CHƯƠNG 1
Câu 1. Điều kiện tiên quyết để hình thành tài chính quốc tế là:
A. Sự ra đời của ngân hàng thương mại
B. Mối quan hệ giữa các quốc gia và khả năng thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. Sự phát triển của thị trường chứng khoán
D. Chính sách thương mại tự do
Câu 2. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia góp phần hình thành tài chính quốc tế gồm:
A. Ngoại giao và quốc phòng
B. Tài khóa và ngân sách
C. Thương mại quốc tế, đầu tư và tín dụng quốc tế
D. Chính sách thuế nội địa
Câu 3. Hình thức sơ khai của tài chính quốc tế là:
A. Liên minh tài chính quốc tế
B. Cống nộp vàng bạc, châu báu giữa các quốc gia
C. Giao dịch qua thẻ ngân hàng
D. Chuyển tiền điện tử xuyên biên giới
Câu 4. Chủ thể quốc gia trong tài chính quốc tế không bao gồm:
A. Nhà nước
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Các công ty đa quốc gia
D. Trung gian tài chính
Câu 5. Theo quan niệm rộng, tài chính quốc tế bao gồm:
A. Tài chính đối ngoại + tài chính quốc tế thuần túy
B. Chỉ tài chính của tổ chức quốc tế
C. Hoạt động của ngân hàng trung ương
D. Dự trữ ngoại hối quốc gia
Câu 6. Đặc điểm riêng của tài chính quốc tế là:
A. Phạm vi rộng, nhiều rủi ro và chịu tác động từ nhiều hệ thống pháp lý
B. Có tính bảo mật tuyệt đối
C. Không bị ảnh hưởng bởi tỷ giá
D. Không cần tuân thủ luật quốc tế
Câu 7. Rủi ro thường gặp trong tài chính quốc tế là:
A. Lạm phát trong nước
B. Rủi ro tỷ giá hối đoái và rủi ro chính trị
C. Lãi suất thả nổi
D. Thiếu nguồn nhân lực
Câu 8. Thành phần chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tài chính quốc tế là:
A. Đầu tư quốc tế
B. Thanh toán quốc tế
C. Kiều hối
D. Viện trợ phát triển
Câu 9. Vai trò chính của tài chính quốc tế là:
A. Giảm chi tiêu công
B. Giảm lạm phát
C. Khai thác nguồn lực quốc tế phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
D. Gia tăng đầu tư trong nước
CHƯƠNG 2
Câu 1. Khi lạm phát tại Việt Nam tăng mạnh lên 9%, trong khi Mỹ giữ ổn định ở mức 2%
thì sẽ làm cho:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
C. Tỷ giá USD/VND không bị ảnh hưởng
D. Tỷ giá VND/USD có xu hướng tăng lên
Câu 2. Khi Ngân hàng Nhà nước tăng mạnh lãi suất VND thêm 2% sẽ làm:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
C. Tỷ giá USD/VND không thay đổi
D. Tỷ giá VND/USD có xu hướng giảm đi
Câu 3. Khi Kiều hối từ Mỹ về Việt Nam tăng mạnh trong quý 1 mức 5 tỷ USD thì nhân
tố tác động đến tỷ giá là:
A. Cung cầu ngoại tệ
B. Tâm lý thị trường
C. Chính sách của Chính phủ
D. Nạn đầu cơ tiền tệ quốc tế
Câu 4. Tin đồn trên mạng hội về khủng hoảng ngân hàng khiến người dân đổ mua
USD dự trữ sẽ làm cho:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
C. Tỷ giá USD/VND không bị ảnh hưởng
D. Tỷ giá VND/USD xu hướng tăng lên Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khi mức giá cả trong nước tăng thì cầu ngoại tệ tăng làm tỷ giá tăng lên
B. Khi mức giá cả ở nước ngoài tăng thì tỷ giá có xu hướng tăng lên
C. Khi thu nhập của người Việt Nam tăng lên thì tỷ giá có xu hướng giảm đi
D. Khi năng suất lao động của người Việt Nam
Câu 6. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bán ra 3 tỷ USD từ dự trữ ngoại hối để bình ổn th
trường sẽ làm cho:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
C. Tỷ giá USD/VND không thay đổi
D. Tỷ giá VND/USD có xu hướng giảm đi
Câu 7. Tại ngân hàng đang niêm yết tỷ giá như sau:
GBP/USD = 1,534/47 EUR/USD = 1,3428/35 Tỷ
giá GBP/EUR là:
A. 1,1418/21
B. 1,1423/21
C. 1,1418/15
D. Đáp án khác
Câu 8. Tại ngân hàng niêm yết tỷ giá USD/VND = 25.232/35 có nghĩa là:
A. Ngân hàng mua 1 USD phải trả cho khách hàng 25.232 VND
B. Khách hàng mua 1 USD phải trả cho ngân hàng 25.232 VND
C. Ngân hàng mua 1 USD phải trả cho khách hàng 25.235 VND
D. Khách hàng phải bỏ ra 25.232 VND để đổi lấy 1 USD
Câu 9. Sự biến đổi của cung cầu ngoại tệ sẽ làm cho tỷ giá tăng trong trường hợp:
A. Cung ngoại tệ không đổi, cầu ngoại tệ tăng
B. Cung ngoại tệ không đổi, cầu ngoại tệ giảm
C. Cầu ngoại tệ không đổi, cung ngoại tệ tăng
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi lãi suất nội tệ (VND) tăng thì tỷ giá giảm
B. Khi lãi suất ngoại tệ tăng thì tỷ giá giảm
C. Khi lạm phát tại Việt Nam tăng cao thì tỷ giá giảm
D. Khi NHTW mua USD số lượng lớn trên thị trường thì tỷ giá giảm
E.
CHƯƠNG 2 (tiếp)
Câu 1.Thị trường tài chính quốc tế là:
A. Là nơi trao đổi hàng hóa quốc tế
B. Là nơi diễn ra hoạt động mua bán tiền, vốn giữa các quốc gia thông qua các công cụ tài
chính
C. Là thị trường chỉ diễn ra trong nước
D. Là thị trường ngoại thương quốc giaCâu 2. Thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Là thị trường mua bán hàng hóa xuất nhập khẩu
B. Là nơi trao đổi, mua bán các loại tiền tệ và công cụ tài chính ngoại hối
C. Là thị trường cho vay vốn ngắn hạn
D. Là thị trường tín dụng quốc gia
Câu 3. Nghiệp vụ kỳ hạn có đặc điểm là:
A. Khách hàng bắt buộc phải ký quỹ
B. Bị giới hạn về quy mô giao dịch
C. Hợp đồng kỳ hạn có thể được chuyển nhượng lại trên thị trường thứ cấp
D. Khách hàng thể hủy ngang hợp đồng sau khi thống nhất Câu 4. Thị trường tài
chính quốc tế được giao dịch chủ yếu ở:
A. Các thị trường tập trung quốc gia
B. Các trung tâm tài chính lớn như London, New York, Tokyo
C. Các ngân hàng thương mại nội địa
D. Các tổ chức phi chính phủ
Câu 5. Vai trò nào sau đây không phải của thị trường tài chính quốc tế:
A. Thu hút và điều hòa các nguồn vốn quốc tế
B. Thúc đẩy nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn quốc tế
C. Tăng cường kiểm soát tài chính nội địa
D. Thúc đẩy phát triển các thị trường quốc tế khác
Câu 6. Đặc điểm không phải của thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Thời gian giao dịch cố định hàng ngày
B. Khối lượng giao dịch lớn, hoạt động 24/24 giờC. Giao dịch diễn ra
trên toàn cầu
D. Bị chi phối bởi yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 7. Đặc điểm của thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Thời gian giao dịch cố định hàng ngày
B. Khối lượng giao dịch lớn, hoạt động 24/24 giờ
C. Giao dịch diễn ra chủ yếu trên thị trường nội địa
D. Không bị chi phối bởi yếu tố kinh tế
Câu 8. Thị trường tiền tệ quốc tế chủ yếu thực hiện các giao dịch:
A. Giao dịch hàng hóa
B. Giao dịch tiền tệ ngắn hạn
C. Giao dịch bất động sản quốc tế
D. Giao dịch chứng khoán dài hạn
Câu 9. Công cụ giao dịch chính trên thị trường hối đoái là:
A. Hợp đồng kỳ hạn và giao ngay
B. Cổ phiếu và trái phiếu
C. Hàng hóa và dịch v
D. Tín dụng trung hạn
Câu 10. Nghiệp vụ giao ngay trên thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Giao dịch mua bán tiền tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và thường thanh
toán trong vòng 2 ngày làm việc
B. Giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế theo tỷ giá
C. Giao dịch theo hợp đồng kỳ hạn
D. Giao dịch trao đổi ngoại hối trong tương lai
Câu 11. Các đối tư tham gia thị trường hối đoái quốc tế bao gồm:
A. Các khách hàng mua bán lẻ
B. Thị trường tín dụng trung, dài hạn
C. Thị trường đầu tư công và tư nhân
D. Thị trường tài chính và thương mại
Câu 12. Các nghiệp vụ phái sinh không bao gồm:
A. Nghiệp vụ giao ngay
B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ quyền chọn
D. Nghiệp vụ tương lai
Câu 13. Nghiệp vụ kỳ hạn trong thị trường hối đoái là:
A. Giao dịch trao đổi tiền tệ với tỷ giá thỏa thuận và thanh toán ngay
B. Giao dịch mua bán tiền tệ với kỳ hạn trong tương lai và tỷ giá thỏa thuận trước
C. Giao dịch trao đổi ngoại tệ để phòng ngừa rủi ro ngắn hạn
D. Giao dịch mua bán tiền tệ không cam kết hợp đồngCâu 14. Nghiệp vụ giao dịch kỳ
hạn có đặc điểm là:
A. Được thực hiện thông qua hợp đồng
B. Không bắt buộc phải ký quỹ
C. Hợp đồng có thể được mua đi bán lại trên thị trường thứ cấp
D. Hợp đồng không bắt buộc phải thực hiện, thể thỏa thuận giữa 2 bên Câu
15. Nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn không có đặc điểm là:
A. Được thực hiện thông qua hợp đồng
B. Bắt buộc phải ký quỹ
C. Hợp đồng không được mua đi bán lại trên thị trường thứ cấp
D. Hợp đồng không bắt buộc phải thực hiện, thể thỏa thuận giữa 2 bên Câu
16. Tỷ giá kỳ hạn là:
A. Tỷ giá giao ngay + mức Swap nếu Swap mua < Swap bán
B. Tỷ giá giao ngay - mức Swap nếu Swap mua < Swap bán
C. Tỷ giá giao ngay + mức Swap nếu Swap mua > Swap bán
D. Tỷ giá giao ngay/Mức Swap
Câu 17. Ngày 21/03/2025, ngân hàng Vietcombank có niêm yết tỷ giá giao ngay
USD/VND = 25.400/25.760. Mức Swap 1 tháng (USD/VND) là 10/15. Tỷ giá kỳ hạn 1
tháng của USD/VND là:
A. 25.410/25.775
B. 25.390/25.745
C. 25.410/25.745
D. Đáp án khác
Câu 18. Tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1,6331/37. Mức Swap GBP/USD 1 tháng là 37/39.
Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng của GBP/USD là:
A. 1,6368/76
B. 1,6294/98
C. 1,6368/98
D. Đáp án khác
Câu 19. Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 120,62/87. Mức Swap 1 tháng USD/JPY là 24/20.
Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng là:
A. 120,38/67
B. 120,86/07
C. 120,38/07
D. Đáp án khác
Câu 20. Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi là:
A. Việc đồng thời mua vào và bán ra cùng một đồng tiền nhất định, trong đó ngày giá
trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau
B. Việc người sở hữu quyền mua hoặc bán một số lượng công cụ tài chính nhất định
với giá ấn định vào một ngày ấn định
C. Một thỏa thuận mua bán một số lượng đồng tiền định sẵn theo một tỷ giá được n
định vào thời điểm ký kết hợp đồng
D. Một giao dịch giao ngay thực hiện đồng thời việc mua vào và bán ra cùng một đồng
tiền nhất định
Câu 21. Giao dịch hoán đổi có đặc điểm:
A. Việc mua vào và bán ra được thực hiện trên một loại tiền nhất định với cùng một số
lượng
B. Là sự kết hợp giữa 2 giao dịch giao ngay
C. Tỷ giá hoán đổi tại ngày mua và ngày bán là giống nhau
D. Là sản phẩm của thị trường tập trung Câu 22. Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết:
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ cần có để lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 23. Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là: 1 EUR = 1,3344 USD. Tỷ
giá lúc đóng cửa là: 1 EUR = 1,3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã:
A. Giảm giá 0,009 điểm
B. Lên giá 0,009 điểm
C. Giảm giá 9 điểm
D. Lên giá 90 điểm
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Tỷ giá hối đoái tỷ lệ thuận với tổng giá cả hàng hoá
B. Tỷ giá hối đoái tỷ lệ nghịch với tổng giá cả hàng hoá
C. Tỷ giá hối đoái tỷ lệ nghịch với lãi suất
D. Tỷ giá hối đoái tỷ lệ thuận với lãi suất
Câu 25. Tại quốc gia niêm yết tỷ ggián tiếp, khi c điều kiện khác không thay đổi thì
phương án nào đúng?
A. Xuất khẩu tăng làm tỷ giá hối đoái tăng
B. Nhập khẩu tăng làm tỷ giá hối đoái tăng
C. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài tăng làm tỷ giá hối đoái tăng
D. Tiếp nhận FDI tăng làm tỷ giá hối đoái giảm
CHƯƠNG 3
Câu 1. Khái niệm đầu tư quốc tế được hiểu là:
A. Mua bán hàng hóa giữa các quốc gia
B. Góp vốn vào các doanh nghiệp trong nước
C. Bỏ vốn ra nước ngoài để sản xuất, kinh doanh nhằm sinh lợi
D. Chỉ áp dụng với tổ chức tài chính quốc tếCâu 2. Đầu tư quốc tế không có đặc
điểm:
A. Sử dụng nhiều đồng tiền khác nhau
B. Bị chi phối bởi nhiều luật lệ
C. Chỉ thực hiện trong phạm vi một quốc gia
D. Chịu rủi ro cao
Câu 3. Rủi ro lớn nhất trong đầu tư quốc tế là:
A. Rủi ro về sản phẩm
B. Rủi ro tỷ giá và chính trị
C. Rủi ro do thiếu công nghệ
D. Rủi ro về văn hóa
Câu 4. Dự án FDI dự án: A. Mua
bán tài sản trong nước
B. Mang vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác để đầu tư sản xuất
C. Chỉ áp dụng trong lĩnh vực ngân hàng
D. Do chính phủ nước ngoài tài trợ
Câu 5. Đặc điểm của dự án FDI không bao gồm:
A. Nhà đầu tư trực tiếp điều hành
B. Hoàn toàn hạn chế được rủi ro đầu tư
C. Chịu sự điều chỉnh bởi nhiều hệ thống pháp luật
D. Có thể có nhà đầu tư từ nhiều quốc tịch
Câu 6. Hình thức FDI không dẫn đến thành lập doanh nghiệp mới là
A. Liên doanh
B. 100% vốn nước ngoài
C. Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
D. Tất cả các hình thức FDI đều cần thành lập doanh nghiệp mớiCâu 7. Đầu
quốc tế gián tiếp là hình thức:
A. Nhà đầu tư không trực tiếp điều hành quá trình sử dụng vốn
B. Góp vốn vào công ty con
C. Đầu tư vào nhà máy tại nước ngoài
D. Chuyển giao công ngh
Câu 8. Đầu tư gián tiếp thường tập trung vào:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán phái sinh
B. Bất động sản
C. Vàng bạc
D. Đất đai
Câu 9. Yếu tố không ảnh hưởng lớn đến quyết định đầu tư chứng khoán quốc tế là:
A. Khả năng sinh lời
B. Chi phí xây dựng nhà xưởng
C. Khả năng thanh khoản
D. Rủi ro tài chính
Câu 10. Mục tiêu chính của tài chính công ty đa quốc gia là:
A. Tối thiểu hóa chi phí
B. Giảm thiểu vốn
C. Tối đa hóa lợi nhuận toàn cầu và giá trị tài sản
D. Cạnh tranh lãi suất
Câu 11. Mục tiêu của hoạt động chuyển giá là:
A. Tăng chi phí sản xuất
B. Tránh rủi ro tài chính
C. Giảm thuế TNDN và tăng lợi nhuận toàn MNC
D. Tăng giá thành sản phẩm
Câu 12. Người bỏ vốn đầu tư trực tiếp:
A. Không có quyền điều hành hoạt động kinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.
B. Không tham gia điều hành hoạt động kinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.
C. Trực tiếp tham gia điều hành hoạt động kinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.
D. Điều hành gián tiếp hoạt động kinh doanh.
Câu 13. Đối tượng quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả đầu tư quốc tế là: A.
