Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Hồ Nghinh, tỉnh Quảng Nam; đề thi gồm 6 trang với 35 câu hỏi trắc nghiệm và 3 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Cho t diện
ABCD
AD CD=
. Gọi
,,MNP
ln ợt là trung điểm các cạnh
AB
;
BC
.
Góc giữa hai đường thẳng
MN
AD
bằng góc nào sau đây? ( Hình vẽ minh họa )
A.
MPN
. B.
ADC
. C.
NMP
. D.
MNP
.
Câu 2: Trong không gian, cho đường thẳng
d
điểm
O
. Qua
O
bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. 3. B. vô số. C. 2. D. 1.
Câu 3: Tìm
x
để biểu thức
( )
2
21x
có nghĩa:
A.
1
2
x∀≠
B.
1
2
x∀>
C.
1
2
x
∀≥
D.
1
;2
2
x

∀∈


Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ?
A.
2
.yx
=
B.
3.
x
y
=
C.
1
.
2
x
y

=


D.
( ).
x
y
π
=
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. (hình vẽ minh họa)
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
SBA
. B.
SCA
. C.
SAB
. D.
SBC
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
, tứ giác
ABCD
hình
vuông.
Mã đề 101
Trang 2/6 - Mã đề 101
D
A
B
C
S
Mặt phẳng nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
( )
SAC
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SAB
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A.
log 0 0 1xx<⇔<<
. B.
ln 0 1xx>⇔>
.
C.
0,5 0,5
log log 0
a b ab> >>
D.
11
33
log log 0a b ab= ⇔=>
.
Câu 8: Cho
0, ,
a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ).
mn nm
aa=
B.
..
m n mn
aa a
=
C.
.
m
nm
n
a
a
a
=
D.
.
m n mn
aaa
+
+=
Câu 9: Cho hình lập phương
.
′′′′
ABCD A B C D
( hình vẽ minh họa).
Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
90
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD= =
. Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
( )
SC ABCD
. B.
( )
SA ABCD
. C.
( )
SO ABCD
. D.
( )
SB ABCD
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
.(minh họa như hình vẽ bên).
A
C
B
S
Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng góc nào sau đây
A
B
C
D
B
D
A
C
Trang 3/6 - Mã đề 101
A.
SCA
. B.
SAC
. C.
CSB
. D.
SCB
.
Câu 12: Cho
a
,
b
là các s thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
ln ln .lnab a b+=
. B.
( )
ln ln lnab a b+= +
.
C.
( )
ln ln lnab a b= +
. D.
( )
ln ln .lnab a b=
.
Câu 13: Đường cong trong hình dưới đây là đồ th của hàm số nào trong bốn hàm số sau?
x
y
1
-1
1
2
O
A.
2
log 2yx=
. B.
1
2
logyx=
. C.
2
logyx=
. D.
2
2
logyx
=
.
Câu 14: Giá trị của
2
1
log
16
bằng
A.
4.
B. 4. C.
1
.
8
D.
1
.
4
Câu 15: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó bằng
A.
0
0
B.
0
180
C.
0
90 .
D.
0
45
Câu 16: Nghim của phương trình
31
x
=
A.
2x =
. B.
1x =
. C.
0x =
. D.
1x =
.
Câu 17: Giá tr ca
1
3
27
bằng
A. 81. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây sai ?
A.
( )
BD SAC
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
CD SAD
.
Câu 19: Nghim của phương trình
( )
2
log 5 3x −=
A.
11.x =
B.
21.x =
C.
14.x =
D.
13.x =
Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 20: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA BC
. B.
SA SB
. C.
SA BD
. D.
SA CD
.
Câu 21: Rút gọn biểu thc
2
6
5
.Px x=
vi
0x
>
.
A.
17
30
Px=
. B.
Px=
. C.
1
15
Px=
. D.
17
15
Px=
.
Câu 22: Tính tổng tất cả nghiệm của phương trình
2
1 21
5 25
xx−+
=
A.
2
. B.
4
. C.
2
. D.
4
.
Câu 23: Cho
0
a >
1a
, khi đó
3
log
a
a
bằng
A.
1
3
. B.
3
. C.
3
. D.
1
3
.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia .
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 25: Cho nh chóp tứ giác đều
.S ABCD
vi
O
tâm ca đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng
2a
3SO a=
. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
O
D
S
A
C
B
A.
0
45
. B.
0
60
. C.
0
90
. D.
0
30
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
11
22
log l )21 og (3 4x x<
A.
( )
3;x +∞
. B.
( )
;3x
−∞
. C.
1
;3
2
x



. D.
4
;3
3
x



.
Câu 27: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
( hình vẽ minh họa). Đường thẳng nào sau đây vuông góc
với đường thẳng
BC
?
A.
BB
. B.
. C.
AD
. D.
AD
.
Trang 5/6 - Mã đề 101
Câu 28: Hàm s nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định.
A.
2
3

