghiệm có đáp án . giúp sinh viên ôn luyện và học tập 

lOMoARcPSD|38372003
(Đề 50 câu, thời gian làm bài: 60’)
Câu 1. Tìm từ thích hợp iền vào chỗ trống: <....tức phạm trù chỉ những mặt, những thuộc tính
không những một kết cấu vật chất nhất ịnh, còn ược lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
hay quá trình riêng lẻ khác=
A. Cái riêng
B. Cái ơn nhất
C. Cái chung
D. Tất cả ều sai
Giải thích: Cái chung phạm trù triết học dùng ch nhng mt, nhng thuộc tính không những
mt s vt, mt hiện tượng nào ó còn lặp li nhiu s vt, hiện tượng (nhiều cái riêng)
khác nữa.
Câu 2. Theo nghĩa en của câu ca dao sau ây: <Một cây làm chẳng lên non/ Ba cây chụm lại nên hòn
núi cao= thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật:
A. Quy luật chuyển hóa từ những thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất ngược lại. B.
Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật mâu thuẫn.
Giải thích: Tích lũy ủ về lượng (<ba cây=) sẽ dẫn ến sự thay ổi về chất (<hòn núi cao=).
Câu 3. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng:
A. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất.
B. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức C. Vật chất có trước,
ý thức có sau, ý thức quyết ịnh vật chất.
D. Vật chất và ý thức tồn tại hoàn toàn ộc lập với nhau.
Giải thích: Ch nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, vt chất có sau, ý thức sinh ra và quyết nh
vt cht. H giải thích nguyên nhân tận cùng của mi s vt, hiện tượng trong thế gii bng các
nguyên nhân tinh thần, ý thức.
Câu 4. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì:
A. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất. B.
Phản ánh chỉ là do ý thức của con người tưởng tượng ra.
C. Phản ánh chỉ là ặc tính của một số vật thể.
Giải thích: Phản ánh thuộc tính chung, phổ biến ca mọi ối tượng vt cht. Phản ánhnăng lc
gi lại, tái hiện li ca h thng vt chất này những ặc iểm ca h thng vt chất khác.
Câu 5. Hãy phát hiện nhận ịnh sai về phạm trù Lượng:
A. Lượng của sự vật tồn tại khách quan và tách rời chất của sự vật.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
B. Lượng của sự vật là biểu thị con số các thuộc tính của sự vật.
C. Có vô vàn lượng trong tồn tại của sự vật.
D. Lượng của sự vật có xu hướng thường xuyên biến ổi.
Giải thích: Lượng phạm trù triết học dùng ch tính quy nh vốn của s vt v mt s lượng,
quy mô, trình, nhịp iệu ca s vận ộng và phát triển cũng như các thuộc tính của s vt, biu hin
bng con s các thuộc tính, các yếu t cấu thành nó.
Câu 6. Khuynh hướng của sự phát triển theo quan iểm triết học Mác-Lênin diễn ra theo: A.
Đường xoắn ốc.
B. Đường thẳng tắp.
C. Vòng tròn khép kín.
D. Đường hình sin.
Giải thích: Đặc iểm chung của sự phát triển theo quan niệm biện chứng tính tiến lên theo ường
xoáy ốc, kế thừa, sự dường như lặp i, lặp lại của s vật, hiện tượng nhưng trên sở cao
hơn.
Câu 7. Hãy chỉ ra iểm sai về phủ ịnh biện chứng: A.
Phủ ịnh biện chứng mang tính kế thừa.
B. Phủ ịnh biện chứng mang tính khách quan.
C. Phủ ịnh biện chứng trải qua hai lần phủ ịnh.
D. Phủ ịnh biện chứng là sự tự phủ ịnh.
Giải thích: S lp lại hình thái ban u ca mi chu k phát triển nhưng trên một s cao hơn qua
hai ln ph ịnh cơ bản là phủ nh ca ph nh.
Ph nh bin chng phạm trù triết học dùng ch s ph nh t thân, sự phát triển t thân, mắt
khâu trong quá trình dẫn ti s ra ời s vt mi, ến b hơn sự vật cũ.
Ph nh bin chứng có các ặc trưng cơ bản là tính khách quan và tính kế tha.
Câu 8. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ ại ặc iểm gì?
( Đáp án nào dưới ây là úng nhất)
A. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính.
B. Đồng nhất vật chất với vận ộng.
C. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên.
D. Đồng nhất vật chất với các sự vật, hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan.
Giải thích: Khuynh hướng chung của các nhà triết hc duy vt thi c i i tìm một thc th ban
u nào ócoi yếu t to ra tt c các s vt, hiện tượng khác nhau của thế gii, tt c u bt
ngun t ó và cuối cùng ều tan biến trong ó.
Câu 9. Quan niệm nào sau ây về phạm trù Nguyên nhân là quan niệm úng nhất?
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
A. phạm trù chỉ sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa
các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một biến ổi nhất ịnh nào ó. B. phạm trù chỉ iều kiện
không thể thiếu ược cho sự xuất hiện của kết quả.
C. phạm trù chỉ những biến ổi xuất hiện do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt trong một sự vật,
hiện tượng.
D. Là cái sinh ra kết quả.
Giải thích: Nguyên nhân là phạm trù dùng ể ch s tác ộng ln nhau giữa các mặt trong mt s vt,
hiện tượng hay giữa các sự vt, hiện tượng vi nhau gây ra mt s biến ổi nhất ịnh.
Câu 10. Hoạt ộng thực tiễn khác với hoạt ộng nhận thức vì: A.
Hoạt ộng thực tiễn là hoạt ộng vật chất.
B. Không có phương án úng.
C. Hoạt ộng thực tiễn có mục ích.
D. Hoạt ộng thực tiễn có tính chất lịch sử, xã hội
Giải thích: Thc n toàn bộ nhng hoạt ộng vt chất có mục ích,có tính sáng tạo, mang tính lch
s - xã hội của con người nhm ci biến t nhiên và xã hội.
Nhn thc quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào trong ầu óc con người một cách năng
ộng và sáng tạo, trên cơ sở thc ễn mang tính lịch s - xã hội c th.
Câu 11. Hãy iền từ thích hợp ể có một ịnh nghĩa úng: <Kết quả dùng ể chỉ những biến ổi xuất hiện
do .... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng=?
A. Sự ràng buộc.
B. Sự thống nhất.
C. Sự phụ thuộc.
D. Sự tác ộng.
Giải thích: Kết qu phạm trù dùng ch nhng biến i xut hin do nh ững tác ng giữa các mặt,
các yếu t trong mt s vt hoc giữa các sự vt, hiện tượng gây nên.
Câu 12. Định nghĩa nào về thực tiễn sau ây là ầy ủ và chính xác nhất?
A. Thực tiễn toàn bộ những hiện tượng vật chất-cảm tính, tính lịch sử- hội của con
người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
B. Thực tiễn là toàn bộ hoạt ộng vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
C. Thực tiễn là toàn bộ hoạt ộng vật chất có ý thức, có mục ích của con người.
D. Thực tiễn toàn bộ hoạt ộng tính chất loài của con người. Giải thích: Thc n toàn bộ
nhng hoạt ng vt chất mục ích,có tính sáng tạo, mang tính lch s - hội của con người
nhm ci biến t nhiên và xã hội.
Câu 13. Vì sao trong hoạt ộng nhận thức, muốn hiểu cái chung thì phải nhận thức từng cái riêng? A.
Vì cái ơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau tùy vào những iều kiện nhất ịnh.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
B. Vì cái riêng chứa ịnh nhiều ặc iểm, nhiều thuộc tính a dạng, phong phú.
C. Vì cái riêng giữ vai trò quyết ịnh ối với cái chung.
D. Vì cái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng ể biểu hiện sự tồn tại của nó.
Giải thích: Cái chung bộ phn của cái riêng, chỉ tn tại trong cái riêng ( ó chính những b
