







































Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2017- 2018  MÔN TOÁN LỚP 11  I.  PHẦN GIỚI HẠN 
Câu 1: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn lim k x  là:  x®+¥ A. +∞    B.−∞  C. 0    D. x    1
Câu 2: Kết quả của giới hạn lim
 (với k nguyên dương) là:  k x®-¥ x A. +∞    B.−∞      C. 0    D. x   
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. lim f (x) + g(x) = lim f (x) + lim g(x) x® ® ® o x x o x x o x  
B. lim f (x) + g(x) = lim f (x) + lim g(x)  x® ® ® o x x o x x o x
C. lim f (x) + g(x) = lim [f (x) + g(x)] x® ® o x x o x    
D. lim f (x) + g(x) = lim [f (x) + g(x)]  x® ® o x x o x
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng?  A. 3 3 3
lim f (x) + g(x) = lim [ f (x) + f (x)]  x® ® o x x o x B.  3
lim f (x) + g(x) = 3 lim f (x) + 3 lim g(x)  x® ® ® o x x o x x o x C.  3
lim f (x) + g(x) = 3 lim [f (x) + g(x)]  x® ® o x x o x D.  3 3 3
lim f (x) + g(x) = lim f (x) + lim g(x)  x® ® ® o x x o x x o x
Câu 5: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại:  x +1 x +1 A. lim B. lim  x 1 ® x - 2   x 1 ® 2 - x     x +1 x +1 C. lim D. lim    x 1 ®- -x + 2   x 1 ®- 2 + x x +1 Câu 6: Tính lim :  x 1 ® x - 2 -1 3 A. 1 B. -2 C.  D.    2  2  2x +1 Câu 7: Tính lim :  2 x 1 ® x - 2 A. -2 B. 2 C. -3 D. -1    x + 2 Câu 8: Tính lim :  2 x®- 2 x - 2 1 - A. 1 B.  C. 2  D. √2    2 2 x-1 Câu 9: Tính lim :  2 x 1 ® x -1 -1 1 A. 2  B. 1  C.  D.  2  2
Câu 10:  Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?  3x 3 - x A. lim B. lim x 1 ® x - 2  x 1 ® 2 - x       Trang 1      3 - x C. lim D. Cả ba hàm số trên  x 1 ® x - 2 
Câu 11: Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?  2 x + 3x + 2 2 x + 3x + 2 A. lim B. lim x 1 ®- x +1   x 1 ®- x -1     2 x + 3x + 2 2 x + 4x + 3 C. lim D. lim   x 1 ®- 1- x   x 1 ®- x +1
Câu 12:: Giới hạn nào sau đây tồn tại?  A. lim sin 2x B. lim cos3x x®+¥    x®+¥     1 1 C. limsin D. limsin    x®0 2x   x 1 ® 2x  
Câu 13: Cho 𝑓(𝑥) xác định trên khoảng nào đó chứa điểm 0 và |𝑓(𝑥)| ≤ |𝑥|. Khi đó ta có:  A. lim f ( ) x = 0 B. lim f ( ) x =1 x 0 ®   x 0 ®     C. lim f ( ) x = 1 -
D. Hàm số không có giới hạn tại 0    x 0 ®   1
Câu 14: Tính lim x cos :  x®0 x A. 1  B. 2 C. 0 D. -1    Câu 15: Tính  3
lim x + 7x :  x®-1 A. -8  B. 8 C. 6  D. -6    4 x + 3x -1 Câu 16: Tính lim 2 x®2 2x -1  1 -1 A. √3 B. −√3  C.  D.    3  3  Câu 17: Tính  3 3 lim x + 7x   x 1 ®- A. 2 B. -2 C. 1 D. -1    3 x - x Câu 18: Tính lim :  4 x 1
® (2x -1)(x - 3) A. 0 B. 1 C. 2 D. 3    æ 1 ö
Câu 19: Tính lim x 1- :  ç ÷ x®0 è x ø A. 2 B. 1 C. -1 D. -2        2 3x - x + 7 Câu 20: Tính lim :  3 x®-¥ 2x -1 A. 3  B. 2 C. 1  D. 0  2x +1
Câu 21:Tính lim x :  3 2 x®+¥ 3x + x + 2 6 - 6 A.  B.  C. 3  D. 2  3  3 2x+3 Câu 22: Tính lim :  x®-¥ 2 2x - 3 1 1 - A.  B.  C. √2  D. −√2      2  2    Trang 2      x x Câu 23: Tính lim :  2
x®+¥ x - x + 2 A. 0  B. 1  C. 2  D. 3   
Câu 24: Hàm nào trong các hàm sau không có giới hạn tại điểm 𝑥 = 0:  1 A. 𝑓(𝑥) = |𝑥|  B. f (x) = 1 C. f (x) = 1 D. f (x) =   x   x   x -1 
Câu 25: Hàm nào trong các hàm sau có giới hạn tại điểm 𝑥 = 2:  1 1 1 1 A. f (x) = B. f (x) = C. f (x) = D. f (x) =   x - 2 -   x - 2  2 - x   x 2   
Câu 26: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = 𝑥! − 2𝑥 + 3. Khẳng định nào sau đây là sai: 
A. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm 𝑥 = 1 bằng nhau 
B. Hàm số có giới hạn trái và phải tại mọi điểm bằng nhau 
C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm 
D. Cả ba khẳng định trên là sai      1
Câu 27: Cho hàm số f (x) =
. Khẳng định nào sau đây là đúng:  2 - x
A. Hàm số chỉ có giới hạn phải tại điểm 𝑥 = 2 
B. Hàm số có giới hạn trái và giới hạn phải bằng nhau 
C. Hàm số có giới hạn tại điểm 𝑥 = 2 
D. Hàm số chỉ có giới hạn trái tại điểm 𝑥 = 2          1
Câu 28: Cho hàm số f (x) =
. Khẳng định nào sau đây là sai:  x -1
A. Hàm số có giới hạn trái tại điểm 𝑥 = 1 
B. Hàm số có giới hạn phải tại điểm 𝑥 = 1 
C. Hàm số có giới hạn tại điểm 𝑥 = 1 
D. Hàm số không có giới hạn tại điểm 𝑥 = 1  3x +1 Câu 29: Tính lim :  x 1+ ® x -1 A. +∞  B. −∞  C. 0  D. 2  3x +1 Câu 30: Tính lim :  x 1- ® x -1 A. +∞  B. −∞  C. 0  D. 2  x - 2 Câu 31: Tính lim :  x 2- ® x - 2 A. -2  B. 2  C. -1  D. 1  2 4 - x Câu 32: Tính lim :  x 2- ® 2 - x A. 3  B. 2  C. 1  D. 0  1- x + x -1 Câu 33: Tính lim :  x 1- ® 2 3 x - x A. -1  B. 1  C. 2  D. -2  5 3 2x + x -1 Câu 34: Tính lim 3 :  2 3 x®+¥
(2x -1)(x + x) A. 1  B. 2  C. 3  D. 4  2 x + 3 Câu 35: Tính lim :  x®-¥ 2 x + x + 5 A. 1  B. -1  C. 2  D. -2    Trang 3      2
x - x + 2x Câu 36: Tính lim :  x®-¥ 2x + 3 1 3 -1 -3 A.  B.  C.  D.    2  2  2  2  2 (2x -1) x - 3
Câu 37: Tìm giới hạn lim   2 x®-¥ x - 5x -2 1 2 -1 A.  B.  C.  D. 5  5  5   5  4 2 x + x + 2
Câu 38: Tìm giới hạn lim   3 x®+¥ (x +1)(3x -1) - 3 3 A. - 3 B. 3  C.  D.   3   3  2x - 3 Câu 39: Tìm lim   x®-¥ 2 x -1 - x A. -1 B. 1 C. +∞  D. −∞   2 x - 4     Câu 40: Tìm lim   x 2- ® 2 (x +1)(2 - x) A. -1 B. 0 C. +∞  D. −∞           2 x + 3x + 2
Câu 41: Xác định lim   x ( 1)- ® - x +1 A. -1  B. +∞  C. 1 D.−∞ 3 x -1  
Câu 42: Xác định lim   x 1+ ® 2 x -1 A. 0  B. 3  C. 1 D. −∞ 2 x - 5x + 2   Câu 43: Tính lim   x®-¥ 2 x +1 A. 0  B. 3  C. +∞ D.−∞ 8 + 2x - 2   Câu 44: Tính lim   x ( 2)+ ® - x + 2 A. 3  B. 2  C. 1 D. 0  Câu 45: Tính  2 2
lim ( x + x - 4 + x )  x®-¥ 1 -1 A.  B.  C. 2 D. 2 -  2  2  3 x + 4 Câu 46: Tính lim   x 2+ ® x - 2 4 - x A. −∞  B. +∞  C. √3 D. −√3  x +1
Câu 47: Giới hạn lim = (x - ) 3 thuộc dạng nào?  + 2 x 3 ® x - 9
A. Dạng 0.∞ B. Dạng ∞ - ∞  0
C. Dạng D. Không phải dạng vô định.  0
Câu 48: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định:    Trang 4      1 x - 2x -1 A. lim   B. lim   x®+¥ 2x 2 x 1 ® x -12x +11 2 x - x - 2 C. lim  D. lim( 3 x + 4x - ) 7  3 2 x® 1 - x + x x® 1 -
Câu 49: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào không phải là giới hạn vô định:  x3 +1 -1 3 x - 8 A. lim  B. lim   x®0 x2 + x 2 x®2 x - 4 6 x - 3x x - 2 C. lim  D. lim   x®+¥ 2 2 x +1 x® x 2 4 - 4x 2 x - 3x - 4
Câu 50: Trong các giới hạn sau, giới hạn lim  thuộc dạng nào ?  x® 1 - x +1 A. Dạng 0.∞  B. Dạng ∞ - ∞  0
C. Dạng D. Không phải dạng vô định  0
Câu 51: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là giới hạn dạng vô định:  2 x + x - x 2 x + x - 2 A. lim  B. lim   + 2 x 0 ® x x 2- ® x - 2 2 3 x - 5x + 2 2x - 2 C. lim  D. lim     2 x®-¥ x - x +1 x® 1 - x +1
Câu 52: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng :  4 x - x x4 - x 4 x - x x4 - x A. lim = 1 B. lim = -¥ C. lim = 0 D. lim = +¥  x®-¥ 1- 2x x®-¥ 1 - 2x x®-¥ 1 - 2x x®-¥ 1 - 2x x - 2x -1
Câu 53: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim
 dưới đây, phương pháp nào là phương pháp  2 x 1 ® x -12x +11 thích hợp? 
A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của tử là x + 2x -1 .  B. Chia tử và mẫu cho 2 x  
C. Áp dụng định nghĩa với x ® 1 
D. Chia tử và mẫu cho x        
Câu 54: Trong những dạng giới hạn dưới đây dạng nào không phải là dạng vô định:  0 f (x) A. B.   với g(x) ¹ 0  0 g(x) ¥ C.   D. ¥ - ¥  ¥
Câu 55: Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử dạng giới hạn vô định của phân thức: 
A. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi rút gọn. 
B. Nhân biểu thức liên hợp. 
C. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc thấp nhất. 
D. Sử dụng định nghĩa.      2 x - 3x - 4
Câu 56: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim
 dưới đây, phương pháp nào là phương pháp  x® 1 - 2x + 2 thích hợp? 
A. Nhân phân thức với biểu thức liên hợp của mẫu là (2x -2 ) .  B. Chia tử và mẫu cho 2 x  
C. Phân tích nhân tử ở tử số rồi rút gọn 
D. Chia tử và mẫu cho x        
Câu 57: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim ( 1+ x - x) dưới đây, phương pháp nào là phương  x®+¥ pháp thích hợp?    Trang 5     
A. Nhân với biểu thức liên hợp ( 1+ x - x) .  B. Chia cho 2 x  
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn   
D. Sử dụng định nghĩa với x ® +¥      2x + 3
Câu 58: Trong các phương pháp tìm giới hạn lim
 dưới đây, phương pháp nào là phương pháp thích  x®+¥ 5 - x hợp? 
A. Chia tử và mẫu cho x .      B. Chia tử và mẫu cho 2 x  
C. Phân tích nhân tử rồi rút gọn     
D. Sử dụng định nghĩa với x ® +¥    2 x + x - x
Câu 59: Giới hạn lim  thuộc dạng nào?  + 2 x 0 ® x
A. Dạng 0.∞ B. Dạng ∞ - ∞  0
C. Dạng D. Không phải dạng vô định.  0 æ 1 1 ö
 Câu 60: Tính giới hạn limç - ÷  x® è 2 0 x x ø A. 4  B. + ∞ C. 6  D. -∞ 
Câu 61: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?  x -1 2x + 5 A. lim  B. lim   3 x 1 ® x -1 x® 2 - x +10 2 x -1 C. lim  D. lim ( 2 x +1 - x)  2 x 1 ® x - 3x + 2 x®+¥ 1- x + x -1
Câu 62: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  x 1 ® 2 3 x - x 3 1 1 A. B. C. D. 1  4 4 2 Câu 63: Giới hạn  x2 lim
- x - x bằng bao nhiêu?  x®+¥   1 2 A. 0  B. C. 1 D.  2 3 2 x + x
Câu 64: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  2 x® 1 - x + 3x + 2 2 A. 0   B.-1 C. 2 D.  3 x2 + 3x - 4
Câu 65: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  x® 4 - x2 + 4x 5 A. 0   B.-1 C. 1 D.  4 2 x - 3x + 2
Câu 66: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  3 2 x 1
® x - x + x -1 1 1 A. -2  B.-1  C. - D.  2 2 x -1
Câu 67: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  x®+¥ 2 x -1 A. 1  B.-1 C. 0 D. + ∞    Trang 6      2 x + x + x
Câu 68: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  x®-¥ x +10 A. 2   B.-2  C. - ∞ D. + ∞  1- x
Câu 69: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  x -
®1 2 1 - x +1 - x 1 1 A. 1  B. -1 C. -  D.  2 2
Câu 70: Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. Hàm số có giới hạn tại điểm 𝑥 = 𝑎 thì liên tục tại 𝑥 = 𝑎. 
