Đề giữa học kì 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bính – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Bính, tỉnh Nam Định; đề thi hình thức 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án và lời giải chi tiết mã đề 201 – 202 – 203 – 204 – 205 – 206 – 207 – 208. Mời bạn đọc đón xem!

Mã đ 201 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN BÍNH
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ THI GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S
báo danh:
.............
Mã đề 201
PHN I: TRC NGHIỆM
Câu 1. Giá tr ca
1
1
2.5 3
lim
51
nn
n
+
+
+
bng
A.
10
. B.
0
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
có số hạng
6
128
u =
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân
(
)
n
u
.
A.
6q =
. B.
4q =
. C.
4q =
. D.
6q =
.
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2
u
=
và công sai
3d
=
. Tìm số hạng
5
u
.
A.
5
13u
=
. B.
5
17u =
C.
5
11u =
. D.
5
14
u =
.
Câu 4. Cho hai hàm số
( )
( )
,f x gx
thỏa mãn
( )
0
lim 2
x
fx
=
( )
0
lim
x
gx
= +∞
. Giá trị của
( ) ( )
0
lim .
x
f x gx


bng
A.
2
. B.
+∞
. C.
2
. D.
−∞
.
Câu 5. Cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng
3
và công bi bng
1
,
4
tng ca cấp số nhân đó bằng
A.
2.
B.
4.
C.
5.
D.
3.
Câu 6. Cho hai dãy số
( ) ( )
,
nn
uv
tho mãn
lim 4
n
u =
lim 2
n
v =
. Giá tr ca
( )
lim
nn
uv+
bng
A.
8
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để ba số
1; ; 2xx
+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 8. Chn khẳng định sai.
A.
2024
lim
x
x
+∞
= +∞
. B.
2024
lim
x
x
−∞
= −∞
. C.
2023
lim
x
x
+∞
= +∞
. D.
2023
lim
x
x
−∞
= −∞
.
Câu 9. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
CA AC CC
′′
+=
  
. B.
2AC A C AC
′′
+=
  
.
C.
20AC CA C C
′′′
++ =
  
. D.
AC A C AA
′′
+=
  
.
Câu 10. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
′′
. Đặt
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy
biểu diễn véc tơ
AM

theo ba véc tơ
,,abc

A.
111
222
AM abc
=++

. B.
11
22
AMabc=++

.
Mã đ 201 Trang 2/3
C.
11
22
AM a b c=−+

. D.
11
22
AM a b c=+−

.
Câu 11. Cho cấp số cộng
( )
n
u
. Biết
*
5 10
n
u n nN= + ∀∈
. Tìm công sai
d
ca cấp số cng
( )
n
u
.
A.
10d =
. B.
5d =
. C.
10d =
. D.
5d
=
.
Câu 12. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
DC
bằng
A.
90°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
60°
.
Câu 13. Giá tr ca
1
1
lim
21
x
x
x
+
bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
2
.
Câu 14. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
2AB a=
. Biết
( )
SA ABCD
SA a=
. Góc giữa đường thng
SD
và mặt phẳng
( )
ABCD
bng
A.
45°
. B.
135°
. C.
30°
. D.
60
°
.
Câu 15. Trong không gian, cho hai vectơ
,uv

( )
0
, 120uv =

,
3u =
8v =
. Độ dài ca vectơ
uv+

bng
A.
7
. B.
19
. C.
11
. D.
15
2
.
Câu 16. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu
( )
//bP
thì
.ba
B. Nếu
ba
thì
C. Nếu
(
)
bP
thì
// .ba
D. Nếu
//
ba
thì
( )
.bP
Câu 17. Gii hạn nào sau đây bằng
−∞
?
A.
1
lim
3
x
x
x
+∞
+
. B.
3
5
lim
3
x
x
x
. C.
3
5
lim
3
x
x
x
+
. D.
1
lim
3
x
x
x
−∞
+
.
Câu 18. Giá tr ca
26
lim
12
n
n
+
bng
A.
3
. B.
6
. C.
1
. D.
2
.
Câu 19. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
( )
,SA ABCD
SA a=
M
trung điểm cnh
.SD
Côsin góc giữa đường thng
AC
và đường thng
BM
bng
A.
2
.
6
B.
6
.
3
C.
3
.
6
D.
1
.
3
Câu 20. Cho t din
OABC
, ,
OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau
1, 2, 3
OA OB OC= = =
. Gi
H
hình chiếu vuông góc của
O
trên mặt phẳng
()ABC
. Độ dài đoạn
OH
bng
A.
66
.
11
B.
66
6
C.
6
.
7
D.
7
.
6
Câu 21. Giá tr ca
2
1 3 5 7 ... (2 1)
lim
21
n
nn
++++ +
++
bng
Mã đ 201 Trang 3/3
A.
1
.
2
B.
1.
C.
1
.
4
D.
0.
Câu 22. Cho tứ diện
ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
. Tính
cosin
ca
góc giữa hai đường thng
AD
BM
.
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
3
6
.
Câu 23. Cho
m
n
là các s nguyên dương thoả mãn
(
)
3
2 32
5
lim 4 2 8 5
12
x
x mx n x nx m
−∞
+++ + =
Giá tr nh nht ca biu thc
2
1
1
mn
P
m
++
=
+
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 24. Cho
1
() 1
lim 1
1
x
fx
x
+
=
. Tính
1
() 1
lim
1
x
xf x
I
x
+
=
A.
4I =
. B.
2I =
. C.
4I =
. D.
2I =
.
Câu 25. Cho
2
2
1
lim 2,
1
x
x ax b
x
++
=
giá tr
22
ba
bng
A.
4.
B.
5.
C.
4.
D.
5.
PHẦN II: TỰ LUN
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các gii hạn sau:
a)
( )
3
lim 2 2023nn−+
. b)
2
2
2
2
lim
4
x
xx
x
→−
+−
.
c)
(
)
2
lim 3 9 2 3
x
x xx
−∞
+ −+
. d)
234
1
2 2 2 2 ... 2
lim
32
n
n
+++++
+
.
Câu 2. (0,5 điểm) Anh Bình được mt công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với mt trong hai
phương án trả lương như sau:
Phương án 1: 8 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 6 triệu đồng/tháng. T năm thứ hai, mỗi tháng được tăng 300 000 đồng
so với tháng lin trước đó.
Hi anh Bình nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được tr sau 3 năm là lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
,2AB a AD a= =
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy,
5SA a
=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
.
a) Chng minh
( )
BC SAB
SC AH
.
b) Tính tan góc giữa hai đường thng
AD
CH
.
c) Gi
G
là trọng tâm của tam giác
SCD
. Tính góc gia đưng thng
BG
và mặt phẳng
(
)
SAC
.
------ HT ------
Mã đ 202 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN BÍNH
--------------------
thi có 03 trang)
ĐỀ THI GIA HC KÌ II
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN - LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H
và tên: ............................................................................
S
báo danh:
.............
Mã đề 202
PHN I: TRC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
DC
bằng
A.
90°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
45°
.
Câu 2. Chn khẳng định sai.
A.
2023
lim
x
x
−∞
= −∞
. B.
2023
lim
x
x
+∞
= +∞
. C.
2024
lim
x
x
+∞
= +∞
. D.
2024
lim
x
x
−∞
= −∞
.
Câu 3. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
′′
. Đặt
,,
AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy
biu diễn véc tơ
AM