Chủ đầu tư.
B. Các cấp chính quyền.
C. Ngân hàng bên xuất khẩu.
D. Ngân hàng bên nhập khẩu.
Câu 14. Các hình thức đầu tư gián tiếp là:
A. Mua cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá trong nước
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá tại một quốc gia khác
C. Vốn đầu tư vào sản xuất tại quốc gia khác
D. Các phương án đều đúng
Câu 15. Nhận định về đầu tư trực tiếp nước ngoài đúng nhất là:
A. Đầu trực tiếp nước ngoài luôn tác động tích cực với sự phát triển của các quốc gia.
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài chỉ có tác động tích cực với các nước đang phát triển.
C. tư trựĐầu c tiếp nước ngoài góp phần phát triển nguồn nhân lực tạo thêm việc làm
cho các nước nhận đầu tư.
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài góp phần tăng cường bành trướng sức mạnh kinh tế của các
nước nhận đầu tư.
Câu 16. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư:
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó.
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác.
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước.
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 17. Việc chuyển vốn tài sản ra nước ngoài để tiến hành sản xuất kinh doanh với
mục đích tìm kiếm lợi nhuận và những mục tiêu kinh tế xã hội nhất định được gọi là:
A. Đầu tư gián tiếp
B. Đầu tư quốc tế.
C. Viện trợ quốc tế
D. Viện trợ và đầu tư quốc tế
Câu 18. Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Đầu tư trực tiếp B.
Đầu tư gián tiếp.
C. Cho vay.
D. Hoạt động gửi tiền.
Câu 19. Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư mà trong đó chủ đầu tư: A.
Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra.
B. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra.
C. Cho vay.
D. Gửi tiền.
Câu 20. Trong hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài, chủ sở hữu vốn đồng thời là: A.
Người trực tiếp quản lý vốn.
B. Người điều hành hoạt động sử dụng vốn.
C. Người trực tiếp quản lý vốn và điều hành hoạt động sử dụng vốn.
D. Người gián tiếp quản lý vốn.
Câu 21. ODAphương thức đầu tư: bỏ qua A.
Gián tiếp.
B. Trực tiếp.
C. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp.
D. Trung gian.
Câu 22. Trong các hình thức sau đây, hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài là: A.
Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn.
B. Một số tổ chức tài chính đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam.
C. Một ngân hàng ớc ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VPBank để trở thành cổ
đông chiến lược.
D. Chính phủ Hà Lan tài trợ cho các chương trình y tế và giáo dục ở vùng sâu vùng xa của
Việt Nam.
Câu 23. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể phát hiện về hiện tượng chuyển giá trong
các doanh nghiệp FDI thông qua:
A. Tình trạng kinh doanh thua lỗ nhiều năm
B. So sánh giá giao dịch doanh nghiệp FDI áp dụng với các doanh nghiệp ngoàiliên
kết với giá thị trường
C. So sánh giá giao dịch doanh nghiệp FDI áp dụng với các doanh nghiệp liên kết
và giá thị trường
D. Không phương án nào
Câu 24. Lợi nhuận từ đầu tư cổ phiếu/ trái phiếu quốc tế gồm:
A. Chênh lệch giá bán và giá mua cổ phiếu/ trái phiếu
B. Cổ tức/ Lợi tức
C. Lợi nhuận do đồng tiền đầu mất giá tương đối so với đồng tiền giao dịch tại
thờiđiểm bán cổ phiếu/trái phiếu so với thời điểm mua cổ phiếu/trái phiếu.
D. Tất cả các phương án trên
CHƯƠNG 4
Câu 1. Vay quốc tế của một quốc gia là:
A. Việc các doanh nghiệp nội địa vay từ ngân hàng trung ương.
B. Việc Chính phủ vay từ các ngân hàng thương mại trong nước.
C. Việc các chủ thể cư trú vay từ các chủ thể không cư trú.
D. Việc các doanh nghiệp tư nhân phát hành trái phiếu trong nước.
Câu 2. Quản trị nợ quốc tế ở tầm vi mô thường áp dụng cho:
A. Các tổ chức quốc tế
B. Các doanh nghiệp, tổ chức tài chính trực tiếp vay nợ
C. Các ngân hàng trung ương
D. Các hiệp hội ngành nghề
Câu 3. Hình thức vay ưu đãi quốc tế là:
A. Phát hành trái phiếu quốc tế
B. Vay ODA từ các nhà tài trợ nước ngoài
C. Vay từ các tổ chức tài chính quốc tế
D. Vay từ các tổ chức trung gian tài chính nước ngoàiCâu 4. Vay ưu đãi quốc tế thường đi
kèm với:
A. Lãi suất cao, kỳ hạn ngắn
B. Lãi suất thấp, có thể kèm điều kiện mua sắm thiết b
C. Không có bất kỳ điều kiện nào
D. Chỉ áp dụng cho khu vực tư nhân
Câu 5. Chủ thể vay thuộc khu vực công không bao gồm:
A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Tổ chức tín dụng nhà nước
D. Cá nhân cư trú trong nước
Câu 6. Vay quốc tế song phương là khoản vay của:
A. Các tổ chức tài chính đa phương
B. Chính phủ các nước, của một cá nhân, tổ chức nước ngoài
C. Các công ty đa quốc gia
D. Ngân hàng trung ương
Câu 7. Vay quốc tế ngắn hạn được hiểu là khoản vay có thời hạn:
A. Trên 5 năm
B. Dưới 1 năm
C. Từ 3 đến 5 năm
D. Trên 1 năm
Câu 8. Lợi ích của việc đi vay nước ngoài không bao gồm:
A. Việc vay ít rủi ro hơn
B. Có nhiều phương án vay để lựa chọn
C. Có thể vay được đúng loại ngoại tệ cần cho mục đích sử dụng của bên đi vay
D. Có thể tiếp cận với nguồn vốn lớn
Câu 9. Các chính phủ đi vay ODA để sử dụng cho mục đích:
A. Mục đích tiêu dùng
B. Mục đích đầu tư phát triển
C. Mục đích tiêu dùng và mục đích đầu tư phát triển
D. Không phải mục đích tiêu dùng và mục đích đầu tư phát triển
Câu 10. Theo UNTAD - Hội nghị Liên hiệp quốc về Thương mại và phát triển, nợ ớc
ngoài bao gồm:
A. Các khoản nợ đã giải ngân và phải trả cho người không cư trú
B. Toàn bộ ngân sách của Chính phủ
C. Chỉ các khoản nợ Chính phủ đi vay
D. Chỉ gồm nợ gốc, không tính lãi
Câu 11. Theo Luật Quản lý nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia không bao gồm:
A. Nợ của Chính phủ
B. Nợ được Chính phủ bảo lãnh
C. Nợ tự vay tự trả của doanh nghiệp
D. Nợ tiêu dùng cá nhân
Câu 12. Mục tiêu của quản trị vay và nợ quốc tế là:
A. Giảm toàn bộ nợ quốc gia
B. Huy động vốn hiệu quả và đảm bảo trả nợ đúng cam kết
C. Xoá nợ cho các doanh nghiệp tư nhân
D. Tăng gánh nặng cho Chính phủ
Câu 13. Thành tố ưu đãi của khoản vay ODA bao gồm:
A. Ưu đãi về lãi suất
B. Ưu đãi về thời gian vay
C. Ưu đãi về thời gian ân hạn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14. Các khoản vay quốc tế có thể đem lại tác động tiêu cực vì:
A. Phải trả lãi ra bên ngoài
B. Có thể để lại gánh nặng nợ nần cho thế hệ tương lai
C. Có thể dẫn tới vỡ nợ quốc gia
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 15. Ở Việt Nam, cơ quan quản lý trực tiếp các khoản vay quốc tế của khu vực tư nhân
là:
A. Ngân hàng Nhà nước
B. Bộ Chính trị
C. Ngân hàng thương mại
D. Ủy ban nhân dân
Câu 16. Một trong những cách sử dụng hiệu quả vốn vay nước ngoài là:
A. Phân bổ đúng đối tượng, đúng mục đích, nâng cao hiệu quả đầu tư
B. Tập trung vào chi tiêu thường xuyên
C. Trả nợ trước hạn để giảm lãi
D. Sử dụng cho trợ cấp an sinh xã hội
Câu 17. Nguyên nhân khách quan của khủng hoảng nợ là:
A. Tham nhũng nội bộ
B. Sử dụng vốn vay sai mục đích
C. Biến động kinh tế toàn cầu, tăng lãi suất quốc tế
D. Quản trị rủi ro không hiệu quả
Câu 18. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến khủng hoảng nợ quốc tế là:
A. Tăng giá hàng hóa toàn cầu
B. Quản lý yếu kém, vay quá khả năng trả n
C. Thiên tai dịch bệnh
D. Chiến tranh giữa các nước
Câu 19. Theo quy định của Việt Nam, nợ nước ngoài của khu vực công không gồm:
A. Nợ nước ngoài do Chính phủ Việt Nam đi vay
B. Nợ nước ngoài do Chính phủ Việt Nam bảo lãnh
C. Nợ nước ngoài do Chính quyền địa phương đi vay
D. Nợ nước ngoài do doanh nghiệp nhà nước tự đi vay không bảo lãnh của
chính phủ
Câu 20. Chỉ tiêu đánh giá mức độ nợ quốc tế của quốc gia do tổ chức nào đề xuất? Bỏ
qua A. IMF
B. WB
C. WTO
D. ADB
CHƯƠNG 5
Câu 1. Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là
A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu
D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Để có lợi hơn cho người bán, nên chọn ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bất cứ ngân hàng thương mại nào
