ĐỀ CƯƠNG ÔN THI Kinh tế vi mô | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Các hiện tượng kinh tế đương đại: Phân tích các xu hướng và thách thức trong nền kinh tế hiện tại. Phân tích thị trường cụ thể: Ứng dụng lý thuyết vào các vấn đề thực tiễn như giá cả, chính sách và hành vi tiêu dùng. Khái niệm: Bao gồm độc quyền nhóm, độc quyền và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo khác.

KHOA:QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG HAI NĂM 2017
NGÀNH:QTKD + QTNS
BẬC: ĐẠI HỌC
MÔN: KINH TẾ VI MÔ
I. Nội dung:
A.Trắc nghiệm (Trắc nghiệm ở tất cả các chương của học phần kinh tế vi mô). Sau đây là
một vài câu trắc nghiệm mẫu.
Lựa chIn phương Ln trN lOi đúng nhQt :
1. Kinh tế học vi mô nghiên c+u vấn đ, nào sau đây ?
a) L1m phát.
b) Thất nghiêp3.
c) Ch5nh sách ti,n tê.3
d) Ch5nh sách tài kh7a
e) Không c7 vấn đ, nào trên đây.
2. M;i x= hôi3cần phải giải quyết vấn đ, kinh tế nào sau đây ?
a) Sản xuất cái g??
b) Sản xuất như thế nào?
c) Sản xuất cho ai?
d) Tất cả các vấn đ, trên (a, b, c)
e) ChA giải quyết vấn đ, sản xuất cái g?.
3. Vấn đ, khan hiếm :
a) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế kế ho1ch h7a tâp3trung.
b) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế h;n hFp.
c) TEn t1i v? nhu cầu của con ngưGi không thH đưFc thỏa m=n vJi các nguEn lKc
hiên3 c7.
d) Không c7 đi,u nào ở trên là đLng.
4. Yếu tO nào sau đây không bao hàm trong chi ph cơ hôi đ c th đư c h c ! trư#ng trung c
%p kinh t' của mô3t học sinh :
a) ơng mà b1n c7 thH kiếm đưFc nếu không đi học.
b) Ti,n chi ph5 cho sách giáo khoa.
c) Ti,n chi cho ăn uOng.
d) Ti,n học ph5.
e) Tất cả các phương án trên.
5. Nếu mô 3t ngưGi ra quyết đSnh bTng cách so sánh lFi 5ch cân 3biên và chi ph5 cân3 biên
của sK lKa chọn th? hành vi hFp lU là :
a) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch cân3biên lJn hơn chi ph5 cân3 biên.
b) Chọn quyết đSnh khi mà chi ph5 cân3biên bTng lFi 5ch cân3biên.
c) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch cân3biên nhỏ hơn chi ph5 cân3 biên.
d) Tất cả các phương án đ,u sai.
6. Trong mô h?nh dWng luân chuyHn th?:
a) Các doanh nghiêp3 luôn trao đXi hàng h7a lấy ti,n.
b) Các hô3gia đ?nh luôn trao đXi ti,n lấy hàng h7a.
c) Các hô 3gia đ?nh là ngưGi bán trên thS trưGng yếu tO và là ngưGi mua trên thS
trưGng hàng h7a.
d) c doanh nghiêp3 là ngưGi mua trong thS trưGng hàng h7a và là ngưGi bán
trong thS trưGng yếu tO.
e) Không c7 phương án nào đLng.
7. Trong mô h?nh kinh tế h;n hFp, các vấn đ, kinh tế cơ bản đưFc giải quyết:
a) Thông qua các kế ho1ch của nhà nưJc
b) Thông qua thS trưGng.
c) Thông qua thS trưGng và kế ho1ch của nhà nưJc.
d) Không c7 phương án nào đLng.
8. Quy luât3chi ph5 cơ hô3i tăng dần +ng vJi :
a) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong lEi ra ngoài.
b) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong l]m vào trong.
c) ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất là đưGng th^ng dOc xuOng.
d) Không c7 d1ng đưGng nào trên đây.
9. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cầu3 cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3thuân3 chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
10. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ?
a) Thu nhâp3 tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế)
c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
11. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâp3 tăng th? lưFng cầu sb tăng
b) Luât3cung
c) Luât3cầu
d) LFi thế so sánh.
12. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW
e) Câu a và d đLng
13. Thu nhâ 3p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng
c) Tăng cung v, bánh rán.
d) Giảm cung v, bánh rán.
14. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng.
c) B là hàng h7a cấp thấp.
d) B là hàng h7a thông thưGng.
e) A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
15. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vân3 đô3ng dọc theo đưGng cầu ?
a) Thu nhâp3.
b) Giá hàng h7a liên quan.
c) Giá của hàng h7a đang xem xft.
d) ThS hiếu.
e) Tất cả các yếu tO trên.
16. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cung3 cho biết :
a) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
b) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
c) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
d) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
e) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
17. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là:
a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng.
18. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lêch3 gika lưFng cung và lưFng cân bTng.
e) Sb làm cho giá tăng.
19. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoăc3không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
20. LFi 5ch đưFc đSnh nghha là :
a) Giá trS của hàng h7a
b) SK hài lWng tăng thêm khi tiêu dcng đơn vS hàng h7a khác.
c) SK hài lWng tj viêc3tiêu dcng hàng h7a hoăc3 dSch vg đ7
d) BTng giá của hàng h7a
21. LFi 5ch tăng thêm tj tiêu dcng đơn vS hàng h7a cuOi ccng gọi là:
a) TXng lFi 5ch
b) LFi 5ch cân3 biên
c) LFi 5ch b?nh quân.
d) LFi 5ch cân3 biên trên môt3đơn vS ti,n tê. 3
22. LFi 5ch cân3 biên bTng:
a) TXng lFi 5ch chia cho giá.
b) TXng lFi 5ch chA cho sO lưFng hàng h7a tiêu dcng.
c) Đô 3dOc của đưGng tXng lFi 5ch.
d) NghSch đảo của tXng lFi 5ch.
23. Khi sO lưFng hàng h7a đưFc tiêu dcng tăng ên,l th?:
a) LFi 5ch cân3 biên tăng lên
b) LFi 5ch cân3 biên giảm xuOng
c) LFi 5ch cân3 biên không đXi
d) TXng lFi 5ch ngày càng tăng lên.
