Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Bình Chiểu – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Bình Chiểu, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi được biên soạn theo hình thức 100% tự luận với 04 câu hỏi và bài toán, thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm mã đề 113 – 114. Mời bạn đọc đón xem!

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN – KHỐI 11
Ngày kiểm tra: 9/3/2023
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 113
Câu 1 (1.5 điểm): Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn:
14
35
0
6
uu
uu
+=
+ =
. Xác định
1
u
d
của cp
số cộng trên.
Câu 2 (1.5 điểm): Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa mãn:
13
24
40
120
uu
uu
+=
+=
. Xác định
của cấp số
nhân trên.
Câu 3 (5 điểm): Xác định giới hạn của các dãy số sau:
a)
32
3
2 3 5
.
31
nn
lim
nn
+−
+−
b)
7.5 4
4 6.5
nn
n
lim
+
.
c)
(
)
2
4 2 5 2lim n n n+ +
. d)
( )
53
3 2 6 4lim n n n+ + +
.
e)
2 2 2
1 1 1
1 . 1 ... 1
23
lim
n



.
Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
cnh
bên
( )
SA ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
SA
.SD
a) Chứng minh rằng:
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Chứng minh rằng:
( )
BC SAB
.
----HẾT----
(Giám thị canh thi không giải thích gì thêm)
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – MÔN TOÁN 11 Đ 111
Lời giải chi tiết
Thang điểm
Câu 1
Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn:

. Xác định
1
u
d
của
cấp số cộng trên
Ta có:
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜

.
0.75 điểm




.
0.5 điểm
󰇥

.
0.25 điểm
Câu 2
Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa mãn:


. Xác định
15
S
của cấp số
nhân trên.
Ta có:


.
0.5 điểm
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
0.25 điểm
Lấy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0.25 điểm
Với thay vào
( )
1
, ta có:
0.25 điểm
Ta có:





.
0.25 điểm
Câu 3
a) 






󰇡
󰇢
󰇡


󰇢
1.0 điểm
b) 




󰇡
󰇢
󰇡
󰇢

1.0 điểm
c) 󰇧


󰇨




󰇡
󰇢
󰇧

󰇨
1.0 điểm
d) 
󰇛



󰇜

󰇡

󰇢

󰇛
󰇜
󰇡
󰇢
Vậy
( )
42
lim 5 4 1nn+ = +
1.0 điểm
e) 
󰇣󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢󰇤
.
Ta có:
󰇛󰇜󰇛󰇜

Khi đó:






󰇛
󰇜󰇛
󰇜

Vậy: 
󰇣󰇡
󰇢
󰇡
󰇢
󰇡
󰇢󰇤



=
1.0 điểm
Câu 4
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật tâm
O
cạnh
bên
( )
SA ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
SA
.SD
a) Chứng minh rằng:
( ) ( )
//OMN SBC
.
b) Chứng minh rằng:
( )
BC SAB
.
a) Chứng minh rằng:
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
.
Ta có:
 (
OM
là đường trung bình trong Δ).
Mà: 
󰇛

󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜
 (
ON
là đường trung bình trongΔ).
Mà: 
󰇛

󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜

󰇛

󰇜
 󰇛󰇜.
1.0 điểm
Vậy
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
.
b) Chứng minh rằng: BC
󰇛

󰇜
.
Ta có:
 (
( )
SA ABCD
).
 (
ABCD
là hình chữ nhật).

