Đề cương ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề cương ôn thi học kì 1 Toán 11 năm 2021 – 2022 trường THPT Việt Đức – Hà Nội; đề cương hướng dẫn nội dung kiến thức cần ôn tập và một số đề thi HK1 Toán 11 tham khảo.

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 11 NĂM HỌC 2021 2022
I. Nội dung chương trình:
Đại s: Phương trình lượng giác; bài toán đếm; hoán v - chnh hp - t hp; nh thc Niuton;
xác sut.
Hình hc: Đại cương về đường thng và mt phẳng, hai đường thẳng song song, đường thng
song song vi mt phng.
II. Cấu trúc đề: 50 câu trc nghim Thi gian làm bài: 90 phút
III. Các đề ôn tp
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 1
NĂM HỌC 2021 2022
GV son: thy Bùi Hữu Thước
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Phương trình
2
2sin 3sin2 3xx+=
có nghiệm là
A.
4
3
xk
=+
. B.
3
xk
=+
. C.
2
3
xk
=+
. D.
5
3
xk
=+
.
Câu 2. Nghim của phương trình lượng giác
2
cos cos 0xx−=
thỏa mãn điều kin
A.
2
x
=
. B.
x
=
. C.
2
x
=−
. D.
0x =
.
Câu 3. Phương trình
( )
( )
2cos 1 tan 3 0xx+ =
có bao nhiêu nghim thuộc khoảng
( )
0;
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 4. Phương trình lượng giác
cos 3sin
0
2sin 1
xx
x
=
có nghim là
A.
6
xk
=+
. B.
7
2
6
xk
=+
. C. Vô nghim. D.
2
6
xk
=+
.
Câu 5. Điu kiện để phương trình
sin 3cos 5m x x−=
có nghim là
A.
34.m
B.
4
.
4
m
m
−
C.
4 4.m
D.
4.m
Câu 6. Phương trình
2
2sin sin2 2x m x m+=
vô nghim vi mi
m
tha mãn
A.
4
0
3
m
. B.
4
0
3
m
. C.
0
4
3
m
m
. D.
0
4
3
m
m
.
Câu 7. S giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2020;2020
để phương trình
( )
2
1 sin sin2 cos2 0m x x x+ + =
có nghim là
A.
4037
. B.
4036
. C.
2022
. D.
2024
.
Câu 8. Nghiệm dương nhỏ nht của phương trình
2sin 2sin 2 0xx+=
A.
3
4
. B.
4
. C.
3
. D.
.
Câu 9. Giá tr nh nht ca hàm s
2
sin 2cos 5y x x= +
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 10. Hàm s
2sin2 cos2
sin2 cos2 3
xx
y
xx
+
=
−+
có bao nhiêu giá tr nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Có bao nhiêu s chn gm bn ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s đầu tiên là s l.
A.
1400
. B.
5840
. C.
5040
. D.
4536
.
Câu 12. S đường chéo ca một đa giác lồi
n
cnh (
4n
) là
A.
( 3)nn
. B.
( 1)
2
nn
. C.
( 1)nn
. D.
( 3)
2
nn
.
Câu 13. Cho hai đường thng
a
b
song song với nhau. Trên đường thng
a
6 đim phân bit
trên đường thng
b
5 điểm phân bit. Hi th tạo được bao nhiêu tam giác các
đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thng
a
b
đã cho?
A.
165
. B.
180
. C.
135
. D.
200
.
Câu 14. S đường chéo ca một đa giác lồi
20
cnh
A.
320
. B.
170
. C.
360
. D.
190
.
Câu 15. Ba s hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần ca
x
trong khai trin
( )
10
12x+
A.
2
1;45 ;120xx
. B.
2
10;45 ;120xx
. C.
2
1;4 ;4xx
. D.
2
1;20 ;180xx
.
Câu 16. Có bao nhiêu s hng nguyên trong khai trin
( )
124
4
35+
A.
15
. B.
31
. C.
32
. D.
33
.
Câu 17. Biết
n
là s nguyên dương thỏa mãn
( )
32
1
3 3 52 1
nn
C A n
+
=
. Giá tr ca
n
bng
A.
13
. B.
16
. C.
15
. D.
14
.
Câu 18. H s ca
10 19
mn
trong khai trin
( )
29
2mn
A.
10
29
.C
B.
10
29
.C
C.
19 10
29
2.C
D.
19 10
29
2.C
Câu 19. Giá tr ca
n
tha mãn
33
86
5
n
nn
CA
+
++
=
A.
6n =
. B.
20n =
. C.
15n =
. D.
17n =
.
Câu 20. Số không chứa
x
trong khai triển
9
2
1
2
2
x
x



A.
672
. B.
670
. C.
670
. D.
672
.
Câu 21. Khai trin
( )
5
2 3 2 15
0 1 2 15
1 ...x x x a a x a x a x+ + + = + + + +
Hãy tính h s
10
a
.
A.
0 4 4 3
10 5 5 5 5
.a C C C C= + +
. B.
0 5 2 4 4 3
10 5 5 5 5 5 5
.a C C C C C C= + +
.
C.
0 5 2 4 4 3
10 5 5 5 5 5 5
.a C C C C C C= +
. D.
0 5 2 4 4 3
10 5 5 5 5 5 5
.a C C C C C C= +
.
Câu 22. Sau khi khai trin rút gn biu thc
( )
12 21
23
2
31
2f x x x
xx
= + + +
thì
( )
fx
bao
nhiêu s hng?
A.
29
.
B. 35
. C.
30
. D.
32
.
Câu 23. Trong khai trin nh thc:
( )
16
xy
, hai s hng cui là
A.
4
16 xy−+
. B.
15 4
16xy y+
. C.
8
15
2
16xy y−+
. D.
15 8
16 xy y−+
.
Câu 24. Mt lp
40
học sinh trong đó
3
cán b lp. Tính xác suất để chọn được
3
em trong
lớp đi dự đại hội Đoàn trường sao cho trong
3
em đó luôn có cán bộ lp.
A.
999
4940
. B.
211
988
. C.
111
520
. D.
113
520
.
Câu 25.
30
tm th đánh s t
1
đến
30
. Chn ngu nhiên ra
10
tm th. Tính xác suất để
5
th mang s l,
5
th mang s chẵn trong đó chỉ có mt th mang s chia hết cho
10
.
A.
99
500
. B.
55
254
. C.
99
667
. D.
199
667
.
Câu 26. Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thy giáo dy Toán, 5 cô giáo dy Vt lý và 3 cô giáo dy Hóa
hc. S giáo dc cn chọn ra 4 giáo viên để chm thi THPT Quc Gia. Xác suất để trong 4
giáo viên được chn có đủ 3 môn là
A.
3
11
. B.
5
13
. C.
3
7
. D.
3
8
.
Câu 27. Cho mt hộp đựng
10
viên bi, trong đó
5
viên bi màu đỏ,
3
viên bi màu xanh và
2
viên
bi màu vàng. Ly ngu nhiên mt ln hai viên bi. Xác suất để ly ra hai viên bi cùng màu là
A.
31
45
. B.
7
9
. C.
7
15
. D.
14
45
.
Câu 28.
9
tm th được đánh số t
1
đến
9
. Chn ngu nhiên ra
2
tm th. Tính xác suất để tích
ca hai s trên hai tm th là s chn.
A.
1
6
. B.
5
9
. C.
13
18
. D.
11
18
.
Câu 29. Mt t
10
học sinh trong đó có
5
hc sinh nam,
5
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp các hc sinh trong t thành hàng dc sao cho nam, n đứng xen k.
A.
28800
. B.
14400
. C.
2880
. D.
5760
.
Câu 30. Mt hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Ly ngu nhiên 4 viên bi. Xác
suất để lấy được 4 viên bi không đủ 3 màu là
A.
5040
10626
. B.
5584
10626
. C.
735
5232
. D.
5586
10626
.
Câu 31. Cho
15
điểm nm trên mt phẳng, trong đó
5
điểm nm trên một đường thng, ngoài ra
không có bt c
3
điểm nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác
3
đỉnh là 3 điểm trong
s 15 điểm đã cho.
A.
225
. B.
425
. C.
445
. D.
145
.
Câu 32. Mt hộp đựng 5 qu cầu màu đỏ, 4 qu cu màu xanh và 2 qu cu màu trng. Ly ngu nhiên
cùng mt lúc ra 3 qu. Xác suất để ly ra 3 qu cu cùng màu là
A.
13
45
. B.
31
45
. C.
14
165
. D.
151
165
.
Câu 33. Trong
10
s còn li trên bàn
2
trúng thưởng. Khi đó một người khách rút ngu nhiên
5
vé. Xác suất để trong
5
vé được rút ra có ít nht
1
vé trúng thưởng là
A.
7
19
. B.
7
15
. C.
5
13
. D.
7
9
.
Câu 34. Trong b môn Toán, thy giáo 40 câu hi khác nhau gm 5 câu hi khó, 15 câu hi trung
bình, 20 câu hi d. Một ngân hàng đề thi mỗi đề có 7 câu hỏi được chn t 40 câu hi trên.
Xác suất để chọn được đề thi t ngân hàng nói trên nht thiết phải có đ 3 loi câu hi (khó,
d, trung bình) và s câu hi d không ít hơn 4 là
A.
67
325
. B.
77
325
. C.
7
13
. D.
915
3848
.
Câu 35. Mt b đề thi toán hc sinh gii lp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chn t 15 câu d, 10 câu
trung bình 5 câu khó. Một đề thi được gi tt nếu trong đ thi c ba loi câu hi d,
trung bình khó. Đng thi s câu hi d không ít hơn 2. Lấy ngu nhiên một đề thi trong
b đề trên. Tính xác suất để đề thi ly ra là một đề thi “Tốt”.
A.
941
1566
. B.
2
5
. C.
4
5
. D.
625
1566
.
Câu 36. Xác sut bn trúng mc tiêu ca mt vận động viên khi bn một viên đạn
0,6
. Người đó
bắn hai viên đạn mt cách độc lp. Xác suất để mt viên trúng và một viên trượt mc tiêu là
A.
0,4
. B.
0,6
. C.
0,48
. D.
0,24
.
Câu 37. Ba người cùng bn vào mt bia. Xác suất để người th nht, th hai, th ba bắn trúng đích lần
t là
0,8
;
0,6
;
0,5
. Xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích là
A.
0,24
. B.
0,96
. C.
0,46
. D.
0,92
.
Câu 38. Tìm khẳng định sai.
A. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm phân bit không thng hàng.
B. Có mt và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân bit.
C. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có duy nht một điểm chung na.
D. Tn tại 4 điểm không cùng thuc mt mt phng.
Câu 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua
3
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
B. Qua
3
điểm không thng hàng có duy nht mt mt phng.
C. Qua
4
điểm phân bit bt kì có duy nht mt mt phng.
D. Qua
2
điểm phân bit có duy nht mt mt phng
.
Câu 40. Chn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng còn có vô s điểm chung khác na.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
C. Hai mt phng phân bit một điểm chung thì chúng một đường thng chung duy nht.
D. Nếu ba điểm phân bit
,,M N P
cùng thuc hai mt phng phân bit thì chúng thng hàng.
Câu 41. Các yếu t nào sau đây xác định mt mt phng duy nht?
A. Ba điểm phân bit. B. Một điểm và một đường thng.
C. Hai đường thng ct nhau. D. Bốn điểm phân bit.
Câu 42. Cho t din
ABCD
. Gi M, N lần lượt là trung điểm ca AC
CD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
A. Đưng thng
MN
. C. Đưng thng
BG
(
G
là trng tâm
ACD
).
B. Đưng thng
AM
. D. Đưng thng
AH
(
H
là trc tâm
ACD
).
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,IJ
ln lượt trung điểm
ca
,SA SB
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
IJCD
là hình thang. B.
( ) ( )
SAB IBC IB=
.
C.
( ) ( )
SBD JCD JD=
. D.
( ) ( )
IAC JBD AO=
,
O
là tâm
ABCD
.
Câu 44. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
,AB
thuc
a
,CD
thuc
b
. Khẳng định
nào sau đây đúng khi nói về
DA
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 45. Cho t din
ABCD
I
J
theo th t trung điểm ca
AD
AC
,
G
trng tâm tam
giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
GIJ
( )
BCD
là đường thng
A. qua
I
và song song vi
AB
. B. qua
J
và song song vi
BD
.
C. qua
G
và song song vi
CD
. D. qua
G
và song song vi
BC
.
Câu 46. Cho t din
ABCD
M
N
theo th t trung đim ca
AB
AC
. Mt phng
( )
qua
MN
ct t din
ABCD
theo thiết diện là đa giác
()T
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()T
là hình bình hành. B.
()T
là tam giác.
C.
()T
là tam giác hoc hình thang. D.
()T
là hình thoi.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đưng thng
( )
a mp P
( )
mp P
song song với đường thng
//a
.
B. Nếu
( )
//mp P
thì tn tại đường thng
( )
mp P