B. Hàm số có giới hạn trái tại điểm 𝑥 = 𝑎 thì liên tục tại 𝑥 = 𝑎. 
C. Hàm số có giới hạn phải tại điểm 𝑥 = 𝑎 thì liên tục tại 𝑥 = 𝑎. 
D. Hàm số có giới hạn trái và phải tại điểm 𝑥 = 𝑎 thì liên tục tại 𝑥 = 𝑎. 
Câu 71: Cho một hàm số 𝑓(𝑥). Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. Nếu 𝑓(𝑎)𝑓(𝑏) < 0 thì hàm số liên tục trên (𝑎; 𝑏). 
B. Nếu hàm số liên tục trên (𝑎; 𝑏) thì 𝑓(𝑎)𝑓(𝑏) < 0. 
C. Nếu hàm số liên tục trên (𝑎; 𝑏) và 𝑓(𝑎)𝑓(𝑏) < 0 thì phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có nghiệm. 
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.     
Câu 72: Cho một hàm số 𝑓(𝑥). Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. Nếu 𝑓(𝑥) liên tục trên đoạn [𝑎; 𝑏], 𝑓(𝑎)𝑓(𝑏) > 0 thì phương trình 𝑓(𝑥) = 0 không có nghiệm trên  khoảng (𝑎; 𝑏). 
B. Nếu 𝑓(𝑎)𝑓(𝑏) < 0 thì phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (𝑎; 𝑏). 
C. Nếu phương trình 𝑓(𝑥) = 0 có nghiệm trong khoảng (𝑎; 𝑏) thì hàm số 𝑓(𝑥) phải liên tục trên khoảng  (𝑎; 𝑏) 
D. Nếu hàm số 𝑓(𝑥) liên tục, tăng trên đoạn [𝑎; 𝑏] và 𝑓(𝑎)𝑓(𝑏) > 0 thì phương trình 𝑓(𝑥) = 0 không có 
ngiệm trong khoảng (𝑎; 𝑏).   
Câu 73: Cho phương trình 2𝑥" − 5𝑥! + 𝑥 + 1 = 0. Khẳng định nào đúng: 
A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (−1; 1). 
B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng (−2; 0). 
C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng (−2; 1). 
D. Phương trình có ít nhất nghiệm trong khoảng (0; 2).       
Câu 74: Khẳng định nào đúng:  x +1
A. Hàm số f (x) = liên tục trên ℝ.  2 x +1 x +1
B. Hàm số f (x) =  liên tục trên ℝ.  x -1 x +1
C. Hàm số f (x) =  liên tục trên ℝ.    x -1 x +1
D. Hàm số f (x) =  liên tục trên ℝ.  x -1 #! 𝑥 < 1, 𝑥 ≠ 0
Câu 75: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = : # 0 𝑥 = 0  √𝑥 𝑥 ≥ 1  Khẳng định nào đúng: 
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ các điểm thuộc đoạn [0; 1]. 
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc ℝ. 
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm 𝑥 = 0. 
D. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm 𝑥 = 1.  #"$%
Câu 76: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = >  𝑥 ≠ −2 "#$%
 . Khẳng định nào đúng:  3 𝑥 = −2
A. Hàm số không liên tục trên ℝ.    Trang 7     
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc ℝ. 
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm trừ điểm 𝑥 = −2. 
D. Hàm số chỉ liên tục tại điểm 𝑥 = −2.    #"&'#$!
Câu 77: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = >  𝑥 ≥ 2 #&!
 . Khẳng định nào đúng:  3𝑥 − 5 𝑥 < 2
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm 𝑥 = 2. 
B. Hàm số chỉ liên tục trái tại 𝑥 = 2. 
C. Hàm số chỉ liên tục phải tại 𝑥 = 2. 
D. Hàm số liên tục tại điểm 𝑥 = 2.    #"&(
Câu 78: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = >  𝑥 ≠ 1 #&(  . Khẳng định nào sai:  2 𝑥 = 1
A. Hàm số liên tục phải tại điểm 𝑥 = 1. 
B. Hàm số liên tục trái tại điểm 𝑥 = 1. 
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc ℝ. 
D. Hàm số gián đoạn tại điểm 𝑥 = 1.   
Câu 79: Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng (−1; 1):  1
A. 𝑓(𝑥) = 𝑥" − 𝑥! + 2  B. f (x) = 2 1- x  
C. 𝑓(𝑥) = √8 − 2𝑥! D. 𝑓(𝑥) = √2𝑥 − 1     
Câu 80: Hàm số nào sau đây không liên tục tại 𝑥 = 0:  2 x + x +1 2 x + x +1 A. f (x) = B. f (x) = x -1  x   2 x + x 2 x + x C. f (x) = D. f (x) =   x   x -1
Câu 81: Hàm số nào sau đây liên tục tại 𝑥 = 1:  2 x + x +1 2 x + x +1 A. f (x) = B. f (x) = x -1  x   2 x - x - 2 x +1 C. f (x) = D. f (x) =   2 x -1  x -1 (𝑥 + 1)! 𝑥 ≤ 0
Câu 82: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = @  . Khẳng định nào sai:  𝑥! + 2 𝑥 > 0
A. Hàm số liên tục phải tại điểm 𝑥 = 0. 
B. Hàm số liên tục trái tại điểm 𝑥 = 0. 
C. Hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc ℝ. 
D. Hàm số gián đoạn tại điểm 𝑥 = 0.   
Câu 83: Hàm số 𝑓(𝑥) = A3𝑥 + 1 𝑥 ≥ −1 liên tục trên ℝ nếu 𝑎 bằng:  𝑥 + 𝑎 𝑥 < −1 A. 1  B. -1  C. -2  D. 2  #!&! 𝑥 ≠ √2
Câu 84: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = B#&√!  . Khẳng định nào sai:   2√2 𝑥 = √2
A. Hàm số gián đoạn tại điểm 𝑥 = √2.   
B. Hàm số liên tục trên khoảng (√2; +∞). 
C. Hàm số liên tục trên khoảng (−∞; √2). 
D. Hàm số liên tục trên ℝ.   ( 𝑥 ≠ 2
Câu 85: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = >(#&!)!  . Khẳng định nào sai:   3 𝑥 = 2
A. Hàm số gián đoạn tại điểm 𝑥 = 2.   
B. Hàm số liên tục trên khoảng (2; +∞). 
C. Hàm số liên tục trên khoảng (−∞; 2).      Trang 8     
D. Hàm số liên tục trên ℝ.    √#&(
Câu 86: Hàm số 𝑓(𝑥) = >  𝑥 ≠ 1 #!&(
 liên tục trên (0; +∞) nếu 𝑚 bằng:   𝑚! 𝑥 = 1 ±1 1 A.    B.    2 2 -1 C.    D. Đáp án khác    2 #!&!
Câu 87: Hàm số 𝑓(𝑥) = >  𝑥 ≠ 2 #&!
 liên tục trên ℝ nếu 𝑚 bằng:   𝑚 𝑥 = 2 A. 1  B. 2  C. 3  D. 4    −𝑥 cos 𝑥 𝑥 < 0 
Câu 88: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = : #! 0 ≤ 𝑥 < 1 . Khẳng định nào đúng:  ($# 𝑥' 𝑥 ≥ 1 
A. Hàm số liên tục trên ℝ.   
B. Hàm số liên tục trên ℝ\{0}. 
C. Hàm số liên tục trên ℝ\{1}.     
D. Hàm số liên tục trên ℝ\{0,1}.    ##$# 𝑥 ≠ 0, 𝑥 ≠ −1
Câu 89: Cho hàm số 𝑓(𝑥) = :#!$#
3 𝑥 = −1 . Khẳng định nào đúng:  1 𝑥 = 0 
A. Hàm số liên tục trên ℝ\[−1; 0].   
B. Hàm số liên tục trên ℝ. 
C. Hàm số liên tục trên ℝ\{−1}.     
D. Hàm số liên tục trên ℝ\{0}.   
Câu 90: Hàm số 𝑓(𝑥) = A3𝑥 + 𝑏 𝑥 ≤ −1 liên tục trên ℝ nếu:  𝑥 + 𝑎 𝑥 > −1 A. 𝑎 = 𝑏 − 2  B. 𝑎 = 𝑏 + 2    C. 𝑎 = 2 − 𝑏  D. 𝑎 = −2 − 𝑏    #!&'#$!
Câu 91: Hàm số 𝑓(𝑥) = >  𝑥 < 2 #!&!#
 liên tục trên ℝ nếu 𝑚 bằng:  𝑚𝑥 + 𝑚 + 1 𝑥 ≥ 2 -1 1 A. 6  B. -6  C.  D.  6  6
Câu 92: Hàm số 𝑓(𝑥) = A𝑎𝑥 + 5 𝑥 ≥ 2 liên tục trên ℝ nếu 𝑎 bằng:  3𝑥 − 1 𝑥 < 2 A. 0  B. 3  C. -1  D. 7        II.  PHẦN ĐẠO HÀM   
Câu 93: Số gia của hàm số f(x) = x', ứng với: x, = 2 và ∆-= 1 là:  A. 19  B. -7  C. 7  D. 0 
Câu 94: Số gia của hàm số f(x) = x! − 1 theo x và ∆- là:  A. 2x + ∆-    B. ∆-(x + ∆-)    C. ∆-(2x + ∆-)  D. 2x∆-   
Câu 95: Số gia của hàm số f(x) = -! ứng với số gia ∆ !
- của đối số tại x, = −1 là:  A. ( (∆ (∆ ! -)! + ∆-  B. (! -)! − ∆-    C. ( ((∆ (∆ ! -)! − ∆-)  D. (! -)! − ∆- + 1  ∆
Câu 96: Tỉ số $ của hàm số f(x) = 2x − 5 theo x và ∆ ∆ - là:  %   Trang 9      A. 2 
B. 2∆- C. ∆-  D.2−∆- 
Câu 97: Đạo hàm của hàm số f(x) = 3x − 1 tại x, = 1 là:  A. 0  B. 2  C. 1  D. 3 
Câu 98: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = −x' tại điểm M(-2; 8) là:  A. 12  B. -12 C. 192  D. -192 
Câu 99: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = t! (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của 
chất điểm tại thời điểm t, = 3 (giây) bằng:  A. 2 m s ⁄ B. 5 m s ⁄ C. 6 m s ⁄  D. 3 m s ⁄ 
Câu 100: Đạo hàm của hàm số f(x) = 5x' − x! − 1 trên khoảng (−∞; +∞) là:  A. 15x! − 2x  B. 15x! − 2x − 1    C. 15x! + 2x  D. 0   
Câu 101: Phương trình tiếp tuyến của Parabol y = −3x! + x − 2 tại điểm M(1; 1) là:  A. y = 5x + 6  B. y = −5x + 6    C. y = −5x − 6  D. y = 5x − 6   
Câu 102: Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình Q = 5t + 3 thì cường độ dòng điện tức thời tại  điểm t, = 3 bằng: 
A. 15(A) B. 8(A)  C. 3(A)  D.5(A) 
Câu 103: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Hàm số y = cotx có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định 
B. Hàm số y = √x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định 
C. Hàm số y = |x| có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định 
D. Hàm số y = |x| + √x có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định   
Câu 104: Đạo hàm của hàm số y = 5 bằng: 
A. 5 B. -5 C. 0 D. Không có đạo hàm 
Câu 105: Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động s = ( gt!, g = 9,8 m s!
⁄ và t tính bằng s. Vận tốc  !
tại thời điểm t = 5 bằng:  A. 49 m⁄s    B. 25 m s ⁄    C. 20 m⁄s    D. 18 m⁄s   
Câu 106: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = " tại điểm có hoành độ x = −1 có phương trình là:  -&( A. y = −x + 3  B. y = −x − 3    C. y = x − 3  D. y = x + 3 
Câu 107: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = √x! + x + 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với  trục tung là:  A. y = x + 1  B. y = x − 1    C. y = x + 2  D. y = - + 1    !
Câu 108: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x' có hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3 là: 
A. y = −3x + 2 và y = 3x + 2     
B. y = 3x + 2 và y = 3x + 3 
C. y = 3x − 2 và y = −3x + 2     
D. y = 3x + 2 và y = 3x − 2   
Câu 109: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x" + 2x! − 1 có tung độ của tiếp điểm bằng 2 là: 
A. y = 2(4x − 3) và y = −2(4x + 3)   
B. y = −2(4x − 3) và y = 2(4x + 3) 
C. y = 2(4x − 3) và y = 2(4x + 3)   
D. y = −2(4x − 3) và y = −2(4x + 3)   
Câu 110: Cho hàm số y = x! + 6x − 4 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó  là:  A. y = −13  B. y = −31    C. y = x − 10  D. y = 13   
Câu 111: Biết tiếp tuyến của Parabol y = x! vuông góc với đường thẳng y = x + 2. Phương trình tiếp tuyến  đó là:    Trang 10     
A. 4x + 4y + 1 = 0 B. x + y + 1 = 0    C. x − y + 1 = 0  D. 4x − 4y + 1 = 0 
Câu 112: Giải phương trình xy/ = 1 biết y = √x! − 1.  A. x = 1 
B. x = 2 C. x = 3 D. x = 0 
Câu 113: Vi phân của hàm số y = 5x" − 3x + 1 là: 
A. dy = (20x' + 3)dx B. dy = (20x' − 3)dx  C. dy = 20x'dx 
 D.dy = (20x' − 3x)dx 
Câu 114: Vi phân của hàm số y = sin3x là: 
A. dy = −3cos3xdx B. dy = 3sin3xdx    C. dy = 3cos3xdx  D. dy = −3sin3xdx 
Câu 115: Vi phân của hàm số y = sin2x tại điểm x = π ứng với ∆ ' -= 0,01 là: 
A. 0,01 B. 0,001 C. -0,001  D.-0,01 
Câu 116: Cho biết khai triển (1 + 2x)!,,0 = a, + a(x + a!x! + ⋯ + a!,,0x!,,0Tổng S = a( + 2a! + ⋯ +
2009a!,,0 có giá trị bằng:  A. 2009. 3!,,%  B. 2009. 3!,,0  C. 4018. 3!,,%  D. Kết quả khác   
Câu 117: Đạo hàm của hàm số y = 6x1 + 4x" − x' + 10 là: 
A. y/ = 30x" + 16x' − 3x!     
B. y/ = 20x" + 16x' − 3x! 
C. y/ = 30x" + 16x' − 3x! + 10   
D. y/ = 5x" + 4x' − 3x!     
Câu 118: Đạo hàm của hàm số y = x! − 3√x + ( là:  -
A. y/ = 2x + ' − ( B. y/ = 2x + ' + (  !√- -! !√- -!
C. y/ = 2x − ' + ( D.y/ = 2x − ' − (  !√- -! !√- -!
Câu 119:: Đạo hàm của hàm số y = -&! là:  !-$' A. y/ = 2   B. y/ = &2     (!-$')! (!-$')! C. y/ = -&!  D. y/ = 7    (!-$')!
