



Preview text:
lOMoAR cPSD| 61769897
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN THI
HỌC PHẦN: NHẬP MÔN TÀI CHÍNH – TIỀN TỆ BỘ
MÔN: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Để áp ứng các yêu cầu của việc thi hết học phần, người học cần tập trung ôn tập các vấn ề chính như sau:
I- NHÓM CÂU HỎI 1:
1. Mối quan hệ giữa chức năng phân phối và chức năng giám ốc của tài chính. Liên hệ
thực tế mối quan hệ này trong hệ thống tài chính Việt Nam hiện nay.
2. Tính tất yếu khách quan của quá trình phân phối lại của tài chính.
3. Khái niệm, chức năng, vai trò của tiền tệ. Việc phát huy các vai trò trong thực tế Việt Nam hiện nay .
4. Các khối tiền trong nền kinh tế. Xu hướng thay ổi cơ cấu các khối tiền trong tương lai.
5. Khái niệm, ặc iểm ngân sách nhà nước.
6. Khái niệm, phân loại, ặc iểm thu ngân sách nhà nước.
7. Khái niệm, phân loại, ặc iểm chi ngân sách nhà nước. Các yếu tố ảnh hưởng ến chi ngân sách nhà nước.
8. Khái niệm, ặc iểm, vai trò của tài chính doanh nghiệp. Liên hệ thực tế tại một doanh nghiệp.
9. Khái niệm, phân loại nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp. 10.
Khái niệm, ặc iểm của bảo hiểm. Phân biệt bảo hiểm với tín dụng. 11.
Khái niệm, ặc iểm, ối tượng, nguyên tắc hoạt ộng, cơ chế hình thành và sử
dụng quỹ của bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại (bảo hiểm kinh doanh). 12.
Phân loại bảo hiểm thương mại. Ý nghĩa của việc nghiên cứu. Những vấn ề
cần chú trọng ể phát triển các dịch vụ bảo hiểm trách nhiệm dân sự của các công ty bảo hiểm ở Việt Nam. 13.
Quá trình ra ời và phát triển của tín dụng. Thực tế quá trình ra ời và phát triển
của tín dụng ở Việt Nam. 14.
Khái niệm, ặc iểm của tín dụng thương mại và tín dụng ngân hàng. Thực tiễn
việc vận dụng hai hình thức tín dụng này ở Việt Nam. 15.
Khái niệm, ặc trưng của thị trường tài chính. 16.
Khái niệm, phân loại, ặc iểm, chức năng của các tổ chức tài chính trung gian.
Thực tế vận dụng các chức năng ở một tổ chức tài chính trung gian. 17.
Khái niệm, phân loại ngân hàng thương mại theo các tiêu thức khác nhau. Ý
nghĩa của từng tiêu thức. 18.
Hoạt ộng tạo lập vốn và sử dụng vốn của ngân hàng thương mại. Liên hệ thực
tế việc thực hiện hoạt ộng này ở một NHTM. 19.
Khái niệm, chức năng của ngân hàng trung ương. Thực tế hoạt ộng của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam hiện nay. lOMoAR cPSD| 61769897 20.
Khái niệm, các công cụ của chính sách tỷ giá hối oái. Liên hệ thực tế ở Việt
Nam. II – NHÓM CÂU HỎI 2:
1. Khái niệm, ặc iểm, mục tiêu của chính sách tài chính quốc gia.
2. Các quan iểm xây dựng chính sách tài chính quốc gia. Liên hệ thực tế ở Việt Nam.
3. Cấu trúc của hệ thống tài chính theo các tiêu thức khác nhau. Ý nghĩa của việc nghiên
cứu. Mối quan hệ giữa các khâu trong hệ thống tài chính theo ặc iểm hoạt ộng của từng lĩnh vực tài chính.
4. Khái niệm, nguyên nhân dẫn ến lạm phát. Các giải pháp kiểm soát lạm phát và ổn ịnh
tiền tệ. Liên hệ thực tế ở Việt Nam.