󰇛

󰇜
.
 .
Vậy BC
󰇛

󰇜
.
1.0 điểm
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU

KIM TRA GIA HC K 2 NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi: TOÁN KHI 11
Ngày kim tra: 9/3/2023
Thi gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 114
Câu 1 (1.5 điểm): Cho cp s cng
( )
n
u
tha mãn:
25
36
4
8
uu
uu
+=
+=
. Xác định
1
u
d
ca cp
s cng trên
Câu 2 (1.5 điểm): Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn:
13
24
51
204
uu
uu
+=
+=
. Xác định
12
S
ca cp s
nhân trên.
Câu 3 (5 điểm): Xác định gii hn ca các dãy s sau:
a)
32
3
75
.
5 2 2
nn
lim
nn
−+
+−
b)
4.6 1
2 3.6
n
nn
lim
.
c)
(
)
2
4 3 7 2lim n n n +
. d)
( )
5 4 2
27lim n n n++−
.
e)
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)
lim
nn

+ + +

+

.
Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
và cnh bên
( )
SA ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
SA
SB
.
a) Chng minh rng:
( ) ( )
//OMN SCD
.
b) Chng minh rng:
( )
BD SAC
.
----HT----
(Giám th canh thi không gii thích gì thêm)
LI GII CHI TIẾT ĐỀ KIM TRA GIA HKII MÔN TOÁN 11 Đ 112
Lời giải chi tiết
Thang điểm
Câu 1
Cho cấp số cộng
( )
n
u
thỏa mãn:
. Xác định
1
u
d
của cấp số cộng trên
Ta có:
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
.
0.75 điểm




.
0.5 điểm
󰇥

.
0.25 điểm
Câu 2
Cho cấp số nhân
( )
n
u
thỏa mãn:


. Xác định

của cấp số nhân trên.
Ta có:


.
0.5 điểm
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
0.25 điểm
Lấy
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
0.25 điểm
Với thay vào
( )
1
, ta có:
0.25 điểm
Ta có:




.
0.25 điểm
Câu 3
a) 








1.0 điểm
b) 





󰇡
󰇢
󰇡
󰇢

1.0 điểm
c) 

 




󰇡
󰇢
󰇧
󰇨

1.0 điểm
d) 
󰇛

󰇜

󰇧
󰇨
󰇱

󰇛
󰇜
󰇧
󰇨
Vậy 
󰇛

󰇜
1.0 điểm
e) 
󰇡



󰇛󰇜
󰇢
ta có:
󰇛󰇜

nên suy ra:



󰇛󰇜

Do vậy : 
󰇡



󰇛

󰇜
󰇢

󰇡

󰇢
1.0 điểm
Câu 4
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông tâm
O
và cạnh bên
( )
SA ABCD
.
Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm
SA
SB
.
a) Chứng minh rằng:
( ) ( )
//OMN SCD
.
b) Chứng minh rằng:
( )
BD SAC
.
a) Chứng minh rằng:
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
.
Ta có:
 (
OM
là đường trung bình trong Δ).
Mà: 
󰇛

󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜
 (
ON
là đường trung bình trongΔ).
Mà: 
󰇛

󰇜
󰇛󰇜󰇛󰇜

󰇛

󰇜
 󰇛󰇜.
1.0 điểm
Vậy
󰇛

󰇜

󰇛

󰇜
.
b) Chứng minh rằng:
( )
BD SAC
.
Ta có:
BD SA
(
( )
SA ABCD
).
BD AC
(
ABCD
là hình vuông).
SA AC A=
.
( )
,SA AC SAC
.
Vậy
( )
BD SAC
.
1.0 điểm
| 1/8

