Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 11 năm học 2023 – 2024 trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi gồm 4 trang với 20 câu hỏi trắc nghiệm và 4 bài tập tự luận có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/4 - Mã đề 134
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 11.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu trắc nghiệm; 4,0 điểm).
Câu 1: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A.
( )
2
4
log 4yx=−
. B.
( )
2
2
log 1yx=−
. C.
( )
3
log 1yx=+
. D.
( )
2
2
log 2yx=+
.
Câu 2: Rút gọn biểu thức
.
A.
4
Pa=
. B.
Pa=
. C.
2
Pa=
. D.
3
Pa=
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
( )
SA ABC
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
BC SC
. B.
BC SA
. C.
BC AB
. D.
BC SB
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
MN BD
. B.
MN SD
. C.
MN SA
. D.
MN SB
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
60SAB =
.
Mã đề: 134
Trang 2/4 - Mã đề 134
Góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
có số đo là
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
( )
SA ABC
.
Hình chiếu của
SC
lên
( )
ABC
A.
SB
. B.
BC
. C.
AB
. D.
AC
.
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
( )
aP
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
//b a b P⊥
. B.
( )
b P b a
. C.
( )
b a b P
. D.
( )
b P b a
.
Câu 8: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[155; 160)
4
[160;165)
10
[165; 170)
14
[170; 175)
8
[175; 180)
4
40n =
Độ dài của mỗi nhóm bằng
A.
20
. B.
160
. C.
5
. D.
155
.
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu
nhiên sau:
A
: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số chẵn”;
B
: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
Biến cố hợp của hai biến cố A và B là
A. “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
B. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất hoặc ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
C. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất và ở lần gieo thứ hai đều là số chẵn”.
D. “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Câu 10: Cho
0, 1aa
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
33
log
a
aa=
. B.
3
log 3
a
aa=+
. C.
3
log 3
a
a =
. D.
3
log 3
a
aa=
.
Câu 11: Cho
log 3
a
b =
. Tính giá trị của
( )
34
log .
a
ab
.
A.
15
. B.
84
. C.
36
. D.
25
.
Câu 12: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[0; 4)
13
[4; 8)
29
[8; 12)
48
[12; 16)
22
[16; 20)
8
120n =
Giá trị
3
cf
bằng
A.
48
. B.
90
. C.
77
. D.
42
.
Trang 3/4 - Mã đề 134
Câu 13: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[40; 45)
6
[45; 50)
10
[50; 55)
8
[55; 60)
7
[60; 65)
9
40n =
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
2
n
A.
2
. B. 4. C.
3
. D. 5.
Câu 14: Trong giải bóng đá nam SEA Games 32, hai đội Việt Nam Indonesia hai bảng khác nhau.
Xác suất lọt qua vòng bảng để được vào bán kết của hai đội Việt Nam và Indonesia lần lượt là 0,7 và 0,8.
Xét các biến cố
A
: “Đội Vit Nam được vào bán kết” và
B
: “Đội Indonesia được vào n kết”. Tính xác
suất của biến cố
AB
.
A.
0,94
. B.
0,75
. C.
0,5
. D.
0,56
.
Câu 15: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu nhiên sau:
A
: “Mặt sấp
( )
S
xuất hiện ở lần thứ nhất”;
B
: “Mặt ngữa
( )
N
xuất hiện ở lần thứ hai”.
Biến cố giao của 2 biến cố
A
B
A.
{}NS
. B.
{}SN
. C.
{ , }SN NS
. D.
{ , }SS NN
.
Câu 16: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
( )
SA ABCD
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
AB SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 17: Cho
0, 1aa
;
,0bc
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
log log log
a a a
b
cb
c

=−


. B.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc

=


.
C.
log log log
a a a
b
bc
c

=+


. D.
log log log
a a a
b
bc
c

=−


.
Câu 18: Biểu thức
6
4
4
..aaa
với
0a
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
17
12
a
. B.
7
6
a
. C.
7
12
a
. D.
17
6
a
.
Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2
3
x
y

=


. B.
1
x
y

=


. C.
2
x
e
y

=


. D.
2
x
y

=


.
Câu 20: Cho
a
số thực dương
,

các số thực tùy ý. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
a a a
+
+=
. B.
.a a a
+
=
. C.
a a a
−=
. D.
.a a a

