TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
KHOA QHCC- TT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Mã học phần: 71CORS40562
Tên học phần (tiếng Việt): TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
Tên học phần (tiếng Anh): CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2TC (1LT +1TH)
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ
Phân bổ các loại giờ
thuyết
Thực
hành
Đồ
án
Đi thực
tế, trải
nghiệm
Tự học,
nghiên
cứu
Thi,
kiểm
tra
Tổng
Số giờ
giảng dạy
trực tiếp và
e-Learning
Trực tiếp tại phòng
học
9 24 33
Trực tiếp Ms Team
e-Learning
(có hướng dẫn)
6 3 9
Đi thực tế, trải
nghiệm
3 3
Số giờ tự
học và khác
Tự học, tự nghiên
cứu
45 45
Ôn thi, dự thi, kiểm
tra
10 10
Tổng
15 30 45 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức:
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên nghiệp 
Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành  Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: 71LAPR40332 - Pháp luật và Đạo đức truyền thông
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt
1.7. Đơn vị phụ trách:
a. Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QHCC - TT; BM PR trong doanh nghiệp
1
b. Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần
- Vận dụng các kiến thức về CSR để đánh giá chính xác các phương án triển khai hoạt
động CSR của các thương hiệu.
- Đề xuất chiến lược CSR hiệu quả để nâng cao giá trị sự phát biển bền vững cho
doanh nghiệp.
- Truyền thông thực hiện trách nhiệm hội của DN, nâng cao ý thức đạo đức nghề
nghiệp bản thân.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Ký hiệu
CĐR của học phần
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực
Kiến thức
CLO1 Đánh giá chính xác các phương án triển khai hoạt động CSR của tổ chức.
CLO2 Ra quyết định lựa chọn giải pháp chiến lược CSR khả thi và phù hợp cho tổ chức.
Kỹ năng
CLO3
Phối hợp các hình thực hiện CSR (dựa theo cấp độ thực hiện, các bên liên quan
và xu hướng phát triển bền vững) để lập chiến lược CSR phù hợp với tổ chức.
CLO4
Tích hợp các kênh truyền thông hình thức truyền thông để triển khai hoạt động
CSR trong cho tổ chức.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
CLO5
Thể hiện ý thức tuân thủ các tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội trong quá trình thực
hiện hoạt động CSR cho tổ chức.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho NH sự hiểu biết tầm quan trọng của trách nhiệm hội tầm quan
trọng của trách nhiệm hội trong doanh nghiệp giá trị của việc thực hiện trách nhiệm hội
của công ty. Mục tiêu của môn học này nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng để nâng
cao. Tính bền vững giá trị của doanh nghiệp. Người học sẽ thực hành giải quyết một số tình
huống về, đạo đức kinh doanh và trách nhiệm đối với công chúng của doanh nghiệp.
2
4. Đánh giá và cho điểm
4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ
nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá
Điểm
thành
phần
Phương pháp
đánh giá
Tỷ
trọn
g
Chuẩn đầu ra học phần
Thời điểm
đánh giá
CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
Quá trình Bài tập 20% x x x Theo kế hoạch
Project GĐ1 40% x x x x Theo kế hoạch
Cuối kỳ Project GĐ2 40% x x Theo kế hoạch
TỔNG
100
%
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI
Phương pháp
đánh giá
Tỷ trọng
thành
phần
điểm
(%)
Hình thức đánh
giá
Công cụ
đánh giá
CLO
Trọng số
CLO
trong
thành
phần đánh
giá
(%)
Lấy dữ
liệu đo
lường
mức độ
đạt
PLO/PI
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Bài tập 20%
Báo cáo ngắn
kết quả khảo
sát
Rubric
CLO1 65% PI 2.2
CLO2 20% PI 3.2
CLO3 15% PI 7.1
Project GĐ1 40% Dự án CSR Rubric
CLO2 55% PI 3.2
CLO3 20% PI 7.1
CLO4 15% PI 7.2
CLO5 10% PI 9.2
Project GĐ2 40%
Sản phẩm
truyền thông
Rubric
CLO4 80% PI 7.2
CLO5 20% PI 9.2
5. Giáo trình và tài liệu học tập
5.1. Giáo trình chính
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Strategic Corporate Social
Responsibility: Sustainable
Value Creation
David Chandler 2019 SAGE
Publications
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Quản trị thực hành trách nhiệm
xã hội
Nguyễn Thị Minh Nhàn 2020 ĐHQG HN
3
2 Trách nhiệm hội của doanh
nghiệp
Nguyễn Ngọc Thắng 2018 ĐHQG HN
5.3. Tài liệu khác
TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất bản
1 Slide bài giảng Nhóm GV cùng giảng
dạy HP
2 Bài đọc thêm: Trading-off
between being contaminated or
stimulated: Are emerging
countries doing good jobs in
hosting foreign resources?
Nguyễn Quang Thiện 2022
4
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và
hoạt động dạy – học
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
tự
họ
c
Đón
g
góp
cho
CLO
s
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
Buổi 1
Bài 1: Tổng quan về TNXH của
DN
6 3 3
CLO
1
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
- Giới thiệu ĐCCT môn học
- Chia nhóm làm việc
- Công bố đề thi giữa kỳ và cuối
kỳ
- Thống nhất cách làm việc với
nhóm
- Giải đáp thắc mắc
- Khái niệm CSR
6 3 3
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Đọc tài liệu (1), trang 1-54
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 97-
130
- Slide bài giảng của GV
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập, Project GĐ1
Buổi 2 Bài 1: Tổng quan về TNXH của
DN (tiếp theo)
Bài 2: Các nhân tố tác động
TNXH đối với các bên liên quan
6 3 3 CLO
2
CLO
3
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
- Vai trò của CSR
- Trở ngại khi thực hiện CSR
- Một số chương trình CSR điển
hình
- Các nhân tố tác động đến CSR
- Bộ công cụ về CSR
- Trách nhiệm hội đối với các
bên liên quan (nội dung thực hiện)
Nội dung thảo luận: Thảo luận
6 3 3
5
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
Đón
g
góp
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
nhóm về 1 doanh nghiệp thực hiện
tốt CSR liệt những hoạt động
CSR của họ.
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Đọc tài liệu (1), trang 55 - 201
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 37-60
- Slide bài giảng của GV
- Đọc thêm: Trading-off between
being contaminated or stimulated:
Are emerging countries doing good
jobs in hosting foreign resources?