24. Giả sl MUA và MUB tương +ng là lFi 5ch câ 3 n biên của hai hàng h7a A và B; PA và PB
là giá của hai hàng h7a đ7. Công th+c nào sau đây minh họa đi,u kiên3 đH ngưGi tiêu dcng
tOi đa h7a lFi 5ch ?
a) MUA = MUB
b) MUA = MUB và PA = PB
c)
MUa
MUb
Pa
Pb
d)
MUa
MUb
Pb
Pa
e) MUA PA = MUB PB
f) Cả b và c
25.TOi đa h7a lFi 5ch vJi m+c thu nhâ 3p cho trưJc th? :
a) LFi 5ch cân3 biên của m;i hàng h7a phải lJn nhất.
b) TXng lFi 5ch tj viêc3 tiêu dcng m;i lo1i hàng h7a là lJn nhất
c) LFi 5ch cân3 biên của tất cả các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
d) LFi 5ch cân3 biên trên môt3đơn vS ti,n têchi3 mua các lo1i hàng h7a là bTng nhau
a) SO lưFng các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
B.Đúng/Sai-GiNi thích
1. Quy luật hiệu suất giảm dần c7 nghha là khi bX sung thêm các yếu tO sản xuất th? sau
1 điHm nào đ7 phần bX sung thêm cho sản lưFng giảm xuOng
2. Sản phẩm cận biên là đơn vS sản phẩm cuOi ccng
3.Ở mLc giá P lưFng cầu lJn hơn lưFng cung th? P c7 xu hưJng bS đẩy lên
4. ĐưGng cầu thS trưGng là tXng các sO lưFng và các m+c giá của các cầu cá nhân
5. ĐưGng cầu cá nhân là v5 dg v, mOi quan hệ cân bTng
6. KHi giá giảm lưFng cầu giảm
7. Một lU do làm cho đưGng cung dOc lên là ở các m+c giá cao hơn c7 nhi,u ngưGi gia
nhập thS trưGng hơn
8. Ở cân bTng không c7 cầu vưFt cung
9. Nếu giá cao hơn giá cân bTng ngưGi tiêu dcng c7 thêt mua đưFc một sO lưFng mà
họ sẵn sàng mua
10.Nếu giá thấp hơn giá cân bTng ngưGi bán không thH bán đưFc một sO lưFng nhi,u
hơn mà họ sẵn sàng bán
11.Luật cung và luật cầu phát biHu rTng giá cân bTng sb là giá mà ở đ7 lưFng cung bTng
lưFng cầu
12.Giá kim cương cao hơn giá nưJc v? kim cương c7 giá trS sl dgng cao hơn.
13Thay. đXi trong thu nhập của ngưGi tiêu dcng sb làm dSch chuyHn đưGng cầu.
14.Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
15. Thay đXi giá của một hàng hoá sb làm dSch chuyHn đưGng cầu thS trưGng của n7 sang phải.
16.Giảm giá hàng hoá bX sung của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
17.Tăng giá dầu sb làm cho lưFng cung dầu tăng và lưFng cầu dầu giảm.
18.V? lưFng mua phải bTng lưFng bán nên không thH c7 một m+c giá mà ở đ7 l1i không
c7 sK bTng nhau của lưFng cầu và lưFng cung.
19.Khi mọi ngưGi trả nhi,u đEng hơn cho đôla th? tỷ giá hOi đoái c1nh tranh đEng/đôla
sb tăng.
20.Giá t1o động cơ cho n,n kinh tế sl dgng tài nguyên một cách hiệu quả.
C. Bài tập
1/ Giả sl hàm cầu mô 3t hàng h7a A đưFc biHu diyn như sau : Q = 0,5I + 10 (trong đ7, I là
thu nhâp3 t5nh bTng triêu3đEng và Q t5nh bTng ngh?n chiếc).
a) T5nh hê 3sO co d=n của cầu theo thu nhâp3 đOi vJi hàng h7a đ7 t1i m+c thu
nhâp3 là 8 triêu3 đEng.
b) Co d=n của cầu theo thu nhâp3 là bao nhiêu nếu thu nhâp3 tăng lên 12 triêu3 đEng ?
c) Hàng h7a này thuô 3c lo1i hàng h7a nào ?
2/ Cho hàm cầu và hàm tXng chi ph5 của môt3doanh nghiêp3 như sau:
P=12-0,4Q
TC=0,6Q
2
+4Q+5
H=y xác đSnh sản lưFng ( Q ), giá ( P ), tXng lFi nhuân 3( ) và tXng doanh thu (TR)
khi:
a) Doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuân3
b) Doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu
c) Doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu đ1t doanh thu càng nhi,u càng tOt, c7 đi,u
kiên3 ràng buôc3 v, lFi nhuân3 phải đ1t là 10.
3/ Hàm tXng chi ph5 của một h=ng c1nh tranhhoàn hảo là :
( đơn vS t5nh : USD ) TC = q
2
+ q + 100
a) Viết phương tr?nh biHu diyn các hàm chi ph5 ngắn h1n FC, ATC, AVC và MC của
h=ng.
b) H=ng sb sản xuất bao nhiêu sản phẩm đH tOi đa h7a lFi nhuận nếu giá bán sản
phẩm trên thS trưGng là 27USD ? T5nh lFi nhuận lJn nhất đ7 ?
c) Xác đSnh m+c giá và sản lưFng hWa vOn của h=ng.
d) Khi giá trS thS trưGng là 9USD th? h=ng c7 nên đ7ng cla sản xuất không?
4/ H=ng độc quy,n c7 hàm cầu P = 52 – 2Q ( trong đ7, P t5nh bTng USD/ sản phẩm ; Q
t5nh bTng ngh?n đơn vS sản phẩm )
Hàm chi ph5 : TC = 0.5Q
2
+ 2Q + 47,5
a) Quyết đSnh sản xuất của h=ng là g? ?
b) Nếu ch5nh phủ đánh thuế vào một đơn vS sản phẩm bán ra là t = 2,5USD
th? quyết đSnh sản xuất của h=ng thay đXi như thế nào ? Ch5nh phủ thu đưFc bao nhiêu
tj thuế.
a) Nếu ch5nh phủ đánh thuế trọn g7i T = 50 ngh?n USD th? h=ng quyết đSnh thế nào ?
5/ Cho các sO liê 3u sau đây v, cung và cầu g1o 203 ở Hà Nô3i :
GiL ( nghWn đXng/kg) 7 8 9 10 11
12
Lư[ng cung (tQn/ngày) 11 13 15 17 19 21
Lư[ng c]u (tQn/ngày) 20 19 18 17 16
15
a) Viết phương tr?nh cung, cầu. Xác đSnh giá và sản lưFng cân bTng.
b) Nếu ch5nh phủ áp đăt3giá là 11,5 ngh?n đEng/kg th? đi,u g? sb xảy ra
c) Nếu ch5nh phủ đánh giá thuế 1 ngh?n đEng/kg g1o 203bán ra. Giá và sản
lưFng sb thay đXi như thế nào ? Vb đE thS minh họa.
d) Tác đông3 của thuế đOi vJi các thành viên kinh tế như thế nào ?
6/ H=y sl dgng lU thuyết và đE thS cung cầu đH giải th5ch các trưGng hFp sau đây:
- Giả sl thGi tiết n7ng bất thưGng làm cho đưGng cầu v, kem dSch chuyHn sang phải. Giải
th5ch t1i sao giá kem l1i tăng tJi m+c thS trưGng Xn đSnh mJi.