5. Khái niệm cầu tiền. Các nhu cầu tiền trong nền kinh tế. Các nhân tố ảnh hưởng ến các nhu cầu tiền.
6. Khái niệm, ặc iểm, vai trò cuả ngân sách nhà nước.
7. Khái niệm thu NSNN. Các nguyên tắc thiết lập hệ thống thu ngân sách nhà nước.
Liên hệ thực tế việc thực hiện các nguyên tắc này ở Việt Nam.
8. Khái niệm, phân loại bội chi ngân sách. Nguyên nhân dẫn ến bội chi ngân sách nhà
nước. Thực tế bội chi ngân sách nhà nước ở Việt Nam thời gian qua. Các giải pháp giải quyết
bội chi và cân ối ngân sách nhà nước. Các giải pháp Chính phủ Việt Nam ã áp dụng trong thời gian qua.
9. Khái niệm, nội dung, nguyên tắc phân cấp quản lý ngân sách nhà nước. Liên hệ thực tế ở Việt Nam. 10.
Khái niệm, các bộ phận cấu thành, cách xác ịnh doanh thu, chi phí, lợi nhuận của doanh nghiệp. 11.
Khái niệm, ặc iểm, sự cần thiết khách quan, vai trò của bảo hiểm. Phân loại
bảo hiểm theo các tiêu thức khác nhau. Liên hệ với thực tế về hoạt ộng bảo hiểm ở Việt Nam. 12.
Vai trò của các chủ thể tham gia trên thị trường tài chính. Thực tế phát huy vai
trò của các chủ thể ó trong hoạt ộng của thị trường tài chính Việt Nam. 13.
Khái niệm, chức năng, các hoạt ộng kinh doanh của ngân hàng thương mại
(ngân hàng trung gian). Liên hệ thực tế các hoạt ộng này ở một Ngân hàng thương mại ở
Việt Nam hiện nay. Ví dụ về hoạt ộng tạo tiền của hệ thống Ngân hàng thương mại (ngân hàng trung gian). 14.
Khái niệm, ặc iểm, các hoạt ộng chủ yếu của công ty tài chính, quỹ tín dụng,
công ty cho thuê tài chính, quỹ ầu tư. 15.
Khái niệm, chức năng của ngân hàng trung ương. Thực tế phát huy các chức
năng này trong hoạt ộng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. 16.
Khái niệm, các mục tiêu của chính sách tiền tệ quốc gia. Mục tiêu nào là quan
trọng nhất ở Việt Nam hiện nay. 17.
Khái niệm, các công cụ của chính sách tỷ giá hối oái. Liên hệ với thực tế sử
dụng các công cụ ó ở Việt Nam hiện nay. III- NHÓM CÂU HỎI 3:
1. Quá trình hình thành và phát triển, khái niệm, bản chất của tài chính. Ý nghĩa của việc nghiên cứu.
2. Nội dung các chức năng của tài chính. Vận dụng các chức năng này trong hoạt ộng
của doanh nghiệp hoặc hộ gia ình. lOMoAR cPSD| 61769897
3. Khái niệm, chức năng, các hình thái của tiền tệ. Các hình thái tồn tại của tiền trong
lưu thông tiền tệ ở Việt Nam hiện nay.
4. Khái niệm, ảnh hưởng của lạm phát và các biện pháp kiểm soát lạm phát. Liên hệ
thực tế ảnh hưởng của lạm phát ở Việt Nam và các biện pháp mà Chính phủ Việt Nam ã thực
hiện ể kiểm soát lạm phát và ổn ịnh tiền tệ trong thời gian qua.
5. Khái niệm, nguyên nhân, ảnh hưởng của thiểu phát. Các biện pháp khắc phục tình trạng thiểu phát.
6. Khái niệm, vai trò của ngân sách nhà nước. Thực tế phát huy các vai trò ó trong vận
hành nền kinh tế xã hội ở nước ta hiện nay.
7. Khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng ến thu NSNN và nội dung kinh tế của các khoản
thu Ngân sách Nhà nước. Thực trạng thu NSNN ở Việt Nam hiện nay và các giải pháp ể
tăng thu ngân sách nhà nước.
8. Khái niệm, nguyên tắc chi NSNN. Ý nghĩa của các nguyên tắc ó. Thực tế vận dụng
các nguyên tắc này trong quá trình tổ chức chi NSNN ở Việt Nam thời gian.
9. Khái niệm, phân loại bội chi ngân sách nhà nước. Thực tế khắc phục bội chi của Ngân
sách Nhà nước Việt Nam hiện nay.
10. Khái niệm, ặc iểm, vai trò của tài chính doanh nghiệp. Thực tế phát huy các vai trò ó
trong hoạt ộng của một doanh nghiệp cụ thể.
11. Khái niệm, vai trò của bảo hiểm trong nền kinh tế xã hội. Thực tế phát huy các vai
trò ó ở Việt Nam hiện nay.
12. Khái niệm, ặc iểm, ối tượng, nguyên tắc hoạt ộng, cơ chế hình thành và sử dụng quỹ
của bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thương mại (bảo hiểm kinh doanh). Nhận xét về sự phát triển
của hai loại hình bảo hiểm kể trên trong nền kinh tế Việt Nam. Liên hệ với thực tế hình thành
và sử dụng quỹ BHXH ở Việt Nam hiện nay.
13. Khái niệm, các yếu tố ảnh hưởng ến lãi suất tín dụng. Các yếu tố ảnh hưởng ến lãi
suất tín dụng ở Việt Nam thời gian qua.
14. Khái niệm, ặc iểm, vai trò của tín dụng. So sánh hoạt ộng bảo hiểm nhân thọ của các
công ty bảo hiểm và hoạt ộng tín dụng của các ngân hàng thương mại.
15. Khái niệm, chức năng, vai trò của thị trường tài chính. Thực tiễn hoạt ộng của thị
trường tài chính Việt Nam hiện nay.
16. Khái niệm, ặc trưng, các công cụ của thị trường vốn và thị trường tiền tệ. Thực tế vận
dụng các công cụ này trên 2 bộ phận thị trường này ở Việt Nam hiện nay.
17. Khái niệm, các hoạt ộng kinh doanh chủ yếu của ngân hàng thương mại. Tác ộng của
những hoạt ộng ó ối với nền kinh tế xã hội.
18. Khái niệm, chức năng, vai trò của tổ chức tài chính trung gian. Thực tế phát huy các
vai trò này ối với phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay.
19. Khái niệm, chức năng, cách thức huy ộng và sử dụng vốn của ngân hàng thương mại
và các tổ chức tín dụng phi ngân hàng.
20. Khái niệm, chức năng, các công cụ ể thực thi chính sách tiền tệ của ngân hàng trung
ương. Xu hướng sử dụng các công cụ ể iều tiết khối lượng tiền cung ứng hiện nay của các
Ngân hàng Trung ương. Thực tế vận dụng các chức năng của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam trong thời gian vừa qua. lOMoAR cPSD| 61769897
21. Khái niệm, ặc trưng, vai trò của tài chính quốc tế. Thực tế phát huy các vai trò ó ở
Việt Nam hiện nay. Quan iểm của Việt Nam trong việc phát triển các quan hệ tài chính quốc tế.
22. Khái niệm, các hình thức ầu tư nước ngoài. Lợi ích, bất lợi của các hình thức ầu tư
nước ngoài. Liên hệ với thực tế ở Việt Nam.
23. Khái niệm, các hình thức viện trợ quốc tế không hoàn lại. Nguồn viện trợ quốc tế mà
Việt Nam nhận ược thời gian qua.