Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Ngô Quyền – Đồng Nai

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Ngô Quyền, tỉnh Đồng Nai; đề thi mã đề T111, gồm 04 trang, hình thức trắc nghiệm với 40 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút; đề thi có đáp án mã đề T111, T112, T113, T114.

Trang 1/4 - Mã đề thi T111
SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Trường THPT Ngô Quyền Môn: TOÁN 11 (40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 60 phút
Mã đề thi : T111
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
. Tổng số mặt và số cạnh đáy của hình chóp đã cho là
A.
10.
B.
9.
C.
13.
D.
12.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
,
AC
cắt
BD
tại
I
cắt
BC
tại
J
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
A.
.
SI
B.
.
SJ
C.
SA
.
D.
.
SB
Câu 3: Cho tứ diện
ABCD
, gọi
,
M N
lần lượt trung điểm của cạnh
AB
CD
. Điểm
M
không
nằm trong mặt phẳng nào sau đây?
A.
( ).
ABC
B.
( ).
BCD
C.
( ).
ABD
D.
( ).
ABN
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình nh. Cặp đường thẳng nào sau đây
chéo nhau trong không gian?
A.
AD
.
BC
B.
AC
.
BD
C.
AB
.
CD
D.
SA
.
BD
Câu 5: Rút gọn biểu thức
2
cos 2 cos
P x x
được
A.
1
. B.
2
sin
x
. C.
0
. D.
2
sin
x
.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt trung điểm
của cạnh
SA
.
SC
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN
//
.
SBC
B.
MN
//
.
SAB
C.
MN
//
.
SCD
D.
MN
//
.
ABCD
Câu 7: Cho tứ diện
ABCD
, trên cạnh
lấy điểm
M
sao cho
2
MB MC
. Gọi
,
J I
lần lượt trung điểm của
,
G
trọng
tâm tam giác
ABD
. Khi đó
MG
song song với mặt phẳng
A.
.
ACD
B.
.
BCI
C.
.
BCD
D.
.
ABD
Câu 8: Giá trị của biểu thức
7 5
sin .cos
6 3
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
1
.
4
Câu 9: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,
M N
trung điểm của
AD
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SMN
SAC
A. đường thẳng đi qua
S
và song song với
.
MN
B. đường thẳng đi qua
S
và song song với
.
AB
C. đường thẳng đi qua
S
và song song với
.
AD
D. đường thẳng đi qua
S
và tâm
O
của hình bình hành
.
ABCD
Câu 10: Một cây cầu có dạng cung
OA
của đồ thị hàm số 4,8 sin
9
x
y
và được mô tả trong hệ trục
toạ độ
Oxy
với đơn vị trên các trục là mét như hình vẽ. Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn
thẳng
OA
. Tìm chiều rộng của con sông (quy tròn kết quả đến hàng phần chục)
J
I
A
D
B
C
S
N
M
A
D
B
C
S
M
G
I
J
A
C
D
B
N
M
C
A
D
B
S
Trang 2/4 - Mã đề thi T111
A.
28
m
. B.
28,2
m
. C.
28, 3
m
. D.
28,27
m
.
Câu 11: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang cạnh đáy
AD
.
BC
Gọi
,
I J
lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB
,
CD
G
trọng m tam giác
.
SAD
Gọi
d
giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAD
( )
IJG
. Khi đó:
A.
d
đi qua
G
và trung điểm của
.
SA
B.
d
đi qua
G
và song song với
.
BC
C.
d
đi qua
G
và song song với
.
AB
D.
d
đi qua
G
và song song với
.
SD
Câu 12: Gọi
0
x
là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
cos3 sin2 0
x x
. Chọn khẳng định đúng?
A.
0
1
0;
3
x
. B.
0
1
; 1
3
x
. C.
5
0
4;
x
. D.
0
1
; 1
2
x
.
Câu 13: Tập giá trị của hàm số
2 3 sin
y x
A.