để
//

.
C. Nếu đường thng
song song vi
()mp P
()P
cắt đường thng
a
thì
cắt đường
thng
a
.
D. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phẳng thì hai đường thẳng đó song
song nhau.
Câu 48. Cho đường thng
a
nm trong
()mp
đường thng
()b
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
/ /( )b
thì
//ba
.
B. Nếu
b
ct
()
thì
b
ct
a
.
C. Nếu
//ba
thì
/ /( )b
.
D. Nếu
b
ct
()
( )
mp
cha
b
thì giao tuyến ca
()
( )
đưng thng ct c
a
b
.
Câu 49. Cho t din
ABCD
.
M
điểm nm trong tam giác
ABC
,
( )
mp
qua
M
song song vi
AB
CD
. Thiết din ca
ABCD
ct bi
( )
mp
A. Tam giác. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt trung điểm ca
SA
SC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
-------------------------------------------- HT---------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 2
NĂM HỌC 2021 2022
GV son: Đồng Th Kim Thy
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Tìm
x
tha mãn
2 2 3
2
16
10
2
x x x
A A C
x
+
.
A.
4;8x
. B.
3;4x
. C.
7;8x
. D.
5;10x
.
Câu 2. Gieo
2
con súc sắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tng s chm xut hin trên hai mt ca
2
con súc sắc đó không vượt quá
5
A.
5
18
. B.
8
9
. C.
2
3
. D.
7
18
.
Câu 3. Có hai giá tr k tha mãn
21
14 14 14
2
k k k
C C C
++
+=
. Tng ca hai giá tr đó là
A.
9
. B.
12
. C.
7
. D.
4
.
Câu 4. Cho
( )
100
2 100
1 2 100
2 .....
o
x a a x a x a x = + + + +
. Tính
1 2 100
.....
o
a a a a+ + + +
A. 1. B. 0. C. 1. D.
100
2
.
Câu 5. Tính tng
0 1 1 2 2
2 2 2 ...
n n n n
n n n n
S C C C C
−−
= + + + +
.
A.
3
n
S =
. B.
1S =
. C.
2
n
S =
. D.
0S =
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
I
trung đim
SA
. Thiết
din ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt phng
( )
IBC
A. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
). B. T giác
IBCD
.
C. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
). D. Tam giác
IBC
.
Câu 7. Sp
3
quyn sách Toán và
3
quyn sách Vt Lí lên mt ki. Xác suất để
2
quyn sách cùng
mt môn nm cnh nhau là
A.
2
5
. B.
1
5
. C.
1
20
. D.
1
10
.
Câu 8. Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ s hai ch cái trong s 26 ch cái (không dùng các ch
I
).O
Ch đầu tiên khác 0. Hi s ô tô được đăng kí nhiều nht có th là bao nhiêu?
A.
6
576.10
. B.
5
5184.10
. C.
5
4968.10 .
D. 33384960.
Câu 9. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
sin2 +2cos +sin +1
=0
tan 3
x x x
x
trên đường tròn
ợng giác là
A. 2. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
Câu 10. Gieo đồng thi ba con súc sc. S kh năng tổng s chm trên mt xut hin ca ba con súc
sc bng 10 là
A. 27. B. 42. C. 36. D. 33.
Câu 11. Phương trình lượng giác
2
sin 3cos 4 0xx =
có nghiệm là
A.
6
xk
=+
. B.
2
xk
= +
. C. Vô nghiệm. D.
2xk

= +
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R T
lần lượt là trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Kết luận nào sau đây sai?
A.
//PQ BD
. B.
//MQ AD
. C.
//MM RT
. D.
//MQ RT
.
Câu 13. Cho chóp
.S ABCD
vi
ABCD
mt t giác lồi. Hình nào sau đây không th thiết din
ca hình chóp
.S ABCD
ct bi mt
( )
mp
?
A. Ngũ giác. B. T giác. C. Lc giác. D. Tam giác.
Câu 14. Mt câu lc b ph n của phường Khương Mai 39 hội viên. Phường Khương Mai tổ
chc mt hi tho cn chọn ra 9 người xếp vào 9 v trí l tân khác nhau cổng chào, 12 người
vào 12 v trí khác nhau ghế khách mi. Hi có bao nhiêu cách chn các hội viên để đi tham
gia các v trí trong hội thao theo quy định?
A.
9 12
39 39
.CC
. B.
9 12
39 39
.AA
. C.
9 12
39 30
.CC
. D.
9 12
39 30
.AA
.
Câu 15. Mt hộp đựng
4
bi xanh và
6
bi đỏ lần lượt rút
2
viên bi. Xác suất để rút được mt bi xanh
một bi đỏ
A.
8
15
. B.
6
25
. C.
4
15
. D.
8
25
.
Câu 16. Gieo hai con súc sc. Xác suất để tng s chm trên hai mt chia hết cho
3
A.
13
36
. B.
11
36
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 17. Cho phương trình
( )
cos2 2sin 1 2 0 1 . x x m + =
Tìm
m
để PT có nghiệm thỏa
0;
2
x



.
A.
1
4
m
2
. B.
1 m
3
4
. C.
2 m
1
4
. D.
3
4
m
1
.
Câu 18. Gieo
3
con súc sắc cân đối và đồng cht. Xác suất để s chm xut hin trên
3
con súc sắc đó
bng nhau là
A.
5
36
. B.
1
36
. C.
1
18
. D.
1
9
.
Câu 19.
10
cp v chồng đi dự tic. Tính tng s cách chn một người đàn ông và một người ph
n trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng.
A.
91
. B.
10
. C.
90
. D.
100
.
Câu 20. Phương trình
( )
22
0sin 3 1 sin cos 3 cosx x x x + + =
có tổng các nghiệm thuộc
0;2
A. 2
. B.
19
6
. C.
8
3
. D.
5
2
.
Câu 21. Trong mt lp hc có 20 hc sinh nam và 24 hc sinh n. Go vn ch nhim cn chn hai hc
sinh: 1 nam và 1 n tham gia đội n ngh. Hi giáo viên ch nhiệm đó có bao nhu cách chn?
A. 480. B. 20. C. 44. D. 24.
Câu 22. Gieo đồng tin
5
lần cân đối đồng cht. Xác sut để được ít nht một đồng tin xut hin
mt sp là
A.
11
32
. B.
21
32
. C.
31
32
. D.
1
32
.
Câu 23. Tp nghim của phương trình
( )
22
72 6 2
n n n n
P A A P+ = +
A.
3;4S =
. B.
3;14S =
. C.
2;5;9S =
. D.
8;23S =
.
Câu 24. Trong mp
( )
, cho năm điểm
A
,
B
,
C
,
D
,
E
trong đó không có ba điểm nào thng hàng.
Đim
( )
S mp
. Có my mt phng to bi
S
và hai trong s năm điểm nói trên?
A.
8
. B.
20
. C.
6
. D.
10
.
Câu 25. Cho
( )
mp P
và hai đưng thng songsong
a
.b
Chn khẳng đnh sai trong c khng đnh sau.
A. Nếu
( )
mp P
ct
a
thì
( )
P
có th song song vi
b
.
B. Nếu
( )
mp P
ct
a
thì cũng cắt
b
.
C. Nếu
( )
mp P
cha
a
thì
( )
P
có th song song vi
b
.
D. Nếu
( )
mp P
song song vi
a
thì
( )
//Pb
hoc cha
b
.
Câu 26. Cho
( )
2
0 1 2
1 2 ...
n
n
n
x a a x a x a x+ = + + + +
biết
0 1 2
... 729
n
a a a a+ + + + =
. Tìm n s hng
th 5 ca khai trin.
A. n = 7; 280
4
x
. B. n = 6; 60
4
x
. C. n = 6; 240
4
x
. D. n = 7; 560
4
x
.
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thng
không nm trong
( )
mp P
song song vi mt đường thng bt
nm trong mp
( )
P
thì đường thng
song song vi
( )
mp P
.
B. Hai đường thng phân bit cùng song song vi mt mt phẳng thì 2 đường thẳng đó song
song nhau.
C. Nếu đường thng
a
nm trong
( )
mp P
( )
mp P
song song đường thng
thì đường
thng
a
không có điểm chung vi đường thng
.
D. Nếu đường thng
song song
( )
mp P
thì tn tại đường thng
nm trong
( )
mp P
song song vi đường thng
.
Câu 28. Tng các h s ca khai trin
3
1
n
x
x

+


bng
1024
. Tìm h s ca s hng cha
6
x
trong
khai trin.
A. 252. B. 165. C. 792. D. 210.
Câu 29. Tìm s hng th sáu trong khai trin
( )
10
2
3xy
.
A.
75
61236xy
. B.
10 5
61236xy
. C.
10 5
61236xy
. D.
86
17010xy
.
Câu 30. Cho t din
ABCD
.
G
trng tâm tam giác
BCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ACD
( )
GAB
A.
AH
,
H
là hình chiếu ca
B
trên
CD
. B.
AM
,
M
là trung điểm
AB
.
C.
AK
,
K
là hình chiếu ca
C
trên
BD
. D.
AN
,
N
là trung điểm
CD
.
Câu 31. Một bình đựng
4
qu cu xanh và
6
qu cu trng. Chn ngu nhiên
3
qu cu. Xác suất để
được
3
qu cu toàn màu xanh là
A.
1
20
. B.
1
30
. C.
3
10
. D.
1
15
.
Câu 32. Trên giá sách 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau 6 quyn sách
Tiếng Anh khác nhau. Hi có bao nhiêu cách chn hai quyn sách khác môn nhau?
A. 188. B. 80. C. 48. D. 60.
Câu 33. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm
1
món ăn trong
5
món,
1
loi qu
tráng ming trong
5
loi qu tráng ming và một nước ung trong
3
loại nước ung. Có bao
nhiêu cách chn thực đơn?
A.
25
. B.
15
. C.
75
. D.
100
.
Câu 34. Cho hình chóp t giác
.S ABC
. Gi
M
,
N
,
P
lần lượt trung điểm ca
SA
,
SC
,
BC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
// .SB MNP
B.
( )
// .AB MNP
C.
( )
// .BC MNP
D.
( )
// .SA MNP
Câu 35. Cho phương trình
2cos 2 0x +=
. Nếu gọi
2xk

=+
2xk

=+
2 nghiệm của
phương trình trên thì

+
bằng
A. 2. B. 0. C.
1. D. 1.
Câu 36.
30
câu hi khác nhau gm
5
câu khó,
10
câu trung bình,
15
câu d. T
30
câu đó có thể
lập được bao nhiêu đề kim tra, mỗi đề gm
5
câu khác nhau, sao cho mỗi đề phi
3
loi
câu hi (khó, trung bình, d) và s câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
142506
. C.
22750
. D.
10500
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
điểm trên
SA
sao cho
2SI IA=
,
J
đim trên
SB
sao
cho
3SJ JB=
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ABCD
( )
DIJ
A.
DG
vi
G IJ AD=
. B.
DH
vi
H IJ CD=
.
C.
DF
vi
F IJ AB=
. D.
DK
vi
K IJ BC=
.
Câu 38. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
ln lượt trung điểm
AB
và
CD
. Mt phng
( )
qua
MN
ct
AD
và
BC
ln lưt ti
P
,
Q
. Biết
MP
ct
NQ
ti
I
. Ba điểm o sau đây thng hàng?
A.
I
,
C
,
D
. B.
I
,
A
,
C
. C.
I
,
A
,
B
. D.
I
,
B
,
D
.
Câu 39. Trong khai trin nh thc
( )
1
n
ax+
ta có s hng đu là 1, s hng th hai là
24x
, s hng th 3
252
2
x
. m g tr ca n.
A. 8. B. 3. C. 21. D. 252.
Câu 40. T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi mt
khác nhau), người ta mun chn mt hng gm 7 bông, hi có bao nhiêu cách chn hoa
trong đó có ít nhất 3 bông hng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A.
120
cách. B.
20
cách. C.
10
cách. D.
150
cách.
Câu 41. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thng song song nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 42. Với giá trị nào của
m
thì phương trình
cos 1 xm+=
có nghiệm?
A.
20m
. B.
1m
. C.
02m
. D.
0m
.
Câu 43. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AD
. D.
d
qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 44. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
1
2x
x



.
A.
160
. B.
240
. C. 240. D. 160.
Câu 45. Cho hình hp
.ABCD A B C D
. Gi
O
O
lần lượt là tâm ca
ABB A

DCC D

. Khng
định nào sau đây sai?
A.
OO
là đường trung bình ca hình bình hành
ADC B

.
B.
OO
BB
cùng trong mt mt phng.
C.
( )
// ADD AOO
.
D.
OO AD
=
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A.
( ) ( )
SAC SCD d=
đi qua
S
và song song vi
AC
.
B.
( ) ( )
SAC SBD SO=
(vi
O AC BD=
).
C.
( ) ( )
SAD SBC SI=
(vi
I AD BC=
).
D.
( ) ( )
SAB SCD d=
đi qua
S
và song song vi
AB
.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
ABCD
( )
AD BC
. Gi
M
trung điểm
CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MSB
( )
SAC
A.
SJ
vi
J AM BD=
. B.
SP
vi
P AB CD=
.
C.
SI
vi
I AC BM=
. D.
SO
vi
O AC BD=
.
Câu 48. Một bình đựng
5
qu cu xanh
4
qu cầu đỏ
3
qu cu vàng. Chn ngu nhiên
3
qu
cu. Xác suất để được
3
qu cu khác màu là
A.
3
11
. B.
3
7
. C.
3
5
. D.
3
14
.
Câu 49. bao nhiêu cách xếp 7 hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt hàng ghế dài gm 7 ghế sao
cho hai bn
B
F
ngi hai ghế đầu?
A.
720
cách. B.
120
cách. C.
240
cách. D.
5040
cách.
Câu 50. Cho phương trình
( )
cot3 cot 3xx=+
. Vi
k
kℤ, nghiệm của phương trình là
A.
3
2
xk
=+
. B.
3
22
xk
=+
. C.
3
2
xk
= +
. D.
3
22
xk
= +
---------------------------------------------- HT ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 3
NĂM HỌC 2021 2022
GV son: cô Ngc Dip
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Phương trình lượng giác
2
cos 2cos 3 0xx+ =
có nghim là:
A.
2.xk
=
B.
x0=
. C.
x2
2
k
=+
. D. Vô nghim.
Câu 2. Phương trình
1
sin2x
2
=
có s nghim tha
0 x

là:
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 3. S nghim của phương trình
sin cos 1xx+=
trên khong
( )
0;
là:
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 4. Nghiệm dương bé nhất của phương trình:
2
2sin 5sin 3 0xx+ =
là:
A.
6
x
=
. B.
2
x
=
. C.
3
2
x
=
. D.
5
6
x
=
.
Câu 5. Điu kiện để phương trình
3sin cos 5x m x+=
vô nghim là
A.
4
4
m
m
−
. B.
4m
. C.
4m −
. D.
44m
.
Câu 6. Giải phương trình
33
cos sin cos2x x x−=
.
A.
24
2 , ,x k x k x k


