Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hậu Nghĩa – Long An có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hậu Nghĩa – Long An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hậu Nghĩa – Long An có đáp án

Đề giữa học kỳ 2 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hậu Nghĩa – Long An có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 6 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem

3 2 lượt tải Tải xuống
Trang1/3 - Mã đề 104
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
KỲ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: TOÁN
KHỐI 11 - HỆ:GDPT
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên :............................................................... Lớp : ...................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các s thc dương
,ab
,
αβ
là các s thc tùy ý. Khng đnh nào sau đây là đúng?
A.
( )
.
aa
β
α αβ
+
=
B.
( )
.aa
β
α αβ
=
C.
( )
.a aa
β
α αβ
=
D.
(
)
.
.aa
β
α αβ
=
Câu 2: Hình chóp
có đáy
ABCD
là hình ch nht, cạnh bên
SA
vuông góc vi mt
phng đáy. Chn mnh đ đúng trong các mnh đ sau ?
A.
(
)
.BC SAB
B.
( )
.BD SAC
C.
( )
.BD SAD
D.
( )
.BC SBD
Câu 3: Cho
A
,
B
hai biến c độc lp, biết
( )
0,5PB=
,
( )
0,7PA B∪=
. Tính xác sut ca
biến c A?
A.
( )
0,3.PA
=
B.
( )
0,4.PA=
C.
( )
0,7.PA=
D.
( )
0,5.PA=
Câu 4: Cho A, B là hai biến c độc lp, khng đnh nào đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
.PAB PA PB PA B= + −∪
B.
( )
( ) ( )
.PAB PA PB=
C.
( ) ( ) ( )
..PAB PAPB=
D.
(
) (
) ( )
.
PA B PA PB∪= +
Câu 5: Tp xác đnh ca hàm s
2
x
y =
A.
( )
2; .D = +∞
B.
( )
;2 .D = −∞
C.
{ }
\2.D =
D.
.D =
Câu 6: Mt nhóm hc sinh gm 6 nam và 6 n. Chn ra ngu nhiên 5 bn. Xác sut đ 5 bn
đưc chn có c nam và n trong đó nam ít hơn n bằng bao nhiêu?
A.
56
.
132
B.
1
.
132
C.
65
.
132
D.
5
12
.
Câu 7: Tìm tập nghim S của bất phương trình
( )
2
log 1 3
x −<
.
A.
( )
;10 .S = −∞
B.
( )
;9 .S = −∞
C.
( )
1;10 .S =
D.
( )
1; 9 .S =
Mã đề 104
Trang2/3 - Mã đề 104
Câu 8: Tìm nghim ca phương trình
( )
+=
25
log 1 1.x
A.
= 26.x
B.
25.x
=
C.
= 24.x
D.
= 4.x
Câu 9: Vi các s thc dương
a
,
b
bất kì. Mnh đ nào sau đây đúng?
A.
log log log .
a
ba
b
=
B.
(
)
log log .log .ab a b
=
C.
( )
log log log .ab a b= +
D.
log
log .
log
aa
bb
=
Câu 10: Tìm nghim ca phương trình
3 4.
x
A.
4
log 3.x =
B.
3
log 4.
x =
C.
3
log 2.x =
D.
2
log 3.x
=
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi tâm
O
,
SA SC SB SD= =
. Trong các
mnh đ sau mnh đ nào sai?
A.
.AC SD
B.
.AC SA
C.
.BD SA
D.
.BD AC
Câu 12: Hàm s nào sau đây đng biến trên khong
(
)
0;+∞
?
A.
2
2
logyx=
B.
4
log
yx
π
=
C.
2
log
e
yx=
D.
3
log
e
yx=
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
a) Giá tr của biu thc
3
4
2222
a
b
A =⋅⋅ =
với
a
b
là phân số tối giản, khi đó:
41.
ab
+=
b) Với mọi số thực
a
dương và
a
khác 1, giá tr của biu thc
log
a
B aaa=
1.B >
c) Phương trình
1
1
5
25
x
=
có nghiệm lớn hơn 3.
d) Tập nghiệm của bất phương trình
2
log (2 ) 1x <
(
)
;1−∞
.