.
B.
1;5 .
C.
1; 5 .
D.
7; 11 .
Câu 14: Hàm số nào sau đây có tập xác định là
?
A.
2
1
cos
y
x
. B.
1
cos
y
x
. C.
2 sin
y x
. D.
tan
y x
.
Câu 15: Rút gọn biểu thức
sin 3 cos2 cos 3 sin 2
x x x x
ta được
A.
cos .
x
B.
sin 5 .
x
C.
sin .
x
D.
cos 5 .
x
Câu 16: Cho tứ diện
ABCD
,
M N
lần lượt là trung điểm của hai cạnh
. Giao tuyến của
hai mặt phẳng
DMN
ACD
A. đường thẳng
.
BD
B. đường thẳng đi qua
D
và song song với
.
MN
C. đường thẳng
.
MN
D. đường thẳng
.
AC
Câu 17: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AB
. Gọi
M
trung điểm của
CD
,
( )
P
mặt phẳng qua
M
song song với
SA
.
BC
Mặt phẳng
( )
P
cắt c cạnh
AB
,
SB
,
SC
lần lượt tại
, ,
N P Q
. Khi đó tứ giác
MNPQ
A. hình thang cân. B. hình bình hành.
C. hình thoi. D. hình thang.
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A.
cos cos .cos sin .sin .
a b a b a b
B.
cos cos .cos sin .sin .
a b a b a b
C.
sin sin .cos cos .sin .
a b a b a b
D.
sin sin .cos cos .sin .
a b a b a b
Câu 19: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến của hai mặt
phẳng
( )
SAB
( )
SCD
A. đường thẳng qua
S
và song song với
.
CA
B. đường thẳng qua
S
và song song với
.
CD
C. đường thẳng qua
S
và song song với
.
BC
D. đường thẳng qua
S
.
O
Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình
sin 2 1
0
2
x
trên
;5
?
A.
5.
B.
7.
C.
6.
D.
3.
x
y
y = 4,8.sin
x
9
( )
O
A
I
J
A
D
B
S
C
G
M
A
B
D
S
C
Trang 3/4 - Mã đề thi T111
Câu 21: Nghiệm của phương trình
cos 3 cos 0
x x
A.
4 2
.
2
x k
k
x k
B.
4
.
2
2
x k
k
x k
C.
.
x k k
D.
.
4 2
x k k
Câu 22: Nghiệm của phương trình
sin 2 sin 0
x x
A.
3
x k
k
x k
. B.
3 3
x k
k
x k
.
C.
2
3
2
x k
k
x k
. D.
2
2
3 3
x k
k
x k
.
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
tan .sin .
y x x
B.
sin 2 .
y x
C.
cos .
y x x
D.
cos .cot .
y x x
Câu 24: Góc có số đo
12
đổi sang độ là
A.
12 .
B.
15 .
C.
15 .
D.
12 .
Câu 25: Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng
0
410
thuộc góc phần
tư th mấy?
A.
.
II
B.
.
I
C.
.
III
D.
.
IV
Câu 26: Góc có số đo
108
đổi ra rađian là
A.
.
10
B.
3
.
2
C.
3
.
5
D.
.
4
Câu 27: Cho hình chóp
.
S ABCD
. Gọi
,
M N
lần lượt là trọng tâm của tam giác
SAB
và tam giác
SAD
. Khi đó
MN
song song với
A.
.
AD
B.
.
AB
C.
.
BC
D.
.
BD
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
sin sin .
B.
sin cos .
2
x x
C.
tan cot .
2
x x
D.
cos cos .
Câu 29: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gọi
,
I
J
lần lượt trung điểm của
BC
. Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng
SAB
SCD
là đường thẳng song song với
A.
.
OJ
B.
.
OI
C.
.
IJ
D.
.
Câu 30: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình nh tâm
điểm
.
O
Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau?
A.