=
.
Trang 4/4 - Mã đề 134
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[0; 10)
8
[10; 20)
10
[20; 30)
14
[30; 40)
12
[40; 50)
16
60n =
a) Lập bảng phân bố tần số tích lũy của mẫu số liệu trên.
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
Bài 2: (1,0 điểm) Hai bạn An Bình cùng tham gia chạy điền kinh Hội khỏe Phù Đổng cấp Tỉnh. An
tham gia chạy cự ly 100 mét, Bình tham gia chạy cự ly 200 mét. Xác suất đạt huy chương vàng của An và
Bình lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để hai bạn tham gia có đúng một bạn đạt huy chương vàng.
Bài 3: (1,0 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
3
log 4y x x=−
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
x
y =
.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
( )
SA ABCD
.
a) Chứng minh rằng
( )
BD SAC
.
b) Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
SD
. Chứng minh rằng
( )
SC AHK
.-------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề 210
SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2023- 2024.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN TOÁN LỚP 11.
Thời gian làm bài: 90 phút.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu trắc nghiệm; 4,0 điểm).
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành,
60SAB =
.
Góc giữa hai đường thẳng
SA
CD
có số đo là
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu
nhiên sau:
A
: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số chẵn”;
B
: “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
Biến cố hợp của hai biến cố A và B là
A. “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
B. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất hoặc ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
C. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất và ở lần gieo thứ hai đều là số chẵn”.
D. “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Câu 3: Cho
a
số thực dương
,

các số thực tùy ý. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:
A.
a a a
+
+=
. B.
.a a a
+
=
. C.
a a a
−=
. D.
.a a a

=
.
Câu 4: Cho
log 3
a
b =
. Tính giá trị của
( )
34
log .
a
ab
.
A.
84
. B.
15
. C.
25
. D.
36
.
Câu 5: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[0; 4)
13
[4; 8)
29
[8; 12)
48
[12; 16)
22
[16; 20)
8
120n =
Giá trị
3
cf
bằng
A.
77
. B.
42
. C.
48
. D.
90
.
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
1
x
y

=


. B.
2
3
x
y

=


. C.
2
x
e
y

=


. D.
2
x
y

=


.
Mã đề: 210
Trang 2/4 - Mã đề 210
Câu 7: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[155; 160)
4
[160;165)
10
[165; 170)
14
[170; 175)
8
[175; 180)
4
40n =
Độ dài của mỗi nhóm bằng
A.
155
. B.
160
. C.
5
. D.
20
.
Câu 8: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu nhiên sau:
A
: “Mặt sấp
( )
S
xuất hiện ở lần thứ nhất”;
B
: “Mặt ngữa
( )
N
xuất hiện ở lần thứ hai”.
Biến cố giao của 2 biến cố
A
B
A.
{}SN
. B.
{}NS
. C.
{ , }SN NS
. D.
{ , }SS NN
.
Câu 9: Rút gọn biểu thức
.
A.
2
Pa=
. B.
3
Pa=
. C.
4
Pa=
. D.
Pa=
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
A.
( )
2
4
log 4yx=−
. B.
( )
2
2
log 2yx=+
. C.
( )
2
2
log 1yx=−
. D.
( )
3
log 1yx=+
.
Câu 11: Trong giải bóng đá nam SEA Games 32, hai đội Việt Nam Indonesia hai bảng khác nhau.
Xác suất lọt qua vòng bảng để được vào bán kết của hai đội Việt Nam và Indonesia lần lượt 0,7 và 0,8.
Xét các biến cố
A
: “Đội Việt Nam được vào bán kết” và
B
: “Đội Indonesia được vào bán kết”. Tính xác
suất của biến cố
AB
.
A.
0,5
. B.
0,56
. C.
0,94
. D.
0,75
.
Câu 12: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[40; 45)
6
[45; 50)
10
[50; 55)
8
[55; 60)
7
[60; 65)
9
40n =
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
2
n
A.
2
. B. 4. C.
3
. D. 5.
Câu 13: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
SA
SC
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 3/4 - Mã đề 210
A.
MN SD
. B.
MN SB
. C.
MN SA
. D.
MN BD
.
Câu 14: Biểu thức
6
4
4
..aaa
với
0a
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
17
12
a
. B.
7
6
a
. C.
7
12
a
. D.
17
6
a
.
Câu 15: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
( )
SA ABCD
.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
( )
AB SBC
. B.
( )
BC SAC
. C.
( )
AB SAC
. D.
( )
BC SAB
.
Câu 16: Cho
0, 1aa
;
,0bc
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
log log log
a a a
b
cb
c