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn thi: TOÁN – KHỐI 11 
Ngày kiểm tra: 9/3/2023
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 113 u  + u = 0
Câu 1 (1.5 điểm): Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: 1 4 
. Xác định u d của cấp n ) u + u = −6  1 3 5 số cộng trên. u  + u = 40
Câu 2 (1.5 điểm): Cho cấp số nhân (u thỏa mãn: 1 3 
. Xác định S của cấp số n ) u + u = 120  12 2 4 nhân trên.
Câu 3 (5 điểm): Xác định giới hạn của các dãy số sau: 3 2 2n + 3n − 5 7.5n + 4n a) lim . b) lim . 3 3n + n − 1 4 − 6.5n c) lim( 2
4n + 2n + 5 − 2n) . d) lim( 5 3
3n + 2n + 6n + 4) .  1   1   1  e) lim 1− . 1 − ... 1 −       . 2 2 2  2   3   n 
Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và cạnh
bên SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và . SD
a) Chứng minh rằng: (OMN ) / / (SBC) .
b) Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB) . ----HẾT----
(Giám thị canh thi không giải thích gì thêm)
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – MÔN TOÁN 11 – MÃ ĐỀ 111
Lời giải chi tiết Thang điểm 𝑢
Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: { 1 + 𝑢4 = 0 u d của n )
𝑢3 + 𝑢5 = −6. Xác định 1
cấp số cộng trên 𝑢1 + (𝑢1 + 3𝑑) = 0 Câu 1 Ta có: { . 0.75 điểm
(𝑢1 + 2𝑑) + (𝑢1 + 4𝑑) = −6 2𝑢 ⇔ { 1 + 3𝑑 = 0 . 2𝑢 0.5 điểm 1 + 6𝑑 = −6 𝑢 ⇔ { 1 = 3 . 0.25 điểm 𝑑 = −2 𝑢
Cho cấp số nhân (u thỏa mãn: { 1 + 𝑢3 = 40 S của cấp số n )
𝑢2 + 𝑢4 = 120. Xác định 15 nhân trên. 𝑢 Ta có: { 1 + 𝑢1𝑞2 = 40 . 0.5 điểm 𝑢1𝑞 + 𝑢1𝑞3 = 120 Câu 2 𝑢 ⇔ { 1(1 + 𝑞2) = 40(1) . 0.25 điểm 𝑢1𝑞(1 + 𝑞2) = 120(2) (2) Lấy ⇒ 𝑞 = 3 0.25 điểm (1) Với 𝑞 = 3 thay vào ( ) 1 , ta có: 𝑢1 = 4 0.25 điểm 1−312 Ta có: 𝑆12 = 4. = 1062880. 0.25 điểm 1−3 3 5 2𝑛3+3𝑛2−5 (2− − 2 a) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 𝑛 𝑛3) = 1.0 điểm 3𝑛3+𝑛−1 1 1 (3+ ) 3 𝑛2− 𝑛^3 4 𝑛 7.5𝑛+4𝑛 7+( ) 7 b) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 5 = − 1.0 điểm 4−6.5𝑛 1 𝑛 4.( ) −6 6 5 5 2𝑛+5 (2+ ) 1 c) 𝑙𝑖𝑚 (√ 4𝑛2 − 2𝑛) = 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 𝑛 = + 2𝑛 + 5 √4𝑛2+2𝑛+5+2𝑛 2 5 2 1.0 điểm Câu 3 (√4+ + 𝑛 𝑛2+2) 2 6 4
d) 𝑙𝑖𝑚(3𝑛5 + 2𝑛3 + 6𝑛 + 4) = 𝑙𝑖𝑚 𝑛5 (3 + + + ) 𝑛2 𝑛4 𝑛^5