SO
.
BC
B.
AC
.
BD
C.
SO
.
BD
D.
SO
.
AC
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
cos cos
x x
. B.
sin sin
x x
.
N
M
A
D
B
C
S
J
I
O
A
D
B
C
S
Trang 4/4 - Mã đề thi T111
C.
cot cot
x x
. D.
cos cos
x x
.
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
Gọi
,
M N
trung điểm của
SA
SB
. Ba mặt phẳng
SAB
,
SAD
DMN
đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó
A. đồng qui tại
M
. B. đồng qui tại
A
.
C. song song với
AB
. D. song song với
AD
.
Câu 33: Cho
4
cos , ;0
5 2
. Giá trị của
sin 2
A.
12
.
5
B.
24
.
25
C.
2
.
5
D.
24
.
25
Câu 34: Cho hai đường thẳng phân biệt
,
a b
và mặt phẳng
P
. Giả sử
//
a b
,
//b
P
. Khi đó:
A.
.
a
P
B.
//
.
a
P
C.
//a
P
hoặc
.
a
P
D.
a
cắt
.
P
Câu 35: Nghiệm của phương trình
2 cos 15 1 0
x
A.
60 360
.
60 360
x k
k
x k
B.
75 360
.
45 360
x k
k
x k
C.
75 360
.
135 360
x k
k
x k
D.
45 360
.
45 360
x k
k
x k
Câu 36: Cho
cos
4
5
với
2
. Giá trị của biểu thức
10 si
c s
n
5 o
M
bằng
A.
10.
B.
1.
C.
2.
D.
1
.
4
Câu 37: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm điểm
.
O
Biết
M
trung
điểm cạnh
SA
. Đường thẳng nào sau đây không chứa trong
SAC
?
A.
.
BC
B.
.
OM
C.
.
SO
D.
.
SM
Câu 38: Tập nghiệm của phương trình
5
sin sin
3
x
A.
5 5
; ;
3 3
S k k k
. B.
5 2
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
.
C.
5 2
; ;
3 3
S k k k
. D.
5 5
2 ; 2 ;
3 3
S k k k
.
Câu 39: Rút gọn biểu thức
sin 3 cos2 sin
sin 2 0;2 sin 1 0
cos sin 2 cos 3
x x x
T x x
x x x
ta được:
A.
tan tan 2 tan 3 .
T x x x
B.
cot6 .
T x
C.
cot2 .
T x
D.
cot2 .
T x
Câu 40: Trong các mệnh sau mệnh đề nào là một mệnh đề sai?
A. Hàm s
sin
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
.
B. Hàm số
cos
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
2 .
C. Hàm s
tan
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
.
D. Hàm s
cot
y x
là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là
.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
N
M
C
S
B
D
A
TOANMATH.com
| 1/5

Preview text:

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Trường THPT Ngô Quyền
Môn: TOÁN 11 (40 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 60 phút Mã đề thi : T111
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Tổng số mặt và số cạnh đáy của hình chóp đã cho là A. 10. B. 9. C. 13. D. 12.
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , có AC cắt BD tại I và AD cắt S
BC tại J . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là A. SI. B. SJ. A D J I C. SA. C D. SB. B
Câu 3: Cho tứ diện ABCD , gọi M,N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và CD . Điểm M không
nằm trong mặt phẳng nào sau đây? A. (ABC ). B. (BCD). C. (ABD). D. (ABN ).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Cặp đường thẳng nào sau đây là chéo nhau trong không gian? A. AD và BC. B. AC và BD. C. AB và CD. D. SA và BD.
Câu 5: Rút gọn biểu thức 2
P  cos2x  cos x được A. 1. B. 2 sin x . C. 0 . D. 2 sin x .