= = + = +
. B.
24
2 , , 2x k x k x k


= = + = +
.
C.
24
2 , ,x k x k x k

= = + = +
. D.
24
,,x k x k x k


= = + = +
.
Câu 7. Tìm m để phương trình
( )
cos2 2 1 cosx 1 0x m m + =
có đúng 2 nghiệm
;
22
x




.
A.
10m
. B.
01m
. C.
0 1.m
D.
1 1.m
Câu 8. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà các ch sng chc lớn hơn chữ s ng đơn vị?
A.
40
. B.
45
. C.
50
. D.
55
.
Câu 9. Có bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s?
A.
900
. B.
901
. C.
899
. D.
999
.
Câu 10.
10
cp v chồng đi dự tic. Tng s cách chn một người đàn ông một người ph n
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng là
A.
100
. B.
91
. C.
10
. D.
90
.
Câu 11. T các ch s
2,3,4,5
có th lập được bao nhiêu s gm
4
ch s?
A.
256
. B.
120
. C.
24
. D.
16
.
Câu 12. Cho các chữ số
0,1,2,3,4,5
. Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn
4
chữ số
và các chữ số đó phải khác nhau?
A.
160
. B.
156
. C.
752
. D.
240
.
Câu 13. bao nhiêu cách sp xếp
3
n sinh,
3
nam sinh thành mt hàng dc sao cho các bn nam
và n ngi xen k?
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Câu 14. bao nhiêu s t nhiên gm
5
ch s trong đó c ch s đu lớn hơn
4
đôi một khác
nhau?
A.
240
. B.
120
. C.
360
. D.
24
.
Câu 15. Gi s ta dùng
5
màu để cho
3
nước khác nhau trên bản đồ không màu nào được
dùng hai ln. S các cách để chn nhng màu cn dùng là
A.
5!
2!
. B.
8
. C.
5!
3!2!
. D.
3
5
.
Câu 16. Nếu tt c các đường chéo của đa giác đều
12
cạnh được v thì s đường chéo là
A.
121
. B.
66
. C.
132
. D.
54
.
Câu 17. S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D.
7
.
Câu 18. ời hai đường thng có nhiu nhất bao nhiêu giao điểm?
A.
12
. B.
66
. C.
132
. D.
144
.
Câu 19. Trong các câu sau câu nào sai?
A.
3 11
14 14
CC=
. B.
3 4 4
10 10 11
C C C+=
.
C.
0 1 2 3 4
4 4 4 4 4
16C C C C C+ + + + =
. D.
4 4 5
10 11 11
C C C+=
.
Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp
5
ch Văn khác nhau và
7
sách Toán khác nhau trên mt kch dài
nếu các sách Văn phải xếp k nhau?
A.
5!.7!
. B.
2.5!.7!
. C.
5!.8!
. D.
12!
.
Câu 21. T các ch s
1,2,3,4,5,6
th lập được bao nhiêu s t nhiên
7
ch s khác nhau trong
đó chữ s
2
có mặt đúng hai lần?
A.
2520
. B.
2250
. C.
5040
. D.
720
.
Câu 22. Trong khai trin
( )
5
2ab
, h s ca s hng th
3
bng
A.
80
. B.
80
. C.
10
. D.
10
.
Câu 23. Trong khai trin
( )
10
2
3xy
, h s ca s hng chính gia là
A.
44
10
3.C
. B.
44
10
3.C
. C.
55
10
3.C
. D.
55
10
3.C
.
Câu 24. Trong khai trin
9
2
8
x
x

+


, s hng không cha
x
A.
4308
. B.
86016
. C.
84
. D.
43008
.
Câu 25. H s ca
33
xy
trong khai trin
( ) ( )
66
11xy++
A.
20
. B.
800
. C.
36
. D.
400
.
Câu 26. Tng
1 2 3
...
n
n n n n
C C C CT + + + +=
bng
A.
21
n
T =
. B.
2
n
T =
. C.
2 1
n
T =+
. D.
4
n
T =
.
Câu 27. Tng
1 2 2 3 3
3 3 . 33 . .
nn
n n n n
T C C C C+ + += +
bng
A.
41
n
T =
. B.
4
n
T =
. C.
4 1
n
T =+
. D.
2
n
T =
.
Câu 28. Trong khai trin
( )
7
3xy
, s hng cha
43
xy
A.
43
2835xy
. B.
43
2835xy
. C.
43
945xy
. D.
43
945xy
.
Câu 29. Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
, , ,NN NS SN SS
.
B.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 30. Gieo con súc sc hai ln. Biến c A biến c để sau hai ln gieo ít nht mt mt 6
chm.Chn khắng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6
A
=
.
B.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6
A
=
.
C.
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5
A
=
.
D.
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5
A
=
.
Câu 31. Gieo ba con súc sc. Xác suất để nhiu nht hai mt
5
A.
5
72
. B.
1
216
. C.
1
72
. D.
215
216
.
Câu 32. Chn ngu nhiên mt s
2
ch s t các s
10
đến
99
. Xác suất để mt con s tn
cùng là
0
A.
0,1
. B.
0,2
. C.
0,3
. D.
0,4
.
Câu 33. Sp
3
quyn sách Toán
3
quyn sách Vt lên mt k dài. c suất để
2
quyn sách
cùng mt môn nm cnh nhau là
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
1
20
. D.
2
5
.
Câu 34. Cho tp hp
0,1,3,4,5,6,7A =
. Lp các s t nhiên bn ch s. Tính xác suất để chn
được 2 s t nhiên có 4 ch s mà ch s đứng đằng sau luôn lớn hơn ch s đứng đằng
trước
A.
5
17787
. B.
5
100793
. C.
5
98
. D.
2
7
.
Câu 35. Trong mp
( )
, cho bốn điểm
A
,
B
,
C
,
D
trong đó không ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
( )
S mp
. Có my mt phng to bi
S
và hai trong s bốn điểm nói trên?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
8
.
Câu 36. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
ABCD
( )
//AB CD
. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hình chóp
.S ABCD
4
mt bên.
B. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
SO
(vi
O AC BD=
).
C. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
SBC
SI
(vi
I AD BC=
).
D. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
là đường trung bình ca
ABCD
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
I
trung điểm ca
SD
,
J
điểm trên
SC
không trùng
trung điểm
SC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
ABCD
( )
AIJ
là:
A.
AK
vi
K IJ BC=
. B.
AH
vi
H IJ AB=
.
C.
AG
vi
G IJ AD=
. D.
AF
vi
F IJ CD=
.
Câu 38. Cho t din
ABCD
. Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm ca
AC
CD
. Giao tuyến ca hai
mt phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
A.
MN
. B.
AM
.
C.
BG
,
G
trngm tam giác
ACD
. D.
AH
,
H
trc tâm tam gc
ACD
.
Câu 39. Cho t din
ABCD
.
G
trng m tam giác
BCD
,
M
trung đim
CD
,
I
điểm trên
đoạn thng
AG
,
BI
ct mt phng
( )
ACD
ti
J
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( )
AM ACD ABG=
. B.
A
,
J
,
M
thng hàng.
C.
J
là trung điểm
AM
. D.
( ) ( )
DJ ACD BDJ=
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang
ABCD
( )
AD BC
. Gi
I
giao điểm ca
AB
DC
,
M
trung điểm
SC
.
DM
ct mt phng
( )
SAB
ti
J
. Khẳng định nào sau
đây sai?
A.
S
,
I
,
J
thng hàng. B.
( )
DM mp SCI
.
C.
( )
JM mp SAB
. D.
( ) ( )
SI SAB SCD=
.
Câu 41. Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Ly
,AB
thuc
a
,CD
thuc
b
. Khẳng định
nào sau đây đúng khi nói v hai đường thng
AD
BC
?
A. Có th song song hoc ct nhau. B. Ct nhau.
C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 42. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
d
giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
Câu 43. Có bao nhiêu v trí tương đối giữa đường thng và mt phng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
, , , , ,M N P Q R T
lần lượt trung điểm
AC
,
BD
,
BC
,
CD
,
SA
,
SD
. Bốn điểm nào sau đây đồng phng?
A.
, , , .M P R T
B.
, , , .M Q T R
C.
, , , .M N R T
D.
, , , .P Q R T
Câu 45. Cho hai đường thng
a
b
cùng song song vi
( )
mp P
. Khẳng định nào sau đây không
sai?
A.
//ab
.
B.
a
b
ct nhau.
C.
a
b
chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết lun v trí tương đối ca
a
b
.
Câu 46. Cho hình chóp
.S ABCD
( )
,,AC BD O M SO M S M O =
.
( )
mt phng
qua
M
và song song vi
SC
BD
. Thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
A. T giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lc giác.
Câu 47. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành.
M
một điểm ly trên cnh
SA
(
M
không trùng vi
S
A
). Mt phng
( )
qua ba điểm
,,M B C
ct hình chóp
.S ABCD
theo thiết din là
A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình ch nht.
Câu 48. Cho hình chóp
SABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,MN
lần lượt trung điểm
ca
AD
CD
. Trên đường thng
DS
lấy điểm
P
sao cho
Q
trung điểm
SP
. Gi
R
giao điểm ca
SB
vi mt phng
()MNP
. Tính
?
SR
SB
A.
1
3
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
2
5
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gi
', ', ', 'A B C D
lần lượt trung đim ca các cnh
, , ,SA SB SC SD
. Mt mt phng
( )
P
thay đổi đi qua
'A
song song vi
AC
luôn đi qua
một đường thng c định là
A. Đưng thng
''AB
. B. Đưng thng
''AD
.
C. Đưng thng
''AC
. D. Đưng thng
'AB
.
Câu 50. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là một hình bình hành. Mt mt phng
( )
P
đồng thi song song
vi
AC
SB
lần lượt cắt các đoạn thng
, , , ,SA AB BC SC AD
BD
lần lượt ti
, , , , ,M N E F I J
. Khi đó ta có:
A. Ba đường thng
,,NE AC MF
đôi một ct nhau.
B. Ba đường thng
,,NE AC MF
đôi một song song.
C. Ba đường thng
,,NE AC MF
đồng phng.
D. C ba mệnh đề trên đều sai.
---------------------------------------------- HT ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TP HC KÌ I MÔN TOÁN LP 11
ĐỀ ÔN TP S 4
NĂM HỌC 2021 2022
GV son: cô Phan Th Thanh Bình
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Tập xác định ca hàm s
A. . B. .
C. . D. .
Câu 2. Hàm s nào sau đây là hàm số chn
A.
.cos2y x x=
. B.
( )
2
1 .sin xyx+=
. C.
2
cos
1
x
y
x
=
+
. D.
2
tan
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3. Phương trình:
2
cos 7cos 8 0xx+ =
có nghim là:
A.
2,
2
x k k
= +
. B.
2,x k k
=
.
C.
,x k k
=
. D.
,
2
x k k
= +
.
Câu 4. S nghim của phương trình
3
sin 2
2
x =
trong khong
(0,3 )
A. 1. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 5. Trong các nghim sau, nghim âm ln nht của phương trình
2
2tan 5tan 3 0xx+ + =
A.
3
. B.
4
. C.
6
. D.
5
6
.
Câu 6. Cho phương trình
sin 1 3 cos 2m x m x m =
. Tìm
m
để phương trình có nghiệm.
A.
1
3
3
m
. B.
1
3
m
.
C. Không có giá tr nào ca
m
. D.
3m
.
Câu 7. Để phương trình
66
sin cos sin 2x x a x+=
có nghiệm, điều kin thích hp cho tham s
a
A.
1
0
8
a
. B.
13
88
a
. C.
1
4
a
. D.
1
4
a
.
Câu 8. Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài v lch sử, 7 đề tài v thiên nhiên, 10 đ tài v con người và 6 đề tài v văn
hóa. Hi mi thí sinh có bao nhiêu cách chọn đề tài?
A. 4. B. 3360. C. 17. D. 31.
Câu 9. Có 5 học sinh, trong đó An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách sp xếp 5 hc sinh này lên mt
đoàn tàu gồm 8 toa, biết rng 5 học sinh lên 5 toa đầu và mi toa một người
A. 8. B. 120. C. 6720. D. 150.
Câu 10. Cho tp hp
0;1;2;3;4;5A =
, t các ch s thuc tp
A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
năm chữ s và s đó chia hết cho 3?
A. 96. B. 150. C. 120. D. 216.
sin
1 cos
=
x
y
x
\ 2 |
=
D k k
\ 2 |
2