Câu 120: Đạo hàm của hàm số y = (x − 1)(x − 3) là:  A. y/ = x − 1  B. y/ = x − 4    C. y/ = 2x − 4  D. y/ = x − 3 
Câu 121: Tìm đạo hàm của hàm số y = (  .  √-$(&√-&(
A. y/ = ( ^ ( + ( _ B. y/ = ( ^ ( + ( _  ! √-$( √-&( " √-$( √-&(
C. y/ = ( + ( D. Không tồn tại đạo hàm  √-$( √-&(
Câu 122: Đạo hàm của hàm số y = (x' − 2x!)! bằng: 
A. 6x1 − 20x" + 16x' B. 6x1 − 20x" + 4x'  C. 6x1 + 16x' 
 D.6x1 − 20x" − 16x' 
Câu 123: Đạo hàm của hàm số f(x) = -$0 + √4x tại điểm x = 1 là:  -$' A. − 1  B. !1  C. 1    D. ((  % (3 % %
Câu 124: Đạo hàm của hàm số y = (x − 2)√x! + 1 là:  2 2x + 2x +1 2 2x - 2x +1 A. y ' = B. y ' = 2 x +1  2 x +1  2 2x - 2x -1 2 2x - 2x +1 C. y ' = ; D. y ' =   2 x +1 2 x -1
Câu 125: Cho f(x) = (x + 10)3. Tính f ′′(2).  A. 623088  B. 622008    C. 623080  D. 622080        Trang 11     
Câu 126: Cho hàm số y = x' − 3x! + 13. Giá trị của x để y′ < 0 là:  A. x ∈ (−2; 0) 
B. x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) 
C. x ∈ (−∞; −2) ∪ (0; +∞) D. x ∈ (0; −2)  1
Câu 127: Hàm số có y ' = 2x +  là:  2 x 3 x +1 2 3(x + x) A. y = B. y = x   3 x     3 x + 5x -1 2 2x + x -1 C. y = D. y =   x   x  
Câu 128: Tìm nghiệm của phương trình f /(x) = 0 biết f(x) = 3x + 3, − 3" + 5.  - -" A. −2 và −4  B. 2 và 4    C. −2 và 4    D. ±2 và ±4   
Câu 129: Cho hàm số f(x) = √1 + x. Tính f(3) + (x − 3)f ′(3).  A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
Câu 130: Giả sử h(x) = 5(x + 1)' + 4(x + 1). Tập nghiệm phương trình h′(x) = 0 là:  A. [−1; 2]  B. (−∞; 0]  C. {−1}  D. ∅ 
Câu 131: Cho hai hàm số f(x) = x! + 2 và g(x) = ( . Tính 4&(() .  (&- 5&(,) A. 2 
B. 0 C. Không tồn tại D. -2      1 2 x
Câu 132: Cho hai hàm f (x) = và g(x) =
. Tính góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã  x 2 2
cho tại giao điểm của chúng.  A. 906 B. 606  C. 456  D. 306 
Câu 133: Cho hàm số f(x) = ( x' − x! + 2x − 2009. Tập nghiệm của bất phương trình f ′(x) ≤ 0 là:  '
A. ∅ B. (0; +∞)  C. [−2; 2]  D.(−∞; +∞) 
Câu 134: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S = 3t' − 3t! + t, trong đó t được tính bằng 
giây và S được tính bằng mét. Vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu là:  A. 3 m s
⁄ B. −3m⁄s C. ( m s ⁄  D.1m⁄s  '
Câu 135: Đạo hàm của hàm số y = √x" − 3x! + 7 là:  A. y/ = !-"&'-  B. y/ = !-"$'-    √-#&'-!$2 √-#&'-!$2 C. y/ = (   D. y/ = "-"&3-    !√-#&'-!$2 √-#&'-!$2
Câu 136: Cho f(x) = x' − 3x! + 2. Nghiệm của bất phương trình f /(x) > 0 là: 
A. x ∈ (−∞; 0) ∪ (2; +∞) B. x ∈ (0; 2)  C. x ∈ (−∞; 0)  D. x ∈ (2; +∞)    1
Câu 137: Tìm trên đồ thị y =
 điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một  x -1
tam giác có diện tích bằng 2.  æ 3 ö æ 3 ö A.  ; 4 B.  ç ÷ ; 4 - ç ÷ è 4 ø    è 4 ø  æ 3 ö æ 3 ö C. - ; 4 - D. - ; 4   ç ÷ ç ÷ è 4 ø  è 4 ø 
Câu 138: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đứng với tốc độ ban đầu v, = 196 m⁄s 
(bỏ qua sức cản của không khí). Thời điểm tại đó tốc độ của viên đạn bằng 0 là:  A. 20s B. 10s  C. 25s  D. 30s 
Câu 139: Cho hàm số f(x) = √x! − 2x. Tập nghiệm bất phương trình f ′(x) ≤ f(x) là:  3 + 5 A. x < 0   
B. x < 0 hoặc x ³ 2     Trang 12      3 + 5 +
C. x > 0 hoặc x £ 3 5 D. x ³ 2   2  
Câu 140: Cho hàm số y = mx' + x! + x − 5. Tìm m để y′ = 0 có hai nghiệm trái dấu. 
A. m = 0 B. m < 0 C. m > 0  D. m < 1     
Câu 141: Đạo hàm của hàm số y = 3sinx − 5cosx là: 
A. y′ = −3cosx + 5sinx B. y′ = 3cosx − 5sinx 
C. y′ = −3cosx − 5sinx D. y′ = 3cosx + 5sinx  sinx + cos x
Câu 142: Đạo hàm của hàm số y =  là:  sinx-cos x A. y/ = !  B. y/ = &!   (789 -$:67 -)! (789 -$:67 -)! C. y/ = !  D. y/ = &!   (789 -&:67 -)! (789 -&:67 -)!
Câu 143: Đạo hàm của hàm số y = tan!x − cot!x là: 
A.  y/ = 2tanx − 2cotx B. y/ = ! ;<9 - + ! :6; -  :67! - 789! -
C. y/ = ! ;<9 - − ! :6; - D. y/ = − ! ;<9 - + ! :6; -  :67! - 789! - :67! - 789! -
Câu 144: Đạo hàm của hàm số y = sin ^= − 2x_ là:  ! A. y/ = 2 sin 2x  B. y/ = −2 sin 2x   
C. y/ = cos ^= − 2x_ D.y/ = 2cos ^= − 2x_  ! !
Câu 145: Vi phân của y = tan 5x là:  A. dy = 1-    B. dy = 1     :67! 1- :67! 1- C. dy = &1    D. dy = &1-      :67! 1- :67! 1-
Câu 146: Đạo hàm của hàm số y = f1 + tan ^x + (_ là:  - A. y/ = -!$(      
!-! :67!>-$'?@($;<9>-$'? % % B. y/ = &-!&(  
!-! :67!>-$'?@($;<9>-$'? % % C. y/ = -!&(      
!-! :67!>-$'?@($;<9>-$'? % % D. y/ = &-!$(      
!-! :67!>-$'?@($;<9>-$'? % %
Câu 147: Cho hàm số y = tanx + cotx. Tập nghiệm của phương trình y/ = 0 là:  A.  = + A=  B. − = + A=  " ! " ! C. = + kπ  D. − = + kπ    " "
Câu 148: Đạo hàm của hàm số y = ' :67 - là:  !-$(
A. y/ = '(!-$() 789 -&3 :67 -      (!-$()!
B. y/ = '(!-$() 789 -$3 :67 -  (!-$()!
C. y/ = − '(!-$() 789 -&3 :67 -    (!-$()!
D. y/ = − '(!-$() 789 -$3 :67 -    (!-$()!  
Câu 149: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin!x là:  A. y/′ = 2cos2x  B. y// = −2sin2x  C. y// = −2cos2x  D. y/′ = 2sin2x      Trang 13     
Câu 150: Cho f(x) = sin4xcos4x. Tính f / ^=_.  ' A. 2 B. −2  C. 1  D. −1 
Câu 151: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hoành độ x, = π là:  " A. 2  B. 3  C. 1  D. 0 
Câu 152: Tìm B(789 -).  B(:67 -) A. cotx B. sinx  C. cosx  D. −cotx 
Câu 153: Đạo hàm của hàm số y = cot (cosx) là:  A. y/ = & 789 -  B. y/ = 789 -     789!(:67 -) 789!(:67 -) C. y/ = &(   D. y/ = (     789!(:67 -) 789!(:67 -)
Câu 154: Cho các hàm số f(x) = cos3x, g(x) = sin2x, h(x) = tan2x. Hàm số nào có đạo hàm tại = bằng 2.  !
A. f(x) B. g(x) C. h(x) D. f(x) và h(x) 
Câu 155: Với giá trị x nào thì hàm số y = 789 -&- :67 - có đạo hàm tại x bằng −π!.  :67 -&- 789 -
A. x = π B. x = −π C. x = 0  D. x = =  !
Câu 156: Cho hai hàm số f(x) = tanx và g(x) = ( . Tính 4&(,) .  (&- 5&(,) A. 2  B. 3  C. 1  D. 0  &
Câu 157: Cho hai hàm số f (()
((x) = xsinx và f!(x) = :67 - . Tính 4!  .  - 4&'(() A. 0  B. 2  C. 3  D. -1 
Câu 158: Đạo hàm của hàm số y = (xsina + cosa)(xcosa − sina) là: 
A. y = xsin2a + cos2a B. y = sin2a + cos2a 
C. y = xsin2a − cos2a D. y = −sin2a + cos2a 
Câu 159: Đạo hàm của hàm số f(x) = cos! f= − 2x là:  "
A. −4 cos f= − 2x sin f= − 2x      " "
B. 2 cos f= − 2x  "
C. 4 cos f= − 2x sin f= − 2x      " "
D.−2 cos f= − 2x sin f= − 2x    " " ;<9>(&%?(($789 -)
Câu 160: Đạo hàm của hàm số y = # !  là:  789 - A. y/ = − (  B. y/ = − (    :67! - 789! - C. y/ = (  D. y/ = 789 -    :67! - :67! -    
Câu 162: Cho hàm số f(x) = 2cos!(4x − 1). Giá trị của x để |f /(x)| = 8 là:  A. k2π    B. π + 4 + k2π   
C. ( (π + 4 + k2π) D. π + k2π  (3
Câu 163: Đạo hàm hàm số y = sin3 x + cos3 x + 3 sin! x cos! x là:  A. sin' x − cos' x    B. 1    C. sin' x + cos' x    D. 0 
Câu 164: Cho y = sin 3x − cos 3x − 3x + 2009. Giải phương trình y/ = 0.  A. A!= và = + A!=  B. A!=    ' 3 ' ' C. = + A!=    D. Đáp án khác    3 '
Câu 165: Đạo hàm hai lần hàm số y = tan x ta được:    Trang 14     
A. y// = 2 tan x (1 − tan! x) 
B. y// = 2 tan x (1 + tan! x) 
C. y// = −2 tan x (1 − tan! x) 
D. y// = −2 tan x (1 + tan! x)     
Câu 166: Hàm số nào sau đây có đạo hàm cấp hai là 6x: 
A. y = x' B. ( x'  C. y = 3x!  D. y = 2x'  3
Câu 167: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = √1 − x là:  A. y = (  B. y = &(     √(&- " "((&-)! C. y = (   D. y = &(    !√(&- √(&-
Câu 168: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x + cos x + tan x là: 
A. − sin x − cos x + 2 tan x (1 − tan! x)   
B. − sin x + cos x + 2 tan x (1 + tan! x) 
C. − sin x − cos x + 2 tan x (1 + tan! x)   
D. − sin x − cos x − 2 tan x (1 + tan! x) 
Câu 169: Đạo hàm cấp n, n ∈ ℕ∗ của hàm số y = ( là:  !$- A. (−1)9. 9!   B.  9!     (!$-))*' (!$-))*' C. (&())   D. − 9!     (!$-))*' (!$-))*'
Câu 170: Đạo hàm cấp 2n, n ∈ ℕ∗ của hàm số y = cos! x là: 
A. 2!9&(. cos 2x 
B. (−1)9. 2!9&(. cos 2x 
C. (−1)9. cos 2x 
D. (−1)9. 2!9&(   
Câu 171: Đạo hàm cấp 2n của hàm số y = sin2x bằng: 
A. (−1)92!9 sin 2x B. 2!9 sin 2x  C. 29 sin 2x  D. Đáp án khác   
Câu 172: Cho y = E x" + ( x' + ( x! − 5x + 2009. Tìm m để y′′ là bình phương của một nhị thức.  " ' !  
A. m = − ( B. m = (C. m = 3  D. m = −3  ' '
Câu173: Giải phương trình y// = 0 với y = − ( cos 3x − ! sin 3x − ' x! + 4x − !2 được nghiệm là:  ' ' ! 1 A. x = ± = + k2π    B. x = π + k2π  '
C. x = π + k2π; x = ± = + k2π      '
D. x = π + k2π; x = = + k2π    '
Câu 174: Tính f ///(3) biết f(x) = (2x − 3)1.  A. 4320 B. 2160  C. 1080  D. 540 
Câu 175: Đạo hàm cấp n của hàm số y = ' − ! là:  -$( -&( A.3. (−1)9. 9! + 2. (−1)9. 9!   (-$())*' (-&())*' B. 3. (−1)9. 9! − 2. (−1)9. 9!   (-$())*' (-&())*' C. 3. 9! − 2. (−1)9. 9!   (-$())*' (-&())*' D. 3. (−1)9. 9! − 2. 9!     (-$())*' (-&())*'
Câu 176: Với y = ( x" − ( x' + 2x! + 2009x − 2008, tập nghiệm của bất phương trình y// ≤ 0 là:  (! ! A. [1; 4]    B. ℝ    C. Vô nghiệm  D. Phương án khác 
Câu 177: Cho y = √2x − x!, tính giá trị biểu thức A = y'. y//. 