theo ba véc tơ
,,abc

A.
111
222
AM abc=++

. B.
11
22
AM a b c=+−

.
C.
11
22
AM a b c=−+

. D.
11
22
AMabc=++

.
Câu 4. Cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bng
3
và công bi bng
1
,
4
tng ca cấp số nhân đó bằng
A.
2.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
Câu 5. Giá tr ca
26
lim
12
n
n
+
bng
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
1
.
Câu 6. Giá tr ca
1
1
2.5 3
lim
51
nn
n
+
+
+
bng
A.
2
. B.
0
. C.
10
. D.
+∞
.
Câu 7. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u =
và công sai
3d =
. Tìm số hạng
5
u
.
A.
5
13u =
. B.
5
11
u =
. C.
5
14u =
. D.
5
17u =
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để ba số
1; ; 2xx
+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
. Biết
*
5 10
n
u n nN= + ∀∈
. Tìm công sai
d
ca cấp số cng
( )
n
u
.
A.
10
d =
. B.
10d =
. C.
5d
=
. D.
5d =
.
Câu 10. Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
thỏa mãn
( )
0
lim 2
x
fx
=
( )
0
lim
x
gx
= +∞
. Giá trị của
( ) ( )
0
lim .
x
f x gx


bng
A.
−∞
. B.
2
. C.
2
. D.
+∞
.
Mã đ 202 Trang 2/3
Câu 11. Cho hai dãy số
( ) (
)
,
nn
uv
tho mãn
lim 4
n
u
=
lim 2
n
v =
. Giá tr ca
( )
lim
nn
uv+
bng
A.
8
. B.
2
. C.
6
. D.
4
.
Câu 12. Gii hạn nào sau đây bằng
−∞
?
A.
1
lim
3
x
x
x
−∞
+
. B.
3
5
lim
3
x
x
x
+
. C.
3
5
lim
3
x
x
x
. D.
1
lim
3
x
x
x
+∞
+
.
Câu 13. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng
3
2u
=
6
128u =
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
.
A.
6q =
. B.
6q =
. C.
4q =
. D.
4
q
=
.
Câu 14. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
CA AC CC
′′
+=
  
. B.
2AC A C AC
′′
+=
  
.
C.
AC A C AA
′′
+=
  
. D.
20AC CA C C
′′′
++ =
  
.
Câu 15. Giá tr ca
1
1
lim
21
x
x
x
+
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 16. Trong không gian, cho hai vectơ
,uv

( )
0
, 120uv =

,
3u =
8v =
. Độ dài ca vectơ
uv+

bng
A.
19
. B.
7
. C.
11
. D.
15
2
.
Câu 17. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
2AB a=
. Biết
(
)
SA ABCD
SA a=
. Góc giữa đường thng
SD
và mặt phẳng
(
)
ABCD
bng
A.
60°
. B.
45
°
. C.
30°
. D.
135°
.
Câu 18. Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
P
, trong đó
( )
aP
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu
//ba
thì
( )
.bP
B. Nếu
( )
bP
thì
// .ba
C. Nếu
ba
thì
( )
.//bP
D. Nếu
( )
//bP
thì
.ba
Câu 19. Cho
m
n
là các s nguyên dương thoả mãn
(
)
3
2 32
5
lim 4 2 8 5
12
x
x mx n x nx m
−∞
+++ + =
.
Giá tr nh nht ca biu thc
2
1
1
mn
P
m
++
=
+
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh
,a
(
)
,SA ABCD
SA a=
M
trung điểm cnh
.SD
Côsin góc giữa đường thng
AC
và đường thng
BM
bng
A.
6
.
3
B.
2
.
6
C.
3
.
6
D.
1
.
3
Câu 21. Cho tứ diện
ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
. Tính
cosin
ca
góc giữa hai đường thng
AD
BM
.
A.
3
2
. B.
2
2
. C.
1
2
. D.
3
6
.
Mã đ 202 Trang 3/3
Câu 22. Cho
2
2
1
lim 2,
1
x
x ax b
x
++
=
giá tr
22
ba
bng
A.
5.
B.
4.
C.
5.
D.
4.
Câu 23. Cho t din
OABC
, , OA OB OC
đôi mt vuông góc vi nhau và
1, 2, 3OA OB OC= = =
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên mặt phẳng
()
ABC
. Độ dài đoạn
OH
bng
A.
66
6
B.
7
.
6
C.
6
.
7
D.
66
.
11
Câu 24. Giá tr ca
2
1 3 5 7 ... (2 1)
lim
21
n
nn
++++ +
++
bng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1.
D.
0.
Câu 25. Cho
1
() 1
lim 1
1
x
fx
x
+
=
. Tính
1
() 1
lim
1
x
xf x
I
x
+
=
A.
4I =
. B.
4I =
. C.
2I =
. D.
2
I =
.
PHẦN II: TỰ LUN
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các gii hạn sau:
a)
( )
3
lim 2 2023nn+−
. b)
2
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
.
c)
(
)
2
lim 2 4 5
x
x xx
−∞
+ −+
. d)
234
1
3 3 3 3 ... 3
lim
23
n
n
+++++
+
.
Câu 2. (0,5 điểm) Anh An được mt công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai phương
án tr lương như sau:
Phương án 1: 9 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm vic.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng. T năm thứ hai, mỗi tháng được tăng 300 000 đồng
so với tháng lin trước đó.
Hi anh An nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được tr sau 3 năm là lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht,
,2
AB a AD a
= =
,
SA
vuông góc vi mặt phẳng đáy,
5SA a=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
A
trên
SB
.
a) Chng minh
( )
BC SAB
SC AH
.
b) Tính tan góc giữa hai đường thng
AD
CH
.
c) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SCD
. Tính góc gia đưng thng
BG
và mặt phẳng
( )
SAC
.
------ HT ------
Đề\câu
1 2
3 4
5
6 7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
23
24 25
201 A C D B B B B B D B D D D A A B C A C C A D B B B
202 C D D D A C C C C D B B C C B B B C B C D A C A D
203 D D C A C C B B B D C B B D A C A A A C A A B D B
204 C B D A D D D A C C B B B C B A B B A C C B D D D
205 D C D D D D B A D C C D A B C A D A B D B C A D B
206 C C C
C A B B B B C C C D D C D B A B D C C D A D
207 A D A B B A C A A A C B B D A A A D C A B B B B C
208 A C A B B D B A C A D B D A A A D B D C B B D B D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
TOÁN 11
MA TRN Đ THI GIA HC KÌ II NĂM HC 2022-2023
NB
TH
VD
VDC
Cp s cng cp s
nhân
Câu 1-3-4-5
Câu 2
Câu 2 TL (0,5)
Gii hn dãy s
Câu 6-7
Câu 1a TL (0,5)
Câu 8
Câu 19
Câu 1d (0,5)
Gii hn hàm s
Câu 9-10-11
Câu 1b TL (0,5)
Câu 12
Câu 20-21-22
Câu 1c TL (0,5)
Vectơ trong không gian
Câu 13
Câu 14-15
Góc giữa 2 đt, 2 đt
vuông góc
Câu 16
Câu 3b TL (0,75)
Câu 23
Câu 25
Góc giữa đt mp, đt
vuông góc với mp
Câu 17
Câu 18
Câu 3a TL (1,25)
Câu 24
Câu 3c TL (0,5)
Tổng điểm
3,2 điểm
3,4 điểm
2,7 điểm
0,7 điểm
PHN I: TRC NGHIM
<#g3>
Câu 1. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
có số hạng đầu
1
2u
=
và công sai
3d =
. Tìm số hạng
5
u
.
A.
5
17u =
B.
5
11u =
. C.
5
14u =
. D.
5
13u =
.
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
. Biết
*
5 10
n
u n nN= + ∀∈
. Tìm công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
.
A.
5d =
. B.
10d =
. C.
5d =
. D.
10d
=
.
Câu 3. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng
3
2u =
6
128u =
. Tìm công bội
q
của cấp số nhân
( )
n
u
.
A.
6q
=
. B.
4q
=
. C.
4
q =
. D.
6q =
.
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x
để ba số
1; ; 2
xx+
theo thứ tự lập thành một cấp số nhân?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 5. Cp s nhân lùi vô hạn có s hạng đầu bng
3
và công bội bng
1
,
4
tng ca cp s nhân đó bằng
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
5.
Câu 6. Cho hai dãy số
( )
( )
,
nn
uv
thoả mãn
lim 4
n
u =
lim 2
n
v =
. Giá trị ca
( )
lim
nn
uv+
bng
A.
6
. B.
8
. C.
4
. D.
2
.
Câu 7. Giá tr ca
26
lim
12
n
n
+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
6
.
Câu 8. Giá tr ca
1
1
2.5 3
lim
51
nn
n
+
+
+
bng
A.
0
. B.
10
. C.
+∞
. D.
2
.
Câu 9. Giá tr ca
1
1
lim
21
x
x
x
+
bng
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
.
Câu 10. Cho hai hàm số
( ) ( )
,f x gx
thỏa mãn
( )
0
lim 2
x
fx
=
(
)
0
lim
x
gx
= +∞
. Giá trị của
( ) ( )
0
lim .
x
f x gx