=−


. B.
log
log
log
a
a
a
b
b
cc

=


.
C.
log log log
a a a
b
bc
c

=+


. D.
log log log
a a a
b
bc
c

=−


.
Câu 17: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
( )
SA ABC
.
Hình chiếu của
SC
lên
( )
ABC
A.
SB
. B.
AB
. C.
AC
. D.
BC
.
Câu 18: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác vuông tại
B
( )
SA ABC
.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
BC SC
. B.
BC SB
. C.
BC AB
. D.
BC SA
.
Trang 4/4 - Mã đề 210
Câu 19: Cho
0, 1aa
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.
33
log
a
aa=
. B.
3
log 3
a
aa=+
. C.
3
log 3
a
a =
. D.
3
log 3
a
aa=
.
Câu 20: Cho hai đường thẳng phân biệt
,ab
( )
aP
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau:
A.
( )
//b a b P⊥
. B.
( )
b P b a
. C.
( )
b a b P
. D.
( )
b P b a
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau:
Nhóm
Tn s
[0; 10)
8
[10; 20)
10
[20; 30)
14
[30; 40)
12
[40; 50)
16
60n =
a) Lập bảng phân bố tần số tích lũy của mẫu số liệu trên.
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho (kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
Bài 2: (1,0 điểm) Hai bạn An Bình cùng tham gia chạy điền kinh Hội khỏe Phù Đổng cấp Tỉnh. An
tham gia chạy cự ly 100 mét, Bình tham gia chạy cự ly 200 mét. Xác suất đạt huy chương vàng của An và
Bình lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để hai bạn tham gia có đúng một bạn đạt huy chương vàng.
Bài 3: (1,0 điểm) a) Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
3
log 4y x x=−
.
b) Vẽ đồ thị của hàm số
2
x
y =
.
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình vuông và
( )
SA ABCD
.
a) Chứng minh rằng
( )
BD SAC
.
b) Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
SB
SD
. Chứng minh rằng
( )
SC AHK
.-------------------------------------
----------- HẾT ----------
ỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. TOÁN LỚP 11.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
MÃ ĐỀ
ĐÁP ÁN
1
134
D
210
B
358
B
483
A
2
134
C
210
B
358
B
483
C
3
134
A
210
B
358
C
483
D
4
134
A
210
B
358
B
483
C
5
134
C
210
D
358
B
483
B
6
134
D
210
A
358
C
483
B
7
134
D
210
C
358
A
483
D
8
134
C
210
A
358
D
483
C
9
134
B
210
A
358
D
483
B
10
134
C
210
B
358
B
483
D
11
134
A
210
C
358
D
483
A
12
134
B
210
C
358
D
483
A
13
134
C
210
D
358
A
483
A
14
134
A
210
A
358
C
483
C
15
134
B
210
D
358
D
483
B
16
134
D
210
D
358
C
483
B
17
134
D
210
C
358
A
483
D
18
134
A
210
A
358
C
483
D
19
134
B
210
C
358
A
483
A
20
134
B
210
D
358
A
483
C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Điểm
1. a)
(0,5 điểm)
Nhóm
Tn s
Tn s tích lũy
[0; 10)
8
8
[10; 20)
10
18
[20; 30)
14
32
[30; 40)
12
44
[40; 50)
16
60
60n =
0,5
1. b)
(1,5 điểm)
+ Số trung bình cộng:
8.5 10.15 14.25 12.35 16.45
28
60
x
++++
==
+ Trung vị: Ta có:
60
30
22
n
==
. Suy ra nhóm 3 là nhóm có tần số tích lũy lớn
hơn hoặc bằng 30. Nhóm 3 là nhóm [20; 30) có
20r =
,
10d =
,
3
14n =
và ta
lại có
2
18cf =
.
Vậy
30 18 200
20 .10 28,57
14 7
e
M
= + =
+ Tứ phân vị: Ta có:
2
28,57
e
QM=
Ta lại có:
15
4
n
=
. Suy ra nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng
15. Nhóm 2 là nhóm [10; 20) có
10r =
,
10d =
,
2
10n =
và ta lại có
1
8cf =
.
Do đó:
1
15 8
10 .10 17
10
Q
= + =
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mặt khác:
3
45
4
n
=
. Suy ra nhóm 5 nhóm tần số tích lũy lớn hơn hoặc
bằng 45. Nhóm 5 nhóm [40; 50)
40r =
,
10d =
,
5
16n =
ta lại
4
44cf =
.
Vậy:
3
45 44 325
40 .10 40,63
16 8
Q
= + =
0,25
2.
(1,0 điểm)
Gọi
:A
“An đạt huy chương vàng”;
:B
“Bình đạt huy chương vàng”;
:C
“Hai bạn tham gia có đúng một bạn đạt huy chương vàng”.
Khi đó:
..C A B A B=
Ta có:
( )
( )
1 1 0,6 0, 4P A P A= = =
.
( )
( )
1 1 0,7 0,3P B P B= = =
Vậy:
( )
0,6.0,3 0,4.0,7 0,46PC = + =
0,25
0,25
0,25
0,25
3. a)
(0,5 điểm)
Đk:
2
4 0 0 4x x x
Tập xác định của hàm số là:
( )
0;4D =
0,25
0,25
3. b)
(0,5 điểm)
Bảng giá trị (Chỉ cần chọn 3 điểm đặc biệt).
Đồ thị (Chỉ cần vẽ đúng dạng).
0,25
0,25
4.
Chỉ cần vẽ theo câu a cho trọn 0,5.
0,5
4. a)
(0,5 điểm)
Ta có:
BD AC
(Hai đường chéo của hình vuông).
BD SA
(Vì
( )
SA ABCD BD⊥
)
Suy ra
( )
BD SAC
.
0,25
0,25
4. b)
(1,0 điểm)
Ta có:
BC AB
.
BC SA
(Vì
( )
SA ABCD BC⊥
)
Suy ra
( )
BC SAB
. Mà
( )
AH SAB
. Do đó:
AH BC
.
Mặt khác:
AH SB
( )
AH SBC⊥
SC AH⊥
.
Chứng minh tương tự ta cũng có:
SC AK
.
Vậy:
( )
SC AHK
.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/10