- Khi h=ng bột ngọt Vedan bS kiện v? gây ô nhiym nghiêm trọng cho nưJc sông ThS Vải, làm
ảnh hưởng đến ngưGi dân sOng ở ven sông. Đi,u g? sb xảy ra vJi bột ngọt Vedan? Giải th5ch
t1i sao bột ngọt Aji-no-mo-to l1i tăng giá.
- ChA ra tác động của biến cO này đến thS trưGng cà phê trong
nưJc: H1n hán làm cho Tây Nguyên bS mất mca cà phê.
NgưGi ta nghiên c+u ra giOng cà phê cho năng suất cao vJi chi ph5 đầu tư thấp hơn trưJc.
- Hiện t1i đang c7 dSch heo tai xanh. Thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến thS trưGng
thSt heo trong nưJc? H=y giải th5ch biến cO này c7 gây tác động đến thS trưGng thSt bW
hay không? Giải th5ch.
- NhTm mgc đ5ch giảm bJt sO ngưGi hLt thuOc. Nhà ho1ch đSnh ch5nh sách đưa ra hai
cách sau:
Bắt buộc các h=ng sản xuất phải ghi dWng chk : “hLt thuOc lá c7 h1i cho s+c khỏe” và cấm
quảng cáo thuOc lá trên các phương tiện thông tin đ1i chLng.
Đưa ra quy đSnh không đưFc hLt thuOc nơi công sở, công cộng. Nếu vi ph1m ph1t 50.000
đến 100.000 đEng.
H=y phân t5ch tác động của hai ch5nh sách trên đến thS trưGng thuOc lá.
II. Đề thi và đLp Ln tham khNo:
NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1 (1.5đ): Kinh tế học là g?? H=y phân t5ch mOi quan hệ gika kinh tế vi mô và kinh tế
vh mô và cho v5 dg minh họa
Câu 2 (1đ): Nêu các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a. Phân t5ch sK tác động của yếu tO
“thu nhập của ngưGi tiêu dcng” đến cầu hàng h7a và cho v5 dg minh họa.
Câu 3 (1.5đ): Thế nào là thS trưGng độc quy,n bán? H=y so sánh nhkng đặc điHm của thS
trưGng c1nh tranh hoàn hảo và thS trưGng độc quy,n.
Câu 4 (3đ): Hàm sO cung và hàm sO cầu của sản phẩm X c7 d1ng:
(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q t5nh bTng tấn, P t5nh bTng USD)
a. T?m giá và sản lưFng cân bTng của thS trưGng sản phẩm X
b. T5nh độ co d=n của cầu t1i điHm cân bTng. Ý nghha?
c. Nếu Ch5nh phủ quy đSnh giá là P = 75 th? đi,u g? xảy ra?
d. Nếu Ch5nh phủ đánh thuế t = 6USD/tấn th? giá và lưFng cân bTng mJi là bao
nhiêu? T5nh m+c thuế mà m;i bên phải chSu.
Câu 5 (3đ): Môt3doanh nghiêp3 đô3c quy,n c7 hàm tXng chi ph5: TC = Q
2
– 12Q + 500. Giá
bán mà doanh nghiêp3 nhân3 đưFc phg thuô3c vào sản lưFng sản xuất và c7 d1ng P = 32 – 0.1Q
a. Viết hàm tXng doanh thu, chi ph5 biên, chi ph5 biến đXi, chi ph5 cO đSnh.
b. Nếu doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuân3 th? sb sản xuất sản
lưFng là bao nhiêu?
c. Nếu doanh nghiê p3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu th? sb sản xuất sản
lưFng là bao nhiêu? Khi đ7 doanh nghiêp3 c7 l=i không?
ĐÁP ÁN
Câu 1: Kinh tế học môn khoa học nghiên c+u cách th+c x= hội phân bX các nguEn lKc
khan hiếm đH sản xuất ra các hàng h7a dSch vg c7 giá trS phân phOi chLng cho các
thành viên trong x= hội.
Kinh tế vi mô nghiên c+u nhkng vấn đ, tiêu dcng cá nhân, cung, cầu, sản xuất, chi ph5, giá cả
thS trưGng, lFi nhuận, c1nh tranh của tjng tế bào kinh tế.
Kinh tế vh mô: Tập trung nghiên c+u ho1t động của toàn bộ n,n kinh tế, nhkng vấn đ, l1m
phát, thất nghiệp tăng trưởng...
Câu 2: Các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a: Giá cả bản thân hàng h7a, giá cả hàng h7a
liên quan, thi nhập của ngưGi tiêu dcng, dân sO, thS hiếu, kỳ vọng
SK tác động của thu nhập:
ĐOi vJi hàng h7a thông thưGng: thu nhập tăng th? cầu tăng và ngưFc l1i
ĐOi vJi hàng h7a th+ cấp: thu nhập tăng th? cầu giảm, và ngưFc l1i
Câu :3Độc quyền là một hWnh thLi thị trưOng không hoàn hNo trong đó chỉ có một doanh nghiêp sNn xuQt và
bLn cho nhiều ngưOi mua thứ sNn phẩm đặc biệt - sNn phẩm đặc biệt là sNn phẩm không có sNn phẩm g]n gũi
Đặc điHm thS trương CTHH:
- Nhi,u ngưGi bán, nhi,u ngưGi mua
- Sản phẩm tương đOi đEng nhất
- Doanh nghiệp ko c7 s+c m1nh thS
trưGng, giá cả do thS trưGng quyết đSnh
- Rào cản gia nhập thấp
Đ.điHm thS trưGng độc quy,n
- Nhi,u ngưGi mua, duy nhất một ngưGi bán
- Sản phẩm là duy nhất
- Doanh nghiệp c7 s+c m1nh thS trưGng,
là ngưGi quyết đSnh giá
- Rào cản gia nhập cao
Câu 4:
a. Qs= P-40, Qd= -P+120
Cân bTng thS trưGng khi Qs=Qd P=80, Q=40
b. Độ co d=n của cầu E=Q’*P/Q= -2
Ý nghha: Cầu co d=n nhi,u, khi giá thay đXi 1% th? lưFng cầu thay đXi 2%
c. Nếu P=75 th? Qd = 45, Qs= 35,Qs<Qd gây ra tr1ng thái thiếu hgt hàng h7a trên
thS trưGng
Nếu t=6 th?
