Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Nguyễn Huệ, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm tự luận mã đề 101 102 103 104 105 106 107 108. Mời bạn đọc đón xem!`

Trang 1/3Mã đề: 101
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG NAM
TRƯNG THPT NGUYN HU
03 trang)
KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HC K 2
NĂM HC: 2022-2023
MÔN: TOÁN 11
Thi gian làm bài: 60 phút
Mã đề: 101
H và tên hc sinh:……………………………. ………S báo danh:……………….
I. PHN TRC NGHIM: (7,0 điểm).
Câu 1: Phương trình
25
2 0,08 0400
xx
=+
có nghim thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; 1 .−−
B.
( )
0; 2 .
C.
( )
2;3
. D.
Câu 2: Biết
0
lim ( ) 0
xx
fx L
= >
0
lim ( )
xx
gx
= −∞
. Khi đó
( ) ( )
0
lim .
xx
f xgx


A.
.+∞
B. 0. C.
−∞
. D. L.
Câu 3: Cho
( )
α
là mặt phẳng trung trực của đoạn
AB
, I là trung điểm ca
AB
.y chọn khng
định đúng?
A.
( )
AB
α
. B.
( )
( )
.
AB
I
α
α
C.
( )
( )
AB
I
α
α
. D.
( )
( )
//
I
AB a
α
.
Câu 4: Cho hai dãy số
()
n
u
,
()
n
v
thỏa
lim 3
n
u =
lim 4
n
v =
. Giá trị của
lim( )
nn
uv
A.
12.
B.
.+∞
C.
7.
D.
.−∞
Câu 5: Cho lăng trụ
.'' '
ABC A B C
(hình vẽ minh hoạ). Vectơ
'AA

không phải là vectơ chỉ
phương của đường thẳng nào sau đây ?
A.
'.BB
B.
'.AA
C.
.BC
D.
'.CC
Câu 6: Cho hình chóp
SABC
SA SB SC AB a
= = = =
0
90BSC =
,
0
60 .
ASC
=
Tính góc giữa
hai vecto
AB

SC

.
A.
0
60 .
B.
0
30 .
C.
0
120 .
D.
0
90 .
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
( ).SA ABCD
Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
( ).
AB SAD
B.
( ).BC SAD
C.
( ).
AC SAD
D.
( ).BD SAD
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật
.ABCD A B C D
′′
( như hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
AC AB AD AC'++ =
   
. B.
AB AD AA' AC'++ =
   
.
C.
AD AC DC+=
  
D.
AC' C'D' AD+=
  
.
Câu 9: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại
5x =
A.
2022
.
5
y
x
=
B.
2
25
.
5
x
y
x
+
=
C.
31
.
25
x
y
x
+
=
D.
61
.
5
x
y
x
=
+
Trang 2/3Mã đề: 101
Câu 10: Tính
( )
32
lim 2 4 1n nn + −+
A.
+∞
. B.
2
. C.
2
. D.
−∞
.
Câu 11: Biết
0
45 5 4
lim ( 0, 0)
x
x
nk
x
nk
+−
= ≠>
.Tính
.nk+
A.
0.
B.
9.
C.
7.
D.
11.
Câu 12: Cho hàm số xác định trên khong
K
o
xK
. Hàm s liên tc ti
điểm khi và ch khi
A.
( ) ( )
0
0
lim .
xx
fx fx
=
B.
( ) ( )
0
0
lim .
xx
fx fx
C.
( ) ( )
0
lim .
xx
fx fx
=
D.
( )
0
0
lim .
xx
fx x
=
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5
lim 0.
3
n

=


B.
4
lim 0.
3
n

=


C.
5
lim 0.
3
n

=


D.
1
lim 0.
3
n

=


Câu 14: Tính
−∞
4
lim
x
x
A.
1.
B.
.+∞
C.
1.
D.
.
−∞
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác
ABCA B C

. Đặt
,,AA a AB b AC c


 
. Gọi
I
là giao điểm
của
BC
CB
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
1
3
AI abc 