Câu 2:
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông có tâm
O
. Cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
phẳng đáy, gọi H
là hình chiếu vuông góc của
A
trên
SO
. Khi đó:
a)
( ).
BD SAC
b)
BD SC
.
c)
()CD SAD
.
d)
AH SB
.
PHN III. CÂU TRC NGHIM TR LỜI NGẮN. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho
log 2
a
b =
log 3
a
c =
vi
;;0;1abc a>≠
. Tính giá tr của
2
3
log .
a
ab
P
c

=



Trang3/3 - Mã đề 104
Câu 2: Trong âm hc, mc cưng đ âm đưc tính bi công thc
0
10log
I
L
I

=


(dB) (dB là đơn
v mc ng đ âm, đc đêxiben), trong đó
I
ng đ âm tính theo
2
W/m
12
0
10I
=
2
W/m
ng đ âm thanh chun (cưng đ âm thp nht tai ngưi bình thưng
nghe đưc).
(Ngun: Vt lí lp 12, NXN Giáo dc Vit Nam, năm 2017, trang 52, 53)
Tiếng thì thầm có cường độ âm
10 2
10 W / m
=I
thì có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tìm nghim của phương trình
2
ln 2 ln( 1) lnxx x+ −=
.
Câu 4: Cho hai biến cố
A
B
độc lập với nhau. Biết
( ) 0,3PA=
( ) 0,15P AB =
. Tính xác
suất của biến c
AB
.
PHN IV. TỰ LUẬN. Thí sinh làm t câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Viết biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa
( )
0a >
:
( )
3
4
2
3
5
5
..
.
.
aaa
aa
Câu 2. Người ta dùng thuốc để khử khuẩn cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đầu mỗi mililít
nước chứa
0
P
vi khuẩn thì sau
t
giờ (kể từ khi cho thuốc vào thùng), số lượng vi khuẩn
trong mỗi mililít nước
0
10
t
PP
α
=
, với
α
một hằng số dương nào đó. Biết rằng
ban đầu mỗi mililít nước 9000 vi khuẩn sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi
mililít ớc 6000. Sau thời gian bao lâu thì số ợng vi khuẩn trong mỗi mililít nước
trong thùng ít hơn hoặc bằng 1000? (kết qu quy tròn đến hàng phn i).
Câu 3. Người dân Bình Định truyền nhau câu ca dao:
“Muốn ăn bánh ít lá gai
Lấy chồng Bình Định sợ dài đường đi.”
Muốn ăn bánh ít gai thì bạn phải tìm về với xứ Tuy Phước - Bình Định. Nơi đây nổi tiếng trứ
danh với món bánh nghe cái tên khá lạ lẫm “Bánh ít lá gai” và hương vị làm say đắm lòng người.
Trong một sản phẩm trưng bày bánh ít gai hội chợ ẩm thực huyện Tuy Phước gồm 40
chiếc bánh, 25 chiếc bánh có nhiều hạt mè và 15 chiếc bánh có ít hạt mè, một du khách chọn ngẫu
nhiên 5 chiếc bánh. Tính xác suất để du khách đó chọn được ít nhất 2 chiếc bánh có nhiều hạt
(biết rằng các chiếc bánh khả năng được chọn như nhau). (kết quả làm tròn đến ng phần
nghìn)
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông
()SA ABCD
. Gi
,,IJK
ln
t là trung đim ca
,
AB BC
SB
. Chng minh:
a)
( )
.CD SAD
b)
( )
IJ .