𝑙𝑖𝑚(𝑛5) = + Vì { 2 6 4 1.0 điểm 𝑙𝑖𝑚 (3 + + + ) = 3 > 0 𝑛2 𝑛4 𝑛5 Vậy ( 4 2
lim 5n + 4n − ) 1 = + 1 1 1 e) 𝑙𝑖𝑚 [(1 − ) . (1 − ) . . . (1 − )]. 22 32 𝑛2 1 (𝑘−1)(𝑘+1) Ta có: 1 − = 𝑘2 𝑘^2 Khi đó: 1 1 1 1.3 2.4 (𝑛 − 1)(𝑛 + 1) 1.0 điểm 𝑙𝑖𝑚 [(1 − ) . (1 − ) . . . (1 − )] = . … 22 32 𝑛2 22 32 𝑛2 𝑛 + 1 = 2𝑛 1 1 1 𝑛+1 1
Vậy: 𝑙𝑖𝑚 [(1 − ) . (1 − ) . . . (1 − )] = 𝑙𝑖𝑚 = 22 32 𝑛2 2𝑛 2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và cạnh
bên SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và . SD
a) Chứng minh rằng: (OMN ) / / (SBC) .
b) Chứng minh rằng: BC ⊥ (SAB) . Câu 4
a) Chứng minh rằng: (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐵𝐶). Ta có:
𝑂𝑀// 𝑆𝐶 ( OM là đường trung bình trong Δ𝑆𝐴𝐶).
Mà: 𝑆𝐶 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 𝑂𝑀 // (SBC) (1) 1.0 điểm
𝑂𝑁//SB ( ON là đường trung bình trong Δ𝑆𝐵𝐷).
Mà: 𝑆𝐵 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 𝑂𝑁 // (SBC) (2)
𝑂𝑁, 𝑂𝑀 ⊂ (𝑂𝑀𝑁): 𝑂𝑀 ∩ 𝑂𝑁 = 𝑂 (3).
Vậy (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐵𝐶).
b) Chứng minh rằng: BC ⊥ (𝑆𝐴𝐵). Ta có:
𝐵𝐶 ⊥ 𝑆𝐴 ( SA ⊥ ( ABCD) ).
𝐵𝐶 ⊥ 𝐴𝐵 ( ABCD là hình chữ nhật). 1.0 điểm
𝑆𝐴, 𝐴𝐵 ⊂ (𝑆𝐴𝐵). 𝑆𝐴 ∩ 𝐴𝐵 = 𝐴. Vậy BC⊥ (𝑆𝐴𝐵).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn thi: TOÁN – KHỐI 11 
Ngày kiểm tra: 9/3/2023
Thời gian: 60 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 114 u  + u = 4
Câu 1 (1.5 điểm): Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: 2 5 
. Xác định u d của cấp n ) 1 u + u = 8  3 6 số cộng trên u  + u = 51
Câu 2 (1.5 điểm): Cho cấp số nhân (u thỏa mãn: 1 3 
. Xác định S của cấp số n ) u + u = 204  12 2 4 nhân trên.
Câu 3 (5 điểm): Xác định giới hạn của các dãy số sau: 3 2 7n n + 5 4.6n −1 a) lim . lim 3 5n + 2n − b) 2 2n − . 3.6n c) lim( 2
4n − 3n + 7 − 2n) . d) lim( 5 4 2
2n + n + n − 7) .  1 1 1 1  e) lim + + ... +   . 1.2 2.3 3.4 n(n + 1) 
Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh bên
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm SASB .
a) Chứng minh rằng: (OMN ) / / (SCD) .
b) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC) . ----HẾT----