= +


D k k
\|
=
D k k
\|
2

= +


D k k
Câu 11. 12 hc sinh gii gm 3 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11, 5 hc sinh khi 10. Hi
bao nhiêu cách chn ra 6 hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh?
A. 805. B. 924. C. 119. D. 850.
Câu 12. Có 20 th đựng trong hai hp khác nhau, mi hp cha 10 th được đánh số liên tiếp t 1 đến
10. bao nhiêu cách chn hai th (mi hp mt th) sao cho tích hai s ghi trên hai th
mt s chn?
A. 20. B. 40. C. 75. D. 100.
Câu 13. Mt bàn dài 2 dãy ghế đối din nhau, mi dãy gm 6 ghế. Người ta mun sp xếp ch
ngi cho 6 học sinh trường X 6 học sinh trường Y vào bàn nói trên. Hi có bao nhiêu cách
sp xếp ch ngi sao cho bt 2 hc sinh nào ngi cnh nhau hoặc đối din nhau thì khác
trường nhau.
A. 1036800. B. 234780. C. 146800. D. 2223500.
Câu 14. S tp hp con có 3 phn t ca mt tp hp có 7 phn t
A.
3
7
C
. B.
3
7
A
. C.
7!
3!
. D. 7.
Câu 15. Có 5 người đến nghe mt bui hòa nhc. S cách xếp 5 người này vào mt hàng có 5 ghế
A. 120. B. 100. C. 130. D. 125.
Câu 16. tt c 120 cách chn 3 hc sinh t nhóm n (chưa biết) hc sinh. S n nghim của phương
trình nào sau đây?
A.
( 1)( 2) 120n n n+ + =
. B.
( 1)( 2) 720n n n+ + =
.
C.
( 1)( 2) 120n n n =
. D.
( 1)( 2) 720n n n =
.
Câu 17. Gi s ta dùng 5 màu để cho 3 nước khác nhau trên bản đồ không màu nào được dùng
hai ln. S các cách để chn nhng màu cn dùng là
A.
5!
2!
. B. 8. C.
5!
3!.2!
. D.
3
5
.
Câu 18. Mt t gm 7 nam và 6 n. Hi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nht 2 n?
A.
2 5 1 3 4
7 6 7 6 6
( ) ( )C C C C C+ + + +
. B.
2 2 1 3 4
7 6 7 6 6
..C C C C C++
.
C.
22
11 12
.CC
. D.
2 2 3 1 4
7 6 7 6 7
.C C C C C+ + +
.
Câu 19. Mt thí sinh phi chn 10 trong s 20 câu hi. Hi có bao nhiêu cách chn 10 câu hi này nếu
3 câu đầu phải được chn:
A.
10
20
C
. B.
73
10 10
CC+
. C.
73
10 10
.CC
. D.
7
17
C
.
Câu 20. Chn ngu nhiên mt s t nhiên năm chữ s. Tính xác sut để s được chn dng
abcde
trong đó
19a b c d e
A.
11
200
. B.
143
10000
. C.
3
7
. D.
138
1420
.
Câu 21. Trong khai trin
5
(2 )ab
, h s ca s hng th 3 bng
A.
80
. B.
80
. C.
10
. D.
10
.
Câu 22. H s ca
7
x
trong khai trin ca
9
(3 )x
A.
7
9
C
. B.
7
9
9C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
C
.
Câu 23. Ba s hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần ca x trong khai trin ca
10
(1 2 )x+
A.
2
1, 45 , 120xx
. B.
2
1, 4 , 4xx
. C.
2
1, 20 , 180xx
. D.
2
10, 45 , 120xx
.
Câu 24. Trong khai trin nh thc
6
(1 )x+
xét các khẳng định sau:
I. Gm có 7 s hng. II. S hng th 2 là
6x
. III. H s ca
5
x
là 5
Trong các khẳng định trên
A. Ch I và III là đúng. B. Ch II và III là đúng.
C. Ch I và II là đúng. D. C ba đúng.
Câu 25. Trong khai trin
6
2
x
x

+


, h s ca
3
x
,
( 0)x
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.
Câu 26. Trong khai trin
2
1
3
n
x
x

+


,
0x
h s ca
3
x
5
3
n
n
C
. Giá tr
n
A. 15. B. 12. C. 9. D. 14.
Câu 27. Tng các h s nh thc Niu-tơn trong khai triển
3
(1 )
n
x+
bng 64. S hng không
cha
x
trong khai trin
3
2
1
2
2
n
nx
nx

+


,
0x
A. 360. B. 210. C. 250. D. 240.
Câu 28. Gieo mt con xúc xc. Xác suất để mt chm chn xut hin là
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 29. Mt lp có 20 hc sinh nam và 18 hc sinh n. Chn ngu nhiên mt hc sinh. Tính
xác sut chọn được mt hc sinh n.
A.
1
38
. B.
10
19
. C.
9
19
. D.
19
9
.
Câu 30. Trên giá sách có 4 quyn sách toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3 quyn sách. Tính xác suất để 3 quyn ly thuc 3 môn khác nhau.
A.
2
7
. B.
1
21
. C.
37
42
. D.
5
42
.
Câu 31. Mt túi cha 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nht 1 bi trng là
A.
1
5
. B.
1
10
. C.
9
10
. D.
4
5
.
Câu 32. Gieo ngu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng cht. Xác suất để sau hai ln gieo kết
qu như nhau là
A.
5
36
. B.
1
6
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 33. Mt hp chứa 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Ly mt bi lên xem ri b vào, ri ly mt bi khác.
Xác suất để đưc c hai bi đỏ
A.
4
25
. B.
1
25
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 34. Trong mt bài thi trc nghim khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó
ch 1 phương án đúng. Một hc sinh không hc bài nên làm bài bài bng cách chn ngu
nhiên mi câu mt phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu?
A.
10
20
3
4
. B.
10
1
4
. C.
10
10
3
4
. D.
10
10
20
20
3
4
C
.
Câu 35. Gi
A
là tp các s t nhiên có 8 ch s đôi một khác nhau. Chn ngu nhiên mt s
thuc
A
. Tính xác suất để s được chn chia hết cho 45.
A.
5
162
. B.
2
81
. C.
1
36
. D.
53
2268
.
Câu 36. Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tt c các mt là hình tam giác.
B. Tt c các mt bên ca hình chóp là hình tam giác.
C. Tn ti mt mt bên ca hình chóp không phi là hình tam giác.
D. Sô cnh bên ca hình chóp bng s mt ca nó.
Câu 37. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht.
B. Hai mt phng có th có đúng hai điểm chung.
C. Nếu hai mt phng có một điểm chung thì chúng chung một đường thng duy nht hoc
mọi điểm thuc mt phẳng này đều thuc mt phng kia.
D. Hai mt phẳng luôn có điểm chung.
Câu 38. Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình t din có 4 cnh. B. Hình t din có 4 mt.
C. Hình t diện có 6 đỉnh. D. Hình t din có 6 mt.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung
điểm SC. Giao điểm ca BD và (AIJ) là
A.
K
vi
K IJ CD=
. B.
K
vi
K IJ BD=
.
C.
K
vi
K AJ BD=
. D.
K
vi
;K AF BD F IJ CD= =
.
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M, N lần lượt trung điểm
AD và BC. Giao tuyến ca hai mt phng (SMN) và (SAC) là
A. SD. B. SO, O là tâm hình bình hành ABCD.
C. SG, G là trung điểm AB. D. SF, F là trung điểm CD.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD, đáy hình thang ABCD, AD//BC AD > BC, A’ trung đim
của SA, B’ thuộc cnh SB và không phi là trung điểm SB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thiết din ca mt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tam giác A’B’C.
B. Thiết din ca mt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là t giác A’BCD.
C. Thiết din ca mt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là t giác A’B’CA.
D. Thiết din ca mt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là t giác A’B’CD.
Câu 42. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
D. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng chéo nhau.
Câu 43. Cho hai đường thng ab chéo nhau. Một đường thng c song song vi a. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A. bc chéo nhau. B. b c ct nhau.
C. bc chéo nhau hoc ct nhau. D. bc song song vi nhau.
Câu 44. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành, đim
N
thuc cnh
SC
sao cho
2NC NS=
,
M
là trng tâm ca tam giác
CBD
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
MN
song song vi
SA
. B.
MN
SA
ct nhau.
C.
MN
SA
chéo nhau. D.
MN
SA
không đồng phng.
Câu 45. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
I
trung điểm
SA
. Thiết
din ca hình chóp
.S ABCD
, ct bi mt phng
( )
IBC
là:
A. Hình thang
IJCB
(
J
là trung điểm
SD
). B. Tam giác
IBC
.
C. Hình thang
IGBC
(
G
là trung điểm
SB
). D. T giác
IBCD
.
Câu 46. Cho hai đường thng ab cùng song song vi c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a // b. B. a b ct nhau.
C. ab chéo nhau. D. a b song song hoc trùng nhau.
Câu 47. Cho hai đường thng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mt phng cha a và song song vi b?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 48. Cho t din ABCD, M là trung điểm AG, G trng tâm tam giác BCD, mp (α) qua M song
song AB và CD. Thiết din ca t din ABCD ct bởi mp (α) là
A. Tam giác. B. Hình ch nht. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 49. Cho t diện đều ABCD cnh a. Gi I, J lần lượt là trung điểm ca AC và BC; K là mt đim
trên cnh BD vi KB = 2KD. Thiết din ca t din vi mt phng (IJK) là hình gì?
A. Hình bình hành. B. Thiết din là hình thang cân.
C. Tam giác. D. T giác không có cp cnh nào song song.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi I là trung điểm ca SC.
Mt phng (P) cha AI và song song vi BD, ct SB, SD lần lượt ti M N. Khẳng định nào
sau đây đúng
A.
3
4
SM
SB
=
. B.
1
2
SN
SD
=
. C.
1
3
SM SN
SB SD
==
. D.
1
3
MB
SB
=
.
---------------------------------------------- HT ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN S 5
ĐỀ THI HC K I - MÔN TOÁN LP 11
NĂM HỌC 2020 - 2021
Thi gian: 60 phút (phn trc nghim)
(không k thời gian phát đề)
H và tên hc sinh :..................................................... S báo danh : .......................
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. bao nhiêu cách dán 3 chiếc tem khác nhau vào 6 phong thư khác nhau? Biết rng mi
phong bì thư chỉ dán không quá 1 chiếc tem.
A. 120. B. 60. C. 20. D. 720.
Câu 2. T các s t nhiên
0,5,6,7,8,9
th lập được bao nhiêu s t nhiên 3 ch s đôi một
khác nhau chia hết cho 3?
A. 48. B. 36. C. 42. D. 24.
Câu 3. Trong hp có 20 chiếc bóng đèn, trong đó có 5 chiếc b hng. Hi có bao nhiêu cách ly ra 5
chiếc trong đó có đúng 1 chiếc b hng?
A. 24225. B. 1650. C. 5460. D. 6825.
Câu 4. Cho hai đường thng chéo nhau
a
,
b
. Chn khẳng định sai?
A. Có duy nht mt mt phng cha
a
và song song vi
b
.
B. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
b
.
C. Có duy nht mt mt phng song song vi
a
b
.
D. Có duy nht mt mt phng cha
b
và song song vi
a
.
Câu 5. Một ngân hàng đề thi
20
câu hi, trong đó có
16
câu hi d. T ngân hàng đề thi đã cho,
xây dng
1
đề thi gm
10
câu hi. Xác suất để đề thi đó có đúng
8
câu hi d bng
A.
135
46189
. B.
3
323
. C.
3
646
. D.
135
323
.
Câu 6. Trong khai trin
( )
10
2
3xy
, h s ca s hng chính gia là:
A.
66
10
3.C
. B.
55
10
3.C
. C.
44
10
3.C
. D.
55
10
3.C
.
Câu 7. Gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht gm
3
mặt đỏ,
2
mt xanh,
1
mt vàng. Xác sut
để xut hin mt xanh bng
A.
1
6
. B.
1
3
. C.
5
6
. D.
1
2
.
Câu 8. S nghiệm nguyên dương của phương trình
23
20
nn
C C n+=
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 9. T các ch s
1,2,3,5,6,7,8,9
th lập được bao nhiêu s t nhiên có năm ch s đôi một
khác nhau?
A. 6720. B. 90000. C. 15120. D. 27216.
Mã đề 538
Câu 10. Cho t din
ABCD
. Gi
,,Q P K
ln t trung điểm ca
,,AB CD BP
. Khẳng định nào
sau đây là đúng?
A.
QK
AP
trùng nhau. B.
QK
AP
ct nhau.
C.
QK
AP
chéo nhau. D.
//QK AP
.
Câu 11. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để phương trình
sin 2 0
4
xm