bng
A.
+∞
. B.
−∞
. C.
2
. D.
2
.
Câu 11. Chọn khẳng định sai.
A.
2023
lim
x
x
−∞
= −∞
. B.
2023
lim
x
x
+∞
= +∞
.
C.
2024
lim
x
x
−∞
= −∞
. D.
2024
lim
x
x
+∞
= +∞
.
Câu 12. Gii hạn nào sau đây bằng
−∞
?
A.
1
lim
3
x
x
x
−∞
+
. B.
1
lim
3
x
x
x
+∞
+
.
C.
3
5
lim
3
x
x
x
. D.
3
5
lim
3
x
x
x
+
.
Câu 13. Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A.
2AC A C AC
′′
+=
  
. B.
20AC CA C C
′′′
++ =
  
.
C.
AC A C AA
′′
+=
  
. D.
CA AC CC
′′
+=
  
.
Câu 14. Cho lăng trụ
.ABC A B C
′′
. Gi
M
là trung điểm ca
BC
′′
. Đặt
,,AA a AB b AC c
= = =
  
. Hãy
biu diễn véc tơ
AM

theo ba véc tơ
,,abc

A.
11
22
AMabc=++

. B.
111
222
AM abc=++

.
C.
11
22
AM a b c=−+

. D.
11
22
AM a b c=+−

.
Câu 15. Trong không gian, cho hai vectơ
,uv

( )
0
, 120
uv =

,
3u =
8
v =
. Độ dài ca vectơ
uv+

bng
A.
19
. B.
7
. C.
11
. D.
15
2
.
Câu 16. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thẳng
AC
DC
bằng
A.
30°
. B.
45
°
.
C.
60°
. D.
90°
.
Câu 17. Cho hai đường thng phân bit
,ab
và mt phng
(
)
P
, trong đó
( )
aP
. Khẳng định nào sau
đây là sai?
A. Nếu
(
)
bP
thì
// .ba
B. Nếu
( )
//bP
thì
.ba
C. Nếu
//ba
thì
( )
.bP
D. Nếu
ba
thì
Câu 18. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
2AB a=
. Biết
( )
SA ABCD
SA a=
. Góc giữa đường thng
SD
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
60
°
. B.
45°
. C.
30°
. D.
135°
.
<#g3>
Câu 19. Giá tr ca
2
1 3 5 7 ... (2 1)
lim
21
n
nn
++++ +
++
bng
A.
0.
B.
1
.
2
C.
1.
D.
1
.
4
Câu 20. Cho
1
() 1
lim 1
1
x
fx
x
+
=
. Tính
1
() 1
lim
1
x
xf x
I
x
+
=
A.
2I =
. B.
2
I =
. C.
4I =
. D.
4
I =
.
Câu 21. Cho
2
2
1
lim 2,
1
x
x ax b
x
++
=
giá trị
22
ba
bng
A.
5.
B.
5.
C.
4.
D.
4.
Câu 22. Cho
m
n
là các s nguyên dương thoả mãn
(
)
3
2 32
5
lim 4 2 8 5
12
x
x mx n x nx m
−∞
+++ + =
.
Giá tr nh nht ca biu thc
2
1
1
mn
P
m
++
=
+
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
4
.
Câu 23. Cho tứ diện
ABCD
có tt c các cnh bng
a
. Gi
M
là trung điểm ca
CD
. Tính
cosin
ca
góc giữa hai đường thng
AD
BM
.
A.
3
6
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 24: Cho t din
OABC
, , OA OB OC
đôi một vuông góc với nhau và
1, 2, 3OA OB OC= = =
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
O
trên mặt phng
()ABC
. Độ dài đoạn
OH
bng
A.
7
.
6
B.
66
6
C.
6
.
7
D.
66
.
11
Câu 25. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
,a
( )
,
SA ABCD
SA a=
M
trung điểm cnh
.SD
Côsin góc giữa đường thng
AC
và đường thng
BM
bng
A.
6
.
3
B.
1
.
3
C.
3
.
6
D.
2
.
6
PHN II: T LUN
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các gii hn sau:
a)
( )
3
lim 2 2023nn+−
. b)
2
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
.
c)
(
)
2
lim 2 4 5
x
x xx
−∞
+ −+
. d)
234
1
3 3 3 3 ... 3
lim
23
n
n
+++++
+
.
Câu 2. (0,5 điểm) Anh An được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai phương
án trả lương như sau:
Phương án 1: 9 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng. T năm thứ hai, mỗi tháng được tăng 300 000 đồng
so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh An nên chọn phương án nào để tng s tiền lương được trả sau 3 năm là lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
,2
AB a AD a= =
,
SA
vuông góc với mt phẳng đáy,
5SA a=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
.
a) Chng minh
( )
BC SAB
SC AH
.
b) Tính tan góc giữa hai đường thng
AD
CH
.
c) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
SCD
. Tính góc gia đưng thng
BG
và mt phng
( )
SAC
.
HDC PHN T LUN
Mã đề 201, 203, 205, 207
Câu Đáp án Đim
Câu 1.
(2,0
đim)
M
i ý
0,5
đim
a)
( )
3
lim 2 2023nn−+
limn
nn
= −+