A. 1 B. 0 C. -1 D. Đáp án khác   
Câu 178: Đạo hàm cấp n với n là số tự nhiên khác không của hàm số y = cos x là:    Trang 15     
A. y(9) = cos ^x + 9_ B. y(9) = sin ^x + 9=_  ! !
C. y(9) = sin ^x − 9=_ D.y(9) = cos ^x + 9=_  ! !
Câu 179: Một vật chuyển động với phương trình S(t) = 4t! + t', trong đó t > 0, t tính bằng s, S(t) tính 
bằng m/s. Tìm gia tốc của vật tại thời điểm vận tốc của vật bằng 11. 
A. 11m/s! B. 12m/s!C. 13m/s!D.14m/s! 
Câu 180: Tính giá trị biểu thức A = y// + y biết y = 3 sin(t + 4) + 2 cos(t + 4).  A. 0  B. 1  C. 2  D. 3 
Câu 181: Cho hai hàm số f(x) = x' − x! + 2x + 1 và g(x) = x! − 3x − 1. Hãy tính giới hạn lim 4&&(7891F)$!  5&(789'F)$' khi z → 0.  A. 5  B. 4  C. 3  D. 2 
Câu 182: Đạo hàm cấp n với n là số tự nhiên khác không của hàm số y = sin x là: 
A. y(9) = cos ^x + 9=_ B. y(9) = cos ^x − 9=_  ! !
C. y(9) = sin ^x − 9=_    D.y(9) = sin ^x + 9=_ ! !       III.  HÌNH HỌC CHƯƠNG 3   
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể SAI ? 
A.Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
B.Trong mặt phẳng, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với  nhau. 
C.Trong không gian cho hai đường thẳng song song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì 
vuông góc với đường thẳng kia. 
D. Trong không gian, hai đường thẳng vuông góc với nhau thì có thể cắt nhau hoặc chéo nhau. 
Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI ?  ! ! ! ! ! ! a,b,c
A. Cho hai vectơ không cùng phương a  và b và một vectơ c  trong không gian. Khi đó  đồng phẳng  ! ! !
khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c= ma + nb.  ! ! ! a,b,c B. Ba vectơ 
đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.  ! ! ! a,b,c C.Ba vectơ 
đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.  ! ! ! !
D. Ba vectơ a,b,c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 . 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SC; SB = SD. Trong các mệnh 
đề sau, mệnh đề nào sai ?  A. BD ^ SC  B. AC ^ SD  C. SB ^ A   D D. SI ^ (ABC ) D  
Câu 4: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC).Gọi AH là đường cao của tam 
giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.    A. AH ^ AD  B, AH ^ SC  C. AH ^ (SAC)  D. AH ^ AC 
Câu 5: Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho  trước?    A. 2 B. 3  C. Vô số    D. 1 
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau,  khẳng định nào sai?  A. SA ^ BD  B. SO ^ BD  C. AD ^ SC  D. SC ^ BD 
Câu 7: Cho hình chop S.ABCD; SA vuông góc với (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng SA vuông  góc với đường nào?  A. SC;  B. BC;  C. SD;  D. SB. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng :    Trang 16     
A. AC ^ (SAB) B. AC ^ (SBD) 
 C, BC ^ (SAB) D. AC ^ (SAD) 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM ^ SB . Khẳng định  nào sau đây đúng : 
 A. SB ^ (MAC) B. AM ^ (SAD) C. AM ^ (SBD) D, AM ^ (SBC) 
Câu 10: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh 
đề sau, mệnh đề nào sai ?   A. AC ^ SB  B, SD ^ AB  C. SA ^ BD  D. AC ^ BD 
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Hãy chọn  khẳng định đúng: 
A, BC ^ AH  B. BC ^ SC   C. BC ^ AB   D. BC ^ AC  
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho 
và vuông góc với đường thẳng AC là:  A. AD và A'D'  B. BD và B'D'  C, BD và A'D'  D. AD và C'D' 
Câu 13. Cho hình tứ diện ABCD. Các vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là các đỉnh còn lại của hình tứ  !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
diện là: A. AB; AC; DA  B. AB;C ; A DA  C,  ; AB AC; AD   D.  ; BA AC; DA 
Câu 14. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a ). Mệnh đề nào là mệnh đề đúng trong các  mệnh đề sau ? 
A, Nếu a / / (a ) và b ^ (a ) thì a ^ b.     
B. Nếu a / / (a ) và b ^ a thì (a ) ^ b 
C. Nếu a ^ (a ) và b ^ a thì (a ) / /b     
D. Nếu a / / (a ) và (a ) / /b thì b / /a   !!!" !!!"
Câu 15. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Kết qủa của phép toán BE -CH  là:  !!!" !!!" !!!" ! A. BH       B. BE       C. HE     D, 0 
Câu 16. Cho hình hộp ABCD.EFGH. Các vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình hộp và bằng  !!!" vectơ AB  là:  !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. CD; HG; EF    
B, DC; HG; EF    
C. DC; HG; FE    
D. DC;GH; EF  
Câu 17. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề  sau ?  !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
A. AB + AC + AD = 2AG   
B. AB + AC + AD = 3 - AG  !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
C, AB + AC + AD = 3AG   
D. AB + AC - AD = 2AG 
Câu 18. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó a ^ (P). Mệnh đề nào sau đây là  sai? 
 A. Nếu b ^ a thì b / / (P)  B. Nếu b / / (P) thì b ^ a   C. Nếu b ^ (P) thì b / /a  D. Nếu b / /a thì b ^ (P) 
Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi I là trung điểm CD. Khẳng định nào sau đây đúng :  !!" !!!" !!!" !!" !!!" !!!"
 A. AI = AC + AD 
B. BI = BC + BD  !!" 1 !!!" 1 !!!" !!" 1 !!!" 1 !!!"
 C, AI = AC + AD 
D. BI = BC - BD  2 2 2 2
Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây đúng :  !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!"
 A. AG = AB + AC + AD 
 B. 4AG = AB + AC + AD  !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" !!!" !!!" !!!"
 C. 2AG = AB + AC + AD D. 3AG = AB + AC + AD 
Câu 21: Chọn công thức đúng:  ! ! ! ! ! ! | u | . | v | ! ! . u v A. cos(u, v) = ! !    B. cos( , u v) = ! !    . u v | u | . | v | ! ! ! ! ! ! . u v ! ! . u v  C. cos( , u v) = ! !  D. cos( , u v) = ! !  | u | . | v | | u | . | v |
Câu 22: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai?    Trang 17     
Hai đường thẳng vuông góc nếu 
A. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 90 . 
B. góc giữa hai đường thẳng đó là 0 90 . 
C. tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. 
D. góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là 0 0 . 
Câu 23: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? 
A. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. 
B. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 
C. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho  trước. 
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước. 
Câu 24. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó. 
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm. 
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng  0 90 .
D. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. 
Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Vectơ chỉ phương của đường thẳng là vectơ có giá song song đường thẳng đó. 
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ đi qua một điểm. 
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu hai đường thẳng ấy cùng vuông góc với đường thẳng thứ  ba. 
D. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau hoặc chéo nhau. 
Câu 26. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng. 
B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông 
góc với đường thẳng ấy. 
C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. 
Câu 27. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng. 
B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông 
góc với mặt phẳng ấy. 
C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. 
Câu 28. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi mặt phẳng. 
B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó 
vuông góc với mặt phẳng ấy. 
C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. 
Câu 29. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi mặt phẳng. 
B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông 
góc với mặt phẳng ấy. 
C. Có duy nhất mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 
D. Có nhiều đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với mặt phẳng cho trước. 
Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi mặt phẳng. 
B.Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông 
góc với mặt phẳng ấy. 
C. Có nhiềumặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước.    Trang 18     
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. 
Câu 31. Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A.Đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi mặt phẳng. 
B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. 
C. Có nhiều mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với đường thẳng cho trước. 
D. Nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì nó vuông 
góc với mặt phẳng ấy.  a 6
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA^ (ABCD) . Biết SA =  .  3
Tính góc giữa SC và (ABCD)  A. 300    B. 450    C. 600    D. 750 
Câu 33. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) 
lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) có số đo bằng 450. Tính độ dài SO.  a 3 a 2 A. SO = a 3  B. SO= a 2  C. SO =    D. SO=    2 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA^ (ABCD). Gọi I là trung điểm 
của SC. Khẳng định nào sau đây sai ?  A. IO^ (ABCD).   
B. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD  C. BD^ SC      D. SA= SB= SC. 
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định 
nào sau đây sai ?  A. SO ^ (ABCD)  B. CD ^ (SBD)  C. AB ^ (SAC)  D. CD^ AC 
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABC) và DABC vuông ở B. AH là đường cao của DSAB. Khẳng 
định nào sau đây sai?  A. SA ^ BC  B. AH ^ BC  C. AH ^ AC  D. AH ^ SC 
Câu 37. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a. Trên đường thẳng qua A vuông góc với (ABC) lấy  a 6 điểm S sao cho SA = 
. Tính số đo giữa đường thẳng SA và (ABC)  2 A. 300  B. 450  C. 600  D. 750 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) 
trùng với trung điểm H của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều.Tính số đo của góc giữa SA và  (ABC)  A. 300  B. 450  C. 600  D. 750   
Câu 39: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và SA ^ (ABC) 
Gọi AH là đường cao của tam giác SAB , thì khẳng định nào sau đây đúng nhất.    A. AH ^ AD   B. AH ^ SC   C. AH ^ (SAC)  D. AH ^ AC  
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AD = 2a , SA vuông góc với 
mặt phẳng (ABCD), SA = a . Gọi j là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD). Khi đó tanj =?  13 11 7 5 A. a     B. a     C. a     D. a   13 11 7 5
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = 3a, AD = 2a , SA vuông góc với 
mặt phẳng (ABCD), SA = a . Gọi j là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABS). Khi đó tan j =?  5 14 17 14 A. a     B. a     C. a     D. a   11 11 7 7
Câu 42: Cho tứ diện ABCD có AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB = AC = AD = 1. Số đo 
góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:  A.  0 30      B.  0 45    C.  0 60      D.  0 90     Trang 19     
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, tâm O và SA = SC. Các khẳng định sau, khẳng  định nào đúng?  A. SO ^ (ABCD)  B. BD ^ (SAC)  C. AC ^ (SBD)  D. AB ^ (SAD) 
Câu 44: Trong không gian cho đường thẳng D và điểm O. Qua O có mấy mặt phẳng vuông góc với D cho  trước?  A. 2  B. 3  C. Vô số  D. 1 
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các khẳng định sau, 
khẳng định nào sai?  A. SA ^ BD  B. SO ^ BD  C. AD ^ SC  D. SC ^ BD 
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA ^ ( ABCD). Trong các tam giác sau 
tam giác nào không phải là tam giác vuông.  A. DSBC  B. DSCD  C. DSAB  D. DSBD 
Câu 47: Cho hình choùp S.ABCD; SA vuoâng goùc vôùi ñaùy (ABCD); ABCD laø hình vuoâng. Ñöôøng thaúng 
SA vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng naøo sau ñaây ?  A. SC;  B. BC;  C. SD;  D. SB. 
Câu 48: Cho hình choùp S.ABCD; SA vuoâng goùc vôùi ñaùy (ABCD); ABCD laø hình vuoâng. Ñöôøng thaúng 
BD vuoâng goùc vôùi maët phaúng naøo sau ñaây ?  A. (SAC).  B. (SAB).  C. (SAD).  D. (ABC). 
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng nhau và ABCD là hình 
vuông. Khẳng định nào sau đây đúng : 
A. SA ^ ( ABCD) B. AC ^ (SBC) 
  C. AC ^ (SBD) D. AC ^ (SCD) 
Câu 50: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AB. 
Khẳng định nào sau đây đúng : 
A. CM ^ ( ABD) B. AB ^ (MCD) 
 C. AB ^ (BCD) 
 D. DM ^ ( ABC) 
Câu 51: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng  : 
 A. AC ^ (SAB) B. AC ^ (SBD) C. BC ^ (SAB) D. AC ^ (SAD) 
Câu 52: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ AM ^ SB . Khẳng 
định nào sau đây đúng : 
 A. SB ^ (MAC) B. AM ^ (SAD) C. AM ^ (SBD) D. AM ^ (SBC) 
Câu 53: Cho hình chóp S.ABCD có SA ^ (ABCD) và đáy là hình thoi tâm O. Góc giữa đường thẳng SB 
và mặt phẳng (SAC) là góc giữa cặp đường thẳng nào:   A. ( ,
SB SA) B. ( , SB AB)   C. ( ,
SB SO) D. ( , SB SA) 
Câu 54:Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a 3 và đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. 
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:   A.  0 » 65 B.  0 » 70   C.  0 » 74   D.  0 » 83 
Câu 55: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. 
Biết SA = a 3 , AC = a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?  A.  0 30     B.  0 45     C.  0 60     D.  0 90  
Câu 56: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh 
đề sau, mệnh đề nào sai ?  A. AC ^ SB  B. SD ^ AB  C. SA ^ BD  D. AC ^ BD 
Câu 57: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Trong các 
tam giác sau, tam giác nào không phải là tam giác vuông?  A. SA D C     B. SB D C     C. SB D D     D. SC D D  
Câu 58: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ^ ( ABCD)và SA = a 2 . Góc 
giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng ?   A.  0 30     B.  0 45     C.  0 60     D.  0 90     Trang 20        IV. 