Qs(t)=P-46. Cân bTng mJi t1i P’=83, Q’=37
M+c thuế ngưGi tiêu dcng chSu: 3USD/tấn
M+c thuế doanh nghiệp chSu: 3USD/tấn
Câu 5:
a. FC=500, VC=Q2-12Q, MC=2Q-12, TR=32Q-0.1Q2
b. TOi đa h7a lFi nhuận khi MR=MC
Q=160, P=16
LLc này, TR=160*16=2560, TC=24180, doanh nghiệp l; 21620
Ban giLm hiệu Lãnh đạo khoa NgưOi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA:QUẢN TRỊ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đà
Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM NĂM 2017
NGÀNH: QTKD + QTNS
BẬC:ĐẠI HỌC
MÔN: KINH TẾ VI MÔ
I. Nội dung:
A. TRẮC NGHIỆM
1. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cầu3 cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3thuân3 chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
2. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ?
a) Thu nhâp3 tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế)
c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
3. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh :
a) Khi thu nhâp3 tăng th? lưFng cầu sb tăng
b) Luât3cung
d) LFi thế so sánh.
4. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW
e) Câu a và d đLng
5. Thu nhâ 3p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng
c) Tăng cung v, bánh rán.
d) Giảm cung v, bánh rán.
6. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng.
c) B là hàng h7a cấp thấp.
d) B là hàng h7a thông thưGng.
e) A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
7. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vân3đô3ng dọc theo đưGng cầu ?
f) Thu nhâp3.
g) Giá hàng h7a liên quan.
h) Giá của hàng h7a đang xem xft.
i) ThS hiếu.
j) Tất cả các yếu tO trên.
8. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cung3 cho biết :
f) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
g) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
h) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
i) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
j) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
9. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là:
a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng.
10. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lêch3 gika lưFng cung và lưFng cân bTng.
e) Sb làm cho giá tăng.
11. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoăc3không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
12. Một h=ng chấp nhận giá phải đOi mặt vJi một :
a) ĐưGng doanh thu b?nh quân dOc xuOng.
b) ĐưGng doanh thu cận biên dOc xuOng
c) ĐưGng cung dOc xuOng
d) ĐưGng cầu hoàn toàn co d=n.
e) ĐưGng cầu dOc xuOng.
13.Một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang tOi đa h7a lFi nhuận và c7 lFi nhuận dương nếu:
a) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn tXng chi ph5 b?nh quân tOi thiHu.
c) TXng doanh thu đ1t cKc đ1i
d) Chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
e) TXng chi ph5 b?nh quân cKc tiHu.
14. Nếu một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang sản xuất mất sản lưFng t1i đ7 giá nhỏ hơn
tXng chi ph5 b?nh quân th? h=ng :
a) Nên đ7ng cla sản xuất.
b) Đang hWa vOn
c) Vẫn thu đưFc lFi nhuận kinh tế dương.
d) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5
cO đSnh b?nh quân tOi thiHu.
e) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5
biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
15.Một h=ng nên đ7ng cla sản xuất nếu giá .
a) LJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Nhỏ hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu
c) LJn hơn chi ph5 cO đSnh b?nh quân
d) Nhỏ hơn doanh thu b?nh quân
e) Nhỏ hơn tXng chi ph5 b?nh quân.
16. Một thS trưGng độc quy,n bán th? :
a) Không c7 rào cản đOi vJi sK gia nhập của các h=ng đOi thủ
b) ChA c7 một h=ng duy nhất
c) C7 nhi,u sản phẩm thay thế
d) ChA c7 duy nhất một ngưGi mua
e) C7 vài h=ng lJn
17 . Nhà độc quy,n tOi đa h7a lFi nhuận bTng cách :
a) Sản xuất sO lưFng sản phẩm t1i m+c doanh thu cận biên bTng chi ph5 cận biên,
và bán sO sản phẩm đ7 vJi m+c giá cao tcy U.
b) Sản xuất m+c sản lưFng t1i điHm chi ph5 cận biên bTng giá.
c) Đặt m+c giá cáo nhất mà thS trưGng c7 thH chấp nhận
d) Sản xuất m+c sản lưFng t1i đ7 doanh thu cận biên bTng giá
e) Không c7 phương án nào ở trên.
18. ĐưGng cung của nhà độc quy,n bán là :
a) ĐưGng chi ph5 cận biên
b) ĐưGng chi ph5 cận biên ph5a trên chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
c) ĐưGng doanh thu cận biên.
d) ĐưGng chi ph5 biến đXi b?nh quân
e) Không c7 câu nào đLng v? trong độc quy,n không xác đSnh đưFc đưGng cung
19. Một điHm khác biệt gika c1nh tranh hoàn hảo và c1nh tranh độc quy,n là:
a) Ngành c1nh tranh hoàn hảo c7 sO lưFng 5t h=ng
b) Trong c1nh tranh hoàn hảo, sản phẩm gika các h=ng c7 chLt 5t sK khác biệt.
c) C1nh tranh độc quy,n c7 rào cản gia nhập cWn c1nh tranh hoàn hảo th? không.
d) Các h=ng trong ngành c1nh tranh độc quy,n hoàn toàn không c7 s+c m1nh thS
trưGng.
e) Ngành c1nh tranh độc quy,n gEm một sO 5t các h=ng
20. Ngành nào dưJi đây là một v5 dg điHm h?nh v, độc quy,n tập đoàn ?
a) ThS trưGng bột m?
b) Ngành sản xuất đE ăn nhanh
c) Ngành sản xuất ô tô
d) Ngành may mặc
e) Ngành dSch vg nhà hàng ăn uOng.
21. Mô h?nh đưGng cầu g=y khLc :
a) Cho biết giá sb không đXi mặc dc c7 sK tăng hoặc giảm của cầu.
b) Cho biết m+c giá hiện hành đưFc xác đSnh như thế nào.
c)
d)
e)
f)
g)
h)
i)
| 1/20

Preview text:

KHOA:QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh
phúc Đà Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VĂN BẰNG HAI NĂM 2017 NGÀNH:QTKD + QTNS BẬC: ĐẠI HỌC MÔN: KINH TẾ VI MÔ I. Nội dung:
A.Trắc nghiệm (Trắc nghiệm ở tất cả các chương của học phần kinh tế vi mô). Sau đây là
một vài câu trắc nghiệm mẫu.
Lựa chIn phương Ln trN lOi đúng nhQt : 1.
Kinh tế học vi mô nghiên c+u vấn đ, nào sau đây ? a) L1m phát. b) Thất nghiêp3. c) Ch5nh sách ti,n tê.3 d) Ch5nh sách tài kh7a
e) Không c7 vấn đ, nào trên đây. 2.
M;i x= hôi3cần phải giải quyết vấn đ, kinh tế nào sau đây ? a) Sản xuất cái g??
b) Sản xuất như thế nào? c) Sản xuất cho ai?
d) Tất cả các vấn đ, trên (a, b, c)
e) ChA giải quyết vấn đ, sản xuất cái g?. 3. Vấn đ, khan hiếm :
a) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế kế ho1ch h7a tâp3trung.
b) ChA tEn t1i trong mô h?nh kinh tế h;n hFp. c)
TEn t1i v? nhu cầu của con ngưGi không thH đưFc thỏa m=n vJi các nguEn lKc hiên3 c7.
d) Không c7 đi,u nào ở trên là đLng.