3
23
1 2023
2
Ta có:
limn = +∞
3
;
lim
nn
−+ =>

23
1 2023
2 20
0,25
Vy
( )
3
lim 2 2023nn + = +∞
.
0,25
b)
2
2
2
2
lim
4
x
xx
x
→−
+−
( )( )
( )( )
2
12
lim
22
x
xx
xx
→−
−+
=
−+
0,25
2
13
lim
24
x
x
x
→−
= =
.
0,25
c)
(
)
2
lim 3 9 2 3
x
x xx
−∞
+ −+
( )
22
2
9 9 23
lim
3 9 23
x
x xx
x xx
−∞
−+
=
−+
2
23
lim
3 9 23
x
x
x xx
−∞
=
−+
0,25
2
3
2
21
lim
63
23
39
x
x
xx
−∞
= = =
+ −+
.
0,25
d)
234
1
2 2 2 2 ... 2
lim
32
n
n
+++++
+
( )
1
22 1
21
lim
32
n
n
=
+
21
lim2.
1
3 2.
2
n
n
=
+
0,25
1
1
2
lim2. 2.2 4
11
3.
22
n
n

= = =
+

.
0,25
Câu 2.
(0,5
đim)
Anh Bình được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai phương án
tr lương như sau:
Phương án 1: 8 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm 6 triu đồng/tháng. T năm th hai, mỗi tháng tăng 300
000 đồng so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh Bình nên chọn phương án nào để tng s tiền lương được tr sau 3 năm là lớn hơn.
Phương án 1: Tổng s tiền lương sau 3 năm là:
. =8 36 288
(triệu đồng).
Phương án 2:
Trong năm đầu được trả:
.
=6 12 72
(triệu đồng)
T năm th hai, tiền lương hàng tháng (đơn vị: triu đng) là mt cp s cng có s hạng đầu
,u =
1
63
và công sai
0,25
,uu d=+=
24 1
23 13 2
Trong hai năm sau được trả:
( )
.
uu
S
+
= =
1 24
24
24
234
2
(triệu đồng)
Tng s tiền lương sau 3 năm là:
+=72 234 306
(triệu đồng).
Vậy anh Bình nên chọn phương án 2.
0,25
Câu 3.
(2,5
đim)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nht,
,2AB a AD a= =
,
SA
vuông góc
vi mt phẳng đáy,
5SA a=
. Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SB
.
a) 1,25
đim
a) Chng minh
( )
BC SAB
SC AH
.
( )
SA ABCD SA BC ⇒⊥
0,25
ABCD
là hình chữ nht
AB BC⇒⊥
( )
(
)
,
SA BC
AB BC
BC SAB
SA AB SAB
SA AB A
⇒⊥
∩=
0,25
( )
BC SAB BC AH ⇒⊥
0,25
( )
(
)
,
BC AH
SB AH
AH SBC
BC SB SBC
BC SB B
⇒⊥
∩=
0,25
AH SC⇒⊥
0,25
b) 0,75
đim
b) Tính góc giữa hai đường thng
AD
CH
.
( )
( )
// , ,AD BC AD CH BC CH HCB
α
⇒= = =
(
HCB
nhn vì
HBC
vuông tại
B
)
0,25
SAB
vuông tại
A
, đường cao
AH
có:
2
.
6
a
AB SB HB HB= ⇒=
0,25
HBC
vuông tại
B
có:
6
tan
12
HB
HCB
BC
= =
0,25
c) 0,5
đim
c) Gi
G
trng tâm ca tam giác
SCD
. Tính góc giữa đường thng
BG
và mt phng
( )
SAC
.
Trong
(
)
:
SCD SG CD M∩=
thì
M
là trung điểm ca
CD
.
Trong
(
)
:
ABCD BM AC N∩=
thì
Trong
( )
:SBM BG SN E∩=
thì
( )
BG SAC E∩=
Trong
( )
ABCD
kẻ
BK AC
thì
( )
BK SAC
Do đó
( )
( )
( )
( )
( )
,,,BG SAC BE SAC BE KE BEK= = =
.
0,25
.
AB BC a
BK
AC
= =
2
5
.
Có N là trọng tâm tam giác BCD
//
BN BN SG EG BE
GN SB
BM BM SM BE BG
= = ⇒=⇒=
2 13
3 34
.
Tính được
a
SM SD MD=+=
2
22 2
37
4
,
a
BM BC MC
=+=
2
22 2
17
4
cos
..
SM BM SB
SMB
SM BM
+−
= =
2 22
15
2
629
.
. . .cos
a
BG GM BM GM BM SMB= +− =
22
5
2
3
a
BE⇒=
5
4
.
BKE
vuông tại
K
có:
2 5 85
sin :
4 25
5
BK a a
BEK
BE
= = =
.
0,25
Mã đề 202, 204, 206, 208
Câu Đáp án Đim
Câu 1.
(2,0
đim)
M
i ý
0,5
đim
a)
( )
3
lim 2 2023nn+−
limn
nn
= +−

3
23
2 2023
1
Ta có:
limn = +∞
3
;
lim
nn
+− =>

23
2 2023
1 10
0,25
Vy
( )
3
lim 2 2023nn+ = +∞
.
0,25
b)
2
2
1
2
lim
1
x
xx
x
+−
( )( )
( )(
)
1
12
lim
11
x
xx
xx
−+
=
−+
0,25
1
23
lim
12
x
x
x
+
= =
+
.
0,25
c)
(
)
2
lim 2 4 5
x
x xx
−∞
+ −+
( )
22
2
44 5
lim
24 5
x
x xx
x xx
−∞
−+
=
−+
2
5
lim
24 5
x
x
x xx
−∞
=
−+
0,25
2
5
1
1
lim
4
15
24
x
x
xx
−∞
= =
+ −+
.
0,25
d)
234
1
3 3 3 3 ... 3
lim
23
n
n
+++++
+
(
)
1
33 1
31
lim
23
n
n
=
+
33 1
lim .
1
2
2 3.
3
n
n
=
+
0,25
1
1
3 39
3
lim . .3
2 22
11
2.
33
n
n