B. Ngân hàng mở L/C
C. Ngân hàng thông báo
D. Ngân hàng xác nhận.
Câu 3. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản là:
A. Thẻ
B. Hối phiếu
C. Lệnh phiếu
D. Séc
Câu 4. Hối phiếu có đặc điểm cơ bản nào sau đây:
A. Thanh toán ngay lập tức
B. An toàn, đơn giản, linh hoạt.
C. nh bắt buộc trả tiền của hối phiếu
D. Tiết kiệm tiền mặtCâu 5. Hối phiếu là:
A. Lệnh chuyển tiền của người bán
B. Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người ký phát lập ra
C. Hợp đồng giữa ngân hàng và khách hàng
D. Cam kết trả nợ có điều kiện
Câu 6. Hối phiếu có đặc điểm là:
A. Không có tính lưu thông
B. Chỉ dùng trong nội địa
C. Có tính bắt buộc trả tiền
D. Phải có tài sản thế chấpCâu 7. Kỳ phiếu là:
A. Cam kết vô điều kiện của người lập phiếu hứa trả tiền cho người khác
B. Lệnh thanh toán giữa các ngân hàng
C. Một loại bảo lãnh tín dụngD. Công cụ ghi nợ bắt buộc có thế chấp Câu 8. Séc là:
A. Hợp đồng vay giữa ngân hàng và khách hàng
B. Mệnh lệnh vô điều kiện của chủ tài khoản yêu cầu ngân hàng chi trả cho người được
chỉ định
C. Phiếu rút tiền mặt có điều kiệnD. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản Câu 9. Trong
nhờ thu, nhờ thu trơn là:
A. Chỉ có chứng từ tài chính
B. Chỉ có chứng từ thương mại
C. Chỉ có hóa đơn - invoice
D. Phải có ngân hàng trung gian xác nhậnCâu 10. Ngân hàng phát hành L/C là:
A. Ngân hàng của người xuất khẩu
B. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
C. Ngân hàng thanh toán trung gian
D. Ngân hàng trung ương
Câu 11. Trong phương thức L/C, người thụ hưởng thường là:
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu
C. Ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng xác nhận
Câu 12. Trong L/C, ngân hàng xác nhận là:
A. Ngân hàng đại diện cho người bán
B. Ngân hàng đại diện cho người nhập khẩu
C. Ngân hàng có thể có hoặc không tùy vào yêu cầu của người mua
D. Nhận hàng đại của ngân hàng mở thư tín dụngCâu 13. Thanh toán quốc tế đặc
điểm là:
A. Thực hiện trên phạm vi toàn cầu
B. Tiềm ẩn nhiều rủi ro
C. Ứng dụng nhiều công nghệ thông tin
D. Tất cả đáp án đều đúng Câu 14. Thanh toán mậu dịch là:
A. Hoạt động thanh toán gắn với hoạt động buôn bán, thương mại quốc tế
B. Hoạt động thanh toán quốc tế gắn với những hoạt động mua bán không vì mục đích
thương mại
C. Hoạt động thanh toán được thực hiện trước khi người bán chuyển giao hàng hóa cho
bên vận tải
D. Hoạt động thanh toán được thực hiện sau khi người bán chuyển giao hàng hóa
chobên vận tải
Câu 15. Căn cứ vào tính chất của hoạt động thanh toán, thanh toán quốc tế bao gồm:
A. Thanh toán mậu dịch và phi mậu dịch
B. Thanh toán trực tiếp và gián tiếp
C. Thanh toán mậu dịch chính ngạch và tiểu ngạch
D. Thanh toán trả ngay và trả chậm
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh toán mậu dịch:
A. c bên tham gia đều phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh để tìm kiếm lợi nhuận
B. Bắt buộc giao dịch thông qua hợp đồng
C. Các giao dịch không qua hợp đồng mà thỏa thuận bằng lời nói
D. Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 17. Trong phương thức L/C, người yêu cầu mở L/C là:
A. Ngân hàng phát hành
B. Người thụ hưởng
C. Người nhập khẩu
D. Ngân hàng xác nhận
Câu 18. Trong L/C, ngân hàng được chỉ định có nhiệm vụ:
A. Phát hành L/C
B. Thông báo kết quả thanh toán
C. Thực hiện thanh toán khi chứng từ hợp l
D. Bảo lãnh hợp đồng mua bán
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về L/C:
A. Sau khi được phát hành, L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng ngoại thương
B. Luôn luôn phụ thuộc vào hợp đồng cơ sở
C. Nội dung của L/C phải khớp với hợp đồng ngoại thương thì quyền của các bên liên
quan mới được thực hiện
D. Được hình thành độc lập hoàn toàn với hợp đồng ngoại thương
Câu 20. Trong phương thức tín dụng chứng từ, người trả tiền cho bộ chứng từ thanh toán
là:
A. Nhà xuất khẩu
B. Nhà nhập khẩu
C. Ngân hàng phát hành
D. Ngân hàng thông báo
ĐÚNG/SAI
1. Yết tỷ giá trực tiếp là cách yết tỷ giá hối đoái trên đơn vị cố định của đồng nội tệ và số
lượng biến đổi đồng nội tệ

Preview text:

CHƯƠNG 1
Câu 1. Điều kiện tiên quyết để hình thành tài chính quốc tế là:
A. Sự ra đời của ngân hàng thương mại
B. Mối quan hệ giữa các quốc gia và khả năng thực hiện chức năng tiền tệ thế giới
C. Sự phát triển của thị trường chứng khoán
D. Chính sách thương mại tự do
Câu 2. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia góp phần hình thành tài chính quốc tế gồm:
A. Ngoại giao và quốc phòng B. Tài khóa và ngân sách
C. Thương mại quốc tế, đầu tư và tín dụng quốc tế
D. Chính sách thuế nội địa
Câu 3. Hình thức sơ khai của tài chính quốc tế là:
A. Liên minh tài chính quốc tế
B. Cống nộp vàng bạc, châu báu giữa các quốc gia
C. Giao dịch qua thẻ ngân hàng
D. Chuyển tiền điện tử xuyên biên giới
Câu 4. Chủ thể quốc gia trong tài chính quốc tế không bao gồm: A. Nhà nước
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Các công ty đa quốc gia D. Trung gian tài chính
Câu 5. Theo quan niệm rộng, tài chính quốc tế bao gồm:
A. Tài chính đối ngoại + tài chính quốc tế thuần túy
B. Chỉ tài chính của tổ chức quốc tế
C. Hoạt động của ngân hàng trung ương
D. Dự trữ ngoại hối quốc gia
Câu 6. Đặc điểm riêng của tài chính quốc tế là:
A. Phạm vi rộng, nhiều rủi ro và chịu tác động từ nhiều hệ thống pháp lý
B. Có tính bảo mật tuyệt đối
C. Không bị ảnh hưởng bởi tỷ giá
D. Không cần tuân thủ luật quốc tế
Câu 7. Rủi ro thường gặp trong tài chính quốc tế là: A. Lạm phát trong nước
B. Rủi ro tỷ giá hối đoái và rủi ro chính trị C. Lãi suất thả nổi
D. Thiếu nguồn nhân lực
Câu 8. Thành phần chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tài chính quốc tế là: A. Đầu tư quốc tế B. Thanh toán quốc tế C. Kiều hối D. Viện trợ phát triển
Câu 9. Vai trò chính của tài chính quốc tế là: A. Giảm chi tiêu công B. Giảm lạm phát