phn giống nhau, cùng tồn ti trong nhiều cái riêng). Cái riêng chỉ tn ti trong mi quan h với cái
chung, không có cái riêng tách rời cái chung.
Câu 14. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?
A. Được hình thành trực tiếp qua lao ộng, sản xuất, do các quan hệ xã hội và ngôn ngữ.
B. Có nguồn gốc sâu xa từ nguồn gốc tự nhiên của ý thức, là iều kiện ủ.
C. Chứng tỏ ý thức của con người giống ộng vật, cũng có hệ thần kinh trung ương.
D. Chứng tỏ phản ánh ý thức của con người không khác gì trình ộ phản ánh tâm lý của ộng vật.
Giải thích: Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức. Ý thứcmt hiện tượng
tính hội, do ó không phương tiện trao ổi hội v mặt ngôn ngữ thì ý thức không thể hình
thành và phát triển ược.
Câu 15. Hãy phát hiện nhận ịnh úng nhất về phạm trù cái ơn nhất?
A. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ mới liên hệ tác ộng qua lại lẫn nhau
nhiều sự vật ơn lẻ.
B. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ lặp lại ở nhiều sự vật ơn lẻ.
C. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ chỉ có ở sự vật này mà không lặp lại
sự vật khác.
D. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ tồn tại tương ối ộc lập với sự vật khác. Giải
thích: Cái ơn nhất phạm trù triết học dùng ch các mặt, các ặc iểm ch vốn một s vt,
hiện tượng (một cái riêng) nào ó mà không lặp li s vt, hiện tượng khác.
Câu 16. Xác ịnh nội dung bản trong ịnh nghĩa của V.I.Lênin về vật chất: A.
Thực tại khách quan tồn tại ộc lập với cảm giác.
B. Thực tại khách quan.
C. Thực tại khách quan tồn tại ộc lập với ý thức khi tác ộng ến giác quan con người thì
thể sinh ra cảm giác.
D. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra thực tại một sự trừu tượng của
duy.
Giải thích: Vt cht một phạm trù triết học dùng ch thc tại khách quan ược em lại cho con
người trong cảm giác, ược cảm giác của con người chép lại, chp li, phản ánh tồn tại không lệ
thuộc vào cảm giác.
Câu 17. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ ó phân biệt vật chất với ý thức ã ược V.I.Lênin xác
ịnh trong ịnh nghĩa của vật chất là thuộc tính: A. Tính a dạng.
B. Tồn tại.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
C. Tồn tại khách quan.
D. Có thể nhận thức ược.
Giải thích: <Dùng chỉ thực tại khách quan=: thuộc tính tồn tại khách quan, tồn tại ngoài ý thức,
ộc lập, không phụ thuộc vào ý thức con người.
Câu 18. Khái niệm nào dùngchỉ thời iểmtại ó sự thay ổi về lượng ãthay ổi căn bản nhất
của sự vật: A. Điểm nút.
B. Độ.
C. Chất.
D. Lượng.
Giải thích: Điểm nút: iểm gii hạn tại ó sự thay i v lượng t ti ch phá vỡ cũ, làm cht
ca s vt, hiện tượng ổi thành chất mi, tức là xảy ra bước nhy.
Câu 19. Hình thức nào sau ây của thực tiễn hình thức thực tiễn bản quyết ịnh nhất? A.
Hoạt ộng y tế.
B. Hoạt ộng nghệ thuật C. Hoạt
ộng sản xuất vật chất.
D. Hoạt ộng chính trị-xã hội.
Giải thích: Hoạt ng sn xut vt cht: hình thức hoạt ộng bản, ầu tiên của thcễn. Đây
hoạt ộng trong ó con người dùng những công cụ lao ộng tác ộng vào giới t nhiên to ra ca
ci vt chất, các iều kin cn thiết ể nhằm duy trì sự tn tại và phát triển của mình.
Câu 20. Con ường biện chứng của sự nhận thức chântheo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng diễn ra như thế nào?
A. Đi từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng.
B. Đi từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn.
C. Đi từ trực quan ến trực quan.
D. Đi từ lý luận ến thực tiễn, tư duy trừu tượng ến thực tiễn.
E. Đi từ tư duy trừu tượng ến tư duy trừu tượng.
Giải thích: Trong tác phẩm Bút triết hc, V.I.Lênin ã khái quát con ường bin chng ca s
nhn thức chân như sau: Từ trực quan sinh ộng ến duy trừu tượng từ duy trừu tượng ến
thc n - ó con ường bin chng ca s nhn thức chân lý, của s nhn thc hin thc khách
quan.
Câu 21. Khái niệm nào dùng chỉ tính quy ịnh vốn của sự vật, hiện tượng về mặt số lượng các
yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc ộ, nhịp iệu của sự vận ộng, phát triển của sự vật?
A. Lượng.
B. Chất.
C. Độ.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
D. Điểm nút.
Giải thích: Lượng phạm trù triết học dùng ch tính quy nh vốn của s vt v mt s lượng,
quy mô, trình, nhịp iệu ca s vận ộng và phát triển cũng như các thuộc tính của s vt, biu hin
bng con s các thuộc tính, các yếu t cấu thành nó.
Câu 22. Điểm giống nhau căn bản giữa phủ ịnh phủ ịnh biện chứng gì? A.
Có sự xuất hiện cái mới trên cơ sở cao hơn.
B. Giữ lại những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái bị phủ ịnh.
C. Thay thế sự vật hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác.
D. Quá trình tự thân phủ ịnh.
Giải thích: Phủ ịnh một trong những quy luật bản của phép biện chứng, ặc trưng cho phương
hướng phát triển, sự thống nhất giữa tiến bộ và liên tục trong sự phát triển, sự xuất hiện của cái mới
và sự tái diễn tương ối của một số yếu tố của cái cũ.
Phủ ịnh biện chứng là sự <tự thân phủ ịnh=, tức là sự phủ ịnh xuất phát từ nhu cầu tồn tại, phát triển
của sự vật: sự vật chỉ thể tồn tại, phát triển một khi tất yếu phải vượt qua hình thái tồn
tại dưới hình thái mới.
Câu 23. Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai oạn nhận thức nào?
A. Nhận thức cảm tính.
B. Nhận thức thông thường.
C. Nhận thức lý tính.
D. Nhận thức khoa học.
Giải thích: Nhận thức cảm tính (hay còn gọi trực quan sinh ộng) giai oạn ầu tiên của quá
trình nhận thức. Đógiai oạn con người sử dụng các giác quan ể tác ộng vào sự vật nhằm nắm bắt
sự vật ấy. Nhận thức cảm tính gồm các hình thức sau: Cảm giác, Tri giác Biểu tượng.
Câu 24. Quan niệm nào sau ây về phạm trù Kết quả quan niệm úng nhất? A.
Là phạm trù chỉ cái hiện tại chưa có nhưng rồi sẽ có trong tương lai.
B. phạm trù chỉ những biến ổi xuất hiện do tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một
sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra.
C. phạm trù chỉ cái bắt nguồn từ những mối liên hệ bên trong sự vật, do ó nhất ịnh phải
diễn ra.
Giải thích: Kết qu phạm trù dùng ch nhng biến i xut hin do nh ững tác ng giữa các mặt,
các yếu t trong mt s vt hoc giữa các sự vt, hiện tượng gây nên.
Câu 25. Chọn câu trả lời úng trong các phương án sau: Một trong những vai trò của thực tiễn ối với
nhận thức:
A. Thực tiễn do ý thức con người tạo ra.
B. Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
C. Tất cả các áp án ều úng.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
D. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Giải thích: Vai trò của thc ễn ối vi nhn thc:
1. Thc ễn là cơ sở ca nhn thc
2. Thc ễn là ộng lc ca nhn thc
3. Thc ễn là mục ích của nhn thc:
Câu 26. Hãy sắp xếp các hình thức vận ộng của vật chất theo úng trật tự phát triển các nhận thức
vận ộng từ thấp ến cao của vật chất: 1. Vận ộng vật lý; 2. Vận ộng cơ học; 3. Vận ộng sinh vật học;
4. Vận ộng hóa học; 5. Vận ộng xã hội:
A. 3-4-5-2-1