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm S
của cạnh SA và SC . Khẳng định nào sau đây đúng? M A. MN // SBC . B. MN // SAB. N A D C. MN // SCD. D. MN //ABCD. C
Câu 7: Cho tứ diện ABCD , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho B A
MB  2MC . Gọi J,I lần lượt là trung điểm của AB và AD , G là trọng
tâm tam giác ABD . Khi đó MG song song với mặt phẳng I A. ACD. B. BCI . J G C. BCD. D. ABD. B D 7 5
Câu 8: Giá trị của biểu thức sin .cos là M 6 3 C 1 1 1 1 A.  . B.  . C. . D. . 2 4 2 4
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi S
M,N là trung điểm của AD và BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng SMN và SAC là
A. đường thẳng đi qua S và song song với MN.
B. đường thẳng đi qua S và song song với AB. D A M
C. đường thẳng đi qua S và song song với AD. B N C
D. đường thẳng đi qua S và tâm O của hình bình hành ABCD. x
Câu 10: Một cây cầu có dạng cung OA của đồ thị hàm số y  4,8 sin   
 và được mô tả trong hệ trục 9
toạ độ Oxy với đơn vị trên các trục là mét như hình vẽ. Giả sử chiều rộng của con sông là độ dài đoạn
thẳng OA . Tìm chiều rộng của con sông (quy tròn kết quả đến hàng phần chục)
Trang 1/4 - Mã đề thi T111 y x y = 4,8.sin( ) 9 x O A A. 28m . B. 28,2m . C. 28,3m . D. 28,27m .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có cạnh đáy S
là AD và BC.Gọi I,J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD và G
là trọng tâm tam giác SAD. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) G và (IJG). Khi đó:
A. d đi qua G và trung điểm của S . A A D
B. d đi qua G và song song với BC. I J
C. d đi qua G và song song với AB. B C
D. d đi qua G và song song với SD.
Câu 12: Gọi x là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos3x sin2x  0. Chọn khẳng định đúng? 0  1 1  1  A. x   0; . B. x    ; 1. C. x  4; . D. x    ; 1. 0  5 0  3 0 3  0 2 
Câu 13: Tập giá trị của hàm số y  2  3 sin x là A. .  B. 1;  5 . C.  1; 5  .      D. 7  ; 11 .  
Câu 14: Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ? 1 1 A. y  . B. y  cos . C. y  2  sinx . D. y  tan x . 2 cos x x
Câu 15: Rút gọn biểu thức sin 3x cos2x  cos 3x sin 2x ta được A. cosx. B. sin 5x. C. sin x. D. cos 5x.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC . Giao tuyến của
hai mặt phẳng DMN  và ACD là A. đường thẳng BD.
B. đường thẳng đi qua D và song song với MN. C. đường thẳng MN. D. đường thẳng AC.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn S
AB . Gọi M là trung điểm của CD , (P)là mặt phẳng qua M song song với
SA và BC. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh AB , SB , SC lần lượt tại
N,P,Q . Khi đó tứ giácMNPQ là A. hình thang cân. B. hình bình hành. A B C. hình thoi. D. hình thang.
Câu 18: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? D M C
A. cosa – b  cosa.cosb  sina.sin .b
B. cosa b  cosa.cosb  sina.sin .b
C. sina b  sina.cosb  cosa.sin .b
D. sina – b  sina.cosb  cosa.sin .b
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là
A. đường thẳng qua S và song song với C . A
B. đường thẳng qua S và song song với CD.
C. đường thẳng qua S và song song với BC.
D. đường thẳng qua S và O. sin 2x 1
Câu 20: Tìm số nghiệm của phương trình  0 trên  ;  5 2   ? A. 5. B. 7. C. 6. D. 3.