C. Khai thác nguồn lực quốc tế phục vụ phát triển kinh tế - xã hội
D. Gia tăng đầu tư trong nước CHƯƠNG 2
Câu 1. Khi lạm phát tại Việt Nam tăng mạnh lên 9%, trong khi Mỹ giữ ổn định ở mức 2% thì sẽ làm cho:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
C. Tỷ giá USD/VND không bị ảnh hưởng
D. Tỷ giá VND/USD có xu hướng tăng lên
Câu 2. Khi Ngân hàng Nhà nước tăng mạnh lãi suất VND thêm 2% sẽ làm:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
C. Tỷ giá USD/VND không thay đổi
D. Tỷ giá VND/USD có xu hướng giảm đi
Câu 3. Khi Kiều hối từ Mỹ về Việt Nam tăng mạnh trong quý 1 ở mức 5 tỷ USD thì nhân
tố tác động đến tỷ giá là: A. Cung cầu ngoại tệ B. Tâm lý thị trường
C. Chính sách của Chính phủ
D. Nạn đầu cơ tiền tệ quốc tế
Câu 4. Tin đồn trên mạng xã hội về khủng hoảng ngân hàng khiến người dân đổ xô mua USD dự trữ sẽ làm cho: A.
Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên B.
Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi C.
Tỷ giá USD/VND không bị ảnh hưởng D.
Tỷ giá VND/USD có xu hướng tăng lên Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi mức giá cả trong nước tăng thì cầu ngoại tệ tăng làm tỷ giá tăng lên
B. Khi mức giá cả ở nước ngoài tăng thì tỷ giá có xu hướng tăng lên
C. Khi thu nhập của người Việt Nam tăng lên thì tỷ giá có xu hướng giảm đi
D. Khi năng suất lao động của người Việt Nam
Câu 6. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bán ra 3 tỷ USD từ dự trữ ngoại hối để bình ổn thị trường sẽ làm cho:
A. Tỷ giá USD/VND có xu hướng giảm đi
B. Tỷ giá USD/VND có xu hướng tăng lên
C. Tỷ giá USD/VND không thay đổi
D. Tỷ giá VND/USD có xu hướng giảm đi
Câu 7. Tại ngân hàng đang niêm yết tỷ giá như sau: GBP/USD = 1,534/47 EUR/USD = 1,3428/35 Tỷ giá GBP/EUR là: A. 1,1418/21 B. 1,1423/21 C. 1,1418/15 D. Đáp án khác
Câu 8. Tại ngân hàng niêm yết tỷ giá USD/VND = 25.232/35 có nghĩa là:
A. Ngân hàng mua 1 USD phải trả cho khách hàng 25.232 VND
B. Khách hàng mua 1 USD phải trả cho ngân hàng 25.232 VND
C. Ngân hàng mua 1 USD phải trả cho khách hàng 25.235 VND
D. Khách hàng phải bỏ ra 25.232 VND để đổi lấy 1 USD
Câu 9. Sự biến đổi của cung cầu ngoại tệ sẽ làm cho tỷ giá tăng trong trường hợp:
A. Cung ngoại tệ không đổi, cầu ngoại tệ tăng
B. Cung ngoại tệ không đổi, cầu ngoại tệ giảm
C. Cầu ngoại tệ không đổi, cung ngoại tệ tăng
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi lãi suất nội tệ (VND) tăng thì tỷ giá giảm
B. Khi lãi suất ngoại tệ tăng thì tỷ giá giảm
C. Khi lạm phát tại Việt Nam tăng cao thì tỷ giá giảm
D. Khi NHTW mua USD số lượng lớn trên thị trường thì tỷ giá giảm E. CHƯƠNG 2 (tiếp)
Câu 1.Thị trường tài chính quốc tế là:
A. Là nơi trao đổi hàng hóa quốc tế
B. Là nơi diễn ra hoạt động mua bán tiền, vốn giữa các quốc gia thông qua các công cụ tài chính
C. Là thị trường chỉ diễn ra trong nước
D. Là thị trường ngoại thương quốc giaCâu 2. Thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Là thị trường mua bán hàng hóa xuất nhập khẩu
B. Là nơi trao đổi, mua bán các loại tiền tệ và công cụ tài chính ngoại hối
C. Là thị trường cho vay vốn ngắn hạn
D. Là thị trường tín dụng quốc gia
Câu 3. Nghiệp vụ kỳ hạn có đặc điểm là: A.
Khách hàng bắt buộc phải ký quỹ B.
Bị giới hạn về quy mô giao dịch C.
Hợp đồng kỳ hạn có thể được chuyển nhượng lại trên thị trường thứ cấp D.
Khách hàng có thể hủy ngang hợp đồng sau khi thống nhất Câu 4. Thị trường tài
chính quốc tế được giao dịch chủ yếu ở:
A. Các thị trường tập trung quốc gia
B. Các trung tâm tài chính lớn như London, New York, Tokyo
C. Các ngân hàng thương mại nội địa
D. Các tổ chức phi chính phủ
Câu 5. Vai trò nào sau đây không phải của thị trường tài chính quốc tế:
A. Thu hút và điều hòa các nguồn vốn quốc tế
B. Thúc đẩy nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn vốn quốc tế
C. Tăng cường kiểm soát tài chính nội địa
D. Thúc đẩy phát triển các thị trường quốc tế khác
Câu 6. Đặc điểm không phải của thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Thời gian giao dịch cố định hàng ngày
B. Khối lượng giao dịch lớn, hoạt động 24/24 giờC. Giao dịch diễn ra trên toàn cầu
D. Bị chi phối bởi yếu tố kinh tế, chính trị, xã hội
Câu 7. Đặc điểm của thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Thời gian giao dịch cố định hàng ngày
B. Khối lượng giao dịch lớn, hoạt động 24/24 giờ
C. Giao dịch diễn ra chủ yếu trên thị trường nội địa
D. Không bị chi phối bởi yếu tố kinh tế
Câu 8. Thị trường tiền tệ quốc tế chủ yếu thực hiện các giao dịch: A. Giao dịch hàng hóa
B. Giao dịch tiền tệ ngắn hạn
C. Giao dịch bất động sản quốc tế
D. Giao dịch chứng khoán dài hạn
Câu 9. Công cụ giao dịch chính trên thị trường hối đoái là:
A. Hợp đồng kỳ hạn và giao ngay
B. Cổ phiếu và trái phiếu C. Hàng hóa và dịch vụ D. Tín dụng trung hạn
Câu 10. Nghiệp vụ giao ngay trên thị trường hối đoái quốc tế là:
A. Giao dịch mua bán tiền tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời điểm giao dịch và thường thanh
toán trong vòng 2 ngày làm việc
B. Giao dịch mua bán hàng hóa quốc tế theo tỷ giá
C. Giao dịch theo hợp đồng kỳ hạn
D. Giao dịch trao đổi ngoại hối trong tương lai
Câu 11. Các đối tư tham gia thị trường hối đoái quốc tế bao gồm:
A. Các khách hàng mua bán lẻ
B. Thị trường tín dụng trung, dài hạn
C. Thị trường đầu tư công và tư nhân
D. Thị trường tài chính và thương mại
Câu 12. Các nghiệp vụ phái sinh không bao gồm: A. Nghiệp vụ giao ngay B. Nghiệp vụ hoán đổi
C. Nghiệp vụ quyền chọn D. Nghiệp vụ tương lai
Câu 13. Nghiệp vụ kỳ hạn trong thị trường hối đoái là:
A. Giao dịch trao đổi tiền tệ với tỷ giá thỏa thuận và thanh toán ngay
B. Giao dịch mua bán tiền tệ với kỳ hạn trong tương lai và tỷ giá thỏa thuận trước
C. Giao dịch trao đổi ngoại tệ để phòng ngừa rủi ro ngắn hạn
D. Giao dịch mua bán tiền tệ không có cam kết hợp đồngCâu 14. Nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn có đặc điểm là: A.