=


vô nghim?
A.
(
)
; 1 1; .m − +
B.
1;1 .m−
C.
\ 1;1 .m
D.
.m
Câu 12. Cho hình bình hành
ABCD
, tâm
O
. Phép tnh tiến theo vecto
BC
biến điểm
A
thành điểm
nào trong các điểm sau:
A.
D
. B.
A
. C.
B
. D.
C
.
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi
G
trng tâm tam giác
SAB
,
M
điểm thuc cnh
BC
tha
2MB MC=
. Đường thng
MG
song song vi mt phng nào trong
các mt phng sau?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAC
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SBD
.
Câu 14. Cho
,AB
các biến c độc lp tha mãn
( ) 0,2PA=
( ) 0,3.PB =
Xác sut ca biến c
.AB
bng
A.
( )
. 0,5P A B =
. B.
( )
. 0,1P A B =
. C.
( )
. 0,06P A B =
. D.
( )
. 0,6P A B =
.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành. Gọi I, J lần ợt trung điểm ca AD
CD. Khi đó giao tuyến ca hai mt phng (SIJ) và (ABCD) là đường thng song song vi:
A.
BJ
. B.
AC
. C.
AD
. D.
IJ
.
Câu 16. S các s hng ca khai trin
15
( 3)x+
thành đa thức là
A. 14. B. 16. C. 15. D. 17.
Câu 17. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
AB
ct
CD
ti
M
;
AC
ct
BD
ti
N
. Khi đó giao tuyến
ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
đường thng
A.
MN
. B.
SC
. C.
SN
. D.
SM
.
Câu 18. Trong mt chiếc hp có 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hi có bao nhiêu cách ly ra 1 viên bi?
A. 5. B. 30. C. 6. D. 11.
Câu 19. Trong khai trin nh thc
( )
3n
xy
+
(
nN
) có tt c 15 s hng. Vy n bng
A. 12. B. 15. C. 11. D. 17.
Câu 20. Để kho sát mức đội lòng ca hc sinh
đối với căng tin, một trường học đã phát
phiếu điều tra thu được kết qu như
bng bên. Chn ngu nhiên mt hc sinh
lp
12
.
Xác suất để học sinh đó đánh giá "Kém"
A.
9
20
. B.
4
9
. C.
1
8
. D.
1
5
.
Câu 21. Cho mt hp cha
11
qu cầu màu đỏ
4
qu cu màu xanh. Bn Hoàng ly ngu nhiên
3
qu cu. Xác suất để Hoàng lấy được
3
qu cầu màu đỏ bng
A.
24
455
. B.
33
91
. C.
4
165
. D.
4
455
.
Câu 22. bao nhiêu cách xếp th t giữa các đội bóng trong mt giải bóng đá có 5 đội bóng, biết
rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau?
A. 120. B. 80. C. 100. D. 60.
Câu 23. Một người vào mt nhà hàng, người đó muốn chn mt thực đơn gồm một món ăn trong 6
món mt loại nước ung trong 5 loại nước ung. Hỏi người đó bao nhiêu cách th
chn thực đơn?
A. 11. B. 30. C. 6. D. 5.
Câu 24. T các s t nhiên
0,1,2,3,4,5,6
th lập đưc bao nhiêu s t nhiên 3 ch s đôi một
khác nhau sao cho ch s đằng sau nh hơn chữ s đằng trước?
A. 210. B. 120. C. 35. D. 70.
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Có duy nht mt mt phẳng đi qua ba điểm phân bit bt k cho trước.
B. Có duy nht mt mt phẳng đi qua bốn điểm phân bit bt k cho trước.
C. Có duy nht mt mt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
D. Có duy nht mt mt phẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
Câu 26. Cho hình ch nht
ABCD
tâm
O
. Các điểm
, , ,E F G H
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
BC
,
CD
,
DA
. Phép v t tâm
B
t s
1
2
k =
biến hình ch nht ABCD thành hình nào?
A.
AEOH
. B.
EBFO
. C.
OFCG
. D.
HOGD
Câu 27. Chu kì T ca hàm s
cos2yx=
A.
.T
=−
B.
T
=
. C.
3T
=
. D.
2T
=
.
Câu 28. Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà c hai ch s đều là s chn?
A. 20. B. 25. C. 36. D. 72.
Câu 29. Khi gieo mt viên súc sắc không đồng cht, kh năng xuất hin mt 6 chm gp hai ln kh
năng xuất hin mt 3 chm và kh năng xuất hin mt 3 chm gp hai ln kh năng xuất hin
các mt còn li. Tính xác suất để sau 2 lần đổ thì tích s chm là mt s chn.
A.
0,25
. B.
0,84
. C.
0,73
. D.
0,89
.
Câu 30. Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình bình hành,
AC BD O=
. Gi
,EF
ln lượt
trung điểm cnh
,SB SD
;
K SC
sao cho
2SK KC=
. Mt phng
( )
EKF
lần lượt ct
,SO SA
ti
,IJ
. T s
IK
IJ
bng
A.
1
IK
IJ
=
. B.
2
IK
IJ
=
C.
3
2
IK
IJ
=
D.
5
3
IK
IJ
=
.
Câu 31. Cho tam giác
BCD
nm trong mt phng
( )
, điểm
A
không thuc
( )
; các điểm
,PQ
lần lượt là trung điểm các cnh
AB
BC
; điểm
G
trng tâm tam giác
ACD
. Gi
,MN
ln lượt là giao điểm ca mt phng
( )
GPQ
vi các cnh
,AD CD
. T s
MN
PQ
A.
3
2
MN
PQ
=
. B.
2
MN
PQ
=
. C.
4
3
MN
PQ
=
. D.
1
MN
PQ
=
.
Câu 32. Cho đa giác đều
18
đỉnh. Trong các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác, chọn ngu nhiên
mt tam giác. Xác suất để tam giác được chn là tam giác đều bng
A.
1
136
. B.
15
136
. C.
3
136
. D.
6
136
.
Câu 33. Trong mt bui d hội 40 người tham gia trong đó 2 cặp v chng. Ban t chc mun
chn ra mt nhóm gồm 3 ngưi bất kì để tham gia trò chơi. Hỏi bao nhiêu cách chn nhóm
gm 3 người sao cho nhóm đó không có cp v chng nào?
A. 9660. B. 7284. C. 7140. D. 9804.
Câu 34. S hng không cha x trong khai trin nh thc
15
2
5
x
x



A.
3125
. B.
5
15
C
. C.
10
15
3125C
. D.
5
15
3125C
.
Câu 35. Cho mt hộp đựng
6
viên bi trng,
2
viên bi xanh
4
viên bi vàng. Ly ngu nhiên
4
viên
bi t hộp đó. Xác suất để ly được
4
viên bi có đủ ba màu bng
A.
48
55
. B.
24
55
. C.
28
55
. D.
16
165
.
-----------------------------------------
II/ PHN T LUN
Câu 1: (1,0 điểm) T các ch s ca tp hp
1, 2, 3, 4, 5, 6A =
th lập được bao nhiêu s có 3
ch s khác nhau mà nh hơn 400 ?
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm s hng cha
35
x .y
trong khai trin
8
(2x 5y)
Câu 3: (1,0 điểm) Cho t din
ABCD
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca hai cnh
AC
BC
.
1. Chng minh
( )
/ / .IJ ABD
2. Gi
K
đim di đng trên cnh
AD
;
F
giao điểm ca
BD
mt phng
( )
IJK
;
P
giao điểm ca
IF
JK
. Chng minh rằng điểm
P
luôn di dng trên một đường thng c định.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho đa giác đều gm
2018
đỉnh
1 2 2018
A A A
. Chn ngu nhiên
3
đỉnh trong
2018
đỉnh của đa giác. Tính xác suất để
3
đỉnh được chn to thành tam giác tù.
---------------------------------------------- HT ---------------------------------------------
| 1/24