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng, Thảo luận, làm việc
nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập, Project GĐ1
Buổi 3
Bài 3: Chiến lược CSR Thực
thi CSR
6 0 3 3
CLO
2
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (0 giờ)
0 0
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (3 giờ)
- CSR và chiến lược DN
- Mục tiêu thực hiện CSR trong các
giai đoạn phát triển của DN
- Quy trình CSR
- Xây dựng kế hoạch CSR
- 5 bước tạo ra câu chuyện hay
- Thực thi CSR
- Đọc tài liệu (1), trang 219-319
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 135-
170
- Slide bài giảng của GV
6 3 3
C. Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập, Project GĐ1,2
Buổi 4 Thực hành 1: Xác định vấn đề/
cơ hội cho hoạt động thực thi
6 3 3 CLO
1
6
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
Đón
g
góp
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
CSR DN.
CLO
2
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
SV lập bảng khảo sát để nghiên cứu
quan điểm của các bên liên quan về
việc thực hiện CSR của các doanh
nghiệp (nhận thức, quan điểm, mối
quan tâm, kỳ vọng,…của họ) +
Nghiên cứu thực trạng DN nhóm
chọn đang áp dụng chiến lược CSR
ra sao? => Xác định về vấn đề/ cơ
hội cho chiến lược CSR DN
6 3 3
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
Các nhóm lựa chọn DN, Hoàn thiện
bảng khảo sát theo góp ý GV, khảo
sát thực tế
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận, thực hành, làm việc
nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập, Project GĐ1
Buổi 5
Bài 4: Hoạt động tài trợ 6 3 3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
- Những hiểu biết cơ bản về tài trợ
- Tài trợ và thương hiệu của DN
- Quản trị một chương trình tài trợ
- Đánh giá hiệu quả một chương
trình tài trợ
Nội dung thảo luận: Thảo luận ưu
điểm, hạn chế của hoạt động tài trợ
6 3 3
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Slide bài giảng của GV
- Nghiên cứu case study GV giao
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng, thảo luận, case study
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập
7
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
Đón
g
góp
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
Buổi 6
Thực hành 2: Viết thư ngõ kêu
gọi tài trợ cho dự án CSR
6 3 3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (0 giờ)
0 0
B. Nội dung sinh viên tự học có
hướng dẫn (e-Learning): (3 giờ)
- Đọc Slide bài giảng của GV
- Soạn thư ngõ kêu gọi tài trợ
- Thảo luận chỉnh sửa thư ngõ
kêu gọi tài trợ cho chương trình
CSR
6 3 3
C. Phương pháp giảng dạy
- Làm việc nhóm, thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập
Buổi 7
Thực hành 1: Xác định vấn đề/
cơ hội cho chiến lược CSR DN
(tiếp theo)
6 3 3
CLO
1
CLO
2
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
Báo cáo kết quả khảo sát và rút ra
kết luận về vấn đề/ cơ hội cho
chiến lược CSR DN
GV góp ý
6 3 3
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
Khảo sát và chuẩn bị báo cáo kết
quả nghiên cứu và xác định vấn đề/
cơ hội cho DN về hoạt động CSR
trong tương lai.
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Làm việc nhóm, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
Bài tập, Project GĐ1
Buổi 8 Thực hành 3: Thiết kế dự án
CSR cho DN
6 3 3 CLO
1
CLO
2
CLO
3
CLO
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
- Hướng dẫn thiết kế dự án CSR
cho DN (giảng viên có thể mời diễn
giả cho nội dung này)
6 3 3
8
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
Đón
g
góp
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
5
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Chuẩn bị sẵn các câu hỏi cho
khách mời (nếu GV mời diễn giả)
- Nghiên cứu đề tài và chuẩn bị đầy
đủ các thông tin phục vụ hoạt động
thực hành buổi kế tiếp.
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
- Bài tập, project GĐ1, 2
Buổi 9,
10, 11
Thực hành 3: Thiết kế dự án
CSR cho DN (tiếp theo)
18 9 9
CLO
3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (6 giờ)
Thực hành thiết kế dự án CSR cho
DN.
Các nhóm trình bày thuyết phục về
dự án CSR (có thể mời DN).
Phản biện, góp ý
18 9 9
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Thực hiện sản phẩm theo yêu cầu
GV
- Đọc tài liệu (1), trang 219-319
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 135-
170
- Slide bài giảng của GV
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Thực hành, thảo luận, làm việc
nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
- Thuyết trình, Project GĐ1
Buổi 12 Bài 5: Truyền thông thực hiện
TNXH
6 3 3 CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (0 giờ)
0 0
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (3 giờ)
- Mục tiêu truyền thông
6 3 3
9
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
Đón
g
góp
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
- Đối tượng truyền thông
- Thông điệp và sản phẩm truyền
thông
- Lựa chọn kênh truyền thông
- Đọc tài liệu (2) , trang 217-244
- Slide bài giảng của GV
C. Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá:
- Project GĐ2
Buổi 13
Thực hành 4: Sáng tạo sản phẩm
truyền thông cho hoạt động CSR
6 3 3
CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (3 giờ)
- Các nhóm nghiên cứu các sản
phẩm truyền thông cho hoạt động
CSR mà DN đã triển khai trong
thực tế, lên ý tưởng thực hiện sản
phẩm truyền thông cho dự án CSR
của nhóm.
6 3 3
B. Nội dung sinh viên tự học
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
Nghiên cứu các sản phẩm truyền
thông của các dự án CSR của DN
Thực hiện sản phẩm truyền thông
Đọc tài liệu (2) , trang 217-244
0 0
C. Phương pháp giảng dạy
- Thực hành, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Project GĐ2
Buổi 14,
15
Thực hành 4: Sáng tạo sản phẩm
truyền thông cho hoạt động CSR
(Tiếp theo)
12 6 6 CLO
4
CLO
5
A. Nội dung giảng dạy trên
lớp/MS Team: (6 giờ)
- Công chiếu sản phẩm truyền
thông
- Công bố kết quả tương tác cho
sản phẩm truyền thông trên social
nhóm đã triển khai
- Góp ý, nhận xét.
- Tổng kết môn học.
12 6 6
B. Nội dung sinh viên tự học 0 0
10
Tuần/
Buổi
Nội dung
Số giờ thiết kế Số giờ
eLearni
ng
Số
gi
Đón
g
góp
Tổn
g
L
T
TH/
ĐA
T
T
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
Hoàn thiện sản phẩm truyền thông
Tổng hợp dữ liệu thu được của hoạt
động truyền thông cho dự án CSR
trên socical mỗi nhóm.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập
Phương pháp đánh giá:
- Project GĐ2
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Phòng có sức chứa 90-100 SV
- Mỗi lớp 1-2 trợ giảng
- Tạo điều kiện cho SV ít nhất 1 buổi bên ngoài lớp học để thực hiện sản phẩm truyền
thông
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, đầy đủ phương tiện, thiết bị, dụng cụ
để thực hiện bài tập thực hành trên lớp
8. Nhiệm vụ của sinh viên
- Sinh viên nên tham dự lớp học đầy đủ, tham gia thảo luận xây dựng bài trên lớp.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong
lịch trình giảng dạy.