Được thực hiện thông qua hợp đồng B.
Không bắt buộc phải ký quỹ C.
Hợp đồng có thể được mua đi bán lại trên thị trường thứ cấp D.
Hợp đồng không bắt buộc phải thực hiện, có thể thỏa thuận giữa 2 bên Câu
15. Nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn không có đặc điểm là: A.
Được thực hiện thông qua hợp đồng B. Bắt buộc phải ký quỹ C.
Hợp đồng không được mua đi bán lại trên thị trường thứ cấp D.
Hợp đồng không bắt buộc phải thực hiện, có thể thỏa thuận giữa 2 bên Câu 16. Tỷ giá kỳ hạn là:
A. Tỷ giá giao ngay + mức Swap nếu Swap mua < Swap bán
B. Tỷ giá giao ngay - mức Swap nếu Swap mua < Swap bán
C. Tỷ giá giao ngay + mức Swap nếu Swap mua > Swap bán
D. Tỷ giá giao ngay/Mức Swap
Câu 17. Ngày 21/03/2025, ngân hàng Vietcombank có niêm yết tỷ giá giao ngay
USD/VND = 25.400/25.760. Mức Swap 1 tháng (USD/VND) là 10/15. Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng của USD/VND là: A. 25.410/25.775 B. 25.390/25.745 C. 25.410/25.745 D. Đáp án khác
Câu 18. Tỷ giá giao ngay GBP/USD = 1,6331/37. Mức Swap GBP/USD 1 tháng là 37/39.
Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng của GBP/USD là: A. 1,6368/76 B. 1,6294/98 C. 1,6368/98 D. Đáp án khác
Câu 19. Tỷ giá giao ngay USD/JPY = 120,62/87. Mức Swap 1 tháng USD/JPY là 24/20.
Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng là: A. 120,38/67 B. 120,86/07 C. 120,38/07 D. Đáp án khác
Câu 20. Nghiệp vụ giao dịch hoán đổi là:
A. Việc đồng thời mua vào và bán ra cùng một đồng tiền nhất định, trong đó ngày giá
trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau
B. Việc người sở hữu có quyền mua hoặc bán một số lượng công cụ tài chính nhất định
với giá ấn định vào một ngày ấn định
C. Một thỏa thuận mua bán một số lượng đồng tiền định sẵn theo một tỷ giá được ấn
định vào thời điểm ký kết hợp đồng
D. Một giao dịch giao ngay thực hiện đồng thời việc mua vào và bán ra cùng một đồng tiền nhất định
Câu 21. Giao dịch hoán đổi có đặc điểm:
A. Việc mua vào và bán ra được thực hiện trên một loại tiền nhất định với cùng một số lượng
B. Là sự kết hợp giữa 2 giao dịch giao ngay
C. Tỷ giá hoán đổi tại ngày mua và ngày bán là giống nhau
D. Là sản phẩm của thị trường tập trung Câu 22. Tỷ giá niêm yết gián tiếp cho biết:
A. Bao nhiêu đơn vị tiền tệ bạn phải có để đổi lấy 1 USD
B. 1 đơn vị ngoại tệ trị giá bao nhiêu USD
C. Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn vị nội tệ
D. Bao nhiêu đơn vị nội tệ cần có để lấy 1 đơn vị ngoại tệ
Câu 23. Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là: 1 EUR = 1,3344 USD. Tỷ
giá lúc đóng cửa là: 1 EUR = 1,3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã: A. Giảm giá 0,009 điểm B. Lên giá 0,009 điểm C. Giảm giá 9 điểm D. Lên giá 90 điểm
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Tỷ giá hối đoái tỷ lệ thuận với tổng giá cả hàng hoá
B. Tỷ giá hối đoái tỷ lệ nghịch với tổng giá cả hàng hoá
C. Tỷ giá hối đoái tỷ lệ nghịch với lãi suất
D. Tỷ giá hối đoái tỷ lệ thuận với lãi suất
Câu 25. Tại quốc gia niêm yết tỷ giá gián tiếp, khi các điều kiện khác không thay đổi thì phương án nào đúng?
A. Xuất khẩu tăng làm tỷ giá hối đoái tăng
B. Nhập khẩu tăng làm tỷ giá hối đoái tăng
C. Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài tăng làm tỷ giá hối đoái tăng
D. Tiếp nhận FDI tăng làm tỷ giá hối đoái giảm CHƯƠNG 3
Câu 1. Khái niệm đầu tư quốc tế được hiểu là: A.
Mua bán hàng hóa giữa các quốc gia B.
Góp vốn vào các doanh nghiệp trong nước C.
Bỏ vốn ra nước ngoài để sản xuất, kinh doanh nhằm sinh lợi D.
Chỉ áp dụng với tổ chức tài chính quốc tếCâu 2. Đầu tư quốc tế không có đặc điểm:
A. Sử dụng nhiều đồng tiền khác nhau
B. Bị chi phối bởi nhiều luật lệ
C. Chỉ thực hiện trong phạm vi một quốc gia D. Chịu rủi ro cao
Câu 3. Rủi ro lớn nhất trong đầu tư quốc tế là: A. Rủi ro về sản phẩm
B. Rủi ro tỷ giá và chính trị
C. Rủi ro do thiếu công nghệ D. Rủi ro về văn hóa
Câu 4. Dự án FDI là dự án: A. Mua bán tài sản trong nước
B. Mang vốn từ quốc gia này sang quốc gia khác để đầu tư sản xuất
C. Chỉ áp dụng trong lĩnh vực ngân hàng
D. Do chính phủ nước ngoài tài trợ
Câu 5. Đặc điểm của dự án FDI không bao gồm:
A. Nhà đầu tư trực tiếp điều hành
B. Hoàn toàn hạn chế được rủi ro đầu tư
C. Chịu sự điều chỉnh bởi nhiều hệ thống pháp luật
D. Có thể có nhà đầu tư từ nhiều quốc tịch
Câu 6. Hình thức FDI không dẫn đến thành lập doanh nghiệp mới là A. Liên doanh B. 100% vốn nước ngoài C.
Hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC) D.
Tất cả các hình thức FDI đều cần thành lập doanh nghiệp mớiCâu 7. Đầu tư
quốc tế gián tiếp là hình thức:
A. Nhà đầu tư không trực tiếp điều hành quá trình sử dụng vốn
B. Góp vốn vào công ty con
C. Đầu tư vào nhà máy tại nước ngoài D. Chuyển giao công nghệ
Câu 8. Đầu tư gián tiếp thường tập trung vào:
A. Cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán phái sinh B. Bất động sản C. Vàng bạc D. Đất đai
Câu 9. Yếu tố không ảnh hưởng lớn đến quyết định đầu tư chứng khoán quốc tế là: A. Khả năng sinh lời
B. Chi phí xây dựng nhà xưởng C. Khả năng thanh khoản D. Rủi ro tài chính
Câu 10. Mục tiêu chính của tài chính công ty đa quốc gia là:
A. Tối thiểu hóa chi phí B. Giảm thiểu vốn
C. Tối đa hóa lợi nhuận toàn cầu và giá trị tài sản D. Cạnh tranh lãi suất
Câu 11. Mục tiêu của hoạt động chuyển giá là:
A. Tăng chi phí sản xuất
B. Tránh rủi ro tài chính
C. Giảm thuế TNDN và tăng lợi nhuận toàn MNC
D. Tăng giá thành sản phẩm
Câu 12. Người bỏ vốn đầu tư trực tiếp:
A. Không có quyền điều hành hoạt động kinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.
B. Không tham gia điều hành hoạt động kinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.
C. Trực tiếp tham gia điều hành hoạt động kinh doanh mà họ bỏ vốn đầu tư.
D. Điều hành gián tiếp hoạt động kinh doanh.
Câu 13. Đối tượng quan tâm nhiều nhất đến hiệu quả đầu tư quốc tế là: A. Chủ đầu tư. B. Các cấp chính quyền.