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2021 – 2022
I. Nội dung chương trình:
Đại số: Phương trình lượng giác; bài toán đếm; hoán vị - chỉnh hợp - tổ hợp; nhị thức Niuton; xác suất.
Hình học: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng, hai đường thẳng song song, đường thẳng song song với mặt phẳng.
II. Cấu trúc đề: 50 câu trắc nghiệm – Thời gian làm bài: 90 phút
III. Các đề ôn tập
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1
NĂM HỌC 2021 – 2022
GV soạn: thầy Bùi Hữu Thước Thời gian: 90 phút Câu 1. Phương trình 2
2sin x + 3 sin 2x = 3 có nghiệm là 4  2 5 A. x = + k . B. x = + k . C. x = + k . D. x = + k . 3 3 3 3 Câu 2.
Nghiệm của phương trình lượng giác 2
cos x − cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0  x   là   A. x = . B. x =  . C. x = − . D. x = 0 . 2 2 Câu 3.
Phương trình (2cos x + )
1 (tan x − 3) = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; ) ? A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
cos x − 3 sin x Câu 4.
Phương trình lượng giác = 0 có nghiệm là 2 sin x −1  7  A. x = + k . B. x = + k2 . C. Vô nghiệm. D. x = + k2 . 6 6 6 Câu 5.
Điều kiện để phương trình msin x − 3cos x = 5 có nghiệm là m  −4 A. m  34. B. .  C. 4 −  m  4. D. m  4. m  4 Câu 6. Phương trình 2
2sin x + msin 2x = 2m vô nghiệm với mọi m thỏa mãn  m  0  m  0 4 4 A.   0  m  . B. 0  m  . C. 4 . D. 4 . 3 3 m  m   3  3 Câu 7.
Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
− 020;2020 để phương trình (m+ ) 2
1 sin x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm là A. 4037 . B. 4036 . C. 2022 . D. 2024 . Câu 8.
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin x + 2 sin 2x = 0 là 3   A. . B. . C. . D.  . 4 4 3 Câu 9.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y = −sin x − 2cos x + 5 là A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1. x + x Câu 10. Hàm số 2sin2 cos2 y =
có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin2x − cos2x + 3 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là số lẻ. A. 1400 . B. 5840 . C. 5040 . D. 4536 .
Câu 12. Số đường chéo của một đa giác lồi n cạnh ( n  4 ) là n(n −1) n(n − 3)
A. n(n − 3) . B. .
C. n(n −1) . D. . 2 2
Câu 13. Cho hai đường thẳng a b song song với nhau. Trên đường thẳng a có 6 điểm phân biệt
và trên đường thẳng b có 5 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các
đỉnh là các điểm nằm trên hai đường thẳng a b đã cho? A. 165 . B. 180 . C. 135 . D. 200 .
Câu 14. Số đường chéo của một đa giác lồi 20 cạnh là A. 320 . B. 170 . C. 360 . D. 190 .
Câu 15. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển ( + )10 1 2xA. 2 1; 45 ; x 120x . B. 2 10; 45 ; x 120x . C. 2 1; 4x; 4x . D. 2 1; 20 ; x 180x .
Câu 16. Có bao nhiêu số hạng nguyên trong khai triển ( + )124 4 3 5 A. 15 . B. 31. C. 32 . D. 33 .
Câu 17. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn 3 2 3C
− 3A = 52 n −1 . Giá trị của n bằng n 1 + n ( ) A. 13 . B. 16 . C. 15 . D. 14 .
Câu 18. Hệ số của 10 19 m n
trong khai triển (m n)29 2 là A. 10 C . B. 10 C − . C. 19 10 2 C . D. 19 10 2 − C . 29 29 29 29 +
Câu 19. Giá trị của n  thỏa mãn n 3 3 C = 5A n+8 n+6 A. n = 6 . B. n = 20 . C. n = 15 . D. n = 17 . 9  1 
Câu 20. Số không chứa x trong khai triển 2x −   là 2  2x A. 672 . B. 670 . C. 670 − . D. 672 − .
Câu 21. Khai triển (1+ x + x + x )5 2 3 2 15
= a + a x + a x + ...+ a x Hãy tính hệ số a . 0 1 2 15 10 A. 0 4 4 3
a = C . + C + C C . B. 0 5 2 4 4 3
a = C .C + C C + C C . 10 5 5 5 5 10 5 5 5 5 5 5 C. 0 5 2 4 4 3
a = C .C + C C C C . D. 0 5 2 4 4 3
a = C .C C C + C C . 10 5 5 5 5 5 5 10 5 5 5 5 5 5 12 21  3   1 
Câu 22. Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức f ( x) 2 3 = x + + 2x +   
 thì f ( x) có bao 2  x   x  nhiêu số hạng? A. 29 . B. 35. C. 30 . D. 32 .
Câu 23. Trong khai triển nhị thức: ( − )16 x y
, hai số hạng cuối là 15 A. 4 16 − x + y . B. 15 4 16xy + y . C. 8 2 16 − xy + y . D. 15 8 1 − 6xy + y .
Câu 24. Một lớp có 40 học sinh trong đó có 3 cán bộ lớp. Tính xác suất để chọn được 3 em trong
lớp đi dự đại hội Đoàn trường sao cho trong 3 em đó luôn có cán bộ lớp. 999 211 111 113 A. . B. . C. . D. . 4940 988 520 520
Câu 25. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để có 5
thẻ mang số lẻ, 5 thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có một thẻ mang số chia hết cho 10 . 99 55 99 199 A. . B. . C. . D. . 500 254 667 667
Câu 26. Một đội ngũ giáo viên gồm 8 thầy giáo dạy Toán, 5 cô giáo dạy Vật lý và 3 cô giáo dạy Hóa
học. Sở giáo dục cần chọn ra 4 giáo viên để chấm thi THPT Quốc Gia. Xác suất để trong 4
giáo viên được chọn có đủ 3 môn là 3 5 3 3 A. . B. . C. . D. . 11 13 7 8
Câu 27. Cho một hộp đựng 10 viên bi, trong đó có 5 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu xanh và 2 viên
bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên một lần hai viên bi. Xác suất để lấy ra hai viên bi cùng màu là 31 7 7 14 A. . B. . C. . D. . 45 9 15 45
Câu 28. Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9 . Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ. Tính xác suất để tích
của hai số trên hai tấm thẻ là số chẵn. 1 5 13 11 A. . B. . C. . D. . 6 9 18 18
Câu 29. Một tổ có 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nam, 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp các học sinh trong tổ thành hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẽ. A. 28800 . B. 14400 . C. 2880 . D. 5760 .
Câu 30. Một hộp đựng 10 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Xác
suất để lấy được 4 viên bi không đủ 3 màu là 5040 5584 735 5586 A. . B. . C. . D. . 10626 10626 5232 10626
Câu 31. Cho 15 điểm nằm trên mặt phẳng, trong đó có 5 điểm nằm trên một đường thẳng, ngoài ra
không có bất cứ 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm trong số 15 điểm đã cho. A. 225 . B. 425 . C. 445 . D. 145 .
Câu 32. Một hộp đựng 5 quả cầu màu đỏ, 4 quả cầu màu xanh và 2 quả cầu màu trắng. Lấy ngẫu nhiên
cùng một lúc ra 3 quả. Xác suất để lấy ra 3 quả cầu cùng màu là 13 31 14 151 A. . B. . C. . D. . 45 45 165 165
Câu 33. Trong 10 vé số còn lại trên bàn có 2 vé trúng thưởng. Khi đó một người khách rút ngẫu nhiên
5 vé. Xác suất để trong 5 vé được rút ra có ít nhất 1 vé trúng thưởng là 7 7 5 7 A. . B. . C. . D. . 19 15 13 9
Câu 34. Trong bộ môn Toán, thầy giáo có 40 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 15 câu hỏi trung
bình, 20 câu hỏi dễ. Một ngân hàng đề thi mỗi đề có 7 câu hỏi được chọn từ 40 câu hỏi trên.
Xác suất để chọn được đề thi từ ngân hàng nói trên nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó,
dễ, trung bình) và số câu hỏi dễ không ít hơn 4 là 67 77 7 915 A. . B. . C. . D. . 325 325 13 3848
Câu 35. Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu
trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là tốt nếu trong đề thi có cả ba loại câu hỏi dễ,
trung bình và khó. Đồng thời số câu hỏi dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong
bộ đề trên. Tính xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “Tốt”. 941 2 4 625 A. . B. . C. . D. . 1566 5 5 1566
Câu 36. Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0, 6 . Người đó
bắn hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng và một viên trượt mục tiêu là A. 0, 4 . B. 0, 6 . C. 0, 48 . D. 0, 24 .
Câu 37. Ba người cùng bắn vào một bia. Xác suất để người thứ nhất, thứ hai, thứ ba bắn trúng đích lần
lượt là 0,8 ; 0,6 ; 0,5. Xác suất để có đúng hai người bắn trúng đích là A. 0, 24 . B. 0, 96 . C. 0, 46 . D. 0, 92 .
Câu 38. Tìm khẳng định sai.
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng.
B. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có duy nhất một điểm chung nữa.
D. Tồn tại 4 điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 39. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
B. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng.
C. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng.
D. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 40. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Câu 41. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 42. Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ACCD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là
A. Đường thẳng MN .
C. Đường thẳng BG ( G là trọng tâm ACD ).
B. Đường thẳng AM .
D. Đường thẳng AH ( H là trực tâm ACD ).
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của S ,
A SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. IJCD là hình thang.
B. (SAB)  ( IBC ) = IB .
C. (SBD)  ( JCD) = JD .
D. (IAC) ( JBD) = AO , O là tâm ABCD .
Câu 44. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy ,
A B thuộc a C, D thuộc b . Khẳng định
nào sau đây đúng khi nói về D ABC ?
A. Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 45. Cho tứ diện ABCD I J theo thứ tự là trung điểm của AD AC , G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. qua I và song song với AB .
B. qua J và song song với BD .
C. qua G và song song với CD .
D. qua G và song song với BC .
Câu 46. Cho tứ diện ABCD M N theo thứ tự là trung điểm của AB AC . Mặt phẳng ( )
qua MN cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là đa giác (T ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (T ) là hình bình hành.
B. (T ) là tam giác.
C. (T ) là tam giác hoặc hình thang.
D. (T ) là hình thoi.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng a mp ( P) và mp ( P) song song với đường thẳng   a / / .
B. Nếu  / /mp ( P) thì tồn tại đường thẳng   mp ( P) để  / / .
C. Nếu đường thẳng  song song với mp(P) và (P) cắt đường thẳng a thì  cắt đường thẳng a .
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó song song nhau.
Câu 48. Cho đường thẳng a nằm trong mp( ) và đường thẳng b  ( ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu b / /( ) thì b / /a .
B. Nếu b cắt ( ) thì b cắt a .
C. Nếu b / /a thì b / /( ) .
D. Nếu b cắt ( ) và mp ( ) chứa b thì giao tuyến của ( ) và ( ) là đường thẳng cắt cả a b .
Câu 49. Cho tứ diện ABCD . M là điểm nằm trong tam giác ABC , mp ( ) qua M và song song với
AB CD . Thiết diện của ABCD cắt bởi mp ( ) là A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định
nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ABCD) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SCD) .
D. MN / / (SBC )
-------------------------------------------- HẾT---------------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2
NĂM HỌC 2021 – 2022
GV soạn: cô Đồng Thị Kim Thủy Thời gian: 90 phút 1 6 Câu 1. Tìm x thỏa mãn 2 2 3 A A C +10 . 2 2 x x x x
A. x 4;  8 .
B. x 3;  4 .
C. x 7;  8 .
D. x 5;1  0 . Câu 2.
Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của
2 con súc sắc đó không vượt quá 5 là 5 8 2 7 A. . B. . C. . D. . 18 9 3 18 Câu 3.
Có hai giá trị k thỏa mãn k k +2 k 1 C C 2C + + =
. Tổng của hai giá trị đó là 14 14 14 A. 9 . B. 12 . C. 7 . D. 4 . Câu 4. Cho ( x − 2)100 2 100
= a + a x + a x +.....+ a x . Tính a + a + a +.....+ a o 1 2 100 o 1 2 100 A. 1. B. 0. C. – 1. D. 100 2 . Câu 5. Tính tổng 0 n 1 n 1 − 2 n−2
S = C 2 + C 2 + C 2 +... n + C . n n n n A. 3n S = . B. S = 1 . C. 2n S = . D. S = 0 . Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết
diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( IBC ) là
A. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
B. Tứ giác IBCD .
C. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
D. Tam giác IBC . Câu 7.
Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng
một môn nằm cạnh nhau là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 20 10 Câu 8.
Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các chữ I
O). Chữ đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu? A. 6 576.10 . B. 5 5184.10 . C. 5 4968.10 . D. 33384960. x x x Câu 9.
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin 2 + 2cos + sin +1 = 0 trên đường tròn tan x − 3 lượng giác là A. 2. B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 10. Gieo đồng thời ba con súc sắc. Số khả năng tổng số chấm trên mặt xuất hiện của ba con súc sắc bằng 10 là A. 27. B. 42. C. 36. D. 33.
Câu 11. Phương trình lượng giác 2
sin x − 3cos x − 4 = 0 có nghiệm là   A. x = + k . B. x = − + k . C. Vô nghiệm. D. x =  − + k2 . 6 2
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, , P , Q ,
R T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD ,
SA , SD . Kết luận nào sau đây sai?
A. PQ//BD .
B. MQ//AD .
C. MM //RT .
D. MQ//RT .
Câu 13. Cho chóp S.ABCD với ABCD là một tứ giác lồi. Hình nào sau đây không thể là thiết diện
của hình chóp S.ABCD cắt bởi một mp ( )? A. Ngũ giác. B. Tứ giác. C. Lục giác. D. Tam giác.
Câu 14. Một câu lạc bộ phụ nữ của phường Khương Mai có 39 hội viên. Phường Khương Mai có tổ
chức một hội thảo cần chọn ra 9 người xếp vào 9 vị trí lễ tân khác nhau ở cổng chào, 12 người
vào 12 vị trí khác nhau ở ghế khách mới. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các hội viên để đi tham
gia các vị trí trong hội thao theo quy định? A. 9 12 C .C . B. 9 12 A .A . C. 9 12 C .C . D. 9 12 A .A . 39 39 39 39 39 30 39 30
Câu 15. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ lần lượt rút 2 viên bi. Xác suất để rút được một bi xanh và một bi đỏ là 8 6 4 8 A. . B. . C. . D. . 15 25 15 25
Câu 16. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt chia hết cho 3 là 13 11 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 36 3 6   
Câu 17. Cho phương trình cos 2x − 2sin x +1− 2m = 0 ( )
1 . Tìm m để PT có nghiệm thỏa x  0;   .  2  1 3 A. m  2 . B. 1 −  m  3 . C. 2
−  m  1 . D. −  m  1. 4 4 4 4
Câu 18. Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó bằng nhau là 5 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 36 36 18 9
Câu 19. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tính tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ
nữ trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng. A. 91. B. 10 . C. 90 . D. 100 .
Câu 20. Phương trình 2 sin x − ( 3 + ) 2
1 sin x cos x + 3 cos x = 0 có tổng các nghiệm thuộc 0; 2  là 19 8 5 A. 2  . B. . C. . D. . 6 3 2
Câu 21. Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn hai học
sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội văn nghệ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó có bao nhiêu cách chọn? A. 480. B. 20. C. 44. D. 24.
Câu 22. Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp là 11 21 31 1 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 32
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 2 P A + = ( 2 72
6 A + 2P n n n n ) A. S = 3;  4 .
B. S = 3;1  4 .
C. S = 2;5;  9 .
D. S = 8; 2  3 .
Câu 24. Trong mp ( ) , cho năm điểm A , B , C , D , E trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.
Điểm S mp ( ) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số năm điểm nói trên? A. 8 . B. 20 . C. 6 . D. 10 .
Câu 25. Cho mp ( P) và hai đường thẳng song song a và .
b Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Nếu mp ( P) cắt a thì ( P) có thể song song với b .
B. Nếu mp ( P) cắt a thì cũng cắt b .
C. Nếu mp ( P) chứa a thì ( P) có thể song song với b .
D. Nếu mp ( P) song song với a thì ( P) //b hoặc chứa b . n
Câu 26. Cho (1+ 2x) 2
= a + a x + a x +... n
+ a x biết a + a + a +...+ a = 729 . Tìm n và số hạng 0 1 2 n 0 1 2 n thứ 5 của khai triển. A. n = 7; 280 4 x . B. n = 6; 60 4 x . C. n = 6; 240 4 x . D. n = 7; 560 4 x .
Câu 27. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng  không nằm trong mp (P) và song song với một đường thẳng bất kì
nằm trong mp (P) thì đường thẳng  song song với mp (P).