=


x
y
. B.
0.3
=
x
y
. C.
1
3
log=yx
. D.
3
2
y log x=
.
Câu 29: Cho hai đường thẳng phân biệt
,
ab
và mặt phẳng
( )
.P
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
(
)
bP
hoặc
( )
.bP
D. Nếu
( )
aP
ba
thì
( )
.bP
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
Câu 31: Cho hình ảnh bản đồ dưới đây. Con đường nào không vuông góc với Đường Hoa Hồng?
A. Đường Hoa Huệ. B. Đường Hoa Mai.
C. Đường Hoa Phượng. D. Đường Hoa Đào.
Câu 32: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi góc
0
60ABC =
SA
vuông góc với đáy
. S đo góc nhị diện
[ ]
,,B SA D
bằng ?
A.
0
60
. B.
0
30
. C.
0
120
. D.
0
90
.
Câu 33: Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
5%
/ năm. Biết rng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào gốc đ tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm c gc ln lãi?
A.
14
m. B.
13
m. C.
15
m. D.
12
m.
Câu 34: Vi hai s thực dương
,
ab
tùy ý
35
6
3
log 5log
log 2
1 log 2
a
b−=
+
. Khẳng định nào dưới đây là khng
định đúng?
A.
36
ab=
. B.
6
log 3ab=
. C.
230ab
+=
. D.
6
log 2ab=
.
Câu 35: Cho khối chóp S.ABC
( )
,
SA ABC
tam giác ABC vuông tại
B
. Gọi H, K lần lượt hình
chiếu vuông góc của A lên SB, SC ( hình vẽ minh họa).
Trang 6/6 - Mã đề 101
Hỏi hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp
(
)
SBC
điểm nào?
A.
H
. B.
B
. C.
C
. D.
K
.
II/ TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM )
Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình:
( )
22
log 1 log 1xx−+ =
Bài 2: ( 2 điểm )
Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
(
)
ABCD
, góc giữa
SC
và mp
( )
ABCD
bằng
0
60
.
a/ Chứng minh:
( )
BC SAB
b/ Tính cosin góc giữa
AC
( )
SBD
.
Bài 3: (0,5 điểm )
Một hộp đèn treo trên trần hình dạng lăng trụ đứng lục giác
đều (hình minh họa), cạnh đáy bằng
10 cm
. Tính góc nhị diện tạo bởi
hai nửa mặt phẳng chứa hai mặt bên liền kề của hộp đèn.
---------------Hết-------------------
Trang 1/6 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 11
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu)
(Đề có 6 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
( )
SA ABCD
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A.
SA BC
. B.
SA SB
. C.
SA BD
. D.
SA CD
.
Câu 2: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi s thực dương
,?xy
A.
log
log
log
a
a
a
x
x
yy
=
. B.
( )
log . log log
a aa
xy x y=
.
C.
( )
log . log log
a aa
xy x y= +
. D.
( )
log log
aa
x
xy
y
=
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành tâm
O
,
,SA SC SB SD= =
. Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A.
(
)
SC ABCD
. B.
(
)
SA ABCD
. C.
( )
SB ABCD
. D.
( )
SO ABCD
.
Câu 4: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A.
log 0 0 1xx
<⇔<<
. B.
11
33
log log 0a b ab= ⇔=>
.
C.
0,5 0,5
log log 0a b ab> >>
D.
ln 0 1xx>⇔>
.
Câu 5: Phương trình
( )
3
log 1 2x +=
có nghiệm là
A.
5.x =
B.
8.x =
C.
9.x =
D.
7.x =
Câu 6: Giá trị của
3
1
log
27
bằng
A.
1
.
3
B.
3
. C.
3
D.
1
.
9
Câu 7: Tìm
x
để biểu thức
( )
3
13
x
có nghĩa:
A.
1
3
x∀<
B.
1
3
x∀≠
C.
1
0
3
x<<
D.
1
3
1
;x

∀∈


Câu 8: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó bằng
A.
0
90 .
B.
0
45
C.
0
0
D.
0
180
Câu 9: Nghim của phương trình
24
x
=
A.
0x =
. B.
2x =
. C.
3x =
. D.
1x
=
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông
SA
vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau
đây sai ?
đề 102
Trang 2/6 - Mã đề 102
A.
( )
CD SAD
. B.
( )
AC SBD
. C.
( )
BC SAB
. D.
( )
BD SAC
.
Câu 11: Trong không gian, cho đường thẳng
d
điểm
O
. Qua
O
có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng
d
?
A. vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp
.
S ABCD
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
, tứ giác
ABCD
hình
vuông.
D
A
B
C
S
Mặt phẳng nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
?
A.
( )
SAD
. B.
( )
SAB
C.
( )
SBC
. D.
(
)
SAC
.
Câu 13: Cho tứ diện
ABCD
AC AD=
. Gọi
,,MNP
lần lượt là trung đim các cnh
AB
;
BC
BD
.
Góc giữa hai đường thẳng
MN
CD
bằng góc nào sau đây? ( Hình vẽ minh họa )
A.
ADC
. B.
NMP
. C.
MNP
. D.
MPN
.
Câu 14: Cho hình lập phương
.
′′′′
ABCD A B C D
( hình vẽ minh họa).
Trang 3/6 - Mã đề 102
Góc giữa hai đường thẳng
BA
CD
bằng
A.
30°
. B.
90°
. C.
45°
. D.
60°
.
Câu 15: Giá tr của
1
4
16
bằng
A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. (minh họa như hình vẽ bên).
A
C
B
S
Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
bằng góc nào sau đây
A.
SBA
. B.
SBC
. C.
SCB
. D.
SAB
.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. (hình vẽ minh họa)
Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
A.
SBA
. B.
SCA
. C.
SAB
. D.
SBC
.
Câu 18: Đồ th hình bên dưới là đồ th của hàm số nào?
x
y
3
O
1
A
B
C
D
B
D
A
C
Trang 4/6 - Mã đề 102
A.
2
x
y =
. B.
1
2
x
y

=


. C.
3
x
y =
. D.
1
3
x
y

=


.
Câu 19: Cho
0, ,a mn>∈
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
m n mn
aaa
+
+=
B.
.
m
mn
n
a
a
a
=
C.
..
m n mn
aa a
=
D.
.
m mnn
aaa
=
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit?
A.
ln .yx
=
B.
log .yx=
C.
3
log .yx=
D.
( 3) ln 2.yx= +
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với
mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình
2
21
24
xx
là:
A.
2
. B.
4
. C.
0
. D.
1
.
Câu 23: Cho
0
a >
1a
, khi đó
5
log
a
a
bằng
A.
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D. 5.
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
B. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình
( )
3
1
3
1
log l )1 (2 og 3 4x x+<
A.
1
;5
2
x

∈−


. B.
4
;5
3
x



. C.
( )
;5x −∞
. D.
( )
5;
x
+∞
.
Câu 26: Rút gọn biểu thc
5
3
3
.Qb b=
với
0
b >
.
A.
5
9
Qb=
B.
4
3
Qb=
C.
4
3
Qb
=
D.
2
Qb=
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
với
O
tâm ca đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng
2a
SO a=
. Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy.
O
D
S
A
C
B
Trang 5/6 - Mã đề 102
A.
0
30
. B.
0
90
. C.
0
60
. D.
0
45
.
Câu 28: m s nào sau đây đồng biến trên
?
A.
3
x
y
π