C. Ngân hàng bên xuất khẩu.
D. Ngân hàng bên nhập khẩu.
Câu 14. Các hình thức đầu tư gián tiếp là:
A. Mua cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá trong nước
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá tại một quốc gia khác
C. Vốn đầu tư vào sản xuất tại quốc gia khác
D. Các phương án đều đúng
Câu 15. Nhận định về đầu tư trực tiếp nước ngoài đúng nhất là:
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài luôn có tác động tích cực với sự phát triển của các quốc gia.
B. Đầu tư trực tiếp nước ngoài chỉ có tác động tích cực với các nước đang phát triển.
C. tư trựĐầu c tiếp nước ngoài góp phần phát triển nguồn nhân lực và tạo thêm việc làm
cho các nước nhận đầu tư.
D. Đầu tư trực tiếp nước ngoài góp phần tăng cường bành trướng sức mạnh kinh tế của các nước nhận đầu tư.
Câu 16. Đầu tư trực tiếp nước ngoài là hình thức đầu tư:
A. Của tư nhân, công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó.
B. Mua cổ phiếu, trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác.
C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước.
D. Dùng cải cách hành chính, tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 17. Việc chuyển vốn và tài sản ra nước ngoài để tiến hành sản xuất kinh doanh với
mục đích tìm kiếm lợi nhuận và những mục tiêu kinh tế xã hội nhất định được gọi là: A. Đầu tư gián tiếp B. Đầu tư quốc tế. C. Viện trợ quốc tế
D. Viện trợ và đầu tư quốc tế
Câu 18. Mua bán cổ phiếu trên thị trường chứng khoán là:
A. Đầu tư trực tiếp B. Đầu tư gián tiếp. C. Cho vay.
D. Hoạt động gửi tiền.
Câu 19. Đầu tư trực tiếp là phương thức đầu tư mà trong đó chủ đầu tư: A.
Trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra.
B. Không trực tiếp tham gia quản trị vốn bỏ ra. C. Cho vay. D. Gửi tiền.
Câu 20. Trong hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài, chủ sở hữu vốn đồng thời là: A.
Người trực tiếp quản lý vốn.
B. Người điều hành hoạt động sử dụng vốn.
C. Người trực tiếp quản lý vốn và điều hành hoạt động sử dụng vốn.
D. Người gián tiếp quản lý vốn.
Câu 21. ODA là phương thức đầu tư: bỏ qua A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
C. Vừa có trực tiếp vừa có gián tiếp. D. Trung gian.
Câu 22. Trong các hình thức sau đây, hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài là: A.
Một quỹ tài chính quốc tế cho doanh nghiệp Việt Nam vay vốn.
B. Một số tổ chức tài chính đầu tư vào thị trường chứng khoán Việt Nam.
C. Một ngân hàng nước ngoài mua 20% cổ phần của ngân hàng VPBank để trở thành cổ đông chiến lược.
D. Chính phủ Hà Lan tài trợ cho các chương trình y tế và giáo dục ở vùng sâu vùng xa của Việt Nam.
Câu 23. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có thể phát hiện về hiện tượng chuyển giá trong
các doanh nghiệp FDI thông qua:
A. Tình trạng kinh doanh thua lỗ nhiều năm
B. So sánh giá giao dịch mà doanh nghiệp FDI áp dụng với các doanh nghiệp ngoàiliên
kết với giá thị trường
C. So sánh giá giao dịch mà doanh nghiệp FDI áp dụng với các doanh nghiệp liên kết và giá thị trường D. Không phương án nào
Câu 24. Lợi nhuận từ đầu tư cổ phiếu/ trái phiếu quốc tế gồm:
A. Chênh lệch giá bán và giá mua cổ phiếu/ trái phiếu B. Cổ tức/ Lợi tức
C. Lợi nhuận do đồng tiền đầu tư mất giá tương đối so với đồng tiền giao dịch tại
thờiđiểm bán cổ phiếu/trái phiếu so với thời điểm mua cổ phiếu/trái phiếu.
D. Tất cả các phương án trên CHƯƠNG 4
Câu 1. Vay quốc tế của một quốc gia là:
A. Việc các doanh nghiệp nội địa vay từ ngân hàng trung ương.
B. Việc Chính phủ vay từ các ngân hàng thương mại trong nước.
C. Việc các chủ thể cư trú vay từ các chủ thể không cư trú.
D. Việc các doanh nghiệp tư nhân phát hành trái phiếu trong nước.
Câu 2. Quản trị nợ quốc tế ở tầm vi mô thường áp dụng cho:
A. Các tổ chức quốc tế
B. Các doanh nghiệp, tổ chức tài chính trực tiếp vay nợ
C. Các ngân hàng trung ương
D. Các hiệp hội ngành nghề
Câu 3. Hình thức vay ưu đãi quốc tế là:
A. Phát hành trái phiếu quốc tế
B. Vay ODA từ các nhà tài trợ nước ngoài
C. Vay từ các tổ chức tài chính quốc tế
D. Vay từ các tổ chức trung gian tài chính nước ngoàiCâu 4. Vay ưu đãi quốc tế thường đi kèm với:
A. Lãi suất cao, kỳ hạn ngắn
B. Lãi suất thấp, có thể kèm điều kiện mua sắm thiết bị
C. Không có bất kỳ điều kiện nào
D. Chỉ áp dụng cho khu vực tư nhân
Câu 5. Chủ thể vay thuộc khu vực công không bao gồm: A. Chính phủ
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Tổ chức tín dụng nhà nước
D. Cá nhân cư trú trong nước
Câu 6. Vay quốc tế song phương là khoản vay của:
A. Các tổ chức tài chính đa phương
B. Chính phủ các nước, của một cá nhân, tổ chức nước ngoài
C. Các công ty đa quốc gia D. Ngân hàng trung ương
Câu 7. Vay quốc tế ngắn hạn được hiểu là khoản vay có thời hạn: A. Trên 5 năm B. Dưới 1 năm C. Từ 3 đến 5 năm D. Trên 1 năm
Câu 8. Lợi ích của việc đi vay nước ngoài không bao gồm:
A. Việc vay ít rủi ro hơn
B. Có nhiều phương án vay để lựa chọn
C. Có thể vay được đúng loại ngoại tệ cần cho mục đích sử dụng của bên đi vay
D. Có thể tiếp cận với nguồn vốn lớn
Câu 9. Các chính phủ đi vay ODA để sử dụng cho mục đích: A. Mục đích tiêu dùng
B. Mục đích đầu tư phát triển
C. Mục đích tiêu dùng và mục đích đầu tư phát triển
D. Không phải mục đích tiêu dùng và mục đích đầu tư phát triển
Câu 10. Theo UNTAD - Hội nghị Liên hiệp quốc về Thương mại và phát triển, nợ nước ngoài bao gồm:
A. Các khoản nợ đã giải ngân và phải trả cho người không cư trú
B. Toàn bộ ngân sách của Chính phủ
C. Chỉ các khoản nợ Chính phủ đi vay
D. Chỉ gồm nợ gốc, không tính lãi
Câu 11. Theo Luật Quản lý nợ công, nợ nước ngoài của quốc gia không bao gồm: A. Nợ của Chính phủ
B. Nợ được Chính phủ bảo lãnh
C. Nợ tự vay tự trả của doanh nghiệp D. Nợ tiêu dùng cá nhân
Câu 12. Mục tiêu của quản trị vay và nợ quốc tế là:
A. Giảm toàn bộ nợ quốc gia
B. Huy động vốn hiệu quả và đảm bảo trả nợ đúng cam kết
C. Xoá nợ cho các doanh nghiệp tư nhân
D. Tăng gánh nặng cho Chính phủ
Câu 13. Thành tố ưu đãi của khoản vay ODA bao gồm: A. Ưu đãi về lãi suất
B. Ưu đãi về thời gian vay
C. Ưu đãi về thời gian ân hạn
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14. Các khoản vay quốc tế có thể đem lại tác động tiêu cực vì:
A. Phải trả lãi ra bên ngoài
B. Có thể để lại gánh nặng nợ nần cho thế hệ tương lai
C. Có thể dẫn tới vỡ nợ quốc gia
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 15. Ở Việt Nam, cơ quan quản lý trực tiếp các khoản vay quốc tế của khu vực tư nhân là: A. Ngân hàng Nhà nước B. Bộ Chính trị C. Ngân hàng thương mại D. Ủy ban nhân dân
Câu 16. Một trong những cách sử dụng hiệu quả vốn vay nước ngoài là:
A. Phân bổ đúng đối tượng, đúng mục đích, nâng cao hiệu quả đầu tư
B. Tập trung vào chi tiêu thường xuyên
C. Trả nợ trước hạn để giảm lãi
D. Sử dụng cho trợ cấp an sinh xã hội
Câu 17. Nguyên nhân khách quan của khủng hoảng nợ là: A. Tham nhũng nội bộ
B. Sử dụng vốn vay sai mục đích
C. Biến động kinh tế toàn cầu, tăng lãi suất quốc tế
D. Quản trị rủi ro không hiệu quả
Câu 18. Nguyên nhân chủ quan dẫn đến khủng hoảng nợ quốc tế là:
A. Tăng giá hàng hóa toàn cầu
B. Quản lý yếu kém, vay quá khả năng trả nợ C. Thiên tai dịch bệnh
D. Chiến tranh giữa các nước
Câu 19. Theo quy định của Việt Nam, nợ nước ngoài của khu vực công không gồm: A.