Preview text:

SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 11. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 134
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu trắc nghiệm; 4,0 điểm).
Câu 1:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. y = log ( 2 4 − x . B. y = log ( 2 x −1 .
C. y = log x +1 . D. y = log ( 2 x + 2 . 2 ) 3 ( ) 2 ) 4 ) 6 1 + 4− 6 a .a
Câu 2: Rút gọn biểu thức P =
(a  0,a  ) ( . + a − ) 1 3 6 3 6 A. 4 P = a .
B. P = a . C. 2 P = a . D. 3 P = a .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. BC SC .
B. BC SA .
C. BC AB .
D. BC SB .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. MN BD .
B. MN SD .
C. MN SA .
D. MN SB .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, SAB = 60.
Trang 1/4 - Mã đề 134
Góc giữa hai đường thẳng SA CD có số đo là A. 30 . B. 45. C. 60 . D. 90 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) .
Hình chiếu của SC lên ( ABC ) là A. SB . B. BC . C. AB . D. AC .
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b a ⊥ (P) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. b a b// (P).
B. b ⊥ (P)  b a .
C. b a b  (P) .
D. b  (P)  b a .
Câu 8: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [155; 160) 4 [160;165) 10 [165; 170) 14 [170; 175) 8 [175; 180) 4 n = 40
Độ dài của mỗi nhóm bằng A. 20 . B. 160. C. 5 . D. 155 .
Câu 9: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu nhiên sau:
A : “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số chẵn”;
B : “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
Biến cố hợp của hai biến cố A và B là
A. “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
B. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất hoặc ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
C. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất và ở lần gieo thứ hai đều là số chẵn”.
D. “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Câu 10: Cho a  0, a  1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3 3 log a = a . B. 3 log a = 3+ a . C. 3 log a = 3. D. 3 log a = 3a . a a a a
Câu 11: Cho log b = 3 . Tính giá trị của ( 3 4 log a .b . a ) a A. 15 . B. 84 . C. 36 . D. 25 .
Câu 12: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [0; 4) 13 [4; 8) 29 [8; 12) 48 [12; 16) 22 [16; 20) 8 n =120 Giá trị cf bằng 3 A. 48 . B. 90 . C. 77 . D. 42 .
Trang 2/4 - Mã đề 134
Câu 13: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [40; 45) 6 [45; 50) 10 [50; 55) 8 [55; 60) 7 [60; 65) 9 n = 40 n
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng là 2 A. 2 . B. 4. C. 3 . D. 5.
Câu 14: Trong giải bóng đá nam SEA Games 32, hai đội Việt Nam và Indonesia ở hai bảng khác nhau.
Xác suất lọt qua vòng bảng để được vào bán kết của hai đội Việt Nam và Indonesia lần lượt là 0,7 và 0,8.
Xét các biến cố A : “Đội Việt Nam được vào bán kết” và B : “Đội Indonesia được vào bán kết”. Tính xác
suất của biến cố A B . A. 0,94. B. 0,75. C. 0,5. D. 0,56 .
Câu 15: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu nhiên sau:
A : “Mặt sấp (S ) xuất hiện ở lần thứ nhất”;
B : “Mặt ngữa ( N ) xuất hiện ở lần thứ hai”.
Biến cố giao của 2 biến cố A B A. {NS}. B. {SN}.
C. {SN, NS}.
D. {SS, NN}.
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB ⊥ (SBC).