= = =
+

.
0,25
Câu 2.
(0,5
đim)
Anh An được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai
phương án trả lương như sau:
Phương án 1: 9 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng. T m th hai, mỗi tháng tăng
300 000 đồng so với tháng liền trước đó.
Hi anh An nên chọn phương án nào để tng s tiền lương được tr sau 3 năm lớn
hơn.
Phương án 1: Tổng s tiền lương sau 3 năm là:
. =9 36 324
(triệu đồng).
Phương án 2:
Trong năm đầu được trả:
. =7 12 84
(triệu đồng)
T năm th hai, tiền lương hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) mt cp s cng có s
hạng đầu
,u
=
1
73
và công sai
0,25
,uu d=+=
24 1
23 14 2
Trong hai năm sau được trả:
( )
.uu
S
+
= =
1 24
24
24
258
2
(triệu đồng)
Tng s tiền lương sau 3 năm là:
+=84 258 342
(triệu đồng).
Vy anh An nên chọn phương án 2.
0,25
| 1/15

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 201 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM n n+1
Câu 1. Giá trị của 2.5 + 3 lim bằng n−1 5 +1 A. 10 . B. 0. C. +∞ . D. 2 .
Câu 2. Cho cấp số nhân (u có số hạng u = 2
− và u =128 . Tìm công bội q của cấp số nhân (u . n ) n ) 3 6 A. q = 6 − .
B. q = 4 . C. q = 4 − . D. q = 6 .
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 5
A. u =13.
B. u =17
C. u =11. D. u =14 . 5 5 5 5
Câu 4. Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim g (x) = +∞ . Giá trị của x→0 x→0
lim  f (x).g (x)   bằng x→0 A. 2 − . B. +∞ . C. 2 . D. −∞ .
Câu 5. Cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 1 , tổng của cấp số nhân đó bằng 4 A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6. Cho hai dãy số (u
v thoả mãn limu = và limv = − . Giá trị của lim(u + v bằng n n ) n 2 n 4 n ) , ( n ) A. 8. B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân? A. 3. B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 8. Chọn khẳng định sai. A. 2024 lim x = +∞ . B. 2024 lim x = −∞ . C. 2023 lim x = +∞ . D. 2023 lim x = −∞ . x→+∞ x→−∞ x→+∞ x→−∞
Câu 9. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
  
  
A. CA′ + AC = CC′ .
B. AC′ + AC = 2AC .    
  
C. AC′ + CA′ + 2C C ′ = 0.
D. AC′ + AC = AA′ .
     
Câu 10. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M là trung điểm của B C
′ ′. Đặt AA′ = a, AB = b, AC = c . Hãy    
biểu diễn véc tơ AM theo ba véc tơ a,b,c         A. 1 1 1
AM = a + b + c . B. 1 1
AM = a + b + c . 2 2 2 2 2 Mã đề 201 Trang 1/3         C. 1 1
AM = a b + c . D. 1 1
AM = a + b c . 2 2 2 2
Câu 11. Cho cấp số cộng (u . Biết * u = − n + n
∀ ∈ N . Tìm công sai d của cấp số cộng (u . n ) n 5 10 n )
A. d =10 .
B. d = 5. C. d = 10 − . D. d = 5 − .
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC DC′ bằng A. 90°. B. 45°. C. 30° . D. 60° . +
Câu 13. Giá trị của x 1 lim bằng x 1 → 2x −1 A. 1 − . B. −1. C. 1 . D. 2 . 2 2
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a BC = a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 45°. B. 135° . C. 30° . D. 60°.        
Câu 15. Trong không gian, cho hai vectơ u,v có (u v) 0
, =120 , u = 3 và v = 8 . Độ dài của vectơ u + v bằng A. 7 . B. 19 . C. 11. D. 15 . 2
Câu 16. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu b// (P) thì b ⊥ . a
B. Nếu b a thì b// (P).
C. Nếu b ⊥ (P) thì b// . a
D. Nếu b//a thì b ⊥ (P).
Câu 17. Giới hạn nào sau đây bằng −∞ ? + − − + A. x 1 lim . B. x 5 lim . C. x 5 lim . D. x 1 lim . x→+∞ x − 3 x 3− → x − 3 x 3+ → x − 3
x→−∞ x − 3 +
Câu 18. Giá trị của 2 6 lim n bằng 1− 2n A. 3 − . B. 6. C. −1. D. 2 .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a M là trung điểm cạnh .
SD Côsin góc giữa đường thẳng AC và đường thẳng BM bằng A. 2 . B. 6 . C. 3 . D. 1 . 6 3 6 3
Câu 20. Cho tứ diện OABC có , OA OB,
OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 1,OB = 2,OC = 3. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) . Độ dài đoạn OH bằng A. 66 . B. 66 C. 6. D. 7. 11 6 7 6 + + + + + −
Câu 21. Giá trị của 1 3 5 7 ... (2n 1) lim bằng 2 2n + n +1 Mã đề 201 Trang 2/3 A. 1 . B. 1. C. 1 . D. 0. 2 4
Câu 22. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AD BM . A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2 2 2 6
Câu 23. Cho m n là các số nguyên dương thoả mãn
x + mx + n +
x + nx m = x→−∞ ( 2 3 3 2 ) 5 lim 4 2 8 5 12 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức m + n +1 P = là m +1 A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 . Câu 24. Cho f (x) +1 lim + = 1 − . Tính xf (x) 1 I = lim x 1 → x −1 x 1 → x −1 A. I = 4 − . B. I = 2 − .
C. I = 4 . D. I = 2 . 2
Câu 25. Cho lim x + ax + b = 2, giá trị 2 2
b a bằng 2 x 1 → x −1 A. 4. B. 5. C. 4. − D. 5. − PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 a) ( 3 lim 2n n + ) 2023 . b) x + x − 2 lim . 2 x→−2 x − 4 2 3 4 n c) 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 + − + . d) lim . →−∞ ( 2 lim 3x 9x 2x 3 x ) n−1 3 + 2
Câu 2. (0,5 điểm) Anh Bình được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai
phương án trả lương như sau:
Phương án 1: 8 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 6 triệu đồng/tháng. Từ năm thứ hai, mỗi tháng được tăng 300 000 đồng
so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh Bình nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được trả sau 3 năm là lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) và SC AH .
b) Tính tan góc giữa hai đường thẳng AD CH .
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD . Tính góc giữa đường thẳng BG và mặt phẳng (SAC).
------ HẾT ------ Mã đề 201 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 11 --------------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ............. Mã đề 202 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC DC′ bằng A. 90°. B. 30°. C. 60° . D. 45°.
Câu 2. Chọn khẳng định sai. A. 2023 lim x = −∞ . B. 2023 lim x = +∞ . C. 2024 lim x = +∞ . D. 2024 lim x = −∞ . x→−∞ x→+∞ x→+∞ x→−∞
     