Nợ nước ngoài do Chính phủ Việt Nam đi vay B.
Nợ nước ngoài do Chính phủ Việt Nam bảo lãnh C.
Nợ nước ngoài do Chính quyền địa phương đi vay D.
Nợ nước ngoài do doanh nghiệp nhà nước tự đi vay không có bảo lãnh của chính phủ
Câu 20. Chỉ tiêu đánh giá mức độ nợ quốc tế của quốc gia do tổ chức nào đề xuất? Bỏ qua A. IMF B. WB C. WTO D. ADB CHƯƠNG 5
Câu 1. Hối phiếu dùng trong phương thức thanh toán nhờ thu thì người trả tiền là A. Nhà nhập khẩu
B. Ngân hàng nhà xuất khẩu
C. Ngân hàng nhà nhập khẩu D. Tất cả đều đúng
Câu 2. Để có lợi hơn cho người bán, nên chọn ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C tại:
A. Bất cứ ngân hàng thương mại nào B. Ngân hàng mở L/C C. Ngân hàng thông báo D. Ngân hàng xác nhận.
Câu 3. Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản là: A. Thẻ B. Hối phiếu C. Lệnh phiếu D. Séc
Câu 4. Hối phiếu có đặc điểm cơ bản nào sau đây: A. Thanh toán ngay lập tức B.
An toàn, đơn giản, linh hoạt. C.
Tính bắt buộc trả tiền của hối phiếu D.
Tiết kiệm tiền mặtCâu 5. Hối phiếu là:
A. Lệnh chuyển tiền của người bán
B. Mệnh lệnh trả tiền vô điều kiện do người ký phát lập ra
C. Hợp đồng giữa ngân hàng và khách hàng
D. Cam kết trả nợ có điều kiện
Câu 6. Hối phiếu có đặc điểm là:
A. Không có tính lưu thông
B. Chỉ dùng trong nội địa
C. Có tính bắt buộc trả tiền
D. Phải có tài sản thế chấpCâu 7. Kỳ phiếu là:
A. Cam kết vô điều kiện của người lập phiếu hứa trả tiền cho người khác
B. Lệnh thanh toán giữa các ngân hàng
C. Một loại bảo lãnh tín dụngD. Công cụ ghi nợ bắt buộc có thế chấp Câu 8. Séc là:
A. Hợp đồng vay giữa ngân hàng và khách hàng
B. Mệnh lệnh vô điều kiện của chủ tài khoản yêu cầu ngân hàng chi trả cho người được chỉ định
C. Phiếu rút tiền mặt có điều kiệnD. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản Câu 9. Trong
nhờ thu, nhờ thu trơn là:
A. Chỉ có chứng từ tài chính
B. Chỉ có chứng từ thương mại
C. Chỉ có hóa đơn - invoice
D. Phải có ngân hàng trung gian xác nhậnCâu 10. Ngân hàng phát hành L/C là:
A. Ngân hàng của người xuất khẩu
B. Ngân hàng phục vụ người nhập khẩu
C. Ngân hàng thanh toán trung gian D. Ngân hàng trung ương
Câu 11. Trong phương thức L/C, người thụ hưởng thường là: A. Người nhập khẩu B. Người xuất khẩu C. Ngân hàng phát hành D. Ngân hàng xác nhận
Câu 12. Trong L/C, ngân hàng xác nhận là:
A. Ngân hàng đại diện cho người bán
B. Ngân hàng đại diện cho người nhập khẩu
C. Ngân hàng có thể có hoặc không tùy vào yêu cầu của người mua
D. Nhận hàng đại lý của ngân hàng mở thư tín dụngCâu 13. Thanh toán quốc tế có đặc điểm là: A.
Thực hiện trên phạm vi toàn cầu B. Tiềm ẩn nhiều rủi ro C.
Ứng dụng nhiều công nghệ thông tin D.
Tất cả đáp án đều đúng Câu 14. Thanh toán mậu dịch là:
A. Hoạt động thanh toán gắn với hoạt động buôn bán, thương mại quốc tế
B. Hoạt động thanh toán quốc tế gắn với những hoạt động mua bán không vì mục đích thương mại
C. Hoạt động thanh toán được thực hiện trước khi người bán chuyển giao hàng hóa cho bên vận tải
D. Hoạt động thanh toán được thực hiện sau khi người bán chuyển giao hàng hóa chobên vận tải
Câu 15. Căn cứ vào tính chất của hoạt động thanh toán, thanh toán quốc tế bao gồm:
A. Thanh toán mậu dịch và phi mậu dịch
B. Thanh toán trực tiếp và gián tiếp
C. Thanh toán mậu dịch chính ngạch và tiểu ngạch
D. Thanh toán trả ngay và trả chậm
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thanh toán mậu dịch:
A. Các bên tham gia đều phục vụ mục đích sản xuất kinh doanh để tìm kiếm lợi nhuận
B. Bắt buộc giao dịch thông qua hợp đồng
C. Các giao dịch không qua hợp đồng mà thỏa thuận bằng lời nói
D. Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận
Câu 17. Trong phương thức L/C, người yêu cầu mở L/C là: A. Ngân hàng phát hành B. Người thụ hưởng C. Người nhập khẩu D. Ngân hàng xác nhận
Câu 18. Trong L/C, ngân hàng được chỉ định có nhiệm vụ: A. Phát hành L/C
B. Thông báo kết quả thanh toán
C. Thực hiện thanh toán khi chứng từ hợp lệ
D. Bảo lãnh hợp đồng mua bán
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về L/C:
A. Sau khi được phát hành, L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng ngoại thương
B. Luôn luôn phụ thuộc vào hợp đồng cơ sở
C. Nội dung của L/C phải khớp với hợp đồng ngoại thương thì quyền của các bên liên
quan mới được thực hiện
D. Được hình thành độc lập hoàn toàn với hợp đồng ngoại thương
Câu 20. Trong phương thức tín dụng chứng từ, người trả tiền cho bộ chứng từ thanh toán là: A. Nhà xuất khẩu B. Nhà nhập khẩu C. Ngân hàng phát hành D. Ngân hàng thông báo ĐÚNG/SAI
1. Yết tỷ giá trực tiếp là cách yết tỷ giá hối đoái trên đơn vị cố định của đồng nội tệ và số
lượng biến đổi đồng nội tệ