. B.
1
2
AI abc


.
C.
1
4
AI abc 

. D.
1
2
AI abc 

.
Câu 16: Tính
3
3
3
lim
2
nn
n
+
A.
0.
B.
.+∞
C.
.−∞
D.
3.
Câu 17: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Góc giữa hai đường thng
BD
'AD
bng
A.
0
60 .
B.
0
45 .
C.
0
90 .
D.
0
30 .
Câu 18: Nếu
2
lim ( ) 1
x
fx
=
thì
2
lim[3 ( ) 4]
x
fx
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
7
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
lim
n
q = +∞
. B.
1
lim 0
n
=
.
C.
lim CC=
(C là hằng số). D.
1
lim 0
k
n
=
(với
k
là số nguyên dương).
Câu 20:
2
3
lim
x
x
→−
A.
.−∞
B.
9.
C. .
9.
D.
.+∞
Câu 21: Hàm số
3
x
y
x
=
liên tục trên khoảng nào dưới đây ?
A.
( )
0; .+∞
B.
.R
C.
( )
;5 .−∞
D.
( )
3; .+∞
( )
y fx=
( )
y fx=
0
xx=
Trang 3/3Mã đề: 101
II. PHN T LUN: (3,0 điểm)
Bài 1(1.0 điểm) :Cho hàm s
2
16
4
() .
4
84
x
khi x
fx
x
khi x
≠−
=
+
−=
Xét tính liên tc hàm s đã cho tại điểm
0
4.x =
Bài 2(1.0 điểm): Tính giới hn sau
3
2
0
4 .8 3 4
lim .
x
xx
xx
+ +−
+
Bài 3(1.0 điểm): Cho hình chóp
SABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cạnh
a
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt đáy và
SA a
=
. Tính số đo góc to bi đường thẳng
SD
và mặt phẳng
()SAC
.
HẾT
NG DN CHM KIM TRA GIA KÌ 2 MÔN TOÁN 11
Năm học 2022 – 2023
CÂU
ĐỀ
101
102
103
104
105
106
107
108
1
B
B
B
B
C
B
D
D
2
C
B
A
A
C
D
B
B
3
C
B
B
D
D
B
C
B
4
C
C
C
C
B
A
B
B
5
C
D
B
B
B
D
A
B
6
C
A
D
C
B
A
C
A
7
A
A
B
A
C
A
C
C
8
B
A
C
D
A
C
C
A
9
A
A
A
B
A
A
D
C
10
D
D
C
B
A
A
B
B
11
C
B
B
B
A
D
B
B
12
A
C
D
A
D
D
A
C
13
D
A
A
C
C
C
A
D
14
B
C
C
A
D
C
C
C
15
B
B
D
C
B
B
D
A
16
D
C
A
A
B
B
A
C
17
A
B
B
D
D
D
D
A
18
B
D
D
D
C
C
B
D
19
A
C
C
C
C
B
C
C
20
B
C
A
C
A
C
A
D
21
D
D
C
B
D
A
D
A
PHN T LUN ĐỀ 101,103,105,107
Câu
Đáp án
Điểm
Tập xác định:
0
D ,x . 4D = =−∈
0.25
Câu 1
(1,0
điểm)
(
)
2
44 4
16
lim ( ) lim lim 4 8.
4
xx x
x
fx x
x
→− →− →−
= = −=
+
0,25
( 4) 8.f −=
0,25
4
lim ( ) ( 4) 8.
x
fx f
→−
= −=
Vy hàm s đã cho liêm tục tại
4.
x
=
0,25
Câu 2
(1,0
điểm)
( ) ( )
33
3
2
00 0
384 2 2382
4 .8 3 4
lim lim lim .
( 1) ( 1)
xx x
xx x
xx
xx xx
xx
→→
+ + +−
+ +−
= +
++
+
0,25
( )
( )
( )
( )
3
2
00
33
3 8.4 4 28 3 8
lim lim .
( 1) 4 2
(1) 38 2.384
xx
xx x
xx x
xx x x
→→
+ +− +
= +

+ ++
+ + + ++


0,25
( )
( )
3
2
00
33
3 8. 6
lim lim .
( 1) 4 2
(1) 38 2.384
xx
x
xx
xx x
→→
+
= +