=


. B.
4
x
e
y

=


. C.
(
)
31
x
y =
. D.
(
)
2 2.
x
y =
Câu 29: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
( hình vẽ minh họa). Đường thẳng nào sau đây vuông góc
với đường thẳng
'
BC
?
A.
AD
. B.
AD
. C.
AC
. D.
BB
.
Câu 30: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
và mặt phẳng
( )
.
P
Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu
(
)
aP
ba
thì
( )
.bP
B. Nếu
( )
aP
( )
bP
thì
.ab
C. Nếu
( )
aP
ba
thì
(
)
bP
hoặc
( )
.bP
D. Nếu
(
)
aP
( )
bP
thì
.
ab
Câu 31: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi sut
6%
/ năm. Biết rng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mi năm s tin lãi s được nhập vào gốc đ tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 400 triệu bao gồm c gốc lẫn lãi?.
A.
24
m. B.
21
m. C.
22
m. D.
23
m.
Câu 32: Với mọi
,
ab
thoả mãn
32
2
log
log 2
.log 3
51 log
b
a
+=
+
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
10ab =
. B.
100ab =
. C.
20ab =
. D.
. 50ab=
.
Câu 33: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi góc
0
60ABC =
SA
vuông góc với đáy
. S đo góc nhị diện
[ ]
,,
B SA D
bằng ?
A.
0
90
. B.
0
60
. C.
0
30
. D.
0
120
.
Câu 34: Cho khối chóp S.ABC
( )
,SA ABC
tam giác ABC vuông tại
B
. Gọi H, K ln lượt hình
chiếu vuông góc của A lên SB, SC ( hình vẽ minh họa).
Trang 6/6 - Mã đề 102
Hỏi hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp
( )
SBC
điểm nào?
A.
H
. B.
C
. C.
K
. D.
B
.
Câu 35: Cho hình ảnh bản đồ dưới đây. Con đường nào không vuông góc với Đường Hoa Hồng?
A. Đường Hoa Mai. B. Đường Hoa Đào.
C. Đường Hoa Huệ. D. Đường Hoa Phượng.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình:
( )
22
log 1 log 1xx++ =
Bài 2: ( 2 điểm )
Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
, góc giữa
SB
và mp
( )
ABCD
bằng
0
60
.
a/ Chứng minh:
( )
CD SAD
b/ Tính cosin góc giữa
AC
( )
SBD
.
Bài 3: (0,5 điểm )
Một ngôi nhà hai mái trước, sau dạng
các hình chữ nhật
ABCD
,
ABMN
4 m, 3 m, 5 mAD AN DN= = =
(hình vẽ minh họa).
Tính góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai
mái nhà đó.
------ HẾT ------
I. ĐÁP ÁN PHN TRC NGHIỆM
Tng câu trc nghim: 35. (Mỗi câu đúng 0,2 điểm)
101
103
105
107
102
104
106
108
1
C
D
B
C
B
D
D
A
2
B
A
A
D
C
D
B
B
3
A
B
A
B
D
A
B
D
4
A
A
A
C
C
C
C
A
5
A
A
D
D
B
A
D
A
6
B
C
B
C
B
B
B
B
7
C
A
C
C
B
B
D
D
8
A
C
C
B
A
C
D
D
9
A
B
C
B
B
A
B
A
10
C
C
C
A
B
A
D
C
11
A
C
B
D
A
A
B
A
12
C
D
D
C
C
C
D
A
13
C
C
C
D
C
A
B
C
14
A
C
A
D
C
D
B
B
15
C
A
D
D
C
C
D
A
16
C
D
A
A
A
A
D
A
17
D
C
C
B
A
C
C
C
18
B
C
C
C
C
C
C
B
19
D
C
A
A
B
C
B
B
20
B
C
B
B
D
B
C
A
21
A
A
A
D
C
A
A
A
22
B
D
D
B
B
B
C
A
23
B
C
A
D
B
D
A
C
24
B
C
C
C
B
D
C
B
25
B
A
C
C
B
A
C
C
26
D
B
D
C
D
A
A
D
27
D
A
C
A
A
C
D
A
28
D
D
D
D
A
A
B
A
29
D
B
A
C
A
D
A
B
30
A
B
C
A
A
C
A
A
31
C
A
A
C
A
C
D
D
32
C
C
C
C
B
A
D
D
33
C
C
C
D
D
A
C
C
34
A
D
A
C
C
A
C
B
35
A
C
B
A
D
C
C
B
S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT HNGHINH
NG DN CHM KIM TRA GIA HỌC KÌ II
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN Khối lớp 11
II/ NG DN CHM TỰ LUẬN
Nội dung
ĐỀ L
Thang
đim
Nội dung
ĐỀ CHẴN
Thang
đim
Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình:
( )
22
log 1 log 1xx−+ =
Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình:
( )
22
log 1 log 1xx++ =
Điu kiện:
1x >
Pt
( )
( )
2
log 1 1xx −=
2
20
1( )
2( )
xx
x loai
x tm
−−=
=
=
Không điều kin loi nghim
0, 25
đ
0,25
0,25
Điu kiện:
0x >
Pt
( )
( )
2
log 1 1xx +=
2
20
1( )
2( )
xx
x tm
x loai
+−=
=
=
Không điều kin loi nghim
0, 25
đ
0,25
0,25
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
,
góc giữa
SC
và mp
( )
ABCD
bằng
0
60
.
a/ Chứng minh:
( )
BC SAB
b/ Tính góc giữa
AC
( )
SBD
.
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
2a
,
SA
vuông góc với mặt đáy
( )
ABCD
,
góc giữa
SB
và mp
( )
ABCD
bằng
0
60
.
a/ Chứng minh:
( )
CD SAD
b/ Tính góc giữa
AC
( )
SBD
.
Hình vẽ câu a: 0,25
a/ Ta có:
BC AB
BC SA
( vì
( )
SA ABCD BC⊥⊃
)
( )
,AB SA SAB
( )
BC SAB⇒⊥
0,25
0,25
0,25
0,25
Hình vẽ câu a: 0,25
a/ Ta có:
CD AD
CD SA
( vì
( )
SA ABCD CD⊥⊃
)
( )
,AD SA SAD
( )
CD SAD⇒⊥
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ Chứng minh được H là hình chiếu A lên
( )
SBD
Xác định góc giữa AC và (SBD) là góc
SOA
Xác định góc
0
60SCA =
. Tính
26SA a=
Tính góc
13
cos
13
SOA =
0,25
0,25
0,25
0,25
b/ Chứng minh được H là hình chiếu A lên
( )
SBD
Xác định góc giữa AC và (SBD) là góc
SOA
Xác định góc
0
60SBA =
. Tính
23SA a=
Tính góc
7
cos
7
SOA =
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (0,5 điểm )
Mt hộp đèn treo trên trần hình
dạng lăng trụ đứng lục giác đều (hình minh
họa), cạnh đáy bằng
10 cm
. Tính góc nhị
din to bi hai na mt phng chứa hai mt
bên liền kề của hộp đèn.
Bài 3: (0,5 điểm )
Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng
các hình ch nhật
ABCD
,
ABMN
4 m, 3 m, 5 mAD AN DN
= = =
(hình vẽ
minh họa). Tính góc nhị din to bi hai na
mặt phẳng chứa hai mái nhà đó.
Xác định góc nhị diện cần tìm là góc gia
hai cạnh kề của lc giác.
Tính góc bằng
0
120
0,25
0,25
Xác định góc nhị din cần tìm là góc
NAD
Tính
0
90NAD =
0,25
0,25
TRƯNG THPT H NGHINH
T: TOÁN TIN
MA TRN, ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II. Năm học: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN, LP 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC II, MÔN TOÁNLỚP 11
TT
Chương/Ch
đề
Ni dung/đơn v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng%
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s
hàm s lôgarit