BÀI TẬP TỰ LUẬN GIỚI HẠN   
1. Tính các giới hạn sau:  2 x + 2x -15 2 x + 2x - 3 2 x - 3x + 2 2 x - 3x + 2 a) lim b) lim  c) lim    d) lim   x 3 ® x - 3   2 x 1 ® x -1 2 x®2 x - 2x 2
x®2 x + x - 6 2 x + 2x - 3 2 3x - x -10 2 x - 4x + 3 3 2
x - x - x +1 e) lim  f) lim g) lim  h) lim   2 x 1 ® 2x - x -1   2
x®2 4x + x -18  2 x 3 ® 2x - x -15 2 x 1 ® x - 3x + 2 3 2
2x - 5x - 2x - 3 3 2 3x - 7x + 4 3 2
x + 3x - 9x - 2 4 2 x - 6x - 27 i) lim  j) lim  k) lim  l) lim   3 2 x 3
® 4x -13x + 4x - 3  x 1 ® 1- x 2 x®2 x - 4 3 2 x 3
®- x + 3x + x + 3 3 2
x - x - x +1 3 2
x + 4x + 6x + 3 3 x - 2x + 4 5 x +1 6 5
4x - 5x + x m) lim n) lim o) lim  p) lim q) lim   2 x 1 ® x - 3x + 2  2 x 1 ®- x + 3x + 2   2 x 2 ®- x + 2x   3 x 1 ®- x +1  2 x 1 ® (1- x)
2. Tính các giới hạn sau:  x -1 x +1 - 2 2 - x + 3 4x +1 - 3 a) lim b) lim c) lim d) lim   x 1 ® x -1  2 x®3 x - 9  2 x 1 ® x -1  2 x®2 x - 4 2x + 5 - 7 + x 3x - 2 - 2 3x +1 - x + 3 1+ x - 1- 2x e) lim f) lim g) lim h) lim   2 x®2 x - 2x   2 x®2 x - 4   2 x 1 ® x -1   x®0 3x  
3. Tính các giới hạn sau:  3 2 2x - 3x + 6 2x - 6 17 2 2 - x + x -1 2 x + 4x -1 a) lim  b) lim c) lim  d) lim e) lim f) 3 x®-¥ 3 - x + 4 x®+¥ 4 - x   2 x®-¥ x + 4 2 x®-¥ 3 + x   x®-¥ 2 - 3x   2 2x - x +1 2 x +1 + x 4 x + x -1 lim g) lim  h) lim  i) 2 lim
x + 4x - x j) 2
lim x - x - 2x + 3  x®+¥ ( ) x®+¥ ( ) 2 x®+¥ 4x + 5  x®+¥ 5 - 2x 4 x®-¥ 1- x   k) 2 lim
4x - 3x + 2x   l) 2 lim
x + x - x   x®+¥ ( ) x®-¥ ( ) m) 2 2 lim
x - x +1 - x + x +1  n) 2
lim x - x + 5x   x®+¥ ( ) x®+¥ ( ) o) 2 2 lim
x - x - x +1  p) 2
lim 2x -1- 4x - 4x - 3  x®+¥ ( ) x®-¥ ( )
4. Tính các giới hạn sau:  x -15 x -15 3 x + x +1 3x + 2 a) lim  b) lim c) lim  d) lim    x 2+ ® x - 2  x 2- ® x - 2 x 1+ ® x -1 x 1+ ®- x +1 3x - 2 2x -11 7x -1 x + 3 e) lim  f) lim  g) lim  h) lim   x 1- ®- x +1 x 5 + ® 5 - x x 3+ ® x - 3 x 3- ® x - 3
5. Tìm giới hạn một bên và giới hạn nếu có của các hàm số sau:  ì 3 - x + 5, x ³1 a) f (x) = í  khi x ®1  2 3
î x -1 , x <1   Trang 21      ì 2 x - 4 , x £ 1 ïï b) f (x) = 5 í - x
,1 < x < 3 khi x ®1 và khi x ® 3  ï 2 ï (x - )1, x ³ 3 î 2
ì x - 3x + 2 ,x >1 ï 2 ï c) f (x) x -1 = í  khi x ®1  x ï- , x < 1 ïî 2 2 ì4 - x ï , x < 2
d) f ( x) = í x - 2  khi x ® 2  1
ïî -2x ,x > 2 ì3 , x £ 0 ïï2
e)(*) f ( x) = í  khi x ® 0  x +1 -1 ï , x > 0 3 ïî x +1 -1  
V. BÀI TẬP TỰ LUẬN HÀM SỐ LIÊN TỤC   
6. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 :  2 ì x - 9 2 ì x - 25 a)f(x) = ï  khi x ¹ 3   tại x ï  khi x ¹ 5 í - 0=3    b)f(x) =   tại x0=5  x 3 í x - 5 ïî6 khi x = 3 9 ïî khi x = 5 3 2 3
ì2 - 7x + 5x - x ì x + x + 2 ï khi x ¹ 2  khi x ¹ 1 - ï 3 c) f ( x) ï 2 = í x -3x + 2  tại x x +1 0 = 2  . d) f (x) = í  tại x0 = -1  1 ï 4 î khi x = 2 ï khi x = 1 - ïî3 ì ì x - 2 1- 2x - ï khi x > 4 ï 3 ï e) khi x > f x = 2 ( ) í tại x x + 5 - 3
0 = 2 f) f (x) = í  tại x0 = 4  2 - x ï ï3 î1 khi x £ 2 khi x £ ï 4 î2 ì 2
x + 4 khi x < 2 4 2
ìx + x -1 khi x £ 1 - g) f (x) = í
 tại x0 = 2 h) f (x) =  tại x í 0 = -1   
î3x + 2 khi x ³ 2 3
î x + 2 khi x > 1 - ì x - 5 2 ì khi x > 5
ïx  khi x < 0 ï i) ï f ( x) = - - í  tại x 2x 1 3 0 = 0   j) f (x) =  tại x0=5    í 1
ïî - x khi x ³ 0 3 ï khi x £ 5 ïî2 3 ì 3x + 2 - 2 ï  khi x ¹ 2 ï k)(*) f ( x) x - 2 = í  tại x0 = 2  3 ï khi x = 2 ïî4  
7. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x0    Trang 22      ì x + 3 - 2 ï ì khi x ¹ 1 x + 2 - 2 ï ¹ a) f ( x) = í khi x 2 x -1  tại x0=1   b)f(x) =  2 í -  tại x x 4 0=2  ïîa+1 khi x =1
ïîa khi x = 2 ì 3- x - 1+ x 3 ì + - ï khi x < 3x 2 2 ï 1 ï  khi x > 2 c) x - f x = ï í 1 ( )  tại x 2 - x
0=1 d)(*) f ( x) = tại x0 = 2    í ï 4 - + x 1 a khi x ³ ï ï 1 ax + khi x £ 2 î x + 2 ïî 4
8. Chứng minh rằng phương trình 3 2
x + 3x + 5x -1 = 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng (0;1). 
9. Chứng minh phương trình 3
x - 3x +1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
10. Chứng minh phương trình  3 2
6x - 3x - 6x + 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. 
11. Chứng minh phương trình 5 4
x - 3x + 5x - 2 = 0 có ít nhất 3 nghiệm phân biệt trong khoảng ( 2 - ;5) . 
12. Chứng minh rằng phương trình  3
2x -10x - 7 = 0 có ít nhất hai nghiệm. 
13. Chứng minh phương trình 7 6 3 2
x - 7x + x - 5x - 4x -1 = 0 có nghiệm. 
14. Chứng minh phương trình 5 3
x - 5x + 4x -1 = 0 có năm nghiệm phân biệt.     
VI. BÀI TẬP TỰ LUẬN ĐẠO HÀM   
15. Tính đạo hàm các hàm số sau:  2 a) 2
y = 7 + x - x   b) 3
y = x - 2x +  1  c) 4 3
y = 3x - x + 5x -  1    3 1 3 2 d) 5 4 3 2
y = x + x + 3x - 2x + 5 e) 2 y = 2x - + 3  f) 3
y = 2x - x  g) 5 3
y = x - 4x + 2x - 3  5 4 x 4 3 2 x x x 1 1 h) 5 4 3 2
y = 2x - 3x + 6x + 3x - x +  1 i) y = - + -  1 j) 2 4
y = - x + 2x - 0,5x   4 3 2 4 3 4 3 2 x 2x 4x k) y = - + -1  l) 5 2 y = 3x (8 - 1 3x ) 
m) y = + 5x - x   2 3 5 x 1 n) 5 y = + x - x   3 x
16. Tính đạo hàm của các hàm số sau:  a) 3
y = 3x (2x - 3)  b) 2 2
y = (x +1)(5 - 3x ) 
c) y = x(2x -1)(3x + 2)  2x 5x - 3 3 d) y =   e) y =     f) y =   2 x -1 2 x + x +1 2 x - 5x x -1 2x + 3 2 x + 2x + 3 2 x + 7x + 3 g) y =   h) y =     i) y =   j) y = 5x - 2 7 - 3x 3 - 4x 2 x - 3x     2 2x + 3x - 4 2 1 4 k) y =   l) y =  m) y =   n)  3 y = x +  x +1 2 2 (1+ x )(2 - 3x ) 2 x -1 x 1 1 1 o) y = -   p) y =     2 3 x x 4 2 x + x +1
17. Tính đạo hàm của các hàm số sau:  a) 2 5 y = (x + 3)  b) 7 2
y = (x + x)  c) 3 2 8
y = (x + 2x -1)  d) 2 3
y = (x +1)(x + 2) (x + 3)  e) 3 2 4
y = (x + 2x -1)(2x +1) 
f) y = (1- 3x) x - 3    Trang 23      g) 2
y = (2x + 5) x - 2x + 5  h) 2 5
y = (x - 4x +1)  i) 2
y = x - 3x + 2  1
j) y = ( x + x x)6 3 2   k) 2
y = 2 - 5x - x   l) y =   4 8 1+ x + x 2 x + x + 3 1 1- x 7 æ 1 ö m) y =   n) y = 2x +1 +  o) y =  p) y = x +     ç ÷ 2x +1 x +1 1+ x è x ø x q) y =     4 1+ 2x
18. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 
a) y = 5sin x - 3cos x  b) 2
y = cos(2x - 5x +14) c) 2
y = cot x - x +1 
d) y = sin 3x + 5  e) y = cos5 . x cos 7x  f) 2 y = cos . x sin x  x x tan x g) 5 y = cos x  h) 4 y = 2 tan 2x i) y =   j) y =   sin x + cos x 1+ tan x sin x + cos x x x x + k) y =   l) y = sin x cot x  m) y = + 1  n) y = tan   sin x - cos x x sin x 2 xsin x o) y =  
p) y = 1+ 2 tan x  
q) y = sin(sin x)  r) 2 y = sin 1+ x   1+ tan x s) 3 2 y = cot 1+ x   t) 2 y = sin (cos3x)  u) 2
y = (tan x + cot x)  v) 2
y = (sin x - cos x)  w) 2
y = (1+ sin x + 2cos x) 
x) y = cos(sin 2x)  æ p ö
y) y = tan(sin x)  z) 2
y = sin (tan 3x) aa) 2 y = cos ç - 2x ÷  ç 4 ÷ è ø
19. Chứng minh rằng các hàm số sau có đạo hàm không phụ thuộc vào x:  a).  6 6 2 2
y = sin x + cos x + 3sin x cos x   æ p ö æ p ö æ 2p ö æ 2p ö b).  2 2 y = cos - x + cos + x + 2 2 2 cos - x + cos + x - 2sin x  ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø
20. Cho Parabol (P) có phương trình  2
y = x . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến Parabol (P).  a). Tại điểm ( A 2 - ;4) 
b). Tại giao điểm của (P) với đường thẳng y = 3x - 2. 
21. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  3
y = x , biết: 
a). Tiếp điểm có hoành độ bằng -1. 
b). Tiếp điểm có tung độ bằng 8. 
c). Hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3. 
22. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong  3 y = x   a). Tại điểm (-1; 1 - ) 
b). Tại điểm có hoành độ bằng 2  1
23. Viết phương trình tiếp tuyến của đường hyperbol y =   x æ 1 ö a). Tại điểm  ; 2  ç ÷ è 2 ø
b). Tại điểm có hoành độ bằng -1  1
c). Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -  4
24. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số :    Trang 24      x -1 a). y =
, biết hoành độ tiếp điểm là x = 0  x +1 0
b). y = x + 2 , biết tung độ tiếp điểm là y = 2.  0 25. Cho hàm số  3 2
y = x - 5x + 2  có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho  tiếp tuyến đó: 
a). Song song với đường thẳng y = 3 - x +1  1
b). Vuông góc với đường thẳng y = x - 4  7 c). Đi qua điểm A(0;2) 
26. Tính đạo hàm cấp 2 của các hàm số sau:  a) 3 2
y = x + 2x - x +1  b) 4 2 y = 2 - x + x -5  c) 2 y = x + 1 4  d) y =   2x +1 1 e) y =   f) 2
y = x + x +1 2   x
g) y = sin 2x + cos 2x  h) 2
y = x + sin x     i) y = . x cos x  
27. Cho hàm số, chứng minh đẳng thức chứa đạo hàm:  2 2
a. y = sin x + cos x CMR: y + (y ') = 2  2 3
b. y = 2x - x  CMR: y .y ' +1 = 0   x - 3 2 c. y =
 CMR: 2( y ') = ( y -1) y '     x + 4 5
d. y = 3+ CMR: .
x y '+ y = 3  x
e. y = cos 2x CMR:  2 2
4y + (y ') = 4 
f. y = tan x CMR:  2
y '- y -1 = 0  2
g. y = cos x CMR: y '.y ' = sin 4x     
h. y = xsin x CMR: xy - 2(y '- sin x) + xy ' = 0 
i. y = x cos x  CMR: xy + 2(cos x - y ') + xy ' = 0   
j. y = sin x + cos x CMR: y + y '- 2y ' + 2sin x = 0 
28. Tính đạo hàm của các hàm số sau đến cấp đã chỉ ra:  a) y = sin 2 ; x y ''(x)  b) y = xsin 2 ; x y '(x)  c) 4 (4) y = x - cos 2 ; x y (x)  d) (4) y = sin . x sin 5 ; x y (x)         
VII. BÀI TẬP TỰ LUẬN QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN   
Bài 1. Cho hai tam giác cân ABC, ABD  có chung cạnh đáy AB  và không cùng nằm trong một mặt phẳng. 
Gọi I  là trung điểm của AB . Chứng minh rằng:  a) AB ^ (CID)  b) AB ^ CD  
Bài 2. Cho hình chóp S.ABC  có SA ^ (ABC) . Gọi H , K  lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC, SBC .  Chứng minh rằng: 
a) Ba đường thẳng AH, SK, BC  đồng quy.    Trang 25      b) SC ^ (BHK)  c) HK ^ (SBC) 
Bài 3. Cho tứ diện đều ABCD  cạnh a , gọi M  là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa: 
a) Hai đường thẳng AB  và MD . 
b) Các cạnh bên và mặt đáy. 
c) Độ dài đoạn nối D  với hình chiếu của nó trên (ABC). 