Câu 3. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M là trung điểm của B C
′ ′. Đặt AA′ = a, AB = b, AC = c . Hãy    
biểu diễn véc tơ AM theo ba véc tơ a,b,c         A. 1 1 1
AM = a + b + c . B. 1 1
AM = a + b c . 2 2 2 2 2         C. 1 1
AM = a b + c . D. 1 1
AM = a + b + c . 2 2 2 2
Câu 4. Cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 1 , tổng của cấp số nhân đó bằng 4 A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. +
Câu 5. Giá trị của 2 6 lim n bằng 1− 2n A. 3 − . B. 6. C. 2 . D. −1. n n+1
Câu 6. Giá trị của 2.5 + 3 lim bằng n−1 5 +1 A. 2 . B. 0. C. 10 . D. +∞ .
Câu 7. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 5
A. u =13.
B. u =11.
C. u =14 . D. u =17 5 5 5 5
Câu 8. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân? A. 1. B. 3. C. 0 . D. 2 .
Câu 9. Cho cấp số cộng (u . Biết * u = − n + n
∀ ∈ N . Tìm công sai d của cấp số cộng (u . n ) n 5 10 n ) A. d = 10 − .
B. d =10 . C. d = 5 − . D. d = 5.
Câu 10. Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim g (x) = +∞ . Giá trị của x→0 x→0
lim  f (x).g (x)   bằng x→0 A. −∞ . B. 2 . C. 2 − . D. +∞ . Mã đề 202 Trang 1/3
Câu 11. Cho hai dãy số (u
v thoả mãn limu = và limv = − . Giá trị của lim(u + v bằng n n ) n 2 n 4 n ) , ( n ) A. 8. B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 12. Giới hạn nào sau đây bằng −∞ ? + − − + A. x 1 lim . B. x 5 lim . C. x 5 lim . D. x 1 lim .
x→−∞ x − 3 x 3+ → x − 3 x 3− → x − 3 x→+∞ x − 3
Câu 13. Cho cấp số nhân (u có số hạng u = 2
− và u =128 . Tìm công bội q của cấp số nhân (u . n ) n ) 3 6 A. q = 6 − .
B. q = 6 . C. q = 4 − . D. q = 4 .
Câu 14. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
  
  
A. CA′ + AC = CC′ .
B. AC′ + AC = 2AC .
      
C. AC′ + AC = AA′ .
D. AC′ + CA′ + 2C C ′ = 0. +
Câu 15. Giá trị của x 1 lim bằng x 1 → 2x −1 A. 1 . B. 2 . C. 1 − . D. −1. 2 2        
Câu 16. Trong không gian, cho hai vectơ u,v có (u v) 0
, =120 , u = 3 và v = 8 . Độ dài của vectơ u + v bằng A. 19 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 2
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a BC = a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 135° .
Câu 18. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu b//a thì b ⊥ (P).
B. Nếu b ⊥ (P) thì b// . a
C. Nếu b a thì b// (P).
D. Nếu b// (P) thì b ⊥ . a
Câu 19. Cho m n là các số nguyên dương thoả mãn
x + mx + n +
x + nx m = . x→−∞ ( 2 3 3 2 ) 5 lim 4 2 8 5 12 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức m + n +1 P = là m +1 A. 4 . B. 5. C. 3. D. 2 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a M là trung điểm cạnh .
SD Côsin góc giữa đường thẳng AC và đường thẳng BM bằng A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 3 6 6 3
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AD BM . A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . 2 2 2 6 Mã đề 202 Trang 2/3 2
Câu 22. Cho lim x + ax + b = 2, giá trị 2 2
b a bằng 2 x 1 → x −1 A. 5. B. 4. C. 5. − D. 4. −
Câu 23. Cho tứ diện OABC có , OA OB,
OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 1,OB = 2,OC = 3. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) . Độ dài đoạn OH bằng A. 66 B. 7. C. 6. D. 66 . 6 6 7 11 + + + + + −
Câu 24. Giá trị của 1 3 5 7 ... (2n 1) lim bằng 2 2n + n +1 A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 0. 2 4 Câu 25. Cho f (x) +1 lim + = 1 − . Tính xf (x) 1 I = lim x 1 → x −1 x 1 → x −1 A. I = 4 − .
B. I = 4 .
C. I = 2 . D. I = 2 − . PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (2.0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 a) ( 3 lim n + 2n − ) 2023 . b) x + x − 2 lim . 2 x 1 → x −1 2 3 4 n c) 3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 + − + . d) lim . →−∞ ( 2 lim 2x 4x x 5 x ) n−1 2 + 3
Câu 2. (0,5 điểm) Anh An được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: 9 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng. Từ năm thứ hai, mỗi tháng được tăng 300 000 đồng
so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh An nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được trả sau 3 năm là lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) và SC AH .
b) Tính tan góc giữa hai đường thẳng AD CH .
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD . Tính góc giữa đường thẳng BG và mặt phẳng (SAC).
------ HẾT ------ Mã đề 202 Trang 3/3
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
201 A C D B B B B B D B D D D A A B C A C C A D B B B
202 C D D D A C C C C D B B C C B B B C B C D A C A D
203 D D C A C C B B B D C B B D A C A A A C A A B D B
204 C B D A D D D A C C B B B C B A B B A C C B D D D
205 D C D D D D B A D C C D A B C A D A B D B C A D B
206 C C C C A B B B B C C C D D C D B A B D C C D A D
207 A D A B B A C A A A C B B D A A A D C A B B B B C
208 A C A B B D B A C A D B D A A A D B D C B B D B D
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11 TOÁN 11
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 NB TH VD VDC
Cấp số cộng – cấp số Câu 1-3-4-5 Câu 2 nhân Câu 2 TL (0,5) Giới hạn dãy số Câu 6-7 Câu 8 Câu 19 Câu 1a TL (0,5) Câu 1d (0,5) Giới hạn hàm số Câu 9-10-11 Câu 12 Câu 20-21-22 Câu 1b TL (0,5) Câu 1c TL (0,5)
Vectơ trong không gian Câu 13 Câu 14-15 Góc giữa 2 đt, 2 đt Câu 16 Câu 23 Câu 25 vuông góc Câu 3b TL (0,75)
Góc giữa đt và mp, đt Câu 17 Câu 18 Câu 24 vuông góc với mp Câu 3a TL (1,25) Câu 3c TL (0,5) Tổng điểm 3,2 điểm 3,4 điểm 2,7 điểm 0,7 điểm PHẦN I: TRẮC NGHIỆM <#g3>
Câu 1. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u . n ) 1 5 A. u =17 B. u =11. C. u =14 . D. u =13. 5 5 5 5
Câu 2. Cho cấp số cộng (u . Biết * u = − n + n
∀ ∈ N . Tìm công sai d của cấp số cộng (u . n ) n 5 10 n ) A. d = 5. B. d =10 . C. d = 5 − . D. d = 10 − .
Câu 3. Cho cấp số nhân (u có số hạng u = 2
− và u =128 . Tìm công bội q của cấp số nhân (u . n ) n ) 3 6 A. q = 6 − . B. q = 4 . C. q = 4 − . D. q = 6 .
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để ba số 1; x; x + 2 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0 .
Câu 5. Cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng 3 và công bội bằng 1 , tổng của cấp số nhân đó bằng 4 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6. Cho hai dãy số (u
v thoả mãn limu = và limv = − . Giá trị của lim(u + v bằng n n ) n 2 n 4 n ) , ( n ) A. 6 . B. 8. C. 4 . D. 2 . +
Câu 7. Giá trị của 2 6 lim n bằng 1− 2n A. −1. B. 2 . C. 3 − . D. 6. n n+1
Câu 8. Giá trị của 2.5 + 3 lim bằng n−1 5 +1 A. 0. B. 10 . C. +∞ . D. 2 . +
Câu 9. Giá trị của x 1 lim bằng x 1 → 2x −1 A. 1 − . B. 2 . C. 1 . D. −1. 2 2
Câu 10. Cho hai hàm số f (x), g (x) thỏa mãn lim f (x) = 2 và lim g (x) = +∞ . Giá trị của x→0 x→0
lim  f (x).g (x)   bằng x→0 A. +∞ . B. −∞ . C. 2 . D. 2 − .
Câu 11. Chọn khẳng định sai. A. 2023 lim x = −∞ . B. 2023 lim x = +∞ . x→−∞ x→+∞ C. 2024 lim x = −∞ . D. 2024 lim x = +∞ . x→−∞ x→+∞
Câu 12. Giới hạn nào sau đây bằng −∞ ? + + A. x 1 lim . B. x 1 lim .
x→−∞ x − 3 x→+∞ x − 3 − − C. x 5 lim . D. x 5 lim . x 3− → x − 3 x 3+ → x − 3
Câu 13. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
      