+ ++
+ + + ++


0,25
1.=
0,25
Câu 3
(1,0
điểm)
Hình v đúng
0.25
( )
.
DO AC
DO SAC
DO SA
⇒⊥
0.25
SO
là hình chiếu ca
SD
lên mặt phẳng
()SAC
-Góc giữa
SD
và mặt phẳng
()SAC
chính là góc giữa
SD
SO
Góc cần tìm là
.OSD
0,25
Tính được :
21
sin .
2
2. 2
OD a
OSD
SD
a
= = =
Vy
0
30 .OSD =
0,25
PHN T LUN Đ 102,104,106,108
Câu
Đáp án
Điểm
Tập xác định:
0
D ,x . 5D = =−∈
0.25
Câu 1
(1,0
điểm)
( )
2
55 4
25
lim ( ) lim lim 5 10.
5
xx x
x
fx x
x
→− →− →−
= = −=
+
0,25
( 5) 10.f −=
0,25
5
lim ( ) ( 5) 10.
x
fx f
→−
= −=
Vy hàm s đã cho liêm tục tại
5.x =
0,25
Câu 2
(1,0
điểm)
( ) ( )
33
3
2
00 0
389 3 3382
9.836
lim lim lim .
( 1) ( 1)
xx x
xx x
xx
xx xx
xx
→→
+ + +−
+ +−
= +
++
+
0,25
( )
( )
( )
( )
3
2
00
33
3 8.9 9 38 3 8
lim lim .
( 1) 9 3
(1) 38 2.384
xx
xx x
xx x
xx x x
→→
+ +− +
= +

+ ++
+ + + ++


0,25
( )
( )
3
2
00
33
3 8. 9
lim lim .
( 1) 9 3
(1) 38 2.384
xx
x
xx
xx x
→→
+
= +

+ ++
+ + + ++


0,25
13
.
12
=
0,25
Câu 3
(1,0
điểm)
Hình v đúng
0.25
( )
.
BO AC
BO SAC
BO SA
⇒⊥
0.25
SO
là hình chiếu ca
SB
lên mặt phẳng
()SAC
-Góc giữa
SB
và mặt phẳng
()SAC
chính là góc giữa
SB
SO
Góc cần tìm là
.OSB
0,25
Tính được :
22 1
sin .
2
2.2 2
OB a
OSB
SB
a
= = =
Vy
0
30 .OSB =
0,25
Nếu học sinh có cách giải khác đúng, chính xác và logic thì Giám khảo xem xét cho điểm phù
hp với hướng dẫn chm.
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 (Đề có 03 trang) MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 101
Họ và tên học sinh:……………………………. ………Số báo danh:……………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm).
Câu 1: Phương trình 5 2
2x − 400x + 0,08 = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ;− ) 1 . B. (0;2). C. (2;3). D. (3,4).
Câu 2: Biết lim f (x) = L > 0 và lim g(x) = −∞ . Khi đó lim  f (x).g (x)   là x→ 0 x x→ 0 x x→ 0 x A. . +∞ B. 0. C. −∞ . D. L.
Câu 3: Cho (α ) là mặt phẳng trung trực của đoạn AB , I là trung điểm của AB . Hãy chọn khẳng định đúng? (  α  ) ⊥ AB (  α  ) ⊥ AB I ∈(α )
A. AB ⊂ (α ) . B. C.  . D.  . I ∉  (α ) . I ∈  (α ) AB / /  (a)
Câu 4: Cho hai dãy số (u , (v thỏa limu = − và limv = . Giá trị của lim(u v n n ) n 4 n 3 n ) n ) A. 12. − B. . +∞ C. 7. − D. . −∞ 
Câu 5: Cho lăng trụ ABC.A'B'C ' (hình vẽ minh hoạ). Vectơ A' A không phải là vectơ chỉ
phương của đường thẳng nào sau đây ? A. BB'. B. AA'. C. BC. D. CC '.
Câu 6: Cho hình chóp SABC SA = SB = SC = AB = a và  0 BSC = 90 ,  0
ASC = 60 . Tính góc giữa  
hai vecto AB SC . A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 120 . D. 0 90 .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB ⊥ (SAD).
B. BC ⊥ (SAD).
C. AC ⊥ (SAD).
D. BD ⊥ (SAD).
Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABC . D AB CD
′ ′ ( như hình vẽ bên). Khẳng định nào sau đây đúng?
   