Bài 4. Cho tứ diện ABCD  có AB = CD = a, AC = BD = ,
b AD = BC = c. 
a) Chứng minh rằng đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối diện của tứ diện thì vuông góc với hai cạnh  đó. 
b) Tính cosin của góc hợp bởi các đường thẳng AC  và BD .  2a 3
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , các cạnh bên bằng nhau và bằng  . Gọi  3
O  là tâm đa giác đáy. 
a) Tính độ dài đoạn nối S  với hình chiếu của nó trên (ABC). 
b) Chứng minh BC ^ (SAO) và SA ^ BC . 
c) Tính góc giữa SA  và (ABC). 
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a , tâm O ; SA ^ (ABCD) và SA = a . Gọi I  là 
trung điểm của SC  và M  là trung điểm của AB . 
a) Chưng minh IO ^ (ABCD). 
b) Tính khoảng cách từ I  đến đường thẳng CM  và khoảng cách từ O  đến đường thẳng SC . 
Bài 7. Cho tứ diện ABCD  có BCD  là tam giác vuông ở D , cạnh AB  vuông góc với mặt phẳng (BCD) , 
BD = a , CD = b , AB = h . Gọi M , N  lần lượt là trung điểm của BD và AC . 
a) Tính độ dài đoạn MN . 
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa a, ,
b h  để MN  là đoạn vuông góc chung của BD  và AC . 
Bài 8. Cho hai tia Ox,Oy  vuông góc nhau tại O ; M , N  là hai điểm di động lần lượt thuộc Ox,Oy  sao cho 
MN = a  ( a  là hằng số). Gọi I  là trung điểm của MN ; trên đường thẳng qua O  vuông góc với (Oxy) lấy 
điểm S  cố định. 
a) Khi M , N  di động trên Ox,Oy  thì I  chạy trên đường nào ? 
b) Xác định vị trí của M , N  để tam giác SMN  có diện tích lớn nhất.  a
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thoi cạnh a  và ! 0 A = 3
60 , SA = SB = SD = .  2
a) Tính khoảng cách từ S  đến (ABCD) và độ dài cạnh SC . 
b) Chứng minh (SAC) ^ (ABCD) và SB ^ BC . 
c) Gọi j là góc giữa (SBD) và (ABCD) , tính tan j. 
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD  có các cạnh bên và cạnh đáy bằng a . Gọi O  là tâm của tứ giác  ABCD . 
a) Tính độ dài đoạn thẳng SO . 
b) Gọi M  là trung điểm của SC . Chứng minh rằng (MBD) ^ (SAC). 
c) Tính độ dài đoạn OM  và tính góc giữa hai mặt phẳng (MBD),(ABCD) . 
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thoi tâm I , cạnh a  và có ! 0
A = 60 ; cạnh bên SC   a 6
vuông góc với (ABCD) và SC = .  2
a) Chứng minh (SBD) ^ (SAC). 
b) Trong tam giác SCA  kẻ IK ^ SA  tại K . Tính độ dài đoạn IK .  c) Chứng minh ∑ 0
BKD = 90 , từ đó suy ra (SAB) ^ (SAD). 
Bài 12. Tứ diện SABC  có ABC  và SBC  là hai tam giác nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau. SBC  là 
tam giác đều cạnh a , ABC  là tam giác vuông tại A  và ∑ ABC = j.    Trang 26     
a) Xác định hình chiếu H  của S  trên (ABC). 
b) Tính độ dài đoạn SA . 
c) Gọi I  là trung điểm của AB . Chứng minh (SHI) ^ (SAB). Tính khoảng cách từ H  đến (SAB). 
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thang, ∑ ∑ 0
ABC = BAD = 90 , BA = BC = a , AD = 2a . 
Cạnh bên SA  vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 . 
a) Chưng minh tam giác SCD vuông tại C .  b) Tính d( , A (SBC)). 
Bài 14. Cho hình vuông ABCD  và tam giác đều SAB  cạnh a  nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. 
Gọi I  là trung điểm của AB . 
a) Chứng minh (SAD) ^ (SAB). 
b) Tính góc j giữa SD  và (ABCD) . 
c) Gọi F  là trung điểm của AD . Chứng minh (SCF) ^ (SID). 
d) Tính khoảng cách từ I  đến (SCF ). 
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy là hình vuông cạnh a , SA ^ (ABCD) và SA = a 2 . Gọi (a) là 
mặt phẳng qua A  và vuông góc với SC , (a) cắt SB, SC, SD lần lượt tại H, M , K . Chứng minh rằng: 
a) AH ^ SB , AK ^ SD . 
b) BD / /(a), từ đó chứng minh BD / /HK . 
c) HK  đi qua trọng tâm tam giác SAC . 
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình thoi cạnh a  và có các cạnh bên SA = SB = SC = a .  Chứng minh: 
a) (SBD) ^ (ABCD). 
b) Tam giác SBD  vuông tại S . 
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA  vuông góc với đáy và 
SA = 3a . Gọi M , N  lần lượt là hình chiếu của A  trên  , SB SD. 
a) Chứng minh rằng SC ^ (AMN) . 
b) Tính góc giữa đường thẳng SC  và mặt phẳng (ABCD) . 
c) Tính chu vi tam giác AMN . 
Bài 18. Cho hình vuông ABCD  cạnh a , tâm O . Trên đường thẳng qua O  và vuông góc với (ABCD) lấy  a 6
điểm S  sao cho SO =
. Mặt phẳng (a ) qua A  và vuông góc với SC  lần lượt cắt SB, SC, SD tại  2
B ',C ', D '. 
a) Tính độ dài đoạn AC ' . Chứng minh C ' là trung điểm của SC .  b) Chứng minh  ,
SO AC ', B ' D ' đồng quy và B ' D '/ /BD , từ đó suy ra cách xác định B ', D '. 
c) Tính diện tích tứ giác AB 'C ' D ' .          CÁC ĐỀ THAM KHẢO  ĐỀ 1 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7đ)  1
Câu 1: Cho dãy số (u u = n ) , biết 
, ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:  n n +1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 A. , , B. 1, ,  C. , ,  D. 1, ,  2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Câu 2: Trong các dãy số (u u
n ) cho bởi số hạng tổng quát 
 sau, dãy số nào là dãy số tăng:  n 1 n + 2n -1 1  A. u = 5  B. u =  C. u =  D. u =   n n n 3n +1 n n +1 n 2n   Trang 27     
Câu 3: Cho cấp số cộng (u u = 3 ; u = 1 - n ) , biết   . Khi đó số hạng:  1 2
 B. u = 7  C. u = 4 D. u = 2 D. u = 5 -   3 3 3 3 u ì - u = 8
Câu 4: Cho cấp số cộng (u 7 3 n ) biết í  . Khi đó công sai d là:  u u = 75 î 2 7 1  A. d = 1
 B. d =  C. d = 2  D. d = 3  2 3
Câu 5: Cho cấp số nhân (u u = 3 ; u = 48 n ) , biết  . Khi đó số hạng:  1 5  A. u = 16 -  B. u = 12
-  C. u =12 D. u =16  3 3 3 3 1
Câu 6: Cho cấp số nhân (u u = 12 - ; q = n ) , biết   . Khi đó:  1 2 1 1 3 1  A. S = -  B. S = -  C. u = -  D. u = -   8 264 8 64 8 64 8 64
Câu 7: Xác định x để 3 số 2x -1 ; x ; 2x +1lập thành một cấp số nhân.  1  A. x = ± 1
 B. x = ± . C. x = ± 3. D. x ÎÆ   3 3
Câu 8: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?    n æ n n n 5 ö æ 4 ö æ 1 ö æ 5 ö  A.     B. -    C.   D.    ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 3 ø è 3 ø è 3 ø è 3 ø
Câu 9: Biết L = ( 2
lim 3n + 5n - 3) thì L bằng:     A. -¥  
 B. 3  C. 5     D. +¥   3 2 3x - x + 2 Câu 10: lim  bằng bao nhiêu?    x ® - 1 x - 2 2 2  A. -    B. 0    C.   D. 1  3 3 2 ì x -1 ï neáu x ¹ 1
Câu 11: Cho hàm số f (x) = í x -1
 . Để f (x) liên tục tại điêm x = 1 thì a bằng?  0 ïîa neáu x = 1  A. 0      B. 1     C. 2      D. 1 -  
Câu 12: Để xét xem hàm số y = f (x) = x có đạo hàm tại điểm x = 0 hay không, một học sinh làm như  0 sau:  Dy
 (I). Tính y = f (0 + x) - f (0) = x  (II). Lập tỉ số    Dx y D  (III). Tính lim
= 1 (IV). Kết luận f '(0) =  1  x D ®0 x D
Lập luận trên sai từ bước nào? 
 A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)  1
Câu 13: Đạo hàm của hàm số  2
y = x - 3 x + với x > 0 là:  x 3 1 3 1
 A. y ' = 2x + -      
 B. y ' = 2x - +   2 2 x x 2 2 x x 3 1 3 1
 C. y ' = 2x + +        
 D. y ' = 2x - -    2 2 x x 2 2 x x 2 x + x +1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y =  bằng:  x +1   Trang 28      2 x + 2x -1 2 x + 2x 2 x + 2x -1
 A. y ' = 2x +1 B. y ' =  C. y ' =  D. y ' =   2 (x +1) 2 (x +1) x +1 2x -1
 Câu 15: Cho hàm số y =
(x ¹ 3). Khi đó y (x- )2 '. 3 =?  x - 3  A. 7 -  B. 5
-  C. 5 D. 7  
Câu 16: Đạo hàm của hàm số y = 3sin x - 5cos x là:   A. y ' = 3
- cos x + 5sin x  
 B. y ' = 3cos x - 5sin x    C. y ' = 3
- cos x - 5sin x  
 D. y ' = 3cos x + 5sin x    
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = tan 3x  bằng:  1 3 3 3  A.   B.   C. -  D. -   2 cos 3x 2 cos 3x 2 cos 3x 2 sin 3x
Câu 18: Đạo hàm của hàm số sau: f (x) = . x sin 2x là: 
 A. f '(x) = sin 2x + 2 .
x cos 2x B. f '(x) = sin 2x + . x cos 2x 
 C. f '(x) = 3sin 2x  
 D. f '(x) = sin 3x + cos 2x   p
Câu 19: Tính vi phân của hàm số y = sin x  tại điểm x = bằng:  0 3 3 1  A. 
 B. C. cos x dx D. - cos x dx   2 2 3 2 x x
Câu 20: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = +
- 3x + 5được kết quả nào?  3 2 2
 A. y '' = x +1 C. y '' = 2x -   1
C. y '' = 2x +   1
D. y '' = 2x - 2  3
Câu 21: Cho mặt phẳng (R) cắt hai mặt phẳng song song (P) và (Q) theo hai giao tuyến a và b. Khi đó: 
A. a và b có một điểm chung duy nhất 
 B. a và b không có điểm chung nào  C. a và b trùng nhau       
 D. a và b song song hoặc trùng nhau 
Câu 22: Hãy chọn câu trả lời đúng. Trong không gian 
 A. Hình biểu diễn của một hình chữ nhật là một hình chữ nhật 
 B. Hình biểu diễn của một hình tròn là một hình tròn 
 C. Hình biểu diễn của một tam giác là một tam giác 
 D. Hình biểu diễn của một góc là một góc bằng nó.  !!!" !!!"
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Góc giữa cặp vectơ AF  và EG  bằng:  A.  0 60  B. 0 0  C.  0 30  D.  0 90 
Câu 24: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Các đường thẳng đi qua 2 đỉnh của hình lập phương đã cho 
và vuông góc với đường thẳng AC là:  A. AD và A'D'.  B. AD và C'D'.  C. BD và A'D'.  D. BD và B'D'. 
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng 
đáy, SA = a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD nhận giá trị nào trong các giá trị sau?   A. 2a      B. a    C. a 3    D. a 2 
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy, H,K lần 
lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. AK ^ (SCD) B. BC ^ (SAC) 
 C. AH ^ (SCD) D. BD ^ (SAC) 
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng 
định nào sau đây đúng ? 
 A. (SBC) ^ ( ) SIA  
B. (SBD) ^ (SAC) C. (SDC) ^ (SAI) D. (SCD) ^ (SAD) 
Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là 
trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
 A. (BIH ) ^ (SAC) B. (SAC) ^ (SAB) C. (SBC) ^ (SAB) D. (SBC) ^ (SAC)   
PHẦN II: TỰ LUẬN (3đ)    Trang 29     
Câu 1: (1đ)  2 - x + 3  a) Tìm giới hạn sau: lim       x ® 1 (1- 2x) ìïax +3 neáu x ³ 1
b) Cho hàm số f (x) = í
 . Tìm a để hàm số f (x) liên tục tại điêm x = 1  2
ïîx + x -1 neáu x <1 0 Câu 2: (1đ)  x + 2
a) Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số y =
 tại điểm x = 0  x -1 0 2
b) Cho một vật chuyển động có phương trình là  3
S = 2t - + 3 (t được tính bằng giây, S tính bằng mét). Tìm  t
vận tốc của vật chuyển động thẳng tại thời điểm t = 2  Câu 3: (0.5đ) 
Cho hình chóp S.ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a , SA  vuông góc với mặt đáy . Trên hai cạnh  SB SM
SB  và SD  lần lượt lấy hai điểm M  và N  sao cho  =
. Chứng minh rằng MN  vuông góc với mặt  SD SN phẳng (SAC)  Câu 4: (0.5đ) 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt 
phẳng (SBC) vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, BC được kết quả  là:    ĐỀ 2 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
Câu 1.Cho dãy số u = 7 - 2n. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây  n
A. số hạng thứ n +1 của dãy là 8 - 2n .     
B. Ba số hạng đầu tiên của dãy là 5;3;1. 
C. Tích của số hạng thứ 5, số hạng thứ 4 bằng 3. 
D. Số hạng thứ 4 của dãy là 1 - .  1
Câu 2. Dãy số u =
 là dãy số có tính chất?  n n +1 A. Tăng.  B. Giảm. 