A. AC′ + AC = 2AC .
B. AC′ + CA′ + 2C C ′ = 0.
  
  
C. AC′ + AC = AA′ .
D. CA′ + AC = CC′ .
     
Câu 14. Cho lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi M là trung điểm của B C
′ ′. Đặt AA′ = a, AB = b, AC = c . Hãy    
biểu diễn véc tơ AM theo ba véc tơ a,b,c         A. 1 1
AM = a + b + c . B. 1 1 1
AM = a + b + c . 2 2 2 2 2         C. 1 1
AM = a b + c . D. 1 1
AM = a + b c . 2 2 2 2        
Câu 15. Trong không gian, cho hai vectơ u,v có (u v) 0
, =120 , u = 3 và v = 8 . Độ dài của vectơ u + v bằng A. 19 . B. 7 . C. 11. D. 15 . 2
Câu 16. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng AC DC′ bằng A.30° . B. 45°. C. 60° . D. 90° .
Câu 17. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P) , trong đó a ⊥ (P) . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu b ⊥ (P) thì b// . a
B. Nếu b// (P) thì b ⊥ . a
C. Nếu b//a thì b ⊥ (P).
D. Nếu b a thì b// (P).
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a BC = a . Biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = a . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60°. B. 45°. C. 30° . D. 135°. <#g3> + + + + + −
Câu 19. Giá trị của 1 3 5 7 ... (2n 1) lim bằng 2 2n + n +1 A. 0. B. 1 . C. 1. D. 1 . 2 4 Câu 20. Cho f (x) +1 lim + = 1 − . Tính xf (x) 1 I = lim x 1 → x −1 x 1 → x −1
A. I = 2 . B. I = 2 − . C. I = 4 . D. I = 4 − . 2
Câu 21. Cho lim x + ax + b = 2, giá trị 2 2
b a bằng 2 x 1 → x −1 A. 5. B. 5. − C. 4. − D. 4.
Câu 22. Cho m n là các số nguyên dương thoả mãn
x + mx + n +
x + nx m = . x→−∞ ( 2 3 3 2 ) 5 lim 4 2 8 5 12 2
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức m + n +1 P = là m +1 A. 3. B. 5. C. 2 . D. 4 .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính cosin của
góc giữa hai đường thẳng AD BM . A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 6 2 2 2
Câu 24: Cho tứ diện OABC có , OA OB,
OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 1,OB = 2,OC = 3. Gọi
H là hình chiếu vuông góc của O trên mặt phẳng (ABC) . Độ dài đoạn OH bằng A. 7. B. 66 C. 6. D. 66 . 6 6 7 11
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ ( ABCD), SA = a M là trung điểm cạnh .
SD Côsin góc giữa đường thẳng AC và đường thẳng BM bằng A. 6 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . 3 3 6 6 PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau: 2 a) ( 3 lim n + 2n − ) 2023 . b) x + x − 2 lim . 2 x 1 → x −1 2 3 4 n c) 3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 + − + . d) lim . →−∞ ( 2 lim 2x 4x x 5 x ) n−1 2 + 3
Câu 2. (0,5 điểm) Anh An được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai phương án trả lương như sau:
Phương án 1: 9 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng. Từ năm thứ hai, mỗi tháng được tăng 300 000 đồng
so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh An nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được trả sau 3 năm là lớn hơn? Vì sao?
Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) và SC AH .
b) Tính tan góc giữa hai đường thẳng AD CH .
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD . Tính góc giữa đường thẳng BG và mặt phẳng (SAC).
HDC PHẦN TỰ LUẬN
Mã đề 201, 203, 205, 207 Câu Đáp án Điểm Câu 1. 3 1 2023 3   (2,0
a) lim(2n n + ) 2023 = limn 2 − +  n2 n3    0,25 điểm)  1 2023 
Mỗi ý Ta có: limn3 = +∞ ; lim 2 − + = 2 >  0  n2 n3  0,5 điểm Vậy ( 3 lim 2n n + ) 2023 = +∞ . 0,25 2 (x − ) 1 (x + 2) 0,25 b) x + x − 2 lim = lim 2 x→−2 x − 4
x→−2 ( x − 2)( x + 2) x −1 3 = lim = . 0,25 x→−2 x − 2 4 2 9x − ( 2 9x − 2x + ) 3 c) 2x − 3 + − + = lim = lim →−∞ ( 2 lim 3x 9x 2x 3 x ) x→−∞ 2
3x − 9x − 2x + 3 x→−∞ 2
3x − 9x − 2x + 3 0,25 3 2 x 2 1 = lim = = . 0,25 x→−∞ 2 3 6 3 3 + 9 − + 2 x x 2(2n − ) 1 2 3 4 n n d) 2 + 2 + 2 + 2 + ... + 2 − lim 2 −1 2 1 = lim = lim2. 0,25 n−1 3 + 2 n−1 3 + 2 n 1 3 + 2 . 2  1 n 0,25 1  − 2 lim2.  = = 2.2 = 4 .  1 n  1 3. +  2   2
Câu 2. Anh Bình được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai phương án (0,5 trả lương như sau: điểm)