- Đi học đúng giờ, ăn mặc phù hợp với môi trường giáo dục, không sử dụng điện thoại trong
lớp.
- Vắng quá 3 buổi điểm danh sẽ bị cấm thi.
- Lập nhóm khoảng 8-10 SV, cử 1 nhóm trưởng
- Sinh viên cần nghiêm túc thực hiện các yêu cầu của giảng viên về môn học với thái độ trung
thực, tự tin và sáng tạo.
- Sinh viên vi phạm các nguyên tắc giảng viên đưa ra ở buổi đầu tiên sẽ bị trừ điểm hoặc 0đ ở
phần vi phạm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2020 - 2021
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần 2, NH 2023 - 2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất:
Chương/ Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật
11
1.2, 2.2b, 4.3, 6 Chỉnh sửa theo mẫu đề cương năm học 2023-2024
4.3 Kế hoạch đánh giá Có chuyên cần Không đánh giá chuyên cần
Phụ lục rubric đánh giá Có rubric thuyết trình Bỏ rubric thuyết trình
Điều chỉnh 1 số tiêu chí
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1, năm học 2022-2023
10.1 Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Lưu Thị Kim Tuyến Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q.
Bình Thạnh, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ: 0937003030
Email: tuyen.ltk@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ 3 hàng tuần, lúc 8h-17h.
Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Thùy Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q.
Bình Thạnh, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ:
Email: thuy.nt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ … hàng tuần, lúc …..
Họ và tên: Hoàng Thị Thu Vân Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q.
Bình Thạnh, Tp. HCM
Điện thoại liên hệ:
Email: van.htt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ …. hàng tuần, lúc ….
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ:
Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA)
12
Họ và tên: Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Email:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa;
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. HCM, ngày 18 tháng 12 năm 2023
TRƯỞNG KHOA
TS. Võ Văn Tuấn
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Lý Lê Tường Minh
NGƯỜI BIÊN SOẠN
Ths. Lưu Thị Kim Tuyến
HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu
13
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1. Đánh giá cá nhân trong làm việc nhóm (Dùng để quy đổi điểm cá nhân)
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 điểm Từ 5 – < 7 điểm < 5 điểm
Đảm bảo số
lần tham gia
họp nhóm
15 Đầy đủ Chia đều cho số lần tham gia họp nhóm
Kết nối tốt
với các thành
viên trong
nhóm
15
Tích cực kết nối với
các thành viên trong
nhóm
Kết nối tương
đối tích cực với
các thành viên
trong nhóm
Ít kết nối và còn
lơ là, phải nhắc
nhở
Hầu như
không kết
nối
Đóng góp ý
kiến hữu ích
20 Rất hữu ích Hữu ích Ít hữu ích
Gần như
không hữu
ích
Chất lượng
sản phẩm
giao nộp đạt
yêu cầu
30
Đáp ứng tốt nhu cầu
của nhóm
Đáp ứng phần
lớn các yêu cầu
của nhóm và có
điều chỉnh theo
góp ý
Đáp ứng 1 phần
theo yêu cầu của
nhóm và không
điều chỉnh theo
góp ý
Gần như
không sử
dụng được
Nộp sản
phẩm phân
công đúng
hạn
20 Đúng hạn Trễ ít hơn 4h Trễ ít hơn 24h Trễ quá 24h
Rubric 2. Đánh giá bài tập
Tiêu chí
Trọng
số
(%)
Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9
điểm
Từ 5 – < 7
điểm
< 5 điểm
Lựa chọn DN
có tính đại
diện cao
5
Lựa chọn DN
có tính đại diện
cao
Lựa chọn DN
có tính đại diện
khá cao
Lựa chọn DN có
tính đại diện
chưa cao
Không có tính
đại diện
Thiết kế bảng
khảo sát phù
hợp với mục
tiêu đề ra
10 Thiết kế bảng
khảo sát phù
hợp với mục
tiêu đề ra
Thiết kế bảng
khảo sát phù
hợp với mục
tiêu đề ra nhưng
cần chỉnh sửa
Thiết kế bảng
khảo sát tương
đối phù hợp với
mục tiêu đề
ra,cần chỉnh sửa
Thiết kế bảng
khảo sát chưa
phù hợp với
mục tiêu đề ra,
phải chỉnh sửa
14
vài chỗ khá nhiều chỗ nhiều
Số lượng mẫu
thu thập đạt
yêu cầu
20
Số lượng mẫu
thu thập từ 100
mẫu
Số lượng mẫu
thu thập từ 70
mẫu trở lên
Số lượng mẫu
thu thập từ 50
mẫu trở lên
Số lượng mẫu
thu thập ít hơn
50 mẫu
Trình bày chi
tiết ít nhất 4
hoạt động
CSR của DN
20
Trình bày chi
tiết ít nhất 4
hoạt động CSR
của DN
Trình bày chi
tiết ít nhất 3
hoạt động CSR
của DN
Trình bày chi
tiết ít nhất 2
hoạt động CSR
của DN
Trình bày dưới
2 hoạt động
CSR của DN
và cũng không
trình bày chi
tiết
Đánh giá
chính xác
điểm mạnh và
điểm yếu của
các hđ CSR đã
thực hiện
10
2Đánh giá xác
điểm mạnh và
điểm yếu của
các hđ CSR đã
thực hiện
Đánh giá tương
đối xác điểm
mạnh và điểm
yếu của các hđ
CSR đã thực
hiện
Đánh giá chưa
đúng nhiều
điểm mạnh và
điểm yếu của
các hđ CSR đã
thực hiện
Hầu như không
đánh giá được
Đánh giá
chính xác vấn
đề/cơ hội của
phương án
hoạt động
CSR của DN
10
Đánh giá chính
xác và đầy đủ
Đánh giá chính
xác nhưng còn
chưa đầy đủ
Đánh giá còn
vài chỗ chưa
chính xác và
chưa đầy đủ
Hầu như không
đánh giá được
Nêu ra kết
luận hợp logic
từ kết quả
phân tích
10 Hợp logic
Chưa hoàn toàn hợp logic, trừ 1đ cho mỗi lỗi
Chỉ ra và giải
thích chính
xác mô hình
thực hiện CSR
mà DN đang
áp dụng
15
Chỉ ra và giải
thích chính xác
mô hình thực
hiện CSR mà
DN đang áp
dụng
Chỉ ra và giải
thích tương đối
chính xác mô
hình thực hiện
CSR mà DN
đang áp dụng
Chỉ ra và giải
thích còn chưa
rõ ràng về mô
hình thực hiện
CSR mà DN
đang áp dụng