   
A. AC + AB + AD = AC' . B. AB + AD + AA' = AC' .
  
  
C. AD + AC = DC D. AC' + C'D' = AD .
Câu 9: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 5 A. 2022 y + + − = . B. 2x 5 y = . C. 3x 1 y = . D. 6x 1 y = . x − 5 2 x − 5 x − 25 x + 5
Trang 1/3 – Mã đề: 101 Câu 10: Tính ( 3 2 lim 2
n + 4n n + ) 1 A. +∞ . B. 2 . C. 2 − . D. −∞ . Câu 11: Biết 4x + 5 − 5 4 lim =
(n ≠ 0,k > 0).Tính n + k. x→0 x n k A. 0. B. 9. C. 7. D. 11.
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) xác định trên khoảng K x K . Hàm số y = f (x) liên tục tại o
điểm x = x0 khi và chỉ khi
A. lim f (x) = f (x .
B. lim f (x) ≠ f (x . 0 ) 0 ) x→ 0 x x→ 0 x
C. lim f (x) = f (x).
D. lim f (x) = x . x→ 0 0 x x→ 0 x
Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng? n n n n A.  5 lim   −  − =       0. B. 4 lim =   0. C. 5 lim =   0. D. 1 lim =   0.  3   3   3   3  Câu 14: Tính 4 lim x x→−∞ A. 1. B. . +∞ C. 1. − D. . −∞
     