B. BC ⊥ (SAC) .
C. AB ⊥ (SAC).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 17: Cho a  0, a  1; ,
b c  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  b   b  log b A. log
= log c − log b . B. log a = . a   a a    c
a c  log c ab   b C. log
= log b + log c . D. log
= log b − log c . a   a a    c a a ac Câu 18: Biểu thức 4 6 4
a. a. a với a  0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 17 7 7 17 A. 12 a . B. 6 a . C. 12 a . D. 6 a .
Câu 19: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?  2 x   1 xxe x    A. y =   .
B. y =   .
C. y =   .
D. y =   .  3      2   2 
Câu 20: Cho a là số thực dương và ,  là các số thực tùy ý. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a + a = a+ .
B. a .a = a+ .
C. a − a = a− .
D. a .aa = .
Trang 3/4 - Mã đề 134
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [0; 10) 8 [10; 20) 10 [20; 30) 14 [30; 40) 12 [40; 50) 16 n = 60
a) Lập bảng phân bố tần số tích lũy của mẫu số liệu trên.
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 2: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình cùng tham gia chạy điền kinh ở Hội khỏe Phù Đổng cấp Tỉnh. An
tham gia chạy cự ly 100 mét, Bình tham gia chạy cự ly 200 mét. Xác suất đạt huy chương vàng của An và
Bình lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để hai bạn tham gia có đúng một bạn đạt huy chương vàng.
Bài 3: (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 4x x . 3 )
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2x y = .
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC) .
b) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SD . Chứng minh rằng
SC ⊥ ( AHK ) .-------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 134 SỞ GD& ĐT TỈNH BRVT
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN TOÁN LỚP 11. TỔ TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút. NĂM HỌC 2023- 2024. Mã đề: 210
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu trắc nghiệm; 4,0 điểm).
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, SAB = 60.
Góc giữa hai đường thẳng SA CD có số đo là A. 30 . B. 60 . C. 45. D. 90 .
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu nhiên sau:
A : “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất là số chẵn”;
B : “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
Biến cố hợp của hai biến cố A và B là
A. “Tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
B. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất hoặc ở lần gieo thứ hai là số chẵn”.
C. “Số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ nhất và ở lần gieo thứ hai đều là số chẵn”.
D. “Tích số chấm xuất hiện ở hai lần gieo là số chẵn”.
Câu 3: Cho a là số thực dương và ,  là các số thực tùy ý. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a + a = a+ .
B. a .a = a+ .
C. a − a = a− .
D. a .aa = .
Câu 4: Cho log b = 3 . Tính giá trị của ( 3 4 log a .b . a ) a A. 84 . B. 15 . C. 25 . D. 36 .
Câu 5: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [0; 4) 13 [4; 8) 29 [8; 12) 48 [12; 16) 22 [16; 20) 8 n =120 Giá trị cf bằng 3 A. 77 . B. 42 . C. 48 . D. 90 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?  1 x   2 xxe x    A. y =  . B. y = . C. y = . D. y = .            3   2   2 