Hầu như không
chỉ ra và giải
thích được mô
hình thực hiện
CSR mà DN
đang áp dụng
*Điểm cá nhân quy đổi theo Rubric 1
15
Rubric 2: Đánh giá Project GĐ1
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 điểm Từ 5 – < 7 điểm < 5 điểm
Lựa chọn vấn
nạn cần giải
quyết phù hợp
với DN
5
Lựa chọn vấn nạn
cần giải quyết phù
hợp với DN
Lựa chọn vấn nạn
cần giải quyết
tương đối phù
hợp với DN
Lựa chọn vấn nạn
cần giải quyết
chưa phù hợp
nhiều với DN
Lựa chọn
vấn nạn cần
giải quyết
không phù
hợp với DN
Giải pháp đưa
ra phù hợp với
mục tiêu đề ra
của chiến lược
20
Giải pháp đưa ra
phù hợp với mục
tiêu đề ra của chiến
lược
Mỗi lỗi trừ 2đ
Ý tưởng triển
khai hoạt động
CSR khả thi,
giải quyết tốt
vấn nạn đề ra
20
Ý tưởng triển khai
hoạt động CSR khả
thi, giải quyết tốt
vấn nạn đề ra
Ý tưởng triển
khai hoạt động
CSR khả thi,
giải quyết khá
tốt vấn nạn đề
ra
Ý tưởng triển khai
hoạt động CSR
tương đối khả thi,
giải quyết tương
đối vấn nạn đề ra
Ý tưởng triển
khai hoạt
động CSR
chưa khả thi,
giải quyết
chưa tốt vấn
nạn đề ra
Trả lời phản
biện đầy đủ và
thỏa đáng về
các ý tưởng
đưa ra trong dự
án
10
Trả lời đầy đủ và
thỏa đáng
Mỗi câu không trả lời được trừ 1đ
Xác định đầy
đủ các bước
triển khai dự
án
10
Xác định đầy đủ
các bước triển khai
chiến lược
Mỗi bước thiếu trừ 2đ
Phối hợp tốt lý
thuyết về các
mô hình thực
hiện CSR vào
10 Phối hợp tốt lý
thuyết về các mô
hình thực hiện
CSR vào đề tài.
Phối hợp khá tốt
lý thuyết về các
mô hình thực
hiện CSR vào đề
Phối hợp hạn chế
lý thuyết về các
mô hình thực hiện
CSR vào đề tài.
Không có sự
phối hợp
16
đề tài. tài.
Sử dụng đa
dạng các
hình thức
truyền thông
5
Sử dụng đa dạng
các hình thức
truyền thông
Sử dụng tương
đối đa dạng các
hình thức truyền
thông
Sử dụng ít đa
dạng các hình
thức truyền
thông
Không sử
dụng đa
dạng các
hình thức
truyền
thông
Kết hợp hiệu
quả các kênh
truyền thông
và hình thức
truyền thông
10
Kết hợp khá hiệu
quả các kênh
truyền thông và
hình thức truyền
thông
Kết hợp khá hiệu
quả các kênh
truyền thông và
hình thức truyền
thông
Ít có hiệu quả cho
sự kết hợp các
kênh truyền thông
và hình thức
truyền thông
Hoàn toàn
không hiệu
quả cho sự
kết hợp các
kênh truyền
thông và
hình thức
truyền thông
với nhau
Tuân thủ các
tiêu chuẩn về
TNXH trong
các giải pháp
chiến lược
CSR đã đưa ra.
10
Tuân thủ các tiêu
chuẩn về TNXH
trong các giải pháp
chiến lược CSR đã
đưa ra.
Mỗi lỗi sai trừ 1đ
*Điểm cá nhân quy đổi theo Rubric 1
Rubric 5: Đánh giá Project GĐ2
Tiêu chí
Trọng
số (%)
Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 điểm Từ 5 – < 7 điểm < 5 điểm
Sử dụng đa
dạng các kênh
truyền thông
5
Sử dụng đa dạng
các kênh truyền
thông
Sử dụng tương
đối đa dạng các
kênh truyền thông
Sử dụng ít đa
dạng các kênh
truyền thông
Không sử
dụng đa dạng
các kênh
truyền thông
Điểm tương tác
ít nhất 200 điểm
25
Điểm tương tác
trên 500 điểm
Điểm tương tác
trên 350 điểm
Điểm tương tác ít
nhất 200 điểm
Điểm tương
tác ít hơn 200
điểm
Ý tưởng thể
hiện sáng tạo,
20 Ý tưởng thể hiện
sáng tạo, logic
Mỗi lỗi trừ 2đ
17
logic với GĐ1 với GĐ1
Thông điệp
truyền tải được
nội dung của
hoạt động CSR
30
Thông điệp
truyền tải được
nội dung của
hoạt động CSR
Thông điệp
truyền tải được
khá tốt nội dung
của hoạt động
CSR
Thông điệp không
truyền tải tốt nội
dung của hoạt
động CSR
Không xác
định rõ thông
điệp truyền
thông
Truyền thông
thực hiện chiến
lược CSR một
cách trung thực
20
Truyền thông
thực hiện chiến
lược CSR một
cách trung thực
theo yêu cầu của
GV
Mỗi lỗi trừ 2đ
*Điểm cá nhân quy đổi theo Rubric 1
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
Tp. HCM, ngày 18 tháng 12 năm 2023
TRƯỞNG KHOA
TS. Võ Văn Tuấn
TRƯỞNG BỘ MÔN
TS. Lý Lê Tường Minh
NGƯỜI BIÊN SOẠN
ThS. Lưu Thị Kim Tuyến
18

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA QHCC- TT
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Mã học phần: 71CORS40562
Tên học phần (tiếng Việt): TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
Tên học phần (tiếng Anh): CORPORATE SOCIAL RESPONSIBILITY
1. Thông tin về học phần
1.1. Số tín chỉ: 2TC (1LT +1TH)
1.2. Số giờ đối với các hoạt động học tập: 100 giờ Đi thực Tự học, Thi, Lý Thực Đồ Phân bổ các loại giờ tế, trải nghiên kiểm Tổng thuyết hành án nghiệm cứu tra Trực tiếp tại phòng 9 24 33 Số giờ học giảng dạy Trực tiếp Ms Team trực tiếp và e-Learning e-Learning 6 3 9 (có hướng dẫn) Đi thực tế, trải 3 3 nghiệm Tự học, tự nghiên Số giờ tự 45 45 học và khác cứu Ôn thi, dự thi, kiểm 10 10 tra Tổng 15 30 45 10 100
1.3. Học phần thuộc khối kiến thức: Giáo dục chuyên nghiệp Giáo dục đại cương Cơ sở khối ngành Cơ sở ngành Ngành
1.4. Học phần tiên quyết: Không
1.5. Học phần học trước, song hành: 71LAPR40332 - Pháp luật và Đạo đức truyền thông
1.6. Ngôn ngữ: Tiếng Việt 1.7. Đơn vị phụ trách:
a. Khoa và Bộ môn phụ trách biên soạn: Khoa QHCC - TT; BM PR trong doanh nghiệp 1
b. Học phần giảng dạy cho ngành: Quan hệ công chúng
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
2.1. Mục tiêu của học phần -
Vận dụng các kiến thức về CSR để đánh giá chính xác các phương án triển khai hoạt
động CSR của các thương hiệu. -
Đề xuất chiến lược CSR hiệu quả để nâng cao giá trị và sự phát biển bền vững cho doanh nghiệp. -
Truyền thông thực hiện trách nhiệm xã hội của DN, nâng cao ý thức đạo đức nghề nghiệp bản thân.