Câu 15: Cho hình lăng trụ tam giác ABCAB C
  . Đặt AA  a, AB  ,
b AC c . Gọi I là giao điểm
của BC và CB. Đẳng thức nào sau đây là đúng?         A. 1 AI 1
 abc.
B. AI  abc. 3 2         C. 1 AI 1
 abc.
D. AI  abc. 4 2 3 Câu 16: Tính 3 lim n + n 3 n − 2 A. 0. B. . +∞ C. . −∞ D. 3.
Câu 17: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Góc giữa hai đường thẳng BD AD'bằng A. 0 60 . B. 0 45 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 18: Nếu lim f (x) =1 thì lim[3f (x) − 4] là x→2 x→2 A. 2. B. 1. − C. 4. D. 7 −
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai? A. lim n q = +∞ . B. 1 lim = 0 . n
C. limC = C (C là hằng số). D. 1 lim
= 0 (với k là số nguyên dương). k n Câu 20: 2 lim x x 3 →− A. . −∞ B. 9. C. . 9. − D. . +∞ Câu 21: Hàm số x y =
liên tục trên khoảng nào dưới đây ? x − 3 A. (0;+∞). B. . R C. ( ; −∞ 5). D. (3;+∞).
Trang 2/3 – Mã đề: 101
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(3,0 điểm) 2  x −16
Bài 1(1.0 điểm) :Cho hàm số  khi x ≠ 4 −
f (x) =  x + 4 .  8 − khi x = 4 −
Xét tính liên tục hàm số đã cho tại điểm x = 4. − 0 3
Bài 2(1.0 điểm): Tính giới hạn sau
4 + x. 8 + 3x − 4 lim . 2 x→0 x + x
Bài 3(1.0 điểm): Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy và SA = a . Tính số đo góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) . HẾT
Trang 3/3 – Mã đề: 101
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN TOÁN 11
Năm học 2022 – 2023 CÂU MÃ ĐỀ
101 102 103 104 105 106 107 108 1 B B B B C B D D 2 C B A A C D B B 3 C B B D D B C B 4 C C C C B A B B 5 C D B B B D A B 6 C A D C B A C A 7 A A B A C A C C 8 B A C D A C C A 9 A A A B A A D C 10 D D C B A A B B 11 C B B B A D B B 12 A C D A D D A C 13 D A A C C C A D 14 B C C A D C C C 15 B B D C B B D A 16 D C A A B B A C 17 A B B D D D D A 18 B D D D C C B D 19 A C C C C B C C 20 B C A C A C A D 21 D D C B D A D A
PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 101,103,105,107 Câu Đáp án Điểm Tập xác định: D = , x = 4 − ∈ . D 0 0.25 2 x −16 0,25
Câu 1 lim f (x) = lim = lim (x − 4) = 8 − . x→ 4 − x→ 4 − x→ 4 x + 4 − (1,0 f ( 4) − = 8. − 0,25
điểm) Vì lim f (x) = f ( 4) − = 8. −
Vậy hàm số đã cho liêm tục tại x = 4. − 0,25 x→ 4 − 3 3x+8 0,25 + x + x − ( 4+ x −2) 2( 3 3 3x + 8 − 2 4 . 8 3 4 ) lim = lim + lim . 2 x→0 x→0 x→0 x + x x(x +1) x(x +1)
3 3x + 8.(4 + x − 4) 2(8 + 3x − 8) 0,25 Câu 2 = lim + lim .
x→0 x(x +1)( 4 + x + 2) x→0 2   (1,0 x(x +1) ( 3 3x + 8) 3 + 2. 3x + 8 + 4   điểm) 3 3x + 8. 6 0,25 = lim + lim .
x→0 (x +1)( 4 + x + 2) x→0 (x +1) ( 3 3x + 8)2 3 + 2. 3x + 8 + 4   = 1. 0,25 Hì nh vẽ đúng 0.25 Câu 3 (1,0 điểm) DO AC 0.25
DO ⊥ (SAC). DO SA
SO là hình chiếu của SD lên mặt phẳng (SAC) 0,25
-Góc giữa SD và mặt phẳng (SAC) chính là góc giữa SD SO Góc cần tìm là  OS . D 0,25 Tính được : OD a  2 1 sin OSD = = = . SD 2.a 2 2 Vậy  0 OSD = 30 .
PHẦN TỰ LUẬN ĐỀ 102,104,106,108 Câu Đáp án Điểm Tập xác định: D = , x = 5 − ∈ . D 0 0.25 2 x − 25 0,25
Câu 1 lim f (x) = lim = lim (x − 5) = 1 − 0. x→ 5 − x→ 5 − x→ 4 x + 5 − (1,0 f ( 5 − ) = 10. − 0,25
điểm) Vì lim f (x) = f ( 5 − ) = 10. −
Vậy hàm số đã cho liêm tục tại x = 5. − 0,25 x→ 5 − 3 3x+8 0,25 + x + x − ( 9+ x −3) 3( 3 3 3x + 8 − 2 9 . 8 3 6 ) lim = lim + lim . 2 x→0 x→0 x→0 x + x x(x +1) x(x +1)
3 3x + 8.(9 + x − 9) 3(8 + 3x − 8) 0,25 = lim + lim . Câu 2
x→0 x(x +1)( 9 + x + 3) x→0 x(x +1) ( 3 3x + 8)2 3 + 2. 3x + 8 + 4 (1,0   điểm) 3 3x + 8. 9 0,25 = lim + lim .
x→0 (x +1)( 9 + x + 3) x→0 (x +1) ( 3 3x + 8)2 3 + 2. 3x + 8 + 4   13 = . 0,25 12 Hình vẽ đúng 0.25 Câu 3 (1,0 BO AC 0.25 điểm) 
BO ⊥ (SAC). BO SA
SO là hình chiếu của SB lên mặt phẳng (SAC) 0,25
-Góc giữa SB và mặt phẳng (SAC) chính là góc giữa SB SO Góc cần tìm là  OS . B 0,25 Tính được : OB a  2 2 1 sin OSB = = = . SB 2.2a 2 2 Vậy  0 OSB = 30 .
Nếu học sinh có cách giải khác đúng, chính xác và logic thì Giám khảo xem xét cho điểm phù
hợp với hướng dẫn chấm.
Document Outline

  • 101
  • DAP AN 2023