(7 tiết )
Phép tính lu tha vi s
nguyên, s hu t, s
thc. Các tính cht
C 1, 2,3 C21
39%
Phép tính lôgarit . Các tính
cht
C 4,5,6 C22
C31
Hàm s mũ. Hàm số lôgarit
C 7,8
C23
C 32
Phương trình, bt phương trình
lôgarit
C 9,10 C 24,25
Câu 1
(0,5đ)
2
Quan h vuông
góc trong không
gian. Phép
chiếu vuông góc.
( 16 tiết )
Góc gia hai đường thng. Hai
đường thng vuông góc
C 11,12,
13
C 26 C33
61%
Đưng thng vuông góc vi mt
phng. Định ba đường vuông
góc. Phép chiếu vuông góc
C 14,15,
16
C 27
Câu 2a
(1,0đ)
C34
Câu 3
(0,5đ )
Hai mt phng vuông góc.
Hình lăng tr đứng, lăng trụ
đều, hình hp đứng, hình hp
ch nht, hình lp phương,
hình chóp đều.
C17,18 C28, 29
Góc giữa đường thng và mt
phng. Góc nh din và góc
phng nh din
C 19,20
C30
C35
Câu 2b
(1,0đ)
Tổng
20
0
10
1
5
2
0
1
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
II ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II MÔN TOÁNLP 11
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số
hàm số
lôgarit
Phép tính luỹ thừa
với số nguyên,
số hữu tỉ, số
thực. Các tính
chất
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm, điều kiện số của lũy
thừa với số nguyên của một số thực khác 0; luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của
một số thực dương.
3
(Câu 1,2,3)
Thông hiểu:
Sử dụng được các tính chất của phép tính
luỹ
thừa với số nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ và
luỹ thừa với số thực.
1
(Câu 21)
Phép tính lôgarit
(logarithm). Các
tính chất
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit số a (a > 0, a
1) của một số thực dương.
- Nhận biết tính đúng sai các tính chất biến đổi và so
sánh lôgarit
3
(Câu 4,5,6)
Thông hiểu:
Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit
nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết
trước đó.
1
(Câu 22)
Vận dụng:
Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong
tính toán các biểu thức số rút gọn các biểu thức
chứa biến (tính viết tính nhẩm, tính nhanh một cách
hợp lí)
1
Câu 31
Hàm số mũ. Hàm số
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được hàm số và hàm số lôgarit.
Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm
số
lôgarit.
2
(Câu 7,8 )
Thông hiểu:
Tính đồng biến và nghịch biến của hàm số mũ, lôgarit
1
(Câu 23)
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề liên quan đến
môn
học khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với
hàm
số hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất).
1*
Câu 32
Phương trình, bất
phương trình
lôgarit
Nhận biết:
Nhận biết được nghiệm của phương trình mũ, logarit
2
Câu 9,10
Thông hiểu:
Giải được phương trình, bất phương trình mũ,
lôgarit
dạng đơn giản
2
(Câu 24,
Câu 25)
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình mũlôgarit (ví dụ:
lãi suất )
Giải phương trình logarit đưa về cùng cơ số
1*
Câu 32
Câu 1TL
(0,5 đ )
2
Quan hệ
vuông
góc trong
không
gian.
Phép
chiếu
vuông
góc
Góc giữa hai
đường thẳng. Hai
đường thẳng
vuông góc
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường
thẳng trong không gian.
Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian.
3
(Câu 11,12,13)
Thông hiểu:
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong
không gian trong một số trường hợp đơn giản.
1
Câu 26
Vận dụng:
Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc
để tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1
Câu 33
Đường thẳng
vuông góc với mặt
phẳng. Định ba
đường
vuông góc.
Phép chiếu vuông
Nhận biết:
Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
3
(Câu 14,15,16)
góc
Thông hiểu:
Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc
với mặt phẳng.
Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song
song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt
phẳng.
1
(Câu 27)
1TL2a
(1đ)
Vận dụng:
- Tìm được hình chiếu của điểm lên mặt phẳng.
Vận dụng được kiến thức về đường thẳng
vuông góc
với mặt phẳng để tả một số hình ảnh trong
thực
tiễn.
1
Câu 34
1TL*
(Câu 3TL)
Hai mặt phẳng
vuông góc. Hình
lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình
hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình
lập phương, hình
chóp đều.
Nhận biết:
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong
không gian.
Biết được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
3
(Câu 17,18 )
Thông hiểu:
Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng
vuông góc.
Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình chóp đều.
3
(Câu
28,29)
Vận dụng
Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông
góc để tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
1TL*
(Câu 3TL)
Góc giữa đường
thẳng mặt
phẳng. Góc nhị
diện và góc phẳng
nhị diện
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng
mặt phẳng.
Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng
nhị diện.
2
(Câu 19,20)
Thông hiểu:
Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị
diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận
biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện).
1
(Câu 30)
Vận dụng:
Tính được góc giữa đường thẳng mặt phẳng
trong những trường hợp đơn giản
Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng
mặt phẳng, góc nhị diện để tả một số hình ảnh
trong thực tiễn.
Vận dụng cao:
Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng
mặt phẳng.
1
(Câu 35)
1TL*
(Câu 3TL)
1TL
Câu2b
(1đ)
Tng
20 TN
10 TN
+1TL
5TN+ 2TL
1TL
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
(Lưu ý: Thứ t câu có th thay đổi trong đề )
| 1/20