Trang 1/4 - Mã đề 210
Câu 7: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [155; 160) 4 [160;165) 10 [165; 170) 14 [170; 175) 8 [175; 180) 4 n = 40
Độ dài của mỗi nhóm bằng A. 155. B. 160. C. 5 . D. 20 .
Câu 8: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất 2 lần liên tiếp. Xét các biến cố ngẫu nhiên sau:
A : “Mặt sấp (S ) xuất hiện ở lần thứ nhất”;
B : “Mặt ngữa ( N ) xuất hiện ở lần thứ hai”.
Biến cố giao của 2 biến cố A B A. {SN}. B. {NS}.
C. {SN, NS}.
D. {SS, NN}. 6 1 + 4− 6 a .a
Câu 9: Rút gọn biểu thức P =
(a  0,a  ) ( . + a − ) 1 3 6 3 6 A. 2 P = a . B. 3 P = a . C. 4 P = a .
D. P = a .
Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? A. y = log ( 2 4 − x . B. y = log ( 2 x + 2 . C. y = log ( 2 x −1 .
D. y = log x +1 . 3 ( ) 2 ) 2 ) 4 )
Câu 11: Trong giải bóng đá nam SEA Games 32, hai đội Việt Nam và Indonesia ở hai bảng khác nhau.
Xác suất lọt qua vòng bảng để được vào bán kết của hai đội Việt Nam và Indonesia lần lượt là 0,7 và 0,8.
Xét các biến cố A : “Đội Việt Nam được vào bán kết” và B : “Đội Indonesia được vào bán kết”. Tính xác
suất của biến cố A B . A. 0,5. B. 0,56 . C. 0,94 . D. 0,75.
Câu 12: Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [40; 45) 6 [45; 50) 10 [50; 55) 8 [55; 60) 7 [60; 65) 9 n = 40 n
Nhóm đầu tiên có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng là 2 A. 2 . B. 4. C. 3 . D. 5.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA SC .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
Trang 2/4 - Mã đề 210
A. MN SD .
B. MN SB .
C. MN SA .
D. MN BD . Câu 14: Biểu thức 4 6 4
a. a. a với a  0 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 17 7 7 17 A. 12 a . B. 6 a . C. 12 a . D. 6 a .
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. AB ⊥ (SBC).
B. BC ⊥ (SAC) .
C. AB ⊥ (SAC).
D. BC ⊥ (SAB) .
Câu 16: Cho a  0, a  1; ,
b c  0 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  b   b  log b A. log
= log c − log b . B. log a = . a   a a    c
a c  log c ab   b C. log
= log b + log c . D. log
= log b − log c . a   a a    c a a ac
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) .
Hình chiếu của SC lên ( ABC ) là A. SB . B. AB . C. AC . D. BC .
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B SA ⊥ ( ABC) .
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. BC SC .
B. BC SB .
C. BC AB .
D. BC SA .
Trang 3/4 - Mã đề 210
Câu 19: Cho a  0, a  1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 3 3 log a = a . B. 3 log a = 3+ a . C. 3 log a = 3. D. 3 log a = 3a . a a a a
Câu 20: Cho hai đường thẳng phân biệt a,b a ⊥ (P) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. b a b// (P).
B. b ⊥ (P)  b a .
C. b a b  (P) .
D. b  (P)  b a .
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Bài 1: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhóm Tần số [0; 10) 8 [10; 20) 10 [20; 30) 14 [30; 40) 12 [40; 50) 16 n = 60
a) Lập bảng phân bố tần số tích lũy của mẫu số liệu trên.
b) Xác định số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị của mẫu số liệu đã cho (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Bài 2: (1,0 điểm) Hai bạn An và Bình cùng tham gia chạy điền kinh ở Hội khỏe Phù Đổng cấp Tỉnh. An
tham gia chạy cự ly 100 mét, Bình tham gia chạy cự ly 200 mét. Xác suất đạt huy chương vàng của An và