B. 2-1-4-3-5
C. 1-2-3-4-5
D. 5-4-3-2-1
Giải thích: 5 hình thức cơ bản của vận ộng:
+ Vận ộng cơ học là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian.
+ Vận ộng vật sự vận ộng của các phân tử, các hạt bản, vận ộng iện tử, các quá trình nhiệt,
iện...
+ Vận ộng hóa học quá trình hóa hợp phân giải các chất, vận ộng của các nguyên
tử.
+ Vận ộng sinh học là sự trao ổi chất giữa cơ thể sống với môi trường.
+ Vận ộng xã hội là sự biến ổi ca lch s và xã hội, s thay ổi, thay thế các quá trình xã hội này bằng
các quá trình xã hội khác.
Câu 27. Cái.... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.
A. Chung/riêng
B. Riêng/chung
C. Đơn nhất/riêng
D. Chung/ ơn nhất
Giải thích: Cái chung bộ phn ca cái riêng, chỉ tn tại trong cái riêng ( ó chính những b
phn giống nhau, cùng tồn ti trong nhiều cái riêng). Cái riêng chỉ tn ti trong mi quan h với cái
chung, không có cái riêng tách rời cái chung.
Câu 28. Vai trò thực tiễn ối với nhận thức: A.
Là mục ích, ộng lực của nhận thức.
B. Là tiêu chuẩn ể kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức.
C. Tất cả các ý ều úng
D. Là cơ sở của nhận thức.
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
Giải thích: Vai trò của thc ễn ối vi nhn thc:
1. Thc ễn là cơ sở ca nhn thc
2. Thc ễn là ộng lc ca nhn thc
3. Thc ễn là mục ích của nhn thc:
Câu 29. Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao ộng sản xuất:
A. Tri thức kinh nghiệm
B. Tri thức lý luận
C. Không có áp án úng
D. Tri thức lí luận khoa học
Giải thích: Nhn thc kinh nghiệm nhận thức hình thành từ s quan sát các sự vt hiện tượng
trong gii t nhiên, hội hoặc qua các hiện tượng nghiên cứu khoa hc. Kết qu ca nhn thc
kinh nghiệm là những tri thc kinh nghim.
Câu 30. Bản chất của ý thức là gì?
A. Là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao ở bộ não con người.
B. Là dạng vật chất sống chỉ có ở bộ não con người.
C. Là sản phẩm phát triển lâu dài của thế giới vật chất.
D. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, nó mang tính năng ộng và sáng tạo.
Giải thích: Bn cht của ý thức là hìnhnh ch quan ca thế giới khách quan, là quá trình phản ánh
tích cực, sáng tạo hin thực khách quan của b óc người.
Câu 31. <Muốn thực sự hiểu ược sự vật, cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả
các mối liên hệ quan hệ gián tiếp của sự vật ó= (V.I.Lênin). Kết luận này ược trực tiếp rút ra từ
nội dung nào sau ây:
A. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại.
B. Mối quan hệ giữa vật chất với ý thức
C. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
D. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
Giải thích: Tt c mi s vt, hiện tượng trong thế gii (c t nhiên, xã hội tư duy) bao gi cũng
tn ti trong mi liên hệ ph biến, quynh, ràng buộc, tácng lẫn nhau, khôngsự vt hin tượng
nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ.
Câu 32. Khái niệm nào dùng ể chỉ sự chuyển hóa về vật chất do sự biến ổi trước ó về lượng tới giới
hạn iểm nút?
A. Chất
B. Điểm nút
C. Lượng
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
D. Bước nhảy
Giải thích: Bước nhy: khái niệm dùng ch giai oạn chuyển hóa bản v cht ca s vt, hiện
tượng do biến i v lượng trước ó gây ra, kết thúc một giai oạn vận ộng, bị phá vỡ, mi (s
vt, hiện tượng mới) ược xác lập.
Câu 33. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về <phát triển=:
A. quá trình vận ộng từ thấp ến cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn của tự nhiên, xã
hội và tư duy.
B. Là sự vận ộng từ thấp ến cao.
C. Là quá trình tiến lên liên tục, không có những bước quanh co, phức tạp.
D. sự tăng lên một cách ơn thuần về lượng của các s vật, hiện tượng không thay ổi về
chất.
Giải thích: Phát triển quá trình vận ng t thấp ến cao, t kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn, t
chất cũ ến cht mi trình ộ cao hơn.
Câu 34. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:
A. Lao ộng trí óc và lao ộng chân tay
B. Lao ộng và ngôn ngữ
C. Lao ộng và nghiên cứu khoa học
D. Thực tiễn kinh tế và lao ộng
Giải thích: Ý thức hình thành không phải quá trình con ngườiếp nhn th ộng các tác ng t
thế giới khách quan vào bộ óc của mình, chủ yếu t hoạt ng thc ễn. Ý thức không chỉ sự
phản ánh tái tạo còn chủ yếu sự phản ánh sáng tạo hin thực khách quan. Ngôn ngữ hệ
thống tín hiệu vt cht mang nội dung ý thức.
Câu 35. Hãy chỉ ra phán oán sai:
A. Ý thức hình thành do sự phản ánh của thế giới khách quan vào trong bộ não người B. Ý
thức hình thành thông qua quá trình giao tiếp, thảo luận, truyền ạt kinh nghiệm
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
D. Ý thức ra ời từ trong lao ộng.
Giải thích: Ý thức cái phản ánh khách quan, ý thức không phải sự vật, chỉ hình nh
trong óc người. Ý thức hìnhnh ch quan ca thế giới khách quan. V nội dung ý thức phn
ánh khách quan, còn hình thức phản ánh chủ quan. Ý thức ch thuộc tính phản ánh của mt
dng vt chất ặc biệt là bộ óc người, ch có con người mới có ý thức.
Câu 36. tưởng nôn nóng, ốt cháy giai oạn biểu hiện trực tiếp của việc không vận dụng úng
quy luật:
A. Từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại
B. Phù hợp của hình thức với nội dung
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
C. Thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
D. Phủ ịnh của phủ ịnh
Giải thích: Bt c s vt, hiện tượng nào cũng tồn ti hai mt chất lượng thng nht vi nhau,
nên cả trong nhn thức thực n cn coi trng c hai ch tiêu ịnh tính ịnh lượng. Trong nhn
thức thực n phi biết tích luỹ v lượng ạt ược biến i v chất; tránh chủ quan nóng vội, ốt
cháy giai oạn hoc bo thủ, trì trệ, th ng.
Câu 37. Quy luật nào óng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của LLSX
B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
C. Quy luật chuyển hóa từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại
D. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
Giải thích: Theo quan iểm ca ch nghĩa Mác Lênin, quy luật thng nhấtu tranh giữa các mặt
i lập, còn gọi là quy luật mâu thuẫn, là quy luật cơ bản nht, hạt nhân của phép biện chng duy vt.
Bi quy luật này chỉ ra rằng mâu thuẫn tn tại khách quan, phổ biến ca mi s vt, hin tượng.
Chính mâu thuẫn ni tại nguồn gc ca s vận ộng và phát triển. Do ó, muốn s vt phát triển thì
phải phát hiện ra mâu thuẫn phân loại từng mâu thuẫn xác ịnh mâu thuẫn nào bản, mâu
thuẫn nào chủ yếu, mâu thuẫn nào không bản, mâu thuẫn nào thứ yếu gii quyết mâu
thuẫn tng thời iểm cho phù hợp.
Câu 38. Quan niệm nào ược rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lý về sự phát triển của CNDVBC?
A. Quan iểm toàn diện
B. Quan iểm phát triển
C. Nguyên tắc khách quan
D. Quan iểm thống nhất
Giải thích: Quan iểm duy vt bin chng v s phát triển cung cấp cho chúng ta phương pháp lun
khoa học ể nhn thức và cải to thế giới là: khi xem xét các sự vật và hiện tượng phải ặt trong s