4. Yếu tO nào sau đây không bao hàm trong chi ph cơ hôi đ c th đư c h c ! trư#ng trung c
%p kinh t' của mô3t học sinh :
a) Lương mà b1n c7 thH kiếm đưFc nếu không đi học.
b) Ti,n chi ph5 cho sách giáo khoa. c) Ti,n chi cho ăn uOng. d) Ti,n học ph5.
e) Tất cả các phương án trên.
5. Nếu mô 3t ngưGi ra quyết đSnh bTng cách so sánh lFi 5ch cân 3biên và chi ph5 cân3 biên
của sK lKa chọn th? hành vi hFp lU là :
a) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch cân3biên lJn hơn chi ph5 cân3 biên.
b) Chọn quyết đSnh khi mà chi ph5 cân3biên bTng lFi 5ch cân3biên.
c) Chọn quyết đSnh khi mà lFi 5ch cân3biên nhỏ hơn chi ph5 cân3 biên.
d) Tất cả các phương án đ,u sai.
6. Trong mô h?nh dWng luân chuyHn th?:
a) Các doanh nghiêp3 luôn trao đXi hàng h7a lấy ti,n.
b) Các hô3gia đ?nh luôn trao đXi ti,n lấy hàng h7a. c)
Các hô 3gia đ?nh là ngưGi bán trên thS trưGng yếu tO và là ngưGi mua trên thS trưGng hàng h7a.
d) Các doanh nghiêp3 là ngưGi mua trong thS trưGng hàng h7a và là ngưGi bán trong thS trưGng yếu tO. e)
Không c7 phương án nào đLng.
7. Trong mô h?nh kinh tế h;n hFp, các vấn đ, kinh tế cơ bản đưFc giải quyết:
a) Thông qua các kế ho1ch của nhà nưJc b) Thông qua thS trưGng.
c) Thông qua thS trưGng và kế ho1ch của nhà nưJc. d)
Không c7 phương án nào đLng.
8. Quy luât3chi ph5 cơ hô3i tăng dần +ng vJi : a)
ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong lEi ra ngoài. b)
ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất cong l]m vào trong. c)
ĐưGng giJi h1n khả năng sản xuất là đưGng th^ng dOc xuOng. d)
Không c7 d1ng đưGng nào trên đây.
9. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cầu3 cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3thuân3 chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
10. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ? a) Thu nhâp3 tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế) c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng. 11.
ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh : a)
Khi thu nhâp3 tăng th? lưFng cầu sb tăng b) Luât3cung c) Luât3cầu d) LFi thế so sánh.
12. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW e) Câu a và d đLng
13. Thu nhâ 3p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng c) Tăng cung v, bánh rán. d) Giảm cung v, bánh rán.
14. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng. c) B là hàng h7a cấp thấp. d)
B là hàng h7a thông thưGng. e)
A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
15. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vân3 đô3ng dọc theo đưGng cầu ? a) Thu nhâp3. b) Giá hàng h7a liên quan.
c) Giá của hàng h7a đang xem xft. d) ThS hiếu.
e) Tất cả các yếu tO trên.
16. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cung3 cho biết :
a) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
b) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
c) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
d) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
e) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
17. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là: a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng. 18. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lêch3 gika lưFng cung và lưFng cân bTng. e) Sb làm cho giá tăng.
19. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoăc3không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
20. LFi 5ch đưFc đSnh nghha là : a) Giá trS của hàng h7a b)
SK hài lWng tăng thêm khi tiêu dcng đơn vS hàng h7a khác. c)
SK hài lWng tj viêc3tiêu dcng hàng h7a hoăc3 dSch vg đ7 d) BTng giá của hàng h7a
21. LFi 5ch tăng thêm tj tiêu dcng đơn vS hàng h7a cuOi ccng gọi là: a) TXng lFi 5ch b) LFi 5ch cân3 biên c) LFi 5ch b?nh quân. d)
LFi 5ch cân3 biên trên môt3đơn vS ti,n tê. 3 22. LFi 5ch cân3 biên bTng: a) TXng lFi 5ch chia cho giá. b)
TXng lFi 5ch chA cho sO lưFng hàng h7a tiêu dcng.
c) Đô 3dOc của đưGng tXng lFi 5ch.
d) NghSch đảo của tXng lFi 5ch.
23. Khi sO lưFng hàng h7a đưFc tiêu dcng tăng ên,l th?: a) LFi 5ch cân3 biên tăng lên b)
LFi 5ch cân3 biên giảm xuOng c)
LFi 5ch cân3 biên không đXi d)
TXng lFi 5ch ngày càng tăng lên.
24. Giả sl MUA và MUB tương +ng là lFi 5ch câ 3 n biên của hai hàng h7a A và B; PA và PB
là giá của hai hàng h7a đ7. Công th+c nào sau đây minh họa đi,u kiên3 đH ngưGi tiêu dcng tOi đa h7a lFi 5ch ? a) MUA = MUB b) MUA = MUB và PA = PB MUa c) MUb PaPb MUa d) MUb PbPa e) MUA PA = MUB PB f) Cả b và c
25.TOi đa h7a lFi 5ch vJi m+c thu nhâ 3p cho trưJc th? : a)
LFi 5ch cân3 biên của m;i hàng h7a phải lJn nhất. b)
TXng lFi 5ch tj viêc3 tiêu dcng m;i lo1i hàng h7a là lJn nhất c)
LFi 5ch cân3 biên của tất cả các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau d)
LFi 5ch cân3 biên trên môt3đơn vS ti,n têchi3 mua các lo1i hàng h7a là bTng nhau a)
SO lưFng các hàng h7a đưFc chi mua là bTng nhau
B.Đúng/Sai-GiNi thích
1. Quy luật hiệu suất giảm dần c7 nghha là khi bX sung thêm các yếu tO sản xuất th? sau
1 điHm nào đ7 phần bX sung thêm cho sản lưFng giảm xuOng
2. Sản phẩm cận biên là đơn vS sản phẩm cuOi ccng
3.Ở mLc giá P lưFng cầu lJn hơn lưFng cung th? P c7 xu hưJng bS đẩy lên
4. ĐưGng cầu thS trưGng là tXng các sO lưFng và các m+c giá của các cầu cá nhân
5. ĐưGng cầu cá nhân là v5 dg v, mOi quan hệ cân bTng
6. KHi giá giảm lưFng cầu giảm
7. Một lU do làm cho đưGng cung dOc lên là ở các m+c giá cao hơn c7 nhi,u ngưGi gia nhập thS trưGng hơn
8. Ở cân bTng không c7 cầu vưFt cung
9. Nếu giá cao hơn giá cân bTng ngưGi tiêu dcng c7 thêt mua đưFc một sO lưFng mà họ sẵn sàng mua
10.Nếu giá thấp hơn giá cân bTng ngưGi bán không thH bán đưFc một sO lưFng nhi,u hơn mà họ sẵn sàng bán
11.Luật cung và luật cầu phát biHu rTng giá cân bTng sb là giá mà ở đ7 lưFng cung bTng lưFng cầu
12.Giá kim cương cao hơn giá nưJc v? kim cương c7 giá trS sl dgng cao hơn.