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó song song nhau.
C. Nếu đường thẳng a nằm trong mp (P) và mp (P) song song đường thẳng  thì đường
thẳng a không có điểm chung với đường thẳng  .
D. Nếu đường thẳng  song song mp (P) thì tồn tại đường thẳng  nằm trong mp (P) mà
 song song với đường thẳng  . n  1 
Câu 28. Tổng các hệ số của khai triển 3 + x
 bằng 1024 . Tìm hệ số của số hạng chứa 6 x trong  x  khai triển. A. 252. B. 165. C. 792. D. 210.
Câu 29. Tìm số hạng thứ sáu trong khai triển ( − )10 2 3x y . A. 7 5 61236 − x y . B. 10 5 61236 − x y . C. 10 5 61236x y . D. 8 6 17010x y .
Câu 30. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là
A. AH , H là hình chiếu của B trên CD .
B. AM , M là trung điểm AB .
C. AK , K là hình chiếu của C trên BD .
D. AN , N là trung điểm CD .
Câu 31. Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để
được 3 quả cầu toàn màu xanh là 1 1 3 1 A. . B. . C. . D. . 20 30 10 15
Câu 32. Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau? A. 188. B. 80. C. 48. D. 60.
Câu 33. Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả
tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại nước uống. Có bao
nhiêu cách chọn thực đơn? A. 25 . B. 15 . C. 75 . D. 100 .
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác S.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của SA , SC , BC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. SB// (MNP).
B. AB// (MNP).
C. BC // (MNP).
D. SA// (MNP).
Câu 35. Cho phương trình 2 cos x + 2 = 0 . Nếu gọi x =  + k 2 và x =  + k2 là 2 nghiệm của
phương trình trên thì  +  bằng A. 2. B. 0. C. − 1. D. 1.
Câu 36. Có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình, 15 câu dễ. Từ 30 câu đó có thể
lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu khác nhau, sao cho mỗi đề phải có 3 loại
câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 56875 . B. 142506 . C. 22750 . D. 10500 .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là điểm trên SA sao cho SI = 2IA , J là điểm trên SB sao
cho SJ = 3JB . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABCD) và ( DIJ ) là
A. DG với  
G = IJ AD .
B. DH với H = IJ CD .
C. DF với F = IJ AB .
D. DK với K = IJ BC .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB CD . Mặt phẳng ( ) qua MN
cắt AD BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , C , D .
B. I , A , C .
C. I , A , B .
D. I , B , D . n
Câu 39. Trong khai triển nhị thức (1+ ax) ta có số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 24x , số hạng thứ 3 là 252 2
x . Tìm giá trị của n. A. 8. B. 3. C. 21. D. 252.
Câu 40. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một
khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn bó hoa
trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ? A. 120 cách. B. 20 cách. C. 10 cách. D. 150 cách.
Câu 41. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng song song nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 42. Với giá trị nào của m thì phương trình cos x + m = 1 có nghiệm? A. 2 −  m  0 . B. m  1.
C. 0  m  2 . D. m  0 .
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với BD .
C. d qua S và song song với AD .
D. d qua S và song song với AB . 6  1 
Câu 44. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x −   . 2  x A. 160 − . B. 240 − . C. 240. D. 160.
Câu 45. Cho hình hộp AB . CD A BCD
  . Gọi O O lần lượt là tâm của ABB A   và DCC D   . Khẳng
định nào sau đây sai?
A.
OO là đường trung bình của hình bình hành ADC B   .
B. OO và BB cùng ở trong một mặt phẳng.
C. OO// ( ADD A  ) .
D. OO = AD .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB//CD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A. (SAC )  (SCD) = d đi qua S và song song với AC .
B. (SAC )  (SBD) = SO (với  
O = AC BD ).
C. (SAD)  (SBC ) = SI (với I = AD BC ).
D. (SAB)  (SCD) = d đi qua S và song song với AB .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD BC ) . Gọi M là trung điểm CD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và ( SAC ) là
A. SJ với J = AM BD .
B. SP với  
P = AB CD .
C. SI với I = AC BM .
D. SO với  
O = AC BD .
Câu 48. Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là 3 3 3 3 A. . B. . C. . D. . 11 7 5 14
Câu 49. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh , A , B C, ,
D E, F,G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế sao
cho hai bạn B F ngồi ở hai ghế đầu? A. 720 cách. B. 120 cách. C. 240 cách. D. 5040 cách.
Câu 50. Cho phương trình cot 3x = cot ( x + 3) . Với k  kℤ, nghiệm của phương trình là 3 3  3 3  A. x = + k . B. x = + k . C. x = − + k . D. x = − + k 2 2 2 2 2 2
---------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3
NĂM HỌC 2021 – 2022
GV soạn: cô Vũ Ngọc Diệp Thời gian: 90 phút Câu 1.
Phương trình lượng giác 2
cos x + 2cos x − 3 = 0 có nghiệm là:
A. x = k 2 . B. x = 0 . C. x = + k2 . D. Vô nghiệm. 2 − Câu 2. Phương trình 1 sin 2x =
có số nghiệm thỏa 0  x   là: 2 A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 3.
Số nghiệm của phương trình sin x + cos x = 1 trên khoảng (0; ) là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4.
Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2
2sin x + 5sin x − 3 = 0 là:   3 5 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 6 2 2 6 Câu 5.
Điều kiện để phương trình 3sin x + mcos x = 5 vô nghiệm là m  4 − A.  . B. m  4 . C. m  4 − . D. 4 −  m  4 . m  4 Câu 6. Giải phương trình 3 3
cos x − sin x = cos2x .    
A. x = k2 , x =
+ k, x = + k .
B. x = k2 , x = + k
 , x = + k2 . 2 4 2 4    
C. x = k 2 , x = + k
 , x = + k .
D. x = k , x =
+ k, x = + k . 2 4 2 4     Câu 7.
Tìm m để phương trình cos2x − (2m − )
1 cosx − m +1 = 0 có đúng 2 nghiệm x  − ;   2 2  . A. 1 −  m  0 .
B. 0  m  1 .
C. 0  m  1. D. 1 −  m  1. Câu 8.
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị? A. 40 . B. 45 . C. 50 . D. 55 . Câu 9.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số? A. 900 . B. 901. C. 899 . D. 999 .
Câu 10. Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng là A. 100 . B. 91. C. 10 . D. 90 .
Câu 11. Từ các chữ số 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? A. 256 . B. 120 . C. 24 . D. 16 .
Câu 12. Cho các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số
và các chữ số đó phải khác nhau? A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
Câu 13. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẽ? A. 6 . B. 72 . C. 720 . D. 144 .
Câu 14. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số trong đó các chữ số đều lớn hơn 4 và đôi một khác nhau? A. 240 . B. 120 . C. 360 . D. 24 .
Câu 15. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được
dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là 5! 5! A. . B. 8 . C. . D. 3 5 . 2! 3!2!
Câu 16. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 17. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 3 C . B. 3 A . C. . D. 7 . 7 7 3!
Câu 18. Mười hai đường thẳng có nhiều nhất bao nhiêu giao điểm? A. 12 . B. 66 . C. 132 . D. 144 .
Câu 19. Trong các câu sau câu nào sai? A. 3 11 C = C . B. 3 4 4
C + C = C . 14 14 10 10 11 C. 0 1 2 3 4
C + C + C + C + C = 16 . D. 4 4 5
C + C = C . 4 4 4 4 4 10 11 11
Câu 20. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài
nếu các sách Văn phải xếp kề nhau? A. 5!.7!. B. 2.5!.7!. C. 5!.8!. D. 12! .
Câu 21. Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau trong
đó chữ số 2 có mặt đúng hai lần? A. 2520 . B. 2250 . C. 5040 . D. 720 .
Câu 22. Trong khai triển ( − )5
2a b , hệ số của số hạng thứ 3 bằng A. −80 . B. 80 . C. −10 . D. 10 .
Câu 23. Trong khai triển ( − )10 2 3x y
, hệ số của số hạng chính giữa là A. 4 4 3 .C . B. 4 4 3 − .C . C. 5 5 3 .C . D. 5 5 3 − .C . 10 10 10 10 9  8 
Câu 24. Trong khai triển x + 
 , số hạng không chứa x 2  x A. 4308 . B. 86016 . C. 84 . D. 43008 . 6 6
Câu 25. Hệ số của 3 3
x y trong khai triển (1+ x) (1+ y) là A. 20 . B. 800 . C. 36 . D. 400 . Câu 26. Tổng 1 2 3
T = C + C + C + ... n + C bằng n n n n A. 2n T = −1. B. 2n T = . C. 2n T = + 1. D. 4n T = . Câu 27. Tổng 1 2 2 3 3 T = 3
C + 3 C + 3 C + . . . + 3n n C bằng n n n n A. 4n T = −1. B. 4n T = . C. 4n T = + 1. D. 2n T = .
Câu 28. Trong khai triển ( − )7 3x
y , số hạng chứa 4 3 x y A. 4 3 2835 − x y . B. 4 3 2835x y . C. 4 3 945x y . D. 4 3 −945x y .
Câu 29. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NN, NS, SN, SS .
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN, NSS, SNN .
Câu 30. Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6
chấm.Chọn khắng định đúng trong các khẳng định sau. A.  = (
 1;6),(2;6),(3;6),(4;6),(5;6 . A ) B.  = (
 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6 . A ) C.  = (
 1,6),(2,6),(3,6),(4,6),(5,6),(6,6),(6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5 . A ) D.  = (
 6, )1,(6,2),(6,3),(6,4),(6,5 . A )
Câu 31. Gieo ba con súc sắc. Xác suất để nhiều nhất hai mặt 5 là 5 1 1 215 A. . B. . C. . D. . 72 216 72 216
Câu 32. Chọn ngẫu nhiên một số có 2 chữ số từ các số 10 đến 99 . Xác suất để có một con số tận cùng là 0 là A. 0,1 . B. 0, 2 . C. 0, 3 . D. 0, 4 .
Câu 33. Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách
cùng một môn nằm cạnh nhau là 1 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 10 20 5
Câu 34. Cho tập hợp A = 0,1,3, 4,5, 6, 
7 . Lập các số tự nhiên có bốn chữ số. Tính xác suất để chọn
được 2 số tự nhiên có 4 chữ số mà chữ số đứng ở đằng sau luôn lớn hơn chữ số đứng ở đằng trước 5 5 5 2 A. . B. . C. . D. . 17787 100793 98 7
Câu 35. Trong mp ( ) , cho bốn điểm A , B , C , D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm
S mp ( ) . Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong số bốn điểm nói trên? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB / /CD) . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.
B. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBD) là SO (với  
O = AC BD ).
C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và ( SBC ) là SI (với I = AD BC ).
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và ( SAD) là đường trung bình của ABCD .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi I là trung điểm của SD , J là điểm trên SC và không trùng
trung điểm SC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABCD) và ( AIJ ) là:
A. AK với K = IJ BC .
B. AH với H = IJ AB .
C. AG với  
G = IJ AD .
D. AF với F = IJ CD .
Câu 38. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC CD . Giao tuyến của hai
mặt phẳng (MBD) và ( ABN ) là: A. MN . B. AM .
C. BG , G là trọng tâm tam giác ACD .
D. AH , H là trực tâm tam giác ACD .
Câu 39. Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên
đoạn thẳng AG , BI cắt mặt phẳng ( ACD) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD)  ( ABG) .
B. A , J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm AM .
D. DJ = ( ACD)  ( BDJ ) .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( ADBC ) . Gọi I là giao điểm của
AB DC , M là trung điểm SC . DM cắt mặt phẳng (SAB) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. S , I , J thẳng hàng.
B. DM mp (SCI ) .
C. JM mp (SAB) .
D. SI = (SAB)  (SCD) .
Câu 41. Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy ,
A B thuộc a C, D thuộc b . Khẳng định
nào sau đây đúng khi nói về hai đường thẳng AD BC ?
A.
Có thể song song hoặc cắt nhau. B. Cắt nhau. C. Song song nhau. D. Chéo nhau.
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( SAD) và ( SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Câu 43. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M , N, , P , Q ,
R T lần lượt là trung điểm AC , BD , BC , CD ,
SA , SD . Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng? A. M , , P , R T. B. M , , Q T , . R
C. M , N, , R T. D. , P , Q , R T.
Câu 45. Cho hai đường thẳng a b cùng song song với mp ( P) . Khẳng định nào sau đây không sai? A. a / /b .
B. a b cắt nhau.
C. a b chéo nhau.
D. Chưa đủ điều kiện để kết luận vị trí tương đối của a b .
Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD AC BD =  
O , M SO (M S, M O) . ( ) là mặt phẳng
qua M và song song với SC BD . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ) là A. Tứ giác. B. Tam giác. C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm lấy trên cạnh SA
( M không trùng với S A ). Mặt phẳng ( ) qua ba điểm M , ,
B C cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là A. Tam giác. B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Câu 48. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD CD . Trên đường thẳng DS lấy điểm P sao cho Q là trung điểm SP . Gọi R là giao điể SR
m của SB với mặt phẳng (MNP) . Tính ? SB 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 3 4 4 5
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A', B ',C ', D ' lần lượt là trung điểm của các cạnh S , A S ,
B SC, SD . Một mặt phẳng ( P) thay đổi đi qua A' và song song với AC luôn đi qua
một đường thẳng cố định là
A.
Đường thẳng A' B ' .
B. Đường thẳng A' D ' .
C. Đường thẳng A'C ' .
D. Đường thẳng A' B .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD đáy là một hình bình hành. Một mặt phẳng ( P) đồng thời song song
với AC SB lần lượt cắt các đoạn thẳng S , A A ,
B BC, SC, AD BD lần lượt tại
M , N, E, F, I , J . Khi đó ta có:
A. Ba đường thẳng NE, AC, MF đôi một cắt nhau.
B. Ba đường thẳng NE, AC, MF đôi một song song.
C. Ba đường thẳng NE, AC, MF đồng phẳng.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
---------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4
NĂM HỌC 2021 – 2022
GV soạn: cô Phan Thị Thanh Bình Thời gian: 90 phút sin x Câu 1.
Tập xác định của hàm số y = là 1− cos x   A. D =
\ k2 | k   . B. D =
\  + k2 | k   .  2    C. D =
\ k | k   . D. D =
\  + k | k   .  2  Câu 2.
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn cos x tan x A. y = .
x cos 2x . B. y = ( 2 x + )
1 .sin x . C. y = . D. y = . 2 1+ x 2 1+ x Câu 3. Phương trình: 2
cos x + 7 cos x − 8 = 0 có nghiệm là: A. x =
+ k2 ,k  .
B. x = k 2 , k  . 2 
C. x = k , k  . D. x = + k,k  . 2 Câu 4.
Số nghiệm của phương trình 3 sin 2x =
trong khoảng (0,3 ) là 2 A. 1. B. 2. C. 6. D. 4. Câu 5.
Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2
2 tan x + 5 tan x + 3 = 0 là    5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 4 6 6 Câu 6.
Cho phương trình msin x − 1−3m cos x = m − 2 . Tìm m để phương trình có nghiệm. 1 1 A. m  3 . B. m  . 3 3
C. Không có giá trị nào của m . D. m  3 . Câu 7. Để phương trình 6 6
sin x + cos x = a sin 2x có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số a 1 1 3 1 1 A. 0  a  . B. a  . C. a  . D. a  . 8 8 8 4 4 Câu 8.
Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài
bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn
hóa. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu cách chọn đề tài? A. 4. B. 3360. C. 17. D. 31. Câu 9.
Có 5 học sinh, trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh này lên một
đoàn tàu gồm 8 toa, biết rằng 5 học sinh lên 5 toa đầu và mỗi toa một người A. 8. B. 120. C. 6720. D. 150.
Câu 10. Cho tập hợp A = 0;1; 2;3; 4; 
5 , từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có
năm chữ số và số đó chia hết cho 3? A. 96. B. 150. C. 120. D. 216.
Câu 11. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 805. B. 924. C. 119. D. 850.
Câu 12. Có 20 thẻ đựng trong hai hộp khác nhau, mỗi hộp chứa 10 thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến
10. Có bao nhiêu cách chọn hai thẻ (mỗi hộp một thẻ) sao cho tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn? A. 20. B. 40. C. 75. D. 100.