BD K
------ HẾT ------
1
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
KỲ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN
KHỐI 11 - HỆ:GDPT
HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN. Từ câu 1 đến câu 12.(3đ)
đề
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
u
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
104
D A B C D C D C C B B C
205
A D C A B C D A A A D B
306
B A B C A D A A B C C B
407
C A D A A A B A D D D A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Từ câu 1 đến câu 2.(2đ)
Mã đề
104
Câu 1
Câu 2
Mã đề
205
Câu 1
Câu 2
a
a)Đ
a)Đ
a)Đ
b)S
b)Đ
b)Đ
b)S
c)S
c)Đ
c)Đ
c)S
d)S
d)Đ
d)Đ
d)S
Mã đề
306
Câu 1
Câu 2
Mã đề
407
Câu 1
Câu 2
a)Đ
a)Đ
a)Đ
a)Đ
b)S
b)Đ
b)Đ
b)S
c)S
c)Đ
c)Đ
c)S
d)S
d)Đ
d)Đ
d)S
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN. Từ câu 1 đến câu 4.(2đ)
Mã đề
104
u 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Mã đề
205
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
-6
20
2
0,65
2
0,65
-6
20
Mã đề
306
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Mã đề
407
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
0,65
2
-6
20
-6
2
0,65
20
IV. PHẦN TỰ LUẬN. Từ câu 1 đến câu 4.(3đ)
Câu 1:
Điểm
Câu 2:
Điểm
( )
1
11
3
4
3
24
2 32
3
5
5 55
. . ..
..
aaa aaa
a a aa
=
0,25
2
1213
6000 9000.10 log log
2322
α
α
= ⇒= =
0,25
13
12
a
a
=
0,25
9000.10 1000
t
α
0,25
1
12
a=
0,25
11
10 log
99
t
t
α
α
⇔−
2 1 2 1 4log3
log log 10,8
13 3
33
log log
22 2
t
α
≥− =− =
(giờ)
0,25
Câu 3:
Câu 4
2
- Lấy 5 chiếc bánh bất kỳ:
5
40
C
.
0,25
Vẽ hình đúng
0,25
Lấy ít nhất 2 chiếc bánh có
nhiều hạt mè:
2332415
25 15 25 15 25 15 25
...CC CC CC C+++
0,25
Chứng minh:
(
)
.
CD SAD
()
.
( ( ), ( ))
CD AD gt
CD SA SA ABCD CD ABCD
⊥⊥
0,25
Xác suất để du khách đó chọn
được ít nhất 2 chiếc bánh có
nhiều hạt mè
2332415
25 15 25 15 25 15 25
5
40
...
0,944
CC CC CC C
C
+++
0,25
Chứng minh:
( )
IJ .BD K
Ta có
,IK IJ
lần lượt là đường trung bình của
các tam giác
,SAB ABC
nên
// , //IK SA IJ AC
.
Suy ra
( ) / /( )IJK SAC
.
Khi đó:
( ) / /( )
()
()
IJK SAC
BD IJK
BD SAC
⇒⊥
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
KỲ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ KIỂM TRA MÔN: TOÁN KHỐI 11 - HỆ:GDPT
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề.
Họ tên :............................................................... Lớp : ................... Mã đề 104
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
. Thí sinh trả lời từ câu
1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho các số thực dương a,b và α,β là các số thực tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (a )β α = aα+β . B. (a )β α = aα−β . C. (a )β α aαaβ = . D. (a )β α α . a β = .
Câu 2: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?
A. BC ⊥ (SAB).
B. BD ⊥ (SAC).
C. BD ⊥ (SAD).
D. BC ⊥ (SBD).
Câu 3: Cho A, B là hai biến cố độc lập, biết P(B) = 0,5, P( AB) = 0,7 . Tính xác suất của biến cố A?
A. P( A) = 0,3.
B. P( A) = 0,4.
C. P( A) = 0,7.
D. P( A) = 0,5.
Câu 4: Cho A, B là hai biến cố độc lập, khẳng định nào đúng?