vận ộng, trong s phát triển, phải phát hiện ra các xu hướng biến ổi, chuyển hoá của chúng.
Câu 39. Hãy chỉ ra phương án sai:
A. Vật chất khi tác ộng lên giác quan của con người thì gây ra cảm giác
B. Vật chất không phụ thuộc vào ý thức của con người
C. Vật chất là cái có thể nhận thức ược
D. Vật chất là cái tuyệt nhiên chúng ta không thể nhận thức ược về nó.
Giải thích:
- Vt chất là phạm trù triết hc
Vật chất trong ịnh nghĩa vật chất của Lênin kết quả của sự khái quát hóa, trừu tượng hóa những
thuộc tính, những mối liên hệ vốn có của các sự vật, hiện tượng nên nó phản ánh cái chung, vô hạn,
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
tận, không sinh ra, không mất i; do ó không thể ồng nhất vật chất với một hay một số dạng biểu
hiện cụ thể của vật chất.
- Vt chất dùng ể ch thc tại khách quan
Vật chất tồn tại khách quan trong hiện thực, nằm bên ngoài ý thức không phụ thuộc vào ý thức
của con người. <Tồn tại khách quan= là thuộc tính cơ bản của vật chất, là tiêu chuẩn ể phân biệt cái
vật chất, cái không phải vật chất. Con người nhận thức ược hay không nhận thức ược
vật chất thì vật chất vẫn tồn tại.
- Vt chất ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chp
li, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác
thể hiểu rằng vật chất cái thể gây nên cảm giác con người khi trực tiếp hay gián tiếp
tác ộng ến giác quan của con người; ý thức của con người sự phản ánh ối với vật chất, còn vật
chất là cái ược ý thức phản ánh.
Câu 40. Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán oán, suy luận thuộc giai oạn nhận thức nào?
A. Nhận thức lý tính
B. Nhận thức kinh nghiệm
C. Nhận thức cảm tính
D. Trực quan sinh ộng Giải thích: Nhn thức tính, hay duy trừu tượng, ược th hin các
hình thức như khái niệm, phán oán và suy lun.
Câu 41. Các mặt ối lập có tác ộng lẫn nhau, bài trừ, phủ ịnh nhau triết học gọi là gì?
A. Sự thống nhất của các mặt ối lập
B. Sự chuyển hóa của các mặt ối lập
C. Sự ấu tranh của các mặt ối lập
D. Sự tác ộng và chuyển hóa của các mặt ối lập
Giải thích: Các mặt i lập không chỉ thng nhất, còn luôn < ấu tranh= với nhau. Đấu tranh ca
các mặt i lập sự tác ng qua lại theo xu hướng bài trừ phủ nh ln nhau giữa các mặt ó. Hình
thức ấu tranh của các mặt i lp hết sức phong phú, a dạng, tu thuộc vào tính chất, vào mối liên hệ
qua li giữa các mặt ối lập và tuỳ iều kin c th din ra cuộcu tranh giữa chúng.
Câu 42.Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là:
A. Hai mặt ối lập
B. Hai thuộc tính
C. Hai yếu tố
D. Hai mặt
Giải thích: Mặt i lập những mặt những ặc iểm, nhng thuộc tính, những tính quy ịnh
khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau tn ti một cách khách quan trong t nhiên, hi và tư duy.
Câu 43. Quan niệm nào sau ây về mặt ối lập biện chứng là quan niệm úng ắn nhất?
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
A. Các mặt có ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau
B. Các mặt có ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng sự vật (hay
hệ thống sự vật), tác ộng qua lại lẫn nhau, tạo nên sự vận ộng, biến ổi của sự vật.
C. Các mặt ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng sự vật (hay hệ
thống sự vật)
D. Các mặt ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau nằm trong sự liên hệ với nhau. Giải
thích: Mặt i lập những mt những ặc im, nhng thuộc nh, những tính quy ịnh
khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau tn ti một cách khách quan trong t nhiên, hội
duy.
Câu 44. <Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những s thay ổi về chất
ngược lại= vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật? A. Vạch ra khuynh hướng của sự
vận ộng, phát triển.
B. Vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển
C. Vạch ra khả năng của sự vận ộng, phát triển
D. Vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng, phát triển
Giải thích: Quy lut t những thay i v lượng dẫn ến những thay i v chất ngược li ch ra
cách thức chung nht ca s vận ộng phát triển, khi cho thy s thay i v cht ch xy ra khi s
vt, hiện tượng ã tích lũy những thay ổi v lượng ạt ến ngưỡng nhất ịnh.
Câu 45. Chọn câu trả lời úng nhất: Các tính chất của mối liên hệ là:
A. Tính a dạng, phong phú
B. Tính phổ biến
C. Tính khách quan
D. Tất cả các áp án
Giải thích: Xem Tính chất ca mối liên hệ
Câu 46. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật tính chất
gì?
A. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng
C. Tính khách quan nhưng không có tính phổ biến và tính a dạng
D. Tính khách quan, tính phổ biến nhưng không có tính a dạng
Giải thích: Xem Tính chất ca mối liên hệ
Câu 47. Điền vào chỗ trống: ..... sự vận ộng từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, từ kém hoàn
thiện ến hoàn thiện hơn=
A. Biến ổi
B. Phủ ịnh
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
C. Phát triển
D. Chuyển hóa
Giải thích: Phát triển quá trình vận ng t thấp ến cao, t kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn, t
chất cũ ến cht mi trình ộ cao hơn.
Câu 48. Chọn câu trả lời úng nhất:
A. Ý thức sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người một cách phiến diện một
chiều
B. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách máy móc
C. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách thụ ộng
D. Ý thức sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách tích cực, chủ ộng,
sáng tạo Giải thích: Ý thức theo ịnh nghĩa của triết học Mác-Lenin một phạm trù song song
với phạm trù vt chất. Theo ó, ý thức sự phản ánh thế gii vt chất khách quan vào bộ óc con
người và có sự ci biến và sáng tạo. Ý thức có mối quan h hữu cơ với vt cht.
Câu 49. Trên sở luận của nguyên nào khẳng ịnh: bản chất con người tổng hòa các
mối quan hệ xã hội?
A. Nguyên lý vật chất quyết ịnh ý thức
B. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
C. Tất cả các áp án trên ều úng
D. Nguyên lí về sự phát triển.
Giải thích: Tt c mi s vt, hiện tượng trong thế gii (c t nhiên, xã hội tư duy) bao gi cũng
tn ti trong mối liên hệ ph biến, quy ịnh, ràng buộc, tácng lẫn nhau, không có sự vt hin tượng
nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ.
Câu 50. Trong các hoạt ộng thực tiễn cơ bản, hoạt ộng nào có vai trò quan trọng nhất?
A. Hoạt ộng sản xuất vật chất
B. Hoạt ộng chính trị xã hội
C. Hoạt ộng thức nghiệm khoa học
D. Cả ba phương án trên
Giải thích: Hình thức hoạt ng thc ễn bản quan trọng nhất, quy ịnh các hoạt ộng khác
sn xut vt cht. Hot ng sn xut vt cht hình thức hoạt ộng bản, ầu tiên của thc n.
Đây hoạt ộng trong ó con người s dng những công cụ lao ộng tác ộng vào giới t nhiên
to ra ca ci vt chất, các iều kin cn thiết nhằm duy trì sự tn tại và phát triển của mình.
-Hết-
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
lOMoARcPSD|38372003
Group: Góc ôn thi TMU – Chia sẻ tài liệu và đề thi
| 1/14