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
– NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 11 - LỚP 11
(Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1:
Cho tứ diện ABCD AD = CD . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB ; BC BD .
Góc giữa hai đường thẳng MN AD bằng góc nào sau đây? ( Hình vẽ minh họa ) A. MPN . B. ADC . C. NMP . D. MNP .
Câu 2: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. 3. B. vô số. C. 2. D. 1.
Câu 3: Tìm x để biểu thức ( x ) 2 2 1 − − có nghĩa: A. 1 x ∀ ≠ B. 1 x ∀ > C. 1 x ∀ ≥ D. 1 x  ;2 ∀ ∈ 2 2 2 2   
Câu 4: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số mũ? 1 x A. 2 y x− = . B. 3 x y − = . C. y   =   . D. = ( )x y π .  2 
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . (hình vẽ minh họa)
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và ( ABC) là A. SBA. B. SCA. C. SAB . D. SBC .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , tứ giác ABCD là hình vuông. Trang 1/6 - Mã đề 101 S A D B C
Mặt phẳng nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ? A. (SAC). B. (SBD). C. (SAD). D. (SAB)
Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. log x < 0 ⇔ 0 < x <1.
B. ln x > 0 ⇔ x >1.
C. log a > log b a > b > 0
D. log a = log b a = b > 0. 0,5 0,5 1 1 3 3
Câu 8: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m
A. ( m)n = ( n)m a a . B. m. n m n a a a − = . C. a nm = a . D. m n m n a a a + + = . n a
Câu 9: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ ( hình vẽ minh họa). ADBCA D B C
Góc giữa hai đường thẳng B
A CD bằng A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 90 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC, SB = SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. SC ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. SO ⊥ ( ABCD) .
D. SB ⊥ ( ABCD) .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC).(minh họa như hình vẽ bên). S A C B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC) bằng góc nào sau đây Trang 2/6 - Mã đề 101 A. SCA. B. SAC . C. CSB . D. SCB .
Câu 12: Cho a , b là các số thực dương tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ln (a + b) = ln . a ln b .
B. ln (a + b) = ln a + lnb .
C. ln (ab) = ln a + lnb .
D. ln (ab) = ln . a ln b .
Câu 13: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau? y 1 2 x O 1 -1
A. y = log 2x .
B. y = log x .
C. y = log x . D. 2 y = log . 2 1 2 x 2 2
Câu 14: Giá trị của 1 log bằng 2 16 A. 4. − B. 4. C. 1. D. 1 . 8 4
Câu 15: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó bằng A. 0 0 B. 0 180 C. 0 90 . D. 0 45
Câu 16: Nghiệm của phương trình 3x =1 là A. x = 2 . B. x = 1 − . C. x = 0 . D. x =1. 1
Câu 17: Giá trị của 3 27 bằng A. 81. B. 9. C. 6. D. 3.
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BD ⊥ (SAC).
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. CD ⊥ (SAD).
Câu 19: Nghiệm của phương trình log x −5 = 3 2 ( ) là A. x =11. B. x = 21. C. x =14. D. x =13. Trang 3/6 - Mã đề 101
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA BC .
B. SA SB .
C. SA BD .
D. SA CD . 2
Câu 21: Rút gọn biểu thức 5 6
P = x . x với x > 0 . 17 1 17 A. 30 P = x .
B. P = x . C. 15 P = x . D. 15 P = x .
Câu 22: Tính tổng tất cả nghiệm của phương trình 2x 1− 2x 1 5 25 + = A. 2 . B. 4 . C. 2 − . D. 4 − .
Câu 23: Cho a > 0 và a ≠1, khi đó log a bằng 3 a A. 1 . B. 3. C. 3 − . D. 1 − . 3 3
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia .
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia .
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng 2a
SO = a 3 . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. S D A O C B A. 0 45 . B. 0 60 . C. 0 90 . D. 0 30 .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 < log (3x − 4) là 1 ( ) 1 2 2
A. x∈(3;+∞). B. x∈( ; −∞ 3). C. 1 x  ;3 ∈   . D. 4 x  ∈ ;3 . 2      3 
Câu 27: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ( hình vẽ minh họa). Đường thẳng nào sau đây vuông góc
với đường thẳng BC′? A. BB′. B. AC . C. AD′ .
D. AD . Trang 4/6 - Mã đề 101
Câu 28: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định. x A.  2  y =  . B. = 0.3x y .
C. y = log x . D. y = log x . 3    1 3 3 2
Câu 29: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a ⊂ (P) và b ⊥ (P) thì a ⊥ . b
B. Nếu a  (P) và b ⊥ (P) thì a ⊥ .b
C. Nếu a ⊥ (P) và b a thì b (P) hoặc b ⊂(P).
D. Nếu a  (P) và b a thì b ⊥ (P).
Câu 30: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
B. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
Câu 31: Cho hình ảnh bản đồ dưới đây. Con đường nào không vuông góc với Đường Hoa Hồng?
A. Đường Hoa Huệ. B. Đường Hoa Mai.
C. Đường Hoa Phượng.
D. Đường Hoa Đào.
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có góc  0
ABC = 60 và SA vuông góc với đáy
. Số đo góc nhị diện[B, , SA D] bằng ? A. 0 60 . B. 0 30 . C. 0 120 . D. 0 90 .
Câu 33: Một người gửi 150 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5%/ năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi? A. 14năm. B. 13năm. C. 15năm. D. 12năm.
Câu 34: Với hai số thực dương a,b tùy ý và log 5log a 3 5
− log b = 2 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng 6 1+ log 2 3 định đúng?
A. a = 36b .
B. a = blog 3 .
C. 2a + 3b = 0 .
D. a = blog 2. 6 6
Câu 35: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB, SC ( hình vẽ minh họa). Trang 5/6 - Mã đề 101
Hỏi hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(SBC) điểm nào? A. H . B. B . C. C . D. K .