 C. Không tăng không giảm.  D. Tất cả đều sai.   
Câu 3. Trong các dãy số sau đây dãy số nào là cấp số cộng  3 A. u = n +1 u + = - u = 3n u = 3n +1 n ( ) 1 3 n n   B.  C.    D.    n n 1 1
Câu 4. Cho cấp số cộng có u = , d = - . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây  1 4 4 5 4 5 4 A. s = - s = s = s = - 5   B. 5     C. 5       D. 5   4 5 4 5 1
Câu 5. Cho cấp số nhân có u = - ,u = 3 - 2 1 7 . Khi đó q là  2 A. ± 1 2 B. ±  C. 4 ± .  D. 16. ±   2
Câu 6. Cho cấp số nhân có u = 3; q = 2
- . Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?  1
A. số hạng thứ 7 B. số hạng thứ 6 C. số hạng thứ 5  D. Đáp án khác 
Câu 7. Cho ba số a, b, c lập thành một cấp số nhân và ba số a, 2b, 3c lập thành một cấp số cộng. Công bội  của cấp số nhân là  A. q = 1 1 hoặc q = -    B. q = 1 - 1  hoặc q = -  3 3   Trang 30      C. q = 1 1 hoặc q =    D. q = 1 - 1  hoặc q =    3 3
Câu 8. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0  6 n æ ö 2 n æ ö 3 n - 3n A.   B. -   C.   D. 2 n - 4n  ç ÷ ç ÷ è 5 ø è 3 ø n +1 2 5 3n + n a 3 a
Câu 9. Giới hạn lim =
, (với tối giản). Khi đó ta có a + b bằng  2(3n + 2) b b A. 21  B. 11  C. 19  D. 51  2 3 2x - x
Câu 10. Kết quả lim bằng:  2 x 1 ® 5x - 2x + 3 1 2 A. -      B. -¥ 1   C.  D.     5 6 5
Câu 11. Hàm số nào sau đây liên tục tại x=2 ?  2 2x + 6x +1 x +1 2 x + x +1 2 3x - x - 2  
A. f (x) =  
B. f (x) =  
C. f (x) =  
D. f (x) =   x + 2 x - 2 x - 2 2 x - 4
Câu 12. Chọn khẳng định saitrong các khẳng định sau 
A. Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm tại điểm x0 thì nó liên tục tại điểm x0. 
B. Nếu hàm số y = f (x) gián đoạn tại điểm x0 thì nó không có đạo hàm tại điểm x0. 
C. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x0 thì có đạo hàm tại điểm x0. 
D. Nếu hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x0 thì có thể không có đạo hàm tại điểm x0. 
Câu 13. Cho f(x) = (x + 10)!. Tính f ""(2).  A. 623088      B. 622008      C. 623080      D. 622080   
Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (x − 2)√x# + 1 là:  2 2x + 2x +1 2 2x - 2x +1 2 2x - 2x -1 2 2x - 2x +1 A. y ' = B. y ' = C. y ' = ;  D. y ' =   2 x +1  2 x +1  2 x +1 2 x -1 1
Câu 15. Hàm số có y ' = 2x +  là:  2 x 3 x +1 2 3(x + x) 3 x + 5x -1 2 2x + x -1 A. y = B. y = C. y = D. y =   x     3 x     x     x p p
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = sin 2x + sin -  1 tại x = bằng  3 3  A. - 1 3      B. -    C. -1      D. 0  2
Câu 17. Cho hàm số f (x) = tgx -cot gx , ta có  4 1 1 A. f '(x) =           B. f '(x) = -   cos2 2x 2 cos x 2 sin x 4 1 1 C. f '(x) =           D. f '(x) = -   sin 2 2x 2 sin x 2 cos x sinx + cos x
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y =  là:  sinx-cos x A. y" = #     B. y" = -#   C. y" = #     D.  (%&' ()*+% ()! (%&' ()*+% ()! (%&' (-*+% ()! y" = -#   (%&' (-*+% ()!       Trang 31     
Câu 19. Vi phân của hàm số y = sin2x tại điểm x = . ứng với ∆ / (= 0,01 là:  A. 0,01      B. 0,001      C. -0,001      D. -0,01   
Câu 20. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = √1 − x là:  A. y = 0    B. y = -0       C. y = 0     D. y = √0-( " 2(0-()! #√0-( -0  √0-(
Câu 21.Cho 2 đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai 
A. Nếu mặt phẳng (P) cắt a thì cũng cắt b 
B. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì cũng song song với b 
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với a thì mặt phẳng (P) hoặc song song với b hoặc mặt phẳng (P) chứa b 
D. nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a thì cũng có thể chứa đường thẳng b 
Câu 22.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng 
A. hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau thì song song với nhau 
B. hình chiếu song song của 2 đường thẳng cắt nhau có thể song song với nhau 
C. hình chiếu song song của 2 đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau 
D. các mệnh đề trên đều sai. 
Câu 23.Cho tam giác ABC. Lấy điểm S nằm ngoài mặt phẳng (ABC). Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho  !!!" !!!" !!!" 1 !!!" MS = 2
- MA và trên đoạn BC lấy điểm N sao cho NB = - NC . Tìm khẳng định đúng.  2 !!!!" !!!" !!!" 1 1 !!!!" 2 !!!" 1 !!!"
A. MN = AB + SC       
B. MN = AB + SC       3 3 3 3 !!!!" !!!" !!!" 2 1 !!!!" !!!" !!!" 1 1
C. MN = AB - SC        
A. MN = AB - SC  3 3 3 3
Câu 24.Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi AH 
là đường cao của tam giác SAB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai   A. SA ^ B   C   B. AH ^ SC  C. AH ^ BC    D. AB ^ S   C
Câu 25.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I. Biết SA = SB = SC = SD. Trong các mệnh 
đề sau, mệnh đề nào sai ?  A. SI ^ (ABC ) D   B. AC ^ SD  C. BD ^ SC    D. SB ^ A   D
Câu 26.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. H,K 
lần lượt là hình chiếu của A lên SC, SD. Khẳng định nào sau đây đúng  
A. BD ^ (SAC)   
B. AK ^ (SCD)   
C. BC ^ (SAC) 
D. AH ^ (SCD) 
Câu 27. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, (SAB) ^ (ABC), SA = SB , I là trung 
điểm AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) là:  A. góc ∑ SCI   B. góc ∑ SCA    C. góc ∑ ISC     D. góc ∑ SCB  
Câu 28.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm AB, N là trung điểm AC, 
(SMC) ^ (ABC), (SBN) ^ (ABC) , G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC. Khẳng định nào sau  đây u 
A. AB ^ (SMC)   
B. IA ^ (SBC)   
C. BC ^ (SAI )D. AC ^ (SBN). 
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) 
ax 2 khi x 1
Câu 1.(1,0 điểm)Cho hàm số f x
. Xét tính liên tục của hàm số trên R.  ( ) ì + ³
= íî 2x + x-1 khi x <1
Câu 2.(1,0 điểm)Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số  3 2
y = 2x + 3x - , bi 1 ết tiếp tuyến đi  qua điểm A(0;-1).    Trang 32     
Câu 3.(1,0 điểm)Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc ∑ 0 BAD = 60 , SO 
vuông góc mặt phẳng (ABCD) và SO = a. Tính theo a khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SBC).    Hết  ĐỀ 3  I. TRẮC NGHIỆM  1
Câu 1: Cho dãy số U = 2 + . Khi đó, ta có  n 4n  A. limU =  1  B. limU = 1 2  C. limU = 3   D. limU =  n n n 2 n 2 1
Câu 2: Dãy số u =
là dãy số có tính chất?  n 2n +1
A. Tăng B. Giảm C. Dãy không đổi D. Không tăng, không giảm 
Câu 3: Viết 3 số xen giữa các số 2 và 22 để được CSC có 5 số hạng. 
A .7;12;17 B. 6,10,14 C. 8,13,18 D. 8, 13,18 
Câu 4: Cho CSC có d= - 2 và s = 72, khi đó số hạng đầu tiên là sao nhiêu?  8 1 1 A. u =16   B. u = 16 -   C. u =   D. u = -   1 1 1 16 1 16 1
Câu 5: Cho CSN có u = - ,u = 3 - 2. Khi đó q là ?  1 7 2 1 A. ± B. ± 2  C. 4 ±  D. 2  2 1
Câu 6: Cho CSN có u = ;u =16 . Tìm q và số hạng đầu tiên của CSN?  2 5 4 1 1 1 1 1 1 A. q = ;u =  
B. q = - ,u = - C. q = 4,u =   D. q = 4, - u = -   1 2 2 1 2 2 1 16 1 16 1 - Câu 7: Cho dãy số 
; b, 2 . Chọn b để ba số trên lập thành CSN  2 A. b=-1   B. b=1 C. b=2 D. -1  2017
Câu 8: Giá trị của lim  bằng  n - 5 A. 2017    B. 5    C. 0    D. ¥  n + 3
Câu 9: Giá trị của lim  bằng  n +1 A. 0    B. 1    C. 1 - 1     D.  2
Câu 10: Giới hạn nào sau đây sai:  x +1 x +1 A. lim = 1  B. lim = +¥  C.  4 x + 2 lim ( 2x + 3) = +¥ D.  3
lim(x + 3x +1) = ¥  x®+¥ x + 0 2 + x®2 x - 2 x®+¥ x®¥ 3 2
x - x + x -1
Câu 11: Giá trị của lim  bằng  x 1 ® x -1 1 A.    B. 2    C. 0    D. ¥  2 2 ì x -16 ï khi x ¹ 4
Câu 12: Cho hàm số: f (x) = í x - 4
 , đề f(x) liên tục tại điểm x = 4 thì m bằng?  ïîm khi x = 4 A. 1    B. 4    C. 6    D. 8    Trang 33      2
ì x -1 khi x < 3, x ¹1 ï x -1 ï
Câu 13: Cho hàm số f ( x) = í4 khi x = 1
. Hàm số f (x) liên tục tại: 
ï x+1 khi x ³ 3 ï ïî A. mọi điểm thuộc R 
B. mọi điểm trừ x = 1. 
C. mọi điểm trừ x = 3.         
D. mọi điểm trừ x = 1 và x = 3 
Câu 14: Cho hàm số f(x) = x4 – 2x + 3. Khi đó f’(-1) là:  A. 2    B. -2    C. 5    D. -6  4
Câu 15: Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) = 
tại điểm có hoành độ x0 = -1 có hệ số góc là:  x -1   A. -1    B. -2    C. 2    D. 1  1
Câu 16: Một vật rơi tự do theo phương trình  2
s = gt  (m), với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại  2 thời điểm t= 5(s) là:    A. 122,5 (m/s)  B. 29,5(m/s)  C. 10 (m/s)    D. 49 (m/s)  4 1
Câu 17: Đạo hàm của hàm số y = 4 x + 3 x + x  là  3 3 1 1 4 1 4 1 A. y ' = 3 4x + 2 4x + B. y ' = 3 x + 2 4x + C. y ' = 4 3x + 2 x +   D. y = 3 4x + 2 x +  3 3 3 3 3 3 1
Câu 18: Cho hàm số f(x) =  3 2
- x + 4x - 5x -1. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình f’(x) = 0 thì  3 x1.x2 có giá trị bằng:    A. 5    B. 8    C. -5    D. -8  x3 x2 Câu 19: Cho f(x) =  +
+ x. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là:  3 2   A. Ø    B. ( + ; 0 ¥ )   C. [-2;2]    D. R 
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = cosx là    A. sinx    B. –sinx    C. cosx    D. –cosx 
Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = tan2x là  1 2 2   A. cot2x    B.      C.    D.    2 cos 2x 2 cos 2x 2 sin 2x
Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = 3 sin x  là  A. y = 2
' 3cos x sin x  B. y ' = 3cos x sin x  C. y = 2
' cos x sin x  D. y = 2 ' 3cos x sin x  
Câu 23: Vi phân của hàm số y = x2 là  3 x A. dy = 2dx    B. dy = 2xdx  C. dy = xdx  C. dy =  dx  3
Câu 24: Cho hàm số f (x) 3 2
= x -3x + 2. Nghiệm của bất phương trình f ''(x) > 0 là:  A. ( ;0 -¥ )Ç(2;+¥).    B. (0;2).    C. ( ;0 -¥ ).  D. (1;+¥). 
Câu 25: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và không thuộc mặt phẳng (a ). Mệnh đề nào sai? 
A. Nếu a / /(a ) và b ^ (a) thì a ^ b B. Nếu a / /(a ) và b ^ a thì b ^ (a)   
C. Nếu a ^ (a ) và a / /b  thì b ^ (a) D. Nếu a ^ (a ) và b ^ a  thì b / /(a) 
Câu 26: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? Hình biểu diễn của một hình  
A. thang luôn là hình thang. B. thoi luôn là một hình thoi. 
C. chữ nhật luôn là một hình chữ nhật. D. hình vuông luôn là một hình vuông. 
Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?  !" !" ! !
A. Ba véctơ a, b, c  đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ 0 .    Trang 34      !" !" !
B. Ba véctơ a, b, c  đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véctơ cùng phương.  !" !" ! !
C. Ba véctơ a, b, c  không đồng phẳng nếu có một trong ba véctơ đó bằng véc tơ 0 .  !" ! ! ! ! !
D. Ba véctơ a, b  và x= a + b+ c  luôn đồng phẳng . 
Câu 28: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. 
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. 
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng  kia. 
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với  đường còn lại. 
Câu 29: Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề 
sau, mệnh đề nào sai ?  A. AC ^ SA  B. SD ^ AC  C. SA ^ BD  D. AC ^ BD 
Câu 30: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là 
trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. BC ^ (SAB) 
B. BC ^ (SAM ) 
C. BC ^ (SAC)   
D. BC ^ (SAJ ) 
Câu 31: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm AB, N là trung điểm 
AC, (SMC) ^ (ABC) , (SBN) ^ (ABC) , G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC. Khẳng định  nào sau đây đúng ? 
A. AB ^ (SMC) 
B. IA ^ (SBC)   
C. BC ^ (SAI ) D. AC ^ (SBN) 
Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là 
trung điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. (BIH ) ^ (SBC) B. (SAC) ^ (SAB) 
C. (SBC) ^ (SAB) D. (SAC) ^ (SBC) 
Câu 33: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây  đúng ? 