Preview text:

(Đề 50 câu, thời gian làm bài: 60’)

Câu 1. Tìm từ thích hợp iền vào chỗ trống: <....tức phạm trù chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một kết cấu vật chất nhất ịnh, mà còn ược lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng hay quá trình riêng lẻ khác=

  1. Cái riêng
  2. Cái ơn nhất
  3. Cái chung
  4. Tất cả ều sai

Giải thích: Cái chung là phạm trù triết học dùng ể chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự vật, một hiện tượng nào ó mà còn lặp lại ở nhiều sự vật, hiện tượng (nhiều cái riêng) khác nữa.

Câu 2. Theo nghĩa en của câu ca dao sau ây: <Một cây làm chẳng lên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao= thể hiện nội dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật:

A. Quy luật chuyển hóa từ những thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại. B. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh

C. Quy luật mâu thuẫn.

Giải thích: Tích lũy ủ về lượng (<ba cây=) sẽ dẫn ến sự thay ổi về chất (<hòn núi cao=).

Câu 3. Chủ nghĩa duy tâm cho rằng:

  1. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết ịnh vật chất.
  2. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết ịnh ý thức C. Vật chất có trước, ý thức có sau, ý thức quyết ịnh vật chất.

D. Vật chất và ý thức tồn tại hoàn toàn ộc lập với nhau.

Giải thích: Chủ nghĩa duy tâm cho rằng ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức sinh ra và quyết ịnh vật chất. Họ giải thích nguyên nhân tận cùng của mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới bằng các nguyên nhân tinh thần, ý thức.

Câu 4. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì: A. Phản ánh là thuộc tính chung của mọi dạng vật chất. B. Phản ánh chỉ là do ý thức của con người tưởng tượng ra.

C. Phản ánh chỉ là ặc tính của một số vật thể.

Giải thích: Phản ánh là thuộc tính chung, phổ biến của mọi ối tượng vật chất. Phản ánh là năng lực giữ lại, tái hiện lại của hệ thống vật chất này những ặc iểm của hệ thống vật chất khác.

Câu 5. Hãy phát hiện nhận ịnh sai về phạm trù Lượng:

  1. Lượng của sự vật tồn tại khách quan và tách rời chất của sự vật.
  2. Lượng của sự vật là biểu thị con số các thuộc tính của sự vật.
  3. Có vô vàn lượng trong tồn tại của sự vật.
  4. Lượng của sự vật có xu hướng thường xuyên biến ổi.

Giải thích: Lượng là phạm trù triết học dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu của sự vận ộng và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật, biểu hiện bằng con số các thuộc tính, các yếu tố cấu thành nó.

Câu 6. Khuynh hướng của sự phát triển theo quan iểm triết học Mác-Lênin diễn ra theo: A. Đường xoắn ốc.

  1. Đường thẳng tắp.
  2. Vòng tròn khép kín.
  3. Đường hình sin.

Giải thích: Đặc iểm chung của sự phát triển theo quan niệm biện chứng là tính tiến lên theo ường xoáy ốc, có kế thừa, có sự dường như lặp i, lặp lại của sự vật, hiện tượng cũ nhưng trên cơ sở cao hơn.

Câu 7. Hãy chỉ ra iểm sai về phủ ịnh biện chứng: A. Phủ ịnh biện chứng mang tính kế thừa.

  1. Phủ ịnh biện chứng mang tính khách quan.
  2. Phủ ịnh biện chứng trải qua hai lần phủ ịnh.
  3. Phủ ịnh biện chứng là sự tự phủ ịnh.

Giải thích: Sự lặp lại hình thái ban ầu của mỗi chu kỳ phát triển nhưng trên một cơ sở cao hơn qua hai lần phủ ịnh cơ bản là phủ ịnh của phủ ịnh.

Phủ ịnh biện chứng là phạm trù triết học dùng ể chỉ sự phủ ịnh tự thân, sự phát triển tự thân, là mắt khâu trong quá trình dẫn tới sự ra ời sự vật mới, tiến bộ hơn sự vật cũ.

Phủ ịnh biện chứng có các ặc trưng cơ bản là tính khách quan và tính kế thừa.

Câu 8. Quan niệm về phạm trù vật chất của các trào lưu triết học duy vật thời cổ ại có ặc iểm gì? ( Đáp án nào dưới ây là úng nhất)

  1. Đồng nhất vật chất với những sự vật cảm tính.
  2. Đồng nhất vật chất với vận ộng.
  3. Đồng nhất vật chất với giới tự nhiên.
  4. Đồng nhất vật chất với các sự vật, hiện tượng cụ thể của thế giới khách quan.

Giải thích: Khuynh hướng chung của các nhà triết học duy vật thời cổ ại là i tìm một thực thể ban ầu nào ó và coi nó là yếu tố tạo ra tất cả các sự vật, hiện tượng khác nhau của thế giới, tất cả ều bắt nguồn từ ó và cuối cùng ều tan biến trong ó.

Câu 9. Quan niệm nào sau ây về phạm trù Nguyên nhân là quan niệm úng nhất?

A. Là phạm trù chỉ sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hoặc giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một biến ổi nhất ịnh nào ó. B. Là phạm trù chỉ iều kiện không thể thiếu ược cho sự xuất hiện của kết quả.

  1. Là phạm trù chỉ những biến ổi xuất hiện do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt trong một sự vật, hiện tượng.
  2. Là cái sinh ra kết quả.

Giải thích: Nguyên nhân là phạm trù dùng ể chỉ sự tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật, hiện tượng hay giữa các sự vật, hiện tượng với nhau gây ra một sự biến ổi nhất ịnh.

Câu 10. Hoạt ộng thực tiễn khác với hoạt ộng nhận thức vì: A. Hoạt ộng thực tiễn là hoạt ộng vật chất.

  1. Không có phương án úng.
  2. Hoạt ộng thực tiễn có mục ích.
  3. Hoạt ộng thực tiễn có tính chất lịch sử, xã hội

Giải thích: Thực tiễn là toàn bộ những hoạt ộng vật chất có mục ích,có tính sáng tạo, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan vào trong ầu óc con người một cách năng ộng và sáng tạo, trên cơ sở thực tiễn mang tính lịch sử - xã hội cụ thể.

Câu 11. Hãy iền từ thích hợp ể có một ịnh nghĩa úng: <Kết quả dùng ể chỉ những biến ổi xuất hiện do .... giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật, hiện tượng, hoặc giữa các sự vật, hiện tượng=?

  1. Sự ràng buộc.
  2. Sự thống nhất.
  3. Sự phụ thuộc.
  4. Sự tác ộng.

Giải thích: Kết quả là phạm trù dùng ể chỉ những biến ổi xuất hiện do những tác ộng giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật hoặc giữa các sự vật, hiện tượng gây nên.

Câu 12. Định nghĩa nào về thực tiễn sau ây là ầy ủ và chính xác nhất?

  1. Thực tiễn là toàn bộ những hiện tượng vật chất-cảm tính, có tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
  2. Thực tiễn là toàn bộ hoạt ộng vật chất của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội.
  3. Thực tiễn là toàn bộ hoạt ộng vật chất có ý thức, có mục ích của con người.
  4. Thực tiễn là toàn bộ hoạt ộng có tính chất loài của con người. Giải thích: Thực tiễn là toàn bộ những hoạt ộng vật chất có mục ích,có tính sáng tạo, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

Câu 13. Vì sao trong hoạt ộng nhận thức, muốn hiểu cái chung thì phải nhận thức từng cái riêng? A. Vì cái ơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa lẫn nhau tùy vào những iều kiện nhất ịnh.

  1. Vì cái riêng chứa ịnh nhiều ặc iểm, nhiều thuộc tính a dạng, phong phú.
  2. Vì cái riêng giữ vai trò quyết ịnh ối với cái chung.
  3. Vì cái chung tồn tại trong cái riêng, thông qua cái riêng ể biểu hiện sự tồn tại của nó.

Giải thích: Cái chung là bộ phận của cái riêng, chỉ tồn tại trong cái riêng ( ó chính là những bộ phận giống nhau, cùng tồn tại trong nhiều cái riêng). Cái riêng chỉ tồn tại trong mối quan hệ với cái chung, không có cái riêng tách rời cái chung.

Câu 14. Nguồn gốc xã hội của ý thức là gì?

  1. Được hình thành trực tiếp qua lao ộng, sản xuất, do các quan hệ xã hội và ngôn ngữ.
  2. Có nguồn gốc sâu xa từ nguồn gốc tự nhiên của ý thức, là iều kiện ủ.
  3. Chứng tỏ ý thức của con người giống ộng vật, cũng có hệ thần kinh trung ương.
  4. Chứng tỏ phản ánh ý thức của con người không khác gì trình ộ phản ánh tâm lý của ộng vật.