13Thay. đXi trong thu nhập của ngưGi tiêu dcng sb làm dSch chuyHn đưGng cầu.
14.Tăng giá hàng hoá thay thế của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
15. Thay đXi giá của một hàng hoá sb làm dSch chuyHn đưGng cầu thS trưGng của n7 sang phải.
16.Giảm giá hàng hoá bX sung của một hàng h7a xác đSnh nào đ7 sb làm dSch chuyHn
đưGng cầu hàng hoá đ7 sang phải.
17.Tăng giá dầu sb làm cho lưFng cung dầu tăng và lưFng cầu dầu giảm.
18.V? lưFng mua phải bTng lưFng bán nên không thH c7 một m+c giá mà ở đ7 l1i không
c7 sK bTng nhau của lưFng cầu và lưFng cung.
19.Khi mọi ngưGi trả nhi,u đEng hơn cho đôla th? tỷ giá hOi đoái c1nh tranh đEng/đôla sb tăng.
20.Giá t1o động cơ cho n,n kinh tế sl dgng tài nguyên một cách hiệu quả. C. Bài tập
1/ Giả sl hàm cầu mô 3t hàng h7a A đưFc biHu diyn như sau : Q = 0,5I + 10 (trong đ7, I là
thu nhâp3 t5nh bTng triêu3đEng và Q t5nh bTng ngh?n chiếc).
a) T5nh hê 3sO co d=n của cầu theo thu nhâp3 đOi vJi hàng h7a đ7 t1i m+c thu nhâp3 là 8 triêu3 đEng. b)
Co d=n của cầu theo thu nhâp3 là bao nhiêu nếu thu nhâp3 tăng lên 12 triêu3 đEng ?
c) Hàng h7a này thuô 3c lo1i hàng h7a nào ?
2/ Cho hàm cầu và hàm tXng chi ph5 của môt3doanh nghiêp3 như sau: P=12-0,4Q TC=0,6Q2+4Q+5
H=y xác đSnh sản lưFng ( Q ), giá ( P ), tXng lFi nhuân 3( ) và tXng doanh thu (TR) khi:
a) Doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuân3
b) Doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu
c) Doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu đ1t doanh thu càng nhi,u càng tOt, c7 đi,u
kiên3 ràng buôc3 v, lFi nhuân3 phải đ1t là 10.
3/ Hàm tXng chi ph5 của một h=ng c1nh tranhhoàn hảo là :
( đơn vS t5nh : USD ) TC = q2 + q + 100
a) Viết phương tr?nh biHu diyn các hàm chi ph5 ngắn h1n FC, ATC, AVC và MC của h=ng.
b) H=ng sb sản xuất bao nhiêu sản phẩm đH tOi đa h7a lFi nhuận nếu giá bán sản
phẩm trên thS trưGng là 27USD ? T5nh lFi nhuận lJn nhất đ7 ?
c) Xác đSnh m+c giá và sản lưFng hWa vOn của h=ng.
d) Khi giá trS thS trưGng là 9USD th? h=ng c7 nên đ7ng cla sản xuất không?
4/ H=ng độc quy,n c7 hàm cầu P = 52 – 2Q ( trong đ7, P t5nh bTng USD/ sản phẩm ; Q
t5nh bTng ngh?n đơn vS sản phẩm )
Hàm chi ph5 : TC = 0.5Q2 + 2Q + 47,5 a)
Quyết đSnh sản xuất của h=ng là g? ? b)
Nếu ch5nh phủ đánh thuế vào một đơn vS sản phẩm bán ra là t = 2,5USD
th? quyết đSnh sản xuất của h=ng thay đXi như thế nào ? Ch5nh phủ thu đưFc bao nhiêu tj thuế. a)
Nếu ch5nh phủ đánh thuế trọn g7i T = 50 ngh?n USD th? h=ng quyết đSnh thế nào ?
5/ Cho các sO liê 3u sau đây v, cung và cầu g1o 203 ở Hà Nô3i : GiL ( nghWn đXng/kg) 7 8 9 10 11 12
Lư[ng cung (tQn/ngày) 11 13 15 17 19 21 Lư[ng c]u (tQn/ngày) 20 19 18 17 16 15
a) Viết phương tr?nh cung, cầu. Xác đSnh giá và sản lưFng cân bTng.
b) Nếu ch5nh phủ áp đăt3giá là 11,5 ngh?n đEng/kg th? đi,u g? sb xảy ra
c) Nếu ch5nh phủ đánh giá thuế 1 ngh?n đEng/kg g1o 203bán ra. Giá và sản
lưFng sb thay đXi như thế nào ? Vb đE thS minh họa.
d) Tác đông3 của thuế đOi vJi các thành viên kinh tế như thế nào ?
6/ H=y sl dgng lU thuyết và đE thS cung cầu đH giải th5ch các trưGng hFp sau đây:
- Giả sl thGi tiết n7ng bất thưGng làm cho đưGng cầu v, kem dSch chuyHn sang phải. Giải
th5ch t1i sao giá kem l1i tăng tJi m+c thS trưGng Xn đSnh mJi.
- Khi h=ng bột ngọt Vedan bS kiện v? gây ô nhiym nghiêm trọng cho nưJc sông ThS Vải, làm
ảnh hưởng đến ngưGi dân sOng ở ven sông. Đi,u g? sb xảy ra vJi bột ngọt Vedan? Giải th5ch
t1i sao bột ngọt Aji-no-mo-to l1i tăng giá.
- ChA ra tác động của biến cO này đến thS trưGng cà phê trong
nưJc: H1n hán làm cho Tây Nguyên bS mất mca cà phê.
NgưGi ta nghiên c+u ra giOng cà phê cho năng suất cao vJi chi ph5 đầu tư thấp hơn trưJc.
- Hiện t1i đang c7 dSch heo tai xanh. Thông tin này ảnh hưởng như thế nào đến thS trưGng
thSt heo trong nưJc? H=y giải th5ch biến cO này c7 gây tác động đến thS trưGng thSt bW hay không? Giải th5ch.
- NhTm mgc đ5ch giảm bJt sO ngưGi hLt thuOc. Nhà ho1ch đSnh ch5nh sách đưa ra hai cách sau:
Bắt buộc các h=ng sản xuất phải ghi dWng chk : “hLt thuOc lá c7 h1i cho s+c khỏe” và cấm
quảng cáo thuOc lá trên các phương tiện thông tin đ1i chLng.
Đưa ra quy đSnh không đưFc hLt thuOc nơi công sở, công cộng. Nếu vi ph1m ph1t 50.000 đến 100.000 đEng.