II/ TỰ LUẬN ( 3 ĐIỂM ) Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình: log x −1 + log x =1 2 ( ) 2
Bài 2: ( 2 điểm )
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD) , góc giữa SC và mp( ABCD) bằng 0 60 .
a/ Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
b/ Tính cosin góc giữa AC và (SBD). Bài 3: (0,5 điểm )
Một hộp đèn treo trên trần có hình dạng lăng trụ đứng lục giác
đều (hình minh họa), cạnh đáy bằng 10 cm . Tính góc nhị diện tạo bởi
hai nửa mặt phẳng chứa hai mặt bên liền kề của hộp đèn.
---------------Hết------------------- Trang 6/6 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
– NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 11
(Đề có 6 trang)
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 35 câu)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 102
I/ TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM )
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. SA BC .
B. SA SB .
C. SA BD .
D. SA CD .
Câu 2: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào sau đây đúng với mọi số thực dương x, y? A. x log log x a = . B. log x y = x y . a ( . ) loga log a y log y a a C. log x y = x + y . D. log x = x y . a loga ( ) a ( . ) loga loga y
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , SA = SC, SB = SD . Trong các khẳng
định sau khẳng định nào đúng?
A. SC ⊥ ( ABCD) .
B. SA ⊥ ( ABCD) .
C. SB ⊥ ( ABCD) .
D. SO ⊥ ( ABCD) .
Câu 4: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. log x < 0 ⇔ 0 < x <1.
B. log a = log b a = b > 0. 1 1 3 3
C. log a > log b a > b > 0
D. ln x > 0 ⇔ x >1. 0,5 0,5
Câu 5: Phương trình log x +1 = 2 có nghiệm là 3 ( ) A. x = 5. B. x = 8. C. x = 9. D. x = 7.
Câu 6: Giá trị của 1 log bằng 3 27 A. 1. B. 3 − . C. 3 D. 1 . 3 9
Câu 7: Tìm x để biểu thức ( ) 3 1 3x − − có nghĩa: A. 1 x 1 ∀ < B. 1 x ∀ ≠ C. 1 0 < x <
D. x  ;1 ∀ ∈ 3 3 3 3   
Câu 8: Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa hai mặt phẳng đó bằng A. 0 90 . B. 0 45 C. 0 0 D. 0 180
Câu 9: Nghiệm của phương trình 2x = 4 là A. x = 0 . B. x = 2 . C. x = 3. D. x =1.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây sai ? Trang 1/6 - Mã đề 102
A. CD ⊥ (SAD).
B. AC ⊥ (SBD) .
C. BC ⊥ (SAB) .
D. BD ⊥ (SAC).
Câu 11: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc
với đường thẳng d ? A. vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) , tứ giác ABCD là hình vuông. S A D B C
Mặt phẳng nào sau đây không vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) ? A. (SAD). B. (SAB) C. (SBC). D. (SAC).
Câu 13: Cho tứ diện ABCD AC = AD . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB ; BC BD .
Góc giữa hai đường thẳng MN CD bằng góc nào sau đây? ( Hình vẽ minh họa ) A. ADC . B. NMP . C. MNP . D. MPN .
Câu 14: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD′ ( hình vẽ minh họa). Trang 2/6 - Mã đề 102 ADBCA D B C
Góc giữa hai đường thẳng B
A CD bằng A. 30° . B. 90° . C. 45°. D. 60°. 1
Câu 15: Giá trị của 4 16 bằng A. 16. B. 4. C. 2. D. 8.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC). (minh họa như hình vẽ bên). S A C B
Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng góc nào sau đây A. SBA. B. SBC . C. SCB . D. SAB .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . (hình vẽ minh họa)
Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)và ( ABC) là A. SBA. B. SCA. C. SAB . D. SBC .
Câu 18: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 3 O 1 x Trang 3/6 - Mã đề 102 x x A. 2x y = . B. 1 y   =  . C. 3x y = . D. 1 y   = . 2       3 
Câu 19: Cho a > 0, ,
m n∈ . Khẳng định nào sau đây đúng? m A. m n m n a a a + + = . B. a mn = a . C. m. n m n a a a − = . D. m n mn
a a = a . n a
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit?
A. y = ln .x
B. y = log .x C. y = log .x
D. y = (x + 3)ln 2. 3
Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với
giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 22: Tổng các nghiệm của phương trình 2x 2x 1 2 4   là: A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1.
Câu 23: Cho a > 0 và a ≠1, khi đó 5 log a bằng a A. −5. B. 1 . C. 1 − . D. 5. 5 5
Câu 24: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật.
B. Hình hộp có các cạnh bằng nhau gọi là hình lập phương.
C. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều được gọi là hình lăng trụ đều.
Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình log 1+ 2x < log (3x − 4) là 1 ( ) 1 3 3 A. 1 x  ;5 ∈ −   . B. 4 x  ∈ ;5 . C. x∈( ; −∞ 5) .
D. x∈(5;+∞) . 2      3  5
Câu 26: Rút gọn biểu thức 3 3
Q = b . b với b > 0. 5 4 4 A. 9 Q = b B. 3 Q = b C. 3 Q b− = D. 2 Q = b
Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đa giác đáy. Biết cạnh bên bằng 2a
SO = a . Tính góc giữa cạnh bên và mặt đáy. S D A O C B Trang 4/6 - Mã đề 102 A. 0 30 . B. 0 90 . C. 0 60 . D. 0 45 .
Câu 28: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ? x  π x x A. y  = e  . B. y   = . C. ( 3 )1x y = − .
D. y = (2− 2) . 3       4 
Câu 29: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ( hình vẽ minh họa). Đường thẳng nào sau đây vuông góc
với đường thẳng B'C ? A. AD′ .
B. AD . C. AC . D. BB′.
Câu 30: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt phẳng (P). Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Nếu a  (P) và b a thì b ⊥ (P).
B. Nếu a ⊂ (P) và b ⊥ (P) thì a ⊥ .b
C. Nếu a ⊥ (P) và b a thì b (P) hoặc b ⊂(P).
D. Nếu a  (P) và b ⊥ (P) thì a ⊥ .b