Giải thích: Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức. Ý thức là một hiện tượng có tính xã hội, do ó không có phương tiện trao ổi xã hội về mặt ngôn ngữ thì ý thức không thể hình thành và phát triển ược.

Câu 15. Hãy phát hiện nhận ịnh úng nhất về phạm trù cái ơn nhất?

  1. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ cũ mới liên hệ tác ộng qua lại lẫn nhau ở nhiều sự vật ơn lẻ.
  2. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ lặp lại ở nhiều sự vật ơn lẻ.
  3. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ chỉ có ở sự vật này mà không lặp lại ở sự vật khác.
  4. Chỉ những mặt, những thuộc tính, quá trình riêng lẻ tồn tại tương ối ộc lập với sự vật khác. Giải thích: Cái ơn nhất là phạm trù triết học dùng ể chỉ các mặt, các ặc iểm chỉ vốn có một sự vật, hiện tượng (một cái riêng) nào ó mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng khác.

Câu 16. Xác ịnh nội dung cơ bản trong ịnh nghĩa của V.I.Lênin về vật chất: A. Thực tại khách quan tồn tại ộc lập với cảm giác.

  1. Thực tại khách quan.
  2. Thực tại khách quan tồn tại ộc lập với ý thức và khi tác ộng ến giác quan con người thì có thể sinh ra cảm giác.
  3. Tồn tại khách quan nhưng không thể nhận biết ra nó vì thực tại nó là một sự trừu tượng của tư duy.

Giải thích: Vật chất là một phạm trù triết học dùng ể chỉ thực tại khách quan ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của con người chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác.

Câu 17. Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất nhờ ó phân biệt vật chất với ý thức ã ược V.I.Lênin xác ịnh trong ịnh nghĩa của vật chất là thuộc tính: A. Tính a dạng.

  1. Tồn tại.
  2. Tồn tại khách quan.
  3. Có thể nhận thức ược.

Giải thích: <Dùng ể chỉ thực tại khách quan=: thuộc tính tồn tại khách quan, tồn tại ngoài ý thức, ộc lập, không phụ thuộc vào ý thức con người.

Câu 18. Khái niệm nào dùng ể chỉ thời iểm mà tại ó sự thay ổi về lượng ã ủ là thay ổi căn bản nhất của sự vật: A. Điểm nút.

  1. Độ.
  2. Chất.
  3. Lượng.

Giải thích: Điểm nút: là iểm giới hạn mà tại ó sự thay ổi về lượng ạt tới chỗ phá vỡ ộ cũ, làm chất của sự vật, hiện tượng ổi thành chất mới, tức là xảy ra bước nhảy.

Câu 19. Hình thức nào sau ây của thực tiễn là hình thức thực tiễn cơ bản và quyết ịnh nhất? A. Hoạt ộng y tế.

B. Hoạt ộng nghệ thuật C. Hoạt ộng sản xuất vật chất.

D. Hoạt ộng chính trị-xã hội.

Giải thích: Hoạt ộng sản xuất vật chất: là hình thức hoạt ộng cơ bản, ầu tiên của thực tiễn. Đây là hoạt ộng mà trong ó con người dùng những công cụ lao ộng tác ộng vào giới tự nhiên ể tạo ra của cải vật chất, các iều kiện cần thiết ể nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của mình.

Câu 20. Con ường biện chứng của sự nhận thức chân lý theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng diễn ra như thế nào?

  1. Đi từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng.
  2. Đi từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn.
  3. Đi từ trực quan ến trực quan.
  4. Đi từ lý luận ến thực tiễn, tư duy trừu tượng ến thực tiễn.
  5. Đi từ tư duy trừu tượng ến tư duy trừu tượng.

Giải thích: Trong tác phẩm Bút ký triết học, V.I.Lênin ã khái quát con ường biện chứng của sự nhận thức chân lý như sau: Từ trực quan sinh ộng ến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn - ó là con ường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.

Câu 21. Khái niệm nào dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật, hiện tượng về mặt số lượng các yếu tố cấu thành, quy mô tồn tại của sự vật và tốc ộ, nhịp iệu của sự vận ộng, phát triển của sự vật?

  1. Lượng.
  2. Chất.
  3. Độ.
  4. Điểm nút.

Giải thích: Lượng là phạm trù triết học dùng ể chỉ tính quy ịnh vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu của sự vận ộng và phát triển cũng như các thuộc tính của sự vật, biểu hiện bằng con số các thuộc tính, các yếu tố cấu thành nó.

Câu 22. Điểm giống nhau căn bản giữa phủ ịnh và phủ ịnh biện chứng là gì? A. Có sự xuất hiện cái mới trên cơ sở cao hơn.

  1. Giữ lại những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái bị phủ ịnh.
  2. Thay thế sự vật hiện tượng này bằng sự vật, hiện tượng khác.
  3. Quá trình tự thân phủ ịnh.

Giải thích: Phủ ịnh là một trong những quy luật cơ bản của phép biện chứng, ặc trưng cho phương hướng phát triển, sự thống nhất giữa tiến bộ và liên tục trong sự phát triển, sự xuất hiện của cái mới và sự tái diễn tương ối của một số yếu tố của cái cũ.

Phủ ịnh biện chứng là sự <tự thân phủ ịnh=, tức là sự phủ ịnh xuất phát từ nhu cầu tồn tại, phát triển của sự vật: sự vật chỉ có thể tồn tại, phát triển một khi nó tất yếu phải vượt qua hình thái cũ và tồn tại dưới hình thái mới.

Câu 23. Những hình thức nhận thức: cảm giác, tri giác, biểu tượng, thuộc giai oạn nhận thức nào? A. Nhận thức cảm tính.

  1. Nhận thức thông thường.
  2. Nhận thức lý tính.
  3. Nhận thức khoa học.

Giải thích: Nhận thức cảm tính (hay còn gọi là trực quan sinh ộng) là giai oạn ầu tiên của quá trình nhận thức. Đó là giai oạn con người sử dụng các giác quan ể tác ộng vào sự vật nhằm nắm bắt sự vật ấy. Nhận thức cảm tính gồm các hình thức sau: Cảm giác, Tri giácBiểu tượng.

Câu 24. Quan niệm nào sau ây về phạm trù Kết quả là quan niệm úng nhất? A. Là phạm trù chỉ cái hiện tại chưa có nhưng rồi sẽ có trong tương lai.

  1. Là phạm trù chỉ những biến ổi xuất hiện do tác ộng lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra.
  2. Là phạm trù chỉ cái bắt nguồn từ những mối liên hệ bên trong sự vật, do ó nhất ịnh nó phải diễn ra.

Giải thích: Kết quả là phạm trù dùng ể chỉ những biến ổi xuất hiện do những tác ộng giữa các mặt, các yếu tố trong một sự vật hoặc giữa các sự vật, hiện tượng gây nên.

Câu 25. Chọn câu trả lời úng trong các phương án sau: Một trong những vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:

  1. Thực tiễn do ý thức con người tạo ra.
  2. Thực tiễn là kết quả của nhận thức.
  3. Tất cả các áp án ều úng.
  4. Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.

Giải thích: Vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:

  1. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
  2. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức
  3. Thực tiễn là mục ích của nhận thức:

Câu 26. Hãy sắp xếp các hình thức vận ộng của vật chất theo úng trật tự phát triển các nhận thức vận ộng từ thấp ến cao của vật chất: 1. Vận ộng vật lý; 2. Vận ộng cơ học; 3. Vận ộng sinh vật học; 4. Vận ộng hóa học; 5. Vận ộng xã hội:

  1. 3-4-5-2-1
  2. 2-1-4-3-5
  3. 1-2-3-4-5
  4. 5-4-3-2-1

Giải thích: 5 hình thức cơ bản của vận ộng:

+ Vận ộng cơ học là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian.

+ Vận ộng vật lý là sự vận ộng của các phân tử, các hạt cơ bản, vận ộng iện tử, các quá trình nhiệt, iện...

+ Vận ộng hóa học là quá trình hóa hợp và phân giải các chất, vận ộng của các nguyên tử.