H=y phân t5ch tác động của hai ch5nh sách trên đến thS trưGng thuOc lá. II.
Đề thi và đLp Ln tham khNo: NỘI DUNG ĐỀ THI
Câu 1 (1.5đ): Kinh tế học là g?? H=y phân t5ch mOi quan hệ gika kinh tế vi mô và kinh tế
vh mô và cho v5 dg minh họa
Câu 2 (1đ): Nêu các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a. Phân t5ch sK tác động của yếu tO
“thu nhập của ngưGi tiêu dcng” đến cầu hàng h7a và cho v5 dg minh họa.
Câu 3 (1.5đ): Thế nào là thS trưGng độc quy,n bán? H=y so sánh nhkng đặc điHm của thS
trưGng c1nh tranh hoàn hảo và thS trưGng độc quy,n.
Câu 4 (3đ): Hàm sO cung và hàm sO cầu của sản phẩm X c7 d1ng:
(D): Q = - P + 120 và (S): Q = P - 40, (Q t5nh bTng tấn, P t5nh bTng USD)
a. T?m giá và sản lưFng cân bTng của thS trưGng sản phẩm X
b. T5nh độ co d=n của cầu t1i điHm cân bTng. Ý nghha?
c. Nếu Ch5nh phủ quy đSnh giá là P = 75 th? đi,u g? xảy ra?
d. Nếu Ch5nh phủ đánh thuế t = 6USD/tấn th? giá và lưFng cân bTng mJi là bao
nhiêu? T5nh m+c thuế mà m;i bên phải chSu.
Câu 5 (3đ): Môt3doanh nghiêp3 đô3c quy,n c7 hàm tXng chi ph5: TC = Q2 – 12Q + 500. Giá
bán mà doanh nghiêp3 nhân3 đưFc phg thuô3c vào sản lưFng sản xuất và c7 d1ng P = 32 – 0.1Q
a. Viết hàm tXng doanh thu, chi ph5 biên, chi ph5 biến đXi, chi ph5 cO đSnh.
b. Nếu doanh nghiêp3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a lFi nhuân3 th? sb sản xuất sản lưFng là bao nhiêu?
c. Nếu doanh nghiê p3 theo đuXi mgc tiêu tOi đa h7a doanh thu th? sb sản xuất sản
lưFng là bao nhiêu? Khi đ7 doanh nghiêp3 c7 l=i không? ĐÁP ÁN
Câu 1: Kinh tế học là môn khoa học nghiên c+u cách th+c x= hội phân bX các nguEn lKc
khan hiếm đH sản xuất ra các hàng h7a và dSch vg c7 giá trS và phân phOi chLng cho các thành viên trong x= hội.
Kinh tế vi mô nghiên c+u nhkng vấn đ, tiêu dcng cá nhân, cung, cầu, sản xuất, chi ph5, giá cả
thS trưGng, lFi nhuận, c1nh tranh của tjng tế bào kinh tế.
Kinh tế vh mô: Tập trung nghiên c+u ho1t động của toàn bộ n,n kinh tế, nhkng vấn đ, l1m
phát, thất nghiệp tăng trưởng...
Câu 2: Các yếu tO tác động đến cầu hàng h7a: Giá cả bản thân hàng h7a, giá cả hàng h7a
liên quan, thi nhập của ngưGi tiêu dcng, dân sO, thS hiếu, kỳ vọng
SK tác động của thu nhập:
ĐOi vJi hàng h7a thông thưGng: thu nhập tăng th? cầu tăng và ngưFc l1i
ĐOi vJi hàng h7a th+ cấp: thu nhập tăng th? cầu giảm, và ngưFc l1i
Câu :3Độc quyền là một hWnh thLi thị trưOng không hoàn hNo trong đó chỉ có một doanh nghiêp sNn xuQt và
bLn cho nhiều ngưOi mua thứ sNn phẩm đặc biệt - sNn phẩm đặc biệt là sNn phẩm không có sNn phẩm g]n gũi

Đặc điHm thS trương CTHH:
Đ.điHm thS trưGng độc quy,n
- Nhi,u ngưGi bán, nhi,u ngưGi mua
- Nhi,u ngưGi mua, duy nhất một ngưGi bán
- Sản phẩm tương đOi đEng nhất - Sản phẩm là duy nhất
- Doanh nghiệp ko c7 s+c m1nh thS
- Doanh nghiệp c7 s+c m1nh thS trưGng,
trưGng, giá cả do thS trưGng quyết đSnh là ngưGi quyết đSnh giá - Rào cản gia nhập thấp - Rào cản gia nhập cao Câu 4: a. Qs= P-40, Qd= -P+120
Cân bTng thS trưGng khi Qs=Qd P=80, Q=40
b. Độ co d=n của cầu E=Q’*P/Q= -2
Ý nghha: Cầu co d=n nhi,u, khi giá thay đXi 1% th? lưFng cầu thay đXi 2%
c. Nếu P=75 th? Qd = 45, Qs= 35,QsthS trưGng Nếu t=6 th?
Qs(t)=P-46. Cân bTng mJi t1i P’=83, Q’=37
M+c thuế ngưGi tiêu dcng chSu: 3USD/tấn
M+c thuế doanh nghiệp chSu: 3USD/tấn Câu 5:
a. FC=500, VC=Q2-12Q, MC=2Q-12, TR=32Q-0.1Q2
b. TOi đa h7a lFi nhuận khi MR=MC Q=160, P=16
LLc này, TR=160*16=2560, TC=24180, doanh nghiệp l; 21620 Ban giLm hiệu Lãnh đạo khoa NgưOi biên soạn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA:QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Đà
Nẵng, ngày 7 tháng 12 năm 2016
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH VỪA HỌC VỪA LÀM NĂM 2017 NGÀNH: QTKD + QTNS BẬC:ĐẠI HỌC MÔN: KINH TẾ VI MÔ I. Nội dung: A. TRẮC NGHIỆM
1. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cầu3 cho biết :
a) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu giảm
b) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm.
c) Giá và lưFng cầu c7 mOi quan hê 3thuân3 chi,u.
d) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cầu tăng.
e) Giá hàng h7a tăng th? lưFng cung giảm
2. Yếu tO nào sau đây sb làm dSch chuyHn đưGng cầu rưFu vang sang phải ? a) Thu nhâp3 tăng.
b) Giảm giá rưFu sâm banh (hàng h7a thay thế) c) Giảm giá rưFu vang.
d) Tăng giá bắp rang bơ (hàng h7a bX sung).
e) Giảm sO lưFng ngưGi tiêu dcng.
3. ĐưGng cầu dOc xuOng v, ph5a phải, phản ánh : a)
Khi thu nhâp3 tăng th? lưFng cầu sb tăng b) Luât3cung d) LFi thế so sánh.