Câu 13. Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn sắp xếp chỗ
ngồi cho 6 học sinh trường X và 6 học sinh trường Y vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách
sắp xếp chỗ ngồi sao cho bất kì 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác trường nhau. A. 1036800. B. 234780. C. 146800. D. 2223500.
Câu 14. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là 7! A. 3 C . B. 3 A . C. . D. 7. 7 7 3!
Câu 15. Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là A. 120. B. 100. C. 130. D. 125.
Câu 16. Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây? A. (
n n +1)(n + 2) = 120 . B. (
n n +1)(n + 2) = 720 .
C. n(n −1)(n − 2) = 120 . D. (
n n −1)(n − 2) = 720 .
Câu 17. Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là 5! 5! A. . B. 8. C. . D. 3 5 . 2! 3!.2!
Câu 18. Một tổ gồm 7 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 em đi trực sao cho có ít nhất 2 nữ? A. 2 5 1 3 4
(C + C ) + (C + C ) + C . B. 2 2 1 3 4
C .C + C .C + C . 7 6 7 6 6 7 6 7 6 6 C. 2 2 C .C . D. 2 2 3 1 4
C .C + C + C + C . 11 12 7 6 7 6 7
Câu 19. Một thí sinh phải chọn 10 trong số 20 câu hỏi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 10 câu hỏi này nếu
3 câu đầu phải được chọn: A. 10 C . B. 7 3 C + C . C. 7 3 C .C . D. 7 C . 20 10 10 10 10 17
Câu 20. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng
abcde trong đó 1  a b c d e  9 11 143 3 138 A. . B. . C. . D. . 200 10000 7 1420
Câu 21. Trong khai triển 5
(2a b) , hệ số của số hạng thứ 3 bằng A. −80 . B. 80 . C. −10 . D. 10 .
Câu 22. Hệ số của 7
x trong khai triển của 9 (3 − x) là A. 7 C . B. 7 9C . C. 7 9 − C . D. 7 C − . 9 9 9 9
Câu 23. Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của 10 (1+ 2x) là A. 2 1, 45x, 120x . B. 2 1, 4x, 4x . C. 2 1, 20x, 180x . D. 2 10, 45x, 120x .
Câu 24. Trong khai triển nhị thức 6
(1+ x) xét các khẳng định sau: I. Gồm có 7 số hạng.
II. Số hạng thứ 2 là 6x . III. Hệ số của 5 x là 5
Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III là đúng.
B. Chỉ II và III là đúng.
C. Chỉ I và II là đúng. D. Cả ba đúng. 6  2 
Câu 25. Trong khai triển x +   , hệ số của 3
x , (x  0) là x A. 60. B. 80. C. 160. D. 240. n  1 
Câu 26. Trong khai triển 2 3x + 
 , x  0 hệ số của 3 x là 5
3n C . Giá trị n x n A. 15. B. 12. C. 9. D. 14.
Câu 27. Tổng các hệ số nhị thức Niu-tơn trong khai triển 3 (1+ ) n x
bằng 64. Số hạng không 3n  1 
chứa x trong khai triển 2nx + 
 , x  0 là 2  2nx A. 360. B. 210. C. 250. D. 240.
Câu 28. Gieo một con xúc xắc. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 29. Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính
xác suất chọn được một học sinh nữ. 1 10 9 19 A. . B. . C. . D. . 38 19 19 9
Câu 30. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy thuộc 3 môn khác nhau. 2 1 37 5 A. . B. . C. . D. . 7 21 42 42
Câu 31. Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là 1 1 9 4 A. . B. . C. . D. . 5 10 10 5
Câu 32. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là 5 1 1 A. . B. . C. . D. 1. 36 6 2
Câu 33. Một hộp chứa 3 bi xanh và 2 bi đỏ. Lấy một bi lên xem rồi bỏ vào, rồi lấy một bi khác.
Xác suất để được cả hai bi đỏ là 4 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 25 25 5 5
Câu 34. Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 20 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bài bằng cách chọn ngẫu
nhiên mỗi câu một phương án. Tính xác suất để học sinh đó trả lời đúng 10 câu? 10 3 1 10 3 10 3 A. . B. . C. . D. 10 C . 20 4 10 20 4 10 4 20 4
Câu 35. Gọi A là tập các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A . Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 45. 5 2 1 53 A. . B. . C. . D. . 162 81 36 2268
Câu 36. Trong phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình chóp có tất cả các mặt là hình tam giác.
B. Tất cả các mặt bên của hình chóp là hình tam giác.
C. Tồn tại một mặt bên của hình chóp không phải là hình tam giác.
D. Sô cạnh bên của hình chóp bằng số mặt của nó.
Câu 37. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mặt phẳng có thể có đúng hai điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng duy nhật hoặc
mọi điểm thuộc mặt phẳng này đều thuộc mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng luôn có điểm chung.
Câu 38. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Hình tứ diện có 4 cạnh.
B. Hình tứ diện có 4 mặt.
C. Hình tứ diện có 6 đỉnh.
D. Hình tứ diện có 6 mặt.
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung
điểm SC. Giao điểm của BD và (AIJ) là
A. K với K = IJ CD .
B. K với K = IJ BD .
C. K với K = AJ BD .
D. K với K = AF B ;
D F = IJ CD .
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
AD và BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN) và (SAC) là A. SD.
B. SO, O là tâm hình bình hành ABCD.
C. SG, G là trung điểm AB.
D. SF, F là trung điểm CD.
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang ABCD, AD//BC và AD > BC, A’ là trung điểm
của SA, B’ thuộc cạnh SB và không phải là trung điểm SB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tam giác A’B’C.
B. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’BCD.
C. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’B’CA.
D. Thiết diện của mặt phẳng (A’B’C) với hình chóp S.ABCD là tứ giác A’B’CD.
Câu 42. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
D. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng chéo nhau.
Câu 43. Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Một đường thẳng c song song với a. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. bc chéo nhau.
B. b c cắt nhau.
C. bc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. bc song song với nhau.
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, điểm N thuộc cạnh SC sao cho
2NC = NS , M là trọng tâm của tam giác CBD . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. MN song song với SA .
B. MN SA cắt nhau.
C. MN SA chéo nhau.
D. MN SA không đồng phẳng.
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA . Thiết
diện của hình chóp S.ABCD , cắt bởi mặt phẳng ( IBC ) là:
A. Hình thang IJCB ( J là trung điểm SD ).
B. Tam giác IBC .
C. Hình thang IGBC ( G là trung điểm SB ).
D. Tứ giác IBCD .
Câu 46. Cho hai đường thẳng ab cùng song song với c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a // b.
B. a b cắt nhau.
C. ab chéo nhau.
D. a b song song hoặc trùng nhau.
Câu 47. Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 48. Cho tứ diện ABCD, M là trung điểm AG, G là trọng tâm tam giác BCD, mp (α) qua M song
song AB và CD. Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mp (α) là A. Tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình vuông. D. Hình bình hành.
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AC và BC; K là một điểm
trên cạnh BD với KB = 2KD. Thiết diện của tứ diện với mặt phẳng (IJK) là hình gì? A. Hình bình hành.
B. Thiết diện là hình thang cân. C. Tam giác.
D. Tứ giác không có cặp cạnh nào song song.
Câu 50. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành có tâm O. Gọi I là trung điểm của SC.
Mặt phẳng (P) chứa AI và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại M và N. Khẳng định nào sau đây đúng SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1 A. = . B. = . C. = = . D. = . SB 4 SD 2 SB SD 3 SB 3
---------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT VIỆT ĐỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 11 NĂM HỌC 2020 - 2021
Thời gian: 60 phút (phần trắc nghiệm)
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ ÔN SỐ 5
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ....................... Mã đề 538
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.
Có bao nhiêu cách dán 3 chiếc tem khác nhau vào 6 phong bì thư khác nhau? Biết rằng mỗi
phong bì thư chỉ dán không quá 1 chiếc tem. A. 120. B. 60. C. 20. D. 720. Câu 2.
Từ các số tự nhiên 0,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 3? A. 48. B. 36. C. 42. D. 24. Câu 3.
Trong hộp có 20 chiếc bóng đèn, trong đó có 5 chiếc bị hỏng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5
chiếc trong đó có đúng 1 chiếc bị hỏng? A. 24225. B. 1650. C. 5460. D. 6825. Câu 4.
Cho hai đường thẳng chéo nhau a , b . Chọn khẳng định sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song với b .
B. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b .
C. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a b .
D. Có duy nhất một mặt phẳng chứa b và song song với a . Câu 5.
Một ngân hàng đề thi có 20 câu hỏi, trong đó có 16 câu hỏi dễ. Từ ngân hàng đề thi đã cho,
xây dựng 1 đề thi gồm 10 câu hỏi. Xác suất để đề thi đó có đúng 8 câu hỏi dễ bằng 135 3 3 135 A. . B. . C. . D. . 46189 323 646 323 Câu 6. Trong khai triển ( − )10 2 3x y
, hệ số của số hạng chính giữa là: A. 6 6 3 .C . B. 5 5 3 − .C . C. 4 4 3 .C . D. 5 5 3 .C . 10 10 10 10 Câu 7.
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất gồm 3 mặt đỏ, 2 mặt xanh, 1 mặt vàng. Xác suất
để xuất hiện mặt xanh bằng 1 1 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 3 6 2 Câu 8.
Số nghiệm nguyên dương của phương trình 2 3
C + C = 20n n n A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 9.
Từ các chữ số 1, 2,3,5, 6, 7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau? A. 6720. B. 90000. C. 15120. D. 27216.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi , Q ,
P K lần lượt là trung điểm của AB, C ,
D BP . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
QK AP trùng nhau.
B. QK AP cắt nhau.
C. QK AP chéo nhau.
D. QK / / AP .   
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 2x − − m = 0   vô nghiệm?  4  A. m  (− ;  −  1 1; +). B. m  1 −  ;1 . C. m  \  1 −  ;1 . D. m  .
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD , tâm O . Phép tịnh tiến theo vecto BC biến điểm A thành điểm
nào trong các điểm sau: A. D . B. A . C. B . D. C .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB , M
điểm thuộc cạnh BC thỏa MB = 2MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?
A. ( SAD) .
B. ( SAC ) .
C. (SCD) . D. ( SBD) . Câu 14. Cho ,
A B là các biến cố độc lập thỏa mãn P( )
A = 0, 2 và P(B) = 0,3. Xác suất của biến cố . A B bằng A. P ( . A B) = 0,5 . B. P ( . A B) = 0,1 . C. P ( . A B) = 0, 06 . D. P ( . A B) = 0, 6 .
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD
CD. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng (SIJ) và (ABCD) là đường thẳng song song với: A. BJ . B. AC . C. AD . D. IJ .
Câu 16. Số các số hạng của khai triển 15
(x + 3) thành đa thức là A. 14. B. 16. C. 15. D. 17.
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD AB cắt CD tại M ; AC cắt BD tại N . Khi đó giao tuyến
của mặt phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SBD) là đường thẳng A. MN . B. SC . C. SN . D. SM .
Câu 18. Trong một chiếc hộp có 6 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên bi? A. 5. B. 30. C. 6. D. 11. n
Câu 19. Trong khai triển nhị thức ( x + y) 3 ( n N ) có tất cả 15 số hạng. Vậy n bằng A. 12. B. 15. C. 11. D. 17.
Câu 20. Để khảo sát mức độ hài lòng của học sinh
đối với căng tin, một trường học đã phát
phiếu điều tra và thu được kết quả như
bảng bên. Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 12 .
Xác suất để học sinh đó đánh giá "Kém" là 9 4 1 1 A. . B. . C. . D. . 20 9 8 5
Câu 21. Cho một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Bạn Hoàng lấy ngẫu nhiên 3
quả cầu. Xác suất để Hoàng lấy được 3 quả cầu màu đỏ bằng 24 33 4 4 A. . B. . C. . D. . 455 91 165 455
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp thứ tự giữa các đội bóng trong một giải bóng đá có 5 đội bóng, biết
rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau? A. 120. B. 80. C. 100. D. 60.
Câu 23. Một người vào một nhà hàng, người đó muốn chọn một thực đơn gồm một món ăn trong 6
món và một loại nước uống trong 5 loại nước uống. Hỏi người đó có bao nhiêu cách có thể chọn thực đơn? A. 11. B. 30. C. 6. D. 5.
Câu 24. Từ các số tự nhiên 0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một
khác nhau sao cho chữ số đằng sau nhỏ hơn chữ số đằng trước? A. 210. B. 120. C. 35. D. 70.
Câu 25. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt bất kỳ cho trước.
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua bốn điểm phân biệt bất kỳ cho trước.
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng cho trước.
D. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Các điểm E, F,G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AB 1
BC , CD , DA . Phép vị tự tâm B tỉ số k =
biến hình chữ nhật ABCD thành hình nào? 2
A. AEOH . B. EBFO .
C. OFCG . D. HOGD
Câu 27. Chu kì T của hàm số y = cos 2x A. T =  − .
B. T =  .
C. T = 3 . D. T = 2 .
Câu 28. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đều là số chẵn? A. 20. B. 25. C. 36. D. 72.
Câu 29. Khi gieo một viên súc sắc không đồng chất, khả năng xuất hiện mặt 6 chấm gấp hai lần khả
năng xuất hiện mặt 3 chấm và khả năng xuất hiện mặt 3 chấm gấp hai lần khả năng xuất hiện
các mặt còn lại. Tính xác suất để sau 2 lần đổ thì tích số chấm là một số chẵn. A. 0, 25 . B. 0,84 . C. 0, 73. D. 0,89 .
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành, AC BD =  
O . Gọi E, F lần lượt là
trung điểm cạnh S ,
B SD ; K SC sao cho SK = 2KC . Mặt phẳng ( EKF ) lần lượt cắt IK S ,
O SA tại I , J . Tỉ số bằng IJ IK IK IK 3 IK 5 A. =1. B. = 2 C. = D. = . IJ IJ IJ 2 IJ 3
Câu 31. Cho tam giác BCD nằm trong mặt phẳng ( ) , điểm A không thuộc ( ) ; các điểm P, Q
lần lượt là trung điểm các cạnh AB BC ; điểm G là trọng tâm tam giác ACD . Gọi M , N MN
lần lượt là giao điểm của mặt phẳng (GPQ) với các cạnh AD,CD . Tỷ số là PQ MN 3 MN MN 4 MN A. = . B. = 2 . C. = . D. =1. PQ 2 PQ PQ 3 PQ
Câu 32. Cho đa giác đều 18 đỉnh. Trong các tam giác có 3 đỉnh là đỉnh của đa giác, chọn ngẫu nhiên
một tam giác. Xác suất để tam giác được chọn là tam giác đều bằng 1 15 3 6 A. . B. . C. . D. . 136 136 136 136
Câu 33. Trong một buổi dạ hội có 40 người tham gia trong đó có 2 cặp là vợ chồng. Ban tổ chức muốn
chọn ra một nhóm gồm 3 người bất kì để tham gia trò chơi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nhóm
gồm 3 người sao cho nhóm đó không có cặp vợ chồng nào? A. 9660. B. 7284. C. 7140. D. 9804. 15  5 
Câu 34. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức x −   là 2  x A. 3125 − . B. 5 C. C. 10 3125 − C . D. 5 3125C . 15 15 15
Câu 35. Cho một hộp đựng 6 viên bi trắng, 2 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được 4 viên bi có đủ ba màu bằng 48 24 28 16 A. . B. . C. . D. . 55 55 55 165
----------------------------------------- II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: (1,0 điểm) Từ các chữ số của tập hợp A = 1, 2, 3, 4, 5, 
6 có thể lập được bao nhiêu số có 3
chữ số khác nhau mà nhỏ hơn 400 ?
Câu 2: (0,5 điểm) Tìm số hạng chứa 3 5 x .y trong khai triển 8 (2x − 5y)
Câu 3: (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi I J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC BC .
1. Chứng minh IJ / / ( ABD).
2. Gọi K là điểm di động trên cạnh AD ; F là giao điểm của BD và mặt phẳng ( IJK ) ; P
giao điểm của IF JK . Chứng minh rằng điểm P luôn di dộng trên một đường thẳng cố định.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A A A
. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 2018 1 2 2018
đỉnh của đa giác. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác tù.
---------------------------------------------- HẾT ---------------------------------------------