A. P( AB) = P( A) + P(B) − P( AB).
B. P( AB) = P( A) − P(B).
C. P( AB) = P( A).P(B).
D. P( AB) = P( A) + P(B).
Câu 5: Tập xác định của hàm số 2x y = là
A. D = (2;+∞). B. D = ( ;2 −∞ ). C. D =  \{ } 2 . D. D = . 
Câu 6: Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 6 nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để 5 bạn
được chọn có cả nam và nữ trong đó nam ít hơn nữ bằng bao nhiêu? A. 56 . B. 1 . C. 65 . D. 5 . 132 132 132 12
Câu 7: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log x −1 < 3. 2 ( ) A. S = ( ;1 −∞ 0). B. S = ( ;9 −∞ ). C. S = (1;10). D. S = (1;9). Trang1/3 - Mã đề 104
Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình log (x +1) = 1. 25 A. x = 26. B. x = 25. C. x = 24. D. x = 4.
Câu 9: Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. log a a a = logb − log .
a B. log(ab) = log . a log .
b C. log(ab)=log a + log . b D. log log = . b b logb
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình 3x  4. A. x = log 3. x = log 4. x = log 2. x = log 3. 4 B. 3 C. 3 D. 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O SA = SC,SB = SD . Trong các
mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. AC S . D
B. AC S . A
C. BD S . A
D. BD AC.
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A. y = log x B. y = log
C. y = log x
D. y = log x π x 2 e e 2 4 2 3
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: a
a) Giá trị của biểu thức 3 4 2 2 2 2b A = ⋅ ⋅ =
với a là phân số tối giản, khi đó: a + b = 41. b
b) Với mọi số thực a dương và a khác 1, giá trị của biểu thức B = log a a a B >1. a
c) Phương trình x 1− 1 5 = có nghiệm lớn hơn 3. 25
d) Tập nghiệm của bất phương trình log2(2x) <1 là ( ) ;1 −∞ . Câu 2:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có tâm O . Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SO . Khi đó:
a) BD ⊥ (SAC). b) BD SC .
c) CD ⊥ (SAD). d) AH SB .
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 2  ⋅ 
Câu 1: Cho log b = và log c = với ; a ;
b c > 0;a ≠ 1. Tính giá trị của = log a b P a  . a 3 a 2  3 c    Trang2/3 - Mã đề 104
Câu 2: Trong âm học, mức cường độ âm được tính bởi công thức   =10log I L  (dB) (dB là đơn I   0 
vị mức cường độ âm, đọc là đêxiben), trong đó I là cường độ âm tính theo 2 W / m và 12 I 10− = 2
W / m là cường độ âm thanh chuẩn (cường độ âm thấp nhất mà tai người bình thường 0 nghe được).
(Nguồn: Vật lí lớp 12, NXN Giáo dục Việt Nam, năm 2017, trang 52, 53)
Tiếng thì thầm có cường độ âm 10 − 2
I =10 W / m thì có mức cường độ âm bằng bao nhiêu?
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình 2
ln 2x + ln(x −1) = ln x .
Câu 4: Cho hai biến cố A B độc lập với nhau. Biết P( )
A = 0,3 và P(AB) = 0,15 . Tính xác
suất của biến cố AB .
PHẦN IV. TỰ LUẬN. Thí sinh làm từ câu 1 đến câu 4. 3 4
Câu 1. Viết biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa ( a. a. a a > 0) : . ( a) 2 3 5 5 .a
Câu 2. Người ta dùng thuốc để khử khuẩn cho một thùng nước. Biết rằng nếu lúc đầu mỗi mililít
nước chứa P vi khuẩn thì sau t giờ (kể từ khi cho thuốc vào thùng), số lượng vi khuẩn 0
trong mỗi mililít nước là = ⋅10− t P P
α , với α là một hằng số dương nào đó. Biết rằng 0
ban đầu mỗi mililít nước có 9000 vi khuẩn và sau 2 giờ, số lượng vi khuẩn trong mỗi
mililít nước là 6000. Sau thời gian bao lâu thì số lượng vi khuẩn trong mỗi mililít nước
trong thùng ít hơn hoặc bằng 1000? (kết quả quy tròn đến hàng phần mười).
Câu 3. Người dân Bình Định truyền nhau câu ca dao:
“Muốn ăn bánh ít lá gai
Lấy chồng Bình Định sợ dài đường đi.”