A. (AB 'C) ^ (BA'C ') 
 B. (AB 'C) ^ (B ' BD) 
C. (AB 'C) ^ (D ' AB)  D. (AB 'C) ^ (D ' BC) 
Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB= a 2 ; SA = SB = SC. Góc 
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng  (ABC) được kết quả  a 3 a 2 A.        B. a 2    C. a 3    D.    3 2 II. TỰ LUẬN 
Bài 1: Xác định a để hàm số sau liên tục tại x = 2  ì 2 x - 3x + 2 ï  ne·u x ¹ 2  
f (x) = í x - 2   ïî 2
3x - ax +1 ne·u x = 2
Bài 2: Cho hàm số y = f x = x3 - x2 ( ) 3 - 9x + 5. 
a. Giải bất phương trình: y¢ ³ 0.   
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết rằng hệ số góc của tiếp tuyến bằng -9 
Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi ABCD cạnh a và có SA = SB = SC = a. Biết góc ABC = 
600. Tính SO với O là tâm của hình thoi ABCD    ĐỀ 4 
I. TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)  ìu = 1
Câu 1.Cho dãy số (u 1 n), biết í . Ta có u5 bằng 
u = u + n vÌ i "  n ³ î 2 n n-1 A. 10.  B. 11.  C.15.  D. 21.    Trang 35      1
Câu 2. Cho dãy số (un) biết u =
. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?  n n +1
A. Dãy số (un) tăng. 
B. Dãy số (un) giảm. 
C. Dãy số (un) bị chặn trên. 
D. Dãy số (un) bị chặn. 
Câu 3. Trong các dãy số (un) sau đây dãy số nào là cấp số cộng? 
A. u = 3n.  B. u = - u = 3n +1 2 u = n +1 n ( ) 3 n .  C. .  D.  .  n n n
ìu + u - u =10
Câu 4. Cho cấp số cộng (u 1 5 3 n) có í
. Số hạng đầu và công sai d là:  u + u = î 7 1 6 A. u = 20 - ,d = 3 - .  B. u = 22 - ,d = 3.  C. u = 21 - ,d = .  3 
D. u = 36, d = 13 - .  1 1 1 1
Câu 5. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?  n +
A. u = 2n + 4  B. u = 1 3n   C. u = 1   D. u =   n n n n n n -1 1
Câu 6. . Cho cấp số nhân (un) có u = ;u =16 . Tìm công bội q và số hạng đầu của cấp số nhân?  2 5 4 1 1 1 1 1 1
A. q = ;u = 
B. q = - ,u = - . C. q = 4,u = .  D. q = 4, - u = - .  1 2 2 1 2 2 1 16 1 16 1 1 1 1
Câu 7. Tính tổng S = 1- + - + ...+ + ... n-   3 9 27 ( 3 - ) 1 2 4 3 3 A. .  B. .  C. .  D. .  3 3 2 4 2 2n - 3n +1
Câu 8. Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  2 n + n A. 1  B. -¥  C. 0  D. 2.  Câu 9. Tính  2 lim
n - 5n + 2 - n   ( ) 5 A. - 5.  B. - 7 .  C. -  D. -¥ .  2 3 x - 5
Câu 10.  Giới hạn lim bằng bao nhiêu?  2 x®5 x - 25  A. 1  B. 5  C. 10  D. 1/10    2   ì x +1-1 ï
Câu 11. Tìm giá trị của a để hàm số  ¹ f ( x) khi x 0 =  liên tục tại  í x x = 0 0 ï î2a + 2 khi x = 0   A. a = 1.  B. a = 1 - .  C. a = 2 .  D. a = 2 - . 
 Câu 12. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) 3
= x - 2x +5 tại điểm M(1; 4) là:  A.0  B.1  C.3  D.-1 
 Câu 13. Đạo hàm của hàm số  4 2
y = x - 3x + x -  1 là:  A. 3
y¢ = 4x - 6x +  1 B.  3 2
y¢ = 4x - 6x +1 C.  3
y¢ = 4x - 6x + x D. 3
y¢ = 4x - 3x +  1 2 2x + x - 3
Câu 14. Cho hàm số f (x) =  có f ( ¢ x) bằng:  x - 5 2 2x - 20x - 2 2 2 - x + 20x + 2 2 x - 2x + 9 2 -x + 2x -9 A.    B.    C.    D.    2 (x - 5) 2 (x - 5) 2 (x - 5) 2 (x - 5) Câu 15. Cho hàm số  2
f (x) = (x +1) 2x - 7 có f ( ¢ x) bằng:    2 5x -14x +1 2x 2 x -14x -1 2 x -14x -1 A.    B.    C.    D.    2x - 7 2x - 7 2x - 7 2x - 7
Câu 16. Đạo hàm của hàm số y = 3sinx - 5cosx là:    Trang 36      A. y' = 3sinx + 5cosx 
B. y' = 3cosx - 5sinx C. y' = 3cosx + 5sinx D. y' = -3cosx - 5sinx  sinx
Câu 17. Hàm số y =  có y¢ là:    1+ cos x 1 cos x -cos x 2 cos x A.    B.    C.    D.    1+ cos x 2 (1+ cos x) 2 (1+ cos x) 1+ cos x
Câu 18. Cho hàm số f (x) = x + cos x. Tập nghiệm của phương trình f '(x) = 0 là :  ìp ü ì p ü ì p ü ìp ü
A. í + k2p ,k Î Z ý 
B. í- + k2p ,k Î Z ý C. í- + kp ,k Î Z ý D. í + kp ,k Î Z ý  î 2 þ î 2 þ î 2 þ î 2 þ
Câu 19. dy = (4x +1)dx là vi phân của hàm số nào sau đây?  A.  2
y = 2x + x - 2017   B.  2 y = 2 - x + x.  C.  3 2
y = 2x + x .  D. 2 y = 2 - x - x + 2017. 
Câu 20. Cho hàm số y = ( + x)2017 1 3
 . Đạo hàm cấp hai của hàm số tại điểm x = 0 có giá trị là :  A. 0.  B. 36596448.  C. 4066272.  D. 18141. 
Câu 21. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 
A. Nếu hai mặt phẳng (a ) và (b ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (a ) đều  song song với (b ) 
B. Nếu hai mặt phẳng (a ) và (b ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (a ) đều 
song song với mọi đường thẳng nằm trong (b ) 
C. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (a ) và (b ) 
thì (a ) và (b ) song song với nhau. 
D. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song 
với mặt phẳng cho trước đó. 
Câu 22. Chon khẳng định sai. 
A. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) không có điểm chung thì chúng song song. 
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 
C. Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. 
D. Các mặt bên của hình lăng trụ là hình chữ nhật.  !!!" " !!!" " !!!" "
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có AA' = a, AB = b và AC = c. Chọn đẳng thức đúng ?  !!!" " " " !!!" " " " !!!" !!" " " !!!" " " "
A. BC ' = a +b + c  
B. BC ' = a -b -c 
C. BC ' = a
- -b +c D. BC ' = a -b + c 
Câu 24. Cho tứ diện đều AB .
CD  Góc giữa hai đường thẳng AB  và CD  là:  A.  0 90   B.  0 30  C.  0 60  D. 0 0  !!" !!!"
Câu 25. Cho hình chóp .
S ABC  có SA = SB = SC  và ∑ ∑ ∑
ASB = BSC = CS , góc A
 giữa SB và AC là:  A.  0 90   B.  0 30  C.  0 60  D. 0 0 
Câu 26. Cho hình chóp .
S ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông tâm O, SA  vuông góc với mặt phẳng 
(ABCD) .Gọi I là trung điểm S .C Chọn khẳng định sai: 
A. AB ^ (SAC)  B. IO ^ (ABCD) 
C. BD ^ SC  
D. mp(SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn  . BD  
Câu 27.  Cho hình chóp .
S ABC  có hai mặt bên (SBC) và (SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Chọn  khẳng định sai? 
A. SC ^ (ABC) . 
B. (SAC) ^ (ABC). 
C. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A  trên mp(SBC) thi SA’ vuông góc với B . C  
D. Nếu BK  là đường cao của tam giác ABC  thì BK  vuông góc với mp(SAC). 
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều .
S ABCD  có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi O là tâm hình  vuông AB .
CD  Gọi M  là trung điểm của SC. Góc giữa (MBD) và (ABCD) bằng:   A.  0 30  B.  0 60   C.  0 90  D.  0 45    Trang 37     
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)  Câu 1.  a. Tính giới hạn ( 3 2 lim 4x - 3x + ) 1 .  x®-¥ 2 ì2x - 3x +1
b. Xét tính liên tục của hàm số sau trên ! :  ï khi x > 1 f (x) = í x -1 1 ïî -2x khi x £ 1 Câu 2.  a. Cho hàm số  4 y = x - 4 2
x + 2có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ  bằng 1.  æ p ö
b. Một vật chuyển động theo phương trình S = 20sin pt +
, trong đó t > 0 , t tính bằng giây (s) và S tính  ç 6 ÷ è ø
bằng mét (m). Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 3.  Câu 3.  Cho hình chóp .
S ABCD  có đáy ABCD  là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = 2 .a Tính góc giữa SB  và (SAC).   Câu 4.  Cho hình chóp .
S ABCD  có SA  vuông góc với mp(ACBD), đáy ABCD  là hình chữ nhật, biết 
AD = 2a, SA = .a  Tính theo a khoảng cách từ điểm B  đến mặt phẳng (SCD).    ĐỀ 5 
PHẦN 1: TỰ LUẬN (5,0 ĐIỂM)  4x - 2 -x + 3
Câu 1 (1,5 điểm). Tính các giới hạn sau:  a)lim  ) b lim   x 2 - x 4 2x 3 - ® ® x - 4 1
Câu 2(1,25 điểm). Cho hàm số  3 2
y = - x + mx - mx + 3 , m là tham số.  3
a)Tính đạo hàm của hàm số khi m=1. 
b)Tìm điều kiện của tham số m  để y ' £ 0, x " Î! . 
Câu 3(0,75 điểm ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  4 2
y = x - 2x + 3 tại M (1;2). 
Câu4 (1,5 điểm).Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của AB. Chứng minh rằng:  !!!" !!!" !!!" !!!"
a) BC + AD = BD + AC     b) AB ^ (CDI ) 
PHẦN 2: TRẮC NGHIỆM (5,0 ĐIỂM)  2n - 4
Câu 1. Giới hạn lim  bằng:  3n + 2 2 .0 A  .. B  C. + ¥ .2 D   3
Câu 2.Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?  n n n + n + - n + n .l
A im(n -3n + ) 2 2 1 2 3 3 1 .l B im  C.lim  . D .lim   n 3 4n +1 3 + 2 n +1 2 - x + 4
Câu 3.Tính giới hạn lim   x®-¥ 3x +1 2 2 . A  . B + ¥ . C - ¥ .. D -  3 3
Câu 4.Trong các khẳng định sai, khẳng định nào SAI?  x 2 3 1 æ 1 ö 1 . A lim x = + ¥ . B lim =0 . C lim =0 . D . lim =  4 ç ÷ x®-¥ x®+¥ x®-¥ x x x ®-¥ è 2 ø 2
Câu 5. Tính giới hạn lim 4 - x - 3  x 4 ®   Trang 38      .19 A  .. B -19 C. -13 . D - ¥ 
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ! ?  - 4 2x 1 . A y = cot x .
B y = x +1 C..y = x -x . D y =   x -1 2 ì x - 2x - 3 ï  , x ¹ 3
Câu 7.Với giá trị nào của m thì hàm số f ( x) = í x - 3  liên tục trên ! ? 
ïî4x - 2m , x = 3 . A - 4 ..4 B  C.3 .1 D  
Câu 8.Cho hàm số f (x) 4 2
= x - 3x + 5 .Tính f '(2) ?  .4 A  .5  B  C..20 .0 D  
Câu 9.Hàm số y = 2x +1 có đạo hàm là?  1 1 .. A  .
B 2x +1 C.2 . D   2x +1 2 x +1 2 x - 3x + 4
Câu 10. Hàm số y =  có đạo hàm là?  2 x + x - 2 2 2 2 2 4x -12x 4x -12x + 2 4x -12x - 2 4x +12x + 2 . A  . B .  . C  . D   (x + x -2)2 (x + x -2)2 (x + x -2)2 (x + x -2)2 2 2 2 2
Câu 11. Cho hàm số f(x) = √x! − 2x. Tập nghiệm bất phương trình f /(x) ≤ f(x) là:  3 + 5 + + A. x < 0  B. x ³ 3 5
C. x > 0 hoặc x £ 3 5
D. x < 0 hoặc x ³   2   2   2
Câu 12.Phương trình tiếp tuyến của hàm số  3
y = 2x - 3x + 2 tại điểm M(2;12) là:  . A y = 21x - 42 . B y = 21x +12 .
C y = 21x + 30 .. D y = 21x - 30  3x - 2
Câu 13. Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số y =
 tại điểm có hoành độ bằng 2 là:  2x -1 3 1 1 . A  . B -1 C.. . D   2 9 3 1 3m 4 Câu 14. Cho (C : y x x 3m 3 Î m ) 4 + = - 2 +
+ .Gọi A (Cm) có hoành độ 1. Tìm m để tiếp tuyến tại A  4 2
song song với (d):y= 6x +2017 ?   
A..m= -3 B.m=3 C.m=5 D.m= 0 
Câu 15.Cho hình bình hành ABCD.Phát biểu nào SAI?  !!!" !!!" !!!" !!!" " !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" .  A B   A  =CD . B AB + CD = 0 .
C .AB + BD = CB .
D AC = AB + AD  
Câu 16.Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn khẳng định ĐÚNG trong các khẳng định  sau? !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!" !!!!" .  A G + A G + B GC=GD .
B AG+BG+C = G DG . C D + A D + B DC=3DG . D D +
A DB+DC=3GD  !!!" !!!"
 Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó  . AB BC = ?  2 a 2 a A. 2 a   B.  2 -a   C.. -     D..    2 2
Câu 18.Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=SB=SC=SD. Cạnh SB vuông góc 
với đường nào trong các đường sau?  . A BA ..
B AC  C.DA . D BD  
Câu 19. Cho (a ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, I là trung điểm của AB. Hãy chọn khẳng định  đúng:  ìI Î ï (a ) ìI Î ï (a ) . A AB Ì (a ) .. B í  C. í  . D AB // (a )  ï AB ^ î (a) ï AB // î (a)   Trang 39     
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB 
và SD, O là tâm mặt đáy. Khẳng định nào sau đây sai ? 
A. SC ^ ( AMN ) B. AC ^ (SBD) 
 C. BD ^ (SAC) D. SO ^ ( ABCD) 
------------------HẾT----------------------        Trang 40