Câu 31: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 400 triệu bao gồm cả gốc lẫn lãi?. A. 24 năm. B. 21năm. C. 22 năm. D. 23năm. Câu 32: Với mọi log .l a og 3
a,b thoả mãn 3 2
+ logb = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? 1+ log 5 2 A. ab =10 . B. ab =100 . C. ab = 20 . D. . a b = 50 .
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có góc  0
ABC = 60 và SA vuông góc với đáy
. Số đo góc nhị diện[B, , SA D] bằng ? A. 0 90 . B. 0 60 . C. 0 30 . D. 0 120 .
Câu 34: Cho khối chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC), tam giác ABC vuông tại B . Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên SB, SC ( hình vẽ minh họa). Trang 5/6 - Mã đề 102
Hỏi hình chiếu vuông góc của điểm A lên mp(SBC) điểm nào? A. H . B. C . C. K . D. B .
Câu 35: Cho hình ảnh bản đồ dưới đây. Con đường nào không vuông góc với Đường Hoa Hồng? A. Đường Hoa Mai.
B. Đường Hoa Đào.
C. Đường Hoa Huệ.
D. Đường Hoa Phượng.
II/ TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình: log x +1 + log x =1 2 ( ) 2
Bài 2: ( 2 điểm )
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA vuông góc với mặt đáy
( ABCD) , góc giữa SB và mp( ABCD) bằng 0 60 .
a/ Chứng minh: CD ⊥ (SAD)
b/ Tính cosin góc giữa AC và (SBD). Bài 3: (0,5 điểm )
Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng là các hình chữ nhật ABCD , ABMN
AD = 4 m, AN = 3 m, DN = 5 m (hình vẽ minh họa).
Tính góc nhị diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai mái nhà đó.
------ HẾT ------ Trang 6/6 - Mã đề 102 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – Khối lớp 11
I. ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Tổng câu trắc nghiệm: 35. (Mỗi câu đúng 0,2 điểm) 101 103 105 107 102 104 106 108 1 C D B C B D D A 2 B A A D C D B B 3 A B A B D A B D 4 A A A C C C C A 5 A A D D B A D A 6 B C B C B B B B 7 C A C C B B D D 8 A C C B A C D D 9 A B C B B A B A 10 C C C A B A D C 11 A C B D A A B A 12 C D D C C C D A 13 C C C D C A B C 14 A C A D C D B B 15 C A D D C C D A 16 C D A A A A D A 17 D C C B A C C C 18 B C C C C C C B 19 D C A A B C B B 20 B C B B D B C A 21 A A A D C A A A 22 B D D B B B C A 23 B C A D B D A C 24 B C C C B D C B 25 B A C C B A C C 26 D B D C D A A D 27 D A C A A C D A 28 D D D D A A B A 29 D B A C A D A B 30 A B C A A C A A 31 C A A C A C D D 32 C C C C B A D D 33 C C C D D A C C 34 A D A C C A C B 35 A C B A D C C B
II/ HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN Nội dung Thang Nội dung Thang ĐỀ LẺ điểm ĐỀ CHẴN điểm Bài 1: (0,5 điểm ) Bài 1: (0,5 điểm )
Giải phương trình: log x −1 + log x =1
Giải phương trình: log x +1 + log x =1 2 ( ) 2 ( ) 2 2
Điều kiện: x >1
Điều kiện: x > 0 Pt ⇔ log x x −1 =1
0,25 Pt ⇔ log x x +1 =1 0,25 2 ( ( )) 2 ( ( )) 2
x x − 2 = 0 2
x + x − 2 = 0 x = 1( − loai)
0,25 x =1(tm) 0,25   x = 2(tm) x = 2( − loai)
Không điều kiện loại nghiệm 0, − 25đ
Không điều kiện loại nghiệm 0, − 25đ
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hình chóp tứ giác
Bài 2: ( 2 điểm ) Cho hình chóp tứ giác
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
2a , SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD) ,
2a , SA vuông góc với mặt đáy ( ABCD) ,
góc giữa SC và mp( ABCD) bằng 0 60 .
góc giữa SB và mp( ABCD) bằng 0 60 .
a/ Chứng minh: BC ⊥ (SAB)
a/ Chứng minh: CD ⊥ (SAD)
b/ Tính góc giữa AC và (SBD).
b/ Tính góc giữa AC và (SBD). 0,25 0,25 Hình vẽ câu a: 0,25 Hình vẽ câu a: 0,25
a/ Ta có: BC AB
0,25 a/ Ta có: CD AD 0,25
BC SA ( vì SA ⊥ ( ABCD) ⊃ BC )
0,25 CD SA ( vì SA ⊥ (ABCD) ⊃ CD ) 0,25
AB, SA ⊂ (SAB)
AD, SA ⊂ (SAD)
BC ⊥ (SAB)
0,25 CD ⊥ (SAD) 0,25
b/ Chứng minh được H là hình chiếu A lên
0,25 b/ Chứng minh được H là hình chiếu A lên 0,25 (SBD) (SBD)
Xác định góc giữa AC và (SBD) là góc
Xác định góc giữa AC và (SBD) là góc 0,25 0,25 SOA SOA Xác định góc  0
SCA = 60 . Tính SA = 2a 6
0,25 Xác định góc  0
SBA = 60 . Tính SA = 2a 3 0,25 Tính góc  13 cosSOA = 0,25 Tính góc  7 cosSOA = 0,25 13 7 Bài 3: (0,5 điểm ) Bài 3: (0,5 điểm )
Một hộp đèn treo trên trần có hình
Một ngôi nhà có hai mái trước, sau có dạng
dạng lăng trụ đứng lục giác đều (hình minh
là các hình chữ nhật ABCD , ABMN
họa), cạnh đáy bằng 10 cm . Tính góc nhị
AD = 4 m, AN = 3 m, DN = 5 m (hình vẽ
diện tạo bởi hai nửa mặt phẳng chứa hai mặt
minh họa). Tính góc nhị diện tạo bởi hai nửa
bên liền kề của hộp đèn.
mặt phẳng chứa hai mái nhà đó.
Xác định góc nhị diện cần tìm là góc giữa 0,25 Xác định góc nhị diện cần tìm là góc  NAD 0,25
hai cạnh kề của lục giác. Tính góc bằng 0 120 0,25 Tính  0 NAD = 90 0,25
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH
MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II. Năm học: 2023 – 2024 TỔ: TOÁN TIN
MÔN: TOÁN, LỚP 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 11
Mức độ đánh giá Tổng% TT Chương/Chủ điểm đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phép tính luỹ thừa với số mũ
nguyên, số mũ hữu tỉ, số mũ C 1, 2,3 C21
thực. Các tính chất Hàm số mũ và 1 hàm số lôgarit
Phép tính lôgarit . Các tính 39% (7 tiết ) chất C 4,5,6 C22 C31
Hàm số mũ. Hàm số lôgarit C 7,8 C23
Phương trình, bất phương trình C 32 mũ và lôgarit C 9,10 C 24,25 Câu 1 (0,5đ)
Góc giữa hai đường thẳng. Hai C 11,12,
đường thẳng vuông góc 13 C 26 C33
Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng. Định lí ba đường vuông C 14,15,
Quan hệ vuông góc. Phép chiếu vuông góc 16 C 27 Câu 2a (1,0đ) C34
góc trong không Hai mặt phẳng vuông góc. 2 gian.