Trang 2/4 - Mã đề thi T111
Câu 21: Nghiệm của phương trình cos 3x  cosx  0 là   x     k    x   k  A. 4 2  k  . B. 4  k  . x       k x  k2  2  2  
C. x  k k  . D. x   k k  . 4 2
Câu 22: Nghiệm của phương trình sin 2x  sin x  0 là   x  k  x  k  A.  3 k  . B.    k  . x    k x   k   3 3  2  x  k  x  k2  C.  3 k  . D.   2 k  . x    k2 x   k   3 3
Câu 23: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y  tan x.sin x. B. y  sin 2x. C. y  x cosx. D. y  cosx.cotx.    Câu 24: Góc có số đo       đổi sang độ là  12 A. 12. B. 15. C. 15. D. 12.
Câu 25: Trên đường tròn lượng giác, điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo bằng 0 410 thuộc góc phần tư thứ mấy? A. II. B. I. C. III. D. IV.
Câu 26: Góc có số đo 108 đổi ra rađian là  3 3  A. . B. . C. . D. . 10 2 5 4
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M,N lần lượt là trọng tâm của tam giác S
SAB và tam giác SAD . Khi đó MN song song với A. AD. B. AB. N C. BC. M D. BD. A D
Câu 28: Khẳng định nào sau đây sai?   C A. sin     sin . 
B. sin  x  cosx. B  2   
C. tan  x  cotx.  D. cos     cos .  2 
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi S
I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC . Khi đó giao tuyến của hai mặt
phẳng SAB và SCD là đường thẳng song song với A. OJ. B. OI. I A D O C. IJ. D. BJ. B J C
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm là
điểm O. Cặp đường thẳng nào sau đây chéo nhau? A. SO và BC. B. AC và BD. C. SO và BD. D. SO và AC.
Câu 31: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos  x  cosx .
B. sin  x  sinx .
Trang 3/4 - Mã đề thi T111
C. cot  x  cotx .
D. cos  x  cosx .
Câu 32: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. S
Gọi M,N là trung điểm của SA và SB . Ba mặt phẳng SAB, SAD và  M
DMN  đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó N A. đồng qui tại M . B. đồng qui tại A . D C. song song với AB . D. song song với AD . A 4    B C
Câu 33: Cho cos   ,     
;0. Giá trị của sin2 là 5  2  1  2 24 2  2  4 A. . B. . C. . D. . 5 25 5 25
Câu 34: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P. Giả sử a //b , b//P. Khi đó: A. a  P. B. a //P.
C. a //P hoặc a  P. D. a cắt P.
Câu 35: Nghiệm của phương trình 2 cosx 15 1  0 là x  60  k360 x  75  k360 A.  k   .  x  60  k360 B. k   .  x  45  k360  x  75  k360 x  45  k360 C.  k   .  x  135  k360 D. k   .  x  45  k360   Câu 36: Cho cos 4
   với     . Giá trị của biểu thức M  10 sin   5 cos bằng 5 2 1 A. 10. B. 1. C. 2. D. . 4
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm là điểm O. Biết M là trung
điểm cạnh SA. Đường thẳng nào sau đây không chứa trong SAC ? A. BC. B. OM. C. SO. D. SM. 5
Câu 38: Tập nghiệm của phương trình sin x  sin là 3 5 5  5 2  A. S  k ;  k; k       . B. S  k2 ;  k2; k       . 3 3        3 3    5 2  5 5  C. S  k ;  k; k       . D. S  k2 ;  k2; k       . 3 3        3 3    sin 3x  cos2x  sinx
Câu 39: Rút gọn biểu thức T 
sin2x  0;2sinx 1  0ta được: cosx  sin2x  cos 3x
A. T  tan x  tan 2x  tan 3x. B. T  cot6x. C. T  cot2x. D. T  cot2x.
Câu 40: Trong các mệnh sau mệnh đề nào là một mệnh đề sai?
A. Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là . 
B. Hàm số y  cosx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là 2 . 
C. Hàm số y  tan x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là . 
D. Hàm số y  cotx là hàm số tuần hoàn với chu kỳ là . 
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi T111 TOANMATH.com
Document Outline

  • T111
  • TOANMATH