4. Khi giá thSt bW tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu thSt gà (hàng h7a thay thế)
b) Tăng cầu v, khoai tây rán (hàng h7a bX sung)
c) Tăng lưFng cầu v, thSt bW
d) Giảm lưFng cầu v, thSt bW e) Câu a và d đLng
5. Thu nhâ 3p tăng sb gây ra :
a) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a cấp thấp.
b) Tăng cầu v, bánh rán nếu bánh rán là hàng h7a thông thưGng c) Tăng cung v, bánh rán. d) Giảm cung v, bánh rán.
6. Nếu giá hàng h7a A tăng làm cho cầu hàng h7a B dSch sang phải th? :
a) A và B là hai hàng h7a thay thế trong tiêu dcng.
b) A và B là hai hàng h7a bX sung trong tiêu dcng. c) B là hàng h7a cấp thấp. d)
B là hàng h7a thông thưGng. e)
A và B là 2 hàng h7a bX sung trong sản xuất.
7. Yếu tO nào sau đây gây ra sK vân3đô3ng dọc theo đưGng cầu ? f) Thu nhâp3. g) Giá hàng h7a liên quan.
h) Giá của hàng h7a đang xem xft. i) ThS hiếu. j)
Tất cả các yếu tO trên.
8. VJi giả đSnh các yếu tO khác không thay đXi, luât cung3 cho biết :
f) Giá dầu giảm làm lưFng cung v, dầu giảm.
g) Giá dầu tăng làm lưFng cung v, dầu giảm.
h) Cung dầu tăng làm giá dầu giảm.
i) Chi ph5 sản xuất dầu giảm sb làm cung dầu tăng.
j) Chi ph5 sản xuất dầu tăng làm giá dầu tăng.
9. Thiếu hgt thS trưGng c7 nghha là: a) Cầu tăng th? giá tăng.
b) LưFng cầu lJn hơn lưFng cung.
c) LưFng cung lJn hơn lưFng cầu.
d) LưFng cầu nhỏ hơn lưFng cân bTng. 10. Dư thja thS trưGng:
a) TEn t1i nếu giá cao hơn giá cân bTng.
b) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cung.
c) Là chênh lêch3 gika lưFng cầu và lưFng cân bTng.
d) Là chênh lêch3 gika lưFng cung và lưFng cân bTng. e) Sb làm cho giá tăng.
11. Nếu cả cung và cầu đ,u tăng th? :
a) Giá và lưFng cân bTng đ,u tăng.
b) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng.
c) Giá cân bTng c7 thH tăng, giảm hoăc3không đXi nhưng lưFng cân bTng tăng.
d) Giá cân bTng tăng nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm.
e) Giá cân bTng giảm nhưng lưFng cân bTng tăng hoăc3giảm. 12.
Một h=ng chấp nhận giá phải đOi mặt vJi một :
a) ĐưGng doanh thu b?nh quân dOc xuOng.
b) ĐưGng doanh thu cận biên dOc xuOng c) ĐưGng cung dOc xuOng
d) ĐưGng cầu hoàn toàn co d=n. e) ĐưGng cầu dOc xuOng.
13.Một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang tOi đa h7a lFi nhuận và c7 lFi nhuận dương nếu:
a) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
b) Chi ph5 cận biên bTng giá và giá lJn hơn tXng chi ph5 b?nh quân tOi thiHu.
c) TXng doanh thu đ1t cKc đ1i
d) Chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
e) TXng chi ph5 b?nh quân cKc tiHu.
14. Nếu một h=ng c1nh tranh hoàn hảo đang sản xuất mất sản lưFng t1i đ7 giá nhỏ hơn
tXng chi ph5 b?nh quân th? h=ng :
a) Nên đ7ng cla sản xuất. b) Đang hWa vOn
c) Vẫn thu đưFc lFi nhuận kinh tế dương.
d) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5 cO đSnh b?nh quân tOi thiHu.
e) Đang bS thua l; nhưng nên tiếp tgc ho1t động chjng nào giá cWn lJn hơn chi ph5
biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
15.Một h=ng nên đ7ng cla sản xuất nếu giá . a)
LJn hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu. b)
Nhỏ hơn chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu c)
LJn hơn chi ph5 cO đSnh b?nh quân d)
Nhỏ hơn doanh thu b?nh quân e)
Nhỏ hơn tXng chi ph5 b?nh quân.
16. Một thS trưGng độc quy,n bán th? :
a) Không c7 rào cản đOi vJi sK gia nhập của các h=ng đOi thủ
b) ChA c7 một h=ng duy nhất
c) C7 nhi,u sản phẩm thay thế
d) ChA c7 duy nhất một ngưGi mua e) C7 vài h=ng lJn
17 . Nhà độc quy,n tOi đa h7a lFi nhuận bTng cách : a)
Sản xuất sO lưFng sản phẩm t1i m+c doanh thu cận biên bTng chi ph5 cận biên,
và bán sO sản phẩm đ7 vJi m+c giá cao tcy U.
b) Sản xuất m+c sản lưFng t1i điHm chi ph5 cận biên bTng giá.
c) Đặt m+c giá cáo nhất mà thS trưGng c7 thH chấp nhận
d) Sản xuất m+c sản lưFng t1i đ7 doanh thu cận biên bTng giá
e) Không c7 phương án nào ở trên. 18.
ĐưGng cung của nhà độc quy,n bán là : a) ĐưGng chi ph5 cận biên
b) ĐưGng chi ph5 cận biên ph5a trên chi ph5 biến đXi b?nh quân tOi thiHu.
c) ĐưGng doanh thu cận biên.
d) ĐưGng chi ph5 biến đXi b?nh quân
e) Không c7 câu nào đLng v? trong độc quy,n không xác đSnh đưFc đưGng cung 19.
Một điHm khác biệt gika c1nh tranh hoàn hảo và c1nh tranh độc quy,n là:
a) Ngành c1nh tranh hoàn hảo c7 sO lưFng 5t h=ng
b) Trong c1nh tranh hoàn hảo, sản phẩm gika các h=ng c7 chLt 5t sK khác biệt.
c) C1nh tranh độc quy,n c7 rào cản gia nhập cWn c1nh tranh hoàn hảo th? không.
d) Các h=ng trong ngành c1nh tranh độc quy,n hoàn toàn không c7 s+c m1nh thS trưGng.
e) Ngành c1nh tranh độc quy,n gEm một sO 5t các h=ng 20.
Ngành nào dưJi đây là một v5 dg điHm h?nh v, độc quy,n tập đoàn ? a) ThS trưGng bột m?
b) Ngành sản xuất đE ăn nhanh c) Ngành sản xuất ô tô d) Ngành may mặc
e) Ngành dSch vg nhà hàng ăn uOng. 21.
Mô h?nh đưGng cầu g=y khLc :
a) Cho biết giá sb không đXi mặc dc c7 sK tăng hoặc giảm của cầu.
b) Cho biết m+c giá hiện hành đưFc xác đSnh như thế nào. c) d) e) f) g) h) i)