Phép Hình lăng trụ đứng, lăng trụ 61% chiếu vuông góc. Câu 3
đều, hình hộp đứng, hình hộp C17,18 C28, 29 ( 16 tiết ) (0,5đ )
chữ nhật, hình lập phương, hình chóp đều.
Góc giữa đường thẳng và mặt C 19,20 C30
phẳng. Góc nhị diện và góc C35 Câu 2b phẳng nhị diện (1,0đ) Tổng 20 0 10 1 5 2 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II – ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT
Chương/ Nội dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biêt
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Hàm số Phép tính luỹ thừa Nhận biết: mũ và
với số mũ nguyên, – Nhận biết được khái niệm, điều kiện cơ số của lũy 3 hàm số
số mũ hữu tỉ, số thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; luỹ (Câu 1,2,3) lôgarit
mũ thực. Các tính thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực của 1 chất một số thực dương. Thông hiểu: 1
– Sử dụng được các tính chất của phép tính luỹ (Câu 21)
thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và
luỹ thừa với số mũ thực.
Phép tính lôgarit Nhận biết: 3
(logarithm). Các – Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a (Câu 4,5,6) tính chất
≠ 1) của một số thực dương.
- Nhận biết tính đúng sai các tính chất biến đổi và so sánh lôgarit Thông hiểu: 1
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit (Câu 22)
nhờ sử dụng định nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó. Vận dụng: 1
– Sử dụng được tính chất của phép tính lôgarit trong Câu 31
tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức
chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí)
Hàm số mũ. Hàm số Nhận biết: 2 lôgarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit. (Câu 7,8 )
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit. Thông hiểu: 1
Tính đồng biến và nghịch biến của hàm số mũ, lôgarit (Câu 23)
Vận dụng cao: 1*
– Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn Câu 32
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với hàm
số mũ và hàm số lôgarit (ví dụ: lãi suất).
Phương trình, bất Nhận biết: 2
phương trình mũ Nhận biết được nghiệm của phương trình mũ, logarit Câu 9,10 và lôgarit Thông hiểu: 2
– Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit (Câu 24, ở dạng đơn giản Câu 25) Vận dụng: 1*
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn Câu 32
học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với
phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit (ví dụ: Câu 1TL lãi suất ) (0,5 đ )
Giải phương trình logarit đưa về cùng cơ số
Quan hệ Góc giữa hai Nhận biết: 2 vuông
đường thẳng. Hai – Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường 3
góc trong đường thẳng thẳng trong không gian. (Câu 11,12,13) không vuông góc
– Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong gian. không gian. Phép Thông hiểu: 1 chiếu
Chứng minh được hai đường thẳng vuông góc trong Câu 26 vuông
không gian trong một số trường hợp đơn giản. góc Vận dụng: 1
Sử dụng được kiến thức về hai đường thẳng vuông góc Câu 33
để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn. Đường
thẳng Nhận biết: 3
vuông góc với mặt – Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt (Câu 14,15,16)
phẳng. Định lí ba phẳng.
đường vuông góc.
Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc. Phép chiếu vuông góc Thông hiểu: 1
– Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc (Câu 27) với mặt phẳng.
– Giải thích được được mối liên hệ giữa tính song 1TL2a
song và tính vuông góc của đường thẳng và mặt (1đ) phẳng. Vận dụng: 1
- Tìm được hình chiếu của điểm lên mặt phẳng. Câu 34
– Vận dụng được kiến thức về đường thẳng vuông góc 1TL*
với mặt phẳng để mô tả một số hình ảnh trong thực (Câu 3TL) tiễn.
Hai mặt phẳng Nhận biết: 3
vuông góc. Hình – Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong (Câu 17,18 ) lăng trụ đứng, không gian.
lăng trụ đều, hình – Biết được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. hộp đứng, hình
hộp chữ nhật, hình Thông hiểu: 3
lập phương, hình – Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng (Câu chóp đều. vuông góc. 28,29)
– Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ
đứng, lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật,
hình lập phương, hình chóp đều. Vận dụng 1TL*
– Vận dụng được kiến thức về hai mặt phẳng vuông (Câu 3TL)
góc để mô tả một số hình ảnh trong thực tiễn.
Góc giữa đường Nhận biết:
thẳng và mặt – Nhận biết được khái niệm góc giữa đường thẳng và phẳng. Góc nhị mặt phẳng. 2
diện và góc phẳng – Nhận biết được khái niệm góc nhị diện, góc phẳng (Câu 19,20) nhị diện nhị diện. Thông hiểu:
Xác định được số đo góc nhị diện, góc phẳng nhị 1
diện trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: nhận (Câu 30)
biết được mặt phẳng vuông góc với cạnh nhị diện). Vận dụng: 1TL
– Tính được góc giữa đường thẳng và mặt phẳng 1 Câu2b
trong những trường hợp đơn giản (Câu 35) (1đ)
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng 1TL*
và mặt phẳng, góc nhị diện để mô tả một số hình ảnh (Câu 3TL)
trong thực tiễn.
Vận dụng cao:
– Sử dụng được kiến thức về góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Tổng 20 TN 10 TN 5TN+ 2TL 1TL +1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
(Lưu ý: Thứ tự câu có thể thay đổi trong đề )
Document Outline

  • de 101
  • de 102
  • HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 11_GHK2
  • MA TRẬN KIỂM TRA GHK2_TOÁN 11_HN_23,24
    • 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 11