(Giám thị canh thi không giải thích gì thêm)
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – MÔN TOÁN 11 – MÃ ĐỀ 112
Lời giải chi tiết Thang điểm 𝑢
Cho cấp số cộng (u thỏa mãn: { 2 + 𝑢5 = 4
u d của cấp số cộng trên n )
𝑢3 + 𝑢6 = 8. Xác định 1 𝑢
Ta có: { 1 + 𝑑 + (𝑢1 + 4𝑑) = 4 . 0.75 điểm
(𝑢1 + 2𝑑) + (𝑢1 + 5𝑑) = 8 Câu 1 2𝑢 ⇔ { 1 + 5𝑑 = 4. 0.5 điểm 2𝑢1 + 7𝑑 = 8 𝑢 ⇔ { 1 = −3. 0.25 điểm 𝑑 = 2 𝑢
Cho cấp số nhân (u thỏa mãn: { 1 + 𝑢3 = 51 . Xác định 𝑆 n ) 𝑢
12 của cấp số nhân trên. 2 + 𝑢4 = 204 𝑢 Ta có: { 1 + 𝑢1𝑞2 = 51 . 0.5 điểm 𝑢1𝑞 + 𝑢1𝑞3 = 204 𝑢 ⇔ { 1(1 + 𝑞2) = 51(1) . 0.25 điểm Câu 2 𝑢1𝑞(1 + 𝑞2) = 204(2) (2) Lấy ⇒ 𝑞 = 4 0.25 điểm (1) Với 𝑞 = 4 thay vào ( ) 1 , ta có: 𝑢1 = 3 0.25 điểm 1−4^12 Ta có: 𝑆15 = 3. = 16777215. 0.25 điểm 1−4 1 5 7𝑛3−𝑛2+5 7− + 7 a) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 𝑛 𝑛3 = 1.0 điểm 5𝑛3+2𝑛−2 2 2 5+ − 5 𝑛 𝑛3 1 𝑛 4.6𝑛−1 4−( ) 4 b) 𝑙𝑖𝑚 = 𝑙𝑖𝑚 6 𝑛 = − 1.0 điểm 2𝑛−3. 6^𝑛 2 ( ) −3 3 6 7 −3𝑛+7 (−3+ ) −3
c) 𝑙𝑖𝑚(√4𝑛2 − 3𝑛 + 7 − 2𝑛) = 𝑙𝑖𝑚 == 𝑙𝑖𝑚 𝑛 = 1.0 điểm √4𝑛2−3𝑛+7+2𝑛 3 7 2 (√4− + Câu 3 𝑛 𝑛2+2) 1 1 7
d) 𝑙𝑖𝑚(2𝑛5 + 𝑛4 + 𝑛2 − 7) = 𝑙𝑖𝑚 𝑛5 (2 + + ) 𝑛 𝑛3 − 𝑛5
𝑙𝑖𝑚(𝑛5) = + 1.0 điểm Vì { 1 1 7 𝑙𝑖𝑚 (2 + + ) = 2 > 0 𝑛 𝑛3 − 𝑛5
Vậy 𝑙𝑖𝑚(2𝑛5 + 𝑛4 + 𝑛2 − 7) = + 1 1 1 e) 𝑙𝑖𝑚 ( 1 + + . . . + ) 1.2 2.3 3.4 𝑛(𝑛+1) ta có: 1 1 1 1 1 1 1 = − nên suy ra: 1 + + . . . + = 1 − 𝑘(𝑘+1) 𝑘 𝑘+1 1.2 2.3 3.4 𝑛(𝑛+1) .𝑛+1 1.0 điểm Do vậy : 1 1 1 1 lim ( 1 + + . . . + ) = 𝑙𝑖𝑚 (1 − ) = 1 1.2 2.3 3.4 𝑛(𝑛+1) .𝑛+1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O và cạnh bên SA ⊥ ( ABCD) .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm SASB .
a) Chứng minh rằng: (OMN ) / / (SCD) .
b) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC) . Câu 4
a) Chứng minh rằng: (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐶𝐷). Ta có:
𝑂𝑀// 𝑆𝐶 ( OM là đường trung bình trong Δ𝑆𝐴𝐶).
Mà: 𝑆𝐶 ⊂ (𝑆𝐵𝐶) ⟹ 𝑂𝑀 // (SCD) (1) 1.0 điểm
𝑂𝑁//SD ( ON là đường trung bình trong Δ𝑆𝐵𝐷).
Mà: 𝑆𝐷 ⊂ (𝑆𝐶𝐷) ⟹ 𝑂𝑁 // (SCD) (2)
𝑂𝑁, 𝑂𝑀 ⊂ (𝑂𝑀𝑁): 𝑂𝑀 ∩ 𝑂𝑁 = 𝑂 (3).
Vậy (𝑂𝑀𝑁)//(𝑆𝐶𝐷).
b) Chứng minh rằng: BD ⊥ (SAC) . Ta có:
BD SA ( SA ⊥ ( ABCD) ).
BD AC ( ABCD là hình vuông). 1.0 điểm
SA AC = A . S ,
A AC  (SAC) .
Vậy BD ⊥ (SAC) .