+ Vận ộng sinh học là sự trao ổi chất giữa cơ thể sống với môi trường.

+ Vận ộng xã hội là sự biến ổi của lịch sử và xã hội, sự thay ổi, thay thế các quá trình xã hội này bằng các quá trình xã hội khác.

Câu 27. Cái.... chỉ tồn tại trong cái... thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình.

  1. Chung/riêng
  2. Riêng/chung
  3. Đơn nhất/riêng
  4. Chung/ ơn nhất

Giải thích: Cái chung là bộ phận của cái riêng, chỉ tồn tại trong cái riêng ( ó chính là những bộ phận giống nhau, cùng tồn tại trong nhiều cái riêng). Cái riêng chỉ tồn tại trong mối quan hệ với cái chung, không có cái riêng tách rời cái chung.

Câu 28. Vai trò thực tiễn ối với nhận thức: A. Là mục ích, ộng lực của nhận thức.

  1. Là tiêu chuẩn ể kiểm nghiệm tính chân lý của quá trình nhận thức.
  2. Tất cả các ý ều úng
  3. Là cơ sở của nhận thức.

Giải thích: Vai trò của thực tiễn ối với nhận thức:

  1. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức
  2. Thực tiễn là ộng lực của nhận thức
  3. Thực tiễn là mục ích của nhận thức:

Câu 29. Tri thức nào nảy sinh một cách trực tiếp từ thực tiễn lao ộng sản xuất:

  1. Tri thức kinh nghiệm
  2. Tri thức lý luận
  3. Không có áp án úng
  4. Tri thức lí luận khoa học

Giải thích: Nhận thức kinh nghiệm là nhận thức hình thành từ sự quan sát các sự vật hiện tượng trong giới tự nhiên, xã hội hoặc qua các hiện tượng nghiên cứu khoa học. Kết quả của nhận thức kinh nghiệm là những tri thức kinh nghiệm.

Câu 30. Bản chất của ý thức là gì?

  1. Là thuộc tính của vật chất có tổ chức cao ở bộ não con người.
  2. Là dạng vật chất sống chỉ có ở bộ não con người.
  3. Là sản phẩm phát triển lâu dài của thế giới vật chất.
  4. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, nó mang tính năng ộng và sáng tạo.

Giải thích: Bản chất của ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của bộ óc người.

Câu 31. <Muốn thực sự hiểu ược sự vật, cần phải nhìn bao quát và nghiên cứu tất cả các mặt, tất cả các mối liên hệ và quan hệ gián tiếp của sự vật ó= (V.I.Lênin). Kết luận này ược trực tiếp rút ra từ nội dung nào sau ây:

  1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại.
  2. Mối quan hệ giữa vật chất với ý thức
  3. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
  4. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập

Giải thích: Tất cả mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới (cả tự nhiên, xã hội và tư duy) bao giờ cũng tồn tại trong mối liên hệ phổ biến, quy ịnh, ràng buộc, tác ộng lẫn nhau, không có sự vật hiện tượng nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ.

Câu 32. Khái niệm nào dùng ể chỉ sự chuyển hóa về vật chất do sự biến ổi trước ó về lượng tới giới hạn iểm nút?

  1. Chất
  2. Điểm nút
  3. Lượng
  4. Bước nhảy

Giải thích: Bước nhảy: là khái niệm dùng ể chỉ giai oạn chuyển hóa cơ bản về chất của sự vật, hiện tượng do biến ổi về lượng trước ó gây ra, kết thúc một giai oạn vận ộng, ộ cũ bị phá vỡ, ộ mới (sự vật, hiện tượng mới) ược xác lập.

Câu 33. Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về <phát triển=:

  1. Là quá trình vận ộng từ thấp ến cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn của tự nhiên, xã hội và tư duy.
  2. Là sự vận ộng từ thấp ến cao.
  3. Là quá trình tiến lên liên tục, không có những bước quanh co, phức tạp.
  4. Là sự tăng lên một cách ơn thuần về lượng của các sự vật, hiện tượng mà không có thay ổi về chất.

Giải thích: Phát triển là quá trình vận ộng từ thấp ến cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn, từ chất cũ ến chất mới ở trình ộ cao hơn.

Câu 34. Nhân tố cơ bản, trực tiếp tạo thành nguồn gốc xã hội của ý thức:

  1. Lao ộng trí óc và lao ộng chân tay
  2. Lao ộng và ngôn ngữ
  3. Lao ộng và nghiên cứu khoa học
  4. Thực tiễn kinh tế và lao ộng

Giải thích: Ý thức hình thành không phải là quá trình con người tiếp nhận thụ ộng các tác ộng từ thế giới khách quan vào bộ óc của mình, mà chủ yếu từ hoạt ộng thực tiễn. Ý thức không chỉ là sự phản ánh tái tạo mà còn chủ yếu là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức.

Câu 35. Hãy chỉ ra phán oán sai:

A. Ý thức hình thành do sự phản ánh của thế giới khách quan vào trong bộ não người B. Ý thức hình thành thông qua quá trình giao tiếp, thảo luận, truyền ạt kinh nghiệm

  1. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
  2. Ý thức ra ời từ trong lao ộng.

Giải thích: Ý thức là cái phản ánh khách quan, ý thức không phải là sự vật, mà chỉ là hình ảnh ở trong óc người. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan. Về nội dung mà ý thức phản ánh là khách quan, còn hình thức phản ánh là chủ quan. Ý thức chỉ là thuộc tính phản ánh của một dạng vật chất ặc biệt là bộ óc người, chỉ có con người mới có ý thức.

Câu 36. Tư tưởng nôn nóng, ốt cháy giai oạn là biểu hiện trực tiếp của việc không vận dụng úng quy luật:

  1. Từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại
  2. Phù hợp của hình thức với nội dung
  3. Thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập
  4. Phủ ịnh của phủ ịnh

Giải thích: Bất cứ sự vật, hiện tượng nào cũng tồn tại hai mặt chất và lượng thống nhất với nhau, nên cả trong nhận thức và thực tiễn cần coi trọng cả hai chỉ tiêu ịnh tính và ịnh lượng. Trong nhận thức và thực tiễn phải biết tích luỹ ủ về lượng ể ạt ược biến ổi về chất; tránh chủ quan nóng vội, ốt cháy giai oạn hoặc bảo thủ, trì trệ, thụ ộng.

Câu 37. Quy luật nào óng vai trò hạt nhân của phép biện chứng duy vật?

  1. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình ộ phát triển của LLSX
  2. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh
  3. Quy luật chuyển hóa từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại
  4. Quy luật thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập

Giải thích: Theo quan iểm của chủ nghĩa Mác Lênin, quy luật thống nhất và ấu tranh giữa các mặt ối lập, còn gọi là quy luật mâu thuẫn, là quy luật cơ bản nhất, hạt nhân của phép biện chứng duy vật. Bởi quy luật này chỉ ra rằng mâu thuẫn tồn tại khách quan, phổ biến của mọi sự vật, hiện tượng. Chính mâu thuẫn nội tại là nguồn gốc của sự vận ộng và phát triển. Do ó, muốn sự vật phát triển thì phải phát hiện ra mâu thuẫn và phân loại từng mâu thuẫn ể xác ịnh mâu thuẫn nào là cơ bản, mâu thuẫn nào là chủ yếu, mâu thuẫn nào là không cơ bản, mâu thuẫn nào là thứ yếu ể giải quyết mâu thuẫn ở từng thời iểm cho phù hợp.

Câu 38. Quan niệm nào ược rút ra từ việc tìm hiểu nguyên lý về sự phát triển của CNDVBC?

  1. Quan iểm toàn diện
  2. Quan iểm phát triển
  3. Nguyên tắc khách quan
  4. Quan iểm thống nhất

Giải thích: Quan iểm duy vật biện chứng về sự phát triển cung cấp cho chúng ta phương pháp luận khoa học ể nhận thức và cải tạo thế giới là: khi xem xét các sự vật và hiện tượng phải ặt nó trong sự vận ộng, trong sự phát triển, phải phát hiện ra các xu hướng biến ổi, chuyển hoá của chúng.