2.2. Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO) CĐR của học phần Ký hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực Kiến thức CLO1
Đánh giá chính xác các phương án triển khai hoạt động CSR của tổ chức. CLO2
Ra quyết định lựa chọn giải pháp chiến lược CSR khả thi và phù hợp cho tổ chức. Kỹ năng
Phối hợp các mô hình thực hiện CSR (dựa theo cấp độ thực hiện, các bên liên quan CLO3
và xu hướng phát triển bền vững) để lập chiến lược CSR phù hợp với tổ chức.
Tích hợp các kênh truyền thông và hình thức truyền thông để triển khai hoạt động CLO4 CSR trong cho tổ chức.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện ý thức tuân thủ các tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội trong quá trình thực CLO5
hiện hoạt động CSR cho tổ chức.
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
3. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần cung cấp cho NH sự hiểu biết và tầm quan trọng của trách nhiệm xã hội và tầm quan
trọng của trách nhiệm xã hội trong doanh nghiệp và giá trị của việc thực hiện trách nhiệm xã hội
của công ty. Mục tiêu của môn học này nhằm cung cấp cho người học kiến thức và kỹ năng để nâng
cao. Tính bền vững và giá trị của doanh nghiệp. Người học sẽ thực hành và giải quyết một số tình
huống về, đạo đức kinh doanh và trách nhiệm đối với công chúng của doanh nghiệp. 2 4. Đánh giá và cho điểm 4.1. Thang điểm
Đánh giá theo thang điểm 10. Làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Khoảng cách thang điểm nhỏ nhất là 0,25 điểm.
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các học phần cần thiết kế rubric)
4.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Bảng 4.3.1: Kế hoạch và phương pháp đánh giá Điểm Tỷ Chuẩn đầu ra học phần Phương pháp Thời điểm thành trọn đánh giá CLO CLO CLO CLO CLO đánh giá phần g 1 2 3 4 5 Quá trình Bài tập 20% x x x Theo kế hoạch Project GĐ1 40% x x x x Theo kế hoạch Cuối kỳ Project GĐ2 40% x x Theo kế hoạch 100 TỔNG %
Bảng 4.3.2: Trọng số CLO và xác định CLO để lấy dữ liệu đo mức độ đạt PI Trọng số Lấy dữ Tỷ trọng CLO liệu đo Phương pháp thành Hình thức đánh Công cụ trong lường phần thành đánh giá giá CLO mức độ điểm đánh giá phần đánh đạt (%) giá PLO/PI (%) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Báo cáo ngắn CLO1 65% PI 2.2 Bài tập 20% kết quả khảo Rubric CLO2 20% PI 3.2 sát CLO3 15% PI 7.1 CLO2 55% PI 3.2 CLO3 20% PI 7.1 Project GĐ1 40% Dự án CSR Rubric CLO4 15% PI 7.2 CLO5 10% PI 9.2 Sản phẩm CLO4 80% PI 7.2 Project GĐ2 40% Rubric truyền thông CLO5 20% PI 9.2
5. Giáo trình và tài liệu học tập 5.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản 1
Strategic Corporate Social David Chandler 2019 SAGE Responsibility: Sustainable Publications Value Creation
5.2. Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản 1
Quản trị thực hành trách nhiệm Nguyễn Thị Minh Nhàn 2020 ĐHQG HN xã hội 3 2
Trách nhiệm xã hội của doanh Nguyễn Ngọc Thắng 2018 ĐHQG HN nghiệp 5.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản 1 Slide bài giảng Nhóm GV cùng giảng dạy HP 2
Bài đọc thêm: Trading-off Nguyễn Quang Thiện 2022 between being contaminated or stimulated: Are emerging countries doing good jobs in hosting foreign resources? 4
6. Nội dung chi tiết của học phần, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá, tiến độ và hoạt động dạy – học Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tổn L TH/ T eLearni gi g Tuần/ g T ĐA T ng ờ góp Nội dung Buổi tự cho họ CLO c s
Bài 1: Tổng quan về TNXH của 6 3 3 DN
A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 lớp/MS Team: (3 giờ)
- Giới thiệu ĐCCT môn học - Chia nhóm làm việc
- Công bố đề thi giữa kỳ và cuối kỳ
- Thống nhất cách làm việc với nhóm - Giải đáp thắc mắc CLO Buổi 1 - Khái niệm CSR 1
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0 CLO
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ) 5
- Đọc tài liệu (1), trang 1-54
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 97- 130 - Slide bài giảng của GV
C. Phương pháp giảng dạy - Thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Bài tập, Project GĐ1 Buổi 2
Bài 1: Tổng quan về TNXH của 6 3 3 CLO DN (tiếp theo) 2
Bài 2: Các nhân tố tác động và CLO
TNXH đối với các bên liên quan 3
A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 CLO lớp/MS Team: (3 giờ) 5 - Vai trò của CSR
- Trở ngại khi thực hiện CSR
- Một số chương trình CSR điển hình
- Các nhân tố tác động đến CSR - Bộ công cụ về CSR
- Trách nhiệm xã hội đối với các
bên liên quan (nội dung thực hiện)
Nội dung thảo luận: Thảo luận 5 Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tuần/ Nội dung Buổi Tổn L TH/ T eLearni gi g g T ĐA T ng ờ góp
nhóm về 1 doanh nghiệp thực hiện
tốt CSR và liệt kê những hoạt động CSR của họ.
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Đọc tài liệu (1), trang 55 - 201
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 37-60 - Slide bài giảng của GV
- Đọc thêm: Trading-off between
being contaminated or stimulated:
Are emerging countries doing good
jobs in hosting foreign resources?
C. Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng, Thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Bài tập, Project GĐ1
Bài 3: Chiến lược CSR và Thực 6 0 3 3 thi CSR
A. Nội dung giảng dạy trên 0 0 lớp/MS Team: (0 giờ)
B. Nội dung sinh viên tự học có 6 3 3
hướng dẫn (e-Learning): (3 giờ) - CSR và chiến lược DN CLO
- Mục tiêu thực hiện CSR trong các 2
giai đoạn phát triển của DN CLO - Quy trình CSR 3 - Xây dựng kế hoạch CSR Buổi 3 CLO
- 5 bước tạo ra câu chuyện hay 4 - Thực thi CSR
- Đọc tài liệu (1), trang 219-319 CLO
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 135- 5 170 - Slide bài giảng của GV
C. Phương pháp giảng dạy - Bài giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Bài tập, Project GĐ1,2 Buổi 4
Thực hành 1: Xác định vấn đề/ 6 3 3 CLO
cơ hội cho hoạt động thực thi 1 6 Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tuần/ Nội dung Buổi Tổn L TH/ T eLearni gi g g T ĐA T ng ờ góp CSR DN. A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 lớp/MS Team: (3 giờ)
SV lập bảng khảo sát để nghiên cứu
quan điểm của các bên liên quan về
việc thực hiện CSR của các doanh
nghiệp (nhận thức, quan điểm, mối
quan tâm, kỳ vọng,…của họ) +
Nghiên cứu thực trạng DN nhóm
chọn đang áp dụng chiến lược CSR CLO
ra sao? => Xác định về vấn đề/ cơ 2
hội cho chiến lược CSR DN CLO
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0 5
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
Các nhóm lựa chọn DN, Hoàn thiện
bảng khảo sát theo góp ý GV, khảo sát thực tế
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận, thực hành, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Bài tập, Project GĐ1
Bài 4: Hoạt động tài trợ 6 3 3
A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 lớp/MS Team: (3 giờ)
- Những hiểu biết cơ bản về tài trợ
- Tài trợ và thương hiệu của DN
- Quản trị một chương trình tài trợ
- Đánh giá hiệu quả một chương CLO trình tài trợ Buổi 5 4
Nội dung thảo luận: Thảo luận ưu CLO
điểm, hạn chế của hoạt động tài trợ 5
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ) - Slide bài giảng của GV
- Nghiên cứu case study GV giao
C. Phương pháp giảng dạy
- Bài giảng, thảo luận, case study
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Bài tập 7 Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tuần/ Nội dung Buổi Tổn L TH/ T eLearni gi g g T ĐA T ng ờ góp
Thực hành 2: Viết thư ngõ kêu 6 3 3
gọi tài trợ cho dự án CSR
A. Nội dung giảng dạy trên 0 0 lớp/MS Team: (0 giờ)
B. Nội dung sinh viên tự học có 6 3 3
hướng dẫn (e-Learning): (3 giờ) CLO
- Đọc Slide bài giảng của GV 4 Buổi 6
- Soạn thư ngõ kêu gọi tài trợ CLO
- Thảo luận và chỉnh sửa thư ngõ 5
kêu gọi tài trợ cho chương trình CSR
C. Phương pháp giảng dạy
- Làm việc nhóm, thực hành
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Bài tập
Thực hành 1: Xác định vấn đề/ 6 3 3
cơ hội cho chiến lược CSR DN (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 lớp/MS Team: (3 giờ)
Báo cáo kết quả khảo sát và rút ra
kết luận về vấn đề/ cơ hội cho CLO chiến lược CSR DN 1 GV góp ý CLO Buổi 7
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0 2
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ) CLO
Khảo sát và chuẩn bị báo cáo kết 5
quả nghiên cứu và xác định vấn đề/
cơ hội cho DN về hoạt động CSR trong tương lai.
C. Phương pháp giảng dạy
- Làm việc nhóm, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: Bài tập, Project GĐ1 Buổi 8
Thực hành 3: Thiết kế dự án 6 3 3 CLO CSR cho DN 1
A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 CLO lớp/MS Team: (3 giờ) 2
- Hướng dẫn thiết kế dự án CSR CLO
cho DN (giảng viên có thể mời diễn 3 giả cho nội dung này) CLO 8 Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tuần/ Nội dung Buổi Tổn L TH/ T eLearni gi g g T ĐA T ng ờ góp
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
- Chuẩn bị sẵn các câu hỏi cho
khách mời (nếu GV mời diễn giả)
- Nghiên cứu đề tài và chuẩn bị đầy
đủ các thông tin phục vụ hoạt động
thực hành buổi kế tiếp. 5
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập: Phương pháp đánh giá: - Bài tập, project GĐ1, 2
Thực hành 3: Thiết kế dự án 18 9 9 CSR cho DN (tiếp theo)
A. Nội dung giảng dạy trên 18 9 9 lớp/MS Team: (6 giờ)
Thực hành thiết kế dự án CSR cho DN.
Các nhóm trình bày thuyết phục về
dự án CSR (có thể mời DN). CLO Phản biện, góp ý 3
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0 Buổi 9, CLO
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ) 10, 11 4
- Thực hiện sản phẩm theo yêu cầu CLO GV 5
- Đọc tài liệu (1), trang 219-319
- Đọc thêm tài liệu (2), trang 135- 170 - Slide bài giảng của GV
C. Phương pháp giảng dạy
- Thực hành, thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập: Phương pháp đánh giá:
- Thuyết trình, Project GĐ1
Buổi 12 Bài 5: Truyền thông thực hiện 6 3 3 CLO TNXH 4
A. Nội dung giảng dạy trên 0 0 CLO lớp/MS Team: (0 giờ) 5
B. Nội dung sinh viên tự học có 6 3 3
hướng dẫn (e-Learning): (3 giờ) - Mục tiêu truyền thông 9 Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tuần/ Nội dung Buổi Tổn L TH/ T eLearni gi g g T ĐA T ng ờ góp
- Đối tượng truyền thông
- Thông điệp và sản phẩm truyền thông
- Lựa chọn kênh truyền thông
- Đọc tài liệu (2) , trang 217-244 - Slide bài giảng của GV
C. Phương pháp giảng dạy - Bài giảng, thảo luận
D. Đánh giá kết quả học tập: Phương pháp đánh giá: - Project GĐ2
Thực hành 4: Sáng tạo sản phẩm 6 3 3
truyền thông cho hoạt động CSR
A. Nội dung giảng dạy trên 6 3 3 lớp/MS Team: (3 giờ)
- Các nhóm nghiên cứu các sản
phẩm truyền thông cho hoạt động
CSR mà DN đã triển khai trong
thực tế, lên ý tưởng thực hiện sản
phẩm truyền thông cho dự án CSR của nhóm. CLO
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0 4 Buổi 13
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ) CLO 5
Nghiên cứu các sản phẩm truyền
thông của các dự án CSR của DN
Thực hiện sản phẩm truyền thông
Đọc tài liệu (2) , trang 217-244
C. Phương pháp giảng dạy
- Thực hành, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Project GĐ2
Buổi 14, Thực hành 4: Sáng tạo sản phẩm 12 6 6 CLO 15
truyền thông cho hoạt động CSR 4 (Tiếp theo) CLO
A. Nội dung giảng dạy trên 12 6 6 5 lớp/MS Team: (6 giờ)
- Công chiếu sản phẩm truyền thông
- Công bố kết quả tương tác cho
sản phẩm truyền thông trên social nhóm đã triển khai - Góp ý, nhận xét. - Tổng kết môn học.