Bình lần lượt là 0,6 và 0,7. Tính xác suất để hai bạn tham gia có đúng một bạn đạt huy chương vàng.
Bài 3: (1,0 điểm)
a) Tìm tập xác định của hàm số y = log ( 2 4x x . 3 )
b) Vẽ đồ thị của hàm số 2x y = .
Bài 4: (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) .
a) Chứng minh rằng BD ⊥ (SAC) .
b) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB SD . Chứng minh rằng
SC ⊥ ( AHK ) .-------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 210
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKII. TOÁN LỚP 11.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
CÂU MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ ĐÁP ÁN 1 134 D 210 B 358 B 483 A 2 134 C 210 B 358 B 483 C 3 134 A 210 B 358 C 483 D 4 134 A 210 B 358 B 483 C 5 134 C 210 D 358 B 483 B 6 134 D 210 A 358 C 483 B 7 134 D 210 C 358 A 483 D 8 134 C 210 A 358 D 483 C 9 134 B 210 A 358 D 483 B 10 134 C 210 B 358 B 483 D 11 134 A 210 C 358 D 483 A 12 134 B 210 C 358 D 483 A 13 134 C 210 D 358 A 483 A 14 134 A 210 A 358 C 483 C 15 134 B 210 D 358 D 483 B 16 134 D 210 D 358 C 483 B 17 134 D 210 C 358 A 483 D 18 134 A 210 A 358 C 483 D 19 134 B 210 C 358 A 483 A 20 134 B 210 D 358 A 483 C II. PHẦN TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm 1. a) Nhóm Tần số Tần số tích lũy 0,5 (0,5 điểm) [0; 10) 8 8 [10; 20) 10 18 [20; 30) 14 32 [30; 40) 12 44 [40; 50) 16 60 n = 60 1. b)
8.5 +10.15 +14.25 +12.35 +16.45 0,25 (1,5 điểm)
+ Số trung bình cộng: x = = 28 60 n 60 + Trung vị: Ta có: =
= 30 . Suy ra nhóm 3 là nhóm có tần số tích lũy lớn 0,25 2 2
hơn hoặc bằng 30. Nhóm 3 là nhóm [20; 30) có r = 20 , d =10 , n = 14 và ta 3 lại có cf =18 . 2 30 −18 200 0,25 Vậy M = 20 + .10 =  28,57 e 14 7 0,25
+ Tứ phân vị: Ta có: Q = M  28,57 2 e n
Ta lại có: =15. Suy ra nhóm 2 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc bằng 4
15. Nhóm 2 là nhóm [10; 20) có r =10 , d =10 , n = 10 và ta lại có cf = 8 . 2 1 15 −8 Do đó: Q =10 + .10 =17 1 0,25 10 3n Mặt khác:
= 45. Suy ra nhóm 5 là nhóm có tần số tích lũy lớn hơn hoặc 4
bằng 45. Nhóm 5 là nhóm [40; 50) có r = 40 , d =10 , n = 16 và ta lại có 0,25 5 cf = 44 . 4 45 − 44 325 Vậy: Q = 40 + .10 =  40,63 3 16 8 2.
Gọi A : “An đạt huy chương vàng”; B :“Bình đạt huy chương vàng”; (1,0 điểm)
C : “Hai bạn tham gia có đúng một bạn đạt huy chương vàng”. 0,25 Khi đó: C = . A B  . A B 0,25
Ta có: P(A) =1− P( A) =1−0,6 = 0,4 .
P(B) =1− P(B) =1−0,7 = 0,3 0,25 0,25
Vậy: P (C) = 0,6.0,3+ 0,4.0,7 = 0,46 3. a) Đk: 2
4x x  0  0  x  4 0,25 (0,5 điểm)
Tập xác định của hàm số là: D = (0;4) 0,25 3. b)
Bảng giá trị (Chỉ cần chọn 3 điểm đặc biệt). 0,25 (0,5 điểm)
Đồ thị (Chỉ cần vẽ đúng dạng). 0,25 4. 0,5
Chỉ cần vẽ theo câu a cho trọn 0,5. 4. a)
Ta có: BD AC (Hai đường chéo của hình vuông). (0,5 điểm)
BD SA (Vì SA ⊥ ( ABCD)  BD ) 0,25
Suy ra BD ⊥ (SAC) . 0,25 4. b)
Ta có: BC AB . (1,0 điểm)
BC SA (Vì SA ⊥ ( ABCD)  BC )
Suy ra BC ⊥ (SAB) . Mà AH  (SAB) . Do đó: AH BC . 0,25
Mặt khác: AH SB AH ⊥ (SBC)  SC AH . 0,25
Chứng minh tương tự ta cũng có: SC AK . 0,25
Vậy: SC ⊥ ( AHK ) . 0,25
Document Outline

  • TOAN 11-GIỮA HKII 23-24_134
  • TOAN 11-GIỮA HKII 23-24_210
  • TOAN 11-HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA HKII 23-24