Câu 39. Hãy chỉ ra phương án sai:

  1. Vật chất khi tác ộng lên giác quan của con người thì gây ra cảm giác
  2. Vật chất không phụ thuộc vào ý thức của con người
  3. Vật chất là cái có thể nhận thức ược
  4. Vật chất là cái tuyệt nhiên chúng ta không thể nhận thức ược về nó.

Giải thích:

  • Vật chất là phạm trù triết học

Vật chất trong ịnh nghĩa vật chất của Lênin là kết quả của sự khái quát hóa, trừu tượng hóa những thuộc tính, những mối liên hệ vốn có của các sự vật, hiện tượng nên nó phản ánh cái chung, vô hạn, vô tận, không sinh ra, không mất i; do ó không thể ồng nhất vật chất với một hay một số dạng biểu hiện cụ thể của vật chất.

  • Vật chất dùng ể chỉ thực tại khách quan

Vật chất tồn tại khách quan trong hiện thực, nằm bên ngoài ý thức và không phụ thuộc vào ý thức của con người. <Tồn tại khách quan= là thuộc tính cơ bản của vật chất, là tiêu chuẩn ể phân biệt cái gì là vật chất, cái gì không phải là vật chất. Con người có nhận thức ược hay không nhận thức ược vật chất thì vật chất vẫn tồn tại.

  • Vật chất ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác

Có thể hiểu rằng vật chất là cái có thể gây nên cảm giác ở con người khi nó trực tiếp hay gián tiếp tác ộng ến giác quan của con người; ý thức của con người là sự phản ánh ối với vật chất, còn vật chất là cái ược ý thức phản ánh.

Câu 40. Những hình thức nhận thức: khái niệm, phán oán, suy luận thuộc giai oạn nhận thức nào?

  1. Nhận thức lý tính
  2. Nhận thức kinh nghiệm
  3. Nhận thức cảm tính
  4. Trực quan sinh ộng Giải thích: Nhận thức lý tính, hay tư duy trừu tượng, ược thể hiện ở các hình thức như khái niệm, phán oán và suy luận.

Câu 41. Các mặt ối lập có tác ộng lẫn nhau, bài trừ, phủ ịnh nhau triết học gọi là gì?

  1. Sự thống nhất của các mặt ối lập
  2. Sự chuyển hóa của các mặt ối lập
  3. Sự ấu tranh của các mặt ối lập
  4. Sự tác ộng và chuyển hóa của các mặt ối lập

Giải thích: Các mặt ối lập không chỉ thống nhất, mà còn luôn < ấu tranh= với nhau. Đấu tranh của các mặt ối lập là sự tác ộng qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ ịnh lẫn nhau giữa các mặt ó. Hình thức ấu tranh của các mặt ối lập hết sức phong phú, a dạng, tuỳ thuộc vào tính chất, vào mối liên hệ qua lại giữa các mặt ối lập và tuỳ iều kiện cụ thể diễn ra cuộc ấu tranh giữa chúng.

Câu 42.Trong lý luận về mâu thuẫn người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là:

  1. Hai mặt ối lập
  2. Hai thuộc tính
  3. Hai yếu tố
  4. Hai mặt

Giải thích: Mặt ối lập là những mặt có những ặc iểm, những thuộc tính, những tính quy ịnh có khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau tồn tại một cách khách quan trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 43. Quan niệm nào sau ây về mặt ối lập biện chứng là quan niệm úng ắn nhất?

  1. Các mặt có ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau
  2. Các mặt có ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng sự vật (hay hệ thống sự vật), tác ộng qua lại lẫn nhau, tạo nên sự vận ộng, biến ổi của sự vật.
  3. Các mặt có ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau, tồn tại trong cùng sự vật (hay hệ thống sự vật)
  4. Các mặt có ặc iểm, khuynh hướng biến ổi ngược chiều nhau nằm trong sự liên hệ với nhau. Giải thích: Mặt ối lập là những mặt có những ặc iểm, những thuộc tính, những tính quy ịnh có khuynh hướng biến ổi trái ngược nhau tồn tại một cách khách quan trong tự nhiên, xã hội và tư duy.

Câu 44. <Quy luật chuyển hóa từ những sự thay ổi về lượng thành những sự thay ổi về chất và ngược lại= có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật? A. Vạch ra khuynh hướng của sự vận ộng, phát triển.

  1. Vạch ra cách thức của sự vận ộng, phát triển
  2. Vạch ra khả năng của sự vận ộng, phát triển
  3. Vạch ra nguồn gốc, ộng lực của sự vận ộng, phát triển

Giải thích: Quy luật từ những thay ổi về lượng dẫn ến những thay ổi về chất và ngược lại chỉ ra cách thức chung nhất của sự vận ộng và phát triển, khi cho thấy sự thay ổi về chất chỉ xảy ra khi sự vật, hiện tượng ã tích lũy những thay ổi về lượng ạt ến ngưỡng nhất ịnh.

Câu 45. Chọn câu trả lời úng nhất: Các tính chất của mối liên hệ là:

  1. Tính a dạng, phong phú
  2. Tính phổ biến
  3. Tính khách quan
  4. Tất cả các áp án

Giải thích: Xem Tính chất của mối liên hệ

Câu 46. Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?

  1. Tính ngẫu nhiên, chủ quan
  2. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng
  3. Tính khách quan nhưng không có tính phổ biến và tính a dạng
  4. Tính khách quan, tính phổ biến nhưng không có tính a dạng

Giải thích: Xem Tính chất của mối liên hệ

Câu 47. Điền vào chỗ trống: ..... là sự vận ộng từ thấp ến cao, từ ơn giản ến phức tạp, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn=

  1. Biến ổi
  2. Phủ ịnh
  3. Phát triển
  4. Chuyển hóa

Giải thích: Phát triển là quá trình vận ộng từ thấp ến cao, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn, từ chất cũ ến chất mới ở trình ộ cao hơn.

Câu 48. Chọn câu trả lời úng nhất:

  1. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc con người một cách phiến diện và một chiều
  2. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách máy móc
  3. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách thụ ộng
  4. Ý thức là sự phản ánh thế giới khách quan vào bộ óc người một cách tích cực, chủ ộng, sáng tạo Giải thích: Ý thức theo ịnh nghĩa của triết học Mác-Lenin là một phạm trù song song với phạm trù vật chất. Theo ó, ý thức là sự phản ánh thế giới vật chất khách quan vào bộ óc con người và có sự cải biến và sáng tạo. Ý thức có mối quan hệ hữu cơ với vật chất.

Câu 49. Trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào mà khẳng ịnh: bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội?

  1. Nguyên lý vật chất quyết ịnh ý thức
  2. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
  3. Tất cả các áp án trên ều úng
  4. Nguyên lí về sự phát triển.

Giải thích: Tất cả mọi sự vật, hiện tượng trong thế giới (cả tự nhiên, xã hội và tư duy) bao giờ cũng tồn tại trong mối liên hệ phổ biến, quy ịnh, ràng buộc, tác ộng lẫn nhau, không có sự vật hiện tượng nào tồn tại cô lập, riêng lẻ, không liên hệ.

Câu 50. Trong các hoạt ộng thực tiễn cơ bản, hoạt ộng nào có vai trò quan trọng nhất?

  1. Hoạt ộng sản xuất vật chất
  2. Hoạt ộng chính trị xã hội
  3. Hoạt ộng thức nghiệm khoa học
  4. Cả ba phương án trên

Giải thích: Hình thức hoạt ộng thực tiễn cơ bản và quan trọng nhất, quy ịnh các hoạt ộng khác là sản xuất vật chất. Hoạt ộng sản xuất vật chất là hình thức hoạt ộng cơ bản, ầu tiên của thực tiễn. Đây là hoạt ộng mà trong ó con người sử dụng những công cụ lao ộng tác ộng vào giới tự nhiên ể tạo ra của cải vật chất, các iều kiện cần thiết nhằm duy trì sự tồn tại và phát triển của mình.

-Hết-