B. Nội dung sinh viên tự học có 0 0 10 Số giờ thiết kế Số giờ Số Đón Tuần/ Nội dung Buổi Tổn L TH/ T eLearni gi g g T ĐA T ng ờ góp
hướng dẫn (e-Learning): (0 giờ)
Hoàn thiện sản phẩm truyền thông
Tổng hợp dữ liệu thu được của hoạt
động truyền thông cho dự án CSR trên socical mỗi nhóm.
C. Phương pháp giảng dạy
- Thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập Phương pháp đánh giá: - Project GĐ2
7. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học: Phòng có sức chứa 90-100 SV
- Mỗi lớp 1-2 trợ giảng
- Tạo điều kiện cho SV có ít nhất 1 buổi bên ngoài lớp học để thực hiện sản phẩm truyền thông
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa, micro, đầy đủ phương tiện, thiết bị, dụng cụ
để thực hiện bài tập thực hành trên lớp
8. Nhiệm vụ của sinh viên -
Sinh viên nên tham dự lớp học đầy đủ, tham gia thảo luận xây dựng bài trên lớp. -
Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong lịch trình giảng dạy. -
Đi học đúng giờ, ăn mặc phù hợp với môi trường giáo dục, không sử dụng điện thoại trong lớp. -
Vắng quá 3 buổi điểm danh sẽ bị cấm thi. -
Lập nhóm khoảng 8-10 SV, cử 1 nhóm trưởng -
Sinh viên cần nghiêm túc thực hiện các yêu cầu của giảng viên về môn học với thái độ trung
thực, tự tin và sáng tạo. -
Sinh viên vi phạm các nguyên tắc giảng viên đưa ra ở buổi đầu tiên sẽ bị trừ điểm hoặc 0đ ở phần vi phạm.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết
9.1. Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học: 2020 - 2021
9.2. Đề cương được chỉnh sửa lần 2, NH 2023 - 2024
9.3. Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: Chương/ Mục Nội dung hiện tại
Nội dung được cập nhật 11 1.2, 2.2b, 4.3, 6
Chỉnh sửa theo mẫu đề cương năm học 2023-2024 4.3 Kế hoạch đánh giá Có chuyên cần
Không đánh giá chuyên cần Phụ lục rubric đánh giá Có rubric thuyết trình Bỏ rubric thuyết trình
Điều chỉnh 1 số tiêu chí
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1, năm học 2022-2023 10.1 Giảng viên cơ hữu
Họ và tên: Lưu Thị Kim Tuyến
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q.
Điện thoại liên hệ: 0937003030 Bình Thạnh, Tp. HCM Email: tuyen.ltk@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ 3 hàng tuần, lúc 8h-17h.
Họ và tên: Nguyễn Thị Minh Thùy
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q. Điện thoại liên hệ: Bình Thạnh, Tp. HCM Email: thuy.nt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ … hàng tuần, lúc …..
Họ và tên: Hoàng Thị Thu Vân
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 69/68 Đặng Thùy Trâm, P13, Q. Điện thoại liên hệ: Bình Thạnh, Tp. HCM Email: van.htt@vlu.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào
thứ …. hàng tuần, lúc ….
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
10.3. Phụ giảng (đối với giảng viên), hoặc Trợ giảng (đối với sinh viên - TA) 12 Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại liên hệ:
Trang web: (Đưa tên website của Khoa; Email:
website cá nhân – nếu có)
Cách liên lạc với trợ giảng
Tp. HCM, ngày 18 tháng 12 năm 2023 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. Võ Văn Tuấn TS. Lý Lê Tường Minh Ths. Lưu Thị Kim Tuyến HIỆU TRƯỞNG
PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu 13
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
Rubric 1. Đánh giá cá nhân trong làm việc nhóm (Dùng để quy đổi điểm cá nhân) Trọng Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 điểm Từ 5 – < 7 điểm < 5 điểm Tiêu chí số (%) Đảm bảo số lần tham gia 15 Đầy đủ
Chia đều cho số lần tham gia họp nhóm họp nhóm Kết nối tốt Kết nối tương Tích cực kết nối với
Ít kết nối và còn Hầu như với các thành đối tích cực với 15 các thành viên trong lơ là, phải nhắc không kết viên trong các thành viên nhóm nhở nối nhóm trong nhóm Gần như Đóng góp ý 20 Rất hữu ích Hữu ích Ít hữu ích không hữu kiến hữu ích ích Đáp ứng phần Đáp ứng 1 phần Chất lượng lớn các yêu cầu
theo yêu cầu của Gần như sản phẩm Đáp ứng tốt nhu cầu 30 của nhóm và có nhóm và không không sử giao nộp đạt của nhóm điều chỉnh theo điều chỉnh theo dụng được yêu cầu góp ý góp ý Nộp sản phẩm phân 20 Đúng hạn Trễ ít hơn 4h Trễ ít hơn 24h Trễ quá 24h công đúng hạn
Rubric 2. Đánh giá bài tập Trọng Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 Từ 5 – < 7 < 5 điểm Tiêu chí số điểm điểm (%) Lựa chọn DN Lựa chọn DN Lựa chọn DN
Lựa chọn DN có Không có tính có tính đại 5
có tính đại diện có tính đại diện tính đại diện đại diện diện cao cao khá cao chưa cao Thiết kế bảng 10 Thiết kế bảng Thiết kế bảng Thiết kế bảng Thiết kế bảng khảo sát phù khảo sát phù khảo sát phù khảo sát tương khảo sát chưa hợp với mục hợp với mục hợp với mục
đối phù hợp với phù hợp với tiêu đề ra tiêu đề ra
tiêu đề ra nhưng mục tiêu đề mục tiêu đề ra, cần chỉnh sửa
ra,cần chỉnh sửa phải chỉnh sửa 14 vài chỗ khá nhiều chỗ nhiều Số lượng mẫu Số lượng mẫu Số lượng mẫu Số lượng mẫu Số lượng mẫu thu thập đạt 20