Phương án 1: 8 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 6 triệu đồng/tháng. Từ năm thứ hai, mỗi tháng tăng 300
000 đồng so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh Bình nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được trả sau 3 năm là lớn hơn.
• Phương án 1: Tổng số tiền lương sau 3 năm là: 8.36 = 288 (triệu đồng). • Phương án 2: 0,25
Trong năm đầu được trả: 6.12 = 72 (triệu đồng)
Từ năm thứ hai, tiền lương hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) là một cấp số cộng có số hạng đầu
u = 6 3 và công sai d = , 0 3 1 ,
u = u + 2 d 3 = 13 2 24 1 , (u + 24 0,25 1 u24 ).
Trong hai năm sau được trả: S = = 234 (triệu đồng) 24 2
Tổng số tiền lương sau 3 năm là: 72 + 234 = 306 (triệu đồng).
Vậy anh Bình nên chọn phương án 2.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a , SA vuông góc (2,5
với mặt phẳng đáy, SA = a 5 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . điểm)
a) 1,25 a) Chứng minh BC ⊥ (SAB) và SC AH . điểm 0,25
SA ⊥ ( ABCD) ⇒ SA BC
ABCD là hình chữ nhật ⇒ AB BC SA BC AB BC  ⊥ 0,25 Có   ⇒ ⊥ SA AB ⊂ (SAB) BC (SAB) , 
SA AB = A 
BC ⊥ (SAB) ⇒ BC AH 0,25 BC AH SB AH  ⊥ 0,25 Có   ⇒ ⊥ BC SB ⊂ (SBC) AH (SBC) , 
BC SB = B  ⇒ AH SC 0,25
b) 0,75 b) Tính góc giữa hai đường thẳng AD CH . điểm
AD / /BC ⇒ α = ( AD,CH )  = (BC,CH )  =  HCB ( 
HCB nhọn vì ∆HBC vuông tại B ) 0,25 0,25
SAB vuông tại A , đường cao AH có: 2 = . a AB SB HB HB = 6 0,25
HBC vuông tại B có:  HB 6 tan HCB = = BC 12
c) 0,5 c) Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD . Tính góc giữa đường thẳng BG và mặt phẳng điểm (SAC).
Trong (SCD) : SG CD = M thì M là trung điểm của CD .
Trong ( ABCD) : BM AC = N thì
Trong (SBM ) : BG SN = E thì BG ∩ (SAC) = E
Trong ( ABCD) kẻ BK AC thì BK ⊥ (SAC) 0,25
Do đó (BG (SAC))  = (BE (SAC))  = (BE KE)  =  , , , BEK . . AB BC a BK = = 2 . AC 5
Có N là trọng tâm tam giác BCD BN 2 BN SG ⇒ = ⇒ = ⇒ / / EG 1 BE GN SB ⇒ = ⇒ = 3 . BM 3 BM SM BE 3 BG 4 2 2 Tính được 37 17 2 2 2 a 2 2 2 a
SM = SD + MD =
, BM = BC + MC = 4 4 2 2 2  cos
SM + BM SB SMB = = 15 . 2.SM.BM 629 = 5 a 2 + 2 − 2  . . .cos a BG GM BM GM BM SMB = ⇒ BE = 5 . 3 4 0,25
BKE vuông tại K có:  BK 2a 5a 8 5 sin BEK = = : = . BE 5 4 25
Mã đề 202, 204, 206, 208 Câu Đáp án Điểm Câu 1. 3 2 2023 3   (2,0
a) lim(n + 2n − ) 2023 = limn 1+ −  n2 n3    0,25 điểm)  2 2023 
Mỗi ý Ta có: limn3 = +∞ ; lim 1+ − = 1 >  0  n2 n3  0,5 điểm Vậy ( 3 lim n + 2n − ) 2023 = +∞ . 0,25 2 (x − ) 1 (x + 2) 0,25 b) x + x − 2 lim = lim 2 x 1 → x −1 x 1 → ( x − ) 1 (x + ) 1 x + 2 3 = lim = . 0,25 x 1 → x + 1 2 2 4x − ( 2 4x x + 5) c) x − 5 + − + = lim = lim →−∞ ( 2 lim 2x 4x x 5 x ) x→−∞ 2
2x − 4x x + 5 x→−∞ 2
2x − 4x x + 5 0,25 5 1 x 1 = lim = . 0,25 x→−∞ 1 5 4 2 + 4 − + 2 x x 3(3n − ) 1 2 3 4 n n d) 3 + 3 + 3 + 3 + ... + 3 − lim 3 −1 3 3 1 = lim = lim . 0,25 n−1 2 + 3 n−1 2 + 3 2 n 1 2 + 3 . 3  1 n 0,25 1  − 3  3   3 9 = lim . = .3 = . 2  1 n  1 2 2 2. +  3   3
Câu 2. Anh An được một công ty kí hợp đồng làm việc trong 3 năm với một trong hai (0,5
phương án trả lương như sau:
điểm) Phương án 1: 9 triệu đồng/tháng và không thay đổi trong suốt quá trình làm việc.
Phương án 2: Lương khởi điểm là 7 triệu đồng/tháng. Từ năm thứ hai, mỗi tháng tăng
300 000 đồng so với tháng liền trước đó.
Hỏi anh An nên chọn phương án nào để tổng số tiền lương được trả sau 3 năm là lớn hơn.
• Phương án 1: Tổng số tiền lương sau 3 năm là: 9.36 = 324 (triệu đồng). • Phương án 2: 0,25
Trong năm đầu được trả: 7.12 = 84 (triệu đồng)
Từ năm thứ hai, tiền lương hàng tháng (đơn vị: triệu đồng) là một cấp số cộng có số
hạng đầu u = 7 3 và công sai d = , 0 3 1 ,
u = u + 2 d 3 = 14 2 24 1 , (u + 24 0,25 1 u24 ).
Trong hai năm sau được trả: S = = 258 (triệu đồng) 24 2
Tổng số tiền lương sau 3 năm là: 84 + 258 = 342 (triệu đồng).
Vậy anh An nên chọn phương án 2.
Document Outline

  • Ma_de_201
  • Ma_de_202
  • Dap_an_excel_app_QM
    • Sheet1
  • Ma trận và HDC