Muốn ăn bánh ít lá gai thì bạn phải tìm về với xứ Tuy Phước - Bình Định. Nơi đây nổi tiếng trứ
danh với món bánh nghe cái tên khá lạ lẫm “Bánh ít lá gai” và hương vị làm say đắm lòng người.
Trong một lô sản phẩm trưng bày bánh ít lá gai ở hội chợ ẩm thực huyện Tuy Phước gồm 40
chiếc bánh, 25 chiếc bánh có nhiều hạt mè và 15 chiếc bánh có ít hạt mè, một du khách chọn ngẫu
nhiên 5 chiếc bánh. Tính xác suất để du khách đó chọn được ít nhất 2 chiếc bánh có nhiều hạt mè
(biết rằng các chiếc bánh có khả năng được chọn là như nhau). (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD). Gọi I, J, K lần
lượt là trung điểm của AB, BC SB . Chứng minh: a) CD ⊥ (SAD). b) BD ⊥ (IJK ).
------ HẾT ------ Trang3/3 - Mã đề 104
TRƯỜNG THPT HẬU NGHĨA
KỲ KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN KHỐI 11 - HỆ:GDPT HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN. Từ câu 1 đến câu 12.(3đ)
Mã Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 104 D A B C D C D C C B B C 205 A D C A B C D A A A D B 306 B A B C A D A A B C C B 407 C A D A A A B A D D D A
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Từ câu 1 đến câu 2.(2đ) Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 Mã đề a)Đ a)Đ Mã đề a)Đ a)Đ 104 b)S b)Đ 205 b)Đ b)S c)S c)Đ c)Đ c)S d)S d)Đ d)Đ d)S Câu 1 Câu 2 Câu 1 Câu 2 Mã đề a)Đ a)Đ Mã đề a)Đ a)Đ 306 b)S b)Đ 407 b)Đ b)S c)S c)Đ c)Đ c)S d)S d)Đ d)Đ d)S
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN. Từ câu 1 đến câu 4.(2đ)
Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 104 -6 20 2 0,65 205 2 0,65 -6 20 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 306 0,65 2 -6 20 407 -6 2 0,65 20
IV. PHẦN TỰ LUẬN. Từ câu 1 đến câu 4.(3đ)
Câu 1: Điểm Câu 2: Điểm 1 1 1 3 4 2 3 4
a. a. a a .a .a 2 − α 1 2 1 3 = ⇒ α = − = = 6000 9000.10 log log 2 3 2 2 ( 0,25 0,25 a ) 2 3 2 3 5 5 5 5 .a a .a 13 −αt 12 a 9000.10 ≤1000 = 0,25 0,25 a −αt 1 1 ⇔ 10 ≤ ⇔ α − t ≤ log 9 9 1 12 = a 0,25 2 1 2 1 4log3 ⇔ t ≥ − log = − ⋅log = ≈ 10,8 (giờ) α 3 1 3 3 3 log log 0,25 2 2 2 Câu 3: Câu 4 1 Vẽ hình đúng
- Lấy 5 chiếc bánh bất kỳ: 5 C . 40 0,25 0,25
Lấy ít nhất 2 chiếc bánh có nhiều hạt mè:
Chứng minh:CD ⊥ (SAD). 2 3 3 2 4 1 5
C .C + C .C + C .C + C 0,25 
CD AD(gt) 0,25 25 15 25 15 25 15 25  . CD S (
A SA ⊥ (ABCD),CD ⊂ (ABCD))
Xác suất để du khách đó chọn
Chứng minh: BD ⊥ (IJK ).
được ít nhất 2 chiếc bánh có
Ta có IK, IJ lần lượt là đường trung bình của nhiều hạt mè
các tam giác SAB, ABC nên IK / /S , A IJ / / AC .
Suy ra (IJK) / /(SAC) . 2 3 3 2 4 1 5
C .C + C .C + C .C + C 25 15 25 15 25 15 25
(IJK) / /(SAC) 5 C Khi đó: 
BD ⊥ (IJK) 0,25 40 0,25 BD ⊥ (SAC) ≈ 0,944 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-11
Document Outline

  • de 104
  • Phieu soi dap an
  • GK2 - 11