thu thập từ 100 thu thập từ 70 thu thập từ 50 thu thập ít hơn yêu cầu mẫu mẫu trở lên mẫu trở lên 50 mẫu Trình bày dưới Trình bày chi Trình bày chi Trình bày chi Trình bày chi 2 hoạt động tiết ít nhất 4 tiết ít nhất 4 tiết ít nhất 3 tiết ít nhất 2 CSR của DN 20 hoạt động hoạt động CSR hoạt động CSR hoạt động CSR và cũng không CSR của DN của DN của DN của DN trình bày chi tiết
Đánh giá tương Đánh giá chưa Đánh giá 2Đánh giá xác đối xác điểm đúng nhiều chính xác điểm mạnh và mạnh và điểm điểm mạnh và điểm mạnh và điểm yếu của Hầu như không 10 yếu của các hđ điểm yếu của điểm yếu của các hđ CSR đã đánh giá được CSR đã thực các hđ CSR đã các hđ CSR đã thực hiện hiện thực hiện thực hiện Đánh giá chính xác vấn Đánh giá còn Đánh giá chính đề/cơ hội của Đánh giá chính vài chỗ chưa Hầu như không 10 xác nhưng còn phương án xác và đầy đủ chính xác và đánh giá được chưa đầy đủ hoạt động chưa đầy đủ CSR của DN Nêu ra kết luận hợp logic
Chưa hoàn toàn hợp logic, trừ 1đ cho mỗi lỗi 10 Hợp logic từ kết quả phân tích Chỉ ra và giải Chỉ ra và giải Chỉ ra và giải Chỉ ra và giải Hầu như không thích chính thích chính xác thích tương đối thích còn chưa chỉ ra và giải xác mô hình mô hình thực chính xác mô rõ ràng về mô thích được mô 15 thực hiện CSR hiện CSR mà hình thực hiện hình thực hiện hình thực hiện mà DN đang DN đang áp CSR mà DN CSR mà DN CSR mà DN áp dụng dụng đang áp dụng đang áp dụng đang áp dụng
*Điểm cá nhân quy đổi theo Rubric 1 15
Rubric 2: Đánh giá Project GĐ1 Trọng Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 điểm Từ 5 – < 7 điểm < 5 điểm Tiêu chí số (%) Lựa chọn vấn Lựa chọn vấn nạn
Lựa chọn vấn nạn Lựa chọn vấn nạn Lựa chọn vấn nạn cần nạn cần giải cần giải quyết phù cần giải quyết cần giải quyết 5 giải quyết quyết phù hợp hợp với DN tương đối phù chưa phù hợp không phù với DN hợp với DN nhiều với DN hợp với DN Giải pháp đưa Giải pháp đưa ra ra phù hợp với phù hợp với mục 20 Mỗi lỗi trừ 2đ mục tiêu đề ra tiêu đề ra của chiến của chiến lược lược Ý tưởng triển Ý tưởng triển Ý tưởng triển
Ý tưởng triển khai khai hoạt Ý tưởng triển khai khai hoạt động khai hoạt động hoạt động CSR động CSR
hoạt động CSR khả CSR khả thi, CSR khả thi, 20 tương đối khả thi, chưa khả thi, thi, giải quyết tốt giải quyết khá giải quyết tốt giải quyết tương giải quyết vấn nạn đề ra tốt vấn nạn đề vấn nạn đề ra đối vấn nạn đề ra chưa tốt vấn ra nạn đề ra Trả lời phản biện đầy đủ và thỏa đáng về Trả lời đầy đủ và 10
Mỗi câu không trả lời được trừ 1đ các ý tưởng thỏa đáng đưa ra trong dự án Xác định đầy Xác định đầy đủ đủ các bước 10 các bước triển khai
Mỗi bước thiếu trừ 2đ triển khai dự chiến lược án Phối hợp tốt lý 10 Phối hợp tốt lý Phối hợp khá tốt
Phối hợp hạn chế Không có sự thuyết về các thuyết về các mô lý thuyết về các lý thuyết về các phối hợp mô hình thực hình thực hiện mô hình thực mô hình thực hiện hiện CSR vào CSR vào đề tài.
hiện CSR vào đề CSR vào đề tài. 16 đề tài. tài. Không sử Sử dụng đa Sử dụng tương Sử dụng ít đa dụng đa Sử dụng đa dạng dạng các đối đa dạng các dạng các hình dạng các 5 các hình thức hình thức
hình thức truyền thức truyền hình thức truyền thông truyền thông thông thông truyền thông Hoàn toàn không hiệu Kết hợp hiệu Kết hợp khá hiệu
Kết hợp khá hiệu Ít có hiệu quả cho quả cho sự quả các kênh quả các kênh quả các kênh sự kết hợp các kết hợp các truyền thông 10 truyền thông và truyền thông và
kênh truyền thông kênh truyền và hình thức hình thức truyền hình thức truyền và hình thức thông và truyền thông thông thông truyền thông hình thức truyền thông với nhau Tuân thủ các Tuân thủ các tiêu tiêu chuẩn về chuẩn về TNXH TNXH trong 10 trong các giải pháp Mỗi lỗi sai trừ 1đ các giải pháp chiến lược CSR đã chiến lược đưa ra. CSR đã đưa ra.
*Điểm cá nhân quy đổi theo Rubric 1
Rubric 5: Đánh giá Project GĐ2 Trọng Từ 9 - 10 điểm Từ 7 – < 9 điểm Từ 5 – < 7 điểm < 5 điểm Tiêu chí số (%) Không sử Sử dụng đa
Sử dụng đa dạng Sử dụng tương Sử dụng ít đa dụng đa dạng dạng các kênh 5 các kênh truyền đối đa dạng các dạng các kênh các kênh truyền thông thông
kênh truyền thông truyền thông truyền thông Điểm tương Điểm tương tác Điểm tương tác Điểm tương tác Điểm tương tác ít 25 tác ít hơn 200 ít nhất 200 điểm trên 500 điểm trên 350 điểm nhất 200 điểm điểm Ý tưởng thể 20
Ý tưởng thể hiện Mỗi lỗi trừ 2đ hiện sáng tạo, sáng tạo, logic 17 logic với GĐ1 với GĐ1 Thông điệp Thông điệp Thông điệp
Thông điệp không Không xác truyền tải được truyền tải được truyền tải được truyền tải tốt nội định rõ thông 30 khá tốt nội dung nội dung của nội dung của dung của hoạt điệp truyền của hoạt động hoạt động CSR hoạt động CSR động CSR thông CSR Truyền thông Truyền thông thực hiện chiến thực hiện chiến lược CSR một 20 Mỗi lỗi trừ 2đ lược CSR một cách trung thực cách trung thực theo yêu cầu của GV
*Điểm cá nhân quy đổi theo Rubric 1
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI
Tp. HCM, ngày 18 tháng 12 năm 2023 TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG BỘ MÔN NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. Võ Văn Tuấn TS. Lý Lê Tường Minh ThS. Lưu Thị Kim Tuyến 18